Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

L I M ĐÂU

Ờ Ở

Ngay nay, các vi đi u khi n đã thâm nh p vào m i lĩnh v c c a đ i s ng t

dân

ự ủ ờ ố

̀

s , quân s đ n an ninh qu c phòng, có m t trong h u h t các ng d ng hàng ngày ặ ự

ầ ế

ự ế

nh ng thi

, các thi

t ừ ữ

ế ị ỏ ư ệ

t b nh nh đi n tho i di đ ng, máy bay, trò ch i đi n t ộ

ệ ử

ơ

ế ị t b

gia d ng( máy gi

t, đi u hòa, t

t b l n nh ô tô, tàu th y, xe

ủ ạ

l nh…) đ n nh ng thi ế

ế ị ớ

ư

đ ng trong nhà máy,

l a, máy bay, h th ng m ng đi n tho i, các b đi u khi n t ử

ộ ề

ệ ố

ể ự ộ

các b đi u ch nh trong nhà máy đi n h t nhân, trong các h th ng đi u khi n ánh ạ

ộ ề

ệ ố

sang ngoài đ

ng…ườ

c tiêp xuc v i môn

V i s giang day cua thây Ph m Văn Chi n chung em đa đ ạ

ớ ự

̃ ượ

ế

́ ớ

̀

ghep nôi may tinh. Đê đ a kiên th c hoc đ

̉ ư

̣ ượ

ứ

̃ ơ c trên l p vao th c tê, va đê hiêu ro h n

ự

ớ

̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́

vê kiên th c môn hoc, nhom chung em xin lam đê tai sô 26 :

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉

“Thi

t K Mô Hình

ứ

ế ế

̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́

. Song đây la lân đâu tiên

Voltmet Đi n T Hi n Th B ng Màn Hình Máy Tính” ị ằ

ệ ử ể

nhom lam đê tai môn Vi Đi u Khi n nên nhom đa găp không it nh ng kho khăn trong

ữ

̀ ̀ ̀

qua trinh lam đê tai. Nh ng v i nh ng kiên th c day trên l p va kêt h p v i th i gian

́ ợ ớ

ư

ữ

ứ

ớ

ớ

ờ

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ́

th c hanh nhom đa đ

c thây Nguyên Văn Tung và thây Pham Văn Chiên tân tinh

̃ ượ

ự

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀

ng dân, giai đap nh ng v

ng măc cua nhom nên nhom đa hoan thanh đ

h ướ

ữ

ướ

ượ

̀ c đê tai

̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀

cua minh.

̃ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀

Chung em xin chân thanh cam n cac thây!

̉ ơ

̉ ̀

Tuy đa hoan thanh đ

c đê tai nh ng se không tranh khoi nh ng thiêu sot , vi vây

ượ

ư

ữ

́ ̀ ́ ̀

nhom xin đ

c s gop y cua cac thây va cac ban đê đê tai cua nhom co thê hoan thiên

ượ ự

̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣

h n. Môt lân n a chung em xin cam n cac thây va cac ban! ơ

̀ ữ

̉ ơ

́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣

Đ Tài G m 3 Ph n: ồ

̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣

Ph n 1: C u Trúc Vi Đi u Khi n 8051.

Ph n 2: Thi

t K Voltmet Đi n T Dùng AT89S52.

ế ế

Phân 3: u, Nh

Ư

ượ

c Đi m và H ng Phát Tri n. ướ

Phùng Xuân Quân.

ự

L p:ớ CĐ Đi n T 3 K10.

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 1 -

́ ̣ Nhom Sinh viên th c hiên: Lê Văn Qu ng.ả

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

Ph n I: C u Trúc Vi Đi u Khi n 8051.

i Thi u T ng Quan V H 8051( AT89S52).

ề ọ

1. Gi

ọ ọ ể ề ữ ề ể ộ ề ể ệ ấ ấ ề ộ ọ c s n xu t theo công ngh CMOS. M t s ượ ả ấ ể ộ ọ ụ ộ ộ ụ ể ẻ ề H vi đi u khi n 8051( còn g i là C51) là m t trong nh ng h vi đi u khi n thông ộ ố d ng nh t. Đây là các b vi đi u khi n 8 bit đ ụ lo i đi u khi n thu c h 8051 thông d ng nh t: AT89C2051, AT89C4051, AT89C51, ạ ứ AT89S52…. Trong đó AT89S52 là m t b vi đi u khi n thông d ng giá r , có nhi u ch c năng và đ c bi ợ ẵ ệ ặ ộ ạ B vi đi u khi n AT89S52 g m các kh i ch c năng chính sau đây: ề t có tích h p s n b n p trên chíp. ứ ồ ề ể ộ ố CPU(Central Processing Unit) bao g m:ồ

