ữ ệ

Mã hóa d li u (Cryptography)

ế

t Minh Nh t Võ Vi ậ Nguy n Ng c Th y ủ ễ Khoa CNTT – ĐHKH Huế

N i dung trình bày

i thi u: Mã hóa và gi

i mã

 Gi ớ  Các ph

ệ ươ

ả ng th c mã hóa ố

 Mã hóa truy n th ng  Mã hóa khóa công khai (public-key)  Mã hóa lai (hybrid)  Ch ký s ữ

 K t lu n ế

Gi

i thi u: Mã hóa và gi

i mã

 Đ nh nghĩa:

 Mã hóa là khoa h c dùng toán h c đ mã hóa và gi

i mã

d li u. ữ ệ

 Mã hóa cho phép l u tr hay truy n thông tin m t cách an

ư ạ

toàn trên nh ng m ng không an toàn (Internet) mà không b ị đ c tr m.

Gi

i thi u (2) ệ

 Đ khó c a mã hóa: ủ ờ

ộ i mã.  đ ể ả ậ  Đ khó = kh năng c a máy tính hi n nay + Th i gian h p lý ợ

c đo b ng th i gian và v t ch t đ ấ ượ ệ

c yêu c u đ gi ầ ờ

 Gi

c s d ng trong mã hóa và gi

i mã.

ậ ộ

 Mã hóa / gi

ọ c th c hi n v i m t khóa (key) ượ

ử ụ ớ ệ

c mã hóa v i các khóa khác nhau s cho

ượ ự , s , câu, ... ượ

ra các k t qu mã hóa khác nhau

ượ ộ i thu t mã hóa:  là m t hàm toán h c đ i mã đ ả  Key = m t t ộ ừ ố  Cùng m t thông tin đ ộ ế

 Tính an toàn c a thông tin phu thu c vào đ khó c a gi

i thu t

và đ bí m t c a khóa.

ủ ậ ủ

 H th ng mã hóa (cryptosystem) = gi

i thu t + khóa + qui trình

ệ ố

Mã hóa khóa bí m tậ

 Mã hóa khóa bí m t hay khóa đ i x ng (cùng m t

ố ứ ậ ộ

i mã) khóa dùng đ mã hóa và gi ể ả

Mã hóa khóa bí m tậ

 Ví d : Mã hóa Caesar

 Nhanh, nh ng không thích h p trong vi c

i g i và nh n ph i cùng bi

t và gi

 Ng

ế

 ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ  DEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZACB (d ch 3)  SECRET => VHFUHW ư truy n khóa. ề ườ ở m t v khóa ậ ề

Mã hóa khóa công khai

 S d ng m t khóa công khai cho mã hóa và m t

ử ụ ộ ộ

khóa bí m t cho gi i mã. ậ ả

Mã hóa khóa công khai (1)

ườ

 Nh ng ng ữ

ể i có

i có khóa công khai có th mã ữ

ườ c thông tin.

ỉ ượ

ơ

 Cho phép trao đ i thông tin an toàn h n  Ng

i g i và nh n có th dùng m t kênh

ườ ở

hóa thông tin, nh ng ch nh ng ng ư khóa bí m t m i đ c đ ớ ọ ậ ổ ậ riêng ch đ trao đ i khóa bí m t.

ỉ ể

Mã hóa lai

 Mã hóa lai = Mã hóa khóa bí m t + Mã hóa khóa

công khai

Mã hóa lai (2)

ủ ể

ế ợ ấ ư ầ

ậ ủ ệ ậ

 Mã khóa lai đã k t h p nh ng u đi m c a mã hóa ữ khóa bí m t (nhanh g p 1000 l n mã hóa khóa công khai) và c a mã hóa khóa công khai (thu n ti n trong vi c truy n khóa và d li u)

ữ ệ ề ệ

Ch ký s ữ

 Mã hóa khóa công khai cung c p m t ph

ng pháp ấ ộ ươ

 Cho phép ng

c s d ng nh là khóa bí m t ữ ư ậ

i nh n ki m tra tính xác th c và tính cho vi c s d ng ch ký s ữ ố ử ụ ệ  Ch ký s s đ ử ụ ố ẽ ượ trong khi mã hóa thông tin ể ậ ự

 H n ch ký tay, ch ký s ngăn ch n đ ữ

ườ nguyên v n c a thông tin g c ố ủ ẹ

ữ ặ ố ượ c vi c gi ệ ả

 Tuy nhiên, mã hóa ch ký s th c hi n ch m, t o

ơ m oạ

ố ự ệ ậ ạ

ra kh i l ng d li u l n ố ượ ữ ữ ệ ớ

Ch ký s (2)

Hàm băm

ớ ự

ệ ằ ố ị  Khóa mã hóa đ

 V i thông tin vào có đ dài b t kỳ, h th ng ộ ệ ố th c hi n băm ra thành nh ng đo n có đ ộ dài c đ nh b ng nhau c t o ra d a trên t ng ự ượ ạ đo n và khóa bí m t ậ

 Các đo n thông tin có th đ

c khi truy n qua m ng

c mã hóa ho c ể ượ ạ

i nh n có khóa mã hóa m i gi

i mã

ườ

đ

ậ c các đo n thông tin ạ

ạ không tr ướ  Ch ng ỉ ượ

Hàm băm (2)

K t lu n

ế