TR

NG Đ I H C KINH T QU C DÂN

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA B O HI M Ả

Đ TÀI

M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CH Đ TR

Ộ Ố Ế

Ế Ộ Ợ

C P THAI S N

B O HI M XÃ H I VI T NAM

Ả Ở Ả

Hà N i, Tháng 4 năm 2011 ộ

M C L C Ụ Ụ

L i m đ u ờ ở ầ .......................................................................................................3

Ch ng I : Lý lu n chung v ch đ tr c p thai s n ươ ề ế ộ ợ ấ ả ................................5 ậ

I. Khái quát chung v BHXH và h th ng các ch đ BHXH ..............5 ệ ố ế ộ ề

1. Khái quát chung..................................................................................5

2. H th ng các ch đ B o Hi m Xã H i ế ộ ả ệ ố ộ .........................................6 ể

2.1. Ch đ tr c p y t ế ộ ợ ấ ế................................................................................7

1

..........................................................................8 2.2 Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố

2.3. Ch đ tr c p th t nghi p.........................................................................9 ế ộ ợ ấ ệ ấ

2.4 Ch đ tr c p h u trí ...............................................................................10 ế ộ ợ ấ ư

2.5 Ch đ tr c p Tai n n lao đ ng và B nh ngh ộ ế ợ ấ ộ ệ ạ ề

nghi p..........................11 ệ

2.7 Ch đ thai s n ………………………………………………………......13

2.6 Ch đ tr c p gia đình ............................................................................12 ế ộ ợ ấ

ế ộ ả

2.8 Ch đ tr c p tàn t t ế ộ ợ ấ

2.9

ậ ................................................................................15

c p ti n tu t ( tr c p m t ng i nuôi Ch đ tr ế ộ ợ ấ ề ấ ợ ấ ấ ườ

d ng)....................16 ưỡ

II. N i dung ch đ tr c p thai s n c trên th gi ế ộ ợ ấ m t s n ả ở ộ ố ướ ộ ế ớ ...17 i

Ch ng 2 : Ch đ tr thai Vi ươ ế ộ ợ c p ấ s n ả ở ệ t

Nam .............................................20

I.S l c v s ra đ i và phát tri n c a BHXH Vi ơ ượ ề ự ủ ờ ể ệ t

1.

Nam.....................20

2. N i dung ch đ tr

L ch s ra đ i và t Nam.............................20 ử ờ ị s phát tri n c a BHXH Vi ể ủ ự ệ

c p thai s n Vi ộ ộ ế ợ ấ ả ở ệ ệ t Nam hi n

nay..........................23

Ch ươ ng 3 : Giai pháp hoàn thi n ch đ thai s n trong h th ng các ch ế ộ ệ ố ệ ả ế

đ c a BHXH Vi t Nam ..................................................................................37 ộ ủ ệ

3.1 Đ nh h t Nam trong th i gian t i ị ướ ng phát tri n BHXH Vi ể ệ ờ ớ .............37

3.2 S c n thi t ph i hoàn thi n ch đ thai s n ự ầ ế ế ộ ả ....................................41 ệ ả

Vi t Nam 3.3 Giai pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n ch đ thai s n ằ ế ộ ả ở ệ ệ ế ị

............................................................................................................................ 41

K t lu n ậ ............................................................................................................45 ế

Danh m c tài li u tham kh o ả ..........................................................................46 ụ ệ

Danh m c t vi t t t ụ ừ ế ắ .......................................................................................46

2

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

b o hi m xã h i Vi t Nam đang đ Hiện nay ch đ thai s n ế ộ ả ở ả ể ộ ệ ượ ự c th c

hi n và áp d ng the o Lu t s 71/2006/QH11 c a Qu c h i Vi t Nam, thông qua ụ ệ ố ộ ậ ố ủ ệ

ngày 29 tháng 6 năm 2006 và có hi u ngày 1/1/2007 và c th h n t ụ ể ơ ừ ệ Đi u 27 ề

đ n Đi u 37 quy đ nh rõ v ch đ thai s n và m t s đi u kho n khác có liên ế ộ ố ề ế ộ ề ề ả ả ị

BHXH Vi t Nam có vai trò quan tr ng trong vi c gi quan .Ch đ thai s n ế ộ ả ở ệ ệ ọ ả i

i lao đ ng ch y u là n trong th i kỳ mang thai và sau quy t ch đ cho ng ế ộ ế ườ ủ ế ữ ộ ờ

khi sinh v các v n đ có liên quan nh : ngh khám thai, ngh đ , các v n đ ư ỉ ẻ ề ề ấ ấ ỉ ề

phát sinh trong quá trình mang thai và sau khi sinh, tr c p ti n thai s n trong quá ợ ấ ề ả

i lao đ ng n có thêm thu nh p đ trang tr i cu c s ng. trình ngh đ giúp ng ỉ ẻ ườ ộ ố ữ ể ậ ả ộ

Hi n nay Vi t Nam v n áp d ng th i gian ngh đ là 4 tháng và ng ệ ệ ỉ ẻ ụ ẫ ờ ườ ộ i lao đ ng

đ ng 100% ti n l ng tính theo m c l ng đóng BHXH. Nh ng th c t c h ượ ưở ề ươ ứ ươ ự ế ư

i lao đ ng n v n còn m t s h n ch vi c th c hi n ch đ thai s n cho ng ế ộ ự ệ ệ ả ườ ộ ố ạ ữ ẫ ộ ế

nh : ch a gi ng ch đ thai s n cho LĐ n , s LĐ n ư ư ả i quy t tri ế t đ vi c h ệ ể ệ ưở ữ ố ế ộ ả ữ

ko đ c gi i quy t ch đ thai s n v n còn cao ượ ả ế ộ ế ả ẫ ở ề các Doanh nghi p, và nhi u ệ

LĐ n sau khi ngh đ thì ko đ c gi ỉ ẻ ữ ượ ả ấ i quy t vi c làm, d n đ n tình tr ng th t ẫ ế ệ ế ạ

ng đ n cu c s ng gia đình do m t đi ph n thu nh p v n có nghi p, nh h ệ ả ưở ộ ố ế ấ ầ ậ ố

tr ướ ố ớ c khi sinh con. Các DN đã có s quan tâm th c hi n các chính sách đ i v i ự ự ệ

ộ LĐ n , nh ng v n còn DN tìm cách lách lu t và tr n đóng BHXH cho lao đ ng ư ữ ậ ẫ ố

ả n , ho c có nh ng quy đ nh ng t ngòe trong h p đ ng lao đ ng. Đi u này đã nh ữ ữ ề ặ ặ ợ ồ ộ ị

ng không nh t h ưở ỏ ớ ờ ố i đ i s ng c a LĐ n . ữ ủ

Bên c nh đó th i gian ngh đ hi n nay d ỉ ẻ ệ ạ ờ ượ ư c áp d ng là 4 tháng, nh ng ụ

th c t nhi u lao đ ng n l i mu n đi làm tr ự ế ữ ạ ề ộ ố ướ c th i gian ngh đ vì m c đóng ỉ ẻ ứ ờ

BHXH còn th p, d n đ n ti n tr c p thai s n th p, khi n cho không ít LĐ n ợ ấ ế ề ế ả ấ ấ ẫ ữ

ph i xin đi làm tr c th i h n ngh thai s n đ đ m b o cu c s ng gia đình. Hay ả ướ ộ ố ờ ạ ể ả ả ả ỉ

nhi u LĐ n có đi u ki n kinh t h n, mu n đ ữ ề ề ệ ế ơ ố ượ c ngh thai s n nhi u h n đ ả ề ơ ỉ ể

chăm sóc con đ t h n. Đi u này nh h c t ượ ố ơ ề ả ưở ng không ít đ n vi c nuôi con ế ệ

c ta hi n nay.Th c t cho th y vi c nuôi con b ng s a m b ng s a m ữ ằ n ẹ ở ướ ự ế ệ ữ ệ ấ ằ ẹ

3

đang có xu h ng gi m , tr không đ ướ ẻ ả ượ ữ c bú đ sáu tháng đ u vì lý do m ít s a ầ ủ ẹ

ho c m t s a do ph i đi làm s m; n i làm vi c xa nhà không th v cho con bú ấ ữ ể ề ệ ặ ả ớ ơ

đúng gi .ờ

T nh ng th c t trên, nhóm nghiên c u khoa h c c a chúng em xin đ ừ ữ ự ế ọ ủ ứ ượ c

i quy t t t h n, h p lý h n v th i gian ngh đ a ra m t s ki n ngh nh m gi ế ư ộ ố ằ ị ả ế ố ơ ề ờ ợ ơ ỉ

thai s n ; ti n l ng cho ng i lao đ ng n ;v tình tr ng ch m gi ề ươ ả ườ ữ ề ạ ậ ộ ả ế i quy t,

không gi i quy t hay không ch p hành đúng lu t BHXH v th c hi n ch đ ả ề ự ế ộ ế ệ ậ ấ

thai s n cho lao đ ng n các doanh nghi p, góp ph n hoàn thi n ch đ tr ữ ở ả ộ ế ộ ợ ệ ệ ầ

BHXH Vi t Nam h n. Đ tài này s d ng các tài li u có liên quan c p thai s n ấ ả ở ệ ử ụ ề ệ ơ

BHXH Vi t Nam quy đ nh trong Lu t BHXH và các tài đ n ch đ Thai s n ế ế ộ ả ở ệ ậ ị

ệ li u khác có liên quan đ phân tích, đánh giá và đ a ra các ý ki n đ hoàn thi n ư ệ ể ể ế

ch đ thai s n BHXH Vi t Nam. ế ộ ả ở ệ

Đ th c hi n đ c đ tài nghiên c u chúng em đ ể ự ệ ượ ứ ề c s h ượ ự ướ ng d n và ẫ

t tình c a cô giáo Tô Ng c H ng. Qua đây chúng em xin trân thành giúp đ nhi ỡ ệ ươ ủ ọ

c m n cô r t nhi u. ả ơ ề ấ

Vì th i gian nghiên c u không có nhi u, và trong quá trình nghiên c u đ ứ ứ ề ờ ề

c s đóng tài không h i g p ph i nh ng thi u sót. Vì v y chúng em r t mong đ ế ỏ ặ ữ ậ ấ ả ượ ự

góp ý ki n c a các th y cô giáo giúp chúng em hoàn thi n đ tài nghiên c u này. ế ủ ứ ệ ề ầ

4

Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ

CH

NG I

ƯƠ

LÝ LU N CHUNG V CH Đ TR C P THAI S N

Ế Ộ Ợ Ấ

I. KHÁI QUÁT CHUNG V BHXH VÀ H TH NG CÁC CH Đ BHXH Ệ Ố Ế Ộ Ề

1. Khái quát chung.

i các b n làng,nhà BHXH th i kì đ u xu t hi n còn r t s khai l ng l o t ệ ấ ơ ẽ ạ ầ ấ ờ ỏ ả

th …T i các b n làng khi có ng ả ạ ờ ườ ố i m đau,tai n n ch t thì h hang bà con ế ạ ọ

ch m làng c ỏ ưu mang giúp đ l n nhau v c v t ch t và tinh th n.T i nhà th t ề ả ậ ỡ ẫ ờ ổ ạ ầ ấ

ch c c u t ứ ứ ế cho nh ng ng ữ ể ư i nghèo không có đi u ki n sinh s ng đói rách. Đi n ệ ề ờ ố

hình th k XVI thung lũng An P ,nh ng ng i tr ng nho đã t đ ng ra ở ế ỉ ở ơ ữ ườ ồ ự ứ

thành l p các qu tr c p đ giúp đ nh ng ng ỹ ợ ấ ữ ể ậ ỡ ườ ố i m đau,tai n n b ng cách ạ ằ

i đóng góp m t ph n thu nh p vào qu xã h i.Tuy th i kì này BHXH m i ng ỗ ườ ậ ầ ộ ộ ỹ ở ờ

còn đang nh l nh ng nó cũng đã th hi n đ ỏ ẻ ể ệ ư ư c tinh th n lá lành đùm lá rách ầ ợ

trong c ng đ ng ng i,và là ti n đ đ phát tri n BHXH sau này. ồ ộ ườ ề ể ể ề

T th k 18,khi n n công nghi p phát tri n châu Âu thì l c l ng làm ừ ế ỉ ể ở ệ ề ự ượ

công ăn l ươ ể ế ng ngày càng đông đ o. H ph i bán s c lao đ ng c a mình đ ki m ứ ủ ả ả ọ ộ

ti n trang tr i cu c s ng. Khi g p ph i r i ro m đau,tai n n,già y u… không có ả ủ ộ ố ề ế ặ ạ ả ố

kh năng làm vi c đ c nên không có ti n l ng sinh s ng, t ệ ượ ả ề ươ ố ừ ả đó lâm vào c nh

kh n cùng. Hình th c tr c p xã h i t ứ ợ ấ ộ ự ố phát không đ kh năng v kinh phí đ ả ủ ề ể

tr c p n đ nh lâu dài. ị ợ ấ ổ

Th c t ự ế ắ b t bu c các n ộ ướ ầ ằ c c n ph i xem xét đ n v n đ BHXH nh m ế ề ấ ả

huy đ ng đóng góp c a ng ủ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng, có s h tr ộ ự ỗ ợ

c đ tr c p cho ng c a nhà n ủ ướ ể ợ ấ ườ ế ố ủ i lao đông khi h g p ph i nh ng bi n c c a ọ ặ ữ ả

cu c s ng. Vì v y, b n ch t c a b o hi m xã h i là s t ng tr c ng đ ng, là ấ ủ ả ộ ố ự ươ ể ậ ả ộ ợ ộ ồ

s đoàn k t đùm b c chia s r i ro cho nhau, mang tính nhân văn nhân đ o sâu ự ẻ ủ ế ạ ọ

s c. ắ

S phát tri n c a B o hi m xã h i trên th gi i tr i qua các th i kì: ể ủ ế ớ ả ự ể ả ộ ờ

- Tr c chi n tranh th gi c m t s n ướ ế ớ ế i th I: B o hi m xã hôi m i đ ể ớ ượ ứ ả ộ ố ướ c

5

ban hành lu t và t ch c th c hi n nh Đ c,B (1905), Áo, Ý, Pháp ậ ổ ư ư ở ứ ự ệ ỉ

- Sau chi n tranh th gi i th I: B o hiêmt xã h i đ c nhi u n c châu ế ớ ế ộ ượ ứ ả ề ướ ở

Nga 1917, Ph n Lan, Na Uy,Anh,Th y Đi n, M Âu,châu M th c hi n nh ỹ ự ư ở ệ ụ ể ầ ỹ

1935

- Sau chi n tranh th gi i th II: T ch c liên h p qu c đ ế ớ ế ứ ứ ổ ợ ố ượ ậ c thành l p.

ẳ Ngày 10/12/1949 thông qua b ng tuyên ngôn nhân quy n mà trong đó đã kh ng ề ả

ng ASXH. Đ c bi t ngày đ nh m i thành viên trong xã h i đ u có quy n h ị ộ ề ề ọ ưở ặ ệ

25/6/1952 t ILO thu c liên h p qu c l n đ u tiên thông ổ ứ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ố ầ ầ ộ ợ

qua công ướ ể ủ c 102 v ASXH. Đây là m c son n i b t đánh d u s phát tri n c a ấ ự ổ ậ ề ố

BHXH th gi i. ế ớ

B o hi m xã h i lan r ng ra nhi u n Châu Âu,châu Á nh Vi ể ề ả ộ ộ c ướ ở ư ệ t

Nam,Trung Qu c, Nh t B n, Đài Loan, Philippin… hiên nay có trên 180 n c có ậ ả ố ướ

lu t b o hi m xã h i. ể ậ ả ộ

Các đ o lu t v b o hi m xã h i đ c kh i x c Ph ậ ề ả ộ ượ ể ạ ở ướ ng đ u tiên ầ n ở ướ ổ

do Th t ng Bismac ban hành bao g m: ủ ướ ồ

+ Lu t v m đau năm 1883 ậ ề ố

+ Lu t v tai n n năm 1885 ậ ề ạ

+ Lu t v h u trí năm 1888 ậ ề ư

2. H th ng các ch đ B o Hi m Xã H i ộ ế ộ ả ệ ố ể

Hi n nay theo công c 102 c a t B o hi m xã ệ ướ ủ ổ ứ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ả ể

h i g m 9 ch đ : tr c p m đau, tr c p thai s n. tr c p tai n n lao đ ng và ợ ấ ộ ồ ế ộ ợ ấ ố ợ ấ ả ạ ộ

b nh ngh nghi p, tr c p th t nghi p, tr c p tu i già, tr c p tàn t ệ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ề ệ ệ ấ ổ ậ ợ ấ t, tr c p

tu t,chăm sóc y t c p gia đình. Trong công ,tr c qu c t , m i ch đ t ử ấ ế ợ ấ ướ ố ế ế ộ ỗ

BHXH đ u đ oc c th hoá b ng nh ng đi u nh ng m c v a c th v a mang ụ ừ ụ ể ừ ề ự ụ ể ữ ữ ề ằ

tính đ nh h ị ướ ng đ các n ể ướ c v n d ng. N u nhìn m t cách t ng quát, m i ch ộ ụ ế ậ ổ ỗ ế

c k t c u b i các n i dung sau: đ đ u đ ộ ề ượ ế ấ ở ộ

- M c đích th c hi n ch đ ế ộ ụ ự ệ

- Đ i t ố ượ ng đu c b o hi m ợ ả ể

- Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ

6

- M c tr c p và th i gian tr c p BHXH ờ ợ ấ ợ ấ ứ

2.1. Ch đ tr c p y t ế ộ ợ ấ ế

2.1.1 M c đích ụ

ệ M c đích th c hi n ch đ này là nh m b o v , ph c h i và c i thi n ế ộ ự ụ ụ ệ ệ ằ ả ả ồ

đó tái s n xu t s c lao đ ng cho h , giúp h s c kho cho ng ẻ ứ ườ i lao đ ng, đ t ộ ể ừ ấ ứ ả ộ ọ ọ

i lao đ ng và gia đình làm vi c m t cách bình th ộ ệ ườ ng. Đ ng th i còn giúp ng ờ ồ ườ ộ

h c ng phó v i các nhu c u cá nhân phát sinh đ đ m b o n đ nh cu c s ng. ọ ứ ộ ố ể ả ả ổ ầ ớ ị

2.1.2 Đ i t ng đ c chăm sóc y t ố ượ ựơ ế

Đ i t ng đ c chăm sóc y t r t r ng , không ch có ng ố ượ ượ ế ấ ộ ỉ ườ ộ i lao đ ng

tham gia BHXH, mà c v ( ch ng) , con cái c a h . B i v y , n u v ( ch ng) ủ ọ ở ậ ả ợ ế ồ ồ ợ

con cái c a ng ủ ườ ả i lao đ ng kho m nh, h s yên tâm, ph n đ u lao đ ng s n ẻ ạ ọ ẽ ấ ấ ộ ộ

xu t, t đó làm cho năng su t lao đ ng cá nhân và xã h i tăng cao. Đi u này có ấ ừ ề ấ ộ ộ

tác đ ng tr l i r t tích c c đ n s c kho c a cá nhân và c ng đ ng xã h i. ở ạ ấ ự ế ứ ẻ ủ ộ ồ ộ ộ

2.1.3 Các đi u ki n đ c chăm sóc y t ệ ựơ ề ế

a) Tr ng h p m đau: Bao g m thù lao cho các y bác sĩ,các chuyên gia y t ườ ợ ố ồ ế

chăm sóc nh ng ng c b o v khi h b m đau ph i n m vi n n trú ữ i đ ườ ượ ọ ị ố ả ằ ệ ệ ả ộ

ho c ngo i trú.Các chi phí v thu c men và các d ch v y t ề ụ ặ ạ ố ị ế ổ khác.Các phí t n

khác trong quá trình đi u tr .. ị ề

b) Tr ườ ng h p thai nghén,sinh đ và các h u qu ti p theo: Bao g m các chi ậ ả ế ẻ ợ ồ

phí chăm sóc tr c,trong và sau khi ng i đ ứơ ườ ượ ả ằ c b o v sinh đ .Các chi phí n m ẻ ệ

vi n và các chi phí c n thi t khác. ệ ầ ế

2.1.4 Th i gian tr c p: ợ ấ ờ

Theo đi u 11 và đi u 12 c a công c có quy đ nh: ng i tham gia ủ ề ề ướ ị ườ

ợ ấ BHXH ph i có it nh t m t thâm niên công tác c n thiêt và th i h n xét tr c p ờ ạ ầ ả ấ ộ

trong tr ng h p m đau t i đa là 26 tu n trong m t l n m đau...Ngo i tr ườ ợ ố ố ộ ầ ố ạ ầ ừ

c b o v g p phair nh ng căn b nh c n ph i có s i đ nh ng tr ữ ườ ng h p ng ợ ườ ượ ả ệ ặ ữ ệ ả ầ ự

7

chăm sóc lâu dài.