ụ ị ơ tr ng thái ch ng trình( PSW: Program Status Word). ươ

( B nh ROM) 8Kb Flash. -Thanh ghi tích lũy A. -Thanh ghi tích lũy ph B, dùng cho phép nhân và phép chia. -Đ n v logic h c( ALU: Arithmetic Logic Unit). ọ -Thanh ghi t ừ ạ -4 băng thanh ghi. -Con tr ngăn x p. ế ỏ ng trình ộ ồ ứ nh n n i ti p, nh kh i này, AT89S52 có th giao ti p v i máy tính qua c ng COM. ố ờ ể ( Universal Ansynchronous Receiver and Tranmitter) làm ch c năng truy n ề ế 16 bit th c hi n các ch c năng đ nh th i và đ m s ki n. ệ ứ ổ ự ệ ế B nh ch ộ ớ ươ ớ ộ ớ ữ ệ g m 256 bytes. B nh d li u B UART ộ ố ế ậ 3 b Timer/Counter ộ WDT( Watch Dog Timer) đ ự ượ ụ ể ộ ở ớ ị c dùng đ ph c h i l ồ ạ ồ ộ ở ộ ộ ứ ể ạ ộ ể ị ấ ế ượ ầ ả ẽ ế ả ầ ế c đ t ẽ ượ ặ ở ứ ẩ ờ ạ ừ ứ ầ ạ ộ c WDT, vì v y khi s d ng WDT thì các đo n mã ch c reset. Khi WDT ho t đ ng, ngo i tr ượ ươ ấ c đ t trong các khe th i gian t c kh i t o l i. ờ ị i ho t đ ng c a CPU khi nó b ủ ạ ộ treo b i m t nguyên nhân nào đó. WDT AT89S52 g m 1 b Timer 14 bit, m t b Timer 7 bit, thanh ghi WDTPRG( WDT Program) đi u khi n Timer 7 bit và 1 thanh ghi ch c năng ề ng WDT không ho t đ ng( b c m), đ cho phép WDTRST( WDT Register). Bình th ườ c ghi liên ti p vào thánh ghi WDT, các giá tr 1EH và E1H c n ph i c n ph i đ ầ ị ị WDTRSRT. Timer 14 bit c a WDT s đ m tăng d n sau m i chu kỳ máy, cho đ n giá tr ỗ ủ m c cao trong th i gian 96Tosc và AT89S52 16383 thì x y ra tràn, chân RST s đ reset ph n c ng và do reset WDT tràn thì s đ ẽ ượ không có cách nào c m đ ng trình ử ụ ậ gi a các l n WDT đ ph i đ ầ ừ ữ ạ ở ạ ạ ả ượ ặ ượ ờ

ơ ồ

2. S Đ Chân Và Ch c Năng.

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 2 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

ấ ậ ồ - Port 0 (P0.0 – P0.7). Port 0 g m 8 chân, ngoài ch c năng xu t nh p, Port 0 còn là bus đa h p d li u ữ ệ ế ị t b ợ ớ ế ỉ ị ứ c s d ng khi AT89S52 giao ti p v i thi ẽ ượ ử ụ ớ ạ và đ a ch (AD0-AD7), ch c năng này s đ ứ ngoài có ki n trúc Bus nh đ a v các m ch nh , … ư ị ế ị

ố ớ ọ ấ ủ ứ ấ ậ ư - Port 1 (P1.0 – P1.7). Đ i v i h 8051, ch c năng duy nh t c a Port 1 là ch c năng xu t nh p cũng nh ứ các Port khác, Port 1 có th xu t nh p theo bit và theo byte. ể ậ ượ ẩ c dùng đ n p ROM theo chu n ể ạ ấ Riêng dòng 89Sxx, ba chân P1.5, P1.6, P1.7 đ c dùng cho b Timer 2. ISP, hai chân P1.0 và P1.1 đ ượ ộ

- Port 2 (P2.0 – P2.7). Port 2 ngoài ch c năng là c ng vào/ra nh Port 0 và Port 1 còn là byte cao c a đ a ch ư

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 3 -

ủ ị ứ ổ ỉ khi s d ng b nh ngoài. ử ụ ộ ớ

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

- Port 3 (P3.0 – P3.7). M i chân trên Port 3 ngoài ch c năng xu t nh p còn có m t ch c năng riêng c th ấ

ứ ứ ậ ỗ ộ ụ ể nh sau: ư

ứ ữ ệ ữ ệ ắ ắ

Bit P3.0 P3.1 P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7

Tên RXD TXD INT0 INT1 T0 T1 /WR /RD

Ch c năng D li u nh n cho Port n i ti p ố ế ậ D li u truy n cho Port n i ti p ố ế Ng t bên ngoài 0 Ng t bên ngoài 1 Ngõ vào c a Timer/counter 0 Ngõ vào c a Timer/counter 1 Xung ghi b nh d li u ngoài Xung đ c b nh d li u ngoài

ủ ủ ộ ọ ộ

ớ ữ ệ ớ ữ ệ

- Chân /PSEN (program Store Enable ).

ng trình b nh ngoài, nó đ ươ ể ọ ớ ượ ớ c n i v i ố ở ộ chân /OE đ cho phép đ c các byte mã l nh trên ROM ngoài. /PSEN là chân đi u khi n đ c ch ề ọ ể /PSEN s m c th p trong th i gian đ c mã l nh. Mã l nh đ c đ c t b nh ệ ờ ấ ọ ừ ộ ượ ớ ệ

ệ ng trình trong ROM n i thì ệ i mã. c gi ả /PSEN m c cao. ự ẽ ở ứ ữ ệ ệ ở ứ

ầ ố ằ ể ộ ỉ c dùng đ cho phép vi m ch ch t bên ngoài nh ọ ngoài qua bus d li u (Port 0) thanh ghi l nh đ đ ể ượ Khi th c hi n ch ộ ươ - Chân ALE (Address Latch Enable ). ALE là tín hi u đi u khi n ch t đ a ch có t n s b ng 1/6 t n s dao đ ng cung ề ư ề ầ ố ệ c p cho vi đi u khi n. Tín hi u ALE đ ố ể ấ 74373, 74375 ch t byte đ a ch th p ra kh i bus đa h p đ a ch /d li u (P0). ạ ỉ ữ ệ ố ị ượ ỏ ệ ỉ ấ ể ợ ố ị ị

- Chân /EA (External Access ).

ệ ớ ươ ộ ớ ọ Tín hi u /EA cho phép ch n b nh ch ở ứ ề ể ế ể ề ươ ng trình t m c cao (n i v i Vcc), thì vi đi u khi n thi hành ch m c th p (n i GND) thì vi đi u khi n thi hành ch ươ ng trình là b nh trong hay ngoài c a vi ủ ng trình ừ ộ ố ớ ố ở ứ ề ể ấ ế đi u khi n. N u /EA trong ROM n i. N u /EA ộ b nh ngoài. ớ ộ

- RST (Reset).

