ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ụ
Ụ
M C L C
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ừ Ế
Ữ
Ụ
Ắ
NH NG C M T VI T T T
ươ
NHTM
: Ngân hàng th
ạ ng m i
NH
: Ngân hàng
DN
: Doanh nghi pệ
ươ
ả
PASXKD : Ph
ấ ng án s n xu t kinh doanh
ầ ư
ự
DAĐT
: D án đ u t
NHNN
: Ngân hàng nhà n
cướ
ươ
ầ
TMCP
: Th
ạ ổ ng m i c ph n
ộ ẩ
ị
CBTĐ : Cán b th m đ nh
TS : Tài s nả
3
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ệ ệ ạ Vi t Nam đang trong quá trình hoàn thành công nghi p hóa hi n đ i hoá
ướ ầ ư ớ ự ự ể ệ ề ỏ ấ ướ đ t n c, nhà n c đòi h i tri n khai,th c hi n nhi u d án đ u t ồ v i ngu n
ộ ướ ầ ộ ọ ế ả ố v n huy đ ng c trong và ngoài n c, thu c m i thành ph n kinh t . Trong đó,
ố ộ ồ ừ ủ ế ế ỷ ọ ớ ngu n v n huy đ ng t các NHTM là ch y u và chi m t tr ng l n. NHTM là
ặ ớ ề ứ ắ ọ ổ t ch c g n ch t v i n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng, đóng vai trò quan tr ng trong vi c
ề ẩ ế ự ể ồ ố thúc đ y n n kinh t hàng hóa phát tri n. Ngu n v n cho vay theo d án đ u t ầ ư
ổ ế ố ớ ơ ả ọ ỗ ủ c a NHTM ngày càng ph bi n, c b n và quan tr ng đ i v i m i cá nhân,
ệ ủ doanh nghi p và Chính ph .
ề ệ ủ ề ụ ế ể NHTM đóng vai trò là trung tâm ti n t tín d ng c a n n kinh t , đ phù
ướ ạ ộ ằ ấ ạ ớ ợ h p v i xu h ủ ng đa d ng hoá các ho t đ ng c a ngân hàng nh m cung c p các
ệ ố ạ ộ ệ ố ồ ệ ngu n v n cho doanh nghi p ho t đ ng, h th ng NHTM Vi ủ ộ t Nam đã ch đ ng
ạ ộ ụ ầ ạ ớ ọ ế ế ẩ đ y m nh ho t đ ng tín d ng cho vay v i m i thành ph n kinh t ứ n u đáp ng
ạ ộ ủ ề ệ ỏ ạ th a mãn đi u ki n cho vay c a ngân hàng. Đây là ho t đ ng đem l ậ i thu nh p
ả ố ụ ặ ớ ấ chính cho các NHTM. Trong quá trình c p tín d ng, NH luôn ph i đ i m t v i
ể ả ơ ả ủ ụ ủ ụ ề nguy c x y ra r i ro tín d ng. R i ro tín d ng có th x y ra do nhi u nguyên
ủ ụ ỉ ể ạ ừ nhân khác nhau và các NH không th lo i tr hoàn toàn r i ro tín d ng mà ch có
ể ề ề ặ ế ấ ạ ậ th đ phòng, h n ch nó. Chính vì v y mà v n đ đ t ra cho các ngân hàng
ươ ố ủ ử ụ ạ ộ ố th ồ ng m i là làm sao s d ng đ ng v n c a mình m t cách t t nh t, ấ ướ ượ c l ng
ả ờ ế ị ệ ả ộ ủ kh năng r i ro và sinh l ấ i m t cách hi u qu nh t khi quy t đ nh tài tr ợ ể đ
ừ ượ ả ể không ng ng nâng cao đ ả c uy tín, đ m b o đ ượ ự ồ ạ c s t n t ủ i và phát tri n c a
ạ ộ ấ ượ ả chính b n thân ngân hàng. Trong đó ho t đ ng nâng cao ch t l ng công tác
ể ả ể ổ ụ ệ ệ ấ ẩ ị ữ th m đ nh tín d ng là bi n pháp chính h u hi u đ gi m thi u t n th t cho ngân
hàng.
ệ ờ ỳ ụ ệ ề ế ặ Đ c bi t, hi n nay đang trong th i k khôi ph c n n kinh t ủ sau kh ng
ớ ừ ệ ầ ầ ả ố ể ho ng, các doanh nghi p đang c n nhu c u v n vay l n t ngân hàng đ phát
ể ả ồ ượ ể ể ả ả ấ tri n s n xu t kinh doanh. Đ đ m b o cho ngân hàng có th thu h i đ c c ả
ẩ ị ướ ư ể ố g c và lãi vay, công tác th m đ nh khách hàng là b c chính đ ngân hàng đ a ra
4
ế ị ế ị ẩ ị ớ quy t đ nh cho vay hay không. Công tác th m đ nh có vai trò quy t đ nh t ấ i ch t
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ớ ỷ ệ ợ ấ ợ ướ ả ượ l ủ ng cho vay c a ngân hàng, t n x u, n d i t l ẩ i tiêu chu n và nh h ưở ng
ậ ủ ạ ộ ớ ả ợ t i c l i nhu n c a ngân hàng. T i Ngân hàng TMCP Quân đ i Chi nhánh Long
ạ ỷ ệ ợ ạ ủ ở ứ ự Biên, th c tr ng t n quá h n c a Chi nhánh còn khá cao l ổ m c trên 3% t ng
ấ ượ ầ ộ ụ ẩ ị ư ợ d n , m t ph n nguyên nhân chính do ch t l ả ng th m đ nh tín d ng các kho n
ờ ả ọ vay trong th i gian tr ướ ớ c t i nay. Và gi i pháp quan tr ng là nâng cao ch t l ấ ượ ng
ẩ ả ị ậ ớ th m đ nh m i giúp gi m t ỷ ệ l này, tăng thu nh p cho Chi nhánh và Ngân hàng,
ấ ượ nâng cao ch t l ng canh tranh cho Ngân hàng
ự ậ ạ ủ Trong quá trình th c t p t i Chi nhánh Long Biên c a Ngân hàng TMCP
ấ ầ ủ ụ ẩ ậ ộ ọ ị Quân đ i, nh n th y t m quan tr ng c a công tác th m đ nh tín d ng khách hàng
ệ ấ ớ ế ị ủ ầ ố và nhu c u vay v n c a các khách hàng doanh nghi p r t l n, em quy t đ nh
ọ ấ ượ ụ ẩ ị ề ch n đ tài: “Nâng cao ch t l ạ ng công tác th m đ nh tín d ng trong ho t
ệ ạ ộ đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p t ộ i Ngân hàng TMCP Quân đ i
ề ự ậ ề (MB) Chi nhánh Long Biên” làm đ tài chuyên đ th c t p.
ậ ơ ả ề ứ ữ ụ ề ẩ ấ ề Chuyên đ đi vào nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n v tín d ng và th m
ự ạ ạ ộ ụ ụ ẩ ị ị đ nh tín d ng. Phân tích đánh giá th c tr ng th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay
ộ ố ả ứ ệ ể ố khách hàng doanh nghi p. Và cu i cùng là nghiên c u m t s gi i pháp đ nâng cao
ấ ượ ẩ ị ch t l ụ ng th m đ nh tín d ng trong cho vay
ủ ế ậ ề ề ấ ượ ủ ộ ậ N i dung c a chuyên đ v lý lu n, ch y u t p trung vào ch t l ẩ ng th m
ụ ộ ươ ứ ệ ạ ỉ ị đ nh tín d ng trên góc đ ngân hàng th ng m i. Liên h nghiên c u quy trình, ch tiêu
ấ ượ ế ụ ẩ ị liên quan đ n ch t l ạ ộ ng th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay khách hàng doanh
ệ ạ ử ụ ộ ố ệ ế nghi p t i ngân hàng TMCP Quân đ i chi nhánh Long Biên. Và s d ng s li u k t
ạ ộ ạ ừ ủ ả ể qu ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh Long Biên giai đo n t 20072010 đ phân
ự ễ tích th c ti n
ề ự ậ ế ấ ồ K t c u chuyên đ th c t p g m:
ươ ề ơ ả ữ ụ ề ẩ ấ ị Ch ng 1: Nh ng v n đ c b n v công tác th m đ nh tín d ng trong
ạ ộ ệ ạ ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p t i NHTM
ươ ạ ộ ự ụ ẩ ạ Ch ị ng 2: Th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho
ệ ộ vay khách hàng doanh nghi p Ngân hàng TMCP Quân đ i Chi nhánh Long Biên
ươ ả ấ ượ ị Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao ch t l ụ ẩ ng công tác th m đ nh tín d ng
5
ạ ộ ệ ạ trong ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p t i ngân hàng TMCP Quân
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ộ đ i Chi nhánh Long Biên
ự ậ ủ ế ề ứ ế ể ạ ờ Do ki n th c và th i gian h n ch , đ tài th c t p c a em không th tránh
ữ ế ậ ấ ỏ ượ ự ầ kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ủ c s đóng góp c a th y cô giáo và
các b n .ạ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ƯƠ
Ấ ƯỢ
Ụ
Ẩ
Ị
CH
NG 1: CH T L
NG TH M Đ NH TÍN D NG TRONG
Ạ Ộ
Ệ Ủ HO T Đ NG CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P C A
ƯƠ
NGÂN HÀNG TH
Ạ NG M I
ạ ộ
ụ
ẩ
ị
1.1. Công tác th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay khách
hàng doanh nghi pệ
ẩ
ị
ủ
ụ
ụ
ệ
1.1.1. Khái ni m, m c đích, ý nghĩa c a th m đ nh tín d ng
ụ ệ ẩ ị 1.1.1.1. Khái ni m th m đ nh tín d ng
ạ ộ ợ ủ ụ ạ ộ Tín d ng là ho t đ ng tài tr c a ngân hàng cho khách hàng, là ho t đ ng
ờ ớ ủ ủ ề ấ ấ sinh l i l n nh t và r i ro cao nh t cho NHTM. R i ro này có nhi u nguyên nhân,
ể ị ụ ế ẩ ậ ả ấ ổ ố ề đ u gây t n th t, làm gi m thu nh p và có th b chi m d ng v n đ y NHTM
ướ ế ị ư ả ắ ả ế đ n phá s n. Nên tr ợ c khi đ a ra quy t đ nh tài tr , NH ph i cân nh c th t k ậ ỹ
ủ ả ế ị ưỡ l ng, ướ ưỡ c l ng kh năng r i ro, sinh l ờ ừ i t ợ quy t đ nh tài tr này. Đây chính là
ụ ẩ ị công tác th m đ nh tín d ng khách hàng.
ộ ạ ứ ỗ ề ẩ ữ ệ ị Đ ng trên m i góc đ l i có nh ng quan ni m khác nhau v th m đ nh,
ư ệ ấ ẩ ộ ị nh ng chung nh t: “Th m đ nh là xem xét m t cách khách quan và toàn di n các
ơ ả ủ ệ ộ ộ ươ ả ưở ộ n i dung c b n c a m t doanh nghi p hay m t ph ng án có nh h ự ng tr c
ế ự ậ ế ề ạ ợ ự ti p đ n s v n hành, khai thác, s lành m nh v tài chính, tính sinh l i cũng nh ư
ủ ệ ả ươ tính kh thi c a doanh nghi p hay ph ng án đó”.
ườ ượ ẩ ị ướ ề ộ Thông th ỗ ự ng, m i d án đ c th m đ nh d ư i nhi u góc đ khác nhau nh :
ủ ầ ư ườ ườ ủ ẩ ị ch đ u t , ng i đi vay, ng ộ ề i cho vay, chính ph … V phía NH th m đ nh m t
ệ ặ ộ ươ ượ ọ ụ ẩ ị doanh nghi p, cá nhân ho c m t ph ng án... cho vay đ c g i là th m đ nh tín d ng
6
ệ ử ụ ụ ụ ậ ẩ ỹ ị “Th m đ nh tín d ng là vi c s d ng các công c và k thu t phân tích
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ủ ể ậ ằ ộ ươ ứ ộ nh m ki m tra, đánh giá m c đ tin c y và r i ro c a m t ph ặ ự ng án ho c d án
ụ ụ ế ị ụ ệ ằ ấ mà khách hàng đã xu t trình nh m ph c v cho vi c ra quy t đ nh tín d ng”
ố ắ ứ ụ ể ẩ ộ ị Đ ng trên góc đ NH, th m đ nh tín d ng c g ng phân tích và hi u đ ượ c
ự ự ề ặ ả ế ậ ự d án có th c s kh thi hay không v m t kinh t . Khách hàng khi l p m t d ộ ự
ố ượ ề ệ ể ổ ố ồ án luôn mong mu n đ c NH cho vay v n nên có th th i ph ng v hi u qu ả
ế ủ ự ụ ả ẩ ị kinh t ự ầ c a d án nên th m đ nh tín d ng c n ph i xem xét đánh giá đúng th c
ệ ấ ạ ế ệ ẩ ị ả ủ ự ch t hi u qu c a d án mang l ứ i. Vì th , công tác th m đ nh là công vi c ph c
ỏ ư ả ổ ợ ọ ổ ạ t p đòi h i t ể ồ duy logic và t ng h p khoa h c, ph i có cách nhìn t ng th đ ng
ứ ự ế ề ắ ả ờ ế ề th i ph i có ki n th c sâu s c v lĩnh v c kinh t ệ , ngành ngh doanh nghi p
ạ ộ ấ ự ủ ể ề ạ ho t đ ng đ đánh giá khách quan nh t s lành m nh v tài chính c a doanh
ả ủ ệ ệ ả ươ ầ ư ự nghi p, tính kh thi hi u qu c a ph ng án kinh doanh hay d án đ u t .
ủ ụ ệ ẩ ị 1.1.1.2. Vai trò c a th m đ nh tín d ng khách hàng doanh nghi p
ạ ộ ạ ộ ụ ờ ớ ấ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng sinh l i l n nh t cho các ngân hàng
ươ ề ủ ư ứ ự ủ ụ ấ ạ ồ ờ th ng m i nh ng đ ng th i ch a đ ng nhi u r i ro nh t. R i ro tín d ng là
ả ợ ả ẩ ấ ổ ạ kh năng x y ra t n th t cho ngân hàng do khách hàng không tr n đúng h n,
ế ủ ủ ố ả ầ ề ẫ ể hay không tr đ y đ g c và lãi... Có th có nhi u nguyên nhân d n đ n r i ro
ừ ả ụ ủ ố ư tín d ng do khách quan và ch quan nh : khách hàng c tình l a đ o ngân hàng,
ủ ệ ấ ả ấ ị ả ợ thiên tai d ch b nh m t mùa th t bát, khách hàng không có đ kh năng tr n ,
ấ ạ ạ ộ ụ ả ẩ ổ khách hàng kinh doanh th t b i... Trong ho t đ ng tín d ng kh năng x y ra t n
ạ ừ ế ề ấ ấ ấ ươ ạ ầ ả th t là r t khó lo i tr h t nên v n đ là ngân hàng th ng m i c n ph i tìm ra,
ấ ế ữ ứ ế ấ ổ ượ ấ ế ạ h n ch nh ng t n th t đ n m c th p nh t n u đ ụ c. Các ngân hàng áp d ng
ữ ủ ụ ữ ề ệ ể ệ ả ộ nhi u bi n pháp đ làm gi m nh ng r i ro tín d ng, m t trong nh ng bi n pháp
ấ ỳ ả ọ ướ ự c c kì quan tr ng b t k ngân hàng nào cũng ph i làm tr ẩ c tiên là công tác th m
ướ ủ ệ ẩ ị ị đ nh tr c khi cho vay. Qua th m đ nh tình hình tài chính c a doanh nghi p đi
ẽ ắ ủ ư ệ ơ vay, ngân hàng s n m rõ h n tình hình tài chính c a doanh nghi p nh : tình hình
ạ ộ ả ả ấ ờ ủ ổ ầ ho t đ ng s n xu t kinh doanh, kh năng sinh l ố ả i c a t ng tài s n, nhu c u v n
ử ụ ả ợ ệ ệ ả ố ệ ủ c a doanh nghi p, kh năng tr n vay, hay doanh nghi p có s d ng v n hi u
ứ ư ể ạ ả ị ươ qu không...đ ngân hàng xác đ nh h n m c, đ a ra ph ng án cho vay, ph ươ ng
ồ ợ án thu h i n .
ụ ụ ự ẩ ớ ị Th m đ nh tín d ng v i m c đích là đánh giá chính xác, trung th c kh ả
ả ợ ủ ế ị ể ả ộ năng tài chính, kh năng tr n c a khách hàng đ ra quy t đ nh cho vay, là m t
7
ụ ụ ể ọ ộ khâu quan tr ng trong quy trình tín d ng. Đ giúp cho cán b tín d ng và lãnh
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ự ế ị ư ẩ ầ ị ạ đ o ngân hàng t tin, tránh sai l m khi đ a ra các quy t đ nh cho vay, th m đ nh
ạ ượ ụ ầ tín d ng c n đ t đ ụ c các m c tiêu:
ượ ậ ủ ự ứ ộ ầ ư ươ ả ấ Đánh giá đ c m c đ tin c y c a d án đ u t , ph ng án s n xu t kinh
ủ ụ ộ ố doanh mà khách hàng n p cho ngân hàng khi làm th t c vay v n
ượ ế ị ộ ủ ủ ứ Phân tích và đánh giá đ ự c m c đ r i ro c a d án khi quy t đ nh cho
vay
ấ ủ ạ ế ị ự ạ ầ ả Gi m xác su t c a h i lo i sai l m khi quy t đ nh cho vay: cho vay d án
ừ ố ự ố ồ t i hay t ch i cho vay d án t t
ụ
ộ
ị
ẩ 1.1.2. N i dung th m đ nh tín d ng
ơ ả ủ ụ ươ 1.1.2.1. Quy trình tín d ng c b n c a Ngân hàng th ạ ng m i
ụ ả ổ ợ ả ướ ụ ể ừ Quy trình tín d ng là b ng t ng h p mô t các b c đi c th t ế khi ti p
ố ủ ế ị ế ậ ầ nh n nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi ngân hàng ra quy t đ nh cho
8
ả ụ ợ ồ vay, gi i ngân và thanh lý h p đ ng tín d ng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ậ
ế ỏ
Nhân viên tín d ng:ụ ướ Ti p xúc, h ấ Ph ng v n khách
ẫ ng d n hàng
ệ
Khách hàng: ấ Cung c p các tài li u và thông tin
ự
ồ ơ L p h s : ấ ồ ơ ươ
ị ề Gi y đ ngh vay H s pháp lý Ph
ng án/ D án
ổ ứ
ẩ
ị
ả
ậ
ế
ấ
ả
ợ
T ch c phân tích và th m đ nh:
Pháp lý ả B o đ m n vay
ế
ậ Thu th p thông tin ỏ qua ph ng v n, vi ng thăm
ả
ợ
K t qu ghi nh n:
ả Biên b n, báo cáo ờ T trình ấ ờ ề ả Gi y t
v b o đ m n
ụ
ộ ồ
ấ
ừ ố T ch i
Gi y báo lý do
Quy t đ nh tín d ng:
ế ị ế H i đ ng phán quy t Cá nhân phán quy tế
ậ ậ C p nh t thông tin ị ườ th tr ng, chính sách, pháp lý
ồ
ợ
ụ
ấ
ậ Ch p thu n
ụ
ụ
H p đ ng tín d ng: Đàm phán ế Ký k t HĐ tín d ng ế Ký k t HĐ ph khác
ả
ề
Gi
i ngân: ả ể Chuy n ti n vào tài kho n KH ấ ả Tr cho nhà cung c p
ổ ứ
ợ
Giám sát tín d ngụ
ạ Vi ph m h p đ ngồ
T ch c giám sát: ế
Nhân viên k toán Nhân viên tín d ngụ ể Thanh tra, ki m soát viên
ợ ả ố Thu n c g c và lãi
ủ Không đ , không đúng h nạ
ng
ồ
ầ ủ
ạ Đ y đ và đúng h n
ệ ể
ả
ườ i ngân, tái
ợ Thanh lý h p đ ng tín ộ ắ ụ d ng b t bu c
ả Bi n pháp: C nh báo, tăng c ừ ki m soát; Ng ng gi xét tín d ngụ
ặ
Thanh lý HĐTD m c nhiên
ủ Không đ , không đúng h nạ
ề
X lý:ử Tòa án ẩ ơ C quan th m quy n
9
Ơ Ồ Ụ Ả S Đ 1: MÔ T QUY TRÌNH TÍN D NG
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
10
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ề ỗ ế ế ự ộ M i ngân hàng đ u thi ụ t k và xây d ng cho mình m t quy trình tín d ng
ướ ướ ả ủ ụ ộ riêng. D i dây là các b c căn b n c a m t quy trình tín d ng
ướ ồ ơ ể ề ị ấ ụ ậ B c 1: L p h s đ đ ngh c p tín d ng
ồ ơ ụ ụ ủ ậ ượ ầ L p h s tín d ng là khâu đ u tiên c a quy trình tín d ng, đ ự c th c
ụ ệ ế ầ ộ ớ ố hi n ngay sau khi cán b tín d ng ti p xúc v i khách hàng có nhu c u vay v n.
ơ ở ể ự ệ ặ ậ ệ Đây là khâu thu th p thông tin làm c s đ th c hi n các khâu sau đ c bi t là
ế ị khâu phân tích và ra quy t đ nh cho vay.
ố ượ ụ ộ ướ ẫ ừ Theo t ng đ i t ng khách hàng mà cán b tín d ng h ng d n khách
ộ ộ ồ ơ ề ồ ơ ớ ư ữ ậ ị ấ hàng l p h s v i nh ng thông tin khác nhau. Nh ng m t b h s đ ngh c p
ậ ừ ụ ầ tín d ng c n thu th p t ữ khách hàng nh ng thông tin sau:
ự ủ ự ề Thông tin v năng l c pháp lý và năng l c hành vi c a khách hàng.
ả ố ủ ử ụ ề ả Thông tin v kh năng s d ng và hoàn tr v n c a khách hàng.
ụ ả ề ả Thông tin v b o đ m tín d ng
ướ ụ B c 2: Phân tích tín d ng
ệ ạ ụ ả ủ ề Phân tích tín d ng là phân tích kh năng hi n t i và ti m năng c a khách
ề ử ụ ồ ố ụ ả ả ả ố hàng v s d ng v n tín d ng, kh năng hoàn tr và kh năng thu h i v n vay.
ụ ữ ế ườ ế ủ ể ẫ ợ ể Phân tích tín d ng đ tìm ki m nh ng tr ng h p có th d n đ n r i ro cho ngân
ự ế ạ ủ ữ ự ệ ể ả hàng, d đoán kh năng ki m soát nh ng lo i r i ro đó và d ki n các bi n pháp
ừ ế ạ ệ ạ ể ả ụ ạ phòng ng a, h n ch thi t h i có th x y ra. Bên c nh đó, phân tích tín d ng còn
ồ ơ ủ ự ể ế ệ ố quan tâm đ n vi c ki m tra tính chân th c c a h s vay v n mà khách hàng
ộ ả ợ ủ ế ị ơ ở ề ấ ậ ị cung c p, nh n đ nh v thái đ tr n c a khách hàng là c s quy t đ nh cho
vay
ướ ế ị ụ ợ ồ B c 3: Quy t đ nh và ký h p đ ng tín d ng
ế ị ế ị ặ ừ ố ồ ơ ụ Quy t đ nh tín d ng là quy t đ nh cho vay ho c t ố ủ ch i h s vay v n c a
ả ưở ấ ớ ế ả ưở khách hàng. Đây là khâu nh h ng r t l n đ n các khâu sau, nh h ế ng đ n uy
ạ ộ ụ ủ ệ ả tín và hi u qu ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng.
ể ạ ế ị ụ ế ấ ầ ọ Đ h n ch sai l m, trong khâu quy t đ nh tín d ng r t chú tr ng:
ử ủ ầ ậ ộ ơ ở ể Thu th p và x lý thông tin m t cách đ y đ và chính xác làm c s đ ra
ế ị quy t đ nh
11
ộ ộ ồ ế ị ụ ữ ề ặ ườ Trao quy n quy t đ nh cho m t h i đ ng tín d ng ho c nh ng ng i có
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ự ế năng l c phân tích và phán quy t
ướ ả ể ấ B c 4: Gi ụ . i ngân và ki m soát trong khi c p tín d ng
ụ ợ ượ ế ả ồ Sau khi h p đ ng tín d ng đ ệ c ký k t, ngân hàng ph i có trách nhi m
ư ỏ ề ề ậ ặ ấ c p ti n ho c thanh toán ti n hàng cho khách hàng nh th a thu n, kèm theo đó
ử ụ ụ ế ể ề ngân hàng ti n hành ki m soát khách hàng: s d ng ti n vay có đúng m c đích
ữ ế ả ấ ộ ổ không, đúng ti n đ hay không? Quá trình s n xu t kinh doanh có nh ng thay đ i
ườ ệ ừ ả ặ ấ ỗ ấ b t th ng gì, có d u hi u l a đ o ho c làm ăn thua l ? Quá trình này cho phép
ề ậ ngân hàng thu th p thêm các thông tin v khách hàng.
ướ ụ ồ B ợ c 5: Thanh lý h p đ ng tín d ng
ả ợ ế ạ ạ ả ợ ồ Khi khách hàng đ n h n tr n hay vi ph m h p đ ng thì ph i thanh lý
ụ ụ ế ả ồ ợ ợ ồ ự h p đ ng tín d ng. Đây là khâu k t thúc h p đ ng tín d ng và ph i th c
ệ ệ hi n các vi c sau:
Thu n : Tùy theo tình hình tài chính khách hàng, tính ch t kho n vay
ấ ả ợ
ữ ụ ề ế ả ợ ồ ủ c a khách hàng và nh ng đi u kho n đã cam k t trong h p đ ng tín d ng, ngân
ữ ứ ế ợ ợ hàng ti n hành thu n khách hàng theo nh ng hình th c thu n sau:
ợ ố ầ ạ + Thu n g c và lãi 1 l n khi đáo h n
ợ ố ạ ầ ị ỳ + Thu n g c 1 l n khi đáo h n, thu lãi theo đ nh k
ợ ố ề ỳ ạ + Thu n g c và lãi theo nhi u k h n
ế ề ệ ạ ả ợ Khi đ n h n mà khách hàng không có đi u ki n tr n , ngân hàng có
ể ể ặ ả ạ ạ ợ ệ ể th gia h n cho khách hàng ho c chuy n sang kho n n quá h n đ có bi n
ử pháp x lý sau này
ụ ụ ế ợ ồ ề Tái xét h p đ ng tín d ng: Ti n hành phân tích tín d ng trong đi u
ụ ệ ả ượ ấ ấ ượ ể ụ ki n kho n tín d ng đã đ c c p đ đánh giá ch t l ệ ủ ng tín d ng phát hi n r i
ể ử ị ờ ro đ x lý k p th i
ụ ủ ụ ế ạ ợ ồ ợ ồ Thanh lý h p đ ng tín d ng: Khi đ n h n c a h p đ ng tín d ng và
ấ ụ ả ố khách hàng đã hoàn t t các nghĩa v tr g c, lãi thì hai bên ngân hàng và
ồ ơ ủ ụ ụ ư ợ ồ ố ủ khách hàng làm th t c thanh lý h p đ ng tín d ng, l u h s vay v n c a
ữ khách hàng vào kho l u trư
12
ụ ẩ ộ ệ ị 1.1.2.2. N i dung th m đ nh tín d ng doanh nghi p
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ụ ụ ấ ẩ ị Th m đ nh tín d ng m c đích là cung c p thông tin chính xác cho cán b ộ
ể ư ế ị ụ ữ ạ ầ tín d ng, lãnh đ o ngân hàng đ đ a ra quy t đ nh cho vay tránh nh ng sai l m
ể ắ ủ ế ữ ụ ả ẩ ộ ị ậ có th m c ph i. Th m đ nh tín d ng t p trung vào nh ng n i dung ch y u sau:
ạ ộ ự ủ ẩ ị 1.1.2.2.1. Th m đ nh tính pháp lý, năng l c ho t đ ng c a khách hàng
ủ ự ẩ ị a) Th m đ nh năng l c pháp lý c a khách hàng
ố ủ ề ệ ệ ẩ ị Th m đ nh đi u ki n vay v n c a doanh nghi p:
ủ ế ổ ụ ứ ớ Theo quy ch cho vay c a t ố ch c tín d ng đ i v i khách hàng
ượ ử ổ ổ ế ị 1627/2001/QĐ NHNN ngày 31/12/2001 đ c s a đ i b sung theo Quy t đ nh
ượ 783 và 127/2005/QDNHNN,khách hàng đ ả ế ị c xem xét và quy t đ nh cho vay ph i
ả ủ ề ệ ả đ m b o đ các đi u ki n sau:
ự ự ự ự ậ ị ệ Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u trách nhi m
ự ị ậ dân s theo quy đ nh pháp lu t
ụ ợ ố ử ụ Có m c đích s d ng v n h p pháp
ờ ạ ả ợ ả ả ế ả Có kh năng tài chính đ m b o tr n trong th i h n cam k t
ầ ư ươ ụ ả ấ ả ị ự Có d án đ u t , ph ệ ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi và hi u
ầ ư ự ả ặ ươ ụ ụ ờ ố ả ợ qu ; ho c có d án đ u t , ph ớ ng án ph c v đ i s ng kh thi và phù h p v i
ị ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t
ề ả ự ủ ề ệ ị ị ả Th c hi n các quy đ nh v đ m b o ti n vay theo quy đ nh c a Chính ph ủ
ướ ẫ ủ ướ và theo h ng d n c a Ngân hàng nhà n c
ố ớ ệ Đ i v i khách hàng doanh nghi p
Pháp nhân: Doanh nghi p đ
ệ ượ ề ậ c công nh n là pháp nhân theo đi u 94 và
ộ ậ ự ủ ề ậ ị ệ đi u 96 B lu t Dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu t Vi t Nam
ố ớ ụ ệ ả ộ ấ ủ ạ Đ i v i doanh nghi p thành viên h ch toán ph thu c: ph i có gi y y
ự ế ố ủ ề ả quy n vay v n c a pháp nhân tr c ti p qu n lý
ệ ư ệ ư ủ ự ả Doanh nghi p t nhân: ch doanh nghi p t nhân ph i có năng l c pháp
ạ ộ ự ự ự ệ ậ ậ lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p
ủ ả ợ ợ ợ Công ty h p danh: thành viên h p danh c a công ty h p danh ph i có
ự ủ ự ự ạ ậ ộ ự đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ho t đ ng theo
13
ệ ậ Lu t Doanh nghi p
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ố ủ ồ ơ ệ ẩ ị Th m đ nh h s vay v n c a doanh nghi p:
ồ ơ ủ ủ ể ầ ẩ ố ị Th m đ nh h s vay v n c a khách hàng đ xem xét tính đ y đ , trung
ự ủ ữ ể ệ ấ th c c a nh ng thông tin mà doanh nghi p cung c p cho Ngân hàng đ làm th ủ
ườ ộ ồ ơ ố ồ ụ t c xin vay. Thông th ng b h s vay v n g m:
ề ấ ị ố Gi y đ ngh vay v n
ấ ờ ứ ư ủ ch ng minh t cách pháp nhân c a khách hàng Gi y t
ươ ầ ư ự ấ ả ả ợ ế ng án s n xu t kinh doanh, d án đ u t ạ và k ho ch tr n Ph
ờ ỳ ầ ủ ấ Báo cáo tài chính c a th i k g n nh t
ấ ờ ề ả ả ả v tài s n đ m b o Các gi y t
ấ ờ ế ầ liên quan khác n u c n Các gi y t
ạ ộ ự ủ ẩ ị b) Th m đ nh năng l c ho t đ ng c a khách hàng
ộ ổ ứ ề ả Đánh giá v trình đ t ch c và qu n lý:
ổ ứ ủ ự ả ợ ớ Mô hình t ch c qu n lý c a khách hàng có phù h p v i lĩnh v c kinh
ạ ộ ậ ợ ủ ư ữ ể doanh, quy mô c a ho t đ ng không, có nh ng u đi m, thu n l i hay khó khăn
ế ệ ậ ả trong công vi c qu n lý, có mang tính chuyên môn hóa cao, ti p c n các ph ươ ng
ứ ệ ả ạ th c qu n lý hi n đ i không
ự ề ệ ả ư ủ ạ Đánh giá v kinh nghi m, năng l c qu n lý, t cách c a lãnh đ o doanh
ệ ế ồ ố ố ưở nghi p: bao g m Giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng
ủ ẩ ị Th m đ nh uy tín c a khách hàng:
ứ ộ ệ ớ ệ ố M i quan h v i các ngân hàng: đánh giá m c đ tín nhi m trong quan
ổ ứ ả ợ ụ ệ ớ h v i các ngân hàng, t ố ề ệ ch c tín d ng khác trong vi c tr n vay, doanh s ti n
ự ụ ệ ệ ế ử g i, vi c th c hi n các nghĩa v , cam k t
ệ ề ả ả ố ợ ả ủ M i quan h v công n , thanh toán các kho n ph i tr c a doanh
ệ ớ ạ nghi p v i b n hàng
V trí khách hàng trên th tr
ị ườ ị ấ ượ ả ị ng: ch t l ụ ng, giá c hàng hóa, d ch v ,
ủ ệ ẩ ượ ở ứ ị ườ ộ ả s n ph m c a doanh nghi p đ c đánh giá m c đ nào trên th tr ứ ng, m c
ế ầ ị ộ đ chi m lĩnh th ph n bao nhiêu
Đánh giá v quá trình phát tri n và tình hình ho t đ ng c a khách hàng:
ạ ộ ủ ề ể
Phân tích quá trình phát tri n c a doanh ngi p v nh ng thành t u, khó
14
ể ủ ữ ự ề ệ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ữ ệ ổ khăn và nh ng thay đ i trong quy mô kinh doanh, quan h tài chính
ế ượ ủ ự ề ệ Đánh giá chi n l ễ c kinh doanh c a doanh nghi p: v tính th c ti n,
ồ ự ủ ổ ủ ị ườ ệ ề ệ ớ ợ phù h p v i ngu n l c c a doanh nghi p và đi u ki n thay đ i c a th tr ng
Phân tích kh năng c nh tranh, marketing c a doanh nghi p: phân tích
ủ ệ ạ ả
ạ ộ ư ế ể ể ấ ạ ả đi m m nh đi m y u qua ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l u thông hàng hóa
ệ ủ c a doanh nghi p
ủ ẩ ị ệ ự 1.1.2.2.2. Th m đ nh năng l c tài chính c a doanh nghi p
ủ ự ứ ệ ằ ạ ị Đánh giá năng l c tài chính c a doanh nghi p nh m xác đ nh s c m nh v ề
ộ ậ ả ự ủ ả tài chính, kh năng đ c l p, t ch tài chính trong kinh doanh, kh năng thanh
ả ợ ủ ủ ầ ư ả ị toán và hoàn tr n c a khách hàng, ch đ u t . Ngoài ra còn ph i xác đ nh s ố
ự ế ệ ố ị ố v n mà doanh nghi p th c t xin vay v n theo quy đ nh cho vay
ộ ẩ ự ủ ệ ị ự Khi phân tích năng l c tài chính c a doanh nghi p cán b th m đ nh l a
ự ế ủ ừ ữ ề ệ ợ ọ ớ ỉ ch n nh ng ch tiêu phù h p v i đi u ki n th c t ạ c a t ng lo i hình doanh
ự ủ ệ ể ệ nghi p đ phân tích. Vi c đánh giá năng l c tài chính c a khách hàng, ch đ u t ủ ầ ư
ượ đ ộ c thông qua các n i dung chính sau:
ẩ ị 1.Th m đ nh các báo cáo tài chính:
ủ ệ ế ả ả ồ Các BCTC c a doanh nghi p bao g m: Báo cáo k t qu kinh doanh, b ng
ố ế ề ệ ả ư ể ế cân đ i k toán, báo cáo l u chuy n ti n t , b ng thuy t minh các báo cáo tài
ờ ỳ ầ ệ ấ ấ ớ ủ ể ờ ố ố chính c a hai th i k g n nh t v i th i đi m vay v n. Do doanh nghi p r t mu n
ườ ạ ả ổ ồ ượ đ ấ ố c ngân hàng c p v n vay nên th ng th i ph ng, làm l c quan các b n báo cáo tài
ệ ấ ẩ ậ ộ ị ọ ậ ủ chính lên. Vì v y, vi c th m đ nh đ tin c y c a các báo cáo tài chính là r t quan tr ng,
ả ưở ướ ẩ nh h ớ ng t i các b ị c th m đ nh sau.
