SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Luận Văn Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của xí nghiệp dệt may xuất khẩu và dịch vụ tổng hợp

1

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Mục Lục LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................. 3 PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY ...................... 4 XUẤT NHẬP KHẨUVÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP ........................................ 4 I. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. ........................................................................................ 4 II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. ..................................................... 4 III. Tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................... 5 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................................. 5 2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý .............................. 6 IV. Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................... 6 1. Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................................. 7 2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. ..................................................... 8 3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. ........................................................................................ 8 PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP .... 9 I. Dƣ đầu kỳ các tài khoản : .......................................................................... 10 3.Thuyết minh báo cáo tài chính: ............................................................... 154 3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. ..... 155 PHẦN III:MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP ........................................................... 158 I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp ................................................................... 158 II. Những tồn tại .......................................................................................... 159 III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: ................. 159

2

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

LỜI MỞ ĐẦU

Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tƣ hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh. Hiện nay nƣớc ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trƣờng có sự quản lý của nhà nƣớc. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trƣớc yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tƣợng khác nhau bên trong cũng nhƣ bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đều ảnh hƣởng đến chất lƣợng và hiệu quả của công tác quản lý. Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh. Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, đồng thời đƣợc sự giúp đỡ tận tình của cô giáo cũng nhƣ các cô chú kế toán của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp,giúp em hoàn thành bài báo cáo này. Báo cáo gồm 3 phần : Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí nghiệp Do khả năng của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của thầy cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.

3

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY

XUẤT NHẬP KHẨUVÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP

I. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Tên xí nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà Địa chỉ XN : 105 Trƣờng Chinh - Hà Nội Điện thoại : 04.8685841 MST :0104001090 Theo quyết định số 36/2006 QĐUB ngày 14/4/2006 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dƣng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà đƣợc thành lập Xí nghiệp Dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau : [ _ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may _ Các dịch vụ về thƣơng mại + Cung cấp vật liệu xây dựng + Vận chuyển kho bãi + Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tƣ + Kinh doanh nƣớc giải khát, nƣớc tinh khiết _ Xây dựng cầu đƣờng

II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.

_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhƣng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh

4

doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lƣới lƣu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dƣới _ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành. _ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trƣờng để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý. _ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nƣớc, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ngƣời lao động.

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

III. Tổ chức bộ máy quản lý

Giám đốc

Phòng tài chính

Phòng tổ chức hành chính

1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp đƣợc thể hiện qua sơ đồ sau : fhh bfjhbd dbf dvvf ghjhjh uyguỳg gc fhgjhg hfhhf

Phòng dịch vụ

5

Phòng xây dựng giao thông

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý

_ Giám đốc xí nghiệp : Là ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc công ty, trƣớc pháp luật nhà nƣớc về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là ngƣời có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể nhƣ : + Công tác cán bộ lao động, tiền lƣơng + Công tác kế toán tài chính, tiền lƣơng + Công tác kế hoạch vật tƣ tiêu thụ. . . . _ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động nhƣ : + Tổ chức cán bộ lao động, tiền lƣơng + Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động + Đào tạo, bồi dƣỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực hợp lý + Giải quyết các chính sách về lao động + Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ + Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nƣớc đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ... _ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nƣớc. + Tham mƣu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán. + Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê. _ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lƣợng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và quản lý vật tƣ, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế , đảm bảo chất lƣợng công trình. _ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm. Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhƣng đều có mục đích chung là tham mƣu cho giám đốc để đƣa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.

IV. Tổ chức bộ máy kế toán

6

Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán nhƣ sau:

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Phòng kế toán tài vụ tham mƣu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh. - Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tƣ, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nƣớc. hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.

- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích

Giám đốc

Kế toán trƣởng

Kế toán TGNH và tiền vay

Kế toán công nợ ngƣời mua và ngƣời bán

Kế toán TSCĐ Kế toán kho hàng Thủ quỹ

1. Sơ đồ bộ máy kế toán c

7

c

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.

_ Kế toán trƣởng : Có nhiệm vụ tham mƣu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là ngƣời chịu trách nhiệm thực thi hƣớng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng nhƣ chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nƣớc. _ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dƣ, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4. _ Kế toán công nợ ngƣời mua và ngƣời bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5. _ Kế toán kho hàng : Theo dõi lƣợng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8. _ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3. _ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.

3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :

Chứng từ gốc

Sổ quỹ

Bảng phân bổ 8

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ Kế toán chi tiết

Sổ Cái

Sổ tổng hợp chi tiết

Báo cáo kế toán

Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu

Việc ghi chép hàng ngày đƣợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.

Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.

Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán đƣợc xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo đƣợc các mặt hàng kế toán đƣợc tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đƣợc tiến hành thƣờng xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty

PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP Tháng 4 /2010 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :

9

Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên tính thuế VAT theo phƣơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phƣơng pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Hoạt động của XN trong tháng

I. Dƣ đầu kỳ các tài khoản :

Tên tài khoản Dƣ có Dƣ nợ

tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu của khách hàng Tạm ứng Chi phí trả trƣớc Nguyên vật liệu tồn kho Chi phí SXKD dở dang Thành phẩm tồn kho TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ Vay ngắn hạn Phải trả ngƣời bán Phải trả CNV Nguồn vốn kinh doanh Lợi nhuận chƣa phân phối Quỹkhen thƣởng phúc lợi SHTK 111 112 131 141 142 152 154 155 211 214 311 331 334 411 421 415 Tổng 415.318.785 1.651.123.401 184.150.962 140.510.169 600.679.925 1.043.560.223 153.218.000 4.188.561.465 50.850.000 458.963.000 78.179.000 92.700.000 141.052.394 429.022.875 183.074.236 211.623.950 2.543.096.010 4.188.561.465

Số dƣ chi tiết các tài khoản : * TK131 ; Phải thu của khách hàng Dƣ đầu kỳ

STT 1 2 3 4 5 Tên khách hàng Công ty cổ phần Việt An Công ty thƣơng mại & dichị vụ Hằng Thảo XN dệt may Phú Hƣng Siêu thị Seoul Cửa hàng thời trang Anh Phƣơng 7.350.000 14.320.000 20.240.000 27.500.000 8.769.000 78.963.000 Tổng

* TK 311 : Vay ngắn hạn

10

STT 1 2 3 4 Tên khách hàng Ngân hàng ViệtComBank Ngân hàng NN&PTNT Công ty CP TM Thái Bình Công ty xây dựng Vinacolex Số tiền 512.469.723 341.333.121 197.320.557 284.877.915

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

5 Tổng công ty dệt may VN Tổng 315.122.085 1.651.123.401

STT 1 2 3 4 5 * TK 331 : Phải trả cho khách hàng Tên khách hàng Công ty TNHH Bảo Long Xƣởng may Lê Hữu Thọ Công ty TNHH Thiên Ngân Công ty bao bì Thành Đạt Công ty sao Phƣơng Bắc Tổng Dƣ đầu kỳ 19.036.000 84.999.198 16.000.000 15.612.764 48.503.000

* TK 141 : Tạm ứng STT 1 2 3 Tên nhân viên Đặng Nhật Minh Phí Hồng Nhung Trần Thị Lan Tổng Số tiền 22.750.000 34.754.000 35.196.000 92.700.000

* TK 155 : Thành Phẩm Tên sản phẩm ĐVT Số lƣợng giávốn Thành tiền

1.300 850 750 500 1.600 900 42.650 31.069 46.850 35.090 32.143 28.510 55.445.000 26.408.650 35.137.500 17.545.000 51.428.800 25.659.000 ST T 1 2 3 4 5 6 áo sơ mi nam dài tay áo sơ mi nam cộc tay Quần dài nam Quần dài nữ áo sơ mi nữ dài tay áo sơ mi nữ ngắn tay Tổng chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc

TK 152 Nguyên vật liệu : Tên NVL Đơn giá Thành tiền

11

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 Vải sợi Vải thô Vải dệt kim Cúc to Cúc nhỏ Chun bản to chun bản nhỏ Chỉ mầu ĐVT m m m kg kg m m cuộn Số lượng 13.772 17.058 9.278 46 60 5.586 12.359 377 10.560 8.980 11.042 31.012 29.510 563 491 13.112 145.432.320 153.180.840 102.447.676 1.426.552 1.770.600 3.144.918 6.068.269 4.943.224

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

cuộn hộp hộp 9 10 11 482 92 270 12.918 8.005 13.502 6.226.476 736.460 3.645.540 Chỉ trắng Phấn Dầu Tổng

II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trƣớc cho XN phiếu thu số 104 2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , XN chƣa thanh toán

.

Tên hàng Vải sợi 42/2 PE Vải dệt kim Số lƣợng 17.600 12.300 Đơn giá 10.580 11.040

3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chƣa thanh toán tiền hàng.

Tên hàng Khoá dài Khoá ngắn Số lƣợng ( chiếc ) 1.020 3.410

Đơn giá 1.560 1.021 4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105 5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN đã thanh toán

Số lƣợng ( cuộn ) 912 Đơn giá 13.154 bằng tiền mặt , phiếu chi số 95 Tên hàng Chỉ mầu 6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phƣơng PXK số 116 ngày 2/4 ,

phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Sơ mi nam dài tay Sơ mi nữ dài tay Quần nam số lƣợng ( chiếc) 150 280 195 giá bán 71.500 55.000 78.000 7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em số lƣợng (m) 4.125 5.367 1.854 đơn giá 10.560 10.560 10.560 8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4

12

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em số lƣợng ( m) 3.883,0 6.138,0 3.229,5 đơn giá 8.980 8.980 8.980 9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng ( cuộn ) 115 231 95 Đơn giá 12.918 12.918 12.918

10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày ¾

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em số lƣợng (cuộn ) 170 207 239 Đơn giá 13.112 13.112 13.154

11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4 Tên sản phẩm Sơ mi nữ dài tay Sơ mi nữ N.tay Quần dài nữ Số lƣợng 230 310 250 ĐVT chiếc chiếc chiếc STT 1 2 3 Giá bán 55.000 50.000 59.500

12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97 13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4 14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98 15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng ( hộp ) 25 43 17 Đơn giá 8.005 8.005 8.005

16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99

STT 1 Tên sản phẩm Suốt chỉ Số lƣợng (chiếc ) 1.750 Đơn giá 423

17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100

Tên hàng Túi đựng quần áo Số lƣợng ( chiếc ) 15.841 Đơn giá 350

18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.

