ĐOÀN TR NG Đ I H C S PH M HÀ N I ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ộ

K năng Đàm phán

Hà N i - 2010

1. Đàm phán là gì (What)

ấ ủ ỹ Ụ THUY T PH C Ế

 B n ch t c a đàm phán là k năng ng ả i ườ khác.

 Đàm phán là m t k năng có th : ộ ỹ ể H CỌ và ÁP D NGỤ

a. M i lúc, m i n i; ọ ơ ọ

b. M i v n đ c a cu c s ng: ề ủ ọ ấ ộ ố

c. nhi u d ng; Ở ề ạ

d. Nhi u c p đ , t cá nhân đ n gi a các qu c gia. ộ ừ ề ấ ữ ế ố

2. T i sao ph i đàm phán (Why)

Ậ ộ ỹ

t c các d ng giao ti p c a con ng  Đàm phán là m t k năng quan tr ng xu t ấ hi n B C NH T Ấ , i; ườ ệ ở t ấ ả ọ ủ ế ạ

ỹ đ n ế 80% THÀNH

ế i trong m i lĩnh  K năng đàm phán quy t đ nh CÔNG c a con ng ủ ị ọ ườ v c;ự

i, b n càng c nhi u ượ ề

NH NẬ đ ỏ h n và đ i tác đàm phán c a b n cũng v y.  B n càng đàm phán gi ố ạ ủ ạ ơ ậ ạ

3. Đàm phán nh th nào (How)

ư ế

A. Đàm phán là cu c thuy t ph c đ i ố ộ ụ ế

tác m c a I ở ử vào 4 TH GI Ế Ớ

c a h : ủ ọ

 Th gi i tâm linh (Mental) : 20% năng l ế ớ ngượ

 Th gi i c m xúc (Emotion) : 64% năng l ế ớ ả ngượ

 Th gi i tinh th n (Spirit) : 12,8% năng l ế ớ ầ ngượ

 Th gi i lý trí (Logics) : 3,2% năng l ế ớ ngượ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

ử m i th ế

i đ l a ch n ể gi B. Hi u rõ cách x lý c m nh n c a đ i tác ả ọ PH ậ ố ủ NG TH C ƯƠ ở ỗ Ứ phù h pợ ớ ể ự

 Th gi i tâm linh : giác quan t ng h p ế ớ ợ ổ

 Th gi i c m xúc : th , thính và xúc giác ế ớ ả ị

 Th gi i tinh th n : th và thính giác ế ớ ầ ị

 Th gi i lý trí : 1 trong 3 giác quan chính ế ớ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

C. Tinh th n đàm phán: 2 bên ầ CÙNG TH NGẮ

 Đàm phán ch thành công khi c hai bên ả ỉ

c cái mình mu n và đ u nghĩ r ng mình ề ề ố ằ

đ u có đ ượ chi n th ng; ắ ế

ự ố

ng th c s mu n hai ự các th i đi m khác nhau; n u cùng  Trong đàm phán, hai bên th ườ ể ế ở

c. đi u khác nhau, m t th thì ở ứ ờ m c đ có th dung hòa đ ể ề ộ ượ ứ ộ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

D. Hi u và s d ng bí quy t đ u tiên ế ầ ử ụ ể

và c b n là ơ ả H IỎ

 H IỎ là m t vũ khí m nh m trong ẽ ạ ộ

giao ti p c a con ng ủ ế i; ườ

 Ai ra các câu h i, ng ỏ ườ i đó n m quy n ki m soát; ề ể ắ

 N u b n không h i, câu tr l i là 100% KHÔNG ả ờ ế ạ ỏ

 N u b n h i, b n tăng thêm ế ạ ạ ỏ ắ ; 50% c h i chi n th ng ơ ộ ế

 Nên đ t câu h i HOW; h n ch câu h i YES/NO. ế ặ ạ ỏ ỏ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

E. T o s ạ ự THÂN THI NỆ v i đ i tác ớ ố

 C s : i th ng s n sàng ơ ở M i ng ọ ườ ườ ẵ

h p tác, giúp đ nh ng ng ữ ợ ỡ i h ườ ọ

thích và có thi n c m; ệ ả

ể (đ ng h ồ ươ ng, đ ng s ở ồ

ẻ thích, đ ng quan đi m,…);  Tìm và chia s các đi m chung ể ồ

ng án h p tác thay vì tranh ươ ợ

 Đ a ra ngay t ng t ư ch p h ấ ướ đ u ph ừ ầ ớ WIN-WIN solution; i

 Không bao gi đàm phán. ờ phê phán đ i tác ố

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

ế t và chu n b cái đ i tác ị ẩ ố MU N Ố đ đàm ể

F. Luôn bi phán  C s : ơ ở Khi đàm phán, đ i tác ố

ch quan tâm đ n cái h mu n ế ọ ố ỉ

và c g ng đ t đ c nó; ố ắ ạ ượ

 Luôn bi ế ặ t đ t mình vào đ a v ị ị

c a đ i tác đ suy nghĩ và d đoán m i vi c; ủ ọ ệ ự ể ố

ế

 N u ch quan tâm đ n cái mình mu n mà không quan ế ố i khác mu n, b n s khó tìm ra ạ ườ ỉ ế ẽ ố ề