ơ ấ ề ổ ố ồ ố ồ Thông qua xem xét v t ng ngu n v n, c c u ngu n v n, tình hình s ử
ệ ể ệ ạ ố ồ ộ ụ d ng ngu n v n đ đánh giá quy mô doanh nghi p thu c lo i doanh nghi p nào
ơ ấ ỷ ọ ỏ ừ ể ớ ồ ố (nh , v a hay l n), c c u t tr ng các ngu n v n.. đ đánh giá tình hình tài
ệ ủ chính chung c a doanh nghi p
ạ ộ ủ ệ ả 2.Hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng
ủ ệ ả ẩ ị ệ ạ ộ Th m đ nh, đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
15
ỉ thông qua đánh giá các ch tiêu sau:
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỷ ấ ợ T su t l ậ i nhu n ròng
ỷ ấ ề ả ờ ủ T su t v kh năng sinh l ả i c a tài s n (ROA)
ỷ ấ ề ả ờ ủ ố ủ ở ữ T su t v kh năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE)
ỷ ấ ử ụ ả ố ị T su t s d ng tài s n c đ nh
ố ưở ợ ậ ớ ộ ơ ấ T c đ , c c u tăng tr ng doanh thu, l i nhu n năm sau so v i năm
tr cướ
ự ủ ả 3.Kh năng t ch tài chính
ả ự ủ ườ Phân tích kh năng t ch tài chính là xem xét, đo l ứ ộ ử ụ ng m c đ s d ng
ạ ộ ủ ệ ợ ồ ỉ ợ ể n đ tài tr cho ho t đ ng c a doanh nghi p. Các ch tiêu đánh giá g m:
ỷ ố ợ ớ ổ ả T s n so v i t ng tài s n:
ỷ ệ ợ ỷ ố ợ T l đòn cân n (t ủ ở ữ ớ ố s n so v i v n ch s h u
ệ ố ự ợ H s t tài tr
ệ ố ề ủ ả ả H s v kh năng tr lãi c a khách hàng
ố ủ ệ ỉ ơ ấ Các ch tiêu đánh giá c c u v n c a doanh nghi p:
ả ố ị ổ ả + Tài s n c đ nh / T ng tài s n
ả ố ị ố ủ ở ữ + Tài s n c đ nh / V n ch s h u
ả ư ộ ả ổ + Tài s n l u đ ng / T ng tài s n
ả ả 4.Kh năng thanh kho n:
ồ ỉ Các ch tiêu đánh giá g m:
Th
ướ ặ ượ ữ ằ ồ ỹ ề c đo ti n m t: đ ả c tính b ng (T n qu bình quân + nh ng tài s n
ầ ư ể ể ễ ề ắ ạ ư ộ l u đ ng, đ u t tài chính ng n h n có th bán/ chuy n thành ti n d dàng)
ỉ ạ ắ Ch tiêu thanh toán ng n h n (current ratio)
ỉ ứ ả ờ Ch tiêu thanh kho n nhanh hay t c th i (Quick ratio)
ố ư ộ ả ư ộ ắ ầ ợ ạ V n l u đ ng thu n= Tài s n l u đ ng – N ng n h n
ồ ồ ố Vòng quay hàng t n kho: Giá v n hàng bán/ Hàng t n kho bình quân
ố ị ủ ệ ề ả 5.Đánh giá v tài s n c đ nh c a doanh nghi p: đánh giá tình hình tăng
ơ ấ ủ ả ố ả ị gi m, c c u c a tài s n c đinh theo giá tr :
+ Nguyên giá
ạ ị + Giá tr còn l i
16
ấ ơ ả + Kh u hao c b n trích các năm
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ầ ế ả 6.Các t ỷ ệ l ế khác (n u c n thi t): các t ỷ ệ l ử ụ đánh giá kh năng s d ng
ệ ả ệ ả ủ hi u qu tài s n c a doanh nghi p
ệ ử ụ ố ủ ả ả ệ Kho n ph i thu/ Doanh thu: đánh giá vi c s d ng v n c a doanh nghi p
ả ớ ờ ợ ế ợ k t h p v i th i gian ph i thu h p lý
ồ Hàng t n kho/ Doanh thu
ả ả ả Kho n ph i tr / Doanh thu
ố ố ệ ố ầ ố ổ H s vòng quay v n = Doanh thu thu n/ T ng s v n bình quân
ố ư ộ ả ư ộ ệ ố ầ H s vòng quay v n l u đ ng = Doanh thu thu n/ Tài s n l u đ ng bình
quân
ề ươ ị ự ố ẩ 1.1.2.2.3. Th m đ nh v ph ng án, d án vay v n
ộ ả ả ậ ề ươ ệ ố Khi vay v n, doanh nghi p vay ph i l p m t b ng v ph ấ ả ng án s n xu t
ố ớ ầ ư ự ắ ạ kinh doanh (PASXKD) đ i v i vay ng n h n và d án đ u t ố ớ (DAĐT) đ i v i
ệ ậ ạ vay trung và dài h n cho ngân hàng.
Các doanh nghi p khi l p PASXKD/ DAĐT
ườ ướ ạ ả ổ ồ th ng có khuynh h ng th i ph ng, làm l c quan doanh thu và gi m chi phí đ ể
ệ ẩ ả ả ị ả PASXKD/ DAĐT kh thi và hi u qu . Do đó Ngân hàng ph i th m đ nh l ạ i
ứ ộ ả ố ể ậ ả ủ PASXKD/ DAĐT đ đánh giá m c đ tin c y và kh năng hoàn tr v n vay c a
khách hàng.
ả ẩ ộ ộ ị N i dung th m đ nh PASXKD/ DAĐT ph i bao hàm các n i dung sau:
ị ườ ẩ ố ị ự 1.Th m đ nh các thông s phân tích th tr ng và d báo doanh thu:
ủ ứ ộ ụ ộ M c đ chính xác c a doanh thu ướ ượ c l ng ph thu c vào các thông s ố
ị ườ ồ ự phân tích d báo th tr ng, bao g m:
ự ưở ủ ề ế + D báo tăng tr ng c a n n kinh t
ỷ ệ ạ ự + D báo t l m phát l
ỷ ự + D báo t ố giá h i đoái
ự ậ ấ ẩ ạ + D báo kim ng ch xu t nh p kh u
ự ố ộ + D báo t c đ tăng giá
ị ườ ự ầ ề ạ ả ầ ư ự ắ + D báo nhu c u th tr ẩ ng v lo i s n ph m d án s p đ u t
ầ ủ ị + Ướ ượ c l ệ ng th ph n c a doanh nghi p
ẩ ố ị ị 2.Th m đ nh các thông s xác đ nh chi phí
17
ụ ặ ả ả ấ ể CBTĐ phân tích các kho n m c chi phí s n xu t kinh doanh.Do đ c đi m
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ ổ ị ố ủ ừ c a t ng PASXKD/ DAĐT, các thông s xác đ nh chi phí đa d ng, thay đ i khác
ơ ở ư ố ể ự ư ấ nhau, nh ng khi phân tích d a vào các thông s đ làm c s nh : Công su t máy
ế ị ứ ị ượ ậ ệ ộ ơ móc thi t b , đ nh m c tiêu hao năng l ng, nguyên v t li u, lao đ ng, đ n giá
ậ ệ ồ ự ộ ươ ấ các ngu n l c, chi phí nguyên v t li u, lao đ ng và ph ng pháp kh u hao
ề ủ ự ẩ ị 3.Th m đ nh dòng ti n c a d án
ủ ự ự ự ự ữ ề ồ ả Dòng ti n d án bao g m nh ng kho n th c thu, th c chi c a d án trong
ọ ủ ự ờ ổ ố ượ ừ su t th i gian tu i th c a d án và đ c ghi theo t ng năm
ạ ẩ ị ề Th m đ nh cách th c x lý các lo i chi phí khi ứ ử ướ ượ c l ng dòng ti n đã
ủ ư ữ ẩ ạ ầ ợ ồ ị chính xác, đ y đ , phù h p ch a. Nh ng lo i chi phí th m đ nh g m: chi phí c ơ
ố ư ử ế ậ ộ ị ầ ộ h i, chi phí chìm, chi phí l ch s , nhu c u v n l u đ ng, thu thu nh p doanh
ề ệ ế nghi p, các chi phí gian ti p, dòng ti n tăng thêm…
ử ạ ẩ ị Th m đ nh cách x lý l m phát
ạ ả ưở ấ ớ ả ủ ế ế ộ L m phát nh h ạ ng r t l n đ n k t qu c a m t PASXKD/ DAĐT l m
ự ế ự ế ủ ờ ồ phát làm tăng chi phí th c t ậ và thu nh p th c t ệ c a doanh nghi p đ ng th i làm
ơ ộ ủ ố ầ ư ề ủ ự tăng chi phí c h i c a v n đ u t . Nên khi ướ ượ c l ầ ng dòng ti n c a d án c n
ỷ ệ ạ ỳ ọ ướ ượ c l ng t l m phát k v ng. l
ử ụ ẩ ố ị 4.Th m đ nh chi phí s d ng v n
ộ ự ượ ệ ả ươ ợ M t d án đ c xem là hi u qu khi có NPV d ấ ng, su t sinh l i mang
ợ ố ớ ự ầ ấ ị ờ ạ ượ l i v ấ t quá su t sinh l i yêu c u đ i v i d án. Xác đ nh su t sinh l ầ i yêu c u
ấ ầ ề ủ ự c a d án c n chú ý hai v n đ :
ủ ầ ư ử ụ ự ữ ể ạ ồ ợ + Ch đ u t ố s d ng nh ng lo i ngu n v n nào đ tài tr cho d án, t ỷ
ỗ ộ ủ ậ ồ ọ ố tr ng c a m i b ph n ngu n v n là bao nhiêu
ố ủ ỗ ộ ử ụ ậ ố + Chi phí s d ng v n c a m i b ph n v n là bao nhiêu?
ế ị ầ ư ự ẩ ỉ ị 5.Th m đ nh các ch tiêu đánh giá d án và quy t đ nh đ u t
ị ệ ạ ỉ Ch tiêu giá tr hi n t i ròng (NPV)
ấ ỉ ờ ộ ộ Ch tiêu su t sinh l i n i b (IRR)
ờ ố Th i gian hoàn v n (PP)
18
ờ ấ Su t sinh l i bình quân
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỉ ố ợ Ch s l ậ i nhu n (PI)
ủ ự 6. Phân tích r i ro c a d án: ủ
ử ụ ự ệ ố Trong quá trình th c hi n PASXKD/ DAĐT, quá trình s d ng v n vay có
ề ủ ể ả ườ ướ ụ ị th x y ra nhi u r i ro khó l ng tr ể ả ẩ c, nên m c đích th m đ nh là đ gi m
ồ ượ ề ấ ộ ợ ươ ấ ả thi u xác su t không thu h i đ ố ớ c n . Đ i v i m t ph ng án s n xu t hay d ự
ủ ể ữ án có th phát sinh nh ng r i ro khác nhau:
ầ ả ủ ẩ ả R i ro do nhu c u s n ph m gi m
ủ ạ R i ro c nh tranh
ừ ả ả ấ ủ R i ro t chi phí, s n xu t và qu n lý
ả ố ủ R i ro hoàn tr v n vay
ủ ế ộ ủ ạ ố ủ ị R i ro kinh t vĩ mô: r i ro chính tr xã h i, r i ro ngo i h i…
ủ Các r i ro khác
ố ớ ự ầ ư ự ủ ể ẩ ị Đ i v i d án đ u t có th phân tích và th m đ nh r i ro d a trên các
ươ ư ạ ỏ ộ ố ph ng pháp nh : phân tích đ nh y, phân tích tình hu ng và phân tích mô ph ng
ề ả ả ả ẩ ị 1.1.2.2.4. Th m đ nh v tài s n đ m b o
ụ ệ ề ể ệ ả ả ừ B o đ m ti n vay là vi c các TCTD áp d ng các bi n pháp đ phòng ng a
ơ ở ạ ế ồ ượ ằ ả ợ ủ r i ro, t o c s kinh t và pháp lý nh m thu h i đ c các kho n n đã cho
ể ự ụ ệ ế ằ ả ấ ả ả khách hàng vay. B o đ m tín d ng có th th c hi n b ng : tài s n th ch p, tài
ầ ả ố ừ ố ứ ả ả ả ả s n c m c , tài s n hình thành t ằ v n vay và b o đ m b ng hình th c b o lãnh
ứ ề ặ ả ừ ể ạ ủ c a bên th ba. Khi tài s n (TS) ho c các quy n phát sinh t TS có th t o ra
ể ả ề ề ể ề ả ườ ề dòng ti n đ u có th dùng đ b o đ m ti n vay. Thông th ề ả ệ ng đi u ki n v b o
ề ả đ m ti n vay là:
ả ớ ụ ượ ả ả ả ơ ị ả ả - Giá tr tài s n b o đ m ph i l n h n nghĩa v đ ố ề c b o đ m (s ti n
vay)
ả ạ ả ợ ượ ề - TS dùng làm b o đ m n vay ph i t o ra đ ả c dòng ti n
ủ ề ể ệ ầ ườ ử - Có đ y đ đi u ki n pháp lý đ ng ề i cho vay có quy n x lý TS dùng
ề ả ả làm b o đ m ti n vay
ấ ượ
ạ ộ
ụ
ẩ
ị
1.2. Ch t l
ng th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay
khách hàng doanh nghi pệ
19
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ấ ượ ệ ụ ẩ 1.2.1. Khái ni m ch t l ị ng th m đ nh tín d ng
ấ ượ ụ ệ ẩ ị ượ ộ Ch t l ng th m đ nh tín d ng là khái ni m khó l ụ ng hóa, ph thu c vào
ủ ể ấ ượ ụ ủ ể ỗ ẩ quan đi m và m c tiêu đánh giá c a m i ch th . Ch t l ụ ị ng th m đ nh tín d ng
ể ệ ộ ượ ạ ộ ệ ả ẩ ị ặ là toàn b các đ c tính th hi n đ c tính hi u qu trong ho t đ ng th m đ nh
ả ợ ụ ủ ả ả tín d ng c a ngân hàng, đ m b o l i ích cho c hai bên khách hàng và ngân hàng.
Xem xét trên các góc đ :ộ
ố ớ ấ ượ ệ ụ ẩ ị + Đ i v i khách hàng (doanh nghi p): Ch t l ng th m đ nh tín d ng là
ứ ụ ệ ệ ầ ả ợ ị hi u qu trong vi c đánh giá, đáp ng nhu c u tín d ng h p lý, nhanh chóng, k p
ờ ủ ượ ộ ơ ấ ố ố ư th i c a ngân hàng giúp cho khách hàng có đ c m t c c u v n t ằ i u nh m
ắ ượ ơ ộ ả ổ ứ ạ ộ ả ấ ắ n m b t đ ấ c c h i s n xu t kinh doanh, t ệ ch c ho t đ ng s n xu t có hi u
ả ậ qu mang l ạ ợ i l i nhu n cho khách hàng
ố ớ ấ ượ ả ủ ụ ệ ệ + Đ i v i ngân hàng: Ch t l ng tín d ng là hi u qu c a vi c đánh giá
ế ị ư ụ ả ả ấ và đ a ra quy t đ nh c p tín d ng cho khách hàng, đ m b o phòng ng a đ ừ ượ ủ c r i
ụ ụ ị ro tín d ng và đem l ạ ợ i l ẩ i ích cho ngân hàng. Th m đ nh tín d ng có ch t l ấ ượ ng
ả ự ế ạ ượ ớ ế ả ẩ ế ợ ị ể khi k t qu th m đ nh phù h p v i k t qu th c t đ t đ c sau khi tri n khai
ươ ể ệ ấ ượ ả ấ ự d án, ph ng án s n xu t kinh doanh. Th hi n qua ch t l ụ ng tín d ng nh ư
ụ ả ờ ỷ ệ ợ ạ ổ quy mô tín d ng, kh năng sinh l i cho ngân hàng, t n quá h n trong t ng d l ư
ơ ấ ụ ụ ợ ợ n tín d ng, c c u tín d ng h p lý
ự ầ ế ấ ượ ụ ẩ 1.2.2. S c n thi t nâng cao ch t l ị ng th m đ nh tín d ng
ệ ặ ạ ệ ạ ộ ặ NHTM là lo i hình doanh nghi p đ c bi ộ t, ho t đ ng đ c thù là huy đ ng
ử ừ ề ư ổ ồ ố ỗ ứ ế ti n g i t các ngu n v n nhàn r i trong dân c , t ch c kinh t ử ụ và s d ng
ể ấ ụ ề ể ầ ồ ợ ngu n ti n này đ c p tín d ng cho khách hàng có nhu c u đ thu l ủ ậ i nhu n. R i
ề ẩ ể ả ụ ấ ả ụ ro tín d ng luôn luôn có th x y ra, ti m n trong t ụ ệ t c các nghi p v tín d ng
ể ạ ụ ủ ệ ệ ế ả ủ c a ngân hàng nên vi c nâng cao hi u qu tín d ng đ h n ch các r i ro có tính
ớ ế ạ ộ ủ ả ả ế ị quy t đ nh t i k t qu kinh doanh và c quá trình ho t đ ng c a ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
ờ ờ ỳ ở ử ề ậ ộ ế Bây gi đang trong th i k m c a, h i nh p n n kinh t ấ ngày càng có r t
ề ướ ở ộ ẩ ạ ạ ướ ả nhi u ngân hàng c trong và ngoài n c đ y m nh m r ng m ng l ạ i ho t
20
ạ ệ ạ ắ ộ đ ng t i Vi ứ t Nam. Tính c nh tranh trong ngành ngân hàng luôn gay g t, ph c
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ố ớ ươ ể ạ ả ạ ạ t p. Đ i v i các ngân hàng th ng m i, đ năng cao kh năng c nh tranh thì
ị ườ ứ ự ự ề ệ ệ ả ph i nghiên c u, xây d ng các bi n pháp v công ngh , nhân l c, th tr ng…
ấ ượ ằ ạ ộ ụ nh m nâng cao ch t l ng tín d ng, uy tín ho t đ ng
ấ ượ ơ ở ể ụ ể Nâng cao ch t l ở ộ ng tín d ng là c s đ ngân hàng phát tri n và m r ng
ụ ụ ệ ớ ị các d ch v kinh doanh khác. Thông qua quan h tín d ng v i khách hàng, ngân
ụ ủ ụ ư ể ả ẩ ị hàng có th áp d ng và đ a vào các s n ph m d ch v c a mình cho khách hàng
ậ ầ ử ụ s d ng, góp ph n làm tăng thêm thu nh p cho ngân hàng.
ấ ượ ề ể ấ ầ ụ ụ V n đ hàng đ u đ nâng cao ch t l ở ộ ng tín d ng, m r ng tín d ng là
ươ ấ ượ ả ạ ụ ẩ ị các ngân hàng th ng m i ph i nâng cao ch t l ng th m đ nh tín d ng tr ướ c
ể ả ủ ụ ộ ả ệ ắ khi cho vay đ gi m r i ro tín d ng. Đây là m t gi ộ ả i pháp hi u qu cao, b t bu c
ỗ ớ v i m i ngân hàng.
ấ ượ ỉ ụ ẩ ị 1.2.3. Các ch tiêu đánh giá ch t l ạ ng th m đ nh tín d ng trong ho t
ệ ộ đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p
ị ỉ 1.2.3.1. Các ch tiêu đ nh tính
ả ẩ ị Tính chính xác c a k t qu th m đ nh: ủ ế
ủ ụ ụ ề ầ ầ ị M c đích c a th m đ nh tín d ng là đánh giá khách hàng v nhu c u vay
ả ợ ấ ượ ẩ ả ị ả ẩ ế ị ố v n, kh năng tr n vay, khi th m đ nh càng ch t l ng thì k t qu th m đ nh
ự ế ự ệ ầ ừ ế ị ư và th c t th c hi n càng g n nhau, càng chính xác, t đó đ a ra quy t đ nh cho
ụ ử ắ ộ ị ộ ẩ vay đúng đ n. Cán b tín d ng/cán b th m đ nh sau khi phân tích và x lý thông
ề ấ ụ ẽ ế ề ấ ẩ ả tin s trình k t qu trong báo cáo đ su t tín d ng cho c p có th m quy n phê
ế ị ẽ ượ ệ ế ả ớ ỉ duy t, ra quy t đ nh. Các k t qu này s đ c so sánh v i các ch tiêu do NHTM
ứ ự ồ ư đ a ra, hay các ngu n thông tin có căn c xác th c.
ả ủ ụ ệ ẩ ọ ị Tính khoa h c và hi u qu c a quy trình th m đ nh tín d ng:
ự ụ ự ể ả ỗ ộ M i ngân hàng d a trên quy trình tín d ng căn b n đ xây d ng nên m t
ụ ẩ ẩ ợ ớ ộ ị quy trình tín d ng chu n, phù h p v i ngân hàng mình. M t quy trình th m đ nh
ượ ệ ả ầ ỏ ụ tín d ng đ c xem là hi u qu khi th a mãn các yêu c u:
ự ế ợ ụ ữ ẩ ị + Quy trình th m đ nh tín d ng có s k t h p hài hòa gi a các b ướ c,
ự ặ ồ ệ ề ủ ụ không ch ng chéo, trùng l p và có s tách bi ệ t rõ ràng v th t c, trách nhi m
21
ữ ừ gi a t ng b ướ c
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ệ ự ự ướ ầ ợ + Quy trình hoàn thi n, có trình t ệ th c hi n các b c h p lý, có đ y đ ủ
ầ ế ể ự ệ ơ ở c s pháp lý, thông tin c n thi t đ th c hi n
ộ ẩ ệ ẩ ị ị ủ ự + Cán b th m đ nh luôn tuân th th c hi n th m đ nh theo quy trình và
ủ ẩ ộ ị các n i dung th m đ nh c a ngành
ả ạ ượ ế ự ệ ạ ầ ẩ ị + K t qu đ t đ c sau khi th c hi n quy trình th m đ nh đ t yêu c u đ ề
ấ ượ ự ế ra, có ch t l ng th c t
ụ ủ ự ẩ ị S hài lòng c a khách hàng v công tác th m đ nh tín d ng: ề
ấ ượ ứ ề ậ ộ ẩ ị Đ ng trên góc đ khách hàng nhìn nh n v ch t l ng th m đ nh t ươ ng
ộ ả ư ụ ệ ấ ẩ ị ự t ầ ử ụ nh đánh giá vi c cung c p m t s n ph m d ch v đang có nhu c u s d ng.
ề ố ẩ ầ ị ấ Khi khách hàng có nhu c u v v n vay và ngân hàng th m đ nh xem có nên c p
ụ ấ tín d ng cho khách hàng không, chính là ngân hàng đang cung c p cho khách hàng
ộ ả ụ ủ ủ ự ẩ ị ộ m t s n ph m d ch v c a mình. Chính s hài lòng c a khách hàng luôn là m t
ộ ướ ấ ượ ả ẩ ị ẩ tiêu chu n, m t th c đo ch t l ẩ ụ ng s n ph m, d ch v . Ngân hàng qua th m
ư ượ ụ ữ ậ ả ợ ị ụ ị đ nh tín d ng đ a ra đ ề c nh ng nh n đ nh h p lý v kho n tín d ng khách hàng
ừ ầ ạ ơ ấ ữ đang c n, v a mang l ồ i cho khách hàng nh ng thông tin có ích cho c c u ngu n
ố ớ ợ ủ ừ tài tr c a mình, v a tăng uy tín đ i v i khách hàng
ị ỉ ượ 1.2.3.2. Các ch tiêu đ nh l ng
ụ ờ ị Th i gian th m đ nh tín d ng ẩ
ộ ồ ơ ố ượ ả ẩ ế ị ố ớ M t h s vay v n đ c đánh giá có k t qu th m đ nh t ờ t v i th i gian
ụ ẽ ẩ ị ượ ố ẩ ờ ị th m đ nh tín d ng kéo dài s không đ c đánh giá t t. Th i gian th m đ nh kéo
ứ ượ ệ ầ ờ ố ị dài không đáp ng đ ấ ơ ộ c k p th i nhu c u v n cho doanh nghi p, làm m t c h i
ơ ộ ệ ợ kinh doanh cho doanh nghi p nên ngân hàng không có c h i gia tăng l ậ i nhu n,
ị ườ ạ ả ấ làm m t khách hàng, gi m uy tín và tính c nh tranh trên th tr ng.
ụ ể ề ờ ề ẩ ỗ ị ị ừ M i ngân hàng đ u có quy đ nh c th v th i gian th m đ nh cho t ng
ạ ồ ơ ỉ ượ ố ượ ố lo i h s vay v n. Ch tiêu này đ c công b công khai, đ ộ ư c xem nh là m t
ụ ạ ấ ượ ữ ệ công c c nh tranh gi a các ngân hàng nên vi c đánh giá ch t l ự ụ ng tín d ng d a
ệ ả ơ ỉ ả vào ch tiêu này khá đ n gi n, hi u qu .
ụ ẩ ị Chi phí th m đ nh tín d ng
22
ụ ế ẩ ồ ộ ị Chi phí th m đ nh tín d ng bao g m toàn b chi phí liên quan đ n quá trình
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ự ư ệ ậ ẩ ị ậ th c hi n công tác th m đ nh nh : chi phí thu th p thông tin, đánh giá, v n
ự ế ụ ể ẩ ị ượ ự chuy n, đi công tác th c t …Khi quy trình th m đ nh tín d ng đ ệ c th c hi n
ủ ớ ứ ấ ẩ ỏ ấ ượ ẩ ị ị ầ đ y đ v i chi phí th m đ nh càng th p càng ch ng t ch t l ng th m đ nh tín
ượ ể ệ ề ặ ệ ả ả ỉ ụ d ng đ c c i thi n. Đây là ch tiêu th hi n v m t tài chính và qu n lý tài
ẩ ị chính trong các khâu th m đ nh
ấ ượ ỉ ị Các ch tiêu tài chính đánh giá ch t l ẩ ng th m đ nh
ư ợ ụ (*) D n tín d ng
ố ề ư ợ ụ ả D n tín d ng ph n ánh s ti n mà Ngân hàng cho khách hàng vay, bao
ư ữ ế ả ạ ằ ả ồ g m kho n vay ch a đ n h n thanh toán và nh ng kho n vay đang n m trong
ạ ạ ợ tình tr ng n quá h n.
ư ợ ụ ế ụ ủ ệ D n tín d ng cho bi t quy mô tín d ng c a Ngân hàng thông qua vi c so
ờ ỳ ớ ữ ượ ế ấ sánh gi a các th i k v i nhau nên đ c các ngân hàng r t quan tâm. N u d n ư ợ
ờ ỳ ụ ứ ề ổ ị tín d ng tăng đ u và n đ nh qua các th i k , ch ng t ỏ ấ ượ ch t l ụ ng tín d ng Ngân
ủ ụ ệ ả ả ả ố ư ợ ế hàng đ m b o, hi u qu tín d ng c a Ngân hàng t ụ t. Còn n u d n tín d ng
ờ ỳ ứ ệ ố ả ỏ ạ ộ ụ ủ gi m nhanh, có h th ng qua các th i k ch ng t ho t đ ng tín d ng c a Ngân
ấ ượ ể ấ ủ ụ ấ ề hàng đang có v n đ , có th do ch t l ạ ng tín d ng c a Ngân hàng x u, ho t
ư ạ ượ ụ ấ ượ ệ ể ả ộ đ ng tín d ng ch a đ t đ c hi u qu . Nguyên nhân có th là: ch t l ị ng d ch
ố ộ ủ ụ ế ẩ ị ụ v không t t, trình đ c a nhân viên tín d ng, th m đ nh y u kém, Ngân hàng
ả ả ộ ố ế ả ấ đang ph i gi i quy t m t s kho n vay x u…
ỷ ệ ợ ạ ỉ (*) Ch tiêu t n quá h n l
ữ ầ ả ạ ợ ộ ợ ộ ợ ố N quá h n là nh ng kho n n trong đó toàn b hay m t ph n n g c
ặ ạ ả ho c lãi đã quá h n tr .
ứ Công th c tính:
ổ ạ ỷ ệ ợ ạ T l n quá h n = x 100% ư ợ T ng d n quá h n T ng d n
ư ợ ồ ợ ủ ố ớ ả ấ ỉ ổ Ch tiêu này cho th y kh năng thu h i n c a ngân hàng đ i v i các
ả ế ậ ự ả ượ ữ ẩ ả ị kho n vay. Cho bi t nh ng kho n vay đã qua th m đ nh có th t s tr đ c n ợ
ự ư ế ẩ ạ ầ ị ượ đúng h n nh ban đ u không. N u công tác th m đ nh không d báo đ ủ c các r i
ế ể ả ẫ ạ ả ợ ậ ro x y ra d n đ n n quá h n tăng lên ngoài kh năng ki m soát, làm thu nh p
23
ị ả ưở ọ ngân hàng b nh h ng nghiêm tr ng.
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ế ộ ỷ ệ ợ ẽ ặ ạ N u m t ngân hàng có t n quá h n cao s g p khó khăn trong kinh l
ơ ấ ạ ộ ụ ạ ả ệ doanh vì có nguy c m t kh năng thanh toán, ho t đ ng tín d ng không đ t hi u
ả ố ỷ ệ ợ ụ ủ ệ ả ạ qu t t. T l ả n quá h n ph n ánh hi u qu tín d ng c a ngân hàng. T l ỷ ệ ợ n
ấ ượ ệ ể ả ạ ụ ạ ấ ệ quá h n cao bi u hi n hi u qu , ch t l ng tín d ng t ồ i ngân hàng th p, đ ng
ạ ộ ấ ượ ẩ ờ ị ị ụ th i ho t đ ng th m đ nh tín d ng cũng b đánh giá có ch t l ng kém
ổ l
ợ ấ ữ ả ợ ồ ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ư ợ (*) N x u và t n x u trên t ng d n (cid:0) N x u là nh ng kho n n không sinh l ờ ồ i hay khó thu h i bao g m các
ạ ả ả ạ ợ ợ kho n n quá h n trên 90 ngày và các kho n n quá h n sau khi đ ượ ơ ấ ạ c c c u l i
ờ ạ ợ ấ ả ợ ậ ị ế ả ợ ộ th i h n tr n . Theo lu t đ nh, n x u là các kho n n thu c nhóm 3 đ n nhóm
5:
ợ ướ ẩ ồ + Nhóm 3: N d i tiêu chu n, bao g m:
ạ ừ ả ợ ớ Các kho n n quá h n t trên 90 ngày t i 180 ngày
ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ướ Các kho n n c c u l ả ợ i th i h n tr n quá h n d ờ i 90 ngày theo th i
ơ ấ ạ ạ h n đã c c u l i
ể ả ợ Các kho n n nhóm khác chuy n sang nhóm 3
ợ ờ ồ + Nhóm 4: N nghi ng , bao g m:
ế ả ạ ợ Các kho n n quá h n trên 180 ngày đ n 360 ngày
ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ừ Các kho n n c c u l ả ợ i th i h n tr n quá h n t ế 90 ngày đ n 180 ngày
ơ ấ ạ ờ ạ theo th i h n đã c c u l i
ợ ủ ể ả Các kho n n c a nhóm khác chuy n sang nhóm 4
ấ ố ả ợ ồ + Nhóm 5: N có kh năng m t v n, bao g m:
ả ạ ợ Các kho n n quá h n trên 360 ngày
ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ả ợ Các kho n n c c u l ờ ạ i th i h n tr n quá h n trên 180 ngày theo th i
ơ ấ ạ ạ h n đã c c u l i
ể ợ Các kho n n nhóm khác chuy n sang nhóm 5
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ế ầ ả (cid:0) T l ổ n x u trên t ng d n : là t ỷ ệ l cho bi t có bao nhiêu ph n trăm
ứ ả ả ồ ộ ả ợ các kho n cho vay khó có kh năng thu h i hay m c đ hoàn tr ủ n vay c a
ả ợ ấ ả khách hàng có kh năng tr n th p
ư ợ ấ ư ợ ố ỳ ụ ổ D n x u cu i k ố T ng d n tín d ng cu i ỷ ệ ợ ấ T l n x u = x 100%
24
kỳ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ợ ả ẩ ổ Theo tiêu chu n qu c t ố ế ỷ ệ ợ ấ l n x u trên t ng d ả ư n đ m b o an toàn , t ở
ướ ạ ệ ướ ạ ộ ứ m c d i 1.5%. T i Vi t Nam, t ỷ ệ l này d ẩ i 3% là an toàn, ho t đ ng th m
ấ ượ ụ ị đ nh tín d ng có ch t l ng
ợ ượ ư ợ ằ ổ ừ (*) N khó đòi ròng: đ c tính b ng T ng d n khó đòi tr cho D ự
ư ử ụ ỏ ơ ủ ả ặ ằ ỉ ấ phòng r i ro ch a s d ng. Ch tiêu này ph i nh h n ho c b ng 0 thì ch t
ấ ượ ụ ớ ượ ụ ẩ ị ố ượ l ng tín d ng và ch t l ng th m đ nh tín d ng m i đ c xem là t t
ề ỉ ờ (*) Các ch tiêu v sinh l i
(cid:0) T tr ng doanh thu t
ỷ ọ ừ ạ ộ ụ ho t đ ng tín d ng
ứ ỉ ị Công th c xác đ nh ch tiêu:
ỷ ọ ừ ạ ộ ụ T tr ng Doanh thu t ừ ạ ho t Doanh thu t ho t đ ng tín d ng = x 100% ổ ủ ụ
ấ ề T ng doanh thu c a ngân hàng ả ạ ượ ừ ệ ộ đ ng tín d ng ả ỉ Ch tiêu này ph n ánh rõ nh t v quy mô hi u qu đ t đ ạ ộ ho t đ ng c t
ụ ạ ộ ủ ổ ừ ạ ộ ụ tín d ng trong t ng các ho t đ ng c a ngân hàng. Thu t ạ ho t đ ng tín d ng đ t
ậ ủ ệ ế ẽ ả ả ớ ụ hi u qu cao s đóng góp l n vào thu nh p c a ngân hàng. N u kho n tín d ng
ệ ả ố ượ ủ ố có hi u qu không t ữ t thì không nh ng không thu đ c đ g c và lãi mà còn làm
ủ ả ươ ứ ỉ tăng chi phí c a ngân hàng, nên kéo theo doanh thu gi m t ng ng. Ch tiêu này
ượ ự ế ể ệ ợ ự ế ố ạ ộ đánh giá đ c tr c ti p, th hi n rõ l i ích th c t ẩ cu i cùng mà ho t đ ng th m
ướ ớ ạ ậ ị đ nh h ng t i là đem l i thu nh p cho ngân hàng.
ờ (cid:0) T l ỷ ệ sinh l i:
ứ ị Công th c xác đ nh:
ụ Doanh thu t ỷ ệ ờ T l sinh l i = x 100%
ả ừ ệ ỉ ả ả ả Ch tiêu này ph n ánh hi u qu t ừ ạ ộ ho t đ ng tín d ng ư ợ ổ T ng d n ạ ộ ho t đ ng cho vay, ph n ánh kh năng
ờ ủ ụ ả ố ượ ừ ộ ồ ư ợ sinh l i c a các kho n tín d ng, s lãi thu đ ộ m t đ ng d n hay m t c t
ạ ồ ợ ậ ồ đ ng cho vay mang l i bao nhiêu đ ng l i nhu n.