13

STT 1 2 3 4 Tên sản phẩm sơ mi nam dài tay Sơ mi nam ngắn tay Sơ mi nữ dài tay Sơ mi nữ ngắn tay Số lƣợng ( chiếc ) 750 500 430 345 Giá bán 71.500 59.000 55.000 50.000

19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em STT 1 2 3 Đơn giá 423 423 423 Số lƣợng ( chiếc ) 510 325 219

20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.

Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em STT 1 2 3 Đơn giá 29.510 29.510 29.510 Số lƣợng ( kg) 20 13 15 21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4 STT Tên sản phẩm đơn giá

Bộ đồ nam Bộ đồ nữ 1 2 Số lƣợng ( kg) 17 5 31.012 31.012 22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4

STT 1 2 3 Đơn giá 491 491 491 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng (m) 3.120 5.149 2.567

23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4 STT Đơn giá Tên sản phẩm

1 2 3 350 350 350 Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em

14

Số lƣợng ( chiếc ) 3.640 6.392 3.389 24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102 25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4. 26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xƣởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104 27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4. 28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4. 29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4. 30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106. STT Tên sản phẩm 1 2 3 Sơ mi nữ dài tay Quần nam Quần nữ Số lƣợng 300 450 250 Giá bán 55.000 78.000 59.500 ĐVT chiếc chiếc chiếc

31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trƣớc cho công ty Sao Phƣơng Bắc ,PC số 107 ngày 11/4. 32. Trích chi phí trả trƣớc cho từng sản phẩm

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em số tiền 1.356.200 2.233.150 1.965.000

33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận STT 1 Số tiền 21.438.634

2 3 29.307.450 17.542.183

4 5 Bộ phận Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em Bộ phận bán hàng Bộ phận quản lý doanh nghiệp 965.412 1.896.373 34. Phân bổ tiền lƣơng cho công nhân trực tiếp sản xuất .

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số tiền 22.454.211 31.683.726 16.454.211

35. Phân bổ tiền lƣơng phải trả cho bộ phận quản lý phân xƣởng .

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số tiền 3.020.000 3.126.500 2.250.000

- Bộ phận bán hàng : 2.115.158 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820

36. Tiền lƣơng phải trả cho : 37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định 38. Phế liệu thu hồi nhập kho

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Số tiền Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em 2.415.310 5.018.435 1.765.892

39. Thanh toán tiền điện : 1.666.492,3đồng phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10% 40. Thanh toán tiền nƣớc 585.538,8đ, PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%. 41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4 42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4

15

STT 1 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Số lƣợng 3.640 Giá vốn 37.913,8

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

2 3 Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em 6.392 3.389 30.057,9 28.542,5 43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4

STT 1 2 3 tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng 650 1.010 415 Giá bán 63.450 52.000 48.000

44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700 45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trƣờng theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chƣa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chƣa thanh toán tiền hàng . 46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ 47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Sơ mi nam dài tay Số lƣợng 410 620 395 155 giá bán 63.450 52.000 48.000 71.500 STT 1 2 3 4

48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112 49. Thanh toán tiền lƣơng cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4 50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%. 51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lƣơng Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4

STT Tên sản phẩm 1 2 3 Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng 185 185 205 Giá bán 63.450 52.000 48.000

52. Công ty TNHH dệt may trả trƣớc tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000 53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , XN chƣa thanh toán tiền hàng .

STT 1 Tên hàng vải Kaki Số lƣợng 1.500 Đơn giá 15.430

54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chƣa thanh toán . STT 1 2 Tên hàng Lụa Trơn Lụa hoa Số lƣợng 2.500 2.815 Đơn giá 17.650 18.410

55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chƣa thanh toán .

16

STT Tên sản phẩm 1 Khoá đồng Số lƣợng 1.350 Đơn giá 2.570

56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hƣ hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000 57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/4 58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

STT Tên sản phẩm 1 2 3 Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Số lƣợng 110 85 49 Giá bán 63.450 52.000 48.000

59. Cửa hàng thời trang Anh Phƣơng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trƣớc cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4. 60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt. 61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4 62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trƣớc 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .

STT 1 2 3 Tên sản phẩm Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em số lƣợng 103 149 75 Giá bán 63.450 52.000 48.000

63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng 64. XN đặt trƣớc tiền mua hàng cho công ty TNHH Phƣơng Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500 65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4. 66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4. 67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4. 68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.

Các chứng từ gốc

17

Số TT 1 Nghiệp vụ 1: Phiếu thu Số TT 20 Nghiệp vụ 20 : -Phiếu thu Số TT 39 Nghiệp vụ 50 : -Phiếu xuất kho

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

-Hoá đơn bán hàng

2 Nghiệp vụ 2: 21 Nghiệp vụ 21 :

-Hoá đơn bán bàng -Phiếu thu 40 Nghiệp vụ 51 : -Phiếu xuất kho -Giấy đề nghị tạm ứng -Phiếu chi

-Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế GTGT -Bên bán kiểm nghiệm -Phiếu nhập kho 3 Nghiệp vụ 3: 22 Nghiệp vụ 22: -Phiếu chi 41 Nghiệp vụ 52 : -Phiếu thu

23 Nghiệp vụ 23: -Phiếu chi -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiểm nghiệm 4 Nghiệp vụ 4: -Phiếu thu -Giấy báo có

42 Nghiệp vụ 53,54, 55 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiêm nghiệm 5 Nghiệp vụ 5 : 24 Nghiệp vụ 24: -Phiếu thu

43 Nghiệp vụ 56,57 : -Biên bản thanh ly TSCĐ -Phiếu thu

-Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm 6 Nghiệp vụ 6 : 25 Nghiệp vụ 25 : -Phiếu thu 44 Nghiệp vụ 58 : -Phiếu xuất kho

-Hộp đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu chi 7 Nghiệp vụ 7 : 26 Nghiệp vụ 26 : -Phiếu xuất kho 45 Nghiệp vụ 59 : -Phiếu thu

8 Nghiệp vụ 8 : 46 Nghiệp vụ 60 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu -Phiếu chi 27 Nghiệp vụ 27 : -Phiếu chi

18

9 Nghiệp vụ 9 : 28 Nghiệp vụ 28 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu -Phiếu chi 47 Nghiệp vụ 61 : -Phiếu chi -Bảng trích & phân phối khấu hao

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

-Bảng phân bố tiền lƣơng & BHXH 29 Nghiệp vụ 29 : 48 Nghiệp vụ 62 : 10 Nghiệp vụ 10 : -Phiếu xuất kho -Phiếu nhập kho

11 Nghiệp vụ 11: -Phiếu xuất kho -Hợp đồng bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu 49 Nghiệp vụ 63 : -Phiếu thu

30 Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41 -Phiếu chi -Hoá đơn tiền điện -Hoá đơn tiền nƣớc -Hoá đơn dvụ bƣu chính VT 31 Nghiệp vụ 42 : -Phiếu nhập kho

32 Nghiệp vụ 43 : -Phiếu xuất kho 50 Nghiệp vụ 64 : -Phiếu chi 51 Nghiệp vụ 65 : -Phiếu chi 12 Nghiệp vụ 12 : -Phiếu chi 13 Nghiệp vụ 13: -Phiếu thu -Hợp đồng tín dụng

33 Nghiệp vụ 44 : -Phiếu chi 34 Nghiệp vụ 45 : 14 Nghiệp vụ 14 : -Phiếu chi 15 Nghiệp vụ 15 : -Phiếu xuất kho 52 Nghiệp vụ 66 : -Phiếu thu 53 Nghiệp vụ 67 : -Phiếu chi -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT 16 Nghiệp vụ 16 : 54 Nghiệp vụ 68 :

-Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu 35 Nghiệp vụ 46 : -Phiếu thu -Giấy thanh toán tạm ứng

-Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 17 Nghiệp vụ 17 :

36 Nghiệp vụ 47 : -Phiếu xuất kho

37 Nghiệp vụ 48 :

-Giấy báo có -Phiếu thu

19

-Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 18 Nghiệp vụ 18 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Giáy báo nợ -Phiếu chi 19 Nghiệp vụ 19 : -Phiếu xuất kho 38 Nghiệp vụ 49 : -Phiếu chi

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

GIẤY BÁO NỢ

Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Ghi có : 112 Số TK : 0015106285 Tên tài khoản : XN Dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Tại Ngân Hàng : NN&PT NT Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M Ghi nợ : 111 Số TK : Tên TK : Số tiền :150.000.000 Bằng chữ : Một trăm năm mƣơi triệu đồng

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

(Ký) Kiểm soát (Ký) KT ghi sổ (Ký) GĐ (Ký) Thủ quỹ (Ký)

KT trƣởng Công ty : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

GIẤY BÁO CÓ

Ghi nợ :112 Tên tài khoản: XN dệt may XNK $ dịch vụ tổng hợp. Tại Ngân hàng: NN $ PTNT Nội dung thu tiền : Bán hàng Ghi có TK: 111 Số TK : Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền : Bằng số: 136.427.500 Bằng chữ: Một trăm ba mƣơi sáu triệu bốn trăm hai mƣơi bảy nghìn năm trăm đồng. KT trƣởng (ký)

20

Kiểm soát (ký) KT ghi sổ (ký) Thủ quỹ (ký) GĐ (ký)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Công ty : XN dệt may XNK &dịch vụ tổng hợp

BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 04 năm 2010 Số khấu

Chỉ Tg

Stt tiêu sử Nguyên giá hao 627 641 642

dụng

Số

khấu

hao

I đã 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82

trích

kỳ

trƣớc

Số

khấu

II hao 71150052 68288267 965412 1896373

tăng

21

trong

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

kỳ

Số

khấu

III hao 180000000 180000000

giảm

trong

kỳ

Số

trích

IV khấu

hao

kỳ

này

Công ty : XN dệt may XNK .......................... & dịch vụ tổng hợp ........................................

