H th ng chu n m c ki m toán Vi t Nam ệ ố ự ể ẩ ệ

ự ố ẩ

Chu n m c s 530 L y m u ki m toán và các th t c l a ch n khác ủ ụ ự ọ ể ấ ẫ

ế ị

(Ban hành theo Quy t đ nh s 143/2001/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2001 c a B tr ng B Tài chính) ố ủ ộ ở ộ

Quy đ nh chung ị

ủ ủ ụ ơ ả ự ẩ ắ ớ ị

ề ấ ể ẫ

ng d n 01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và h ẫ th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n v l y m u ki m toán và các th t c l a ủ ụ ự ủ ụ ơ ả ch n khác đ thu th p b ng ch ng ki m toán trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính. ể ụ ể ứ ọ ụ ể ắ ứ ể ậ ằ

t k th t c ki m toán, ki m toán viên ph i xác đ nh các ph ể ị

ả ậ ứ ỏ ệ ằ

02. Khi thi ế ế ủ ụ để l a ch n các ph n t ọ ự m c tiêu th nghi m ki m toán. ử ng pháp thích h p ợ ể ơ th nghi m nh m thu th p b ng ch ng ki m toán th a mãn ể ằ ầ ử ử ể ụ ệ

c v n d ng cho ki m toán ẩ ự ụ ợ ậ ụ ể

03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và đ ể thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán. ị ủ ụ ể

ể ủ ủ ự ể ả ẩ

Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m c này trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính và cung c p các d ch v liên quan. ị ụ ể ấ ị

ứ ự ệ ẩ

Căn c vào chu n m c này, công ty ki m toán có trách nhi m quy đ nh c th v chính sách ể và quy trình l y m u ki m toán và các th t c l a ch n khác đ th c hi n t ụ ể ề ệ ạ ơ i đ n v mình. ị ị ể ự ủ ụ ự ể ẫ ấ ọ

Các thu t ng trong chu n m c này đ sau: ữ ự ẩ ậ ợ c hi u nh ể

ẫ ể ấ ẫ ố

ụ ả

c ch n. L y m u s giúp ki m toán viên thu th p và đánh giá ẫ ẽ

ng c a các ph n t ầ ử ằ ọ

04. L y m u ki m toán (g i t ấ ọ ắ ể ít h n 100% t ng s ph n t t ầ ừ ủ ổ ố ơ ử đ u có c h i đ đ ph n t ơ ộ ể ọ ợ ầ ử ề ể b ng ch ng ki m toán v các đ c tr đ ợ ề ứ ằ c k t lu n v t ng th . L y m u có th ti n hành theo ph ể ấ ậ ố ế ầ t là l y m u): Là áp d ng các th t c ki m toán trên s ph n ủ ụ ọ c a m t s d ộ ố tài kho n hay m t lo i nghi p v , sao cho m i ệ ụ ạ ộ ậ ấ ủ c ch n, nh m hình thành hay c ng ng pháp th ng kê phi th ng kê. ơ ủ ể ế ể ề ổ ặ ẫ ố ố

ạ ệ ự ự ệ ể ệ ặ

ề ể ệ ợ

ủ ụ ặ ố ệ ố cợ ệ c qua các ố ử ệ ậ

i ho c t ng giá tr sai l ch v s li u. c tính b ng t l 05. Sai ph m: Là vi c không th c hi n ho c th c hi n sai th t c ki m soát, phát hi n đ qua các thử nghi m ki m soát ho c sai l ch v thông tin ho c s li u phát hi n đ ệ ệ th nghi m c b n, do cá nhân ho c t p th gây ra m t cách c ý (gian l n) ho c không c ặ ể ơ ả l ý (sai sót). T ng sai ph m đ ề ố ệ ỷ ệ ỗ ổ ặ ặ ậ ằ ộ ặ ổ ệ ạ ợ ị

ạ ệ nh ng s ki n cá bi ự ệ ễ

ặ ả ệ c. Sai ph m cá bi ạ t không tái di n tr ừ ệ t không đ i di n ệ ạ

t: Là các sai ph m phát sinh t 06. Sai ph m cá bi ừ ữ ạ khi x y ra nh ng tình hu ng đ c bi t có th d tính tr ố ớ ể ự ệ ữ cho sai ph m c a t ng th . ể ủ ổ ạ

t c các ph n t ể ừ trong m t s d ể ế ệ ụ ấ ụ ấ ả ể ạ ả

07. T ng th : Là toàn b d li u mà t ể ổ lu n. Ví d , t m t t ng th . M t t ng th có th đ ộ ổ ể ộ ữ ệ ầ ử ể ậ ộ ổ đó ki m toán viên l y m u đ có th đi đ n m t k t ộ ế ẫ ộ ố tài kho n hay m t lo i nghi p v c u thành ộ ỗ c chia thành các nhóm ho c các t ng th con và m i ặ ể ể ợ ổ

ng h p này, thu t ng “t ng th ” bao hàm c thu t ng ể ờ ữ ổ ể ậ ả ậ ợ ữ

nhóm đ c ki m tra riêng. Trong tr ợ “nhóm”.

ẫ ự ế ể ả ể

ể ộ ổ ẫ ể ớ ể ậ

08. R i ro l y m u: Là kh năng k t lu n c a ki m toán viên d a trên ki m tra m u có th ậ ủ khác v i k t lu n mà ki m toán viên đ t đ c n u ki m tra trên toàn b t ng th v i cùng ợ ế ạ m t th t c. Có hai lo i r i ro l y m u: ấ ủ ớ ế ủ ụ ể ạ ủ ấ ẫ ộ

(đ i v i th ể ế ấ ơ ử

ự ế ố ớ ử ố ớ ể ọ ế

ủ ệ ệ là có (đ i v i th ộ ặ ạ ủ ệ ủ ữ ế ể ở ẻ

a) R i ro ki m toán viên k t lu n r i ro ki m soát th p h n m c r i ro th c t ứ ủ ậ ủ nghi m ki m sóat) ho c không có sai sót tr ng y u trong khi th c t ự ế ng đ n tính h u hi u c a cu c ki m toán, và có th nghi m c b n). Lo i r i ro này nh h ả d n đ n ý ki n ki m toán không xác đáng. ể ẫ ể ơ ả ế ế

(đ i v i th ể ử ế ơ

ể ọ ế

ự ế ng đ n tính h u hi u c a cu c ki m toán vì nó th - ủ ệ ệ ự ế ố ớ ử là có (đ i v i th ố ớ ộ ặ ạ ủ ế ể

ng d n đ n các công vi c b sung đ ch ng minh r ng các k t lu n ban đ u là không đúng. b) R i ro ki m toán viên k t lu n r i ro ki m soát cao h n m c r i ro th c t ứ ủ ậ ủ nghi m ki m soát) ho c không có sai sót tr ng y u trong khi th c t nghi m c b n). Lo i r i ro này nh h ả ờ ể ơ ả ế ở ể ứ ệ ủ ế ệ ổ ữ ằ ẫ ậ ầ

ủ ể ế ấ ậ

ể c sai sót. 09. R i ro ngoài l y m u: Là r i ro khi ki m toán viên đi đ n m t k t lu n sai vì các nguyên nhân không liên quan đ n c m u. Ví d : ki m toán viên có th s d ng th t c ki m toán ủ ụ ụ ể không thích h p hay ki m toán viên hi u sai b ng ch ng và không nh n di n đ ợ ệ ằ ể ủ ẫ ế ỡ ẫ ể ộ ế ể ử ụ ậ ứ ợ

riêng bi ơ ầ ử ệ ấ ụ ổ

ộ ị ấ ề ệ ụ

ể ơ ộ ơ ị ề ệ ị ấ ể ả ơ ị

10. Đ n v l y m u: Là các ph n t ả t c u thành t ng th . Ví d , các séc trong b ng ẫ ặ ố Nợ kê n p ti n, các nghi p v ghi Có trên s ph Ngân hàng, Hóa đ n bán hàng ho c s d ổ ụ các kho n ph i thu khách hàng. Đ n v l y m u có th là m t đ n v ti n t , m t đ n v ả ộ ơ ẫ hi n v t ho c s l ậ ặ ố ng.ợ ệ

ể ấ ẫ ặ ơ

c l a ch n ng u nhiên vào m u; 11. L y m u th ng kê: Là ph ố ấ đ a. Các ph n t ợ ự ẫ ầ ử ng pháp l y m u có hai đ c đi m sau: ẫ ẫ ọ

ả ệ ị ả ẫ ế ể ế ấ ố ồ ngợ

b. S d ng lý thuy t xác su t th ng ke đ đánh giá k t qu m u, bao g m c vi c đ nh l ử ụ r i ro l y m u. ấ ủ ẫ

“L y m u phi th ng kê” là ph ấ ẫ ố ơ ng pháp l y m u không có m t ho c c hai đ c đi m trên. ộ ặ ả ể ấ ẫ ặ

ể ể ệ ặ ổ ổ

ng là ch ộ ậ ị ấ ể ẫ ấ ỗ ợ ờ

12. Phân nhóm: Là vi c phân chia t ng th thành các t ng th con ho c các nhóm, m i t ng ỗ ổ th con ho c m i nhóm là m t t p h p các đ n v l y m u có cùng tính ch t (th ỉ ơ ặ tiêu giá tr ).ị

ạ ứ ố ể

ể ấ ể ậ ợ ộ ổ ạ c. Sai ph m có th b qua là sai ph m d ể ỏ i đa trong m t t ng th mà ki m toán viên ứ i m c ể ạ ạ ớ

13. Sai ph m có th b qua: Là m c sai ph m t ể ỏ và công ty ki m toán có th ch p nh n đ tr ng y u. ế ọ

N i dung chu n m c ự ẩ ộ

B ng ch ng ki m toán ứ ể ằ

ẩ ứ ằ cợ

ự ể ự ế ợ ứ ủ ụ ể ử ố ợ ể ử ằ ể ữ ệ ằ

14. Theo Chu n m c ki m toán s 500 “B ng ch ng ki m toán”, b ng ch ng ki m toán đ ệ thu th p b ng s k t h p thích h p gi a các th t c th nghi m ki m soát và th nghi m ậ c b n. ơ ả

Th nghi m ki m soát ử ệ ể

ộ ộ ủ ự ể ố

ử ở ứ ộ m c đ ể ủ ự ị ể ể ợ

15. Theo Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ”, th nghi m ệ ẩ ki m soát đ c th c hi n khi ki m toán viên d đ nh đánh giá r i ro ki m soát ự ệ không cao cho m t c s d n li u nh t đ nh. ộ ơ ở ẫ ể ệ ấ ị

ế ề ệ ố ế ể

ự ể ể ộ ộ ề ệ ố ự ủ ụ ủ ợ

ự ị ạ viên t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ki m toán ể các đi u ki n d n đ n ế ẫ ộ ệ ể ử

16. D a trên s hi u bi xác đ nh đ c đi m c a m t th t c ki m soát đ ặ sai ph m n u không th c hi n đ y đ th t c ki m soát. Sau đó, ki m toán viên có th th ự ế nghi m v s t n t ệ i hay không t n t c th c hi n, cũng nh ệ ể ể i c a các đ c đi m đó. ặ ể ầ ủ ủ ụ ồ ạ ủ ề ự ồ ạ ể ệ

ẫ ấ ử ể ệ ợ

ể ữ ứ ệ ị

ủ ụ ng thích h p khi th c hi n các th t c ự ờ ệ i ch u trách nhi m ờ ụ ề ệ ứ ủ ằ ặ

17. L y m u ki m toán cho th nghi m ki m soát th ệ ể ki m soát đã đ l i b ng ch ng v s th c hi n. Ví d : ch ký c a ng ề ự ự ể ạ ằ xét duy t cho phép bán ch u trên các hóa đ n bán hàng ho c các b ng ch ng v vi c cho ệ ơ tính. phép nh p d li u trong h th ng máy vi ậ ữ ệ ị ệ ố

Th nghi m c b n ệ ơ ả ử

ệ ể ế

ử ơ ả ệ ủ ụ ử ố . Th nghi m c b n ch liên quan đ n giá tr các kho n m c. M c đích c a th ế ụ ụ ị

ơ ả ồ ơ ả ằ ả ọ ệ ế ả

t, ki m toán viên có th l y m u ki m toán và các th ể ấ ể ẫ

ề ơ ở ẫ

ệ ủ c tính đ c l p v m t kho n ti n. Ví d : giá tr hàng l ả ậ ể ộ ặ ộ ậ ụ ề ả ớ ỗ ị

t các nghi p ệ 18. Th nghi m c b n bao g m hai lo i là th t c phân tích và ki m tra chi ti ạ ử v và s d ủ ỉ ụ ng đ n ế nghi m c b n là thu th p b ng ch ng đ phát hi n các sai sót tr ng y u làm nh h ở ứ ể ệ báo cáo tài chính. Khi ki m tra chi ti ủ ể ế ụ ự ệ ữ t c khác đ ki m tra m t hay nhi u c s d n li u c a báo cáo tài chính. Ví d : s hi n h u ể ể ụ c a kho n ph i thu; ho c ờ ồ i th i t n ề ộ ả ủ kho.

Xem xét r i ro trong quá trình thu th p b ng ch ng ki m toán ứ ủ ể ậ ằ

ứ ể ể ả

ế ế ậ ể ủ ệ

19. Trong quá trình thu th p b ng ch ng ki m toán, ki m toán viên ph i s d ng kh năng ả ử ụ ằ t k các th t c ki m toán xét đoán ngh nghi p đ đánh giá r i ro ki m toán và thi ể ủ ụ ể c.ợ đ đ m b o r i ro ki m toán gi m xu ng th p đ n m c có th ch p nh n đ ậ ứ ố ề ả ủ ể ấ ể ả ế ể ả ấ

ủ ủ ể ế ậ

ể ợ ữ ế ợ ọ

a ra ý ki n nh n xét 20. R i ro ki m toán: Là r i ro do ki m toán viên và công ty ki m toán đ ể ủ c ki m toán còn có nh ng sai sót tr ng y u. R i không thích h p khi báo cáo tài chính đã đ ể ro ki m toán bao g m c ba b ph n: r i ro ti m tàng, r i ro ki m sóat và r i ro phát hi n. ệ ề ủ ủ ủ ể ể ả ậ ồ ộ

ề ủ ề ẩ ừ ủ ả ả ố

ệ ụ ừ ặ ẽ ế ặ ọ ộ

R i ro ti m tàng: Là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng nghi p v , t ng kho n m c ụ trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai sót tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p, m c dù có hay không có h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ứ ự ể ệ ố

ể ủ ừ ủ ế ả ả

R i ro ki m soát: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kho n m c ụ ọ ệ ố trong thông báo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ặ ẽ ki m soát n i b không ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i. ệ ụ ừ ế ữ ị ệ ố ử ừ ế ộ ộ ệ ể ặ ờ

ệ ủ ừ ủ ế ả ả

ệ ụ ừ ể ọ ặ ẽ

ụ R i ro phát hi n: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà trong quá trình ki m toán, ki m ể toán viên và công ty ki m toán không phát hi n đ ệ ộ c.ợ ể

c xem xét trong qúa trình l p k ho ch đ thi ộ ể ạ ợ

ậ ủ ụ ể ể ấ ậ ế ế ứ ủ ể ể ằ ả ấ ố

ế ế t k Ba b ph n này c a r i ro ki m toán đ ủ ủ các th t c ki m toán nh m gi m r i ro ki m toán xu ng th p đ n m c có th ch p nh n ậ đ c.ợ

ủ ể ả ế ấ ấ ộ

ng đ n các b ph n c a r i ro 21. R i ro l y m u và r i ro ngoài l y m u có th nh h ở ấ ki m toán. Ví d : khi th c hi n th nghi m ki m soát, ki m toán viên có th nh n th y ể ậ ủ ủ ậ ể ẫ ụ ủ ự ẫ ệ ử ệ ể ể

t ấ ẫ ậ ằ

m c không th ch p nh n đ ự ế ỷ ợ ể ể ậ ế ở ứ ủ ể ấ ặ

ề ự

ể ệ ố ớ ề

ấ ấ c (r i ro ngoài l y ợ ng pháp ơ c. Tùy theo ể ả ủ ng ki m toán viên không phát hi n đ ệ ể ể ử ụ ơ ả ể ấ ệ ế ậ

ấ ế ủ ứ ấ ẫ

ặ ủ ủ ẫ ợ ấ

ủ ụ ỉ ấ ẫ ự ữ ế ẫ ỏ

ả ử ệ ể

ấ ể ỏ ẫ ớ ơ ả ủ ấ

ế ể ậ

không có sai sót trong m u và k t lu n r ng r i ro ki m soát là th p, trong khi trên th c t c (r i ro l y m u); ho c trong sai sót trong t ng th có l ẫ ổ ệ m u th c ra có nhi u sai sót nh ủ ẫ m u). Đ i v i các th nghi m c b n, ki m toán viên có th s d ng nhi u ph ử ẫ khác nhau đ gi m r i ro phát hi n xu ng th p đ n m c có th ch p nh n đ ủ ợ ố tính ch t c a t ng ph ng pháp có th d n đ n r i ro l y m u ho c r i ro ngoài l y m u. Ví ể ẫ ơ ấ ủ ừ ặ d : Ki m toán viên áp d ng th t c phân tích không thích h p (r i ro ngoài l y m u) ho c ụ ể ụ t và ch tìm th y trong m u nh ng sai sót nh trong khi th c ra t ng áp d ng ki m tra chi ti ổ ụ ể th b sai ph m l n h n m c có th b qua (r i ro l y m u). Trong c th nghi m ki m soát ể ị ạ ẫ ấ ủ ứ ơ c b ng cách tăng c m u; r i ro ngoài và th nghi m c b n, r i ro l y m u có th gi m đ ợ ằ ể ả ủ ử ỡ ẫ ệ l y m u có th gi m đ c b ng cách th c hi n đúng đ n v êc l p k ho ch ki m toán, giám ạ ị ắ ệ ợ ằ ẫ ấ sát và sóat xét l i quá trình th c hi n ki m toán. ể ả ạ ự ể ự ệ

Ph ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán ứ ơ ể ậ ằ

ơ ằ ể ể ề ồ

ậ ứ ệ ự ụ ợ

ủ ụ ệ ủ ọ ừ ề ể

ộ ụ m t t ng th đ th ng liên quan đ n s l a ch n các ph n t ợ ụ ể l y m u t ng pháp này th ẫ ừ ộ ổ ế ự ự ờ ọ

22. Các ph ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán bao g m ki m tra, quan sát, đi u tra, xác ậ ự nh n tính toán và th t c phân tích. Vi c l a ch n ph ng pháp thích h p ph thu c vào s ơ ng h p c th . Vi c áp d ng các ph xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên trong t ng tr - ệ ờ ể ể ử ơ ầ ử ấ nghi m.ệ

th nghi m đ thu th p b ng ch ng ki m toán L a ch n ph n t ọ ầ ử ử ứ ự ể ệ ể ậ ằ

ng pháp thích ủ ụ ể ả ơ

ng pháp có th đ c l a ch n là: 23. Khi thi ế ế h pợ đ l a ch n các ph n t ọ ể ự t k các th t c ki m toán, ki m toán viên ph i xác đ nh các ph ợ ự ể ki m tra. Các ph ầ ử ể ị ể ơ ọ

a. Ch n toàn b (ki m tra 100%); ể ọ ộ

b. L a ch n các ph n t đ c bi t; ầ ử ặ ự ọ ệ

c. L y m u ki m toán. ể ấ ẫ

ng h p c th , ki m toán viên có th l a ch n m t trong ba ph ờ ể ộ

ể ự ử ụ ể ế ị ộ ầ

ng pháp ơ ng pháp nào là d a trên c ơ ự ơ ngở ể ể c s d ng trong vi c thu th p đ y đ b ng ch ng ki m ậ ầ ủ ằ ự ữ ứ

24. Trong t ng tr ọ ợ ụ ể ừ ho c k t h p c 3 ph ng pháp trên. Vi c quy t đ nh s d ng ph ơ ặ ế ợ ả s đánh giá r i ro ki m toán và hi u qu c a cu c ki m toán. Ki m toán viên c n tin t ể ở vào s h u hi u c a ph ệ ơ toán thích h p nh m th a mãn m c tiêu c a th nghi m. ỏ ợ ệ ệ ả ủ ng pháp đ ợ ử ụ ủ ụ ủ ệ ủ ằ ử ệ

Ch n toàn b (ki m tra 100%) ọ ộ ể

ể ộ

- ả ộ ố tài ầ ử ể ộ ạ ặ ộ

ít đ ổ ơ ả c áp d ng trong th nghi m c b n. ử ụ ử ệ ể

c u thành m t s d 25. Ki m toán viên có th quy t đ nh ki m tra toàn b các ph n t ầ ử ấ ế ị kho n hay m t lo i nghi p v (ho c m t nhóm trong t ng th ). Ki m tra 100% ph n t ể ể c áp d ng trong th nghi m ki m soát nh ụ ợ Ki m tra 100% là thích h p trong m t s tr ể ng th ng đ ợ ờ ng h p sau: ợ ờ ể ệ ụ ệ ợ ộ ố

- Nh ng t ng th có ít ph n t nh l n; ầ ử ng giá tr c a t ng ph n t ị ủ ừ ầ ử ớ ữ ể ổ

ng pháp khác không th cung ề ấ ủ ơ ể

- Khi r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ u r t cao và các ph ể c p đ y đ b ng ch ng thích h p; ợ ấ ề ủ ầ ủ ằ ứ

ệ ể ự ở ệ ệ ặ ờ

- Khi vi c tính toán th th ng máy vi tính làm cho vi c ki m tra 100% v n có hi u qu v m t chi phí; i ho c các quy trình tính toán khác có th th c hi n b i h ể ng l p l ặ ạ ệ ả ề ặ ệ ẫ ố

c ki m toán có d u hi u ki n t ng, tranh ch p; - Đ n v đ ơ ị ợ ệ ụ ể ệ ấ ấ

- Theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ

L a ch n các ph n t đ c bi t ầ ử ặ ự ọ ệ

đ c bi t t ế ị ệ ừ ổ ự ọ

ể nhố

ề ủ ị ủ ể ử ể ặ ợ

t ng th d a trên các ể ự ầ ử ặ t v tình hình kinh doanh c a khách hàng, đánh giá ban đ u v r i ro ầ ự c th nghi m. V êc l a ệ ủ ổ ầ t d a trên xét đoán có th d n đ n r i ro ngoài l y m u. Các ph n ẫ ế ủ các đ c đi m c a t ng th đ ể ẫ ấ

t có th bao g m: 26. Ki m toán viên có th quy t đ nh l a ch n các ph n t s hi u bi nhân t ự ể ti m tàng và r i ro ki m soát cũng nh ề ủ ch n các ph n t ọ đ c bi t ử ặ ể ế ề ể đ c bi ầ ử ặ ể ệ ự ồ ệ

ị ớ ự ặ ọ

ể ọ t có giá tr l n ho c bi u hi n m t s đ c đi m nh có giá tr l n ho c quan tr ng. Ki m toán viên có th quy t đ nh l a ch n các ể ng, có kh nghi, ộ ố ặ ệ ế ị ờ b t thấ ể ệ ả

ị ớ ng có sai sót tr ể c đây. ( Các ph n t ph n t ầ ử ặ r i ro cao ho c th ủ ầ ử đ c bi ặ ặ ớ ờ

ầ ử ị ừ ộ ả

ấ ả ự có giá tr t ầ ử ể ề ể ụ ơ ộ

m t kho n ti n nào đó tr lên. Ki m toán viên có th quy t ế ở có giá tr b ng và l n h n m t kho n ti n nào đó nh m m c đích ả ệ ộ ố tài kho n ho c m t lo i nghi p ặ ề ớ ị ủ ị ằ ộ ằ ộ ả ạ

( T t c các ph n t đ nh l a ch n các ph n t ọ ị ki m tra m t b ph n l n trong toàn b giá tr c a m t s d ậ ớ ộ ộ ể v .ụ

ể ọ

ầ ử thích h p nh m thu th p thông tin v nh ng v n đ nh ậ ề ữ ể ề ụ ậ ấ ợ

thích h p cho m c đích thu th p thông tin. Ki m toán viên có th ch n các tình hình kinh doanh, n iộ ể c ki m ộ ộ ủ ơ ợ ằ ệ ụ ệ ố ệ ố ế ể ợ ị

( Các ph n t ph n t ầ ử dung các nghi p v , h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n v đ toán.

ầ ử ụ

đ c bi ể ử ụ ể ủ ụ ằ ộ ộ ệ ộ ị

ể cho m c đích ki m tra các th t c. Ki m toán viên có th s d ng xét đoán đ ( Các ph n t ể ể l a ch n và ki m tra các ph n t - t nh m xác đ nh m t th t c ki m soát n i b có đ ọ ự ủ ụ ầ ử ặ ể c th c hi n hay không. ự ợ ệ

t t ệ ự ặ

ờ ạ đ c bi ả ể ơ ộ

ự ng là m t ph ể ẫ ấ ế ọ

ả ể ụ ả ệ ể

ả ủ ộ ổ còn l còn l i c a t ng th n u các ph n t ể ế ầ ử ầ ử ế

ệ ừ ộ ố tài kho n ho c m t m t s d ộ 27. Vi c ki m tra d a trên l a ch n các ph n t ầ ử ặ ọ ể ng pháp hi u qu đ thu th p b ng ch ng ki m toán, nh lo i nghi p v th ng ứ ằ ậ ệ ệ ụ không đ c xem là l y m u ki m toán. K t qu c a các th t c l a ch n áp d ng cho các ủ ụ ự ợ đ c bi ph n t ể ầ ử ặ ể thu th p b ng ch ng liên quan đ n các ph n t ậ ạ ủ ổ ằ này đ c coi là tr ng y u. ế ợ t không th nhân lên cho toàn b t ng th . Ki m toán viên ph i xem xét vi c ệ ạ i ứ ọ

L y m u ki m toán ể ấ ẫ

ể ộ ố tài kho nả ụ ấ

ộ ẫ ể ạ

ể ệ ụ ấ ặ ng pháp phi th ng kê. L y m u ki m toán s đ ấ ạ ừ ẽ ể ẫ ố ợ

28. Ki m toán viên có th quy t đ nh áp d ng l y m u ki m toán cho m t s d ể ế ị - ng pháp th ng kê ho c ph ho c m t lo i nghi p v . L y m u ki m toán có th áp d ng ph ặ ố ơ ụ ể ẫ ế c quy đ nh chi ti 29 đ n t trong các đo n t ơ ế ị 56.

L y m u th ng kê và l y m u phi th ng kê ố ố ấ ẫ ấ ẫ

ố ẫ ệ ự ề ố

ệ ậ ả ơ ệ ơ

ể ể ệ ủ ứ ợ

ng pháp nào có hi u qu h n đ thu th p đ ử ợ ụ ể ẽ ủ ể

ng h p này, l y m u phi ừ ề ả ấ ả ộ ể ụ ủ ờ ấ ố ợ

29. Vi c l a ch n l y m u th ng kê hay không th ng kê là tùy thu c vào vi c xét đoán ngh ọ ẫ ợ ầ ủ c đ y đ nghi p c a ki m toán viên xem ph ng h p c th . Ví d , trong th nghi m ki m b ng ch ng ki m toán thích h p trong t ng tr ể ệ ờ ằ ọ soát, s phân tích c a ki m toán viên v b n ch t và nguyên nhân c a sai sót s quan tr ng ấ ự h n vi c phân tích th ng kê v t n su t x y ra c a sai sót. Trong tr ẫ ủ ệ th ng kê là ph ng pháp thích h p h n. ề ầ ợ ơ ố ơ ơ

ố ẫ ấ ụ ử ụ ế ằ ị

ự ể ỡ ẫ ề ẩ

ố ấ t gi a ph ữ ệ ố ố

ng t ỡ ẫ ng h p t ợ ả ị ả ự ủ ờ ở ơ

ỡ ẫ ệ ng pháp th ng kê và phi th ng kê. C m u ch u nh h ố ữ nhau dù l a ch n ph ự ộ ể ng c a các nhân t ủ ở nhau, nh h ả ố ọ ơ ố

30. Khi áp d ng l y m u th ng kê, c m u có th xác đ nh b ng cách s d ng lý thuy t xác su t th ng kê hay s xét đoán ngh nghi p. C m u không ph i là m t tiêu chu n đ phân trình bi ơ ng c a các nhân bày trong Ph l c s 01 và 02. Trong nh ng tr ụ ụ ố đ n c m u là nh t ụ ụ ng pháp th ng kê hay phi th ng kê (Xem Ph l c ố ế ỡ ẫ s 01 và 02). ố

ế ố ủ c a ể ử ụ

ẫ ụ ố ẫ ơ

ng trình l a ch n s ng u nhiên trên máy vi tính. Tuy ớ ng th ng kê v r i ro l y m u m i ẫ ọ ố ớ ề ủ ự ị ẫ ẫ ẫ ố ố

31. Khi áp d ng l y m u phi th ng kê, ki m toán viên v n có th s d ng các y u t ẫ ố ể ấ l y m u th ng kê. Ví d : S d ng ch ụ ử ụ ẫ nhiên, ch khi áp d ng l y m u th ng kê thì các đ nh h ẫ ụ ỉ có giá tr .ị

Thi t k m u ế ế ẫ

ế ế ấ ể ể ệ t k l y m u ki m toán, ki m toán viên ph i xem xét các m c tiêu th nghi m ụ ử ả

32. Khi thi và các cu c tính c a t ng th d đ nh l y m u. ộ ẫ ủ ổ ể ự ị ẫ ẫ

ị ả ể ụ ể ụ

c các m c tiêu đó. Vi c xem xét lo i b ng ch ng ki m toán c n thu ể ạ ệ ế ợ ể ứ ụ ệ ầ ợ

ạ ằ ặ ữ ế ệ ể ặ

ể ạ ể ẽ ể ể ổ ị

ủ ụ 33. Ki m toán viên ph i xác đ nh các m c tiêu c th và xem xét vi c k t h p các th t c ki m toán đ đ t đ ể th p và nh ng đi u ki n có th phát sinh sai sót ho c các đ c đi m khác liên quan đ n các ề ậ b ng ch ng ki m toán đó s giúp ki m toán viên xác đ nh tình tr ng sai sót và t ng th dùng ằ đ l y m u. ể ấ ứ ẫ