ỷ ệ ợ ả ẩ ả ị T l này cao có l ụ ệ i cho ngân hàng ph n ánh hi u qu th m đ nh tín d ng
ố ệ ữ ư ể ề ị ủ c a ngân hàng t ặ t, đ c bi t là nh ng ngân hàng ch a phát tri n nhi u các d ch v ụ
ừ ạ ộ ủ ế thì thu t ụ ho t đ ng tín d ng là ch y u.
25
ệ ố ợ (cid:0) H s thu n (%).
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Công th c:ứ
ệ ố ợ H s thu n = x 100%
ả ớ ố ỉ ợ ố Doanh s thu n ố Doanh s cho vay ờ ỳ ộ Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i k nào đó, v i doanh s cho vay
ấ ị ề ượ ẽ ồ ố nh t đ nh thì ngân hàng s thu v đ c bao nhiêu đ ng v n.
ồ ợ ủ ụ ệ ệ ả ỉ Ch tiêu này đánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu h i n c a ngân
ỉ ố hàng. Ch tiêu này càng cao càng t t.
ụ ố (cid:0) Vòng quay v n tín d ng:
Công th c:ứ
ụ ố Vòng quay v n tín d ng = (l n)ầ ư ợ ợ ố Doanh s thu n D n bình quân
Trong đó:
ư ợ ố ỳ ư ợ ầ ư ợ ỳ ỳ D n bình quân trong k = (D n đ u k + D n cu i k ) / 2
ỉ ườ ụ ủ ể ộ ố Ch tiêu này đo l ố ng t c đ luân chuy n v n tín d ng c a ngân hàng,
ồ ợ ủ ậ ờ ố th i gian thu h i n c a ngân hàng là nhanh hay ch m. Vòng quay v n càng
ượ ố ệ ầ ư ượ nhanh thì đ c coi là t t và vi c đ u t càng đ c an toàn.
ố ả
ưở
ớ
ấ ượ
ẩ
1.3. Các nhân t
nh h
ng t
i ch t l
ụ ị ng th m đ nh tín d ng
ạ ộ
ệ
trong ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p
ề ươ 1.3.1. V phía ngân hàng th ạ ng m i
ế ượ ụ ủ ẩ ị (cid:0) Chi n l c và chính sách th m đ nh tín d ng c a ngân hàng:
ế ượ ế ố ả ủ ể ưở ầ Chi n l c phát tri n c a ngân hàng là y u t nh h ế ng đ u tiên đ n
ạ ộ ế ượ ụ ụ ả ắ ẽ ị ể ệ ho t đ ng tín d ng và hi u qu tín d ng. Chi n l c phát tri n đúng đ n s đ nh
ướ ấ ả ạ ộ ụ ẩ ồ ị h ng cho t t c các ho t đ ng trong đó bao g m công tác th m đ nh tín d ng,
ơ ộ ầ ư ể ạ phát huy đi m m nh, khai thác các c h i đ u t .
ủ ụ ắ ẩ ị ơ ả Chính sách th m đ nh tín d ng c a ngân hàng là các nguyên t c c b n
ả ươ ợ ủ ộ ướ ẫ ph n ánh c ng lĩnh tài tr c a m t ngân hàng, là h ng d n chung cho cán b ộ
ạ ự ố ụ ấ ẩ ị ằ ngân hàng trong phân tích, th m đ nh tín d ng, t o s th ng nh t chung nh m
ế ủ ả ờ ạ h n ch r i ro và nâng cao kh năng sinh l i
(cid:0) Quy trình tín d ng:ụ
26
ế ậ ừ ụ ệ ệ Vi c thi ấ t l p và không ng ng hoàn thi n quy trình tín d ng có ý nghĩa r t
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ ộ ố ớ ủ ụ ụ ệ ả ẩ ọ ị quan tr ng đ i v i ho t đ ng th m đ nh tín d ng, hi u qu tín d ng c a ngân
ệ ẽ ấ ượ ầ ộ ợ hàng. Khi m t quy trình h p lý, hoàn thi n s góp ph n nâng cao ch t l ng và
ể ủ ả ụ . gi m thi u r i ro tín d ng
ổ ứ ạ ộ ụ ẩ ị (cid:0) T ch c ho t đ ng th m đ nh tín d ng:
ạ ộ ứ ụ ủ ẩ ổ ộ ị ụ T ch c ho t đ ng th m đ nh tín d ng c a ngân hàng ph thu c và quy
ụ ả ẩ ị ườ mô ngân hàng, quy mô các kho n tín d ng. Nhân viên th m đ nh th ế ng ti p xúc
ồ ơ ồ ơ ự ế ấ ậ ớ ỏ tr c ti p v i khách hàng, nh n h s xin vay, ph ng v n, xem xét h s và thu
ạ ậ ớ th p thông tin, phân tích đánh giá khách hàng. T i các ngân hàng quy mô l n, t ổ
ạ ộ ứ ụ ẩ ượ ị ch c ho t đ ng th m đ nh tín d ng ngày càng đ ừ c chuyên môn hóa cao cho t ng
ố ượ ạ ị giai đo n, theo đ a bàn và đ i t ng khách hàng
ộ ơ ấ ổ ứ ọ ẽ ả ả ớ Ngân hàng v i m t c c u t ch c khoa h c s đ m b o đ ượ ự ố ợ c s ph i h p
ụ ữ ữ ẽ ặ ộ ị ch t ch , nh p nhàng gi a các cán b , nhân viên, gi a phòng tín d ng và các
ệ ố ữ ớ phòng ban trong ngân hàng, gi a các chi nhánh trong h th ng v i nhau cũng nh ư
ạ ộ ủ ụ ả ả ơ ớ v i các c quan khác liên quan b o đ m cho ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng
ứ ệ ề ệ ạ ấ ố ị ượ ả nh p nhàng, th ng nh t có hi u qu và qua đó t o đi u ki n đáp ng d ị c k p
ầ ủ ụ ả ả ờ th i nhu c u c a khách hàng, theo dõi và qu n lý sát sao các kho n tín d ng, t ừ
ả ẩ ụ ệ ị đó nâng cao hi u qu th m đ nh tín d ng.
ộ ẩ ộ ộ ụ ị (cid:0) Trình đ đ i ngũ cán b th m đ nh tín d ng:
ườ ế ố ế ự ế ị ự ọ Con ng i có y u t ạ ạ quy t đ nh đ n s thành b i trong m i lĩnh v c ho t
ề ệ ể ớ ộ ỏ ấ ộ đ ng, trong ngân hàng v i đi u ki n xã h i ngày càng phát tri n đòi h i ch t
ờ ớ ể ố ự ố ị ượ l ng nhân s ngày càng cao đ đ i phó k p th i v i các tình hu ng khác nhau
ạ ộ ụ ụ ệ ả ố ắ ủ c a ho t đ ng tín d ng, nâng cao hi u qu tín d ng. Các ngân hàng luôn c g ng
ộ ộ ự ụ ộ ỏ ứ ệ xây d ng cho mình m t đ i ngũ cán b tín d ng gi ụ ạ i nghi p v , đ o đ c ngh ề
ệ ố ệ ầ ớ nghi p t ệ t và có tinh th n trách nhi m v i công vi c
ụ ộ ườ ả ế ậ ố ượ ề ớ Cán b tín d ng th ng ph i ti p c n v i nhi u đ i t ng khách hàng khác
ạ ộ ữ ự ỏ ộ ụ nhau, ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c khác nhau. Do đó đòi h i cán b tín d ng
ượ ủ ể ả ấ ặ ỗ ả ắ ph i n m đ ề ậ c đ c thù c a m i ngành s n xu t kinh doanh, am hi u v lu t
ị ườ ữ ắ ề ả ọ ế ẩ ị pháp, n m v ng thông tin th tr ng và đi u quan tr ng là ph i bi t th m đ nh tín
27
ư ậ ứ ể ạ ộ ữ ớ ụ d ng có nh v y m i có th đáp ng t ố ượ t đ ầ ủ c nh ng yêu c u c a ho t đ ng tín
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ư ượ ụ ự ế ế ề ặ ộ ụ d ng. N u cán b tín d ng y u kém v năng l c ho c ch a đ ạ c đào t o đ y đ ầ ủ
ế ề ả ố ẽ s thi u kh năng phân tích và đánh giá chính xác v khách hàng vay v n, không
ề ặ ể ế ặ bao quát đ ồ ơ ủ c ượ các đi m y u v m t pháp lý ho c các sai sót trong h s c a
ễ ị ế ề ề ặ khách hàng, y u kém v chuyên môn d b đánh giá sai v khách hàng ho c
ị ợ ụ ả b khách hàng l ừ i d ng l a đ o.
ạ ộ ạ ộ ứ ạ ụ ự ế ế ấ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng ph c t p liên quan tr c ti p đ n v n đ ề
ự ủ ụ ấ ậ ộ ọ ộ tài chính do v y mà tính trung th c c a cán b tín d ng là r t quan tr ng. M t khi
ế ớ ữ ủ ụ ụ ụ ấ ạ ộ ộ có nh ng sai ph m c a cán b tín d ng ví d cán b tín d ng c u k t v i khách
ồ ố ệ ả ậ ưở hàng gian l n cho vay, gây khó khăn trong vi c thu h i v n làm nh h ấ ng x u
ả ệ ạ ộ ụ ủ ớ t
ồ i hi u qu tín d ng, ho t đ ng c a ngân hàng (cid:0) Tính chính xác c a ngu n thông tin: ủ
ụ ờ ườ ể ư ề ẩ Nh thông tin tín d ng mà ng ế i có th m quy n có th đ a ra các quy t
ế ư ệ ả ả ầ ị đ nh c n thi t cho vi c cho vay, theo dõi qu n lý kho n vay. Nh ng trên th c t ự ế ,
ư ự ứ ệ ể ạ ố ị ọ vi c xác đ nh các thông s phi tài chính nh uy tín, năng l c, đ o đ c, tri n v ng
ứ ạ ấ ươ ố ủ c a khách hàng…r t khó khăn, ph c t p, mang tính t ủ ng đ i, ch quan nên d ễ
ủ ị ầ ậ ầ ẫ ờ ộ ấ nh m l n. Các thông tin càng chính xác, đ y đ , k p th i, đ tin c y cao…là r t
ừ ủ ố ớ ả ọ ạ quan tr ng đ i v i các ngân hàng giúp kh năng phòng ng a r i ro trong ho t
ớ ụ ượ ộ đ ng kinh doanh càng l n. Ng ượ ạ c l i, khi thông tin tín d ng không đ c cung
ế ị ủ ủ ế ầ ộ ờ ị ẽ ẫ ấ c p m t cách đ y đ và k p th i thì s d n đ n quy t đ nh cho vay c a cán b ộ
ầ ư ủ ụ ệ ệ ả ầ tín d ng là sai l m, vi c đ u t ề c a ngân hàng là không hi u qu . Trong nhi u
ườ ấ ố ể ẫ ế ợ tr ng h p có th d n đ n m t v n.
ề ệ ề ế ớ ố ể ộ ệ Trong đi u ki n hi n nay, n n kinh t ệ phát tri n v i t c đ nhanh vi c
ầ ớ ờ ẽ ế ị ắ ị ắ n m b t thông tin chính xác k p th i s quy t đ nh ph n l n thành công, có th ể
ườ ườ ế ố ầ ế ắ nói ng i có thông tin là ng i chi n th ng. Thông tin là y u t đ u vào quan
ủ ụ ẽ ạ ẩ ọ ị tr ng c a th m đ nh tín d ng, đa d ng hóa thông tin s cho NHTM cái nhìn toàn
ệ ề ệ ừ ệ ẽ ả ẩ ị di n v doanh nghi p, t đó hi u qu công tác th m đ nh s cao
ủ ể ồ ụ Tính chính xác c a các ngu n thông tin mà ngân hàng có th khai thác ph c
ẩ ồ ị ả ố ượ ấ ượ ồ ng và ch t l ng ngu n thông tin.
28
ụ v cho công tác th m đ nh bao g m c s l (cid:0) Công ngh c a ngân hàng: ệ ủ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ấ ủ ụ ẩ ả ỉ ị ự B n ch t c a th m đ nh tín d ng là d toán các ch tiêu và đánh giá chúng.
ứ ạ ộ ố ệ ả ầ ỏ ỉ ề Công vi c này có m t s ch tiêu tính toán ph c t p, đòi h i ph i có ph n m m
ỗ ợ ụ ệ ế ể ạ ậ chuyên d ng đ tính toán, h tr . N u công ngh ngân hàng quá l c h u, quá
ị ạ ử ề ế ệ ậ ờ trình thu th p x lý thông tin v doanh nghi p b h n ch , th i gian kéo dài, tính
ệ ư ế ế ậ ầ ỉ toán các ch tiêu không chính xác khi n vi c đ a ra k t lu n sai l m.
1.3.2. Doanh nghi pệ
ố ớ ử ụ ệ ầ ờ ố Doanh nghi p có nhu c u s d ng v n l n và th i gian vay dài, là đ i
ủ ế ữ ủ ề ượ t ng cho vay ch y u c a các NHTM. Nên nh ng thông tin đi u tra, xác minh
ẽ ả ưở ớ ấ ượ ủ ẩ ị ề ồ ơ v h s khách hàng s nh h ng t i ch t l ng c a công tác th m đ nh tín
ế ị ể ạ ệ ố ẹ ủ ố ụ d ng và quy t đ nh cho vay c a Ngân hàng. Đ t o m i quan h t t đ p, lâu dài
ẩ ị ượ ễ ớ v i Ngân hàng và giúp cho công tác th m đ nh đ ả c di n ra nhanh chóng đ m
ầ ủ ạ ộ ứ ế ệ ầ ạ ả b o k ho ch ho t đ ng, doanh nghi p nên đáp ng đ y đ các yêu c u theo quy
ấ ượ ủ ụ ẩ ị ị đ nh c a Ngân hàng. Ch t l ị ả ủ ng th m đ nh tín d ng c a các ngân hàng ch u nh
ưở ớ ủ ế ố ộ ề ệ h ng l n c a các y u t ư thu c v phía doanh nghi p nh :
ự ủ ồ ơ ố ủ ồ ơ ệ ố + Tính trung th c c a h s vay v n: H s vay v n c a doanh nghi p là
ể ụ ụ ả ả ụ ệ ả ị ầ ẩ tài li u chính đ ph c v cho công tác th m đ nh tín d ng nên ph i đ m b o đ y
ệ ố ự ế ợ ọ ừ ủ đ thông tin, h p lý, trình bày khoa h c và trung th c. N u doanh nghi p c ý l a
ộ ồ ơ ộ ẩ ự ể ằ ị ả đ o ngân hàng b ng b h s không trung th c, cán b th m đ nh không ki m tra
ẽ ư ế ủ ệ ế ẩ ọ ả ẩ ầ đ y đ , nghiêm túc, c n tr ng, không phát hi n ra thì s đ a đ n k t qu th m
ấ ổ ị đ nh sai gây t n th t cho NHTM.
ử ụ ự ế ụ ố ề ườ + S d ng v n vay đúng m c đích: Trong th c t đã có nhi u tr ợ ng h p
ậ ộ ươ ự ệ ả khách hàng l p m t ph ng án kinh doanh, d án đ u t ầ ư ả ớ gi v i hi u qu kinh
ể ầ ư ể ừ ố ồ ồ ố ự ế t cao đ l a ngân hàng vay v n, r i dùng ngu n v n đó đ đ u t vào d án
ớ ợ ủ ậ ớ ạ ụ ế ể kháccó r i ro cao v i l i nhu n l n, cho vay l ơ ố i, chi m d ng v n đó đ vui ch i,
ấ ộ ố ị ế ể ả ẫ ả ả ầ ư đ u t tài s n c đ nh, b t đ ng s n… d n đ n có th không có kh năng hoàn
ả ạ ợ ấ ầ ử ụ ụ ệ ể ố tr l i n vay. Do đó vi c ki m tra m c đích s d ng v n vay là r t c n thi ế ể t đ
ủ ả ấ ồ ợ ả gi m r i ro m t kh năng thu h i n .
ủ ứ ủ ệ ệ + Uy tín c a doanh nghi p: đây là ý th c cá nhân c a doanh nghi p trong
29
ả ợ ệ ộ ươ ị ượ vi c tr n , không có m t ph ể ng pháp nào có th đánh giá, đ nh l ng chính
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ư ế ị ủ ệ xác uy tín c a doanh nghi p đ đ a ra quy t đ nh cho vay.
ự ệ ệ ệ ả + Năng l c, kinh nghi m qu n lý doanh nghi p: Doanh nghi p có trình đ ộ
ả ố ạ ự ề ệ qu n lý kinh doanh t t, t o cho ngân hàng ni m tin, s tín nhi m an tâm khi cho
ề ả ả ợ ươ ệ vay, v kh năng hoàn tr n vay trong t ự ng lai. Doanh nghi p có năng l c
ữ ẽ ả ấ ị qu n lý cũng s cung c p cho ngân hàng nh ng thông tin tài chính chính xác, k p
ẩ ọ ờ ị ượ ế th i, khoa h c giúp cho công tác th m đ nh đ c ti n hành nhanh chóng và chính
xác
ố 1.3.3. Các nhân t khác
ườ Môi tr ng pháp lý:
ườ ả ạ ậ ồ Môi tr ng pháp lý bao g m các văn b n quy ph m pháp lu t và s ự
ủ ứ ữ ự ệ ề ệ ơ ả đi u hành vi c th c hi n nh ng văn b n đó c a các c quan ch c năng. Môi
ườ ể ả ưở ố ặ ố ấ ượ ế tr ng pháp lý có th nh h ng t t ho c không t t đ n ch t l ẩ ng th m
ậ ồ ụ ụ ệ ả ộ ị ặ ệ ố đ nh tín d ng, hi u qu tín d ng. H th ng pháp lu t đ ng b , rõ rang, ch t
ủ ể ạ ộ ấ ả ụ ẽ ch là hành lang an toàn cho ho t đ ng tín d ng. T t c các ch th tham gia
ụ ự ệ ệ ề ề ậ ả ủ vào quan h tín d ng đ u ph i tuân th pháp lu t, th c hi n đúng quy n và
.
ẽ ượ ề ợ ả ụ nghĩa v và s đ ệ c b o v quy n l i chính đáng
ự ề ế ủ ướ ậ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n c, pháp lu t đã tr ở
ệ ả ỉ ướ ề ệ ạ ẫ thành hàng rào b o v , kim ch nam h ng d n và t o đi u ki n cho các thành
ầ ế ạ ộ ậ ự ộ ệ ề ạ ẳ ph n kinh t trong xã h i ho t đ ng theo tr t t , bình đ ng, t o đi u ki n cho
ố ớ ự ạ ộ ụ ạ ổ ị ể ho t đ ng tín d ng lành m nh, n đ nh, phát huy vai trò đ i v i s phát tri n
ế ệ ề ộ ợ ủ ợ kinh t ả xã h i và b o v quy n, l i ích h p pháp c a các bên tham gia quan h ệ
ụ ữ ẫ ồ ị tín d ng. Tuy nhiên v n có nh ng quy đ nh ch ng chéo gây khó khăn cho ngân
ẽ ạ ế ặ ở ị hàng, các quy đ nh thi u ch t ch t o ra các khe h cho các bên cùng tr c l ụ ợ i.
ữ ề ạ ậ ả ậ ầ ặ ị ụ Yêu c u đ t ra là nh ng quy ph m pháp lu t, văn b n lu t quy đ nh v tín d ng
ề ệ ể ả ợ ớ ộ ế ơ ở ộ ph i phù h p v i đi u ki n và trình đ phát tri n kinh t xã h i, trên c s đó
ạ ộ ả ơ ụ ệ kích thích ho t đ ng tín d ng có hi u qu h n.
ườ ế ộ Môi tr ng kinh t xã h i:
30
ế ượ ủ ươ ể ế ủ ướ Chi n l c, ch tr ng chính sách phát tri n kinh t c a nhà n ế c là y u
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ướ ủ ụ ủ ị ố ị t đ nh h ng và xác đ nh m c tiêu kinh doanh c a ngân hàng, c a các ch th ủ ể
ơ ấ ụ ứ ủ ệ ỉ ế tham gia quan h tín d ng. Căn c các ch tiêu, c c u c a ngành kinh t các
ự ế ệ ẽ ấ ả ạ ữ doanh nghi p s xây d ng cho mình nh ng k ho ch s n xu t kinh doanh phù
ể ầ ố ố ị ợ h p, cân đ i tài chính đ xác đ nh nhu c u vay v n ngân hàng. Các ngân hàng
ươ ứ ạ ỉ ị ướ ể th ng m i cũng căn c vào các ch tiêu, đ nh h ng phát tri n ngành kinh t ế ể đ
ơ ấ ầ ư ị ụ ủ ệ ấ ả ộ xác đ nh c c u đ u t tín d ng c a mình m t cách có hi u qu nh t. Các doanh
ơ ấ ứ ữ ự ế ệ ể ả ạ ỉ ấ nghi p căn c vào ch tiêu, c c u ngành đ xây d ng nh ng k ho ch s n xu t
ụ ợ ầ kinh doanh, nhu c u tín d ng phù h p
ạ ộ ệ ộ ườ ế ả ị M t doanh nghi p ho t đ ng trong môi tr ng kinh t thì ph i ch u tác
ủ ữ ổ ườ ế ế ế ộ đ ng c a nh ng bi n đ i trong môi tr ng kinh t ỳ , chu k kinh t ấ ầ . Nên r t c n
ự ả ỳ ế ứ ư ả ph i có công tác d báo tình hình, chu k kinh t ị và đ a ra kh năng ng phó k p
ờ ớ ạ ộ ệ ả ố th i v i các tình hu ng x y ra giúp doanh nghi p và các ngân hàng ho t đ ng t ố t,
ụ ả ả ượ ệ ả đ m b o các kho n tín d ng đ ả c hi u qu .
ộ ố ư ộ ộ C ng thêm các nhân t xã h i nh tình hình an ninh, an toàn xã h i, trình đ ộ
ơ ở ạ ầ ả ưở ủ ể ự ế ế dân trí, c s h t ng … nh h ng tr c ti p đ n các ch th tham gia vào quan
ộ ị ậ ự ụ ủ ố ế ệ h tín d ng c a ngân hàng. N u m t đ a bàn mà an ninh tr t t không t t, an toàn
ầ ư ẽ ộ xã h i kém s gây ra tâm lý không an tâm cho các nhà đ u t ọ ẽ nên h s không
ố ẽ ạ ế ả ầ ơ ưở ế ệ ầ ư đ u t vào n i đó, do đó nhu c u vay v n s h n ch nh h ng đ n vi c m ở
ụ ươ ư ẽ ạ ủ ộ r ng tín d ng c a ngân hàng th ng m i, cũng nh ngân hàng s không an tâm
ấ ố ủ ệ ị ố cho doanh nghi p trên đ a bàn vay v n kinh doanh vì r i ro m t v n cao
ệ ẽ ệ ả ơ ữ ệ ế ả ả ơ Vi c qu n lý doanh nghi p s hi u qu h n n u gi a các c quan qu n lý
ướ ố ợ ệ ề ổ ị Nhà n ệ c ph i h p nh p nhàng trong vi c trao đ i thông tin v doanh nghi p
ả ợ ư ả ấ nh : tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tr n vay ngân hàng, các nghĩa v ụ
ệ ớ ướ ừ ượ ữ ủ c a doanh nghi p v i Nhà n c… T đó NHTM có đ ầ c nh ng thông tin c n
ế ể ế ị ắ thi ư t đ phân tích, đánh giá khách hàng, đ a ra quy t đ nh cho vay đúng đ n, nâng
ạ ộ ụ ệ ả cao hi u qu ho t đ ng tín d ng.
ự ạ ữ S c nh tranh gi a các ngân hàng:
ườ ứ ể ạ ộ Trong môi tr ng c nh tranh, đ gây s c ép cho nhau bu c các NHTM m ở
31
ạ ấ ủ ụ ụ ề ệ ả ờ ẩ ộ r ng cho vay, h th p các đi u ki n tín d ng, gi m th i gian và th t c th m
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ả ố ắ ấ ượ ể ẩ ị ị đ nh. Các ngân hàng luôn ph i c g ng đ nâng cao ch t l ng th m đ nh t ố t
32
ấ ừ ư ế ụ ế ả nh t, t ấ đó đ a đ n cho ngân hàng k t qu tín d ng cao nh t
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ƯƠ Ấ ƯỢ Ự Ạ Ẩ Ị CH NG 2: TH C TR NG CH T L NG TH M Đ NH CÔNG TÁC
Ệ Ạ Ẩ Ị TH M Đ NH KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TMCP
Ộ QUÂN Đ I CHI NHÁNH LONG BIÊN
ớ ề ệ ươ ạ ổ ộ ầ 1.1. Gi i thi u v Ngân hàng th ng m i c ph n Quân đ i và chi
nhánh Long Biên
ử ị ộ 1.1.1. L ch s hình thành Ngân hàng TMCP Quân đ i
ứ ộ ượ ậ Ngân hàng TMCP Quân Đ i (MB) chính th c đ c thành l p và đi vào
ạ ộ ạ ộ ấ ố ho t đ ng ngày 4/11/1994, ho t đ ng theo gi y phép s 0054/NHGP do Ngân
ướ ệ ứ ấ ậ ấ hàng Nhà n c Vi t Nam c p ngày 14/09/1994 và gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ở ế ầ ư ạ ố ộ ấ doanh s 060297 do S K ho ch và Đ u t Hà N i c p ngày 30/09/1994. Ngân
ươ ạ ổ ữ ầ ộ ộ ươ hàng th ng m i c ph n Quân đ i là m t trong nh ng ngân hàng th ạ ng m i
ủ ầ ầ ệ ượ ố ả ấ ướ ậ ổ c ph n đ u tiên c a Vi t Nam đ c thành l p trong b i c nh đ t n c đang
ề ể ớ ố ố ề ệ ỷ ồ chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng v i s v n đi u l là 20 t đ ng và tr ụ ở s
ủ ố ệ ệ ộ chính ban đ u đ ầ ượ ặ ạ ố c đ t t i s 28A Đi n Biên Ph , Đ ng Đa, Hà N i và hi n nay
ườ ễ ậ ố ố ộ là s 3 Đ ng Li u Giai, Qu n Ba Đình, thành ph Hà N i; 16 năm qua MB liên
ữ ữ ị ế ầ ạ ữ ộ ệ ụ t c gi v ng v th là m t trong nh ng ngân hàng TMCP hàng đ u t i Vi t Nam.
ệ ươ ạ ổ ầ ế Tên ti ng Vi t: Ngân hàng Th ộ ng m i C ph n Quân đ i
ế Tên Ti ng Anh : Military Bank (MB)
ụ ở ặ ạ ễ ố ộ Tr s chính : Đ t t i tòa nhà S 3 Li u Giai – Ba Đình – Hà N i .
Trang web : http://mbbank.com.vn/
ủ ổ C đông chính c a MB
ễ ổ ộ (cid:0) T ng Công ty Vi n thông Quân Đ i Viettel
ệ ộ ố (cid:0) Công ty v t t ậ ư công nghi p B qu c phòng (GAET)
ổ ị (cid:0) T ng công ty bay d ch v Vi ụ ệ t Nam
ự ổ ườ ơ (cid:0) T ng công ty xây d ng Tr ng S n
(cid:0) Công ty Tân C ng ả
(cid:0) Ngân hàng ngo i th
33
ạ ươ ệ ng Vi t Nam(Vietcombank)
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ M ng l ướ i
ơ ị ạ ầ ề ế ắ ỉ (cid:0) H n 120 đi m giao d ch t ể ề i h u h t các t nh, thành Mi n B c, Mi n
ề Trung và Mi n Nam.
ế ố (cid:0) Máy ATM : 450 máy (tính đ n cu i năm 2009).
ế ố (cid:0) Máy POS: 2.100 máy (tính đ n cu i năm 2009)
Công ty thành viên
ứ ầ ổ (cid:0) Công ty C ph n ch ng khoán Thăng long (TSC).
(cid:0) Công ty Qu n lý Qu đ u t ỹ ầ ư ả MB (MB CAPITAL)
ả ả ợ (cid:0) Công ty qu n lý n và khai thác tài s n(AMC).
ị ố ầ ổ (cid:0) Công ty C ph n Đ a c MB (MB Land)
ầ T m nhìn
(cid:0) Tr thành ngân hàng c ph n hàng đ u
ầ ở ầ ở ổ ệ ả Vi t Nam trong các m ng th ị
ườ ọ ạ ự ự ậ tr ng l a ch n t ị ớ i các khu v c đô th l n, t p trung vào:
ệ ề ậ ố (cid:0) Các khách hàng doanh nghi p truy n th ng, các t p đoàn kinh t ế và các
ệ ớ doanh nghi p l n.
ệ ừ ọ ọ ậ (cid:0) T p trung có ch n l c doanh nghi p v a và nh . ỏ
ể ị (cid:0) Phát tri n các d ch v khách hàng cá nhân. ụ
ạ ộ ở ộ ị ườ (cid:0) M r ng các ho t đ ng kinh doanh trên th tr ố ng v n.
ạ ộ ể (cid:0) Phát tri n ho t đ ng ngân hàng đ u t ầ ư .
ẽ ữ ể ướ ế ặ ớ (cid:0) Liên k t ch t ch gi a Ngân hàng và các thành viên đ h ng t i tr ở
ộ ậ ạ thành m t t p đoàn tài chính m nh.
ứ ạ S m ng
ọ ỗ ự ự ự ề ệ ộ ộ MB dành m i n l c gây d ng m t đ i ngũ nhân l c tinh thông v nghi p
ụ ằ ạ ệ ụ ụ ậ v , t n tâm trong ph c v nh m mang l i cho các doanh nghi p, các cá nhân
ữ ả ớ ố ư nh ng gi i pháp tài chínhngân hàng khôn ngoan v i chi phí t ự i u và s hài lòng
ỹ m mãn.
ị ố Giá tr c t lõi
34
ị ủ ằ ở ả ở ữ ầ Giá tr c a MB không n m tài s n mà là ị nh ng giá tr tinh th n đ ượ c
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ị ơ ả ỗ ồ ọ m i thành viên MB luôn coi tr ng và phát huy bao g m 6 giá tr c b n:
ợ (cid:0) H p tác (Teamwork)
ậ (cid:0) Tin c y (Trustworth)
(cid:0) Chăm sóc khách hàng (Customer Care)
ạ (cid:0) Sáng t o (Creative)
(cid:0) Chuyên nghi p (Professional) ệ
ệ ả (cid:0) Hi u qu (Performancedriven)
ủ ộ ộ ề ả B máy qu n lý và đi u hành c a Ngân hàng TMCP Quân đ i:
ộ ồ ả ị A H i đ ng qu n tr .
ươ ủ ị 1. Ông Tr ng Quang Khánh Ch t ch HĐQT
ủ ị 2. Ông Lê Văn Bé – Phó Ch t ch HĐQT
ủ ị ễ ạ 3. Ông Nguy n M nh Hùng Phó Ch t ch HĐQT
ế 4. Ông Hà Ti n Dũng – Thành viên HĐQT
ấ 5. Ông Đào Minh Tu n – Thành viên HĐQT
ậ 6. Ông Đ u Quang Lành – Thành viên HĐQT
ễ 7. Ông Nguy n Đăng Nghiêm – Thành viên HĐQT
ề B Ban đi u hành.
ổ ố 1. Ông Lê Công– T ng Giám Đ c
ỗ ợ ư ụ ỗ ổ ố ố 2. Ông Đ Văn H ng – Phó T ng giám đ c ph trách kh i H tr kinh
doanh.
ự ề ế ổ ố ạ ộ 3. Ông Lê Văn Minh – Phó T ng giám đ c tr c ti p đi u hành ho t đ ng
ị ủ ở c a S giao d ch MB.
ự ụ ế ặ ố ố ổ ề 4. Ông Đ ng Qu c Ti n – Phó T ng giám đ c ph trách khu v c mi n
Nam.
ị ả ượ ụ ổ ố 5. Bà Vũ Th H i Ph ố ng – Phó T ng giám đ c ph trách kh i Khách
ế ớ ị hàng l n và các đ nh ch tài chính.
ố ổ ứ ụ ư ố ổ 6. Ông L u Trung Thái – Phó T ng giám đ c ph trách kh i T ch c nhân
ệ ự s , Khách hàng cá nhân và Công ngh thông tin.
35
ụ ễ ố ố ị ể ổ 7. Bà Nguy n Th An Bình– Phó T ng giám đ c. ph trách Kh i Ki m
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ộ ộ soát n i b .
36
ụ ễ ố ố ổ 8. Bà Nguy n Minh Châu– Phó T ng giám đ c ph trách Kh i Treasury
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ộ ạ Đ i H i ổ ồ đ ng c đông
ơ
ể Ban ki m soát
ộ ồ H i đ ng ả qu n tri
ị
Văn phòng h i ộ ả ồ đ ng qu n tr
ể C quan ki m soát n i bộ ộ
ủ
Các y ban cao c pấ
Ban đi u ề hành
ơ C quan nghiên ể ứ c u phát tri n
ố
ị ủ
ố
ể
ộ
ả Kh i qu n tr r i ro
Kh i ki m soát n i bộ
Kinh doanh
ệ ố
ả
Qu n lý h th ng
ỗ ợ H tr kinh doanh
ế
ổ
ố ỗ ợ
ố
ợ ạ Phòng k ho ch t ng h p
Kh i h tr kinh doanh
Kh i Treasury
Phòng pháp chế
ố
ớ Kh i DN l n và các ế ị đ nh ch tài chính
ấ ượ
ố ả
Kh i hành chính và ng qu n lý ch t l
ề
Phòng truy n thông
ỏ
ố
ừ Kh i DN nh và v a
ả
ạ
ế
ố
Kh i tài chínhk toán
ố Kh i qu n lý m ng ố ướ i, kênh phân ph i l
ố Kh i khách hàng cá nhân
Trung tâm CNTT
ố ổ ứ
ự
ầ ư
ố
Kh i t
ch c nhân s
Kh i Đ u t
Phòng chính trị
ệ
ạ Văn phòng đ i di n phía nam
120 chi nhánh và các phòng giao d chị
37
Ơ Ồ Ổ Ủ S Đ 2: MÔ HÌNH T CH C Ộ Ứ C A NH TMCP QUÂN Đ I
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ớ ệ ề 1.1.2. Gi i thi u v Chi nhánh MB Long Biên
ử ị 1.1.2.1. L ch s hình thành Chi nhánh MB Long Biên
ủ ầ ươ ạ ổ ầ ộ Tên đ y đ : Ngân hàng th ng m i c ph n Quân đ i chi nhánh Long
Biên
ị Tên giao d ch: Chi nhánh Long Biên
ỉ ố ị ườ ự ườ ứ Đ a ch : s 2 đ ng Ngô Gia T ph ậ ng Đ c Giang qu n Long Biên TP
Hà N i.ộ
ượ ơ ở ậ ấ ị MB Long Biên đ ố c thành l p trên c s nâng c p phòng giao d ch s 3
ạ ộ ừ ễ ỉ ừ ị đ a ch 491A Nguy n Văn C , đi vào ho t đ ng t ế ngày 03/04/2007 theo quy t
ở ế ầ ư ủ ạ ố ộ ố ị đ nh s 0113016533 c a S k ho ch và Đ u t ộ Thành ph Hà N i. Là m t
ệ ố ơ ở ữ ạ ướ ầ trong nh ng c s đi đ u trong h th ng m ng l ộ i ngân hàng TMCP Quân đ i
ụ ệ ể ọ ẻ ấ ụ ể ị chú tr ng tri n khai nghi p v ngân hàng bán l , l y phát tri n d ch v và đem
ề ả ạ ộ ộ ử ạ ệ l ớ i ti n ích cho khách hàng làm n n t ng, ho t đ ng theo mô hình m t c a v i
ụ ệ ệ ế ệ ạ ự quy trình nghi p v ngân hàng hi n đ i và công ngh tiên ti n, theo đúng d án
ệ ạ ệ ệ hi n đ i hóa ngân hàng Vi t Nam hi n nay.
