intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) - ĐỀ 567

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

67
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra tập trung môn : vật lý 11 (cơ bản) - đề 567', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) - ĐỀ 567

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Họ và tên :……………………………………………………………………………Lớp :……………… ĐỀ 567 I. PHẦN TRẢ LỜI : PHẦN CÂU HỎI: Câu 1. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng điện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 và I2 khoảng 5cm bằng A. 8.10-6T. B. 16.10-6T. C. 32.10-6T. D. 0. Câu 2. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng đ iện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 20cm và cách I2 10cm b ằng A. 12.10 -6T. C. 8.10 -6T. D. 4.10- B. 0 T. 6 T. Câu 3. Một đoạn dây dẫn d ài 20cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 5T. Nếu chiều của dòng điện tạo với từ trường một góc 30 0 và cường độ dòng điện trong đoạn dây bằng 5A, thì lực tác dụng lên nó b ằng A. 15N. B. 2,5N. C. 5N. D. 10N. Câu 4. Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, dòng đ iện có hướng hợp với hướng của từ trường một góc  . Lực từ tác dụng lên dây d ẫn A. có độ lớn cực đại khi  = 900. B. có độ lớn cực đại khi  = 0. D. có độ lớn dương khi  < 900 và C. có độ lớn không phụ thuộc góc  . 0 âm khi  >90 . Câu 5. Hai điểm M, N gần dây dẫn thẳng d ài mang dòng điện, khoảng cách từ M đến dây dẫn lớn gấp bốn lần khoảng cách từ N đến dây d ẫn. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì 1 1 A. BM = BN. B. BM = BN. C. BM = 2 BN. 4 2 D. BM = 4BN. Câu 6. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ 5A. Cảm ứng từ B tại điểm M do dòng đ iện gây ra cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn 2.10 -5T. Kho ảng cách r bằng A. 10cm. B. 1cm. C. 5cm. D. 100cm. Câu 7. Chọn câu đúng Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. các nam châm vĩnh cửu chuyển động. D. các nam châm vĩnh cửu nằm yên. Câu 8. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng đ iện đặt trong một từ trường k hông phụ thuộc yếu tố nào? A. Bản chất của dây dẫn. B. Góc hợp giữa dây và từ trường. C. Từ trường. D. Cường độ dòng đ iện. Câu 9. Hai dây thẳng dài vô hạn A, B song song cách nhau một khoảng d = 9cm. Dòng điện qua hai dây d ẫn cùng chiều và có cường độ IA = 2IB. Vị trí của điểm M tại đó từ trường bằng không khi A. M cách A 6 cm và cách B 3cm. B. M cách A 3cm và cách B 6cm. C. M cách A 4,5cm và cách B 4,5cm. D. M cách A 18cm và cách B 9cm. Câu 10. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện đặt gần nhau và song song với nhau. Chúng sẽ hút nhau khi A. dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều. B. dòng đ iện trong hai dây dẫn ngược chiều. C. chỉ cần hai dây dẫn có dòng điện. D. chỉ cần có một nam châm vĩnh cửu đặt vào giữa hai dây dẫn. Câu 11. Một êlectron bay vào trong từ trường đều có B = 1,5T với vận tốc v = 10 7m/s , v hợp với cảm ưng từ B một góc  = 300, độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron bằng
  2. A. 2.10-12N. B. 1,2 . 10 -12N. C. 2,4.10-5N. D. 0,96 . -12 10 N. Câu 12. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 20A đặt trong không khí, độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách dây 20cm bằng A. 2.10-3T. B. 2.10-5T. C. 4.10 -5T. D. 4.10-6T. Câu 13. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng đ iện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung bằng A. 2.10-6T. B. 2.10 -4T. C. 2.10 -5T. D. 6,37.10 -7T. Câu 14. Chọn phát biểu sai A. Tương tác giữa dòng điện với d òng điện là tương tác từ. B. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. C. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. D. Tương tác giữa dòng điện với nam châm là tương tác từ. Câu 15. Tương tác nào sau đây k hông phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa hai nam châm. B. Tương tác giữa nam châm với dòng đ iện. C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa dòng điện với d òng đ iện. Câu 16. Cho hình vẽ dưới đây:  Biết dây dẫn MN =10cm có dòng đ iện I=5A, đặt vuông góc trong từ trường đều B .  F -2 N nằm ngang và hướng từ ngo ài vào trong mặt phẳng hình vẽ. I M N Lực từ F =10   Vectơ cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là A. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,2T. B. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,2T. C. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,02T. D. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,02T. Câu 17. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng đ iện chạy qua đặt vuông góc với đ ường sức từ sẽ không thay đổi cả về hướng và độ lớn khi A. cường độ dòng điện thay đổi. B. dòng đ iện đổi chiều. C. từ trường đổi chiều. D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều, độ lớn không đổi. Câu 18. Một ống dây d ài 50cm được quấn 500 vòng dây quanh ống, cường độ dòng điện chạy trong dây quấn là I= 0,318A. Lấy( 0,318= 1/p). Độ lớn cảm ứng từ b ên trong ố ng dây bằng A. 8.10-4T. B. 4.10 -6T. C. 4.10 -5T. D. 4.10-4T. Câu 19. Lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường k hông phụ thuộc vào A. từ trường mà nó chuyển động trong đó. B. vận tốc của hạt mang điện. C. khối lượng của hạt mang điện. D. điện tích của các hạt mang điện. Câu 20. Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, thì cảm ứng từ trong ống dây B = 6,28.10-4T. Số vòng dây được quấn quanh ống là A. N = 500 vòng. B. N = 5000 vòng. C. N = 4000 vòng. D. N = 400 vòng. Câu 21. Chọn câu trả lời đúng Trong khung dây kín sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi A. khung dây chuyển động. B. từ thông qua khung dây biến thiên. C. nối vào khung dây một nguồn điện. D. đặt khung dây vào trong từ trường đ ều. Câu 22. Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường A. nằm theo hướng của lực từ. B. không có hướng xác định. C. có hướng trùng với hướng của từ trường. D. vuông góc với đường sức từ. Câu 23. Trong các hình vẽ sau hình nào xác định đúng phương , chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ? q0 q0 q0
  3. f   A. B. C. D.   v f v B B v f f B B v q0 Câu 24. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện cùng gây ra tại điểm M các vectơ cảm ứng từ B1 và B2 vuông góc nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M do hai dòng điện đó gây ra là B12  B2 . 2 A. BM = B1 + B2. B. BM = B12  B 2 . 2 D. BM = B1  B2 . C. BM = Câu 25. Một vòng dây dẫn phẳng tròn, có diện tích giới hạn S = 30cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B , sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ . Ban đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị 0,2T, trong thời gian 0,05s cảm ứng từ của từ trường giảm đều đến không. Suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây là A. ec = 0 ,12 V. B. ec = 120v. C. ec = 12V. D. ec = 0,012V. Câu 26. Một êlectron bay vào từ trường đều B = 5.10-2T , với vận tốc v = 10 7m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ, và êlectron chỉ chịu tác dụng duy nhất của lực Lorenxơ, khi đó bán kính qu ỹ đạo của êlectron trong từ trường là(q e = -1,6.10-19C, me = 9,1.10 -31 kg) A. 5mm. B. 1,1375mm. C. 3cm. D. 1,1357m. Câu 27. Khi đ ặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B , nếu có lực từ tác dụng lên dây d ẫn thì phương của nó A. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B . B. nằm dọc theo trục của dây d ẫn. C. chỉ vuông góc với vectơ B D. chỉ vuông góc với dây dẫn. Câu 28. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 2.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1=2.10-6N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2= 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f2 bằng A. 5.10-5N. B. 4,5.10-5N. C. 8,9.10-8. D. 2.10-5. Câu 29. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm  4cm đ ặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là A. 3 3 .10-7Wb. B. 3.10 -3Wb. C. 5,2.10-7Wb. D. 3.10- 7 Wb. Câu 30. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây và hợp với dây thành một mặt phẳng. B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. D. M dịch chuyển theo một đường sức từ. Câu 31. Dạng đ ường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đ ường sức từ của A. dòng điện thẳng. B. dòng đ iện trong ống dây dài. C. dòng đ iện trong cuộn dây tròn. D. dòng điện tròn. Câu 32. Theo quy tắc Lenxơ, dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín phải có chiều sao cho A. từ trường của nó có tác dụng chống lại nguyên nhân gây ra nó. B. từ thông qua khung dây luôn giảm. C. từ trường của nó mạnh hơ n từ trường ngoài. D. từ thông qua khung d ây luôn tăng.