ả ể ề ụ ế

ệ đ nh các đi u ki n gây ra sai sót liên quan đ n các m c tiêu th ị ể ặ ế ế ả

ậ ử i mua thanh toán tr ề ả ị ụ ả ậ ớ

xác nh n thì không đ ổ ề ự ệ ữ ủ c khi g i th ợ c ngợ ờ ử ậ ợ

ả ặ ơ ệ ng đ n t ng s d ế ổ ữ ở

ả ng không đ c xem là sai sót tr ng y u. 34. Ki m toán viên ph i xác ử ệ ệ nghi m. Khi d đoán ho c k t lu n các sai sót trên t ng th ph i xem xét đ n các đi u ki n ự gây ra sai sót. Ví d : (1) Trong th nghi m c b n v s hi n h u c a các kho n ph i thu, ơ ả n u các kho n ph i thu đ ậ xác nh n ho c đ n v nh n ử ả ế ầ c xem là sai sót; (2) Vi c ghi nh m nh n đậ ề kho n ph i thu gi a khách hàng này v i khách hàng khác không nh h ố các ả kh an ph i thu là sai sót nh ỏ c ti n ngay sau ngày g i th ả ả ớ ợ ế ọ

ể ệ ơ ộ ỷ ệ

ợ ệ ể ể ử ng đánh giá s b t ể ờ ứ ủ l ự

ủ ộ ố ể ặ

ệ ệ ể ể ệ ể

l ơ

ờ ế ế ẫ ậ ơ ả ụ ế ỷ ệ ế ể ấ ệ ử

ể ể ộ ể

sai sót 35. Khi th c hi n th nghi m ki m soát, ki m toán viên th ử ự c trong t ng th đ c th nghi m và m c r i ro ki m soát. S đánh giá d tính phát hi n đ ổ ợ ự c đó c a ki m toán viên ho c thông qua vi c ki m tra m t s ph n t tr này d a trên hi u bi ầ ệ ể ớ ế ự ơ ộ ố ng đánh giá s b s trong th nghi m c b n, ki m toán viên th ng t c a t ng th . T t ơ ả ử ự ơ ử ủ ổ t k m u và xác đ nh ti n sai sót trong t ng th . Các đánh giá s b s có ích trong vi c thi ơ ộ ẽ ị ể ổ ề sai sót d ki n cao h n m c có th ch p nh n thì ki m đ l n c a m u. Ví d : n u t ể ự ế ứ ẫ ộ ớ ủ ế ố toán viên s không ti n hành các th nghi m ki m soát. Trong th nghi m c b n, n u s ể ệ ử ẽ ti n sai sót c tính cao h n m c có th ch p nh n thì ki m toán viên có th ki m tra toàn b ậ ể ấ ứ ớ ề ho c s d ng c m u l n h n. ặ ử ụ ơ ỡ ẫ ớ ơ

T ng th ể ổ

36. Ki m toán viên ph i đ m b o tính phù h p và đ y đ c a t ng th . ể ầ ủ ủ ổ ả ả ể ả ợ

ợ ổ ợ ả ủ ụ ấ ử ủ ẫ

không thì t ng th ph i xác đ nh ệ ổ ị

ụ ế ể ả ả ả ớ ị c l ợ ạ ể ả ả ơ ử ả ả ả ị

ẽ ấ ổ

a) Phù h p: T ng th ph i phù h p v i m c đích c a th t c l y m u. Ví d n u th ụ nghi m xem các kho n ph i thu có b khai cao h n th c t ự ế là danh sách các kho n ph i thu. Ng i, khi th nghi m xem các kho n ph i tr có b khai ệ th p h n th c t không thì t ng th không ph i là danh sách các kho n ph i tr , mà s là các ả ể ơ kho n chi tr sau ngày khóa s , các hóa đ n ch ả a thanh toán, các gi y báo N c a nhà cung ả ả ợ ủ ự ế ả ả ấ ổ ơ

ậ ứ a có hóa đ n ho c các t ng th khác có th cung c p b ng ch ng ể ể ằ ấ ổ

c p, các phi u nh p kho ch ế ấ v vi c khai th p h n th c t ề ệ ự ế ấ ơ ặ các kh an ph i tr . ả ả ơ ỏ

ể ế ể ủ ầ ủ ổ

ả m t h s l ọ t c các phi u chi ế ừ ộ ồ ơ u thì ph i đ m b o r ng h s l ả ả ồ ơ u đó bao g m t

ể ế ồ ế ẫ ị

ế ệ ố ể ổ

ế ạ ộ ả ổ ầ ử ể

ế ề ể ậ

a ra k t lu n v ho t đ ng ki m soát trong m t giai đo n nào đó ế ẫ ụ ộ

ụ i (ba tháng cu i năm) thì không nh t thi ộ ẫ t ph i đ m b o t ả ấ ả t cho ầ ử t c các ph n t ặ ả ả ế ạ ấ ố

b) Đ y đ : T ng th ph i luôn đây đ . Ví d : (1) N u ki m toán viên đ nh l a ch n các ụ ự ị phi u chi t ả ằ ấ ả ể a ra k t lu n v ho t đ ng c a trong kỳ; (2) N u ki m toán viên có ý đ nh s d ng m u đ đ ủ ử ụ ề ậ ồ h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b trong kỳ báo cáo thì t ng th ph i bao g m ể ộ ộ ệ ố có liên quan trong kỳ đó. Ki m toán viên có th phân nhóm t ng th và t ể t c các ph n t ể ấ ả l y m u ch v i m c đích đ ạ ạ ộ ụ ỉ ớ ấ (Ví d , chín tháng đ u năm) và áp d ng các th t c thay th ho c m t m u riêng bi ệ ủ ụ ầ giai đo n còn l ạ ph i đ y đ trong t ng th . ể ả ầ ủ ổ

Phân nhóm

ẽ ệ ể

ổ ả ộ ể ộ ổ ủ ệ ấ

trong m i nhóm đ làm gi m c m u mà ủ ả ả ỗ

ể ầ ị

ể ằ 37. Hi u qu cu c ki m toán s tăng lên n u ki m toán viên phân nhóm m t t ng th b ng ế ể t có cùng tính ch t. M c đích c a vi c phân cách chia t ng th thành các nhóm riêng bi ụ ệ nhóm là làm gi m tính bi n đ ng c a các ph n t ể ầ ử ộ ỡ ẫ ế r i ro l y m u không tăng t c xác đ nh rõ ràng đ ng ng. Tính ch t c a các nhóm c n đ ợ ấ ủ ơ ứ ẫ ủ cho m t đ n v l y m u ch thu c v m t nhóm duy nh t. ỉ ấ ộ ơ ộ ề ộ ị ấ ẫ ấ

ế ệ ụ ơ ả ặ ạ ộ ộ

có giá tr ầ ử ể ệ ề ả ị ề ể ơ ợ

t th hi n kh năng sai sót cao h n. Ví d , khi ki m tra ngờ ị c phân . T ng th cũng có th đ ể ể ệ

ả có th đ 38. Khi ti n hành các th nghi m c b n, s d ố m t tài kho n ho c m t lo i nghi p v th ử đ c phân nhóm theo giá tr . Đi u này giúp ki m toán viên t p trung vào các ph n t ể ợ l n là các ph n t ớ ầ ử nhóm theo m t đ c đi m riêng bi ộ ặ t ng giá tr các kho n ph i thu, các ph n t ổ ả ậ có nhi u kh năng b khai cao h n th c t ự ế ổ ị ể ệ ầ ử ụ ơ c phân nhóm theo tu i n . ổ ợ ể ả ả ợ ị

ế ậ ả ẫ ủ ổ ể a ra c dùng đ d đoán sai sót cho nhóm đó. Đ đ ế ể ự ủ ế

ể ạ ụ

ầ ử ổ ỏ

ọ ể ẫ ỉ ề ộ ổ ể ế ế ậ

i c a s d ị ủ ố tài kh an. Ki m toán viên có th quy t đ nh ki m tra m u các ph n t ể ẫ ả ố ớ ế ị

ả ủ ạ ủ ố tài kho n, ki m toán viên có th ki m tra m t ộ ể ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán khác ho c có th ể ể ặ ể ứ ả ằ ể ẫ ổ

