TR
NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ố
Ế
KHOA B O HI M Ả
Ể
Đ TÀI
Ề
M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CH Đ TR
Ộ Ố Ế
Ế Ộ Ợ
Ằ
Ệ
Ị
C P THAI S N
B O HI M XÃ H I VI T NAM
Ả Ở Ả
Ộ
Ấ
Ể
Ệ
Hà N i, Tháng 4 năm 2011 ộ
M C L C Ụ Ụ
L i m đ u ờ ở ầ .......................................................................................................3
Ch ng I : Lý lu n chung v ch đ tr c p thai s n ươ ề ế ộ ợ ấ ả ................................5 ậ
I. Khái quát chung v BHXH và h th ng các ch đ BHXH ..............5 ệ ố ế ộ ề
1. Khái quát chung..................................................................................5
2. H th ng các ch đ B o Hi m Xã H i ế ộ ả ệ ố ộ .........................................6 ể
2.1. Ch đ tr c p y t ế ộ ợ ấ ế................................................................................7
1
..........................................................................8 2.2 Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố
2.3. Ch đ tr c p th t nghi p.........................................................................9 ế ộ ợ ấ ệ ấ
2.4 Ch đ tr c p h u trí ...............................................................................10 ế ộ ợ ấ ư
2.5 Ch đ tr c p Tai n n lao đ ng và B nh ngh ộ ế ợ ấ ộ ệ ạ ề
nghi p..........................11 ệ
2.7 Ch đ thai s n ………………………………………………………......13
2.6 Ch đ tr c p gia đình ............................................................................12 ế ộ ợ ấ
ế ộ ả
2.8 Ch đ tr c p tàn t t ế ộ ợ ấ
2.9
ậ ................................................................................15
c p ti n tu t ( tr c p m t ng i nuôi Ch đ tr ế ộ ợ ấ ề ấ ợ ấ ấ ườ
d ng)....................16 ưỡ
II. N i dung ch đ tr c p thai s n c trên th gi ế ộ ợ ấ m t s n ả ở ộ ố ướ ộ ế ớ ...17 i
Ch ng 2 : Ch đ tr thai Vi ươ ế ộ ợ c p ấ s n ả ở ệ t
Nam .............................................20
I.S l c v s ra đ i và phát tri n c a BHXH Vi ơ ượ ề ự ủ ờ ể ệ t
1.
Nam.....................20
2. N i dung ch đ tr
L ch s ra đ i và t Nam.............................20 ử ờ ị s phát tri n c a BHXH Vi ể ủ ự ệ
c p thai s n Vi ộ ộ ế ợ ấ ả ở ệ ệ t Nam hi n
nay..........................23
Ch ươ ng 3 : Giai pháp hoàn thi n ch đ thai s n trong h th ng các ch ế ộ ệ ố ệ ả ế
đ c a BHXH Vi t Nam ..................................................................................37 ộ ủ ệ
3.1 Đ nh h t Nam trong th i gian t i ị ướ ng phát tri n BHXH Vi ể ệ ờ ớ .............37
3.2 S c n thi t ph i hoàn thi n ch đ thai s n ự ầ ế ế ộ ả ....................................41 ệ ả
Vi t Nam 3.3 Giai pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n ch đ thai s n ằ ế ộ ả ở ệ ệ ế ị
............................................................................................................................ 41
K t lu n ậ ............................................................................................................45 ế
Danh m c tài li u tham kh o ả ..........................................................................46 ụ ệ
Danh m c t vi t t t ụ ừ ế ắ .......................................................................................46
2
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
b o hi m xã h i Vi t Nam đang đ Hiện nay ch đ thai s n ế ộ ả ở ả ể ộ ệ ượ ự c th c
hi n và áp d ng the o Lu t s 71/2006/QH11 c a Qu c h i Vi t Nam, thông qua ụ ệ ố ộ ậ ố ủ ệ
ngày 29 tháng 6 năm 2006 và có hi u ngày 1/1/2007 và c th h n t ụ ể ơ ừ ệ Đi u 27 ề
đ n Đi u 37 quy đ nh rõ v ch đ thai s n và m t s đi u kho n khác có liên ế ộ ố ề ế ộ ề ề ả ả ị
BHXH Vi t Nam có vai trò quan tr ng trong vi c gi quan .Ch đ thai s n ế ộ ả ở ệ ệ ọ ả i
i lao đ ng ch y u là n trong th i kỳ mang thai và sau quy t ch đ cho ng ế ộ ế ườ ủ ế ữ ộ ờ
khi sinh v các v n đ có liên quan nh : ngh khám thai, ngh đ , các v n đ ư ỉ ẻ ề ề ấ ấ ỉ ề
phát sinh trong quá trình mang thai và sau khi sinh, tr c p ti n thai s n trong quá ợ ấ ề ả
i lao đ ng n có thêm thu nh p đ trang tr i cu c s ng. trình ngh đ giúp ng ỉ ẻ ườ ộ ố ữ ể ậ ả ộ
Hi n nay Vi t Nam v n áp d ng th i gian ngh đ là 4 tháng và ng ệ ệ ỉ ẻ ụ ẫ ờ ườ ộ i lao đ ng
đ ng 100% ti n l ng tính theo m c l ng đóng BHXH. Nh ng th c t c h ượ ưở ề ươ ứ ươ ự ế ư
i lao đ ng n v n còn m t s h n ch vi c th c hi n ch đ thai s n cho ng ế ộ ự ệ ệ ả ườ ộ ố ạ ữ ẫ ộ ế
nh : ch a gi ng ch đ thai s n cho LĐ n , s LĐ n ư ư ả i quy t tri ế t đ vi c h ệ ể ệ ưở ữ ố ế ộ ả ữ
ko đ c gi i quy t ch đ thai s n v n còn cao ượ ả ế ộ ế ả ẫ ở ề các Doanh nghi p, và nhi u ệ
LĐ n sau khi ngh đ thì ko đ c gi ỉ ẻ ữ ượ ả ấ i quy t vi c làm, d n đ n tình tr ng th t ẫ ế ệ ế ạ
ng đ n cu c s ng gia đình do m t đi ph n thu nh p v n có nghi p, nh h ệ ả ưở ộ ố ế ấ ầ ậ ố
tr ướ ố ớ c khi sinh con. Các DN đã có s quan tâm th c hi n các chính sách đ i v i ự ự ệ
ộ LĐ n , nh ng v n còn DN tìm cách lách lu t và tr n đóng BHXH cho lao đ ng ư ữ ậ ẫ ố
ả n , ho c có nh ng quy đ nh ng t ngòe trong h p đ ng lao đ ng. Đi u này đã nh ữ ữ ề ặ ặ ợ ồ ộ ị
ng không nh t h ưở ỏ ớ ờ ố i đ i s ng c a LĐ n . ữ ủ
Bên c nh đó th i gian ngh đ hi n nay d ỉ ẻ ệ ạ ờ ượ ư c áp d ng là 4 tháng, nh ng ụ
th c t nhi u lao đ ng n l i mu n đi làm tr ự ế ữ ạ ề ộ ố ướ c th i gian ngh đ vì m c đóng ỉ ẻ ứ ờ
BHXH còn th p, d n đ n ti n tr c p thai s n th p, khi n cho không ít LĐ n ợ ấ ế ề ế ả ấ ấ ẫ ữ
ph i xin đi làm tr c th i h n ngh thai s n đ đ m b o cu c s ng gia đình. Hay ả ướ ộ ố ờ ạ ể ả ả ả ỉ
nhi u LĐ n có đi u ki n kinh t h n, mu n đ ữ ề ề ệ ế ơ ố ượ c ngh thai s n nhi u h n đ ả ề ơ ỉ ể
chăm sóc con đ t h n. Đi u này nh h c t ượ ố ơ ề ả ưở ng không ít đ n vi c nuôi con ế ệ
c ta hi n nay.Th c t cho th y vi c nuôi con b ng s a m b ng s a m ữ ằ n ẹ ở ướ ự ế ệ ữ ệ ấ ằ ẹ
3
đang có xu h ng gi m , tr không đ ướ ẻ ả ượ ữ c bú đ sáu tháng đ u vì lý do m ít s a ầ ủ ẹ
ho c m t s a do ph i đi làm s m; n i làm vi c xa nhà không th v cho con bú ấ ữ ể ề ệ ặ ả ớ ơ
đúng gi .ờ
T nh ng th c t trên, nhóm nghiên c u khoa h c c a chúng em xin đ ừ ữ ự ế ọ ủ ứ ượ c
i quy t t t h n, h p lý h n v th i gian ngh đ a ra m t s ki n ngh nh m gi ế ư ộ ố ằ ị ả ế ố ơ ề ờ ợ ơ ỉ
thai s n ; ti n l ng cho ng i lao đ ng n ;v tình tr ng ch m gi ề ươ ả ườ ữ ề ạ ậ ộ ả ế i quy t,
không gi i quy t hay không ch p hành đúng lu t BHXH v th c hi n ch đ ả ề ự ế ộ ế ệ ậ ấ
thai s n cho lao đ ng n các doanh nghi p, góp ph n hoàn thi n ch đ tr ữ ở ả ộ ế ộ ợ ệ ệ ầ
BHXH Vi t Nam h n. Đ tài này s d ng các tài li u có liên quan c p thai s n ấ ả ở ệ ử ụ ề ệ ơ
BHXH Vi t Nam quy đ nh trong Lu t BHXH và các tài đ n ch đ Thai s n ế ế ộ ả ở ệ ậ ị
ệ li u khác có liên quan đ phân tích, đánh giá và đ a ra các ý ki n đ hoàn thi n ư ệ ể ể ế
ch đ thai s n BHXH Vi t Nam. ế ộ ả ở ệ
Đ th c hi n đ c đ tài nghiên c u chúng em đ ể ự ệ ượ ứ ề c s h ượ ự ướ ng d n và ẫ
t tình c a cô giáo Tô Ng c H ng. Qua đây chúng em xin trân thành giúp đ nhi ỡ ệ ươ ủ ọ
c m n cô r t nhi u. ả ơ ề ấ
Vì th i gian nghiên c u không có nhi u, và trong quá trình nghiên c u đ ứ ứ ề ờ ề
c s đóng tài không h i g p ph i nh ng thi u sót. Vì v y chúng em r t mong đ ế ỏ ặ ữ ậ ấ ả ượ ự
góp ý ki n c a các th y cô giáo giúp chúng em hoàn thi n đ tài nghiên c u này. ế ủ ứ ệ ề ầ
4
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
CH
NG I
ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V CH Đ TR C P THAI S N
Ế Ộ Ợ Ấ
Ả
Ậ
Ề
I. KHÁI QUÁT CHUNG V BHXH VÀ H TH NG CÁC CH Đ BHXH Ệ Ố Ế Ộ Ề
1. Khái quát chung.
i các b n làng,nhà BHXH th i kì đ u xu t hi n còn r t s khai l ng l o t ệ ấ ơ ẽ ạ ầ ấ ờ ỏ ả
th …T i các b n làng khi có ng ả ạ ờ ườ ố i m đau,tai n n ch t thì h hang bà con ế ạ ọ
ch m làng c ỏ ưu mang giúp đ l n nhau v c v t ch t và tinh th n.T i nhà th t ề ả ậ ỡ ẫ ờ ổ ạ ầ ấ
ch c c u t ứ ứ ế cho nh ng ng ữ ể ư i nghèo không có đi u ki n sinh s ng đói rách. Đi n ệ ề ờ ố
hình th k XVI thung lũng An P ,nh ng ng i tr ng nho đã t đ ng ra ở ế ỉ ở ơ ữ ườ ồ ự ứ
thành l p các qu tr c p đ giúp đ nh ng ng ỹ ợ ấ ữ ể ậ ỡ ườ ố i m đau,tai n n b ng cách ạ ằ
i đóng góp m t ph n thu nh p vào qu xã h i.Tuy th i kì này BHXH m i ng ỗ ườ ậ ầ ộ ộ ỹ ở ờ
còn đang nh l nh ng nó cũng đã th hi n đ ỏ ẻ ể ệ ư ư c tinh th n lá lành đùm lá rách ầ ợ
trong c ng đ ng ng i,và là ti n đ đ phát tri n BHXH sau này. ồ ộ ườ ề ể ể ề
T th k 18,khi n n công nghi p phát tri n châu Âu thì l c l ng làm ừ ế ỉ ể ở ệ ề ự ượ
công ăn l ươ ể ế ng ngày càng đông đ o. H ph i bán s c lao đ ng c a mình đ ki m ứ ủ ả ả ọ ộ
ti n trang tr i cu c s ng. Khi g p ph i r i ro m đau,tai n n,già y u… không có ả ủ ộ ố ề ế ặ ạ ả ố
kh năng làm vi c đ c nên không có ti n l ng sinh s ng, t ệ ượ ả ề ươ ố ừ ả đó lâm vào c nh
kh n cùng. Hình th c tr c p xã h i t ứ ợ ấ ộ ự ố phát không đ kh năng v kinh phí đ ả ủ ề ể
tr c p n đ nh lâu dài. ị ợ ấ ổ
Th c t ự ế ắ b t bu c các n ộ ướ ầ ằ c c n ph i xem xét đ n v n đ BHXH nh m ế ề ấ ả
huy đ ng đóng góp c a ng ủ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng, có s h tr ộ ự ỗ ợ
c đ tr c p cho ng c a nhà n ủ ướ ể ợ ấ ườ ế ố ủ i lao đông khi h g p ph i nh ng bi n c c a ọ ặ ữ ả
cu c s ng. Vì v y, b n ch t c a b o hi m xã h i là s t ng tr c ng đ ng, là ấ ủ ả ộ ố ự ươ ể ậ ả ộ ợ ộ ồ
s đoàn k t đùm b c chia s r i ro cho nhau, mang tính nhân văn nhân đ o sâu ự ẻ ủ ế ạ ọ
s c. ắ
S phát tri n c a B o hi m xã h i trên th gi i tr i qua các th i kì: ể ủ ế ớ ả ự ể ả ộ ờ
- Tr c chi n tranh th gi c m t s n ướ ế ớ ế i th I: B o hi m xã hôi m i đ ể ớ ượ ứ ả ộ ố ướ c
5
ban hành lu t và t ch c th c hi n nh Đ c,B (1905), Áo, Ý, Pháp ậ ổ ư ư ở ứ ự ệ ỉ
- Sau chi n tranh th gi i th I: B o hiêmt xã h i đ c nhi u n c châu ế ớ ế ộ ượ ứ ả ề ướ ở
Nga 1917, Ph n Lan, Na Uy,Anh,Th y Đi n, M Âu,châu M th c hi n nh ỹ ự ư ở ệ ụ ể ầ ỹ
1935
- Sau chi n tranh th gi i th II: T ch c liên h p qu c đ ế ớ ế ứ ứ ổ ợ ố ượ ậ c thành l p.
ẳ Ngày 10/12/1949 thông qua b ng tuyên ngôn nhân quy n mà trong đó đã kh ng ề ả
ng ASXH. Đ c bi t ngày đ nh m i thành viên trong xã h i đ u có quy n h ị ộ ề ề ọ ưở ặ ệ
25/6/1952 t ILO thu c liên h p qu c l n đ u tiên thông ổ ứ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ố ầ ầ ộ ợ
qua công ướ ể ủ c 102 v ASXH. Đây là m c son n i b t đánh d u s phát tri n c a ấ ự ổ ậ ề ố
BHXH th gi i. ế ớ
B o hi m xã h i lan r ng ra nhi u n Châu Âu,châu Á nh Vi ể ề ả ộ ộ c ướ ở ư ệ t
Nam,Trung Qu c, Nh t B n, Đài Loan, Philippin… hiên nay có trên 180 n c có ậ ả ố ướ
lu t b o hi m xã h i. ể ậ ả ộ
Các đ o lu t v b o hi m xã h i đ c kh i x c Ph ậ ề ả ộ ượ ể ạ ở ướ ng đ u tiên ầ n ở ướ ổ
do Th t ng Bismac ban hành bao g m: ủ ướ ồ
+ Lu t v m đau năm 1883 ậ ề ố
+ Lu t v tai n n năm 1885 ậ ề ạ
+ Lu t v h u trí năm 1888 ậ ề ư
2. H th ng các ch đ B o Hi m Xã H i ộ ế ộ ả ệ ố ể
Hi n nay theo công c 102 c a t B o hi m xã ệ ướ ủ ổ ứ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ả ể
h i g m 9 ch đ : tr c p m đau, tr c p thai s n. tr c p tai n n lao đ ng và ợ ấ ộ ồ ế ộ ợ ấ ố ợ ấ ả ạ ộ
b nh ngh nghi p, tr c p th t nghi p, tr c p tu i già, tr c p tàn t ệ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ề ệ ệ ấ ổ ậ ợ ấ t, tr c p
tu t,chăm sóc y t c p gia đình. Trong công ,tr c qu c t , m i ch đ t ử ấ ế ợ ấ ướ ố ế ế ộ ỗ
BHXH đ u đ oc c th hoá b ng nh ng đi u nh ng m c v a c th v a mang ụ ừ ụ ể ừ ề ự ụ ể ữ ữ ề ằ
tính đ nh h ị ướ ng đ các n ể ướ c v n d ng. N u nhìn m t cách t ng quát, m i ch ộ ụ ế ậ ổ ỗ ế
c k t c u b i các n i dung sau: đ đ u đ ộ ề ượ ế ấ ở ộ
- M c đích th c hi n ch đ ế ộ ụ ự ệ
- Đ i t ố ượ ng đu c b o hi m ợ ả ể
- Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ
6
- M c tr c p và th i gian tr c p BHXH ờ ợ ấ ợ ấ ứ
2.1. Ch đ tr c p y t ế ộ ợ ấ ế
2.1.1 M c đích ụ
ệ M c đích th c hi n ch đ này là nh m b o v , ph c h i và c i thi n ế ộ ự ụ ụ ệ ệ ằ ả ả ồ
đó tái s n xu t s c lao đ ng cho h , giúp h s c kho cho ng ẻ ứ ườ i lao đ ng, đ t ộ ể ừ ấ ứ ả ộ ọ ọ
i lao đ ng và gia đình làm vi c m t cách bình th ộ ệ ườ ng. Đ ng th i còn giúp ng ờ ồ ườ ộ
h c ng phó v i các nhu c u cá nhân phát sinh đ đ m b o n đ nh cu c s ng. ọ ứ ộ ố ể ả ả ổ ầ ớ ị
2.1.2 Đ i t ng đ c chăm sóc y t ố ượ ựơ ế
Đ i t ng đ c chăm sóc y t r t r ng , không ch có ng ố ượ ượ ế ấ ộ ỉ ườ ộ i lao đ ng
tham gia BHXH, mà c v ( ch ng) , con cái c a h . B i v y , n u v ( ch ng) ủ ọ ở ậ ả ợ ế ồ ồ ợ
con cái c a ng ủ ườ ả i lao đ ng kho m nh, h s yên tâm, ph n đ u lao đ ng s n ẻ ạ ọ ẽ ấ ấ ộ ộ
xu t, t đó làm cho năng su t lao đ ng cá nhân và xã h i tăng cao. Đi u này có ấ ừ ề ấ ộ ộ
tác đ ng tr l i r t tích c c đ n s c kho c a cá nhân và c ng đ ng xã h i. ở ạ ấ ự ế ứ ẻ ủ ộ ồ ộ ộ
2.1.3 Các đi u ki n đ c chăm sóc y t ệ ựơ ề ế
a) Tr ng h p m đau: Bao g m thù lao cho các y bác sĩ,các chuyên gia y t ườ ợ ố ồ ế
chăm sóc nh ng ng c b o v khi h b m đau ph i n m vi n n trú ữ i đ ườ ượ ọ ị ố ả ằ ệ ệ ả ộ
ho c ngo i trú.Các chi phí v thu c men và các d ch v y t ề ụ ặ ạ ố ị ế ổ khác.Các phí t n
khác trong quá trình đi u tr .. ị ề
b) Tr ườ ng h p thai nghén,sinh đ và các h u qu ti p theo: Bao g m các chi ậ ả ế ẻ ợ ồ
phí chăm sóc tr c,trong và sau khi ng i đ ứơ ườ ượ ả ằ c b o v sinh đ .Các chi phí n m ẻ ệ
vi n và các chi phí c n thi t khác. ệ ầ ế
2.1.4 Th i gian tr c p: ợ ấ ờ
Theo đi u 11 và đi u 12 c a công c có quy đ nh: ng i tham gia ủ ề ề ướ ị ườ
ợ ấ BHXH ph i có it nh t m t thâm niên công tác c n thiêt và th i h n xét tr c p ờ ạ ầ ả ấ ộ
trong tr ng h p m đau t i đa là 26 tu n trong m t l n m đau...Ngo i tr ườ ợ ố ố ộ ầ ố ạ ầ ừ
c b o v g p phair nh ng căn b nh c n ph i có s i đ nh ng tr ữ ườ ng h p ng ợ ườ ượ ả ệ ặ ữ ệ ả ầ ự
7
chăm sóc lâu dài.
2.2 Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố
2.2.1 M c đích ụ
M c đích c a ch đ này nh m b o toàn và ph c h i s c kho cho ng ả ụ ồ ứ ế ộ ụ ủ ẻ ằ ườ i
tham gia BHXH b m đau,t ị ố ừ đó góp ph n n đ nh cu c s ng cho b n thân và gia ộ ố ầ ổ ả ị
ậ đình h .Nói cách khác tr c p m đau nh m đ m b o tính liên t c v thu nh p ợ ấ ố ụ ề ả ả ằ ọ
cho ng ườ i lao đ ng tham gia BHXH giúp h n đ nh cu c s ng và ti p t c tr v ọ ổ ộ ố ế ụ ở ề ộ ị
v i công vi c c a mình. ớ ệ ủ
2.2.2 Đ i t ng tham gia ố ượ
Theo đi u 15 c a Công c s 102, đ i t ng đ c tr ủ ề ướ ố ượ ố ựơ ợ ấ ỉ ồ c p ch g m
nh ng ng i làm công ăn l ong tham gia BHXH khi m đau ph i ngh vi c đ ữ ườ ỉ ệ ư ả ố ể
i lao đ ng ngày càng cao,cho đi u tr .Tuy v y, nhu c u tham gia BHXH c a ng ầ ủ ề ậ ị ườ ộ
nên nhi u n ng này cho c nh ng ng i lao đ ng t do ề ướ c đã m r ng đ i t ở ộ ố ượ ữ ả ườ ộ ự
tham gia BHXH.
c tr c p m đau 2.2.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ ợ ấ ố
Ng ườ ỉ ệ i lao đ ng tham gia BHXH b m t kh năng lao đ ng ph i ngh vi c ị ấ ả ả ộ ộ
vì m đau d n đ n b gián đo n thu nh p s đ c h ậ ẽ ượ ưở ế ị ẫ ạ ố ng tr c p m đau. ợ ấ ố
2.2.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
M c tr c p m đau ph i đ m b o cho gia đình ng ả ả ợ ấ ố ứ ả ườ ữ i lao đ ng nh ng ộ
đi u ki n sinh s ng t i thi u: 45% ti n l ng, ti n công c a ng i lao đ ng. ề ệ ố ố ề ươ ể ủ ề ườ ộ
Tr c p đ nh kỳ theo tháng ho c theo tu n, đ ng th i đ ợ ấ ờ ượ ầ ặ ồ ị ố c th c hi n trong su t ự ệ
th i gian ngh m. ỉ ố ờ
Th i gian tr c p t i đa là 26 tu n trong 1 năm và không đ ợ ấ ố ờ ầ ượ c xét tr c p trong 3 ợ ấ
ằ ngày đ u ( th i gian ch ) khi thu nh p b gián đo n. Hình th c tr c p là b ng ợ ấ ứ ậ ạ ầ ờ ờ ị
ti nề
2.3. Ch đ tr c p th t nghi p ế ộ ợ ấ ệ ấ
2.3.1 M c đích ụ
Góp ph n n đ nh thu nh p và tâm lý cho ng ầ ổ ậ ị ườ ọ i lao đ ng và gia đình h . ộ
Giúp ng i lao đ ng b th t nghi p s m có c h i và đi u ki n quay tr l i th ườ ệ ớ ơ ộ ị ấ ở ạ ề ệ ộ ị
8
tr ng lao đ ng. ườ ộ
Góp ph n n đ nh kinh t ầ ổ ị ế , chính tr và xã h i c a qu c gia, đ m b o an sinh xã ố ộ ủ ả ả ị
h iộ
2.3.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ
Đ i t ng đ c tr c p bao g m t t c ng i lao đ ng tham gia BHXH ố ượ ượ ợ ấ ồ ấ ả ườ ộ
b th t nghi p. ị ấ ệ
ng 2.3.3 Đi u ki n h ề ệ ưở
Tr ng h p b o v ph i bao g m tình tr ng gián đo n thu nh p nh pháp ườ ư ệ ậ ạ ạ ả ả ợ ồ
lu t ho c pháp quy c a qu c gia quy đ nh và x y ra do không th có đ ủ ể ả ậ ặ ố ị ượ ộ c m t
công vi c thích h p, trong tình tr ng ng ệ ạ ợ i đ ườ ượ ặ ẵ c b o v có kh năng ho c s n ả ệ ả
sàng làm vi c. Trong tr ệ ườ ng h p b o v , ít nh t ph i đ m b o cho ng ấ ả ả ệ ả ả ợ ườ ượ i đ c
c coi là c n thi b o v đã có m t thâm niên công tác có th đ ả ệ ể ượ ộ ầ ế ể ự ạ t đ tránh s l m
d ng.ụ
2.3.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
M c tr c p thât nghi p ph thu c vào: ợ ấ ụ ứ ệ ộ
- Qu b o hi m xã h i ộ ỹ ả ể
ng lao đ ng - Tình hình bi n đ ng c a th tr ế ị ườ ủ ộ ộ
- Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng c a qu c gia, ngành ngh hay c a doanh nghi p ệ ủ ủ ề ố
- Đi u ki n kinh t - xã h i c a qu c gia đó ộ ủ ế ệ ề ố
Th i gian h ờ ưở ng tr c p dài hay ng n tuỳ thu c vào th i gian tham gia BHXH ộ ợ ấ ắ ờ
và th i gian đ ng tr c p th t nghi p tr c đó. Trong công c s 102 ờ c h ượ ưở ợ ấ ệ ấ ướ ướ ố
13 đ n 26 tu n trong 1 năm và “ th i gian ch ” là 7 ngày đ u tiên sau quy đ nh t ị ừ ế ầ ầ ờ ờ
khi th t nghi p. Kho n tr c p đ ợ ấ ệ ấ ả ượ c chi tra đ nh kì, có th theo tháng ho c theo ể ặ ị
c 102 còn quy đ nh: n u ng i lao đ ng theo th i v thì tu n. Đi u 24 công ề ầ ướ ế ị ườ ờ ụ ộ
th i gian đ c tr c p và th i gian ch có th đ ờ ượ ợ ấ ể ượ ờ ờ ề c quy đ nh thích h p v i đi u ợ ớ ị
ki n lao đ ng c a h . ủ ọ ộ ệ
M c phí ph i n p ho c phân b ph thu c vào các y u t : s ng i tham gian ả ộ ế ố ố ứ ụ ặ ổ ộ ườ
9
BHXH, quy mô qu d phòng BHXH, đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n c. ỹ ự ề ệ ế ộ ủ ấ ướ
2.4 Ch đ tr c p h u trí ế ộ ợ ấ ư
2.4.1 M c đích ụ
Đ m b o th c hi n quy n l i h p pháp c a ng i lao đ ng sau khi đã ề ợ ợ ự ủ ệ ả ả ườ ộ
hoàn thành nghĩa v lao đ ng v i xã h i. ụ ộ ớ ộ
Th hi n s quan tâm c a nhà n ể ệ ự ủ ướ c, c a ng ủ ườ ử ụ ố ớ i s d ng lao đ ng đ i v i ộ
ng i lao đ ng không ch khi h còn tr , kho mà c khi h già y u không th ườ ẻ ẻ ế ả ộ ọ ọ ỉ ể
c n a. lao đ ng đ ộ ượ ữ
Gi m b t gánh n ng cho ng ả ặ ớ ườ ộ i lao đ ng, gia đình h và cho toàn xã h i. ọ ộ
Đ m b o an sinh xã h i cho m i n ỗ ướ ả ả ộ c, cho m i dân t c. ỗ ộ
2.4.2 Đ i t ng tr c p ố ượ ợ ấ
Đ i t ng tr c p h u trí là toàn b ng i lao đ ng, có th g m nh ng ng ố ượ ợ ấ ư ộ ườ ể ồ ữ ộ ườ i
lao đ ng th c t ự ế ộ tham gia b o hi m xã h i ho c tham gia BHXH cho ch đ tr ặ ế ộ ợ ể ả ộ
c p h u trí. ấ ư
2.4.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ề ệ
- Tr ng h p b o v là tình tr ng s ng lâu h n m t đ tu i đ c quy ườ ộ ộ ổ ượ ệ ạ ả ợ ố ơ
t quá 65 tu i, tuy nhiên các nhà ch c trách có đ nh. Đ tu i quy đ nh không v ị ộ ổ ị ượ ứ ổ
ệ ủ th m quy n có th n đ nh m t đ tu i cao h n, xét theo kh năng làm vi c c a ộ ộ ổ ể ấ ề ả ẩ ơ ị
nh ng ng i cao tu i trong lúc đó. Có th đình ch ho c gi m tr c p n u ng ữ ườ ợ ấ ể ế ặ ả ổ ỉ ườ i
th h ng ti n hành nh ng ho t đ ng có thu nh p v ụ ưở ạ ộ ậ ượ ữ ế t quá m t m c quy đ nh. ứ ộ ị
2.4.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
M c tr c p h u trí là s ti n mà ng i ngh h u đ c h ng hàng tháng ợ ấ ư ố ề ứ ườ ỉ ư ượ ưở
khi ngh h u. M c tr c p này cũng ph thu c vào các y u t k t ể ừ ợ ấ : ế ố ỉ ư ứ ụ ộ
- Tình tr ng m t kh năng lao đ ng ạ ấ ả ộ
- Ti n l ng khi ng i lao đ ng còn đang đi làm ề ươ ườ ộ
- Tu i th bình quân c a ng i lao đ ng. ủ ổ ọ ườ ộ
- Đi u ki n kinh t - xã h i c a đ t n ế ộ ủ ấ ướ ề ệ c trong t ng th i kỳ ừ ờ
M c tr c p ph i th p h n m c l ả ợ ấ ứ ươ ứ ấ ơ ả ng lúc đang đi làm, nh ng ph i đ m b o ả ả ư
10
i thi u cho đ i t ng. M c tr c p th ng đ m c s ng t ứ ố ố ố ượ ể ợ ấ ứ ườ ượ ấ ộ c n đ nh b ng m t ằ ị
ng lúc đang đi làm. Theo công c 102 t t l ỉ ệ ph n trăm nh t đ nh so v i ti n l ấ ị ớ ề ươ ầ ướ ỉ
này là 40%, đ n công c 128 t l này đ c nâng lên 45%. l ệ ế ướ ỉ ệ c đ ượ ượ
Th i gian h ng tr c p h u trí tính t khi ng ờ ưở ợ ấ ư ừ ườ ỉ ư i lao đ ng b t đ u ngh h u ắ ầ ộ
đ n khi qua đ i. Thông th ế ờ ườ ng, th i gian đ ờ ượ ả c tr c p h u trí ng n h n kho ng ợ ấ ư ắ ơ
th i gian đóng phí BHXH. ờ
2.5 Ch đ tr c p Tai n n lao đ ng và B nh ngh nghi p ế ộ ợ ấ ộ ệ ề ệ ạ
2.5.1 M c đích ụ
- Góp ph n đ m b o thu nh p cho ng i lao đ ng và gia đình h khi ng ậ ầ ả ả ườ ộ ọ ườ i
lao đ ng không may b TNLĐ ho c BNN; ặ ộ ị
- Đ m b o ph c h i kh năng lao đ ng cho ng i lao đ ng t đó giúp h ụ ồ ả ả ả ộ ườ ộ ừ ọ
i th tr ng lao đ ng; s m quay l ớ ạ ị ườ ộ
- Nâng cao tinh th n, trách nhi m c a ng ủ ệ ầ ườ ử ụ ố ớ i s d ng lao đ ng đ i v i ộ
ng i lao đ ng mà h s d ng. Trách nhi m này th hi n c khi ng ườ ọ ử ụ ể ệ ệ ả ộ ườ i
lao đ ng kh e m nh l n khi h b TNLĐ ho c BNN. ọ ị ặ ạ ẫ ộ ỏ
2.5.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ
Đ i t ng tr c p bao g m ng i lao đ ng tham gia BHXH b TNLĐ ố ượ ợ ấ ồ ườ ộ ị
ho c BNN và thân nhân c a h . ủ ọ ặ
2.5.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ệ ề
a) Đ i v i tr ố ớ ườ ng h p b TNLĐ ị ợ
làm vi c ,t i n i làm vi c ho c ngoài gi làm vi c do - B tai n n trong gi ạ ị ờ ệ ạ ơ ệ ặ ờ ệ
i s d ng lao đ ng; yêu c u c a ng ầ ủ ườ ử ụ ộ
- B TNLĐ ngoài n i làm vi c khi th c hi n các yêu c u c a ng ầ ủ ự ệ ệ ơ ị ườ ử ụ i s d ng
lao đ ng;ộ
- B tai n n trên tuy n đ ng đi và v t n i ế ườ ạ ị ề ừ ơ ở ế ơ đ n n i làm vi c ệ
b) Đ i v i tr ng h p m c BNN ố ớ ườ ắ ợ
Ng ng tr c p trong tr ườ i lao đ ng đ ộ ượ c xét tr c p trong tr ợ ấ ườ ợ ấ ườ ng h p này ợ
khi h b m c các ch ng b n ngh nghi p n m trong b ng danh m c BNN do c ệ ọ ị ắ ụ ứ ệ ề ả ằ ơ
quan có th m quy n quy đ nh.Vd:b b nh b i ph i silic hay nhi m đ c Nicotin ị ệ ụ ề ễ ẩ ộ ổ ị
11
trong nghành y t ….. ế
c h ng trong các tr ng h p nêu trên,ng đ đ ể ượ ưở ườ ợ ườ i lao đ ng ph i lâm vào các ả ộ
tình tr ng sau: ạ
+ m đau Ố
+ M t kh năng lao đ ng t m th i ờ ạ ả ấ ộ
+ M t kh năng lao đ ng vĩnh vi n ễ ả ấ ộ
+ B ch t ị ế
m đau đây là do TNLĐ ho c b nh ngh nghi p gây nên. Ố ở ặ ệ ề ệ
2.5.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
ả M c tr c p TNLĐ ho c BNN ph thu c ch y u vào m c đ suy gi m ứ ọ ủ ế ợ ấ ứ ụ ặ ộ
kh năng lao đ ng c a ng ủ ả ộ ườ i lao đ ng.M c đ suy gi m này th ộ ứ ả ộ ườ ộ ng do h i
c tính toán đ ng giám đ nh y khoa xác đ nh và ch ng nh n .Ngoài ra,nó còn đ ồ ứ ậ ị ị ượ
căn c vào ti n l ề ươ ứ ng tháng cu i cùng c a ng ố ủ ườ i lao đ ng tr ộ ướ c khi b TNLĐ ị
ho c BNN.Ho c căn c vào m c ti n l ng t i thi u c a qu c gia.N u m c đ ứ ề ươ ứ ặ ặ ố ể ủ ứ ộ ế ố
suy gi m kh năng lao đ ng ít,ng c tr ả ả ộ ườ i lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ợ ấ c p m t l n còn ộ ầ
ng i h s đ c l c tr c p đ nh kì hàng tháng ượ ạ ọ ẽ ượ ợ ấ ị
Th i gian h lúc ng ờ ưở ng tr c p tính t ợ ấ ừ ườ ả i lao đ ng b TNLĐ ho c BNN ph i ặ ộ ị
vào vi n cho đ n khi ra vi n.N u là tr c p dài h n hàng tháng thì th i gian này ợ ấ ế ệ ế ệ ạ ờ
i lao đ ng b ch t.Trong tr kéo dài đ n khi ng ế ườ ị ế ộ ườ ng h p ng ợ ườ ị ế i lao đ ng b ch t ộ
do TNLĐ ho c BNN thân nhân c a h cũng có th đ c tr c p dài h n hàng ể ượ ủ ặ ọ ợ ấ ạ
tháng theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ủ
2.6 Ch đ tr c p gia đình ế ộ ợ ấ
2.6.1 M c đích ụ
- H tr cho nh ng ng i lao đ ng đông con có đ ỗ ợ ữ ườ ộ ượ ậ c nh ng tr giúp v t ợ ữ
i thi u đ chăm sóc và nuôi d y con cái; ch t c n thi ấ ầ t,t ế ố ể ể ạ
- Khuy n khích ng ế ườ ộ i lao đ ng tham gia BHXH và t o ngu n lao đ ng ạ ộ ồ
trong t ng lai; ươ
đó góp ph n đ m b o an - Góp ph n b o đ m s bình đ ng trong xã h i,t ự ộ ừ ẳ ả ả ầ ầ ả ả
sinh xã h i.ộ
12
2.6.2 Đ i t ng tr c p gia đình ố ượ ợ ấ
Ch đ tr c p gia đình liên quan đ n vi c làm,vì th đ i t ng đ c tr ế ộ ợ ấ ế ố ượ ệ ế ượ ợ
i lao đ ng tham gia BHXH đang làm vi c và gia c p ch bao g m nh ng ng ồ ấ ữ ỉ ườ ệ ộ
đình họ
2.6.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ề ệ
- Vi c chi tr đ nh kì cho m i ng i đ ả ị ệ ọ ườ ượ ả c b o v đã có m t thâm niên quy ộ ệ
đ nhị
- Ho c vi c cho con cái th c ph m,qu n áo,ch … ỗ ở ự ệ ầ ẩ ặ
- Ho c g m các tr c p đ ợ ấ ượ ặ ồ c ghi trong c hai đi m trên. ả ể
2.6.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
- M c tr c p : ợ ấ ứ
+ T ng giá tr tr c p cho 1 gia đình b ng 3% ti n l ị ợ ấ ề ươ ằ ổ ộ ng trung bình c a m t ủ
ng ườ i lao đ ng trong xã h i nhân v i s con trong gia đình h . ọ ớ ố ộ ộ
+ Ho c cũng có n c tr c p theo ch đ này ặ ướ c quy đ nh nh ng gia đình đ ữ ị ượ ế ộ ợ ấ
ph i có t i thi u m y con tr lên và m i đ a con m t tháng đ c tr c p c th ả ố ỗ ứ ể ấ ở ộ ượ ợ ấ ụ ể
là bao nhiêu.
- Th i gian tr c p : th ng tính t khi gian đình v t m t s con theo quy ợ ấ ờ ườ ừ ượ ộ ố
đ nh, tham gia l c l ị ự ượ ng lao đ ng và t o ra thu nh p. ạ ậ ộ
Ch đ tr c p gia đình đ c th c hi n đ nh kỳ hàng tháng. V c b n đây là ế ộ ợ ấ ượ ề ơ ả ự ệ ị
ch đ dài h n, v a mang tính hoàn tr , v a mang tính không hoàn tr . ả ả ừ ế ộ ừ ạ
2.10 Ch đ thai s n ế ộ ả
2.10.1 Đ c đi m c a lao đ ng n trong l c l ự ượ ữ ủ ộ ể ặ ng lao đ ng xã h i ộ ộ
Trong l c l ự ượ ả ng lao đ ng xã h i, lao đ ng n không ch t o ra nh ng s n ỉ ạ ữ ữ ộ ộ ộ
ầ ph m v t ch t và d ch v cho xã h i mà h còn t o ra nh ng s n ph m tinh th n ữ ụ ẩ ả ạ ẩ ấ ậ ộ ọ ị
ế cho xã h i, vì v y khi ban hành các chính sách kinh t - xã h i c n ph i tính đ n ộ ầ ế ả ậ ộ
m t s đ c đi m sau : ộ ố ặ ể
ề - Th ch t, tình tr ng s c kh e và tâm sinh lý c a lao đ ng n có nhi u ứ ủ ữ ể ấ ạ ộ ỏ
t so v i nam gi i. đi m r t khác bi ấ ể ệ ớ ớ
- Trình đ chuyên môn, tay ngh và năng su t lao đ ng c a lao đ ng n ủ ề ấ ộ ộ ộ ữ
13
nhìn chung b h n ch so v i nam gi i. ị ạ ế ớ ớ
ổ - V n đ vi c làm và thu nh p c a lao đ ng n cũng là m t đ c đi m n i ậ ủ ộ ặ ề ệ ữ ể ấ ộ
b t c n ph i xem xét khi xây d ng và hoàn thi n các chính sách kinh t - xã ậ ầ ự ệ ế ả
h i.ộ
- Không ph i ngành ngh kinh t nào, công vi c nào lao đ ng n cũng có ề ả ế ữ ệ ộ
th làm đ c .Vì th chính ph các n ể ượ ủ ế ướ ụ c ph i ban hành các danh m c, ả
ẻ ngành ngh , công vi c c m s d ng lao đ ng n trong đ tu i sinh đ , ệ ấ ộ ổ ử ụ ữ ề ộ
trong th i kỳ mang thai và nuôi con bú ho c toàn b lao đ ng n nói chung. ữ ặ ờ ộ ộ
- Trong h th ng chính sách BHXH, lao đ ng không ch là đ i t ệ ố ố ượ ộ ỉ ự ng tr c
c h ng quy n l i t ti p đ ế ượ ưở ề ợ ừ ố ch đ thai s n, mà còn h còn là đ i ế ộ ả ọ
ng nghiên c u đ hình thành toàn b h th ng các ch đ BHXH nói t ượ ộ ệ ố ế ộ ứ ể
chung.
