TR NG Đ I H C NGÂN HÀNG ƯỜ Ạ Ọ
TP.H CHÍ MINH Ồ
BÀI BÁO CÁO
Đ tài: K năng giao ti p và ng x v i khách hàng ử ớ ứ ế ề ỹ
GVHD: Th.s D ng Văn Bôn ươ
L p: MG001-102-S06 ĐH26S06 ớ
NHÓM 5
Tên thành viên:
Lê Hùng Vinh
Nguy n Quang Thái ễ
Ph m Vi ạ ế t Nh t Minh ậ
Đ Qu c Đ ỗ ố ộ
Tr n Xuân Trung ầ
Tr ươ ng Tu n Vi ấ t ệ
Vũ Th Lị ệ
Đ Th Th o Trang ả ỗ ị
H Chí Minh, 21 tháng 3 năm 2011 ồ
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 5
Ngày sinh Ký tên Stt H và tên ọ Mã s SVố
03012610114 1 Lê Hùng Vinh 22/02/1992
8 03012610087 2 Nguy n Quang Thái 25/01/1992 ễ
1 03012610051 3 12/11/1992 Ph m Vi ạ ế t Nh t Minh ậ
8 03012610123 4 03/08/1992 Đ Qu c Đ ố ỗ ộ
8 03012610101 5 09/10/1992 Tr n Xuân Trung ầ
4 03012610116 6 26/12/1991 Tr ươ ng Tu n Vi ấ t ệ
1 03012610048 7 11/05/1992 Vũ Th Lị ệ
2 03012610098 Đ Th Th o Trang ả ỗ ị 8 19/08/1992 (NT) 6
PHÂN CHIA CÔNG VI C TRONG NHÓM Ệ
Ký tên Stt H và tên ọ
Công vi cệ T ng h p tài li u ệ ợ ổ Lê Hùng Vinh 1
Làm bài báo cáo Tìm tài li u ch ệ ươ ng
Nguy n Quang Thái I,II,III 2 ễ
ế ị ả
ng I,II t k ch b n Vi Tìm tài li u ch ệ ươ 3 Ph m Vi ạ ế t Nh t Minh ậ
Làm bài powerpoint Tìm tài li u ch ệ ươ ng Đ Qu c Đ 4 ố ỗ ộ
Tr n Xuân Trung 5 ầ
III,IV,V Làm bài powerpoint Tìm tài li u ch ệ ươ ng Tr 6 ươ ng Tu n Vi ấ t ệ
III,IV,V T ng h p, s p x p tài ế ắ ổ ợ 7 Vũ Th Lị ệ
li uệ Tìm tài li uệ Đ Th Th o Trang ả ỗ ị 8 Phân chia công vi cệ (NT) nhóm
NG I: KHÁI QUÁT V GIAO TI P V I KHÁCH HÀNG 5 ............. M c l c ụ ụ CH ƯƠ Ế Ớ Ề
CH NG II: CÁC K NĂNG GIAO TI P 10 ................................................ ƯƠ Ế Ỹ
CH NG IV: M T S K NĂNG PHÁT TRI N GIAO TI P 19 ............... ƯƠ Ộ Ố Ỹ Ể Ế
ƯƠ Ẩ Ấ Ế
NG V: NH NG PH M CH T C N THI T TRONG GIAO TI P Ế 1 CH Ữ Ầ 27 ..................................................................................... Ớ V I KHÁCH HÀNG
NG I: KHÁI QUÁT V GIAO TI P V I KHÁCH
Ế Ớ
Ề
CH ƯƠ HÀNG I.Giao ti pế
1.Khái ni mệ
Giao ti p là ho t đ ng trao đ i thông tin đ nh n bi ạ ộ ế ể ậ ổ ế ộ t và tác đ ng
i v i ng l n nhau trong quan h gi a ng ẫ ệ ữ ườ ớ i đ đ t đ ườ ể ạ ượ c m c đích ụ
nh t đ nh. Vì v y giao ti p là: ậ ấ ị ế
+ M t quá trình hai chi u. ề ộ
ạ + M t quá trình ho t đ ng tâm lí h t s c ph c t p, tr i qua 3 tr ng ạ ộ ứ ạ ế ứ ả ộ
thái:
(1) Trao đ i thông tin, ti p xúc tâm lý. ế ổ
(2) Hi u bi t l n nhau, rung c m. ể ế ẫ ả
(3) Tác đ ng và nh h ng l n nhau. ả ộ ưở ẫ
N u không th c hi n t ệ ố ự ế t ho c không th c hi n đ 3 quá trình thì ệ ự ủ ặ
s làm cho quá trình giao ti p kém hi u qu , tr c tr c. ế ẽ ả ụ ệ ặ
Quá trình trao đ i thông tin đ ổ ượ c minh h a nh sau: ọ ư
2.Đ c đi m giao ti p trong kinh doanh ế ể ặ
Trong kinh doanh có các lo i giao d ch: giao d ch bán hàng, giao d ch ạ ị ị ị
marketing, giao d ch th ng l ng, giao d ch hành chính văn ị ươ ượ ị
phòng…. M i m t lo i giao d ch có m t n i dung nghi p v và ụ ệ ạ ỗ ộ ộ ộ ị
nhi m v riêng mà nó ph i tuân th và hoàn thành. Nh v y giao ư ậ ủ ụ ệ ả
i c a m t t d ch là n l c c a m t cá nhân hay m t nhóm ng ị ỗ ự ủ ộ ộ ườ ủ ộ ổ ứ ch c
này v i cá nhân hay nhóm ng ớ ườ ụ i khác thu c v đ i tác, v n d ng ề ố ậ ộ
nh ng hi u bi t và ngh thu t trong giao ti p- ng x trên c s ữ ể ế ế ứ ơ ở ử ệ ậ
th c hi n nh ng đòi h i c a nguyên t c mà nghi p v và m c tiêu ỏ ủ ụ ụ ự ữ ệ ệ ắ
i ích mà các bên đ u có đã đ ra, h ề ướ ng đ i tác đi đ n th a thu n l ế ậ ợ ố ỏ ề
c. Nh ng yêu c u c a ho t đ ng giao d ch là: th ch p nh n đ ầ ủ ạ ộ ị ư
ể ấ ậ ượ • Nguyên t c nh t quán ắ ấ
• M c tiêu linh ho t ạ ụ
• Bi n pháp uy n chuy n ể ệ ể
• Tiêu chí rõ ràng
• N n t ng văn hóa ề ả
Giao d ch có thành công hay không ph thu c r t nhi u vào ng ộ ấ ụ ề ị ườ i
ti n hành nó nh th nào. Rõ ràng đó là ph m ch t và trình đ ngh ư ế ế ẩ ấ ộ ệ
thu t giao ti p - ng x , ch không h n là m t ng i thông hi u v ứ ứ ử ế ậ ẳ ộ ườ ể ề
ng ti n kĩ thu t. Đi u này xuyên su t trong nghi p v và các ph ụ ệ ươ ệ ề ậ ố
quá trình giao d ch và có th đem l ể ị ạ i nh ng k t qu to l n cho doanh ả ữ ế ớ
nghi p, hi n th c hóa m i n l c c a t t c m i thành viên trong ọ ỗ ự ủ ấ ả ọ ự ệ ệ
ậ doanh nghi p: đó là k t qu cu i cùng là li u đ i tác có ch p nh n ế ệ ệ ả ấ ố ố
ự ể cái mà doanh nghi p cung c p cho h hay không. Có th nói s hi u ể ệ ấ ọ
bi t v giao ti p - ng x trong kinh doanh là h t nhân c a s thành ế ề ủ ự ử ứ ế ạ
công trong các lo i giao d ch. ạ ị
ề Theo ph m vi, có ng x trong và ngoài doanh nghi p, nh ng đ u ử ư ứ ệ ạ
ch c c a doanh nghi p và ph m ch t c a m i cá d a trên văn hóa t ự ổ ứ ủ ấ ủ ệ ẩ ỗ
nhân trong m t n l c đ t đ c m c tiêu chung. ộ ỗ ự ạ ượ ụ
