TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1T HKI
BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY
Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra học kì /Kiểm tra học kì 1
CHỦ ĐỀ: MÔN SINH 8
Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Nội dung % SL Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
câu nghiệm
SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ
27,5 4 3 3 0,75 1 10 2
22,5 6 3 3
0,75 1
5 1 1 4 1 2 3 0,5 Chương I.
Khái quát
về cơ thể
người
Chương II.
Vận động
50 7 2 2 0,5 2 8 2 1 4 1 2 3 0,5
100 17 5 8 3 1 8 1 2 13 3 1 10 2 4 6 1 Chương
III. Tuần
hoàn
Tổng
40% 30% 20% 10%
%
Nội dung % CĐR
(Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) Thời
gian Thời
gian
(phút) Số
câu
hỏi Số
câu
hỏi Thời
gian
(phút) Số
câu
hỏi Số
câu
hỏi Thời
gian
(phút)
BẢNG ĐẶC TẢ 1
Cấp
độ 2
(%)
Cấp
độ 1
(%) Cấp
độ 3
(%) Cấp
độ 4
(%)
2,5 1 1
27,5 2,5 1 1 2,5 1 1 Chương I.
Khái quát về
cơ thể người
20 1 10
22,5 2,5 1 1 2,5
10 1
1 1
5 2,5
2,5 1
1 1,5
1,5 Chương II.
Vận động
10 1 4
2,5
2,5 1
1 1
1
2,5 1 1
2,5 1 1,5
50 Chương III.
Tuần hoàn 2,5 1 1,5
20 1 8
10 1 4
Đặc điểm không phải chỉ có ở loài
người
Nơi xảy ra hoạt động sống của tế bào
Mô liên kết
Khái niệm về phản xạ, VD và phân
tích đường đi trong cung phản xạ đó
Xương dài ra do đâu?
Khớp cử động theo nhiều hướng
Câu sai với bệnh loãng xương
Nguyên nhân mỏi cơ
Tính công cơ
Điểm tiến hóa của bộ xương người
thích nghi với tư thế đứng thẳng và
đi bằng hai chân
Tiến hóa hệ cơ
Đặc điểm không có ở hồng cầu
Xác định đúng ngăn tim có thành
mỏng nhất
Xác định chất nước khi tay bị phồng
Giải thích vì sao tim hoạt động suốt
đời không mệt.
sơ cứu chảy máu ở mao, tĩnh mạch
Huyết áp là gì? Giải thích chỉ số
120mmHg/80mmHg. 40 6 Tổng 100 16 30 6 13 20 1 10 10 4 6
Nội dung % CĐR
(Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) Thời
gian Thời
gian
(phút) Số
câu
hỏi Số
câu
hỏi Thời
gian
(phút) Số
câu
hỏi Số
câu
hỏi Thời
gian
(phút)
BẢNG ĐẶC TẢ 2
Cấp
độ 2
(%)
2,5
Cấp
độ 1
(%)
2,5 1 1 1 Cấp
độ 3
(%) Cấp
độ 4
(%) 1
27,5 2,5 1 1
Chương I.
Khái quát về
cơ thể người
20 1 10 Nơi xảy ra hoạt động sống của tế bào
Mô liên kết
Đặc điểm không phải chỉ có ở loài
người
Khái niệm về phản xạ, VD và phân
tích đường đi trong cung phản xạ đó
Xương dài ra do đâu? 2,5 1 1
22,5 Chương II.
Vận động 2,5
2,5 1
1 1,5
1,5 1
1
5 2,5
2,5
1 1
1
1
4 10 1
2,5 1 1,5
2,5 1 1
2,5 1 1,5 50 Chương III.
Tuần hoàn
1 2,5 1 20 1 8
10 1 4
Câu sai với bệnh loãng xương
Khớp cử động theo nhiều hướng
Tiến hóa hệ cơ
Nguyên nhân mỏi cơ
Tính công cơ
Điểm tiến hóa của bộ xương người
thích nghi với tư thế đứng thẳng và
đi bằng hai chân
Xác định chất nước khi tay bị phồng
Xác định đúng ngăn tim có thành
mỏng nhất
Giải thích vì sao tim hoạt động suốt
đời không mệt.