2.7.2 M c đích ụ
- Bù đ p ho c thay th ngu n thu nh p cho lao đ ng n khi sinh đ và nuôi ậ ữ ẻ ế ắ ặ ộ ồ
con nh , t m th i b m t thu nh p t ờ ị ấ ỏ ạ ậ ừ lao đ ng; ộ
ộ - Tái s n xu t s c lao đ ng cho lao đ ng n và cho nh ng th h lao đ ng ấ ứ ế ệ ữ ữ ả ộ ộ
k ti p; ế ế
- Góp v n th c hi n bình đ ng nam n và các quy n v ph n nói chung ụ ữ ự ữ ệ ề ề ẳ ố
v : vi c làm và thu nh p; v nghĩa v gia đình ; đ i x c a gi ề ố ử ủ ụ ệ ề ậ ớ ủ ữ i ch gi a
nam và n ; v c h i ngh nghi p; v màu da, tôn giáo, ch ng t c, chính ữ ề ơ ộ ủ ề ệ ề ộ
ki n và ngu n g c qu c gia…. ế ố ố ồ
2.7.3 Đ i t ng tr c p ố ượ ợ ấ
T t c lao đ ng n tham gia BHXH mang thai và sinh đ ; nh ng ng ấ ả ữ ữ ẻ ộ ườ i
xin con nuôi d i 4 tháng tu i ; ho c nh ng ng i n o , hút thai cũng đ ướ ữ ặ ổ ườ ạ ượ c
ng tr c p. h ưở ợ ấ
ng 2.7.4 Đi u ki n h ề ệ ưở
G m các tr ng h p thai nghén, sinh đ và nh ng h u qu ti p theo làm ồ ườ ả ế ữ ẻ ậ ợ
c. gián đo n thu nh p c a lao đ ng n theo quy đ nh c a pháp lu t m i n ữ ậ ủ ỗ ướ ủ ậ ạ ộ ị
14
2.7.5 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
c p thai s n: ít nh t ph i b ng 2/3 thu nh p c a lao đ ng n - M c tr ứ ợ ấ ả ằ ủ ấ ậ ả ộ ữ
tr ướ c khi sinh đ . Đ ng th i cũng khuy n cáo các n ờ ế ẻ ồ ướ ợ ấ c tăng m c tr c p ứ
lên đ n 100% thu nh p tr c khi sinh con và không gi i h n s l n sinh ế ậ ướ ớ ạ ố ầ
đ .ẻ
- Th i gian tr c p : t ợ ấ ờ ố i thi u 12 tu n ầ ể
2.8 Ch đ tr c p tàn t t ậ ế ộ ợ ấ
2.8.1 M c đích ụ
i lao đ ng và gia đình h , khi ng - Góp ph n n đ nh cu c s ng cho ng ị ộ ố ầ ổ ườ ộ ọ ườ i
lao đ ng không may b tàn t t; ộ ị ậ
i lao đ ng tham gia BHXH; - Khuy t khích ng ế ườ ộ
- Góp ph n đ m b o an sinh xã h i cho đ t n c. ấ ướ ầ ả ả ộ
2.8.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ
i lao đ ng tham gia BHXH g p ph i tai n n r i ro và - T t c m i ng ấ ả ọ ườ ạ ủ ả ặ ộ
nh ng nguyên nhân ngoài quá trình lao đ ng ; ữ ộ
- Nh ng lao đ ng đang trong giai đo n h c ngh nh ng đã có m t quá trình ạ ề ư ữ ộ ọ ộ
tham gia BHXH nh t đ nh. ấ ị
2.8.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ
- Ng i lao đ ng b m t s c lao đ ng vĩnh vi n. T c là 2/3 kh năng lao ườ ị ấ ứ ứ ễ ả ộ ộ
đ ng tr lên và ph i có gi y xác nh n c a H i đ ng giám đ nh y khoa do ộ ậ ủ ộ ồ ấ ả ở ị
các c p có th m quyên c a Nhà n c quy đ nh. ủ ẩ ấ ướ ị
- Ng i lao đ ng đó ph i tham gia đóng góp vào qu BHXH ít nh t là 3 năm ườ ấ ả ộ ỹ
tr lên. ở
2.8.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
- M c tr c p tàn t t b ng 50% ti n l c khi b ợ ấ ứ ậ ằ ề ươ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng tr ộ ướ ị
tai n n r i ro d n đ n b m t s c lao đ ng.M c tr c p cao hay th p còn ị ấ ứ ạ ủ ợ ấ ứ ế ấ ẫ ộ
tùy thu c vào th i gian đóng góp BHXH. ộ ờ
- Th i gian tr c p kéo dài t khi ng i lao đ ng b tai n n r i ro ngoài quá ợ ấ ờ ừ ườ ạ ủ ộ ị
i khi đ c thay th b ng ch đ tr trình lao đ ng cho t ộ ớ ượ ế ộ ợ ấ ế ằ c p tu i già. ổ
15
c b trí làm Ho c cho đ n khi s c kh e h i ph c, ng ứ ụ ế ặ ồ ỏ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ố
nh ng công vi c m i có thu nh p đ đ m b o cu c s ng cho b n thân và ể ả ộ ố ữ ệ ậ ả ả ớ
gia đình.
2.9 Ch đ tr c p ti n tu t ( tr c p m t ng i nuôi d ng) ế ộ ợ ấ ợ ấ ề ấ ấ ườ ưỡ
2.9.1 M c đích tr c p ợ ấ ụ
Cung c p kho n thu nh p cho gia đình ng i lao đ ng tham gia BHXH ậ ả ấ ườ ộ
ổ không may b ch t. T đó góp ph n kh c ph c nh ng khó khăn t c th i và n ắ ừ ụ ứ ữ ế ầ ờ ị
đ nh cu c s ng cho các thành viên trong gia đình h . ọ ị ộ ố
2.9.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ
i lo mai táng, chôn c t cho ng - Nh ng ng ữ ườ ấ ườ i ch t ; ế
- V ( ch ng), con cái, b m c a ng i lao đ ng b ch t. ố ẹ ủ ợ ồ ườ ị ế ộ
2.9.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ
Khi xét tr c p ti n tu t đòi h i ph i có c đi u ki n ‘c n’ và ‘ đ ’ sau ả ả ề ợ ấ ủ ề ệ ầ ấ ỏ
đây :
i lao đ ng tham gia BHXH đang làm vi c không - Đi u ki n c n : là ng ệ ề ầ ườ ệ ộ
may b ch t ph i có m t th i gian đóng phí BHXH t i thi u ( kho ng 15 ế ả ờ ộ ị ố ể ả
năm tr lên ). Ho c ng i lao đ ng ngh ch gi i quy t ch đ h u trí ặ ở ườ ờ ả ộ ỉ ế ộ ư ế
hàng tháng; ng i đang h ng l ng h u, hay đang h ng tr c p TNLĐ, ườ ưở ươ ư ưở ợ ấ
BNN hàng tháng b ch t. ị ế
i còn s ng ph i lo chôn c t, mai táng cho - Đi u ki n đ : Là nh ng ng ủ ữ ệ ề ườ ả ấ ố
ng i ch t . Ho c b , m , v ( ch ng) , con cái c a ng ườ ẹ ợ ủ ế ặ ố ồ ườ ế ị ấ i ch t b m t
ph lo li u cho nh ng nhu c u cá nhân ươ ng ti n sinh s ng, không th t ố ể ự ệ ữ ệ ầ
c a mình. ủ
2.9.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ
i th h ng quy n l N u nh ng ng ữ ế ườ ụ ưở ề ợ ả ạ i b o hi m v n có kh năng lao đ ng t o ể ẫ ả ộ
ra thu nh p, thì m c tr c p th ng đ c th c hi n 1 l n cùng v i nh ng chi phí ợ ấ ứ ậ ườ ượ ự ữ ệ ầ ớ
mai táng, chôn c t cho ng i lao đ ng b ch t . M c tr c p cao hay th p còn ấ ườ ợ ấ ứ ế ấ ộ ị
16
ph thu c vào s năm đóng BHXH, s năm đã đ ng l ụ ộ ố ố c h ượ ưở ươ ng h u... ư
II. N I DUNG CH Đ TR C P THAI S N Ợ Ấ Ế Ộ Ả Ở Ộ Ố ƯỚ C M T S N Ộ
TRÊN TH GI I. Ế Ớ
3.1. Đi u ki n nh n tr c p ệ ợ ấ ề ậ
Đi u ki n tham gia BHXH nói chung và ch đ thai s n nói riêng là: ế ộ ề ệ ả
i đang mang thai ho c sinh đ thì có tham gia BHXH. +Nh ng ng ữ ườ ẻ ặ
+Ph i có tham gia t c khi sinh, thông th ả ố i thi u tr ể ướ ườ ủ ng yêu c u đóng góp c a ầ
các n c là t 6 đ n 12 tháng cu i cùng tr c khi sinh. ướ ừ ế ố ướ
B ng 1: Đi u ki n v th i gian đóng góp t i thi u tr c khi sinh t i m t s ệ ề ờ ố ể ề ả ướ ộ ố ạ
c:ướ n
ờ ầ
STT 1 cướ Tên n Achentina Th i gian yêu c u ặ 10 tháng đóng góp liên t c sau khi ngh thai s n ho c ụ ả ỉ
đã có 6 tháng đóng góp trong 12 tháng tr c khi sinh ướ
c khi sinh. ướ
2 ờ
Trung Qu cố Pháp trong đó có m t tháng làm vi c ngay tr ệ ộ Không có quy đ nh th i gian t i thi u ể ố ị làm vi c trong 3 tháng cu i cùng tr Có 200 gi c khi ệ ố ờ ướ
3 4 Đ cứ sinh ệ Có 12 tu n tham gia BHXH ho c có th i gian làm vi c ầ ặ ờ
ướ
5 i có vi c làm trong di n tham gia Nh t B n ậ ả t 4 đ n 10 tháng tr ế ừ T t c nh ng ng ữ ấ ả c khi sinh. ệ ườ ệ
ể ộ
6 Mêhico b o hi m xã h i. ả Có 30 tu n đóng góp trong 12 tháng cu i cùng tr ầ ố ướ c
7 Balan i đang làm vi c khi sinh. Nh ng ng ữ ườ i hi n t ệ ạ ệ ở ơ nh ng n i ữ
ộ ạ
ị
ầ
8 9 10 Nga Nam Phi Thái Lan thu c ph m vi tham gia BHXH. i thi u Không quy đ nh th i gian đóng góp t ể ố ờ Có 13 tu n đóng góp trong 12 tu n tr c khi sinh ướ ầ c khi sinh( ch gi 7 tháng đóng góp trong 15 tháng tr ướ ỉ ớ i
h n trong hai l n sinh). ạ ầ
17
ng và m c h ng 3.2. Th i gian h ờ ưở ứ ưở
ụ Tùy theo đi u ki n kinh t -xã h i c a t ng qu c gia và kh năng h i ph c ộ ủ ừ ề ế ệ ả ồ ố
ng lao đ ng c a qu c gia đó mà ng s c kh e c a l c l ứ ỏ ủ ự ượ ủ ố ộ ườ ờ i ta quy đ nh th i ị
ng, m c h ng khác nhau. h ưở ứ ưở
Hi n nay trên th gi ế ớ ệ i có hai hình th c tr :ti n và chăm sóc y t ợ ề ứ . ế
+ Chăm sóc y t c trên th gi ế : H u h t các n ế ầ ướ ế ớ ợ ấ i có nh ng chính sách tr c p ữ
đ i v i lao đ ng n trong th i gian mang thai và sinh con s d ng d ch v y t ố ớ ử ụ ụ ữ ờ ộ ị ế
tr c và sau khi sinh. D ch v y t thông th ng g m: chăm sóc ban đ u, m t s ướ ụ ị ế ườ ộ ố ầ ồ
d ch v và thu c men thi ị ụ ố ế ế t y u, nh ng d ch v đ c bi ị ụ ặ ữ ệ t, ph u thu t, chăm sóc ậ ẫ
thai s n, đ c bi m t s qu c gia có c tr c p đi l t i, chăm sóc y t i nhà. ả ặ ệ ở ộ ố ố ả ợ ấ ạ t ế ạ
+ Vi c chi tr chi phí chăm sóc y t hi n nay có 3 ph ệ ả ế ệ ươ ả ự ng án c b n: chi tr tr c ơ ả
ti p cho ng c a nhà n c, hoàn tr chi ế ườ i cung c p d ch v trong các c s y t ụ ơ ở ấ ị ế ủ ướ ả
phí cho b nh nhân; chi tr theo các đi u kho n tr c ti p v chăm soc y t ự ế ệ ề ề ả ả . ế
i nh n tr c p thai s n b ng ti n m c tr c p và th i gian Đ i v i ng ố ớ ườ ợ ấ ợ ấ ứ ề ả ằ ậ ờ
tr c p c a thai s n c a các n c khác nhau. Thông th ợ ấ ủ ả ủ ướ ườ ả ng m c tr c p thai s n ợ ấ ứ
ng và th i gian tr c p là 6 tháng tr c khi sinh và 6-8 tu n sau b ng 100% l ằ ươ ợ ấ ờ ướ ầ
i m còn đ c tr khi sinh. Ngoài m c tr c p k trên thì m i l n sinh con ng ể ỗ ầ ợ ấ ứ ườ ẹ ượ ợ
c p nuôi con v i m c 20-25% m c tr c p thai s n trong th i gian t ứ ấ ợ ấ ứ ả ớ ờ ừ 6 tu n tr ầ ở
lên. Cũng có m t s n ộ ố ướ ợ ấ c th c hi n ti n h tr ti n s m s a tã lót và tr c p ỗ ợ ề ắ ự ử ệ ề
thai s n m t l n. ộ ầ ả
B ng 2. Th i gian tr c p và m c tr c p c a m t s qu c gia trên th ợ ấ ủ ộ ố ợ ấ ứ ờ ố ả ế
gi i:ớ
ng và m c h ng ứ ưở
STT 1 cướ Tên n Achentina Th i gian h Th i gian tr c p là 90 ngày trên m t l n sinh( ng ưở ợ ấ ộ ầ ờ ờ ườ i
c khi lao đ ng có hai cách l a ch n: 1. 30 ngày tr ự ộ ọ ướ
sinh và 60 ngày tr khi sinh. 2. 40 ngày tr c khi sinh ướ ướ
và 45 ngày sau khi sinh). M c h ứ ưở ậ ng là 100% thu nh p
18
2 c a tháng tr ủ Th i gian tr c sinh. c p là 90 ngày cho m t l n sinh và 42 Trung Qu cố ờ ướ ợ ấ ộ ầ
ngày đ i v i n o thai, phá thai. Hai tr ố ớ ạ ườ ng h p trên ợ
ng 100% thu nh p( chi phí này do ch s đ u h ể ưở ủ ử ậ
ch u trách nhi m.) ệ ộ
Pháp c khi sinh và 8 d ng lao đ ng t ự ị ụ Th i gian tr c p thai s n là 6 tu n tr ợ ấ ả ầ ờ ướ
3 ầ tu n sau khi sinh đ i v i sinh con l n 1, l n 2. 8 tu n ố ớ ầ ầ ầ
tr c khi sinh và 18 tu n sau khi sinh đ i v i con th ướ ố ớ ầ ứ
3. Song thai là 12 và 22 tu n tr c và sau khi sinh, ầ ướ
mang thai ba 24 tu n tr c và 22 tu n sau khi sinh. ầ ướ ầ
ậ
4 M c tr c p là 100% thu nh p ròng. ợ ấ Th i gian tr c p là 6 tu n tr Đ cứ ợ ấ ứ ờ ướ ầ c và 8 tu n sau khi ầ
sinh. Đ i v i ng i không đ đi u ki n tr c p nh ố ớ ườ ủ ề ợ ấ ệ ư
ộ ầ trên thì nh tr c p m t l n b ng 150DM cho m t l n ậ ợ ấ ộ ầ ằ
ng bình quân. ứ ợ ấ ứ ươ
5 sinh. M c tr c p là 100% m c l 42 ngày tr c (98 ngày n u đa sinh ) và 56 ngày sau Nh t B n ậ ả ướ ế
ứ ươ
6 Mêhico sinh. M c l Th i gian h c và 42 ứ ươ ưở ờ ng bình quân ng 60% m c l ng tr c p thai s n 42 ngày tr ả ợ ấ ướ
ngày sau( sau 42 ngày lao đ ng n không h i ph c tr ữ ụ ộ ồ ở
i thì đ c tr c p m đau. M c tr c p là 100% l ạ ượ ợ ấ ố ứ ợ ấ
ng bình quân.
