GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
ộ
ả
ấ
ạ
ị
ệ
ả
ị ớ ủ ấ
ư ệ ọ
ườ
ề
ầ
ầ
ườ
ị
ị
ả ệ ử
ệ
ả
ng trong t
ệ ả ấ
ữ ủ
ườ
ươ
ề
ỗ ứ ị
ư ư ở
ố ớ
ụ
ệ ự
ế ử
ạ
ọ
ợ
ố
Rác th i sinh ho t là v n đ nh c nh i đ i v i toàn xã h i, nh t là trong quá trình đô ề ứ ấ ố ố ớ th hoá, công nghi p hóa đang di n ra nhanh chóng nh hi n nay. t ệ các đô th l n c a Vi ễ Ở Nam, rác th i đã và đang gây ô nhi m môi tr ng tr m tr ng. X lý rác luôn là v n đ làm ễ ử ư ng đô th . Không riêng gì đ i v i các đô th đông dân c , đau đ u các nhà qu n lý môi tr ố ớ ậ vi c ch n công ngh x lý rác nh th nào đ đ t hi u qu cao, không gây nên nh ng h u ư ế ể ạ ọ ng lai và ít t n kém chi phí luôn là n i b c xúc c a các qu x u v môi tr ố ngành ch c năng. Đ i v i các khu, c m tuy n dân c nh các xã trên đ a bàn các huy n ệ ứ c a t nh An Giang, vi c l a ch n mô hình x lý rác cho phù h p và ít t n kém l i càng khó ủ ỉ khăn h nơ
ả
ị
i h u h t các đ a ph
ả ắ ệ
ử ả ướ
ấ c, đ c bi ặ
ệ ạ ầ
ị
X lý ch t th i r n, ch t th i sinh hoat đang là v n đ b c xúc đ i v i các đ a ph ấ ề ứ các đô th , khu công nghi p. Hi n t ở ả ớ ố ượ
ị ấ
ệ
ấ
ấ
ễ
ấ
trong c n t là đ u s d ng bi n pháp chôn l p ch t th i v i s l ề ử ụ trong đó có t ợ tr
c r rác.
ướ ỉ
ườ
i các ch t h u c trong bùn,
ươ ng ố ớ ấ ươ ng ệ ế ị ng trung bình 1 bãi chôn l p/1 đô th , i 85 – 90% các bãi chôn l p không h p v sinh, có nguy c gây ô nhi m môi ơ ệ ớ ng cao b i mùi và n ở Phân bón vi sinh d a vào các ch ng vi sinh v t s phân gi ự
ủ
ả
ế ả
ế
ẩ
ổ
ấ ố t
ấ ữ ơ ố
ph th i, rác th i, ph ph m công nông nghi p,…. t o ra sinh kh i,sinh kh i này r t t cho cây cũng nh cho đ t,giúp c i t o làm đ t t ấ
ả ạ
ả ư
ậ ẽ ệ ạ i x p. ấ ơ ố
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
1
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
V N Đ MÔI TR
NG
Ấ
Ề
ƯỜ
và Môi tr ủ ả ườ ế i đây l n l t là ô nhi m không khí, n c và rác th i. Theo k t qu kh o sát TP.HCM c a T ch c Kinh t ế ổ ứ ả v n đ môi tr ng nghiêm tr ng nh t hi n nay t ạ ề ấ ườ ệ ấ ọ ữ ng Đông Nam Á (EEPSEA), nh ng ướ ễ ả ầ ượ
Ô nhi m không khí ễ