  4. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Họ và tên :……………………………………………………………………………Lớp :……………… ĐỀ 576 I. PHẦN TRẢ LỜI : ; / , \ ; / , \ 17 ; / , \ 25 ; / , \ 1 9 ; / , \ 10 ; / , \ 18 ; / , \ 26 ; / , \ 2 ; / , \ 11 ; / , \ 19 ; / , \ 27 ; / , \ 3 ; / , \ 12 ; / , \ 20 ; / , \ 28 ; / , \ 4 ; / , \ 13 ; / , \ 21 ; / , \ 29 ; / , \ 5 ; / , \ 14 ; / , \ 22 ; / , \ 30 ; / , \ 6 ; / , \ 15 ; / , \ 23 ; / , \ 31 ; / , \ 7 ; / , \ 16 ; / , \ 24 ; / , \ 32 ; / , \ 8 PHẦN CÂU HỎI: Câu 1. Một đoạn dây dẫn d ài 20cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 5T. Nếu chiều của dòng điện tạo với từ trường một gó c 30 0 và cường độ dòng điện trong đoạn dây bằng 5A, thì lực tác dụng lên nó b ằng A. 10N. B. 5N. C. 15N. D. 2,5N. Câu 2. Hai dây dẫn thẳng d ài có dòng đ iện đặt gần nhau và song song với nhau. Chúng sẽ hút nhau khi A. dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều. B. dòng đ iện trong hai dây dẫn ngược chiều. C. chỉ cần có một nam châm vĩnh cửu đặt vào giữa hai dây dẫn. D. chỉ cần hai dây dẫn có dòng đ iện. Câu 3. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung bằng A. 6,37.10 -7T. B. 2.10 -4T. C. 2.10 -5T. D. 2.10-6T. Câu 4. Cho hình vẽ d ưới đây: Biết dây dẫn MN =10cm có dòng đ iện I=5A, đặt vuông góc   trong từ trường đều B . Lực từ F =10-2 N nằm ngang và hướng từ ngoài vào trong F M I N   mặt phẳng hình vẽ. Vectơ cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là A. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,2T. B. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,02T. C. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,02T. D. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,2T. Câu 5. Chọn phát biểu sai A. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có đ iện trường và từ trường. D. Tương tác giữa dòng điện với nam châm là tương tác từ. Câu 6. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng điện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 và I2 kho ảng 5cm bằng B. 16.10-6T. C. 32.10-6T. D. 8.10-6T. A. 0. Câu 7. Hai dây thẳng d ài vô hạn A, B song song cách nhau một khoảng d = 9cm. Dòng đ iện qua hai dây d ẫn cùng chiều và có cường độ IA = 2IB. Vị trí của điểm M tại đó từ trường bằng không khi A. M cách A 3cm và cách B 6cm. B. M cách A 6cm và cách B 3cm. C. M cách A 4,5cm và cách B 4,5cm. D. M cách A 18cm và cách B 9cm. Câu 8. Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, dòng điện có hướng hợp với hướng của từ trường một góc  . Lực từ tác dụng lên dây d ẫn A. có độ lớn không phụ thuộc góc  . B. có độ lớn cực đại khi  = 90 0.
  5. C. có độ lớn cực đại khi  = 0. D. có độ lớn dương khi  < 900 và âm khi  >90 0. Câu 9. Chọn câu đúng Từ trường không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. các nam châm vĩnh cửu chuyển động. C. các nam châm vĩnh cửu nằm yên. D. các điện tích chuyển động. Câu 10. Lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường k hông phụ thuộc vào A. khối lượng của hạt mang điện. B. điện tích của các hạt mang điện. C. từ trường mà nó chuyển động trong đó. D. vận tốc của hạt mang điện. Câu 11. Một êlectron bay vào trong từ trường đều có B = 1,5T với vận tốc v = 10 7m/s , v hợp với cảm ưng từ B một góc  = 300, độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron bằng A. 0,96 . 10-12N. B. 2,4.10-5N. C. 2.10 -12N. D. 1,2 . -12 10 N. Câu 12. Hai điểm M, N gần dây dẫn thẳng dài mang dòng đ iện, khoảng cách từ M đến dây dẫn lớn gấp bốn lần khoảng cách từ N đến dây dẫn. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì 1 1 A. BM = BN. B. BM = 2 BN. C. BM = BN. 2 4 D. BM = 4BN. Câu 13. Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, thì cảm ứng từ trong ống dây B = 6,28.10-4T. Số vòng dây được quấn quanh ống là A. N = 500 vòng. B. N = 5000 vòng. C. N = 4000 vòng. D. N = 400 vòng. Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 20A đặt trong không khí, độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách dây 20cm bằng A. 4.10-5T. B. 2.10 -3T. C. 2.10-5T. D. 4.10-6T. Câu 15. Lực từ tác dụng lên một đo ạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không p hụ thuộc yếu tố nào? A. Cường độ dòng đ iện. B. Bản chất của dây dẫn. C. Từ trường. D. Góc hợp giữa dây và từ trường. Câu 16. Một ống dây dài 50cm được quấn 500 vòng dây quanh ố ng, cường độ dòng đ iện chạy trong dây quấn là I= 0,318A. Lấy( 0,318= 1/p). Độ lớn cảm ứng từ b ên trong ố ng dây bằng A. 4.10-4T. B. 4.10 -6T. C. 4.10 -5T. D. 8.10-4T. Câu 17. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng đ iện chạy qua đặt vuông góc với đ ường sức từ sẽ không thay đổi cả về hướng và độ lớn khi A. dòng điện đổi chiều. B. từ trường đổi chiều. C. dòng đ iện và từ trường đồng thời đổi chiều, độ lớn không đổi. D. cường độ dòng điện thay đổi. Câu 18. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng đ iện I1 = I2 = 4 A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 20cm và cách I2 10cm b ằng A. 12.10 -6T. C. 4.10 -6T. D. 8.10- B. 0 T. 6 T. Câu 19. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng đ iện có cường độ 5A. Cảm ứng từ B tại điểm M do dòng điện gây ra cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn 2.10 -5T. Kho ảng cách r bằng A. 1cm. B. 5cm. C. 100cm. D. 10cm. Câu 20. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa dòng điện với d òng điện. B. Tương tác giữa hai nam châm. C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa nam châm với dòng điện. Câu 21. Một vòng dây dẫn phẳng tròn, có diện tích giới hạn S = 30cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B , sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ . Ban đầu cảm ứng từ của từ
  6. trường có giá trị 0,2T, trong thời gian 0,05s cảm ứng từ của từ trường giảm đều đến không. Suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây là A. ec = 0 ,12 V. B. ec = 12V. C. ec = 0,012V. D. ec = 120v. Câu 22. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 2.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1=2.10-6N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2= 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f2 bằng A. 4,5.10-5N. B. 8,9.10-8. C. 5.10 -5N. D. 2.10-5. Câu 23. Khi đ ặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B , nếu có lực từ tác dụng lên dây d ẫn thì phương của nó A. chỉ vuông góc với vectơ B B. nằm dọc theo trục của dây d ẫn. C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B . D. chỉ vuông góc với dây dẫn. Câu 24. Trong các hình vẽ sau hình nào xác đ ịnh đúng phương , chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ? q0 q0 q0 f   A. B. C. D.   v f v B B v f f B B v q0 Câu 25. Chọn câu trả lời đúng Trong khung dây kín sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi A. khung dây chuyển động. B. đặt khung dây vào trong từ trường đều. C. từ thông qua khung dây biến thiên. D. nối vào khung dây một nguồn điện. Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm  4cm đ ặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là A. 3.10-7Wb. B. 5,2.10-7Wb. C. 3.10 -3Wb. D. -7 3 3 .10 Wb. Câu 27. Một êlectron bay vào từ trường đều B = 5.10-2T , với vận tốc v = 10 7m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ, và êlectron chỉ chịu tác dụng duy nhất của lực Lorenxơ, khi đó bán kính qu ỹ đạo của êlectron trong từ trường là(q e = -1,6.10-19C, me = 9,1.10 -31 kg) A. 3cm. B. 1,13mm. C. 1,13m. D. 5 mm. Câu 28. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. B. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây và hợp với dây thành một mặt phẳng. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. D. M dịch chuyển theo một đường sức từ. Câu 29. Theo quy tắc Lenxơ, dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín phải có chiều sao cho A. từ thông qua khung dây luôn giảm. B. từ trường của nó có tác dụng chống lại nguyên nhân gây ra nó. C. từ trường của nó mạnh hơn từ trường ngoài. D. từ thông qua khung dây luôn tăng. Câu 30. Dạng đ ường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đ ường sức từ của A. dòng điện thẳng. B. dòng đ iện trong ống dây dài. C. dòng đ iện trong cuộn dây tròn. D. dòng điện tròn. Câu 31. Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường A. không có hướng xác định. B. vuông góc với đường sức từ. C. có hướng trùng với hướng của từ trường. D. nằm theo hướng của lực từ. Câu 32. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện cùng gây ra tại điểm M các vectơ cảm ứng từ B1 và B2 vuông góc nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M do hai dòng điện đó gây ra là B12  B 2 . 2 A. BM = B1  B2 . B. BM =