7 Balan m c l ứ ươ Th i gian tr c p 16 tu n tr ợ ấ ờ ầ ướ ố ớ ầ ầ c đ i v i l n 1, 18 tu n
ng h p sinh ba. đ i v i l n 2, 26 tu n đ i v i tr ố ớ ầ ố ớ ầ ườ ợ
8 Nga M c tr c p là 100% thu nh p. ợ ấ Th i gian ngh tr ậ c p 10-12 tu n tr c khi sinh, và ỉ ợ ấ ứ ờ ầ ướ
10-16 tu n sau khi sinh. Nh ng ng ữ ầ ườ i ngh vi c đ ỉ ệ ể
trông con d i 18 tháng tu i, đ ướ ổ ượ ợ ấ c nh n m c tr c p ứ ậ
hàng tháng 200% m c l ng t ứ ươ ố i thi u. M c tr c p là ứ ợ ấ ể
9 Nam Phi c và 8 tu n sau khi sinh. 100% thu nh p. ậ Th i gian tr c p 18 tu n tr ợ ấ ầ ờ ướ ầ
ậ ầ
10 Thái Lan M c tr c p là 45% thu nh p tu n. ợ ấ Th i gian tr c p là 90 ngày 1 l n sinh, tr ợ ấ ứ ờ ầ ợ ấ ộ c p m t
19
l n là 400 BAT. M c tr c p là 50% thu nh p ậ ầ ợ ấ ứ
CH NG II ƯƠ
CH Đ TR C P THAI S N VI T NAM Ế Ộ Ợ Ấ Ả Ở Ệ
I. S LU C V L CH S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A BHXH Ờ Ơ Ợ Ề Ị Ử Ủ Ể Ở Ệ VI T
NAM
1. L ch s ra đ i và s phát tri n c a BHXH Vi t Nam: ể ủ ử ự ờ ị ệ
B o hi m xã h i xu t hi n đ u tiên Vi t Nam t ể ệ ầ ấ ả ộ ở ệ ừ ờ nh ng năm 1930 th i ữ
ố kì Pháp thu c. Đây là ch đ tr c p cho chính quy n thu c đ a th c hi n đ i ế ộ ợ ấ ự ề ệ ộ ộ ị
v i nhân dân và viên ch c VN làm vi c trong b máy hành chính và l c l ớ ự ượ ng ứ ệ ộ
hành chính c a Pháp Đông D ng khi b m đau già y u ho c ch t. Tuy nhiên ủ ở ươ ị ố ế ế ặ
đ i v i công nhân VN g n nh chính quy n Pháp không công nh n quy n l ố ớ ề ợ i ư ề ậ ầ
c a h . Đi n hình là công nhân ủ ọ ể ở các nhà máy b m đau, b nh t ị ố ệ ậ ế ề t hay ch t đ u
không đ ng ch đ ch a b nh, mai táng. c h ượ ưở ế ộ ữ ệ
Sau cách m ng tháng 8/1945 n c Vi t Nam dân ch c ng hòa đ ạ ướ ệ ủ ộ ượ c
thành l p. Ngày 12/1946 Qu c h i thông qua hi n pháp đ u tiên c a nhà n ủ ế ầ ậ ố ộ ướ c
i tàn dân ch nhân dân.Trong hi n pháp xác đ nh quy n đ ế ủ ề ị ượ c tr c p c a ng ợ ấ ủ ườ
t và ng i già. t ậ ườ
Ngày 12/3/1947 ch t ch n ủ ị ướ c H Chí Minh kí s c l nh s 29/SL quy đ nh ắ ệ ồ ố ị
ch đ tr c p cho công nhân ế ộ ợ ấ
Ngày 20/5/1950 H Ch T ch kí 2 s c l nh 76,77 quy đ nh th c hi n các ch đ ắ ệ ủ ị ế ộ ự ệ ồ ị
20
ố m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, h u trí cho cán b công nhân viên ch c ứ ư ạ ả ộ ộ
Ngày 27/12/1961 ban hành đi u l BHXH quy đ nh đ i t ng là công nhân ề ệ ố ượ ị
c v 6 ch đ BHXH, qu BHXH n m trong ngân sách nhà viên ch c nhà n ứ ướ ế ộ ề ằ ỹ
c do các đ n v đóng góp n ướ ơ ị
Năm 1964 Ngh đ nh 218 th c hi n BHXH cho quân nhân. ự ệ ị ị
T năm 1975 thì chính sách BHXH đ ừ ượ c th c hi n th ng nh t trong c ố ự ệ ấ ả
c. Ch đ BHXH bao g m: tr n ướ ế ộ ồ ợ ấ c p h u trí, m t s c lao đ ng và t ấ ứ ư ộ ử ấ tu t,
cùng v i các ch đ m đau, thai s n và tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p do ế ộ ố ệ ề ệ ạ ả ớ ộ
c quan, đ n v và doanh nghi p đóng góp. ơ ệ ơ ị
Tr c năm 1995, BHXH do B Lao đ ng - Th ướ ộ ộ ươ ị ng binh và Xã h i ch u ộ
trách nhi m qu n lý th c hi n v các ch đ tr c p dài h n (h u trí, t tu t, tai ế ộ ợ ấ ự ư ệ ệ ề ạ ả ử ấ
i ngh vi c), T ng Liên đoàn Lao n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ i v i ng ạ ố ớ ệ ề ệ ộ ườ ỉ ệ ổ
đ ng ch u trách nhi m qu n lý th c hi n các kho n chi tr tr c p ng n h n (tr ệ ộ ả ợ ấ ự ệ ắ ạ ả ả ị ợ
i đang c p đau m, thai s n và tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ i v i ng ấ ố ớ ề ệ ệ ả ạ ố ộ ườ
làm vi c).ệ
Ngày 16/02/1995 CP có ngh đ nh 19/CP thành lâp B o Hi m Xã H i Vi ể ả ộ ị ị ệ t
Nam trên c s th ng nh t ch c năng nhi m v các b c a b Lao Đ ng_ ơ ở ố ộ ủ ứ ụ ệ ấ ộ ộ
Th ng Binh và Xã H i và T ng Liên Đoàn Lao Đ ng Vi ươ ộ ổ ộ ệ t Nam,đ giúp th ể ủ
ng chính ph t ch c th c hi n các chính sách,ch đ v BHXH,BHYT và t ướ ủ ổ ế ộ ề ứ ự ệ
qu n lý qu BHXH ả ỹ
Ngày 26/01/1995 Chính ph Vi t Nam ban hành Ngh đ nh s 12/CP v ủ ệ ố ị ị ề
đi u l BHXH đ i v i dân s v i 5 ch đ BHXH: ch đ tr c p m đau; tr ề ệ ế ộ ợ ấ ố ố ớ ự ớ ế ộ ợ
c p thai s n; tr c p tai n n lao đ ng - b nh ngh nghi p; ch đ h u trí và ch ấ ế ộ ư ợ ấ ệ ệ ề ả ạ ộ ế
tu t. Và ngày 15/07/1995, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 45 quy đ tr c p t ộ ợ ấ ử ấ ủ ố ị ị
đ nh v BHXH đ i v i quân s (quân đ i, công an).Ngày 24/01/2002, Chính ph ộ ị ố ớ ự ề ủ
có Quy t đ nh s 20/2002/QĐTTg chuy n h th ng BHYT tr c thu c B Y t ể ệ ố ế ị ự ố ộ ộ ế
sang BHXH Vi ệ ế t Nam và ngày 06/12, Chính ph ra Ngh đ nh 100/NĐCP quy t ủ ị ị
đ nh ch c năng nhi m v , quy n h n và t ị ứ ụ ề ệ ạ ổ ứ ộ ồ ch c b máy c a BHXH (bao g m ủ
21
c BHYT). ả
Ngày 29/06/2006 lu t BHXH đ c qu c h i thông qua trong kì h p th 9,khóa ậ ượ ứ ộ ọ ố
XI. Lu t này quy đ nh ba ch đ BHXH đ i v i ng ố ớ ế ộ ậ ị ườ ắ i lao đ ng là BHXH b t ộ
bu c ,BHXH t nguy n và BHXH th t nghi p.Sau đó ngày 22/12/2006 Chính ộ ự ệ ệ ấ
ph đã ban hành ngh đ nh s 152/2006/NĐ_CP c th hóa các quy đ nh v ụ ể ủ ố ị ị ị ề
BHXH b t bu c trong Lu t BHXH. ắ ậ ộ
Đ i v i ch đ thai s n đã có nhi u ngh đ nh,quy t đ nh s a đ i b sung ử ổ ổ ố ớ ế ộ ế ị ề ả ị ị
c đ n nay. Ngày 15/01/1983 quy t đ nh c a h i đ ng b tr ng s t tr ừ ướ ộ ưở ủ ế ế ộ ồ ị ố
ứ 7_HĐBT v vi c s a đ i b sung ch đ thai s n đ i v i công nhân viên ch c ế ộ ề ệ ử ổ ổ ố ớ ả
nhà n c. Thông t b y t s 2_BYT/TT ngày 21/01/1984 h ng d n thi hành ướ ư ộ ế ố ướ ẫ
quy t đ nh s 7_HĐBT ngày 15/01/1983. Theo Ngh đ nh s 152/2006/NĐ_CP ế ị ố ố ị ị
ch đ thai s n cũng đ ế ộ ả ượ ử ổ ộ ắ c s a đ i theo quy đ nh m i v b o hi m xã h i b t ớ ề ả ể ị
bu cộ
Mô hình t ch c BHXH Vi t Nam ổ ứ ệ
CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ
Hội đồng QL Hội đồng QL
BHXH BHXH
BHXH VN BHXH VN Bộ LĐTB XH Bộ LĐTB XH
BHXH BHXH Sở LĐTB XH Sở LĐTB XH
22
Tỉnh, TP Tỉnh, TP Tỉnh, TP Tỉnh, TP
BHXH quận, huyện Phòng LĐTB XH BHXH quận, huyện Phòng LĐTB XH
TP thuộc tỉnh quận, huyện TP thuộc tỉnh quận, huyện
Đại diện BHXH ở Quan hệ ngang: Đại diện BHXH ở Quan hệ ngang:
Quan hệ dọc: Quan hệ dọc:
BHXH xã phường BHXH xã phường
2. Vi t Nam hi n nay N i dung ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ả ở ệ ộ ệ
Trong l c l ng lao đ ng xã h i, n gi i chi m m t t l ự ượ ữ ớ ộ ộ ộ ỉ ệ ế ỏ không nh .
Ngoài vi c tham gia các công tác ngoài xã h i, làm vi c, ng ệ ệ ộ ườ ả i ph n còn ph i ụ ữ
đ m nhi m nh ng công vi c trong gia đình và đ c bi ệ ả ữ ệ ặ ệ ẹ t đó là thiên ch c làm m . ứ
ệ H u h t các ph n đ u ph i tr i qua th i kỳ mang thai và nuôi con nh . Vi c ụ ữ ề ả ả ế ầ ờ ỏ
mang thai, sinh con làm cho s c kh e c a ph n b suy gi m, thu nh p b gián ụ ữ ị ỏ ủ ứ ả ậ ị
ng không nh đ n đ i s ng gia đình và vi c nuôi con nh cũng đo n nh h ạ ả ưở ờ ố ỏ ế ệ ỏ
ph i m t thêm chi phí. Nh v y đ i v i ng i công nhân thì cu c s ng c a h ố ớ ư ậ ả ấ ườ ộ ố ủ ọ
và gia đình càng tr lên khó khăn h n. Bi c đi u đó nên trên th gi i nói ở ơ t đ ế ượ ế ớ ề
chung và n c ta nói riêng đã đ a ra các chính sách nh m giúp đ ph n nào cho ướ ư ầ ằ ỡ
các bà m và tr s sinh. Trong th i ki Pháp đô h chúng đã không đ a ra các ẹ ẻ ơ ư ộ ờ
bi n pháp đ b o v ng i lao đ ng nói chung và các bà m , tr s sinh nói ể ả ệ ệ ườ ẹ ẻ ơ ộ
c ta đã ban hành các riêng. Sau khi cu c cách m ng tháng 8 thành công, nhà n ạ ộ ướ
23
đi u lu t, s c l nh v ch đ tr c p thai s n. Nh s c l nh 29/SL ngày ế ộ ợ ấ ắ ệ ư ắ ệ ề ề ả ậ
ả 12/3/1947 và s c l nh 77/SL ngày 22/5/1950 quy đ nh các ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ắ ệ ị
Vi t Nam. Tuy v y, nh ng ch đ này l i ch a đ ở ệ ế ộ ữ ậ ạ ư ượ ế c tri n khai r ng rãi đ n ể ộ
t c các đ i t ng ng i lao đ ng mà ch bó h p trong ph m vi nh ng công t ấ ả ố ượ ườ ữ ẹ ạ ộ ỉ
nhân viên ch c nhà n c và vi c đ a các chính sách này vào th c t ứ ướ ự ế ẫ ư v n ch a ư ệ
đ t đ ạ ượ c hi u qu . ả ệ
Sang th i kỳ nh ng năm 1961 tr đi thì các đi u l BHXH đ c đ a vào ề ệ ữ ờ ở ượ ư
th c hi n. Ch đ tr c p thai s n đ ế ộ ợ ấ ự ệ ả ượ c ban hành trong ngh đ nh 218/CP ngày ị ị
27/11/1961. Theo ngh đ nh này ch đ đãi ng n công nhân, viên ch c nhà n ộ ữ ế ộ ứ ị ị ướ c
c đ c h khi có thai và đ nh sau: n công nhân viên ch c nhà n ữ ư ứ ẻ ướ ượ ưở ề ng quy n
i khám thai nhà n c, đ c ngh tr c và sau khi đ t l ợ ở các c s y t ơ ở ế ướ ượ ỉ ướ ẻ ấ ả t c là
60 ngày tính c th 7 và ch nh t. n u sinh đôi thì đ c ngh thêm 10 ngày, sinh ủ ậ ả ứ ế ượ ỉ
ba đ c ngh thêm 20 ngày. N công nhân viên ch c nhà n c làm ngh đ c bi ượ ữ ứ ỉ ướ ề ặ ệ t
c ngh thêm 15 n ng nh c, ngoài tr i thì ngoài ngày ngh đã đ ặ ọ ờ ỉ ượ c quy đ nh thì đ ị ượ ỉ
ngày n a. N công nhân viên ch c đ non đ c ngh 60 ngày, b s y thai đ ứ ẻ ữ ữ ượ ị ả ỉ ượ c
ngh t ỉ ừ 7 đ n 30 ngày tùy vào tình tr ng s c kh e. Trong th i gian ngh đ và ứ ỉ ẻ ế ạ ỏ ờ
ngh vì đ non hay s y thai thì đ c tr c p b ng 100% ti n l ẻ ẩ ỉ ượ ợ ấ ề ươ ằ ng k c ph ể ả ụ
ng thêm ti n b i d c p. Ngoài ra n công nhân viên ch c còn đ ấ ữ ứ c h ượ ưở ồ ưỡ ề ề ng, ti n
s m tã lót…tùy theo s con sinh. N công nhân viên ch c nhà n ắ ữ ứ ố ướ c khi s y thai ẩ
đ ng ượ c đi u tr và b i d ị ồ ưỡ ề ở ệ ế b nh vi n theo ch đ đãi ng khi m đau, n u ế ộ ệ ộ ố
đi u tr t i nhà thì đ ị ạ ề c h ượ ưở ỏ ủ ng kho n tr c p là 6 đ ng còn n u s c kh e c a ồ ế ứ ợ ấ ả
c không th tr l c thì đ c đãi n công nhân b suy nh ữ ị ượ ể ở ạ i làm vi c ngay đ ệ ượ ượ
ng nh m đau. N u n công nhân viên ch c nhà n ư ố ữ ứ ế ộ ướ ẻ ị ấ ữ c sau khi đ b m t s a
ho c không đ c cho con bú vì b b nh truy n nhi m thì đ c tr c p m i tháng ặ ựơ ị ệ ề ễ ượ ợ ấ ỗ
10 đ ng cho m i đ a con t ỗ ứ ồ ớ i khi con đ 10 tháng. N công nhân viên ch c nhà ữ ủ ứ
c đ sinh đôi, sinh ba cũng đ n ướ ẻ ượ ố c kho n tr c p cho m i con 10 d ng. Đ i ợ ấ ả ỗ ồ
c ch t, ho c nam công nhân viên ch c nhà v i n công nhân viên ch c nhà n ớ ữ ứ ướ ứ ế ặ
c có v không ph i là công nhân viên ch c nhà n c ch t khi con ch a đ n ướ ứ ả ợ ướ ư ượ c ế
24
10 tháng thì ng i nuôi con đ ườ c h ượ ưở ng tr c p này. ợ ấ
T năm 1995 đ n năm 2005 ch đ các quy đ nh v tr c p thai s n có ề ợ ấ ế ộ ừ ế ả ị
nh ng thay đ i r t l n đ c quy đ nh trong ngh đ nh s 12/CP c a chính ph ổ ấ ớ ữ ượ ủ ố ị ị ị ủ
ngày 26/1/1995. Trong đi u 14 c a ngh đ nh này thì m c tr c p thai s n là ủ ứ ề ị ị ợ ấ ả
ng đóng b o hi m xã h i tr c khi ngh . Ngoài ra còn đ 100% m c ti n l ứ ề ươ ộ ướ ể ả ỉ ượ c
tr c p1 l n b ng 1 tháng ti n l ằ ợ ấ ề ươ ầ ủ ng đóng b o hi m xã h i. Theo Đi u 12 c a ể ề ả ộ
c và sau khi sinh con cũng đ Ngh đ nh thì th i gian ngh vi c tr ờ ỉ ệ ị ị ướ ượ ả ệ c c i thi n
i làm vi c trong đi u ki n bình th ng; 5 tháng h n. Đó là: 4 tháng đ i v i ng ơ ố ớ ườ ệ ề ệ ườ
ế ộ đ i v i làm các ngh ho c công vi c n ng nh c, đ c h i, làm vi c theo ch đ 3 ố ớ ề ặ ệ ặ ộ ạ ệ ọ
ca, làm vi c ệ ở ơ ố ớ n i có ph c p khu v c v i h s 0,5 và 0,7; 6 tháng đ i v i ớ ệ ố ụ ấ ự
ng i làm vi c n i có ph c p khu v c là 1, ng ườ ệ ở ơ ụ ấ ự ườ ệ i làm ngh ho c công vi c ề ặ
t theo danh m c do B lao đ ng-th đ c bi ặ ệ ụ ộ ộ ươ ng binh và xã h i ban hành. Theo ộ
đi u 7-Ngh đ nh s 36/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 c a Chính ph v vi c ban ủ ề ệ ủ ề ố ị ị
hành đi u l b o hi m xã h i thì ng i có th b o hi m y t b t bu c s đ ề ệ ả ể ộ ườ ẻ ả ể ế ắ ộ ẽ ượ c
ng ch đ b o hi m y t cho các chi phí khám thai, sinh con. h ưở ế ộ ả ể ế
Ta có th th y, bên c nh các chính sách khác c a b o hi m xã h i nh ể ấ ủ ể ả ạ ộ ư
, ch ch đ h u trí, ch đ tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, chăm sóc y t ộ ế ộ ư ế ộ ệ ề ệ ạ ế ế
đ t ộ ử ấ tu t thì ch đ thai s n ế ộ n ả ở ướ ổ c ta theo t ng giai đo n đã có nh ng thay đ i ạ ừ ữ
ph m vi đ i t ng đ ng tr c p đ n vi c ban hành và ti n b rõ r t t ộ ệ ừ ế ố ượ ạ c h ượ ưở ợ ấ ế ệ
các chính sách, lu t và các thông t ậ h ư ướ ng d n th c hi n, đ a các chính sách đi ư ự ệ ẫ
các đ i t ng ban đ u là công nhân viên ch c nhà n vào th c hi n. t ự ệ ừ ố ượ ứ ầ ướ ệ c hi n
nay đã tri n khai đ n m i đ i t ọ ố ượ ể ế ậ ng lao đ ng n trong xã h i. Hi n nay lu t ữ ệ ộ ộ
B o hi m xã h i c ta đang và s hoàn thi n d n theo công n ộ ở ướ ể ả ẽ ệ ầ ướ ủ c chung c a
i ILO và phù h p v i lao đ ng n Vi t Nam. Các quy t ổ ứ ch c lao đ ng th gi ộ ế ớ ữ ở ợ ớ ộ ệ
đ nh v vi c khám thai đ nh kỳ, tiêm v c xin phòng b nh cho bà m mang thai và ị ề ệ ệ ẹ ắ ị
b o hi m thai s n cũng đ tr s sinh, ch đ ngh sau khi sinh, quy n l ỉ ế ộ ẻ ơ i t ề ợ ừ ả ể ả ượ c
quy đ nh ngày càng chi ti t và c th h n. ị ế ụ ể ơ
2.2 N i dung chính c a ch đ tr c p thai s n Vi t Nam ế ộ ợ ấ ả ở ệ ủ ộ
(căn c lu t BHXH c a qu c h i n c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam ố ộ ướ ứ ậ ủ ủ ộ ộ ệ
25
s 71/2006/QH11 ngày 29/06/2006) ố
2.2.1. S c n thi t khách quan c a ch đ tr c p thai s n ự ầ ế ế ộ ợ ấ ủ ả
Trong t ng s lao đ ng xã h i, lao đ ng n chi m 1 t l ộ ỉ ệ ữ ế ố ổ ộ ộ ỏ không nh .