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 4 -

Ngõ vào RST trên chân 9 là ngõ reset c a chíp. Khi tín hi u này đ ủ ượ ư c t ề ộ ệ ể ượ ả c đ a lên m c ứ ị i nh ng giá tr ữ cao (trong ít nh t 2 chu kỳ máy), các thanh ghi trong b vi đi u khi n đ thích h p đ kh i đ ng h th ng. ấ ở ộ ệ ố ể ợ

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

- XTAL1, XTAL2.

ng đ ộ ộ ộ ườ ượ ố ớ ộ ạ c n i v i b dao đ ng th ch ộ ng là 12MHz. AT89S52 có m t b dao đ ng trên chíp, nó th ầ ố ớ anh có t n s l n nh t là 33MHz, thông th ấ ườ

- VCC, GND.

c c p qua chân ừ ề ệ ả ồ ượ ấ 40 và 20, trong đó: Chân 40 n i v i ngu n nuôi 5V và chân 20 n i Mass. AT89S52 dùng ngu n m t chi u có d i đi n áp t ộ ố ớ 4V đ n 5,5V đ ế ố ồ

Ph n II: Thi

t K Volmet Dùng AT89S52.

ế

ế

ế ế

t K Ph n C ng. ầ

1. Thi

S Đ Nguyên Lý

ơ ồ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 5 -

ệ ầ ượ ạ c đi qua các c u phân áp đi n tr thích h p đ n chuy n M ch ở ệ ế ể ầ ợ Đi n áp c n đo đ ể ạ ừ ư ố ứ ứ ể ạ ợ ủ thang đo nào đ th c hi n nhân v i h s bi n đ i ADC t ế ng ng ươ ứ ở ể ự ạ ổ ADC 0804 x lý và g i k t qu lên máy tính. Xoay. Chuy n M ch Xoay là chuy n m ch đ i x ng. Có ch c năng v a đ a đi n áp c n ầ ệ ể t chuy n đo v i thang đo thích h p vào chân Vin+ c a ADC 0804, v a báo cho VĐK bi ớ m ch đang thang ệ ở đó. VĐK đ c d li u t ử ọ ữ ệ ừ ừ ớ ệ ố ế ử ế ả

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

M ch In

1.1.Kh i Ngu n. ố

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 6 -

ở ứ m c 5VDC n đ nh đ nuôi m ch. ị ể ạ ổ ổ ệ ứ ồ ng ngu n. ể ọ ườ ồ Có ch c năng n đ nh đi n áp ra ị G m các linh ki n: ệ ụ ệ ệ ệ ở +T Đi n đ l c nhi u t n s th p và cao bám vào đ ễ ầ ố ấ +Đi n Tr và Led đ báo có ngu n. ồ ể 5VDC. +IC7805 đ n đ nh đi n áp ra ị +Diode đ b o v m ch khi c m nh m chi u đi n áp vào. ầ ắ ệ ạ ở ể ổ ể ả ề ệ

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

ố ớ ố

1.2.Kh i Ghép N i V i Máy Tính.

G m c ng N i Ti p(com) và Max232 giúp Máy Tính và VĐK giao ti p đ c v i nhau. ế ượ ớ ế ổ ồ ố

ố ổ ế

1.4.1. C ng N i Ti p.

ươ ng Th c Truy n Tin N i Ti p: ề ứ ố ế

 Các Ph + Ph

ươ ng th c đ ng b ứ ồ ộ :

ng truy n và ch đ c ngăn ượ ề ườ ỉ ượ ề cách( phân bi Các byte ch a các bít thông tin đ ứ ế t ) nhau b ng bit đ ng b khung (sync) . ồ ệ c truy n liên ti p trên đ ộ ằ

+ Ph ng th c không đ ng b ươ ứ ồ ộ :

Các byte ch a các bít thông tin đ ứ ượ ứ ằ ộ ộ ế ể ẵ ẻ ế ng truy n đ c ch a trong m t khung. M t khung b t đ u b ng 1 ắ ầ và k t thúc là ề ượ ẩ c đ y ế ế ừ ườ ữ ả ấ bit start, ti p theo là các bit mang thông tin, k ti p là các bit ki m tra ch n l bit stop. Kho ng cách gi a các khung là các bit d ng b t kỳ, khi đó d lên m c cao. ứ

+ Ph : ươ ng th c lai ứ

ứ ươ c truy n theo ph ươ ng th c không đ ng b còn các byte đ c truy n theo ph ng th c k t h p c a hai ph ồ ứ ng th c trên, trong đó các bit trong m t khung ứ ng th c ộ ứ ế ợ ủ ươ ộ ươ ượ ề Đây là ph đ ượ ề đ ng b . ộ ồ

 C u t o và các thanh ghi : ấ ạ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 7 -

ổ ố ế ổ ế ộ ế ấ ộ ọ C ng n i ti p RS232 là m t lo i giao ổ ti p ph bi n r ng rãi nh t, ta còn g i là c ng ụ ể ụ ụ COM1, COM2 đ ph c v cho các ng d ng khác nhau. Gi ng nh c ng máy in, c ng n i ti p RS232 cũng đ ổ ư ổ ệ ậ ấ ố ạ ứ ố ế t b ngo i vi. Vi c truy n d li u qua c ng RS232 vi c ghép n i máy tính v i các thi c s d ng r t thu n ti n trong ổ ượ ử ụ ề ữ ệ ế ị ệ ệ ạ ố ớ

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

c ti n hành theo cách n i ti p, nghĩa là các bit d li u đ ữ ệ ượ ử ố ế c g i đi n i ti p v i nhau ố ế ớ

