TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 9

A. Mục đích của đề kiểm tra

Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương I. Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài. Thái độ: HS nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.

B. Hình thức

Trắc nghiệm và tự luận.

C. Ma trận đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Vận dụng cao

Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TN KQ (nội dung, chương…)

Vai trò, lợi ích

Nội dung 1 Từ máy tính đến mạng máy tính Hiểu được những loại mạng máy tính

Tìm kiếm được thông tin trên Internet

C3 0,5 5% C2 3,0 30% 03 4,0 45%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 2 Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet Lưu hình ảnh về máy tính

Nhận biết mô hình mạng phổ biến hiện nay và mạng máy tính gồm những thành phần nào C7 0,5 5% Nhận biết Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

Biết các dạng thông tin tên trang web

C6 0,5 5% C5 0,5 5% 03 1,5 15%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 3 Tìm hiểu thư điện tử Hiểu được cú pháp thư điện tử C4 0,5 5% Nhận biết thư điện tử và trình duyệt

Biết được dạng của thư điện tử C.1

Số câu C1,2 C8 04

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

1,0 10% 0,5 5% 3,0 30%

1,5 15% Hiểu tác hại của vi rút

C.3 1,5 15%

Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 4 Biết các dạng thông tin tên trang web, cần bảo vệ thông tin máy tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 02 1,0 10% 03 6,0 60% 1 0,5 5% 1 0,5 5% Số câu 04 Số điểm 2,0 Tỉ lệ %: 20%

01 3,0 30% Số câu 11 Số điểm 10 Tỉ lệ %: 100

D. ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 9 Thời gian 45 phút

TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Chọn tên Mail đúng

B. www.vnepress.net D. hoangvu0572@.com

A. hoangvu0572@gmail.com C. http://www.dantri.com.vn Câu 2: Nêu một số máy tìm kiếm?

A. http://www.bing.com C. http://www.yahoo.com

B. http://www.google.com.vn D. Cả 3 đều đúng

Câu 3: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng LAN

C. Mạng WAN

D. Mạng không dây

Câu 4: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal

B. thnl

C. html

D. thml

 Nháy vào nút lệnh tìm kiếm hoặc nhấn phím Enter  Gõ địa chỉ www.google.com.vn vào ô địa chỉ Address

B. --- C. ---

A. ---

D. ---

Câu 5: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 6 . Sắp xếp các thao tác sau để hình thành thao tác tìm kiếm thông tin trên Intrenet:  Gõ từ khóa tìm cần tìm  Khởi động trình duyệt Web Câu 7: Một mạng máy tính gồm những thành phần nào dưới đây?

A. .Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn , thiết bị kết nối, mạng điện nhà. B. .Môi trường truyền dẫn, dây dẫn tín hiệu tivi, thiết bị kết nối, giao thức C. . Thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, giao thức D. .Giao thức, thiết bị đầu cuối, cáp dữ liệu sata. Câu 8: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát?

A. @ B. @ C. @ D. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo. Câu 2 (3,0 điểm): Nêu các dạng thông tin trên internet? Mạng máy tính là gi? Nêu vai trò và lợi ích của mạng máy tính? Câu 3 (1,5 điểm). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

E. Hướng dẫn chấm điểm: TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 A

2 D 3 C 4 C 5 B 6 B 7 C 8 B Câu Đáp án

TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)

Nội dung câu 1. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính (chẳng hạn Internet) thông qua các hộp thư điện tử. Cấu trúc của địa chỉ thư điện tử: @ VD: - tintvb@gmail.com

- tronghieu@yahoo.com

2. + Các dạng thông tin trên trang web. - Thông tin dạng văn bản - Thông tin dạng hình ảnh - Thông tin dạng âm thanh - Thông tin dạng các đoạn phim - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web.

- Đặc biệt trên các trang web thường có các liên kết.

Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 1,0 1 0,25 0,25 0,25 0,25

+ Khái niệm mạng máy tính (MMT): MMT được hiểu là tập hợp các MT kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành 1 hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in . + Vai trò và lợi ích của mạng máy tính: - Dùng chung dữ liệu. - Dùng chung các thiết bị phần cứng. - Dùng chung các phần mềm. - Trao đổi thông tin

3.- Trong qúa trình sử dụng máy tính không ai có thể lường trước được mọi rủi ro. - Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn thì hậu quả vô cùng to lớn. Tác hại của virus máy tính.

0,25 0,25 1,0

- Tiêu tốn tài nguyên của hệ thống - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hóa dữ liệu để tống tiền.

- Phá hủy dữ liệu. - Phá hủy hệ thống. - Gây khó chịu khác