ậ ệ ụ ễ ả ọ ng, đã vài năm nay, n ng đ b i h t TP.HCM đang b ô nhi m nghiêm tr ng. Theo Chi c c B o v t r t cao so v i tiêu chu n cho R t d nh n th y r ng không khí ấ ằ ấ ễ ườ ẩ ớ ị các khu v c dân c v ự ố ồ ấ ệ ộ ở ư ượ ấ ộ ụ ạ ở 2, benzen và toluene, v n là các ch t có nhi u tác nhân gây b nh ung ấ ng ti n giao thông và ươ ư ễ ệ ẩ ơ ồ Môi tr phép, trong đó, n ng đ các ch t NO ề ồ th , cũng cao h n tiêu chu n cho phép. Hai ngu n ô nhi m không khí chính là ph các c s công nghi p. ơ ở ệ
t Nam, TP.HCM hi n nay có h n 3,8 tri u xe máy, chi m h n 70% ng Vi ụ ườ ệ ệ ơ ơ ở ệ ồ ệ ớ i có tính t p trung v i ậ ạ ả ả ơ ng xung quanh các khu công nghi p. Theo C c B o v Môi tr ế ơ ệ ả ngu n ch t th i đ c h i hàng ngày tuôn vào b u không khí. Các c s công nghi p là ngu n x th i c a ả ả ủ ấ ồ ả ộ ạ ầ ng ít h n, ngu n x th i này l ng ch t th i trong. M c dù kh i l h n 20% l ố ượ ượ ơ ồ ả ấ t h i cho c ng đ ng và môi tr n ng đ cao h n, gây nhi u thi ườ ồ ộ ơ ồ ặ ệ ạ ề ệ ộ
ễ c ồ ướ
ủ ả ấ ị 4, b i l TP.HCM đang b ô nhi m nghiêm tr ng. Các ch t th i ch ấ ễ ả l ng, kim lo i n ng và nhi u ch t th i ụ ơ ử ọ ạ ặ ề Ô nhi m ngu n n các sông ngòi, kênh r ch N c m t ướ ạ ở y u là ch t th i h u c , d u và vi sinh. N ng đ BOD, NH ồ ấ ế t nhi u l n so v i tiêu chu n cho phép. đ c h i khác đ u v ề ầ ộ ạ ặ ở ả ữ ơ ầ ề ượ ộ ẩ ớ
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
2
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
Các ch t th i ch y u t p trung ở ồ ả ấ ủ ế ậ ả các ngu n x th i c a các c s công nghi p. Có th nói ch t th i ệ ể ồ ễ ệ ơ ở ạ ấ ệ ả ả ủ ả ấ ệ ố ệ ồ ư ộ ướ ệ ể ễ ệ ầ c ng m dài h n. Bên c nh đó, ho t đ ng khai thác n ặ ả ự ế ự ạ ộ i các khu v c không có n ự ướ ạ ướ c ng m nghiêm tr ng. Theo các c quan ch c năng, t ể ặ ạ ữ ượ ứ ầ ạ ọ c ng m h th p trên 30m so v i m t đ t và t là Tân Bình, Bình Tân, Bình Chánh, m c n c cũng là m t ngu n ch t th i ả t, vi c xây d ng h m v sinh không đúng quy cách có th gây ô nhi m đ t ấ ệ c máy c ng m t ầ ạ ng n ơ ướ ầ ễ ướ ậ i nhi u qu n ặ ấ ự ướ ạ ấ ề ớ ệ ặ ấ công nghi p là ngu n gây ô nhi m chính. Tuy nhiên, ch t th i sinh ho t cũng r t đáng l u ý. Vi c xây h m v sinh không đúng quy cách, ho c x tr c ti p vào h th ng thoát n ấ ầ gây ô nhi m đáng k . Đ c bi và n ầ cũng làm gi m sút tr l ả huy n, đ c bi ti p t c h th p v i t c đ 2-3m/năm. ệ ế ụ ạ ấ ớ ố ộ
Ch t th i r n ả ắ ấ