ẩ Các hình th c giao d ch khác nhau s đòi h i các hình th c và ph m ứ ứ ẽ ỏ ị
ả ch t giao ti p - ng x khác nhau. Nh ng b n h p đ ng, nh ng b n ử ữ ữ ứ ế ấ ả ợ ồ
phúc đáp, qu ng cáo trên các ph r i, các ả ươ ng ti n tuy n thông, các t ề ệ ờ ơ
t lý kinh doanh c a doanh quá trình hàng hoá s n ph m, cho đ n tri ả ế ẩ ế ủ
nghi p v.v… th c ch t là nh m vào khách hàng, làm cho khách hàng ự ệ ấ ằ
c nhanh chóng, n t c m nh n đ ả ậ ượ ấ ượ ng và lâu dài v ho t đ ng và ề ạ ộ
các s n ph m c a doanh nghi p là phù h p v i l ớ ợ ủ ệ ả ẩ ợ ủ i ích và kì v ng c a ọ
h .ọ
u đi m c a hình th c giao d ch tr c ti p là ch đ ng, linh Ư ể ủ ộ ứ ự ủ ế ị
ho t trong vi c giao ti p. Hi u đ c tr c ti p, nhanh chóng ệ ế ể ạ ượ ự ế
các nhu c u c a khách hàng. D có đ ầ ủ ễ ượ c nh ng đi u ch nh c ề ữ ỉ ụ
th , phù h p v các n i dung liên quan đ n ho t đ ng l i ích ạ ộ ề ế ể ợ ộ ợ
ng đ c a c hai bên. Hình th c giao d ch này th ủ ả ứ ị ườ ượ ụ c áp d ng
khi c n ph i ti n hành m t th ng l ả ế ầ ộ ươ ượ ộ ng, m t h p đ ng, m t ộ ợ ồ
th a thu n l n v i m t khách hàng l n c a doanh nghi p. ớ ủ ậ ớ ệ ỏ ớ ộ
u đi m c a các hình th c giao d ch gián ti p: ng i, các Ư ể ứ ủ ế ị c l ượ ạ
ho t đ ng khác nh bán hàng cho nhi u đ i t ng khác nhau, ạ ộ ố ượ ư ề
qu ng bá khu ch tr ng th ng hi u… thì hình th c giao d ch ế ả ươ ươ ứ ệ ị
tr c ti p là không hi u qu do không có tính kinh t trong qui ự ế ệ ả ế
ủ ủ mô và khó có kh năng h a nên m t hình nh đ y đ c a ả ả ầ ọ ộ
doanh nghi p. Cho nên các hình th c giao d ch gián ti p lúc này ứ ệ ế ị
phát huy l ợ i th c a nó. ế ủ
II.Khách hàng
1.Khái ni mệ
ặ ườ ạ ộ
ị ể ẫ ế ộ
c phân thành hai lo i: Khách hàng n i b ạ
ượ c đây khi đ c p đ n khách hàng, ng ế
ự ng đ ườ ướ ng bên ch c có mua hàng hóa mà t ngoài t i mua ho c có s quan tâm, theo dõi m t lo i hàng hóa Khách hàng là ng ự ho cặ d ch v nào đó mà s quan tâm này có th d n đ n hành đ ng mua. ụ ộ ộ Khách hàng nói chung th i ta và Khách hàng bên ngoài. Tr ườ ổ ch nghĩ đ n nh ng đ i t ố ượ ề ậ ổ ứ ữ ế ỉ
ni m khách hàng đã đ c m ứ ệ ấ ệ ượ ở
ch c. ch c đó cung c p. Tuy nhiên hi n nay khái r ng vào bên trong t ổ ứ ộ
2.Phân lo iạ
Khách hàng n i bộ ộ
ch c. • Nh ng ng ữ ườ i làm vi c trong các b ph n khác nhau c a t ộ ủ ổ ứ ệ ậ
i làm vi c t i các chi nhánh khác nhau c a t ch c. • Nh ng ng ữ ườ ệ ạ ủ ổ ứ
Khách hàng bên ngoài
• Cá nhân
ườ ệ ặ ấ i làm kinh doanh, bao g m nhà cung c p, ồ
• Doanh nghi p ho c ng ủ ạ ngân hàng và đ i th c nh tranh. ố
c, t • NGOs, c quan nhà n ơ ướ ổ ứ ch c thi n nguy n. ệ ệ
• Các bên có quy n l i liên quan nh dân c trong vùng, h i ngh ề ợ ư ư ộ ề
nghi p...ệ
, khách hàng không ch bó g n trong nh ng đ nh ữ ọ ỉ ị
ự ế ể nghĩa ọ làm vi cệ ạ ọ
Tuy nhiên trên th c t nh v y; h có th là b t kỳ ai, trong hay ngoài công ty b n, dù h ở ấ ư ậ đâu, thanh toán nh th nào, giao d ch ra sao ư ế ị
ữ ạ
ệ ế ữ ẩ ắ ạ ị
ữ ệ ề ọ ố
i ạ ở ừ ạ ớ
i mà b n có giao d ch, k c g p ể ả ặ Khách hàng bên ngoài: Đó là nh ng ng ị ườ ụ g tr c ti p hay qua đi n tho i, nh ng ng i mua s m s n ph m/d ch v ả ườ ỡ ự c a b n. H là nh ng khách hàng theo quan ni m truy n th ng. Không có ủ ạ ng. h s có không có bán hàng, không có kinh doanh, không có ti n l ề ươ ọ ẽ ỉ đây, thì b n m i ch N u quan ni m v khách hàng c a b n d ng l ạ ủ ế nhìn đ ề c m t n a b c tranh. ệ ộ ử ứ ượ
ữ ộ ộ ườ ệ
ậ ẩ
ụ ả ọ ể ả
c quan tâm, chăm sóc và đ i x nh ữ ụ ủ ầ ố ử ệ ọ ề ố
Khách hàng n i b : Chính là nh ng ng i nhân viên làm vi c trong công ty; họ h trông c y vào b n, vào nh ng d ch v /s n ph m và vào thông tin mà ị ạ ọ c n đ hoàn thành nhi m v c a mình. H tuy không ph i là khách hang ầ ư truy n th ng, nh ng h cũng c n đ ượ ư nh ng khách hàng bên ngoài. ữ
ệ
ữ ả ộ ấ ụ ế ọ
Vi c m r ng khái ni m khách hàng bao g m c nh ng nhân viên trong ệ ở ộ công ty s t o ra m t b i m t c p đ d ch v khách ẽ ạ ộ ị ộ ướ hàng đ y đ và hoàn h o h n. ả ầ ủ ồ c ti n quan tr ng t ớ ơ
ạ ạ ạ ạ
ị ộ ộ ụ
ị ạ ị ườ ấ
ụ ở ạ i cho h nh ng gì h c n. Tuy nhiên, 10 phút sau, b n có th t ộ ợ ọ ầ ạ
ạ ạ ỡ ộ ệ ờ
Trong ph m vi n i b công ty, đôi khi b n là khách hàng, đôi khi b n l i là nhà cung c p d ch v . Ví d , m t nhân viên có th đ ngh b n in m t b n ộ ả ể ề ụ ấ ng h p này, b n là nhà cung c p d ch v , b i vì tài li u nào đó. Trong tr ệ ể ớ b n đem l i ạ ọ ữ ch nhân viên đó và yêu c u giúp đ m t vi c khác, gi đây b n đóng vai ầ ỗ m t khách hàng. ộ
CH
NG II: CÁC K NĂNG GIAO TI P
ƯƠ
Ỹ
Ế
1. Khái ni m: ệ
K năng giao ti p là kh năng nh n bi t mau l ế ả ậ ỹ ế ẹ ệ nh ng bi u hi n ữ ể
bên ngoài và đoán bi t di n bi n tâm lí bên trong c a con ng ế ủ ế ễ ườ i.