  7. B12  B2 . 2 C. BM = D. BM = B1 + B2.
  8. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Họ và tên :……………………………………………………………………………Lớp :……………… ĐỀ 657 I. PHẦN TRẢ LỜI : ; / , \ ; / , \ 17 ; / , \ 25 ; / , \ 1 9 ; / , \ 10 ; / , \ 18 ; / , \ 26 ; / , \ 2 ; / , \ 11 ; / , \ 19 ; / , \ 27 ; / , \ 3 ; / , \ 12 ; / , \ 20 ; / , \ 28 ; / , \ 4 ; / , \ 13 ; / , \ 21 ; / , \ 29 ; / , \ 5 ; / , \ 14 ; / , \ 22 ; / , \ 30 ; / , \ 6 ; / , \ 15 ; / , \ 23 ; / , \ 31 ; / , \ 7 ; / , \ 16 ; / , \ 24 ; / , \ 32 ; / , \ 8 PHẦN CÂU HỎI: Câu 1. Chọn câu đúng Từ trường không tương tác với A. các nam châm vĩnh cửu chuyển động. B. các điện tích chuyển động. C. các nam châm vĩnh cửu nằm yên. D. các điện tích đứng yên. Câu 2. Hai dây thẳng d ài vô hạn A, B song song cách nhau một khoảng d = 9cm. Dòng đ iện qua hai dây d ẫn cùng chiều và có cường độ IA = 2IB. Vị trí của điểm M tại đó từ trường bằng không khi A. M cách A 3cm và cách B 6cm. B. M cách A 4,5cm và cách B 4,5cm. C. M cách A 18cm và cách B 9cm. D. M cách A 6 cm và cách B 3cm. Câu 3. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng điện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 20cm và cách I2 10cm b ằng A. 4.10-6T. B. 8.10 -6T. C. 12.10-6T. D. 0 T. Câu 4. Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, dòng điện có hướng hợp với hướng của từ trường một góc  . Lực từ tác dụng lên dây d ẫn A. có độ lớn dương khi  < 900 và âm khi  >90 0. B. có độ lớn cực đại khi  = 90 0. C. có độ lớn không phụ thuộc góc  . D. có độ lớn cực đại khi  = 0. Câu 5. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10 cm, dòng đ iện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 và I2 khoảng 5cm bằng A. 8.10-6T. C. 16.10-6T. D. 32.10 -6T. B. 0. Câu 6. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ 5A. Cảm ứng từ B tại điểm M do dòng đ iện gây ra cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn 2.10 -5T. Kho ảng cách r bằng A. 100cm. B. 10cm. C. 1cm. D. 5cm. Câu 7. Lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường không p hụ thuộc vào A. điện tích của các hạt mang điện. B. khối lượng của hạt mang điện. C. vận tốc của hạt mang điện. D. từ trường mà nó chuyển động trong đó. Câu 8. Hai điểm M, N gần dây dẫn thẳng d ài mang dòng điện, khoảng cách từ M đến dây dẫn lớn gấp bốn lần khoảng cách từ N đến dây dẫn. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì 1 A. BM = BN. B. BM = 2BN. C. BM = 4BN. D. BM = 4 1 BN. 2 Câu 9. Một ống dây dài 50cm được quấn 500 vòng dây quanh ố ng, cường độ dòng điện chạy trong dây quấn là I= 0,318A. Lấy( 0,318= 1/p). Độ lớn cảm ứng từ b ên trong ố ng dây bằng A. 8.10-4T. B. 4.10 -6T. C. 4.10 -5T. D. 4.10-4T.
  9. Câu 10. Một đoạn dây dẫn dài 20cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 5T. Nếu chiều của dòng điện tạo với từ trường một góc 30 0 và cường độ dòng điện trong đoạn dây bằng 5A, thì lực tác dụng lên nó b ằng A. 2,5N. B. 5N. C. 15N. D. 10N. Câu 11. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng đ iện chạy qua đặt vuông góc với đ ường sức từ sẽ không thay đổi cả về hướng và độ lớn khi A. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều, độ lớn không đổi. B. cường độ dòng đ iện thay đổi. C. từ trường đổi chiều. D. dòng điện đổi chiều. 7 Câu 12. Một êlectron bay vào trong từ trường đều có B = 1,5T với vận tốc v = 10 m/s , v hợp với cảm ưng từ B một góc  = 300, độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron bằng A. 0,96 . 10-12N. B. 1,2 . 10 -12N. C. 2.10 -12N. -5 D. 2,4.10 N. Câu 13. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không p hụ thuộc yếu tố nào? A. Từ trường. B. Cường độ dòng đ iện. C. Bản chất của dây dẫn. D. Góc hợp giữa dây và từ trường. Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 20A đặt trong không khí, độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách dây 20cm bằng A. 2.10-5T. B. 4.10 -6T. C. 2.10 -3T. D. 4.10-5T. Câu 15. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện đặt gần nhau và song song với nhau. Chúng sẽ hút nhau khi A. chỉ cần có một nam châm vĩnh cửu đặt vào giữa hai dây dẫn. B. dòng đ iện trong hai dây dẫn ngược chiều. C. dòng đ iện trong hai dây dẫn cùng chiều. D. chỉ cần hai dây dẫn có dòng đ iện. Câu 16. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng đ iện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung bằng A. 2.10-5T. B. 2.10 -6T. C. 6,37.10 -7T. D. 2.10-4T. Câu17. Cho hình vẽ dưới đây: Biết dây dẫn MN =10cm có dòng điện I=5A, đặt vuông   góc trong từ trường đều B . Lực từ F =10-2 N nằm ngang và hướng từ ngoài vào F M I N   trong mặt phẳng hình vẽ. Vectơ cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là A. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,2T. B. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,2T. C. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,02T. D. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,02T. Câu 18. Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, thì cảm ứng từ trong ống dây B = 6,28.10-4T. Số vòng dây được quấn quanh ống là A. N = 5000 vòng. B. N = 400 vòng. C. N = 4000 vòng. D. N = 500 vòng. Câu 19. Chọn phát biểu sai A. Tương tác giữa dòng điện với d òng điện là tương tác từ. B. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Tương tác giữa dòng điện với nam châm là tương tác từ. Câu 20. Tương tác nào sau đây k hông phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. B. Tương tác giữa dòng đ iện với dòng đ iện. C. Tương tác giữa nam châm với dòng đ iện. D. Tương tác giữa hai nam châm. Câu 21. Khi đ ặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B , nếu có lực từ tác dụng lên dây d ẫn thì phương của nó A. chỉ vuông góc với vectơ B B. chỉ vuông góc với dây dẫn.