ệ ơ ở ừ ệ ệ ệ ấ ơ ở ả ườ ớ ả ệ ố ư ậ ườ ệ ả ả ắ ệ ế ấ ế ệ ủ ế ậ ơ ở ả ọ ơ ở ả ể ỏ ả ộ ế ư i đ ạ ượ ầ ớ ỏ ầ ấ ể Hi n nay TP.HCM có 15 khu ch xu t, khu công nghi p và ch ng 25 ngàn c s công nghi p, ti u ế ng nghiêm tr ng. V i dân th công nghi p, trong đó có kho ng 260 c s s n xu t gây ô nhi m môi tr ễ ủ ọ ấ i và h th ng c s s n xu t nh v y, hàng ngày toàn thành ph t o ra 6.000 t n s kho ng 8,5 tri u ng ấ ố ạ ấ ố ạ ộ ch t th i r n. Theo Trung tâm Thông tin khoa h c và công ngh , có 25% rác th i có th tái ch . Ho t đ ng ả ấ nhân có quy mô v a và nh đ m nh n, ch t thu gom và tái ch hi n nay ch y u do 740 c s tái ch t ừ ng s n ph m tái ch kém. Ph n l n rác th i còn l l c chôn l p ho c đ t, ch có m t ph n nh ượ ỉ ặ ố ả c x lý s n xu t đi n năng và phân bón vi sinh. đ ượ ử ẩ ả ế ệ ấ
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
3
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
NG PHÁP X LÝ RÁC TH I THÀNH PHÂN
ƯƠ
Ử
CÁC PH VI SINH VÀ CÁC S N PH M TÁI CH Ả
Ả Ế
Ẩ
ể ử ớ ượ ấ ả ễ Đ x lý rác th i, ph ượ ng pháp đ n gi n nh t là chôn rác, th nh ng, v i l ữ ơ ả ấ ủ ộ ệ ng h t đ ế ượ ủ ả ữ ỉ ấ ả ố ng rác th i ngày càng ế ư ươ c nh ng khu đ t đ r ng đ chôn rác. H n n a, đem rác đi chôn là m t vi c làm ơ ữ ộ ể c nh : ô nhi m ngu n n c ng m do ồ ướ ễ ư ầ ườ c rác rò r th m xu ng, phát sinh các khí đ c h i, chi phí cao cho vi c ch ng rò r và x lý khí th i… ử ệ rác th i đã hình thành nh ng xem ra nh ng s n ph m phân bón vi ẩ ỉ ả ư ữ ả tăng, không d gì tìm đ b t đ c dĩ vì nh ng h u qu lâu dài c a nó khó mà l ậ ấ ắ n ố ướ ộ ạ M t s nhà máy ch bi n phân bón t ế ế ừ ộ ố sinh còn khó tiêu th vì nông dân ch a quen s d ng các lo i phân bón này… ư ụ ả ệ ệ ậ ả ử ụ ư ế ạ ể ạ ố ệ ử ươ ữ ứ ng trong t ế ả ả ng lai và ít t n kém chi phí luôn là n i b c xúc c a các ngành ch c năng. Đ i ố ỗ ứ ệ ự các xã, th tr n trên đ a bàn các huy n c a t nh Thanh Hóa, vi c l a ư ủ ệ ủ ỉ ư ở ị i càng khó khăn h n. ợ ố Vi c ch n công ngh x lý rác th i nh th nào đ đ t hi u qu cao, không gây nên nh ng h u qu ọ x u v môi tr ườ ề ấ v i các khu, c m tuy n dân c nh ớ ụ ị ấ ch n mô hình x lý rác cho phù h p và ít t n kém l ạ ọ ộ ố ơ ệ ớ ử ử ớ ự ậ ệ ầ ả ả ạ ứ ứ ầ ử ặ ằ ự ử ộ ứ ầ ư ệ ổ ứ ố ệ ử ả ả G n đây, v i s t p trung nghiên c u, m t s công ngh m i x lý rác th i đ t hi u qu cao đã ra , ầ ư đ i. Tuỳ thu c vào đi u ki n và nhu c u x lý rác, m t b ng xây d ng khu ch a và x lý rác, v n đ u t ờ ch c qu n lý, khai thác công trình x lý rác th i mà m i n i, m i huy n, th xã, hình th c đ u t ị thành ph có th v n d ng và l a ch n công ngh sau cho phù h p v i đi u ki n hi n t ợ ề , cách t ể ậ ụ ỗ i ệ ạ ỗ ơ ệ ự ệ ề ố ọ ớ