2.2 Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố

2.2.1 M c đích ụ

M c đích c a ch đ này nh m b o toàn và ph c h i s c kho cho ng ả ụ ồ ứ ế ộ ụ ủ ẻ ằ ườ i

tham gia BHXH b m đau,t ị ố ừ đó góp ph n n đ nh cu c s ng cho b n thân và gia ộ ố ầ ổ ả ị

ậ đình h .Nói cách khác tr c p m đau nh m đ m b o tính liên t c v thu nh p ợ ấ ố ụ ề ả ả ằ ọ

cho ng ườ i lao đ ng tham gia BHXH giúp h n đ nh cu c s ng và ti p t c tr v ọ ổ ộ ố ế ụ ở ề ộ ị

v i công vi c c a mình. ớ ệ ủ

2.2.2 Đ i t ng tham gia ố ượ

Theo đi u 15 c a Công c s 102, đ i t ng đ c tr ủ ề ướ ố ượ ố ựơ ợ ấ ỉ ồ c p ch g m

nh ng ng i làm công ăn l ong tham gia BHXH khi m đau ph i ngh vi c đ ữ ườ ỉ ệ ư ả ố ể

i lao đ ng ngày càng cao,cho đi u tr .Tuy v y, nhu c u tham gia BHXH c a ng ầ ủ ề ậ ị ườ ộ

nên nhi u n ng này cho c nh ng ng i lao đ ng t do ề ướ c đã m r ng đ i t ở ộ ố ượ ữ ả ườ ộ ự

tham gia BHXH.

c tr c p m đau 2.2.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ ợ ấ ố

Ng ườ ỉ ệ i lao đ ng tham gia BHXH b m t kh năng lao đ ng ph i ngh vi c ị ấ ả ả ộ ộ

vì m đau d n đ n b gián đo n thu nh p s đ c h ậ ẽ ượ ưở ế ị ẫ ạ ố ng tr c p m đau. ợ ấ ố

2.2.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

M c tr c p m đau ph i đ m b o cho gia đình ng ả ả ợ ấ ố ứ ả ườ ữ i lao đ ng nh ng ộ

đi u ki n sinh s ng t i thi u: 45% ti n l ng, ti n công c a ng i lao đ ng. ề ệ ố ố ề ươ ể ủ ề ườ ộ

Tr c p đ nh kỳ theo tháng ho c theo tu n, đ ng th i đ ợ ấ ờ ượ ầ ặ ồ ị ố c th c hi n trong su t ự ệ

th i gian ngh m. ỉ ố ờ

Th i gian tr c p t i đa là 26 tu n trong 1 năm và không đ ợ ấ ố ờ ầ ượ c xét tr c p trong 3 ợ ấ

ằ ngày đ u ( th i gian ch ) khi thu nh p b gián đo n. Hình th c tr c p là b ng ợ ấ ứ ậ ạ ầ ờ ờ ị

ti nề

2.3. Ch đ tr c p th t nghi p ế ộ ợ ấ ệ ấ

2.3.1 M c đích ụ

Góp ph n n đ nh thu nh p và tâm lý cho ng ầ ổ ậ ị ườ ọ i lao đ ng và gia đình h . ộ

Giúp ng i lao đ ng b th t nghi p s m có c h i và đi u ki n quay tr l i th ườ ệ ớ ơ ộ ị ấ ở ạ ề ệ ộ ị

8

tr ng lao đ ng. ườ ộ

Góp ph n n đ nh kinh t ầ ổ ị ế , chính tr và xã h i c a qu c gia, đ m b o an sinh xã ố ộ ủ ả ả ị

h iộ

2.3.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ

Đ i t ng đ c tr c p bao g m t t c ng i lao đ ng tham gia BHXH ố ượ ượ ợ ấ ồ ấ ả ườ ộ

b th t nghi p. ị ấ ệ

ng 2.3.3 Đi u ki n h ề ệ ưở

Tr ng h p b o v ph i bao g m tình tr ng gián đo n thu nh p nh pháp ườ ư ệ ậ ạ ạ ả ả ợ ồ

lu t ho c pháp quy c a qu c gia quy đ nh và x y ra do không th có đ ủ ể ả ậ ặ ố ị ượ ộ c m t

công vi c thích h p, trong tình tr ng ng ệ ạ ợ i đ ườ ượ ặ ẵ c b o v có kh năng ho c s n ả ệ ả

sàng làm vi c. Trong tr ệ ườ ng h p b o v , ít nh t ph i đ m b o cho ng ấ ả ả ệ ả ả ợ ườ ượ i đ c

c coi là c n thi b o v đã có m t thâm niên công tác có th đ ả ệ ể ượ ộ ầ ế ể ự ạ t đ tránh s l m

d ng.ụ

2.3.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

M c tr c p thât nghi p ph thu c vào: ợ ấ ụ ứ ệ ộ

- Qu b o hi m xã h i ộ ỹ ả ể

ng lao đ ng - Tình hình bi n đ ng c a th tr ế ị ườ ủ ộ ộ

- Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng c a qu c gia, ngành ngh hay c a doanh nghi p ệ ủ ủ ề ố

- Đi u ki n kinh t - xã h i c a qu c gia đó ộ ủ ế ệ ề ố

Th i gian h ờ ưở ng tr c p dài hay ng n tuỳ thu c vào th i gian tham gia BHXH ộ ợ ấ ắ ờ

và th i gian đ ng tr c p th t nghi p tr c đó. Trong công c s 102 ờ c h ượ ưở ợ ấ ệ ấ ướ ướ ố

13 đ n 26 tu n trong 1 năm và “ th i gian ch ” là 7 ngày đ u tiên sau quy đ nh t ị ừ ế ầ ầ ờ ờ

khi th t nghi p. Kho n tr c p đ ợ ấ ệ ấ ả ượ c chi tra đ nh kì, có th theo tháng ho c theo ể ặ ị

c 102 còn quy đ nh: n u ng i lao đ ng theo th i v thì tu n. Đi u 24 công ề ầ ướ ế ị ườ ờ ụ ộ

th i gian đ c tr c p và th i gian ch có th đ ờ ượ ợ ấ ể ượ ờ ờ ề c quy đ nh thích h p v i đi u ợ ớ ị

ki n lao đ ng c a h . ủ ọ ộ ệ

M c phí ph i n p ho c phân b ph thu c vào các y u t : s ng i tham gian ả ộ ế ố ố ứ ụ ặ ổ ộ ườ

9

BHXH, quy mô qu d phòng BHXH, đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n c. ỹ ự ề ệ ế ộ ủ ấ ướ

2.4 Ch đ tr c p h u trí ế ộ ợ ấ ư

2.4.1 M c đích ụ

Đ m b o th c hi n quy n l i h p pháp c a ng i lao đ ng sau khi đã ề ợ ợ ự ủ ệ ả ả ườ ộ

hoàn thành nghĩa v lao đ ng v i xã h i. ụ ộ ớ ộ

Th hi n s quan tâm c a nhà n ể ệ ự ủ ướ c, c a ng ủ ườ ử ụ ố ớ i s d ng lao đ ng đ i v i ộ

ng i lao đ ng không ch khi h còn tr , kho mà c khi h già y u không th ườ ẻ ẻ ế ả ộ ọ ọ ỉ ể

c n a. lao đ ng đ ộ ượ ữ

Gi m b t gánh n ng cho ng ả ặ ớ ườ ộ i lao đ ng, gia đình h và cho toàn xã h i. ọ ộ

Đ m b o an sinh xã h i cho m i n ỗ ướ ả ả ộ c, cho m i dân t c. ỗ ộ

2.4.2 Đ i t ng tr c p ố ượ ợ ấ

Đ i t ng tr c p h u trí là toàn b ng i lao đ ng, có th g m nh ng ng ố ượ ợ ấ ư ộ ườ ể ồ ữ ộ ườ i

lao đ ng th c t ự ế ộ tham gia b o hi m xã h i ho c tham gia BHXH cho ch đ tr ặ ế ộ ợ ể ả ộ

c p h u trí. ấ ư

2.4.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ề ệ

- Tr ng h p b o v là tình tr ng s ng lâu h n m t đ tu i đ c quy ườ ộ ộ ổ ượ ệ ạ ả ợ ố ơ

t quá 65 tu i, tuy nhiên các nhà ch c trách có đ nh. Đ tu i quy đ nh không v ị ộ ổ ị ượ ứ ổ

ệ ủ th m quy n có th n đ nh m t đ tu i cao h n, xét theo kh năng làm vi c c a ộ ộ ổ ể ấ ề ả ẩ ơ ị

nh ng ng i cao tu i trong lúc đó. Có th đình ch ho c gi m tr c p n u ng ữ ườ ợ ấ ể ế ặ ả ổ ỉ ườ i

th h ng ti n hành nh ng ho t đ ng có thu nh p v ụ ưở ạ ộ ậ ượ ữ ế t quá m t m c quy đ nh. ứ ộ ị

2.4.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

M c tr c p h u trí là s ti n mà ng i ngh h u đ c h ng hàng tháng ợ ấ ư ố ề ứ ườ ỉ ư ượ ưở

khi ngh h u. M c tr c p này cũng ph thu c vào các y u t k t ể ừ ợ ấ : ế ố ỉ ư ứ ụ ộ

- Tình tr ng m t kh năng lao đ ng ạ ấ ả ộ

- Ti n l ng khi ng i lao đ ng còn đang đi làm ề ươ ườ ộ

- Tu i th bình quân c a ng i lao đ ng. ủ ổ ọ ườ ộ

- Đi u ki n kinh t - xã h i c a đ t n ế ộ ủ ấ ướ ề ệ c trong t ng th i kỳ ừ ờ

M c tr c p ph i th p h n m c l ả ợ ấ ứ ươ ứ ấ ơ ả ng lúc đang đi làm, nh ng ph i đ m b o ả ả ư

10

i thi u cho đ i t ng. M c tr c p th ng đ m c s ng t ứ ố ố ố ượ ể ợ ấ ứ ườ ượ ấ ộ c n đ nh b ng m t ằ ị

ng lúc đang đi làm. Theo công c 102 t t l ỉ ệ ph n trăm nh t đ nh so v i ti n l ấ ị ớ ề ươ ầ ướ ỉ

này là 40%, đ n công c 128 t l này đ c nâng lên 45%. l ệ ế ướ ỉ ệ c đ ượ ượ

Th i gian h ng tr c p h u trí tính t khi ng ờ ưở ợ ấ ư ừ ườ ỉ ư i lao đ ng b t đ u ngh h u ắ ầ ộ

đ n khi qua đ i. Thông th ế ờ ườ ng, th i gian đ ờ ượ ả c tr c p h u trí ng n h n kho ng ợ ấ ư ắ ơ

th i gian đóng phí BHXH. ờ

2.5 Ch đ tr c p Tai n n lao đ ng và B nh ngh nghi p ế ộ ợ ấ ộ ệ ề ệ ạ

2.5.1 M c đích ụ

- Góp ph n đ m b o thu nh p cho ng i lao đ ng và gia đình h khi ng ậ ầ ả ả ườ ộ ọ ườ i

lao đ ng không may b TNLĐ ho c BNN; ặ ộ ị

- Đ m b o ph c h i kh năng lao đ ng cho ng i lao đ ng t đó giúp h ụ ồ ả ả ả ộ ườ ộ ừ ọ

i th tr ng lao đ ng; s m quay l ớ ạ ị ườ ộ

- Nâng cao tinh th n, trách nhi m c a ng ủ ệ ầ ườ ử ụ ố ớ i s d ng lao đ ng đ i v i ộ

ng i lao đ ng mà h s d ng. Trách nhi m này th hi n c khi ng ườ ọ ử ụ ể ệ ệ ả ộ ườ i

lao đ ng kh e m nh l n khi h b TNLĐ ho c BNN. ọ ị ặ ạ ẫ ộ ỏ

2.5.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ

Đ i t ng tr c p bao g m ng i lao đ ng tham gia BHXH b TNLĐ ố ượ ợ ấ ồ ườ ộ ị

ho c BNN và thân nhân c a h . ủ ọ ặ

2.5.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ệ ề

a) Đ i v i tr ố ớ ườ ng h p b TNLĐ ị ợ

làm vi c ,t i n i làm vi c ho c ngoài gi làm vi c do - B tai n n trong gi ạ ị ờ ệ ạ ơ ệ ặ ờ ệ

i s d ng lao đ ng; yêu c u c a ng ầ ủ ườ ử ụ ộ

- B TNLĐ ngoài n i làm vi c khi th c hi n các yêu c u c a ng ầ ủ ự ệ ệ ơ ị ườ ử ụ i s d ng

lao đ ng;ộ

- B tai n n trên tuy n đ ng đi và v t n i ế ườ ạ ị ề ừ ơ ở ế ơ đ n n i làm vi c ệ

b) Đ i v i tr ng h p m c BNN ố ớ ườ ắ ợ

Ng ng tr c p trong tr ườ i lao đ ng đ ộ ượ c xét tr c p trong tr ợ ấ ườ ợ ấ ườ ng h p này ợ

khi h b m c các ch ng b n ngh nghi p n m trong b ng danh m c BNN do c ệ ọ ị ắ ụ ứ ệ ề ả ằ ơ

quan có th m quy n quy đ nh.Vd:b b nh b i ph i silic hay nhi m đ c Nicotin ị ệ ụ ề ễ ẩ ộ ổ ị

11

trong nghành y t ….. ế

c h ng trong các tr ng h p nêu trên,ng đ đ ể ượ ưở ườ ợ ườ i lao đ ng ph i lâm vào các ả ộ

tình tr ng sau: ạ

+ m đau Ố

+ M t kh năng lao đ ng t m th i ờ ạ ả ấ ộ

+ M t kh năng lao đ ng vĩnh vi n ễ ả ấ ộ

+ B ch t ị ế

m đau đây là do TNLĐ ho c b nh ngh nghi p gây nên. Ố ở ặ ệ ề ệ

2.5.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

ả M c tr c p TNLĐ ho c BNN ph thu c ch y u vào m c đ suy gi m ứ ọ ủ ế ợ ấ ứ ụ ặ ộ

kh năng lao đ ng c a ng ủ ả ộ ườ i lao đ ng.M c đ suy gi m này th ộ ứ ả ộ ườ ộ ng do h i

c tính toán đ ng giám đ nh y khoa xác đ nh và ch ng nh n .Ngoài ra,nó còn đ ồ ứ ậ ị ị ượ

căn c vào ti n l ề ươ ứ ng tháng cu i cùng c a ng ố ủ ườ i lao đ ng tr ộ ướ c khi b TNLĐ ị

ho c BNN.Ho c căn c vào m c ti n l ng t i thi u c a qu c gia.N u m c đ ứ ề ươ ứ ặ ặ ố ể ủ ứ ộ ế ố

suy gi m kh năng lao đ ng ít,ng c tr ả ả ộ ườ i lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ợ ấ c p m t l n còn ộ ầ

ng i h s đ c l c tr c p đ nh kì hàng tháng ượ ạ ọ ẽ ượ ợ ấ ị

Th i gian h lúc ng ờ ưở ng tr c p tính t ợ ấ ừ ườ ả i lao đ ng b TNLĐ ho c BNN ph i ặ ộ ị

vào vi n cho đ n khi ra vi n.N u là tr c p dài h n hàng tháng thì th i gian này ợ ấ ế ệ ế ệ ạ ờ

i lao đ ng b ch t.Trong tr kéo dài đ n khi ng ế ườ ị ế ộ ườ ng h p ng ợ ườ ị ế i lao đ ng b ch t ộ

do TNLĐ ho c BNN thân nhân c a h cũng có th đ c tr c p dài h n hàng ể ượ ủ ặ ọ ợ ấ ạ

tháng theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ủ

2.6 Ch đ tr c p gia đình ế ộ ợ ấ

2.6.1 M c đích ụ

- H tr cho nh ng ng i lao đ ng đông con có đ ỗ ợ ữ ườ ộ ượ ậ c nh ng tr giúp v t ợ ữ

i thi u đ chăm sóc và nuôi d y con cái; ch t c n thi ấ ầ t,t ế ố ể ể ạ

- Khuy n khích ng ế ườ ộ i lao đ ng tham gia BHXH và t o ngu n lao đ ng ạ ộ ồ

trong t ng lai; ươ

đó góp ph n đ m b o an - Góp ph n b o đ m s bình đ ng trong xã h i,t ự ộ ừ ẳ ả ả ầ ầ ả ả

sinh xã h i.ộ

12

2.6.2 Đ i t ng tr c p gia đình ố ượ ợ ấ

Ch đ tr c p gia đình liên quan đ n vi c làm,vì th đ i t ng đ c tr ế ộ ợ ấ ế ố ượ ệ ế ượ ợ

i lao đ ng tham gia BHXH đang làm vi c và gia c p ch bao g m nh ng ng ồ ấ ữ ỉ ườ ệ ộ

đình họ

2.6.3 Đi u ki n tr c p ợ ấ ề ệ

- Vi c chi tr đ nh kì cho m i ng i đ ả ị ệ ọ ườ ượ ả c b o v đã có m t thâm niên quy ộ ệ

đ nhị

- Ho c vi c cho con cái th c ph m,qu n áo,ch … ỗ ở ự ệ ầ ẩ ặ

- Ho c g m các tr c p đ ợ ấ ượ ặ ồ c ghi trong c hai đi m trên. ả ể

2.6.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

- M c tr c p : ợ ấ ứ

+ T ng giá tr tr c p cho 1 gia đình b ng 3% ti n l ị ợ ấ ề ươ ằ ổ ộ ng trung bình c a m t ủ

ng ườ i lao đ ng trong xã h i nhân v i s con trong gia đình h . ọ ớ ố ộ ộ

+ Ho c cũng có n c tr c p theo ch đ này ặ ướ c quy đ nh nh ng gia đình đ ữ ị ượ ế ộ ợ ấ

ph i có t i thi u m y con tr lên và m i đ a con m t tháng đ c tr c p c th ả ố ỗ ứ ể ấ ở ộ ượ ợ ấ ụ ể

là bao nhiêu.

- Th i gian tr c p : th ng tính t khi gian đình v t m t s con theo quy ợ ấ ờ ườ ừ ượ ộ ố

đ nh, tham gia l c l ị ự ượ ng lao đ ng và t o ra thu nh p. ạ ậ ộ

Ch đ tr c p gia đình đ c th c hi n đ nh kỳ hàng tháng. V c b n đây là ế ộ ợ ấ ượ ề ơ ả ự ệ ị

ch đ dài h n, v a mang tính hoàn tr , v a mang tính không hoàn tr . ả ả ừ ế ộ ừ ạ

2.10 Ch đ thai s n ế ộ ả

2.10.1 Đ c đi m c a lao đ ng n trong l c l ự ượ ữ ủ ộ ể ặ ng lao đ ng xã h i ộ ộ

Trong l c l ự ượ ả ng lao đ ng xã h i, lao đ ng n không ch t o ra nh ng s n ỉ ạ ữ ữ ộ ộ ộ

ầ ph m v t ch t và d ch v cho xã h i mà h còn t o ra nh ng s n ph m tinh th n ữ ụ ẩ ả ạ ẩ ấ ậ ộ ọ ị

ế cho xã h i, vì v y khi ban hành các chính sách kinh t - xã h i c n ph i tính đ n ộ ầ ế ả ậ ộ

m t s đ c đi m sau : ộ ố ặ ể

ề - Th ch t, tình tr ng s c kh e và tâm sinh lý c a lao đ ng n có nhi u ứ ủ ữ ể ấ ạ ộ ỏ

t so v i nam gi i. đi m r t khác bi ấ ể ệ ớ ớ

- Trình đ chuyên môn, tay ngh và năng su t lao đ ng c a lao đ ng n ủ ề ấ ộ ộ ộ ữ

13

nhìn chung b h n ch so v i nam gi i. ị ạ ế ớ ớ

ổ - V n đ vi c làm và thu nh p c a lao đ ng n cũng là m t đ c đi m n i ậ ủ ộ ặ ề ệ ữ ể ấ ộ

b t c n ph i xem xét khi xây d ng và hoàn thi n các chính sách kinh t - xã ậ ầ ự ệ ế ả

h i.ộ

- Không ph i ngành ngh kinh t nào, công vi c nào lao đ ng n cũng có ề ả ế ữ ệ ộ

th làm đ c .Vì th chính ph các n ể ượ ủ ế ướ ụ c ph i ban hành các danh m c, ả

ẻ ngành ngh , công vi c c m s d ng lao đ ng n trong đ tu i sinh đ , ệ ấ ộ ổ ử ụ ữ ề ộ

trong th i kỳ mang thai và nuôi con bú ho c toàn b lao đ ng n nói chung. ữ ặ ờ ộ ộ

- Trong h th ng chính sách BHXH, lao đ ng không ch là đ i t ệ ố ố ượ ộ ỉ ự ng tr c

c h ng quy n l i t ti p đ ế ượ ưở ề ợ ừ ố ch đ thai s n, mà còn h còn là đ i ế ộ ả ọ

ng nghiên c u đ hình thành toàn b h th ng các ch đ BHXH nói t ượ ộ ệ ố ế ộ ứ ể

chung.