Đ ng th i bi t s d ng ph ờ ồ ế ử ụ ươ ữ ng ti n ngôn ng và phi ngôn ng , ữ ệ
bi t cách đ nh h ế ị ướ ng đ đi u ch nh và đi u khi n quá trình giao ề ể ề ể ỉ
ti p.ế
2. Các nhóm k năng ỹ
2.1 Nhóm các k năng đ nh h kh năng d a vào ỹ ị ướ ng: bi u hi n ể ệ ở ự ả
tri giác ban đ u v các bi u hi n bên ngoài c a khách hàng ủ ề ể ệ ầ
trong th i gian và không gian giao ti p. T đó đoán bi t đ ừ ế ờ ế ượ c
m t cách t ộ ươ ễ ng đ i chính xác các di n bi n tâm lý đang di n ễ ế ố
ra trong đ i t ố ượ ng đ đ nh h ể ị ướ ố ng m t cách h p lý cho m i ợ ộ
quan h ti p theo. ệ ế
Đ rèn luy n k năng này, chúng ta ph i h c thu c v các ả ọ ể ề ệ ộ ỹ
bi u hi n bên ngoài, ngôn ng c a hình th mà nó nói lên tâm ữ ủ ể ệ ể
lý bên trong c a ng ủ ườ i khác. Rèn luy n s quan sát con ng ệ ự ườ i,
tích lũy kinh nghi m trong quá trình giao ti p. Tham kh o kinh ệ ế ả
nghi m dân gian, t ệ ướ ng m o h c cũng r t có ích đ nâng cao ấ ể ạ ọ
các k năng đinh h ng trong giao ti p. ỹ ướ ế
2.2 K năng đ nh v : ỹ ị ị
Là nhóm k năng có kh năng xác đ nh đúng v trí giao ti p đ t ể ừ ế ả ỹ ị ị
đó t o đi u ki n cho đ i t ố ượ ệ ề ạ ng ch đ ng. ủ ộ
Rèn luy n kĩ năng đ nh v là rèn luy n tính ch đ ng và đi u ti ủ ộ ệ ệ ề ị ị ế t
các đ c đi m tâm lý v n có c a mình và c a đ i t ủ ố ượ ủ ể ặ ố ế ng giao ti p,
t cách thu nh p và phân tích x lí thông tin. t c là bi ứ ế ử ậ
2.3 K năng đi u khi n quá trình giao ti p: ể ế ề ỹ
Nhóm k năng này bi u hi n ệ ở ể ỹ ố kh năng lôi cu n, thu hút đ i ả ố
ng giao ti p, bi t ượ ế ế ủ t duy trì c m h ng, s t p trung chú ý c a ự ậ ứ ả
ng. Nhóm này bao g m: đ i t ố ượ ồ
K năng làm ch tr ng thái tình c m khi ti p xúc. Đó là ủ ạ ế ả ỹ
kh năng t ả ự ề ki m ch . ế
K năng làm ch các ph ng ti n giao ti p. ủ ỹ ươ ệ ế
Rèn luy n kh năng t ệ ả ự ề ki m ch : ế
• Th nh t: trong m i tình hu ng cũng ph i duy trì tr ng thái ố ứ ấ ả ạ ọ
b n ngã thành niên (chú ý và bình tĩnh). ả
t bao dung đ l ng. • Th hai: bi ứ ế ộ ượ
• Th ba: luôn luôn ph i tr l i vui v v i các câu h i. ả ả ờ ứ ẻ ớ ỏ
Rèn luy n k năng làm ch các ph ng ti n giao ti p: ủ ươ ệ ế ệ
ỹ • T tin, không t kiêu và không t ti. ự ự ự
• Trau d i ki n th c v giao ti p phi ngôn ng . ữ ứ ề ế ế ồ
• Luôn luôn m m c i. ỉ ườ
• H c cách s d ng đôi m t đ bi u th tình c m. ắ ể ể ử ụ ả ọ ị
• …
CH
NG III: GIAO TI P NG X V I KHÁCH HÀNG
ƯƠ
Ử Ớ
Ế Ứ
1. Giao ti p v i khách hàng ớ ế
Giao ti p v i khách hàng là r t quan tr ng, đem l ế ấ ớ ọ ạ ấ i r t nhi u thành ề
công trong kinh doanh, nó làm hi n th c hóa nh ng n l c trên các ệ ỗ ự ự ữ
ph ươ ả ng di n kinh doanh c a doanh nghi p. Quan ni m này ph i ủ ệ ệ ệ
đ c th hi n trên các nguyên t c: ượ ể ệ ắ
Khách hàng ph i đ c đ t ả ượ ặ ở ị ạ v trí trung tâm trong toàn b ho t ộ
đ ng s n xu t kinh doanh doanh nghi p. ộ ệ ấ ả
Doanh nghi p ph i h ả ướ ệ ệ ng toàn b n l c c a mình vào vi c ộ ỗ ự ủ
t nh t m i nhu c u c a khách c g ng th a mãn đ n m c t ố ắ ứ ố ế ỏ ủ ầ ấ ọ
hàng.
Đ xây d ng t ự ể ố ế t m i quan h v i khách hàng, c n ph i chú ý đ n ệ ớ ầ ả ố
các quan đi m sau: ể
Coi tr ng khách hàng, l y m c tiêu làm cho khách hàng hài ụ ấ ọ
lòng đ ph n đ u. ể ấ ấ
Khách hàng ai cũng quan tr ng.ọ
Khách hàng “ luôn luôn đúng”. Khách hàng có th sai nh ng ư ể
chúng ta không đ c v ch ra cái sai c a h , ph i nh nhàng ượ ủ ẹ ả ạ ọ
phân tích nh ng đi m ch a đúng ư ữ ể ở ọ khách hàng và quan tr ng
th di n cho khách hàng. M t khách h n c là hãy luôn gi ơ ả ữ ể ệ ộ
hàng b chúng ta v ch ra cái sai s b m t mà không bao gi ẽ ẽ ặ ạ ị ờ
đ n v i chúng ta n a. Hãy th ng khách hàng b ng tình ch ắ ế ữ ằ ớ ứ
đ ng nên th ng h b ng lý. ừ ọ ằ ắ
Khách hàng mang ân hu đ n cho chúng ta ch không ph i ả ệ ế ứ
chúng ta mang ân hu đ n cho h . ọ ệ ế
Vì khách hàng (c hi n t i và t ng lai c a khách hàng khi h ả ệ ạ ươ ủ ọ
ch n mua hàng c a b n) ủ ạ ọ
Đ xây d ng t ự ể ố ế t m i quan h v i khách hàng, c n ph i l u ý d n ả ư ệ ớ ầ ố
các b c sau: ướ
• Nh tên tu i và đ a ch c a h đem đ n cho h c m giác đ ỉ ủ ọ ọ ả ế ổ ớ ị ượ c
quan tâm; • Gây n t ấ ượ ạ ng v i h v s chu đáo và nghiêm túc c a b n ớ ọ ề ự ủ
trong công vi c;ệ
• Đ cao t m quan tr ng c a h , đ t h vào m t v trí r t tích ọ ặ ọ ộ ị ủ ề ầ ấ ọ
c c;ự
• Nh c cho h bi t r ng h luôn có lí và b n luôn s n sàng ắ ọ ế ằ ẵ ạ ọ
mu n ti p t c ph c v h t t h n. ụ ụ ọ ố ơ ế ụ ố
…
2. Các d u hi u v quan h v i khách hàng: ệ ớ ề ệ ấ
Đây là đi u đ u tiên và mang tính th ng xuyên mà b t c ng ề ầ ườ ấ ứ ườ i
ả nào có trách nhi m trong quan h giao d ch khách hàng c n ph i ệ ệ ầ ị
b ng các bi n pháp đi u tra khác nhau đ bày t ề ằ ể ệ ỏ ề ộ ủ v thái đ c a