tuynel, th i khí c
ằ
ổ
ứ
ưỡ
ầ ủ
ng b c, x lý khí th i ả ử
ng ng pháp chôn l p 80% ườ t ki m qu đ t so v i ph ỹ ấ ấ ớ và v n hành h p lý ầ ư ươ ợ ậ ữ ơ ụ ụ ệ ả ấ ượ ị ườ ng tiêu th Compost và phân bón tuynel ằ ễ ầ ở ử ệ ố ạ ộ ư ử ố c kh c ph c b ng công ngh lên men b ng h m t Trì, Nam Đ nh hi n ệ ở ạ d ng tuynel kín,
1. Công nghệ lên men b ng h m u đi m: Ư ể + Đ m b o môi tr ả ả + Ti ệ ế + Chi phí đ u t + Cung c p phân bón h u c ph c v cho s n xu t nông lâm nghi p ấ Nh c đi m: ể + Đòi h i có th tr ụ ỏ các nhà máy x lý rác C u Di n, Vi Công ngh lên men b ng h m ầ ủ ị ệ các nhà máy này ch a có h th ng x lý khí do h m tuynel đang ầ c r đã đ ằ
ụ ằ ầ ủ ượ ệ ệ ắ ả ng b c và h sinh h c. ồ ở ướ ỉ ọ ưỡ
ệ đang ho t đ ng t t, tuy nhiên, h . Hi n nay, x lý khí th i, n ử ở th i khí c ứ ổ 2. Công ngh x lý nhi
t phân rác đô th
ệ ử
ệ
ị (Công ngh Entropic) c a Công ty Entropic
ủ
ệ
Energy:
ng pháp nhi ng pháp đ t, ph ng pháp chôn l p và ph t phân v i nhi ố ấ ệ ả ư ươ ẩ So v i ph ươ ớ ể ề ư ớ ư ươ ổ ử ệ ng l u huỳnh th p có th ượ ử ệ ả ử ả ứ ấ ớ ố ồ ế ử ượ ấ ử ự ấ ộ ả ử ụ ấ ệ ệ ế ộ ỗ ề ả ẽ ệ ụ ư ầ ặ ra ệ ộ ấ ỏ t đ th p t có nhi u u đi m h n nh : cho ra s n ph m chính là than t ng h p có hàm l ể ơ ợ ấ t đi n, quy trình x lý đ n gi n, vì x lý trong nhi dùng làm nhiên li u cho nhà máy nhi ệ ộ ấ t đ th p ệ ệ ả ơ 0C) nên tránh đ c các nguy c ph n ng sinh ra ch t đ c h i và hi u qu x lý r t cao. Công (kho ng 50 ấ ấ ộ ạ ơ ượ ả ớ ty Entropic Energy cũng đ xu t m t mô hình nhà máy x lý rác phù h p v i thành ph H Chí Minh v i ợ ề c là 1.500 t n than t ng h p, n u xây d ng luôn công su t x lý 6400 t n rác/ngày, s n ph m chín thu đ ợ ổ ẩ ng đi n năng là 150 m t nhà máy phát đi n kèm theo s d ng h t ch than này thì s cho ra m t l ộ ượ MW/ngày. Ngoài ra, còn có nhi u s n ph m ph khác nh nhiên li u tái sinh, n c, khí hydro, d u n ng, ẩ ướ i trong vi c x lý ch t th i, b o v môi nh .... Đây là m t trong nh ng công ngh tiên ti n c a th gi ấ ử ệ ế ớ ữ ủ ẹ ế ệ ệ ả ả ộ
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
4
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
ng, nh ng còn ư ụ ể ề ở ớ tr th đông dân c . Công ngh này ch a áp d ng đ quy mô l n và là m t trong nh ng m c tiêu áp d ng phát tri n b n v ng cho các đô ụ các khu, c m tuy n dân c quy mô v a và nh . ỏ ữ c ượ ở ườ ị ữ ừ ộ ụ ụ ế ư ư ư ệ
3. X lý rác th i theo ph
( vi
t t
ươ
ử
t t ế ắ ừ ế
ả ti ng Anh, 3R là Reduce/ Gi m
ng pháp 3 R thi u – Reuse/Tái s d ng – Recycle/Tái ch ):
ả ử ụ
ế
ể
ộ ể ử ụ ơ ệ ở ể ộ ậ ẽ ư ậ ả ế ẽ ế ự ủ ố ỗ ố t mô hình 3R, m i tháng thành ph Hà N i s c phân lo i t ế ử ự ệ đ ng chi phí x lý rác. Ph ỷ ồ ữ ng pháp th c hi n là rác s đ ẽ ượ ụ ượ ấ ẽ ậ ư c tách riêng và ph n đ u đ n năm 2010 s t n d ng đ ế ượ ử ụ ệ ấ ậ ệ ơ ế ượ ế ạ châu Á tri n khai. Trong vòng 3 năm 2007 – 2009), c quan phát tri n Nh t B n (JICA) s tài tr 3 tri u USD cho Hà N i đ th c ộ ể ự i 4 qu n n i thành: Ba Đình, Hoàn Ki m, Hai Bà tr ng và Đ ng Đa, sau đó s nhân r ng ra ộ ạ ộ ẽ ố ạ ạ i ượ c 30% rác. c s d ng làm phân bón. Các lo i rác nh nilon, bìa, gi y lo i, ạ ạ c tái ch dùng làm nguyên li u. Còn các lo i rác vô c khác đ c tái ch thành v t li u xây ả ơ ư ậ ị ầ i, vi c tái ch và t n d ng nhi u lo i nguyên v t li u t ượ ệ ạ . T i các n ậ ệ ừ ể ấ ẽ ả lâu, mang ừ giác phân ề ự i cho vi c tái ch và x lý. ế ử ng ch ng đ n gi n này h u nh ch a đ c th c hi n. Vi ế ườ ơ t Nam, v n đ t ề ưở ữ ơ ấ ướ ị ầ ệ ệ ừ ự ệ ả
Hà N i đang s d ng và chính th c tr thành 1 trong 4 thành ph ố ở ứ năm (t ừ ợ hi n d án t ự ệ toàn thành ph . Theo tính toán c a JICA, n u th c hi n t ệ ố t ki m đ c g n 4 t ti ệ ươ ầ ngu n, rác vô c và rác h u c đ ồ ấ ơ ượ ơ Nh ng lo i rác h u c đã và đang đ ạ ữ ữ nh a... s đ ẽ ượ ự d ng nh c p th p dùng cho các công trình c nh quan đô th . Nh v y ph n rác c n chôn l p s gi m đi. ầ ẹ ấ ự ấ c làm t rác đã đ Trên th gi ề ậ ụ ế ớ ng l n kinh t i hi u qu c v m t môi tr l c phát tri n, m i gia đình đ u t ỗ ả ả ề ặ ế ạ ẫ ệ ạ lo i rác th i thành h u c , vô c và rác tái ch ...theo quy đ nh nh m thu n l ế ả ậ ợ ằ ạ Tuy nhiên, ư ư ượ ơ ở 4. Công ngh MBT - CD. 08 X lý ch t th i r n thành nhiên li u c a Công ty
ệ ủ
ả ắ
ử
ệ
ấ
ứ ử ệ ử ạ ủ t b công ngh x lý ch t th i r n thành nhiên li u đ ệ ượ ạ ầ ả ắ ư ế ạ ấ ạ ồ n ướ ph m là nhiên li u đ ẩ ễ ệ ả ớ các tr i nghi m th c t c nghiên c u và ch t o trong ấ t Nam ch a qua phân lo i đ u ngu n, h n ch chôn l p. S n ả ế ệ c s d ng trong dân d ng và công nghi p. ụ ng pháp đi t ộ ươ c a Công ty Thu l c Máy trong ch t o thi ự ế ủ ệ th c ti n v i tính đ c thù rác th i Vi ặ ừ ự ế ạ ỷ ự t b và v n hành t ậ t Nam. ạ i ế ị ệ
TNHH Thu l c Máy ỷ ự Dây chuy n thi ề ế ị c, x lý ch t th i r n sinh ho t c a Vi ả ắ ấ ệ ượ ử ụ Công ngh MBT – CD.08 là m t ph ệ t k t ả ế ế ừ ồ ơ
Đ c thi ượ Hu , Vinh, S n Tây, Đ ng Văn v.v... ế ệ Công ngh MBT – CD.08 x lý và tái ch 98% rác th i thành viên đ t (ch t cháy đ ế ả ượ ấ ọ ứ ử ơ ụ ươ t b khép kín, k t n i thành dây chuy n công ngh . Gi m s l ố ượ ố ế ợ ả ệ ế ị ề c), thành viên ọ ng pháp c sinh h c ơ ế ng công nhân ti p ế ệ ồ quy mô XLR v a và ế ế ệ ở ệ ừ nh (bán nhiên li u). Bi n rác thành năng l ấ g ch (ch t không cháy). Do đó đ n gi n khâu tách l c, ng d ng và k t h p ph ả ạ trong t ng module thi ế ố ừ xúc v i rác. Thu h i các ph li u bán tái ch . ớ ế Công ngh MBT – CD.08 hình thành theo xu th bi n rác th i thành nhiên li u ả các quy mô XLR l n (phát đi n). ượ ế ớ ỏ ế ấ ả ệ ệ ệ Đây là m t h ộ ướ Tuy nhiên, chi phí đ u t ng công ngh m i trong x lý ch t th i r n, mang tính hi u qu kinh t ả xã h i cao. ả ắ ộ l n, nhu c u tiêu th đi n cho s n xu t cao d n đ n giá thành x lý rác cao. ấ ệ ớ ầ ầ ư ớ ử ế ẫ ng ở ử ụ ệ
ng pháp y m khí tuỳ nghi A.B.T
ệ ử
ả ắ ằ
ấ
ươ
ế
ơ ồ 5. Công ngh x lý ch t th i r n b ng ph S đ công ngh : ệ
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
5
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
ẩ ọ ể ư ố ượ ử ẩ ế ấ ọ ử ế ư ề ạ ộ i các đi m t p k t trong thành ph đ ậ c khi đ a rác vào h m ầ ủ ầ ạ ệ ẩ trong th i gian 28 ngày, trong th i gian ầ ế ụ ự ủ ứ ở ạ ờ ờ ề ặ ủ ẩ ạ ằ phun ch ph m sinh h c và ch t ph gia sinh h c. Rác t ạ ế ể ơ c x lý mùi b ng ch ph m sinh h c, sau đó đ a vào ư ể i các đi m , quá trình th c hi n có phun ch ph m sinh c 3 ngày m b t ki m tra, phun ế ế , đ a rác lên phân lo i, rác phi h u c ch bi n ủ ư ữ ữ ơ
