Kiểm tra Vật lý
lượt xem 6
download
Câu 1. Trong DĐĐH, vận tốc vật có giá trị dương cho biết A. vật đang di chuyển theo chiều âm B. vật đang di chuyển theo chiều dương C. vật đang di chuyển về VTCB D. vật đang di chuyển ra biên Câu 2. Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc DĐĐH trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vận tốc của vật là v = 20π cm/s. Sau thời gian T/3 thì vận tốc của vật cũng là v =20π cm/s....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra Vật lý
- Mã đề 104 LH: 0962477198 Bài kiểm tra số 4 Thời gian: 45 phút. Câu 1. Trong DĐĐH, vận tốc vật có giá trị dương cho biết A. vật đang di chuyển theo chiều âm B. vật đang di chuyển theo chiều dương C. vật đang di chuyển về VTCB D. vật đang di chuyển ra biên Câu 2. Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc DĐĐH trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 cm. Tại th ời đi ểm t, v ận t ốc c ủa v ật là v = 20π cm/s. Sau thời gian T/3 thì vận tốc của vật cũng là v =20π cm/s. Lấy π2 =10. Xác định giá trị m. A. 50 g B. 100 g C. 40 g D. 80 g Câu 3. Một CLLX treo thẳng đứng có m = 200 g, k= 25 N/m. T ừ VTCB kéo v ật ra m ột đo ạn 6 cm r ồi thả nhẹ cho vật DĐĐH theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2, π2 =10. Giá trị lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. A. 0,2 N B. 0,5 N C. 0 N D. 2 N Câu 4. Một CLĐ gồm một dây treo dài 50 cm và m ột vật nhỏ khối l ượng 100 g. Kéo v ật nh ỏ sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 o rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10 m/s 2. Hãy xác định lực căng của dây treo khi vật nhỏ đến VTCB. A. 1,27 N B. 4,24 N C. 2,18 N D. 3,36 N Câu 5. Một vật DĐĐH với chu kỳ T, biên độ A thì tốc độ trung bình khi vật di chuy ển trên đo ạn đường từ biên A đến li độ A/2 là: A. 3A/T B. 4A/T C. 2A/T D. 6A/T Câu 6. Một CLĐ dao động điều hòa với góc lệch cực đại α o = 6,0o. Mốc thế năng được chọn tại VTCB. Khi thế năng của vật bằng với động năng c ủa v ật thì dây treo h ợp v ới ph ương th ẳng đ ứng m ột góc. A. 3,0o B. 4,2o C. 5,2o D. 4,0o Câu 7. Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về vật DĐĐH A. Khi vật đến VTCB thì động năng của vật là lớn nhất. B. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo thời gian là một đường hình sin. C. Chuyển động của vật từ VTCB ra vị trí biên là chuyển động nhanh dần. D. Cơ năng vật không đổi trong quá trình dao động. Câu 8. Một vật DĐĐH trên quỹ đạo dài 16 cm, với chu kỳ 1 s. Xác định vận tốc cực đại của vật A. 8π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 16π cm/s Câu 9. Một vật DĐĐH với biên độ 4 cm, trong một phút v ật th ực hi ện đ ược 30 dao đ ộng. Ch ọn g ốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật có li độ 2 cm và đang di chuyển theo chiều (+). Viết ptdđ: π π A. x = 4cos(2πt – ) (cm) B. x = 4cos(2πt – ) (cm) 6 3 π π C. x = 4cos(πt – ) (cm) D. x = 4cos(πt – ) (cm) 6 3 Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có đ ộ c ứng 36 N/m và v ật nh ỏ có kh ối l ượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 3 Hz B. 6 Hz C. 1 Hz D. 12 Hz. Câu 11. Tần số dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có kh ối l ượng m có công thức tính là : k m 1 k 1 m A. 2π B. 2π C. D. m k 2π m 2π k Câu 12. Một CLLX nằm ngang có m = 20 g, k = 20 N/m. T ại VTCB cung c ấp cho v ật m ột v ận t ốc 100π cm/s cho vật DĐĐH. Xác định biên độ dao động của vật. A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 13. Một CLLX treo thẳng đứng. Tại vị VTCB độ giãn của lò xo là 4 cm. Lấy, π 2 = 10, g = 10 m/s2. Xác định tần số dao động của con lắc. A. 3 Hz B. 2 Hz C. 3,5 Hz D. 2,5 Hz Câu 14. Môt CLĐ có chiều dài l1 DĐĐH với chu kỳ T1, một CLĐ khác có chiều dài l 2 DĐĐH với chu kỳ T2. Xác định chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài l1 + l2. HCM, 16 - 07