Ngoài vi c tham gia tích c c vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các công tác ạ ộ ự ệ ấ ả
xã h i ( theo th ng kê thì các lao đ ng n đóng góp đ n 46%GDP) thì h còn ữ ế ố ộ ộ ọ
đóng vai trò là “ng i xây t m”, là ng i chăm sóc cho “t ườ ổ ấ ườ ế bào xã h i” và trên ộ
i v , ng i m trong gia h t là trách nhi m to l n c a h trong vai trò là ng ế ớ ủ ọ ệ ườ ợ ườ ẹ
i đáng đ c b o v c a xã h i. đình. H n ai h t, nh ng lao đ ng n là ng ữ ữ ế ơ ộ ườ ượ ả ệ ủ ộ
ờ H u h t ph n nói chung và các lao đ ng n nói riêng đ u tr i qua th i ụ ữ ữ ế ề ả ầ ộ
ộ kỳ mang thai, sinh con và nuôi con nh . Vi c này làm cho s c kh e c a lao đ ng ỏ ủ ứ ệ ỏ
ờ n b suy gi m r t nhi u, thu nh p c a h b gián đo n, tác đ ng to l n đ n đ i ữ ị ậ ủ ọ ị ế ề ạ ấ ả ớ ộ
s ng c a nh ng lao đ ng n này và c gia đình c a h . h n n a vi c sinh con và ố ủ ọ ơ ữ ữ ủ ữ ệ ả ộ
nuôi con l i tăng lên gánh n ng cho h nên vi c h tr t ạ ệ ỗ ợ ừ ặ ọ ữ xã h i đ i v i nh ng ộ ố ớ
lao đ ng n là vô cùng c n thi t. Theo t ch c y h c The Lancent c a t ữ ầ ộ ế ổ ứ ủ ổ ứ ch c y ọ
i (WHO) ngày 14/4/2009 cho bi t trên th gi i có đ n 2,6 tri u tr s t th gi ế ế ớ ế ế ớ ẻ ơ ế ệ
ế ư sinh ch t l u trong b ng m . Nh v y m i ngày có trên 7200 thai nhi ch t l u ế ư ư ậ ụ ẹ ỗ
trên th gi i, 98% s đó là c a các n ế ớ ủ ố ướ ộ c có thu nh p th p và trung bình. G n m t ậ ấ ầ
n a s thai ch t l u, kho ng 1,2 tri u, x y ra trong th i kỳ sinh n c a ng ử ố ế ư ở ủ ệ ả ả ờ ườ i
ph n . nh ng cái ch t đó có liên quan tr c ti p đ n k năng chăm sóc t ụ ữ ữ ự ế ế ế ỹ ạ ờ i th i
Vi t Nam m i năm đi m mang thai đ i v i các m và tr s sinh. Trung bình ẹ ố ớ ẻ ơ ể ở ệ ỗ
có đ n 63.000 tr em d i 5 tu i t vong trong đó h n 1 n a s đó là tr s sinh ế ẻ ướ ổ ử ử ố ẻ ơ ơ
( 32.000 tr ). Nh ng con s đó đã nói lên tình tr ng báo đ ng v vi c chăm sóc ề ệ ữ ẻ ạ ố ộ
s c kh e cho bà m và tr em tr ứ ẹ ẻ ỏ ướ ẹ c và sau khi sinh. Vi c chăm sóc cho bà m và ệ
con tr ướ ệ c, trong và sau khi sinh là vô cùng quan tr ng, không ch là trách nhi m ọ ỉ
ờ c a riêng cá nhân hay gia đình mà còn là trách nhi m c a toàn xã h i. s ra đ i ủ ộ ự ủ ệ
c a ch đ thai s n đã ph n nào đáp ng đ ủ ế ộ ứ ả ầ ượ ỏ c nguy n v ng chăm sóc s c kh e ứ ệ ọ
cho các bà m và th hi n s quan tâm c a xã h i đ i v i các lao đ ng n và c ể ệ ự ộ ố ớ ủ ữ ẹ ộ ả
26
th h m i c a th gi i, đ t n c. ế ệ ớ ủ ế ớ ấ ướ
Nh m b o v các bà m và tr i nói ệ ẹ ả ằ ẻ ơ s sinh, các qu c gia trên th gi ố ế ớ
chung và Vi ệ ể t Nam nói riêng đã có nh ng đi u lu t c th v ch đ b o hi m ậ ụ ể ề ế ộ ả ữ ề
thai s n.ả
ng 2.2.2 Ph m vi đ i t ạ ố ượ
Theo Đi u 27 lu t BHXH đ i tu ng áp d ng ch đ thai s n là công dân ế ộ ụ ề ả ậ ố ợ
Vi t Nam tham gia BHXH b t bu c bao g m: ệ ắ ồ ộ
ợ a) Ngu i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, h p ờ ạ ệ ờ ồ ợ ộ ị
d ba tháng tr lên; đ ng lao đ ng có th i h n t ồ ờ ạ ừ ủ ộ ở
b) Cán b , công ch c,viên ch c; ứ ứ ộ
c) Công nhân qu c phòng,công nhân công an; ố
d) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p,quân đ i nhân dân; sĩ quan,h sĩ quan ệ ạ ộ
nghi p v ,h sĩ quan chuyên môn kĩ thu t công an nhân dân; ng i làm công tác ụ ạ ệ ậ ườ
ng l ng nh đ i v i quân đ i nhân dân,công an nhân dân c y u h ơ ế ưở ươ ư ố ớ ộ
ng ch đ thai s n đi u 28) 2.2.3 Đi u ki n h ề ệ ưở ế ộ ả (quy đ nh ị ở ề
a) Ng ng ch đ thai s n khi thu c m t trong các ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở ế ộ ả ộ ộ
tr ng h p sau đây: ườ ợ
- Lao đ ng n mang thai; ữ ộ
- Lao đ ng n sinh con; ữ ộ
- Ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng tu i; ườ ậ ộ ướ ố ổ
- Ng i lao đ ng đ t vòng tránh thai, th c hi n các bi n pháp tri t s n. ườ ự ệ ệ ặ ộ ệ ả
b) Ng i lao đ ng ph i đóng b o hi m xã h i t đ sáu tháng tr lên trong ườ ộ ừ ủ ể ả ả ộ ở
c khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi. th i gian m i hai tháng tr ườ ờ ướ ặ ậ
2.2.4 M c h ng ch đ ứ ưở ng và th i gian h ờ ưở ế ộ
(Th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n quy đ nh đ c tính theo ngày làm ỉ ệ ờ ưở ế ộ ả ị ượ
, ngh T t, ngày ngh h ng tu n.) vi c không k ngày ngh l ể ỉ ễ ệ ỉ ế ỉ ằ ầ
a) Th i gian h ờ
ng ch đ khi khám thai (quy đ nh đi u 29) ưở ế ộ ị ở ề
Trong th i gian mang thai, lao đ ng n đ ữ ượ ờ ộ ầ c ngh vi c đ đi khám thai năm l n, ỉ ệ ể
ng h p i mang thai có b nh lý m i l n m t ngày; tr ộ ỗ ầ ườ ợ ở xa c s y t ơ ở ế ho c ng ặ ườ ệ
27
ho c thai không bình th ng thì đ c ngh hai ngày cho m i l n khám thai ặ ườ ượ ỗ ầ ỉ
b) Th i gian h ờ
ng ch đ khi s y thai, n o, hút thai ho c thai ch t l u ưở ế ư (quy ế ộ ặ ạ ẩ
đi u 30 ).Khi s y thai, n o, hút thai ho c thai ch t l u thì lao đ ng n đ nh ị ở ề ế ư ặ ạ ẩ ộ ữ
đ c ngh vi c h ng ch đ thai s n m i ngày n u thai d i m t tháng; hai ượ ỉ ệ ưở ế ộ ườ ế ả ướ ộ
m i ngày n u thai t m t tháng đ n d ươ ế ừ ộ ế ướ i ba tháng; b n m i ngày n u thai t ươ ế ố ừ
ba tháng đ n d sáu tháng tr lên. ế ướ i sáu tháng; năm m i ngày n u thai t ươ ế ừ ở
c) Th i gian h ờ
ng ch đ khi sinh con (quy đ nh đi u 31) ưở ế ộ ị ở ề
- c ngh vi c h ng ch đ thai s n theo Lao đ ng n sinh con đ ữ ộ ượ ỉ ệ ưở ế ộ ả
quy đ nh sau đây: ị
+ B n tháng, n u làm ngh ho c công vi c trong đi u ki n lao đ ng bình ề ặ ề ệ ệ ế ố ộ
th ng; ườ
ể + Năm tháng, n u làm ngh ho c công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ề ặ ộ ạ ệ ặ ế ọ
thu c danh m c do B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i và B Y t ban hành; ụ ộ ộ ộ ươ ộ ộ ế
ng xuyên làm vi c theo ch đ ba ca; làm vi c th ế ộ ệ ệ ườ ở ơ n i có ph c p khu v c h ụ ấ ự ệ
0,7 tr lên ho c là n quân nhân, n công an nhân dân; s t ố ừ ữ ữ ặ ở
+ Sáu tháng đ i v i lao đ ng n là ng i tàn t t theo quy đ nh c a pháp lu t v ố ớ ữ ộ ườ ậ ậ ề ủ ị
ng i tàn t t; ườ ậ
+ Tr c ngh thêm ba m i ngày. ườ ng h p sinh đôi tr lên, c m i con đ ở ứ ỗ ợ ượ ươ ỉ
- Tr
ng h p sau khi sinh con, n u con d i sáu m i ngày tu i b ch t thì ườ ế ợ ướ ổ ị ế ươ
m đ c ngh vi c chín m i ngày tính t ngày sinh con; n u con t ẹ ượ ỉ ệ ươ ừ ế ừ ươ sáu m i
ngày tu i tr lên b ch t thì m đ c ngh vi c ba m i ngày tính t ngày con ổ ở ẹ ượ ế ị ỉ ệ ươ ừ
ch t, nh ng th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n không v ỉ ệ ưở ư ế ờ ế ộ ả ượ t quá th i gian ờ
ủ quy đ nh; th i gian này không tính vào th i gian ngh vi c riêng theo quy đ nh c a ờ ỉ ệ ờ ị ị
pháp lu t v lao đ ng. ậ ề ộ
- Tr ng h p ch có cha ho c m tham gia b o hi m xã h i ho c c cha và ườ ặ ả ể ẹ ả ặ ợ ộ ỉ
ặ m đ u tham gia b o hi m xã h i mà m ch t sau khi sinh con thì cha ho c ẹ ề ế ể ẹ ả ộ
ng i tr c ti p nuôi d ng đ ườ ự ế ưỡ c h ượ ưở ủ ố ng ch đ thai s n cho đ n khi con đ b n ế ộ ế ả
28
tháng tu i.ổ
(quy đ nh đi u 32)
- Th i gian h ờ
ưở ng ch đ khi nh n nuôi con nuôi ậ ế ộ ị ở ề
Ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng tu i thì đ ườ ậ ộ ướ ố ổ ượ ỉ ệ c ngh vi c
ng ch đ thai s n cho đ n khi con đ b n tháng tu i. h ưở ủ ố ế ộ ế ả ổ
ng ch đ khi th c hi n các bi n pháp tránh thai (quy đ nh
- Th i gian h ờ
ưở ế ộ ự ệ ệ ị ở
đi u 33) ề
+ Khi đ t vòng tránh thai ng ặ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c ngh vi c b y ngày. ỉ ệ ả
t s n ng c ngh vi c m i lăm + Khi th c hi n bi n pháp tri ệ ự ệ ệ ả ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ệ ườ
ngày.
- Tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi(quy đ nh
đi u 34) ộ ầ ợ ấ ặ ậ ị ở ề
Lao đ ng n sinh con ho c ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng ữ ặ ộ ườ ậ ộ ướ ố
tu i thì đ c tr c p m t l n b ng hai tháng l ng t i thi u chung cho m i con. ổ ượ ộ ầ ợ ấ ằ ươ ố ể ỗ
Tr ng h p ch có cha tham gia b o hi m xã h i mà m ch t khi sinh con thì cha ườ ẹ ế ể ả ợ ộ ỉ
đ c tr c p m t l n b ng hai tháng l ng t i thi u chung cho m i con. ượ ộ ầ ợ ấ ằ ươ ố ể ỗ
- M c h
ng ch đ thai s n (quy đ nh đi u 35 ) ứ ưở ế ộ ả ị ở ề
a. Ng ườ i lao đ ng h ộ ưở ề ng ch đ thai s n b ng 100% m c bình quân ti n ả ằ ế ộ ứ
c khi l ươ ng, ti n công tháng đóng b o hi m xã h i c a sáu tháng li n k tr ể ề ề ướ ộ ủ ề ả
ngh vi c. ỉ ệ
M c tr c p thai s n đ c tính nh sau: ợ ấ ả ượ ứ ư
Tr c p khi ngh Ti n l ỉ ợ ấ ề ươ ng làm căn c ứ
Vi cđi khám thai, = đóng BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ủ ệ ố ỉ
s y thai tr c khi ngh ả ướ ỉ
Trong đó ti n l ng làm căn c đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh bao ề ươ ủ ứ ướ ỉ
ng theo c p b c, ch c v h p đ ng, thâm niên ch c v b u c , h s g m: L ồ ươ ứ ụ ầ ử ệ ố ứ ụ ợ ấ ậ ồ
ắ ỏ ế chênh l ch b o l u, ph c p ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ (n u ứ ụ ả ư ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ệ
29
có).
Th i gian ngh đ c h ng tr c p thai s n c a lao đ ng n tr c và sau khi ỉ ượ ờ ưở ợ ấ ữ ướ ủ ả ộ
sinh con nh sau: ư
- 4 tháng tu i trong đi u ki n làm vi c bình th ng : ệ ệ ề ổ ườ
- 5 tháng đ i v i ng ố ớ ườ ặ i làm vi c các ngành ngh ho c công vi c n ng ệ ệ ề ặ
nh c, đ c h i làm vi c theo ch đ ba ca, làm vi c n i có ph c p khu ộ ạ ế ộ ệ ở ơ ụ ấ ệ ọ
v c t ự ừ 0.5 đ n 0.7; ế
- 6 tháng đ i v i ng i làm vi c n i có ph c p khu v c h s 1, ng ố ớ ườ ệ ở ơ ự ệ ố ụ ấ ườ i
làm ngh ho c công vi c đ c bi ề ệ ặ ặ ệ t danh m c do B Lao Đ ng – th ộ ụ ộ ươ ng
binh xã h i ban hành. ộ
- M c tr c p thai s n: ợ ấ ứ ả
Tr c p nuôi Ti n l ng làm căn c ợ ấ ề ươ ứ
Con nuôi = đóng BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ủ ố ỉ
c khi nuôi s sinh tr ơ ướ
ứ M c tr c p thai s n trong th i gian ngh thao quy đ nh , b ng 100% m c ợ ấ ứ ằ ả ờ ỉ ị
ti n l ng đóng góp BHXH tr c khi ngh . c tính theo ề ươ ướ ỉ M c tr c p thai s n đ ợ ấ ả ượ ứ
công th c:ứ
Tr c p Ti n l ng làm căn c đóng ợ ấ ề ươ ứ
Ngh vi c = BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ỉ ệ ủ ố ỉ
Sinh con tr c khi sinh ướ
Trong đó ti n l ng làm căn c đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh bao ề ươ ứ ủ ướ ỉ
ng theo c p b c, ch c v h p đ ng, thâm niên ch c v b u c , h s g m: L ồ ươ ứ ụ ầ ử ệ ố ứ ụ ợ ậ ấ ồ
ắ ỏ ế chênh l ch b o l u, ph c p ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ (n u ứ ụ ả ư ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ệ
có).
Ngoài ra, khi sinh con lao đ ng n đ c h ng tr c p m t l n b ng m t tháng ữ ượ ưở ộ ộ ầ ợ ấ ằ ộ
30
ti n l ng đóng góp BHXH. Ngoài lao đ ng n n u nuôi con s sinh theo quy ề ươ ữ ế ơ ộ
ng tr c p cho đ n khi đ nh c a lu t hôn nhân và gia đình đ ị ủ ậ ượ c ngh vi c và h ỉ ệ ưở ợ ấ ế
con đ 4 tháng tu i. ủ ổ
b. Th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n đ ỉ ệ ưở ờ ế ộ ả ượ ả c tính là th i gian đóng b o ờ
hi m xã h i. Th i gian này ng i s d ng lao đ ng không ể ộ ờ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ
ph i đóng b o hi m xã h i. ể ả ả ộ
b1) Lao đ ng n đi làm tr c khi h t th i h n ngh sinh con(quy đ nh đi u 36) ữ ộ ướ ờ ạ ế ị ỉ ở ề
+ Lao đ ng n có th đi làm tr ữ ể ộ ướ c khi h t th i h n ngh sinh con quy đ nh khi ỉ ờ ạ ế ị
cóđ các đi u ki n sau đây: ủ ề ệ
(-) Sau khi sinh con t đ sáu m i ngày tr lên; ừ ủ ươ ở
(-) Có xác nh n c a c s y t v vi c đi làm s m không có h i cho s c kho ậ ủ ơ ở ế ề ệ ứ ạ ớ ẻ
i lao đ ng; c a ng ủ ườ ộ
c và đ c ng i s d ng lao đ ng đ ng ý. (-) Ph i báo tr ả ướ ượ ườ ử ụ ồ ộ
+ Ngoài ti n l ng, ti n công c a nh ng ngày làm vi c, lao đ ng n đi làm ề ươ ủ ữ ữ ề ệ ộ
tr c khi h t th i h n ngh sinh con v n đ c h ướ ờ ạ ẫ ượ ưở ế ỉ ế ng ch đ thai s n cho đ n ế ộ ả
khi h t th i h n quy đ nh ờ ạ ế ị
b2) D ng s c, ph c h i s c kho sau thai s n (quy đ nh đi u 37 ) ụ ồ ứ ưỡ ứ ẻ ả ị ở ề
ng ch đ thai s n, mà s c kho còn y u thì + Lao đ ng n sau th i gian h ữ ờ ộ ưở ế ộ ứ ẻ ế ả
đ c ngh d ượ ỉ ưỡ ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ừ ứ ộ năm ngày đ n m i ngày trong m t ườ ế
năm.