khách hàng có nh h ả ưở ủ ng nh th nào đ i v i ho t đ ng c a ố ớ ư ế ạ ộ
ng di n giao d ch. Các tiêu chí đ ra đ doanh nghi p trên ph ệ ươ ề ệ ị ể
đi u tra nh : ư ề • S l t là s l ng các ố ượ ng khách hàng đ n giao d ch;đ c bi ế ặ ị ệ ố ượ
khách hàng quen hay các khách hàng l n c a doanh nghi p. ớ ủ ệ
• S l n khách hàng khi u n i hay h y b h p đ ng. ế ủ ỏ ợ ố ầ ạ ồ
• Tình hình tăng tr ng doanh thu. ưở
• Tình hình thông tin ph n h i t ả ồ ừ ộ ệ b ph n tr c ti p th c hi n ự ế ự ậ
b ph n b o hành, h u mãi; h p đ ng v i khách hàng t ớ ợ ồ ừ ộ ậ ả ậ
• S l ng giao d ch trên th c t v i s l ng các giao d ch ố ượ ự ế ớ ố ượ ị ị
đi đ n k t qu mong mu n; ả ế ế ố
• Th i gian th c hi n các giao d ch t ng t tăng lên hay ự ệ ờ ị ươ ự
gi m đi; ả
• Nh ng v n đ v ng m c hay g p ph i v i khách hàng ề ướ ữ ấ ả ớ ắ ặ
trong các l n giao d ch là gì: thái đ không hòa nhã, cung ầ ộ ị
pháp lý, không c p thi u thông tin, s băn khoăn v y u t ự ấ ề ế ố ế
ế ụ ợ s n sàng ti p t c trong vi c đ a ra câu h i hay ti p t c h p ẵ ệ ư ế ụ ỏ
tác t phía khách hàng. ừ
1. M t s cách ng x v i các lo i khách hàng khác nhau: ộ ố ử ớ ứ ạ
D i đây là m t s các lo i khách hàng mà b n c n chu n b tr ộ ố ướ ị ướ c ạ ạ ầ ẩ
khi giao ti p v i h ớ ọ ế
ộ 1.1 V i nh ng khách hàng ít nói: nh ng khách hàng lo i này bu c ữ ữ ạ ớ
ự ủ b n ph i có ít nhi u công phu đ tìm hi u ý mu n đích th c c a ể ạ ề ể ả ố
ề h khi đ n v i doanh nghi p. Tuy nhiên s hăng hái quá, nhi u ọ ự ế ệ ớ
khi l ạ i không h thích h p v i lo i khách hàng này. Có th h ạ ể ọ ề ợ ớ
mu n t ố ự mình rút ra k t lu n h n là b gi ng gi ậ ị ả ế ơ ả i hay m i chào, ờ
c b n chăm h c m th y mình b theo dõi, ho c khó x n u đ ọ ả ử ế ấ ặ ị ượ ạ
sóc kĩ quá. B n có th quan sát h m t cách kín đáo, nh n đ nh s ọ ộ ể ạ ậ ị ở
thích ho c đ c đi m nào đó c a h mà tung ra nh ng thăm dò ủ ữ ể ặ ặ ọ
ờ ợ tr c ti p hay gián ti p nh m vào h . B n ph i kiên trì ch đ i ự ế ế ằ ạ ả ọ
cho t i khi khách hàng nói vào v n đ hay t ra có ph n ng rõ ớ ề ấ ỏ ả ứ
ràng v i v n đ mà b n v a nêu ra, r i hãy ti p sang v n đ ớ ấ ừ ề ế ạ ấ ồ ề
ớ ho c sang g i ý khác. B n cũng không c n nói quá nhi u, v i ề ặ ạ ầ ợ
khách hàng lo i này nên ki m l ệ ạ ờ i nh chính h nh ng là các l ọ ư ư ờ i
nói ph i h t s c tr ng l ả ế ứ ọ ượ ng, kh i g i và thúc đ y h . ọ ơ ợ ẩ
1.2 V i nh ng khách hàng nói nhi u: Ng i v i đ i t c l ng khách ữ ề ớ ượ ạ ớ ố ượ
ắ hàng ít nói, g p lo i khách hàng này, chúng ta ph i kiên trì l ng ặ ạ ả
nghe h trình bày v n đ , tránh c t ngang đ t ng t, tránh kích ề ấ ắ ọ ộ ộ
ờ đ ng đ h nói nhi u, nói xa đ tài, càng khéo léo l a ch n th i ề ộ ể ọ ự ề ọ
đi m thích h p chen vào câu nói đ kéo khách hàng tr l i v n đ ở ạ ấ ể ể ợ ề
hai bên cùng quan tâm.
ạ 1.3 V i nh ng khách hàng l nh nh t: ti p xúc v i khách hàng lo i ữ ế ạ ạ ớ ớ
này bao gi cũng là m t s th thách đ i v i b n, m c đích là ờ ố ớ ạ ộ ự ử ụ
ả ph i hoàn thành công vi c vì nó mà b n đ n g p h và ph i ệ ế ả ạ ặ ọ
đ c giao ti p v i h . S l nh nh t nh b c t ượ ớ ọ ự ạ ư ứ ườ ế ạ ng, nh gáo ư
n c l nh d i vào s hăng hái c a b n khi m i b ướ ạ ớ ướ ự ủ ạ ộ ế c chân đ n
c n n thông qua nh ng c g p h . Đi u quan tr ng là không đ ặ ề ọ ọ ượ ữ ả ử
ch , hành đ ng và l i nói làm đ i ph ộ ỉ ờ ố ươ ng có th c m nh n đ ể ả ậ ượ c
dù ch là chút ít. ỉ
1.4 V i nh ng khách hàng e dè: H là nh ng ng ữ ữ ớ ọ ườ ặ i th n tr ng, ho c ọ ậ
ng hoàn vì nh ng lí do tâm lý, ho c do quá đ cao môi tr ặ ữ ề ườ
c nh… T o ra môi tr ạ ả ườ ng thân thi n c i m là r t quan tr ng, ở ệ ấ ở ọ
cho h c m giác h s n sàng đ ọ ả ọ ẵ ượ ề ủ c th a mãn nh ng v n đ c a ữ ấ ỏ
i thích cho khách h khi đ n v i b n. Kiên nh n l ng nghe và gi ọ ớ ạ ẫ ắ ế ả
ng dân h t khám phá ra hàng m t cách l ộ ễ ộ đ , khuy n khích, h ế ướ ọ ự
nh ng đi u thú v khi ti p xúc v i b n hay s n ph m. ớ ạ ữ ế ề ả ẩ ị
1.5 V i nh ng khách hàng t cao t ữ ớ ự ự ạ ữ đ i: Trong giao ti p v i nh ng ế ớ
ạ khách hàng m i và ngay c v i các khách hàng truy n th ng, b n ả ớ ề ớ ố
s luôn g p ph i nh ng khách hàng thu c lo i này. Đ i t ẽ ố ượ ng ữ ặ ả ạ ộ
khách hàng này th t ra không gây khó khăn gì đ c bi ậ ặ ệ ạ t cho b n
t c nh ng gì g i là l m. Hãy đ cho h nói h t, phô di n h t t ắ ế ấ ả ữ ể ế ễ ọ ọ
hay ho, b trên c a h , m t cách t ủ ề ọ ộ ế ể nh và dí d m b n có th đi ạ ỏ ị
theo h . S th a hi p là c n thi t đ có th d n m c tiêu chung ọ ự ỏ ệ ầ ế ể ể ế ụ
b n hãy đ hay t o đi u ki n cho h nói ra trong m t tr ng thái ạ ộ ạ ề ệ ể ạ ọ
đ c b n làm h th a mãn cao đ v thói quen t cao t ượ ọ ỏ ộ ề ạ ự ự ạ đ i.
