M C L C Ụ Ụ
Trang
S TTố 1 2 N i dung ộ L i nói đ u ầ ờ ng I: Ch ươ
Nh ng v n đ chung v k toán ti n l ng và các 3 ề ế ề ươ ữ ề ấ
kho n trích theo l ng. ả ươ
I/ Vai trò c a lao đ ng trong s n xu t kinh doanh 3 ủ ả ấ ọ
3 II/ Phân lo i lao đ ng ạ ộ
III/ Các khái ni m, ch c năng ti n l 4 ề ươ ứ ệ ắ ng, nguyên t c
tr l ng. ả ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ
IV/ Các hình th c ti n l ng 6 ứ ề ươ
V/ Qu ti n l ng 8 ỹ ề ươ
ng 9 VI/ nhi m v c a k toán tì n l ụ ủ ế ề ươ ệ
ng 9 VII/ K toán t ng h p ti n l ổ ề ươ ế ợ
VIII/ K toán chi ti ng 12 ế t ti n l ế ề ươ
3 Ch ng II: th c t công tác ti n l 11 ươ ự ế ề ươ ả ng và các kho n
trích theo l ngươ
I/ Đ c đi m c a doanh nghi p Quang Dũng 11 ủ ể ệ ặ
II/ Th c t công tác ti n l ng 18 ự ế ề ươ
ế ị
4 36 45 III/ Nh n xét và ki n ngh ậ K t lu n ậ ế
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
L I M Đ
B t c m t doanh nghi p nào thì ngay t khi thành l p, ngoài y u t ấ ứ ộ ế ố ậ
Ờ Ở ẦU ệ
ừ
c chính là lao đ ng. Máy móc và thi v n ra, y u t ố ế ố không th thi u đ ể ế ượ ộ ế ị t b
dù có hi n đ i đ n đâu, v n có nhi u nh ng không có s tác đ ng c a con ạ ế ư ự ủ ệ ề ố ộ
người thì ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p cũng không th di n ra ể ễ ạ ộ ủ ệ
đ c.ượ
Lao đ ng có vai trò r t quan tr ng, nó chính là m t y u t c b n trong ộ ế ố ơ ả ấ ộ ọ
quá trình s n xu t kinh doanh. Vì v y, Nhà n c ta luôn quan tâm b o v ả ấ ậ ướ ả ệ
quy n l i c a ng ề ợ ủ ườ ư i lao đ ng, bi u hi n c th b ng các văn b n lu t nh , ệ ụ ể ằ ể ả ậ ộ
B lu t Lao đ ng; Lu t b o hi m… quy đ nh ch đ ti n l ế ộ ề ươ ậ ả ộ ậ ể ộ ị ế ộ ả ng, ch đ b o
hi m xã h i, b o hi m y t … ả ể ế ể ộ
Ti n lề ư ng có vai trò r t l n làm đòn b y thúc đ y phát tri n kinh t ấ ớ ể ẩ ẩ ơ ế ,
tác đ ng tr c ti p đ n ng i lao đ ng khi làm vi c trong ự ế ế ộ ườ i lao đ ng. Ng ộ ườ ệ ộ
công ty luôn quan tâm đ n các kho n thù lao mà mình đ c h ế ả ượ ưở ỏ ng có th a
mãn v i công s c mà mà mình b ra hay không. Vi c tính toán chính xác các ứ ệ ớ ỏ
kho n ph i tr công nhân viên, ph i thanh toán k p th i đ y đ s kích thích ả ả ờ ầ ủ ẽ ả ả ị
ng ườ ả i lao đ ng quan tâm h n đ n k t qu lao đ ng, phát huy sáng ki n, c i ả ế ế ế ộ ơ ộ
ti n k thu t, nâng cao năng xu t lao đ ng, h giá thành s n ph m. ế ậ ấ ạ ả ẩ ộ ỹ
Lao động đ ng th i là m t y u t ộ ế ố ồ ờ làm nh h ả ưở ả ng đ n giá thành s n ế
ph m. Vi c s d ng lao đ ng h p lý, có hi u qu là m t y u t ợ ệ ử ụ ộ ế ố ệ ẩ ả ộ ọ quan tr ng
ủ đ gi m chi phí, h giá thành s n ph m, nâng cao kh năng c nh tranh c a ẩ ể ả ạ ả ả ạ
ng. Vì v y, doanh nghi p c n ph i tăng c ng công doanh nghi p trên th tr ệ ị ườ ệ ầ ậ ả ườ
tác qu n lý lao đ ng, công tác k toán ti n l ng và các kho n trích theo ề ươ ế ả ộ ả
l ươ ả ng đ tính toán chính xác hao phí v lao đ ng s ng trong giá thành s n ề ể ộ ố
ph m.ẩ
ng càng tr nên quan tr ng đ c các doanh Ngày nay, v n đ ti n l ấ ề ề ươ ở ọ ượ
nghi p chú ý quan tâm. Xu t phát t nhu c u đó và că ệ ấ ừ ầ ự n c vào tình hình th c ứ
t i doanh nghi p t t ế ạ ệ ư ạ nhân Quang Dũng trong nh ng năm qua em m nh d n ữ ạ
" K toán ti n l doanh ch n đ tài: ề ọ ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ng ươ ở
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
2
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
nghi p Quang Dũng" làm đ tài báo cáo th c t p t t nghi p khóa h c Trung ệ ự ậ ố ề ệ ọ
c p K toán (2006 - 2008). ấ ế
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
3
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ch ng I: ươ
NG NH NG V Ữ ẤN Đ CHUNG V K TOÁN TI N L Ề Ế Ề ƯƠ Ề
VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG Ả ƯƠ
I/ Vai trò c a lao đ ng trong s n xu t kinh doanh ủ ộ ả ấ
Lao đ ng là ho t đ ng chân tay và trí óc c a con ng i nh m tác đ ng, ạ ộ ủ ộ ườ ằ ộ
bi n đ i các v t t nhiên thành nh ng v t ph m đáp ng cho nhu c u c a con ậ ự ế ổ ầ ủ ữ ứ ậ ẩ
ng i.ườ
Trong các doanh nghi pệ , lao đ ng là y u t ế ố ơ ả ế c b n có tác d ng quy t ụ ộ
đ nh đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh. Lao đ ng gi ị ố ớ ả ấ ộ ữ ị ọ v trí quan tr ng
trong vi c quy t đ nh giá thành c a s n ph m. ủ ả ế ị ệ ẩ
II/ Phân lo i lao đ ng ạ ộ
Lao đ ng trong doanh nghi p bao g m: ệ ộ ồ
- Lao đ ng trong danh sách ộ
- Lao đ ng ngoài doanh nghi p ệ ộ
* Lao đ ng trong danh sách: là t i đã đ c ghi tên ộ ấ ả t c nh ng ng ữ ườ ượ
vào danh sách lao đ ng c a doanh nghi p, do doanh nghi p tr c ti p qu n lý ệ ự ủ ệ ế ả ộ
và chi tr l ng. Lao đ ng trong danh sách đ ả ươ ộ ượ ộ c chia thành hai lo i, lao đ ng ạ
th ng xuyên và lao đ ng t m th i. ườ ạ ộ ờ
ng xuyên Lao đ ng th ộ ườ là nh ng ng ữ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ụ c tuy n d ng ể
chính th c vào làm vi c lâu dài trong doanh nghi p và nh ng ng ữ ứ ệ ệ ườ ư i tuy ch a
có quy t đ nh chính th c nh ng làm vi c liên t c trong doanh nghi p( d ế ị ụ ư ứ ệ ệ ướ i
hình th c h p đ ng dài h n ) ứ ợ ạ ồ
Lao đ ng t m th i i làm vi c t ờ là nh ng ng ữ ạ ộ ườ ệ ạ ợ i doanh nghi p theo h p ệ
ợ đ ng đ làm nh ng công vi c có tính ch t đ t xu t , th i v ng n h n (h p ồ ờ ụ ấ ộ ữ ể ệ ạ ắ ấ
đ ng t m tuy n) ồ ể ạ
* Lao đ ng ngoài danh sách i làm vi c t i doanh ộ : là nh ng ng ữ ườ ệ ạ
ng c a doanh nghi p mà nghi p nh ng không thu c quy n qu n lý hay tr l ộ ả ươ ư ề ệ ả ủ ệ
do các ngành khác qu n lý và chi tr l ả ươ ả ể ng nh : cán b chuyên trách đoàn th , ư ộ
h c sinh th c t p… ọ ự ậ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
4
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng, nguyên t c tr III/ Các khái ni m, ch c năng ệ ứ c a ti n l ủ ề ươ ắ ả
ng. l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ
1./ Khái ni m ti n l ng ề ươ ệ
Ti n l ề ươ ộ ng ( ti n công) là bi u hi n b ng ti n ph n s n ph m xã h i ằ ầ ả ề ể ệ ề ẩ
i ch s d ng lao đ ng tr cho ng i lao đ ng t c a ng ủ ườ ủ ử ụ ả ộ ườ ộ ươ ờ ng ng v i th i ứ ớ
gian, ch t l ng và k t qu lao đ ng mà h đã c ng hi n. ấ ượ ế ế ả ộ ọ ố
2./ Ch c năng c a ti n l ng ủ ề ươ ứ
Ti n l i lao đ ng, ngoài ề ươ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ậ ủ ế ủ ồ ườ ộ ti nề
ng ng ng m t s ngu n thu nh p khác nh tr l ươ ườ i lao đ ng còn đ ộ c h ượ ưở ộ ố ư ợ ậ ồ
ng, ti n ăn ca… c p b o hi m xã h i, ti n th ấ ề ể ả ộ ưở ề
Chi phí ti n l ề ươ ả ng là m t b ph n c u thành nên chi phí giá thành s n ộ ộ ậ ấ
ph m, d ch v do doanh nghi p s n xu t và ph c v . T ch c s d ng lao ứ ử ụ ệ ả ụ ổ ụ ụ ẩ ấ ị
t lao đ ng trên c s đó tính đúng thù lao lao đ ng, đ ng h p lý, h ch toán t ộ ạ ợ ố ơ ở ộ ộ
ng và các kho n liên quan s kích thích ng i lao thanh toán k p th i ti n l ị ờ ề ươ ẽ ả ườ
ng lao đ ng, ch p hành t đ ng quan tâm đ n th i gian, k t qu và ch t l ờ ộ ấ ượ ế ế ả ấ ộ ố t
t ki m chi phí v k lu t lao đ ng, nâng cao năng xu t lao đ ng góp ph n ti ỷ ậ ấ ầ ộ ộ ế ệ ề
lao đ ng s ng, h giá thành s n ph m, tăng l i nhu n t ạ ả ẩ ộ ố ợ ậ ừ ệ đó t o đi u ki n ề ạ
nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ờ ố ậ ấ ầ ườ i lao đ ng. V i ý nghĩa đó, ớ ộ
ti n l ng có nh ng ch c năng sau: ề ươ ữ ứ
1. Tái s n xu t s c lao đ ng ấ ứ ả ộ
1. Đòn b y kinh t ẩ ế
t lao đ ng 2. Đi u ti ề ế ộ
3. Th c đo hao phí lao đ ng ướ ộ
4. Công c qu n lý c a Nhà n c ụ ả ủ ướ
3./ Nguyên t c tr l ng ả ươ ắ
ng đ Nguyên tắc tr l ả ươ ượ ấ c xây d ng trên c s tùy thu c vào tính ch t ơ ở ự ộ
lao đ ng và các đi u ki n lao đ ng. ề ệ ộ ộ
Trong đi u ki n bình th ng nh nhau thì tr l ng ngang nhau còn lao ệ ề ườ ả ươ ư
ng khác nhau. đ ng khác nhau thì tr l ộ ả ươ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
5
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Trong đi u ki n lao đ ng khác nhau và lao đ ng nh nhau thì có th tr ể ả ư ệ ề ộ ộ
công khác nhau ho c cũng có tr ng h p đi u ki n lao đ ng khác nhau và lao ặ ườ ề ệ ợ ộ
đ ng khác nhau thì tr công khác nhau. ộ ả
i lao đ ng làm thêm vào ngày bình th ng đ c tr Đ i v i ng ố ớ ườ ộ ườ ượ ả ít
nh t 15% l ng c a ngày làm vi c bình th ấ ươ ủ ệ ườ ặ ng, làm thêm vào ngày ngh ho c ỉ
ngày l t thì ti n l ng d c tr ít nh t b ng 20% ti n l ng gi c a ngày t ễ ế ề ươ ượ ấ ằ ề ươ ả ờ ủ
ng. làm vi c bình th ệ ườ
i lao đ ng làm vào ban đêm đ Đ i v i ng ố ớ ườ ộ ượ c tr ít nh t b ng 30% s ấ ằ ả ố
ti n l ng làm vi c vào ban đêm. ề ươ ệ
4./ Khái ni m các kho n trích theo l ệ ả ươ . ng
Các kho n trích theo l ả ươ ng g m có: ồ
- Qu b o hi m xã h i( BHXH); ỹ ả ể ộ
- Qu b o hi m y t (BHYT); ể ỹ ả ế
- Qu kinh phí công đoàn (KPCĐ). ỹ
a) Qu b o hi m xã h i ộ ỹ ả ể
Qu này đ c s d ng đ tr c p cho ng i lao đ ng có tham gia đóng ỹ ượ ử ụ ể ợ ấ ườ ộ
ng h p m đau, thai s n, h u trí; t tu t, b o hi m xã h i trong các tr ộ ả ể ườ ợ ố ư ả ử ấ b nhệ