ậ i là không tr ng y u. 39. K t qu m u c a nhóm nào thì ch đ ợ k t lu n cho t ng th , ki m toán viên c n xem xét r i ro và tính tr ng y u liên quan đ n các ầ ể ể ế trong m t t ng th có th t o nên 90% giá nhóm khác trong t ng th . Ví d 20% s ph n t ầ ử ể ố tr c a s d này. ế ị ể ể Ki m toán viên đánh giá k t qu c a m u này và đi đ n k t lu n ch v 90% giá tr s d ị ố tài kho n. Đ i v i 10% giá tr còn l m u b sung ho c áp d ng ph ơ ụ ặ xem nh 10% giá tr còn l ạ ế ọ ị

L a ch n các ph n t có giá tr l n ầ ử ự ọ ị ớ

ả ử ầ ử ệ t

ị ớ ẽ ệ . Theo ph ơ ả ẫ ệ ị ấ ơ

ộ ự ế ụ ủ

ộ ặ ệ ụ ợ ọ

ặ ể ọ

ng pháp này th ị ằ ầ ử ơ ự ớ

có giá tr l n s hi u qu trong th nghi m c b n, đ c bi ặ c xác ơ ố tài kho nả ể ể m t t ng th ki m ng giá tr b ng và cao h n m c đã ứ ơ có giá tr l n và c mâũ ị ớ ỡ ệ ng pháp l a ch n theo h ọ ẫ ừ ộ ơ ở ữ ệ m t c s d li u c s d ng cùng v i ph ơ ậ ợ ử ụ ả ơ ụ ụ ố ẽ ố ọ

40. Vi c l a ch n các ph n t ệ ự ọ ng pháp này, đ n v l y m u đ khi ki m tra vi c kê khai cao h n th c t ệ ợ ơ ể đ nh là m t l t o thành s d ng giá tr c th (Ví d : 10.000.000VNĐ) c a ph n t ầ ử ạ ị ụ ể ợ ị ng giá tr c th t ho c m t lo i nghi p v . Sau khi đã l a ch n m t l ự ị ụ ể ừ ộ ổ ộ ạ toán viên ki m tra các s d ố ho c các lo i nghi p v có l ệ ụ ạ ể ng pháp này giúp ki m toán viên t p trung vào các ph n t ch n. Ph ơ ng đ có th nh h n. Ph ờ ỏ ơ ể th ng (Xem Ph l c s 03) và s có hi u qu cao h n khi ch n m u t ệ trong máy vi tính.

C m u ỡ ẫ

ể ả ả ụ ể ấ

ả ủ ợ ể ấ ẫ ở ứ ậ ị

c càng th p, thì c m u c n thi c khi xác đ nh c m u. C m u ch u nh h ị ả ỡ ẫ ầ ng pháp l y m u gi m ả ở ng b i ế ẽ t s ơ ỡ ẫ ấ ể ấ nh n đậ ỡ ẫ ợ ủ ể

41. Ki m toán viên ph i đ m b o r i ro ki m toán do áp d ng ph xu ngố m c có th ch p nh n đ m c r i ro ki m toán. R i ro có th ch p ứ ủ càng l n.ớ

c xác đ nh theo ph ợ ị

ng pháp th ng kê ho c xét đoán ngh nghi p c a ki m ể ệ ủ ơ a ra ví d vụ ề ọ ố ợ ề ố ờ

ng đ n c m u trong th nghi m ki m soát và th nghi m c b n. 42. C m u đ ỡ ẫ toán viên ph i khách quan trong m i tr ả nh h các nhân t ở ố ả ặ ng h p. Các Ph l c s 01 và s 02 đ ụ ụ ố ệ ể ế ỡ ẫ ơ ả ử ử ệ

L a ch n các ph n t c a m u ầ ử ủ ự ọ ẫ

ẫ ả ự ơ

c ch n. L y m u th ng kê đòi h i các ph n t ọ ợ ể ổ ấ ả ỏ

ọ ơ ộ ẫ ể ỗ đ n v l y m u đ u có c h i đ ị ẫ ầ ử ợ ẫ ơ

ơ c a m u sao cho t ố ị ấ ơ ể ệ

ề ẫ ặ ơ ề ẫ ị ấ ẫ ể ọ ẫ ố ẫ

ể ẫ ề ổ ệ ể ụ ấ ẫ

ậ ể ể ạ ồ

t c các đ n v l y m u ẫ 43. Ki m toán viên ph i l a ch n các ph n t ầ ử ủ ọ đ cợ trong t ng th đ u có c h i đ ể ề ấ c ch n nh ch n vào m u m t cách ng u nhiên đ m i ọ ơ ộ ộ nhau. Đ n v l y m u có th là hi n v t (Ví d : hóa đ n) ho c đ n v ti n t ngơ . Theo ph ị ề ệ ụ ậ pháp l y m u phi th ng kê, ki m toán viên s d ng xét đoán ngh nghi p đ ch n các ph n ầ ử ụ ầ ự c a m u. M c đích l y m u là đ rút ra k t lu n v t ng th nên ki m toán viên c n l a t ể ế ể ử ủ ch n m u đ i di n g m các ph n t ệ mang đ c đi m tiêu bi u c a t ng th , tránh thiên l ch, ọ ể ủ ổ ặ ầ ử ệ ẫ ch quan. ủ

c a m u là s d ng b ng s ng u nhiên ử ụ ủ ế ả ẫ ọ ố

ầ ử ủ ng trình ch n s ng u nhiên, l a ch n theo h th ng ho c l a ch n b t kỳ. Ph ọ ẫ ệ ố ngơ ấ ơ ọ

ự ặ ự c quy đ nh trong Ph l c s 03. c a m u đ 44. Ph ng pháp ch y u đ l a ch n các ph n t ể ự ơ ho c chặ ọ ố ẫ pháp l a ch n các ph n t ầ ử ủ ọ ự ụ ụ ố ẫ ợ ị

Th c hi n các th t c ki m toán ủ ụ ự ệ ể

ể ữ ụ ả ớ ợ

ủ ụ m u đ 45. Ki m toán viên ph i th c hi n các th t c ki m toán này phù h p v i nh ng m c tiêu thử nghi m c th cho m i ph n t ệ ầ ử ẫ ể c ch n. ọ ụ ể ự ỗ ợ ệ

ợ ụ ự ệ ể

ầ ử ẫ ợ ộ

ế ọ ể ộ ả

ụ ể ự ệ ự ệ ự ể ậ ợ

c ch n không phù h p v i vi c áp d ng th t c ki m toán d tính 46. N u ph n t ủ ụ ế thì th t c đó đ thay th . Ví d , khi ti n hành ki m tra ế ệ ủ ụ b ng ch ng v th t c xét duy t thanh toán, ki m toán viên có th l a ch n ph i m t séc ứ ằ không có hi u l c. N u ki m toán viên nh n th y séc không có hi u l c này là h p lý thì nó không đ c xem là sai sót, và ki m toán viên s ch n ra m t séc khác đ ki m tra. m u đ ợ ớ ọ c th c hi n ti p trên m t ph n t ầ ử ế ự ể ệ ề ủ ụ ấ ế ẽ ọ ể ể ể ợ ộ

ủ ụ ự ụ ể ể

ị ấ ạ ọ ợ

ộ 47. Tr ng h p ki m toán viên không th áp d ng các th t c ki m toán d tính cho m t ờ đ ph n t ợ ầ ử không th c hi n đ ự ể ợ liên quan đã b th t l c và th t c thay th thích h p cũng c ch n vì các ch ng t ủ ụ ừ ứ này thì ki m toán viên có th coi đó là m t sai sót. c cho ph n t ể ầ ử ế ộ ể ệ ợ