2.7.2 M c đích ụ

- Bù đ p ho c thay th ngu n thu nh p cho lao đ ng n khi sinh đ và nuôi ậ ữ ẻ ế ắ ặ ộ ồ

con nh , t m th i b m t thu nh p t ờ ị ấ ỏ ạ ậ ừ lao đ ng; ộ

ộ - Tái s n xu t s c lao đ ng cho lao đ ng n và cho nh ng th h lao đ ng ấ ứ ế ệ ữ ữ ả ộ ộ

k ti p; ế ế

- Góp v n th c hi n bình đ ng nam n và các quy n v ph n nói chung ụ ữ ự ữ ệ ề ề ẳ ố

v : vi c làm và thu nh p; v nghĩa v gia đình ; đ i x c a gi ề ố ử ủ ụ ệ ề ậ ớ ủ ữ i ch gi a

nam và n ; v c h i ngh nghi p; v màu da, tôn giáo, ch ng t c, chính ữ ề ơ ộ ủ ề ệ ề ộ

ki n và ngu n g c qu c gia…. ế ố ố ồ

2.7.3 Đ i t ng tr c p ố ượ ợ ấ

T t c lao đ ng n tham gia BHXH mang thai và sinh đ ; nh ng ng ấ ả ữ ữ ẻ ộ ườ i

xin con nuôi d i 4 tháng tu i ; ho c nh ng ng i n o , hút thai cũng đ ướ ữ ặ ổ ườ ạ ượ c

ng tr c p. h ưở ợ ấ

ng 2.7.4 Đi u ki n h ề ệ ưở

G m các tr ng h p thai nghén, sinh đ và nh ng h u qu ti p theo làm ồ ườ ả ế ữ ẻ ậ ợ

c. gián đo n thu nh p c a lao đ ng n theo quy đ nh c a pháp lu t m i n ữ ậ ủ ỗ ướ ủ ậ ạ ộ ị

14

2.7.5 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

c p thai s n: ít nh t ph i b ng 2/3 thu nh p c a lao đ ng n - M c tr ứ ợ ấ ả ằ ủ ấ ậ ả ộ ữ

tr ướ c khi sinh đ . Đ ng th i cũng khuy n cáo các n ờ ế ẻ ồ ướ ợ ấ c tăng m c tr c p ứ

lên đ n 100% thu nh p tr c khi sinh con và không gi i h n s l n sinh ế ậ ướ ớ ạ ố ầ

đ .ẻ

- Th i gian tr c p : t ợ ấ ờ ố i thi u 12 tu n ầ ể

2.8 Ch đ tr c p tàn t t ậ ế ộ ợ ấ

2.8.1 M c đích ụ

i lao đ ng và gia đình h , khi ng - Góp ph n n đ nh cu c s ng cho ng ị ộ ố ầ ổ ườ ộ ọ ườ i

lao đ ng không may b tàn t t; ộ ị ậ

i lao đ ng tham gia BHXH; - Khuy t khích ng ế ườ ộ

- Góp ph n đ m b o an sinh xã h i cho đ t n c. ấ ướ ầ ả ả ộ

2.8.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ

i lao đ ng tham gia BHXH g p ph i tai n n r i ro và - T t c m i ng ấ ả ọ ườ ạ ủ ả ặ ộ

nh ng nguyên nhân ngoài quá trình lao đ ng ; ữ ộ

- Nh ng lao đ ng đang trong giai đo n h c ngh nh ng đã có m t quá trình ạ ề ư ữ ộ ọ ộ

tham gia BHXH nh t đ nh. ấ ị

2.8.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ

- Ng i lao đ ng b m t s c lao đ ng vĩnh vi n. T c là 2/3 kh năng lao ườ ị ấ ứ ứ ễ ả ộ ộ

đ ng tr lên và ph i có gi y xác nh n c a H i đ ng giám đ nh y khoa do ộ ậ ủ ộ ồ ấ ả ở ị

các c p có th m quyên c a Nhà n c quy đ nh. ủ ẩ ấ ướ ị

- Ng i lao đ ng đó ph i tham gia đóng góp vào qu BHXH ít nh t là 3 năm ườ ấ ả ộ ỹ

tr lên. ở

2.8.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

- M c tr c p tàn t t b ng 50% ti n l c khi b ợ ấ ứ ậ ằ ề ươ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng tr ộ ướ ị

tai n n r i ro d n đ n b m t s c lao đ ng.M c tr c p cao hay th p còn ị ấ ứ ạ ủ ợ ấ ứ ế ấ ẫ ộ

tùy thu c vào th i gian đóng góp BHXH. ộ ờ

- Th i gian tr c p kéo dài t khi ng i lao đ ng b tai n n r i ro ngoài quá ợ ấ ờ ừ ườ ạ ủ ộ ị

i khi đ c thay th b ng ch đ tr trình lao đ ng cho t ộ ớ ượ ế ộ ợ ấ ế ằ c p tu i già. ổ

15

c b trí làm Ho c cho đ n khi s c kh e h i ph c, ng ứ ụ ế ặ ồ ỏ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ố

nh ng công vi c m i có thu nh p đ đ m b o cu c s ng cho b n thân và ể ả ộ ố ữ ệ ậ ả ả ớ

gia đình.

2.9 Ch đ tr c p ti n tu t ( tr c p m t ng i nuôi d ng) ế ộ ợ ấ ợ ấ ề ấ ấ ườ ưỡ

2.9.1 M c đích tr c p ợ ấ ụ

Cung c p kho n thu nh p cho gia đình ng i lao đ ng tham gia BHXH ậ ả ấ ườ ộ

ổ không may b ch t. T đó góp ph n kh c ph c nh ng khó khăn t c th i và n ắ ừ ụ ứ ữ ế ầ ờ ị

đ nh cu c s ng cho các thành viên trong gia đình h . ọ ị ộ ố

2.9.2 Đ i t ng đ ố ượ ượ c tr c p ợ ấ

i lo mai táng, chôn c t cho ng - Nh ng ng ữ ườ ấ ườ i ch t ; ế

- V ( ch ng), con cái, b m c a ng i lao đ ng b ch t. ố ẹ ủ ợ ồ ườ ị ế ộ

2.9.3 Đi u ki n đ ề ệ ượ c tr c p ợ ấ

Khi xét tr c p ti n tu t đòi h i ph i có c đi u ki n ‘c n’ và ‘ đ ’ sau ả ả ề ợ ấ ủ ề ệ ầ ấ ỏ

đây :

i lao đ ng tham gia BHXH đang làm vi c không - Đi u ki n c n : là ng ệ ề ầ ườ ệ ộ

may b ch t ph i có m t th i gian đóng phí BHXH t i thi u ( kho ng 15 ế ả ờ ộ ị ố ể ả

năm tr lên ). Ho c ng i lao đ ng ngh ch gi i quy t ch đ h u trí ặ ở ườ ờ ả ộ ỉ ế ộ ư ế

hàng tháng; ng i đang h ng l ng h u, hay đang h ng tr c p TNLĐ, ườ ưở ươ ư ưở ợ ấ

BNN hàng tháng b ch t. ị ế

i còn s ng ph i lo chôn c t, mai táng cho - Đi u ki n đ : Là nh ng ng ủ ữ ệ ề ườ ả ấ ố

ng i ch t . Ho c b , m , v ( ch ng) , con cái c a ng ườ ẹ ợ ủ ế ặ ố ồ ườ ế ị ấ i ch t b m t

ph lo li u cho nh ng nhu c u cá nhân ươ ng ti n sinh s ng, không th t ố ể ự ệ ữ ệ ầ

c a mình. ủ

2.9.4 M c tr c p và th i gian tr c p ợ ấ ợ ấ ứ ờ

i th h ng quy n l N u nh ng ng ữ ế ườ ụ ưở ề ợ ả ạ i b o hi m v n có kh năng lao đ ng t o ể ẫ ả ộ

ra thu nh p, thì m c tr c p th ng đ c th c hi n 1 l n cùng v i nh ng chi phí ợ ấ ứ ậ ườ ượ ự ữ ệ ầ ớ

mai táng, chôn c t cho ng i lao đ ng b ch t . M c tr c p cao hay th p còn ấ ườ ợ ấ ứ ế ấ ộ ị

16

ph thu c vào s năm đóng BHXH, s năm đã đ ng l ụ ộ ố ố c h ượ ưở ươ ng h u... ư

II. N I DUNG CH Đ TR C P THAI S N Ợ Ấ Ế Ộ Ả Ở Ộ Ố ƯỚ C M T S N Ộ

TRÊN TH GI I. Ế Ớ

3.1. Đi u ki n nh n tr c p ệ ợ ấ ề ậ

Đi u ki n tham gia BHXH nói chung và ch đ thai s n nói riêng là: ế ộ ề ệ ả

i đang mang thai ho c sinh đ thì có tham gia BHXH. +Nh ng ng ữ ườ ẻ ặ

+Ph i có tham gia t c khi sinh, thông th ả ố i thi u tr ể ướ ườ ủ ng yêu c u đóng góp c a ầ

các n c là t 6 đ n 12 tháng cu i cùng tr c khi sinh. ướ ừ ế ố ướ

B ng 1: Đi u ki n v th i gian đóng góp t i thi u tr c khi sinh t i m t s ệ ề ờ ố ể ề ả ướ ộ ố ạ

c:ướ n

ờ ầ

STT 1 cướ Tên n Achentina Th i gian yêu c u ặ 10 tháng đóng góp liên t c sau khi ngh thai s n ho c ụ ả ỉ

đã có 6 tháng đóng góp trong 12 tháng tr c khi sinh ướ

c khi sinh. ướ

2 ờ

Trung Qu cố Pháp trong đó có m t tháng làm vi c ngay tr ệ ộ Không có quy đ nh th i gian t i thi u ể ố ị làm vi c trong 3 tháng cu i cùng tr Có 200 gi c khi ệ ố ờ ướ

3 4 Đ cứ sinh ệ Có 12 tu n tham gia BHXH ho c có th i gian làm vi c ầ ặ ờ

ướ

5 i có vi c làm trong di n tham gia Nh t B n ậ ả t 4 đ n 10 tháng tr ế ừ T t c nh ng ng ữ ấ ả c khi sinh. ệ ườ ệ

ể ộ

6 Mêhico b o hi m xã h i. ả Có 30 tu n đóng góp trong 12 tháng cu i cùng tr ầ ố ướ c

7 Balan i đang làm vi c khi sinh. Nh ng ng ữ ườ i hi n t ệ ạ ệ ở ơ nh ng n i ữ

ộ ạ

8 9 10 Nga Nam Phi Thái Lan thu c ph m vi tham gia BHXH. i thi u Không quy đ nh th i gian đóng góp t ể ố ờ Có 13 tu n đóng góp trong 12 tu n tr c khi sinh ướ ầ c khi sinh( ch gi 7 tháng đóng góp trong 15 tháng tr ướ ỉ ớ i

h n trong hai l n sinh). ạ ầ

17

ng và m c h ng 3.2. Th i gian h ờ ưở ứ ưở

ụ Tùy theo đi u ki n kinh t -xã h i c a t ng qu c gia và kh năng h i ph c ộ ủ ừ ề ế ệ ả ồ ố

ng lao đ ng c a qu c gia đó mà ng s c kh e c a l c l ứ ỏ ủ ự ượ ủ ố ộ ườ ờ i ta quy đ nh th i ị

ng, m c h ng khác nhau. h ưở ứ ưở

Hi n nay trên th gi ế ớ ệ i có hai hình th c tr :ti n và chăm sóc y t ợ ề ứ . ế

+ Chăm sóc y t c trên th gi ế : H u h t các n ế ầ ướ ế ớ ợ ấ i có nh ng chính sách tr c p ữ

đ i v i lao đ ng n trong th i gian mang thai và sinh con s d ng d ch v y t ố ớ ử ụ ụ ữ ờ ộ ị ế

tr c và sau khi sinh. D ch v y t thông th ng g m: chăm sóc ban đ u, m t s ướ ụ ị ế ườ ộ ố ầ ồ

d ch v và thu c men thi ị ụ ố ế ế t y u, nh ng d ch v đ c bi ị ụ ặ ữ ệ t, ph u thu t, chăm sóc ậ ẫ

thai s n, đ c bi m t s qu c gia có c tr c p đi l t i, chăm sóc y t i nhà. ả ặ ệ ở ộ ố ố ả ợ ấ ạ t ế ạ

+ Vi c chi tr chi phí chăm sóc y t hi n nay có 3 ph ệ ả ế ệ ươ ả ự ng án c b n: chi tr tr c ơ ả

ti p cho ng c a nhà n c, hoàn tr chi ế ườ i cung c p d ch v trong các c s y t ụ ơ ở ấ ị ế ủ ướ ả

phí cho b nh nhân; chi tr theo các đi u kho n tr c ti p v chăm soc y t ự ế ệ ề ề ả ả . ế

i nh n tr c p thai s n b ng ti n m c tr c p và th i gian Đ i v i ng ố ớ ườ ợ ấ ợ ấ ứ ề ả ằ ậ ờ

tr c p c a thai s n c a các n c khác nhau. Thông th ợ ấ ủ ả ủ ướ ườ ả ng m c tr c p thai s n ợ ấ ứ

ng và th i gian tr c p là 6 tháng tr c khi sinh và 6-8 tu n sau b ng 100% l ằ ươ ợ ấ ờ ướ ầ

i m còn đ c tr khi sinh. Ngoài m c tr c p k trên thì m i l n sinh con ng ể ỗ ầ ợ ấ ứ ườ ẹ ượ ợ

c p nuôi con v i m c 20-25% m c tr c p thai s n trong th i gian t ứ ấ ợ ấ ứ ả ớ ờ ừ 6 tu n tr ầ ở

lên. Cũng có m t s n ộ ố ướ ợ ấ c th c hi n ti n h tr ti n s m s a tã lót và tr c p ỗ ợ ề ắ ự ử ệ ề

thai s n m t l n. ộ ầ ả

B ng 2. Th i gian tr c p và m c tr c p c a m t s qu c gia trên th ợ ấ ủ ộ ố ợ ấ ứ ờ ố ả ế

gi i:ớ

ng và m c h ng ứ ưở

STT 1 cướ Tên n Achentina Th i gian h Th i gian tr c p là 90 ngày trên m t l n sinh( ng ưở ợ ấ ộ ầ ờ ờ ườ i

c khi lao đ ng có hai cách l a ch n: 1. 30 ngày tr ự ộ ọ ướ

sinh và 60 ngày tr khi sinh. 2. 40 ngày tr c khi sinh ướ ướ

và 45 ngày sau khi sinh). M c h ứ ưở ậ ng là 100% thu nh p

18

2 c a tháng tr ủ Th i gian tr c sinh. c p là 90 ngày cho m t l n sinh và 42 Trung Qu cố ờ ướ ợ ấ ộ ầ

ngày đ i v i n o thai, phá thai. Hai tr ố ớ ạ ườ ng h p trên ợ

ng 100% thu nh p( chi phí này do ch s đ u h ể ưở ủ ử ậ

ch u trách nhi m.) ệ ộ

Pháp c khi sinh và 8 d ng lao đ ng t ự ị ụ Th i gian tr c p thai s n là 6 tu n tr ợ ấ ả ầ ờ ướ

3 ầ tu n sau khi sinh đ i v i sinh con l n 1, l n 2. 8 tu n ố ớ ầ ầ ầ

tr c khi sinh và 18 tu n sau khi sinh đ i v i con th ướ ố ớ ầ ứ

3. Song thai là 12 và 22 tu n tr c và sau khi sinh, ầ ướ

mang thai ba 24 tu n tr c và 22 tu n sau khi sinh. ầ ướ ầ

4 M c tr c p là 100% thu nh p ròng. ợ ấ Th i gian tr c p là 6 tu n tr Đ cứ ợ ấ ứ ờ ướ ầ c và 8 tu n sau khi ầ

sinh. Đ i v i ng i không đ đi u ki n tr c p nh ố ớ ườ ủ ề ợ ấ ệ ư

ộ ầ trên thì nh tr c p m t l n b ng 150DM cho m t l n ậ ợ ấ ộ ầ ằ

ng bình quân. ứ ợ ấ ứ ươ

5 sinh. M c tr c p là 100% m c l 42 ngày tr c (98 ngày n u đa sinh ) và 56 ngày sau Nh t B n ậ ả ướ ế

ứ ươ

6 Mêhico sinh. M c l Th i gian h c và 42 ứ ươ ưở ờ ng bình quân ng 60% m c l ng tr c p thai s n 42 ngày tr ả ợ ấ ướ

ngày sau( sau 42 ngày lao đ ng n không h i ph c tr ữ ụ ộ ồ ở

i thì đ c tr c p m đau. M c tr c p là 100% l ạ ượ ợ ấ ố ứ ợ ấ

ng bình quân.