ngh nghi p. ệ ề
Qu BHXH đ c hình thành do vi c trích qu thành l p và trên c s ỹ ượ ơ ở ệ ậ ỹ
t do pháp lu t lao đ ng c a nhà n l ỷ ệ ủ ậ ộ ướ ệ c quy đ nh. Theo đó doanh nghi p ị
ph i th c hi n vi c trích l p qu BHXH theo t 20% ti n l ự ệ ệ ậ ả ỹ l ỷ ệ ề ươ ổ ng trên t ng
ng th c t s ti n l ố ề ươ ự ế ph i tr ả ả cho công nh n viên c a doanh nghi p trong ủ ệ ậ
tháng. Trong đó, 15% đ ượ c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh còn 5% đ ấ ả ượ c
tr vào ti n l i lao đ ng. ề ươ ừ ng c a ng ủ ườ ộ
c chi tr trong các tr Qu b o hi m xã h i đ ể ỹ ả ộ ượ ả ườ ng h p: ợ
, tr c p cho ng i lao đ ng khi đau m, m t s c lao đ ng, b tai M t làộ ợ ấ ườ ấ ứ ộ ố ộ ị
tu t. n n, m c b nh ngh nghi p, thai s n, t ề ạ ắ ệ ệ ả ử ấ
Hai là, chi tr cho công tác qu n lý b o hi m xã h i. ể ả ả ả ộ
b) Qu b o hi m y t ỹ ả ể ế
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
6
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Là qu đ g i lao đ ng có tham gia đóng ỹ ượ c trích l p đ tài tr cho n ể ậ ợ ườ ộ
b o hi m y t ể ả ế ỹ ả trong các ho t đ ng chăm sóc và khám ch a b nh. Qu b o ạ ộ ữ ệ
hi m y t 3% trên t ng qu ti n l ng. Trong đó 2% ể đ ế ượ c trích l p theo t ậ l ỷ ệ ỹ ề ươ ổ
đ c tính vào chi phì s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và 1% đ c tr ượ ủ ệ ả ấ ượ ừ
vào l i lao đ ng. ươ ng c a ng ủ ườ ộ
sau khi đ c trích l p thì doanh nghi p s n p toàn b B o hi m y t ể ả ế ượ ệ ẽ ộ ậ ộ
lên c quan qu n lý qu đ mua b o hi m y t cho ng ỹ ể ể ả ả ơ ế ườ ỹ ả i lao đ ng. Qu b o ộ
hi m y t ể đ ế ượ c chi tr cho ng ả ườ i lao đ ng v các kho n vi n phí, thu c men, ả ề ệ ộ ố
khám ch a b nh trong các tr i lao đ ng b m đau, tai n n lao ữ ệ ườ ng h p ng ợ ườ ị ố ạ ộ
đ ng, thai s n… ộ ả
c) Qu kinh phí công đoàn ỹ
Là qu đ c trích l p đ ph c v cho ho t đ ng t ch ỹ ượ ạ ộ ụ ụ ể ậ ổ ức công đoàn
nh m chăm lo, b o v quy n l i cho ng i lao đ ng. Qu này cũng đ ề ợ ệ ả ằ ườ ộ ỹ ượ c
hình thành t vi c trích l p trên t ng qu ti n l ng c a doanh nghi p, theo ừ ệ ỹ ề ươ ậ ổ ủ ệ
t quy đ nh là 25% qũy ti n l ng c a doanh nghi p và đ c tính toàn b l ỷ ệ ề ươ ị ủ ệ ượ ộ
vào chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ả ấ
Qu kinh phí công đoàn đ c chi cho các ho t đ ng c a t ch c công ỹ ượ ạ ộ ủ ổ ứ
đoàn, t ch c h i ngh công đoàn , thăm h i ng i lao đ ng khi m đau, thai ổ ứ ộ ị ỏ ườ ộ ố
s n…ả
IV/ Các hình th c ti n l ng ứ ề ươ
Vi c tr l ng cho ng i lao đ ng trong các doanh nghi p đ ả ươ ệ ườ ệ ộ ượ ự c th c
hi n theo các hình th c sau: ứ ệ
• Hình th c ti n l ng theo th i gian ứ ề ươ ờ
• Hình th c ti n l ứ ề ươ ng theo s n ph m ả ẩ
1./ Hình th c ti n l ng theo th i gian ứ ề ươ ờ
ng theo th i gian là ti n l ng tr cho ng i lao Hình th c ti n l ứ ề ươ ề ươ ờ ả ườ
ng theo quy động tính theo th i gian làm vi c, c p b c ch c danh và thang l ệ ứ ấ ậ ờ ươ
đ nh c a doanh nghi p d a trên c s s quy đ nh pháp lu t c a Nhà n ị ơ ở ự ệ ự ậ ủ ủ ị ướ . c
Hình th c ti n l ng theo th i gian bao g m ứ ề ươ ồ ờ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
7
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
+ L ng th i gian gi n đ n ươ ả ờ ơ
+ L ng th i gian có th ng ươ ờ ưở
* L ng th i gian gi n đ n ng đ c tính theo th i gian và ươ ơ là ti n l ề ươ ả ờ ượ ờ
đ n giá l ơ ươ ng th i gian. ờ
L ươ ng th i gian gi n đ n g m: ả ờ ơ ồ
1. L ng tháng; ươ
2. L ng ngày; ươ
3. L ng gi . ươ ờ
* L ng th i gian có th ng ươ ờ ưở là hình th c th i gian ti n l ứ ề ươ ờ ơ ng gi n đ n ả
ng trong s n xu t. Trong đó, k t h p v i ch đ ti n l ế ợ ế ộ ề ươ ớ ả ấ
ng theo x = th i gian ng)} Ti n l ề ươ ờ {th i gian làm vi c th c t } ự ế ờ ệ ứ ề ươ (áp d ng đ i v i t ng b c l ố ớ ừ {m c ti n l ụ ng th i gian ờ ậ ươ
N u nh có ph c p thì ti n l ng đ c tính nh sau: ụ ấ ề ươ ư ế ượ ư
M c l ể i thi u ố = x + ng t ứ ươ (540.000 đ/tháng) H sệ ố ngươ l
Ti nề ngươ l tháng
phụ c pấ (n uế có)
ng tháng ề ươ
= ề ươ
Ti n l Ti n l ng ngày 26
ng ngày ề ươ
ng gi ề ươ
Ti n l Ti n l = ờ 8 giờ
u đi m: ng th i gian có u đi m d làm, d tính Ư ể Hình th c ti n l ề ươ ứ ư ể ễ ễ ờ
toán.
H n ch : ế Hình th c này ch a g n ch t ti n l ặ ề ươ ư ắ ứ ạ ấ ng v i k qu và ch t ớ ế ả
ng lao đ ng, không kích thích ng i lao đ ng quan tâm đ k t qu lao l ượ ộ ườ ế ế ả ộ
đ ng.ộ
2./ Hình th c ti n l ứ ề ươ ng theo s n ph m ả ẩ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
8
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng tr cho ng c tính theo s Theo hình th c này ti n l ứ ề ươ ả ườ i lao đ ng đ ộ ượ ố
ng, ch t l ng c a s n ph m đ c ng l ượ ấ ượ ủ ả ẩ ượ ườ ố i lao đ ng hoàn thành ho c kh i ặ ộ
ng công vi c đã làm xong đ l ượ ệ ượ c nghi m thu. ệ
ồ
Hình th c này g m có: ứ • Tr l ng theo s n ph m tr c ti p. ả ươ ự ế ả ẩ
• Tr l ng theo s n ph m gián ti p. ả ươ ế ẩ ả
• Tr l ng theo s n ph m có th ng. ả ươ ả ẩ ưở
• Tr l ng theo s n ph m lũy ti n. ả ươ ế ả ẩ
• Tr l ng khoán kh i l ng ho c khoán công vi c. ả ươ ố ượ ệ ặ
• Tr l ả ươ ng khoán g n theo s n ph m cu i cùng. ả ẩ ọ ố
Ti n l ề ươ ả ng s n ố ượ ơ ề ươ ng x = ph mẩ ng s n ph m Kh i l ẩ ả hoàn thành đ ch tiêu ủ ỉ Đ n giá ti n l s n ph m ẩ ả
V./ Qu ti n l ng ỹ ề ươ
1./ Khái ni m ệ
Qu ti n l ng c a doanh nghi p là toàn b s ti n l ỹ ề ươ ộ ố ề ươ ủ ệ ng tr cho s ả ố
công nghân viên c a doanh nghi p do doanh nghi p qu n lý, s d ng và chi ử ụ ủ ệ ệ ả
tr l ng. ả ươ
2./ N i dung ộ
Qu ti n l ng c a doanh nghi p g m có : ỹ ề ươ ủ ệ ồ
- Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian làm vi c th c t ề ươ ả ườ ự ế ệ ộ ờ
(l ng s n ph m). ươ ng th i gian, l ờ ươ ả ẩ
- Các kho n ph c p th ụ ấ ả ườ ng xuyên, ph c p h c ngh , ph c p thâm ọ ụ ấ ụ ấ ề
niên, ph c p làm thêm gi i làm công ụ ấ ờ , ph c p khu v c… cho nh ng ng ự ụ ấ ữ ườ
tác khoa h c có tài năng. ọ
- Ti n l ng tr cho ng ề ươ ả ườ ấ i lao đ ng trong th i gian ng ng s n xu t ừ ả ờ ộ
kinh doanh do nh ng nguyên nhân khách quan, th i gian ng ữ ờ ườ i lao đ ng đi ộ
h c, ngh phép… ỉ ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
9
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- Ti n l ề ươ ng tr cho công nhân làm ra s n ph m h ng trong ph m vi ả ả ẩ ạ ỏ
ch đ qui đ nh. ế ộ ị
ng di n h ch toán qu l ng c a doanh nghi p chia thành hai V ph ề ươ ỹ ươ ệ ạ ủ ệ
lo i là: ạ
• Ti n l ng chính ề ươ
• Ti n l ng ph ề ươ ụ
Ti n l ng chính là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ề ươ ề ươ ả ườ ộ ờ
ng c p b c và các kho n ph c p. h th c hi n nhi m v chính g m ti n l ọ ự ề ươ ụ ệ ệ ồ ụ ấ ấ ả ậ
Ti n l ng ph ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian h ề ươ ụ là ti n l ề ươ ả ườ ờ ộ ọ
th c hi n nhi m khác ngoài nhi m v chính c a h , th i gian ng ệ ủ ọ ụ ự ệ ệ ờ ườ ộ i lao đ ng
ngh phép, ngh l ng l t ỉ ễ ế ỉ t, h i h p…đ ộ ọ c h ượ ưở ươ ng theo ch đ . ế ộ
u đi m: c nguyên t c phân ph i theo lao Ư ể Hình th c này đ m b o đ ứ ả ượ ả ắ ố
ng, g n ch t v i s l ng, ch t l đ ng ti n l ộ ề ươ ặ ớ ố ượ ắ ấ ượ ẩ ng lao đ ng và thúc đ y ộ
tăng năng xu t lao đ ng. ấ ộ
ng VI/ Nhi m v c a k toán ti n l ụ ủ ế ề ươ ệ
ng bao g m: Nhi m v c a k toán ti n l ụ ủ ế ề ươ ệ ồ
M t là, t ch c ghi chép, ph n ánh chính xác k p th i, đ y đ s l ng, ộ ổ ứ ầ ủ ố ượ ả ờ ị
ch t l ấ ượ ờ ng, th i gian và k t qu lao đ ng. Tính đúng và thanh toán k p th i ế ả ờ ộ ị
ng và các kho n liên quan khác cho ng gian và đ y đ ti n l ầ ủ ề ươ ả ườ ộ i lao đ ng
trong doanh nghi p. Ki m tra tình hình huy đ ng và s d ng ng i lao đ ng, ử ụ ể ệ ộ ườ ộ
vi c ch p hành chính sách và ch đ lao đ ng, ti n l ế ộ ề ươ ệ ấ ộ ử ụ ng, tình hình s d ng
qu ti n l ng. ỹ ề ươ
Hai là, h ướ ự ng d n và ki m tra các b ph n trong doanh nghi p th c ể ệ ẫ ậ ộ
hi n đ y đ , đúng ch đ chi chép ban đ u v lao đ ng, ti n l ng, m s ế ộ ề ươ ủ ề ệ ầ ầ ộ ở ổ
th k toán và h ch toán lao đ ng ti n l ng pháp. ẻ ế ề ươ ạ ộ ng đúng ch đ đúng ph ế ộ ươ
ng chi phí ti n l ng, Ba là, tính toán phân b chính xác, đúng đ i t ổ ố ượ ề ươ
các kho n trích theo l ả ươ ậ ng và chi phí s n xu t kinh doanh c a các b ph n, ủ ả ấ ộ
đ n v s d ng lao đ ng. ơ ị ử ụ ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
10
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
B n là, ố l p báo cáo k toán và phân tích tình hình s d ng lao đ ng qu ậ ử ụ ế ộ ỹ
ti n l ề ươ ộ ng, đ xu t các bi n pháp khai thác có hi u qu ti m năng lao đ ng ả ề ệ ệ ề ấ
trong doanh nghi p, ngăn ch n các hành vi vi ph m các chính sách, ch đ v ế ộ ề ệ ặ ạ
lao đ ng ti n l ng. ề ươ ộ
ng VII/ K toán t ng h p ti n l ổ ề ươ ợ ế
ử ụ : 1./ Tài kho n k toán s d ng ả ế
Tài kho n k toán s d ng ế ử ụ g m các tài kho n sau: TK 334, TK 335; ả ả ồ
TK 338.