  10. C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B . D. nằm dọc theo trục của dây d ẫn. Câu 22. Chọn câu trả lời đúng Trong khung dây kín sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi A. nối vào khu ng dây một nguồn điện. B. đặt khung dây vào trong từ trường đều. C. khung dây chuyển động. D. từ thông qua khung dây biến thiên. Câu 23. Một êlectron bay vào từ trường đều B = 5.10-2T , với vận tốc v = 10 7m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ, và êlectron chỉ chịu tác dụng duy nhất của lực Lorenxơ, khi đó bán kính qu ỹ đạo của êlectron trong từ trường là(q e = -1,6.10-19C, me = 9,1.10 -31 kg) A. 3cm. B. 1,13m. C. 5mm. D. 1,13mm. Câu 24. Dạng đ ường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đ ường sức từ của A. dòng điện thẳng. B. dòng đ iện trong cuộn dây tròn. C. dòng đ iện trong ống dây dài. D. dòng điện tròn. Câu 25. Một vòng dây dẫn phẳng tròn, có diện tích giới hạn S = 30cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B , sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ . Ban đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị 0,2T, trong thời gian 0,05s cảm ứng từ của từ trường giảm đều đến không. Suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây là A. ec = 12V. B. ec = 120v. C. ec = 0,12 V. D. ec = 0,012V. Câu 26. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. B. M dịch chuyển theo một đường sức từ. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây và hợp với dây thành một mặt phẳng. Câu 27. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện cùng gây ra tại điểm M các vectơ cảm ứng từ B1 và B2 vuông góc nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M do hai dòng điện đó gây ra là B12  B 2 . 2 A. BM = B. BM = B1 + B2. B12  B2 . 2 C. BM = B1  B2 . D. BM = Câu 28. Một khung dây d ẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm  4cm đ ặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là A. 5,2.10-7Wb. B. 3.10 -3Wb. C. 3 3 .10-7Wb. D. 3.10- 7 Wb. Câu 29. Theo quy tắc Lenxơ, dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín phải có chiều sao cho A. từ trường của nó có tác dụng chống lại nguyên nhân gây ra nó. B. từ thông qua khung dây luôn giảm. C. từ trường của nó mạnh hơn từ trường ngoài. D. từ thông qua khung d ây luôn tăng. Câu 30. Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường A. nằm theo hướng của lực từ. B. có hướng trùng với hướng của từ trường. C. không có hướng xác định. D. vuông góc với đường sức từ. Câu 31. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 2.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1=2.10-6N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2= 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f2 bằng A. 8,9.10-8. B. 2.10 -5. C. 5.10 -5N. D. 4,5.10-5N. Câu 32. Trong các hình vẽ sau hình nào xác định đúng phương , chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ? q0 q0 q0
  11. f   A. B. C. D.   v f v B B v f f B B v q0
  12. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN : VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Họ và tên :……………………………………………………………………………Lớp :……………… ĐỀ 765 I. PHẦN TRẢ LỜI : ; / , \ ; / , \ 17 ; / , \ 25 ; / , \ 1 9 ; / , \ 10 ; / , \ 18 ; / , \ 26 ; / , \ 2 ; / , \ 11 ; / , \ 19 ; / , \ 27 ; / , \ 3 ; / , \ 12 ; / , \ 20 ; / , \ 28 ; / , \ 4 ; / , \ 13 ; / , \ 21 ; / , \ 29 ; / , \ 5 ; / , \ 14 ; / , \ 22 ; / , \ 30 ; / , \ 6 ; / , \ 15 ; / , \ 23 ; / , \ 31 ; / , \ 7 ; / , \ 16 ; / , \ 24 ; / , \ 32 ; / , \ 8 PHẦN CÂU HỎI: Câu 1. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung bằng A. 2.10-5T. B. 2.10 -4T. C. 6,37.10 -7T. D. 2.10-6T. Câu 2. Tương tác nào sau đây không p hải là tương tác từ? A. Tương tác giữa dòng điện với d òng điện. B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa nam châm với dòng điện. Câu 3. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ 5A. Cảm ứng từ B tại điểm M do dòng đ iện gây ra cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn 2.10 -5T. Kho ảng cách r bằng A. 100cm. B. 1cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 4. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng đ iện đặt trong một từ trường k hông phụ thuộc yếu tố nào? A. Cường độ dòng đ iện. B. Từ trường. C. Bản chất của dây dẫn. D. Góc hợp giữa dây và từ trường. Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 20A đặt trong không khí, độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách dây 20cm bằng A. 2.10-3T. B. 2.10-5T. C. 4.10 -5T. D. 4.10-6T. Câu 6. Một êlectron bay vào trong từ trường đều có B = 1,5T với vận tốc v = 107m/s , v hợp với cảm ưng từ B một góc  = 30 0, độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron b ằng A. 2,4.10-5N. B. 2.10 -12N. C. 0,96 . 10-12N. D. 1,2 . -12 10 N. Câu 7. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng điện I1 = I2 = 4A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 20cm và cách I2 10cm b ằng B. 4.10 -6T. C. 12.10-6T. D. 8.10- A. 0 T. 6 T. Câu 8. Hai dây dẫn thẳng d ài có dòng đ iện đặt gần nhau và song song với nhau. Chúng sẽ hút nhau khi A. dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều. B. chỉ cần có một nam châm vĩnh cửu đặt vào giữa hai dây dẫn. C. dòng đ iện trong hai dây dẫn ngược chiều. D. chỉ cần hai dây dẫn có dòng điện. Câu 9. Một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, dòng điện có hướng hợp với hướng của từ trường một góc  . Lực từ tác dụng lên dây d ẫn A. có độ lớn cực đại khi  = 900. B. có độ lớn dương khi  < 90 0 và 0 âm khi  >90 . C. có độ lớn không phụ thuộc góc  . D. có độ lớn cực đại khi  = 0.
  13. Câu 10. Một ống dây d ài 50cm được quấn 500 vòng dây quanh ống, cường độ dòng điện chạy trong dây quấn là I= 0,318A. Lấy( 0,318= 1/p). Độ lớn cảm ứng từ b ên trong ố ng dây bằng A. 8.10-4T. B. 4.10 -4T. C. 4.10 -6T. D. 4.10-5T. Câu 11. Lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường k hông phụ thuộc vào A. từ trường mà nó chuyển động trong đó. B. điện tích của các hạt mang điện. C. khối lượng của hạt mang điện. D. vận tốc của hạt mang điện. Câu 12. Hai dây d ẫn thẳng d ài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, dòng đ iện I1 = I2 = 4 A chạy qua hai dây dẫn cùng chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại những điểm cách I1 và I2 khoảng 5cm bằng B. 16.10-6T. C. 32.10-6T. D. 8.10-6T. A. 0. Câu 13. Chọn câu đúng Từ trường không tương tác với A. các nam châm vĩnh cửu chuyển động. B. các điện tích chuyển động. C. các nam châm vĩnh cửu nằm yên. D. các điện tích đứng yên. Câu 14. Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, thì cảm ứng từ trong ống dây B = 6,28.10-4T. Số vòng dây được quấn quanh ống là A. N = 5000 vòng. B. N = 400 vòng. C. N = 4000 vòng. D. N = 500 vòng. Câu 15. Một đoạn dây dẫn dài 20cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 5T. Nếu chiều của dòng đ iện tạo với từ trường một góc 30 0 và cường độ dòng điện trong đoạn dây bằng 5A, thì lực tác dụng lên nó b ằng A. 10N. B. 5N. C. 2,5N. D. 15N. Câu 16. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng đ iện chạy qua đặt vuông góc với đ ường sức từ sẽ không thay đổi cả về hướng và độ lớn khi A. cường độ dòng điện thay đổi. B. dòng đ iện đổi chiều. C. từ trường đổi chiều. D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều, độ lớn không đổi. Câu 17. Hai dây thẳng dài vô hạn A, B song song cách nhau một khoảng d = 9cm. Dòng điện qua hai dây d ẫn cùng chiều và có cường độ IA = 2IB. Vị trí của điểm M tại đó từ trường bằng không khi A. M cách A 4,5cm và cách B 4,5cm. B. M cách A 6cm và cách B 3cm. C. M cách A 3cm và cách B 6cm. D. M cách A 18cm và cách B 9cm. Câu 18. Hai điểm M, N gần dây dẫn thẳng dài mang dòng đ iện, khoảng cách từ M đ ến dây dẫn lớn gấp bốn lần khoảng cách từ N đến dây dẫn. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì 1 A. BM = 4BN. B. BM = BN. C. BM = 2 BN. D. BM = 4 1 BN. 2 Câu 19. Cho hình vẽ dưới đây: Biết dây dẫn MN =10cm có dòng điện I=5A, đặt vuông   góc trong từ trường đều B . Lực từ F =10-2 N nằm ngang và hướng từ ngoài vào F M I N   trong mặt phẳng hình vẽ. Vectơ cảm ứng từ B có hướng và đ ộ lớn là A. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,02T. B. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,02T. C. thẳng đứng lên trên và có độ lớn 0,2T. D. thẳng đứng xuống d ưới và có độ lớn 0,2T. Câu 20. Chọn phát biểu sai A. Tương tác giữa dòng điện với d òng điện là tương tác từ. B. Tương tác giữa dòng điện với nam châm là tương tác từ. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. Câu 21. Vectơ cảm ứng từ B tại một đ iểm trong từ trường A. không có hướng xác định. B. vuông góc với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. có hướng trùng với hướng của từ trường.