đ ượ trên m t đ Tr ữ ả ả ớ ề ỏ ể ơ ổ ế ng d n. ẫ ộ ườ c h t lo i đ ạ ườ ướ ế ả ộ ể ậ ấ ắ ề ệ ơ ữ ứ ề ra không thích ng v i kho ng cách l n. ng truy n này có kh năng dùng cho nh ng kho ng cách l n h n, ơ b i vì kh năng gây nhi u nh đáng k h n khi dùng c ng song song. Vi c dùng c ng song ổ ễ ở ệ c đi m là cáp tuy n nhi u s i, vì v y r t đ t ti n, h n n a m c tín hi u song có m t nh ượ n m trong kho ng 0- 5v đã t ả ằ ề ợ ứ ả ỏ ớ ớ

+C u trúc c a c ng n i ti p ủ ổ ố ế : ấ

Ý nghĩa các chân tín hi u nh sau : ư ệ

Ý NGHĨA

KÝ HI UỆ

CHÂN (lo i 9 chân ) ạ

CHÂN (lo i 25 chân) ạ

ố ẵ

1 2 3 4 5 6 7 8 9

8 3 2 20 7 6 4 5 22

DCD RXD TXR DTR GND DSR RTS CTS RI

Data carrier detect Nh n d li u ậ ữ ệ phát d li u ữ ệ D li u đ u cu i s n sàng ữ ệ ầ N i đ t ố ấ Thi t b thông tin s n sàng ế ị Yêu c u g i ầ ử Xoá đ g i ể ử Ring in dicator

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 8 -

ng n m trong kho ng t -12V ứ ủ ổ ừ ệ M c tín hi u trên các chân c a c ng n i ti p th ườ ệ ố ế i. M c đi n áp ứ c đ o ng ả c l ượ ạ đ nế ả ằ ả m c logic 1 n m trong kho ng ằ ở ứ ữ ệ ượ -3V đ n +3V ừ đ n +12V. Tr ng thái tĩnh trên đ ế ạ ườ ng d n có ẫ ằ ả +12V các bit d li u đ t ế ừ -12V, m c logic 0 n m trong kho ng t ứ m c đi n áp -12V. ệ ứ B ng t c đ baud ta thi ng là 300, 600, ố ộ ằ ế ậ ố ộ t l p t c đ truy n d li u các giá tr thông th ữ ệ ề ị ườ 1200, 2400, 4800, 9600, 19200 baud. Ký hi u baud là s l ố ượ ệ Còn m t v n đ n a là khuôn m u (Format) truy n d li u c n ph i đ t l p nh ộ ấ ề ữ ữ ệ ầ ề ể ượ ề ố ử ư ả ẫ nhau c bên g i cũng nh bên nh n, các thông s truy n có th đ ậ tính PC b ng các câu l nh trên DOS. Ngày nay Windows cũng có các ch ệ ằ ng bit truy n trong 1s. ề ả ượ c thi ươ ư c thi ế ậ t l p trên máy ế ậ ỗ ợ ng trình h tr

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

ố ừ ẵ ẻ ả ự ộ ấ ơ ng d n tín hi u: Cũng nh ệ ữ ệ ố ố t l p m t cách r t đ n gi n. ế ậ ườ ườ ạ ổ ị t cũng cho phép trao đ i qua l i ta th ử ụ ườ ữ ể ạ ư : t c đ baud, s bit d li u, s bit d ng, bit ch n l các thông s truy n d li u nh ữ ệ ề ố (parity) có th đ c thi ộ ể ượ S trao đ i c a các đ ẫ ổ ủ hi u riêng bi ệ ệ h p này ng ườ ợ nhi u ch c năng trên m t chip. ứ ng d n tín c ng máy in, các đ ư ở ổ ẫ ng i các đ a ch trong máy tính PC. Trong tr ườ ỉ ấ ng s d ng nh ng vi m ch có đ tích h p cao đ có th h p nh t ể ợ ợ ộ ộ ng có m t b ph n Truy n/Nh n không đ ng b v n năng g i t ậ ườ ề Máy Tính PC th Ở ộ ộ ề ậ ồ ộ ạ ể ự ể ề ổ ổ ế ế ị ạ ấ ủ t b nh 16C550. B UART 8250 có 9 thanh ghi đ đi u khi n t ạ ể ề ể ấ ả ư ặ ọ ắ t là UART( Universal Asynchronnous Receiver/Transmitter) đ đi u khi n s trao đ i thông t b ngo i vi. Ph bi n nh t là vi m ch 8250 c a hãng NSC tin gi a máy tính và các thi ữ ho c các thi ứ t c ch c ế ị năng c a vi c nh p vào, xu t ra d li u theo cách n i ti p . ệ ủ ộ ữ ệ ố ế ậ ấ

+Các thanh ghi:

-Thanh ghi đi u khi n modem( đ a ch c s + 4): ỉ ơ ở ề ể ị

D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

x

x

x

LOOP

x

x

RTS DTR

ệ ươ ứ ng ng m c 1 (-12V). ứ ch đ vòng( dùng đ ki m tra đ ạ ộ ế ở ể ể ườ ậ ng truy n nh n ề ứ ế ộ h). ổ

D0=D1=1 thì 2 chân RST và DTR s có m c đi n áp t ẽ D4=1 thì C ng N i Ti p ho t đ ng ố ổ c a C ng N i Ti p trên cùng 1 Máy Tín ế ố ủ ử ụ . x : là các bít không s d ng

-Thanh ghi tr ng thái modem( ạ đ a ch c s + 6): ỉ ơ ở ị

D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 x

DSR CTS

RI

x

x

x

x

ề ạ ứ ở ề ắ ng d n CTS, DSR và Thanh ghi này có ch c năng thông báo v tr ng thái các đ ẫ ườ i vào c a các đ ườ ủ ố ng d n b t tay. Đi u chú ý ẫ thanh ghi này là có 3 bit D4, D5, D6, đây chính là l RI

-Thanh ghi đi u khi n đ ng truy n( đ a ch c s + 3): ể ườ ề ỉ ơ ở ề ị

DLAB C6 C5

C4

C3

C2

C1

C0

i l p trình thi

ư

ườ ậ

ế ậ

ẫ t l p và xác đ nh khuôn m u ị

khung truy n c a cu c trao đ i tin.