2./ S đ k toán ti n l ng ơ ồ ế ề ươ
* TK334: Ph i tr công nhân viên ả ả
TK 141; 138; 338 TK 334 TK 622
(4) (1)
TK 111 TK 627
(5) (2)
TK512 TK 641; 642
(3)
TK 333.1 (6)
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
11
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Gi i thích s đ ả ơ ồ:
(1): Ti n l ề ươ ấ . ng ph i tr cho công nhân s n xu t ả ả ả
(2): Ti n l ng ph i tr cho nhân viên phân x ng. ề ươ ả ả ưở
(3): Ti n l ng ph i tr cho nhân viên bán hàng, nhân viên qu n lý ề ươ ả ả ả
doanh nghi p.ệ
(4): Các kho n kh u tr vào ti n l ng công nhân. ề ươ ừ ấ ả
(5): Thanh toán l ươ ề ng và các kho n khác cho công nhân viên b ng ti n ả ằ
m t.ặ
(6): Thanh toán l ươ ng b ng s n ph m. ả ẩ ằ
3./ S đ k toán các kho n trích theo l ng ơ ồ ế ả ươ
* TK338: Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ
TK 334 TK 338 TK 622; 627; 641; 642
(3) (1)
TK 111; 112 TK 334
(4) (2)
Gi i thích s đ ả ơ ồ:
(1): Trích BHXH, BHYT, KPCĐ.
(2): BHXH, BHYT tr vào l ng c a công nhân viên. ừ ươ ủ
(3): BHXH tr thay l ng công nhân viên. ả ươ
(4): N p BHXH, BHYT, KPCĐ. ộ
(A): K toán trích tr c ti n l ng c a công nhân ngh phép. ế ướ ề ươ ủ ỉ
ố ề ươ x = trích c m t tháng tr * M c trích ứ ộ ướ T ng s ti n l ả ả T l ỷ ệ tr cướ ng chính th c t ự ế ổ ph i tr CNV s n xu t trong ấ ả tháng
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
12
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
T ng s ti n l ế
trích ng ngh phép k ổ ỉ ho ch c a CNSX trong năm ỷ ệ ố ề ươ ủ ạ
* T l tr = x 100% cướ
T ng s ti n l ổ ạ ng chính k ho ch
ố ề ươ ế c a CNSX trong năm ủ * TK335: Chi phí ph i tr : ả ả
S đ k toán chi phí ph i tr : ả ả ơ ồ ế
TK 334 TK 335 TK 622
(2) (1)
Gi i thích s đ ả ơ ồ:
(1): Trích tr c ti n l ướ ề ươ ng ngh phép c a công nhân s n xu t ấ ủ ả ỉ
(2): Ti n l ng ngh phép th c t ề ươ ự ế ỉ ph i tr công nhân s n xu t ấ ả ả ả
VIII/ K toán chi ti t ti n l ế ế ề ươ . ng
1./ Các ch ng t k toán ứ ừ ế
ng và các Trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh k toán ti n l ấ ề ươ ế ệ ả
kho n trích theo l ng ph i s d ng đ y đ ch ng t k toán quy đ nh trong ả ươ ả ử ụ ủ ứ ầ ừ ế ị
ch đ ch ng t k toán áp d ng cho doanh nghi p s n xu t kinh doanh v ế ộ ứ ừ ế ệ ả ụ ấ ề
lao đ ng, ti n l ề ươ ộ ng, b o hi m xã h i nh : ư ể ả ộ
- B ng ch m công; ấ ả
- B ng thanh toán ti n l ng ề ươ ả
- B ng tính l ng ả ươ
- B ng thanh toán ti n th ề ả ưở ng, ti n ăn ca ề
- B ng phân b ti n l ng ổ ề ươ ả
- B ng thanh toán ti n thuê ngoài, ti n làm thêm gi ề ề ả ờ
- Phiếu báo s n ph m hoàn thành ả ẩ
- H p đ ng giao khoán ồ ợ
- Phi u chi ế
- Phi u ngh h ng BHXH ỉ ưở ế
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
13
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- B ng thanh toán BHXH ả
c áp d ng 2./ Các s k toán đ ổ ế ượ ụ
- S l ng; ổ ươ
- S qổ ũy ti n m t; ề ặ
- S cáiổ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
14
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ch ng II: ươ
TH C T CÔNG TÁC TI N L NG VÀ CÁC KHO N Ự Ế Ề ƯƠ Ả
TRÍCH THEO L NG ƯƠ Ở DOANH NGHI P QUANG DŨNG Ệ
I./ Đ c đi m chung c a doanh nghi p t nhân Quang Dũng ệ ư ủ ể ặ
1./ Qúa trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p t nhân ể ủ ệ ư
Quang Dũng.
Doanh nghi p t ệ ư ộ nhân Quang Dũng là m t doanh nghi p kinh doanh đ c ệ ộ
cách pháp nhân ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p c a n l p có t ậ ư ệ ủ ướ ộ c c ng ạ ộ ậ
hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam , đi u l ch c và ho t đ ng c a công ty. ủ ộ ệ t ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ
Doanh nghi p t nhân Quang Dũng đ c thành l p t tháng 2 năm 2002 ệ ư ượ ậ ừ
theo quy t đ nh s 2151/ QĐ - UB ngày 15 tháng 7 năm 2002 c a UBND t nh ế ị ủ ố ỉ
Ninh Bình.
Tên giao d ch c a doanh nghi p: Doanh nghi p t nhân Quang Dũng. ệ ư ủ ệ ị
n Tr s giao d ch: S 421 - Ph ị ụ ở ố ườ g Ninh Phong - Thành ph Ninh Bình ố
Lo i hình doanh nghi p: Th ng m i và d ch v ệ ạ ươ ạ ị ụ
Ngành ngh kinh doanh: ề
- Mua bán v n t ậ ả i hàng hóa b ng xe liên t nh ằ ỉ
- Mua bán s t thép, ph tùng, ph li u ế ệ ụ ắ
S đi n tho i: 030.872.699 ạ ố ệ
Doanh nghi p t ệ ư ả nhân Quang Dũng có con d u riêng và m tài kho n ấ ở
t i ngân hàng Công th ng th xã Tam Đi p. ạ ươ ệ ị
Mã s thu : 2700 273 285 ế ố
Doanh nghi p t nhân Quang Dũng có trách nhi m th c hi n đ y đ ệ ư ự ệ ệ ầ ủ
i lao đ ng. nghĩa v đ i v i Nhà n ụ ố ớ ướ c, v i ng ớ ườ ộ
Hi n nay, doanh nghi p t nhân Quang Dũng có 150 cán b công nhân ệ ư ệ ộ
viên. Trong đó, công nhân viên tr c ti p lao đ ng là 137 ng i, cán b gián ự ế ộ ườ ộ
ti p là 13 ng i. H u h t cán b công nhân viên c a doanh nghi p đ u có ế ườ ủ ề ệ ế ầ ộ
trình đ chuyên môn, có tinh th n trách nhi m và t n tình v i công vi c đ ệ ượ c ệ ầ ậ ộ ớ
giao. Doanh nghi p t nhân Quang Dũng luôn quan tâm b i d ng, nâng cao ệ ư ồ ưỡ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
15
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
trình đ chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ cán b công nhân viên c a doanh ộ ủ ụ ệ ộ ộ
nghi p đ ng th i m r ng m ng l i s n xu t kinh doanh và gi ở ộ ệ ạ ồ ờ ướ ả ấ ả ệ i quy t vi c ế
làm cho ng i lao đ ng. ườ ộ
Ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p đ c hình thành ch y u t ủ ệ ồ ố ượ ủ ế ừ
v n c đ nh và v n l u đ ng. ố ố ị ố ư ộ
c th hi n là tài s n b ng ph ng ti n, máy móc, nhà V n c đ nh đ ố ị ố ượ ể ệ ả ằ ươ ệ
x ng. ưở
V n l u đ ng đ c th hi n b ng công c lao đ ng, d ng c qu n lý ố ư ộ ượ ể ệ ụ ụ ụ ả ằ ộ
và ti n lu n chuy n trong h th ng ngân hàng. ệ ố ể ề ậ
T ng s v n kinh doanh hi n có đ n ngày 31 tháng 12 năm 2007 là: 15. ế ố ố ệ ổ
ố ư 668. 330. 393 đ ng. Trong đó v n c đ nh là: 2.143.900.706 đ ng; v n l u ố ị ồ ố ồ
đ ng là 13. 524.429.687 đ ng. ộ ồ
M t s ch tiêu đ t đ c trong quý 4 năm 2007 ộ ố ỉ ạ ượ
ĐVT:đ ngồ
STT ch tiêu 1 2 3 4 5 i/tháng năm 2006 13 tỷ 8 tỷ 530 tri uệ 600 tri uệ 1.100.000 năm 2007 15 tỷ 10 tỷ 710 tri uệ 670 tri uệ 1.300.000 ỉ V n kinh doanh ố T ng doanh thu ổ i nhu n T ng l ậ ợ ổ T ng n p ngân sách ộ ổ Thu nh p bình quân/ng ậ ườ
ệ 2./ Ch c năng, nhi m v và đ c đi m kinh doanh c a doanh nghi p ứ ụ ủ ể ệ ặ
nhân Quang Dũng. t ư
Doanh nghi p t ệ ư ụ ủ ế nhân Quang Dũng có ch c năng và nhi m v ch y u ứ ệ
theo gi y phép kinh doanh là: ấ
- Chuyên mua bán v n t ậ ả i hàng hóa b ng xe liên t nh ằ ỉ
- Mua bán s t thép, ph tùng, ph li u ế ệ ụ ắ
V i đ c đi m ớ ặ ể kinh doanh c a mình doanh nghi p có th cung c p các ủ ệ ể ấ
lo i máy móc, thi t b , ph tùng c a các ph ng ti n v n t i cho các khách ạ ế ị ủ ụ ươ ậ ả ệ
hàng. Doanh nghi p luôn th c hi n nghiêm ch nh m i ch tr ng, chính sách ủ ươ ự ệ ệ ọ ỉ
và quy đ nh c a Nhà n c, đ ng th i tuân th các ch đ tài chính - k toán ủ ị ướ ế ộ ủ ế ồ ờ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
16
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ả hi n hành, đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngày càng hi u qu , ả ạ ộ ệ ệ ả ả ấ
góp ph n nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ờ ố ầ ấ ậ ầ ườ i lao đ ng, thúc ộ
- xã h i c a đ t n c. đ y phát tri n kinh t ẩ ể ế ộ ủ ấ ướ
3./ Công tác t ch c kinh doanh, t ch c b máy qu n lý và b máy ổ ứ ổ ứ ộ ộ ả
k toán c a doanh nghi p ệ ế ủ
3.1./ Công tác t ch c kinh doanh ổ ứ
Lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p t nhân Quang Dũng là chuyên ệ ư ủ ự
mua bán v n t i hà ng hóa b ng xe liên t nh, mua s t thép, ph tùng và ph ậ ả ụ ằ ắ ỉ ế
li u.ệ
3.2./ T ch c b máy qu n lý c a doanh nghi p ệ ả ổ ứ ộ ủ
S đ 1: ơ ồ
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng kinh doanh Phòng k ỹ thu tậ
Phòng tài chính k toán ế
* Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
i đ i di n c a doanh nghi p ch u trách nhi m tr - Giám đ cố là ng ườ ạ ệ ủ ệ ệ ị ướ c
pháp lu t, tr c ti p đi u hành m i ho t đ ng c a doanh nghi p, là ch tài ạ ộ ủ ự ủ ế ệ ề ậ ọ
kho n toàn quy n s d ng tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p m t cách ề ử ụ ố ủ ệ ả ả ộ ồ
hi u qu . ệ ả
Trong doanh nghi p Giám đ c v a là ng i ch huy v a là ng ừ ệ ố ườ ừ ỉ ườ ị i ch u
trách nhi m v ho t đ ng c a doanh nghi p. Đ m b o đ i s ng cho cán b ạ ộ ờ ố ủ ệ ề ệ ả ả ộ
công nhân viên trong doanh nghi p. Giám đ c có quy n l a ch n các ph ề ự ệ ố ọ ươ ng