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƢƠNG Tháng 04 năm 2010

Tổng cộng Còn lĩnh Phòng ban Số lƣơng phải trả Tạm ứng kỳ I

4863744,2 5475744,2 2000000 3475744,2 Khen thƣởng phụ cấp 612000

5801165 705000 7506165 2500000 5006165

1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98

22

32416300 24763339,88 2096800 1945700 34513100 26709099,88 18500000 14500000 16013100 12209099,88 Phòng tổ chức hành chính Phòng tài chính Phòng dịch vụ P x I P x II Tổng số

Ngƣời lập biểu

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

23

(ký) Kế toán trƣởng (ký)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị : XN dệt may XNK

BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG 04 NĂM 2010

NGÀY TRONG THÁNG Họ và tên Số TT Quy ra công

1 2 3 4 5 6 7 8 9 26 27 28 29 30 31 Cấp bậc lƣơng hoặc chức vụ

10 … …. .

Số công hƣởn g lƣơn g SP

A B C 1 2 3 4 5 26 27 28 29 30 31 32 9 6 8 7 Số cô ng hƣ ởn g lƣơ ng tgi an 33

1 Nguyễn Tuấn Anh QĐ + + + + + + + + + + + 22

2 Nguyễn Minh Nhật QĐ + + + + + + + + + + + 23

24

3 Phan thị thu K K K K K K K 22 Tổ trƣởng 10 … …. . + … …. . + … …. . K K K K K … …. .

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Trần Minh Cảnh CN K Ô K K K K K 4 23

Hoàng Thị Nga CN K K K 5 23 K K K K

Trần Thị Mai CN K K K 6 23 K K K K

Nguyễn Thị Thi K K K 7 23 K K K K Tổ trƣởng

Phạm Ngọc Nga CN K K K K K K K 8 21

Hồ Minh Lâm CN K K K 9 23 K K K K

10 Nguyễn Trúc Lâm CN K K K 23 K K K K

11 Phan Thị Hà CN K K K 23 K K K K

12 Nguyễn Ngọc Hiền CN K K K 22 K K P K

22 13 Trần Minh Hiếu CN K K K K K P K

25

K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K P K K … …. . K K K K K … …. .

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

14 Nguyễn Thị An CN K K K 23 K K K K

15 Lê Thị An CN K K K 23 K K K K

16 Nguyễn Thị Hải CN K K K 23 K K K K

17 Trần Thị Yến CN K K K K K K K 23

18 Mai Kim Nhiều CN K K K 23 K K K K

Phạm Thị Đào CN K K K 19 23 K K K K

Hoàng Minh Nam CN K K K 20 23 K K K K

Nguyễn Thị Hồng CN 21 K K K 23 K K K K

K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . K K K K K … …. . Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … …

Ngƣời chấm công (Ký,họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký,họ tên) Ngƣời duyệt (Ký,họ tên)

26

KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Hội nghị , học tập : H - Nghỉ bù : NB - Nghỉ không lƣơng : Ro - Ngừng việc : N

- Lƣơng SP : K - Lƣơng tgian : + - Ôm , điều dƣỡng : Ô - Con ốm : C ố - Thai sản : TS - Tai nạn :T - Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ

Doanh nghiệp :Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THÁNG 04 NĂM 2010

TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng Số TT Lƣơng Các khoản khác Kinh phí GĐ (3382) 2% BHXH (3383) 15% BHYT (3384) 2% Các khoản phụ cấp Cộng có TK 338(3382, 3383,3384)

4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6 1

27

6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35 Ghi có TK Đối tƣợng sd(ghi nợ các TK) Phòng tổ chức hành chính Phòng 2

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

3 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9

4 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589

5 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9 tài chính Phòng dịch vụ Phân xƣởng I Phân xƣởngII

Ngƣời lập bảng Ngày 30 tháng 4 năm2010 (Ký,họ tên) Kế toán trƣởng Doanh nghiệp :Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THÁNG 04 NĂM 2010

TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng

Lƣơng Số TT Các khoản phụ cấp Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Các khoản khác

1 4863744,2 612000 5475744,2 109515 821361,6 109515 6516135,6 Cộng có TK338 (3382,3383, 3384) 1040391

2 6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35

28

3 Phòng TCHC Phòng tài chính Phòng 1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

4 32416300 2096800 34513100 690262 5176965 690262 6557489 41070589

5 24763399,8 1945700 26709100 534182 4006365 534182 5074729 31783829 dịch vụ Phân xƣởng I Phân xƣởng II

29

Ngƣời lập bảng Ngày 30 tháng 4 năm2010 (Ký,họ tên) Kế toán trƣởng

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT

(Liên 2: Giao khách hàng)

Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: XN may XNK % dịch vụ tổng hợp Địa chỉ khách hàng: 105 Trƣờng Trinh – HN Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số đơn giá Thành tiền

2562 3572 1.514.993 ĐN tiêu thụ 1010 1500

Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc 1.514.993 151.499,3

Trong đó: Cộng Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT Tổng cộng tiền thanh toán

30

1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mƣơi sáu nghìn bốn trăm chín mƣơi hai phẩy ba đồng.

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer)

1 2 6 0 8 3 0 2 6 1

Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 Số (No): 413294 Bƣu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):…………… Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS Địa chỉ(address): 105 Trƣờng Chinh –HN Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. Hình thức thanh toán (Kind of payment):…………………………. Stt(item)

Mã số thuế(Tộtion Code) Mã dịch vụ(Sevice code) Tổng cộng (Grand total) VND đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplying company) Tiền dịch vụ (Service changes) VND

325.706 Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND 32.570,6 358.276,6 1 Bƣu điện TPHN 01- 006862231 358.276,6

Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mƣơi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Ngƣời nộp tiền ký (Signature of payer) Ngày 30 tháng 4 năm 2010 Đại diện giao dịch ký

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000 : 14.320.000

: 322.000.000 :186.208.000

: 32.200.000 Có TK 331(cty Mai Hân ) 1, Nợ TK 111 2, Nợ TK 152 -Vải sợi - Vải dệt kim Nợ TK 1331 : 135.792.000 : 354.200.000

-Khoá dài -Khoá ngắn : 3.481.610 : 1.591.200 : 507.281 Có TK 331 ( XN Hùng Anh) 3, Nợ TK 152 Nợ TK 1331 : 5.072.810 : 5.580.091

4, Nợ TK 111 Có TK 112 : 150.000.000 : 150.000.000

5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) Nợ TK 1331 Có TK 111 : 11.996.448 : 1.199.644,8 : 13.196.092,8

: 24.533.290 : 24.533.290

III. Định khoản

Có TK 155 -Sơ mi nam dài tay -Sơ mi nữ dài tay -Quần nam 6, a, Nợ TK 632 b, Nợ TK 111 : 9.000.040 : 9.135.750 : 45.468.500 : 41.335.000 Có TK 511 Có TK 3331 : 6.397.500 : 4.133.500

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 111 c, Nợ TK 521 : 454.685 : 454.685

-Bộ đồ nam 7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760 : 43.560.000 : 56.675.520

-Bộ đồ trẻ em Có TK 152 : 19.578.240 : 119.813.760

: 118.989.490

8, Nợ TK 621 ( Vải thô) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 : 34.869.340 : 55.119.240 : 29.000.000 : 118.989.490

9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 : 5.696.838 : 1.485.570 : 2.984.058 : 1.227.210 : 5.696.838

: 2.229.040 : 2.714.184

: 8.087.030 : 3.143.806 : 8.087.030

-Bộ đồ nữ 10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 152

: 25.003.490 : 25.003.490 : 7.392.890 11, Nợ TK 157 Có TK 155 -Sơ mi nữ dài tay -Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

-Quần nữ : 8.772.500

: 19.036.000 : 19.036.000

: 250.000.000 12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) Có TK 111 13, Nợ TK 111 Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000

14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) Có Tk 111 : 354.200.000 : 354.200.000

: 680.425 - Bộ đồ nam

- Bộ đồ trẻ em Có TK 152 - Bộ đồ nữ : 200.125 : 344.215 : 136.085 : 680.425

16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) Nợ Tk 1331 Có TK 111 : 740.250 : 74.250 : 814.275

17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) Nợ Tk 1331 Có TK 111 : 5.544.350 : 554.435 : 6.098.785

15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 71.179.440 : 71.179.440

18, a, Nợ TK 632 Có TK 155 -Sơ mi nam dài tay -Sơ mi nam ngắn tay -Sơ mi nữ dài tay : 31.987.500 : 15.534.500 : 13.821.490

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

-Sơ mi nữ ngắn tay : 136.427.500

: 2.728.550 Có TK 111 Có TK 511 Có TK 3331 : 9.835.950 : 124.025.000 : 12.402.000 : 2.728.550

: 445.842 : 215.730 : 137.475

-Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em Có TK 153 19, Nợ TK 627 : 92.637 : 445.842

: 1.416.480 : 590.200 : 383.630 20, Nợ TK 621 -Bộ đồ nam -Bộ đồ nữ -Bộ đồ trẻ em : 442.650 :1.416.480

: 682.264 : 572.204 : 155.060

: 5.320.476

-Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ Có TK 152 ( Cúc to ) 21, Nợ TK 621 22, Nợ TK 621 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 682.264 : 1.531.920 : 2.528.159 : 1.260.397 : 5.320.476

: 4.697.350

b, Nợ TK 112 c, Nợ TK 521 Có TK 152 ( Cúc nhỏ)

23, Nợ Tk 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ : 1.274.000 : 2.237.200

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 1.186.150 - Bộ đồ trẻ em Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350

: 25.003.490 Có TK 157 : 47.327.500

:4.302.500 : 946.500 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 111 24, a, Nợ TK 632 b, Nợ TK 111 c, Nợ TK 641 : 25.003.490 : 43.025.000 : 946.500

25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) Có TK 111 : 8.750.000 : 8.750.000

26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) Có TK 111 : 84.999.198 : 84.999.198

Có TK 111 27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000 : 16.000.000

: 27.500.000 : 27.500.000

29, Nợ TK 111 Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000 : 7.350.000

: 39.497.900

28, Nợ TK 111 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul )

Có TK 155 - Sơ mi nữ dài tay - Quần nữ - Quần nam 30, a, Nợ TK 632 b, Nợ TK 111 : 39.497.900 : 9.642.900 : 8.772.500 : 21.082.500 : 73.122.500

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 66.475.000 : 6.647.500 : 731.225 Có TK 511 Có Tk 3331 Có TK 111 c, Nợ TK 521 : 731.225

31, Nợ Tk 331 ( Sao Phƣơng Bắc ) Có TK 111 : 48.503.000 : 48.503.000

-Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em 33,Nợ TK 627 Nợ TK 641 Nợ TK 642 Có TK 142 : 68.288.634 : 21.438.634 : 29.307.450 :17.542.183 : 965.412 :1.896.373 : 71.150.052

: 70.592.148

34, Nợ TK 622 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 334 : 22.454.211 : 31.683.726 : 16.454.211 : 70.592.148

: 8.396.500

35, Nợ TK 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ : 3.126.500

: 3.020.000 : 2.250.000 : 8.396.500

- Bộ đồ trẻ em Có TK 334 36, Nợ TK 641

Nợ TK 642 Có TK 334 : 2.115.158 : 5.931.820 : 8.046.978

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 401.880,02 : 1.127.045,8 : 5.222.137,56 : 13.412.508,12

: 6.019.907,94 : 3.126.300,09 : 1.595.335

37, Nợ TK 641 Nợ TK 642 Nợ TK 334 Nợ TK 622 Nợ TK 627 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 338 : 4.266.300,09 : 573.800 : 594.035 : 427.500 : 21.758.906,5

: 9.199.637

38, Nợ TK 152 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 621 : 2.415.310 : 5.018.435 : 1.765.892 : 9.199.637

: 1.514.993

Nợ TK 1331 Có TK 111 - Bộ đồ năm - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em : 1.666.492,3 : 539.600 : 413.258 : 151.499,3 : 557.656 : 562.135 :165.360

39, Nợ TK 627 ( Điện ) 40, Nợ TK 627 ( Nƣớc ) - Bộ đồ nam

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 1331 Có TK 111

: 240.187

: 585.538,8 : 152.109 : 27.882,8

: 325.706 : 102.070 : 125.786 : 97.850 : 32.570,6 : 358.276,6 Có TK 111

Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ

41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Nợ TK 1331 Đơn giá = Số lƣợng TP tồn đ.kỳ + Số lƣợng TP nhập trong kỳ

* Bộ đồ nam :

Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627 : 138.006.529,1 : 82.578.089 : 26.720.511,09 : 28.707.929

138.006.529,1 42 ,

==> Đg = = 37.913,8 3640

Nợ TK 155 Có TK 154 : 138.006.232 : 138.006.232

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

* Bộ đồ nữ Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383

: 192.130.647,94 : 115.885.631

192.130.647,94

: 192.130.096,8 Có TK 154 6392 : 192.130.096,8

* Bộ đồ trẻ em Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627 : 96.730.604,09 : 53.023.406 : 19.580.511,09 : 24.126.687

==> Đg = = 30.057,9 Nợ TK 155 = 28.542,5

: 96.730.532,5 ==> Đg = Nợ TK 155 Có TK 154 96.730.604,09 3389 : 96.730.532,5

: 66.847.586,7 : 66.847.586,7

: 24.643.970 : 30.358.479 : 11.845.137,5 43, Nợ TK 157 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em

44, Nợ TK 642 : 1.515.700

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 111 : 1.515.700

46, Nợ TK 111

: 175.000 45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) Nợ TK 1331 Có TK 331 ( Cty Thiên Trƣờng ) : 1.750.000 : 1.925.000

: 625.400

: 625.400 Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 52.065.593,5 : 52.065.593,

47, Nợ Tk 157 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em - Sơ mi nam d.tay : 15.544.658 : 18.635.898 : 11.274.287,5 : 6.610.750

48, Nợ TK 111 Có TK 112 : 100.000.000 : 100.000.000

49, Nợ TK 334 Có TK 111 : 81.813.488,44 : 81.813.488,44

: 14.595.743,5 : 14.595.743,5

Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Sơ mi nữ d.tay - Sơ mi nữ n.tay

: 5.993.925 : 2.829.870 : 2.252.290 : 27.181.440 : 274.560 : 24.960.000 50,a, Nợ TK 632 b, Nợ TK 111 Nợ TK 521 Có TK 511 Có TK 3331 : 3.456.658,5 : 2.496.000

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 17.095.000 52, Nợ TK 111 Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000

: 23.145.000 53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) Nợ TK 1331 Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 2.314.500 : 25.459.500

54, Nợ TK 152 - Lụa trơn - Lụa hoa : 95.949.150 : 44.125.000 : 51824.150 Nợ TK 1331 : 9.5940.915 Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065

: 346.950 : 1.908.225

55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) Nợ TK 1331 56, a, Nợ TK 214 Có TK 111 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) Có TK 211 : 3.469.500 : 1.908.225 : 180.000.000 :180.000.000

: 1.050.000 : 1.050.000 b, Nợ TK 811 Có tk 111

: 2.543.000 : 2.543.000 Có TK 711

: 8.124.022 :8.124.022 57, Nợ TK 111 58, Nợ TK 157 Có TK 155

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em : 4.170.518 : 2.554.921,5 : 1.398.582,5

59, Nợ TK 111 Có TK 131 ( CH Anh Phƣơng ) : 8.769.000 : 8.769.000

: 52.065.593,5

60, a. Nợ TK 632 Có TK 157 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em - Sơ mi nam d.tay : 52.065.593,5 : 15.544.658 : 18.635.898 : 11.274.287,5 : 6.610.750

: 97.126.700

Có TK 511 Có TK 3331 : 88.297.000 : 8.829.700

: 2.913.801 c, Nợ TK 641 Có TK 111 : 2.913.801

61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) Có TK 111 : 15.612.764 : 15.612.764

: 10.524.436 : 10.524.436 b, Nợ TK 111 62, a. Nợ TK 632 Có TK 155 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ : 3.905.121,4 : 4.478.627,

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Bộ đồ trẻ em

: 2.140.687,5 : 9.835.842, : 9.835.842,5 : 17.883.350 Có TK 511 Có TK 3331 : 1.788.335

: 18.425.977 : 18.425.977

: 5.560.711,5 : 5.851.212,5 : 33.613.713,5 : 686.361,5 : 31.198.250 b, Nợ TK 111 Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) 63, Nợ TK 632 b, Nợ TK 111 Nợ TK 641 Có TK 157 - Bộ đồ nam - Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 511 Có TK 3331 : 7.014.053 : 3.119.825

64, Nợ TK 331 ( Cty Phƣơng đông ) Có TK 111 : 17.932.500 : 17.932.500

65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) Có TK 111 : 5.580.091 : 5.508.091

Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5 : 9.835.842,5 66, Nợ TK 111

: 105.544.065 : 105.544.065

: 8.124.022

67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) Có TK 111 68, a. Nợ TK 632 Có TK 157 - Bộ đồ nam : 8.124.022 : 4.170.518

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 2.554.921,5 : 1.398.582,5 : 14.975.383,5 : 151.266,5

- Bộ đồ nữ - Bộ đồ trẻ em Có TK 511 Có TK 3331 : 13.751.500 : 1.375.150

Có TK 521 Nợ TK 511 : 4.189.020 : 4.189.020

Nợ TK 511 Có TK 911 : 446.761.080 : 446.761.080

Nợ TK 911 Có TK 632 : 263.949.892 : 263.949.892

Nợ TK 911 Có TK 641 Có TK 642 : 18.651.367,82 : 8.180.429,0 : 10.470.938,8

Nợ TK 911 Có TK 421 : 164.159.820,18 : 164.159.820,18

b, Nợ TK 111 Nợ TK 641 Kết chuyển các khoản giảm trừ : Kết chuyển doanh thu : Kết chuyển giá vốn : Kết chuyển CFBH, CFQLDN : Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Kết chuyển CF hoạt động TC : Nợ TK 911 Có TK 811 : 1.050.000 :1.050.000

Nợ TK 711 Có TK 911 : 2.543.000 : 2.543.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Kết chuyển LN hoạt động TC :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

: 1.493.000 : 1.493.000 Có TK 421 Nợ TK 911

: 47.178.703,5 : 47.178.703,5 Kết chuyển thuế : Có TK 133 Nợ TK 333

IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : TK 111

458963000 136427500 136427500 345390500

50850000 14320000 150000000 45468500 250000000 47327500 27500000 7350000 73122500 625400 100000000 27181440 17095000 2543000 8769000 97126700 9835842.5 13196092.8 454685 19036000 354200000 814275 6098785 2728550 946550 8750000 84999198 16000000 731225 48503000 1666492.3 585538.8 358276.6 TK112 TK 131 78179000 9835842.5 9835842.5 150000000 100000000 250000000 14320000 27500000 7350000 9835842.5 8769000 17095000 84869842.5

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

92700000 8750000 100824600

33613713.5 9835842.5 14975383.5 936689822 194600519.1 1515700 81813488.44 1908225 1050000 2913801 15612764 17932500 105544065 5580091 792939302.9 TK141 TK142 141052394 0 135498044 625400 5554350

TK152

0 740250 5544350 1750000 8034600 2891408

429022875 322000000 5072810 11996448 9199637 23145000 95949150 3469500 470832545 639168657 TK 155

211623950 138006232 119813760 118989490 5696838 8087030 680425 1416480 682264 5320476 260686763 24533290 TK153 TK 154 183074236 138006529.1 192130647.9 96730604.09 426867781.1 183075155.8 445842 4697350 5143192 138006232 192130096.8 96730532.5 426866861.3

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

0 25003490 52065593.5 18425977 8124022 66847586.7 170466669.2 66847586.7 192130096.8 96730532.5 426866861.3 307693332.6 TK211

25003490 71179440 66847586.7 52065593.5 14595743.5 18425977 8124022 10524436 39497900 330797478.7 180000000 2543096010 2363096010 TK 157 TK 214 180000000 25003490 18425977 8124022 52065593.5 103619082.5 415318785 71150052 235318785

TK152 (v.sợi )

6068269 747793 TK 152 (v.thô ) 153180840

145432320 186208000 119813760 211826560 118989490 34191350 TK 152 (chun nhỏ) TK 152 (chỉ mầu) 4943224 11996448 8852642 5320476 8087030

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

TK 152 (v.dệt kim )

102447676 135792000 238239676 6226476 529638 Tk 152 ( cúc to )

1426552 744288 736460 56035 Tk 152 ( cúc nhỏ )

1770600 354120 0 44125000 44125000 TK 152 (chun to )

3144918 0 3144918 682264 1416480 TK 152 ( chỉ trắng) TK 152 ( phấn) TK 152 (Lụa trơn ) TK 152(khoá đồng) 0 3469500 3469500 5696838 680425

TK 155 (BĐ nam)

0 138006232 24643970 15544658 7014053 4170518 Tk 155 (BĐ nữ ) 0 192130096.8 30358479 18635898 3456658.5 5560711.5

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

138006232 82727911.6 192130096.8 127084801.2 TK 155 (BĐ trẻ em)

55445000 10449250

0 96730532.5 96730532.5 58226700 Tk 155 (nữ n.tay)

26408650 10874150

25659000 4732660 TK155 (quần nam)

3905121.4 55278320.4 11845137.5 11274287.5 5993925 5851212.5 1398582.5 2140687.5 38503832.5 8838100 9835950 2252290 20926340 9135750 21082500 30218250 35137500 TK155 (nam d.tay) Tk155 ( nam n.tay) Tk 155 ( nữ d.tay) 51428800 8678610 2554921.5 4478627.1 65045296 6397500 31987500 6610750 44995750 15534500 9000040 7392890 13821490 9642900 2892870 42750190

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

4919250

TK 133

19036000 354200000 84999198 16000000 48503000 15612764 5580091 105544065 17932500 667407618

0 32200000 507281 1199644.8 74025 554435 151499.3 27882.8 32570.6 175000 2314500 9594915 346950 47178704 0 TK333

5222137.56 81813488.4 87035626

47178704 47178704 47178704 0 4133500 12402500 6647500 2496000 8829700 1788335 3119825 1375150 TK 331 TK 334 TK 511 4189020 446761080 184150962 354200000 5580091 1925000 25459500 105544065 1908225 494616881 140510169 70592148 8396500 8046978 87035626 140510169 41335000 124025000 43025000

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

47178704 2083693.5 TK 338

4302500 45095010 0 21758907 21758907 450950100 66475000 24960000 88297000 31198250 17883350 13751500 450950100

TK 311

TK411 0

TK 641

946550 2115158 401880.02 2913801 686361.5 151266.5 965412 8180429.02 1651123401 250000000 1901123401 600679925 0 600679925 8180429.02 8180429.02 TK 421 TK 415 TK 642 1043560223 164159820.2 1493000 1209213043 153218000 0 153218000 10470938.8 10470938.8 5931820 1127045.8 1515700 1896373 10470938.8

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

TK 521

454685 2728550 731225 274560 4189020 TK 622(TH)

24533290 71179440 25003490 39497900 14595743.5 52065593.5 10524436 18425977 8124022 263949892

4189020 4189020 84004656.1 84004656.1

70592148 13412508.12 84004656.12 TK 632 TK 622 (bđ nữ) 31683726 6019907.94 37703633.94 263949892 263949892 37703633.94 37703633.94

TK 622(bđnam)

22454211 4266300.09 26720511.09 16454211 3126300.09 19580511.09 TK 621 (TH)

119813760 118989490 5696838 8087030 680425 26720511.1 26720511.1 82578089 115885631 TK 622 (bđTE) TK621(bđnữ) 56675520 55119240 2984058 2714184 344215 19580511.09 19580511.09 5018435 115885631

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

1416480 682264 5320476 260686763 383630 155060 2528159 120904066 TK 621 (bđnam)

53023406 9119637 260606763 2415310 82578089 84993399 43560000 34869340 1485570 2229040 200125 590200 527204 1531920 84993399 TK621 (bđTE) 19578240 29000910 1227210 3143806 136085 442650 1260397 54789298 120904066 1765892 53023406 54789298

TK627 (TH)

445842 5554350 68288267 8396500 1595335 1514993 557656 325706 4697350 91375999 137475 2237200 2233150 29307450 3126500 539600 594035 240187 125786 38541383 24126687 38541383 28707929 91375999 TK 627(bđ nam) TK 627 (bđ nữ) TK 627 ( bđTE ) 38541383 38541383

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

28707929 28707929 215730 1274000 1356200 21438634 3020000 573800 562135 165360 102070 28707929 92637 1186150 1965000 17542183 2250000 427500 413258 152109 97850 24126687 24126687 24126687

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI TIẾT

Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa

Năm 2010

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : m

Nhập Xuất Tồn

Chứng từ Diễn giải Đơn giá Ngày tháng ghi số Tài khoản đối ứng Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng tiền Số hiệu

7 17600 8 186208000 9 10 11 13772 12 145432320 1 1/4/04 3/4 2 Ngày tháng 3 2/4 5 331 6 10560 10580

11346 119813760 211826560 117 3/4 621 10560 4 Tồn định kỳ Nhập mua của Cty Mai Hân Xuất để SXSP Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Nhập Xuất

Đơn vị tính : m Tồn

Diễn giải Đơn giá

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim Quy cách sản phẩm : Tài khoản đối ứng

Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Lƣợng Tiền Chứng từ Số hiệu

5 6 11042 7 8 10 11 9278 12 102447676 9 1 1/4 2 Ngày tháng 3

12300 135792000 3/4 2/4

238239676 4 Tồn định kỳ Nhập mua của Cty Mai Hân Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị tính : m

Nhập Tồn Xuất

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô Quy cách sản phẩm : Đơn giá

Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Số hiệu

5 6 8980 7 8 9 10 11 17058 12 153180840 Ngày tháng 3 1 1/4 2

118 3/4 621 8980 13250,5 118989490

34191350 4 Tồn định kỳ Xuất để SXSP Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Cuộn

Nhập Xuất Tồn

Diễn giải Đơn giá Chứng từ Tài khoản đối ứng Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Số hiệu

5 111 6 13112 13154 7 912 8 11996448 9 10 11 377 12 4943224 1 1/4 2/4 2 104 Ngày tháng 3 2/4

3/4 120 3/4 621 13112 317 4943224

13154 239 3143806 8852642 4 Tồn định kỳ Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh Xuất để SXSP Cộng :

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Cuộn

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Nhập Xuất Tồn

Chứng từ Diễn giải Đơn giá Ngày tháng ghi số Tài khoản đối ứng Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng tiền Số hiệu

1 1/4 3/4 2 119 Ngày tháng 3 3/4 5 621 6 12918 12918 7 8 9 441 10 5696839 11 482 12 6226476

529638 4 Tồn định kỳ Xuất để SXSP Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ

Nhập Xuất Tồn Chứng từ Tài

Ngày khoản Đơn giá

tháng Diễn giải đối

ghi số ứng Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Số Ngày

hiệu tháng

1 2 3 4 6 7 8 11 12 5 9 10

20/4 107 20/4 Nhập kho TP 37913,8 3640 138006232 154

157 130 21/4 Xuất gửi bán 650 24643970

CH 25 Bà Triệu

131 23/4 Xuất gửi bán 157 410 15544658

siêu thị HN

Marko

133 25/4 Xuất gửi bán 157 185 7614053

CH Hanosimex

134 27/4 Xuất gửi bán 157 110 4170518

cho CH Hồng

Nhung

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Xuất bán cho 632 75 2843535

Cty Vạn Xuân

83789498 Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Xuất

Nhập Tồn Đơn giá Diễn giải Ngày tháng ghi số Tài khoản đối ứng Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Chứng từ Số hiệu

4

Ngày tháng 3 20/4 21/4 2 107 130 1 5 154 157 6 30057,9 7 6392 8 192130096,8 9 1010 10 30358479 11 12

131 23/4 157 620 18635898 Nhập kho TP Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng 632 115 3456658,5 hợp số 1 133 25/4 157 185 5560711,5

134 27/4 157 110 3306369

632 75 2254342,5 Xuất gửi bán CH Hanosimex Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 128557638,3 Cộng :

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Bộ

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Nhập Xuất Tồn Đơn giá Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Số hiệu

4 Nhập kho TP 2 107 130 Ngày tháng 3 20/4 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà 5 154 157 6 28542,5 7 3389 8 96730532,5 9 415 10 11845137,5 11 12 1 Triệu 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN 157 395 11274287,5 Marko 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng 632 210 5993925

133 25/4 157 205 5851212,5

134 27/4 157 49 1398582,5

135 632 103 2939877,5

57427510 hợp số 1 Xuất gửi bán CH Hanosimex Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung Xuất bán cho Cty Vạn Xuân Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Chiếc

Nhập Xuất Tồn Đơn giá Diễn giải Tài khoản đối ứng Chứng từ Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng Tiền Số hiệu

5 632 6 42650 7 8 9 150 10 6397500 11 1300 12 55445000 2 116 Ngày tháng 3 2/4 1

632 750 31987500 123 6/4 4 Tồn địng kỳ Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phƣơng Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 155 6610750 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị

10449250 HN Marko Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Chiếc

Nhập Xuất Tồn

Diễn giải Đơn giá Chứng từ Tài khoản đối ứng Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng tiền Số hiệu

5 6 31069 7 8 9 500 10 15534500 11 850 12 26408650 1 2 126 Ngày tháng 3 6/4

10874150 4 Tồn định kỳ Xuất bán cho CH Nam Sơn Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay

Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Chiếc

Nhập Xuất Tồn

Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Chứng từ Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng tiền Số hiệu

6 32143 9 280 10 9000040 11 1600 12 51428800 5 7 8 2 116 Ngày tháng 3 2/4 1

230 7392890 121 4/4

430 13821490 123 6/4

300 9642600 129 11/4

90 2892780 132 25/4

8678700 4 Tồn định kỳ Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phƣơng Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay Quy cách sản phẩm :

Đơn vị tính : Chiếc

Nhập Xuất Tồn

Diễn giải Đơn giá Chứng từ Tài khoản đối ứng Ngày tháng ghi số Lƣợng tiền Lƣợng tiền Lƣợng tiền Số hiệu

4 Tồn định kỳ Ngày tháng 3 5 7 8 6 28510 9 310 10 8838100 11 950 12 25659000 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan 1 2 121

345 9835950 123 6/4 Chu Trinh Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 79 2252290 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp

4732660 số 1 Cộng :

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI PHÍ SẢN SUẤT , KINH DOANH

Chứng từ Diễn giải Tổng số Ghi nợ tài khoản 621 Số TT Chia ra Ngày ghi sổ TK đối ứng

BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

Số Ngày tháng 3/4 5/4 7/4 117 118 119 120 122 125 126 127 3/4 5/4 6/4 7/4 Xuất vải sợi để SXSP Xuất vải thô để SXSP Xuất chỉ trắng để SXSP Xuất chỉ mầu để SXSP Xuất cúc nhỏ để SXSP Xuất cúc to để SXSP Xuất phấn để SXSP Xuất dây chun để SXSP 152 152 152 152 152 152 152 152 152 119813760 118989490 1696838 8078030 1416480 628264 680425 43560000 34869340 1485570 2229040 590200 527204 200125 1531920 56675520 55119240 2984058 2714184 383630 15506 344215 2528159 19578240 29000910 1227210 33143806 442650 136085 1250397 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số Ngày Chứng từ Diễn giải TK Tổng số Ghi nợ tài khoản 627

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

TT đối ứng Chia ra ghi sổ Số BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

1 2 3 4 5 6 7 8 9 6/4 7/4 19/4 20/4 124 128 108 109 110 Ngày tháng 6/4 7/4 12/4 15/4 15/4 15/4 19/4 19/4 20/4 Xuất chỉ để SXSP Xuất túi đựng của áo để SXSP Trich CF trả trƣớc Trích KHTSCĐ Xuất tiền lƣơng cho CBCNV Trich BHXH,BHYT,KPGD Tiền điện phải trả Tiền nƣớc phải trả Tiền điện thoại phải trả 153 153 `42 214 334 338 111 111 111 445842 4697350 5554350 68288367 8396500 1595335 1514993 557656 325706 215730 1274000 1356200 21438634 3020000 573800 562135 165360 102070 137475 2237200 2233150 29307450 3126500 594035 539600 240187 125786 92637 1186150 1965000 17542183 2250000 427500 413258 152109 97850

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Số TT

Chứng từ Diễn giải Tổng số Ghi nợ tài khoản 622

Chia ra TK đối ứng Ngày ghi sổ

BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

Số Ngày tháng 15/4 Tính tiền lƣơng phải trả cho 334 7 22454211 31683726 16454211 1 CN trực tiếp SX 16/4 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 13124508,12 4266300,09 6019907,94 3126300,09 Ghi nợ tài khoản 641 Chứng từ Chia ra TK đối ứng Tổng số 338 Diễn giải 2 Số TT Ngày ghi sổ Số BĐ nam BĐ nữ

102 Ngày tháng 8/4 111 946550 278300 341999 BĐ trẻ em 327250 1

15/4 16/4 28/4 29/4 30/4 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh Tính tiền lƣơng phải trả cho BHPH Tính BHXH,BHYT,KPCĐ Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung Trích KHTSCĐ 334 338 111 111 111 214 2115158 401880,02 2913801 686361,5 151266,5 965412 2 3 4 5 6 7

Số Ngày Chứng từ Diễn giải TK Tổng số Ghi nợ tài khoản 642

TT

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

đối ứng Chia ra ghi sổ Số BĐ nam BĐ nữ

1 2 3 4 111 Ngày tháng 21/4 Trích KHTSCĐ Trích BHXH,BHYT,KPCĐ Trích tiền lƣơng phải trả cho CBQL CF làm VS 214 338 334 111 1896373 1127045,8 8396500 1515700 BĐ trẻ em

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 1

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt” Tháng 04 năm 2010

GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN Số TT

1331 331 334 141 152 Ngày

2/4 2/4 4/4 5/4 5/4 5/4 6/4 8/4 9/4 9/4 9/4 11/4 11/4 19/4 19/4 19/4 21/4 25/5 26/4 28/4 28/4 29/4 30/4 30/4 20/4 1199644,8 74025 554435 151499,3 27882,3 32.570,6 173475 2213532,5 521 454685 2728550 731225 3914460 19036000 354200000 16000000 84999198 48503000 15612764 17932500 5580091 105544065 667407618 81813488,44 81813488 8750000 8750000 11996448 1734750 13731198 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Cộng

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Số TT

GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN

153 641 642 627 811 Cộng có TK111

1515700 1515700 740250 5544350 6284600 946550 2913801 3860351 1514993 557656 325706 2398355 740250 5544350 1050000 1050000 13196092,8 454685 19036000 354200000 814275 6098785 2728550 8750000 1946550 16000000 84999198 731225 48503000 1666492,3 585538,8 358276,6 1515700 81813488,44 1908488,44 2913801 15612764 17932500 5580091 105544065 1050000 729939302,9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 2/4 2/4 4/4 5/4 5/4 5/4 6/4 8/4 9/4 9/4 9/4 11/4 11/4 19/4 19/4 19/4 21/4 25/5 26/4 28/4 28/4 29/4 30/4 30/4 20/4 Cộng

NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 2 Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng” Tháng 04 năm 2010

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Số TT

Chứng từ Diễn giải Cộng có TK 112 Số Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các N 111

105 Ngày 2/4 150.000.000 150.000.000 1

112 25/4 100.000.000 100.000.000 2

250.000.000 250.000.000 3 Rút TGNH về Nhập quỹ TM Rút TGNH về Nhập quỹ

 NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 4 Ghi có Tài khoản 331- Vay ngắn hạn 315- Nợ dài hạn đến hạn trả

341- Vay dài hạn 342- Nợ dài hạn

Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn Tháng 04 năm 2010

Số dƣ đầu tháng: 1.651.123.401

Chứng từ Diễn giải Ghi có TK

331 Tk 111 STT Ghi có TK…, ghi nợ các TK Cộng có TK 311

Số hiệu 107 Ngày tháng 5/4 Cộng nợ TK 250000000 250000000

1 Vay ngắn hạn ngân hang

Số dƣ cuối tháng: 1.901.123.40

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 5 Ghi có Tài khoản 331- Phải trả ngƣời bán Tháng 4 năm 2004

Số TT Tên đơn vị (Hoặc ngƣời bán hàng) Số đầu tháng

Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Tài khoản 152 Tài khoản Có 1331 Cộng có TK 331

Giá TT 153 Giá TT 19036000 1

84999198 2

16000000 3

15612764 4

48503000 5

6 507281 5580091 5072810

7 34515500 379659500 345145000

8 1750000 175000 1925000

9 173475 1908225 1734750 CTy TNHH Bảo Long Xƣỏng may Lê Hữu Thọ CTyTNHH Thiên Ngân CTy bao bì Thành Đạt CTy Sao Phƣợng Bắc XN Hùng Anh CTy TNHH Mai Hân CTy TNHH Thiên Hƣơng CTy TNHH Bắc Ninh 10 CTy TNHH Huệ 9594915 105544065 95949150 Silk 11 CTy TNHH Phƣơng

Đông 184150962 447901710 1750000 44966171 494616881

Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dƣ cuối tháng Số TT Tên đơn vị (Hoặc ngƣời bán hàng)

111 Cộng nợ TK 331 Nợ Có

1 CTy TNHH Bảo Long 19036000 19036000

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

84999198 84999198 2

16000000 15612764 48503000 5580091 3 4 5 6

354200000 354200000 7 8

Xƣỏng may Lê Hữu Thọ CTyTNHH Thiên Ngân 16000000 15612764 CTy bao bì Thành Đạt 48503000 CTy Sao Phƣợng Bắc 5580091 XN Hùng Anh CTy TNHH Mai Hân CTy TNHH Thiên Hƣơng CTy TNHH Bắc Ninh

9 10 CTy TNHH Huệ Silk 11 CTy TNHH Phƣơng 105544065 17932500 105544065 17932500

667407618 667407618 11360225 Đông

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 7 Tháng 04 năm 2010

PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP

154

142 152 153 214 334 338 621

Stt Các TK ghi có Các TK

3 4 260686763 5 7 8 70592148 9 5222137,56 13412508,12 10 251487126 6 1 1 2 3 4 5 ghi nợ 2 TK 154 142 334 621 622

5554350 5554350 5554350 260686763 260686763 5143192 5143192 5143192 68288267 965412 1896373 71150052 71150052 8396500 2115158 5931820 87035626 87035626 1595335 401880,02 1127045,8 21758906,5 21758906,5 9199637 260686763 426866861,3 426866861,3 6 7 8 9 11 12 13 14 627 641 642 241 Cộng A 152 153 155 Cộng B Tổng cộng (A+B)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

622 627 CÁC TK PHẢN ÁNH Ở CÁC NKCT KHÁC Tổng cộng chi phí

Stt

NKCT số 1 NKCT số 8 NKCT số 10 NKCT số 2 Các TK ghi có Các TK

17 426867781,1 5222137,56 260686763 84004656,12 14 15 16 13 ghi nợ 2 TK 154 142 334 621 622 11 84004656,12 12 91375999 1 1 2 3 4 5

91375999 8180429,02 10470938,8 886808704,6 9199637 426866861,3 436066498,3 1322875203 761480 761480 761480 76148 76148 76148 2398355 3860351 1515700 7774406 7774406 84004656,12 84004656,12 91375999 91375999 6 7 8 9 11 12 13 14 627 641 642 241 Cộng A 152 153 155 Cộng B Tổng cộng (A+B)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ Tháng 04 năm 2010

YẾU TỐ CHI PHÍ SX KINH DOANH Tổng cộng chi phí

Nguyên vật liệu Tiền lƣơng Stt Tên các TK chi phí SX kinh doanh BHXH, BHYT, kinh phí cố định Khấu hao TS CĐ Chi phí bằng tiền khác Chi phí dịch vụ mua ngoài và các khoản phụ cấp

4 3 251687126 2 TK 154 TK 631 TK 142 TK 337 TK 621 5 5222137,56 6 7 8 9 5222137,56 251487126 1 1 2 3 4 5

5143192 256630318 13412508,12 1595335 401880,02 1127045,8 21758906,5 68288267 965412 1896373 71150052 2398355 2398355 5554350 4697979 1515700 11768029 84004656,12 91375999 8180429,02 10470938,8 450471286,5 70592148 8396500 2115158 5931820 87035626 6 7 8 9 10 11

12 TK 622 TK 627 TK 641 TK 642 TK 2413 Cộng trong tháng Luỹ kế từ đầu năm

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 8 Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521 ,531,632,641,642,711,712,811,821,911 Tháng 04 năm 2010