  14. Câu 22. Khi đ ặt đoạn dây dẫn có dòng đ iện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ B , nếu có lực từ tác dụng lên dây d ẫn thì phương của nó A. nằm dọc theo trục của dây dẫn. B. chỉ vuông góc với dây dẫn. C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ B . D. chỉ vuông góc với vectơ B Câu 23. Trong các hình vẽ sau hình nào xác định đúng phương , chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ? q0 q0 q0 f   A. B. C. D.   v f v B B v f f B B v q0 Câu 24. Hai dây d ẫn thẳng dài có dòng điện cùng gây ra tại điểm M các vectơ cảm ứng từ B1 và B2 vuông góc nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M do hai dòng điện đó gây ra là A. BM = B1  B2 . B. BM = B1 + B2. C. BM = B12  B 2 . 2 D. BM = B12  B2 .2 Câu 25. Theo quy tắc Lenxơ, dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín phải có chiều sao cho A. từ thông qua khung dây luôn giảm. B. từ thông qua khung dây luôn tăng. C. từ trường của nó mạnh hơn từ trường ngoài. D. từ trường của nó có tác dụng chống lại nguyên nhân gây ra nó. Câu 26. Dạng đ ường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đ ường sức từ của A. dòng điện trong ống dây dài. B. dòng đ iện thẳng. C. dòng đ iện tròn. D. dòng điện trong cuộn dây tròn. Câu 27. Một êlectron bay vào từ trường đều B = 5.10-2T , với vận tốc v = 10 7m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ, và êlectron chỉ chịu tác dụng duy nhất của lực Lorenxơ, khi đó bán kính qu ỹ đạo của êlectron trong từ trường là(q e = -1,6.10-19C, me = 9,1.10 -31 kg) A. 3cm. B. 5mm. C. 1,13mm. D. 1,13m. Câu 28. Chọn câu trả lời đúng Trong khung dây kín sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi A. khung dây chuyển động. B. đặt khung dây vào trong từ trường đều. C. nối vào khung dây một nguồn điện. D. từ thông qua khung dây biến thiên. Câu 29. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 2.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1=2.10-6N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2= 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f2 bằng A. 5.10-5N. B. 2.10 -5. C. 8,9.10-8. D. 4,5.10-5N. Câu 30. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm  4cm đ ặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là A. 3 3 .10-7Wb. B. 3.10 -3Wb. C. 3.10 -7Wb. D. 5,2.10-7Wb. 2 Câu 31. Một vòng dây dẫn phẳng tròn, có diện tích giới hạn S = 30cm đặt trong từ trường có cảm ứng từ B , sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ . Ban đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị 0,2T, trong thời gian 0,05s cảm ứng từ của từ trường giảm đều đến không. Suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây là A. ec = 0 ,12 V. B. ec = 120v. C. ec = 12V. D. ec = 0,012V. Câu 32. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo một đường sức từ. B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây và hợp với dây thành một mặt phẳng.
  15. Khởi tạo đáp án đ ề số : 567 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. ; - - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - - = - 05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - - 01. - / - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - / - - 11. - / - - 03. ; 06. - / - - 09. - - - ~ 12. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 576 01. - - - ~ 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - / - - 12. - - = - 17. - - = - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - / - - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - = - 01. - - = - 04. ; 07. - / - - 10. - / - - 02. ; - - - 05. - - = - 08. ; - - - 11. - - = - 03. - - = - 06. ; - - - 09. - / - - 12. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 657 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - - ~ 04. - / - - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - = - 05. - / - - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - - 01. - - = - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - - ~ 11. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - = - 09. ; - - - 12. ; Khởi tạo đáp án đề số : 765 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - - ~ 02. - / - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - / - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - / - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. - - = - 01. - - - ~ 04. - - = - 07. - - = - 10. - - = - 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - - ~ 11. - - - ~ 03. ; 06. ; - - - 09. - - - ~ 12. - / - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2