- Mã đề 104 LH: 0962477198 A. T = T1 + T2 B. T = T2 – T1 C. T = D. T = Câu 15. Một vật DĐĐH với chu kỳ 0,8 s. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật qua VTCB đ ến lúc đ ộng năng và thế năng của vật bằng nhau lần thứ 3 là A. 0,5 s B. 0,6 s C. 0,4 D. 0,7 Câu 16. Hai con lắc đơn cùng đặt tại một vị trí trên m ặt đất. Trong cùng m ột th ời gian, con l ắc th ứ nh ất thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 30 dao động. K ết luận nào sau đây là đúng A. Chiều dài dây treo của con lắc thứ hai lớn hơn chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất. B. Khối lượng quả nặng của con lắc thứ hai lớn hơn của con lắc thứ nhất. C. Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất lớn hơn chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. D. Khối lượng quả nặng của con lắc thứ nhất lớn hơn của con lắc thứ hai. Câu 17. Một CLLX DĐĐH theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 4 cm. Lấy g=10 m/s2, π2 =10. Trong một chu kỳ, thời gian lò xo bị nén là: A. 0,10 s B. 0,05 s C. 0,30 s D. 0,20 s Câu 18. Một CLĐ có chiều dài 25 cm được đặt ở nơi có trọng trường g=10 m/s 2. Con lắc này có chu kỳ dao động là A. 2 s B. 0,5 s C. 1 s D. 4 s Câu 19. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài 25,12 cm, mắc vật nặng m vào thì chiều dài lò xo là 31,37 cm. Từ VTCB của vật cấp cho vật vận tốc đầu 16π cm/s đ ể v ật chuyển đ ộng ng ược lên. L ấy π 2 = 10, g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 23,00 cm B.27,37 cm C. 24,12 cm D. 26,00 cm Câu 20. Một CLLX gồm một quả nặng khối lượng m và một lò xo có độ c ứng k DĐĐH v ới chu kỳ 0, 24 s. Người ta cắt ngắn lò xo còn một nửa rồi gắn vật m vào và kích thích cho v ật DĐĐH. Chu kỳ dao đ ộng của vật lúc này là A. 0,12 s B. 0,34 s C. 0,48 s D. 0,17 s ______Hết______ Đáp án: 1B, 2B, 3B, 4A, 5A, 6B, 7C, 8D, 9D, 10B, 11C, 12C, 13D, 14C, 15A, 16C, 17A, 18C, 19B, 20D. HCM, 16 - 07
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 2
2 p | 849 | 184
-
Đề kiểm tra vật lý lớp 11 - Học kỳ 1
3 p | 588 | 180
-
Kiểm tra vật lý phần lượng tử
4 p | 313 | 128
-
Đề kiểm tra Vật lý lớp 10 - đề số 1
1 p | 526 | 84
-
Ôn tập và kiểm tra vật lý 9 (tái bản lần thứ hai): phần 1
85 p | 338 | 77
-
Ôn tập và kiểm tra vật lý 9 (tái bản lần thứ hai): phần 2
56 p | 269 | 76
-
Đề kiểm tra Vật lý lớp 10 - đề số 2
1 p | 345 | 48
-
Đề kiểm tra Vật Lý lớp 6 học kì 2 2013 – 2014
14 p | 283 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Đồng Mỹ
8 p | 340 | 38
-
Đề kiểm tra Địa lý lớp 11 (nâng cao)
4 p | 324 | 38
-
Đề kiểm tra Vật lý 10 lần 1 năm 2014-2015
2 p | 192 | 17
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 485)
3 p | 130 | 14
-
Đề kiểm tra vật lý 10
174 p | 100 | 9
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 743)
3 p | 100 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 132)
4 p | 113 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn
3 p | 93 | 4
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 570)
3 p | 90 | 2
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 357)
3 p | 137 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn