Đ C
NG NGHIÊN C U KHÓA LU N T T NGHI P
Ề ƯƠ
Ậ Ố
Ứ
Ệ
NGHIÊN C U K THU T NUÔI V CÁ
Đ tàiề
Ỗ
Ứ
Ậ
Ỹ
CHIM TR NG N
C NG T
Ắ
ƯỚ
Ọ
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
Cá chim tr ng có ngu n g c t vùng Amazôn Nam M , ng i dân đ a ph ố ừ ắ ồ ỹ ườ ị ươ ng
ộ g i nó là Môgôcôtô ho c Papu. Cá chim tr ng không ph i là “ cá h ”, “cá dao”- m t ắ ọ ả ặ ổ
loài cá r t hung d t i Nam M , mà ch là “ bà con xa” c a cá h cho nên chúng ữ ạ ấ ủ ổ ỹ ỉ
không t n công ng i và gia súc trong ao nuôi, chúng không ăn th t cá khác mà ch ấ ườ ị ỉ
g m đuôi, vây c a m t s lo i cá ăn chìm khi nuôi chung.Kh năng tranh m i c a cá ặ ộ ố ạ ồ ủ ủ ả
chim tr ng r t l n, b i v y trong ao nuôi ghép khi thi u th c ăn cá chin tr ng có kh ở ậ ấ ớ ứ ế ắ ắ ả
năng tìm ki m, tranh giành m i l n h n các loài khác, chúng v n có th l n trong khi ồ ớ ể ớ ế ẫ ơ
vùng nhi các loài khác không l n. B i có ngu n g c t ớ ố ừ ở ồ ệ ớ ỏ t đ i nên cá chim tr ng b ăn ắ
0C cá
0C, đ n 10 ế
0C cá đã có d u hi u b t th ấ
i 15 khi tr i l nh d ờ ạ ướ ệ ấ ườ ng, khi l nh đ n 8 ạ ế
b t đ u ch t. ắ ầ ế
ng nhanh. Cá chim Ðây là loài cá ăn t p, ph th c ăn r ng, t c đ sinh tr ổ ứ ạ ộ ố ộ ưở
tr ng đ t Nam t ắ ượ c du nh p vào Vi ậ ệ ừ năm 1999. T đó đ n nay, nhi u đ a ph ế ừ ề ị ươ ng
trong c n c đã nuôi. Qua th c t nuôi cho th y đây là loài cá hoàn toàn thích nghi ả ướ ự ế ấ
t Nam. Trong c c u gi ng loài cá nuôi n c ng t hi n t i, cá chim v i khí h u Vi ớ ậ ệ ơ ấ ố ướ ệ ạ ọ
tr ng đang đ c bà con nông dân quan tâm r t nhi u. ắ ượ ề ấ
Vì v y, đ đáp ng nhu c u nuôi th ng ph m loài cá này ngày càng l n trên ứ ể ầ ậ ươ ẩ ớ
th tr ng nên em đà ch n đ tài “Nghiên c u k thu t nuôi v cá chim tr ng n ị ườ ề ọ ứ ỹ ậ ắ ỗ ướ c
ấ ng t”ọ này. Hy v ng đ tài này thành công s góp ph n tích c c trong vi c cung c p ự ề ẽ ệ ầ ọ
gi ng cho bà con nông dân t i đ a ph ng và các vùng lân c n. ố ạ ị ươ ậ
CH
NG 1. T NG QUAN TÀI LI U
ƯƠ
Ổ
Ệ
1.1. M c đích nghiên c u ụ ứ
Nghiên c u k thu t nuôi v cá Chim tr ng n c ng t. ứ ỹ ắ ậ ỗ ướ ọ
1.2. Nhi m v nghiên c u ụ ứ ệ
Nghiên c u ứ k thu t nuôi v cá Chim tr ng ệ ắ và sau đó đ xu t ra nh ng bi n ữ ề ấ ậ ỗ ỹ
pháp kh c ph c trong quá trình sinh s n c a cá t i đ a ph ng. ả ủ ụ ắ ạ ị ươ
1.3. C s khoa h c c a nh ng nghiên c u ọ ủ ơ ở ữ ứ
D a trên nh ng tài li u c a nhi u n i đã nuôi nh ng hi u qu đ t đ ự ữ ả ạ ượ ẫ c v n ệ ủ ư ề ệ ơ
ch a cao. Và th tr ng tiêu th r ng l n loài cá này hiên nay trên th tr ng. ị ườ ư ụ ộ ị ườ ớ
1.4. Đ c đi m đ i t ng ố ượ ể ặ
1.4.1 Đ c đi m dinh d ng ể ặ ưỡ
Cá chim tr ng n c ng t là loài cá ăn t p. Chúng có th ăn các th c ăn có ắ ướ ứ ể ạ ọ
ễ ngu n g c th c v t, đ ng v t nh th c v t th y sinh, tôm, cá con, các loài nhuy n ư ự ậ ự ậ ủ ậ ố ộ ồ
th . Cá r t tích c c b t m i, nu t r t nhanh. Th c ăn trong d dày c a m u cá thu ự ắ ố ấ ứ ủ ể ạ ẫ ấ ồ
đ c trong ao ch y u là ch t x th c v t, h t ngũ c c, lúa. ượ ấ ơ ự ậ ủ ế ạ ố
1.4.2. Đ c đi m sinh tr ng ể ặ ưở
Cá chim tr ng n c ng t l n r t nhanh. Trung bình, cá có th tăng tr ng 100 g/ ắ ướ ọ ớ ấ ể ọ
tháng. Trong đi u ki n thích h p, sau 6 đ n 7 tháng nuôi, cá có th đ t t 1,2 - 2 ể ạ ừ ề ệ ế ợ
kg/con. Cá có th s ng đ n 10 năm tu i. ể ố ế ổ
3. Đ c đi m sinh h c ọ ể ặ
0C, nh ng thích h p ợ
Cá s ng trong môi tr ng n c có nhi 21 - 32 ố ườ ướ t đ t ệ ộ ừ ư
0C. Cá chim tr ng n
trong kho ng t 28 - 30 c ng t ch u nhi ả ừ ắ ướ ọ ị t đ th p t ệ ộ ấ ươ ố ng đ i
oC có bi u hi n không bình th ệ
kém, d i 10 ướ ể ườ ấ ễ ắ ng và ch t, lúc này cá gi ng r t d m c ế ố
ng đ m n d b nh trùng qu d a, trùng bánh xe, n m. Cá có th s ng bình th ệ ả ư ể ố ấ ườ ở ộ ặ ướ i
5 - 10, cá ch t đ m n 15. Cá có th s ng ế ở ộ ặ ể ố ở trong các th y v c ch t h p nh ao, ự ậ ẹ ủ ư
5,6 - 7,4. Cá có t p tính s ng t p trung thành b y đàn và di h , đ m. v i đ pH t ồ ầ ớ ộ ừ ậ ậ ầ ố
chuy n theo b y. ể ầ
1.5. Phân bố
i: sông Amazon Nam M , đ Th Gi ế ớ cá có ngu n g c ố ở ồ ỹ ượ c du nh p vào ậ
Trung Qu c năm 1985. ố
c nuôi Vi t Nam trong đó Trong N c:ướ đ n cu i năm 1999 loài cá này đ ế ố ượ ở ệ
có Ngh An. Hi n nay thì loài cá này đ c nuôi c. ệ ệ ượ ở nhi u n i trong n ơ ề ướ
CH
NG 2. Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN
ƯƠ
Ố ƯỢ
ƯƠ
C UỨ
2.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Đ i t ng nghi ên c u c a đ tài là cá chim tr ng n c ng t. ố ượ ứ ủ ề ắ ướ ọ
- Tên khoa h c là Colossoma brachypomum ọ
- B : ộ Characiformes
- H : ọ haracidae
- Tên đ a ph ng: cá chim tr ng ị ươ ắ
2.2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
2.2.1. Ch n ao nuôi v ọ ỗ
a. Đi u ki n ao nuôi v ệ ề ỗ
- V trí ao: Ch n ao nuôi v có ngu n n ỗ ọ ồ ị ướ c ch đ ng, trong, s ch, g n khu v c b ạ ủ ộ ự ể ầ
đ đ ti n qu n lý, chăm sóc và v n chuy n cá. ẻ ể ệ ể ậ ả