tâm đ n đi u ng gi i pháp 2 bên cùng mu n. ả ố

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

ra THÔNG MINH quá G. Đ ng t ừ ỏ

trong đàm phán

c này d a trên tâm lý c a con ng i: ự ủ ườ

;  C s : ơ ở Chi n l s n sàng giúp đ ng ẵ ế ượ ỡ ườ i kém h n mình ơ

 Khi đàm phán, n u có th , b n nên càng t ra ít thông ể ạ ế ỏ

minh càng t t!ố

 Câu nói c a mi ng c a chi n l c này là: Help me, ệ ế ượ

ủ ử please, Làm n giúp tôi! ơ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

H. Dùng UY TÍN bên th baứ

i c v n, gi y t  S d ng ng ử ụ ườ ố ấ ấ ờ ch ng ứ

nh n có uy tín đ làm ể ậ TEM b o hành ả

trong đàm phán;

 C v n luôn là cái van an toàn c n có trong đàm ầ

ố ấ phán;

ố ọ

m ch lòng uy tín bên th ba.  C s : ơ ở Đ i tác đàm phán luôn tôn tr ng và không làm ế ứ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

I. Dùng các m u ẫ IN S NẴ trong

đàm phán

 Dùng các m u in s n đ làm ẫ ể ẵ

thu n l i vi c đàm phán; ậ ợ ệ

i đ u ườ ề tránh s a ch a ữ nh ng gì đã có ữ ử

c;  C s : ơ ở m i ng ọ tr s n t ẵ ừ ướ

ứ ẵ ạ quá khứ” c a ủ

 Các m u bi u, ch in s n có s c m nh “ ữ ườ ễ ẫ nó, khi n m i ng ế i d ch p nh n. ấ ể ọ ậ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

J. Áp d ng nguyên t c “ ắ ĐÁP TRẢ” ụ

 C s : ơ ở m i ng ọ ườ ề i đ u c g ng đáp ố ắ

tr t ng đ ng nh ng gì ng i khác đã cho mình; ả ươ ươ ữ ườ

ng ph n”;  Ngh thu t “t ệ ậ ươ ả

 Ngh thu t “rút lui sau đàm phán”. ệ ậ

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

K. Áp d ng nguyên t c “ ắ KHAN HI MẾ ” ụ

 C s : SUÝT” ườ i trân tr ng nh ng gì mình “ ữ ọ

ơ ở m i ng ọ c;ượ không có đ

ư có giá tr h n ị ơ ” v i chúng ta khi s ự ớ

ng nh “ i cu nó là có h n;  C h i d ơ ộ ườ t n t ả ồ ạ ạ

 Ý nghĩ v s m t đi không tr l i đóng vai trò quan ở ạ

tr ng trong vi c đ a ra quy t đ nh c a con ng ế ị ủ ư ọ i; ườ ề ự ộ ệ

”  “Cách yêu th gì đó là nh n ra r ng nó có th m t đi ậ ể ấ ứ ằ

- G.K.Chesterton.

3. Đàm phán nh th nào

ư ế

L. Luôn có k ho ch “ RÚT LUI” trong đàm phán ế ạ

ư

 C s : ch ng nào đàm phán ch a xong, h p đ ng ồ i đi m ể ệ ể ẫ ọ

ợ ừ ch a ký k t thì m i vi c v n có th quay l ạ ế XU T PHÁT ; ơ ở ư Ấ

 N u b n luôn s m t “ ạ ế ệ ợ

ể ạ ả ố

ơ ộ ” hay sĩ di n và luôn ấ c h i mu n đàm phán thành công, b n có th làm c hai bên cùng thi t h i. ệ ạ

Đ c thêm sách vi

t v k năng…

ế ề ỹ

1. Small talk – Debra Fine

ệ ắ ạ

K năng b t đ u, duy trì cu c trò chuy n và t o ỹ d ng ự ộ ầ i quan h xã h i ộ ệ ướ m ng l ạ

2. Đ i thay đ i khi chúng ta thay đ i –

Andrew Matthews

3. D y con làm giàu - Robert Kiyosaky

t, n u b n MU N…

Đ c bi ặ

ế

 Đ c thêm v k năng t h c, giao ti p, l p k ho ch ề ỹ ọ ự ọ ế ế ạ ậ

 Tr c nghi m IQ ệ ắ

 Tr c nghi m tâm lý - tính cách ệ ắ

 Tr c nghi m tình yêu ệ ắ

 Tr c nghi m tâm lý - xu h ệ ắ ướ ng ngh nghi p ề ệ

5. T t c đã có

website…

ấ ả

www.toilaai.vn

6. M i trao đ i… hãy liên h E-mail

vanhaisp@gmail.com

Chúc các b n thành công và h nh phúc!

ạ ạ