ả B n hãy nh r ng khi đ n v i b n khách hàng còn c n ph i ớ ớ ằ ế ạ ạ ầ
đ c th a mãn v s th ng l ượ ề ự ắ ỏ ợ ế i tinh th n n a đ đi đ n quy t ữ ể ế ầ
đ nh có h p tác hay mua s n ph m c a công ty b n hay không. ẩ ị ủ ả ạ ợ
1.6 V i nh ng khách hàng là nh ng ng ữ ữ ớ ườ i hi u bi ể ế ể ạ t: Có th t m
i r t thông th o v lí thuy t cũng hi u r ng h là nh ng ng ọ ể ằ ữ ườ ấ ề ế ạ
nh th c t ư ự ế ủ ấ c a v n đ c a v n đ c th hay lĩnh v c đang làm ề ụ ể ề ủ ấ ự
ầ vi c v i b n và h có trình đ trên h n b n. S th ng th n, c u ự ẳ ớ ạ ệ ẳ ạ ắ ọ ộ
th , chân th c, sòng ph ng là nh ng chìa khóa riêng l đ b n m ữ ự ẳ ị ẻ ể ạ ở
t ng cánh c a khi mu n thành công trong giao ti p v i h . ớ ọ ừ ử ế ố
1.7 V i nh ng khách hàng đ ng bóng: lo i khách hàng này th ng ít ữ ạ ớ ồ ườ
cách là ng g p v i t ặ ớ ư ườ ạ ư i đ i di n đ c l p cho m t đ i tác, nh ng ộ ố ộ ậ ệ
có th g p trong m t nhóm đ i di n. H có th luôn thay đ ạ ể ặ ệ ể ọ ộ ổ
tr ng thái, ph n ng c a mình… gây cho b n m t c m giác khó ộ ả ả ứ ủ ạ ạ
n m b t v i chính b n. Nguyên t c khách hàng là th ắ ắ ớ ạ ắ ượ ế ng đ ,
ế khách hàng luôn đúng s làm b n b đ ng hoàn toàn hay khi n ạ ị ộ ẽ
b n có th m t lòng nh ng v khách khác trong nhóm. Ph ị ạ ể ấ ữ ươ ng
châm s th là hãy coi h là “N hoàng” đ b n có c h i nhún ữ ử ế ơ ộ ể ạ ọ
nh ng, coi nh hóa và hài h ườ ẹ ướ ậ c hóa theo cáhc có th ch p nh n ể ấ
đ c đ i v i m i ng ượ ố ớ ọ i tr ườ ướ c nh ng thay đ i. N u h là ng ổ ữ ế ọ ươ i
mua hàng, v n đ th t đ n gi n, b i vì khi đó b n ch c n đ h ề ậ ơ ỉ ầ ể ọ ấ ạ ả ở
th l ổ ộ ế ộ h t nh ng gì không hài lòng, và b ng m t câu nói đ ng ữ ằ ộ
viên hay khen ng i dí d m h s không b b n mà không mua gì. ỏ ạ ọ ẽ ợ ỏ
1.8 V i nh ng khách hàng hay phàn nàn, chê bai: Không nên t ữ ớ ỏ ẵ ra s n
sàng tranh lu n, c t v i khách hàng ậ p l ướ ờ i, kh ng đ nh h n thi ị ẳ ơ ệ ớ
khi x y ra nh ng đi u phàn nàn c a khách. Vi c c n thi t và là ệ ầ ủ ữ ề ả ế
ắ nhi m v c a b n là ph i l ng nghe c m n và tìm cách kh c ả ơ ả ắ ụ ủ ệ ạ
khách ph c thi u sót ngay sau đó n u có th . Không ph i bao gi ế ụ ể ế ả ờ
hàng cũng đúng, và bao gi ờ ộ cũng có đ ph m ch t c a m t ẩ ấ ủ ủ
“th ượ ng đ ”, hay “n hoàng”. Nh ng h ch không ph i ai khác ư ọ ứ ữ ế ả
m i có th đem đ n cho b n nh ng ngu n l i nhu n, và đó chính ồ ợ ữ ể ế ạ ớ ậ
là cái b n c n đ t n t i. S phàn nàn c a h không ph i bao gi ể ồ ạ ạ ầ ủ ọ ự ả ờ
cũng th a đáng, nh ng ch c ch n có lí do c a nó. Khi khách phàn ắ ủ ư ắ ỏ
nàn, b n không nên t ra nôn nóng nghe cho qua chuy n, cũng ạ ỏ ệ
ữ không nên quan tr ng hóa s c , ho c không nên tìm ngay nh ng ự ố ặ ọ
ng i có trách nhi m c th v vi c đó đ nghe thay b n. H ườ ụ ể ề ệ ệ ể ạ ọ
phàn nàn v i b n,cho dù b n không ph i là ng i gây ra hay có ớ ạ ạ ả ườ
ạ trách nhi m chính nh ng chí ít h th y c n ph i nói, và th y b n ọ ấ ầ ư ệ ả ấ
là ng ườ ứ ắ i x ng đáng đ nghe h phàn nàn. B ng c ch , ánh m t, ử ỉ ể ằ ọ
gi ng nói b n ti p thu l ạ ế ọ ờ i phàn nàn nh là b n là ng ư ạ ườ ọ i hi u h , ể
i phàn nàn ch a hoàn h o thành đ ng v phía h đ bi n l ứ ọ ể ề ế ờ ư ả
nh ng l ữ ờ ả i góp ý chân tình m t cách hoàn h o. Không nên ph n ả ộ
đ i khách hàng mà khéo léo chuy n sang m t khía c nh khác, ố ể ạ ộ
đ ng th i luôn có cách đ a ra nh ng đ ngh m i h p lí h p tình ữ ồ ị ớ ợ ư ề ờ ợ
cho c hai bên. ả
2. Nh ng bi n pháp xây d ng m i quan h v i khách hàng ệ ớ ự ữ ệ ố
ự Có nhi u bi n pháp đ xây d ng m i quan h v i khách hàng hi n th c ố ệ ớ ự ề ể ệ ệ
và khách hàng ti m năng. Nh ng bi n pháp th ng đ c s d ng là: ữ ề ệ ườ ượ ử ụ
2.1 H i ngh khách hàng: ị ộ
ạ H i ngh khách hàng ph i có m t các khách hàng l n, các b n ặ ả ộ ớ ị
ộ hàng quan tr ng. Trong h i ngh khách hàng công ty có các n i ị ọ ộ
dung g i ý đ khách hàng nói v u và nh ề ư ể ợ ượ ả c đi m c a s n ủ ể
ph m, nh ng khúc m c trong mua bán, nh ng thi u sót trong ữ ữ ế ẩ ắ
ọ ề ả quan h giao d ch mua bán c a công ty, yêu c u c a h v s n ủ ủ ệ ầ ị
ph m và nhu c u trong th i gian t ẩ ầ ờ ớ i cũng trong h i ngh này, công ộ ị
ty công b các d án và các chính sách u đãi c a mình … ư ủ ự ố
Trong h i ngh , công ty c n đ c p t ề ậ ớ ầ ộ ị ể i các chính sách, các bi u
hi n vi mô tác đ ng t i quá trình kinh doanh. Ý ki n c a khách có ệ ộ ớ ế ủ
ý nghĩa to l n đ i v i quan h c a công ty v i c p trên. ố ớ ớ ấ ệ ủ ớ
2.2 H i th o: ộ ả
ặ Khác v i h i ngh khách hàng, h i th o ch đ c p đ n m t ho c ộ ỉ ề ậ ớ ộ ế ả ộ ị
vài khía c nh c a kinh doanh. Ví d nh h i th o v kh năng ư ộ ụ ủ ề ạ ả ả
xâm nh p th tr ậ ị ườ ng c a s n ph m, v giá c , qu ng cáo… ề ủ ả ả ả ẩ
Thành viên c a các h i th o không ph i ch có các khách hàng ủ ả ả ộ ỉ