+ M c h ng t i thi u chung n u ngh ứ ưở ng m t ngày b ng 25% m c l ằ ứ ươ ộ ố ế ể ỉ
ng s c , ph c h i s c kho t ng t d ưỡ ụ ồ ứ ẻ ạ ứ i gia đình; b ng 40% m c l ằ ứ ươ ố ể i thi u
i c s t p trung. chung n u ngh d ế ỉ ưỡ ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ạ ơ ở ậ ứ
2.2.5. Ph ng th c chi tr ch đ thai s n ươ ả ế ộ ứ ả
Th c hi n theo quy t đ nh c a lu t BHXH VN, th c hi n chi tr ch đ ế ị ế ộ ự ự ủ ệ ệ ả ậ
thai s n theo ph ng th c chi tr gián ti p thông qua ch s d ng lao đ ng. Là ả ươ ủ ử ụ ứ ế ả ộ
ph ng th c chi tr hi u qu và phù h p v i đi u ki n hi n nay c a VN. Chi ươ ả ệ ứ ủ ệ ệ ề ả ợ ớ
tr thông qua ch s d ng lao đ ng s ch đ ng và k p th i h n. Vì v y ng ẽ ủ ộ ủ ử ụ ờ ơ ậ ả ộ ị ườ i
ch s d ng lao đ ng có trách nhi m thanh toán cho ng ủ ủ ụ ệ ộ ườ ậ i lao đ ng sau khi nh n ộ
31
đ h p l . C quan BHXH có trách nhi m đ l i kinh phí đ ch s ượ c ch ng t ứ ừ ợ ệ ơ ể ạ ệ ể ủ ử
i lao đ ng. Hàng quý, đ n v s d ng lao d ng lao đ ng thanh toán cho ng ụ ộ ườ ị ử ụ ộ ơ
đ ng th c hi n quy t toán v i c quan BHXH. ộ ớ ơ ự ệ ế Ở ộ VN, các ch s d ng lao đ ng ủ ử ụ
gi lai 2% qu l ữ ỹ ươ ng đ chi tr ch đ thai s n , m đau và bao g m c nghĩ ả ố ế ộ ể ả ả ồ
d ưỡ ng s c ph c h i s c kh e sau tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ệ ụ ồ ứ ứ ệ ề ạ ỏ ộ
Quy trình chi tr ch đ thai s n : ả ế ộ ả
Ng c tr c p t ườ ử ụ i s d ng lao đ ng s nh n đ ộ ẽ ậ ượ ợ ấ ừ ủ ử ụ ộ ch s d ng lao đ ng
2% qu l ng đ l i c a c quan BHXH đ chi tr hai ch đ m đau, l y t ấ ừ ỹ ươ ể ạ ủ ơ ế ộ ố ể ả
thai s n. Hàng quý, ch s d ng lao đ ng s quy t toán v i c quan BHXH. ộ ủ ử ụ ớ ơ ẽ ế ả
N u s ti n chi tr l n h n 2% qu l ng đ l ế ố ề ả ớ ỹ ươ ơ ể ạ ế i thì c quan BHXH s bù thi u, ẽ ơ
ng đ l n u s ti n chi tr nh h n 2% qu l ả ế ố ề ở ơ ỹ ươ ể ạ ả i thì ch s d ng lao đ ng ph i ủ ử ụ ộ
i s còn th a. n p l ộ ạ ố ừ
Hàng quý khi nh n đ i lao đ ng do ch s d ng lao ậ ượ c h s c a ng ồ ơ ủ ườ ủ ử ụ ộ
c cán b BHXH ki m tra xem có đ ng n p t ộ ộ ạ ộ i b ph n ch đ CS, h s đ ế ộ ồ ơ ượ ậ ể ộ
đ y đ d li u, n u đ chuy n b ph n th kí xác nh n th i gian tham gia và ậ ầ ủ ữ ệ ủ ư ế ể ậ ộ ờ
m c l ng đóng BHXH c a đ i t ứ ươ ủ ố ượ ể ng. Khi b ph n thu đã ký xác nh n chuy n ậ ậ ộ
b ph n CS, b ph n chính sách duy t chi ch đ , chuy n b ph n KHTC chi ộ ế ộ ệ ể ậ ậ ậ ộ ộ
i s ti n còn th a t chênh b sung s ti n chi tr ch đ n u thi u và thu l ổ ế ộ ế ố ề ế ả ạ ố ề ừ ừ
ng đ l l ch gi a s ti n chi tr và 2% qu l ệ ữ ố ề ỹ ươ ả ể ạ ế i. Ch s d ng lao đ ng quy t ủ ử ụ ộ
toán tr c ti p v i b ph n chính sách. ớ ộ ậ ự ế
2.3. M t s thành t u, h n ch trong tri n khai ch đ thai s n. ế ộ ố ế ộ ự ể ạ ả
2.3.1. Thành t uự
Trong su t th i gian th c hi n chi tr ch đ tr c p thai s n cho ng ế ộ ợ ấ ự ệ ả ả ố ờ ườ i
lao đ ng t ộ ừ ả năm 2000 đ n nay, thì BHXH nói chung và ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ế
i lao đ ng , đ c bi t là lao nói riêng th c s là ch d a khá v ng ch c cho ng ỗ ự ự ự ữ ắ ườ ặ ộ ệ
đ ng n trong quá trình mang thai và sinh đ . Trong su t kho ng th i gian sinh ộ ữ ẻ ả ố ờ
c ngh đ khám thai, ngh d ng s c sinh con và chăm đ , ng ẻ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ể ỉ ưỡ ứ
i lao sóc con trong 1 th i gian không ng n, và ph n nào v n đ m b o cho ng ắ ầ ẫ ả ả ờ ườ
32
đ ng m t m c thu nh p nào đó đ chăm sóc con và trang tr i cho cu c s ng. ộ ộ ố ứ ể ả ậ ộ
Bên c nh đó, nhi u doanh nghi p v n gi ề ệ ẫ ạ ữ ố nguyên công vi c ho c b trí ệ ặ
làm vi c v trí t ng đ ng cho ng i lao đ ng n sao khi sinh con có th tr ệ ở ị ươ ươ ườ ể ả ữ ộ
l ạ i làm vi c. Đi u này góp ph n đ m b o công b ng cho ng ầ ề ệ ả ả ằ ườ ữ i lao đ ng n , ộ
không ch giúp h th c hi n t ọ ự ệ ố ỉ ạ t thiên ch c làm m cũng nh chăm lo cho h nh ứ ư ẹ
ư phúc gia đình , mà còn cho h có c h i phát tri n trong s nghi p, cũng nh có ơ ộ ự ệ ể ọ
nh ng c ng hi n cho xã h i. ế ữ ộ ố
T năm 2007 b t đ u đ l i qu m đau, thai s n cho ng i s d ng t ắ ầ ể ạ ừ ỹ ố ả ườ ử ụ ạ i
các doanh nghi p . Đi u này góp ph n t o đi u ki n cho ng ầ ạ ề ệ ệ ề ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
có s n m t kho n ti n đ chi tr k p th i và nhanh chóng cho ng ả ị ề ể ẵ ả ộ ờ ườ ữ i lao đ ng n , ộ
giúp h trang tr i và đ m b o cho cu c s ng th i kỳ sinh đ . ẻ ộ ố ả ả ả ọ ờ
i 34 doanh nghi p ngoài qu c doanh thu c 10 t nh Theo k t qu kh o sát t ả ế ả ạ ệ ộ ố ỉ
t ừ ố cu i năm 2008 đ n cu i năm 2009 v th c hi n các ch đ chính sách do Ban ề ự ế ộ ế ệ ố
N công T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam t ch c, thì k t qu cho th y: các ữ ổ ộ ệ ổ ứ ế ấ ả
lao đ ng n t p trung ch y u trong các ngành ngh nh : giày da, d t may, ch ủ ế ữ ậ ư ệ ề ộ ế
bi n l ế ươ ng th c- th c ph m, ch bi n th y s n......., vì v y Ban n công công ủ ả ế ế ữ ự ự ậ ẩ
đoàn các c p đã quan tâm t o đi u ki n cho lao đ ng n t i các c s đ ữ ạ ề ệ ạ ấ ộ ơ ở ượ ậ c t p
hu n ki n th c pháp lu t lao đ ng, s c kh e sinh s n. Có trên 75% Lao đ ng n ứ ứ ế ả ấ ậ ỏ ộ ộ ữ
đ c khám s c kho đ nh kỳ; kho ng 46% lao đ ng n đ c khám ph khoa; ượ ẻ ị ữ ượ ứ ả ộ ụ
kho ng 80% doanh nghi p có phòng y t , có t thu c d phòng thông th ng. ệ ả ế ủ ố ự ườ
Đi u này cho th y, các doanh nghi p đã có s quan tâm nh t đ nh đ n vi c chăm ấ ị ự ệ ệ ề ế ấ
ề lo s c kh e cho lao đ ng n , cho lao đ ng n đi khám ph khoa, tuyên truy n ộ ứ ữ ữ ụ ộ ỏ
ph bi n ki n th c v cách phòng tránh thai; khám s c kh e đ nh kỳ đ s m phát ứ ề ổ ế ỏ ị ể ớ ứ ế
hi n và có cách phòng tránh, ch a tr k p th i, giúp gi m đ ữ ệ ả ờ ị ị ượ c các b nh v ph ệ ề ụ
ầ khoa, gi m thi u vi c n o, phá thai hay các b nh trong th i kỳ thai s n, góp ph n ệ ạ ệ ể ả ả ờ
gi m thi u đ c vi c chi tr ch đ thai s n, mà còn đ m b o đ ể ả ượ ế ộ ệ ả ả ả ả ượ ứ ỏ c s c kh e
cho ng ườ i lao đ ng đ có th làm vi c năng su t và hi u qu h n. ệ ả ơ ể ệ ể ấ ộ
ộ M t s đ n v , doanh nghi p ngoài qu c doanh còn t o đi u ki n cho m t ộ ố ơ ệ ệ ề ạ ố ị
33
s lao đ ng n đang mang thai đ ố ữ ộ ượ c khám đ nh kỳ, đ ị ượ ơ c v s m đ ngh ng i, ể ề ớ ỉ
ho c chăm sóc con nh cho con bú. Đi u này có l ề ặ ỏ ợ ỏ i cho lao đ ng n có s c kh e ữ ứ ộ
t v a làm vi c mà v n có th d t ố ừ ể ưỡ ệ ẫ ng thai và chăm sóc con nh . ỏ
2.3.2 H n ch ế ạ
Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ạ ượ ự ữ ạ c , thì v n còn nhi u h n ch trong ề ế ẫ ạ
vi c th c hi n ch đ thai s n. Nh ng h n ch này x y ra ch y u v i các n ủ ế ế ộ ự ữ ệ ệ ế ạ ả ả ớ ữ
lao đ ng trong các doanh nghi p t nh n, doanh nghi p có v n đ u t ệ ư ộ ầ ư ướ n c ệ ậ ố
ngoài, doanh nghi p liên doanh. ệ
a) Đ i v i ng i lao đ ng: ố ớ ườ ộ
t Nam là m t n ch m phát tri n, đi lên
- Do đ c thù Vi ặ
ệ ộ ướ c có n n kinh t ề ế ể ậ
t ừ ộ hai cu c chi n tranh. Tuy đ i s ng nhân dân đã co nhi u thay đ i sau hai cu c ờ ố ế ề ộ ổ
chi n tranh nh ng nhìn chung m c s ng v n còn nhi u h n ch . Chính vì lí do ứ ố ư ế ề ế ẫ ạ
này nên nh h ng nhi u đ n ng i lao đ ng. Lao đ ng n khi mang thai, do ả ưở ề ế ườ ữ ộ ộ
v a th c hi n thiên ch c làm ng ừ ự ứ ệ ườ ộ ố i m c a mình, v a ph i đ m b o cu c s ng ả ả ẹ ủ ừ ả
cho gia đình nên không ít các lao đ ng n th ng xuyên đi làm tr ữ ườ ộ ướ ờ ạ c th i h n
ngh thai s n. Cũng chính vì m u sinh nên vi c nuôi con b ng s a m đang có xu ư ữ ệ ẹ ằ ả ỉ
không đ c bú đ 6 tháng đ u do m ph i đi làm s m. Do h ướ ng gi m. Tr ả ẻ ượ ủ ẹ ả ầ ớ
ng đ n s c kh e ng i lao đ ng và năng su t lao ph i đi làm s m nên nh h ớ ả ả ưở ế ứ ỏ ườ ấ ộ
đ ng c a doanh nghi p. ộ ủ ệ
- Nhi u lao đ ng n sau khi sinh con xong không đ ữ ề ộ ượ ố ế c b trí làm vi c ti p. ệ
Theo th ng kê có đ n 25,5% n lao đ ng sau khi sinh n không nh n đ ữ ế ậ ố ộ ở ượ ế c ti p
vào v trí cũ, 74% công nhân n đ ữ ượ ị ế c b trí làm vi c sau khi sinh con. H u h t ệ ầ ố
các doanh nghi p đã có s quan tâm th c hi n các chính sách đ i v i ng i lao ố ớ ự ự ệ ệ ườ
đ ng n , nh ng v n còn doanh nghi p tìm cách lách lu t. Đi u này nh h ệ ộ ữ ư ề ậ ả ẫ ưở ng
không nh đ n đ i s ng c a lao đ ng n . ữ ờ ố ỏ ế ủ ộ
- Bên c nh đó có nhi u lao đ ng n ph n ánh doanh nghi p mà bi
t ng ữ ề ệ ả ạ ộ ế ườ i
lao đ ng có thai s t ch i tái h p đ ng khi h p đ ng h t th i h n. Còn trong ẽ ừ ố ộ ờ ạ ế ợ ồ ợ ồ
giai đo n mang thai ho c đang nuôi con nh , nhi u ng i v n ph i làm vi c nh ề ạ ặ ỏ ườ ẫ ệ ả ư
nh ng ng i bình th ng khác H n n a, theo lu t lao đ ng, ph n đ c ngh ữ ườ ườ ụ ữ ượ ữ ậ ơ ộ ỉ
34
ng m m non ch gi tr t thai s n b n tháng đã ph i đi làm trong khi các tr ả ả ố ườ ỉ ữ ẻ ừ ầ
sáu tháng tu i tr lên. Ch em khó tìm đ c ch g i tr b n tháng tu i nh ổ ở ị ượ ỗ ử ẻ ố ổ ưng xin
ngh vi c thì doanh nghi p c t l ệ ắ ương, không tr tr c p thôi vi c. ả ợ ấ ỉ ệ ệ
- Bên c nh đó vi c ngh thai s n còn có h n ch đ i v i ng ế ố ớ ệ ạ ả ạ ỉ ườ i lao đ ng đó ộ
là ng i ph trách công tác nhân s ng i tuy n d ng và đ b t các ph n có ườ ụ ữ ề ạ ụ ự ụ ể ạ
ti m năng ngh h s n cao vào các v trí quan tr ng ho c khó thay th . ế ỉ ộ ả ề ặ ọ ị
b) Đ i v i các doanh nghi p ệ ố ớ
Không ch đ i v i nhà n c và ng ỉ ố ớ ướ ườ ệ i lao đ ng g p khó khăn trong vi c ặ ộ
th c hi n cũng nh qu n ả ả ư ả lý ch đ thai s n đ i v i lao đ ng n mà ngay c b n ố ớ ế ộ ự ữ ệ ả ộ
thân nh ng ng ữ ườ ử ụ ề i s d ng lao đ ng cũng g p không ít nh ng khó khăn. Nhi u ữ ặ ộ
doanh nghi p th c hi n khá t t vi c tuy n d ng, ký k t h p đ ng lao đ ng, chi ự ệ ệ ố ế ợ ụ ệ ể ồ ộ
tr , ch đ thai s n… đ i v i lao đ ng n .Bên c nh đó cũng ả ả b o hi m y t ể ế ố ớ ế ộ ữ ạ ả ộ
ố ớ không it các doanh nghi p g p v n đ khi s d ng nhi u lao đ ng. Đ i v i ề ử ụ ệ ề ấ ặ ộ
doanh nghi p s d ng t 4.000-5.000 lao đ ng n thì bình quân hàng tháng có ệ ử ụ ừ ữ ộ
kho ng 150 ng ả ư i ngh thai s n, kho ng 100 ng ả ả ờ ỉ ư i ngh con m ho c m m; t ẹ ố ặ ờ ố ỉ ỷ
b vi c sau khi sinh cũng khá cao. Doanh nghi p th ng b đ ng v s l l ệ ỏ ệ ệ ườ ề ố ượ ng ị ộ
lao đ ng, năng su t, ch t l ấ ượ ấ ộ ng b nh h ị ả ưở ấ ng, nh t là doanh nghi p s n xu t ệ ả ấ
theo dây chuy n.ề
- Vi c các doanh nghi p ph i đào t o ngh d phòng cho lao đ ng n đ ạ
ề ự ữ ể ệ ệ ả ộ
thay th lao đ ng n tr c và sau khi sinh theo quy đ nh t ữ ướ ế ộ ị ạ ộ ậ i Đi u 110 B lu t ề
Lao đ ng và ngh đinh 23/NĐ/CP khó th c hi n b i doanh nghi p không có kinh ự ệ ệ ộ ở ị
phí dành cho đào t o ngh d phòng ạ ề ự ẽ ả . Khi công nhân n ngh thai s n s nh ữ ả ỉ
hư ng đ n ch t l ế ề ấ ư ng công vi c,s c ép v thi u h t lao đ ng. Vì v y có nhi u ế ụ ệ ứ ề ậ ợ ở ộ
công ty khi cho nhân viên ngh thai s n s tìm ng ả ẽ ỉ ủ ọ ế ư i thay th v trí c a h , đ n ế ị ờ
i. khi ngư i lao đ ng đi làm thì không đ ờ ộ ư c nh n tr l ậ ở ạ ợ
- Theo quy đinh ph n đ
4-6 tháng, ụ ữ ư c ngh tr ợ ỉ ư c và sau khi sinh con t ớ ừ
nhưng b t d u nghĩ t ắ ầ ừ ầ tháng th m y kh ng c th nên có doanh nghi p yêu c u ứ ấ ụ ể ệ ồ
tháng th 8, th m chí tháng th 7, nh n lao đ ng nghĩ t ộ ữ ừ ứ ứ ậ ệ ưng nhi u doanh nghi p ề
i cho lao đ ng làm đ n g n ngay sinh. Thêm n a lao đ ng n đ l ạ ữ ư c nghĩ 60 ữ ế ầ ộ ộ ợ
35
phút/ngày đ cho con bú đ i v i con d ố ớ ể ư i 12 tháng tu i…cũng khi n doanh ế ổ ớ
nghi p lúng túng khi th c hi n. Đ i v i doanh nghi p g n khu dân c ố ớ ự ệ ệ ệ ầ ư thì r t đấ ơn
gi n.Nh ả ưng ph n l n hi n nay các doanh nghi p năm ầ ớ ệ ệ ở khu ch xu t, khu công ấ ế
nghiêp… vì v y lao đ ng n không đ th i gian đ v tr ữ ể ề ưa cho con bú. ủ ờ ậ ộ
- Nhi u doanh nghi p v n t n t
i tình tr ng lách lu t.Có nhi u tr ẫ ồ ạ ề ệ ề ạ ậ ườ ợ ng h p
sinh con đ n khi đi làm v n ch a nh n đ c ti n tr c p BHXH. Nhi u khi các ư ế ậ ẫ ượ ợ ấ ề ề
công ty còn đ a ra nh ng ư ữ ả ố ề lý do không chính đáng đ không ph i chi tr s ti n ể ả
thai s n cho ng i lao đ ng. ả ườ ộ
- Ph n l n các doanh nghi p s d ng lao đ ng n khoán l ệ ử ụ ầ ớ ữ ộ ươ ả ng theo s n
ph m nên vi c lao đ ng n ngh cho con bú đ u không đ ữ ệ ề ẩ ộ ỉ ượ ề c th hi n theo ti n ế ệ
ng, m c dù theo Thông t 79/TT-BTC c a B Tài Chính có h l ươ ặ ư ủ ộ ướ ng d n : “ ẫ
Trong th i gian cho con bú, n u vì lý do khách quan nào đó mà không v cho con ế ề ờ
bú, i làm vi c cho doanh nghi p, thì th i gian làm vi c thêm (t l ở ạ ệ ệ ệ ờ ươ ứ ờ ng ng th i
cho con bú) đ c doanh nghi p tr c p theo ch đ ph c p làm thêm tr ượ ệ ả ợ ấ ế ộ ụ ấ
gi ”.Theo k t qu kh o sát trên thì không doanh nghi p nào th c hi n. Các quy ự ế ệ ệ ả ả ờ
c) Đ i v i nhà n ố ớ
đ nh này ch n m trên văn b n. ị ỉ ằ ả
ư cớ
Hi n nay đang có thông tin B Lu t lao đ ng s kéo dài th i gian ngh thai ệ ẽ ậ ộ ộ ờ ỉ
s n cho lao đ ng n t ả ữ ừ ộ ả 4 lên 6 tháng. Vi c tăng chính sách này nh m đ m b o ệ ằ ả
s c kh e cho c lao đ ng n và con nh . Tuy nhiên đ ng trên góc đ c a nhà ỏ ứ ộ ủ ữ ứ ả ộ ỏ
qu n lý ta có th th y, đi u này t o ra s m t công b ng, phân bi t ngày càng ự ấ ể ấ ề ạ ằ ả ệ
sâu s c gi a h th ng lao đ ng trong n c: Đ i v i lao đ ng làm vi c các vùng ữ ệ ố ắ ộ ướ ố ớ ệ ộ
nông thôn h ph i làm vi c đ n lúc sinh, ch đ ệ ế ỉ ượ ả ọ c ngh ng i kho ng 1 tháng sau ả ơ ỉ
đó ph i làm vi c bình th ng. Đ i v i lao đ ng n làm vi c trong các doanh ệ ả ườ ố ớ ữ ệ ộ
nghi p t nhân, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p c ph n,…m c dù các ệ ư ệ ệ ầ ặ ổ
doanh nghi p v n th c hi n đúng theo quy đ nh c a pháp lu t, nh ng h l i có ọ ạ ự ủ ư ệ ệ ậ ẫ ị
các chính sách giúp ng i lao đ ng mu n đi làm s m đó là: ti n l ườ ề ươ ộ ố ớ ng c a các ủ
doanh nghi p tr không cao trong khi đó ti n th ệ ả ề ưở ng, ti n ph c p ti n ăn ca ụ ấ ề ề
l n, ti n th ề ớ ưở ng này ph thu c vào s đi làm đ u đ n c a công nhân, thêm vào ề ặ ủ ụ ự ộ
36
đó doanh nghi p t nhân th ệ ư ườ ẩ ng xuyên đ i m i công ngh c i ti n s n ph m ệ ả ế ả ổ ớ
cho phù h p v i nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ợ ớ ng do đó n u h ngh quá lâu s không theo ỉ ế ẽ ọ
i sau khi sinh, do k p v i ch c v đang đ m nhi m, và m t th i gian h c vi c l ệ ị ứ ụ ệ ạ ấ ả ớ ọ ờ
đó m c dù ch a h t th i gian ngh các n công nhân v n mu n đi làm đ h ư ế ể ưở ng ữ ẫ ặ ờ ố ỉ
các chính sách c a công ty và theo k p ti n đ c a công ty. Còn đ i v i các công ế ố ớ ộ ủ ủ ị
nhân viên ch c làm vi c trong nhà n c, công vi c ít, nhàn nhã thì đ c h ứ ệ ướ ệ ượ ưở ng
đúng theo quy đ nh c a pháp lu t v a không nh h ng đ n l ậ ừ ủ ả ị ưở ế ợ ả i ích nên h ph i ọ
c ngh đ . Đây là 3 tr ố ỉ ủ ườ ự ng h p đi n hình cho th y s m t công b ng khi th c ấ ự ấ ể ằ ợ
hi n ch đ thai s n đ i v i lao đ ng n tăng lên. ố ớ ế ộ ữ ệ ả ộ
- H th ng pháp lu t v ch đ thai s n cũng nh h th ng BHXH Vi ậ ề ế ộ ư ệ ố ệ ố ả ở ệ t
Nam nói chung còn có nhi u l ề ỗ ổ ễ h ng, nhi u ph n ch a phù h p v i th c ti n ự ư ề ầ ợ ớ
Vi t Nam. ệ
- V n đ ng
ề ấ ườ ề i lao đ ng đi làm s m hay công ty xa nhà s không có đi u ẽ ộ ớ
ki n chăm sóc con.Tr không đ ệ ẻ ượ ả c bú nhi u,đi u ki n chăm sóc không đ m b o ề ệ ề ả
ng t i s phát tri n.Vì v y nh h s nh h ẽ ả ưở ớ ự ậ ả ể ự ủ ấ ư ng đ n ngu n nhân l c c a đ t ế ồ ở
nư c sau này. ớ
ng đ n ngu n qu BHXH.