155 157 131 511 521 Số TT Các TK ghi có Các TK ghi nợ

Số hiệu TK ghi nợ 2 111 112 113 131 138 128 222 511 632 139 159 911 157 711 641 Cộng 3 Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Tiền đang chuyển Phải thu khách hàng Phải thu khác đầu tƣ ngắn hạn khác Góp vốn liên doanh Doanh thu bán hàng Giá vốn bán hàng Dự phòng nợ phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho XĐ kết quả kinh doanh Hàng gửi đi bán DT h/đ tài chính CF bán hàng 4 263949892 170466669,2 5 103619082,5 6 84869842,5 7 8941675 761480 8 4189020 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

632 Các TK ghi có 641 642 811 911 Số TT Số hiệu TK ghi nợ Các TK Ghi nợ

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

3 Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Tiền đang chuyển Phải thu khách hàng Phải thu khác đầu tƣ ngắn hạn khác Góp vốn liên doanh Doanh thu bán hàng Giá vốn bán hàng Dự phòng nợ phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho XĐ kết quả kinh doanh 2 111 112 113 131 138 128 222 511 632 139 159 911 263949892 10470938,8 1050000 446761080

Hàng gửi đi bán DT h/đ tài chính CF bán hàng 157 711 641 Cộng 818808180429, 02 2543000 1368991521

13 14 15

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 9 Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính TK 213 – TSCĐ vô hình Tháng 04 năm 2010

Chứng từ Diễn giải Ghi có TK211 ghi nợ các TK Số hiệu Số TT Ngày tháng 214

1 1 2 3 26/4 5 180000000 Cộng có TK 211 6 180000000

2 180000000 4 Thanh lý một văn phòng Cộng:

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10 Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,

411,412,414,415,412,431,441,451,461

Tài khoản : 141 – Tạm ứng Tháng 04 năm 2010 Chứng từ Diễn giải Số dƣ đầu kỳ Ghi nợ TK 141, ghi có các TK Ghi có TK 141, ghi nợ các TK Số dƣ cuối tháng Số TT

Nợ Có TK111 TK111 Nợ Cộng nợ TK141 Cộng có TK141 Ngày

92700000 8750000 8750000 Số 1

103 9/4 2 Dƣ định kỳ Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh 625400 625400 111 3

22/4 Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ Cộng: 92700000 8750000 625400 100824600

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1 GHI NỢ TÀI KHOẢN 111 “TIỀN MẶT” Tháng 04 năm 2010

Dƣ định kỳ : 50.850.000 Số TT

Ngày Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số dƣ cuối 311 112 131 3331 511 141 711 Cộng nợ TK 111 ngày

150000000 100000000 14320000 27500000 7350000 4133500 4302500 6647500 41335000 43025000 66475000 14320000 150000000 45468500 27500000 7350000 73122500 625400 100000000 27181440 17095000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1/4 2/4 2/4 5/4 8/4 10/4 10/4 11/4 22/4 24/4

62540 0 2543000 11 25/4 2471040 24710400

17095000 8769000 9835842,5 250000000 84869842,5 25000000 8829700 894167,5 3055792,1 1361398,5 31695598,1 88297000 8941675 30557921 13613985 316955981 62540 254300 0 254300 8769000 97126700 9835842,5 33613713,1 9835842,5 14975383,5 250000000 47327500 936689821,6 987539821, 26/4 27/4 28/4 28/4 28/4 29/4 29/4 30/4 Cộng 12 13 14 15 16 17 18 19

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

0 0 0 6

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 2 GHI NỢ TK 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Tháng 04 năm 2010 Số dƣ đầu tháng : 458.963.000 Chứng từ Diễn giải Số dƣ cuối ngày Số TT Ghi nợ TK 112, ghi có các TK 511 3331 Ngày,tháng Công nợ TK 112 6/4/04 124025000 12402500 136427500 595390500 1 Số hiệu

CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH 2

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp ::XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

BẢNG KÊ KHAI SỐ 3 Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153) Tháng 04 năm 2010

Chỉ tiêu

Số TT

TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu Hạch toán Thực tế Thục tế

TK –Công cụ , dụng cụ Hạch toán 0 429022875 1

13731198 447901710 9199637 899855420 8034600 6284600 1750000 8034600 2 3 4 5 6 7 8 9

I.Số dƣ đầu tháng II. Phát sinh trong tháng Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111) Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112) Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331) Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151) Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154) Từ NKCT số khác số 10 III. Cộng số dƣ đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II) IV. Hệ số chênh lệch V. Xuất trong tháng (III-V) VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) 5143192 2891408 260686763 639168657

10 11 12 Ngày 30 tháng 04 năm 2010 Kế toán ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 4 TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHÂN XƢỞNG DÙNG CHO CÁC TK : 154, 631, 621, 622, 627 Tháng 04 năm 2010

142 152 214 334 338 621 622 627 Loại ST T

Cộng chi phí thực tế trong tháng

1

2

1 28707929 3 Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ - TK 154 hoặc TK 631 - Phân xƣởng (sản phẩm) + Bộ đồ nam

38541383 4 + Bộ đồ nữ

24126687 5 + Bộ đồ trẻ em

8257808 9 1158856 31 5302340 6 26720511, 09 37703633, 94 19580511, 09 13800652 9,1 19213064 7,94 96730604, 09 6 7

2 8 9 10 11 12 3 - Tk 621 - Phân xƣởng (sản phẩm) Phân xƣởng… + Bộ đồ nam + Bộ đồ nữ + Bộ đồ trẻ em - TK 622

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

- Phân xƣởng 13

- Phân xƣởng 14

+ Bộ đồ nam 15 2245421 1 4266300 ,09 8499339 9 11171391 0,1

+ Bộ đồ nữ 16 3168372 6 6019907 ,94 1209040 66 15960769 9,9

17 + Bộ đồ trẻ em

- TK 627 - Phân xƣởng - Phân xƣởng + Bộ đồ nam 1274000 1645421 1 3126300 ,09 573800 5478929 8 74369809, 09 23286434

+ Bộ đồ nữ 2237200 22 594035 32138685

+ Bộ đồ trẻ em 1186150 23 427500 19155833

18 4 19 20 21 4697350 2606867 91375999 Cộng 2143863 4 2930745 0 1754218 3 6828826 7 63 7059214 8 1500784 3,12 2514871 26 84004656, 12 84614015 2,2

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 5

TẬP HỢP : Chi phí đầu tƣ XDCB (TK 241)

STT Chi phí bán hàng (TK 641) Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) Tháng 04 năm 2010 334 338 214 111 Cộng chi phí thực tế trong tháng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ TK2411-Mua sắm TSCĐ TK2412-XD cơ bản Hạng mục - Công tác xây dựng - Công tác lắp đặt Thiết bị đầu tƣ XDCB - Chi kiến thiết cơ bản khác Hạng mục ………………………….. ………………………….. TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ TK641- Chi phí bán hàng - Chi phí nhân viên - Chi phí vật liệu, bao bì - Chi phí dụng cụ, đồ dùng - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác TK642- Chi phi quản lý DN 965412 2115158 401880,02 4697979 2115158 965412 401880,02 4697979

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

18 19 20 21 22 23 24 25

- Chi phí nhân viên quản lý - Chi phí vật liệu quản lý - Chi phí đồ dùng văn phòng - Chi phí khấu hao TSCĐ - Thuế, phí và lệ phí - Chi phí dự phòng - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác 1896373 2861785 1127045,8 1528925,82 1515700 6213679 5931820 1896373 1127045,8 1515700 18651367,82 5931820 8046978 Cộng:

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

TẬP HỢP : Chi phí trả trƣớc (TK 142) (1421)

BẢNG KÊ SỐ 6

Chi phí phải trả (TK 335) Tháng 04 năm 2010

STT DIỄN GIẢI Số dƣ cuối tháng Số dƣ đầu tháng Nợ các TK…2……..

Nợ 3 141052394 TK 627 5 5554350 Cộng có 6 5554350 Nợ 7 135498044 Có 4 Có 8 2 Dƣ định kỳ 1 1

Trích CF trả trƣớc cho từng sản phẩm 2

5554350 135498044 4 5 6 Cộng:

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 8 NHẬP, XUẤT, TỒN KHO

- THÀNH PHẨM

- - HÀNG HOÁ

Tháng 04 năm 2010 Số dƣ đầu kỳ: 211.623.950 STT

Ghi có TK 155 Ghi nợ TK 155 DIỄN GIẢI Chứng từ Ghi nợ các TK:

Ghi nợ cácTK: Cộng có TK: Giá thực tế Giá thực tế Giá thực tế Cộng có TK: Giá thực tế

TK:……… Số lƣợng 625 24533290 24533290 TK: 154 Số lƣợng Số hiệu 116 Ngày tháng 2/4 Xuất bán cho CH thời trang Anh Phƣơng 1

121 4/4 25003490 25003490 790

123 129 6/4 10/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh XB cho Cty CP Nam Sơn 2025 1000 XB cho CH 23 Lê Trọng 71179440 39497900 71179440 39497900

107 130 20/4 21/4 2075 66847586,7 2075 426866861,3 426866861,3 2 3 4 5 6

131 23/4 1580 52065593,5 52065593,5 7

132 25/4 494 14595743,5 14595743,5 8 Nhập kho thành phẩm Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu Xuất gửi bán siêu thị HN Marko Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

9

bán CH 133 25/4 575 18425977 18425977

10 134 27/4 244 8124022 8124022

11 135 27/4 327 10524436 10524436

107 21/4 Xuất gửi Hanosimex Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung Xuất bán cho CTy Vạn Xuân Nhập kho TP Cộng:

12 Số dƣ cuối kỳ: 307.693.332,6

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 9 Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá

STT CHỈ TIÊU TK 156 – HÀNG HOÁ

Tháng 04 năm 2010 TK 155 – THÀNH PHẨM

I. Số dƣ đầu tháng II. Phát sinh trong tháng

- Từ NKCT số 5 (có TK 331) - Từ NKCT số 6 (có TK 151) - Từ NKCT số 7 (có TK 154) - Từ NKCT số 1 (có TK 111) - Từ NKCT số 2 (có TK 112) …………………………… …………………………… …………………………… Hạch toán Thực tế 211.623.950 426.866.861,3 638.490.811,3 Hạch toán Thực tế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