L u tr các tham s đ ề ủ

ố ượ ộ

c ng ổ

C1, C2: Đ t s bit trong m i t

: 00 – 5 bit, 01 – 6 bit

ặ ố

ỗ ừ 10 – 7 bit, 11 – 8 bit

C2: các bit d ng. 0 – 1 bit d ng

C3: Bit parity.

1 – 1.5 bit d ng ừ 0 - không ki m tra ch n l ẵ ẻ 1 - Có ki m tra ch n l ẵ ẻ ể

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 9 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

C4: Lo i parity. ạ

0 - Parity lẻ

1 - parity ch nẵ

C5:Stick bit.

0 - không có stick bit 1- Stick bit

C6: Đ t break.

0 - Normal out put

1- D ng không truy n.

DLAB: Bít phân chia truy nh p cho các thanh ghi có cùng đ a ch . ỉ

ng truy n( Đ a ch c s + 5): ạ ườ ỉ ơ ở ề ị

- Thanh ghi tr ng thái đ

0

S6

S4

S3

S2

S1

S0

S5

c, ký t

ự ớ ế

m i đ n s xóa ký t ẽ

ượ

ậ ượ ư

. ẵ ẻ

c phép truy n.

ượ

c. S0=1 khi có 1 byte m i nh n đ ớ c ch a đ c đ tr S1=1 khi ký t ự ướ trong b đ m. i ch n l S2=1 khi có l i khung truy n. S3=1 khi có l ề i gián đo n đ S4=1 khi có l ng truy n. ạ ườ S5=1 khi b đ m truy n tr ng r ng, báo đ ề ố S6=1 khi b đ m truy n r ng. ề ỗ

ộ ệ ỗ ỗ ỗ ộ ệ ộ ệ

ỉ ơ ở ị

-Thanh ghi phép ng t( đ a ch c s + 1): ắ

x

x

x

x

D3

D2

D1

D0

c 1 ký t . ự ề ỗ

ng truy n.

ườ

D0: Đ t ng t khi nh n đ ậ ượ ắ D1: Đ t ng t khi b đ m truy n r ng. ắ ộ ệ D2: Đ t ng t khi thay đ i tr ng thái đ ắ D3: Đ t ng t khi thay đ i tr ng thái Modem. ắ

ổ ạ ổ ạ

ặ ặ ặ ặ

ỉ ơ ở ậ ạ ắ ị

-Thanh ghi nh n d ng ng t( đ a ch c s + 2):

x

x

x

x

x

D2

D1

D0

D2

D1

D0

M c u tiên

Đ t l

ứ ư

Ngu n gây ng t ắ

ặ ạ

i ng t ắ

0

0

1

Không ki m tra ng t ắ ể

1

1

0

Cao nh t ấ

ậ ng nh n

L i đ ỗ ườ d li u ữ ệ

ọ ạ

ườ ng

Đ c thanh ghi tr ng thái đ truy n ề

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 10 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

1

0

0

có d li u nh n

Th 2ứ

ữ ệ

0

1

0

Th 3 ứ

0

0

0

Thanh ghi đ m ệ truy n r ng ề ỗ Modem

Th 4ứ

Đ c thanh ghi ọ đ mệ Đ c thanh ghi ọ IER Đ c thanh ghi ọ tr ng thái ạ Modem

ứ ố ỉ ố ộ ỉ ơ ở ấ ị

-Thanh ghi ch a s ch t c đ baud( byte th p - Đ a ch c s ).

ứ ầ ộ ố ố ồ ố ộ c tính theo công th c sau: ứ t l p). Thanh ghi này g m 8 bit , ch a ph n th p c a s chia t c đ baud, s chia t c đ baud ấ ủ ố đ ượ S chia t c đ baud = 1843200/(16* t c đ baud c n thi ố ố ộ ố ộ ế ậ ầ

ứ ố ỉ ố ộ ỉ ơ ở ị

-Thanh ghi ch a s ch t c đ baud( byte cao- Đ a ch c s + 1).

t( đ a ch c s ). ọ ệ ế ỉ ơ ở ị

-Thanh ghi đ m đ c / vi

.2.2.1 Max232.

Vcc

+

C3

16

8051

+

2

C1 +

Max232

P3.1 TxD

11

11

14

C4

6

2 5

C2

+

P3.0 RxD

13

3

10

12

11

14

T1IIN R1OUT

2 12

13

T1OUT R1IIN T2OUT

DB ­ 9

T2IIN

7

2 10

R2OUT

R2IIN

8

9

TTL sang RS232 và ứ ừ ứ ể ạ ổ ộ MAX232 là vi m ch c a hãng MAXIM ch a 02 b chuy n đ i m c t ủ 02 b làm ch c năng ng i. c l ượ ạ ứ ộ

b.

15

TTL side

Rs232 side

a) S đ bên trong Max232 ơ ồ b) S đ ghép n i c a Max232 v i 8051 ố ủ ơ ồ ớ

a.

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 11 -

Max232 cã hai bé ®iÒu khiÓn ®êng truyÒn lµ nhËn vµ truyÒn d÷ liÖu nh giíi thiÖu ë h×nh trªn. C¸c bé ®iÒu khiÓn ®êng truyÒn dïng cho TxD ®îc gäi lµ T1 vµ T2. Trong nhiÒu øng dông th× chØ cã mét cÆp ®îc dïng. VÝ dô T1 vµ R1 ®îc dïng víi nhau cho trêng hîp TxD vµ RxD cña 8051, cßn cÆp R2 vµ T2 th× kh«ng dïng ®Õn. vµ T1out trªn c¸c ch©n sè 11 vµ §Ó ý r»ng, bé ®iÒu khiÓn T1 cña Max232 cã g¸n T1in 14 t¬ng øng. Ch©n T1in lµ ë phÝa TTL vµ ®îc nèi tíi ch©n RxD cña bé vi ®iÒu khiÓn, cßn T1out lµ ë phÝa RS232 ®îc nèi tíi ch©n RxD cña ®Çu nèi DB cña RS232. Bé