Đặc điểm không có ở hồng cầu
sơ cứu chảy máu ở mao, tĩnh mạch
Huyết áp là gì? Giải thích chỉ số
120mmHg/80mmHg. 40 6 Tổng 100 16 30 6 13 20 1 10 10 4 6
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY
KIỂM TRA 1T HKI (2019-2020)
Môn: Sinh Khối: 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Lớp: ………
Họ và tên:………………………
B. Chất tế bào C. Nhân tế bào
D. Ty thể
C. Mô thần kinh D. Mô xương
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động D. Khớp xương
C. Màng xương
D. Sụn tăng trưởng
Mã 01
I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
1. Đặc điểm nào sau đây không phải chỉ có ở loài người?
A. đi bằng 2 chân, 2 tay tự do B. răng phân hóa thành 3 loại
C. biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Có tiếng nói, chữ viết
2. Nơi xảy ra hoạt động sống của tế bào là
A. Màng sinh chất
3. Mô nào sau đây là mô liên kết?
A. Mô cơ B. Mô biểu bì
4. Loại khớp cử động theo nhiều hướng là:
A. Khớp động
5. Xương dài ra nhờ:
A. Mô xương xốp B. Thân xương
6. Câu trả lời nào sau đây là sai với bệnh loãng xương (xương xốp, giòn, dễ gãy):
A. xương phá hủy nhanh hơn tạo thành. B.Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.
C. Tỉ lệ cốt giao tăng. D. Tỉ lệ chất khoáng tăng.
7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ?
A. Cơ tay phân hóa B. Cơ mặt kém phát triển
C. Cơ chân lớn, khỏe D. Cơ vận động lưỡi phát triển.
8. Một người kéo vật nặng 7kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
A. 70jun B. 500jun C. 700jun D. 900jun
9. Đặc điểm nào sau đây không có ở hồng cầu:
A. kích thước nhỏ, số lượng nhiều B. không có nhân
C. hình lõm hai mặt D. có dạng hình cầu
10. Khi bị bỏng da phồng lên chứa một chất nước ở trong hoặc khi bị một vết thương sau khi máu đã đông cũng có một chất nước màu
vàng chảy ra. Chất nước đó là:
A. Tơ máu B. Hêmôglôbin C. Bạch cầu D. Bạch huyết
11. Ngăn tim có thành mỏng nhất là:
A. tâm nhĩ phải B. tâm nhĩ trái C. tâm thất phải D. tâm thất trái
12. Tim co bóp suốt đời mà không mệt vì:
A. tim chỉ làm việc thời gian nhất định B. tim làm việc theo tính tự động
C. thời gian làm việc 0,4 giây, nghỉ 0,4 giây D. tim làm việc theo chu kì
II. Tự luận 7đ
1. Phản xạ là gì? Nêu 1 ví dụ về phản xạ, phân tích đường đi trong phản xạ đó? (2 đ)
2. Nêu những điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (1đ)
3. Trình bày các bước tiến hành sơ cứu chảy máu ở mao mạch và tĩnh mạch (2 đ)
4. Huyết áp là gì? Chỉ số 120mmHg/80mmHg em hiểu như thế nào? Nêu các tác nhân có hại cho tim mạch và các biện pháp phòng tránh
tương ứng. (2đ)
D. Ty thể
C. Sụn tăng trưởng D. Màng xương
C. Khớp bất động D. Khớp xương
Mã 02
I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
1. Nơi xảy ra hoạt động sống của tế bào là
A. Chất tế bào B. Màng sinh chất C. Nhân tế bào
2. Mô nào sau đây là mô liên kết?
A. Mô cơ B. Mô xương C. Mô thần kinh D. Mô biểu bì
3. Đặc điểm nào sau đây không phải chỉ có ở loài người?