7 Balan m c l ứ ươ Th i gian tr c p 16 tu n tr ợ ấ ờ ầ ướ ố ớ ầ ầ c đ i v i l n 1, 18 tu n

ng h p sinh ba. đ i v i l n 2, 26 tu n đ i v i tr ố ớ ầ ố ớ ầ ườ ợ

8 Nga M c tr c p là 100% thu nh p. ợ ấ Th i gian ngh tr ậ c p 10-12 tu n tr c khi sinh, và ỉ ợ ấ ứ ờ ầ ướ

10-16 tu n sau khi sinh. Nh ng ng ữ ầ ườ i ngh vi c đ ỉ ệ ể

trông con d i 18 tháng tu i, đ ướ ổ ượ ợ ấ c nh n m c tr c p ứ ậ

hàng tháng 200% m c l ng t ứ ươ ố i thi u. M c tr c p là ứ ợ ấ ể

9 Nam Phi c và 8 tu n sau khi sinh. 100% thu nh p. ậ Th i gian tr c p 18 tu n tr ợ ấ ầ ờ ướ ầ

ậ ầ

10 Thái Lan M c tr c p là 45% thu nh p tu n. ợ ấ Th i gian tr c p là 90 ngày 1 l n sinh, tr ợ ấ ứ ờ ầ ợ ấ ộ c p m t

19

l n là 400 BAT. M c tr c p là 50% thu nh p ậ ầ ợ ấ ứ

CH NG II ƯƠ

CH Đ TR C P THAI S N VI T NAM Ế Ộ Ợ Ấ Ả Ở Ệ

I. S LU C V L CH S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A BHXH Ờ Ơ Ợ Ề Ị Ử Ủ Ể Ở Ệ VI T

NAM

1. L ch s ra đ i và s phát tri n c a BHXH Vi t Nam: ể ủ ử ự ờ ị ệ

B o hi m xã h i xu t hi n đ u tiên Vi t Nam t ể ệ ầ ấ ả ộ ở ệ ừ ờ nh ng năm 1930 th i ữ

ố kì Pháp thu c. Đây là ch đ tr c p cho chính quy n thu c đ a th c hi n đ i ế ộ ợ ấ ự ề ệ ộ ộ ị

v i nhân dân và viên ch c VN làm vi c trong b máy hành chính và l c l ớ ự ượ ng ứ ệ ộ

hành chính c a Pháp Đông D ng khi b m đau già y u ho c ch t. Tuy nhiên ủ ở ươ ị ố ế ế ặ

đ i v i công nhân VN g n nh chính quy n Pháp không công nh n quy n l ố ớ ề ợ i ư ề ậ ầ

c a h . Đi n hình là công nhân ủ ọ ể ở các nhà máy b m đau, b nh t ị ố ệ ậ ế ề t hay ch t đ u

không đ ng ch đ ch a b nh, mai táng. c h ượ ưở ế ộ ữ ệ

Sau cách m ng tháng 8/1945 n c Vi t Nam dân ch c ng hòa đ ạ ướ ệ ủ ộ ượ c

thành l p. Ngày 12/1946 Qu c h i thông qua hi n pháp đ u tiên c a nhà n ủ ế ầ ậ ố ộ ướ c

i tàn dân ch nhân dân.Trong hi n pháp xác đ nh quy n đ ế ủ ề ị ượ c tr c p c a ng ợ ấ ủ ườ

t và ng i già. t ậ ườ

Ngày 12/3/1947 ch t ch n ủ ị ướ c H Chí Minh kí s c l nh s 29/SL quy đ nh ắ ệ ồ ố ị

ch đ tr c p cho công nhân ế ộ ợ ấ

Ngày 20/5/1950 H Ch T ch kí 2 s c l nh 76,77 quy đ nh th c hi n các ch đ ắ ệ ủ ị ế ộ ự ệ ồ ị

20

ố m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, h u trí cho cán b công nhân viên ch c ứ ư ạ ả ộ ộ

Ngày 27/12/1961 ban hành đi u l BHXH quy đ nh đ i t ng là công nhân ề ệ ố ượ ị

c v 6 ch đ BHXH, qu BHXH n m trong ngân sách nhà viên ch c nhà n ứ ướ ế ộ ề ằ ỹ

c do các đ n v đóng góp n ướ ơ ị

Năm 1964 Ngh đ nh 218 th c hi n BHXH cho quân nhân. ự ệ ị ị

T năm 1975 thì chính sách BHXH đ ừ ượ c th c hi n th ng nh t trong c ố ự ệ ấ ả

c. Ch đ BHXH bao g m: tr n ướ ế ộ ồ ợ ấ c p h u trí, m t s c lao đ ng và t ấ ứ ư ộ ử ấ tu t,

cùng v i các ch đ m đau, thai s n và tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p do ế ộ ố ệ ề ệ ạ ả ớ ộ

c quan, đ n v và doanh nghi p đóng góp. ơ ệ ơ ị

Tr c năm 1995, BHXH do B Lao đ ng - Th ướ ộ ộ ươ ị ng binh và Xã h i ch u ộ

trách nhi m qu n lý th c hi n v các ch đ tr c p dài h n (h u trí, t tu t, tai ế ộ ợ ấ ự ư ệ ệ ề ạ ả ử ấ

i ngh vi c), T ng Liên đoàn Lao n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ i v i ng ạ ố ớ ệ ề ệ ộ ườ ỉ ệ ổ

đ ng ch u trách nhi m qu n lý th c hi n các kho n chi tr tr c p ng n h n (tr ệ ộ ả ợ ấ ự ệ ắ ạ ả ả ị ợ

i đang c p đau m, thai s n và tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đ i v i ng ấ ố ớ ề ệ ệ ả ạ ố ộ ườ

làm vi c).ệ

Ngày 16/02/1995 CP có ngh đ nh 19/CP thành lâp B o Hi m Xã H i Vi ể ả ộ ị ị ệ t

Nam trên c s th ng nh t ch c năng nhi m v các b c a b Lao Đ ng_ ơ ở ố ộ ủ ứ ụ ệ ấ ộ ộ

Th ng Binh và Xã H i và T ng Liên Đoàn Lao Đ ng Vi ươ ộ ổ ộ ệ t Nam,đ giúp th ể ủ

ng chính ph t ch c th c hi n các chính sách,ch đ v BHXH,BHYT và t ướ ủ ổ ế ộ ề ứ ự ệ

qu n lý qu BHXH ả ỹ

Ngày 26/01/1995 Chính ph Vi t Nam ban hành Ngh đ nh s 12/CP v ủ ệ ố ị ị ề

đi u l BHXH đ i v i dân s v i 5 ch đ BHXH: ch đ tr c p m đau; tr ề ệ ế ộ ợ ấ ố ố ớ ự ớ ế ộ ợ

c p thai s n; tr c p tai n n lao đ ng - b nh ngh nghi p; ch đ h u trí và ch ấ ế ộ ư ợ ấ ệ ệ ề ả ạ ộ ế

tu t. Và ngày 15/07/1995, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 45 quy đ tr c p t ộ ợ ấ ử ấ ủ ố ị ị

đ nh v BHXH đ i v i quân s (quân đ i, công an).Ngày 24/01/2002, Chính ph ộ ị ố ớ ự ề ủ

có Quy t đ nh s 20/2002/QĐTTg chuy n h th ng BHYT tr c thu c B Y t ể ệ ố ế ị ự ố ộ ộ ế

sang BHXH Vi ệ ế t Nam và ngày 06/12, Chính ph ra Ngh đ nh 100/NĐCP quy t ủ ị ị

đ nh ch c năng nhi m v , quy n h n và t ị ứ ụ ề ệ ạ ổ ứ ộ ồ ch c b máy c a BHXH (bao g m ủ

21

c BHYT). ả

Ngày 29/06/2006 lu t BHXH đ c qu c h i thông qua trong kì h p th 9,khóa ậ ượ ứ ộ ọ ố

XI. Lu t này quy đ nh ba ch đ BHXH đ i v i ng ố ớ ế ộ ậ ị ườ ắ i lao đ ng là BHXH b t ộ

bu c ,BHXH t nguy n và BHXH th t nghi p.Sau đó ngày 22/12/2006 Chính ộ ự ệ ệ ấ

ph đã ban hành ngh đ nh s 152/2006/NĐ_CP c th hóa các quy đ nh v ụ ể ủ ố ị ị ị ề

BHXH b t bu c trong Lu t BHXH. ắ ậ ộ

Đ i v i ch đ thai s n đã có nhi u ngh đ nh,quy t đ nh s a đ i b sung ử ổ ổ ố ớ ế ộ ế ị ề ả ị ị

c đ n nay. Ngày 15/01/1983 quy t đ nh c a h i đ ng b tr ng s t tr ừ ướ ộ ưở ủ ế ế ộ ồ ị ố

ứ 7_HĐBT v vi c s a đ i b sung ch đ thai s n đ i v i công nhân viên ch c ế ộ ề ệ ử ổ ổ ố ớ ả

nhà n c. Thông t b y t s 2_BYT/TT ngày 21/01/1984 h ng d n thi hành ướ ư ộ ế ố ướ ẫ

quy t đ nh s 7_HĐBT ngày 15/01/1983. Theo Ngh đ nh s 152/2006/NĐ_CP ế ị ố ố ị ị

ch đ thai s n cũng đ ế ộ ả ượ ử ổ ộ ắ c s a đ i theo quy đ nh m i v b o hi m xã h i b t ớ ề ả ể ị

bu cộ

Mô hình t ch c BHXH Vi t Nam ổ ứ ệ

CHÍNH PHỦ                                              CHÍNH PHỦ

Hội đồng QL Hội đồng QL

BHXH BHXH

BHXH VN                    BHXH VN Bộ LĐ­TB XH        Bộ LĐ­TB XH

BHXH                          BHXH Sở LĐ­TB XH                 Sở LĐ­TB XH

22

Tỉnh, TP                       Tỉnh, TP Tỉnh, TP              Tỉnh, TP

BHXH quận, huyện                             Phòng LĐ­TB XH              BHXH quận, huyện                             Phòng LĐ­TB XH

TP thuộc tỉnh                                     quận, huyện                TP thuộc tỉnh                                     quận, huyện

Đại diện BHXH ở                      Quan hệ ngang:                 Đại diện BHXH ở                      Quan hệ ngang:

Quan hệ dọc:                                                               Quan hệ dọc:

BHXH xã phường                 BHXH xã phường

2. Vi t Nam hi n nay N i dung ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ả ở ệ ộ ệ

Trong l c l ng lao đ ng xã h i, n gi i chi m m t t l ự ượ ữ ớ ộ ộ ộ ỉ ệ ế ỏ không nh .

Ngoài vi c tham gia các công tác ngoài xã h i, làm vi c, ng ệ ệ ộ ườ ả i ph n còn ph i ụ ữ

đ m nhi m nh ng công vi c trong gia đình và đ c bi ệ ả ữ ệ ặ ệ ẹ t đó là thiên ch c làm m . ứ

ệ H u h t các ph n đ u ph i tr i qua th i kỳ mang thai và nuôi con nh . Vi c ụ ữ ề ả ả ế ầ ờ ỏ

mang thai, sinh con làm cho s c kh e c a ph n b suy gi m, thu nh p b gián ụ ữ ị ỏ ủ ứ ả ậ ị

ng không nh đ n đ i s ng gia đình và vi c nuôi con nh cũng đo n nh h ạ ả ưở ờ ố ỏ ế ệ ỏ

ph i m t thêm chi phí. Nh v y đ i v i ng i công nhân thì cu c s ng c a h ố ớ ư ậ ả ấ ườ ộ ố ủ ọ

và gia đình càng tr lên khó khăn h n. Bi c đi u đó nên trên th gi i nói ở ơ t đ ế ượ ế ớ ề

chung và n c ta nói riêng đã đ a ra các chính sách nh m giúp đ ph n nào cho ướ ư ầ ằ ỡ

các bà m và tr s sinh. Trong th i ki Pháp đô h chúng đã không đ a ra các ẹ ẻ ơ ư ộ ờ

bi n pháp đ b o v ng i lao đ ng nói chung và các bà m , tr s sinh nói ể ả ệ ệ ườ ẹ ẻ ơ ộ

c ta đã ban hành các riêng. Sau khi cu c cách m ng tháng 8 thành công, nhà n ạ ộ ướ

23

đi u lu t, s c l nh v ch đ tr c p thai s n. Nh s c l nh 29/SL ngày ế ộ ợ ấ ắ ệ ư ắ ệ ề ề ả ậ

ả 12/3/1947 và s c l nh 77/SL ngày 22/5/1950 quy đ nh các ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ắ ệ ị

Vi t Nam. Tuy v y, nh ng ch đ này l i ch a đ ở ệ ế ộ ữ ậ ạ ư ượ ế c tri n khai r ng rãi đ n ể ộ

t c các đ i t ng ng i lao đ ng mà ch bó h p trong ph m vi nh ng công t ấ ả ố ượ ườ ữ ẹ ạ ộ ỉ

nhân viên ch c nhà n c và vi c đ a các chính sách này vào th c t ứ ướ ự ế ẫ ư v n ch a ư ệ

đ t đ ạ ượ c hi u qu . ả ệ

Sang th i kỳ nh ng năm 1961 tr đi thì các đi u l BHXH đ c đ a vào ề ệ ữ ờ ở ượ ư

th c hi n. Ch đ tr c p thai s n đ ế ộ ợ ấ ự ệ ả ượ c ban hành trong ngh đ nh 218/CP ngày ị ị

27/11/1961. Theo ngh đ nh này ch đ đãi ng n công nhân, viên ch c nhà n ộ ữ ế ộ ứ ị ị ướ c

c đ c h khi có thai và đ nh sau: n công nhân viên ch c nhà n ữ ư ứ ẻ ướ ượ ưở ề ng quy n

i khám thai nhà n c, đ c ngh tr c và sau khi đ t l ợ ở các c s y t ơ ở ế ướ ượ ỉ ướ ẻ ấ ả t c là

60 ngày tính c th 7 và ch nh t. n u sinh đôi thì đ c ngh thêm 10 ngày, sinh ủ ậ ả ứ ế ượ ỉ

ba đ c ngh thêm 20 ngày. N công nhân viên ch c nhà n c làm ngh đ c bi ượ ữ ứ ỉ ướ ề ặ ệ t

c ngh thêm 15 n ng nh c, ngoài tr i thì ngoài ngày ngh đã đ ặ ọ ờ ỉ ượ c quy đ nh thì đ ị ượ ỉ

ngày n a. N công nhân viên ch c đ non đ c ngh 60 ngày, b s y thai đ ứ ẻ ữ ữ ượ ị ả ỉ ượ c

ngh t ỉ ừ 7 đ n 30 ngày tùy vào tình tr ng s c kh e. Trong th i gian ngh đ và ứ ỉ ẻ ế ạ ỏ ờ

ngh vì đ non hay s y thai thì đ c tr c p b ng 100% ti n l ẻ ẩ ỉ ượ ợ ấ ề ươ ằ ng k c ph ể ả ụ

ng thêm ti n b i d c p. Ngoài ra n công nhân viên ch c còn đ ấ ữ ứ c h ượ ưở ồ ưỡ ề ề ng, ti n

s m tã lót…tùy theo s con sinh. N công nhân viên ch c nhà n ắ ữ ứ ố ướ c khi s y thai ẩ

đ ng ượ c đi u tr và b i d ị ồ ưỡ ề ở ệ ế b nh vi n theo ch đ đãi ng khi m đau, n u ế ộ ệ ộ ố

đi u tr t i nhà thì đ ị ạ ề c h ượ ưở ỏ ủ ng kho n tr c p là 6 đ ng còn n u s c kh e c a ồ ế ứ ợ ấ ả

c không th tr l c thì đ c đãi n công nhân b suy nh ữ ị ượ ể ở ạ i làm vi c ngay đ ệ ượ ượ

ng nh m đau. N u n công nhân viên ch c nhà n ư ố ữ ứ ế ộ ướ ẻ ị ấ ữ c sau khi đ b m t s a

ho c không đ c cho con bú vì b b nh truy n nhi m thì đ c tr c p m i tháng ặ ựơ ị ệ ề ễ ượ ợ ấ ỗ

10 đ ng cho m i đ a con t ỗ ứ ồ ớ i khi con đ 10 tháng. N công nhân viên ch c nhà ữ ủ ứ

c đ sinh đôi, sinh ba cũng đ n ướ ẻ ượ ố c kho n tr c p cho m i con 10 d ng. Đ i ợ ấ ả ỗ ồ

c ch t, ho c nam công nhân viên ch c nhà v i n công nhân viên ch c nhà n ớ ữ ứ ướ ứ ế ặ

c có v không ph i là công nhân viên ch c nhà n c ch t khi con ch a đ n ướ ứ ả ợ ướ ư ượ c ế

24

10 tháng thì ng i nuôi con đ ườ c h ượ ưở ng tr c p này. ợ ấ

T năm 1995 đ n năm 2005 ch đ các quy đ nh v tr c p thai s n có ề ợ ấ ế ộ ừ ế ả ị

nh ng thay đ i r t l n đ c quy đ nh trong ngh đ nh s 12/CP c a chính ph ổ ấ ớ ữ ượ ủ ố ị ị ị ủ

ngày 26/1/1995. Trong đi u 14 c a ngh đ nh này thì m c tr c p thai s n là ủ ứ ề ị ị ợ ấ ả

ng đóng b o hi m xã h i tr c khi ngh . Ngoài ra còn đ 100% m c ti n l ứ ề ươ ộ ướ ể ả ỉ ượ c

tr c p1 l n b ng 1 tháng ti n l ằ ợ ấ ề ươ ầ ủ ng đóng b o hi m xã h i. Theo Đi u 12 c a ể ề ả ộ

c và sau khi sinh con cũng đ Ngh đ nh thì th i gian ngh vi c tr ờ ỉ ệ ị ị ướ ượ ả ệ c c i thi n

i làm vi c trong đi u ki n bình th ng; 5 tháng h n. Đó là: 4 tháng đ i v i ng ơ ố ớ ườ ệ ề ệ ườ

ế ộ đ i v i làm các ngh ho c công vi c n ng nh c, đ c h i, làm vi c theo ch đ 3 ố ớ ề ặ ệ ặ ộ ạ ệ ọ

ca, làm vi c ệ ở ơ ố ớ n i có ph c p khu v c v i h s 0,5 và 0,7; 6 tháng đ i v i ớ ệ ố ụ ấ ự

ng i làm vi c n i có ph c p khu v c là 1, ng ườ ệ ở ơ ụ ấ ự ườ ệ i làm ngh ho c công vi c ề ặ

t theo danh m c do B lao đ ng-th đ c bi ặ ệ ụ ộ ộ ươ ng binh và xã h i ban hành. Theo ộ

đi u 7-Ngh đ nh s 36/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 c a Chính ph v vi c ban ủ ề ệ ủ ề ố ị ị

hành đi u l b o hi m xã h i thì ng i có th b o hi m y t b t bu c s đ ề ệ ả ể ộ ườ ẻ ả ể ế ắ ộ ẽ ượ c

ng ch đ b o hi m y t cho các chi phí khám thai, sinh con. h ưở ế ộ ả ể ế

Ta có th th y, bên c nh các chính sách khác c a b o hi m xã h i nh ể ấ ủ ể ả ạ ộ ư

, ch ch đ h u trí, ch đ tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, chăm sóc y t ộ ế ộ ư ế ộ ệ ề ệ ạ ế ế

đ t ộ ử ấ tu t thì ch đ thai s n ế ộ n ả ở ướ ổ c ta theo t ng giai đo n đã có nh ng thay đ i ạ ừ ữ

ph m vi đ i t ng đ ng tr c p đ n vi c ban hành và ti n b rõ r t t ộ ệ ừ ế ố ượ ạ c h ượ ưở ợ ấ ế ệ

các chính sách, lu t và các thông t ậ h ư ướ ng d n th c hi n, đ a các chính sách đi ư ự ệ ẫ

các đ i t ng ban đ u là công nhân viên ch c nhà n vào th c hi n. t ự ệ ừ ố ượ ứ ầ ướ ệ c hi n

nay đã tri n khai đ n m i đ i t ọ ố ượ ể ế ậ ng lao đ ng n trong xã h i. Hi n nay lu t ữ ệ ộ ộ

B o hi m xã h i c ta đang và s hoàn thi n d n theo công n ộ ở ướ ể ả ẽ ệ ầ ướ ủ c chung c a

i ILO và phù h p v i lao đ ng n Vi t Nam. Các quy t ổ ứ ch c lao đ ng th gi ộ ế ớ ữ ở ợ ớ ộ ệ

đ nh v vi c khám thai đ nh kỳ, tiêm v c xin phòng b nh cho bà m mang thai và ị ề ệ ệ ẹ ắ ị

b o hi m thai s n cũng đ tr s sinh, ch đ ngh sau khi sinh, quy n l ỉ ế ộ ẻ ơ i t ề ợ ừ ả ể ả ượ c

quy đ nh ngày càng chi ti t và c th h n. ị ế ụ ể ơ

2.2 N i dung chính c a ch đ tr c p thai s n Vi t Nam ế ộ ợ ấ ả ở ệ ủ ộ

(căn c lu t BHXH c a qu c h i n c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam ố ộ ướ ứ ậ ủ ủ ộ ộ ệ

25

s 71/2006/QH11 ngày 29/06/2006) ố

2.2.1. S c n thi t khách quan c a ch đ tr c p thai s n ự ầ ế ế ộ ợ ấ ủ ả

Trong t ng s lao đ ng xã h i, lao đ ng n chi m 1 t l ộ ỉ ệ ữ ế ố ổ ộ ộ ỏ không nh .