ậ ệ ử ụ ữ ể ấ c ượ ấ ấ ố - Nguyên lý ho t đ ng: Rác t ế ạ h m , tr ọ ầ ủ ướ t p k t đ a v sân x lý không c n phân lo i cho vào h m ầ ủ ậ h c, dùng b t ph kín h m và ủ ọ ạ b sung ch ph m sinh h c lên b m t. Sau 28 ngày ế ọ ổ riêng, mùn h u c ch bi n thành phân h u c sinh h c. ữ ơ ế ế ọ Đ c đi m công ngh : ệ ể ặ u đi m: Ư ể - Tái ch các ch t không phân hu thành nh ng v t li u có th tái s d ng đ ế - Không t n đ t chôn l p ch t th i r n - Không có n ỷ ả ắ ộ ạ ễ c r rác và khí đ c h i, khí d gây cháy n sinh ra trong quá trình phân hu h u c do ổ ỷ ữ ơ ườ ấ ướ ỉ ễ ng - Không c n phân lo i ban đ u do đó không làm nh h đó không gây ô nhi m môi tr ạ ả ầ ầ ưở ế ả ng đ n công nhân lao đ ng tr c ti p s n ự ế ộ xu tấ ng xuyên không cao. ậ ườ ậ ạ ơ ụ ể ụ ị các khu v c nông thôn, thành th . ấ ở Khu x lý có th xây d ng không quá xa đô th do không có n ự ộ ạ ướ ỉ ả ị - V n hành đ n gi n, chi phí v n hành th ả Ph m vi áp d ng: Có th áp d ng x lý rác cho nhi u quy mô công su t khác nhau, ề ử ự ử Công ngh x lý rác y m khí tuỳ nghi ABT có th nâng công su t x lý t ấ ử ế 5m ộ ử ử ể ươ ệ ề ớ i các bãi ch a rác 10m3/ngày (4 t n/ngày) và có th nâng lên x lý 100m và đi u ki n đ a ph ệ d ng cho vi c x lý rác t ụ c r rác và các khí đ c h i th i ra. 3/ngày (2 t n/ngày) lên ể ấ ừ 3/ngày (40t n/ngày), tuỳ thu c vào nhu c u x lý rác ầ ấ ng. Chi phí chuy n giao công ngh không cao so v i các công ngh khác và có th áp ệ ị ấ ể các xã, th tr n cách xa bãi rác l n t p trung c a huy n th . ị ể ệ ử ấ ị ệ ử ớ ậ ể ứ ủ ệ ạ ở
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
6
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
6. Ph ng pháp phân compost ươ ủ
Sau khi rác th i đ c x lý theo quy trình công ngh x lý rác th i b ng ph ả ượ ử ả ằ ệ ử ươ ng pháp y m khí tuỳ ế nghi A.B.T.Rác th i phân h y ch m và mùn đ ậ ủ ượ ử ẩ ả ả ượ ạ ậ i tác đ ng c a vi sinh v t ho c ấ ữ ơ c t o thành thông qua quá trình lên men vi sinh v t các h p ch t h u c ặ các ấ ữ ơ ứ ạ ướ c x lý thành phân vi sinh . ợ ậ ủ ợ ộ ,trong đó các h p ch t h u c ph c t p d c chuy n hóa thành mùn và phân vi sinh . Phân vi sinh là s n ph m đ ồ ấ có ngu n g c khác nhau ố ho t ch t sinh h c đ ọ ượ ể ạ
1/Ph
ng pháp
phân compost
ươ
ủ
c x lý , còn các ả ử ẳ ạ ợ ượ ử i phân đ phân lo i : các h p ch t không lên men đ trong th i gian 50 ngày , ti p t c đ a ra b chín kéo dài trong 15 ấ ấ ế ụ ư ể ờ ể ủ Rác th i x lý đ a vào b ng t ư ả c đ a vào b ể ủ ượ ư ả ở h p ch t lên men đ ợ ngày. Sau giai đo n này, rác th i tr thành phân bón ạ compost.