ắ ị ự ể ủ ế ậ ầ ố G n b n năm thành l p đ n nay Chi nhánh đã b t k p s phát tri n c a th ị
ườ ụ ở ặ ườ ự ể ị tr ng. Tr s chính đ t trên đ ấ ớ ng Ngô Gia T cùng v i hai đi m giao d ch r t
ệ ể ả ẩ ậ ấ ớ ừ ệ thu n ti n đ cung c p các s n ph m ngân hàng t i t ng doanh nghi p và cá
nhân.
ề ơ ở ậ ậ ế ị ạ ộ ấ ỹ V c s v t ch t k thu t trang thi ự t b ho t đ ng, Ngân hàng đã th c
ệ ươ ử ụ ư ề ệ ạ ầ ớ hi n xong ch ng trình hi n đ i hóa đ a ph n m m m i T24 vào s d ng, đây
ươ ả ướ ấ ề ậ là ch ệ ng trình có nhi u ti n ích online trên c n ệ c r t thu n ti n cho công tác
ể ề ướ ố ế ố thanh toán trên toàn qu c, chuy n ti n trong n c và qu c t .
1.1.2.2. S đ , c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ch c
ổ ứ ủ ượ ự ự Mô hình t ch c c a MB Long Biên đ ệ c xây d ng d a trên mô hình hi n
ướ ế ớ ợ ổ ớ ạ đ i hóa ngân hàng, theo h ặ ng đ i m i và tiên ti n phù h p v i quy mô, đ c
ạ ộ ủ ể đi m ho t đ ng c a Chi nhánh.
ạ ộ ứ ệ ả ầ ị ề ề ế Đ ng đ u ch u trách nhi m chính v k t qu ho t đ ng kinh doanh, đi u
ạ ộ ủ ố ệ hành ho t đ ng c a chi nhánh là Giám đ c Chi nhánh. ố Giúp vi c cho Giám đ c
38
ề ố ượ ạ ộ ự đi u hành chi nhánh là 02 Phó Giám đ c đ ủ c ho t đ ng theo s phân công, y
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ề ủ ề ố ị quy n c a Giám đ c chi nhánh theo đúng quy đ nh đ ra.
ủ ượ ổ ứ ạ ộ Các phòng, ban c a chi nhánh đ ồ ố ch c thành 3 kh i ho t đ ng g m: c t
ố ự ế ố ỗ ợ ả ố ộ ộ kh i tr c ti p kinh doanh, kh i h tr kinh doanh và kh i qu n lý n i b .
ố ự ế ồ (cid:0) Kh i tr c ti p kinh doanh bao g m các phòng ban sau:
ụ ệ ệ Phòng Quan h khách hàng doanh nghi p (tên cũ là Phòng Tín d ng hay
Phòng Kinh doanh)
ệ Phòng Quan h khách hàng cá nhân
ụ ế ị Phòng K toán và d ch v khách hàng
ừ ễ PGD Nguy n Văn C , PGD Đông Anh
ố ỗ ợ ồ (cid:0) Kh i h tr kinh doanh g m các phòng ban sau:
ỗ ợ ệ Phòng H tr quan h khách hàng.
ố (cid:0) Kh i Qu n lý n i b ộ ộ ả
ụ ả Phòng Qu n lý tín d ng
Phòng Hành chính nhân sự
ổ ể ộ ộ ể T ki m tra, ki m toán n i b
ứ ụ ệ 1.1.2.3. Ch c năng nhi m v các phòng ban
Ban Giám đ c.ố
ố ủ ự ệ ề ố ổ ệ Ban giám đ c th c hi n các công vi c do T ng giám đ c y quy n, phê
ự ệ ệ ả ệ duy t các kho n vay, phân công công vi c cho các phòng ban, th c hi n và giám
ả sát công tác qu n lý chi nhánh.
ạ ộ ề ế ứ ệ ả ầ ị Đ ng đ u và ch u trách nhi m chính v k t qu ho t đ ng kinh doanh,
ạ ộ ủ ề ố đi u hành ho t đ ng c a chi nhánh là Giám đ c Chi nhánh.
ệ Phòng Quan h khách hàng Doanh nghi p ệ
ệ ệ ệ ị ổ ứ Phòng Quan h khách hàng doanh nghi p ch u trách nhi m t ứ ch c, th c
ạ ộ ụ ệ ế ả ả ị ẩ hi n các ho t đ ng ti p th các s n ph m tín d ng, b o lãnh, thanh toán qu c t ố ế
ị ườ ự ệ ề ồ ờ ố ớ đ i v i các khách hàng, đ ng th i th c hi n công tác đi u tra th tr ề ng v nhu
ố ớ ụ ẩ ị ầ ả c u s n ph m d ch v ngân hàng đ i v i nhóm khách hàng này.
ệ Phòng Quan h khách hàng Cá nhân
39
ố ớ ự ệ ế ậ + Th c hi n cho vay đ i v i các khách hàng cá nhân; thi t l p, duy trì, m ở
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ệ ớ ữ ộ r ng quan h v i khách hàng cá nhân, luôn gi ế các khách hàng cũ và tìm ki m
ớ ư ấ ớ ử ụ ệ ả ẩ ị khách hàng m i; t v n gi ụ i thi u khách hàng s d ng các s n ph m d ch v cá
ẻ ỗ ợ ẻ ẩ ả ọ ạ ớ nhân: th thanh toán, s n ph m nhà m i, gia đình tr , h tr du h c, ôtô h ng
ả ả ộ ả sang, b o qu n tài s n h ....
ể ấ + Phân tích ch m đi m khách hàng cá nhân.
ụ ế ị Phòng K toán và d ch v khách hàng.
ệ ế ậ ộ (cid:0) B ph n k toán có nhi m v ụ :
ụ ế ế ệ ạ + H ch toán k toán các nghi p v phát sinh và báo cáo tài chính k toán
ự ế ẩ ệ ấ ộ theo chu n m c k toán Vi t Nam do B Tài chính ban hành.Cung c p các thông
ả ủ ề ỉ tin v tình hình tài chính, các ch tiêu thanh kho n c a Chi nhánh.
ứ ể ậ ừ ủ + H u ki m các ch ng t thanh toán c a các phòng trong Chi nhánh.
ệ ậ ộ ị (cid:0) B ph n giao d ch có nhi m v ụ :
ự ử ế ế ở ị + Tr c ti p ti p xúc khách hàng và x lý các giao d ch phát sinh: M tài
ạ ệ ự ử ề ệ ả ổ kho n ti n g i cho khách hàng, th c hi n mua bán trao đ i ngo i t giao ngay,
ử ằ ộ ệ ử ề ề ậ ạ ệ ự ệ nh n ti n g i, rút ti n g i b ng n i t và ngo i t và th c hi n thanh toán trong
ướ ệ ử ư ề n ể c nh chuy n ti n, đi n t ờ , séc, nh thu, chi
ư ấ ầ ấ + T v n và cung c p cho khách hàng các thông tin c n thi ế ề ử ụ t v s d ng
ụ ủ ồ ừ ế ả ồ ị ậ các d ch v c a ngân hàng. Ti p nh n các ngu n tin cùng các ph n h i t khách
hàng.
ệ ộ ỹ (cid:0) B phân kho qu có nhi m v ụ :
ự ệ ề ề ể ả ả ả ả ậ ấ ậ + Th c hi n xu t, nh p ti n; b o qu n, v n chuy n ti n; đ m b o tính
ừ ủ ủ ả ả ả thanh kho n c a chi nhánh, phòng ng a r i ro thanh kho n. Qu n lý ngo i t ạ ệ ,
ấ ờ ạ kim khí quý, vàng b c, đá quý, gi y t có giá…
ự ụ ệ ệ ố + Th c hi n các nhi m v khác do Ban giám đ c giao.
Phòng Hành chính nhân s :ự
ự ệ ệ ổ ứ Th c hi n các công vi c hành chính, t ự ủ ch c, nhân s c a chi nhánh:
ậ ồ ơ ủ ả ả ộ ế ộ ề Qu n lý, theo dõi, b o m t h s c a cán b nhân viên, ch đ ti n
ế ộ ả ộ ủ ể ộ ươ l ng, ch đ b o hi m xã h i c a các cán b nhân viên chi nhánh
40
ử ư ủ ấ ế ị ử ố ỉ ị ậ G i và nh n fax, thông t , ch th , quy t đ nh c a c p trên g i xu ng;
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ể ạ ư đ a lên ban lãnh đ o chi nhánh đ tri n khai cho các phòng ban
ự ổ ứ ự ụ ệ ệ ạ ố Xây d ng, t ch c th c hi n và b trí đào t o, nâng cao nghi p v cho
ỏ ủ ủ ự ệ ộ ớ ợ cán b nhân viên c a chi nhánh phù h p v i đòi h i c a công vi c và s phát
ể ủ ệ ố tri n c a h th ng Ngân hàng
ụ Phòng Qu n lý tín d ng ả
ạ ộ ủ ề ị ủ ể ả ụ Qu n tr r i ro các ho t đ ng tín d ng, ki m soát tính tuân th v quy
ế ự ư ệ ạ ộ ụ ủ ế trình, quy ch ho t đ ng tín d ng cũng nh vi c tuân th liên quan đ n s phê
ệ ủ ả duy t c a kho n vay.
ự ệ ả ẩ ị ượ ứ ề Th c hi n tái th m đ nh các kho n vay v ủ t m c đ ra c a chi nhánh,
ư ể ữ ụ ả ả ả ầ ế ủ nh ng kho n vay yêu c u ph i có ý ki n c a Phòng Qu n lý tín d ng nh đ xây
ợ ấ ứ ả ạ ố ư ấ ự d ng h n m c. Rà soát, theo dõi, đôn đ c các kho n n x u, tham gia t v n và
ạ ả qu n lý các khách hàng quá h n.
Phòng H tr kinh doanh. ỗ ợ
ự ệ ệ ệ Th c hi n các công vi c cho Phòng Quan h khách hàng:
Th c hi n công vi c đ nh giá tài s n đ m b o, gi
ệ ị ự ệ ả ả ả ả ệ ự i ngân, th c hi n các
ố ớ ủ ụ ế ả ả ả ấ ợ ồ ị ả th t c ký h p đ ng th ch p, đăng ký giao d ch đ m b o đ i v i tài s n đ m
b o.ả
ề ỳ ả ố ỗ ợ ắ ố ấ Tham gia đôn đ c, nh c khách hàng v k tr g c, lãi. H tr , cung c p
ệ ệ ộ thông tin cho cán b quan h khách hàng trong vi c kinh doanh, bán hàng.
ế ộ ự ệ Th c hi n các ch đ báo cáo
ả ẩ ị ấ ụ 1.1.2.4. Các s n ph m, d ch v MB Long Biên đang cung c p
ấ ấ ả ụ ệ ả ẩ ị ự MB Long Biên th c hi n cung c p t t c các s n ph m, d ch v mà Ngân
ị ộ hàng Quân đ i quy đ nh.
ụ ệ ả ẩ ị (cid:0) S n ph m & d ch v khách hàng doanh nghi p:
ả ị ụ D ch v tài kho n
ầ ư ự ụ ố ướ ệ Tín d ng doanh nghi p: Cho vay v n đ u t ế tr c ti p ra n c ngoài, cho
ợ ự ấ ả ợ ọ vay kinh doanh nông s n, tài tr d án tr n gói, tài tr nhà cung c p, tài chính kho
ệ ạ ấ ọ ố ư ậ v n tr n gói, th u chi doanh nghi p, cho vay trung dài h n, cho vay v n l u
41
ợ ỏ ộ đ ng, tài tr kinh doanh nh .
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ụ ẻ ị D ch v th
ị ủ ả ẩ ả ạ ố S n ph m ngo i h i và qu n tr r i ro
ụ ị ướ ố ế D ch v thanh toán trong n c và qu c t
ụ ả ị D ch v bao thanh toán và b o lãnh
ế ả ệ B o lãnh phát hành trái phi u doanh nghi p
ả ẩ ị (cid:0) S n ph m & d ch v khách hàng cá nhân ụ :
ế Ti ệ t ki m
ấ ờ ạ ắ Gi y t có giá ng n h n
Cho vay cá nhân
ụ ẻ ị D ch v th
ụ ể ị ề D ch v chuy n ti n
ạ ố ụ ị D ch v ngo i h i cá nhân
ụ ẩ ả ị S n ph m d ch v khác
ụ ả ẩ ị (cid:0) S n ph m và d ch v ngân hàng đi n t ệ ử
Mobibanking
Internetbanking.
eMB Plus.
eMB Clasic
ạ ộ ủ 1.1.3. Khái quát ho t đ ng c a chi nhánh MB Long Biên
ơ ả ủ ộ ố ỉ ộ 1.1.3.1. M t s ch tiêu tài chính c b n c a Ngân hàng TMCP Quân đ i
ơ ả ủ Ả ỉ B NG 1: Các ch tiêu tài chính c b n c a Ngân hàng TMCP Quân
đ iộ
ỉ Ch tiêu
ĐVT
Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007
ả
ổ
T ng tài s n
102.000
69.008
44.364
29.623
ướ
ế
ậ
c thu
608.9 23.136,4 11.616,6 24.7 2.82
ề ệ
ợ L i nhu n tr ộ ố V n huy đ ng ư ợ ổ T ng d n ROE ROA ố V n đi u l
ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng % % ỷ ồ T đ ng
1.785 82.216 42.500 27.35 2.75 6.700
1.505 59.279 29.588 25.02 2.91 5.300
860.9 38.666 15.740,4 24.48 2.41 3.400
42
ồ ố ệ ườ ủ ộ (Ngu n s li u: Báo cáo th ng niên c a Ngân hàng TMCP Quân đ i)
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ ộ ề (cid:0) V quy mô ho t đ ng.
ề ệ ủ ứ ạ ố ỷ ồ V n đi u l c a MB năm 2009 đã đ t m c 5.300 t ầ đ ng (tăng thêm g n
ỷ ề ệ ủ ớ ố 1.900 t so v i năm 2008). Ngày 1/12/2010 v n đi u l c a MB tăng lên 6.700 t ỷ
ỷ ủ ở ữ ạ ớ ố ỷ ồ ố ồ đ ng, tăng 1.400 t so v i năm 2009; v n ch s h u đ t 6.888 t đ ng cu i năm
ả ủ ừ ệ ạ ổ 2009. T ng tài s n c a Ngân hàng cũng không ng ng tăng lên, hi n đ t 102.000
ớ ỷ ồ t đ ng, tăng 47.8% so v i năm 2009.
ề ộ ố (cid:0) V huy đ ng v n.
ủ ố ộ ồ ổ ị ưở Ngu n v n huy đ ng c a MB luôn n đ nh, tăng tr ừ ợ ng phù h p qua t ng
ủ ề ờ ỳ ả ế ưở năm ngay c trong th i k khó khăn chung c a n n kinh t , tăng tr ụ ng tín d ng
ề ổ ứ ụ ủ ỗ ố ố ổ luôn là n i lo c a nhi u t ch c tín d ng. Cu i tháng 12 năm 2010, t ng v n huy
ỷ ồ ạ ớ ạ ộ đ ng MB đ t 82.216 t đ ng, đ t 138% so v i năm 2009
ạ ộ ụ ề (cid:0) V ho t đ ng tín d ng.
ổ ứ ạ ộ ụ ự ể MB đã t ch c tri n khai tích c c ho t đ ng tín d ng theo chính sách kích
ưở ế ổ ị ế ủ ổ ư ợ ủ ầ c u, tăng tr ng kinh t , n đ nh kinh t vĩ mô c a Chính ph . T ng d n tín
ỷ ồ ỷ ồ ớ ớ ạ ụ d ng đ t 42.500t đ ng, tăng 12.912 t đ ng so v i năm 2009. Cùng v i phát
ể ườ ị ủ ả ấ ằ ọ ụ tri n tín d ng, MB th ề ng xuyên chú tr ng v n đ qu n tr r i ro nh m song
ấ ượ ả ụ ụ ẽ ặ song qu n lý ch t l ặ ng tín d ng ch t ch . MB luôn theo sát m c tiêu HĐQT đ t
ề ể ỷ ệ ợ ấ ướ ệ ố ế ố ra v ki m soát t n x u d l i 2%. Đ n cu i năm 2009, h s an toàn MB
ở ứ ứ ố ể duy trì cao m c 12% (m c t i thi u 9%).
ậ (cid:0) V l ề ợ i nhu n.
ượ ệ ế ề ả ặ MB đã g t hái đ ả c k t qu kinh doanh kh quan trong đi u ki n khó
ủ ề ế ợ ậ ướ ủ ế ạ khăn chung c a n n kinh t . L i nhu n tr c thu năm 2010 c a MB đ t 1785
ỷ ớ ượ ạ ộ ổ ớ ế ỷ ồ t đ ng, tăng 195 t so v i năm 2009, v ạ t 5% so v i k ho ch Đ i h i c đông
năm 2010 thông qua.
(cid:0) T su t sinh l ờ ỷ ấ i
ỷ ấ ờ ạ ượ ỉ ố ề ớ ơ T su t sinh l i MB đ t đ c khá cao, các ch s đ u l n h n năm tr ướ c.
ự ệ ặ ằ ự M c dù trong năm qua nh m tăng năng l c tài chính, Ngân hàng đã th c hi n tăng
43
ư ợ ủ ổ ả ở ứ ẫ ả ề ầ ố v n nhi u l n nh ng l i ích c a c đông v n luôn đ m b o ặ m c cao. Đ c
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ấ ờ ủ ở ữ ố ớ ể ờ ố bi ệ ỷ t, t su t sinh l i trên v n ch s h u ROE t i th i đi m cu i năm 2010
ươ ở ứ ề ớ ướ v n lên ơ m c 27,35% cao h n nhi u so v i năm tr c (năm 2009: 25,02%). T ỷ
ấ ờ ả ạ ấ ổ ơ su t sinh l i trên t ng tài s n năm 2010 đ t 2.75% th p h n năm 2009 (ROA=
ơ ả ế ơ ổ 2,91%), cao h n năm 2008 (ROA= 2,41%); EPS (lãi c b n trên c phi u) năm
ạ ầ ế ồ ổ 2009 đ t g n 3.000 đ ng/ c phi u.
ủ ế ả 1.1.3.2. K t qu kinh doanh c a MB Long Biên
ậ ự ạ ộ ở ầ ủ Năm 2007 là năm kh i đ u ghi nh n s ho t đ ng c a chi nhánh MB Long
ừ ộ ề ả ầ ổ ươ Biên. Ngay t bu i ban đ u chi nhánh đã có m t n n t ng t ng đ i t ố ố ừ ộ t t n i
ộ ọ ấ ộ ươ ố ồ ự ủ ả l c c a b n thân chi nhánh: cán b có trình đ h c v n cao, t ề ng đ i đ ng đ u,
ệ ủ ứ ế ắ ộ ậ ủ ẻ ể hăng hái nhi t tình cao c a s c tr và đoàn k t g n bó c a toàn b t p th chi
ế ợ ậ ợ ủ ề ệ ớ ườ ữ nhánh; k t h p v i nh ng đi u ki n thu n l i c a môi tr ằ ng kinh doanh: n m
ự ế ọ ạ ộ ủ ủ ể ề ề ị trong khu v c kinh t tr ng đi m c a th đô, đ a bàn ho t đ ng nhi u ti m năng
ự ạ ể ặ phát tri n... Tuy nhiên, chi nhánh cũng g p không ít khó khăn do s c nh tranh
ủ ư ộ ị ề ờ ủ c a các ngân hàng trên cùng đ a bàn, th i gian công tác c a cán b ch a nhi u,
ướ ớ ự ố ắ ấ ấ ầ ỏ ạ m ng l i khách hàng m ng... Song v i s c g ng ph n đ u, sau g n 4 năm đi
ạ ộ ạ ượ ộ ố ế ấ ị ả vào ho t đ ng, MB Long Biên đã đ t đ c m t s k t qu nh t đ nh.
Huy đ ng v n ố ộ
ạ ộ ủ ạ ộ ố ố ượ ạ Huy đ ng v n là ho t đ ng ch đ o, then ch t và luôn đ c đ t lên hàng
ế ượ ạ ộ ủ ể ầ đ u trong chi n l c kinh doanh c a các ngân hàng. Vì đ ho t đ ng kinh doanh
ễ ườ ả ả ả ầ ộ ồ ồ ị di n ra bình th ố ổ ng c n ph i có m t ngu n v n n đ nh d i dào, đ m b o kh ả
ủ ộ năng thanh toán và tăng tính ch đ ng cho ngân hàng.
ạ ộ ố ố ự ủ ộ Sau 4 năm đi vào ho t đ ng s v n huy đ ng c a chi nhánh đã có s tăng
ưở ừ ứ ủ ể ầ tr ng đáng k theo t ng năm, đáp ng nhu c u kinh doanh c a ngân hàng, tránh
ượ ị ộ ầ ạ ố đ c tình tr ng b đ ng nhu c u v n.
ờ ạ ế ợ ữ ấ ớ ạ ề K t h p v i chính sách linh ho t v lãi su t, phí, th i h n, nh ng ch ươ ng
ả ủ ư ệ ộ ố ượ trình u đãi khác, hi u qu c a công tác huy đ ng v n đã đ ệ c nâng lên rõ r t,
ả ụ ể ư ế k t qu c th nh sau :
ố ạ Ả ộ ế ơ ị ả B NG 2: K t qu huy đ ng v n t ệ i MB Long Biên (Đ n v : tri u
44
đ ng)ồ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Năm 2010
Năm 2009
Năm 2008
Năm 2007
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
ổ
ố
(%) 100
(%) 100
1.863.418
1.490.734
1.156.342
875.092
(%) 100
(%) 100
70.4 29.6
71.5 28.5
1.311.846 551572
1.065.875 424.859
885.758 270.584
490.052 385.040
76.6 23.4
56 44
71.3 28.7
73.2 26.8
1.328.617 534.801
1.091.217 399.517
934.324 222.018
492.677 382.415
80.8 19.2
56.3 43.7
ờ ạ
ướ
72.1 27.9
1.033.770 122.572
630.941 244.151
89.4 10.6
88 12
1.593.222 270.196 ả
85.5 14.5 ạ ộ
ế
ộ T ng huy đ ng v n ố ượ ng Theo đ i t ư ừ ộ dân c Huy đ ng t ừ ộ Huy đ ng t TCKT ạ ề Theo lo i ti n VND Ngo i tạ ệ Theo th i h n D i 12 tháng Trên 12 tháng ồ
1.311.846 178.888 (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh Chi nhánh MB Long Biên năm
2007 2010)
ử ừ ề ấ ư ủ ộ Ta th y huy đ ng ti n g i t ế ạ dân c luôn là th m nh c a NH TMCP
ủ ề ư ặ ộ ớ Quân đ i so v i các Ngân hàng khác. Do đ c tr ng c a n n kinh t ế ướ n ẫ c ta v n
ụ ề ặ ị ế ế ượ ề ặ ư ử d ng ti n m t trong giao d ch kinh t a s . Vì th l ng ti n m t dân c ư
ắ ữ ệ ề ấ ộ ượ ố ừ ư n m gi hi n nay là r t nhi u. Huy đ ng đ ồ c ngu n v n t ồ dân c là ngu n
ử ừ ủ ề ồ ố ư ầ tăng chính cho ngu n v n c a Ngân hàng. Ti n g i t dân c tăng d n theo
ệ ố ề ỷ ọ ư ề ị ướ các năm v giá tr tuy t đ i, nh ng v t tr ng thì đang có xu h ả ng gi m,
ế ấ ổ ồ ố ộ cao nh t là năm 2008 chi m 76.6% trên t ng ngu n v n huy đ ng. Bi ế ượ c t đ
ế ạ ữ ợ ộ th m nh này nên NH TMCP Quân đ i luôn có nh ng chính sách phù h p và
ể ắ ượ ử ừ đúng đ n đ thu hút l ề ng ti n g i t ư dân c .
Ho t đ ng cho vay
ạ ộ
ả ạ ộ Ả ế ạ B NG 3: K t qu ho t đ ng cho vay t i chi nhánh MB Long Biên
Năm 2010
Năm 2009
Năm 2008
Năm 2007
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Tỷ
ệ ơ ồ ị (Đ n v : tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
ố ề S ti n
tr ngọ
(%) 100
(%) 100
1.686.490
1.267.914
956.778
(%) 100
(%) 100
ư ợ 2.161.782
ổ T ng d n Theo đ i ố
ngượ t
45
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
341.682
18.35
20.26 396.687 1.765.095 81.65 1.344.808 79.74
322.050 945.864
25.4 74.6
278.040 29.06 678.738 70.94
ắ
1.569.453 592.329
72.6 27.4
1.151.873 534.617
68.3 31.7
834.287 433.627
65.8 34.2
752.027 204.751
78.6 21.4
1.391.354 295.136
1.032.082 235.832
82.5 17.5
81.4 18.6
76.2 23.8
Cá nhân Doanh nghi pệ ờ ạ Theo th i h n ạ Ng n h n Trung, dài h nạ ạ ề Lo i ti n VND Ngo i tạ ệ
1.794.279 367.503 ế
83 17 ả
729.065 227.713 (Ngu n:Báo cáo k t qu kinh doanh Chi nhánh MB Long Biên năm 2007
ồ
2010)
ạ ộ ố ệ ủ ấ ả Qua b ng s li u trên ta th y ho t đ ng cho vay c a chi nhánh Long Biên
ự ưở ư ợ ế ề ổ ừ ổ ị có s tăng tr ng đ u, n đ nh qua t ng năm. T ng d n đ n năm 2010 chi
ạ ỷ ồ ớ nhánh đ t 2.161,782 đ ng, tăng 128% so v i năm 2009 ; tăng 171% so v i nămớ t
(cid:0) Xét c c u d n theo đ i t ơ ấ ư ợ
ớ 2008 ; tăng 226% so v i năm 2007.
ng ố ượ :
ố ệ ấ ỷ ọ ư ợ ớ ả ả Qua b ng s li u b ng 3 ta th y t ệ tr ng d n l n là doanh nghi p
ố ớ ư ợ ế ổ chi m trung bình trên 75% t ng d n . Đ i v i khách hàng cá nhân, xét v s ề ố
ệ ố ề ỷ ọ ầ ừ ư ề ả tuy t đ i có tăng đ u qua các năm nh ng v t tr ng thì gi m d n t 29.06%
ế ậ ố ớ năm 2007 xu ng 18/35% năm 2010. Do Chi nhánh MB Long Biên đã ti p c n v i
ứ ẩ ư ợ ệ ớ khách hàng doanh nghi p l n và th c đ y d n tăng cao.
ố ớ ấ ả ẩ ừ ặ ị ườ ụ Đ i v i các s n ph m tín d ng cá nhân, do xu t phát t đ c thù th tr ng.
ặ ằ ư ủ ậ ặ ằ ộ ị M c dù cùng n m trên đ a bàn Hà N i nh ng m t b ng chung c a Qu n Long
ẫ ả ừ ặ ằ ơ ở ạ ầ ậ Biên v n còn kho ng cánh t ậ m t b ng dân trí, thu nh p, c s h t ng, v t
ớ ộ ơ ả ẫ ấ ấ ữ ch t… so v i n i thành. Chi nhánh MB Long Biên c b n v n cung c p nh ng
ề ả ấ ẩ ố ộ ả s n ph m truy n th ng: cho vay cá nhân, h gia đình s n xu t kinh doanh, cho
ử ữ ử ả ươ vay mua ôtô tr góp, cho vay mua và s a ch a nhà c a, cho vay l ng, tiêu dùng,
ố ấ ờ ầ ữ ả ẩ ượ vay c m c gi y t có giá... Nh ng s n ph m cá nhân đã đ ể ấ c phát tri n r t
ư ả ư ề ấ ẩ ơ ọ ượ nhi u n i nh s n ph m cho vay du h c, th u chi,… ch a đ c khai thác t ạ i
Long Biên.
ơ ấ ư ợ (cid:0) Xét c c u d n theo th i h n ờ ạ :
ỷ ọ ư ợ ế ạ ắ ề T tr ng d n ng n h n là chính, chi m bình quân 71% và có chi u
46
ướ ạ ừ h ng gia tăng trong giai đo n 2008 2010 (tăng t 65.8% 72.6%), nguyên nhân
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỷ ọ ị ướ ủ ệ ủ c a vi c tăng t tr ng này là do đ nh h ng c a ngân hàng.
ủ ế ấ ả ạ ộ ộ Trong giai đo n kh ng ho ng 2008 2010 lãi su t huy đ ng bi n đ ng
ừ ổ ứ ớ ỳ ạ ử ề ể không ng ng, cá nhân và các t ủ ch c không g i ti n v i k h n dài, đ tránh r i
ế ượ ả ả ố ể ro thanh kho n các ngân hàng cũng ph i cân đ i chi n l ợ c cho vay đ phù h p
ỳ ạ ộ ị ướ ạ ớ v i quy mô, k h n huy đ ng nên đã đ nh h ậ ng giai đo n này Ngân hàng t p
ư ế ạ ạ ạ ắ trung và u tiên cho vay ng n h n, h n ch cho vay trung và dài h n.
ơ ấ (cid:0) Xét c c u n theo lo i ti n t : ạ ề ệ ợ
ỷ ọ ế ỷ ọ ạ T tr ng cho vay VND chi m t ề tr ng cao, bình quân đ t 80% và có chi u
ướ ừ h ng tăng qua các năm 20082010 (tăng t 76.2% năm 2007 lên 83% năm 2010),
ủ ế ạ t ư ợ i chi nhánh Long Biên ngoài d n VND ch y u là USD, EURO.
ợ ằ ạ ệ ệ ậ ụ ấ ộ ồ Vi c nh n n b ng đ ng VND hay ngo i t ạ ph thu c vào tính ch t ho t
ấ ủ ủ ộ đ ng kinh doanh c a khách hàng, chính sách lãi su t c a ngân hàng và chính sách
ủ ủ tài chính c a Chính ph .
ấ ầ ườ ạ ệ ấ ơ Trong 3 năm g n đây lãi su t VND th ng cao h n lãi su t ngo i t , tuy
ỷ ạ ệ ạ ế ườ ệ ả nhiên t giá ngo i t l ộ i bi n đ ng khó l ắ ng. Nên doanh nghi p ph i cân nh c
ạ ệ ậ ợ ạ ề ự ừ ấ khi nh n n là VND hay ngo i t là d a vào lãi su t cho vay t ng lo i ti n và
ỷ ư ế ế ệ ả ấ ộ đánh giá t ể ạ giá bi n đ ng nh th nào đ đ t hi u qu cao nh t cho mình.
ệ ế ạ ộ Trong giai đo n hi n nay, ngân hàng Quân đ i đang khuy n khích khách
ạ ệ ặ ậ ệ ạ ệ ị ế ộ ợ ằ hàng nh n n b ng ngo i t , đ c bi ạ t là các lo i ngo i t ít b bi n đ ng t ỷ
ừ ế ỷ ọ giá (tr USD và EURO), ngân hàng khuy n khích tăng t ư ợ tr ng d n VND:
ể ủ ể ả ề ỷ ạ USD là 75%: 25%. Bên c nh đó đ gi m thi u r i ro v t giá ngân hàng đã
ư ư ệ ả ẩ ạ ộ ồ ộ ạ đ a ra m t lo t các bi n pháp, các gói s n ph m đ ng b nh : mua bán ngo i
ệ ợ ằ ỳ ạ ạ ệ ế ậ ộ ỷ t theo k h n, khuy n khích nh n n b ng ngo i t ự ế ít có s bi n đ ng t giá
ụ ấ (ví d : JPY, ), SWAP lãi su t…
Ho t đ ng d ch v và các ho t đ ng khác
ạ ộ ạ ộ ụ ị
ế ế ừ ạ ộ ụ ạ ệ ồ ị Tính đ n h t năm 2009, thu t ạ ho t đ ng d ch v đ t 8.482 tri u đ ng đ t
ế ạ ượ ừ ả 127% k ho ch kinh doanh đ c giao; trong đó thu t ệ ạ b o lãnh đ t 5.310 tri u
ụ ị ụ ế ệ ạ ổ ị ồ ồ đ ng chi m 62.6 % t ng thu d ch v , d ch v thanh toán đ t 2.493,7 tri u đ ng
47
ạ ệ ế ụ ệ ế ị chi m 29.4%, kinh doanh ngo i t ạ và các d ch v khác đ t 678.3 tri u chi m 8%
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ả ươ ụ ụ ẻ ị ị ổ t ng thu d ch v . Ngoài ra, còn có d ch v phát hành th ATM, tr l ng t ự ộ đ ng
ộ ố ị ề ưở ụ và m t s d ch v khác đ u tăng tr ng.
ạ ộ ị ỉ ưở ề ợ ậ ố ụ Ho t đ ng d ch v không ch tăng tr ng v l ạ i nhu n mà doanh s ho t
ạ ệ ụ ị ự ưở ộ đ ng t ụ i các nghi p v d ch v chính cũng có s tăng tr ể ng đáng k . Trong năm
ố ướ ạ ỷ ồ ố 2009, doanh s thanh toán trong n c đ t 3.015 t đ ng, doanh s thanh toán
ố ế ạ ạ ệ ệ ố ệ qu c t đ t 88 tri u USD, doanh s kinh doanh ngo i t 55 tri u USD, doanh s ố
ạ ỷ ồ ạ ỷ ồ ả b o lãnh đ t 450 t đ ng, thanh toán LC đ t 332 t đ ng.
ể ể ố ạ Ngoài ra, chi nhánh đã tri n khai t t công tác khách hàng và phát tri n m ng
i:ướ l
ố ượ ế ế ở Tính đ n h t năm 2009, s l ả ng khách hàng cá nhân m tài kho n
ử ụ ẻ ượ ủ ẻ thanh toán và s d ng th ATM c a chi nhánh là 5690 th v ạ ế t 112% k ho ch
ượ đ c giao.
ố ượ ệ ả S l ở ng khách hàng doanh nghi p m tài kho n trong năm tăng thêm
ả ủ ở ạ ệ ả ổ ố 134 tài kho n nâng t ng s tài kho n c a doanh nghi p m t i chi nhánh là 448
ụ ả ươ ự ệ ệ ả ị tài kho n, trong đó có 22 doanh nghi p th c hi n d ch v tr l ng th ườ ng
xuyên.
ở ộ ề ạ ướ ụ ở ạ ố ị V công tác m r ng m ng l i giao d ch: ngoài tr s t i s 2 Ngô Gia
ệ ạ ự ễ ở T , hi n t ừ ị i chi nhánh đã m 2 phòng giao d ch (Đông Anh, Nguy n Văn C ),
ế ầ ặ ổ ố ắ l p đ t thêm 4 máy ATM nâng t ng s máy ATM lên 16 chi c góp ph n nâng cao
ủ ả ộ ị hình nh c a Ngân hàng Quân đ i trên đ a bàn.