- Vi c ngh thai s n nhi u s nh h ả
ề ẽ ả ệ ỉ ưở ế ồ ỹ
37
CH NG III ƯƠ
GI I PHÁP HOÀN THI N CH Đ THAI S N TRONG H TH NG CÁC Ệ Ố Ế Ộ Ả Ả Ệ
CH Đ C A BHXH VI T NAM Ế Ộ Ủ Ệ
t Nam trong th i gian t i. 3.1 Đ nh h ị ướ ng phát tri n BHXH Vi ể ệ ờ ớ
BHXH là ch đ , chính sách, bi n pháp mà Nhà n ế ộ ệ ướ ệ c và xã h i th c hi n ộ ự
nh m đ m b o quy n l i cho ng ề ợ ằ ả ả ườ ữ i lao đ ng và gia đình h khi g p ph i nh ng ặ ả ộ ọ
bi n c , r i ro làm m t ho c gi m thu nh p. C s ho t đ ng c a BHXH là xây ế ố ủ ạ ộ ơ ở ủ ậ ả ấ ặ
t p trung t s đóng góp c a ng d ng m t qu ti n t ự ỹ ề ệ ậ ộ ừ ự ủ ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ử i s
d ng lao đ ng, s h tr c a Nhà n ụ ự ỗ ợ ủ ộ ướ ữ c. An sinh xã h i luôn là m t trong nh ng ộ ộ
v n đ l n, quan tr ng c a m i qu c gia trong quá trình phát tri n, trong đó ấ ề ớ ủ ể ọ ố ỗ
BHXH là trung tâm, là c t lõi c a h th ng ASXH. ố ủ ệ ố
Vi t Nam gia nh p WTO chính là s g n k t n n kinh t ệ ế ề ự ắ ậ n ế ướ ớ ề c ta v i n n
kinh t th gi i, t ng b c ta tr ế ế ớ ừ ướ c đ a n n kinh t ề ư n ế ướ ở ấ thành b ph n c u ộ ậ
thành, g n bó khăng khít v i n n kinh t càng phát ớ ề ắ th gi ế ế ớ i. Khi n n kinh t ề ế
tri n, yêu c u đ t ra đ i v i h th ng BHXH càng n ng n và c p bách. B t kỳ ố ớ ệ ố ể ề ặ ấ ấ ầ ặ
m t nhà n c nào trên th gi ộ ướ ế ớ ổ ủ i cũng ph i th a nh n r ng s nghèo kh c a ậ ằ ự ừ ả
ng i dân do m đau, tai n n r i ro, th t nghi p, t t nguy n b m sinh…. Gây ra ườ ạ ủ ệ ấ ố ậ ề ẩ
không ch là trách nhi m c a b n thân cá nhân, c a gia đình h mà còn là trách ủ ả ủ ệ ọ ỉ
nhi m c a Nhà n ủ ệ ướ c và c a c ng đ ng xã h i. V i t ồ ủ ộ ớ ư ộ ấ cách là ch th cao nh t ủ ể
c ph i can thi p và t ch c b o v quy n l i chính c a toàn xã h i, Nhà n ủ ộ ướ ệ ả ổ ề ợ ứ ệ ả
đáng cho ng i quy t m i quan h thuê m n lao đ ng gi a ch ườ i lao đ ng, gi ộ ả ướ ữ ệ ế ộ ố ủ
và th . Yêu c u gi i ch ph i th c hi n nh ng cam k t, đ m b o đi u ki n làm ầ ợ ớ ủ ả ự ữ ệ ề ế ệ ả ả
vi c và nhu c u đ i s ng v t ch t, tinh th n cho gi i th , trong đó có nhu c u v ờ ố ệ ầ ấ ậ ầ ớ ầ ề ợ
ti n l ng, v chăm sóc y t , v chăm sóc khi b m đau, tai n n, thai s n, tr ề ươ ề ế ề ị ố ạ ả ả
ng khi ng i lao đ ng đ n tu i h u…Đ ng th i, b n thân ng l ươ ườ ổ ư ế ả ộ ờ ồ ườ ộ i lao đ ng
cũng ph i có trách nhi m đóng góp m t kho n thu nh p đ chi tr cho b n thân ệ ể ả ả ả ậ ả ộ
mình khi có x y ra nh ng r i ro. M t khác, trong tr ữ ủ ặ ả ườ ủ ng h p s đóng góp c a ợ ự
ng i s d ng lao đ ng và ng ườ ử ụ ộ ườ ữ i lao đ ng không đ đ trang tr i cho nh ng ủ ể ả ộ
38
kho n chi phí khi ng ả ườ i lao đ ng g p r i ro thì Nhà n ặ ủ ộ ướ ệ c ph i có trách nhi m ả
dùng ngân sách c a mình đ bù đ p, đ m b o đ i s ng c b n cho ng i lao ờ ố ơ ả ủ ể ả ả ắ ườ
đ ng. BHXH đ ộ ượ c hình thành trên c s quan h lao đ ng, gi a các bên cùng ệ ơ ở ữ ộ
tham gia và đ c h ng BHXH. Nhà n c ban hành các ch đ , chính sách ượ ưở ướ ế ộ
BHXH ,t ổ ứ ạ ộ ch c ra c quan chuyên trách, th c hi n nhi m v qu n lý, ho t đ ng ụ ả ự ệ ệ ơ
i lao đ ng có trách nhi m đóng góp đ s nghi p BHXH. Ch s d ng và ng ự ủ ử ụ ệ ườ ệ ộ ể
i lao đ ng và gia đình c a h đ t o l p qu BHXH. Ng ỹ ạ ậ ườ ủ ọ ượ ộ c cung c p tài chính ấ
t ừ ỹ qu BHXH khi h có đ đi u ki n theo ch đ BHXH quy đ nh. ệ ủ ề ế ộ ọ ị
BHXH ra đ i, t n t i và phát tri n là m t nhu c u khách quan. N n kinh ờ ồ ạ ề ể ầ ộ
t th tr ế ị ườ ể ng càng phát tri n, vi c thuê m n lao đ ng càng đòi h i s phát tri n ỏ ự ướ ể ệ ộ
ng XHCN c a BHXH. Phát tri n n n kinh t ủ ể ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ Vi ở ệ ạ t Nam t o
ti n đ , n n t ng cho BHXH Vi t Nam ho t đ ng. n c ta th c hi n ti n b ề ả ề ề ệ ạ ộ Ở ướ ự ế ệ ộ
c và t ng chính sách phát tri n, gi và công b ng xã h i ngay trong t ng b ộ ừ ằ ướ ừ ể ả i
quy t t i, h ng đ n l i ích ế ố t các v n đ xã h i và m c tiêu phát tri n con ng ụ ề ể ấ ộ ườ ướ ế ợ
chung c a toàn xã h i, ph c v cho m i thành viên trong xã h i, l i nhu n không ụ ụ ộ ợ ủ ộ ọ ậ
ố ớ ph i là m c tiêu ho t đ ng c a BHXH. Do đó BHXH có tác đ ng to l n đ i v i ạ ộ ụ ủ ả ộ ớ
đ i s ng kinh t - xã h i c a con ng ờ ố ộ ủ ế ườ i nói chung, trong th c hi n công b ng và ự ệ ằ
i nói riêng. phát tri n con ng ể ườ
Trong đi u ki n c a Vi t Nam hi n nay, h th ng ASXH mà c t lõi là ủ ề ệ ệ ệ ố ệ ố
BHXH càng có ý nghĩa đ c bi t, s ho t đ ng có hi u qu c a h th ng ASXH, ặ ệ ự ạ ộ ả ủ ệ ố ệ
BHXH không ch đáp ng yêu c u phát tri n và phù h p v i xu h ầ ứ ể ợ ớ ỉ ướ ủ ng chung c a
th i đ i, mà còn th hi n tính u vi t, b n ch t t ờ ạ ể ệ ư ệ ấ ố ẹ ủ t đ p c a ch đ xã h i, chính ế ộ ả ộ
tr .ị
D báo v đ i t ng c a chính sách BHXH ề ố ượ ự ủ
i lao đ ng tham gia BHXH chi m 26% , trong Đ n năm 2015 s có 13 tri u ng ẽ ế ệ ườ ế ộ
đó 11,3 tri u ng i tham gia BHXH ệ ườ i tham gia BHXH b t bu c và 1,7 tri u ng ắ ệ ộ ườ
b t bu c. ắ ộ
Đ n năm 2020 có 20 tri u ng ế ệ ườ ự i lao đ ng tham gia BHXH , chi m 38% l c ế ộ
ng lao đ ng, trong đó 15,3 tri u ng l ượ ệ ộ ườ ệ i tham gia BHXH b t bu c, và 4,6 tri u ắ ộ
39
ng i tham gia BHXH t nguy n. ườ ự ệ
Trong s đ i t ng tham gia BHTN vào năm 2015 là 8,9 tri u ng ố ố ượ ệ ườ i,
chi m 75% s đ i t ố ố ượ ế ệ ng thu c di n tham gia, và đ n năm 2030 có 13,6 tri u ế ệ ộ
ng i, chi m 84% s đ i t ườ ố ố ượ ế ng thu c di n tham gia. ệ ộ
Tăng c ườ ng m c đ tham gia và kh năng ti p c n c a các đ i t ả ế ậ ủ ứ ộ ố ượ ế ng ti p
c n vào BHXH b t bu c. ậ ắ ộ
+ Tăng c ng ch tài đ i v i đ i t ng b t bu c tham gia BHXH b t bu c. ườ ố ớ ố ượ ế ắ ắ ộ ộ
+ Tách b ch rõ các ch đ BHXH hi n hành, xây d ng c ch tài chính ệ ế ộ ự ế ạ ơ
riêng đ i v i BHXH ng n h n và dài h n, th c hi n theo c ch đóng- h ng, ố ớ ự ệ ế ạ ắ ạ ơ ưở
i s d ng lao đ ng đ trách nhi m chi cho b o hi m TNLĐ-BNN thu c v ng ể ộ ề ườ ử ụ ệ ả ộ ể
khuy n khích h c i thi n đi u ki n lao đ ng, tr c p thai s n đ c l y ch ợ ấ ọ ả ệ ệ ế ề ả ộ ượ ấ ủ
qu và đ c bi y u t ế ừ ặ ỹ ệ ằ t khuy n khích s đóng góp c a câc doanh nghi p nh m ủ ự ệ ế
đ m b o s c kh e sinh s n, s c lao đ ng c a lao đ ng n . ữ ứ ả ả ứ ủ ả ỏ ộ ộ
+ Nghiên c u và xây d ng l trình đ chuy n đ i mô hình tài chính BHXH ứ ự ộ ể ể ổ
nguyên t c t thu t chi. Hi n nay sang ô hình ‘tài kho n cá nhân t t ừ ắ ự ự ệ ả ượ ng
tr ng”. T nay đ n năm 2020, c ch tài chính s v n t n t i 2 nhóm, trong đó ẽ ẫ ồ ạ ư ừ ế ế ơ
thu t chi “ s áp d ng đ i v i nh ng ng i cao nhóm theo c ch tài chính” t ơ ế ự ự ố ớ ữ ụ ẽ ườ
tu i, còn nhóm theo c ch tài chính “ taì chính cá nhân t ơ ế ổ ượ ụ ng tr ng” s áp d ng ư ẽ
đi, mô hình tài kho n cá nhân đ i v i lao đ ng ít tu i h n. T năm 2020 tr ố ớ ổ ơ ừ ộ ở ả
ng tr ng s đ c áp d ng chung. t ượ ẽ ượ ư ụ
+ Đ i m i h th ng t ớ ệ ố ổ ổ ứ ch c qu n lý và th c hi n BHXH.Phát tri n BHXH ệ ự ể ả
i tách hi n đ i, chuyên nghi p và phù h p v i quy mô và hình th c BHXH, ti n t ớ ế ớ ứ ệ ệ ạ ợ
ả rõ ch c năng c a h th ng thu- chi BHXH v i các ch c năng qu n lý qu , qu n ủ ệ ố ứ ứ ả ớ ỹ
lý đ u t gi các lo i hình và ngành ngh . Hoàn thi n c quan qu n lý BHXH t ầ ư ữ ệ ơ ề ả ạ ừ
trung ng đ n đ a ph ươ ế ị ươ ứ ng. Hoàn thi n c s h t ng c a BHXH. Nghiên c u ơ ở ạ ầ ủ ệ
và s d ng s BHXH đ i v i toàn dân đ tăng c ng ti p c n và ki m soát ố ớ ử ụ ể ổ ườ ể ế ậ
BHXH. Tăng c ườ ụ ng công tác thông tin, hi n đ i hóa công tác qu n lý nghi p v , ệ ệ ạ ả
40
nâng cao ch t l ng c a đ i ngũ cán b ngành BHXH ấ ượ ủ ộ ộ
+ Nâng cao ch t l ng cung c p d ch v BHXH. M r ng kh năng tham ấ ượ ở ộ ụ ấ ả ị
ch c, đ n v c a các khu v c kinh t ngoài nhà n gia c a các t ủ ổ ứ ị ủ ự ơ ế ướ ấ c và cung c p
các d ch v b o hi m xã h i v i các l ch trình phù h p. ộ ớ ụ ả ể ợ ị ị
+ Đa d ng hóa các lo i hình BHXH. Khuy n khích s tham gia c a các t ủ ự ế ạ ạ ổ
ch c đoàn th , xã h i, các t ể ứ ộ ổ ứ ể ủ ch c phi chính th c. khuy n khích s phát tri n c a ế ứ ự
các hình th c an sinh xã h i c ng đ ng. ộ ộ ứ ồ
Nói tóm l ạ ả i, m c tiêu v chính sách BHXH là phát tri n h th ng b o ệ ố ụ ể ề
hi m xã h i tiên ti n, m r ng ph m vi, đ i t ở ộ ố ượ ể ế ạ ộ ộ ng tham gia vào b o hi m xã h i ể ả
c b o đ m an toàn và phát tri n, m c h ng đ t ự nguy n, qu BHXH đ ỹ ệ ượ ứ ể ả ả ưở ượ c
c i thi n. ả ệ
M t s ch tiêu mà ngành BHXH Vi t Nam đã đ t ra: ộ ố ỉ ệ ặ
+ T l tham gia BHXH b t bu c trong gian đo n 2011-2020 tăng bình quân ỷ ệ ạ ắ ộ
7,6% /năm. Đ n năm 2015 có 11,2 tri u ng ệ ế ườ ế i tham gia BHXH b t bu c và đ n ắ ộ
năm 020 có 15,3 tri u ng i tham gia BHXH b t bu c. ệ ườ ắ ộ
+ T l tham gia BHXH t nguy n tăng bình quân 22% đ n 25% trong giai ỷ ệ ự ế ệ
đo n t năm 2011-2015 và tăng 20 -22% trong giai đo n t năm 2016 đ n năm ạ ừ ạ ừ ế
2020. Đ n năm 2015 có 1,7 tri u ng i tham gia BHXH t nguy n và đ n năm ế ệ ườ ự ế ệ
2020 có 4,6 tri u ng i tham gia BHXH t ng i tham gia BHXH ệ ườ ự nguy n, t ệ l ỷ ệ ườ
nguy n đ t 14% trong t ng s đ i t ng thu c di n tham gia vào năm 2020. t ự ố ố ượ ệ ạ ổ ệ ộ
3.2 S c n thiêt ph i hoàn thi n ch đ thai s n. ế ộ ự ầ ệ ả ả
Ch đ thai s n là ch đ và đã đ c các n c trên th gi ế ộ ế ộ ả ượ ướ ế ớ i áp d ng t ụ ừ
r t s m. Đi u này th hi n s quan tâm c a toàn xã h i v i ng ấ ớ ể ệ ự ộ ớ ủ ề ườ i lao đ ng n ộ ữ
m i th i kỳ kinh t trên kh p th gi ắ ế ớ i. Tuy nhiên s quan tâm này ự ở ỗ ờ ế xã h i khác ộ
i khác nhau. Nh ng cho dù m c đ có khác nhau thì nhau thì m c đ quan tâm l ứ ộ ạ ứ ộ ư
m c đích v n là đ m b o đ i s ng cho các lao đ ng n khi mang thai và sinh đ . ẻ ờ ố ụ ữ ẫ ả ả ộ
41
ệ Vi Ở ệ ế ộ ộ t Nam hi n này ,s ng ố ườ ự ấ ệ ộ ế ộ m”, là ng i xây t ế ọ i v , ng i thu c di n b o v c a ch đ thai s n ả khá l n. ớ Ngoài vi c tham gia tích c c vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ả các công tác xã h i ( theo th ng kê thì các lao đ ng n đóng góp đ n 46%GDP) ố bào xã thì h còn đóng vai trò là “ng ổ ấ ườ h i” và trên h t là trách nhi m to l n c a h trong vai trò là ng i m ườ ớ ủ ọ ệ ế ộ ệ ả ệ ủ ạ ộ ữ i chăm sóc cho “t ườ ườ ợ ẹ
ế ữ ườ ả ữ ộ ầ ế ơ ụ ữ ộ ứ ộ ả ế ề ỏ ậ ủ ọ ị ộ ủ ạ ủ ọ ơ ữ ữ ặ ế t trên th gi ế ệ ỗ ợ ừ ọ ế ớ i đáng đ ượ ả ệ ủ ề ờ ỏ ủ ấ ớ ữ ệ i tăng lên gánh n ng cho h nên vi c h tr t xã h i đ i v i nh ng ữ ạ ộ ố ớ ch c y ch c y h c The Lancent c a t ủ ổ ứ ữ ầ ổ ứ ẻ ơ i (WHO) ngày 14/4/2009 cho bi ệ ế ỗ ụ ố ẹ ủ ế ư ế ớ ấ ậ ế ư ở ủ ả c có thu nh p th p và trung bình. G n m t ộ ả ự ế ờ ế ỹ ữ
ổ ử ướ ế ơ ề ệ ạ ướ ẻ ẹ ệ ỏ ướ ỉ ộ ự ọ ệ ủ ệ ọ ế ộ ượ ầ ả c nguy n v ng chăm sóc s c kh e ỏ ả ể ệ ự ộ ố ớ ứ ữ ộ c.
i, đ t n ế ớ ẹ ế ớ ố c b o v c a xã trong gia đình. H n ai h t, nh ng lao đ ng n là ng ộ h i. H u h t ph n nói chung và các lao đ ng n nói riêng đ u tr i qua th i kỳ ữ ộ mang thai, sinh con và nuôi con nh . vi c này làm cho s c kh e c a lao đ ng n ữ ệ ờ b suy gi m r t nhi u, thu nh p c a h b gián đo n, tác đ ng to l n đ n đ i ị s ng c a nh ng lao đ ng n này và c gia đình c a h . h n n a vi c sinh con và ả ố nuôi con l ọ lao đ ng n là vô cùng c n thi t. theo t ộ i có đ n 2,6 tri u tr s th gi t ế ế ớ ế ư sinh ch t l u trong b ng m . nh v y m i ngày có trên 7200 thai nhi ch t l u ư ậ trên th gi i, 98% s đó là c a các n ầ ướ ườ i n a s thai ch t l u, kho ng 1,2 tri u, x y ra trong th i kỳ sinh n c a ng ệ ử ố i th i ph n . nh ng cái ch t đó có liên quan tr c ti p đ n k năng chăm sóc t ờ ế ụ ữ ạ Vi đi m mang thai đ i v i các m và tr s sinh. Trung bình t Nam m i năm ỗ ở ệ ố ớ ẻ ơ ẹ ể vong trong đó h n 1 n a s đó là tr s sinh i 5 tu i t có đ n 63.000 tr em d ẻ ơ ử ố ẻ ( 32.000 tr ). Nh ng con s đó đã nói lên tình tr ng báo đ ng v vi c chăm sóc ộ ố ữ ẻ s c kh e cho bà m và tr em tr ẹ c và sau khi sinh. Vi c chăm sóc cho bà m và ứ c, trong và sau khi sinh là vô cùng quan tr ng, không ch là trách nhi m con tr ệ ờ c a riêng cá nhân hay gia đình mà còn là trách nhi m c a toàn xã h i. s ra đ i ủ c a ch đ thai s n đã ph n nào đáp ng đ ứ ủ cho các bà m và th hi n s quan tâm c a xã h i đ i v i các lao đ ng n và c ủ ẹ th h m i c a th gi ế ệ ớ ủ ấ ướ i nói chung và Nh m b o v các bà m và tr s sinh, các qu c gia trên th gi ằ ẻ ơ ả ệ t Nam nói riêng đã có nh ng đi u lu t c th v ch đ b o hi m thai s n Vi ả ậ ụ ể ề ế ộ ả ệ ữ ề ể
3.3 Gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n ch đ thai s n Vi ả ế ộ ả ở ệ ế ằ ị ệ t
Nam.
