intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiến trúc máy tính-Phần 5: Biểu diễn dữ liệu

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

155
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiến trúc máy tính-phần 5: biểu diễn dữ liệu', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiến trúc máy tính-Phần 5: Biểu diễn dữ liệu

  1. 5. Biểu Diễn Dữ Liệu 5.1. Hệ Thống Số 5.2. Số Bù 5.3. Số Chấm Tĩnh 5.4. Số Chấm Động 5.5. Biểu Diễn Ký Tự 1 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  2. 5.1. Hệ Thống Số Dữ liệu lưu trong bộ nhớ và thanh ghi. Dữ liệu có thể là: (1) Số dùng trong các phép tính số học. (2) Các chữ cái trong bộ chữ. (3) Các ký hiệu khác. Hệ thống số nhị phân là thuận tiện nhất trong máy, nhưng đôi lúc cũng cần các hệ thống số khác. 2 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  3. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Hệ thống số hệ/cơ số b dùng b ký hiệu (gọi là ký số) di (0 ≤ di < b) để biểu diễn số. Dãy gồm các ký số (gọi là số) để biểu diễn đại lượng lớn hơn ký số. Mỗi ký số trong số liên kết với một thừa trọng. Nếu số là dn-1dn-2...d1d0.d-1d-2...d-m sẽ có trị: dn-1bn-1 + dn-2bn-2 + ... + d1b1 + d0b0 + d-1b-1 + d-2b-2 … + d-mb-m 3 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  4. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Hệ thập phân (hệ 10) dùng 10 ký hiệu/số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 để biểu diễn số. Ví dụ số 536.4 biểu diễn một đại lượng: 5 x 102 + 3 x 101 + 6 x 100 + 4 x 10-1 5, 3, 6, 4 có thừa trọng là 2, 1, 0, -1 (theo thứ tự). 4 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  5. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Hệ nhị phân (hệ 2) dùng hai ký số 0 và 1 (gọi là bit) để biểu diễn số. Ví dụ số 101101 biểu diễn một đại lượng: 1x25 + 0x24 + 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 45 Để tránh nhầm lẫn, viết: 1011012= 4510 5 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  6. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Hệ bát phân (hệ 8) dùng tám ký số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 để biểu diễn số. Ví dụ số 736.48 biểu diễn một đại lượng: 7 x 82 + 3 x 81 + 6 x 80 + 4 x 8-1 = 478.510 6 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  7. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Hệ thập lục phân (hệ 16) dùng 16 ký số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F để biểu diễn số. A , B, C, D, E, F tương đương 10, 11, 12, 13, 14, 15 thập phân. Ví dụ số AF316 biểu diễn một đại lượng: A x 162 + F x 161 + 3 x 160 = 10 x 256 + 15 x 16 + 3 = 280310 7 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  8. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Muốn chuyển số hệ 10 sang hệ b, chuyển riêng phần nguyên (PN) và phần phân (PP). Phần phân Phần nguyên 12345.67 8 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  9. 5.1. Hệ Thống Số (tt) PN = dn-1bn-1 + dn-2bn-2 + ... + d1b1 + d0b0 = (dn-1bn-2 + dn-2bn-3 + ... + d1)b1 + d0 Như vậy d0 là phần dư của PN/b Tiếp tục chia (dn-1bn-2 + dn-2bn-3 + ... + d1) cho b được d1. Lập lại qui trình trên được d2, d3,... 9 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  10. 5.1. Hệ Thống Số (tt) PP = d-1b-1 + d-2b-2 + ... + d-mb-m Nhân hai vế cho b: bPP = d-1 + d-2b-1 + ... + d-mb-m+1 Vậy d-1 là phần nguyên và d-2b-1 + ... + d-mb-m+1 là phần phân của bPP Tiếp tục nhân d-2b-1 + ... + d-mb-m+1 cho b được d-2. Lập lại qui trình trên được d-3, d-4,... 10 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  11. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Ví dụ chuyển 41.6875 sang nhị phân 11 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  12. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Ví dụ chuyển 41.6875 sang nhị phân 12 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  13. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Ví dụ chuyển 41.6875 sang nhị phân 13 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  14. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Có thể chuyển bằng cách triển khai số hệ 10 thành tổng các luỹ thừa b như ví dụ sau: 7510 = 64 + 8 + 2 + 1 (chọn b = 2) = 1x64+0x32+0x16+1x8+0x4+1x2+1x1 = 1x26+0x25+0x24+1x23+0x22+1x21+1x20 = 1 0 0 1 0 1 12 14 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  15. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Đổi qua lại các số hệ 2-8-16 có thể thông qua hệ 10, nhưng với các số có cơ số là lũy thừa 2 như 8=23, 16=24,... có cách khác gọn hơn với nhận xét sau. 15 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  16. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Cho số hệ 2: N= ...d8d7d6d5d4d3d2d1d0.d-1d-2d-3... có trị ...+d828+d727+d626+d525+d424+ d323+ d222+d121+d020+d-12-1+d-22-2+d-32-3+... Gom lại thành: ...+(d822+d721+d620)26+(d522+d421+ d320)23+(d222+d121+d020)20+(d-122+d-221 + d-320)2-3+... 16 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  17. 5.1. Hệ Thống Số (tt) N = ...+(d822+d721+d620)26+(d522+d421+ d320)23+(d222+d121+d020)20+(d-122+d-221 + d-320)2-3+... N = ...+(d822+d721+d620)82+(d522+d421+ d320)81+(d222+d121+d020)80+(d-122+d-221 + d-320)8-1+... 17 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  18. 5.1. Hệ Thống Số (tt) N = ...+(d822+d721+d620)82+(d522+d421+ d320)81+(d222+d121+d020)80+(d-122+d-221 + d-320)8-1+... Biểu thức trên có dạng là số hệ 8, trong cặp ngoặc là số nhị phân có trị từ 0 đến 7. 18 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  19. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Tóm lại: gom các nhóm 3 bit từ dấu chấm qua trái cho phần nguyên và qua phải cho phần phân đổi thành số hệ 8 tương ứng và ngược lại. Tương tự gom 4 bit cho số hệ 16. 19 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
  20. 5.1. Hệ Thống Số (tt) Số hệ Mã nhị Thập Số hệ Mã nhị phân Thập 8 phân phân 8 phân 0 000 0 10 001 000 8 1 001 1 11 001 001 9 2 010 2 12 001 010 10 3 011 3 24 010 100 20 4 100 4 62 110 010 50 5 101 5 143 001 100 011 99 6 110 6 370 011 111 000 248 7 111 7 20 NMT - KTMT - V3.1 - Ch5 - Ns66 - 8/1/03
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0