ủ ế ả ừ K t qu kinh doanh c a Chi nhánh MB Long Biên t 20072010:
ế ả Ả ủ B NG 4: K t qu kinh doanh c a chi nhánh MB Long Biên
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tỷ
T ỷ
Tỷ
Tỷ
ị ỷ ồ ơ ( Đ n v : T đ ng)
ỉ Ch tiêu
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
tr ngọ
tr ngọ
ụ
Thu nh pậ ừ ạ ộ T ho t đ ng tín d ng Thu lãi cho vay Thu khác hđ tín d ngụ
123.620 110.269 65.964 667
100 152.801 89.2 133.853 82.467 53.36 947 0.54
tr ngọ tr ngọ 264.454 100 100 205.282 100 234.085 88.52 87.6 182.619 88.96 53.97 105.433 51.36 135.313,4 51.17 0.29 0.29 0.62
761,6
595
48
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Tỷ
Tỷ
T ỷ
Tỷ
ỉ Ch tiêu
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
ề
ụ
ng (hoàn DP)
tr ngọ 76.570 33 14.082 5.52 7.267 1.63 6.548 3.76 246 0.13 3.839 1.6 4.721 5.3 2.750 5.2 0.1 1.991 100 179.786
ụ
ố
ị
ụ
43.638 7.590 2.744 4.697 148 1.730 4.030 3.906 123 101.789 77.705 29.193 1.822 46.690 427 91 336
tr ngọ 50.424 35.3 8.435 6.14 2.490 2.22 5.745 3.8 198 0.12 2.445 1.4 8.098 3.26 7.945 3.16 0.1 152 100 123.830 98.395 34.387 173 63.834 371 74 347
76.34 28.68 1.79 45.87 0.42 0.09 0.33
tr ngọ 37.3 6.86 3.54 3.19 0.12 1.87 2.3 1.34 0.97 100 79.46 125.904 70.03 52.120 28.99 27.77 0.14 0.89 1.600 72.184 40.15 51.55 0.62 1.114 0.3 0.14 251 0.06 0.48 863 0.28
ể ố Thu lãi v n đi u chuy n ị Thu d ch v ụ ị D ch v thanh toán ừ ả b o lãnh Thu t Thu khác ừ ạ ố Thu t KD ngo i h i ừ Thu t các hđ khác ấ ườ Thu b t th Thu phí qu n lýả Chi phí ạ ộ Chi ho t đ ng tín d ng ề ử ả Chi tr lãi ti n g i Chi khác ể ề ả Tr lãi v n đi u chuy n ạ ộ Chi phí ho t đ ng d ch v ụ ị Chi d ch v thanh toán Chi khác ạ ộ Chi ho t đ ng kd
tr ngọ 98.010 37.06 7.45 19.715 4.5 11.902 2.82 7.451 0.13 362 2.16 5.720 1.86 4.934 1.26 3.328 0.6 1.606 100 225.324 168.440 74.75 79.619 35.34 1.874 0.83 86.947 38.59 0.71 1.601 0.25 555,8 0.46 1045 2.98
366
0.36
668
0.54
4.063
2.26
6.704
ươ
61 4.621 4.194 427
0.06 4.54 4.12 0.42
111 5.721 5.287 433
0.09 4.62 4.27 0.35
90 9.115 8.396 719
0.05 5.07 4.67 0.4
105 13.216 12.174 1.042
ng ả
ạ ố ngo i h i ệ ế ộ Chi n p thu và l phí Chi cho nhân viên ụ ấ L ng và ph c p ươ ả Các kho n theo l ộ ạ Chi ho t đ ng qu n lý
0.05 5.87 5.40 0.46 2.20
2.239
2.2
2.972
2.4
3.955
2.2
4953
6.158 5.904
6.05 5.8
5.151 4.123
4.16 3.33
6.832 20.675
3.8 11.5
7.746 12.681
ả
công vụ ả ề Chi v tài s n ự Chi d phòng ấ Chi phí khác (qu n lý c p
3.44 5.63 4.38
4.305
4.23
6.278
5.07
7.964
4.43
9.874
ậ ướ
ế
c thu
17.66
21.831
18.96
trên) Thu nh p tr ế Thu TNDN ậ Thu nh p sau thu
25.496 12.42 7.903 17.593
39.134 11.533 27.601
ế ồ
28.971 1.274 27.697 ộ ạ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2007,2008,2009,
ế ả
2010)
ơ ả ủ ậ ừ ạ ộ ụ ừ Thu nh p c b n c a Ngân hàng t : ho t đ ng tín d ng (thu t lãi cho
ộ ộ ề ể ả ả ố ồ ị ụ vay và đi u chuy n v n n i b ) và các kho n ph i thu khác (g m: phí d ch v ,
ớ ố ộ ẻ ề ả ổ ậ thanh toán, b o lãnh, th ,...) T ng thu nh p tăng đ u qua các năm v i t c đ tăng
49
ưở ớ ạ ỷ ồ ỷ ớ tr ng khá cao, tính t i năm 2010 đ t 264 t đ ng tăng 59 t so v i năm 2009,
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ ỷ ỷ ưở ớ năm 2009 đ t 205 t tăng 53 t , tăng tr ng 34.8% so v i năm 2008, năm 2008
ỷ ỷ ớ ưở ư ạ đ t 152 t tăng 29 t so v i năm 2007 tăng tr ng 23.6%. Nh ng do đây là chi
ụ ệ ề ậ ớ ạ ộ nhánh m i thành l p, các nghi p v phát sinh không nhi u, quy mô ho t đ ng
ư ớ ấ ố ch a l n nên doanh s còn th p.
ạ ộ ủ ộ ố Chi phí trong ho t đ ng kinh doanh, t c đ gia tăng c a chi phí cũng khá
ổ ỷ ồ ơ ỷ ớ ớ l n, năm 2010 t ng chi phí là 225.3 t đ ng tăng h n 45.6 t so v i năm 2009;
ế ạ ố ộ ộ ớ ỷ ỷ năm 2009 t c đ tăng chi phí bi n đ ng l n đ t 179.8 t tăng 56 t , tăng tr ưở ng
ớ ỷ ớ ưở 45% so v i năm 2008, tăng 78 t so v i năm 2007, tăng tr ng 76,6%. Trong c ơ
ấ ỷ ọ ự ủ ấ ấ c u chi phí năm 2009 ta th y t ạ tr ng tăng cao nh t là chi d phòng r i ro, đ t
ỷ ế ả ổ 20.7 t (chi m 11.5% t ng chi phí) nguyên nhân do năm 2009 chi nhánh ph i trích
ậ ự ợ ấ ể ả ợ ợ l i nhu n d phòng cho các kho n vay chuy n n nhóm 5, n x u.
ấ ượ ự ạ ạ ộ ụ ẩ ị 2.2. Th c tr ng ch t l ng th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho
ạ ộ vay t i Ngân hàng TMCP Quân đ i chi nhánh Long Biên
ạ ộ ụ ẩ ị ạ 2.2.1. Quy trình th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay t i Ngân
ộ hàng TMCP Quân đ i Chi nhánh Long Biên
ủ ụ ệ ộ ộ ố Toàn b quy trình nghi p v cho vay c a Ngân hàng TMCP Quân đ i đ i
ượ ạ ướ ệ ồ ớ v i khách hàng đ c chia thành 2 giai đo n và 7 b c tác nghi p chính g m:
ạ ị Giai đo n 1: Th m đ nh và Xét duy t ệ ẩ
ậ ồ ơ ướ ướ ế ể ậ ẫ ố B c 1: H ng d n khách hàng l p h s vay v n, ti p nh n và ki m tra
h sồ ơ
ướ ẩ ị B c 2: Th m đ nh
ệ ồ ơ ướ ế ố B c 3: Trình duy t h s vay v n, phán quy t cho vay
ụ ự ệ ả ạ Giai đo n 2: Th c hi n cho vay và qu n lý tín d ng
ướ ế ậ ồ ợ B c 4: L p, đàm phán và ký k t các h p đ ng
ả ướ B c 5: Gi i ngân
ấ ề ướ ử ả ợ B c 6: Giám sát, theo dõi kho n vay; Thu n và x lý các v n đ phát sinh
ướ ế ướ ồ ợ ấ B c 7: T t toán kh ư ồ ơ c, thanh lý h p đ ng, l u h s .
ệ ủ ộ ụ ụ ẩ ị N i d ng công tác th m đ nh tín d ng khách hàng doanh nghi p c a ngân
50
ộ ồ hàng Quân đ i g m:
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ề ẩ ị ự Th m đ nh v năng l c pháp lý c a khách hàng
ạ ộ ự ề ả ấ ẩ ị Th m đ nh v năng l c ho t đ ng, tình hình s n xu t kinh doanh, tình
ủ hình tài chính và uy tín c a khách hàng
ẩ ị ươ ả ả ấ ẩ ị Th m đ nh ph ng án s n xu t kinh doanh, th m đ nh kho n vay và
ả ợ ả kh năng tr n
ầ ư ự ẩ ị Th m đ nh d án đ u t
ệ ề ả ả ẩ ị Th m đ nh các bi n pháp b o đ m ti n vay
Th m đ nh v kh năng đáp ng ngu n v n, lãi su t, th i h n cho vay
ờ ạ ứ ề ấ ẩ ả ồ ố ị
ủ ả c a b n thân Ngân hàng
ự ủ ẩ ị a) Th m đ nh năng l c pháp lý c a khách hàng
ự ủ ủ ả ố ị Khách hàng vay v n ph i có đ năng l c pháp lý theo quy đ nh c a pháp
ủ ồ ơ ứ ủ ự ậ ả ị ậ lu t, ph i có đ h s ch ng minh năng l c pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ ử ụ ể ẩ ệ ị hi n hành. Các tài li u s d ng đ th m đ nh và đánh giá:
ồ ơ ủ + H s pháp lý c a khách hàng
ạ ộ + Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh
ả ệ + Các tài li u tham kh o
ộ ẩ ố ớ ệ ả ị Đ i v i khách hàng vay là doanh nghi p, cán b th m đ nh ph i:
ợ ệ ủ ố ớ ế ị ể ậ ợ Ki m tra tính h p pháp, h p l c a: quy t đ nh thành l p đ i v i doanh
ệ ướ ệ ượ ậ ấ nghi p nhà n c, các doanh nghi p đ ậ c thành l p theo lu t công ty; gi y phép
ậ ầ ư ướ ạ ộ ệ ầ ư ố ớ đ u t đ i v i doanh nghi p ho t đ ng theo lu t đ u t n c ngoài; đăng ký
ạ ộ ố ớ ệ ệ ậ kinh doanh đ i v i doanh nghi p ho t đ ng theo lu t doanh nghi p; đăng ký kinh
ố ớ ệ doanh đ i v i doanh nghi p nhà n ướ c
ủ ề ệ ạ ồ ợ Quy n h n, trách nhi m c a các bên trong h p đ ng liên doanh
ề ệ ệ ề ề ị ạ Các quy đ nh v quy n h n, trách nhi m trong đi u l ệ doanh nghi p
ế ị ủ ệ ổ ố ố ổ Tính pháp lý c a các quy t đ nh b nhi m Giám đ c (T ng giám đ c),
ưở ườ ủ ề ệ ả ế k toán tr ng, ng i qu n lý v tài chính c a doanh nghi p
ườ ạ ệ ệ Ng ủ i đ i di n pháp nhân c a doanh nghi p là ai?
ờ ạ ạ ộ ạ ủ ệ Th i h n ho t đ ng còn l i c a doanh nghi p
51
ạ ộ ự ấ ả b) Năng l c ho t đ ng, tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ệ chính c a doanh nghi p
ạ ộ ủ ự ấ ẩ ị Th m đ nh năng l c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ệ ả
ụ ể ộ ộ Cán b tín d ng ki m tra, phân tích, đánh giá các n i dung sau:
ự ề Ngành ngh và lĩnh v c kinh doanh:
ự ề ể ề ợ ớ Ki m tra s phù h p v ngành ngh ghi trong đăng ký kinh doanh v i
ệ ạ ủ ớ ự ự ị ệ ề ợ ngành ngh kinh doanh hi n t i c a doanh nghi p, phù h p v i d án d đ nh
đ u tầ ư
ượ ướ ề Ngành ngh kinh doanh đ ạ ộ c phép ho t đ ng và xu h ể ng phát tri n
ủ c a ngành đang kinh doanh
ổ ứ ộ ố Mô hình t ch c, b trí lao đ ng:
ạ ộ ủ ệ Quy mô ho t đ ng c a doanh nghi p
ơ ấ ổ ứ ủ ấ ạ ộ ộ C c u t ả ch c b máy ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ề ề ả nghi p v mô hình qu n lý đi u hành, các phòng ban, các chi nhánh, công ty thành
viên…
ố ượ ự ế ơ ấ ế ộ ộ S l ng lao đ ng, c c u lao đ ng tr c ti p, gián ti p
ề ủ ộ ườ ệ ệ ộ Trình đ tay ngh c a ng ấ i lao đ ng trong doanh nghi p; vi c ch p
ỷ ậ ộ ệ hành k lu t, quy trình lao đ ng trong doanh nghi p
ậ ủ ườ ộ Thu nh p c a ng i lao đ ng
ị ề ạ ả Qu n tr đi u hành c a Lãnh đ o doanh nghi p ệ ủ
ị ề ự ự ả ả ộ Trình đ , năng l c chuyên môn và năng l c qu n tr đi u hành, qu n lý
ủ ườ ệ ạ tài chính c a ng i lãnh đ o doanh nghi p
ấ ư ẩ ủ ườ ạ Ph m ch t t cách, uy tín c a ng i lãnh đ o trong và ngoài doanh
nghi pệ
ị ườ ắ ắ ả ị ườ ậ ộ ủ Kh năng n m b t th tr ng, h i nh p th tr ệ ng c a doanh nghi p
ế ộ ộ ự ự ế ệ ệ ạ ủ S đoàn k t n i b , quy t tâm c a lãnh đ o trong vi c th c hi n các k ế
ạ ả ấ ho ch s n xu t kinh doanh
ộ ế ậ ả ộ ủ ộ Trình đ qu n lý c a đ i ngũ cán b k c n…
ạ ộ ấ ả Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh
52
ươ ệ ủ ả ủ ế ả ẩ ẩ ị Th ầ ủ ả ng hi u c a s n ph m, các s n ph m ch y u và th ph n c a s n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ẩ ấ ệ ả ph m doanh nghi p s n xu t kinh doanh
ướ ố ả ẩ ị ụ ạ M ng l i phân ph i s n ph m, d ch v
ế ủ ủ ạ ệ ả ạ ợ ố L i th c a doanh nghi p, kh năng c nh tranh, các đ i th c nh tranh
ủ ế ị ườ ả ưở ị ườ ủ ệ ch y u trên th tr ng, kh năng tăng tr ng trên th tr ng c a doanh nghi p
ế ượ ủ Chi n l ệ c kinh doanh, chính sách khách hàng c a doanh nghi p
ệ ả ị ưở ạ ộ ế ấ ả ớ Các quan h giao d ch có nh h ng l n đ n ho t đ ng s n xu t, kinh
ủ ệ doanh c a doanh nghi p
Phân tích các r i ro có th x y ra đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh
ố ớ ạ ộ ể ả ủ ấ ả
ề ị ườ ủ ế ộ ủ ủ ề ướ doanh: R i ro v th tr ng; r i ro v chính sách, ch đ c a Nhà n ủ c; r i ro
ạ ủ ả ấ b t kh kháng; các lo i r i ro khác…
ổ ứ ệ ủ ụ ớ Quan h c a khách hàng v i các T ch c tín d ng:
ụ (cid:0) Quan h tín d ng: ệ
ư ợ ụ ạ ộ ở ủ ộ + D n tín d ng t i H i s chính c a Ngân hàng TMCP Quân đ i và t ạ i
các chi nhánh
ệ ớ ổ ứ ư ợ ụ ề ắ + Quan h v i các t ạ ch c tín d ng khác v : D n ng n, trung, dài h n
ố ủ ứ ộ ụ ể ả ầ ấ ờ ệ ế đ n th i đi m g n nh t; m c đ tín nhi m; m c đích vay v n c a các kho n vay
(cid:0) Quan h ti n g i: ệ ề ử
ử ạ ố ề ộ ố ư ề + T i ngân hàng TMCP Quân đ i:S d ti n g i bình quân, doanh s ti n
ề ử ớ ử ỷ ọ g i, t tr ng ti n g i so v i doanh thu
ố ề ử ứ ụ ạ ổ ố ề + T i các T ch c tín d ng khác: S ti n g i bình quân; doanh s ti n
ề ử ớ ử ỷ ọ g i, t tr ng ti n g i so v i doanh thu
ủ ấ ả ẩ ị Th m đ nh tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính c a khách hàng
ệ ử ụ ồ Các tài li u s d ng đ phân tích và đánh giá g m: ể
ạ ộ ề ệ ấ ả Tài li u v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh
Báo cáo tài chính
ệ ả Các tài li u tham kh o khác liên quan
(cid:0) Các n i dung phân tích đánh giá
ộ :
ấ ố ệ ể Các báo cáo tài chính doanh nghi p cung c p t ầ i thi u là trong 2 năm g n
53
ố ệ ấ ổ ợ ỉ ế ỉ ố nh t. Khi t ng h p s li u, tính toán các ch tiêu kinh t , tài chính, ch s tăng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ưở ể ả ấ tr ng đ phân tích tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính doanh
ệ ẩ ướ ưở ạ ộ ơ ở nghi p c n phân tích xu h ng, phân tích tăng tr ng ho t đ ng trên c s so
ự ả ấ ớ sánh qua các năm và v i ngành, lĩnh v c s n xu t kinh doanh
ả ấ Tình hình s n xu t kinh doanh:
ạ ộ ả ượ ổ + T ng doanh thu ho t đ ng kinh doanh chính: s n l ả ng, tình hình s n
ậ ấ ợ ợ ậ ủ ẩ ơ xu t, tình hình bán hàng. L i nhu n: l ạ ả i nhu n c a các lo i s n ph m, các đ n v ị
ủ ệ thành viên, c a toàn doanh nghi p
ậ ệ ầ ấ ả + Phân tích chi phí s n xu t kinh doanh, nguyên v t li u đ u vào, chi phí
ế ẩ ả ả ổ ộ qu n lý, chi phí bán hàng, giá thành s n ph m. Phân tích bi n đ ng t ng chi phí,
ế ố ả ưở ế ả ẩ ố ợ các y u t chi phí nh h ng đ n giá thành s n ph m, doanh s và l ậ i nhu n
ệ ủ c a toàn doanh nghi p
ạ ộ ả ả ả ỉ ệ + Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t đ ng, kh năng sinh l ờ i,
ưở ủ ệ ệ ả tăng tr ng…c a doanh nghi p. Đánh giá nguyên nhân vi c tăng gi m doanh thu,
ợ ủ ả ự ủ ệ ẩ ậ chi phí, l i nhu n c a s n ph m và c a toàn doanh nghi p; d đoán xu h ướ ng
Phân tích tình hình tài chính:
ả ợ ậ ươ tăng gi m doanh thu, chi phí và l i nhu n trong t ng lai
ủ ể ệ ộ Đ phân tích, đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p cán b tín
ả ụ d ng ph i phân tích:
ổ ồ ố ả + T ng tài s n/ ngu n v n
ử ụ ơ ấ ố ồ ồ ố + C c u ngu n v n kinh doanh, s d ng các ngu n v n
ả ả ả ả ạ ả + Tình tr ng các kho n ph i thu, vòng quay các kho n ph i thu, các kho n
ự ả ả ả ph i thu khó đòi và d phòng các kho n ph i thu khó đòi
ạ ồ ồ ồ ứ ọ + Tình tr ng hàng t n kho, vòng quay hàng t n kho, hàng t n kho đ ng,
ấ ượ ự ồ kém ch t l ả ng và d phòng gi m giá hàng t n kho
ự ữ ề ề ể ể ả ặ ổ + D tr ti n m t, các kho n có th chuy n đ i thành ti n
ụ ủ ơ ấ ự ạ ả ả ồ + Phân tích c c u, th c tr ng tình hình các kho n m c c a tài s n, ngu n
v nố
ế ử ụ ỉ Các ch tiêu kinh t ể tài chính s d ng đ phân tích đánh giá :
54
ự ế ủ ụ ự ệ ệ ộ ề Tùy vào đi u ki n th c t ọ c a doanh nghi p mà cán b tín d ng l a ch n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ể ợ ỉ ỉ các ch tiêu đ phân tích phù h p. Các nhóm ch tiêu chính đ phân tích là:
ả ỉ ề (*) Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán:
ệ ố ệ ả ờ + H s kh năng thanh toán hi n th i
ổ T ng TSLD + Đ u t ầ ư ắ ng n
ệ ả ờ Kh năng thanh toán hi n th i =
h nạ ợ ổ ạ ợ
ệ ố ệ ả ờ ố H s kh năng thanh toán hi n th i > 1 là t T ng N N dài h n t
ệ ố ệ ả ờ ế ả ả H s kh năng thanh toán hi n th i cho bi t khách hàng có đ m b o đ ể
ả ợ ạ ừ ầ ạ ỉ tr n vay đúng h n không. Chú ý khi tính ch tiêu này c n lo i tr ả các kho n
ả ư ộ ả ph i thu khó đòi trong tài s n l u đ ng
ệ ố ả + H s kh năng thanh toán nhanh:
ầ ư ắ ề ể ạ Ti n + Đ u t ễ ng n h n d chuy n thành
ả Kh năng thanh toán nhanh =
ti nề ợ
ạ ắ N ng n h n ề ồ ệ ố ế ả ộ H s này cho bi ứ t kh năng huy đ ng nhanh các ngu n ti n, các ch ng
ể ả ể ễ ể ả ạ ắ ợ ề khoán có th d dàng chuy n thành ti n đ tr các kho n n ng n h n. H s ệ ố
ượ ố ớ ơ này đ c xem là t t khi l n h n 0.5
ướ ỹ ề ữ ề ặ ặ ồ ồ + Th ả c đo ti n m t: g m T n qu ti n m t bình quân + Nh ng tài s n
ề ể ễ ể có th bán chuy n thành ti n d dàng.
ợ ườ ả ả ả ỉ Đây là ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán các kho n n th ng xuyên,
ố ợ ả ặ ơ ớ ườ ằ ệ ố h s này l n h n ho c b ng s n ph i thanh toán th ng xuyên hàng tháng thì
tố t
ạ ộ ệ ả ả ỉ (*) Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t đ ng:
ố ư ộ + Vòng quay v n l u đ ng = (vòng)
ỉ ố ế ố ầ ấ ả ố ể ầ ư ượ Ch s này cho bi t s l n t c chuy n thành thanh Doanh thu thu nầ ả ư ộ Tài s n l u đ ng bình quân t c v n đ u t đ
ươ ỉ ố ứ ế ấ ạ ỏ ố ầ ư toán th ng m i. N u ch s này th p thì ch ng t v n đ u t không đ ượ ử c s
ự ữ ệ ề ặ ả ả ụ d ng hi u qu hay khách hàng d tr hàng hóa/tài s n quá nhi u ho c không s ử
ượ ố ư ộ ứ ặ ớ ố ụ d ng đ c ho c đang vay quá m c. Vòng quay v n l u đ ng càng l n càng t t
ệ ố ả ả + H s quay vòng các kho n ph i thu:
ả ả Vòng các kho n ph i thu (vòng)
55
ả Doanh thu thu nầ ả Các kho n ph i thu bình quân
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
= ệ ố ế ố ộ ợ ủ ả ồ H s này cho bi t t c đ thu h i các kho n n c a khách hàng
ệ ố ồ + H s vòng quay hàng t n kho:
ố ồ Vòng quay hàng t n kho = (vòng) ị
ệ ố ế Giá v n hàng bán ồ Giá tr hàng t n kho bình quân ể ỳ ậ ư H s này cho bi t chu k luân chuy n v t t ủ hàng hóa bình quân c a
ệ ố ệ ố doanh nghi p. h s càng cao càng t t
ả ỉ ờ ả (*) Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i:
ả ờ ổ ế ả ờ ủ ổ + Kh năng sinh l ả i t ng tài s n: cho bi t kh năng sinh l i c a t ng tài
ệ ả ủ s n c a doanh nghi p
ướ ế ệ ố ờ ổ ả H s sinh l i t ng tài s n = x 100% ợ ứ L i t c tr ổ c thu ả
ệ ố ờ H s sinh l i này càng cao càng t T ng tài s n ố t
ả ờ ủ ố + Kh năng sinh l ủ ở ữ i c a v n ch s h u
ế ả ờ ố ủ ở ữ Kh năng sinh l i v n ch s h u = x 100% ố
ệ ố ế ệ ả H s này cho bi ậ ợ L i nhu n sau thu ủ ở ữ V n ch s h u ự ự ủ t kh năng kinh doanh th c s c a doanh nghi p, xem
ủ ở ữ ộ ồ ạ ố ỏ ượ ồ ợ xét m t đ ng v n ch s h u b ra thì t o đ c bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n. H ệ
ố ỳ ủ ấ ấ ả ơ ố s càng cao càng t t và ít nh t ph i cao h n lãi su t vay trong k c a doanh
nghi pệ
ấ ợ ỷ ậ ỷ ấ ợ ỉ ố ậ + T su t l i nhu n ròng (t su t l i nhu n trên doanh thu): Ch s này
ượ ự ủ ể ạ đ ệ c tính đ đánh giá năng l c kinh doanh, c nh tranh c a khách hàng trong vi c
ợ ạ t o ra l ậ i nhu n
ợ ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n ròng = x 100% ế ậ L i nhu n sau thu Doanh thu bán hàng
ơ ấ ố ỉ ả (*) Nhóm ch tiêu ph n ánh c c u v n:
ả ả ệ ố ợ + H s n = x 100% ổ ồ ổ ố ợ T ng s n ph i tr ệ ố ủ T ng ngu n v n c a doanh nghi p
ệ ố ợ ỏ ế ỷ ệ ố ủ H s n càng nh càng an toàn vì nó cho bi t t l đóng góp v n c a ch ủ
ớ ố ợ ở ữ s h u so v i s n vay
ả ư ộ ặ Tài s n l u đ ng (ho c
ề ơ ấ ồ ố ỉ + Ch tiêu v c c u ngu n v n = x 100%
ả ổ
56
ơ ấ ệ ể ố ồ ố ỉ TSCĐ) T ng tài s n ồ ị Dùng ch tiêu c c u ngu n v n đ xác đ nh ngu n v n doanh nghi p đã
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ượ ơ ấ ư ụ ẩ ợ ồ ộ ố đ ặ ơ ấ c c c u h p lý ch a. Tiêu chu n c c u các ngu n v n ph thu c vào đ c
ủ ừ ủ ề ợ ệ thù c a t ng ngành ngh riêng, nên khi phân tích tính h p lý c a doanh nghi p
ả ế ợ ớ ặ ề ể ph i k t h p v i đ c đi m ngành ngh kinh doanh
ố ư ộ ườ ợ + V n l u đ ng th ng xuyên ả ư ộ Tài s n l u đ ng – N
=
ỉ ế ố ổ ầ ầ ồ ợ ị Ch tiêu cho bi t ph n ngu n v n n đ nh dùng tài tr cho nhu c u kinh
ớ doanh, nên càng l n càng an toàn
ự ỉ ưở ủ ệ (*) Nhóm ch tiêu đánh giá s tăng tr ng c a doanh nghi p:
ố ộ ưở ỳ ệ ạ + T c đ tăng tr ng doanh Doanh thu (k hi n t i k tr ỳ ướ c) = x 100% Doanh thu k tr ỳ ướ c thu
ố ộ ợ ậ ỳ ệ ạ ỳ ướ + T c đ tăng tr ưở ng = c) x 100% i k tr ỳ ướ ợ L i nhu n (k hi n t ậ L i nhu n k tr c ậ
ồ ạ ợ i nhu n l Phân tích t n t = i, nguyên nhân
ạ ộ ủ ề ề ả ả V qu n lý đi u hành ho t đ ng kinh doanh, qu n lý tài chính c a Doanh
nghi pệ
ơ ấ ả ồ ố ả Tình hình tài chính: c c u tài s n, ngu n v n, kh năng thanh toán,
ả ợ ự ủ công n , kh năng t ch tài chính…
ạ ộ ả ấ ợ ậ Tình hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: doanh thu, chi phí, l i nhu n
ế K t lu n, đánh giá ậ
ả ủ ấ Sau khi phân tích tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính c a
ụ ệ ế ặ ậ ộ ả ư doanh nghi p, cán b tín d ng ph i đ a ra đánh giá, k t lu n các m t sau:
ạ ộ ủ ệ ệ ả ưở Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p có hi u qu , có tăng tr ng không
ủ ệ ạ ố Tình hình tài chính c a doanh nghi p có lành m nh, có t t không?
ạ ộ ủ ủ ấ ả ệ Đánh giá các r i ro ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p
ừ ủ ệ ươ ướ ụ ử ắ Bi n pháp phòng ng a r i ro, ph ng h ồ ng kh c ph c, x lý các t n
ớ ủ ạ t ờ i trong th i gian t ệ i c a doanh nghi p
ệ ớ ư ệ Các l u ý trong quan h v i doanh nghi p
ẩ ị ươ ẩ ị ấ ả ả c) Th m đ nh ph ng án s n xu t kinh doanh, th m đ nh kho n vay
57
ả ợ ả và kh năng tr n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ả ẩ ị ươ ả (cid:0) Th m đ nh tính kh thi c a ph ấ ng án s n xu t kinh doanh:
ế ố ầ ủ ể ươ ấ ả Ki m tra các y u t ầ đ u vào, đ u ra c a ph ng án s n xu t kinh
doanh
ự ệ ệ ả ươ ấ ả Kh năng, kinh nghi m th c hi n ph ủ ng án s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi pệ
ế ố ưở ự ệ ệ ế ươ Các y u t ể ả có th nh h ng đ n vi c th c hi n ph ng án kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p
ắ ố ị (cid:0) Xác đ nh nhu c u v n vay ng n h n ạ ầ
ố ư ụ ệ ầ ộ Áp d ng cho các doanh nghi p có uy tín, có nhu c u vay v n l u đ ng
ườ ừ ụ ề ả th ng xuyên, liên t c, khó qu n lý ti n vay theo t ng món vay và các doanh
ạ ộ ư ệ ề ệ ả ắ ấ nghi p ho t đ ng trong các ngành ngh nh : xây l p, s n xu t công nghi p, vân
i..ả t
ố ư ộ ứ ầ ị Căn c xác đ nh nhu c u v n l u đ ng bình quân:
ủ ế ạ ả ấ ệ K ho ch s n xu t kinh doanh quý, năm c a doanh nghi p
Báo cáo tài chính
ư ợ ế ạ ổ ứ ụ K ho ch d n các t ch c tín d ng
ế ấ ự ế ế ấ ạ ị Lãi d tính, k ho ch kh u hao, thu su t thu giá tr gia tăng
ươ ứ ệ ạ ố ị ượ Ph ng pháp xác đ nh h n m c v n vay cho doanh nghi p đ c Ngân
hàng áp d ng:ụ
Giá v n hàng bán = T ng chi phí trong k
ố ổ ỳ
ố ư ộ ố ư ộ ầ Vòng quay v n l u đ ng: Doanh thu thu n/ V n l u đ ng bình quân
ơ ở ố ị ế ệ ả ạ ấ ị ị K ho ch kh u hao: Xác đ nh trên c s giá tr tài s n c đ nh hi n có,
ầ ư ắ ớ ỳ ạ ế k ho ch đ u t , mua s m m i trong k
ế ấ ạ ấ ưở ấ + K ho ch kh u hao = Chi phí kh u hao nhà x ng + Chi phí kh u hao
ế ị ả ố ị ấ ấ thi t b + Chi phí kh u hao văn phòng + Chi phí kh u hao tài s n c đ nh vô hình
ố ư ộ ầ ầ ế Nhu c u v n l u đ ng c n thi t:
ả ượ ầ ổ ổ ậ ấ ướ T ng nhu c u VLĐ = T ng s n l ng – Kh u hao – Thu nh p tr c thu ế
ế ặ ệ ự ế ự ế d ki n – Thu (VAT, tiêu thu đ c bi t d ki n)
58
ầ ầ ổ Nhu c u VLĐ bình quân = T ng nhu c u VLĐ/ Vòng quay VLĐ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ầ Nhu c u vay VLĐ bình quân:
ầ ầ ố ự Nhu c u vay v n bình quân = Nhu c u VLĐ bình quân VLĐ t có
ố ư ộ ầ ạ Nhu c u vay v n l u đ ng bình quân t ộ i ngân hàng TMCP Quân đ i
ầ ạ ầ ố + Nhu c u vay VLĐ bình quân t i NH = Nhu c u vay v n bình quân – K ế
ố ạ ạ ho ch vay v n t i các ngân hàng khác
ứ ố ư ộ ứ ạ ố ạ H n m c vay v n = M c v n l u đ ng bình quân t i NHQĐ
ả ế ủ ươ ế ấ ả ạ (cid:0) Tính toán hi u qu kinh t ệ c a ph ng án, k ho ch s n xu t kinh
doanh:
Ph
ươ ụ ứ ạ ướ ố ủ ệ ng th c tiêu th , m ng l ố ớ i phân ph i c a doanh nghi p đ i v i
ạ ả ả ợ ẩ ươ ả ấ ị ừ t ng lo i s n ph m. Xác đ nh giá c h p lý trong ph ng án s n xu t kinh
ả ị ườ ợ ớ ố ớ ừ ạ ả ẩ doanh, phù h p v i giá c th tr ng đ i v i t ng lo i s n ph m
ầ ậ ướ ủ ể ậ ệ Nguyên v t li u đ u vào, xu h ệ ng phát tri n c a nguyên v t li u
ươ chính trong t ng lai
L p b ng doanh thu, chi phí, l
ả ậ ợ ậ ươ ủ ươ i nhu n t ng lai c a ph ng án
ị ả ủ ươ ả ấ ng án s n xu t kinh doanh
ả ả ạ ả ồ ệ Xác đ nh hi u qu c a ph (cid:0) Phân tích kh năng vay tr , ngu n tr và h n tr : ả
ồ ị ừ ươ ừ ệ Xác đ nh các ngu n thu t ph ng án kinh doanh, t doanh nghi p đ ể
ả ợ hoàn tr n vay cho ngân hàng
ồ ự Phân tích các ngu n d phòng
ơ ở ệ ả ồ ố ủ Trên c s phân tích vòng quay v n c a doanh nghi p, kh năng thu h i
ươ ả ợ ể ợ ị ố ủ v n c a ph ờ ạ ng án đ xác đ nh th i h n tr n cho phù h p
ầ ư ự ẩ ị d) Th m đ nh d án đ u t
ầ ư ự ẩ ị ầ ọ ộ ố Th m đ nh d án đ u t là m t khâu then ch t, có t m quan tr ng trong
ế ị ầ ư ụ ệ ế ặ ạ vi c phán quy t tín d ng trung, dài h n ho c ra quy t đ nh đ u t .