B n ch t và nguyên nhân c a sai sót ủ ấ ả

ể ủ ấ ả ầ ẫ

t c các ấ ế ệ ng c a các sai sót đó đ i v i t ng m c tiêu th nghi m ụ ở ả

48. Ki m toán viên c n xem xét k t qu ki m tra m u, b n ch t, nguyên nhân c a t ả ể sai sót đ c phát hi n và nh h ử ủ ợ c th cũng nh ụ ể ả ố ớ ừ đ i v i nh ng khâu khác c a cu c ki m toán. ể ệ ố ớ ữ ủ ộ

ữ ề ể ể

ặ ể ể ị

c phát hi n, ki m toán viên có th nh n th y nhi u sai sót ợ ạ ợ ệ ệ ụ ể ấ ả ữ ả ờ ộ

đó. ng h p đó, ki m toán viên ph i xác đ nh t ị ố ớ ủ ụ ể ấ ậ ủ ạ ả t c nh ng phân t ầ ử ể ặ

49. Khi phân tích nh ng sai sót đ có đ c đi m chung, ví d cùng lo i nghi p v , cùng đ a đi m, cùng ch ng lo i s n ph m ẩ ụ ho c m t th i kỳ. Trong tr ử ờ ặ c a t ng th có cùng đ c đi m và m r ng th t c ki m toán đ i v i các ph n t ở ộ ể ủ ổ th có th do c ý và có kh năng có gian l n. Nh ng sai sót nh ữ ẻ ế ả ậ ố

ợ ệ

ặ ả ữ

ể ữ ệ

ổ ệ ị ệ ổ ả ủ ể ể ộ ừ ẳ

ố ể ệ ụ ể ể ế ầ ở

ả ỉ ả

ng c a nguyên ở ự ả ể

ủ ụ ụ ế ể

a ra k t lu n. Ví d (2) vi c s d ng sai t khi các chi m t chi nhánh s đ c coi là cá bi ấ ở ộ ậ ẽ ứ ệ ồ ợ

m t s ki n cá bi ự t mà s c m t sai sót phát sinh t 50. Khi ki m toán viên ch ng minh đ ừ ộ ự ệ ộ ể ứ ạ t thì sai sót này không đ i i tr khi x y ra nh ng tình hu ng đ c bi ki n này không l p l ệ ệ ặ ạ ừ t và không t). Đ kh ng đ nh sai sót là cá bi di n cho nh ng sai sót t ng th (sai sót cá bi ẳ ệ ị ổ ệ ố ngợ đ i di n cho t ng th , ki m toán viên ph i th c hi n m t s công vi c b sung. S l ự ộ ố ả ể ạ ằ ng ph i đ đ kh ng đ nh r ng công v êc b sung ph thu c vào t ng tình hu ng c th , nh ị ố ụ i c a t ng th . Ví d (1) sai sót do máy vi tính b s ng đ n ph n còn l sai sót không nh h ị ự ạ ủ ổ ụ ủ ự ố ằ c nhố ng c a s c b ng ng ch x y ra m t ngày trong năm, ki m toán viên đánh giá nh h ả ể ộ cách ki m tra vi c x lý các nghi p v c th c a ngày đó, xem xét s nh h ủ ệ ụ ụ ể ủ ệ ử ở nhân gây ra s c đ n các th t c ki m toán và đ ệ ử ụ ự ố ế công th c tính toán hàng t n kho tìm th y nhánh khác s d ng đúng công th c. ử ụ ứ

D tính sai sót trong t ng th ự ổ ể

ệ ể ệ ử ầ ự

ổ ự ả

ể ử ố ớ ụ ệ

ự ị ủ ự ộ ơ ả ệ ố ớ ừ ể ả ơ ả ổ ể

ủ ề ể ỏ ệ

ể ể ự ợ ơ ả ệ ệ

ỏ ậ - ố c a tài kho n đ c và là s nh ả ủ ủ ế ể ợ

ể ự 51. Khi th c hi n th nghi m c b n, ki m toán viên c n d tính sai sót trong t ng th d a ngở trên giá tr c a sai sót phát hi n trong m u. Ki m toán viên ph i xem xét s nh h ẫ c a sai sót d tính này đ i v i t ng m c tiêu th nghi m c b n và đ i v i các khâu ủ khác c a cu c ki m toán. Ki m toán viên d ổ ự tính sai sót trong t ng th đ đánh giá t ng ử quát v sai sót, và so sánh sai sót đã d tính v i sai sót có th b qua. Khi th c hi n th ớ ự nghi m c b n, sai sót có th b qua là s ti n sai l ch có th ch p nh n đ ố ể ấ ố ề ể ỏ h n s ơ ố c tính c a ki m toán viên v m c đ tr ng y u đ c dùng cho s d ề ứ ộ ọ ớ c ki m toán. ể ợ

c coi là cá bi t, thì đ ợ ợ ệ ổ

ng c a các sai sót cá bi ở ủ ợ

c lo i tr tr ạ ừ t dù không ph i đi u ch nh, v n c n đ ề ả ả ự ẫ ầ ạ ộ ộ

ở c khi d tính sai sót trong t ng th . ể ớ c xem xét thêm cùng ỉ c phân nhóm ế ố c a m t tài kho n ho c m t lo i nghi p v đ ặ ủ ợ ệ ụ t c các nhóm t c a t ng nhóm, sau đó k t h p v i sai sót c a t ế ợ ệ ủ ừ ố c a tài kho n ho c lo i nghi p v phát ặ ủ ể ủ ấ ả ạ ệ ụ ớ ả ng có th có c a sai sót lên s d ủ

52. Khi m t sai sót đ ộ nh h ệ ả v i các sai sót d tính. N u s d ự ớ c ng thêm các sai sót cá bi ộ đ xem xét nh h ả ể sinh.

ử ể ổ ỷ

53. Khi th c hi n th nghi m ki m soát không c n ph i d tính sai sót trong t ng th vì t ả ự ể sai sót d tính c a t ng th . l ể ệ ệ ệ l sai sót c a m u cũng là t ỷ ệ ẫ ầ ủ ổ ự ủ ự

Đánh giá k t qu m u ế ả ẫ

ợ ị

54. Ki m toán ph i đánh giá k t qu m u đ kh ng đ nh tính phù h p và đ y đ c a t ng ầ ủ ủ ổ ể thể ho c quy t đ nh xem có c n ph i đi u ch nh cho phù h p không? Trong th ả ẫ ả ả ế ị ế ầ ể ặ ẳ ỉ ử ợ ề

sai sót c a ể ề ẫ

ế ỷ ệ ừ ủ m u cao h n so v i d tính thì c n đi u ch nh tăng ầ c nh ng b ng ch ng khác h tr cho ứ ằ ớ ự ữ

ệ ứ ủ ệ ơ ả ể ử ệ ẫ ớ

ậ ả ạ ị

i sai ỉ ỗ ợ ơ ự c đây. Trong th nghi m c b n, n u s ti n sai sót c a m u cao h n d ố tài kho n ho c lo i nghi p v đã b sai l ch ệ ồ ạ ậ ợ ế ố ề ặ c các b ng ch ng khác đ ch ng minh r ng không t n t ể ứ ủ ệ ụ ằ ể ế ợ ậ ứ ằ ọ

nghi m ki m soát n u t l ơ m c r i ro ki m soát, tr khi ki m toán viên thu th p đ ể vi c đánh giá tr tính, ki m toán viên có th k t lu n là s d ể tr ng y u, tr khi thu th p đ ừ ế sót tr ng y u nào. ế ọ