Ngoài vi c tham gia tích c c vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các công tác ạ ộ ự ệ ấ ả

xã h i ( theo th ng kê thì các lao đ ng n đóng góp đ n 46%GDP) thì h còn ữ ế ố ộ ộ ọ

đóng vai trò là “ng i xây t m”, là ng i chăm sóc cho “t ườ ổ ấ ườ ế bào xã h i” và trên ộ

i v , ng i m trong gia h t là trách nhi m to l n c a h trong vai trò là ng ế ớ ủ ọ ệ ườ ợ ườ ẹ

i đáng đ c b o v c a xã h i. đình. H n ai h t, nh ng lao đ ng n là ng ữ ữ ế ơ ộ ườ ượ ả ệ ủ ộ

ờ H u h t ph n nói chung và các lao đ ng n nói riêng đ u tr i qua th i ụ ữ ữ ế ề ả ầ ộ

ộ kỳ mang thai, sinh con và nuôi con nh . Vi c này làm cho s c kh e c a lao đ ng ỏ ủ ứ ệ ỏ

ờ n b suy gi m r t nhi u, thu nh p c a h b gián đo n, tác đ ng to l n đ n đ i ữ ị ậ ủ ọ ị ế ề ạ ấ ả ớ ộ

s ng c a nh ng lao đ ng n này và c gia đình c a h . h n n a vi c sinh con và ố ủ ọ ơ ữ ữ ủ ữ ệ ả ộ

nuôi con l i tăng lên gánh n ng cho h nên vi c h tr t ạ ệ ỗ ợ ừ ặ ọ ữ xã h i đ i v i nh ng ộ ố ớ

lao đ ng n là vô cùng c n thi t. Theo t ch c y h c The Lancent c a t ữ ầ ộ ế ổ ứ ủ ổ ứ ch c y ọ

i (WHO) ngày 14/4/2009 cho bi t trên th gi i có đ n 2,6 tri u tr s t th gi ế ế ớ ế ế ớ ẻ ơ ế ệ

ế ư sinh ch t l u trong b ng m . Nh v y m i ngày có trên 7200 thai nhi ch t l u ế ư ư ậ ụ ẹ ỗ

trên th gi i, 98% s đó là c a các n ế ớ ủ ố ướ ộ c có thu nh p th p và trung bình. G n m t ậ ấ ầ

n a s thai ch t l u, kho ng 1,2 tri u, x y ra trong th i kỳ sinh n c a ng ử ố ế ư ở ủ ệ ả ả ờ ườ i

ph n . nh ng cái ch t đó có liên quan tr c ti p đ n k năng chăm sóc t ụ ữ ữ ự ế ế ế ỹ ạ ờ i th i

Vi t Nam m i năm đi m mang thai đ i v i các m và tr s sinh. Trung bình ẹ ố ớ ẻ ơ ể ở ệ ỗ

có đ n 63.000 tr em d i 5 tu i t vong trong đó h n 1 n a s đó là tr s sinh ế ẻ ướ ổ ử ử ố ẻ ơ ơ

( 32.000 tr ). Nh ng con s đó đã nói lên tình tr ng báo đ ng v vi c chăm sóc ề ệ ữ ẻ ạ ố ộ

s c kh e cho bà m và tr em tr ứ ẹ ẻ ỏ ướ ẹ c và sau khi sinh. Vi c chăm sóc cho bà m và ệ

con tr ướ ệ c, trong và sau khi sinh là vô cùng quan tr ng, không ch là trách nhi m ọ ỉ

ờ c a riêng cá nhân hay gia đình mà còn là trách nhi m c a toàn xã h i. s ra đ i ủ ộ ự ủ ệ

c a ch đ thai s n đã ph n nào đáp ng đ ủ ế ộ ứ ả ầ ượ ỏ c nguy n v ng chăm sóc s c kh e ứ ệ ọ

cho các bà m và th hi n s quan tâm c a xã h i đ i v i các lao đ ng n và c ể ệ ự ộ ố ớ ủ ữ ẹ ộ ả

26

th h m i c a th gi i, đ t n c. ế ệ ớ ủ ế ớ ấ ướ

Nh m b o v các bà m và tr i nói ệ ẹ ả ằ ẻ ơ s sinh, các qu c gia trên th gi ố ế ớ

chung và Vi ệ ể t Nam nói riêng đã có nh ng đi u lu t c th v ch đ b o hi m ậ ụ ể ề ế ộ ả ữ ề

thai s n.ả

ng 2.2.2 Ph m vi đ i t ạ ố ượ

Theo Đi u 27 lu t BHXH đ i tu ng áp d ng ch đ thai s n là công dân ế ộ ụ ề ả ậ ố ợ

Vi t Nam tham gia BHXH b t bu c bao g m: ệ ắ ồ ộ

ợ a) Ngu i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, h p ờ ạ ệ ờ ồ ợ ộ ị

d ba tháng tr lên; đ ng lao đ ng có th i h n t ồ ờ ạ ừ ủ ộ ở

b) Cán b , công ch c,viên ch c; ứ ứ ộ

c) Công nhân qu c phòng,công nhân công an; ố

d) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p,quân đ i nhân dân; sĩ quan,h sĩ quan ệ ạ ộ

nghi p v ,h sĩ quan chuyên môn kĩ thu t công an nhân dân; ng i làm công tác ụ ạ ệ ậ ườ

ng l ng nh đ i v i quân đ i nhân dân,công an nhân dân c y u h ơ ế ưở ươ ư ố ớ ộ

ng ch đ thai s n đi u 28) 2.2.3 Đi u ki n h ề ệ ưở ế ộ ả (quy đ nh ị ở ề

a) Ng ng ch đ thai s n khi thu c m t trong các ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở ế ộ ả ộ ộ

tr ng h p sau đây: ườ ợ

- Lao đ ng n mang thai; ữ ộ

- Lao đ ng n sinh con; ữ ộ

- Ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng tu i; ườ ậ ộ ướ ố ổ

- Ng i lao đ ng đ t vòng tránh thai, th c hi n các bi n pháp tri t s n. ườ ự ệ ệ ặ ộ ệ ả

b) Ng i lao đ ng ph i đóng b o hi m xã h i t đ sáu tháng tr lên trong ườ ộ ừ ủ ể ả ả ộ ở

c khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi. th i gian m i hai tháng tr ườ ờ ướ ặ ậ

2.2.4 M c h ng ch đ ứ ưở ng và th i gian h ờ ưở ế ộ

(Th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n quy đ nh đ c tính theo ngày làm ỉ ệ ờ ưở ế ộ ả ị ượ

, ngh T t, ngày ngh h ng tu n.) vi c không k ngày ngh l ể ỉ ễ ệ ỉ ế ỉ ằ ầ

a) Th i gian h ờ

ng ch đ khi khám thai (quy đ nh đi u 29) ưở ế ộ ị ở ề

Trong th i gian mang thai, lao đ ng n đ ữ ượ ờ ộ ầ c ngh vi c đ đi khám thai năm l n, ỉ ệ ể

ng h p i mang thai có b nh lý m i l n m t ngày; tr ộ ỗ ầ ườ ợ ở xa c s y t ơ ở ế ho c ng ặ ườ ệ

27

ho c thai không bình th ng thì đ c ngh hai ngày cho m i l n khám thai ặ ườ ượ ỗ ầ ỉ

b) Th i gian h ờ

ng ch đ khi s y thai, n o, hút thai ho c thai ch t l u ưở ế ư (quy ế ộ ặ ạ ẩ

đi u 30 ).Khi s y thai, n o, hút thai ho c thai ch t l u thì lao đ ng n đ nh ị ở ề ế ư ặ ạ ẩ ộ ữ

đ c ngh vi c h ng ch đ thai s n m i ngày n u thai d i m t tháng; hai ượ ỉ ệ ưở ế ộ ườ ế ả ướ ộ

m i ngày n u thai t m t tháng đ n d ươ ế ừ ộ ế ướ i ba tháng; b n m i ngày n u thai t ươ ế ố ừ

ba tháng đ n d sáu tháng tr lên. ế ướ i sáu tháng; năm m i ngày n u thai t ươ ế ừ ở

c) Th i gian h ờ

ng ch đ khi sinh con (quy đ nh đi u 31) ưở ế ộ ị ở ề

- c ngh vi c h ng ch đ thai s n theo Lao đ ng n sinh con đ ữ ộ ượ ỉ ệ ưở ế ộ ả

quy đ nh sau đây: ị

+ B n tháng, n u làm ngh ho c công vi c trong đi u ki n lao đ ng bình ề ặ ề ệ ệ ế ố ộ

th ng; ườ

ể + Năm tháng, n u làm ngh ho c công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ề ặ ộ ạ ệ ặ ế ọ

thu c danh m c do B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i và B Y t ban hành; ụ ộ ộ ộ ươ ộ ộ ế

ng xuyên làm vi c theo ch đ ba ca; làm vi c th ế ộ ệ ệ ườ ở ơ n i có ph c p khu v c h ụ ấ ự ệ

0,7 tr lên ho c là n quân nhân, n công an nhân dân; s t ố ừ ữ ữ ặ ở

+ Sáu tháng đ i v i lao đ ng n là ng i tàn t t theo quy đ nh c a pháp lu t v ố ớ ữ ộ ườ ậ ậ ề ủ ị

ng i tàn t t; ườ ậ

+ Tr c ngh thêm ba m i ngày. ườ ng h p sinh đôi tr lên, c m i con đ ở ứ ỗ ợ ượ ươ ỉ

- Tr

ng h p sau khi sinh con, n u con d i sáu m i ngày tu i b ch t thì ườ ế ợ ướ ổ ị ế ươ

m đ c ngh vi c chín m i ngày tính t ngày sinh con; n u con t ẹ ượ ỉ ệ ươ ừ ế ừ ươ sáu m i

ngày tu i tr lên b ch t thì m đ c ngh vi c ba m i ngày tính t ngày con ổ ở ẹ ượ ế ị ỉ ệ ươ ừ

ch t, nh ng th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n không v ỉ ệ ưở ư ế ờ ế ộ ả ượ t quá th i gian ờ

ủ quy đ nh; th i gian này không tính vào th i gian ngh vi c riêng theo quy đ nh c a ờ ỉ ệ ờ ị ị

pháp lu t v lao đ ng. ậ ề ộ

- Tr ng h p ch có cha ho c m tham gia b o hi m xã h i ho c c cha và ườ ặ ả ể ẹ ả ặ ợ ộ ỉ

ặ m đ u tham gia b o hi m xã h i mà m ch t sau khi sinh con thì cha ho c ẹ ề ế ể ẹ ả ộ

ng i tr c ti p nuôi d ng đ ườ ự ế ưỡ c h ượ ưở ủ ố ng ch đ thai s n cho đ n khi con đ b n ế ộ ế ả

28

tháng tu i.ổ

(quy đ nh đi u 32)

- Th i gian h ờ

ưở ng ch đ khi nh n nuôi con nuôi ậ ế ộ ị ở ề

Ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng tu i thì đ ườ ậ ộ ướ ố ổ ượ ỉ ệ c ngh vi c

ng ch đ thai s n cho đ n khi con đ b n tháng tu i. h ưở ủ ố ế ộ ế ả ổ

ng ch đ khi th c hi n các bi n pháp tránh thai (quy đ nh

- Th i gian h ờ

ưở ế ộ ự ệ ệ ị ở

đi u 33) ề

+ Khi đ t vòng tránh thai ng ặ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c ngh vi c b y ngày. ỉ ệ ả

t s n ng c ngh vi c m i lăm + Khi th c hi n bi n pháp tri ệ ự ệ ệ ả ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ệ ườ

ngày.

- Tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi(quy đ nh

đi u 34) ộ ầ ợ ấ ặ ậ ị ở ề

Lao đ ng n sinh con ho c ng i lao đ ng nh n nuôi con nuôi d i b n tháng ữ ặ ộ ườ ậ ộ ướ ố

tu i thì đ c tr c p m t l n b ng hai tháng l ng t i thi u chung cho m i con. ổ ượ ộ ầ ợ ấ ằ ươ ố ể ỗ

Tr ng h p ch có cha tham gia b o hi m xã h i mà m ch t khi sinh con thì cha ườ ẹ ế ể ả ợ ộ ỉ

đ c tr c p m t l n b ng hai tháng l ng t i thi u chung cho m i con. ượ ộ ầ ợ ấ ằ ươ ố ể ỗ

- M c h

ng ch đ thai s n (quy đ nh đi u 35 ) ứ ưở ế ộ ả ị ở ề

a. Ng ườ i lao đ ng h ộ ưở ề ng ch đ thai s n b ng 100% m c bình quân ti n ả ằ ế ộ ứ

c khi l ươ ng, ti n công tháng đóng b o hi m xã h i c a sáu tháng li n k tr ể ề ề ướ ộ ủ ề ả

ngh vi c. ỉ ệ

M c tr c p thai s n đ c tính nh sau: ợ ấ ả ượ ứ ư

Tr c p khi ngh Ti n l ỉ ợ ấ ề ươ ng làm căn c ứ

Vi cđi khám thai, = đóng BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ủ ệ ố ỉ

s y thai tr c khi ngh ả ướ ỉ

Trong đó ti n l ng làm căn c đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh bao ề ươ ủ ứ ướ ỉ

ng theo c p b c, ch c v h p đ ng, thâm niên ch c v b u c , h s g m: L ồ ươ ứ ụ ầ ử ệ ố ứ ụ ợ ấ ậ ồ

ắ ỏ ế chênh l ch b o l u, ph c p ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ (n u ứ ụ ả ư ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ệ

29

có).

Th i gian ngh đ c h ng tr c p thai s n c a lao đ ng n tr c và sau khi ỉ ượ ờ ưở ợ ấ ữ ướ ủ ả ộ

sinh con nh sau: ư

- 4 tháng tu i trong đi u ki n làm vi c bình th ng : ệ ệ ề ổ ườ

- 5 tháng đ i v i ng ố ớ ườ ặ i làm vi c các ngành ngh ho c công vi c n ng ệ ệ ề ặ

nh c, đ c h i làm vi c theo ch đ ba ca, làm vi c n i có ph c p khu ộ ạ ế ộ ệ ở ơ ụ ấ ệ ọ

v c t ự ừ 0.5 đ n 0.7; ế

- 6 tháng đ i v i ng i làm vi c n i có ph c p khu v c h s 1, ng ố ớ ườ ệ ở ơ ự ệ ố ụ ấ ườ i

làm ngh ho c công vi c đ c bi ề ệ ặ ặ ệ t danh m c do B Lao Đ ng – th ộ ụ ộ ươ ng

binh xã h i ban hành. ộ

- M c tr c p thai s n: ợ ấ ứ ả

Tr c p nuôi Ti n l ng làm căn c ợ ấ ề ươ ứ

Con nuôi = đóng BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ủ ố ỉ

c khi nuôi s sinh tr ơ ướ

ứ M c tr c p thai s n trong th i gian ngh thao quy đ nh , b ng 100% m c ợ ấ ứ ằ ả ờ ỉ ị

ti n l ng đóng góp BHXH tr c khi ngh . c tính theo ề ươ ướ ỉ M c tr c p thai s n đ ợ ấ ả ượ ứ

công th c:ứ

Tr c p Ti n l ng làm căn c đóng ợ ấ ề ươ ứ

Ngh vi c = BHXH c a tháng * 100% * s ngày ngh ỉ ệ ủ ố ỉ

Sinh con tr c khi sinh ướ

Trong đó ti n l ng làm căn c đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh bao ề ươ ứ ủ ướ ỉ

ng theo c p b c, ch c v h p đ ng, thâm niên ch c v b u c , h s g m: L ồ ươ ứ ụ ầ ử ệ ố ứ ụ ợ ậ ấ ồ

ắ ỏ ế chênh l ch b o l u, ph c p ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ (n u ứ ụ ả ư ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ệ

có).

Ngoài ra, khi sinh con lao đ ng n đ c h ng tr c p m t l n b ng m t tháng ữ ượ ưở ộ ộ ầ ợ ấ ằ ộ

30

ti n l ng đóng góp BHXH. Ngoài lao đ ng n n u nuôi con s sinh theo quy ề ươ ữ ế ơ ộ

ng tr c p cho đ n khi đ nh c a lu t hôn nhân và gia đình đ ị ủ ậ ượ c ngh vi c và h ỉ ệ ưở ợ ấ ế

con đ 4 tháng tu i. ủ ổ

b. Th i gian ngh vi c h ng ch đ thai s n đ ỉ ệ ưở ờ ế ộ ả ượ ả c tính là th i gian đóng b o ờ

hi m xã h i. Th i gian này ng i s d ng lao đ ng không ể ộ ờ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

ph i đóng b o hi m xã h i. ể ả ả ộ

b1) Lao đ ng n đi làm tr c khi h t th i h n ngh sinh con(quy đ nh đi u 36) ữ ộ ướ ờ ạ ế ị ỉ ở ề

+ Lao đ ng n có th đi làm tr ữ ể ộ ướ c khi h t th i h n ngh sinh con quy đ nh khi ỉ ờ ạ ế ị

cóđ các đi u ki n sau đây: ủ ề ệ

(-) Sau khi sinh con t đ sáu m i ngày tr lên; ừ ủ ươ ở

(-) Có xác nh n c a c s y t v vi c đi làm s m không có h i cho s c kho ậ ủ ơ ở ế ề ệ ứ ạ ớ ẻ

i lao đ ng; c a ng ủ ườ ộ

c và đ c ng i s d ng lao đ ng đ ng ý. (-) Ph i báo tr ả ướ ượ ườ ử ụ ồ ộ

+ Ngoài ti n l ng, ti n công c a nh ng ngày làm vi c, lao đ ng n đi làm ề ươ ủ ữ ữ ề ệ ộ

tr c khi h t th i h n ngh sinh con v n đ c h ướ ờ ạ ẫ ượ ưở ế ỉ ế ng ch đ thai s n cho đ n ế ộ ả

khi h t th i h n quy đ nh ờ ạ ế ị

b2) D ng s c, ph c h i s c kho sau thai s n (quy đ nh đi u 37 ) ụ ồ ứ ưỡ ứ ẻ ả ị ở ề

ng ch đ thai s n, mà s c kho còn y u thì + Lao đ ng n sau th i gian h ữ ờ ộ ưở ế ộ ứ ẻ ế ả

đ c ngh d ượ ỉ ưỡ ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ừ ứ ộ năm ngày đ n m i ngày trong m t ườ ế

năm.

+ M c h ng t i thi u chung n u ngh ứ ưở ng m t ngày b ng 25% m c l ằ ứ ươ ộ ố ế ể ỉ

ng s c , ph c h i s c kho t ng t d ưỡ ụ ồ ứ ẻ ạ ứ i gia đình; b ng 40% m c l ằ ứ ươ ố ể i thi u

i c s t p trung. chung n u ngh d ế ỉ ưỡ ng s c, ph c h i s c kho t ụ ồ ứ ẻ ạ ơ ở ậ ứ

2.2.5. Ph ng th c chi tr ch đ thai s n ươ ả ế ộ ứ ả

Th c hi n theo quy t đ nh c a lu t BHXH VN, th c hi n chi tr ch đ ế ị ế ộ ự ự ủ ệ ệ ả ậ

thai s n theo ph ng th c chi tr gián ti p thông qua ch s d ng lao đ ng. Là ả ươ ủ ử ụ ứ ế ả ộ

ph ng th c chi tr hi u qu và phù h p v i đi u ki n hi n nay c a VN. Chi ươ ả ệ ứ ủ ệ ệ ề ả ợ ớ

tr thông qua ch s d ng lao đ ng s ch đ ng và k p th i h n. Vì v y ng ẽ ủ ộ ủ ử ụ ờ ơ ậ ả ộ ị ườ i

ch s d ng lao đ ng có trách nhi m thanh toán cho ng ủ ủ ụ ệ ộ ườ ậ i lao đ ng sau khi nh n ộ

31

đ h p l . C quan BHXH có trách nhi m đ l i kinh phí đ ch s ượ c ch ng t ứ ừ ợ ệ ơ ể ạ ệ ể ủ ử

i lao đ ng. Hàng quý, đ n v s d ng lao d ng lao đ ng thanh toán cho ng ụ ộ ườ ị ử ụ ộ ơ

đ ng th c hi n quy t toán v i c quan BHXH. ộ ớ ơ ự ệ ế Ở ộ VN, các ch s d ng lao đ ng ủ ử ụ

gi lai 2% qu l ữ ỹ ươ ng đ chi tr ch đ thai s n , m đau và bao g m c nghĩ ả ố ế ộ ể ả ả ồ

d ưỡ ng s c ph c h i s c kh e sau tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ệ ụ ồ ứ ứ ệ ề ạ ỏ ộ

Quy trình chi tr ch đ thai s n : ả ế ộ ả

Ng c tr c p t ườ ử ụ i s d ng lao đ ng s nh n đ ộ ẽ ậ ượ ợ ấ ừ ủ ử ụ ộ ch s d ng lao đ ng

2% qu l ng đ l i c a c quan BHXH đ chi tr hai ch đ m đau, l y t ấ ừ ỹ ươ ể ạ ủ ơ ế ộ ố ể ả

thai s n. Hàng quý, ch s d ng lao đ ng s quy t toán v i c quan BHXH. ộ ủ ử ụ ớ ơ ẽ ế ả

N u s ti n chi tr l n h n 2% qu l ng đ l ế ố ề ả ớ ỹ ươ ơ ể ạ ế i thì c quan BHXH s bù thi u, ẽ ơ

ng đ l n u s ti n chi tr nh h n 2% qu l ả ế ố ề ở ơ ỹ ươ ể ạ ả i thì ch s d ng lao đ ng ph i ủ ử ụ ộ

i s còn th a. n p l ộ ạ ố ừ

Hàng quý khi nh n đ i lao đ ng do ch s d ng lao ậ ượ c h s c a ng ồ ơ ủ ườ ủ ử ụ ộ

c cán b BHXH ki m tra xem có đ ng n p t ộ ộ ạ ộ i b ph n ch đ CS, h s đ ế ộ ồ ơ ượ ậ ể ộ