- Ch t l ng n c ao: N c có hàm l ng oxy cao ≥ 4mg/l; pH dao đ ng 6 - 7,5; đ ấ ượ ướ ướ ượ ộ ộ
trong 20 - 30cm; n c ao duy trì màu xanh nõn chu i. ướ ố
2. 1.500 - 2.500 m
- Di n tích ao nuôi: t ệ ừ
b. C i t o ao nuôi ả ạ
- Ph i tháo ho c b m c n n c ao, bón vôi b t v i l ng t 7 - 12kg/100m2, sau 3 - ặ ơ ạ ướ ả ộ ớ ượ ừ
5 ngày tháo n c vào ao (nu c ph i đ c l c qua l i l c thô). ướ ả ượ ọ ớ ướ ọ
- Rút c n n c, vét bùn sâu, gi i bùn t 20-30cm ạ ướ l ữ ạ ừ
2, ph i đáy ao 2-3 ngày khi th y th y ấ
- Làm v sinh ao: T y trùng b ng vôi, 8-10kg/m ệ ẩ ằ ấ ơ
m t bùn n c chân chim là t ứ ặ ố t nh t. ấ
2.2.2. Nuôi v cá b m ố ẹ ỗ
a. Ch n cá b m nuôi v ố ẹ ọ ỗ
- Ngo i hình: ch n cá kh e m nh, có thân hình cân đ i, màu s c t i sáng, không xây ắ ươ ạ ạ ọ ỏ ố
sát, không b nh t t, không d hình, cá không b d t t. ệ ậ ị ậ ị ị
ng: 3 - 5 kg. - Tr ng l ọ ượ
- Tu i cá: 36 tháng tr lên kích th 35 - 45 cm. ở ổ c t ướ ừ
b. M t đ nuôi v ậ ộ ỗ
2. 20 - 25 con/1.000m
- M t đ nuôi v t ậ ộ ỗ ừ
- T l cá đ c : cá cái là 1,2 : 1. ỷ ệ ự
c. Th c ăn nuôi v ứ ỗ
- Hàng ngày cho cá ăn vào 8 gi sáng và 4 gi ờ ờ ậ chi u. Nên có sàn cho cá ăn đ thu n ề ể
l ợ i trong vi c đi u ti ệ ề t l ế ượ ả ng th c ăn cho phù h p không đ d th a th c ăn nh ể ư ừ ứ ứ ợ
ng t i môi tr ng ao nuôi. h ưở ớ ườ
- Th c ăn xanh cho cá chim tr ng là: Bèo t m, lá rau các lo i... ắ ứ ấ ạ
- Các lo i th c ăn tinh khác: Có th dùng cám g o, b t ngô, b t s n, khoai, bã r ộ ắ ứ ể ạ ạ ộ ượ u,
ng cho ăn hàng ngày đ c tính theo tr ng l bã đ u, ch t th i lò m ... kh i l ả ố ượ ậ ấ ổ ượ ọ ượ ng
đàn cá th ( c l ng): ả ướ ượ
d. Qu n lý và chăm sóc ả
- Ch đ cho ăn: Trong th i gian nuôi v cho ăn th c ăn ph i ch theo công th c: khô ế ộ ứ ứ ế ờ ỗ ố
ng: 20%, cám ngô:5%, cám g o: 5%, d u l c: 23%, b t cá nh t: 30%, b t đ u t ầ ạ ộ ậ ươ ạ ộ ạ
mu i ăn + các ch t khoáng: 2%, nh ng t m ho c c sên: 15%. ặ ố ằ ấ ố ộ
- Cho cá ăn thêm b t mỳ tr n thành t ng n m đ h n ch th c ăn tan trong n c. ế ứ ể ạ ừ ắ ộ ộ ướ
- L ng th c ăn tinh cho ăn t 5 - 6% tr ng l ng thân cá/ngày. Ngoài ra, còn cho cá ượ ứ ừ ọ ượ
ng 1 - 2% tr ng l ng thân cá/ngày. ăn thêm m m m ch, rau xanh v i l ạ ớ ượ ầ ọ ượ
- Th ng xuyên theo dõi màu n c đ đi u ch nh ch t l ng n c trong ao. Màu ườ ướ ể ề ấ ượ ỉ ướ
c trong ao t t nh t là màu xanh nõn chu i. Ð duy trì màu n c này, có th dùng n ướ ố ể ấ ố ướ ể
phân chu ng m c bón t ồ ủ ụ ừ ầ 15 - 20 kg/15 ngày/l n, phân xanh 30 - 40kg/15 ngày/l n, ầ