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

®iÒu khiÓn ®êng R1 còng cã g¸n R1in vµ R1out trªn c¸c ch©n sè 13 vµ 12 t¬ng øng. Ch©n R1in (ch©n sè 13) lµ ë phÝa RS232 ®îc nèi tíi ch©n TxD ®Çu nèi DB cña RS232 vµ ch©n R1out (ch©n sè 12) lµ ë phÝa TTL vµ ®îc nèi tíi ch©n RxD cña bé vi ®iÒu khiÓn. §Ó ý r»ng nèi ghÐp modem rçng lµ nèi ghÐp mµ ch©n TxD bªn ph¸t ® îc nèi víi RxD cña bªn thu vµ ngîc l¹i.

MAX232 cÇn cã 4 tô ®iÖn gi¸ trÞ tõ 1 ®Õn 22m F. gi¸ trÞ thêng dïng lµ 10m F.

ố ề

1.3.Kh i Vi Đi u Khi n ể

ADC 0804 đ x lý và g i k t qu lên Máy

ọ ữ ệ ừ

ử ế

ể ử

Có ch c năng đ c d li u t Tính.

ố ể

1.4.Kh i Chuy n M ch Thang Đo và ADC. ạ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 12 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

.4.1.1 ADC 0804.

c s d ng r ng rãi nh t đ thu d t b đ ộ ổ ể ộ ộ ế ị ượ ử ụ ư ng ở ạ ươ ặ li u.Các máy tính s s d ng các giá tr nh phân, nh ng trong th gi ế ớ ậ ệ l ấ ỏ ộ ẩ ượ i th c mà ta g p h ng ngày. t c và m t s ít nh ng đ i l ặ ố ữ ữ ấ ể i v t lý thì m i đ i ọ ạ ị ị ậ t đ , áp su t (khí ho c ch t l ng), đ m và v n ấ ệ ộ ng v t lýc a th gi ế ớ ủ Các b chuy n đ i ADC thu c nh ng thi ố ử ụ ng t (liên t c). Nhi ụ ự ậ ạ ượ ữ d ng t ộ ố ự ằ

M t đ i l ề ượ ệ ặ ng v t lý đ ậ ổ ộ ạ ượ ộ ế t b đ ặ ể ổ ệ ể ộ ả c chuy n v dòng đi n ho c đi n áp qua m t thi ộ ế ệ ố ộ ộ ả ạ ượ ư ề ự ế ấ ở ạ ề ệ ộ ế nhiên khác ng t ậ d ng liên t c. Do v y, ụ c chúng. ể ọ ượ ặ s sao cho b vi đi u khi n có th đ c đ ề ổ ươ ộ ộ ư ầ ể ộ c ế ị ượ g i là các b bi n đ i. Các b bi n đ i cũng có th coi nh các b c m bi n. M c dù ch ỉ ọ t, t c đ , áp su t, ánh sáng và nhi u đ i l có các b c m bi n nhi nh ng chúng đ u cho ra các tín hi u d ng dòng đi n ho c điên áp ệ ạ ng t ta c n m t b chuy n đ i t ể ự ố c s d ng r ng rãi là ADC0804. M t chip ADC đ ộ ượ ử ụ ộ

 C u T o. ấ ạ

Chip ADC0804 là bộ chuyển đ i ổ t ngươ tự số thu c hộ ọ ADC800 c aủ hãng National Semiconductor. Chip này cũng đư cợ nhiều hãng khác sản xuất.

nghĩa là th iờ gian mà bộ ADC cần để chuyển m tộ đầu vào t

Chip có điện áp nuôi +5V v à độ phân giải 8 bit. Ngoài độ phân giải thì th iờ gian chuyển đổ i cũng là m tộ tham số quan tr ngọ khi đánh giá bộ ADC. Thời gian chuyển ngươ tự đ iổ đư cợ đ nhị thành m tộ số nhị phân. Đ iố v iớ ADC0804 thì thời gian chuyển đ iổ phụ thu cộ vào tần số đ ngồ hồ đ ư cợ cấp t iớ chân CLK và CLK IN và không bé h n ơ 110µs. Các chân khác của ADC0804 có ch cứ năng như sau:

+ CS (Chip select): Chân số 1, là chân ch nọ Chip, đầu vào tích c cự m cứ thấp đư cợ sử d ngụ để kích hoạt Chip ADC0804. Để truy cập ADC0804 th ì chân này phải ở m cứ thấp.

iớ đầu ra của ADC0804.

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 13 -

+ RD (Read): Chân số 2, là m tộ tín hiệu vào, tích c cự ở mức thấp. Các bộ chuyển đ iổ đầu vào tương tự thành số nhị phân và giữ nó ở m tộ thanh ghi trong. RD đư cợ sử dụng để có dữ liệu đã đư cợ chyển đổi t L p :CĐ Đi n

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

Khi CS = 0, nếu có m tộ xung cao xu ngố thấp áp đến chân RD thì dữ liệu ra dạng số 8 bit được đ aư t iớ các chân dữ liệu (DB0 – DB7).

+ WR (Write): Chân số 3, đây là chân vào tích c ực m cứ thấp đư cợ dùng để báo cho ADC biết bắt đầu quá trình chuyển đ i.ổ Nếu CS = 0 khi WR tạo ra xung cao xu ngố thấp thì b ộ ADC0804 bắt đầu quá trình chuyển đ iổ giá trị đầu vào t ngươ tự Vin về số nhị phân 8 bit. Khi việc chuyển đ iổ hoàn tất thì chân INTR đư cợ ADC hạ xu ngố thấp.