đ y đ d li u, n u đ chuy n b ph n th kí xác nh n th i gian tham gia và ậ ầ ủ ữ ệ ủ ư ế ể ậ ộ ờ

m c l ng đóng BHXH c a đ i t ứ ươ ủ ố ượ ể ng. Khi b ph n thu đã ký xác nh n chuy n ậ ậ ộ

b ph n CS, b ph n chính sách duy t chi ch đ , chuy n b ph n KHTC chi ộ ế ộ ệ ể ậ ậ ậ ộ ộ

i s ti n còn th a t chênh b sung s ti n chi tr ch đ n u thi u và thu l ổ ế ộ ế ố ề ế ả ạ ố ề ừ ừ

ng đ l l ch gi a s ti n chi tr và 2% qu l ệ ữ ố ề ỹ ươ ả ể ạ ế i. Ch s d ng lao đ ng quy t ủ ử ụ ộ

toán tr c ti p v i b ph n chính sách. ớ ộ ậ ự ế

2.3. M t s thành t u, h n ch trong tri n khai ch đ thai s n. ế ộ ố ế ộ ự ể ạ ả

2.3.1. Thành t uự

Trong su t th i gian th c hi n chi tr ch đ tr c p thai s n cho ng ế ộ ợ ấ ự ệ ả ả ố ờ ườ i

lao đ ng t ộ ừ ả năm 2000 đ n nay, thì BHXH nói chung và ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ế

i lao đ ng , đ c bi t là lao nói riêng th c s là ch d a khá v ng ch c cho ng ỗ ự ự ự ữ ắ ườ ặ ộ ệ

đ ng n trong quá trình mang thai và sinh đ . Trong su t kho ng th i gian sinh ộ ữ ẻ ả ố ờ

c ngh đ khám thai, ngh d ng s c sinh con và chăm đ , ng ẻ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ể ỉ ưỡ ứ

i lao sóc con trong 1 th i gian không ng n, và ph n nào v n đ m b o cho ng ắ ầ ẫ ả ả ờ ườ

32

đ ng m t m c thu nh p nào đó đ chăm sóc con và trang tr i cho cu c s ng. ộ ộ ố ứ ể ả ậ ộ

Bên c nh đó, nhi u doanh nghi p v n gi ề ệ ẫ ạ ữ ố nguyên công vi c ho c b trí ệ ặ

làm vi c v trí t ng đ ng cho ng i lao đ ng n sao khi sinh con có th tr ệ ở ị ươ ươ ườ ể ả ữ ộ

l ạ i làm vi c. Đi u này góp ph n đ m b o công b ng cho ng ầ ề ệ ả ả ằ ườ ữ i lao đ ng n , ộ

không ch giúp h th c hi n t ọ ự ệ ố ỉ ạ t thiên ch c làm m cũng nh chăm lo cho h nh ứ ư ẹ

ư phúc gia đình , mà còn cho h có c h i phát tri n trong s nghi p, cũng nh có ơ ộ ự ệ ể ọ

nh ng c ng hi n cho xã h i. ế ữ ộ ố

T năm 2007 b t đ u đ l i qu m đau, thai s n cho ng i s d ng t ắ ầ ể ạ ừ ỹ ố ả ườ ử ụ ạ i

các doanh nghi p . Đi u này góp ph n t o đi u ki n cho ng ầ ạ ề ệ ệ ề ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng

có s n m t kho n ti n đ chi tr k p th i và nhanh chóng cho ng ả ị ề ể ẵ ả ộ ờ ườ ữ i lao đ ng n , ộ

giúp h trang tr i và đ m b o cho cu c s ng th i kỳ sinh đ . ẻ ộ ố ả ả ả ọ ờ

i 34 doanh nghi p ngoài qu c doanh thu c 10 t nh Theo k t qu kh o sát t ả ế ả ạ ệ ộ ố ỉ

t ừ ố cu i năm 2008 đ n cu i năm 2009 v th c hi n các ch đ chính sách do Ban ề ự ế ộ ế ệ ố

N công T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam t ch c, thì k t qu cho th y: các ữ ổ ộ ệ ổ ứ ế ấ ả

lao đ ng n t p trung ch y u trong các ngành ngh nh : giày da, d t may, ch ủ ế ữ ậ ư ệ ề ộ ế

bi n l ế ươ ng th c- th c ph m, ch bi n th y s n......., vì v y Ban n công công ủ ả ế ế ữ ự ự ậ ẩ

đoàn các c p đã quan tâm t o đi u ki n cho lao đ ng n t i các c s đ ữ ạ ề ệ ạ ấ ộ ơ ở ượ ậ c t p

hu n ki n th c pháp lu t lao đ ng, s c kh e sinh s n. Có trên 75% Lao đ ng n ứ ứ ế ả ấ ậ ỏ ộ ộ ữ

đ c khám s c kho đ nh kỳ; kho ng 46% lao đ ng n đ c khám ph khoa; ượ ẻ ị ữ ượ ứ ả ộ ụ

kho ng 80% doanh nghi p có phòng y t , có t thu c d phòng thông th ng. ệ ả ế ủ ố ự ườ

Đi u này cho th y, các doanh nghi p đã có s quan tâm nh t đ nh đ n vi c chăm ấ ị ự ệ ệ ề ế ấ

ề lo s c kh e cho lao đ ng n , cho lao đ ng n đi khám ph khoa, tuyên truy n ộ ứ ữ ữ ụ ộ ỏ

ph bi n ki n th c v cách phòng tránh thai; khám s c kh e đ nh kỳ đ s m phát ứ ề ổ ế ỏ ị ể ớ ứ ế

hi n và có cách phòng tránh, ch a tr k p th i, giúp gi m đ ữ ệ ả ờ ị ị ượ c các b nh v ph ệ ề ụ

ầ khoa, gi m thi u vi c n o, phá thai hay các b nh trong th i kỳ thai s n, góp ph n ệ ạ ệ ể ả ả ờ

gi m thi u đ c vi c chi tr ch đ thai s n, mà còn đ m b o đ ể ả ượ ế ộ ệ ả ả ả ả ượ ứ ỏ c s c kh e

cho ng ườ i lao đ ng đ có th làm vi c năng su t và hi u qu h n. ệ ả ơ ể ệ ể ấ ộ

ộ M t s đ n v , doanh nghi p ngoài qu c doanh còn t o đi u ki n cho m t ộ ố ơ ệ ệ ề ạ ố ị

33

s lao đ ng n đang mang thai đ ố ữ ộ ượ c khám đ nh kỳ, đ ị ượ ơ c v s m đ ngh ng i, ể ề ớ ỉ

ho c chăm sóc con nh cho con bú. Đi u này có l ề ặ ỏ ợ ỏ i cho lao đ ng n có s c kh e ữ ứ ộ

t v a làm vi c mà v n có th d t ố ừ ể ưỡ ệ ẫ ng thai và chăm sóc con nh . ỏ

2.3.2 H n ch ế ạ

Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ạ ượ ự ữ ạ c , thì v n còn nhi u h n ch trong ề ế ẫ ạ

vi c th c hi n ch đ thai s n. Nh ng h n ch này x y ra ch y u v i các n ủ ế ế ộ ự ữ ệ ệ ế ạ ả ả ớ ữ

lao đ ng trong các doanh nghi p t nh n, doanh nghi p có v n đ u t ệ ư ộ ầ ư ướ n c ệ ậ ố

ngoài, doanh nghi p liên doanh. ệ

a) Đ i v i ng i lao đ ng: ố ớ ườ ộ

t Nam là m t n ch m phát tri n, đi lên

- Do đ c thù Vi ặ

ệ ộ ướ c có n n kinh t ề ế ể ậ

t ừ ộ hai cu c chi n tranh. Tuy đ i s ng nhân dân đã co nhi u thay đ i sau hai cu c ờ ố ế ề ộ ổ

chi n tranh nh ng nhìn chung m c s ng v n còn nhi u h n ch . Chính vì lí do ứ ố ư ế ề ế ẫ ạ

này nên nh h ng nhi u đ n ng i lao đ ng. Lao đ ng n khi mang thai, do ả ưở ề ế ườ ữ ộ ộ

v a th c hi n thiên ch c làm ng ừ ự ứ ệ ườ ộ ố i m c a mình, v a ph i đ m b o cu c s ng ả ả ẹ ủ ừ ả

cho gia đình nên không ít các lao đ ng n th ng xuyên đi làm tr ữ ườ ộ ướ ờ ạ c th i h n

ngh thai s n. Cũng chính vì m u sinh nên vi c nuôi con b ng s a m đang có xu ư ữ ệ ẹ ằ ả ỉ

không đ c bú đ 6 tháng đ u do m ph i đi làm s m. Do h ướ ng gi m. Tr ả ẻ ượ ủ ẹ ả ầ ớ

ng đ n s c kh e ng i lao đ ng và năng su t lao ph i đi làm s m nên nh h ớ ả ả ưở ế ứ ỏ ườ ấ ộ

đ ng c a doanh nghi p. ộ ủ ệ

- Nhi u lao đ ng n sau khi sinh con xong không đ ữ ề ộ ượ ố ế c b trí làm vi c ti p. ệ

Theo th ng kê có đ n 25,5% n lao đ ng sau khi sinh n không nh n đ ữ ế ậ ố ộ ở ượ ế c ti p

vào v trí cũ, 74% công nhân n đ ữ ượ ị ế c b trí làm vi c sau khi sinh con. H u h t ệ ầ ố

các doanh nghi p đã có s quan tâm th c hi n các chính sách đ i v i ng i lao ố ớ ự ự ệ ệ ườ

đ ng n , nh ng v n còn doanh nghi p tìm cách lách lu t. Đi u này nh h ệ ộ ữ ư ề ậ ả ẫ ưở ng

không nh đ n đ i s ng c a lao đ ng n . ữ ờ ố ỏ ế ủ ộ

- Bên c nh đó có nhi u lao đ ng n ph n ánh doanh nghi p mà bi

t ng ữ ề ệ ả ạ ộ ế ườ i

lao đ ng có thai s t ch i tái h p đ ng khi h p đ ng h t th i h n. Còn trong ẽ ừ ố ộ ờ ạ ế ợ ồ ợ ồ

giai đo n mang thai ho c đang nuôi con nh , nhi u ng i v n ph i làm vi c nh ề ạ ặ ỏ ườ ẫ ệ ả ư

nh ng ng i bình th ng khác H n n a, theo lu t lao đ ng, ph n đ c ngh ữ ườ ườ ụ ữ ượ ữ ậ ơ ộ ỉ

34

ng m m non ch gi tr t thai s n b n tháng đã ph i đi làm trong khi các tr ả ả ố ườ ỉ ữ ẻ ừ ầ

sáu tháng tu i tr lên. Ch em khó tìm đ c ch g i tr b n tháng tu i nh ổ ở ị ượ ỗ ử ẻ ố ổ ưng xin

ngh vi c thì doanh nghi p c t l ệ ắ ương, không tr tr c p thôi vi c. ả ợ ấ ỉ ệ ệ

- Bên c nh đó vi c ngh thai s n còn có h n ch đ i v i ng ế ố ớ ệ ạ ả ạ ỉ ườ i lao đ ng đó ộ

là ng i ph trách công tác nhân s ng i tuy n d ng và đ b t các ph n có ườ ụ ữ ề ạ ụ ự ụ ể ạ

ti m năng ngh h s n cao vào các v trí quan tr ng ho c khó thay th . ế ỉ ộ ả ề ặ ọ ị

b) Đ i v i các doanh nghi p ệ ố ớ

Không ch đ i v i nhà n c và ng ỉ ố ớ ướ ườ ệ i lao đ ng g p khó khăn trong vi c ặ ộ

th c hi n cũng nh qu n ả ả ư ả lý ch đ thai s n đ i v i lao đ ng n mà ngay c b n ố ớ ế ộ ự ữ ệ ả ộ

thân nh ng ng ữ ườ ử ụ ề i s d ng lao đ ng cũng g p không ít nh ng khó khăn. Nhi u ữ ặ ộ

doanh nghi p th c hi n khá t t vi c tuy n d ng, ký k t h p đ ng lao đ ng, chi ự ệ ệ ố ế ợ ụ ệ ể ồ ộ

tr , ch đ thai s n… đ i v i lao đ ng n .Bên c nh đó cũng ả ả b o hi m y t ể ế ố ớ ế ộ ữ ạ ả ộ

ố ớ không it các doanh nghi p g p v n đ khi s d ng nhi u lao đ ng. Đ i v i ề ử ụ ệ ề ấ ặ ộ

doanh nghi p s d ng t 4.000-5.000 lao đ ng n thì bình quân hàng tháng có ệ ử ụ ừ ữ ộ

kho ng 150 ng ả ư i ngh thai s n, kho ng 100 ng ả ả ờ ỉ ư i ngh con m ho c m m; t ẹ ố ặ ờ ố ỉ ỷ

b vi c sau khi sinh cũng khá cao. Doanh nghi p th ng b đ ng v s l l ệ ỏ ệ ệ ườ ề ố ượ ng ị ộ

lao đ ng, năng su t, ch t l ấ ượ ấ ộ ng b nh h ị ả ưở ấ ng, nh t là doanh nghi p s n xu t ệ ả ấ

theo dây chuy n.ề

- Vi c các doanh nghi p ph i đào t o ngh d phòng cho lao đ ng n đ ạ

ề ự ữ ể ệ ệ ả ộ

thay th lao đ ng n tr c và sau khi sinh theo quy đ nh t ữ ướ ế ộ ị ạ ộ ậ i Đi u 110 B lu t ề

Lao đ ng và ngh đinh 23/NĐ/CP khó th c hi n b i doanh nghi p không có kinh ự ệ ệ ộ ở ị

phí dành cho đào t o ngh d phòng ạ ề ự ẽ ả . Khi công nhân n ngh thai s n s nh ữ ả ỉ

hư ng đ n ch t l ế ề ấ ư ng công vi c,s c ép v thi u h t lao đ ng. Vì v y có nhi u ế ụ ệ ứ ề ậ ợ ở ộ

công ty khi cho nhân viên ngh thai s n s tìm ng ả ẽ ỉ ủ ọ ế ư i thay th v trí c a h , đ n ế ị ờ

i. khi ngư i lao đ ng đi làm thì không đ ờ ộ ư c nh n tr l ậ ở ạ ợ

- Theo quy đinh ph n đ

4-6 tháng, ụ ữ ư c ngh tr ợ ỉ ư c và sau khi sinh con t ớ ừ

nhưng b t d u nghĩ t ắ ầ ừ ầ tháng th m y kh ng c th nên có doanh nghi p yêu c u ứ ấ ụ ể ệ ồ

tháng th 8, th m chí tháng th 7, nh n lao đ ng nghĩ t ộ ữ ừ ứ ứ ậ ệ ưng nhi u doanh nghi p ề

i cho lao đ ng làm đ n g n ngay sinh. Thêm n a lao đ ng n đ l ạ ữ ư c nghĩ 60 ữ ế ầ ộ ộ ợ

35

phút/ngày đ cho con bú đ i v i con d ố ớ ể ư i 12 tháng tu i…cũng khi n doanh ế ổ ớ

nghi p lúng túng khi th c hi n. Đ i v i doanh nghi p g n khu dân c ố ớ ự ệ ệ ệ ầ ư thì r t đấ ơn

gi n.Nh ả ưng ph n l n hi n nay các doanh nghi p năm ầ ớ ệ ệ ở khu ch xu t, khu công ấ ế

nghiêp… vì v y lao đ ng n không đ th i gian đ v tr ữ ể ề ưa cho con bú. ủ ờ ậ ộ

- Nhi u doanh nghi p v n t n t

i tình tr ng lách lu t.Có nhi u tr ẫ ồ ạ ề ệ ề ạ ậ ườ ợ ng h p

sinh con đ n khi đi làm v n ch a nh n đ c ti n tr c p BHXH. Nhi u khi các ư ế ậ ẫ ượ ợ ấ ề ề

công ty còn đ a ra nh ng ư ữ ả ố ề lý do không chính đáng đ không ph i chi tr s ti n ể ả

thai s n cho ng i lao đ ng. ả ườ ộ

- Ph n l n các doanh nghi p s d ng lao đ ng n khoán l ệ ử ụ ầ ớ ữ ộ ươ ả ng theo s n

ph m nên vi c lao đ ng n ngh cho con bú đ u không đ ữ ệ ề ẩ ộ ỉ ượ ề c th hi n theo ti n ế ệ

ng, m c dù theo Thông t 79/TT-BTC c a B Tài Chính có h l ươ ặ ư ủ ộ ướ ng d n : “ ẫ

Trong th i gian cho con bú, n u vì lý do khách quan nào đó mà không v cho con ế ề ờ

bú, i làm vi c cho doanh nghi p, thì th i gian làm vi c thêm (t l ở ạ ệ ệ ệ ờ ươ ứ ờ ng ng th i

cho con bú) đ c doanh nghi p tr c p theo ch đ ph c p làm thêm tr ượ ệ ả ợ ấ ế ộ ụ ấ

gi ”.Theo k t qu kh o sát trên thì không doanh nghi p nào th c hi n. Các quy ự ế ệ ệ ả ả ờ

c) Đ i v i nhà n ố ớ

đ nh này ch n m trên văn b n. ị ỉ ằ ả

ư cớ

Hi n nay đang có thông tin B Lu t lao đ ng s kéo dài th i gian ngh thai ệ ẽ ậ ộ ộ ờ ỉ

s n cho lao đ ng n t ả ữ ừ ộ ả 4 lên 6 tháng. Vi c tăng chính sách này nh m đ m b o ệ ằ ả

s c kh e cho c lao đ ng n và con nh . Tuy nhiên đ ng trên góc đ c a nhà ỏ ứ ộ ủ ữ ứ ả ộ ỏ

qu n lý ta có th th y, đi u này t o ra s m t công b ng, phân bi t ngày càng ự ấ ể ấ ề ạ ằ ả ệ

sâu s c gi a h th ng lao đ ng trong n c: Đ i v i lao đ ng làm vi c các vùng ữ ệ ố ắ ộ ướ ố ớ ệ ộ

nông thôn h ph i làm vi c đ n lúc sinh, ch đ ệ ế ỉ ượ ả ọ c ngh ng i kho ng 1 tháng sau ả ơ ỉ

đó ph i làm vi c bình th ng. Đ i v i lao đ ng n làm vi c trong các doanh ệ ả ườ ố ớ ữ ệ ộ

nghi p t nhân, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p c ph n,…m c dù các ệ ư ệ ệ ầ ặ ổ

doanh nghi p v n th c hi n đúng theo quy đ nh c a pháp lu t, nh ng h l i có ọ ạ ự ủ ư ệ ệ ậ ẫ ị

các chính sách giúp ng i lao đ ng mu n đi làm s m đó là: ti n l ườ ề ươ ộ ố ớ ng c a các ủ

doanh nghi p tr không cao trong khi đó ti n th ệ ả ề ưở ng, ti n ph c p ti n ăn ca ụ ấ ề ề

l n, ti n th ề ớ ưở ng này ph thu c vào s đi làm đ u đ n c a công nhân, thêm vào ề ặ ủ ụ ự ộ

36

đó doanh nghi p t nhân th ệ ư ườ ẩ ng xuyên đ i m i công ngh c i ti n s n ph m ệ ả ế ả ổ ớ

cho phù h p v i nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ợ ớ ng do đó n u h ngh quá lâu s không theo ỉ ế ẽ ọ

i sau khi sinh, do k p v i ch c v đang đ m nhi m, và m t th i gian h c vi c l ệ ị ứ ụ ệ ạ ấ ả ớ ọ ờ

đó m c dù ch a h t th i gian ngh các n công nhân v n mu n đi làm đ h ư ế ể ưở ng ữ ẫ ặ ờ ố ỉ

các chính sách c a công ty và theo k p ti n đ c a công ty. Còn đ i v i các công ế ố ớ ộ ủ ủ ị

nhân viên ch c làm vi c trong nhà n c, công vi c ít, nhàn nhã thì đ c h ứ ệ ướ ệ ượ ưở ng

đúng theo quy đ nh c a pháp lu t v a không nh h ng đ n l ậ ừ ủ ả ị ưở ế ợ ả i ích nên h ph i ọ

c ngh đ . Đây là 3 tr ố ỉ ủ ườ ự ng h p đi n hình cho th y s m t công b ng khi th c ấ ự ấ ể ằ ợ

hi n ch đ thai s n đ i v i lao đ ng n tăng lên. ố ớ ế ộ ữ ệ ả ộ

- H th ng pháp lu t v ch đ thai s n cũng nh h th ng BHXH Vi ậ ề ế ộ ư ệ ố ệ ố ả ở ệ t

Nam nói chung còn có nhi u l ề ỗ ổ ễ h ng, nhi u ph n ch a phù h p v i th c ti n ự ư ề ầ ợ ớ

Vi t Nam. ệ

- V n đ ng

ề ấ ườ ề i lao đ ng đi làm s m hay công ty xa nhà s không có đi u ẽ ộ ớ

ki n chăm sóc con.Tr không đ ệ ẻ ượ ả c bú nhi u,đi u ki n chăm sóc không đ m b o ề ệ ề ả

ng t i s phát tri n.Vì v y nh h s nh h ẽ ả ưở ớ ự ậ ả ể ự ủ ấ ư ng đ n ngu n nhân l c c a đ t ế ồ ở

nư c sau này. ớ

ng đ n ngu n qu BHXH.

