Đ I H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN Đ I H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN

NG NG

Ạ Ọ Ạ Ọ

ƯỜTR ƯỜ TR SINH H C – CÔNG NGH TH C PH M KHOA CÔNG NGH Ệ SINH H C – CÔNG NGH TH C PH M KHOA CÔNG NGH Ệ

Ọ Ọ

Ự Ự

Ẩ Ẩ

Ệ Ệ

ề ỹ ử ứ ụ ắ

“Chuyên đ : K thu t lai phân t

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

trong ki m tra đ ng v t chuy n gen ộ , nguyên t c và ng d ng ậ ể ậ ể

Thái Nguyên, 2014 Thái Nguyên, 2014

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

• Đ t v n đ ặ ấ • N i dung ộ • K t lu n ậ ế

Đ t v n đ Đ t v n đ

ặ ấ ề ặ ấ ề

ậ ệ ậ

ể ư ệ ắ

ộ ạ ể ư ơ ế ạ

• Đ ng v t chuy n gen: là nh ng đ ng v t có h gen b bi n ộ ị ế ữ n c a ủ đ i b ng cách đ a thêm DNA ngo i lai g n vào h ge ổ ằ nó. Đo n DNA ngo i lai dùng đ đ a vào c th khác g i là ọ ạ gen chuy n.ể

ượ

• Đ kh ng đ nh ĐV có đ ị ả ể ề ủ ộ

ử ụ ậ ỹ ậ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

c chuy n gen l vào hay không ể ẳ ể ạ ng i ta ph i ki m tra xem có gen l xâm nh p đ c vào b ạ ườ ậ ộ ượ máy di truy n c a đ ng v t hay không. Ph ng ng pháp th ườ ươ trên pha r n hay s d ng đó là các k thu t lai phân t ắ ử (Southern blot, Nouthern blot….)

Hình nh m t s đ ng v t chuy n gene ộ ố ộ ể ả ậ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Mèo phát sáng Cá g u trúc phát sáng ấ

Hình nh m t s đ ng v t chuy n gene ộ ố ộ ể ả ậ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Dê t o t L n thân thi n v i môi tr ng ạ ơ nh n ệ ệ ớ ợ ườ

ộN i dung N i dung

ề ử

ng pháp lai phân t ng pháp khác

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

1. Khái ni m v lai phân t ệ 2. Các ph ươ 3. Các ph ươ 4. K t lu n ậ ế

ni m v lai phân t 1.Khái ni m v lai phân t ề 1.Khái ề ệ ệ ử ử

ồ ệ ủ ữ

ọ ạ ạ ọ

ự ế ợ ủ

ạ ử ơ

ươ

- S d ng k thu t nh ng m ch b sung t c phát tri n. ỹ ữ ừ ậ ổ

các ngu n khác ồ 2 ủ ử ạ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

c đ t tên là • L ch s : ử ị - 1960 Julius Marmur và nh ng đ ng nghi p c a ông qu n lý ả l i Đ i h c Harvard đã khám phá ra quá trình i ngành h c t ủ ạ (reannealing).Quá trình này bao g m s k t h p c a nh ng ữ ồ 2 m ch đôi b n v ng. T s m ch đ n thành các phân t ừ ự ữ ề ạ khám phá ra quá trình reannealing ph ng pháp lai các nucleic đ ượ ạ ử ụ nhau c a acid nucleic có th tr n l n thành d ng phân t ể ọ ẫ th lai (hybrid). m ch đôi đ ể ượ ặ ạ

ni m v lai phân t 1.Khái ni m v lai phân t ề 1.Khái ề ệ ệ ử ử

=> Vi c lai phân t ề ử ở ộ

ụ ụ

ậ ớ ặ ư ậ ỹ

ộ ộ ứ ế ộ

ươ ữ ữ ể

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

m r ng ra nhi u k thu t khác nhau và ệ ỹ  s ử c dùng vào nh ng m c đích đa d ng v i m c đích đ ượ ạ ữ d ng lai DNA nh 1 k thu t so sánh dùng c p base b sung ổ ụ đ đ i chi u b gene ch a toàn b n i dung di truy n c a 2 ề ủ ể ố ng đ ng gi a loài khác nhau và đánh giá nh ng đi m t ồ chúng