án s n xu t kinh doanh, ký k t các h p đ ng kinh t , quy t đ nh hình thành ế ấ ả ợ ồ ế ế ị
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
17
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
công tác t ch c kinh doanh cho các t , đ i, phân x ng, b máy qu n lý xây ổ ứ ổ ộ ưở ả ộ
d ng s n xu t kinh doanh, k ho ch lao đ ng ti n l ự ề ươ ế ả ấ ạ ộ ể ng, k ho ch tuy n ạ ế
ng và ph t công nhân vi ph m… d ng lao đ ng, nâng l ộ ụ ươ ạ ạ
ệ - Phó giám đ c:ố Có nhi m v giúp vi c cho Giám đ c, ch u trách nhi m ụ ệ ệ ố ị
v ph n vi c do Giám đ c phân công ph trách công tác, là ng ề ụ ệ ầ ố ườ ự ế i tr c ti p
tham m u cho Giám đ c trong vi c ho ch đ nh và t ng l ư ệ ạ ố ị ch c đ ổ ứ ườ ố ả ấ i s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
- Phòng k thu t : ỹ ạ ậ Có nhi m v l p k ho ch và tri n khai k ho ch ụ ậ ệ ế ể ế ạ
t b . Ch u trách nhi m ki m tra, s a ch a, nâng c p, c i t o máy móc, thi ử ả ạ ữ ấ ế ị ệ ể ị
h ng d n k thu t, ch t l ng các lo i máy móc, hàng hóa. ướ ấ ượ ẫ ậ ỹ ạ
- Phòng kinh doanh: L p k ho ch s n xu t kinh doanh trong doanh ế ậ ạ ả ấ
ch c m ng l i marketing và m ng l nghi p, t ệ ổ ứ ạ ướ ạ ướ ả i tiêu th hàng hóa, s n ụ
ph m; có nhi m v tr c ti p ph trách t ụ ự ụ ệ ế ẩ ấ ả ủ t c các ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
ủ doanh nghi p; đ xu t các ý ki n v k ho ch s n xu t kinh doanh c a ề ế ề ế ệ ấ ạ ả ấ
doanh nghi p; t ng h p báo cáo tình hình ho t đ ng c a công ty đ trình lên ạ ộ ủ ệ ể ổ ợ
Giám đ c xem xét và quy t đ nh. ế ị ố
- Phòng tài chính - k toán : Có nhi m v tham m u cho Giám đ c v ế ụ ư ệ ố ề
công tác t ổ ứ ệ ch c qu n lý cán b công nhân viên trong doanh nghi p; th c hi n ự ệ ả ộ
các chính sách đ i v i ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c; tham gia ố ớ ườ ủ ộ ị ướ
b trí và đi u đ ng lao đ ng, quy ho ch cán b ; Xây d ng các đ nh m c v ạ ố ứ ề ự ề ộ ộ ộ ị
ti n l ng và theo dõi các chính sách c a Nhà n c đ i v i ng i lao đ ng. ề ươ ủ ướ ố ớ ườ ộ
ủ Ngoài ra, Phòng tài chính - k toán có trách nhi m ghi chép đ y đ , ế ệ ầ
chính xác, k p th i các nghi p v qu n lý, b o toàn v n s n xu t kinh doanh, ố ả ụ ệ ả ả ấ ờ ị
có trách nhi m cung c p s li u thông tin cho c p trên và c quan qu n lý ố ệ ệ ấ ấ ả ơ
Nhà n ướ ắ c theo đ nh kỳ ho c theo yêu c u. Th c hi n đúng, đ các nguyên t c ự ủ ệ ặ ầ ị
hi n hành v ch đ k toán. ề ế ộ ế ệ
hòng tài chính - k toán có nhi m v tính tr l ng cho Bên c nh đó, p ạ ả ươ ụ ế ệ
ng i lao đ ng, xây d ng h th ng đ nh m c đ n giá ti n l ng trình Giám ườ ứ ơ ệ ố ề ươ ự ộ ị
đ c xem xét và quy t đ nh. ố ế ị
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
18
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
3.3./ Công tác t ổ ứ ế ch c k toán c a doanh nghi p ệ ủ
S đ 2 ch c b máy k toán c a doanh nghi p t nhân Quang ơ ồ : t ổ ệ ư ủ ứ ế ộ
Dũng.
K toán tr ng ế ưở
Kế toán viên 1 Kế toán viên 2
- K toán tr ng: Là ng i tr c ti p t ch c lãnh đ o t ế ưở ườ ự ế ổ ứ ạ ấ ả ạ t c các ho t
đ ng c a các nhân viên k toán trong n i b k toán c a doanh nghi p. K ộ ộ ộ ế ủ ủ ế ệ ế
toán tr ng d n công tác h ch toán k toán cho các nhân ưở ng có nhi m v h ệ ụ ướ ế ạ ẫ
viên; t ổ ệ ch c ki m tra, đ i chi u các báo cáo do nhân viên mình th c hi n; ự ứ ể ế ố
ệ ti n hành l p báo cáo trình Giám đ c v tình hình tài chính c a doanh nghi p ề ủ ế ậ ố
và các báo cáo tài chính đ n các c quan ban ngành có liên quan. ế ơ
- K toán viên 1 và 2 : Ch u trách nhi m ghi chép các ch ng t ế ứ ệ ị ừ ổ ợ , t ng h p
và g i lên các phòng ban. ử
Hình th c k toán mà doanh nghi p ứ ế ệ Quang Dũng đã và đang áp d ng đó ụ
là hình th c k toán ch ng t ứ ế ứ ừ ghi s . ổ
Hình th c k toán này hi n nay đang đ ứ ế ệ ượ ố ớ c áp d ng r ng rãi đ i v i ộ ụ
ễ ể m i lo i hình doanh nghi p. V i u đi m, k t c u m u s rõ ràng, d hi u, ể ẫ ổ ế ấ ớ ư ệ ạ ọ
d làm nên phù h p v i trình đ k toán và phù h p v i đ c đi m cũng nh ễ ớ ặ ộ ế ể ớ ợ ợ ư
quy mô c a doanh nghi p t nhân Quang Dũng. ệ ư ủ
Doanh nghi p t nhân Quang Dũng đã áp d ng ph ng pháp tính thu ệ ư ụ ươ ế
giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr và ti n hành công tác l p báo cáo ị ươ ấ ừ ế ậ
k toán theo t ng quý. ế ừ
i Doanh nghi p t nhân Quang 3.4./ S đơ ồ trình t ự ghi s k toán t ổ ế ạ ệ ư
Dũng.
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
19
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ch ng t ứ g c ừ ố
ả S quổ ỹ S , th h ch ẻ ạ ổ tế toán chi ti ừ
B ng t ng ổ h p ch ng t ứ ợ g cố
ghi ừ
Ch ng t ứ sổ
S đăng ký ổ ch ng t ghi ừ ứ sổ
S cáiổ
B ng t ng ổ ả h p chi ợ tế ti
B ng cân đ i ố ả phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cu i tháng ố
: Quan h đ i chi u ki m tra ệ ố ế ể
là s k toán t ng h p đ - S cái ổ ổ ế ổ ợ ượ ệ c áp d ng đ ghi chép các nghi p ụ ể
v phát sinh theo tài kho n t ng h p. ụ ả ổ ợ
- S đăng ký ch ng t ghi s ứ ổ ừ ổ là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép ổ ế ể ợ ổ
phát sinh, đ c t ng h p trên ch ng t ghi s theo trình các nghi p v kinh t ệ ụ ế ượ ổ ứ ợ ừ ổ
th i gian. t ự ờ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
20
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- S , th h ch toán chi ti c s d ng đ h ch toán các đ i t ẻ ạ ổ ế đ t ượ ử ụ ể ạ ố ượ ng
t. h ch toán chi ti ạ ế
* Gi ả i thích s đ : ơ ồ
Th nh t, hàng ngày căn c vào ch ng t ứ ứ ứ ấ ừ ố ợ g c ho c b ng t ng h p ả ặ ổ
g c k toán l p ch ng t ch ng t ứ ừ ố ế ứ ậ ừ ghi s . Căn c vào ch ng t ứ ứ ổ ừ ghi s đ ghi ổ ể
vào s cái. Các ch ng t c dùng đ ghi vào các s , th h ch toán chi ứ ổ g c đ ừ ố ượ ẻ ạ ể ổ
ti t.ế
Th hai, cu i tháng k toán ph i khóa s , tính ra t ng s ti n c a các ố ề ủ ứ ế ả ố ổ ổ
nghi p v kinh t phát sinh trong tháng trên s đăng ký ch ng t g c, tính ra ụ ệ ế ứ ổ ừ ố
t ng s phát sinh n , t ng s phát sinh có và s d c a t ng tài kho n trên s ổ ố ư ủ ừ ợ ổ ả ố ố ổ
cái. Cu i tháng căn c vào s cái l p b ng cân đ i tài kho n. ứ ả ả ậ ổ ố ố
Th ba, sau khi đ i chi u kh p s li u trên s cái và b ng t ng h p chi ớ ố ệ ứ ế ả ố ổ ợ ổ
ti c l p t t đ c dùng đ l p báo cáo tài chính. ế ượ ậ ừ các s chi ti ổ t đ ế ượ ể ậ
Quan h đ i chi u ki m tra đ m b o t ng s phát sinh n , t ng s phát ả ổ ợ ổ ệ ố ế ể ả ố ố
ả ằ sinh có và s d c a t ng tài kho n trên b ng cân đ i phát sinh ph i b ng ố ư ủ ừ ả ả ố
nhau và ki m tra s d c a t ng tài kho n t ố ư ủ ừ ả ươ ể ng ng trên b ng t ng h p chi ả ứ ổ ợ
ti t.ế
3.5./ Tài kho n doanh nghi p ệ s d ng ử ụ ả
Hi n nay doanh nghi p đang s d ng m t s tài kho n sau: ộ ố ử ụ ệ ệ ả
- TK 111
- TK 334
- TK 338
- TK 154
- TK 642
II./ Th c t ng và các kho n trích theo ự ế công tác k toán ti n l ế ề ươ ả
ng t . l ươ ạ i doanh nghi p Quang Dũng ệ
1./ Công tác t ch c qu n lý lao đ ng t i doanh nghi p Quang ổ ứ ộ ả ạ ệ
Dũng.
Doanh nghi p Quang Dũng có 150 cán b công nhân viên, trong đó: ệ ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
21
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- Phòng tài chính k toán có 5 ng i; ế ườ
- Phòng k thu t có 3 ng i; ậ ỹ ườ
- Phòng kinh doanh có 2 ng i;ườ
- Các t , đ i có 140 ng i. ổ ộ ườ
2./ Đ n tháng 12 năm 2007 doanh nghi p Quang Dũng có t ng qu ệ ế ổ ỹ
ng là: 1.335.000.000đ l ươ
3./ Các hình th c tr l ng t ả ươ ứ ạ i doanh nghi p Quang Dũng ệ
ng theo Doanh nghi p Quang Dũng hi n đang áp d ng hình th c tr l ệ ả ươ ụ ứ ệ
th i gian v i cách tính nh sau: ư ờ ớ
T ng ti n l ng c b n ề ươ ổ ơ ả L ươ ng th i gian ờ = x S công vi c ệ ố làm vi c th c t ệ ự ế 26
* Quy trình h ch toán c th ạ ụ ể ủ ơ c a đ n v ị
1./ B ng ch m công ả ấ
a) M c đích ụ
B ng ch m công dùng đ theo dõi công vi c làm th c t ự ế ể ệ ả ấ ỉ ệ , ngh vi c,
ngh h ng BHXH…c a cán b CNV trong doanh nghi p và là c s đ tr ỉ ưở ơ ở ể ả ủ ệ ộ
ng, tr BHXH… cho t ng ng l ươ ừ ả ườ i trong đ n v . ị ơ
b) Ph ng pháp ghi chép ươ
- C t A - B: Ghi s th t i trong b ph n công tác ố ứ ự ộ và tên t ng ng ừ ườ ậ ộ
- C t C: Ghi ng ch b c l ậ ươ ạ ộ ụ ủ ừ ng ho c c p b c, ch c v c a t ng ứ ặ ấ ậ
ng i.ườ
- C t 1 - 31: Ghi các ngày trong tháng (t ộ ừ ủ ngày 01 đ n ngày 31 c a ế
tháng)
- C t 32 và 33: Ghi t ng s công h ng l ng s n ph m và l ộ ổ ố ưở ươ ả ẩ ươ ờ ng th i
i trong tháng. gian c a t ng ng ủ ừ ườ
- C t 34: Ghi t ng s công ngh vi c, ng ng vi c h ng % l ỉ ệ ệ ưở ừ ộ ổ ố ươ ủ ng c a
i trong tháng t ng ng ừ ườ
- C t 36: Ghi t ng s cô ng ngh h ng BHXH c a t ng ng i trong ộ ổ ố ỉ ưở ủ ừ ườ
tháng.