- Vi c ngh thai s n nhi u s nh h ả

ề ẽ ả ệ ỉ ưở ế ồ ỹ

37

CH NG III ƯƠ

GI I PHÁP HOÀN THI N CH Đ THAI S N TRONG H TH NG CÁC Ệ Ố Ế Ộ Ả Ả Ệ

CH Đ C A BHXH VI T NAM Ế Ộ Ủ Ệ

t Nam trong th i gian t i. 3.1 Đ nh h ị ướ ng phát tri n BHXH Vi ể ệ ờ ớ

BHXH là ch đ , chính sách, bi n pháp mà Nhà n ế ộ ệ ướ ệ c và xã h i th c hi n ộ ự

nh m đ m b o quy n l i cho ng ề ợ ằ ả ả ườ ữ i lao đ ng và gia đình h khi g p ph i nh ng ặ ả ộ ọ

bi n c , r i ro làm m t ho c gi m thu nh p. C s ho t đ ng c a BHXH là xây ế ố ủ ạ ộ ơ ở ủ ậ ả ấ ặ

t p trung t s đóng góp c a ng d ng m t qu ti n t ự ỹ ề ệ ậ ộ ừ ự ủ ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ử i s

d ng lao đ ng, s h tr c a Nhà n ụ ự ỗ ợ ủ ộ ướ ữ c. An sinh xã h i luôn là m t trong nh ng ộ ộ

v n đ l n, quan tr ng c a m i qu c gia trong quá trình phát tri n, trong đó ấ ề ớ ủ ể ọ ố ỗ

BHXH là trung tâm, là c t lõi c a h th ng ASXH. ố ủ ệ ố

Vi t Nam gia nh p WTO chính là s g n k t n n kinh t ệ ế ề ự ắ ậ n ế ướ ớ ề c ta v i n n

kinh t th gi i, t ng b c ta tr ế ế ớ ừ ướ c đ a n n kinh t ề ư n ế ướ ở ấ thành b ph n c u ộ ậ

thành, g n bó khăng khít v i n n kinh t càng phát ớ ề ắ th gi ế ế ớ i. Khi n n kinh t ề ế

tri n, yêu c u đ t ra đ i v i h th ng BHXH càng n ng n và c p bách. B t kỳ ố ớ ệ ố ể ề ặ ấ ấ ầ ặ

m t nhà n c nào trên th gi ộ ướ ế ớ ổ ủ i cũng ph i th a nh n r ng s nghèo kh c a ậ ằ ự ừ ả

ng i dân do m đau, tai n n r i ro, th t nghi p, t t nguy n b m sinh…. Gây ra ườ ạ ủ ệ ấ ố ậ ề ẩ

không ch là trách nhi m c a b n thân cá nhân, c a gia đình h mà còn là trách ủ ả ủ ệ ọ ỉ

nhi m c a Nhà n ủ ệ ướ c và c a c ng đ ng xã h i. V i t ồ ủ ộ ớ ư ộ ấ cách là ch th cao nh t ủ ể

c ph i can thi p và t ch c b o v quy n l i chính c a toàn xã h i, Nhà n ủ ộ ướ ệ ả ổ ề ợ ứ ệ ả

đáng cho ng i quy t m i quan h thuê m n lao đ ng gi a ch ườ i lao đ ng, gi ộ ả ướ ữ ệ ế ộ ố ủ

và th . Yêu c u gi i ch ph i th c hi n nh ng cam k t, đ m b o đi u ki n làm ầ ợ ớ ủ ả ự ữ ệ ề ế ệ ả ả

vi c và nhu c u đ i s ng v t ch t, tinh th n cho gi i th , trong đó có nhu c u v ờ ố ệ ầ ấ ậ ầ ớ ầ ề ợ

ti n l ng, v chăm sóc y t , v chăm sóc khi b m đau, tai n n, thai s n, tr ề ươ ề ế ề ị ố ạ ả ả

ng khi ng i lao đ ng đ n tu i h u…Đ ng th i, b n thân ng l ươ ườ ổ ư ế ả ộ ờ ồ ườ ộ i lao đ ng

cũng ph i có trách nhi m đóng góp m t kho n thu nh p đ chi tr cho b n thân ệ ể ả ả ả ậ ả ộ

mình khi có x y ra nh ng r i ro. M t khác, trong tr ữ ủ ặ ả ườ ủ ng h p s đóng góp c a ợ ự

ng i s d ng lao đ ng và ng ườ ử ụ ộ ườ ữ i lao đ ng không đ đ trang tr i cho nh ng ủ ể ả ộ

38

kho n chi phí khi ng ả ườ i lao đ ng g p r i ro thì Nhà n ặ ủ ộ ướ ệ c ph i có trách nhi m ả

dùng ngân sách c a mình đ bù đ p, đ m b o đ i s ng c b n cho ng i lao ờ ố ơ ả ủ ể ả ả ắ ườ

đ ng. BHXH đ ộ ượ c hình thành trên c s quan h lao đ ng, gi a các bên cùng ệ ơ ở ữ ộ

tham gia và đ c h ng BHXH. Nhà n c ban hành các ch đ , chính sách ượ ưở ướ ế ộ

BHXH ,t ổ ứ ạ ộ ch c ra c quan chuyên trách, th c hi n nhi m v qu n lý, ho t đ ng ụ ả ự ệ ệ ơ

i lao đ ng có trách nhi m đóng góp đ s nghi p BHXH. Ch s d ng và ng ự ủ ử ụ ệ ườ ệ ộ ể

i lao đ ng và gia đình c a h đ t o l p qu BHXH. Ng ỹ ạ ậ ườ ủ ọ ượ ộ c cung c p tài chính ấ

t ừ ỹ qu BHXH khi h có đ đi u ki n theo ch đ BHXH quy đ nh. ệ ủ ề ế ộ ọ ị

BHXH ra đ i, t n t i và phát tri n là m t nhu c u khách quan. N n kinh ờ ồ ạ ề ể ầ ộ

t th tr ế ị ườ ể ng càng phát tri n, vi c thuê m n lao đ ng càng đòi h i s phát tri n ỏ ự ướ ể ệ ộ

ng XHCN c a BHXH. Phát tri n n n kinh t ủ ể ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ Vi ở ệ ạ t Nam t o

ti n đ , n n t ng cho BHXH Vi t Nam ho t đ ng. n c ta th c hi n ti n b ề ả ề ề ệ ạ ộ Ở ướ ự ế ệ ộ

c và t ng chính sách phát tri n, gi và công b ng xã h i ngay trong t ng b ộ ừ ằ ướ ừ ể ả i

quy t t i, h ng đ n l i ích ế ố t các v n đ xã h i và m c tiêu phát tri n con ng ụ ề ể ấ ộ ườ ướ ế ợ

chung c a toàn xã h i, ph c v cho m i thành viên trong xã h i, l i nhu n không ụ ụ ộ ợ ủ ộ ọ ậ

ố ớ ph i là m c tiêu ho t đ ng c a BHXH. Do đó BHXH có tác đ ng to l n đ i v i ạ ộ ụ ủ ả ộ ớ

đ i s ng kinh t - xã h i c a con ng ờ ố ộ ủ ế ườ i nói chung, trong th c hi n công b ng và ự ệ ằ

i nói riêng. phát tri n con ng ể ườ

Trong đi u ki n c a Vi t Nam hi n nay, h th ng ASXH mà c t lõi là ủ ề ệ ệ ệ ố ệ ố

BHXH càng có ý nghĩa đ c bi t, s ho t đ ng có hi u qu c a h th ng ASXH, ặ ệ ự ạ ộ ả ủ ệ ố ệ

BHXH không ch đáp ng yêu c u phát tri n và phù h p v i xu h ầ ứ ể ợ ớ ỉ ướ ủ ng chung c a

th i đ i, mà còn th hi n tính u vi t, b n ch t t ờ ạ ể ệ ư ệ ấ ố ẹ ủ t đ p c a ch đ xã h i, chính ế ộ ả ộ

tr .ị

D báo v đ i t ng c a chính sách BHXH ề ố ượ ự ủ

i lao đ ng tham gia BHXH chi m 26% , trong Đ n năm 2015 s có 13 tri u ng ẽ ế ệ ườ ế ộ

đó 11,3 tri u ng i tham gia BHXH ệ ườ i tham gia BHXH b t bu c và 1,7 tri u ng ắ ệ ộ ườ

b t bu c. ắ ộ

Đ n năm 2020 có 20 tri u ng ế ệ ườ ự i lao đ ng tham gia BHXH , chi m 38% l c ế ộ

ng lao đ ng, trong đó 15,3 tri u ng l ượ ệ ộ ườ ệ i tham gia BHXH b t bu c, và 4,6 tri u ắ ộ

39

ng i tham gia BHXH t nguy n. ườ ự ệ

Trong s đ i t ng tham gia BHTN vào năm 2015 là 8,9 tri u ng ố ố ượ ệ ườ i,

chi m 75% s đ i t ố ố ượ ế ệ ng thu c di n tham gia, và đ n năm 2030 có 13,6 tri u ế ệ ộ

ng i, chi m 84% s đ i t ườ ố ố ượ ế ng thu c di n tham gia. ệ ộ

Tăng c ườ ng m c đ tham gia và kh năng ti p c n c a các đ i t ả ế ậ ủ ứ ộ ố ượ ế ng ti p

c n vào BHXH b t bu c. ậ ắ ộ

+ Tăng c ng ch tài đ i v i đ i t ng b t bu c tham gia BHXH b t bu c. ườ ố ớ ố ượ ế ắ ắ ộ ộ

+ Tách b ch rõ các ch đ BHXH hi n hành, xây d ng c ch tài chính ệ ế ộ ự ế ạ ơ

riêng đ i v i BHXH ng n h n và dài h n, th c hi n theo c ch đóng- h ng, ố ớ ự ệ ế ạ ắ ạ ơ ưở

i s d ng lao đ ng đ trách nhi m chi cho b o hi m TNLĐ-BNN thu c v ng ể ộ ề ườ ử ụ ệ ả ộ ể

khuy n khích h c i thi n đi u ki n lao đ ng, tr c p thai s n đ c l y ch ợ ấ ọ ả ệ ệ ế ề ả ộ ượ ấ ủ

qu và đ c bi y u t ế ừ ặ ỹ ệ ằ t khuy n khích s đóng góp c a câc doanh nghi p nh m ủ ự ệ ế

đ m b o s c kh e sinh s n, s c lao đ ng c a lao đ ng n . ữ ứ ả ả ứ ủ ả ỏ ộ ộ

+ Nghiên c u và xây d ng l trình đ chuy n đ i mô hình tài chính BHXH ứ ự ộ ể ể ổ

nguyên t c t thu t chi. Hi n nay sang ô hình ‘tài kho n cá nhân t t ừ ắ ự ự ệ ả ượ ng

tr ng”. T nay đ n năm 2020, c ch tài chính s v n t n t i 2 nhóm, trong đó ẽ ẫ ồ ạ ư ừ ế ế ơ

thu t chi “ s áp d ng đ i v i nh ng ng i cao nhóm theo c ch tài chính” t ơ ế ự ự ố ớ ữ ụ ẽ ườ

tu i, còn nhóm theo c ch tài chính “ taì chính cá nhân t ơ ế ổ ượ ụ ng tr ng” s áp d ng ư ẽ

đi, mô hình tài kho n cá nhân đ i v i lao đ ng ít tu i h n. T năm 2020 tr ố ớ ổ ơ ừ ộ ở ả

ng tr ng s đ c áp d ng chung. t ượ ẽ ượ ư ụ

+ Đ i m i h th ng t ớ ệ ố ổ ổ ứ ch c qu n lý và th c hi n BHXH.Phát tri n BHXH ệ ự ể ả

i tách hi n đ i, chuyên nghi p và phù h p v i quy mô và hình th c BHXH, ti n t ớ ế ớ ứ ệ ệ ạ ợ

ả rõ ch c năng c a h th ng thu- chi BHXH v i các ch c năng qu n lý qu , qu n ủ ệ ố ứ ứ ả ớ ỹ

lý đ u t gi các lo i hình và ngành ngh . Hoàn thi n c quan qu n lý BHXH t ầ ư ữ ệ ơ ề ả ạ ừ

trung ng đ n đ a ph ươ ế ị ươ ứ ng. Hoàn thi n c s h t ng c a BHXH. Nghiên c u ơ ở ạ ầ ủ ệ

và s d ng s BHXH đ i v i toàn dân đ tăng c ng ti p c n và ki m soát ố ớ ử ụ ể ổ ườ ể ế ậ

BHXH. Tăng c ườ ụ ng công tác thông tin, hi n đ i hóa công tác qu n lý nghi p v , ệ ệ ạ ả

40

nâng cao ch t l ng c a đ i ngũ cán b ngành BHXH ấ ượ ủ ộ ộ

+ Nâng cao ch t l ng cung c p d ch v BHXH. M r ng kh năng tham ấ ượ ở ộ ụ ấ ả ị

ch c, đ n v c a các khu v c kinh t ngoài nhà n gia c a các t ủ ổ ứ ị ủ ự ơ ế ướ ấ c và cung c p

các d ch v b o hi m xã h i v i các l ch trình phù h p. ộ ớ ụ ả ể ợ ị ị

+ Đa d ng hóa các lo i hình BHXH. Khuy n khích s tham gia c a các t ủ ự ế ạ ạ ổ

ch c đoàn th , xã h i, các t ể ứ ộ ổ ứ ể ủ ch c phi chính th c. khuy n khích s phát tri n c a ế ứ ự

các hình th c an sinh xã h i c ng đ ng. ộ ộ ứ ồ

Nói tóm l ạ ả i, m c tiêu v chính sách BHXH là phát tri n h th ng b o ệ ố ụ ể ề

hi m xã h i tiên ti n, m r ng ph m vi, đ i t ở ộ ố ượ ể ế ạ ộ ộ ng tham gia vào b o hi m xã h i ể ả

c b o đ m an toàn và phát tri n, m c h ng đ t ự nguy n, qu BHXH đ ỹ ệ ượ ứ ể ả ả ưở ượ c

c i thi n. ả ệ

M t s ch tiêu mà ngành BHXH Vi t Nam đã đ t ra: ộ ố ỉ ệ ặ

+ T l tham gia BHXH b t bu c trong gian đo n 2011-2020 tăng bình quân ỷ ệ ạ ắ ộ

7,6% /năm. Đ n năm 2015 có 11,2 tri u ng ệ ế ườ ế i tham gia BHXH b t bu c và đ n ắ ộ

năm 020 có 15,3 tri u ng i tham gia BHXH b t bu c. ệ ườ ắ ộ

+ T l tham gia BHXH t nguy n tăng bình quân 22% đ n 25% trong giai ỷ ệ ự ế ệ

đo n t năm 2011-2015 và tăng 20 -22% trong giai đo n t năm 2016 đ n năm ạ ừ ạ ừ ế

2020. Đ n năm 2015 có 1,7 tri u ng i tham gia BHXH t nguy n và đ n năm ế ệ ườ ự ế ệ

2020 có 4,6 tri u ng i tham gia BHXH t ng i tham gia BHXH ệ ườ ự nguy n, t ệ l ỷ ệ ườ

nguy n đ t 14% trong t ng s đ i t ng thu c di n tham gia vào năm 2020. t ự ố ố ượ ệ ạ ổ ệ ộ

3.2 S c n thiêt ph i hoàn thi n ch đ thai s n. ế ộ ự ầ ệ ả ả

Ch đ thai s n là ch đ và đã đ c các n c trên th gi ế ộ ế ộ ả ượ ướ ế ớ i áp d ng t ụ ừ

r t s m. Đi u này th hi n s quan tâm c a toàn xã h i v i ng ấ ớ ể ệ ự ộ ớ ủ ề ườ i lao đ ng n ộ ữ

m i th i kỳ kinh t trên kh p th gi ắ ế ớ i. Tuy nhiên s quan tâm này ự ở ỗ ờ ế xã h i khác ộ

i khác nhau. Nh ng cho dù m c đ có khác nhau thì nhau thì m c đ quan tâm l ứ ộ ạ ứ ộ ư

m c đích v n là đ m b o đ i s ng cho các lao đ ng n khi mang thai và sinh đ . ẻ ờ ố ụ ữ ẫ ả ả ộ

41

ệ Vi Ở ệ ế ộ ộ t Nam hi n này ,s ng ố ườ ự ấ ệ ộ ế ộ m”, là ng i xây t ế ọ i v , ng i thu c di n b o v c a ch đ thai s n ả khá l n. ớ Ngoài vi c tham gia tích c c vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ả các công tác xã h i ( theo th ng kê thì các lao đ ng n đóng góp đ n 46%GDP) ố bào xã thì h còn đóng vai trò là “ng ổ ấ ườ h i” và trên h t là trách nhi m to l n c a h trong vai trò là ng i m ườ ớ ủ ọ ệ ế ộ ệ ả ệ ủ ạ ộ ữ i chăm sóc cho “t ườ ườ ợ ẹ

ế ữ ườ ả ữ ộ ầ ế ơ ụ ữ ộ ứ ộ ả ế ề ỏ ậ ủ ọ ị ộ ủ ạ ủ ọ ơ ữ ữ ặ ế t trên th gi ế ệ ỗ ợ ừ ọ ế ớ i đáng đ ượ ả ệ ủ ề ờ ỏ ủ ấ ớ ữ ệ i tăng lên gánh n ng cho h nên vi c h tr t xã h i đ i v i nh ng ữ ạ ộ ố ớ ch c y ch c y h c The Lancent c a t ủ ổ ứ ữ ầ ổ ứ ẻ ơ i (WHO) ngày 14/4/2009 cho bi ệ ế ỗ ụ ố ẹ ủ ế ư ế ớ ấ ậ ế ư ở ủ ả c có thu nh p th p và trung bình. G n m t ộ ả ự ế ờ ế ỹ ữ

ổ ử ướ ế ơ ề ệ ạ ướ ẻ ẹ ệ ỏ ướ ỉ ộ ự ọ ệ ủ ệ ọ ế ộ ượ ầ ả c nguy n v ng chăm sóc s c kh e ỏ ả ể ệ ự ộ ố ớ ứ ữ ộ c.

i, đ t n ế ớ ẹ ế ớ ố c b o v c a xã trong gia đình. H n ai h t, nh ng lao đ ng n là ng ộ h i. H u h t ph n nói chung và các lao đ ng n nói riêng đ u tr i qua th i kỳ ữ ộ mang thai, sinh con và nuôi con nh . vi c này làm cho s c kh e c a lao đ ng n ữ ệ ờ b suy gi m r t nhi u, thu nh p c a h b gián đo n, tác đ ng to l n đ n đ i ị s ng c a nh ng lao đ ng n này và c gia đình c a h . h n n a vi c sinh con và ả ố nuôi con l ọ lao đ ng n là vô cùng c n thi t. theo t ộ i có đ n 2,6 tri u tr s th gi t ế ế ớ ế ư sinh ch t l u trong b ng m . nh v y m i ngày có trên 7200 thai nhi ch t l u ư ậ trên th gi i, 98% s đó là c a các n ầ ướ ườ i n a s thai ch t l u, kho ng 1,2 tri u, x y ra trong th i kỳ sinh n c a ng ệ ử ố i th i ph n . nh ng cái ch t đó có liên quan tr c ti p đ n k năng chăm sóc t ờ ế ụ ữ ạ Vi đi m mang thai đ i v i các m và tr s sinh. Trung bình t Nam m i năm ỗ ở ệ ố ớ ẻ ơ ẹ ể vong trong đó h n 1 n a s đó là tr s sinh i 5 tu i t có đ n 63.000 tr em d ẻ ơ ử ố ẻ ( 32.000 tr ). Nh ng con s đó đã nói lên tình tr ng báo đ ng v vi c chăm sóc ộ ố ữ ẻ s c kh e cho bà m và tr em tr ẹ c và sau khi sinh. Vi c chăm sóc cho bà m và ứ c, trong và sau khi sinh là vô cùng quan tr ng, không ch là trách nhi m con tr ệ ờ c a riêng cá nhân hay gia đình mà còn là trách nhi m c a toàn xã h i. s ra đ i ủ c a ch đ thai s n đã ph n nào đáp ng đ ứ ủ cho các bà m và th hi n s quan tâm c a xã h i đ i v i các lao đ ng n và c ủ ẹ th h m i c a th gi ế ệ ớ ủ ấ ướ i nói chung và Nh m b o v các bà m và tr s sinh, các qu c gia trên th gi ằ ẻ ơ ả ệ t Nam nói riêng đã có nh ng đi u lu t c th v ch đ b o hi m thai s n Vi ả ậ ụ ể ề ế ộ ả ệ ữ ề ể

3.3 Gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n ch đ thai s n Vi ả ế ộ ả ở ệ ế ằ ị ệ t

Nam.