ầ ư ự ẩ ị ệ ổ ứ Th m đ nh d án đ u t là vi c t ộ ch c xem xét m t cách khách quan,
ơ ả ầ ư ự ệ ế ộ ưở toàn di n các n i dung c b n liên quan đ n d án đ u t ả có nh h ự ng tr c
ế ớ ầ ư ủ ự ệ ả ả ả ố ti p t i tính kh thi, hi u qu , kh năng hoàn v n đ u t c a d án
ệ ầ ồ ế ẩ ồ ị Các ngu n tài li u c n thi t cho công tác th m đ nh g m:
ứ ế ế Báo cáo nghiên c u và phân tích ngành kinh t ự , lĩnh v c kinh t
59
ố ệ ự ế ấ ố ả Các s li u th ng kê liên quan đ n d án: nhà cung c p, các s n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ị ườ ủ ẩ ạ ầ ậ ầ ph m cùng lo i, cung c u c a th tr ệ ng, nguyên v t li u đ u vào, kim
ạ ậ ẩ ấ ng ch xu t nh p kh u…
ướ ủ ớ ủ ể ể ạ ị Đ nh h ng phát tri n, quy ho ch phát tri n c a Chính ph v i ngành
ủ ự ề ngh kinh doanh c a d án
ề ệ ậ ả ỉ ế ộ Các văn b n pháp lu t đi u ch nh quan h kinh t ự thu c d án và các
ệ ố ế m i quan h kinh t có liên quan…
ộ ị ự ẩ ầ ư ư ự ị th m đ nh d án đ u t nh sau:
ậ ự ẩ N i dung th m đ nh và trình t (cid:0) Phân tích k thu t d án ỹ
ơ ở ạ ầ ư ế ự ệ ể ấ ậ ị ị Đ a đi m xây d ng: c s h t ng, v t ch t hi n có nh th nào, đ a
ậ ợ ề ề ể ầ ấ ồ đi m có thu n l ậ ệ i v giao thông, g n các ngu n cung c p v nguyên v t li u,
ướ ị ườ ệ ụ n c, đi n, th tr ng tiêu th …hay không
ự ề ấ ả ẩ ả ấ ủ Quy mô s n xu t và s n ph m c a d án: đánh giá v công su t thi ế t
ề ầ ẩ ấ ẫ ẩ ả ế ự ế ủ ự k d ki n c a d án; quy cách, ph m ch t, m u mã s n ph m; yêu c u v tay
ư ế ấ ủ ấ ả ề ả ự ẩ ả ộ ớ ngh s n xu t c a lao đ ng nh th nào? D án s n xu t s n ph m là m i hay
ị ườ ẵ đã có s n trên th tr ng…
Quy mô, gi
ả ậ ủ ệ ỹ ự ế ị i pháp xây d ng. công ngh k thu t c a thi t b , máy móc
ẩ ộ ị ườ Th m đ nh tác đ ng môi tr ng, PCCC
ệ ự ự ề ẩ ị (cid:0) Th m đ nh v kh năng th c hi n d án: ả
ươ ứ ổ ứ ệ ự ự ả Ph ng th c t ch c qu n lý th c hi n d án
ầ ư ẩ ố ị ủ ươ ồ ổ Th m đ nh t ng v n đ u t ả và tính kh thi c a ph ố ng án ngu n v n:
ầ ư ố ầ ư ầ ố ị ế ổ ồ g m đánh giá t ng v n đ u t , xác đ nh nhu c u v n đ u t ộ ự theo ti n đ th c
ệ ự ầ ư ố ồ hi n d án, các ngu n v n đ u t ..
ả ợ ủ ự ả ề ặ ệ ả (cid:0) Đánh giá hi u qu v m t tài chính và kh năng tr n c a d án
ủ ự ệ ả ề ặ Trong quá trình đánh giá hi u qu v m t tài chính c a d án, có hai nhóm
ầ ồ ỉ ả ề ậ ch tiêu chính c n ph i đ c p, tính toán, g m có:
ề ỷ ấ ỉ ờ ủ ự Nhóm ch tiêu v t su t sinh l i c a d án:
+ NPV ( net present value)
+ IRR ( Internal rate of return)
ố ớ ự ố ự + ROE ( return on equity) : đ i v i d án có v n t có
60
ờ ố + Th i gian hoàn v n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ả ỉ ả ợ ề Nhóm ch tiêu v kh năng tr n :
ồ ả ợ + Ngu n tr n hàng năm
ả ố ờ + Th i gian hoàn tr v n vay
ạ ủ ự ỉ ố ả ả ợ + Ch s đánh giá kh năng tr n dài h n c a d án (DSCR)
ả ủ ự ệ ề ặ ườ ặ ộ (cid:0) Hi u qu c a d án v các m t môi tr ể ng, xã h i: Tùy theo đ c đi m
ầ ụ ể ủ ừ ả ề ự ệ ầ ỉ ư và yêu c u c th c a t ng d án c n đánh giá hi u qu v các ch tiêu nh :
ạ ệ ạ ả Kh năng tái t o ngo i t
ệ ạ ả Kh năng t o công ăn vi c làm
ả ớ ệ ổ Kh năng đ i m i công ngh
ự ạ Đào t o nhân l c..
(cid:0) Phân tích r i ro đ đ a ra bi n pháp phòng ng a, gi m thi u r i ro:
ể ủ ể ư ủ ừ ệ ả
R i ro v c ch chính sách: r i ro này g m t
ề ơ ủ ủ ế ồ ấ ả ấ ổ ữ t c nh ng b t n v ề
ủ ị ự ự ể chính sách c a đ a đi m xây d ng d án
ự ư ự ủ ấ ự R i ro xây d ng, thi công xây d ng: nh hoàn t t d án không đúng
ự ệ ế ẩ ớ ợ ố ạ h n, không phù h p v i các thông s và tiêu chu n th c hi n đã ký k t. Đây là
ạ ủ ủ ư ề ằ ả ể ả ỉ lo i r i ro n m ngoài kh năng đi u ch nh c a Ngân hàng, nh ng có th gi m
ủ ầ ư ể thi u thông qua ch đ u t
R i ro th tr
ị ườ ủ ậ ng, thu nh p và thanh toán
R i ro v cung c p: Là tr
ủ ề ấ ườ ự ợ ồ ệ ng h p d án không có ngu n nguyên li u
ố ượ ả ớ ấ ượ ư ự ế ầ đ u vào v i giá c m, s l ng, ch t l ng nh d ki n.
ề ỹ ủ ả ậ ậ R i ro v k thu t, v n hành, b o trì
ủ ề ườ R i ro v môi tr ộ ng xã h i
ủ ế R i ro kinh t vĩ mô…
ả ả ệ ề ẩ ị e) Th m đ nh các bi n pháp b o đ m ti n vay
ề ệ ụ ủ ề ả ả ẩ ộ ị Cán b tín d ng th m đ nh v bi n pháp b o đ m ti n vay c a khách
ệ ề ả ả ả ấ ị hàng, đ xu t các bi n pháp b o đ m an toàn cho kho n vay theo quy đ nh
ệ ề ằ ả ả ả (cid:0) Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n:
ấ ờ ả ả ế ế ổ ả Tài s n b o đ m là các gi y t ế có giá: Trái phi u, tín phi u, c phi u,
61
ẻ ế ệ ộ ế ỳ k phi u, th ti t ki m. Phân tích các n i dung:
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ở ữ ắ ề ữ ấ ờ + Quy n ch s h u n m gi các gi y t có giá đó
ồ ố + Ngu n g c phát hành
+ Ngày phát hành, ngày đáo h nạ
ờ ạ ổ ứ ơ ế + Th i h n thanh toán: c ch thanh toán lãi, c t c…
+ Lãi su tấ
+ Tính thanh kho nả
ề ả ả ả ồ Tài s n đ m b o là kim khí quý, đá quý..: CBTĐ phân tích v ngu n
ố ượ ượ ỷ ọ ị ườ ấ ị ấ ứ ố g c xu t x , kh i l ng, hàm l ng, t tr ng nguyên ch t, giá tr th tr ng
ấ ộ ả ả ả ả Tài s n đ m b o là b t đ ng s n:
ả ồ ố + Ngu n g c tài s n
ấ ờ ề ề ở ữ ử ụ ủ + Tính pháp lý c a các gi y t v quy n s h u, s d ng
ề ể ạ ấ ượ ả ế + Các v n đ liên quan đ n quy ho ch, chuy n nh ng và kh năng
ượ ể chuy n nh ng
ấ ị ướ ị ườ + Đ nh giá đ t theo khung giá Nhà n c và theo khung giá th tr ng
ả ườ ợ + Kh năng thanh lý trong tr ả ả ử ng h p ph i x lý tài s n
ứ ể ượ ế ấ + Hình th c th ch p, chuy n nh ng
ế ấ ứ ủ ể ả ồ ợ ộ ả + Công ch ng h p đ ng th ch p, b o hi m r i ro cho toàn b tài s n th ế
ấ ờ ố ế ấ ch p trong su t th i gian th ch p
ả ả ả ả ồ ươ ệ ộ Tài s n b o đ m là đ ng s n : g m hàng hóa, ph ng ti n
ệ ề ề ằ ả ả ồ (cid:0) B o đ m ti n vay b ng các quy n: Các bi n pháp g m có: quy n tác ề
ả ở ữ ề ề ề ộ ợ ượ ậ gi ệ , quy n s h u c ng nghi p, quy n đòi n , quy n đ ể ả c nh n b o hi m,
ề ượ ưở ề ợ ứ ề ừ quy n khai thác tài nguyên, quy n đ c h ng l i t c, quy n phát sinh t ả tài s n
ế ấ ự ệ ệ ề ệ ả ả ố ầ c m c , th ch p. Vi c th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay này ch đ ỉ ượ c
ỉ ẫ ự ệ ế ủ ừ ố ổ th c hi n theo ch d n chi ti t c a T ng giám đ c Ngân hàng trong t ng tr ườ ng
h pợ
ứ ủ ề ầ ả ằ ả ả (cid:0) B o đ m ti n vay b ng b o lãnh c a bên th ba: CBTĐ c n ph i ả
ả ủ ứ ứ ề ề ả ả ấ ấ nghiên c u các v n đ trên tài s n đ m b o c a bên th 3 và các v n đ sau:
ủ ự ậ ả Phân tích năng l c pháp lu t, tài chính, uy tín c a bên b o lãnh
62
ụ ả ự ủ ứ ệ ề ệ Đi u ki n th c hi n nghĩa v b o lãnh c a bên th 3
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ả ả ủ Các kh năng r i ro có th x y ra
ả ằ ả ả ừ ố (cid:0) B o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay:
ữ ấ ờ ố ề ở ữ ử ụ ầ ư ủ ề ả Gi các gi y t g c v quy n s h u, s d ng c a tài s n đ u t hình
ừ ố thành t v n vay ngân hàng
ị ị ả Đánh giá giá tr tài s n là giá tr hoàn thành
ấ ờ ố ề ở ữ ự ệ Sau khi đã hoàn thành các gi y t ế ớ g c v s h u m i th c hi n ký k t
ế ấ ả ả ầ ồ ố ị ợ h p đ ng th ch p, c m c và đăng ký giao d ch b o đ m
ứ ả ứ ả ả ả (cid:0) Các hình th c b o đ m khác: ngoài các hình th c b o đ m nói trên, khi
ự ủ ủ ệ ệ ả ả ả ị th c hi n các bi n pháp b o đ m khác ph i tuân th theo quy đ nh c a Ngân
ướ ộ ở ủ hàng nhà n c và c a H i s chính
ồ ố ờ ạ ứ ề ả ẩ ấ ị i) Th m đ nh v kh năng đáp ng ngu n v n, lãi su t, th i h n cho
ủ ả vay c a b n thân Ngân hàng
ộ ẩ ớ ưở ố ợ ụ ể ệ ị Cán b th m đ nh báo cáo v i tr ớ ng phòng nghi p v đ ph i h p v i
ơ ở ề ứ ệ ề ẩ ấ ậ ộ ị các b ph n ch c năng xem xét th m đ nh, làm c s đ xu t các đi u ki n tín
ờ ạ ố ề ề ạ ứ ư ệ ề ụ d ng nh các đi u ki n v h n m c cho vay, s ti n cho vay, th i h n và lãi
ấ su t cho vay:
ố ợ ả ớ ố ố ồ ứ ể Ph i h p v i phòng Ngu n v n đ cân đ i kh năng cho vay đáp ng
ả ố ớ ữ ả ớ ỷ ồ ầ nhu c u gi i ngân đ i v i nh ng kho n vay l n trên 2 t đ ng
ạ ệ ố ớ ữ ể ả ầ ổ Nhu c u mua bán, chuy n đ i ngo i t ầ đ i v i nh ng kho n vay c n
ổ ể ể ướ chuy n đ i đ thanh toán cho n c ngoài
ớ ộ ố ợ ố ế ề ộ ề ệ ậ Ph i h p v i b ph n Thanh toán qu c t v n i dung đi u ki n, hình
ớ ướ ữ ứ ả ớ th c thanh toán… v i nh ng kho n vay thanh toán v i n c ngoài
ố ợ ộ ế ề ộ ớ ườ ụ ợ Ph i h p v i B k toán v n i dung trong tr ng h p áp d ng các
ề ệ ề ặ ả ậ ả ỹ ệ đi u ki n v qu n lý doanh thu, ký qu và v n hành các tài kho n đ c bi t…
ờ ạ ả ợ ả ả ớ ợ ồ ị Xác đ nh th i h n các kho n vay phù h p v i ngu n tr n , kh năng
ả ợ ủ ệ tr n vay c a doanh nghi p
ố ớ ệ ấ ả ể ỏ Tính chi phí kho n vay, lãi su t cho vay đ i v i doanh nghi p đ th a
ậ ợ ấ thu n lãi su t cho h p lý
63
ơ ấ ờ ẩ ị 2.2.2. Quy mô, c c u khách hàng và th i gian th m đ nh
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ụ ệ ệ ề ộ ề ớ Doanh nghi p có quan h tín d ng v i chi nhánh thu c nhi u ngành ngh ,
ế ư ự ả ấ ự lĩnh v c kinh t ả khác nhau nh : Xây d ng, hàng tiêu dùng, s n xu t thép, s n
ậ ả ấ ấ ấ ứ ả xu t gi y và in n, kinh doanh v n t ấ i, hàng không, s n xu t th c ăn chăn nuôi,
ế ế ả ầ ả ỗ ấ ầ d u khí xăng d u, s n xu t ch bi n g , lâm s n…
ệ ấ ủ ế ủ ạ ệ Khách hàng c a doanh nghi p r t đa d ng song ch y u là doanh nghi p
ự ấ ả ộ ươ ẹ ạ thu c ngành xây d ng, s n xu t thép, th ệ ng m i công nghi p nh , hàng tiêu
dùng:
ư ợ ố ượ Ả ợ B NG 5: Tình hình d n theo đ i t ng tài tr
2009
2010
ị ỷ ồ ơ (Đ n v : T đ ng)
ố ượ
ợ
Đ i t
ng tài tr
ỷ ọ
ỷ ọ
2008 s ti nố ề t tr ng
s ti nố ề
ỷ ọ t tr ng
s ti nố ề
ỷ ọ t tr ng
Trung bình 3 năm s ti nố ề t tr ng
32.782
3.47% 51.775
3.85% 69.765
3.91% 51.4473
3.8%
DN ngành xây l pắ DN ngành nông
2.965
0.31%
3.436
0.26%
4.395
0.25% 3.59867
0.27%
ươ
nghi pệ DN ngành th
ng
ạ
ậ
ấ m i, xu t nh p
186.28
19.70% 261.91
19.47% 344.48
19.51% 264.221
19.54%
ả
kh uẩ ấ DN ngành s n xu t
công nghi pệ
515.73
54.53% 751.98
55.89% 975.08
55.26% 747.597
55.28%
DN ngành tiêu dùng
204.87
21.66% 270.36
20.10% 363.45
20.58% 279.559
20.67%
3.125
0.33%
5.902
0.44%
8.573
0.49% 5.86667
0.43%
DN ngành khác T ngổ
945.75 100.00% 1345.4 100.00% 1765.7 100.00% 1352.28 100.00% (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20082010)
ạ ộ ế ả ồ
ụ ệ ệ ố ớ Theo th ng kê, các doanh nghi p có quan h tín d ng uy tín v i doanh
ả ố ượ ệ ừ ả nghi p ngày càng tăng cao c s l ng và quy mô kho n vay. T năm 2007 t ớ i
ừ ớ ố ộ ệ ệ 31/12/2010 tăng t 212 doanh nghi p lên 551 doanh nghi p, v i t c đ tăng trung
ạ ộ ữ ả ấ ụ ố bình trên 135%/năm. Đây là nh ng con s kh quan cho th y ho t đ ng tín d ng
ệ ể ả ố ớ ủ c a doanh nghi p phát tri n, kh năng thu hút khách hàng t t, có uy tín v i khách
ề ố ớ ệ hàng truy n th ng và khách hàng m i quan h .
64
Ể Ồ ư ợ ụ ệ ạ BI U Đ 1: D n tín d ng theo lo i hình doanh nghi p
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ệ ồ (Ngu n: Phòng Quan h khách hàng c a Chi nhánh MB Long Biên)
ỷ ọ ư ợ ụ ệ Theo báo cáo quy mô, t ủ tr ng d n tín d ng c a các doanh nghi p trong
ở ạ ế ệ ấ ả ơ h n 3 năm tr l i đây, ngành s n xu t công nhi p nói chung luôn chi m t ỷ ọ tr ng
ế trên 50%, trong đó có ngành thép trung bình chi m trên 22%/năm và luôn gi ữ ỷ t
ể ấ ạ ố ọ ầ ả tr ng này trong su t giai đo n vì ngành s n xu t thép đang phát tri n và luôn c n
ầ ư ớ ố ộ ư ợ ụ ồ ộ ươ ạ ố ngu n v n đ u t l n. T c đ d n tín d ng thu c ngành th ng m i, hàng tiêu
ớ ố ừ ấ ẩ ấ ộ dùng và xu t kh u không ng ng gia tăng v i t c đ tăng r t nhanh trung bình
ủ ụ ể ư ợ 19.5% và 20.67%. Quy mô phát tri n d n tín d ng c a các ngành hoàn toàn phù
ướ ụ ủ ủ ể ệ ướ ớ ị ợ h p v i đ nh h ng phát tri n c a chi nhánh và nhi m v c a nhà n c giao.
ề ẩ ấ ề ủ ừ ố ượ ữ Tuy nhiên, cũng ti m n r t nhi u r i ro t nh ng đ i t ng khách hàng trên vì
ị ự ớ ừ ữ ộ ườ ề đ u là nh ng ngành kinh doanh ch u s tác đ ng l n t môi tr ng chính sách,
ế ả ướ ị ườ ủ ế ế ớ kinh t c trong và ngoài n ộ c, các bi n đ ng c a th tr ng th gi i. Nên yêu
ấ ượ ả ả ố ượ ữ ẩ ớ ị ầ c u đ m b o ch t l ụ ng th m đ nh tín d ng v i nh ng đ i t ng khách hàng
ẩ ị ườ ậ ư ờ trên khá khó khăn nh th i gian th m đ nh th ng kéo dài vì thu th p thông tin
ễ ề ễ ả ơ ồ ị khó khăn h n, có nhi u ngu n d làm nhi u thông tin, giá tr kho n vay cao, đòi
ề ữ ộ ẩ ề ế ả ộ ị ứ ỏ h i cán b th m đ nh ph i có ki n th c sâu r ng v nh ng ngành ngh này…
65
Ể Ồ ư ợ ố ượ ụ ợ BI U Đ 2: D n tín d ng trung bình 3 năm theo đ i t ng tài tr
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ạ ộ ế ả ồ (Ngu n:Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh Chi nhánh Long Biên năm
20082010)
ề ư ợ ủ ụ ể ộ Xem xét v d n c a Chi nhánh Long Biên trong m t quý, c th là quý
3/2010
ư ợ ộ ố ủ ế ạ Ả B NG 6: D n m t s ngành ch y u t i MB Long Biên
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng
ư ợ ờ ể
D n th i đi m 30.09.2010
ạ ộ
STT
ự Ngành, lĩnh v c ho t đ ng
ố ề s ti n
ỷ ọ t tr ng
Xây d ngự
1
69,900
3.69%
ươ
ạ
Th
ẹ ng m i CN nh , hàng tiêu dùng
2
192,824
10.17%
ả
3
ấ S n xu t thép
322,729
17.02%
ả
ấ
4
ấ ấ S n xu t gi y và in n
174,749
9.22%
ả
5
Kinh doanh vân t
i hàng không
220,535
11.63%
6
ứ Kinh doanh th c ăn chăn nuôi
41,411
2.18%
ệ ơ
7
Công nghi p c khí
123,277
6.50%
ầ
8
ầ D u khí, xăng d u
159,222
8.40%
ả
ấ
ỗ
9
ả ế ế S n xu t ch bi n g , lâm s n
36,874
1.94%
10
Khác
300,264
15.84%
ư ợ
ổ
1,896,161
T ng d n ồ
)
(Ngu n: Báo cáo K t qu kinh doanh Chi nhánh Long Biên quý III năm 2010
ế ả
ư ợ ờ ấ ổ ể ả ố Theo b ng trên, ta th y t ng d n th i đi m cu i Quý III năm 2010, toàn chi
66
ạ ỷ ồ ộ ố ủ ế ậ nhánh Long Biên đ t 1.896 t ự đ ng, t p trung vào m t s ngành ch y u: xây d ng,
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ươ ấ ấ ẹ ả ả ạ th ậ ả ấ ng m i CN nh hàng tiêu dùng, s n xu t thép, s n xu t gi y, kinh doanh v n t i
ụ ể ư ệ ơ ỷ ọ ầ ầ hàng không, d u khí, xăng d u, công nghi p c khí…, t tr ng c th nh sau:
ể ồ ư ợ ờ ể Ể Ồ BI U Đ 3 : Bi u đ d n th i đi m 30/09/2010
ủ ế ạ ả ồ ộ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh quý III/2010 c a Chi
nhánh Long Biên)
ủ ố ị ướ Chi nhánh MB Long Biên đang tuân th khá t t theo đ nh h ụ ng tín d ng
ư ữ ể ậ ổ ố ị ủ c a T ng giám đ c. Nh ng ngành u tiên t p trung phát tri n theo đ nh h ướ ng
ỉ ạ ề ữ ư ợ ạ ủ ổ ố ch đ o đ u gi vai trò ch ch t trong t ng d n t i MB Long Biên: th ươ ng
ư ợ ầ ạ ầ ổ ố m i (11%/t ng d n ), d u khí xăng d u, khí đ t (9%)…Ngoài ra, MB Long Biên
ự ự ế ể ậ ộ ố đang tích c c ti p c n và phát tri n m t s khách hàng trong lĩnh v c than, hóa
ấ ẩ ế ị ế ộ ch t và ngành y t ế ượ d c ph m (công ty CP thi t b y t Amerpharco thu c b ộ
ả ố ệ ủ ậ Qu c phòng, thành viên c a t p đoàn than khoáng s n Vi t Nam…)
ế ụ ộ ố ở ộ ự ị ướ ụ ỉ M t s lĩnh v c không ti p t c m r ng theo đ nh h ng tín d ng, ch nên
ệ ạ ớ ạ ư ự ứ ượ duy trì gi i h n hi n t i nh ngành xây d ng, th c ăn chăn nuôi đã đ c MB Long
ệ ể ư ợ ủ ệ ỉ Biên tuân th khá tri t đ . Hi n nay, MB Long Biên ch duy trì d n trong các ngành
67
này v i 5ớ
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ờ ạ Ả ụ ủ ẩ ị ộ B NG 7: Th i h n th m đ nh tín d ng c a Ngân hàng Quân đ i
Tiêu chí
TGĐ
HĐQT
Chi nhánh
GĐ Kh iố
HĐTD KV/HS
ầ ầ
ụ
ệ
I Khách hàng l n đ u có quan h tín d ng
ươ
ng án ng n h n (vay theo món, phát hành
1
2
4
4
7
ụ
ấ
ắ ạ 1 Ph ậ ả b o lãnh/LC/xác nh n cung c p tín d ng)
ạ
ụ
3 3
4 4
5 5
5 5
8 8
ụ
ươ
ệ ng án ng n h n (vay theo món, phát hành
½
1.5
3
3
7
ụ
ấ
ứ 2 H n m c tín d ng 3 Trung, dài h nạ II Khách hàng đã có quan h tín d ng ắ ạ 1 Ph ậ ả b o lãnh/LC/xác nh n cung c p tín d ng) ạ
ụ
5 5
8 8
3 3
5 5
2 2
ụ
ạ
ố
H n m c tín d ng cá nhân ồ
ơ ị (Đ n v : ngày)
ứ 2 H n m c tín d ng 3 Trung, dài h nạ III Khách hàng cá nhân ứ T i đa 2 ngày ộ ) (Ngu n: QĐ 502/2003/QĐHS c a NH TMCP Quân Đ i
ủ
ấ ượ ẩ ị ụ ệ 2.2.3. Ch t l ng th m đ nh tín d ng khách hàng doanh nghi p trong
ạ ộ ạ ho t đ ng cho vay t i Chi nhánh
(cid:0) ả ẩ ả ủ ủ ệ ế ẩ ị ự S chính xác c a k t qu th m đ nh và hi u qu c a quy trình th m
ụ ị đ nh tín d ng:
ờ ừ ớ ả ộ Ngân hàng TMCP Quân đ i không ph i là ngân hàng ra đ i t s m trong
ươ ệ ư ờ ỉ ệ ố h th ng ngân hàng th ạ ủ ng m i c a Vi ắ t Nam nh ng ch trong th i gian ng n
ạ ộ ứ ấ ượ ạ ộ ho t đ ng ngân hàng đã ch ng t ỏ ượ đ c ch t l ệ ủ ng ho t đ ng c a mình. Hi n
ượ ề ớ ưở nay, MB đ c coi là ngân hàng có uy tín l n v quy mô tăng tr ự ng, năng l c
ạ ộ ề ậ ượ ho t đ ng tài chính, thu hút nhi u nhân tài tài chính… MB đã xác l p đ c c ơ
ạ ộ ẽ ặ ộ ọ ấ ổ ứ c u t ch c ch t ch , ho t đ ng khoa h c. MB chi nhánh Long Biên là m t chi
ạ ộ ừ ệ ề ầ ế nhánh v a ho t đ ng g n 4 năm ngay trong đi u ki n kinh t ế ề có nhi u bi n
ế ớ ủ ủ ợ ở ả ộ đ ng, kh ng ho ng tài chính th gi ả i, kh ng ho ng n công ư Châu Âu… nh ng
ưở ắ ẵ ề ả ệ ố ữ ủ ộ ừ th a h ng n n t ng v ng ch c s n có c a h th ng ngân hàng Quân đ i, Chi
ả ấ ố ạ ộ ệ ớ ơ ấ nhánh đã đi vào ho t đ ng v i hi u qu r t t t, quy mô, c c u khách hàng luôn
ả ố ượ ở ộ ấ ượ ẫ ụ ụ ượ m r ng c s l ng l n ch t l ng tín d ng. Chi nhánh liên t c đ c H i s ộ ợ
ưở ạ ộ ấ ắ ấ khen th ng là Chi nhánh c p 1 ho t đ ng xu t s c.
68
ủ ư ệ ẩ ị ụ Hi n nay quy trình th m đ nh tín d ng c a chi nhánh cũng nh toàn ngân
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ừ ộ ượ ả ế ệ ướ hàng Quân đ i không ng ng đ c c i ti n, hoàn thi n, các b c trong quy trình
ượ ụ ể ớ ừ ố ượ ự ợ đ c xây d ng c th , rõ ràng và phù h p v i t ng đ i t ừ ng khách hàng, t ng
ụ ụ ủ ệ ẩ ố ị m c đích vay v n. Quy trình th m đ nh tín d ng c a chi nhánh khá toàn di n và
ượ ế ậ ừ ạ ả ả ọ đ c thi t l p khoa h c, chuyên môn hóa cho t ng giai đo n, đ m b o các nhu
ụ ượ ẩ ậ ầ c u tín d ng khác nhau và đã đ c đánh giá c n th n, khách quan.
ạ ộ ụ ủ ệ ẩ ả ị Hi u qu ho t đ ng th m đ nh tín d ng khách hàng c a Chi nhánh MB
ượ ỏ ố ượ Long Biên đã đ ứ c ch ng t qua s l ng khách hàng ngày càng tăng lên trung
ỷ ệ ợ ủ ạ ấ ẩ ơ ớ bình trên 150%/năm, t n quá h n th p h n so v i tiêu chu n c a H i s ộ ở l
ụ ề ấ ị ượ Ngân hàng quy đ nh. Các báo cáo đ xu t tín d ng sau khi đã đ c CBTĐ phân
ử ạ ọ ượ ớ ỉ ậ tích, x lý thông tin th n tr ng, nh y bén và đ c so sánh v i các ch tiêu mà
ộ ư ẩ Ngân hàng Quân đ i đ a ra là tiêu chu n chung.
(cid:0) Th i gian và chi phí th m đ nh tín d ng ụ :
ẩ ờ ị
ế ố ả ữ ờ ị ưở ự ế ẩ Th i gian và chi phí th m đ nh và nh ng y u t nh h ế ng tr c ti p đ n
ấ ượ ụ ạ ẩ ị ch t l ng th m đ nh tín d ng. T i Chi nhánh MB Long Biên, khách hàng có th ể
ầ ủ ọ ừ ủ ộ ự ụ ắ ạ ợ ớ ch đ ng l a ch n t ng lo i tín d ng phù h p v i nhu c u c a mình và n m rõ
ủ ừ ướ ẩ ờ ị ượ ế th i h n ờ ạ c a t ng b c vì th i gian và chi phí th m đ nh đ c niên y t công khai cho
ứ ộ ừ ụ ề ẩ ạ ầ ệ ừ t ng giai đo n, cho t ng nhu c u tín d ng theo các m c đ và th m quy n phê duy t.
ừ ộ ả ệ ủ ể ệ ả Và t đó mà khách hàng và cán b qu n lý có th đánh giá hi u qu làm vi c c a cán
ể ề ấ ử ệ ố ự ư ế ạ ị ị ộ ẩ b th m đ nh đã th c hi n t t theo quy đ nh ch a và có th đ xu t x lý n u vi ph m.
ề ờ ữ ẩ ẩ ầ ị ị ượ Nh ng yêu c u v th i gian th m đ nh và chi phí th m đ nh luôn đ c Ngân
ự ệ ề ộ ọ ườ hàng Quân đ i và Chi nhánh Long Biên chú tr ng th c hi n, trong nhi u tr ợ ng h p
ự ế ẩ ẩ ờ ị ị ư ắ ẫ ả ả th m đ nh th i gian th m đ nh th c t ế đã rút ng n nh ng v n đ m b o an toàn, k t
ả ẩ ấ ượ ồ ơ ẩ ả ố ị ị qu th m đ nh có ch t l ng. Do đó, chi phí th m đ nh h s vay v n cũng gi m đ ượ c
ủ ụ ả ả ố ừ t 34% trung bình c năm theo th ng kê c a phòng Qu n lý tín d ng.
ự ụ ệ ế ạ Chi nhánh Long Biên còn th c hi n x p h ng tín d ng khách hàng theo
ệ ư ự ữ ề ể ế ạ ớ ố quý, th c hi n u đãi v i nh ng khách hàng truy n th ng có đi m x p h ng cao.
ộ ẩ ừ ề ề ệ ạ ị T đó tăng thêm thông tin v khách hàng, t o đi u ki n cho cán b th m đ nh
ừ ợ ừ ợ đánh giá khách hàng, v a có l i cho khách v a có l i cho ngân hàng
(cid:0) Các ch tiêu tài chính đánh giá ch t l
69
ấ ượ ỉ ị ẩ ng th m đ nh :
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ư ợ Ả ụ ủ ệ B NG 8: D n tín d ng c a khách hàng doanh nghi p trong 3 năm
20082010
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : T đ ng)
2008 2009 2010
Tỷ Tỷ Tỷ Năm ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n
ư ợ ổ 1,267.91 tr ngọ 100.00 1,686.49 tr ngọ 100.00 2,161.78 tr ngọ 100.00 T ng d n
ư ợ ủ D n c a khách hàng DN 945.86 74.60 1,344.81 79.74 1,765.10 81.65
ạ ủ ợ N quá h n c a khách hàng 55.17 4.35 52.33 3.10 47.81 2.21
DN N x u c a khách hàng DN 39.32 20.81 2.08
ợ ấ ủ ồ 35.12 ủ ạ ộ ế ả ộ 3.10 (Ngu n:Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a NH TMCP Quân đ i chi 0.96
nhánh Long Biên)
ố ệ ừ ấ ả ỷ ọ Nhìn vào b ng s li u ta th y trong 3 năm v a qua t ụ ư ợ tr ng d n tín d ng
ệ ủ ở ứ ố ớ đ i v i khách hàng doanh nghi p c a chi nhánh luôn ế m c cao chi m trung bình
ư ợ ủ ư ợ ủ ổ ổ ề 78% t ng d n c a toàn Chi nhánh. T ng d n cho vay c a Chi nhánh tăng đ u
ả ậ ờ qua các năm trung bình trên 128%/năm. Chi nhánh thành l p trong kho ng th i
ế ủ ầ ả ặ ộ ộ ề gian n n kinh t đang g p khó khăn do cu c kh ng ho ng toàn c u bu c các
ắ ả ặ ế ộ ố ồ ượ ự ề NHTM ph i th t ch t kinh t , ngu n v n huy đ ng đ c cũng ít, nhi u d án b ị
ự ệ ớ ượ ế ả ưở ớ ầ đình tr , các d án m i ít đ c ti n hành nên đã nh h ng t ố i nhu c u vay v n
ư ợ ủ ụ ệ ệ ủ c a doanh nghi p, d n tín d ng c a khách hàng doanh nghi p năm 2007 là
ỷ ư ợ ổ ỷ ồ ừ ố 678.738 t trong t ng d n toàn chi nhánh là 956.778 t đ ng. T cu i năm 2008
ế ắ ầ ắ ầ ụ ủ ụ ồ ớ t ề i nay, n n kinh t đã b t đ u h i ph c, tín d ng c a Chi nhánh b t đ u tăng
ưở ở ạ ư ợ ư ợ ừ tr ng tr l ụ i và d n tăng lên nhanh qua t ng năm. Năm 2009, d n tín d ng
ủ ỷ ệ ủ c a khách hang doanh nghi p c a chi nhánh là 1,344.81 t ớ tăng 142% so v i
ư ợ ụ ủ ệ 2008, năm 2010 d n tín d ng c a khách hàng doanh nghi p là 1,765.10 t ỷ ,
70
ươ ớ ươ t ng đ ng tăng 131% so v i năm 2009.
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ể Ồ ư ợ ụ ổ BI U Đ 4: T ng d n tín d ng Chi nhánh Long Biên trong 3 năm
20082010
ế ả ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh Chi nhánh MB Long Biên năm 2007
2010)
ỷ ệ ợ ấ ủ ủ ệ T l n x u c a khách hàng doanh nghi p c a chi nhánh bình quân là
ớ ỷ ệ ạ ợ ỏ 2.04%/năm, n quá h n bình quân là 3.22%/năm nh so v i t l ệ ố toàn h th ng là
ợ ấ ủ ế ệ 4%. Trong năm 2009 là năm n x u c a khách hàng doanh nghi p chi m 2.08%
ư ợ ả ố ổ t ng d n , sang năm 2010 t ỷ ệ l này đã gi m xu ng 0.96% trong khi quy mô
ồ ợ ệ ượ ả khách hàng doanh nghi p đang tăng do công tác thu h i n đã đ ệ c c i thi n,
ấ ượ ụ ế ả ẩ ơ ị ch t l ng th m đ nh tín d ng các món vay có k t qu chính xác h n.