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
22
: Bi u 1ể
nhân Quang Dũng ệ ư Ả ẤM CÔNG
Ngày trong tháng
…………………………
H và tên
ọ
Số công ngưở h BHXH
T T
1 2 3 4 5 6 7
31
ậ C p b c ấ ngươ l ho cặ ch c vứ ụ
Số công ngưở h ngươ l s nả ph mẩ
Quy ra công Số Số công công nghỉ ngưở h vi cệ ngươ l h ngưở TG 100% ngươ l
l
Số công nghỉ vi cệ h nưở g … % ngươ 35
31
32
33
34
36
B ữ
1 2 3 4 5 6 7 ề ậ + + + + + + CN
ị
ạ
C Đi u v n Qu n lýả + + + + + + Th quủ ỹ + + + + + + + + + + + + k toán ế + + + + + + k toán ế + + + + + + BH + + + + + + KT + + + + + + ĐT
A 1 Ngô h u Tri u ề 2 Hoàng văn H iợ Đinh th nhiên 3 ị 4 Nguy n th Quý ễ 5 Đ th trà Giang ỗ ị Ngô th Liên 6 ị Ph m th Nhàn 7 ị 8 Hà Quang M nhạ
152
………… c ngộ
B NG CH Tháng 12 năm 2007 Đ n v : Doanh nghi p t ị T : Gián ti p ế ơ ổ
Ph trách b ph n Ng ườ ụ ấ ậ ộ
i duy t Ng ệ (ký, h tên) (ký, h tên) (ký, h tên) ọ i ch m công ườ ọ ọ
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Bi u 2: ể
nhân Quang ị ệ ư
B NG CH M CÔNG Ấ Ả Tháng 12 năm 2007
Ngày trong tháng
H và tên
ọ
Số công ngưở h BHXH
T T
1 2 3 4 5 6 7 ………………… 31
ậ C p b c ấ ngươ l ho cặ ch c vứ ụ
Số công ngưở h ngươ l s nả ph mẩ
Quy ra công Số Số công công nghỉ ngưở h vi cệ ngươ l h ngưở TG 100% ngươ l
l
Số công nghỉ vi cệ h nưở g … % ngươ 35
31
32
33
34
36
B Hoàng Đ tạ
1 2 3 4 5 6 7 + + + + + + CN + + + + + + + + + + + +
C Lái xe Lái xe Ph xeụ
A 1 2 Nguy n Văn Tú ễ Nguy n Văn 3 ễ Khoa ng Ng c Bích ọ ầ
4 L ươ 5 Tr n Văn S n ơ 6 Nguy n Văn Nh ễ 7 Ph mVawnQuaan 8
Ph xeụ Lái xe ư Lái xe Ph xeụ Lái xe
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
197
ạ T Văn H i ộ ạ ………… c ngộ
Đ n v : Doanh nghi p t ơ Dũng T : Lái xe ổ
i duy t ệ ấ ậ ộ
Ng (ký, h tên) (ký, h tên) (ký, h tên) i ch m công Ph trách b ph n Ng ụ ườ ọ ườ ọ ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
24
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
3 : Bi u ể
nhân Quang ị ệ ư
B NG CH M CÔNG Ấ Ả Tháng 12 năm 2007
Ngày trong tháng
H và tên
ọ
Số công ngưở h BHXH
T T
1 2 3 4 5 6 7 …………………….
31
ậ C p b c ấ ngươ l ho c ch c ứ ặ vụ
Số công ngưở h ngươ l s nả ph mẩ
Quy ra công Số Số công công nghỉ ngưở h vi cệ ngươ l h ngưở TG 100% ngươ l
l
Số công nghỉ vi cệ h nưở g … % ngươ 35
31
32
33
34
36
B
1 2 3 4 5 6 7 + + + + + + CN
C C t h i ắ ơ
ươ
T Th T i ị ươ ạ Vũ Văn L iợ
C t h i ắ ơ
ễ
Công nhân + + + + + + ợ Công nhân + + + + + + Công nhân + + + + + + + + + + + + Công nhân + + + + + + + + + + + +
C t h i ắ ơ
A 1 Nguy n Văn Túy ễ ngVăn Thành 2 L 3 Nguy n Văn L i ễ 4 5 6 Nguy n Văn Thân Nguy n Văn 7 ễ Hu nấ
8 Bùi Văn Chung Công nhân + + + + + +
185
………… c ngộ
Đ n v : Doanh nghi p t ơ Dũng T : S n xu t ấ ổ ả
Ng ườ ấ ụ ậ ộ i duy t ệ
i ch m công (ký, h tên) (ký, h tên) ọ Ph trách b ph n Ng ọ ườ (ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
25
ng ươ làm căn c đ thanh toán ti n l : Là ch ng t ừ ề ươ
ng cho ng ứ ể ề ươ
ng, ph c p , các ụ ấ i lao đ ng,ki m tra vi c ệ ể ộ ườ ờ i lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p ,đ ng th i ệ ồ
2. B ng thanh toán l ả * M c đích ụ ứ kho n thu nh p tăng thêm ngoàii ti n l ả ng cho ng thanh toán l làm căn c đ th ng kê v lao đ ng ti n l ng. ậ ươ ứ ể ố ệ ề ươ ườ ề ộ ộ
Bi u 4: ể
NG Ả ƯƠ
B NG THANH TOÁN L tháng 12 năm 2007
Th c lĩnh
Ch c vứ ụ
ọ
ươ
ụ ấ
ự
Ký nh nậ
L
L ngươ
ng và ph c p Ph c p ụ ấ
T ngổ
Tr BHừ YT, BHXH
ữ
ị
ị
ị
ế ế ế
3.396.000 3.196.000 2.830.000 46.200 2.996.000 2.396.000 1.996.000 40.320 2.046.000 40.320 2.896.000 2.696.000 2.896.000 4.296.000 46.200 1.596.000
3.396.000 3.196.000 2.783.000 2.996.000 2.396.000 1.955.680 2.005.680 2.896.000 2.649.800 2.896.000 4.249.800 1.596.000
1 Ngô H u Tri u ề 2 Hoàng văn H iợ 3 Đinh th Nhiên 4 Nguy n th quý ễ 5 Đ th trà Giang ỗ ị Ph m th Nhàn 6 ạ 7 Ngô th Liên ị 8 Nguy n văn trì ễ 9 Hoàng Đan 10 Nguy n Đông ễ 11 Hà quang M nhạ 12 Nguy n văn ễ
Đi u v n 3200.000 196.000 ậ ề 196.000 3000.000 Qu n lýả Th quủ ỹ 2.634.000 196.000 2.800.000 196.000 K toán 2.200.000 196.000 K toán K toán 1.800.000 196.000 Bán hàng 1.850.000 196.000 2.700.000 196.000 Th khoủ 2.500.000 196.000 Qu n lýả 2.700.000 196.000 Qu n lýả 4.100.000 196.000 ĐT 1.400.000 196.000 B o vả
ệ
Thọ
1.596.000
B o vả
ệ
1.400.000 196.000 1.596.000 32.284.000 2.584.000 34.832.000 173.040 34.702.760
13 Nguy n Ninh ễ C ng:ộ
Đ n v : DNTN Quang Dũng ơ Tổ TT ị : Gián ti p ế H và tên
K toán Giám Đ c Duy t Chi ế ệ ố
Doanh nghi p đã ti n hành trích BHXH,BHYT nh sau : ư ệ ế
m c l Ông Hà Quang M nh và bà Đinh t ạ h Nhiên trích BHXH,BHYT ị ở ứ ươ ng
c b n là 770.000đ ơ ả
BHXH + BHYT = 770.000 * 6% = 46.200
Bà Ph m th Nhàn và Ngô th Liên trích ng c b n là 672.000đ ạ ị ị m c l ở ứ ươ ơ ả
BHXH + BHYT = 672.000 * 6% = 34.440
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
b ph n gián ti p ngoài ph c p ti n ăn 196.000đ thì Doanh nghi p còn tr Ở ộ ụ ấ ệ ề ế ậ ả
thêm ti n ph c p trách nhi m cho t ng ng ụ ấ ừ ề ệ ườ i theo quy đ nh trong n i b ị ộ ộ
doanh nghi p.ệ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
27
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Bi u 5: ể
NG Ả ƯƠ
B NG THANH TOÁN L Tháng 12 năm 2007
ị
H và tên
TT
Th c lĩnh
ọ
ươ
ụ ấ
ự
Ký nh nậ
L
L ngươ
ng và ph c p Ph c p ụ ấ
T ngổ
Tr BHừ YT, BHXH
ạ ớ
ươ ạ
ạ
t ệ
ả
Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Lái xe Ph xeụ Ph xeụ Ph xeụ Ph xeụ Lái xe Ph xeụ Ph xeụ Ph xeụ Lái xe Lái xe Ph xeụ Ph xeụ Lái xe Lái xe Lái xe
2.900.000 2.400.000 1.500.000 1.800.000 2.000.000 2.500.000 2.600.000 2.200.000 2.900.000 2.300.000 2.200.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.600.000 1.800.000 1.550.000 1.500.000 1.500.000 2.200.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.500.000 1.000.000 1.500.000
196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000
3.096.000 2.596.000 1.696.000 1.996.000 2.196.000 2.696.000 2.796.000 2.396.000 3.096.000 2.496.000 2.396.000 1.696.000 1.696.000 1.696.000 1.796.000 1.996.000 1.746.000 1.696.000 1.696.000 2.396.000 1.196.000 1.196.000 1.196.000 1.696.000 1.196.000 1.696.000
46.200 40.320 40.320 40.320 40.320 40.320 40.320
3.049.800 2.596.000 1.696.000 1.996.000 2.196.000 2.655.680 2.755.680 2.355.680 3.055.680 2.455.680 2.396.000 1.696.000 1.696.000 1.696.000 1.796.000 1.996.000 1.746.000 1.696.000 1.696.000 2.355.680 1.196.000 1.196.000 1.196.000 1.696.000 1.196.000 1.696.000
ọ ạ H ngồ
ạ
ươ
Lái xe Lái xe C t h i ắ ơ C t h i ắ ơ Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân
2.700.000 1.900.000 1.700.000 1.350.000 1.500.000 1.800.000 1.700.000 1.100.000 2.500.000 1.700.000
196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000 196.000
2.896.000 2.096.000 1.896.000 1.546.000 1.696.000 1.996.000 1.896.000 1.296.000 2.696.000 1.896.000
40.320 34.440
2.855.680 2.096.000 1.896.000 1.546.000 1.696.000 1.996.000 1.896.000 1.261.560 2.696.000 1.896.000
1 Hoàng Đ tạ 2 Nguy n Văn Tú ễ 3 T Văn H i ộ 4 Đ i Xuân Bình 5 Lê H ng Ph ng ượ ồ 6 Tr n Văn D ng ươ ầ 7 Tr n Văn Hi n ể ầ 8 Tr n Văn S n ơ ầ 9 Nguy n Văn Nh ư ễ 10 Nguy n Văn Nam ễ 11 Nguy n Văn Sáu ễ 12 Nguy n Văn Khoa ễ ng Ng c Bích 13 L ọ 14 Ph m Văn Quân 15 Nguy n Văn Th ng ắ ễ 16 Hà Huy Huân 17 Vũ Thành Kiên 18 Nguy n Văn Thành ễ 19 Nguy n Văn Chung ễ 20 T Văn Th nh ị 21 Hoàng Qu c Vi ố 22 Đ Văn Tài ỗ 23 Tr n Văn B o ầ ả ng B o Tr ng 24 L ươ 25 Nguy n Văn H nh ễ 26 Nguy n ễ Qu ngả 27 Nguy n Văn Kiên ễ 28 Ph m Văn Vân 29 Nguy n Văn Túy ễ 30 Nguy n Văn Hu n ấ ễ ng Văn Thành 31 L 32 Nguy n Văn L i ợ ễ 33 Vũ Văn L iợ 34 T Th T i ị ươ ạ 35 Bùi Văn Trung 36 Cù T t Đấ
ề
ơ ổ Đ n v : DNTN Quang Dũng T : Lái xe + s n xu t ấ ả Ch c vứ ụ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
28
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ị
ị ị
40.320
37 Đinh Văn Tuy nể 38 Đinh Th Vi n ề 39 Nguy n Th Sáng ị ễ 40 Nguy n Văn Phong ễ 41 Lê Huy Quỳnh 42 Nguy n Văn Thân ễ 43 Nguy n Th Qu ế ễ 44 Nguy n Th Su t ố ễ 45 Tiêu Văn Hi nế 46 Ph m Văn L i ợ
Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân Công nhân C t h i ắ ơ C t h i ắ ơ
1.696.000 196.000 1.500.000 1.296.000 196.000 1.100.000 1.296.000 196.000 1.100.000 1.496.000 196.000 1.300.000 1.496.000 196.000 1.300.000 1.896.000 196.000 1.700.000 1.396.000 196.000 1.200.000 1.396.000 196.000 1.200.000 1.896.000 196.000 1.700.000 1.900.000 2.096.000 196.000 78.900.000 9.016.000 87.916.000
1.696.000 1.296.000 1.296.000 1.496.000 1.496.000 1.855.680 1.396.000 1.396.000 1.896.000 2.096.000 403.200 87.512.800