ni m v lai phân t 1.Khái ni m v lai phân t ề ệ 1.Khái ề ệ ự ế

t quá “nhi *C s c a lai phân t ơ ở ủ Khi 1 phân t ử ượ ệ

ố ề ờ ạ ờ

ề ả

. ử

ử ử ử : là s bi n tính và h i tính c a DNA. ủ c đun lên 1 nhi DNA m ch đôi đ t t đ v ệ ộ ượ ạ đ nóng ch y Tm thì 2 m ch đ n s tách r i nhau do s phá v các ỡ ự ơ ẽ ả ộ ạ liên k t Hydro n i li n m ch. Sau khi 2 m ch tách r i, n u nhi t đ ệ ộ ế ế ạ t c ng v i đi u ki n thí nghi m thích c làm gi m t ph n ng đ ệ ệ ớ ừ ừ ộ ượ ả ứ ng này g i là lai phân t ở ạ Hi n t h p, chúng s b t c p tr l i. ọ ệ ượ ẽ ắ ặ ợ : ặ

ủ ể

có trình * Đ c đi m c a lai phân t ử -Đ c hi u tuy t đ i: S tái b t c p ch x y ra gi a 2 trình t ự ắ ặ ỉ ả ữ ự ệ

ặ hoàn toàn b sung. t ự

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

i DNA-RNA. ệ ố ổ -Các trình t b sung có th là DNA hay RNA d n đ n s hình thành ự ổ ẫ DNA-DNA, RNA-RNA hay các phân t các phân t ử ế ự l ử ạ

1.1 Các nhân t nh h ng đ n lai phân t ố ả ưở ế ử

ng c a thành ph n các base trong phân t DNA. ưở ủ ầ ử

ắ ặ ệ

- nh h Ả - nh h Ả - nh h Ả - nh h Ả

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ưở ưở ưở ng c a đ dài DNA ng c a các đi m b t c p sai l ch (các mismatch). ng ph n ng. ng c a môi tr ả ứ ủ ộ ủ ủ ể ườ

ng c a thành ph n base 1.1.1 nh h Ả ưở ủ ầ

ố ượ ế

ấ ạ ằ ạ ầ ộ

ng r t quan tr ng cho s b n v ng c a phân t này, đ c bi t là ng các liên k t hidro gi a A và T, G và C không b ng nhau Do s l ữ (A=T; G =C) nên thành ph n các base c u t o m t DNA m ch đôi có ệ ả ự ề ữ ử ặ ọ ấ ưở ủ

các base G,C. Trong đi u ki n chu n , Tm đ c đánh giá b ng ệ ề ẩ ượ ằ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

nh h t l ỷ ệ công th c sau: Tm = 69,3 + 0,41 (% G+C). ứ

ng c a đ dài DNA ng c a đ dài DNA ưở ưở ủ ộ ủ ộ

1.1.2 nh h nh h Ả Ả

ế ố ượ ố

ọ ạ ệ ộ

ng liên k t hidro n i 2 t đ nóng ch y” cũng ả DNA đ c tính ượ ử

ớ ấ ự ứ

ng c p base ỉ ặ ủ ộ ấ ả ưở ọ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Đ an DNA càng dài bao nhiêu thì s l m ch càng l n b y nhiêu và do đó “nhi càng cao. S thay đ i Tm theo chi u dài phân t ề ổ theo công th c sau: ∆Tm = -500/s l ố ượ Công th c trên cho th y nh h ng c a đ dài ch quan tr ng đ i v i nh ng đo n DNA ng n. ạ ố ớ ứ ữ ắ

ng c a các đi m b t c p sai l ch (các mismat ưở ắ ặ ủ ệ

1.1.3 nh h Ả

ể ch)