ỷ ệ ợ ư ợ ủ ầ ạ ổ T l n quá h n trên t ng d n c a toàn chi nhánh trong 3 năm g n đây
71
ượ ố ệ ố đ ả c th ng kê qua b ng s li u sau:
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỷ ệ Ả ợ ủ B NG 9: T l các nhóm n c a Chi nhánh Long Biên trong 4 năm (20072010)
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : T đ ng)
2007 2008 2009 2010 Nhóm nợ
Nhóm 1
902.27
94.30% 1187.78
93.68% 1618.87
95.99% 2092.12
96.78%
Nhóm 2
25.64
2.68%
39.16
3.09%
32.5
1.93%
41.88
1.94%
ợ ấ N x u
28.87
3.02%
40.97
3.23%
35.12
2.08%
27.78
1.29%
Nhóm 3
10.98
1.15%
14.99
1.18%
12.51
0.74%
14.48
0.67%
Nhóm 4
9.26
0.97%
12.79
1.01%
8.13
0.48%
5.67
0.26%
Nhóm 5
8.62
0.90%
13.18
1.04%
14.48
0.86%
7.63
0.35%
ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n Số ti nề Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ
ổ
ộ
100.00%
956.78
100.00% 1686.49
100.00% 2161.78
T ng c ng ồ
100.00% 1267.91 ế
ả (Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh Chi nhánh MB Long Biên năm 20082010)
(cid:0) Các ch tiêu v kh năng sinh l
ề ả ỉ ờ : i
ộ ố ỉ ấ ượ Ả ả ạ ộ ẩ ị B NG 10: M t s ch tiêu ph n ánh ch t l ng ho t đ ng th m đ nh tín
ụ d ng trong 3 năm (20082010)
Năm 2008 2009 2010 Đ n vơ ị
ỷ ồ T đ ng 824.17 1178.58 1445 ố ỳ Doanh s cho vay trong k
ỷ ồ T đ ng 513.04 760.00 970.29 ợ ố ỳ Doanh s thu n trong k
Vòng 0.46 0.51 0.50 ụ ố Vòng quay v n tín d ng
L nầ 0.62 0.64 0.67 ệ ố ợ H s thu n
ỷ ồ T đ ng 82.467 105.433 135.313 Thu lãi cho vay
ỷ ồ T đ ng 133.853 182.619 234.085 ừ ạ ộ ụ Doanh thu t ho t đ ng tín d ng
ạ ộ ồ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh chi nhánh năm 20082010)
ụ ờ ị ượ ự ệ ẩ Nh có công tác th m đ nh tín d ng đ c th c hi n theo quy trình quy
ủ ẩ ờ ố ợ ị ị đ nh rõ ràng, th i gian th m đ nh h p lý, doanh s cho vay c a chi nhánh không
72
ừ ừ ỷ ồ ỷ ng ng tăng lên qua t ng năm. Năm 2010 là 1445 t đ ng tăng 620.83 t ớ so v i
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỷ ồ ợ ệ ố ạ ớ năm 2008 và tăng 266.42 t so v i năm 2009. Bên c nh đó, h s thu h i n cũng
ừ ề ả ạ ở ứ đ t m c cao trung bình 0.64, và tăng đ u qua t ng năm ph n ánh công tác thu
ấ ượ ệ ề ấ ạ ả ụ ẩ ị ồ ợ h i n vay đ t hi u qu . Đi u này cho th y, ch t l ng th m đ nh tín d ng khá
ả ẩ ự ế ế ớ ầ ớ ữ ố t ị t, k t qu th m đ nh sát v i th c t ẩ , ph n l n nh ng khách hàng đã qua th m
ụ ệ ố ớ ố ượ ử ụ ị đ nh và có quan h tín d ng t t v i chi nhánh, v n vay đ c s d ng đúng và
ứ ệ ỏ ạ ượ ụ ẩ ị ấ ượ ả hi u qu . Ch ng t , công tác th m đ nh tín d ng đã đ t đ c ch t l ấ ng nh t
ị đ nh.
ậ ừ ạ ộ ụ (cid:0) Thu nh p t ho t đ ng tín d ng:
ạ ộ ạ ộ ụ ạ ậ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng đem l i thu nh p chính cho Chi nhánh,
ở ộ ế ệ ậ ổ ố ớ chi m trên 88% t ng thu nh p. Cùng v i vi c m r ng doanh s cho vay, doanh
ừ ạ ộ ụ ượ ỷ ồ thu t ho t đ ng tín d ng càng đ c tăng cao, năm 2008 là 133.853 t đ ng, năm
ỷ ồ ỷ ồ 2009 là 182.619 t đ ng, năm 2010 là 234.085 t đ ng.
ỷ ệ Ả ờ ủ ừ B NG 11: T l sinh l i c a Chi nhánh Long Biên t năm 20072010
ỉ Ch tiêu
Đ n vơ ị
2007
2008
2009
2010
ư ợ ờ
ể
D n th i đi m
ỷ ồ T đ ng
956.778
1267.914
1686.49
2,161.78
ư ợ
D n bình quân
ỷ ồ T đ ng
707.29
797.366
1261.33
1682.29
ậ
ướ ự
Thu nh p tr
c d phòng
ỷ ồ T đ ng
27.735
33.094
46.171
54.815
ậ ừ ạ ộ
Thu nh p t
ho t đ ng tín
ỷ ồ T đ ng
14.797
17.861
23.713
32.3
d ngụ
ự
D phòng
ỷ ồ T đ ng
5.904
4.123
20.675
12.681
ự
ậ
Thu nh p sau d phòng
ỷ ồ T đ ng
21.831
28.971
25.496
39.134
ỷ ệ
T l
sinh l
ờ i
%
2.09
2.24
1.88
1.92
ế ả ồ (Ngu n:Báo cáo k t qu kinh doanh Chi nhánh năm 20072010)
ỷ ệ ờ ủ ả ừ T l sinh l i c a Chi nhánh luôn duy trì trong kho ng t 1.882.24% nh ư
ứ ạ ồ ượ ồ ợ ậ v y là khá cao, trung bình c 100 đ ng t o ra đ c trên 2 đ ng l ậ t i nhu n. lỷ ệ
ở ứ ủ ơ này MB Long Biên cao h n m c bình quân c a ngành (bình quân ngành:
ạ ộ ệ ấ ả 1.92%), qua đó ta cũng th y chi nhánh ho t đ ng có hi u qu .
73
ỷ ệ ự ế ộ T l này có s bi n đ ng qua các năm: năm 2007 t ỷ ệ l sinh l ờ ạ i đ t
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ự ế ộ 2.085%, có s bi n đ ng tăng qua năm 2008, do trong năm 2007 tình hình kinh t ế
ổ ứ ế ấ ộ ộ ộ ị ổ n đ nh m c lãi su t huy đ ng và cho vay không có bi n đ ng, biên đ lãi n
ữ ệ ả ấ ộ ộ ị đ nh, chênh l ch gi a lãi su t cho vay và huy đ ng VNĐ kho ng 2.8% (huy đ ng
ề ế ơ bình quân 9.5%/ năm cho vay 12.3%/năm). Sang năm 2008 khi n n kinh t r i vào
ị ứ ủ ả ừ ủ ả ẩ kh ng ho ng, các ngân hàng b s c ép t ấ r i ro thanh kho n nên đã đ y lãi su t
ể ế ấ ộ ờ huy đ ng lên r t cao (có th i đi m lên đ n 18 19%).
ế ờ ứ ả ấ ố Đ n năm 2009 t ỷ ệ l sinh l i gi m xu ng còn 1.88%, do m c lãi su t huy
ẫ ở ứ ủ ỉ ạ ự ệ ộ đ ng v n ề m c cao, trong khi chính ph ch đ o các ngân hàng th c hi n đi u
ấ ơ ả ụ ề ứ ấ ợ ớ ỉ ỉ ch nh m c lãi su t cho vay h p lý v i công c đi u ch nh là lãi su t c b n và
ế ỷ ệ ố ố ố ớ ổ ứ ế kh ng ch t l cho vay t i đa là 150% đ i v i các t ch c kinh t và cá nhân.
ủ ả ả ộ ỉ Qua đó năm 2009 biên đ lãi c a ngân hàng đã gi m ch kho ng 2.6%.
ố ệ ấ ượ ấ ồ ủ ụ ẩ ị Qua ngu n s li u trên cho th y, ch t l ng th m đ nh tín d ng c a chi
ạ ượ ữ ả ố ư ư ợ nhánh đã đ t đ ế c nh ng k t qu khá t ụ t nh : d n tín d ng ngày càng tăng,
ở ộ ề ả ớ thu hút thêm nhi u khách hàng m i, m r ng quy mô cho vay, gi m t ỷ ệ ợ ấ n x u, l
ậ ừ ề ạ ộ ạ ượ ụ ừ ữ tăng đ u thu nh p t ho t đ ng tín d ng qua t ng năm… Đ t đ c nh ng thành
ả ả ứ ụ ả ớ ở ộ công đó là do chi nhánh luôn ý th c m r ng tín d ng ph i đ m b o đi cùng v i
ấ ượ ụ ặ ệ ế ấ nâng cao ch t l ng tín d ng. Đ c bi t, chi nhánh r t quân tâm đ n công tác
ấ ượ ụ ẩ ị ượ ẩ ượ ả th m đ nh tín d ng khách hàng, ch t l ng l ị ng th m đ nh luôn đ ả c đ m b o
ể ướ phát tri n theo xu h ng đi lên.
ấ ượ ạ ẩ ị ự 2.3. Đánh giá th c tr ng ch t l ụ ng công tác th m đ nh tín d ng
ạ ộ ệ ở trong ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p Chi nhánh Long Biên
ả ạ ượ ế 2.3.1. K t qu đ t đ c
ạ ộ ứ ừ Chi nhánh MB Long Biên sau 4 năm ho t đ ng chính th c, đã không ng ng
ấ ấ ượ ủ ề ế ố ắ c g ng ph n đ u, v t qua khó khăn chung c a n n kinh t , nâng cao uy tín,
ệ ố ả ạ kh năng c nh tranh trong h th ng ngân hàng.
ấ ượ ừ ữ ế ấ ả ụ ả T nh ng k t qu trên cho th y ch t l ệ ng tín d ng và hi u qu công tác
ụ ủ ề ẩ ị ướ ể ố th m đ nh tín d ng c a MB Long Biên có chi u h ng phát tri n khá t ể t. Bi u
ệ ở ộ ố ạ hi n m t s khía c nh sau:
74
ư ợ ư ổ ừ ề ố Doanh s cho vay cũng nh t ng d n tăng theo t ng năm. Đi u này
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ỏ ạ ộ ế ượ ụ ủ ứ ch ng t ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng có uy tín và chi n l c thu hút khách
hàng t t.ố
ơ ấ ự ữ ầ ổ ố ủ Trong nh ng năm g n đây có s thay đ i trong c c u cho vay v n c a
ừ ệ ệ ố Chi nhánh, cho vay các doanh nghi p ngoài qu c doanh, doanh nghi p v a và
ụ ế ạ ỏ ớ ợ ả nh , tín d ng trung và dài h n tăng lên. K t qu này phù h p v i tính t ấ ế t y u,
ế ủ ệ ạ ầ c n thi t c a tình hình kinh t ế ướ n ở ủ ộ c ta hi n nay đang trong giai đo n m c a h i
ờ ộ ệ ế ậ ả ọ ầ nh p. Và k t qu này là nh m t ph n vào vi c chú tr ng nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ệ ẩ ị công tác th m đ nh tín d ng khách hàng doanh nghi p
ỷ ệ ợ ạ ướ ả T l ợ ấ n quá h n, n x u đang có xu h ừ ng gi m theo t ng năm, ngân
ầ ẩ ị ố ơ ả ả hàng c n duy trì và th m đ nh t ồ t h n các kho n vay, nâng cao kh năng thu h i
n .ợ
ừ ạ ộ ế ỷ ọ ổ ồ Ngu n thu t ụ ho t đ ng tín d ng luôn chi m t tr ng cao trong t ng thu
nh p. ậ
ạ ượ ữ ữ ệ Đ t đ c nh ng thành công trên là do Chi nhánh đã có nh ng bi n pháp
ạ ộ ụ ụ ẩ ắ ị đúng đ n trong ho t đ ng tín d ng nói chung và th m đ nh tín d ng nói riêng:
ể ươ ươ ể Ngân hàng đã tri n khai phát tri n ch ng trình CRM (ch ng trình v ề
ủ ộ ế ậ ả chăm sóc qu n lý khách hàng), ngân hàng đã ch đ ng ti p c n khách hàng,
ướ ồ ơ ạ ằ ẫ ậ ố ợ ị h ề ng d n khách hàng l p h s vay v n h p lý, đúng quy đ nh nh m t o đi u
ủ ụ ệ ệ ố ượ ki n cho doanh nghi p hoàn thành các th t c xin vay v n đ c nhanh chóng và
ậ ợ ừ ướ ế ệ ầ ớ thu n l i. Ngân hàng t ng b c đ n g n v i khách hàng và doanh nghi p qua vai
ư ấ trò t v n tài chính.
ự ậ ượ ầ ủ ụ ẩ ọ ị Nh n th c đ ủ c t m quan tr ng c a công tác th m đ nh tín d ng c a
ạ ộ ủ ụ ệ khách hàng doanh nghi p trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng, Chi nhánh đã
ấ ượ ọ ụ ủ ẩ luôn chú tr ng nâng cao ch t l ị ng c a công tác th m đ nh tín d ng. Trong quá
ự ủ ế ệ trình cho vay, ngân hàng đã tuân th các quy trình, quy ch cho vay, th c hi n
ụ ủ ể ệ ầ ướ đúng, đ y đ và liên t c vi c ki m tra khách hàng tr c, trong và sau cho vay
ư ữ ẩ ẩ ị ị ị ẩ theo đúng quy chu n th m đ nh và tái th m đ nh. Chi nhánh đã đ a ra nh ng đ nh
ướ ụ ể ấ ượ ạ ụ ẩ h ng c th minh b ch hoá ch t l ị ng th m đ nh tín d ng.
ớ ự ủ ệ ể ệ ạ Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, quá trình hi n đ i hóa
75
ộ ệ ố ượ ệ ố ế trong toàn b h th ng ngân hàng đang đ ứ c ti n hành. Toàn h th ng đã ng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ữ ươ ế ụ d ng nh ng ch ư ệ ố ng trình CNTT tiên ti n nh h th ng ngân hàng lõi T24 Core
ế ứ ụ ệ ắ ẩ ờ ị Banking… Vi c ng d ng công ngh thông tin đã rút ng n th i gian th m đ nh
ủ ộ ỉ ượ ữ khách hàng, nâng cao đ chính xác c a các ch tiêu và tránh đ c nh ng sai sót
ủ ườ ễ ả ủ ch quan th ng d x y ra do tính toán th công
Chi nhánh cũng luôn đ t vai trò con ng
ặ ườ ầ i lên hàng đ u. Hàng năm Chi
ổ ứ ụ ể ạ ợ ộ nhánh t ch c các đ t tuy n d ng, các khóa đào t o nâng cao trình đ cán b ộ
ự ữ ủ ẩ ọ ộ ị ệ th m đ nh. Ngân hàng đã l a ch n nh ng cán b có đ tài năng, có trách nhi m
ề ệ ạ ỡ và nhi t ệ tình công tác và kinh doanh, t o đi u ki n giúp đ khách hàng kinh
ệ ả doanh có hi u qu .
ậ ợ ị ủ ộ ị Chi nhánh có v trí đ a lý thu n l i, không xa trung tâm th đô, thu c khu
ế ậ ủ ươ ư ể ề ệ ự v c đang u tiên phát tri n nên có đi u ki n ti p c n thông tin, ch tr ng, chính
ướ ỉ ạ ủ ộ ị ờ ủ sách c a nhà n c, ch đ o c a NHTMCP Quân đ i k p th i và có thu n l ậ ợ ế i ti p
ế ị ậ c n ti p th khách hàng.
ế ạ 2.3.2. H n ch và nguyên nhân
ạ ượ ề ẩ ị Chi nhánh đã đ t đ ụ c nhi u thành công trong công tác th m đ nh tín d ng
ạ ộ ụ ệ ả ượ giúp nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng chung đã đ c khách hàng và H i s ộ ở
ạ ậ ẻ ỏ ghi nh n. Bên c nh đó, chi nhánh còn khá non tr ữ nên không tránh kh i nh ng
ế ồ ạ ầ ụ ạ h n ch t n t ắ i c n kh c ph c:
ề ổ ứ ự ẩ ả V t ệ ị ch c, qu n lý công tác th m đ nh: Trong quy trình th c hi n
ệ ạ ư ự ẩ ợ ị th m đ nh ch a có s chuyên môn hóa, phân công h p lý. Hi n t ạ ộ i ho t đ ng
ụ ự ệ ề ả ẩ ộ ộ ị ộ th m đ nh đ u do m t hay m t vài cán b tín d ng th c hi n, do phong Qu n lý
ụ ụ ả tín d ng ph trách c quy trình
ẩ ị ươ ụ ẩ ị Quy trình th m đ nh, ph ng pháp th m đ nh tín d ng: Ngân hàng
ươ ạ ổ ế ị ệ ề ằ ầ ộ th ng m i c ph n Quân đ i ban hành nhi u quy t đ nh nh m hoàn thi n quy
ẫ ồ ạ ạ ộ ư ụ ẩ ị trình th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay, nh ng v n t n t ấ ề i nhi u v n
ụ ư ự ế ỉ ỉ ễ ề đ ch mang tính lý thuy t, tính th c ti n ch a cao, khó áp d ng. Các ch tiêu tài
ư ứ ể ợ ớ ư chính đ a ra còn mang tính hình th c,ch a đem ra đ so sánh h p lý v i các ch ỉ
ạ ộ ư ạ ỉ ệ tiêu khác nh : ch tiêu các doanh nghi p, các ngành có lo i hình ho t đ ng t ươ ng
76
.ự t
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ủ ế ủ ừ ệ ỏ Khách hàng c a chi nhánh ch y u là doanh nghi p nh và v a. M t s ộ ố
ạ ộ ố ở ệ ấ ả ộ doanh nghi p có trình đ qu n lý, ho t đ ng th p khi xin vay v n chi nhánh đã
ộ ẩ ủ ư ế ầ ấ ộ ị ồ ơ cung c p thông tin thi u chính xác, h s ch a đ y đ bu c cán b th m đ nh
ề ể ề ẩ ậ ố ờ ị ặ ấ g p r t nhi u khó khăn đ thu th p thông tin, t n nhi u th i gian th m đ nh, x ử
lý h sồ ơ
ủ ố ệ Các báo cáo tài chính c a doanh nghi p ngoài qu c doanh, doanh nghi p t ệ ư
ư ượ ự ư ư ể ầ ạ nhân ch a đ ư c trung th c vì h u nh là ch a qua ki m toán. Nh ng đây l i là
ố ượ ủ ố ượ đ i t ng khách hàng chính c a chi nhánh, và s l ng khách hàng là doanh
ệ ư ệ ấ nghi p t ụ nhân có quan h tín d ng đang tăng r t nhanh
ệ ẽ ở ệ ố ả ặ Các doanh nghi p nhà n ướ ượ c đ c qu n lý ch t ch b i h th ng các quy
ủ ế ả ướ ờ ỳ ạ ượ ỗ ể ể ch qu n lý tài chính c a nhà n c, m i th i k l i đ c ki m tra ki m toán
ễ ẩ ả ắ ẩ ộ ị ị ủ ầ đ y đ giúp ờ cán b th m đ nh rút ng n th i gian th m đ nh và d qu n lý
ư ệ ả ả ư ề kho n vay. Nh ng vi c gi ự i ngân các món vay cho DNNN nhi u khi ch a th c
ả ẩ ỉ ự ụ ế ị ể ự ự s d a vào k t qu th m đ nh tín d ng mà ch d a vào chính sách phát tri n
ả ử ụ ủ ừ ủ ệ ệ ố ủ c a Chính ph . T đó hi u qu s d ng v n c a các doanh nghi p nhà n ướ c
ả ầ ủ ế ấ ạ ớ ợ không cao, k t qu g n đây cho th y, n quá h n m i phát sinh c a chi nhánh
ủ ế ự ủ ệ ch y u là c a các doanh nghi p, các công ty xây d ng, công ty công trình giao
ệ ộ ướ ỗ ề thông thu c doanh nghi p nhà n c làm ăn thua l . Nhi u DNNN vay Chi
ể ử ụ ợ ờ ướ ử ợ nhánh đ s d ng thanh toán n công, ch Nhà n c x lý xóa n , kéo dài
ạ ủ ế ợ ợ không thanh toán n vay khi n n quá h n c a Chi nhánh tăng cao.
ị ườ ồ ộ ố ạ ề Các ngu n thông tin th tr ự ủ ng v ngành lĩnh v c c a m t s lo i hình
ộ ẩ ệ ề ế ề ễ ễ ạ ị doanh nghi p khá đa d ng, nhi u chi u d gây nhi u khi n các b th m đ nh
ề ầ ứ ụ ể ậ ả ả ậ ph i ki m ch ng thông tin nhi u l n, c p nh t thông tin liên t c và luôn ph i
ể ủ ệ ả ư đ a ra các bi n pháp gi m thi u r i ro
Ở ệ ạ ụ ộ ỗ chi nhánh hi n t ấ ế i, m i cán b tín d ng ti n hành theo quy trình c p
ở ộ ụ ế ệ ả ị tín d ng ph i kiêm luôn vi c tìm ki m, m r ng khách hàng theo đ nh m c đ ứ ượ c
ả ẩ ị ị giao. Khi th m đ nh khách hàng, ph i đi th c t ự ế ớ ậ t ỉ ủ i t n đ a ch c a khách hàng
ể ẩ ậ ố ở ụ ở ủ vay v n đ thu th p và th m tra. Khi khách hàng xa tr s c a khách hàng gây
ộ ẩ ề ế ẩ ạ ờ ị ị ấ r t nhi u khó khăn cho cán b th m đ nh vì th i gian th m đ nh h n ch , không
77
ể ẫ ớ ứ ể ầ ẵ ố ẩ ờ ị có s n các đ u m i thông tin ki m ch ng… có th d n t i th i gian th m đ nh
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ẩ ị ượ ứ ị kéo dài, chi phí th m đ nh v t m c quy đ nh.
ư ẻ ậ ớ ộ ộ ề Do chi nhánh còn m i thành l p, đ i ngũ cán b còn tr , ch a nhi u
ụ ệ ệ ệ ẩ kinh nghi m làm vi c, đôi khi còn lúng túng trong vi c áp d ng quy trình th m
ộ ẻ ủ ế ử ừ ạ ố ớ ừ ị đ nh, x lý các tình hu ng m i phát sinh. Cán b tr ch y u v a đào t o, v a
ố ượ ệ ệ ệ ấ ả ớ ứ làm vi c nên hi u qu công vi c còn th p, kh i l ệ ớ ng công vi c l n v i s c ép
ờ ạ ệ ả ả ẩ ờ ị ố hoàn thành công vi c đúng th i h n b o đ m th i gian th m đ nh t ế i đa khi n
ấ ượ ị ả ẩ ưở ề cho ch t l ị ng th m đ nh b nh h ng nhi u.
ứ ệ ề ạ ầ ộ ụ Ngân hàng Quân đ i đang ng d ng các ph n m n hi n đ i, trang thi ế t
ư ượ ử ụ ủ ề ầ ầ ấ ị ượ b đ c cung c p khá đ y đ . Tuy nhiên các ph n m m ch a đ ế c s d ng h t
ơ ở ạ ầ ứ ứ ư ụ ể ạ ộ ồ ầ ệ các ng d ng, c s h t ng ch a hi n đ i, đ ng b hóa đ thích ng. Ph n
ớ ượ ứ ụ ề ạ ộ m m T24 Core Banking m i đ c ng d ng t i Chi nhánh, cán b chi nhánh
ự ự ử ụ ư ệ ề ạ ậ ấ ặ ch a th c s s d ng thành th o, còn g p nhi u khó khăn trong vi c nh p, xu t,
ệ ủ ề ầ ả phân tích, qu n lý thông tin trên giao di n c a ph n m n T24
ố ượ ậ ị Trên đ a bàn qu n Long Biên, các NHTM có s l ng chi nhánh, phòng
ự ạ ữ ị ắ giao d ch ngày càng tăng nhanh, s c nh tranh gi a các ngân hàng luôn gay g t.
ẩ ị ượ ế ả ầ ờ Công tác th m đ nh đ ẩ c h u h t các ngân hàng quan tâm, gi m th i gian th m
ấ ượ ấ ượ ủ ụ ẩ ị ị đ nh, đi sâu nâng cao ch t l ế ng. Vì th , ch t l ng th m đ nh tín d ng c a chi
ừ ố ượ ề ị ạ nhánh b c nh tranh t ằ nhi u ngân hàng nh m thu hút các đ i t ng khách hàng
ệ ố ủ ướ ề ả H th ng văn b n pháp lý c a nhà n ụ ẩ c v công tác th m đinh tín d ng
ộ ử ụ ệ ế ồ ổ ở ậ còn thi u đ ng b , s a đ i liên t c, còn khe h cho các doanh nghi p lách lu t
78
ự ễ ộ ẩ ụ ế ị ấ khi n cán b th m đ nh r t khó áp d ng vào th c ti n
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ƯƠ Ị Ể Ả Ế CH NG 3: GI I PHÁP VÀ KI N NGH Đ NÂNG CAO CH T L Ấ ƯỢ NG
Ạ Ộ Ụ Ẩ Ị CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG TRONG HO T Đ NG CHO VAY
Ộ Ạ T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN Đ I CHI NHÁNH LONG BIÊN
ướ ạ ộ ị 3.1. Đ nh h ủ ng ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP Quân
ộ đ i, Chi nhánh Long Biên
ươ ạ ổ ầ ộ ớ ứ ệ Ngân hàng Quân đ i v i s m nh là ngân hàng th ng m i c ph n đô th ị
ở ệ ấ ả ụ ạ ẩ ộ ồ ị đa năng Vi t Nam, cung c p s n ph m d ch v tài chính đ ng b , đa d ng có
ạ ổ ứ ế ằ ỏ tính c nh tranh cao cho các t ch c kinh t ầ và cá nhân nh m th a mãn nhu c u
ể ậ ạ ổ ị khách hàng, t o giá tr gia tăng cho c đông, phát tri n và tăng thu nh p cho nhân
ự ể ồ ộ viên, đóng góp vào s phát tri n cho c ng đ ng
ị ướ ể ủ ộ ớ Đ nh h ng phát tri n c a Ngân hàng Quân đ i t i 2015:
ụ ể ạ ẩ ị Th nh t ứ ấ , đ y m nh phát tri n quy mô khách hàng cá nhân và d ch v ngân
ẻ ấ ượ ạ ị ớ ắ ạ hàng bán l đa d ng, ch t l ng và tăng tính c nh tranh trên kh p các đô th l n.
ạ ộ ạ ẩ Đ y m nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng
ụ ẻ ể ậ ị T p trung phát tri n d ch v th
ề ả ể ể ẩ ả ớ ệ Tri n khai, phát tri n các s n ph m m i trên n n t ng công ngh
ụ ẽ ể ệ ạ ị Th haiứ , phát tri n m nh m các d ch v ngân hàng doanh nghi p
ố ế ả ạ ẩ ị ụ Đ y m nh d ch v thanh toán qu c t , b o lãnh
ị ủ ứ ế ẩ ả ụ ầ Ngiên c u các s n ph m liên quan đ n giao d ch y thác danh m c đ u
ứ ị ư t , giao d ch ch ng khoán
ả ẩ ẩ ấ ạ ư ấ ụ Đ y m nh cung c p các s n ph m t ả v n tài chính, các công c qu n
ị ủ ệ tr r i ro cho doanh nghi p
ự ể ậ ồ Th baứ , t p trung phát tri n ngu n nhân l c:
ỳ ổ ứ ụ ể ọ ở ị Đ nh k t ạ ch c tuy n d ng, thu hút nhân tài, m các khóa h c đào t o
cán bộ
ự ể ườ ệ Xây d ng và phát tri n môi tr ệ ng văn hóa làm vi c chuyên nghi p
ấ ượ ự ủ ậ ố ạ ộ Th tứ ư, t p trung xây d ng, c ng c và nâng cao ch t l ng ho t đ ng
79
ấ ượ ụ ủ ể Nâng cao ch t l ng phân tích, ki m soát r i ro tín d ng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ấ ộ Giám sát, ki m tra quy trình kinh doanh và nâng cao năng su t lao đ ng,
ả ử ụ ử ụ ể ố ợ hi u qu s d ng v n, s d ng chi phí h p lý
ạ ộ ợ ả H p lý hóa quy trình qu n lý ho t đ ng và tăng các t ỷ ệ l ẩ tiêu chu n hóa.
ạ ộ ấ ị ấ Chi nhánh MB Long Biên luôn ph n đ u ho t đ ng theo đúng đ nh h ướ ng
ư ộ ỗ ự Ngân hàng Quân đ i đã đ a ra. Trong năm 2011, chi nhánh MB Long Biên n l c
ả ể ạ ượ ạ ộ ạ ỉ ệ ho t đ ng hi u qu đ đ t đ c các ch tiêu đã đ t ra :
ế ạ ạ ộ Ả ủ B NG 12: K ho ch ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh MB Long Biên
Giá trị
Giá trị
trong năm 2011
ế ạ K ho ch
ỉ
Đ n vơ ị
STT Ch tiêu
ị
ướ
hi n t
ệ ạ i
đ nh h
ng
năm 2011
ư ợ
ố ượ
ng
% %
81.65 18.35
70 30
77 23
ờ ạ
% %
72.6 27.4
65 35
67 33
1 D n theo đ i t Doanh nghi pệ Cá nhân ư ợ 2 D n theo th i h n ạ ắ Ng n h n Trung dài h nạ
ạ ề
ư ợ
ố
ộ ổ
83 17 116 2.21 1.92
76 24 80 1.5 2.2
% % % % %
81 19 100 2.5 2.05
ậ
ờ i i nhu n
3 D n theo lo i ti n
70 75 25 30
88.52 11.48
% %
83 17
4 D n / Huy đ ng v n ạ 5 N quá h n/ T ng DN 6 sinh l 7
VND Ngo i tạ ệ ư ợ ợ ỷ ệ T l ơ ấ ợ C c u l ụ ừ T tín d ng ừ ị ụ T d ch v ồ (Ngu n: K ho ch ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh MB Long Biên năm 2011)
ế ạ ạ ộ ủ
ả ấ ượ ụ ẩ 3.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ị ng công tác th m đ nh tín d ng trong
(cid:0) Chính sách khách hàng, chính sách tín d ngụ :
ạ ộ ệ ở ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p Chi nhánh MB Long Biên
ớ ự ủ ể ề ậ ộ ế Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, h i nh p kinh t khu
ế ớ ễ ộ ự v c và th gi ạ ộ ự i di n ra sâu r ng, trong lĩnh v c tài chính ngân hàng ho t đ ng
ươ ể ạ ạ ộ ủ ệ ố c a h th ng ngân hàng th ng m i cũng phát tri n sôi đ ng và c nh tranh gay
ạ ộ ầ ả ớ ị ắ g t. Chi nhánh MB Long Biên là chi nhánh m i ho t đ ng nên c n ph i xác đ nh
80
ụ ị ướ ồ ự ạ ộ ể ể rõ m c tiêu, đ nh h ự ng ho t đ ng đ phát tri n lâu dài các ngu n l c, xây d ng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ế ượ ượ ế ạ ủ chi n l ợ c kinh doanh h p lý phát huy đ c th m nh c a mình.
ị ướ ộ ở ụ ủ ị ướ ề Theo sát đ nh h ng tín d ng c a H i s : đ nh h ng v ngành
ề ơ ấ ố ượ ơ ấ ỷ ệ ề ngh , c c u các đ i t ng khách hàng; c c u các t ạ ộ v ho t đ ng kinh l
ủ ề ị ườ ế ợ ế ạ ế doanh, an toàn r i ro, k t h p cùng th m nh v th tr ng kinh t xã h i t ộ ạ i
ể ệ ị ả đ a bàn đ khai thác hi u qu .
ừ ể ề ệ ố Duy trì, phát tri n khách hàng truy n th ng, các doanh nghi p v a và
ủ ộ ự ữ ọ ỏ ố ầ ư ự nh , ch đ ng l a ch n, thu hút nh ng khách hàng t t, d án đ u t ả kh thi đ ể
ữ ự ế ể ợ ọ ị ti n hành tài tr và xác đ nh nh ng lĩnh v c tr ng đi m, các vùng kinh t ế ọ tr ng
ể ở ộ ể ầ ị đi m đ m r ng quy mô khách hàng, nâng cao th ph n.
ậ ỷ ọ T p trung khai thác, nâng cao t ố ớ tr ng cho vay đ i v i khách hàng cá
ở ộ ư ạ nhân. M r ng các lo i hình cho vay nh : cho vay mua ôtô, cho vay mua nhà
ấ ự ấ ươ ị ả ươ ữ ơ ộ ử c a ,đ t d án, cho vay tín ch p l ng trên nh ng đ n v tr l ng cán b công
ả ạ ộ nhân viên qua tài kho n t i Ngân hàng Quân đ i.
Cung c p đa d ng các d ch v cho các đ i t
ố ượ ụ ấ ạ ị ể ng khách hàng đ gia tăng
ị ợ ậ ừ ư ẩ ộ ộ ồ giá tr l i nhu n t ả khách hàng, đ a ra m t gói s n ph m tài chính đ ng b , bao
ử ụ ề ể ề ả ả ẩ ị ồ g m: s n ph m ti n g i, b o lãnh, d ch v thanh toán, chuy n ti n, thanh toán
ố ế ả ệ ử ẻ ả ẩ ẩ ọ qu c t , s n ph m th , các s n ph m ngân hàng đi n t ể ... Chú tr ng phát tri n
thanh toán qu c t ố ế ơ ữ h n n a
ố ượ ể ọ ấ ậ ẩ Chú tr ng phát tri n đ i t ng khách hàng xu t nh p kh u, các doanh
ạ ệ ề ệ ấ ẩ ồ ộ nghi p xu t kh u có ngu n ngo i t v Ngân hàng Quân đ i, vì đây c s đ ơ ở ể
ạ ệ ồ ố ộ ỷ ề ồ cân đ i ngu n ngo i t ự ế khi có s bi n đ ng t giá hay khó ngăn v ngu n cung
ngo i tạ ệ
(cid:0) Ch t l
ấ ượ ụ : ng thông tin tín d ng
ế ố ế ị ọ ớ ế Thông tin là y u t quan tr ng, đóng vai trò quy t đ nh t ả ầ i k t qu th m
ứ ể ụ ề ố ị đ nh tín d ng, là căn c đ đánh giá chính xác v khách hàng vay v n, nâng cao
ộ ử ể ả ố ấ ế ị kh năng, tăng t c đ x lý và ra quy t đ nh cho vay. Do đó, đ nâng cao ch t
ầ ả ầ ồ ượ l ng ngu n thông tin đ u vào, chi nhánh c n ph i chú ý:
ậ ừ ơ ở ể ứ ề ể ồ Thu th p thông tin t nhi u ngu n khác nhau đ có c s ki m ch ng.
ủ ấ ầ ấ ầ ấ ả Thông tin do khách hàng cung c p thì ph i yêu c u cung c p đ y đ nh t là các
81
ế ệ ấ ả b n báo cáo tài chính, khuy n khích các doanh nghi p cung c p các báo cáo tài
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ượ ả ổ ộ ậ ư ể ể chính đã đ c ki m toán đ c l p, ph i b sung thêm báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ
ồ ơ ệ ả ấ ố vào h s khách hàng. Doanh nghi p đang vay v n, ph i cung c p các báo cáo
ạ ộ ỳ ề ả ấ ạ ồ ị đ nh k v tình hình s n xu t ho t đ ng kinh doanh, đánh giá l ả ợ i ngu n tr n ,
ự ề ệ ả ả ả tài s n đ m b o...có cái nhìn sát th c v doanh nghi p và giúp ngân hàng có
ề ề ệ ầ ả ẩ ờ ị nhi u thông tin v doanh nghi p trong các l n vay sau, gi m th i gian th m đ nh,
ụ ệ ạ ả ả ẩ ộ ị nâng hi u qu công tác th m đ nh lên. Bên c nh đó, cán b tín d ng ph i th ườ ng
ể ự ế ế ệ ế xuyên vi ng thăm doanh nghi p, đ tr c ti p ti p xúc khách hàng, công nhân viên
doanh nghi pệ
ụ ộ ượ ỉ ự ồ Cán b tín d ng cũng không đ c ch d a và ngu n thông tin do khách
ố ừ ấ ứ hàng cung c p vì các con s t ả ố ệ báo cáo tài chính là s li u quá kh , không ph i
ả ạ lúc nào cũng ph n ánh chính xác tình hình tài chính t ệ i doanh nghi p trong khi
ả ợ ả ụ ế ầ ả ế ậ kh năng tr n là ở ươ t ộ ng lai. Vì th cán b tín d ng c n ph i bi t thu th p và
ề ừ ư ơ ề ả ồ phân tích thông tin v khách hàng t nhi u ngu n khác nh c quan qu n lý, các
ơ ở ư ủ ợ ủ ạ ủ ố ạ b n hàng, đ i th c nh tranh hay ch n khác c a khách hàng làm c s đ a ra
ự ự ủ ự ữ ự ề ậ ắ ị nh ng nh n đ nh đúng đ n v năng l c tài chính th c s c a khách hàng. D báo
ể ả ự ệ ố ươ các tình hu ng có th x y ra trong quá trình th c hi n ph ủ ng án kinh doanh c a
ể ệ ị ờ ữ khách hàng đ có nh ng bi n pháp k p th i
ể ả ợ ổ ớ Chi nhánh có th tham kh o, h p tác trao đ i thông tin v i các ngân hàng
ươ ớ ơ ế ạ ổ ứ ấ th ng m i khác, hay v i c quan thu , các t ằ ch c cung c p thông tin nh m
ứ ủ ầ ộ ế ụ ụ ụ nâng cao m c đ chính xác c a các thông tin c n thi t ph c v cho m c đích
ẩ ị th m đ nh
ặ ổ ứ ư ữ ề ậ M t khác, chi nhánh t ch c l u tr , thu th p các thông tin v khách
ị ườ ệ ố ự ệ hàng, thông tin th tr ấ ng, thông tin công ngh , xây d ng h th ng cung c p
ự ể ế ạ ấ ệ ử ụ ụ thông tin ch m đi m và x p h ng tín d ng khách hàng,… d a trên vi c s d ng
ề ề ầ ọ ượ ư ữ ậ các ph n m m tin h c. Các thông tin v khách hàng đ ấ ầ c l u tr , c p nh t đ y
ứ ể ề ọ ơ ố ủ đ , khoa h c là căn c đ đánh giá chính xác h n v khách hàng vay v n và nâng
ố ộ ử ế ị ầ ư ả cao kh năng, t c đ x lý, ra quy t đ nh cho vay và đ u t .