ạ C ng:ộ
K toán Giám Đ c Duy t Chi ế ệ ố
Doanh nghi p ti n hành trích BHXH,BHYT nh sau: ư ệ ế
Ông Hoàng Đ t : Trích ng c b n ạ m c l ở ứ ươ ơ ả là 770.000đ
BHXH +BHYT = 770.000 * 6% =46.200
i : trích ng c b n là 574.000đ Bà T Th T ạ ị ươ m c l ở ứ ươ ơ ả
BHXH + BHYT = 574.000 * 6% =34.140
i trích ng c b n là 672.000đ Nh ng tr ữ ườ ng h p còn l ợ ạ m c l ở ứ ươ ơ ả
3. B ng phân b ti n l ng và BHXH ổ ề ươ ả
:Dùng đ t p h p và phân b ti n l ng, ti n công th c t * M c đích ụ ổ ề ươ ể ậ ợ ự ế ề ả ph i
tr (g m ti n l ả ồ ề ươ ng, ti n công, các kho n ph c p) ,BHXH,BHYT và KPCĐ ụ ấ ề ả
ph i trích n p trong tháng cho các đ i t ng lao đ ng (Ghi có TK334. TK 335, ố ượ ả ộ ộ
TK 338 …)
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
29
Ộ
Ủ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
Ộ ự
ạ
I LAO Đ NG H ƯỞ NG TR C P BHXH Ợ Ấ
Ộ Đ t 3 tháng 12 quý IV năm 2007. DANH SÁCH NG ƯỜ ợ
i Qu l ng trong kỳ ị ộ ườ ỹ ươ
Tên đ n v : DNTN Quang Dũng S đi n tho i :030872699 ạ ơ ố ệ ơ
ị Lo i ch đ Tổng s lao đ ng 150 ng ố N i giao d ch ạ ế ộ
TT H Và Tên ệ Ghi chú ọ ộ
B ph n ậ công tác S số ổ BHXH ợ ỉ
ị ti n trề c pấ
Th iờ gian đóng BHXH ố Trong kỳ C quan BHXH duy t ơ S ngày ngh Ti nề ố tr c p ợ ấ Trong kỳ
6 Đ n đ ngh ề ơ S ngày ngh ỉ Lũy kế đ uầ năm 8 7 Lũy kế đ uầ năm 11 10 12 13 1 2 Ti nề l ngươ tháng đóng BHXH 5
1 372.000 15 5 32 9 25.000 Đinh Th Nhiên ị 3 T VPổ
2 Nguy n Văn Chung 174.000 12 8 25 85.846 ễ T Xeổ
3 nguy n Văn Kiên 176.000 11 7 20 35.000 ễ T Xeổ
4 289651067 1 289601055 3 289903223 5
20 75 C ngộ
145.84 6
Khi tính BHXH c a cán b công nhân viên ta căn c vào phi u ngh m c a cán b công nhân viên đ tính: ỉ ố ứ ủ ủ ế ể ộ ộ
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
L ng + Ph c p ươ ụ ấ x c ngh * 75% s ngày đ ố ượ ỉ 26
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
31
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Bi u 6ể : B NG PHÂN B TI N L Ổ Ề ƯƠ Ả NG VÀ B O HI M XÃ H I Ộ Ả Ể
tháng 12 năm 2007
TT TK 334 - ph i tr ng i lao đ ng TK 338 - Ph i tr ph i n p khác T ng c ng ả ả ườ ộ ả ả ả ộ ộ ộ ổ
C ng có TK 338 (3382,3383,3384)
5 7 TK 335 - chi phí ph i trả ả 11
1 1 2 TK154 3 78.900.000 4 9.016.000 6 87.916.000 9 1.578.000 10 13.413.000 12 101.329.000
32.284.000 2.548.000 34.832.000
8 11.835.00 0 4.842.600 645.680 1.227.480 6.137.400 5.488.280 7.364.880
2 3 4 TK642 TK334 TK338 145.846 145.846 40.320.280 7.364.880 145.846
8.361.080 26.266.160 149.160.006
111.184.000 11.564.000 145.846 122.893.84 6 17.905.08 0 T ngổ c ngộ
Ng i l p b ng K toán tr ng ườ ậ ả ế ưở
ệ
Doanh nghi p không trích kinh phí công đoàn. Căn c vào b ng phân b ti n l ng và các ch c t ổ ề ươ ứ ừ ứ ả có liên quan ta ti n hành l p phi u chi cho cán b công nhân viên. ế ế ậ ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
32
Ế
Đ n v : DNTN Quang Dũng Đ a ch : P.Ninh phong- TPNB PHI U CHI Ngày 29 tháng 12 năm 2007 ơ ị ị ỉ
s : 01ố N :ợ Có:
ữ ườ
ỉ ọ ị i nh n ti n: Ngô H u Tri u ề văn phòng ổ
tri u b y trăm linh hai nghìn ữ ươ ư ệ ả
H ,tên ng ậ ề Đ a ch :Phòng k thu t - T ậ ỹ ng Lý do chi: Chi tr l ả ươ S ti n:34.702.760 vi t b ng ch : Ba m i t ế ằ ố ề b y trăm sáu m i đ ng ch n. ươ ồ ả ẵ
Kèm theo : 01 ch ng t g c. ứ ừ ố
Ng ủ ưở ế
(ký, h tên, đóng d u) Th tr ọ ng đ n v ị ơ ấ Ph trách k toán ụ (Ký, h tên) ọ i l p bi u ườ ậ ể (Ký, h tên) ọ
tri u b y trăm linh hai ế ằ ữ ươ ư ệ ả
Đã nh n đ ti n(vi ậ ủ ề nghìn b y trăm sáu m i đ ng ch n. t b ng ch ) : Ba m i t ươ ồ ả ẵ
Ngày 29 tháng 12 năm 2007.
Ng
Th quủ ỹ (ký, h tên) ọ i nh n ti n ậ ườ ề (Ký, h tên) ọ
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ế
Đ n v : DNTN Quang Dũng Đ a ch : P. Ninh phong - TPNB PHI U CHI Ngày 29 tháng 12 năm 2007 ơ ị ị ỉ
s : 02ố N :ợ Có:
i nh n ti n: Nguy n Văn Chung ễ ề ườ
ọ ị
ả ả
ố ề ươ ữ
H ,tên ng ậ Đ a ch : T lái xe ỉ ổ ng và BHXH ph i tr trong tháng Lý do chi: Chi tr l ả ươ t b ng ch : Tám m i tri u tám trăm hai sáu nghìn S ti n: 80.826.206 vi ệ ế ằ hai trăm linh sáu đ ng ch n. ẵ ồ
Kèm theo : ....... ch ng t ứ g c ừ ố
Ng ủ ưở ế
(ký, h tên, đóng d u) Th tr ọ ng đ n v ị ơ ấ Ph trách k toán ụ (Ký, h tên) ọ i l p bi u ể ườ ậ (Ký, h tên) ọ
ươ ữ
t b ng ch ) : Tám m i tri u tám trăm hai sáu nghìn hai Đã nh n đ ti n (vi ậ ủ ề ệ ế ằ trăm linh sáu đ ng ch n. ẵ ồ
Ngày 29 tháng 12 năm 2007.
Ng
Th quủ ỹ (ký, h tên) ọ i nh n ti n ườ ề ậ (Ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
34
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Căn c vào các phi u chi trong kỳ ta ti n hành ghi vào s qu ti n m t. ỹ ề ứ ế ế ặ ổ
SỔ QU TI N M T Ỹ Ề Ặ
ố
Di n gi ễ
i ả
Ngày tháng 1
S phi u ế Thu Chi 3
2
TK ĐƯ 5
Thu 6
S ti n ố ề Chi 7
T nồ 8 174.000.000
29/12
01
334
115.528.966
ng cho
196.000.000 320.078.000 49.220.000
4 S d đ u tháng ố ư ầ 12 phát sinh trong kỳ Chi tr l ả ươ công nhân viên …………………. C ng:ộ
Trang 01
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
35
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ n v : DNTN Quang Dũng ơ ị Ứ Ổ S : 07ố
CH NG T GHI S Ừ Ngày 29 tháng 12 năm 2007
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
Ch ng tứ ừ Số Ngày S hi u TK ố ệ Có Nợ
ng ph i tr ươ ả ả
154 642 338
334 87.916.000 334 34.832.000 145.846 334 122.893.846 1. Tính l CNV - T tr c ti p ổ ự ế - T gián ti p ế ổ - BHXH tr trong tháng ả C ng:ộ
Kèm theo: ………….. ch ng t g c. ứ ừ ố
ng ế
Ng i l p ườ ậ (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
36
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ n v : DNTN Quang Dũng ơ ị Ứ Ổ S : 08ố
CH NG T GHI S Ừ Ngày 29 tháng 12 năm 2007
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
Ch ng tứ ừ Số Ngày S hi u TK ố ệ Có Nợ
ả
154 642 334
338 13.413.000 5.488.280 338 7.364.880 338 26.266.160 1. Trích các kho n theo l ngươ - T tr c ti p ổ ự ế - T gián ti p ế ổ - BHXH tr trong tháng ả C ng:ộ
Kèm theo: ………….. ch ng t g c. ứ ừ ố
ng ế
Ng i l p ườ ậ (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
37
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ n v : DNTN Quang Dũng ơ ị Ứ Ổ S :ố 09
CH NG T GHI S Ừ Ngày 29 tháng 12 năm 2007
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
Ch ng tứ ừ Số Ngày
S hi u TK ố ệ Nợ Có 111 334 ng cho ươ
115.528.96 6
1. Thanh toán l CNV C ng:ộ
115.528.96 6
Kèm theo: ………….. ch ng t g c. ứ ừ ố
ng ế
i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
38
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ n v : DNTN Quang Dũng ơ ị Ứ Ổ S :ố 10
CH NG T GHI S Ừ Ngày 29 tháng 12 năm 2007
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
Ch ng tứ ừ Số Ngày
S hi u TK ố ệ Nợ Có 112 338 ể ả
17.905.080 17.905.080 1. N p b o hi m XH ộ C ng:ộ
Kèm theo: ………….. ch ng t g c. ứ ừ ố
ng ế
i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
39
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Tên TK: Ph i tr CNV ả ả Ổ
S CÁI Năm 2007 Trang: S hi u: 334 ố ệ
i ừ Di n gi ễ ả S ti n ố ề
Ch ng tứ ghi sổ
TK đ iố ngứ Có Nợ
Ngày, tháng ghi sổ Ngày tháng Số hi uệ
ố ư ầ
154 87.976.000 ả ng ph i
ả
642 gián 34.832.000 ổ
338 145.846 ả
ng CNV ngươ
338 111 7.364.880 115.528.966 122.893.846 122.893.846
S d đ u tháng Phát sinh trong tháng - Tính ti n l ề ươ tr CNV - Công nhân t ti pế - BHXH tr trong tháng - Tr vào l ươ ừ - Thanh toán l C ng phát sinh ộ D cu i kỳ ư ố
Ng i l p K toán tr ng Th tr ườ ậ ế ưở ủ ưở ng đ n v ị ơ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
40
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Tên TK: Ph i tr CNV ả ả Ổ
S CÁI Năm 2007 Trang: S hi u: 338 ố ệ
i ừ Di n gi ễ ả S ti n ố ề
Ch ng tứ ghi sổ
TK đ iố ngứ Có Nợ
Ngày, tháng ghi sổ Ngày tháng Số hi uệ
5.075.870 ố ư ầ
ả
154 13.413.000 ổ ự tr c
5.488.280
642 334 145.846
ng CNV 7.364.880
334 112
17.905.080 18.050.926 13.291.104
S d đ u tháng Phát sinh trong tháng - Trích các kho n theo l ngươ - Công nhân t ti pế - T gián ti p ế ổ - BHXH tr trong ả tháng - Tr vào l ừ ươ - N p BHXH ộ C ng phát sinh ộ D cu i kỳ ư ố
Ng i l p K toán tr ng Th tr ườ ậ ế ưở ủ ưở ng đ n v ị ơ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
41
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
III./ M t s ý ki n nh n xét v k toán ti n l ậ ộ ố ề ế ề ươ ế ả ng và các kho n
trích theo l doanh nghi p t nhân Quang Dũng ng ươ ở ệ ư
1./ Nh n xét v công tác k toán nói chung và v k toán ti n l ng, ề ế ề ươ ế ề ậ
các kho n trích theo l ng nói riêng t i doanh nghi p t nhân Quang Dũng . ả ươ ạ ệ ư