+ B t c p sai l ch ngoài quy t c ( A=T, G=C) => Gi m tính n ắ ả ổ ệ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

lai. + Tm gi m 10ºC => 1% b t c p sai l ch. ắ ặ đ nh c a phân t ủ ị ả ắ ặ ệ

ng c a môi tr ng ph n ng 1.1.4 nh h Ả ưở ủ ườ ả ứ

ưở ộ ố

ng c a n ng đ mu i: ự ả

* nh h ủ ồ Ả + S gi m l c ion s làm gi m nhi ẽ ự ả + Dung d ch càng loãng càng làm m t tính n đ nh c a chu i t đ nóng ch y. ệ ộ ấ ả ị ủ ổ ỗ

ị xo n kép DNA. ắ

ả ứ

ố ộ ả ứ ạ ự

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ệ ộ t c đ ph n ng lai t đ ng ph n ng lai đ t c c ườ t đ th p h n Tm c a chính nucleic acid đó 25%. * Ngoài ra còn các y u t nh : nhi ế ố ư ph thu c vào nhi t đ . Thông th ệ ộ ộ ụ đ i nhi ơ ệ ộ ấ ạ ở ủ

2. Phân lo iạ

1 , s c kí ắ

- Lai trong pha l ng ( dùng quang ph k , nuclease S ổ ế ỏ

ng s d ng h n) ử ụ trên hydroxylapatite). ườ ắ ơ  :

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

- Lai trên pha r n ( th + Southern blot +Nouthern blot +Western blot +Dot ( slot ) blot.

2.1 Lai trong pha l ngỏ

Nguyên t c:ắ +Các m ch đ n n m trong môi tr ơ ằ ườ ng l ng là m t dung d ch ộ ỏ ị

này g p nhau do chuy n x y ra khi các trình t ự ng th p h n Tm ít nh t t đ môi tr ơ ườ ệ ộ ặ ấ ể ấ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ạ đ m.ệ +S lai phân t ử ả t và khi nhi đ ng nhi ệ ộ vài đ .ộ

2.1.1 Ph ng pháp dùng quang ph k ươ ổ ế

ấ ế ạ ơ

ụ d ng m ch đôi sang d ng m ch đ n đ -  DNA h p th ánh sáng y u h n DNA m ch đôi. - S chuy n t ạ ượ ơ

ể ừ ạ ễ ạ ộ ạ ế ệ

c xác ự đ nh d dàng thông qua vi c đo bi n đ ng giá tr m t đ ị ậ ộ ị quang (OD) c sóng 260 nm.

- Giá tr m t đ quang tăng lên khi phân t ể

m ch đôi chuy n ử ạ ph n ng siêu ng này có tên g i là ả ứ ọ b ở ướ ị ậ ộ ơ ạ ệ ượ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

thành m ch đ n, hi n t s c (hyperchromic effect). ắ

2.1.1 Ph ng pháp dùng quang ph k ươ ổ ế

ế ử

thì k t qu là các phân t ạ

ẽ ở ụ ấ ộ ạ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Nhu m tím phân t DNA, n u đem chúng đun nóng và làm ộ DNA s tr nên tím t l nh t ế ả ừ ừ ạ ẽ ở đ m. N u h nhi t đ m t cách đ t ng t thì chúng s tr nên ộ ệ ộ ộ ế ậ r t đ m. Đó là hi n t ng các m ch đ n DNA h p th tia ấ ậ ơ ệ ượ UV m nh h n DNA m ch đôi. ơ ạ ạ

2.1.2 Ph ng pháp s d ng nuclease S1 ươ ử ụ

- Nuclease S1 là enzyme th y gi ủ

ộ ố ơ ự ạ ệ

- Dung d ch ph n ng lai đ c trích ra m t ph n đem x lý ả ứ ượ ử ầ ộ

i t ạ ươ ả

i, các NA còn l c thu nh n qua ph ậ ng ng ứ ng pháp t a r i ủ ồ ẽ ị ủ lai đ ượ ươ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ử ng. i các nucleic acid m ch đ n ả b t k là DNA hy RNA trong m t s đi u ki n th c ề ể ấ nghi m.ệ ị v i nuclease S1. ớ - Các m ch đ n s b th y gi ơ ạ v i các phân t ớ đem đ nh l ượ ị

2.1.3 Ph ng pháp s c ký trên hydroxylapatite ươ ắ

ấ ậ

ạ ớ ặ

ỹ ặ trong các t ớ ể bào mà không c n tách chi t.