A. đi bằng 2 chân, 2 tay tự do B. Có tiếng nói, chữ viết, tư duy
C. biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. răng phân hóa thành 3 loại
4. Xương dài ra nhờ:
A. Mô xương xốp B. Thân xương
5. Câu trả lời nào sau đây là sai với bệnh loãng xương (xương xốp, giòn, dễ gãy):
A. Tỉ lệ cốt giao tăng. B. Xương phá hủy nhanh hơn tạo thành.
C.Tỉ lệ cốt giao giảm. D. Tỉ lệ chất khoáng tăng.
6. Loại khớp cử động theo nhiều hướng là:
B. Khớp động
A. Khớp bán động
7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ?
A. Cơ tay phân hóa B. Cơ chân lớn, khỏe
C. Cơ mặt kém phát triển D. Cơ vận động lưỡi phát triển.
8. Khi bị bỏng da phồng lên chứa một chất nước ở trong hoặc khi bị một vết thương sau khi máu đã đông cũng có một chất nước màu
vàng chảy ra. Chất nước đó là:
A. Bạch huyết B. Hêmôglôbin C. Bạch cầu D. Tơ máu
9. Một người kéo vật nặng 7kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
A. 1000jun B. 900jun C. 800jun D. 700jun
10. Ngăn tim có thành mỏng nhất là:
A. tâm nhĩ phải B. tâm nhĩ trái C. tâm thất phải D. tâm thất trái
11. Tim co bóp suốt đời mà không mệt vì:
A. tim chỉ làm việc thời gian nhất định B. thời gian làm việc 0,4 giây, nghỉ 0,4 giây
C. tim làm việc theo tính tự động D. tim làm việc theo chu kì
12. Đặc điểm nào sau đây không có ở hồng cầu:
A.hình lõm hai mặt B. kích thước nhỏ
C. không có nhân D. có dạng hình cầu
II. Tự luận 7đ
1. Phản xạ là gì? Nêu 1 ví dụ về phản xạ, phân tích đường đi trong cung phản xạ đó? (2 đ)
2. Thế nào là mỏi cơ? Nguyên nhân của sự mỏi cơ. (1đ)
3. Nêu những điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (1đ)
4. Trình bày các bước tiến hành sơ cứu chảy máu ở mao mạch và tĩnh mạch. (2 đ)
4. Huyết áp là gì? Chỉ số 120mmHg/80mmHg em hiểu như thế nào? (1đ)
ĐÁP ÁN mã 1
I. Trắc nghiệm:
2
B
Câu
Ý
1
B
3
D
4
A
5
D
6
C
7
C
8
C
9
A
10
D
11
A
12
C
ĐÁP ÁN mã 2
I. Trắc nghiệm:
2
B
Câu
Ý
1
A
3
C
4
D
5
A
6
B
7
C
8
A
9
D
10
A
11
B
12
C
Nội dung
II. Tự luận:
Câu
1
- Khái niệm về PX: Là phản ứng cơ thể trả lời các kích thích bên ngoài thông qua hệ thần kinh
- VD.
- Phân tích đường đi của xung thần kinh gồm 5 yếu tố
Điểm
0,5đ
0,25
1,25
1
2
1
3
2đ
4
- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nhiều và nặng dẫn đến biên độ co cơ giảm
- Do tích tụ a xít láctic đầu đầu cơ làm cho cơ bị mỏi
- Cột sống cong 4 chỗ
- xương gót phát triển về phía sau
- Xương bàn hình vòm
- Xương chậu nở rộng
- Dùng ngón cái bịt miệng vết thương
- Sát trùng bằng cồn i ốt
- Dùng băng dán
- Nếu vết thương lớn, cho gòn vào giữa hai miếng gạc rồi đặt vào miệng vết thương, dùng băng buộc lại
5
0,5
0,5
- Khái niệm huyết áp
- Giải thích 2 thông số đúng