Hòa cùng v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t c, doanh ẽ ủ ề ớ ự ể ạ đ t n ế ấ ướ
ự nghi p Quang Dũng cũng đang trên đà phát tri n r t m nh. Nh ng thành t u ể ấ ữ ệ ạ
mà doanh nghi p đã và đang đ t đ c góp ph n không nh trong n n kinh t ạ ượ ệ ề ầ ỏ ế
xã h i c a t nh Ninh Bình nói riêng và đ t ta nói chung. ộ ủ ỉ ấ
Đ đ t đ c nh ng k t qu cao trong s n xu t kinh doanh, doanh ể ạ ượ ữ ế ả ấ ả
nghi p Quang Dũng đã tích c c, ch đ ng phát huy nhi u bi n pháp mà tr ủ ộ ự ề ệ ệ ướ c
h t ph i k đ n s đ ng tâm hi p l c c a cán b công nhân viên c a toàn ệ ự ủ ế ả ể ế ự ồ ủ ộ
th doanh nghi p cùng s lãnh đ o, ch đ o sáng su t, đúng h ỉ ạ ự ể ệ ạ ố ướ ng c a ban ủ
ế ứ Giám đ c doanh nghi p. Nh t là công tác ch đ o s n xu t kinh doanh h t s c ỉ ạ ả ệ ấ ấ ố
nh y bén theo k p v i s bi n đ i nhanh chóng và khó l ng c a n n kinh t ớ ự ế ạ ổ ị ườ ủ ề ế
th tr ị ườ ố ng, cách qu n lý khoa h c, năng đ ng, quy t đoán c a Ban Giám đ c ộ ủ ế ả ọ
doanh nghi p đã góp ph n đ a doanh nghi p ngày m t phát tri n đi lên. ầ ư ệ ể ệ ộ
Ngoài ra, s tham m u đúng đ n, k p th i c a các phòng ban cũng là ờ ủ ự ư ắ ị
m t trong nh ng y u t t o nên nh ng b c đi thàn ế ố ạ ữ ữ ộ ướ ệ h công c a doanh nghi p. ủ
Trong đó, đ c bi t ph i k đ n nh ng đóng góp h t s c tích c c c a cán b ặ ệ ả ể ế ự ủ ế ứ ữ ộ
công nhân viên phòng k toán tài chính c a doanh nghi p. Trong nh ng năm ủ ữ ệ ế
qua, h đã không ng ng n l c, tích c c th c hi n m i nhi m v mà doanh ự ỗ ự ụ ự ừ ệ ệ ọ ọ
ả ọ ngh p giao phó, giúp cho ban Giám đ c s d ng và qu n lý có hi u qu m i ố ử ụ ệ ệ ả
ngu n tài chính c a doanh nghi p. ủ ệ ồ
Tóm l t c m i nhân viên trong doanh nghi p t i, t ạ ấ ả ọ ệ ừ ạ cán b lãnh đ o ộ
i đ u luôn c đ n nh ng công nhân tr c ti p s n xu t kinh doanh m i ng ế ế ả ữ ự ấ ỗ ườ ề ố
ị g ng góp s c đ a doanh nghi p ngày m t phát tri n v ng vàng h n, hòa nh p ắ ứ ư ữ ể ệ ơ ộ
cùng v i s phát tri n c a n n kinh t c nhà và khu v c. ể ủ ề ớ ự n ế ướ ự
Qua th i gian th c t p t i doanh nghi p Quang Dũng, b n thân em t ự ậ ạ ờ ệ ả ự
nh n th y toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p nói chung và b máy k toán ạ ộ ủ ệ ế ấ ậ ộ ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
42
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ủ nói riêng ho t đ ng r t nh p nhàng, hi u qu . Riêng b máy k toán c a ạ ộ ệ ế ấ ả ộ ị
doanh nghi p đ c hình thành cùng s hình thành và phát tri n c a doanh ệ ượ ự ủ ể
ệ nghi p. Doanh nghi p Quang Dũng đã không ng ng ph n đ u đ hoàn thi n ừ ệ ể ệ ấ ấ
công tác qu n lý c a doanh nghi p mình. Nh t là do nh n th c đúng đ n và ứ ủ ệ ắ ả ấ ậ
đ y đ v vai trò, t m quan tr ng c a b máy k toán trong t ng th b máy ủ ộ ầ ủ ề ể ộ ế ầ ọ ổ
c ban Giám đ c không c a doanh nghi p cho nên b máy k toán đã đ ủ ế ệ ộ ượ ố
ng ng quan tâm ki n toàn đ i ngũ nhân viên c a phòng. Do v y, hi n nay b ủ ừ ệ ệ ậ ộ ộ
ả máy k toán c a doanh nghi p c b n đã đáp ng yêu c u v h ch toán, ph n ệ ơ ả ề ạ ứ ủ ế ầ
ánh, x lý và cung c p thông tin v ho t đ ng k toán c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ử ệ ế ề ấ
Là m t ph n quan tr ng trong công tác k toán c a doanh nghi p, công ủ ế ệ ầ ọ ộ
tác k toán ti n l c tính ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ ng đòi h i ph i đ ỏ ả ượ
toán m t cách chính xác, p c theo dõi và ph n ánh đ c các nghi p v ộ h i đ ả ượ ả ượ ệ ụ
kinh t phát sinh v ti n l ng, BHXH, BHYT cùng các kho n ph c p khác. ế ề ề ươ ụ ấ ả
Trong đó, ti n l ng là m t v n đ h t s c thi ề ươ ề ế ứ ộ ấ ế ự t th c liên quan tr c ự
ti p đ n đ i s ng ng i lao đ ng. Không nh ng th , vi c tính toán chính xác ờ ố ế ế ườ ữ ế ệ ộ
cho công nhân viên, vi c thanh toán k p th i đ y đ s các kho n ph i tr ả ả ả ờ ầ ủ ẽ ệ ị
kích thích ng ườ ủ i lao đ ng tích c c đóng góp s c mình cho s phát tri n c a ứ ự ự ể ộ
doanh nghi p. Nh n th c sâu s c v n đ này, doanh nghi p Quang Dũng đã ứ ệ ệ ề ậ ấ ắ
luôn quan tâm đ không ng ng hoàn thi n công tác h ch toán k toán nói ừ ế ệ ể ạ
chung và công tác k toán ti n l ng nói riêng. ề ươ ế
ề 2./ M t s u đi m và h n ch trong công tác h ch toán ti n ế ộ ố ư ể ạ ạ
doanh nghi p Quang Dũng. l ươ ng và các kho n trích theo l ả ng ươ ở ệ
2.1/ u đi m Ư ể
Quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p Quang ủ ệ ạ ấ ả ộ
Dũng trong nh ng năm qua đã đ t đ ạ ượ ữ c nhi u k t qu r t đáng khích l ả ấ ề ế . ệ
Th nh t, d ứ ấ ấ oanh nghi p đã không ng ng m r ng ho t đ ng s n xu t ạ ộ ở ộ ừ ệ ả
kinh doanh đ chi m lĩnh th tr ng, nâng cao đ i s ng cho cán b công nhân ị ườ ể ế ờ ố ộ
viên trong doanh nghi p, qua đó góp ph n thúc đ y n n kinh t c phát ề ệ ầ ẩ đ t n ế ấ ướ
tri n.ể
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
43
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
S dĩ doanh nghi p Quang Dũng đ t đ c nh ng k t qu to l n đó ạ ượ ệ ở ữ ế ả ớ
ụ ớ ự ố ắ doanh nghi p đã ph i tr i qua m t quá trình ph n đ u liên t c v i s c g ng ả ả ệ ấ ấ ộ
v ượ ậ ủ t b c c a ban lãnh đ o doanh nghi p và toàn th công nhân viên c a ệ ủ ể ạ
doanh nghi p. Đó chính là s c m nh, là đòn b y m nh m thúc đ y quá trình ứ ẽ ệ ạ ẩ ẩ ạ
phát tri n c a doanh nghi p. Nh s năng đ ng dám nghĩ, dám làm c a công ể ủ ờ ự ủ ệ ộ
nhân viên doanh nghi p, t ệ ừ ế k t qu c a ch tr ả ủ ủ ươ ả ng c i ti n cách th c qu n ả ế ứ
lý kinh t và các chính sách kinh t c a nhà n ế ế ủ ướ ữ c, doanh nghi p không nh ng ệ
đã đ t đ c k t qu kinh doanh t t và hoàn thành nghĩa v đóng góp vào ngân ạ ượ ế ả ố ụ
sách nhà n c mà còn không ng ng nâng cao, c i thi n đ i s ng cho công ướ ờ ố ừ ệ ả
nhân viên trong doanh nghi p.ệ
ầ Các nhân viên trong b máy ké toán c a doanh nghi p nhìn chung h u ủ ệ ộ
i có trình đ chuyên môn v ng vàng. K toán tr ng là ế ề là nh ng ng h t đ u ữ ườ ữ ế ộ ưở
ng i có kinh nghi m công tác lâu năm. Đ i ngũ k toán viên, d i s dìu ườ ệ ế ộ ướ ự
ng d n c a k toán tr t tình ham mê công tác d t, h ắ ướ ẫ ủ ế ưở ng cùng v i lòng nhi ớ ệ
và ý th c h c h i v n lên đã d n đ c ki n toàn nh t là v m t trình đ ỏ ươ ứ ọ ầ ượ ề ặ ệ ấ ộ
chuyên môn nghi p v k toán. Do v y, ho t đ ng c a b máy này đã thu ậ ạ ộ ụ ế ủ ệ ộ
đ c nh ng thành t u khá kh quan, đáp ng đ c yêu c u, nhi m v mà ượ ứ ự ữ ả ượ ụ ệ ầ
c đòi h i và giao phó. doanh nghi p và nhà n ệ ướ ỏ
c t m quan tr ng c a Do nh n th c đ ậ ứ ượ ầ ủ chi phí nhân công trong vi cệ ọ
hình thành nên giá thành s n ph m, doanh nghi p đã thông qua b máy k ệ ả ẩ ộ ế
toán tài chính qu n lý ch t ch các ch ng t có liên quan. Nh đó công tác k ứ ẽ ặ ả ừ ờ ế
toán ti n l ng c a doanh nghi p đã t ng b c phát huy đ c tác d ng, ề ươ ừ ủ ệ ướ ượ ụ
khuy n khích ng ế ườ ỉ ả i lao đ ng trong doanh nghi p làm vi c không ch đ m ệ ệ ộ
ấ b o ngày công mà còn tích c c phát huy tính ch đ ng sáng t o trong s n xu t ả ủ ộ ự ả ạ
kinh doanh.
Th hai, d oanh nghi p đã có c g ng trong vi c đ a nh ng ph ứ ố ắ ữ ư ệ ệ ươ ng
ệ ti n k thu t tiên ti n trang b cho phòng tài chính k toán đ nâng cao hi u ế ể ế ệ ậ ỹ ị
qu làm vi c cho cán b công nhân viên trong phòng, ti ệ ả ộ ế t ki m th i gian và ờ ệ
ờ lao đ ng, t o s g n nh cho b máy k toán c a doanh nghi p đ ng th i ạ ự ọ ủ ẹ ế ệ ộ ộ ồ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
44
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
c nh ng đòi h i v m t nghi p v k toán, l u gi đáp ng đ ứ ượ ỏ ề ặ ụ ế ư ữ ệ ữ ử và x lý
thông tin ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ụ ụ ạ ộ ủ ệ ấ ả
2.2/ H n chạ ế
Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ c, do nhi u nguyên nhân, trong ạ ượ ữ ế ạ ả ề
nh ng năm qua doanh nghi p Quang Dũng hi n ữ ở ệ v n t n t ẫ ồ ạ ệ ữ i m t s nh ng ộ ố
h n ch sau: ế ạ
M t là, doanh nghi p đã không ti n hành trích tr c ti n l ng ngh ệ ế ộ ướ ề ươ ỉ
phép c a công nhân s n xu t tr c ti p cho nên đã làm nh h ấ ự ủ ế ả ả ưở ng đ n công ế
tác t p h p chi phí tính giá thành s n ph m s n xu t kinh doanh c a doanh ủ ậ ả ẩ ả ấ ợ
nghi p.ệ
ng xuyên vi c trích l Hai là, doanh nghi pệ đã không ti n hành th ế ườ ệ ươ ng
tr c ti p nh : lái xe, ph xe, b ph n c t h i, công nhân…vào chi phí c a t ủ ổ ự ắ ơ ụ ư ế ậ ộ
nhân công tr c ti p( t c là không h ch toán vào tài kho n 622 mà h ch toán ự ứ ế ạ ạ ả
vào chi phí s n xu t kinh doanh d dang là tài kho n 154 ). ả ấ ả ở
Ba là, trong b ng thanh toán l ả ươ ộ ng c a doanh nghi p, k toán cho c t ệ ủ ế
ti n ăn, ti n làm thêm gi , ph c p riêng và c t t m ng l ng, nh th khi ề ề ờ ộ ạ ứ ụ ấ ươ ư ế
nh n l ng ,công nhân không bi t rõ mình đ ậ ươ ế ượ ộ ề c c ng và ti n tr kho n ti n ừ ề ả
gì.