ữ ả ẫ ợ

ệ ộ

• ớ ắ ữ ộ

c vào giá th này, ph n nucleic không g n s đ ẽ ượ ỉ ầ ố ể ắ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

• Hydroxylapatite là nh ng tinh th phosphat calci. ể ữ • K thu t này s d ng các m i đánh d u (đo n nucleotide ử ụ ồ ho c kháng th ) đ lai v i DNA, RNA ho c v i các protein ể ầ ế ở ế • Sau khi b đ t nóng chúng đ c làm l nh đ nh ng m ch ể ượ ị ố ạ đ n va ch m ng u nhiên. Các h n h p đ kho ng 120h c ượ ủ ỗ ạ ơ 60ở 0 trong m t dung d ch đ m Natri phosphat. ị n ng đ mu i cao ch nh ng nucleic m ch đôi m i g n ạ Ở ồ đ c thu ượ nh n.ậ

2.2 Lai trên pha r nắ

ớ ắ ch m t trong 2 trình t c c đ nh trên ở ỏ b sung đ ự ổ ượ ố ị

ỗ ộ m t giá th r n. ể ắ

* Nguyên t cắ : - Gi ng v i nguyên t c lai trên pha l ng. ố - Khác ộ * u đi m: Ư ể -D dàng trong thao tác tách các trình t không lai ra kh i các ự ỏ

.ử

. ắ ặ ữ ủ ạ ử

ượ

ng các phân t lai kém chính xác và hi u ượ ử ệ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

-V n t c lai kém so v i lai trên pha l ng. ễ phân t -ngăn s tái b t c p gi a hai m ch c a cùng 1 phân t ự c đi m: *Nh ể -Phân tích và đ nh l ị qu lai th p. ả ậ ố ớ ỏ

2.2.1 Ph ng pháp Southern blot ươ

c bi Nguyên t c: ắ Màng lai nitrocelluse có kh nagw ti p nh DNA đã đ ả ậ ế ế ượ

lâu và đã đ ứ

t ừ khác nhau vào nh ng th p niên 1950 và 1960.

i h n ớ ạ

ắ ẩ ả

ẫ ấ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ớ lai DNA-m u dò. t c s d ng trong các nghiên c lai nucleic acid ượ ử ụ ậ ữ c ti n hành: Các b ướ ế • C t DNA b ng enzyme gi ằ ắ • Đi n di s n ph m c t trên gel ệ • Làm bi n tính DNA ế • Chuy n DNA lên màng lai ể • Lai DNA đã đ • Đ nh v các phân t ị c c đ nh v i m u dò DNA có đánh d u ượ ố ị ử ẫ ị

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

2.2.1 Ph ng pháp Southern blot ươ

2.2.2 Ph ng pháp Nouthern blot ươ

ị ệ ượ V trí c a m u dò đ ủ ờ ỹ

c g n v i enzyme thì đem

ậ ườ ấ ộ ả ẩ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

c phát hi n b ng phim X quang m t cách tr c ti p. c phát hi n nh k thu t phóng x t ạ ự ng h p m u ghi n u nó đ ẫ ạ ấ ế v i c ch t không màu. dò đ ủ ớ ơ ắ ượ Enzyme liên k t v i nó s bi n đ i thành m t s n ph m ẽ ế ổ không màu có th nhìn th y ho c phát ra ánh sáng mà s ẽ ấ đ ượ ẫ c đánh d u phóng x . Trong tr ượ ớ ế ớ ể ệ ằ ự ế ộ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