+ CLK IN và CLK R: CLK IN (chân số 4), là chân vào n iố t

iớ đ ngồ hồ ngo ài đư cợ sử d ngụ để tạo th iờ gia n. Tuy nhiên ADC0804 c ũng có m tộ bộ tạo xung đ ngồ hồ riêng. Để dùng đ ngồ hồ riêng thì các chân CLK IN và CLK R (chân s ố 19) đư cợ n iố v iớ bằng biểu thức: m tộ tụ điện v à m tộ điện tr ở (như hình vẽ). Khi đó tần số được xác đ nhị

F = 1/ 1.1RC

V iớ R = 10 kΩ, C = 150 pF và tần số f = 606 kHz và th iờ gian chuyển đổi l à 110 µs.

+ Ng tắ INTR (Interupt): Chân số 5, là chân ra tích c cự m cứ thấp. Bình thư ngờ chân này ở tr nạ g thái cao v à khi việc chuyển đ iổ ho àn tất thì nó xu ngố thấp để báo cho CPU biết l à dữ liệu chuyển đ i ổ sẵn sàng để lấy đi. Sau khi INTR xu ngố thấp, cần đặt CS = 0 và g iử m tộ xung cao xu ngố thấp t iớ chân RD để đ aư dữ liệu ra.

+ Vin (+) và Vin (-): Chân số 6 và chân số 7, đây là 2 đầu vào t i ngươ tự vi sai, ố ớ đất và Vin(+) đư cợ trong đó V in = Vin(+) – Vin(-). Thông thường Vin(-) đư cợ n i t dùng làm đầu vào tư ngơ tự và sẽ được chuyển đ iổ về dạng số.

+ Vcc: Chân số 20, là chân ngu nồ nuôi +5V. Chân này còn đư cợ dùng làm điện áp

tham chiếu khi đầu vào Vref/2 để hở.

+ Vref/2: Chân số 9, là chân điện áp đầu vào đư cợ dùng làm điện áp tham chiếu. Nếu chân này h tở hì điện áp đầu vào t ngươ t ự cho ADC0804 nằm trong dải 0 đ nế +5V.

ngươ tự áp đến Vin khác v iớ dải 0 đ nế Tuy nhiên, có nhiều ngứ d ngụ mà đầu vào t +5V.

Chân Vref/2 đư cợ dùng để thực hiện các điện áp đầu ra khác 0 đ nế +5V.

B ng: ả

Quan hệ điện áp V ref/2 v iớ Vin.

Kích thư cớ bư cớ (mV) Vref/2 (V) Vin (V)

0 – 5 5/256 = 19.53 Hở

2.0 0 – 4 4/256 = 15.62

1.5 0 – 3 3/256 = 11.71

1.28 0 – 2.56 2.56/256 = 10

1.0 0 – 2 2/256 = 7.81

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 14 -

0.5 0 – 1 1/256 = 3.90

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

+ D0 - D7: D0 - D7, chân số 18 – 11, là các chân ra d ữ liệu số (D7 là bit cao nhất

MSB và D0 là bit thấp nhất LSB). Các chân này đư cợ đệm ba trạng thái và dữ liệu đã

đư cợ chuyển đ iổ chỉ đư cợ truy cập khi chân CS = 0 và chân RD đ aư xu ngố m cứ thấp.

Để tính điện áp đầu ra ta tính theo công th cứ sau:

Dout = Vin / Kích th c c b ướ ướ

1.4.2. Chuy n M ch Thang Đo.

Tín hi u đi n áp c n đo đ ệ ệ ầ ượ ầ c phân áp xu ng kho ng đi n áp 0V÷5V nh các c u ệ ả ờ ố

phân áp đi n tr ( m i thang có 1 c u phân áp riêng), đ n ch ờ ở ệ ế ầ ỗ ở ể ư chuy n m ch xoay đ đ a ể ạ

vào chân Vin+ c a ADC 0804 đ th c hi n bi n đ i t ng t ể ự t ổ ừ ươ ủ ệ ế ự sang s . ố

Đây là chuy n m ch xoay, v a ch n thang đo và, v a báo cho VĐK bi ọ ừ ừ ể ạ ế ạ t chuy n m ch ể

đang thang nào. ở

2. L p Trình.

ư ậ

2.1.L u Đ Thu t Toán. ồ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 15 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

B t ắ Đ uầ

Chuy n Đ i A-D

Ki m Tra Thang ể Đo

Không Có Thang Đo Nào Đ c Ch n ọ ượ

Thang Đo x Đ c ượ Ch n( x ng v i ứ thang đo: 5V, 25V, 50V.

Tính Giá Tr Đo Đ c ượ ị

ử ế

G i Tín Hi u “OFF” ệ

G i K t Qu Lên ả Máy Tính

ươ ng Trình Đi u Khi n Cho VĐK 89S52. ể ề

2.2.Ch

#include

#include

#include

sbit WR_ADC sbit INTR_ADC sbit T_OFF sbit T_50V sbit T_25V sbit T_5V = P3^2; = P3^3; = P3^4; = P3^5; = P3^6; = P3^7;

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 16 -

unsigned int m; unsigned char x,j; unsigned char so1,so2,so3,so4; float volt ;

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

void adc_convert(void) // hàm chuy n đ i ADC. ể ổ

{ WR_ADC=0; for(j=0;j<10;j++); WR_ADC=1; while(!INTR_ADC); x=P1; } void delay_ms(unsigned int time) // Hàm Tr .ễ

{ unsigned int k,t; for(k=0;k< time;k++) for(t=0;t<120;t++); } void tranfer(char buff) // Hàm g i 1 byte ra c ng n i ti p. ố ế ủ ổ

{ while(!TI); SBUF = buff; TI=0; } void xuong_dong(void) // Hàm xu ng dòng. ố

{ tranfer(0xa); tranfer(0xd); } void tranfer_string(char*s) // Hàm chuy n 1 chu i ký t ể ỗ . ự

{ while(*s)

