1
B GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HÔ CHÍ MINH
---------------------
ỞNG THIỀU NGA
GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI NỢ
VÀ TRÍCH LẬP D PHÒNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
VCB ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. H CHÍ MINH – 2009
2
B GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HÔ CHÍ MINH
--------------------
ỞNG THIỀU NGA
GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI NỢ
VÀ TRÍCH LẬP D PHÒNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
VCB ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành : Kinh tế - Tài chính - Ngân hàng
số : 60.31.12
Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS BÙI KIM YẾN
TP. H CHÍ MINH – 2009
3
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, BẢNG BIỂU
GIỚI THIỆU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
RỦI RO TÍN DỤNG ...............................................................................................1
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG ................................. 12
1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng......................................................................12
1.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng .......................................................................13
1.1.3. Đặc điểm ca rủi ro tín dụng.................................................................14
1.1.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro n dụng ....................................................14
1.1.5. Thiệt hại từ rủi ro tín dụng....................................................................18
1.1.6. Đánh giá rủi ro và chất lượng tín dụng..................................................19
1.1.7. Biện pháp xử lý rủi ro tín dụng. ............................................................20
1.1.7.1. Nguyên tc của Basel về quản trị rủi ro tín dụng.
20
1.1.7.2. Dấu hiệu nhn dạng rủi ro tín dụng 22
1.1.7.3. Biện pháp xử lý rủi ro n dụng. 23
1.2. NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. 23
1.2.1. Quản lý nợ tại Ngân hàng thương mại ..................................................23
1.2.2. S cần thiết phải phân loai nợ và trích lp dự phòng rủi ro n dụng…..12
1.2.3. Các phương pháp phân loại nợ và trích lp d phòng tại NHTM……...14
1.2.3.1. Phương pp "định lượng" ……………………………………………..14
1.2.3.1. Phương pp "định nh" …………………………………………….15
4
1.3. KINH NGHIỆM TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG ĐỂ XỬ RỦI RO TÍN
DỤNG CỦAC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI ........................................................ 27
1.3.1. Phương pháp trích lập dự phòng Anh.................................................27
1.3.2. Phương pháp trích lập dự phòng của các ngân hàng ở M……………..17
1.3.3. Phương pháp trích lập dự phòng Pháp………………………………….17
1.3.4. Bài học kinh nhiệm cho các NHTM Việt Nam……………………...18
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN LOẠI N VÀ TRÍCH LP
DỰ PHÒNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VCB ĐỒNG NAI ................................31
2.1. LỊCH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN VCB………………………..20
2.2. GIỚI THIỆU VỀ VCB ĐỒNG NAI .................................................................... 32
2.2.1. Quá trình hoạt động và phát triển của VCB Đồng Nai. .........................32
2.2.3. Tình hình hoạt động tín dụng tại VCB Đồng Nai..................................35
2.2.2. Công tác quản trị rủi ro n dụng tại VCB Đồng Nai. ............................41
2.2.2.1. Tổ chức công tác quản trị rủi ro n dụng 41
2.2.2.2. Hoạt động kim tra và giám sát tín dụng: 43
2.2.2.3. Chính sách cho vay có đm bảo. 45
2.3. THC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DPRR TÍN
DỤNG TẠi VCB ĐỒNG NAI................................................................................. 45
2.3.1. Các văn bản hướng dẫn ca VCB TW về một số nội dung liên quan đến
việc thực hiện 493 và QĐ 18....................................................................45
2.3.2. Quy trình phân loại nợ và trích lp DPRR tín dụng đang áp dụng tại VCB
Đồng Nai............................................................................................................
2.3.2.1. Cp nhật dữ liệu trên hệ thống: 47
2.3.2.2. Đi chiếu kim soát dữ liệu hàng ngày. 48
2.3.2.3. Cp nhật dữ liệu về phân loại nợ. 48
2.3.2.4. Đề xuất phân loại nợ, trích lập DPRR tín dụng. 49
2.3.3. Thực trạng kết quả phân loại nợ, trích lập và sử dụng DPRR tín dụng. .51
2.3.3.1. Phân loại nợ và trích lập DPRR n dụng. 51
2.3.3.2. Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ron dụng 56
5
2.3.3.3. nh hình thu hi các khoản nợ đã được xử lý bằng DPRR…………………46
2.3.5. Đánh giá công tác phân loại nợ và trích lập DPRR tín dụng tại VCB
Đồng Nai........................................................................................................61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI NỢ VÀ
TRÍCH LP DPRR TÍN DỤNG TẠI VCB ĐỒNG NAI…………………... 56
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA VCB TRONG THỜI GIAN TỚI ....... 67
3.1.1. VCB phát triển thành tập đoàn tài chính ...............................................67
3.1.2. Phát triển mảng dịch vụ ngân hàng bán l.............................................68
3.1.3. Hoạt động tín dụng phát triển theo hướng đm bảo mục tiêu chất lượng,
an toàn, giảm mạnh nợ tồn đọng, xử lý thu hồi nợ quá hạn. ..................58
3.1.4. Định hướng ca VCB đối với công tác phân loại nợ và trích lập, sdụng
DPRR tín dụng...............................................................................................59
3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NG TÁC PHÂN LOI NỢ VÀ
TRÍCH LP DỰ PHÒNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VCB ĐỒNG NAI............. 73
3.2.1. Giải pháp đối với VCB Đồng Nai .....................................................73
3.2.1.2. ng cao công tác dự báo tình hình khách hàng 73
3.2.1.2. Tăng cường sự phối hp, trao đổi tng tin giữa c bộ phận có liên quan.
3.2.1.3 . Thưng xuyên tiến hành đánh giá lại giá tr của tài sản bảo đảm............64
3.2.1.4 . Nâng cao trình độ của đội ngũ n bộ tín dụng …………………………… 65
3.2.2. Giải pháp đối với VCB Việt Nam. ........................................................76
3.2.2. 1. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội b.......................................... 65
3.2.2. 2. Hoàn thiện chương trình hỗ trợ phân loại nợ tự động.............................. 71
3.2.2. 2. Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng. ................................ 71
3.2.3. Các giải pháp hỗ trợ khác..........................................................................72
KẾT LUẬN