l n. Thông qua h i th o đ tăng c ộ ớ ể ả ườ ố ng, lôi kéo công chúng đ i
v i hàng hóa c a mình. ớ ủ
C n khai thác tri t đ các ph ầ ệ ể ươ ả ng ti n thông tin đ i chúng qu ng ệ ạ
cáo d khu ch tr ể ế ươ ng các k t qu c a h i ngh khách hàng và ộ ả ủ ế ị
c a các cu c h i th o. ủ ộ ộ ả
2.3 T ng quà: ặ
Đây cũng là bi n pháp c a các nhà kinh doanh hay làm. Tuy nhiên ủ ệ
nó không ph i là bi n pháp ph bi n. Tùy theo các đi u ki n c ổ ế ệ ụ ề ệ ả
th mà công ty quy t đ nh t ng quà cho ai, vào lúc nào và s ế ị ể ặ ố
ng ra sao. Nhìn chung các khách hàng l n là nh ng ng l ượ ữ ớ ườ ầ i c n
t ng.ặ
Quà có th là s n ph m s bán ho c m t lo i s n ph m nào đó ạ ả ẽ ể ả ẩ ẩ ặ ộ
ủ c a doanh nghi p. N u g i quà đó không ph i là s n ph m c a ủ ử ệ ế ả ả ẩ
doanh nghi p thì trong gói đó ph i có hình nh c a s n ph m s ủ ả ệ ả ả ẩ ẽ
bán ho c bi u tr ng c a công ty… ư ủ ể ặ
2.4 Ho t đ ng h tr bán hàng ạ ộ ỗ ợ
H trỗ ợ bán hàng là m t ho t đ ng r t quan tr ng c a marketing. ạ ộ ủ ấ ộ ọ
Ho t đ ng h tr bán hàng đ ạ ộ ỗ ợ ượ ạ c thông qua vi c s d ng ho t ệ ử ụ
đ ng c a các hi p h i kinh doanh, c a hàng gi ộ ử ủ ệ ộ ớ ẩ i thi u s n ph m, ệ ả
h i ch … ộ ợ
NG IV: M T S K NĂNG PHÁT TRI N GIAO
ƯƠ
Ộ Ố Ỹ
Ể
CH TI PẾ
1. Giao ti p - ng x qua đi n tho i ạ ử ứ ệ ế
1.1 M t s đ c đi m c a giao ti p qua đi n tho i: ộ ố ặ ủ ế ể ệ ạ
Trong th i đ i công ngh thông tin, đi n tho i là m t công c ờ ạ ệ ệ ạ ộ ụ
thông tin liên l c ti n l ệ ợ ạ ờ i, có vai trò c c kì quan tr ng trong đ i ự ọ
c th i gian, kinh s ng. Giao ti p qua đi n tho i ti ố ạ ế ệ ế t ki m đ ệ ượ ờ
t , làm cho kho ng cách v không gian, th i gian, đ a lí nh ế ề ả ờ ị ư
đ c thu h p l ượ ẹ ạ i. Vì v y, v i nh ng ti n d ng trên, sau giao ệ ữ ụ ậ ớ
ti p tr c ti p, đi n tho i tr thành ph ng ti n giao ti p quan ạ ở ự ế ế ệ ươ ế ệ
tr ng th hai trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Khi ủ ứ ệ ấ ả ọ
giao ti p qua đi n tho i, c n chú ý nh ng đ c đi m sau: ạ ầ ữ ể ế ệ ặ
• Nên b t máy ngay khi có cu c g i đ khách hàng không ộ ọ ể ắ
ố ớ ph i ch lâu. Đi u này th hi n s tôn tr ng đ i v i ể ệ ự ề ả ờ ọ
khách hàng. Tuy nhiên cũng không nên không có sự
c khi nghe máy. chu n b tr ẩ ị ướ
• Ch có ti ng nói, không th hi n b ng c ch , đi u b ể ệ ử ệ ế ằ ỉ ỉ ộ
ho c bi u l s c thái tình c m trên nét m t đ b sung ể ộ ắ ặ ể ổ ặ ả
cho l i nói đ ờ ượ ạ c. Vì v y, khi b n nói đi n tho i, b n ệ ậ ạ ạ
nên t o cho ng i nghe m t hình nh, m t n t ng v ạ ườ ộ ấ ượ ả ộ ề
ng i nghe m t n t ng, b n và do đó cũng t o nên ạ ạ ở ườ ộ ấ ượ
ế m t ý nghĩ v doanh nghi p b n và m i l n giao ti p ệ ỗ ầ ề ạ ộ
đó nh là m t c h i đ m rông kinh doanh c a công ộ ơ ộ ể ở ủ ư
ty, doanh nghi p c a b n. ệ ủ ạ
• Khi nói đi n tho i, b n không nhìn th y ng ệ ấ ạ ạ ườ ố i đ i
tho i nên b n không n m b t đ ắ ượ ạ ạ ắ ạ c xem h có hi u b n ể ọ
không, các ph n ng c a h qua ngôn ng không l ả ứ ữ ủ ọ ờ i,
c máy chuy n t i h t. Cho nên qua thái đ không đ ộ ượ ể ả ế
t ố
nhiên, vui v nhi t tình. t nh t b n hãy nói: ấ ạ • M t cách t ộ ự ẻ ệ
• Nói ch m rãi, phát âm rõ. Không đ c nói nhanh. ậ ượ
• Nói v i âm thanh tr m, th p v a ph i, không ầ ừ ấ ả ớ
c nói to, hét vào máy. ượ
đ • …
• Nên chu n b 1 quy n s đ ghi l i nh n c a khách ể ổ ể ẩ ị i l ạ ờ ắ ủ
m t cách đ y đ ầ ủ ộ
1.2 K năng s d ng đi n tho i ạ ử ụ ệ ỹ
a. G i đi n tho i ạ ệ ọ
Tr c khi g i ph i chu n b n i dung c n nói y nh khi chu n b ướ ị ộ ư ả ẩ ẩ ầ ọ ị
so n th o m t công văn, m t b n ghi nh . ớ ộ ả ạ ả ộ
. Làm t N u g i ra n ọ ế ướ c ngoài, b n ph i tính kĩ múi gi ả ạ ờ ấ ả ữ t c nh ng
s chu n b nh v y đ : ể ự ị ư ậ ẩ
• Th hi n s tôn tr ng đ i v i ng i đ i tho i. ể ệ ự ố ớ ọ ườ ố ạ
• Nói g n rõ, đ ý mà ti c phí. ủ ọ ế t ki m th i gian, ti ờ ệ ế t ki m c ệ ướ
• Không đ ph i g i l ể ả ọ ạ i ch v i m t n i dung đó. ộ ộ ỉ ớ
• Không gi máy quá lâu khi không c n thiêt. ữ ầ
b. Nh n đi n tho i ạ ệ ậ
B n c n nghe chăm chú, y nh khi đ i tho i tr c ti p. Không đ ạ ự ư ế ạ ầ ố ượ ắ c ng t
i hay làm đi u gì khác làm cho ng l ờ ề ườ i nói c m th y b n đang phân tán, ạ ả ấ
không t p trung vào đi n tho i … ệ ậ ạ
Trong nh n đi n tho i chúng ta c n: ậ ạ ệ
ầ * N u không nghe rõ, b n c n yêu c u ng ế ầ ầ ạ ườ ậ i nói nói ch m
l i, chú ý phát âm rõ h n. ạ
ơ * N u nghe không hi u h t ý, có th nh nh c l ế ế ể ể ờ ắ ạ ể ậ i đ nh n
c đ y đ thông tin. bi ế ượ ầ ủ
, ti ng n c ngoài ch a bi t vi t th nào, thì t đ * N u g p t ế ặ ừ ế ướ ư ế ế ế
nh ng i nói đánh v n ch m rãi đ ghi cho đúng. ờ ườ ể ầ ậ
* …
c. K t thúc cu c g i ộ ọ ế
Không bao gi ờ ế k t thúc m t cách đ t ng t, đ t máy mà không báo tr ộ ặ ộ ộ ướ c.