{ tranfer(*s); s++; } } void tranfer_real(unsigned int buff) // Hàm truy n 1 s th c. ề ố ự

{ so1=buff/1000; so2=(buff%1000)/100; so3=((buff%1000)%100)/10; so4=((buff%1000)%100)%10; if(T_5V==0) {

tranfer(so1+0x30); tranfer('.'); tranfer(so2+0x30); tranfer(so3+0x30);

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 17 -

tranfer(so4+0x30); tranfer('V'); delay_ms(100); for(j=0;j<=5;j++) tranfer(0x08);

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

} if(T_25V==0) {

tranfer(so1+0x30); tranfer(so2+0x30); tranfer('.'); tranfer(so3+0x30);

tranfer(so4+0x30); tranfer('V'); delay_ms(100); for(j=0;j<=5;j++) tranfer(0x08); }

if(T_50V==0) {

tranfer(so2+0x30); tranfer(so3+0x30); tranfer('.'); tranfer(so4+0x30);

tranfer('V'); delay_ms(100); for(j=0;j<=4;j++) tranfer(0x08); }

} void intal_serial(void) // Hàm thi t l p c ng n i ti p. ế ậ ổ ố ế

{ SCON=0X52; TMOD=0X20; TL1=TH1=-3; TR1=1; tranfer(0xc); tranfer_string("Do An Mon Vi Dieu Khien."); delay_ms(1000); xuong_dong(); tranfer_string(" VoltMet Dien Tu."); delay_ms(1000); xuong_dong(); tranfer_string(" Lop Dien Tu 3-K10."); delay_ms(1000); xuong_dong(); tranfer_string("Nhom SV Thuc Hien:"); tranfer(0xa); tranfer_string("Phung Xuan Quan."); xuong_dong(); tranfer_string(" Le Van Quang."); delay_ms(5000); }

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 18 -

// hàm chính. void main(void) {

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

intal_serial();

while(1) { while(!T_OFF)

{ tranfer(0xc); while(!T_OFF)

{ tranfer_string("-Volmet Dang O Che Do:OFF."); while(!T_OFF); } } while(T_5V==0)

{ tranfer(0xc); tranfer_string("-Thang Do 5V:"); xuong_dong(); tranfer_string(" Dien Ap Do Duoc La: "); while(!T_5V) { adc_convert(); volt=(float)(5*x)/255; m=(int)(volt*1000); tranfer_real(m); } } while(!T_25V)

{ tranfer(0xc); tranfer_string("-Thang Do 25V:"); xuong_dong(); tranfer_string(" Dien Ap Do Duoc La: "); while(!T_25V)

{ adc_convert(); volt=(float)(5*x)/255; m=(int)(volt*500); tranfer_real(m); } }

while(!T_50V)

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 19 -

{ tranfer(0xc); tranfer_string("-Thang Do 50V:"); xuong_dong(); tranfer_string(" Dien Ap Do Duoc La: "); while(!T_50V) {

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

adc_convert(); volt=(float)(5*x)/255; m=(int)(volt*100); tranfer_real(m); } } } }

Ph n III: u Nh

Ư

ượ

c Đi m Và H ng Phát Tri n. ướ

ượ c Đi m: ể

1. u, Nh Ư

Ư ể

1.1. u Đi m:

+M ch có kh năng đo đ ạ ả ượ ả c d i đi n áp r ng: 0÷50 VDC. ộ ệ

+M ch có 3 thang đo đ tăng đ chính xác giá tr đo. ể ạ ộ ị

+M ch có t c đ nhanh, chính xác và n đ nh. ố ộ ạ ổ ị

+M ch hi n th thang đo và k t qu rõ ràng. ể ế ả ạ ị

c thi t k nh g n, d s d ng. +M ch đ ạ ượ ế ế ễ ử ụ ỏ ọ

ượ c Đi m: ể

1.2. Nh

+Do ch a đ c thi t k chuyên nghi p và cách làm m ch còn th công nên không ư ượ ế ế ủ ệ ạ

tránh kh i nhi u ký sinh trong quá trình đo d n t i làm gi m đ chính xác khi đo ẫ ớ ễ ỏ ả ộ

giá tr nh . ỏ ị

+M ch m i ch đo đ ớ ạ ỉ ượ ả c đi n áp 1 chi u, mu n đo đi n áp xoay chi u c n ph i ề ầ ệ ề ệ ố

th c hi n ch nh l u tr c khi đo. ự ư ệ ỉ ướ

+Ph i có Máy Tính đ hi n th k t qu đo. ể ể ị ế ả ả

ướ ể

2. H ng Phát Tri n.

Đê tăng tinh linh ho t, c n có thêm 3 r le đ t đ ng đo thang đo phù h p mà không ể ự ộ ầ ạ ơ ở ợ ̉ ́

ph i chuy n m ch b ng tay. ể ằ ả ạ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 20 -

c máy tính. Nên có thêm Led 7 thanh đ hi n th khi không mang theo đ ể ể ị ượ

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

ư ồ

2.1. L u Đ Thu t Toán Phát Tri n. ể ậ

B t ắ Đ uầ

Chuy n Đ i A - D

ự ộ

T Đ ng Ch n Thang 50V nh role 1

ế

Ki m Tra K t ể Quả

ệ ự ộ

Đi n Áp>=25V

Đi n Áp<5V T ự Đ ng Ch n Thang ọ ộ 5V Nh Role 3 ờ

ọ ờ

5V<=Đi n Áp<25V T Đ ng Ch n Thang 25V Nh Role 2

ử ế

G i K t Qu ả Lên Máy Tính

ể ầ

2.2. Ph n C ng Phát Tri n. ứ

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 21 -

Đ Án Môn: Ghép N i Máy Tính.

Khoa Đi n Tệ

ử.

L p :CĐ Đi n

SV: Phùng Xuân Quân.

ệ T 3 K10. ử

Lê Văn Qu ng.ả

- 22 -