Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

Tiết : 31.

KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

I. Mục tiêu:

 Về kiến thức: - Nắm được cách xây dựng và công thức tính khoảng cách từ

một điểm đến một đường thẳng.

- Nắm được cách viết đường phân giác của hai đường thẳng cho

trước.

 Về kỹ năng: - Biết cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.

- Biết cách viết phương trình đường phân giác của hai đường thẳng

cho trước.

 Về thái độ:

- Cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

III. Phương pháp dạy học:

- Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều

khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.

IV. Tiến trình bài học:

 HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Các dạng phương trình đường thẳng đã học.

* Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M (1;2) lên đường thẳng  : x + 2y - 3 =

0. Tính độ dài MM’.

Vậy khoảng cách từ M đến đường thẳng  là bao nhiêu?.

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

 HĐ2. Hình thành công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường

thẳng.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung

Hoạt động nhóm theo yêu cầu: 1. Khoảng cách từ một

điểm đến một đường Nghe, hiểu và thực hiện - Đọc hiểu lời giải bài toán 1. thẳng. nhiệm vụ. - Nêu công thức tính khoảng Bài toán 1. Nghiên cứu phần 1. cách từ một điểm đến đường

thẳng. Làm HĐ1 a,b.

- Làm HĐ1. Trình bày lời giải bài toán

1. Gọi đại diện nhóm trình bày Công thức tính khoảng

lời giải bài toán 1 theo các cách từ M đến  :

ax

by

c

M

hướng dẫn:

 d M;

  

M 2 b

2 a

- Nếu M’ là hình chiếu của M

 lên  có nhận xét gì về MM '  n

.

- Hai vectơ cùng phương tương

đương với điều gì?. Từ đó ta HĐ1a.

 d M;

   5

có biểu thức toạ độ nào?.

HĐ1b.

 d M;

   0

 vectơ MM '

- Tính MM’ thông qua độ dài

, chú ý M’ thuộc  .

Nhận xét.

Hệ thống kiến thức, chốt lại về

công thức tính khoảng cách từ

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

một điểm đến đường thẳng.

Ghi bài. Gọi HS làm HĐ1a; HĐ1b.

Nhận xét sữa bài.

Trình bày lời giải HĐ1

a,b.

Nhận xét.

Ghi bài.

 HĐ3. Hình thành cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung

Nghe giảng. Cho hai điểm M, N và đường Vị trí hai điểm đối

thẳng  . GV giải thích đưa ra với một đường

hai hằng số k và k’. thẳng.

Cho HS hoạt động cá nhân trả

lời các câu hỏi: Suy nghĩ và tìm câu trả lời.

- ?1.

- Làm thế nào để xác định dấu

của k và k’.

GV nhận xét và hệ thống kiến

Nhận xét thức.

Ghi bài. Gọi HS nêu cách làm HĐ2.

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

GV hướng dẫn:

Làm HĐ2 theo dướng dẫn. Đường thẳng  cắt đoạn EF khi HĐ2.

 cắt AC và BC, 

nào?.

không cắt cạnh AB. Gọi HS lên bảng.

Nhận xét - sữa bài.

 HĐ4. Xây dựng phương trình đường phân giác của hai đường thẳng.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung

Gọi HS đọc đề bài toán 2. Bài toán 2:

Nghe, hiểu và thực hiện Hoạt động nhóm theo yêu cầu: Phương trình đường

nhiệm vụ. phân giác của hai - Làm HĐ3. đường thẳng.

- Điểm M (x;y) nằm trên đường

phân giác của hai đường thẳng

1 và 2 khi nào?.

HĐ3. Làm HĐ3.

Gọi đại diện nhóm trình bày lời Trình bày lời giải. giải bài toán 2.

Nhận xét. Nhận xét.

Hệ thống kiến thức, chốt lại về

phương trình đường phân giác Ghi bài.

của hai đường thẳng.

Giáo viên hướng dẫn HS làm ví

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

Làm ví dụ theo hướng dẫn. dụ.

Nhận xét. Vậy ta dựa vào điều gì để nhận Ví dụ.

biết đường phân giác trong, phân Ghi bài. giác ngoài trong một tam giác.

 HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà.

- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

- Cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.

- Phương trình đường phân giác của hai đường thẳng.

BTVN. 17, 18, 19.