ậ ầ ổ Chi nhánh c n thành l p các t ạ chuyên gia phân tích chuyên trách ho t
ộ ậ ố ượ ừ ụ ể ặ ỳ ụ ụ ộ đ ng đ c l p ph c v cho t ng đ i t ư ng c th . Tu theo quy mô và đ c tr ng
82
ủ ừ ữ ệ ạ riêng c a t ng lo i doanh nghi p mà chi nhánh có nh ng cách phân tích khác
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ụ ủ ể ể ố ọ ệ nhau. M c đích cu i cùng là đánh giá tri n v ng phát tri n c a doanh nghi p,
ả ự ủ ả ả ợ ủ ơ ở ệ kh năng t ch tài chính, kh tr n c a doanh nghi p trên c s phân tích các
ể ỉ ượ ữ ế ả ấ ch tiêu tài chính và phi tài chính. Đ có đ ả c nh ng k t qu chính xác nh t, b o
ề ợ ể ả ệ v quy n l i cho c ngân hàng và khách hàng, chi nhánh có th thuê các chuyên
ư ấ ư ả ẩ ị ỉ gia t v n hay chuyên viên th m đ nh các ch tiêu trên, nh ng ph i xét trong
ườ ợ ụ ể ớ ử ụ ườ ớ tr ng h p c th m i s d ng vì chi phí th ng l n
ở ộ ạ ướ ộ ộ ệ ố ệ (cid:0) M r ng m ng l ạ i thông tin n i b , hi n đ i hóa h th ng công ngh ệ
ngân hàng
ộ ẩ ị ữ ệ ạ ị Trang b nh ng máy vi tính hi n đ i cho các cán b th m đ nh và đ ượ ố c n i
ạ ươ ộ ể ạ ổ ầ ệ m ng trong toàn h thông ngân hàng th ng m i c ph n Quân đ i đ cán b ộ
ủ ộ ự ứ ế ẩ ị th m đ nh ch đ ng tra c u thông tin liên quan đ n khách hàng và d án không
ệ ử ộ ộ ể ẻ ạ ả ầ c n qua phòng thông tin đi n t . Phát tri n m ng n i b , chia s , qu n lý thông
ệ ố ủ ừ ả ờ tin chung c a các chi nhánh trong h th ng ngân hàng v a gi m chi phí, th i gian
ừ ạ ộ ở ư ẩ ị th m đ nh, tăng an toàn cho khách hàng v a t o cho H i s cũng nh các chi
ạ ộ ụ ủ ề ệ nhánh có đi u ki n giám sát ho t đ ng tín d ng c a nhau.
ử ụ ụ ề ầ ẩ ạ Chi nhánh đ y nhanh quá trình áp d ng các ph n m m, s d ng thành th o
ề ể ậ ậ ầ ố ả ph n m m T24 Core Banking đ qu n lý khách hàng, th ng kê, c p nh t th ườ ng
ậ ể ổ ư ữ ệ ẩ ẩ ả ị ị xuyên, l u tr thông tin b o m t đ b sung cho vi c th m đ nh/tái th m đ nh tín
ụ d ng và giám sát khách hàng.
ế ố ớ ệ ố ệ ố ụ ự ủ Xây d ng h th ng thông tin k t n i v i h th ng thông tin tín d ng c a
ướ ươ ngân hàng nhà n c và các ngân hàng th ạ ng m i khác
ẩ ị (cid:0) Nôi dung quy trình th m đ nh
ủ ự ộ ẩ ả ả ả ị ệ Cán b th m đ nh và khách hàng ph i đ m b o luôn tuân th th c hi n
ạ ộ ụ ẩ ị ườ đúng quy trình th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay. Tăng c ng công tác
ủ ể ệ ể ạ ấ ẩ ả ị ki m tra giám sát c a ban lãnh đ o trong công vi c th m đ nh đ các c p qu n lý
ế ủ ụ ủ ạ ắ ắ chi nhánh n m b t nhanh chóng tình hình, h n ch r i ro tín d ng do ch quan
ộ ẩ ỳ ổ ứ ộ ị ổ ị ị ủ c a chán b th m đ nh. Đ nh k t ế ch c h i ngh t ng k t, đánh giá tình hình và
ụ ệ ạ ẩ ộ ị rút kinh nghi m trong công tác th m đ nh tín d ng thu c ph m vi toàn chi nhánh
83
ặ ừ ị ho c t ng phòng giao d ch
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ụ ể ữ ữ ả ộ ị ướ Ngân hàng Quân đ i đã có nh ng quy đ nh c th , nh ng b n h ẫ ng d n
ổ ế ộ ẩ ự ừ ụ ệ ẩ ị ị th c hi n quy trình th m đ nh tín d ng ph bi n cho t ng cán b th m đ nh. Tuy
ự ế ỗ ố ượ ấ ạ ữ ặ nhiên trên th c t , khách hàng r t đa d ng, m i đ i t ng có nh ng đ c thù riêng
ệ ố ự ữ ự ầ ẩ ố không gi ng nhau nên chi nhánh c n xây d ng nh ng chu n m c, h th ng tiêu
ố ượ ụ ừ ẩ ạ chu n áp d ng cho ph m vi t ng đ i t ụ ể ng c th .
ớ ồ ơ ự ẩ ẩ ố ị ị ọ Chú tr ng t i các khâu th m đ nh h s vay v n, th m đ nh năng l c tài
ủ ẩ ẩ ị ị chính và uy tín c a khách hàng, th m đ nh TSBĐ, th m đ nh PASXKD/ DADT,
ả ố ả ả ả ờ ồ ạ kh năng hoàn tr v n vay, ngu n tr và th i gian hoàn tr … Đánh giá, phân lo i
ụ ạ ế x p h ng tín d ng khách hàng theo quý
ộ ẩ ẩ ị ị ọ Trong quá trình th m đ nh tài chính, cán b th m đ nh còn quá coi tr ng
ố ế ẹ ế ả ả phân tích b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh, xem nh báo cáo
ề ệ ứ ủ ệ ề ể ư l u chuy n ti n t ố . Trong khi phân tích dòng ti n quá kh c a doanh nghi p, đ i
ụ ứ ế ả ớ ơ ừ ị chi u các kho n m c thu, chi v i hóa đ n, ch ng t ể ẩ liên quan đ th m đ nh tính
ế ợ ự ề ế ố ớ ỉ chính xác các dòng ti n th c thu chi và k t h p đ i chi u v i các ch tiêu trong
ủ ụ ừ ẽ ể ả ợ cùng ngành đ xem xét tính h p lý c a các kho n m c này. T đó s cho cán b ộ
ạ ộ ủ ệ ả ẩ ộ ơ ị ề ệ th m đ nh có m t cái nhìn sâu h n v hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p và
ả ợ ả ươ ự d đoán kh năng tr n trong t ng lai.
ầ ườ ề ẩ ậ ậ ổ ộ ị Chi nhánh c n th ng xuyên c p nh t, b sung n i dung v th m đ nh
ế ượ ệ ớ ợ tình hình tài chính doanh nghi p cho phù h p v i chi n l c kinh doanh, phát
ị ườ ụ ủ ế ể ộ ữ ể ả tri n tín d ng và bi n đ ng c a th tr ng. Đ có nh ng gi ặ i pháp ngăn ch n,
ừ ủ ị ờ phòng ng a r i ro k p th i
ấ ượ ồ (cid:0) Ch t l ự ng ngu n nhân l c
ệ ạ ầ ậ Chi nhánh c n t p trung đào t o chuyên sâu, nâng cao các nghi p v ụ
ờ ậ ữ ữ ứ ế ề ậ ả ồ ố ớ ẩ truy n th ng đ ng th i c p nh t thêm nh ng ki n th c m i, nh ng s n ph m
ụ ớ ế ượ ố ượ ạ ả ị ướ ớ ộ ị d ch v m i. Chi n l c đào t o ph i xác đ nh rõ đ i t ng h ng t i, n i dung
ạ ạ ạ ờ ợ ờ đào t o và th i gian đào t o phù h p, tránh đào t o tràn lan gây lãng phí th i gian
ả ư ự ứ ử ề ẩ ạ ữ và ti n b c. Ngân hàng ph i đ a ra nh ng chu n m c trong cách ng x trong
84
ậ ặ ứ ệ ế ồ ệ ề ậ công vi c hàng ngày. Luôn trau d i ki n th c pháp lu t đ c bi ự t v lu t dân s ,
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ậ ấ ụ ệ ẩ ậ ậ ả ị lu t đ t đai, lu t phá s n và lu t ngân hàng trong vi c th m đ nh tín d ng
ộ ướ ế ư ứ ề ạ ạ Ti n hành đào t o cho cán b d i nhi u hình th c nh đào t o trong
ướ ế ợ ạ ướ ệ ở ướ ả n c, k t h p đào t o n c ngoài, tham gia kh o sát thí nghi m n c ngoài
ươ ệ ệ ổ ớ ổ thông qua các ch ng trình trao đ i kinh nghi m làm vi c v i các t ứ ch c tài
ộ ẩ ố ế ỗ ợ ứ ế ầ ị chính qu c t … Chi nhánh c n h tr thêm ki n th c cho cán b th m đ nh v ề
ư ử ề ề ắ ọ ọ ạ nhi u ngành ngh kinh doanh khác nhau nh g i đi h c các khóa h c ng n h n,
ữ ề ề ệ ệ ộ ờ ệ ạ t o đi u ki n v tài li u, th i gian hay phân công nh ng cán b có kinh nghi m
ữ ả ặ ở ớ ứ ủ kèm c p nh ng nhân viên m i ngay c khi đã tr thành nhân viên chính th c c a
Chi nhánh
ế ứ ụ ự ệ ể Trong vi c tuy n d ng nhân s , chi nhánh quan tâm đ n ng viên không
ấ ạ ỉ ề ứ ố ụ ệ ẩ ộ ch v trình đ chuyên môn nghi p v , ph m ch t đ o đ c t ả ầ t mà c t m nhìn,
ế ề ọ ậ ứ ữ ế ế ả ộ ớ ể hi u bi t v xã h i, kh năng h c t p, ti p thu nh ng ki n th c m i. Chi nhánh
ệ ớ ở ộ ườ ạ ọ ư m r ng quan h v i các tr ợ ọ ữ ng đ i h c nh : có nh ng chính sách tài tr h c
ự ậ ấ ắ ậ ướ ế ổ b ng cho các sinh viên xu t s c, ti p nh n sinh viên vào th c t p và h ẫ ng d n
ự ế ể ặ ề ả ệ ệ ể ớ sinh viên làm quen v i công vi c th c t ụ đ đ t n n t ng cho vi c tuy n d ng
ụ ể ố ớ sau này. Chi nhánh nên công khai công tác tuy n d ng và các chính sách đ i v i
ế ộ ư ư ể ộ nhân viên chi nhánh, đ a ra các ch đ u đãi cán b nhân viên đ thu hút nhân
ề ệ tài v làm vi c
ế ộ ự ưở Xây d ng các ch đ khen th ộ ng công khai, phát đ ng các phong trào thi
ụ ỏ ự ụ ế ộ ộ đua cán b tín d ng gi i khuy n khích các cán b tín d ng tích c c hăng say làm
ỷ ậ ế ộ ữ ệ ả ộ ế vi c. Ph i có ch đ phê bình, k lu t rõ ràng cho nh ng cán b , nhân viên bi n
ứ ệ ắ ấ ạ ệ ạ ch t, tha hóa đ o đ c, làm vi c sai nguyên t c… gây thi t h i cho Chi nhánh. Có
ư ậ ườ ệ ạ ộ ớ ạ nh v y, m i t o ra môi tr ạ ng làm vi c năng đ ng, c nh tranh lành m nh, tăng
ả ự ọ ự ừ ứ ế ệ ả ộ kh năng t h c, t hoàn thi n ki n th c cho b n thân cán b , nhân viên. T đó
ấ ượ ẽ ượ ụ ẩ ị ơ ch t l ng th m đ nh tín d ng s đ c nâng cao h n.
ườ ố ượ ộ ẩ ằ ả ớ ị Tăng c ng s l ố ng cán b th m đ nh chuyên trách nh m gi m b t kh i
ề ứ ộ ẩ ệ ị ượ l ự ế ng công vi c đang gây nhi u s c ép cho cán b th m đ nh. Phòng nhân s k t
ạ ớ ưở ụ ự ộ ợ h p v i ban lãnh đ o, các tr ẩ ể ng phó phòng tín d ng đ xây d ng b tiêu chu n
ụ ể ộ ọ đánh giá, tuy n ch n cán b tín d ng
85
ả ị (cid:0) Các gi ỗ ợ ẩ i pháp h tr th m đ nh
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ể ở ộ ộ ố ườ Chi nhánh có th m r ng, b trí c ng tác viên là ng ị i các đ a ph ươ ng
ể ỗ ợ ộ ẩ ạ ộ ự ậ ộ ị thu c khu v c ho t đ ng đ h tr cán b th m đ nh thu th p, theo dõi khách
ệ ử ụ ồ ợ ể ố hàng, giám sát vi c s d ng v n và thu h i n . Chi nhánh có th cho vay qua t ổ
ề ệ ớ ố ổ ả ượ ố ề ấ vay v n v i đi u ki n là t vay v n này ph i đ c chính quy n c p xã, ph ườ ng
ổ ứ ụ ể ủ ệ ộ ổ ậ xác nh n, có t ch c c th và có các ràng bu c trách nhi m c a các t viên tham
ẽ ẩ ả ẩ ả ị ị ờ gia…s giúp gi m chi phí th m đ nh, th i gian th m đ nh và kh năng thu h i n ồ ợ
cao.
ể ạ ụ ấ ộ ố ồ Nâng cao công tác huy đ ng v n đ t o ngu n cung c p tín d ng cho
ứ ệ ấ ơ ộ ố khách hàng. Hi n nay, chi nhánh Long Biên có m c huy đ ng v n th p h n d ư
ứ ủ ủ ấ ơ ộ ợ n cho vay c a chi nhánh và th p h n m c huy đ ng chung c a các chi nhánh
ạ ướ ễ ẫ ề ế ế ạ ồ trong m ng l i, do đó d d n đ n tình tr ng khan hi m ngu n ti n cho vay khi
ệ ả ầ doanh nghi p có nhu c u, làm gi m uy tín chi nhánh
ề ườ ử ụ ả ả ả ợ ộ Có nhi u tr ể ng h p khách hàng s d ng m t tài s n đ m b o đ đi
ố ở ụ ề ầ ậ ả ộ ố vay v n nhi u ngân hàng. Do đó, cán b tín d ng c n ph i th t sáng su t, tính
ả ả ả ả ả ẩ ả ả ị ị ị táo khi th m đ nh tài s n đ m b o, ph i xác đ nh đúng giá tr tài s n đ m b o đ ể
ố ớ ể ả ể ấ ữ ụ ệ ả ả ả ả ả có th c p nh ng kho n tín d ng hi u qu . Đ i v i tài s n đ m b o( k c tài
ườ ả ứ ế ị ưở ủ ả s n c a ng i b o lãnh th ba) là máy móc, thi t b , nhà x ộ ẩ ng…cán b th m
ả ườ ế ạ ự ể ể ị đ nh ph i th ồ ơ ng xuyên ki m tra trên h s và ki m tra tr c ti p t ệ i hi n tr ườ ng
ư ỏ ề ấ ả ấ ờ ị ư ể ử đ x lý k p th i các v n đ phát sinh nh : m t mát, h h ng, hao mòn, gi m giá
ề ử ụ ự ể ị ề ở ữ tr , có s chuy n quy n s h u, quy n s d ng…
ị ộ ố ế 3.3. M t s ki n ngh
ị ớ ế ủ 3.3.1. Ki n ngh v i Chính ph
ướ ệ ạ ệ ố ả ậ ầ ổ Nhà n c c n hoàn thi n l i h th ng văn b n pháp lu t, b sung các
ả ậ ả ướ ậ ố ớ ạ ộ ụ ẫ văn b n pháp lu t, văn b n h ng d n thi hành lu t đ i v i ho t đ ng tín d ng,
ụ ấ ố ươ ộ ậ ẩ ạ áp d ng th ng nh t cho các ngân hàng th ng m i. Chu n hóa các b lu t Vi ệ t
ố ế ẩ ề ế ể ấ ỉ Nam theo tiêu chu n qu c t , nh ft là các ch tiêu v k toán, ki m toán, tài chính
ngân hàng
ị ườ ả ạ ợ ướ Nghiêm tr các tr ừ ng h p vi ph m: l a đ o ngân hàng, c p ngân hàng
86
ạ hay có hành vi phá ho i ngân hàng.
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ứ ề ẩ ừ ổ ỏ ổ ở ữ ứ ề Chu n hóa v ch ng t ch ng minh quy n s h u: s đ , s vàng,
ề ở ữ ề ệ ế ầ ầ ả ả quy n s h u trí tu . H u h t các kho n vay ngân hàng đ u yêu c u có tài s n
ẽ ả ế ặ ầ ả ộ ố ả ả đ m b o, nên c n có m t quy ch qu n lý ch t ch b n g c đăng ký quy n s ề ở
ề ể ả ạ ả ộ ố ả ữ h u tài s n, tránh tình tr ng m t tài s n mà có nhi u b n g c đ đi vay v n ố ở
ủ ụ ề nhi u ngân hàng, gây ra r i ro tín d ng cho ngân hàng.
ướ ả ụ ệ ề ạ ậ ị Nhà n ệ c c i cách d ch v hành chính công, đã t o đi u ki n thu n ti n
ặ ệ ủ ụ ế ắ ờ cho ngân hàng, đ c bi ấ t là rút ng n th i gian làm các th t c đăng ký th ch p,
ố ạ ư ứ ủ ả ả ả ả ầ c m c t i phòng công ch ng cũng nh sao y các b n chính c a tài s n đ m b o.
ủ ư ẩ ố ộ ơ ả ế Chính ph đ a ra các quy trình c i ti n h n, đ y nhanh t c đ đăng ký
ữ ơ ả ả ả ả ớ ị ị ẩ giao d ch đ m b o gi a c quan đăng ký giao d ch đ m b o v i ngân hàng, đ y
ố ộ ề ể ả nhanh t c đ đ n bù qua b o hi m…
ệ ứ ầ ơ ỉ ặ Đ c bi t, các c quan ch c năng c n ban hành các ch tiêu theo tiêu
ố ế ể ụ ụ ẩ ươ ạ ổ ứ chu n qu c t đ ph c v cho ngân hàng th ng m i và các t ụ ch c tín d ng
ầ ư ự ẩ ị ẩ ấ ị trong công tác th m đ nh d án đ u t ự , nh t là công tác th m đ nh tài chính d án
đ u tầ ư
ướ ầ ử ệ ế ệ ị Nhà n c c n quy đ nh rõ các bi n pháp ch tài bi n pháp x lý nghiên
ọ ườ ệ ấ ợ ả ẹ tr ng các tr ng h p doanh nghi p cung c p thông tin gi , làm đ p báo cáo tài
ấ chính khi cung c p cho ngân hàng
ị ớ ế ướ 3.3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c
Ngân hàng Nhà n
ướ ả ủ ữ ệ ầ ơ ệ ố c c n nâng cao h n n a hi u qu c a h th ng
ừ ủ ừ ủ ụ thông tin phòng ng a r i ro tín d ng: Trung tâm thông tin phòng ng a r i ro tín
ủ ướ ạ ộ ượ ề ụ d ng (CIC) c a Ngân hàng Nhà n c đã ho t đ ng đ c nhi u năm song thông
ư ượ ậ ậ ị ư ượ ờ tin ch a đ c c p nh t k p th i, ch a đ ư c phong phú. Nên các ngân hàng ch a
ượ ề ừ ự ầ ồ khai thác đ c nhi u t ngu n thông tin này. Trung tâm thông tin c n tích c c thu
ậ ừ ư ề ồ th p, khai thác thông tin t ể ậ nhi u ngu n nh khách hàng, các ngân hàng… đ c p
ệ ố ậ ừ ữ ề ề ả ấ nh t lên h th ng, t đó có nh ng c nh báo v khách hàng có v n đ cho các
ươ ế ầ ế ả ả ế ế ơ ngân hàng th ạ ng m i bi t. Trung tâm c n thi ệ t ph i c i ti n c ch làm vi c
87
ộ ậ ụ ữ ể ấ ộ ị ể ở đ tr thành m t thành viên đ c l p, có th cung c p nh ng d ch v thông tin liên
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ự ữ ế ườ ầ ồ quan đ n lĩnh v c ngân hàng tài chính cho nh ng ng ờ i có nhu c u. Đ ng th i
ư ỷ ố ợ ủ ủ ế ớ ơ ạ ầ c n ph i h p v i các c quan liên quan c a Chính ph nh : u ban k ho ch
ướ ụ ữ ể ạ ố ổ Nhà n ậ c, T ng c c th ng kê … đ thu th p nh ng thông tin đa d ng và phong
ề ọ ữ ự ề ơ ọ ế ố phú h n n a v m i ngành, m i lĩnh v c trong n n kinh t qu c dân. Nh th ờ ế
ể ế ậ ộ ẩ ạ ậ ị mà cán b th m đ nh có th ti p c n thông tin đáng tin c y này qua m ng c c b ụ ộ
ẩ ậ ả ờ ị ngân hàng, giúp gi m th i gian và chi phí thu th p thông tin th m đ nh
ự ẩ ẩ ầ ộ ị ề NHNN c n ban hành c m nang v quy trình, n i dung th m đ nh d án
ơ ở ẩ ầ ư ủ ộ ế ự ạ ơ ọ ị trên c s th m đ nh d án đ u t c a các c quan khoa h c, B k ho ch và
ầ ư ự ễ ợ ớ ệ ậ ầ ớ ờ ồ Đ u t phù h p v i th c ti n Vi t Nam, đ ng th i hoà nh p d n v i thông l ệ
qu c t ố ế .
NHNN có nh ng bi n pháp h tr các NHTM đào t o cán b th m đ nh
ộ ẩ ỗ ợ ữ ệ ạ ị
ổ ứ ữ ọ ườ ộ ẩ ệ ị nh ư t ch c nh ng khoá h c th ng ni n cho các cán b th m đ nh có các chuyên gia
ặ ủ ữ ướ ể ể ủ c a WB, IMF ho c c a nh ng n c có ngành Ngân hàng phát tri n đ giúp cán b ộ
ắ ượ ẩ ắ ị ế ộ ữ ứ ế ậ th m đ nh ti p c n, n m b t đ ụ c nh ng ti n b và ng d ng thành công vào công
ủ ẩ ị tác th m đ nh c a mình.
ạ ộ ở ộ ứ ể ị NHNN duy trì, m r ng và phát tri n các ho t đ ng cung ng d ch v ụ
ệ ố ủ ệ ệ ả ỉ ngân hàng, hoàn thi n h th ng ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh c a ngân
ươ ạ ổ ố ế ứ ự ẩ hàng th ng m i và các t ch c tài chính theo chu n m c qu c t ợ và phù h p
ự ủ ệ ườ ẳ ễ ớ v i th c ti n c a Vi ể ạ t Nam, đ t o môi tr ữ ề ng bình đ ng v kinh doanh gi a
ướ ợ ớ ướ ệ ộ ngân hàng trong và ngoài n c phù h p v i xu h ậ ng h i nh p hi n nay
ị ớ ế ộ 3.3.3. Ki n ngh v i Ngân hàng TMCP Quân đ i
ự ệ ả Xây d ng chính sách khách hàng hi u qu , các khách hàng chi n l ế ượ c,
ả ượ ưở ề ư ề ấ ố truy n th ng ph i đ c h ng các u đãi v lãi su t, phí và chính sách chăm sóc
ế ủ ứ ụ ạ ấ ầ c n thi t c a ngân hàng. Áp d ng chính sách lãi su t cho vay linh ho t, m c lãi
ố ớ ả ấ ố ỳ ộ su t cho vay không gi ng nhau đ i v i các kho n cho vay khác nhau tu thu c
ố ụ ể ạ ề ỳ ạ ự ố ạ ộ vào k h n, lo i ti n, d án vay v n và khách hàng vay v n c th . Ho t đ ng
ả ả ụ ả ả ơ ấ ụ ả qu n lý tín d ng ph i b o đ m các t ỷ ệ l ợ an toàn, c c u tín d ng ph i phù h p
ế ượ ơ ấ ủ ả ớ v i chi n l ồ c khách hàng, ngành hàng, chính sách qu n lý r i ro, c c u ngu n
88
ứ ả ưở ụ ự ả ợ ớ ả ố v n, đ m b o m c tăng tr ề ng tín d ng phù h p v i năng l c, qu n lý, đi u
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
ệ ụ ủ ụ ộ ộ hành và trình đ nghi p v c a cán b tín d ng
ệ ố ạ ộ ị ủ ự ụ ả ệ Xây d ng h th ng qu n tr r i ro tín d ng ho t đ ng theo thông l ố qu c
ệ ự ự ể ẽ ặ ườ ộ ế t . Th c hi n s giám sát và ki m soát ch t ch , th ủ ng xuyên c a cán b các
ớ ấ ụ ụ ể ậ ộ ấ c p liên quan t ộ ậ i c p tín d ng và b ph n ki m tra và giám sát tín d ng đ c l p.
ệ ạ ộ ộ ậ ứ ụ ẩ ị Tách bi ề t ch ng năng th m đ nh tín d ng ho t đ ng đ c l p, phân đinh rõ quy n
ư ứ ệ ệ ớ ạ h n và trách nhi m v i các ch c năng nh bán hàng, quan h khách hàng...
ộ ổ ớ ươ ứ ể ể Ngân hàng Quân đ i nên đ i m i ph ng th c ki m tra, ki m soát theo
ướ ử ẽ ặ ả ậ ờ ị h ấ ng qu n lý t p trung, giám sát ch t ch và x lý k p th i; nâng cao ch t
ụ ể ự ể ệ ằ ạ ộ ộ ượ l ể ng đ i ngũ cán b làm nhi m v ki m tra, ki m soát nh m t o ra s chuy n
ạ ộ ề ế ấ ườ ạ ộ ủ ể bi n v ch t trong ho t đ ng. Th ng xuyên ki m tra ho t đ ng c a chi nhánh,
ạ ộ ế ể ả ấ ạ ổ ứ t ệ ch c ch m đi m, x p h ng hi u qu ho t đ ng các chi nhánh
ụ ệ ề ẩ ả ả ị Nâng cao hi u qu qu n lý, đi u hành công tác th m đ nh tín d ng thông
ụ ự ứ ệ ươ ả qua vi c xây d ng và ng d ng ch ụ ng trình qu n lý tín d ng vào trong công tác
ề ả ừ ụ ở ế ế ậ ệ ố ữ ệ qu n lý, đi u hành t tr s đ n chi nhánh, thi t l p h th ng d li u, thông tin
ụ tín d ng, thông tin ngành hàng và các thông tin liên quan.
ụ ủ ẫ ả ơ ị Đ n gi n hóa quy trình tín d ng mà v n theo đúng quy đ nh c a Nhà
ướ ả ẩ ả ắ ờ n ị c, rút ng n th i gian và chi phí th m đ nh khi cho vay, đ m b o an toàn cho
ạ ộ ộ ẩ ụ ế ề ờ ị ớ ho t đ ng tín d ng. Dành nhi u th i gian cho cán b th m đ nh ti p xúc v i
ử ơ ộ ộ khách hàng h n là x lý n i b trong phòng ban, chi nhánh
ườ ỡ ớ ư ơ ứ ặ ơ Th ng xuyên g p g v i các c quan ch c năng nh c quan an ninh
ứ ả ả ị ả (công an), tòa án, trung tâm đăng ký giao d ch đ m b o, phòng công ch ng, b o
ữ ể ư ấ ậ ợ ư ả ả ể hi m… đ có nh ng t ủ v n, c nh b o các r i ro cũng nh thu n l i trong quá
ầ ự ệ trình c n s tác nghi p.
ườ ụ ậ ấ ạ ộ Tăng c ng đào t o, t p hu n cho cán b tín d ng trong toàn b h ộ ệ
ố ườ ộ ộ ụ ạ ở ớ ọ ộ th ng. Th ả ng xuyên m các l p h c đào t o cán b tín d ng, các cu c h i th o
ứ ụ ộ ộ ỏ ể ộ nghiên c u, các cu c thi cán b tín d ng gi ự ủ i đ nâng cao trình đ , năng l c c a
ệ ạ ủ ứ ầ ờ ộ ị cán b , đáp ng k p th i yêu c u c a quá trình hi nđ i hóa ngân hàng và xu
89
ướ ị ườ ắ ạ h ng c nh tranh gay g t trong th tr ng liên ngân hàng
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
90
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ậ
Ế
K T LU N
ố ớ ụ ẩ ộ ọ ị ệ ấ Th m đ nh tín d ng là m t công vi c r t quan tr ng đ i v i các ngân hàng
ặ ế khi ra phán quy t cho vay. Đ c bi ế ớ ố ượ t v i đ i t ệ ng khách hàng là doanh nghi p
ườ ể ầ ư ự ề ớ ữ ể ả ầ th ng có nhu c u vay nh ng kho n ti n l n đ đ u t ả d án, phát tri n s n
ệ ẩ ấ ị ướ ố ự su t kinh doanh. Ngân hàng th c hi n công tác th m đ nh tr c cho vay t t cho
ủ ệ ề ả ả ả ả ngân hàng cái nhìn toàn di n v khách hàng, đ m b o kh năng qu n lý r i ro khi
ồ ố ủ ạ ả cho vay và kh năng thu h i v n sau này. Bên c nh đó uy tín, lòng tin c a khách
ố ớ ủ ẽ ả ạ hàng đ i v i ngân hàng s tăng lên, nâng cao kh năng c nh tranh c a ngân hàng
ấ ượ ế ẩ ớ v i các ngân hàng khác. Chính vì th , nâng cao ch t l ụ ị ng th m đ nh tín d ng
ố ớ ụ ệ ầ trong cho vay đ i v i khách hàng doanh nghi p là yêu c u, là m c tiêu mà các
ươ ạ ề ự ệ ả ngân hàng th ng m i đ u ph i th c hi n.
ự ậ ạ ờ ủ Qua th i gian th c t p t i chi nhánh Long Biên c a Ngân hàng TMCP
ộ ượ ứ ỉ ỉ ề ủ ụ Quân đ i, đ ế ợ c nghiên c u t m v quy trình tín d ng c a Chi nhánh k t h p
ồ ơ ứ ự ễ ệ ơ nghiên c u h s khách hàng doanh nghi p đã cho em cái nhìn th c ti n h n v ề
ụ ệ ẩ ị ẩ ụ vi c áp d ng quy trình th m đ nh tín d ng khách hàng. Phân tích tình hình th m
ạ ộ ệ ạ ụ ị đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay khách hàng doanh nghi p t i chi nhánh, em
ộ ố ả ư ấ ượ ể ụ ẩ ị có đ a ra m t s gi i pháp đ giúp nâng cao ch t l ng th m đ nh tín d ng theo
ấ ượ ủ ế ẽ ầ ớ ọ ý ki n ch quan cá nhân v i hi v ng s góp ph n nâng cao lên ch t l ẩ ng th m
ủ ụ ị đ nh tín d ng trong cho vay c a Chi nhánh Long Biên.
ứ ữ ớ ượ ự ố ắ ọ ỏ ể ị ế V i nh ng ki n th c đã đ c trang b và s c g ng h c h i, tìm hi u qua
ự ậ ạ ệ ả các tài li u tham kh o và quá trình th c t p t i Chi nhánh MB Long Biên đã giúp
ự ế ự ế ư ẩ ị ữ em có s so sánh gi a lý thuy t và th c t ộ . Nh ng công tác th m đ nh là m t
ự ự ấ ự ậ ệ ế ắ ộ ờ ứ công vi c th c s r t khó khăn, ki n th c sâu r ng, th i gian th c t p ng n và
ề ủ ế ế ề ấ ạ ộ trình đ còn h n ch nên chuyên đ c a em còn nhi u thi u sót. Em r t mong
ượ ự ủ ể ệ ạ ầ ậ nh n đ c s góp ý c a các th y cô giáo, các b n đ em hoàn thi n chuyên đ ề
91
ơ ủ c a mình h n.
ị
ớ
ệ
Hoàng Th Hoàn
L p: Tài chính doanh nghi p 49C
ề ự ậ ố
ứ
ắ
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ầ GVHD: Th.S Tr n Đ c Th ng
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ả Ị ị ươ 1. PGS. TS PHAN TH THU HÀ Giáo trình Qu n tr ngân hàng th ạ ng m i Nhà
ấ ả ậ ả ấ ả xu t b n Giao thông v n t i Năm xu t b n 2009
ướ ụ ự Ễ Ề ẩ ẫ ị 2. TS. NGUY N MINH KI U H ng d n th c hành tín d ng và th m đ nh tín
ươ ấ ả ấ ả ạ ụ d ng ngân hàng th ố ng m i Nhà xu t b n th ng kê Năm xu t b n 2008
Ị ƯƠ Ư ệ 3. PGS.TS L U TH H ấ ả NG Giáo trình tài chính doanh nghi p Nhà xu t b n
ấ ả ố th ng kê Năm xu t b n 2005
ạ ộ ướ ủ ả ẫ ỉ ổ ứ ệ 4. H ng d n ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng tài chính c a các t ch c tín
ướ ư ế ị ề ố ụ d ng nhà n c Thông t : Đi u 17, Quy t đ nh s 271/QĐ TTg ngày 31/12/2003
ổ ứ ụ ậ 5. Lu t các t ch c tín d ng Năm 1997 và năm 2010
ủ ổ ế ố ớ ụ ứ 6. Quy ch cho vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng 1627/2001/QĐ
NHNN ngày 31/12/2001
ế ị 7. Quy t đ nh 783 và 127/2005/QDNHNN
ậ ố ệ ề ị 8. Khóa lu n t t nghi p khóa 47 Sinh viên Lê Th Huy n Trang
ề ố ệ 9. Chuyên đ t t nghi p khóa 48 Mã TCNHCĐTN 4883
ả ạ ộ ế 10. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh chi nhánh MB Long Biên các năm 20071010
92
11. Web: www.militarybank.com.vn