3.3.1 Gi i pháp. ả
Ch đ thai s n t nó không th đ c l p n m ngoài h th ng BHXH mà ế ộ ả ự ể ộ ậ ệ ố ằ
ph thu c vào chính sách và ho t đ ng c a BHXH, do đó nâng cao đ ạ ộ ụ ủ ộ ượ ệ c hi u
qu ho t đ ng c a các ch đ chính sách BHXH cũng là n n t ng cho vi c nâng ạ ộ ề ả ế ộ ủ ệ ả
cao hi u qu c a ch đ thai s n. Chính vì v y, chúng ta mu n hoàn thi n ch ế ộ ả ủ ệ ệ ậ ả ố ế
i pháp nh m hoàn thi n h th ng BHXH. đ thai s n thì c n ph i có nh ng gi ộ ữ ả ầ ả ả ệ ệ ố ằ
42
a) Đ m b o an toàn cho qu BHXH. ả ả ỹ
- Ph i cân đ i đ c thu chi b ng cách đi u ch nh t ố ượ ả ề ằ ỉ l ỷ ệ ủ đóng BHXH c a
ng ườ i lao đ ng và ch s d ng lao đ ng, đ ng th i v i vi c qu n lý, s ộ ủ ử ụ ờ ớ ệ ả ộ ồ ử
i, tăng tr ng. d ng qu BHXH m t cách h p lý đ qu này có th sinh l ợ ụ ể ỹ ể ộ ỹ ờ ưở
i, đ tăng m c sinh l - V qu n lý qu thì trong th i gian t ỹ ề ả ờ ớ ứ ể ờ ả ầ i thì ph i đ u
vào lĩnh v c v a an toàn, v a sinh l ng so v i tr t ư ự ừ ừ ờ i, lãi su t ph i d ấ ả ươ ớ ượ t
giá. Qu BHXH là m t qu l n, có s d l n, n u đ c quay vòng đ u t ố ư ớ ế ượ ỹ ớ ộ ỹ ầ ư
sinh l i an toàn thì kho n sinh l ờ ả ờ ẽ ấ i s r t đáng k . ể
- Đa d ng hóa các lo i hình BHXH nh m c i thi n thu nh p c a ng i lao ậ ủ ệ ằ ả ạ ạ ườ
ng, thu nh p dân c có s phân hóa m nh, đ ng. Trong c ch th tr ộ ế ị ườ ơ ự ư ạ ậ
kho ng cách giàu nghèo đang có xu h ng tăng lên, vi c xây d ng chính ả ướ ự ệ
sách BHXH đ c bi m c t ặ ệ t là BHXH b t bu c đ t ra yêu c u ộ ầ ở ứ ố ắ ặ ể i thi u
ng) , đ ng th i khuy n khích hình thành các lo i hình BHXH ( m c h ứ ưở ế ạ ồ ờ
khác đ b sung m c h ể ổ ứ ưở ậ ng b o hi m, đáp ng đòi h i c a m t b ph n ộ ộ ỏ ủ ứ ể ả
dân c , doanh nghi p có thu nh p cao h n, cho phù h p v i kh năng đóng ợ ớ ư ệ ả ậ ơ
i s d ng lao đ ng cũng nh v i trình đ góp c a ng ủ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ư ớ ộ ộ
xã h i c a đ t n c. phát tri n kinh t ể ế ộ ủ ấ ướ
Ngoài h th ng BHXH b t bu c, nhà n c c n s m nghiên c u và ban hành c ệ ố ắ ộ ướ ầ ớ ứ ơ
ch chính sách c th và hành lang pháp lý cho các ho t đ ng BHXH khác phát ụ ể ạ ộ ế
tri n, giúp ng i lao đ ng và các doanh nghi p có kh năng đ c tham gia thêm ể ườ ệ ả ộ ượ
ủ BHXH trong khuôn kh các quy đ nh c a pháp lu t, sao cho ( t ng thu nh p ) c a ủ ậ ậ ổ ổ ị
ph n l n nh ng đ i t ầ ớ ố ượ ữ ng thai s n không th p h n nhi u thu nh p th c t ơ ự ế ủ c a ề ấ ậ ả
h .ọ
- Dùng công ngh khoa h c, t ch c l i lao đ ng đ gi m chi phí qu n lý. ọ ổ ứ ạ ệ ể ả ả ộ
- Tăng c ng ch tài x lý các doanh nghi p tr n n đóng BHXH cho ườ ử ệ ế ố ợ
ng i lao đ ng. Theo đó c n nâng cao m c x ph t hành chính, đ ng ườ ứ ử ạ ể ườ i ầ ộ
s d ng lao đ ng có ý th c và trách nhi m h n trong vi c đóng BHXH. ử ụ ứ ệ ệ ộ ơ
ng an sinh hi u qu và hoàn thi n. b) Xây d ng môi tr ự ườ ệ ệ ả
- Xúc ti n m nh m công tác ph bi n, tuyên truy n sâu r ng đ n ng ổ ế ế ẽ ế ề ạ ộ ườ i
43
i s d ng lao đ ng v pháp lu t BHXH. Nh m nâng cao lao đ ng, ng ộ ườ ử ụ ề ằ ậ ộ
ạ nh n th c ,trách nhi m th c hi n đóng BHXH, góp ph n làm lành m nh ự ứ ệ ệ ầ ậ
quan h lao đ ng, tăng thu hút đ u t ầ ư ạ , t o nhi u vi c làm. Tăng c ệ ề ệ ộ ườ ng
công tác truy n thông t i các vùng sâu vùng xa. Xây d ng các ch ng trình ề ạ ự ươ
h tr pháp lý, đ tăng kh năng ti p c n các chính sách BHXH c a ng ỗ ợ ế ậ ủ ể ả ườ i
dân.
- Xây d ng, hoàn thi n các h th ng văn b n h ng d n th c hi n các quy ệ ố ả ướ ự ệ ự ệ ẫ
đ nh c a lu t BHXH. Pháp lu t BHXH ph i đ m b o minh b ch, công ị ả ả ủ ậ ạ ả ậ
b ng, không nh m l n v i nh ng chính sách u tiên khác. B sung h ằ ư ữ ầ ẫ ớ ổ ệ
ậ th ng văn b n pháp lý phù h p v i các đi u kho n quy đ nh c a lu t ớ ủ ề ả ả ố ợ ị
BHXH, Lu t Lao đ ng và các văn b n lu t liên quan, t o hành lang pháp lý ả ạ ậ ậ ộ
cho công tác qu n lý thu BHXH đ y đ , k p th i, th c hi n t t các ch đ ầ ủ ị ệ ố ự ả ờ ế ộ
chính sách. Th ng nh t th c hi n lu t t trên xu ng d i, tránh tr ậ ừ ự ệ ấ ố ố ướ ườ ng
h p ch ng chéo c a các văn b n lu t. Lu t BHXH là văn b n pháp lý có ậ ợ ủ ả ậ ả ồ
giá tr cao,và th ch hóa đ c các quan đi m, đ nh h ể ế ị ượ ể ị ướ ng l n v BHXH, ề ớ
không đ pha tr n, đan xen v i các ch đ chính sách khác. C n có s ế ộ ể ầ ộ ớ ự
phân bi t r ch ròi gi a các chính sách BHXH v i nhau và v i các chính ệ ạ ữ ớ ớ
sach u tiên khác. ư
- Ki n toàn h th ng thanh tra, tr ệ ố ệ ướ ọ c h t là thanh tra lao đ ng. Coi tr ng ế ộ
công tác thanh tra, ki m tra t i c s v i s ph i h p ch t ch gi c ể ạ ơ ở ớ ự ố ợ ẽ ữ ơ ặ
quan lao đ ng, liên đoàn lao đ ng và b o hi m xã h i t nh , thành ph v ộ ỉ ố ề ể ả ộ ộ
vi c th c hi n chính sách BHXH . Phát tri n h th ng giám sát, đánh giá ệ ố ự ệ ể ệ
th c hi n BHXH b ng các bi n pháp nh : Hình thành h th ng ch tiêu ệ ố ự ư ệ ệ ằ ỉ
giám sát đánh giá, xây d ng c s d li u, thông tin theo dõi, đánh giá t ơ ở ữ ệ ự ổ
ch c rà soát tình hình th c hi n các m c tiêu chi n l c gi a kỳ và đánh ế ượ ự ứ ụ ệ ữ
ệ giá tác đ ng vào cu i kỳ. Đ nh kỳ s k t, t ng k t công tác th c hi n ơ ế ổ ự ế ộ ố ị
BHXH.
Đ ng th i kiên quy t , x lý hành vi vi ph m pháp lu t v BHXH. Các ậ ề ử ế ạ ồ ờ
ch tài x ph t vi ph m lu t BHXH c n đ m nh, b máy thanh tra, ki m tra có ầ ủ ạ ử ạ ể ế ạ ậ ộ
44
hi u l c đ v s l ng và ch t l ng. Kiên quy t x lý đ i v i nh ng cá ủ ề ố ượ ệ ự ấ ượ ế ử ố ớ ữ
nhân , t ch c, ng i s d ng lao đ ng c tình làm trái pháp lu t, tr n tránh trách ổ ứ ườ ử ụ ậ ố ố ộ
nhi m đ i v i ng i s d ng lao đ ng. Đ i v i các đ n v này, c quan BHXH ố ớ ệ ườ ử ụ ố ớ ộ ơ ơ ị
ị ự ph i h p v i các ban ngành liên quan đ ki m tra, rà soát ,yêu c u đ n v th c ố ợ ể ể ầ ớ ơ
hi n đúng quy đ nh. Đ i v i đ n v đóng không đúng, đ s ng i theo quy đ nh ố ớ ơ ủ ố ườ ệ ị ị ị
thì yêu c u ph i đăng ký, n p đúng và đ theo quy đ nh, đ đ m b o quy n l ể ả ề ợ i ủ ả ầ ả ộ ị
i lao đ ng. Đ i v i đ n v ch m đóng BHXH, th c hi n tính v BHXH cho ng ề ườ ố ớ ơ ị ậ ự ệ ộ
ệ lãi hàng tháng theo quy đ nh. Riêng nh ng đ n v c tình chây ỳ, không th c hi n ị ố ự ữ ơ ị
ợ đúng các biên b n, k t lu n c a thanh tra, thì BHXH các t nh, thành ph t p h p ậ ủ ố ậ ế ả ỉ
, tòa án dân s đ x lý theo quy đ nh c a Pháp h s chuy n lên tòa án kinh t ồ ơ ể ế ự ể ử ủ ị
lu t.ậ
- Th c hi n c i cách th t c hành chính, gi m thi u các th t c gi y t ủ ụ ủ ụ ấ ờ , ự ể ệ ả ả
i cho đ i t ng tham gia và th h ng, nâng cao t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ố ượ ụ ưở
h n n a trình đ nghi p v chuyên môn c a cán b làm công tác BHXH. ơ ữ ủ ụ ệ ộ ộ
i chính đáng cho ng i lao Tinh th n t n tâm ph c v , b o đ m quy n l ụ ụ ầ ậ ề ợ ả ả ườ
đ ng.ộ
3.3.2 M t s ki n ngh ị ộ ố ế
Đ hoàn thi n chính sách BHXH nói chung, và ch đ thai s n nói riêng, ế ộ ệ ể ả
c ki n ngh m t s n i dung c th nh sau : nhóm nghiên c u khoa h c xin đ ứ ọ ượ ị ộ ố ộ ụ ể ư ế
i lao đ ng a) Đ i v i ng ố ớ ườ ộ
- Bi n pháp đ u tiên là trang b nh ng hi u bi
t nh t đ nh cho nh ng NLĐ ữ ể ệ ầ ị ế ấ ị ữ
i và trách nhi m c a h đ i v i ch nói chung và NLĐ n nói riêng v quy n l ữ ề ợ ề ủ ọ ố ớ ệ ế
t cho h b ng các bi n pháp nh đ b o hi m thai s n. Tăng c ộ ả ể ả ườ ng s hi u bi ự ể ế ọ ằ ệ ư
tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh : báo chí, đài phát ề ươ ư ệ ạ
thanh, truy n hình, băng rôn…. Thông qua h i ph n xã, ph ụ ữ ề ộ ườ ng, th tr n gi ị ấ ả i
ủ đáp các th c m c, nâng cao nh n th c cho các gia đình v t m quan tr ng c a ề ầ ứ ậ ắ ắ ọ
vi c tham gia b o hi m thai s n. ả ệ ể ả
- Trang b nh ng ki n th c c b n nh t cho m i ng i dân, đ c bi t là ứ ơ ả ữ ế ấ ọ ị ườ ặ ệ
t ng l p thanh thi u niên, đ a vào ch ế ầ ư ớ ươ ả ng trình giáo d c v s c kh e sinh s n ụ ề ứ ỏ
45
và ch đ thai s n t ngay các ch ế ộ ả ừ ươ ng trình h c c s . ọ ơ ở
b) Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ
- Nhà n
c, các c quan có th m quy n và có liên quan nh c quan BH, c ướ ư ơ ề ẩ ơ ơ
quan y t ế ứ có nh ng tuyên truy n đ i v i NLĐ, NSDLĐ v vi c chăm sóc s c ề ệ ố ớ ữ ề
kh e cho bà m tr c, trong và sau khi sinh đ gi m b t đ ẹ ướ ỏ ể ả ớ ượ ố c các tình hu ng
đáng ti c trong thai s n. Đ y m nh h n n a vi c h p tác v i h i ph n , tr m y ơ ữ ụ ữ ạ ệ ợ ớ ộ ế ạ ả ẩ
ngay t i các c s , giúp h ti p c n nhi u h n đ i v i ng t ế ạ ọ ế ậ ố ớ ơ ở ề ơ ườ i lao đ ng. ộ
-
c vi c t n Ở ướ c ta hi n nay m i th c hi n đ ớ ệ ượ ự ệ ệ ổ ứ ch c thai s n theo cho lao ả
trong các c quan, xí nghi p, nó ch a bao ph đ đ ng n ộ ữ ở ủ ượ ư ệ ơ c toàn b NLĐ n ộ ữ
t là nông thôn, mi n núi h u nh không đ c s bao ph trong xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ở ư ề ầ ượ ự ủ
c a ch đ thai s n. Vì v y, Nhà n ả ủ ế ộ ậ ướ c ta c n có nh ng bi n pháp, hành đ ng đ ệ ữ ầ ộ ể
c ch đ này ngày càng r ng h n b ng cách tri n khai b o hi m t đ a đ ư ượ ế ộ ể ể ả ằ ộ ơ ự
nguy n dành cho ch đ thai s n. Th i gian đóng b o hi m thai s n tr c khi ế ộ ệ ể ả ả ả ờ ướ
sinh con và đóng phí b o hi m cũng đ c quy đ nh c th theo vùng, ví d có th ể ả ượ ụ ể ụ ị ể
gi m m c đóng góp cho các gia đình thu c khu v c nông thôn, mi n núi đ tao ứ ự ể ề ả ộ
c h i cho h có th tham gia vào ch đ này đ ng th i cũng giúp tăng tr ơ ộ ế ộ ể ọ ờ ồ ưở ng
ng h qu , m r ng đ i t ở ộ ố ượ ỹ ưở ng, góp ph n đ m b o công b ng xã h i. ả ả ằ ầ ộ
- Nhà n
c c n có nh ng bi n pháp x ph t nghiêm kh c đ i v i các hành ướ ầ ắ ố ớ ử ạ ữ ệ
vi vi ph m pháp lu t b ng cách nâng cao hình th c x ph t đ i v i nh ng vi ạ ố ớ ậ ằ ử ứ ữ ạ
ph m ch đ , vi ph m lu t lao đ ng đ i v i ng i s d ng lao đ ng và ng ố ớ ế ộ ạ ạ ậ ộ ườ ử ụ ộ ườ i
lao đ ng n . ữ ộ
ộ - C n có h th ng thanh tra ki m tra, giám sát vi c đóng b o hi m xã h i ệ ố ể ệ ể ả ầ
c a các ch s d ng lao đ ng cho ng ủ ủ ử ụ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ế ợ i lao đ ng. K t h p ộ
ch t ch v i các c quan ch c năng có liên quan nh c quan thu , b tài chính, ế ộ ẽ ớ ư ơ ứ ặ ơ
b y t … đ giám sát vi c th c hi n thu chi c a các c quan thu . ế ộ ủ ự ể ệ ệ ế ơ
K T LU N Ậ Ế
Ch đ thai s n Vi t Nam có ý nghĩa thi t th c và c n thi ế ộ ả ở ệ ế ự ầ ế ố ớ t đ i v i
ng i lao đ ng đ c bi t là lao đ ng n trong vi c : ngh khám thai, ngh đ , các ườ ặ ộ ệ ỉ ẻ ữ ệ ộ ỉ
46
ả v n đ phát sinh trong quá trình mang thai và sau khi sinh, tr c p ti n thai s n ấ ợ ấ ề ề
trong quá trình ngh đ giúp ng ỉ ẻ ườ ả i lao đ ng n có thêm thu nh p đ trang tr i ữ ể ậ ộ
cu c s ng. Tr i qua nhi u năm th c hi n, bên c nh nh ng đóng góp không nh ệ ộ ố ự ữ ề ạ ả ỏ
c , thì ch đ thai s n v n còn c a nó vào v n đ an sinh xã h i c a đ t n ủ ộ ủ ấ ướ ề ấ ế ộ ẫ ả
M t s nhi u m t ch a đ ặ ư ượ ề c th c hi n hi u qu . Vì v y vi c đ a ra ‘ ả ệ ư ự ệ ệ ậ ộ ố ki n ngh ế ị
nh m hoàn thi n ch đ tr c p Thai s n BHXH Vi t Nam ế ộ ợ ấ ả ở ệ ằ ệ ’’là r t c n thi ấ ầ ế t
đ c i thi n ch đ thai s n làm sao cho có hi u qu là r t quan tr ng . V n đ ể ả ế ộ ệ ệ ấ ả ấ ả ọ ề
này đòi h i c n có s ph i h p ch t ch gi a các c quan, các ban ngành, các b ự ố ợ ẽ ữ ỏ ầ ặ ơ ộ
ph n qu n lý , ng ả ậ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đ ch đ đ ộ ể ế ộ ượ ự c th c
hi n hi u qu nh t. ệ ệ ấ ả
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
1. 2007- Văn b n Lu t BHXH và các văn b n h ng d n thi hành. ả ướ ậ ả ẫ
47
2. PGS. TS Nguy n Văn Đ nh (2008) Giáo trình An sinh xã h i. ễ ộ ị
3. Nh ng đi u c n bi t v BHXH ề ầ ữ ế ề
Các trang web : • http://www.tin247.com/ • http://www.baohiemxahoi.gov.vn/ • http://www.luatbaohiemxahoi.com/ • http://www.bhxhtphcm.gov.vn/
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
ả
i lao đ ng i s d ng lao đ ng
48
ạ ố ế BHXH LĐ NLĐ NSDLĐ WTO ILO : B o hi m xã h i ộ ể : Lao đ ngộ : Ng ộ ườ : Ng ườ ử ụ : T ch c th ươ ổ ứ : T ch c lao đ ng qu c t ổ ứ ộ ng m i qu c t ộ ố ế