3.3.1 Gi i pháp. ả

Ch đ thai s n t nó không th đ c l p n m ngoài h th ng BHXH mà ế ộ ả ự ể ộ ậ ệ ố ằ

ph thu c vào chính sách và ho t đ ng c a BHXH, do đó nâng cao đ ạ ộ ụ ủ ộ ượ ệ c hi u

qu ho t đ ng c a các ch đ chính sách BHXH cũng là n n t ng cho vi c nâng ạ ộ ề ả ế ộ ủ ệ ả

cao hi u qu c a ch đ thai s n. Chính vì v y, chúng ta mu n hoàn thi n ch ế ộ ả ủ ệ ệ ậ ả ố ế

i pháp nh m hoàn thi n h th ng BHXH. đ thai s n thì c n ph i có nh ng gi ộ ữ ả ầ ả ả ệ ệ ố ằ

42

a) Đ m b o an toàn cho qu BHXH. ả ả ỹ

- Ph i cân đ i đ c thu chi b ng cách đi u ch nh t ố ượ ả ề ằ ỉ l ỷ ệ ủ đóng BHXH c a

ng ườ i lao đ ng và ch s d ng lao đ ng, đ ng th i v i vi c qu n lý, s ộ ủ ử ụ ờ ớ ệ ả ộ ồ ử

i, tăng tr ng. d ng qu BHXH m t cách h p lý đ qu này có th sinh l ợ ụ ể ỹ ể ộ ỹ ờ ưở

i, đ tăng m c sinh l - V qu n lý qu thì trong th i gian t ỹ ề ả ờ ớ ứ ể ờ ả ầ i thì ph i đ u

vào lĩnh v c v a an toàn, v a sinh l ng so v i tr t ư ự ừ ừ ờ i, lãi su t ph i d ấ ả ươ ớ ượ t

giá. Qu BHXH là m t qu l n, có s d l n, n u đ c quay vòng đ u t ố ư ớ ế ượ ỹ ớ ộ ỹ ầ ư

sinh l i an toàn thì kho n sinh l ờ ả ờ ẽ ấ i s r t đáng k . ể

- Đa d ng hóa các lo i hình BHXH nh m c i thi n thu nh p c a ng i lao ậ ủ ệ ằ ả ạ ạ ườ

ng, thu nh p dân c có s phân hóa m nh, đ ng. Trong c ch th tr ộ ế ị ườ ơ ự ư ạ ậ

kho ng cách giàu nghèo đang có xu h ng tăng lên, vi c xây d ng chính ả ướ ự ệ

sách BHXH đ c bi m c t ặ ệ t là BHXH b t bu c đ t ra yêu c u ộ ầ ở ứ ố ắ ặ ể i thi u

ng) , đ ng th i khuy n khích hình thành các lo i hình BHXH ( m c h ứ ưở ế ạ ồ ờ

khác đ b sung m c h ể ổ ứ ưở ậ ng b o hi m, đáp ng đòi h i c a m t b ph n ộ ộ ỏ ủ ứ ể ả

dân c , doanh nghi p có thu nh p cao h n, cho phù h p v i kh năng đóng ợ ớ ư ệ ả ậ ơ

i s d ng lao đ ng cũng nh v i trình đ góp c a ng ủ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ư ớ ộ ộ

xã h i c a đ t n c. phát tri n kinh t ể ế ộ ủ ấ ướ

Ngoài h th ng BHXH b t bu c, nhà n c c n s m nghiên c u và ban hành c ệ ố ắ ộ ướ ầ ớ ứ ơ

ch chính sách c th và hành lang pháp lý cho các ho t đ ng BHXH khác phát ụ ể ạ ộ ế

tri n, giúp ng i lao đ ng và các doanh nghi p có kh năng đ c tham gia thêm ể ườ ệ ả ộ ượ

ủ BHXH trong khuôn kh các quy đ nh c a pháp lu t, sao cho ( t ng thu nh p ) c a ủ ậ ậ ổ ổ ị

ph n l n nh ng đ i t ầ ớ ố ượ ữ ng thai s n không th p h n nhi u thu nh p th c t ơ ự ế ủ c a ề ấ ậ ả

h .ọ

- Dùng công ngh khoa h c, t ch c l i lao đ ng đ gi m chi phí qu n lý. ọ ổ ứ ạ ệ ể ả ả ộ

- Tăng c ng ch tài x lý các doanh nghi p tr n n đóng BHXH cho ườ ử ệ ế ố ợ

ng i lao đ ng. Theo đó c n nâng cao m c x ph t hành chính, đ ng ườ ứ ử ạ ể ườ i ầ ộ

s d ng lao đ ng có ý th c và trách nhi m h n trong vi c đóng BHXH. ử ụ ứ ệ ệ ộ ơ

ng an sinh hi u qu và hoàn thi n. b) Xây d ng môi tr ự ườ ệ ệ ả

- Xúc ti n m nh m công tác ph bi n, tuyên truy n sâu r ng đ n ng ổ ế ế ẽ ế ề ạ ộ ườ i

43

i s d ng lao đ ng v pháp lu t BHXH. Nh m nâng cao lao đ ng, ng ộ ườ ử ụ ề ằ ậ ộ

ạ nh n th c ,trách nhi m th c hi n đóng BHXH, góp ph n làm lành m nh ự ứ ệ ệ ầ ậ

quan h lao đ ng, tăng thu hút đ u t ầ ư ạ , t o nhi u vi c làm. Tăng c ệ ề ệ ộ ườ ng

công tác truy n thông t i các vùng sâu vùng xa. Xây d ng các ch ng trình ề ạ ự ươ

h tr pháp lý, đ tăng kh năng ti p c n các chính sách BHXH c a ng ỗ ợ ế ậ ủ ể ả ườ i

dân.

- Xây d ng, hoàn thi n các h th ng văn b n h ng d n th c hi n các quy ệ ố ả ướ ự ệ ự ệ ẫ

đ nh c a lu t BHXH. Pháp lu t BHXH ph i đ m b o minh b ch, công ị ả ả ủ ậ ạ ả ậ

b ng, không nh m l n v i nh ng chính sách u tiên khác. B sung h ằ ư ữ ầ ẫ ớ ổ ệ

ậ th ng văn b n pháp lý phù h p v i các đi u kho n quy đ nh c a lu t ớ ủ ề ả ả ố ợ ị

BHXH, Lu t Lao đ ng và các văn b n lu t liên quan, t o hành lang pháp lý ả ạ ậ ậ ộ

cho công tác qu n lý thu BHXH đ y đ , k p th i, th c hi n t t các ch đ ầ ủ ị ệ ố ự ả ờ ế ộ

chính sách. Th ng nh t th c hi n lu t t trên xu ng d i, tránh tr ậ ừ ự ệ ấ ố ố ướ ườ ng

h p ch ng chéo c a các văn b n lu t. Lu t BHXH là văn b n pháp lý có ậ ợ ủ ả ậ ả ồ

giá tr cao,và th ch hóa đ c các quan đi m, đ nh h ể ế ị ượ ể ị ướ ng l n v BHXH, ề ớ

không đ pha tr n, đan xen v i các ch đ chính sách khác. C n có s ế ộ ể ầ ộ ớ ự

phân bi t r ch ròi gi a các chính sách BHXH v i nhau và v i các chính ệ ạ ữ ớ ớ

sach u tiên khác. ư

- Ki n toàn h th ng thanh tra, tr ệ ố ệ ướ ọ c h t là thanh tra lao đ ng. Coi tr ng ế ộ

công tác thanh tra, ki m tra t i c s v i s ph i h p ch t ch gi c ể ạ ơ ở ớ ự ố ợ ẽ ữ ơ ặ

quan lao đ ng, liên đoàn lao đ ng và b o hi m xã h i t nh , thành ph v ộ ỉ ố ề ể ả ộ ộ

vi c th c hi n chính sách BHXH . Phát tri n h th ng giám sát, đánh giá ệ ố ự ệ ể ệ

th c hi n BHXH b ng các bi n pháp nh : Hình thành h th ng ch tiêu ệ ố ự ư ệ ệ ằ ỉ

giám sát đánh giá, xây d ng c s d li u, thông tin theo dõi, đánh giá t ơ ở ữ ệ ự ổ

ch c rà soát tình hình th c hi n các m c tiêu chi n l c gi a kỳ và đánh ế ượ ự ứ ụ ệ ữ

ệ giá tác đ ng vào cu i kỳ. Đ nh kỳ s k t, t ng k t công tác th c hi n ơ ế ổ ự ế ộ ố ị

BHXH.

Đ ng th i kiên quy t , x lý hành vi vi ph m pháp lu t v BHXH. Các ậ ề ử ế ạ ồ ờ

ch tài x ph t vi ph m lu t BHXH c n đ m nh, b máy thanh tra, ki m tra có ầ ủ ạ ử ạ ể ế ạ ậ ộ

44

hi u l c đ v s l ng và ch t l ng. Kiên quy t x lý đ i v i nh ng cá ủ ề ố ượ ệ ự ấ ượ ế ử ố ớ ữ

nhân , t ch c, ng i s d ng lao đ ng c tình làm trái pháp lu t, tr n tránh trách ổ ứ ườ ử ụ ậ ố ố ộ

nhi m đ i v i ng i s d ng lao đ ng. Đ i v i các đ n v này, c quan BHXH ố ớ ệ ườ ử ụ ố ớ ộ ơ ơ ị

ị ự ph i h p v i các ban ngành liên quan đ ki m tra, rà soát ,yêu c u đ n v th c ố ợ ể ể ầ ớ ơ

hi n đúng quy đ nh. Đ i v i đ n v đóng không đúng, đ s ng i theo quy đ nh ố ớ ơ ủ ố ườ ệ ị ị ị

thì yêu c u ph i đăng ký, n p đúng và đ theo quy đ nh, đ đ m b o quy n l ể ả ề ợ i ủ ả ầ ả ộ ị

i lao đ ng. Đ i v i đ n v ch m đóng BHXH, th c hi n tính v BHXH cho ng ề ườ ố ớ ơ ị ậ ự ệ ộ

ệ lãi hàng tháng theo quy đ nh. Riêng nh ng đ n v c tình chây ỳ, không th c hi n ị ố ự ữ ơ ị

ợ đúng các biên b n, k t lu n c a thanh tra, thì BHXH các t nh, thành ph t p h p ậ ủ ố ậ ế ả ỉ

, tòa án dân s đ x lý theo quy đ nh c a Pháp h s chuy n lên tòa án kinh t ồ ơ ể ế ự ể ử ủ ị

lu t.ậ

- Th c hi n c i cách th t c hành chính, gi m thi u các th t c gi y t ủ ụ ủ ụ ấ ờ , ự ể ệ ả ả

i cho đ i t ng tham gia và th h ng, nâng cao t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ố ượ ụ ưở

h n n a trình đ nghi p v chuyên môn c a cán b làm công tác BHXH. ơ ữ ủ ụ ệ ộ ộ

i chính đáng cho ng i lao Tinh th n t n tâm ph c v , b o đ m quy n l ụ ụ ầ ậ ề ợ ả ả ườ

đ ng.ộ

3.3.2 M t s ki n ngh ị ộ ố ế

Đ hoàn thi n chính sách BHXH nói chung, và ch đ thai s n nói riêng, ế ộ ệ ể ả

c ki n ngh m t s n i dung c th nh sau : nhóm nghiên c u khoa h c xin đ ứ ọ ượ ị ộ ố ộ ụ ể ư ế

i lao đ ng a) Đ i v i ng ố ớ ườ ộ

- Bi n pháp đ u tiên là trang b nh ng hi u bi

t nh t đ nh cho nh ng NLĐ ữ ể ệ ầ ị ế ấ ị ữ

i và trách nhi m c a h đ i v i ch nói chung và NLĐ n nói riêng v quy n l ữ ề ợ ề ủ ọ ố ớ ệ ế

t cho h b ng các bi n pháp nh đ b o hi m thai s n. Tăng c ộ ả ể ả ườ ng s hi u bi ự ể ế ọ ằ ệ ư

tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh : báo chí, đài phát ề ươ ư ệ ạ

thanh, truy n hình, băng rôn…. Thông qua h i ph n xã, ph ụ ữ ề ộ ườ ng, th tr n gi ị ấ ả i

ủ đáp các th c m c, nâng cao nh n th c cho các gia đình v t m quan tr ng c a ề ầ ứ ậ ắ ắ ọ

vi c tham gia b o hi m thai s n. ả ệ ể ả

- Trang b nh ng ki n th c c b n nh t cho m i ng i dân, đ c bi t là ứ ơ ả ữ ế ấ ọ ị ườ ặ ệ

t ng l p thanh thi u niên, đ a vào ch ế ầ ư ớ ươ ả ng trình giáo d c v s c kh e sinh s n ụ ề ứ ỏ

45

và ch đ thai s n t ngay các ch ế ộ ả ừ ươ ng trình h c c s . ọ ơ ở

b) Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ

- Nhà n

c, các c quan có th m quy n và có liên quan nh c quan BH, c ướ ư ơ ề ẩ ơ ơ

quan y t ế ứ có nh ng tuyên truy n đ i v i NLĐ, NSDLĐ v vi c chăm sóc s c ề ệ ố ớ ữ ề

kh e cho bà m tr c, trong và sau khi sinh đ gi m b t đ ẹ ướ ỏ ể ả ớ ượ ố c các tình hu ng

đáng ti c trong thai s n. Đ y m nh h n n a vi c h p tác v i h i ph n , tr m y ơ ữ ụ ữ ạ ệ ợ ớ ộ ế ạ ả ẩ

ngay t i các c s , giúp h ti p c n nhi u h n đ i v i ng t ế ạ ọ ế ậ ố ớ ơ ở ề ơ ườ i lao đ ng. ộ

-

c vi c t n Ở ướ c ta hi n nay m i th c hi n đ ớ ệ ượ ự ệ ệ ổ ứ ch c thai s n theo cho lao ả

trong các c quan, xí nghi p, nó ch a bao ph đ đ ng n ộ ữ ở ủ ượ ư ệ ơ c toàn b NLĐ n ộ ữ

t là nông thôn, mi n núi h u nh không đ c s bao ph trong xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ở ư ề ầ ượ ự ủ

c a ch đ thai s n. Vì v y, Nhà n ả ủ ế ộ ậ ướ c ta c n có nh ng bi n pháp, hành đ ng đ ệ ữ ầ ộ ể

c ch đ này ngày càng r ng h n b ng cách tri n khai b o hi m t đ a đ ư ượ ế ộ ể ể ả ằ ộ ơ ự

nguy n dành cho ch đ thai s n. Th i gian đóng b o hi m thai s n tr c khi ế ộ ệ ể ả ả ả ờ ướ

sinh con và đóng phí b o hi m cũng đ c quy đ nh c th theo vùng, ví d có th ể ả ượ ụ ể ụ ị ể

gi m m c đóng góp cho các gia đình thu c khu v c nông thôn, mi n núi đ tao ứ ự ể ề ả ộ

c h i cho h có th tham gia vào ch đ này đ ng th i cũng giúp tăng tr ơ ộ ế ộ ể ọ ờ ồ ưở ng

ng h qu , m r ng đ i t ở ộ ố ượ ỹ ưở ng, góp ph n đ m b o công b ng xã h i. ả ả ằ ầ ộ

- Nhà n

c c n có nh ng bi n pháp x ph t nghiêm kh c đ i v i các hành ướ ầ ắ ố ớ ử ạ ữ ệ

vi vi ph m pháp lu t b ng cách nâng cao hình th c x ph t đ i v i nh ng vi ạ ố ớ ậ ằ ử ứ ữ ạ

ph m ch đ , vi ph m lu t lao đ ng đ i v i ng i s d ng lao đ ng và ng ố ớ ế ộ ạ ạ ậ ộ ườ ử ụ ộ ườ i

lao đ ng n . ữ ộ

ộ - C n có h th ng thanh tra ki m tra, giám sát vi c đóng b o hi m xã h i ệ ố ể ệ ể ả ầ

c a các ch s d ng lao đ ng cho ng ủ ủ ử ụ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ế ợ i lao đ ng. K t h p ộ

ch t ch v i các c quan ch c năng có liên quan nh c quan thu , b tài chính, ế ộ ẽ ớ ư ơ ứ ặ ơ

b y t … đ giám sát vi c th c hi n thu chi c a các c quan thu . ế ộ ủ ự ể ệ ệ ế ơ

K T LU N Ậ Ế

Ch đ thai s n Vi t Nam có ý nghĩa thi t th c và c n thi ế ộ ả ở ệ ế ự ầ ế ố ớ t đ i v i

ng i lao đ ng đ c bi t là lao đ ng n trong vi c : ngh khám thai, ngh đ , các ườ ặ ộ ệ ỉ ẻ ữ ệ ộ ỉ

46

ả v n đ phát sinh trong quá trình mang thai và sau khi sinh, tr c p ti n thai s n ấ ợ ấ ề ề

trong quá trình ngh đ giúp ng ỉ ẻ ườ ả i lao đ ng n có thêm thu nh p đ trang tr i ữ ể ậ ộ

cu c s ng. Tr i qua nhi u năm th c hi n, bên c nh nh ng đóng góp không nh ệ ộ ố ự ữ ề ạ ả ỏ

c , thì ch đ thai s n v n còn c a nó vào v n đ an sinh xã h i c a đ t n ủ ộ ủ ấ ướ ề ấ ế ộ ẫ ả

M t s nhi u m t ch a đ ặ ư ượ ề c th c hi n hi u qu . Vì v y vi c đ a ra ‘ ả ệ ư ự ệ ệ ậ ộ ố ki n ngh ế ị

nh m hoàn thi n ch đ tr c p Thai s n BHXH Vi t Nam ế ộ ợ ấ ả ở ệ ằ ệ ’’là r t c n thi ấ ầ ế t

đ c i thi n ch đ thai s n làm sao cho có hi u qu là r t quan tr ng . V n đ ể ả ế ộ ệ ệ ấ ả ấ ả ọ ề

này đòi h i c n có s ph i h p ch t ch gi a các c quan, các ban ngành, các b ự ố ợ ẽ ữ ỏ ầ ặ ơ ộ

ph n qu n lý , ng ả ậ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đ ch đ đ ộ ể ế ộ ượ ự c th c

hi n hi u qu nh t. ệ ệ ấ ả

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

1. 2007- Văn b n Lu t BHXH và các văn b n h ng d n thi hành. ả ướ ậ ả ẫ

47

2. PGS. TS Nguy n Văn Đ nh (2008) Giáo trình An sinh xã h i. ễ ộ ị

3. Nh ng đi u c n bi t v BHXH ề ầ ữ ế ề

Các trang web : • http://www.tin247.com/ • http://www.baohiemxahoi.gov.vn/ • http://www.luatbaohiemxahoi.com/ • http://www.bhxhtphcm.gov.vn/

DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ

i lao đ ng i s d ng lao đ ng

48

ạ ố ế BHXH LĐ NLĐ NSDLĐ WTO ILO : B o hi m xã h i ộ ể : Lao đ ngộ : Ng ộ ườ : Ng ườ ử ụ : T ch c th ươ ổ ứ : T ch c lao đ ng qu c t ổ ứ ộ ng m i qu c t ộ ố ế