ớ ộ ự ị ủ ế ổ ầ ớ ứ i m c

ể ỏ ế

ế ợ ớ ế ể ả ủ ặ

ổ ị ủ ự ớ

ệ ả ẫ ể ề ế ẫ

ể ấ ộ

ầ ủ ụ ự ủ ổ ự ừ ớ ậ ồ ạ ủ ẫ ể

ả ự ể ỏ ơ

ằ ẫ ệ ủ ẽ

55. N u t ng giá tr c a sai sót d tính c ng (+) v i sai sót cá bi t nh h n nh ng g n t ệ ỏ ơ sai sót có th b qua, ki m toán viên c n xem xét tính thuy t ph c c a k t qu m u b ng ằ ụ ủ ế ả ẫ ứ cách k t h p v i k t qu c a các th t c ki m toán khác ho c thu th p thêm b ng ch ng ằ ậ ể ợ ki m toán. T ng giá tr c a sai sót d tính c ng (+) v i sai sót cá bi t là d tính thích h p ể ộ ngở nh t c a ki m toán viên v sai sót c a t ng th . Tuy nhiên, k t qu m u v n b nh h ấ ủ ị ả t g n b ng sai sót có b i r i ro l y m u. Khi t ng sai sót d tính c ng (+) v i sai sót cá bi ệ ầ ổ ở ủ i r i ro vì n u l y m t m u khác có th th b qua thì ki m toán viên ph i th a nh n t n t ể ộ ế ấ ể ỏ ả d n đ n m t k t qu d tính khác cao h n sai sót có th b qua. Vi c th c hi n thêm các ộ ế ẫ ự ệ ế ẽ ả th t c ki m toán khác s giúp ki m toán viên đánh giá đúng h n r i ro này. R i ro s gi m ơ ủ ể ủ ụ đi khi thu th p thêm đ c nh ng b ng ch ng khác. ể ằ ứ ữ ậ ợ

ả ấ ề ế ẫ ẫ ỉ

56. Khi đánh giá k t qu l y m u d n đ n ph i đi u ch nh nh ng đánh giá ban đ u c a ầ ủ ki m toán viên v tính ch t c a t ng th thì ki m toán viên c n ph i: ấ ủ ổ ữ ầ ả ể ế ể ề ể ả

ề ố ơ ể ể ị ị ữ i nh ng sai sót đã phát hi n và nh ng ệ

t. c ki m toán ki m tra l a) Đ ngh Giám đ c đ n v đ ữ ạ ợ sai sót còn có th có và th c hi n nh ng đi u ch nh c n thi ế ầ ề ệ ữ ự ể ỉ

ỉ ử ể

ề ở ộ ệ ể ặ ổ ủ ụ ỡ ẫ ị ủ ụ ể ự ơ ử ệ ệ ế

b) Đi u ch nh th t c ki m toán đã đ nh. Ví d , trong th nghi m ki m soát, ki m toán viên ụ c n m r ng c m u, th c hi n th t c ki m toán thay th ho c b sung th nghi m c ể ầ b n liên quan. ả

c) Xem xét nh h ng c a nói đ n Báo cáo ki m toán./. ả ở ủ ể ế

ph l c s 01 ụ ụ ố

Ví d v các nhân t nh h ng đ n c m u trong th nghi m ki m soát ụ ề ố ả ở ế ỡ ẫ ử ể ệ

mà ki m toán viên th ố ế

ờ này ph i đ ể ữ ử ố ỡ ẫ ủ ng quan tâm đ n khi xác đ nh c m u c a ị c xem xét đ ng th i v i nhau, không ờ ớ ả ồ ợ

. D i đây là nh ng nhân t ớ ữ m t th nghi m ki m soát. Nh ng nhân t ể ộ ệ đ c tách r i t ng nhân t ờ ừ ợ ố

nh h ng đ n c m u Nhân tố ả ở ế ỡ ẫ

Tăng lên ứ ộ ự ị ự ậ

1. M c đ tin c y mà ki m toán viên d đ nh d a vào h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b tăng lên. ể ệ ố ộ ộ ệ ố ể ế

Gi m xu ng ỷ ệ ể ả ố

c tăng lên. 2. T l ạ toán viên có th ch p nh n đ ể ấ sai ph m đ i v i th t c ki m soát mà ki m ể ủ ụ ợ ố ớ ậ

Tăng lên ạ ỷ ệ ố ớ ệ

ể ổ ự ể

3. T l sai ph m đ i v i th nghi m ki m soát mà ử ki m toán viên d đoán s x y ra trong t ng th tăng ẽ ả ể lên.

Tăng lên ủ ủ ể

gi m xu ng 4. R i ro do ki m toán viên đánh giá r i ro ki m soát ể th p h n th c t ố ự ế ả ơ ấ

nh h ng không đáng k 5. S lố ng đ n v l y m u trong t ng th tăng lên. ẫ ị ấ ể ổ ợ ơ ả ở ể

ể ự ự ị

ả ể ậ ứ ộ ả ệ ố ạ ệ

ố ứ ộ ộ ộ ể ự ị ứ ộ ủ ị

ả ớ ể ứ ụ

ế c t ợ ừ ệ ố ể ơ ự ị ỡ ẫ ầ ấ ề ặ ấ ậ

ộ ộ ủ ơ ấ ể ệ ủ ẽ ề ủ ữ ể ẽ ể

ng h p đánh giá ậ ợ ả ớ ự ủ ể ể ơ ờ

1. M c đ tin c y mà ki m toán viên d đ nh d a vào h th ng k toán và h th ng ki m ể ệ ố h th ng k toán và h soát n i b : M c đ b o đ m mà ki m toán viên d đ nh đ t đ ế th ng ki m soát n i b c a đ n v càng cao thì m c đ r i ro ki m soát và ki m toán viên t càng ph i l n h n. Ví d : M c đánh giá đánh giá s càng th p và do đó c m u c n thi ế ban đ u v r i ro ki m soát là th p cho th y ki m toán viên d đ nh đ t nhi u tin c y vào ầ ể ho t đ ng h u hi u c a ki m soát n i b . Khi đó, ki m toán viên s ph i thu th p nhi u ề ộ ộ ạ ộ b ng ch ng ki m toán h n đ làm c s cho s đánh giá c a mình so v i tr ơ ở ằ r i ro ki m soát là cao. ủ ứ ể

ỷ ệ ể ạ ậ ỷ

ể ấ sai ph m mà ki m toán viên có th ch p nh n đ c đ i v i th t c ki m soát (sai sót có th b qua): T c càng th p thì c m u c n thi t càng sai ph m có th ch p nh n đ ạ ợ ố ớ ậ ể ỏ ế ỡ ẫ ầ ủ ụ ợ ể ấ ể ấ

2. T l l ệ l n.ớ

ệ ể ể ử ẽ ả

ể ả ớ ự

ố ớ ạ ế ự

ủ ụ ự

ệ ố ộ ộ ế ể

l

c r i ro ki m soát. Khi đó ki m toán viên th sai ph m đ i v i th nghi m ki m soát mà ki m toán viên d tính s x y ra trong 3. T l ự ạ ỷ ệ sai ph m mà ki m toán viên d tính càng cao thì c m u càng ph i l n. Các t ng th : T l ỡ ẫ ể ỷ ệ ổ ồ sai ph m d tính bao g m l ng đ n s xét đoán c a ki m toán viên v t nh h nhân t ạ ự ề ỷ ệ ủ ở ố ả ể c th c hi n đ tìm hi u v h ề ệ t v tình hình kinh doanh (đ c bi hi u bi t là các th t c đ ợ ể ể ệ ặ ế ề ể ệ th ng k toán và h th ng ki m soát n i b ), các thay đ i v nhân s ho c h th ng k toán ự ặ ệ ố ổ ề ế ể ế ố ộ ộ ủ ụ c và k t qu c a các th t c và ki m soát n i b , k t qu c a các th t c ki m toán kỳ tr ả ủ ế ớ ể ủ ụ ả ủ ki m toán khác áp d ng trong kỳ này. N u t sai ph m d tính là cao thì khó có kh năng ả ự ế ỷ ệ ụ ể gi m đả ạ ng b qua ỏ ợ ủ ể ể ờ