t là không bao gi Đ c bi ặ ệ ờ ặ ạ đ t máy khi n cho khách hàng cho r ng b n ế ằ
không hài lòng hay đang gi n d . ậ ữ
S ng x đúng m c là ng i g i đ n, sau khi đ t đ c yêu c u thông tin ự ứ ử ự ườ ọ ế ạ ượ ầ
i nghe s ch đ ng k t thúc cu c đàm tho i m t cách l ch s . B n là ng ẽ ủ ộ ự ạ ế ạ ộ ộ ị ườ
và cung c p thông tin nên đ t máy sau. ặ ấ
Đ k t thúc, b n có th nói: “Cám n ông (bà) đã g i đ n”, “T m bi ọ ế ể ế ể ạ ạ ơ ệ t,
chào b n” … và nh nhàng đ t máy xu ng. ẹ ạ ặ ố
2. K năng đ t câu h i ỏ ặ ỹ
H i là k năng quan tr ng nh t mà ng i bán hàng nên tinh thông. ấ ỏ ọ ỹ ườ
T m quan tr ng c a vi c đ t câu h i m t cách chính xác n m ằ ở ủ ệ ầ ặ ọ ỏ ộ
kho ng cách gi a vi c bán đ c hàng và không bán đ c hàng. ữ ệ ả ượ ượ
ả ạ K t h p nh ng câu h i xác đáng v i k năng nghe hi u qu , b n ế ợ ớ ỹ ữ ệ ỏ
ch đ bi t đ c nhu c u khách hàng, s có s c m nh và s t ạ ẽ ự ự ứ ủ ể ế ượ ầ
sau đó đ nh hình câu tr l i đ thúc đ y ng i mua quy t đ nh có ả ờ ể ẩ ị ườ ế ị
mua hàng c a doanh nghi p b n hay là không… ủ ệ ạ
3. K năng tr l i ả ờ ỹ
Trình đ cao hay th p c a ng i đàm phán đ c quy t đ nh b i m c đ ủ ấ ộ ườ ượ ế ị ứ ở ộ
tr l i v n đ ng c kĩ x o c a vi c tr l ả ờ ấ ề ườ ấ i y. Vì v y đ n m đ ậ ể ắ ượ ả ủ ả ờ ấ i v n ệ
đ trong kinh doanh nên chú ý nh ng th thu t sau đây: ề ữ ủ ậ
• Không nên tr l i nên ả ờ ế i h t m i v n đ đ ọ ấ ề ượ c h i: ng ỏ i tr l ườ ả ờ
khéo léo rút g n ph m vi câu h i, có th tri n khai ý m i, hay ỏ ể ể ạ ọ ớ
đào sâu câu h i tùy thu c vào s am hi u, ch đ ng và tình th ự ủ ộ ể ỏ ộ ế
giao ti p cũng nh m c đ c m nh n v l i h i khi tr l i câu ư ứ ộ ả ề ợ ạ ả ờ ế ậ
h i.ỏ
• Không tr l i sát vào câu h i c a đ i ph ng: Tr l ả ờ ỏ ủ ố ươ ả ờ ỏ i câu h i
gì cũng v y, c n đ cho mình m t kho ng cách đ ti n thoái ể ế ể ậ ầ ả ộ
hay nh n di n rõ ý đ c a đ i ph ồ ủ ệ ậ ố ươ ng khi h i. Khi tr ỏ ả ờ i l
không nên b c l th c l c c a b n ra quá s m và t… ộ ộ ự ự ủ ạ ớ ồ ạ
• Gi m b t c h i đ đ i ph ng h i đ n cùng: n u ng i nêu ớ ơ ộ ể ố ả ươ ỏ ế ế ườ
câu h i phát hi n ra ch s h c a câu tr l i th ng h s ỗ ơ ở ủ ả ờ ệ ỏ ườ ọ ẽ
truy h i đ n cùng. Do đó khi tr i không đ ỏ ế l ả ờ ượ ố c đ cho đ i ể
ph i khái quát ươ ng phát hi n ra ch s h đó b ng cách tr l ỗ ơ ở ả ờ ệ ằ
ế ứ trên nguyên t c ho c kh ng đ nh tính khách quan, h n ch m c ắ ặ ẳ ạ ị
i. đ c th trong vi c tr l ộ ụ ể ả ờ
ệ • Dành đ th i gian đ suy nghĩ câu tr l i: ng i tham gia đàm ủ ờ ể ả ờ ườ
phán tr l i có t t hay không th ng t l ả ờ ố ườ ỉ ệ thu n v i th i gian ớ ậ ờ
đ cân nh c kĩ v n đ . B i v y b n c n ch đ ng, đi m tĩnh ể ề ở ậ ủ ộ ề ắ ấ ạ ầ
trong đ i tho i ngya t phút đ u tiên, đôi khi ph i bi t l ạ ố ừ ầ ả ế ờ đi
m t cách c tình hay h u ý nh ng câu h i d n ép c a đ i tác. ữ ủ ố ỏ ồ ữ ộ ố
Ho c tìm c kéo dài th i gian đ suy nghĩ nh ng câu tr ữ ể ặ ớ ờ ả ờ i l
ế cho các câu h i nghiêm túc, quan tr ng và có ý nghĩa quy t ỏ ọ
đ nh. ị
• Không nên r i vào tình th đ i đ ch tr c ti p v i đ i tác trong ế ố ị ớ ố ự ế ơ
ra nh cùng đ ng v quan các tình hu ng đ i tho i. Luôn t ố ạ ố ỏ ư ứ ề
ố đi m hay l p lu n c a h . Ph đ nh ngay và quá tr c ti p đ i ủ ị ậ ủ ọ ự ế ể ậ
ph ươ ộ ng trong t ng tình hu ng giao ti p c th khi n cho cu c ế ụ ể ừ ế ố
đàm phán căng th ng, có xu h ng đi xa h n so v i k t qu ẳ ướ ớ ế ơ ả
mong mu n.ố
• …
4. K năng nghe ỹ
Trong đàm phán, giao ti p khách hàng, nghe cũng là m t ngh thu t. Khi ệ ế ậ ộ
đ i tác nói ta không nên nhìn ra ch khác, hay t ố ỗ ỏ ả thái đ b n ch n, mà ph i ộ ồ ồ
i nói tâm lí mình tôn nhìn th ng vào m t h . V chăm chú s gây cho ng ẻ ắ ọ ẽ ẳ ườ
c thông tin c n thi tr ng h đ ng th i qua đ y mình cũng thu th p đ ấ ọ ồ ậ ượ ờ ọ ầ ế ể t đ
ế phán đoán tính cách c a khách hàng mình. Trong khi nghe c n chú ý đ n ủ ầ
nh ng ý t n gi u bên trong l ữ ứ ẩ ấ ờ i nói đ đoán bi ể ế ủ ố t nhu c u tâm lí c a đ i ầ
c. tác. Có nh v y bu i giao ti p đó m i có th thành công t ế ư ậ ể ổ ớ t đ p đ ố ẹ ượ
5. Kĩ năng x lí than phi n ề ử
ả M t s th t đáng nói là đa s khách hàng không than phi n. Đ n gi n ộ ự ậ ề ố ơ
i ca c m, than phi n th ng ch ng làm cho ai vui, c là nh ng l ữ ờ ề ẩ ườ ẳ ả
ng ườ i ph c v l n ng ụ ụ ẫ ườ ậ i than phi n, và còn m t đi hòa khí. Do v y ấ ề
c ph c v t t, ng i ta ch ng bao gi mu n quay tr n u không đ ế ượ ụ ụ ố ườ ẳ ờ ố ở
l n i ạ ữa.
Theo các chuyên gia Marketing, có th phân nhóm khách hàng ít than ể
thành nhóm sau: phi n ề nh ng ữ
- Khách hàng th a mãn: Khi không nh n đ i than phi n nào t ậ ỏ c l ượ ờ ề ừ
khách hàng có nghĩa là h th a mãn v s n ph m ho c d ch v . Tuy ọ ỏ ề ả ụ ặ ẩ ị
nhiên trên t ít. th c ự ế lo i ạ khách hàng này r t ấ
- Khách hàng tích lũy s b c d c: Nh ng khách hàng này th ng b ự ự ọ ữ ườ ỏ
qua nh ng đi u phi n toái. Đ n khi x y ra m t s c nào đó đi quá ộ ự ố ữ ề ế ề ả
s ch u đ ng , h m i chút h t m i đi u, khó ch u cho b n bè c a h ọ ự ị ự ọ ớ ủ ọ ế ề ạ ị
ho c cho đ i th c nh tranh khác trong lĩnh v c h đ ủ ạ ọ ượ ự ặ ố c d ch v . ụ ị
- Khách hàng t suy di n: Khi có s c x y ra, lo i khách hàng này ự ự ố ả ễ ạ
th ng nghĩ r ng khác h n đã bi t đi u đó và bi t nó bi ườ ằ ẳ ế ề ế ế ụ t kh c ph c ắ
nh th nào r i , vì th h ch ng ph i nói thêm đi u gì n a. ẳ ế ọ ữ ư ề ế ả ồ
- Khách hàng mu n xa lánh s phi n toái: Do không thích thích x y ra ề ự ả ố
xung đ t và không thích than phi n, h tìm mua hàng n i khác mà ề ộ ọ ở ơ
không nói ra nh ng nh ữ ượ c đi m c a s n ph m hay d ch v . ụ ủ ể ả ẩ ị
- Khách hàng quá b n r n: Nh ng khách hàng này cho r ng vi c h ậ ộ ữ ệ ằ ọ
phàn nàn ch làm cho h m t th i gian và công s c. L i thoát cho h ọ ấ ứ ờ ố ỉ ọ
là nhà cung c p khác. c a h ủ ọ tìm m t ộ ấ
V n đ đ t ra là làm th nào đ khách hàng có th đ a ra nh ng ý ể ư ề ặ ữ ế ể ấ
ki n ph n h i v s n ph m hay d ch v c a b n m t cách chân ồ ề ả ụ ủ ế ả ạ ẩ ộ ị
thành và th ườ ữ ng xuyên. Quan tr ng h n, công ty b n ph i có nh ng ả ạ ọ ơ
ph n h i nh th nào đ i v i nh ng l ư ế ố ớ ữ ả ồ ờ ế i than phi n, đóng góp ý ki n ề
ướ c a khách hàng đ h tr thành nh ng khách hàng trung thành. D i ữ ủ ể ọ ở
đây là nh ng l i khuyên c a chuyên gia marketing: ữ ờ ủ
- Khuy n khích khách hàng tr thành đ i tác, nh ng ng ữ ế ở ố ườ ạ ủ i b n c a
Doanh nghi p. Khi doanh nghi p t o d ng đ ệ ạ ự ệ ượ ậ c quan h thân m t ệ
ệ v i khách hàng, khách hàng s có nh ng đóng góp chân thành và hi u ớ ữ ẽ
ụ ủ qu h n đ doanh nghi p hoàn thi n s n ph m ho c d ch v c a ả ơ ệ ệ ể ẩ ả ặ ị
mình.