ượ ế c hi u là quá trình phân h y ạ ọ i s tác đ ng và ki m soát c a con ướ ự ể ọ ế i, s n ph m gi ng nh mùn đ ố nhiên, nh ng đ ườ ủ compost đ Ủ d phân h y sinh h c đ n tr ng thái n đ nh d ễ ủ ng ư ườ ả ẩ gi ng nh phân h y trong t ự ư ố ng cho ho t đ ng c a vi sinh v t. hóa các đi u ki n môi tr ườ ề ủ sinh h c hi u khí các ch t th i h u c ả ữ ơ ủ ổ ộ ị c g i là compost. Quá trình di n ra ch y u ủ ế ượ ọ i u ố ở ố ư ư ạ ộ ấ ể ễ ng và tăng t c b i t ậ c tăng c ượ ủ ệ
ng phong phú, ả ẩ ệ i cho đ t và cây tr ng. ng có l Compost là s n ph m giàu ch t h u c và có h vi sinh v t d d ấ ữ ơ ngoài ra còn ch a các nguyên t vi l ượ ố ứ ậ ị ưỡ ồ ấ ợ
c bi t đ n trong nhi u ng d ng, nh là các s n ph m sinh h c ọ ư ẩ ề ứ ế ế ễ ụ ng, hay các s n ph m dinh d ả ẩ ả ưỡ ng, ch a b nh cho ữ ệ ườ Compost còn đ ượ trong vi c x lý ô nhi m môi tr ệ ử v t nuôi và cây tr ng. ậ ồ
c, đ t và không khí, các ch t h u c ễ ả ồ ướ ấ ữ ơ ấ 1. u đi m: Ư ể - Gi m thi u ô nhi m cho ngu n n ể bi n đ i thành các ch t vô c . ơ ế ấ ổ
t t các m m b nh nguy hi m do trong quá trình phân h y sinh h c, nhi ọ ệ ể ệ ủ ệ gia tăng, có khi lên đ n 60°C làm tiêu h y các tr ng, u ấ ế ủ có th đ c s d ng ấ ả ủ ứ ể ượ ử ụ ươ compost tr thành m t ch t mùn h u ích cho nông nghi p ộ ủ ữ ệ ư ấ ồ ả ấ ồ ế ầ ấ ầ phân, s m t h i n ủ c gia tăng do s c h n. Phân có th ự ể i trong vi c v n chuy n, thu gom. ệ ậ
ư ẩ ị ả ệ compost không đ ng đ u v th i gian, ph t khi s -Di ầ đ trong h m ầ ủ ộ trùng, vi khu n trong ch t th i. Phân sau khi ẩ an toàn h n phân t i. ơ - Phân sau khi ở nh tăng đ phì nhiêu c a đ t giúp cây tr ng h p thu. ấ ộ ủ ấ t cho đ t tr ng, gi m thi u s r a trôi khoáng ch t do - Tăng đ m c n thi ể ự ử ộ ẩ các thành ph n vô c không hòa tan trong phân nh NO. ủ ư ơ - Gi m th tích do trong quá trình ự ấ ơ ướ ể ả t, đi u này khi n m phân khô và ráo n gia tăng nhi ế ướ ơ ẻ ề tích nh h n s giúp thu n l ể ậ ợ 2. Nh -M c d u ph n l n vi khu n b tiêu di đ c bi ặ t nh ng không ph i hoàn toàn, ng pháp, ề ệ ỏ ơ ẽ c đi m: ể ầ ớ ự ủ ượ ặ ầ ệ ề ờ ươ ồ
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
7
GVHD :PH M TH THANH MAI Ạ Ị
i có th gây nguy hi m cho ng …. M t s m m b nh v n t n t ệ ể ể i ườ ộ ố ầ ẫ ồ ạ
ng do thành ph n th ủ ườ ng không n đ nh v ch t l ị ề ấ ượ ầ ầ ệ ư
phân th ả ố ệ ủ ề ỹ ườ
ng đ i r ti n, ch t l ố ẻ ề ư ạ ơ ng đ ng đ u và "s ch h n" gây ủ ệ ử ụ ơ c v n ch a có nhà máy chuyên s n xu t phân compost. ng l ượ ủ s d ng. ử ụ -Thành ph n phân ổ nguyên li u đ a vào không đ ng đ u. ồ ề và di n tích. - Ph i t n thêm công ệ ủ thiên t o s ph n c m v m - Vi c d ng th công và l ng ạ ự ả ả ộ ủ ở ạ quan và phát tán mùi hôi. Trong khi đó các lo i phân hóa h c nh urê, ạ ọ NKP,… g n nh , t ẹ ươ ấ ượ ọ tâm lý thu n ti n cho vi c s d ng h n phân ậ ệ Hi n nay c n ả ướ ẫ ề ồ compost. ấ ư ệ ả
NHÓM 9 :X LÝ RÁC TH I S D NG VÀ TÁI CH L P 08S3 Ả Ử Ụ Ớ Ử Ế
8