B n là, do doanh nghi p ch a quan tâm sát sao đ n tình hình lao đ ng, ư ế ệ ộ ố
ng, ch t l ng lao s l ố ượ ấ ượ đ ng cho nên vi c đánh giá đúng th c tr ng lao ộ ự ệ ạ
ế đ ng c a doanh nghi p còn g p ph i nh ng khó khăn, vi c b trí và x p x p ộ ệ ố ữ ủ ệ ặ ả ắ
lao đ ng v n còn nh ng b t c p nh t đ nh nh h ấ ậ ấ ị ữ ẫ ả ộ ưở ả ng đ n ho t đ ng s n ạ ộ ế
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ấ
ề 3./ M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toán ti n ộ ố ệ ế ế ề ấ ằ
ng l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ
Hi n nay, trong đi u ki n n n kinh t ề ệ ề ệ th tr ế ị ườ ể ng ngày càng phát tri n,
theo đó là s phát tri n c a công tác k toán nh t là k toán ti n l ng và các ể ủ ề ươ ự ế ế ấ
kho n trích theo l ng và các kho n ph ả ươ ng không ch là ti n công , ti n th ề ề ỉ ưở ả ụ
ng mà còn là quy n l i c a ng i lao đ ng, là đi u ki n đ h c p theo l ấ ươ ề ợ ủ ườ ể ọ ệ ề ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
45
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ủ yên tâm công tác, nâng cao trình đ chuyên môn, c ng hi n s c lao đ ng c a ế ứ ố ộ ộ
ấ mình cho doanh nghi p nói riêng và cho s nghi p xây d ng và phát tri n đ t ự ự ệ ệ ể
n c nói chung. Xu t phát t ươ ấ ừ ệ nh ng u đi m và h n ch c a doanh nghi p ế ủ ư ữ ể ạ
nhân Quang Dũng, d t ư ướ ự i s nghiên c u và h c t p ứ ọ ậ ở tr ườ ấ ng trung c p
kinh t k thu t và t i ch c ninh bình , d i s d y b o, dìu d t c a các ế ỹ ậ ạ ứ ướ ự ạ ắ ủ ả
thày cô giáo, em xin đ c đ xu t m t s ý ki n hy v ng có th giúp doanh ượ ộ ố ể ề ế ấ ọ
ng và các kho n trích nghi p hoàn thi n h n n a công tác k toán ti n l ữ ề ươ ế ệ ệ ơ ả
theo l ng t i doanh nghi p. ươ ạ ệ
ấ r Th nh t, t ứ ướ c m t doanh nghi p c n ti n hành ngay vi c trích tr ế ệ ệ ắ ầ ướ c
ti n l ề ươ ễ ế ng ngh phép c a công nhân tr c ti p. Ho t đ ng này v a d ti n ạ ộ ự ừ ủ ế ỉ
hành, ít ph c t p song l i đ m b o tính toán chính xác chi phí nhân công trong ứ ạ ạ ả ả
vi c tính giá thành s n ph m do doanh nghi p s n xu t kinh doanh. ệ ả ệ ả ẩ ấ
Th hai, khi tính tr ng cho t tr c ti p đ i v i lái xe, ph xe… ứ l ả ươ ổ ự ố ớ ụ ế
doanh nghi p nên h ch toán vào tài kho n 622 đ t đó t p h p chi phí giá ệ ể ừ ạ ả ậ ợ
thành vào đ n giá ti n l ơ ề ươ ớ ng. Có nh v y,thì vi c tính toán và h ch toán m i ư ậ ệ ạ
chính xác h n.ơ
Th ba, khi thanh toán ti n l ề ươ ứ ả ng cho các b ph n k toán c n ph i ậ ế ầ ộ
ghi:
- N TK 622: Ti n l ng c a lao đ ng tham gia tr c ti p các t đ i; ề ươ ợ ự ế ở ủ ộ ổ ộ
- N TK 642: Ti n l ng c a b ph n qu n lý; ề ươ ợ ủ ộ ả ậ
- Có TK 334: Ti n l ng ph i tr co công nhân viên. ề ươ ả ả
Th t ứ ư ố ợ , doanh nghi p c n đ m b o s th ng nh t trong vi c ph i h p ả ự ố ệ ệ ấ ầ ả
ch c c a doanh nghi p. Đ c bi gi a các b ph n trong b máy t ậ ữ ộ ộ ổ ứ ủ ệ ặ ệ ố ớ t, đ i v i
b ph n gián ti p là các b ph n nghi p v c a các phòng, ban c n đ t d ộ ụ ủ ặ ướ i ệ ế ậ ầ ậ ộ
ệ s đi u hành tr c ti p c a Ban giám đ c. H là b ph n tham m u, giúp vi c ố ự ề ế ủ ư ự ậ ộ ọ
cho ban giám đ c trong t ố ổ ứ ệ ch c đi u hành m i ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ề ọ
t ph i đ m b o tính th ng nh t trong ho t đ ng c a các Vì v y r t c n thi ậ ấ ấ ế ả ả ạ ộ ủ ấ ả ố
b ph n này, nh m đ m b o cho vi c t ộ ệ ổ ứ ủ ch c đi u hành các ho t đ ng c a ạ ộ ề ả ằ ả ậ
doanh nghi p đ c di n ra m t cách hi u qu nh t. ệ ượ ễ ệ ấ ả ộ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
46
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Mu n làm đ cho công ố ượ c đi u đó, doanh nghi p c n quan tâm đ u t ệ ầ ư ề ầ
tác tuy n ch n, x p x p, b trí cán b đ l a ch n đ c ng ộ ể ự ể ế ắ ố ọ ọ ượ ườ i có đ năng ủ
c giao. C n có l c, trình đ chuyên môn đáp ng k p v i t ng công vi c đ ứ ự ớ ừ ệ ượ ộ ị ầ
ặ k ho ch xây d ng qui ch ph i h p ho t đ ng trong doanh nghi p. M t ế ạ ộ ố ợ ự ệ ế ạ
khác doanh nghi p c n có chính sách khuy n khích, t o đi u ki n đ phát ể ệ ề ế ệ ầ ạ
tri n đ i ngũ cán b công nhân viên trong toàn doanh nghi p nói chung và ệ ể ộ ộ
ớ riêng v i đ i ngũ cán b k toán c a doanh nghi p nh m k p th i đáp ng v i ớ ộ ộ ế ủ ứ ệ ằ ờ ị
ng ngày càng hi n đ i trong n n kinh t c a n s phát tri n trong xu h ể ự ướ ệ ề ạ ế ủ ướ c
ta. Nh n th c, trình đ c a nhân viên càng cao, qui ch ho t đ ng rõ ràng, c ạ ộ ộ ủ ứ ế ậ ụ
ạ th , khoa h c thì càng đ m b o cho ho t đ ng qu n lý c a doanh nghi p đ t ạ ộ ủ ệ ể ả ả ả ọ
đ ượ ệ c hi u qu , thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ạ ộ ủ ệ ả ẩ ấ ả
đ t k t qu cao. ạ ế ả
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
47
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
K T LU N
Ậ
Ế
Qua th c t p t ự ậ ạ ự i doanh nghi p Quan Dũng em nh n th y th i gian th c ệ ậ ấ ờ
t p đ i v i cá nhân em nói riêng và đ i v i ậ ố ớ nh ng h c viên theo h c ngành ố ớ ữ ọ ọ
i tr ng trung c p kinh t ninh bình nói k toán doanh nghi p s n xu t t ế ấ ạ ệ ả ườ ấ ế
chung là h t s c b ích và c n thi t. Nó giúp cho ng i h c nh chúng em có ế ứ ổ ầ ế ườ ọ ư
đi u ki n đ k t h p vi c h c đi đôi v i hành, g n lý thuy t v i th c t ể ế ợ ế ớ ự ế . ề ệ ệ ắ ọ ớ
Th i gian th c t p không ch giúp cho chúng em hoàn thi n trong h c t p và ự ậ ọ ậ ệ ờ ỉ
nghiên c u n i dung khóa h c mà còn t o cho chúng em có nhi u c h i đ ơ ộ ể ứ ề ạ ộ ọ
ti p c n v i th c t cu c s ng, đem nh ng ki n th c mà các th y cô đã dày ự ế ế ậ ớ ộ ố ữ ứ ế ầ
công d y d đ n v i cu c s ng. ộ ố ỗ ế ạ ớ
B ng nh ng ki n th c đã h c trong nhà tr ứ ữ ế ằ ọ ườ ở ề ề ng, trong sách v v ti n
ng và k toán ti n l ng cùng v i th c t l ươ ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ ự ế ớ
ho t đ ng này t i doanh nghi p ạ ộ ạ ệ Quang Dũng em đã hoàn thành đ ượ c b n báo ả
cáo th c t p t ng và các kho n trích theo ự ậ ố t nghi p v " ệ ề K toán ti n l ề ươ ế ả
ng t l ươ ạ i doanh nghi p Quang Dũng ệ ". Qua vi c th c hi n b n báo cáo này ệ ự ệ ả
em đã có đi u ki n so sánh gi a lý thuy t đ h ch toán ế ượ ữ ệ ề c h c v i th c t ớ ự ế ạ ọ ở
ằ doanh nghi p, trên c s đó em cũng m nh d n đ xu t các ý ki n nh m ơ ở ề ệ ế ạ ạ ấ
hoàn thi n h n n a công tác h ch toán k toán ti n l ng và các kho n trích ề ươ ữ ệ ế ạ ơ ả
theo l ng cho doanh nghi p Quang Dũng. ươ ệ
t nghi p khóa h c Đ i v i em, th i gian th c t p t ờ ự ậ ố ố ớ ọ ở ệ ệ doanh nghi p
Quang Dũng đã giúp em có thêm s hi u bi ự ể ế ề ầ t v t m quan tr ng c a công tác ọ ủ
h ch toán k toán ti n l ế ạ ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng. Ho t đ ng này ạ ộ
ph n ánh thành qu c a ng c h ng do s c lao đ ng mà ả ủ ả ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ứ ộ
mình b ra c ng hi n cho doanh nghi p, cho đ t n ấ ướ ệ ế ỏ ố ế c. Vì v y, quan tâm đ n ậ
ti n l ng là quan tâm đ n ng ề ươ ế ườ ả i lao đ ng, là quan tâm đ n quá trình s n ế ộ
xu t kinh doanh nh m phát tri n n n kinh t c. ể ề ằ ấ c a đ t n ế ủ ấ ướ
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
48
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Trong th i gian th c t p doanh nghi p Quang Dũng, bên c nh s ự ậ ở ờ ệ ạ ự
quan tâm giúp đ t n tình c a các thày cô giáo em cũng đã nh n đ c s quan ậ ượ ự ỡ ậ ủ
tâm giúp đ chu đáo c a toàn th cán b nhân viên doanh nghi p Quang Dũng, ộ ủ ể ệ ỡ
nh t là đ i ngũ k toán đã giúp em c ng c ki n th c đã h c, làm sâu s c và ố ế ứ ủ ế ắ ấ ộ ọ
nâng cao h n trình đ nghi p v , hoàn thành đ c m c đích và ụ ệ ộ ơ ượ ụ ầ ủ yêu c u c a
nhi m v th c t p t ụ ự ậ ố ệ ấ t nghi p c a khóa h c. Song do còn nh ng h n ch nh t ệ ủ ữ ế ạ ọ
đ nh v th i gian, nh n th c nên trong trình bày chuyên đ ị ề ờ ề ề " K toán ti n ế ứ ậ
ng t " em l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ạ i doanh nghi p Quang Dũng ệ
ồ không tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong các thày cô giáo, b n bè và đ ng ữ ế ạ ỏ
nghi p ch b o, góp ý đ em k p th i hoàn thi n chuyên đ này. ị ỉ ả ề ể ệ ệ ờ
Xin đ c trân tr ng c m n ượ ả ơ ! ọ
Ninh bình, ngày 25 tháng 8 năm 2008
H c sinh th c t p ự ậ ọ
Tr n Th Thanh Th y ủ ầ ị
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
49
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
NH N XÉT C A Đ N V TH C T P Ủ Ậ Ơ Ị Ự Ậ
Qua th i gian th c t p c a th c t p sinh Tr n Th Thanh Th y t ự ậ ự ậ ủ ạ i ủ ầ ờ ị
doanh nghi p Quang Dũng, đ i di n cho doanh nghi p Quang Dũng chúng tôi ệ ệ ệ ạ
ủ có m t s nh n xét sau: Trong th i gian th c t p sinh Tr n Th Thanh Th y ự ậ ộ ố ậ ầ ờ ị
đã:
- Đ m b o th i gian th c t p theo quy đ nh c a nhà tr ng và doanh ự ậ ủ ả ả ờ ị ườ
nghi pệ
- Ch p hành t ấ ố ộ t n i quy, qui ch c a doanh nghi p ệ ế ủ
- Tích c c tìm hi u th c t s n xu t kinh doanh và đ c đi m v công ự ế ả ự ề ể ể ặ ấ
ề ộ tác k toán c a doanh nghi p, nh t là đã đi sâu tìm hi u, nghiên c u v n i ứ ủ ệ ể ế ấ
dung k toán ti n l ng. ề ươ ế
- S li u trình bày trong b n báo cáo th c t p là đúng v i th c t ự ậ ố ệ ự ế ủ c a ả ớ
doanh nghi pệ
- Th c t p sinh Tr n Th Thanh Th y có kh năng làm cán b k toán ủ ự ậ ộ ế ầ ả ị
t.ố t
K toán tr ế ưở ng Giám đ c doanh nghi p ệ ố
Tr n th thanh th y - K27B
ủ
ầ
ị
50