- Gi i quy t nh ng l i than phi n c a khách hàng m t cách chuyên ả ữ ế ờ ủ ề ộ
nghi p, tr c ti p và l ch s . N u mu n khách hàng đ a ra nh ng l ự ư ữ ự ế ệ ế ố ị ờ i
than phi n mang tính xây d ng , ta ph i tr l ả ả ờ ọ ộ ự i h m t cách l ch s , ự ề ị
nhã nh n. Câu tr l i cho khách ph i rõ ràng c th mang tính chuyên ả ờ ặ ụ ể ả
Khách hàng s ph i đ c bi nghi p cao. ệ ả ượ ẽ ế t công ty s x lý nh ng l ẽ ử ữ ờ i
than phi n c a h ề ủ ọ nh th nào, ch ng h n, tìm hi u k nguyên nhân ư ế ể ẳ ạ ỹ
phát sinh ra v n đ và có cách gi ề ấ ả ử i quy t nh th nào.Sau khi s lý ư ế ế
v n đ xong công ty s tr l ấ ẽ ả ờ ề ệ i cho khách hàng b ng cách nào : đi n ằ
vi th tay hay th tho i, ạ t ế ư ư đi n ệ t ? ử
i pháp. Khi khách - Đ nh ra m t th i h n h p lý đ th c hi n các gi ợ ể ự ờ ạ ệ ộ ị ả
hàng đã c m th y an tâm khi đ than phi n , b ể ề ả ấ ướ ạ c ti p theo là b n ế
i quy t các than phi n đó. c n ph i cam k t v i h v th i h n gi ầ ế ớ ọ ề ờ ạ ả ả ế ề
- Ch n m t mô hình t ộ ọ t t ố ừ nh ng l ữ ờ i than phi n đ c i thi n thay vì ể ả ề ệ
ch chăm chăm vào nh ng l i than phi n mang tính tiêu c c và t ữ ỉ ờ ự ề ỏ ra
b c d c, nên nghiên c u k nh ng l ự ọ ứ ữ ỹ ờ ự ủ i góp ý , đánh giá tích c c c a
khách hàng đ tìm h ng gi ể ướ ả ặ i quy t đ hoàn thi n s n ph m ho c ệ ả ế ể ẩ
ng đã ch n và nh n đ d ch v .Khi đã th c hi n theo h ị ụ ự ệ ướ ậ ượ ọ ồ c ph n h i ả
phía khách hàng nên áp d ng gi i pháp đó nh m t mô hình t t t ố ừ ụ ả ư ộ
m u đ gi các ẫ ể i ả quy t ế than phi n khác. ề
- Linh ho t trong vi c đ xu t gi i pháp. N u khách hàng không ề ệ ạ ấ ả ế
thích các gi i pháp đã nêu, nên linh ho t và đ a ra các giài pháp khác ả ư ạ
có th đ a ra nh ng k qu t ng t . Sau đó, nên áp d ng các gi ể ư ả ươ ữ ế ự ụ ả i
pháp nào h p lý nh t cho s đông khách hàng. ấ ợ ố
- Ch n ng ọ ườ i thích h p đ gi ợ ể ả i quy t than phi n c a khách hàng. ề ủ ế
N u mu n có nh ng thay đ i tri ữ ế ố ổ t đ v ch t l ệ ể ề ấ ượ ặ ng s n ph m ho c ẩ ả
c đem ra bàn d ch v , nh ng than phi n c a khách hàng c n ph i đ ề ủ ị ả ượ ụ ữ ầ
b c trao đ i v i nhân viên có trách nhi m c a công ty và giao phó cho ạ ổ ớ ủ ệ
h gi i tri đ than phi n đó. ọ ả quy t ế t ệ ể nh ng ữ ề
- Luôn c m n khách hàng khi nghe h than phi n. Khi khách hàng ả ơ ề ọ
i than phi n, h mong mu n đi u gì tr c tiên ?. Đó là l đ a ra l ư ờ ề ề ọ ố ướ ờ i
c m n t ả ơ ừ ắ phía doanh nghi p. ta ph i c m n h vì h th ng th n ả ả ơ ọ ẳ ệ ọ
ụ góp ý, vì h đã đã giúp công ty hoàn thi n s n ph m ho c d ch v . ệ ả ẩ ặ ọ ị
Sau đó hãy nh c l i v i h ý c a h đ đ m b o r ng hai bên đã ắ ạ ớ ọ ọ ể ả ả ằ ủ
hi u nhau chính xác. Cu i cùng thay vì nói máy móc “Chúng tôi s ể ố ẽ
i thích cho khách hàng bi t công ty s kh c ph c đi u đó”, hãy gi ề ụ ắ ả ế ẽ
làm đi u gì, khi nào và t i sao. ề ạ
Ế NG V: NH NG PH M CH T C N THI T
ƯƠ
Ấ
Ầ
Ẩ
ra th
1 CH Ữ TRONG GIAO TI P V I KHÁCH HÀNG Ế Ớ 1. Ân c n: trong giao ti p v i khách hàng, tránh t ớ ế
ờ ơ ạ ầ ỏ ạ , l nh nh t
ho c có v m t khó đăm đăm, b c t c. Luôn c n th hi n s quan ể ệ ự ẻ ặ ự ứ ặ ầ
tâm và tôn tr ng khách hàng. ọ
2. Ngay ng n: trang ph c h p cách, không tùy ti n, lu m thu m; tác ụ ệ ắ ộ ợ ộ
phong không t ra tr n i. ỏ ễ ả
ắ 3. Chuyên chú: không làm vi c riêng trong khi giao ti p, nh t là c t ệ ế ấ
móng tay, móng chân ho c đ i v i n là tô son, k m t. ặ ố ớ ữ ẻ ắ
4. Đĩnh đ c: không tr l ả ờ ạ i th ng th ng, h i câu nào tr l ỏ ả ờ ủ ẳ i câu y, cách ấ
nói thi u ch ng , c c l c, nhát g ng. ủ ữ ộ ố ừ ế
5. Đ ng c m: c n th hi n c m xúc đúng lúc, đúng ch , m t luôn ệ ể ả ầ ả ắ ồ ỗ
h ng v khách hàng bày t s quan tâm, đ ng c m. ướ ề ỏ ự ả ồ
6. Ôn hòa: tránh vun tay tuỳ ti n, đ c bi ệ ặ ệ ặ t là ch ngón tay v phía m t ề ỉ
i nói đanh thép c a mình. C n có thái đ khách theo nh p đi u c a l ị ệ ủ ờ ủ ầ ộ
nhã nh n.ặ
ề 7. Rõ ràng: không nói quá to, ki u nói oang oang ho c nói quá nhi u. ể ặ
Tránh nói l c đ ho c nói quá nh . ỏ ạ ề ặ
8. Nhi t tình: th hi n s s n sàng ph i h p, giúp đ khách hàng khi ệ ể ệ ự ẵ ố ợ ỡ
c n thi ầ ế t. Đ ng t ừ ỏ ra khó khăn, ích k . ỉ
ệ 9. Nh t quán: ph i kh c ph c s phát ngôn b t nh t, thay đ i tùy ti n, ụ ự ắ ả ấ ấ ấ ổ
ch i phăng nh ng đi u đã nói raho c d dàng h a nh ng không làm ứ ư ữ ễ ề ặ ố
theo l i h a. ờ ứ
10.Khiêm nh ng: tránh tranh lu n khi không c n thi ườ ầ ậ ế ộ t, ho c thích b c ặ
s hi u bi t, s khôn ngoan c a mình h n ng l ộ ự ể ế ự ủ ơ ườ ồ i khác, thích d n
khách hàng vào th bí đ dành ph n th ng v mình. ề ế ể ắ ầ