k t h p bón phân vô c . ơ ế ợ
- Ch đ s c n c: Ðây là m t y u t ế ộ ụ ướ ộ ế ố ể kích thích tuy n sinh d c c a cá phát tri n. ụ ủ ế
Trong th i gian đ u nuôi v c 3 - 5 ngày s c n c m t l n, m i l n s c 2 - 3 gi ỗ ứ ụ ướ ầ ờ ỗ ầ ụ ộ ầ . ờ
Theo dõi tuy n sinh d c c a cá phát tri n đ n giai đo n 4, m i ngày s c n ụ ủ ụ ướ ế ể ế ạ ỗ ầ c 2 l n
vào bu i sáng và bu i chi u, m i l n s c 2 - 3 gi . ỗ ầ ụ ề ổ ổ ờ
Trong quá trình nuôi v cá chim tr ng ph i th ỗ ắ ả ườ ử ụ ng xuyên ki m tra tình hình s d ng ể
ng ao nuôi, cũng nh s c kh e c a cá. th c ăn c a cá, môi tr ủ ứ ườ ỏ ủ ư ứ
Khi tuy n sinh d c c a cá giai đo n 4, chuy n sang giai đo n 5, ti n hành cho cá ụ ủ ế ở ể ế ạ ạ
sinh s n.ả
2.3. Ý nghĩa th c ti n c a đ tài ự ể ủ ề
Giúp cho chúng ta tìm đ c ng t t ượ c quy trình nuôi v cá chim tr ng n ỗ ắ ướ ọ ạ ị i đ a
ph ng đ t hi u qu cao và áp d ng đ nhi u đ a ph ng khác nhau. ươ ụ ệ ạ ả c ượ ở ề ị ươ
2.4. D ki n k t qu nghiên c u ự ế ế ứ ả
K t qu đ c kho ng 85% vì th i gian nghiên c u còn h n ch và ngu n tài ả ạt đ ế ượ ứ ế ạ ả ờ ồ
li u ch a đ c đ y đ . ư ượ ầ ủ ệ
CH
ƯƠ
NG 3. K HO CH, KINH PHÍ VÀ KI N NGH Ị
Ạ
Ế
Ế
3.1. K ho ch th c hi n đ tài ệ ề ế ạ ự
Đ a đi m th c t p i tr i gi ng Phú Ninh thành ph Tam Kỳ - Qu ng Nam. ự ậ t ể ị ạ ạ ả ố ố
Đ tài b ề ắt đ u th c hi n vào tháng 3/2011 và k t thúc vào tháng 5/2011. ự ế ệ ầ
3.2. Dự toán kinh phí th c hi n đ tài ệ ề ự
3.3. Ki n ngh ị ế
Mong nhà tr ng và th y cô t o đi u ki n giúp đ đ sinh viên có th truy ườ ỡ ể ề ệ ể ạ ầ
c p m ng trong quá trình th c hi n đ tài. ậ ự ệ ề ạ
ạ Do ch a có kinh nghi m nên kh năng tìm và t ng h p tài li u còn nhi u h n ư ệ ề ệ ả ổ ợ
ch và sai sót mong giáo viên h ng d n cùng các th y cô trong khoa giúp đ em ế ướ ầ ẫ ỡ
đ c hoàn thành đ tài trong th i gian s m nh t và đ t đ c k t qu t t. ượ ạ ượ ế ả ố ề ấ ờ ớ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
[1]. Đoàn Kh c Đ ,
ộ K Thu t Nuôi Cá Chim Tr ng
ắ , Nxb Đà N ngẵ
ắ
ậ
ỹ
[2]. Đ Đoàn Hi p – Ph m Tân Ti n,
ế K thu t nuôi tr ng th y s n
ủ ả , NXB giáo d cụ
ệ
ạ
ậ
ỗ
ồ
ỹ
Tài li u sách: ệ
Tài li u internet: ệ
[3]. http://chonongnghiep.com/forum.aspx?g=posts&t=56
[5]. http://chonongnghiep.com/forum.aspx?g=posts&t=2481
[4]. http://www.vietlinh.com.vn/kithuat/ca/chimtrang.htm
Đà N ng, ngày…Tháng… năm 2011 ẵ
GIÁO VIÊN H NG D N NG I L P Đ C NG ƯỚ Ẫ ƯỜ Ậ Ề ƯƠ