2.2.2 Ph ng pháp Nouthern blot ươ

2.2.3 Ph ng pháp Western blot ươ

• Là ph ươ ệ ủ ự ặ ạ

ộ ể ể ệ ệ

ng pháp có đ nh y cao d a trên tính đ c hi u c a kháng nguyên-kháng th đ phát hi n protein đi n di trên gel SDS- PAGE và chuy n lên màng lai. ể

ng phân ọ ặ ự ượ

ặ ẫ

nguyên v trí ng pháp này cho phép xác đ nh s có m t, tr ng l ị ng protein có m t trong các m u khác nhau. ượ c th c hi n: ự c phân tách b ng đi n di trên gel SDS-PAGE ệ ượ c chuy n sang màng lai nitrocellulose, gi ượ ữ ể ị

nh đã phân tách trên gel. ớ Ủ màng lai trong h n h p ph n ng đ c hi u v i • Ph ươ t , đ nh l ử ị * Các b ướ • Protein đ • Các pr đ ư màng lai v i m t kháng th s c p. ợ ế ụ ủ ể ơ ấ ỗ ả ứ ệ ặ ớ

• Đ t m t phim nh y c m v i tia X lên màng lai đ phát hi n các ệ ể ạ ả • • Ti p t c enzyme. ộ

ớ Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH đi m sáng phát ra do enzyme. ặ ể

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

2.2.3 Ph ng pháp Western blot ươ

2.2.4. Dot và slot blot

ố ư ươ ượ ng đ i cho 1 RNA đ c tr ng trong 1 h n ặ

ng pháp này ầ ả ỗ ươ

i ta không chuy n acid nulceic t ể ừ

ng pháp này ng ượ

ậ ẫ

ỏ ghi sau đó đ ng s l ố ượ ử ụ ẫ ệ ộ ặ

M c đích: ụ Đ nh l ng t ị h p RNA mà không c n ph i phân tách chúng ra. Ph ợ có th s d ng cho RNA. ể ử ụ Đ c đi m: ể gel lên Trong ph ườ ươ ng m u nh lên màng lai ( thành 1 đi m_D mà mà đ t tr c ti p 1 l ể ẫ ặ ự ế c phân tích b ng ot hay 1 khe_Slot). B n phóng x t ằ ạ ự ả ươ lai có t k thu t m t đ k cho phép c l ng các phân t ử ướ ượ ậ ộ ế ỹ rong m u. Trong th c nghi m, ng i ta s d ng m t d ng c ( tên là ườ ụ ộ ụ ự manifold) cho phép đ t m t lúc nhi u m u DNA hay RNA lên màng l ề ai.

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

3.Các ph ng pháp khác ươ

i chạ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

• Lai t ỗ • Lai khu n l c ẩ ạ • Lai trên NST • Lai trên t bào và mô. ế

3.1 Lai t i chạ ỗ

i ch là m t ki u lai phân t trong đó trình t c n tìm n m ộ ử ự ầ ằ

ể bào hay trong mô

+ Lai t ạ

ỗ ượ ử ụ ượ ể ị ấ ị ặ ế

bào vi khu n. *Đ nh nghĩa: ị + Lai t ỗ ạ ngay trong t ế i ch đ ạ sung v i m u dò đ ẫ ớ sinh v t nh n th t ho c t ậ ậ ậ c s d ng đ đ nh v nh ng đo n acid nucleic b ổ ữ c đánh d u đ c thù trên NST trong t bào ặ ế ẩ

t chúng *Nguyên t c: ắ Nghiên c u acid nucleic mà không c n giai đo n tách chi ứ ầ ạ ế

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

ra kh i mô hay t bào. ỏ ế

3.2. Lai khu n l c ẩ ạ

h p *M c đích: Dùng đ phát hi n dòng vi khu n có mang vector tái t ể ổ ợ

c ti n hành: ướ ế

ẩ ạ ẽ ể ạ ế ẩ

ẩ ệ c n tìm trong m t ngân hàng gen. ộ ầ *Các b - M i khu n l c s đ l ỗ - Màng lai sau đó s đ i vài t c x lý b ng NaOH đ làm v t bào bào vi khu n trên màng lai. ỡ ế ể ằ

vi khu n và làm bi n tính DNA. ẽ ượ ử ế

ẩ ệ ố ị ễ ế

ng t

- Vi c c đ nh trên màng lai và thao tác lai di n bi n theo các ươ ủ ấ ấ ng pháp lai trên pha r n. các ph ắ ghi c a d u n cho phép các đ nh dòng ị

