Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh Kì thi kiểm tra định kì lần II (2013 – 2014)

Trường Tiểu học Phường 9 Ngày thi: 13/12/2013

Họ và tên: …………………………………… Môn thi: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 40 phút. Lớp: …………..

Câu 1: (2 điểm)

a) Viết các số vào ô trống: ( 1đ )

0 1 3 5 7 9

                         

b) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1đ ) ………….. ……………. …………..…. …….………….. Câu 2: Trong các số từ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 (1 điểm ) a) Số bé nhất là: ……..

- + + -

b) số lớn nhất là: …….. Câu 3: Tính: ( 2 điểm ) a) 3 8 9 8 4 0 5 6 ….… .…... ..….. …….. b) 8 + 2 – 3 = …........ 9 – 2 + 3 = ............... Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) 9 ….. 8 + 1 3 + 5 …. 4 + 3

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm ) 4 + 5 = 9 7 > 2 + 8 6 + 3 < 8 + 2 10 - 3 = 7 + 3 Câu 6: (1 điểm)

Hình vẽ bên có:

a) Có......hình tam giác

b) Có......hình chữ nhật

Câu 7: Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm )

a) Có: 5 quả cam

Thêm: 4 quả cam Có tất cả: ...... quả cam ?

b) Có: 6 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn lại: .....quả bóng?

…………........... Hết ………………..

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 1

Câu 1: (2 điểm)

a) HS điền đúng mỗi số được ( 0,5 đ )

0 1 3 5 7 9 2 4 6 8

                         

b) HS điền đúng mỗi số được ( 0,5 đ ) 3 6 7 10 Câu 2: (1 điểm ) - HS tìm đúng mỗi câu đạt ( 0,5 đ ) a) Số bé nhất là: 1

- + + -

b) số lớn nhất là: 10 Câu 3: ( 2 điểm ) a) Mỗi phép tính đạt ( 0,25 đ ) 3 8 9 8 4 0 5 6 7 8 4 2 b) Mỗi phép tính đạt ( 0,5 đ ) 8 + 2 – 3 = 7 9 – 2 + 3 = 10 Câu 4: ( 1 điểm ) - HS điền đúng mỗi phép tính ( 0,5 đ )

9 = 8 + 1 3 + 5 > 4 + 3

Câu 5: (1 điểm) - HS điền đúng mỗi phép tính ( 0,5 đ ) 4 + 5 = 9 Đ 7 > 2 + 8 S 6 + 3 < 8 + 2 Đ 10 - 3 = 7 + 3 Đ Câu 6: (1 điểm)

a) Có 2 hình tam giác ( 0,5 đ ) b) Có 1 hình chữ nhật ( 0,5 đ )

Câu 7: ( 2 điểm )

- HS điền đúng mỗi câu được ( 1 điểm )

a) Có: 5 quả cam

Thêm: 4 quả cam Có tất cả: ...... quả cam ?

5 + 4 = 9

b) Có: 6 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn lại: .....quả bóng?

6 - 3 = 3

………….. Hết ………….