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

nh b c t ự ư ở ướ ươ - K t qu phóng x t ạ ự ả ế vi khu n c n tìm trên h p petri ban đ u. ẩ ầ ầ ộ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

3.2. Lai khu n l c ẩ ạ

3.3. Lai trên NTS

*M c đích: Cung c p thông tin chính xác v v trí và s phân b c a 1 trình t ề ị ố ủ ự ấ ự

DNA c n tìm trên NST nh m t m u dò chuyên biêt. ẫ ờ ộ

ệ ướ

ng có ngu n g c ồ

*Các b • Các NST t ừ ạ ầ c th c hi n: ạ c x lý b ng các k thu t t ượ ử ọ ỹ

• NTS c đ nh trên lame đ ằ ượ

ự giai đo n trung kỳ (các NST này th ở ố ườ bào h c trên lame. b ch c u) đ ậ ế ầ c đem lai v i m u dò có đánh d u ấ ẫ ớ ố ị phóng x .ạ

lai, ng ệ ủ ề ẽ ị

ớ ộ

ể ạ ề ế

ườ ờ ộ c quan sát d ướ ớ ể ị ữ ệ ề

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

• Đ phát hi n phân t i ta s ph lên lame 1 d ch huy n ử nh y c m v i tia x . Sau m t th i gian cho tia x tác đ ng lên ạ ạ ả huy n d ch. Lame đ i kính hi n vi, k t qu th ả ể ượ ị hi n thành nh ng h t n m trong l p huy n d ch ngay trên v trí ị ạ ằ có phân t lai.ử

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

3.3. Lai trên NTS

3.4. Lai trên t bào và mô ế

ứ ể

*M c đích: Nghiên c u ch c năng và s đi u hòa bi u hi n c a gen cũng ự ề ứ ng tác gi a mRNA v i các thành ph n khác nhau ệ ủ ầ ư ự ươ ữ ớ

bào và mô.

nh s t c a t ủ ế * ng d ng: ụ Ứ - Trong đ i t ng nghiên c u ph c t p bao g m nhi u t p h p ố ượ ề ậ ứ ạ ứ ợ ồ

t ế ư

- Xác đ nh m i t ị ng quan gi a các ho t đ ng phiên mã và d ch ạ ộ ị

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

bào khác nhau nh não b . ộ ữ ố ươ mã c a cùng m t gen. ủ ộ

4.K t lu n ế ậ

, nguyên ầ ữ

ụ ề ỹ ộ ậ ậ ể

ứ ươ ử ấ

r t có ý nghĩa trong vi c ki m ng • Nh ng ph n trên đã trình bày v k thu t lai phân t ể ng pháp lai phân t ể ậ ử t c và ng d ng trong ki m tra đ ng v t chuy n gen. ắ • Các ph ệ ộ ể ươ ụ ủ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

tra đ ng v t chuy n gen nên vi c ng d ng c a các ph pháp này đang đ c s d ng ph bi n. ệ ứ ổ ế ượ ử ụ

Tài li u tham kh o ệ ả

1. Bài gi ng CNSHĐV, TS. Nguy n Văn Duy, khoa CNSH & ễ ả

2. i và đ ng v t”, (2007), Phan ạ ọ ọ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên. ườ ườ ệ ậ ộ

CNTP, tr “Công ngh sinh h c trên ng Kim Ng c, NXB Giáo d c. ọ

ệ ả ọ

ụ 3. Bài gi ng “ Công ngh sinh h c thú y”,GS.TS Nguy n ễ ng Đ i h c Nông lâm Thái Nguyên. ạ ọ ườ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Quang Tuyên, tr 4. http://tailieu.vn 5. http://vcn.v.nn.vn/ 6. http://violet.vn/main/

ả ơ

C m n th y giáo và các b n đã chú ý l ng nghe ắ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

Thành viên nhóm

ị ằ ị ươ

Nhóm SVTH : Nhóm 5 ­ Lớp  43CNSH

1. M c Văn D ng ươ 2. Nguy n Th Thanh Dung ị ễ 3.Đ Th Hào ị 4.Nguy n Th H ng ễ 5.Mông Th H ng 6. Lý Th Li u ị ễ