330.797.478,7 307.693.332,6 III. Cộng số dƣ đầu tháng và phát sinh trong tháng 12 IV. Hệ số chênh lệch 13 V. Xuất trong tháng 14 VI. Tồn kho cuối tháng

Ngày 30 tháng 4 năm 2010 Kế toán trƣởng Kế toán ghi sổ (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 10 HÀNG GỬI ĐI BÁN (TK 157) Tháng 04 năm 2010

Số dƣ đầu tháng: 0 Ghi Có TK 157 STT

Ghi Nợ TK 157 DIỄN GIẢI Chứng từ Cộng Nợ TK 157 Cộng Có TK 157

155 Giá trị 632 Giá trị Số hiệu Ngày tháng

121 4/4 25.003.490 25.003.490 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 1

130 21/4 66.847.586,7 66.847.586,7

131 23/4 52.065.593,5 52.065.593,5 2 3

133 25/4 18.425.977 18.425.977 bán CH

134 27/4 8.124.022 8.124.022 4 5

108 8/4 25.003.490 25.003.490 6

28/4 52.065.593,5 52.065.593,5 7

170.466.669,2 170.466.669,2 28/4 30/4 18.425.977 8.124.022 18.425.977 8.124.022 103.619.082,5 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu Xuất gửi bán siêu thị HN Marko gửi Xuất Hanosimex Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng CH Hanosimex ttth CH Hồng Nhung ttth Cộng: 8 9 Số dƣ cuối tháng: 66.847.586,7

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 11 PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131) Tháng 04 năm 2010

Số dƣ đầu tháng: 78.179.000 Ghi Nợ TK 131 STT

Tên ngƣời mua

511 8.941.675 3331 894.167,5 Cộng Nợ TK 131 9.835.842,5 Ghi có TK 131 111 9.835.842,5 Cộng có TK 131 9.835.842,5 1 2

14.320.000 14.320.000 3

27.500.000 7.350.000 27.500.000 7.350.000 4 5

17.095.000 17.095.000 6

8.769.000 8.769.000 7

8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 84.869.842,2 84.869.842,2 8 9 Dƣ định kỳ CTy thƣơng mại Vạn Xuân CTy thƣơng mại & dịch vụ Hằng Thảo Siêu thị Soul CTy cổ phần Việt An CTy TNHH Dệt may CH thời trang Anh Phƣơng Cộng:

Số dƣ cuối tháng: 3.145.000

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Mẫu số: S14-STK/DNN

(Ban hành theo Quyếtđịnh

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản : 152 Tháng 4 năm 2010 STT Tên, quy cách

SỐ TIỀN (đồng)

nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá

Tồn đầu kỳ 145.432.320 153.180.840 102.447.676 1.426.552 1.770.600 3.144.918 6.068.269 4.943.224 6.226.476 736.460 3.645.540 429.022.875 Nhập trong kỳ 186.208.000 135.792.000 11.996.448 1.591.200 3.481.610 3.469.500 23.145.000 44.125.000 51.824.150 470.832.545 Xuất trong kỳ 119.813.760 118.989.490 682.264 1.416.480 5.320.476 8.087.030 5.696.838 680.425 260.686.763 Tồn cuối kỳ 639.168.657 1 Vải sợi 2 Vải thô 3 Vải dệt kim Cúc to 4 Cúc nhỏ 5 Chun bản lớn 6 Chun bản nhỏ 7 Chỉ mầu 8 Chỉ trắng 9 10 Phấn 11 Dỗu 12 Khoá ngắn 13 Khoá dài 14 Khoá đồng 15 Vải kaki 16 Lụa lớn 17 Lụa hoa Cộng:

Mẫu số: S14-STK/DNN

(Ban hành theo Quyếtđịnh

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản : 155 Tháng 4 năm 2010 STT Tên, quy cách

SỐ TIỀN (đồng)

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá 1 Áo sơ mi nam dài 55.445.000 44.995.750 10.449.250 tay 26.408.650 15.534.500 10.874.150

2 Áo sơ mi nam ngắn tay 3 Áo sơ mi nữ dài 51.428.800 42.750.190 8.678.610 tay 4 Áo sơ mi nữ ngắn 25.659.000 20.926.340 4.732.660 tay

35.137.500 17.545.000 211.623.950 96.730.532,5 192.130.096,8 138.006.232 426.693.332,6 30.218.250 17.545.000 38.503.832,5 65.045.295,6 55.278.320,4 330.797.478,7 4.919.250 0 58.226.700 127.084.801,2 82.727.911,6 307.693.332,6 5 Quần dài nam 6 Quần dài nữ Bộ đồ trẻ em 7 Bộ đồ nữ 8 Bộ đồ nam 9 Cộng:

Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 4 năm 2010 Giám Đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Mẫu số: 02/GTGT

BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)

Mã số:

Tháng 4 năm 2010 Tên cơ sở kinh doanh: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ : 105 Trƣờng Chinh _ HN STT Hoá đơn, chứng từ bán

Mặt hàng Tên ngƣời mua Doanh số bán chƣa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú

Mã số thuế ngƣời mua 5

4 CH thời trang Anh Phƣơng CTy CP Nam Sơn

CH 95/6 Phan Chu Trinh

Siêu thị HN Marko

CTy Vạn Xuân Số h.đơn 2 Ngày phát hành 3 K/h h.đơn 1 6 Sơ mi nam dài tay Sơ mi nữ dài tay Quần nam Sơ mi nam dài tay Sơ mi nam dài tay Sơ mi nữ dài tay Sơ mi nữ dài tay Sơ mi nữ dài tay Sơ mi nữ dài tay Quần nữ Sơ mi nữ dài tay Quần nam Quần nữ Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Sơ mi nam dài tay Bộ đồ trẻ em Bộ đồ nữ 7 10.725.000 15.400.000 15.210.000 53.625.000 29.500.000 23.650.000 17.250.000 12.650.000 15.500.000 14.875.000 16.500.000 35.100.000 14.875.000 26.014.000 32.240.000 18.960.000 11.082.500 6.535.350 7.748.000 8 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 9 1072500 1540000 1521000 5362500 2950000 2365000 1725000 1265000 1550000 1487000 1650000 3510000 1487500 2001450 3224000 1896000 1108250 653535 774800 10

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

CHàng Hano- simex CH Hồng Nhung

hoá CH Bách TX

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 20

Bộ đồ nam Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Bộ đồ nam Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Sơ mi nữ dài tay Bộ đồ nữ Bộ đồ trẻ em Sơ mi nữ dài tay 3.600.000 11.738.250 9.620.000 9.840.000 6.979.500 4.420.000 2.352.000 4.950.000 5.980.000 10.080.000 3.950.000 450.950.100 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 10% 360000 1173825 962000 984000 697000 442000 235200 495000 598000 1008000 395000 45095010 Cộng:

NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƢỞNG (Ký, ghi rõ họ tên)

Xí nghiệp dệt may XNK và dịch vụ tổng hợp

Mẫu số B 02 - DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 30 tháng 4 năm 2010 Đơn vị tính: đồng

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

TÀI SẢN Số đầu năm Số cuối năm

1.645.465.455 1.979.152.803 509.813.000 539.991.019,1

194.600.519,1 345.390.500 3.145.000 3.145.000

50.850.000 458.963.000 78.179.000 78.179.000 823.721.061 429.022.875 183.074.236 211.623.950

233.752.394 1.199.694.140 639.168.657 2.891.408 183.075.155,8 307.693.332,6 66.847.586,7 236.322.644 100.824.600 92.700.000 135.498.044

A.Tài sản lƣu động và đầu tƣ ngắn hạn. I.Tiền mặt 1.Tiền mặt tại quỹ 2.Tiền gửi ngân hàng 3.Tiền đang chuỷên II.Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 1.Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn 2.Đầu tƣ ngắn hạn khác 3.Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn(*) III.Các khoản phải thu 1.Phải thu của khách hàng 2.Trả trƣớc cho ngƣời bán 3.Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 4.Phải thu nội bộ -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc -Phải thu nội bộ khác 5.Các khoản phải thu khác 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) IV.Hàng tồn kho 1.Hàng mua đang đi trên đƣờng 2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 3.Công cụ dụng cụ trong kho 4.CF sản xuất kinh doanh dở dang 5.Thành phẩm tồn kho 6.Hàng tồn kho 7.Hàng gửi đi bán 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho V.Tài sản lƣu động khác 1.Tạm ứng 2.Chi phí trả trƣớc 3.Chi phí chờ kết chuyển 4.Tài sản thiếu chờ xử lý 5.Các khoản thế chấp ngắn hạn VI.Chi sự nghiệp 1.Chi sự nghiệp năm trƣớc 2.Chi sự nghiệp năm nay Mã số 100 110 111 112 113 120 121 128 129 130 131 132 133 134 135 136 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 149 150 151 152 153 154 155 160 161 162 141.052.394

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

2.127.777.225 2.127.777.225 2.056.627.173 2.056.627.173 2.127.777.225 2.056.627.173

B.Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn I.Tài sản cố định 1.Tài sản cố định hữu hình -Nguyên giá -Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 2.Tài sản cố định thuê tài chính -Nguyên giá -Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 3.Tài sản cố định vô hình -Nguyên giá -Giá trị hao mòn luỹ kế II.Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 1.Đầu tƣ chứng khoán dài hạn 2.Góp vốn liên doanh 3.Các khoản đầu tƣ dài hạn khác(*) 4.Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang IV.Các khoản ký cƣợc ký quỹ tài sản TỔNG CỘNG TÀI SẢN 200 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 228 229 230 240 250 2.543.096.010 415.318.785 3.773.242.680 2.363.096.010 306.468.837 4.035.779.976

Số cuối kỳ Số đầu năm

2.072.669.008 2.072.669.008 1.901.123.401 11.360.225 ( 2.083.693,5 ) 140.510.169 1.975.784.532 1.975.784.532 1.651.123.401 184.150.962 140.510.169 21.758.906,5

1.963.110.968 1.963.110.968

600.679.925 153.218.000

Xí nghiệp dệt may XNK

và dịch vụ tổng hợp

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy Mã số 300 310 311 312 313 314 315 316 317 318 320 321 322 330 331 332 333 400 1.797.458.148 410 411 412 413 414 415 416 417 418 420 421 422 423 424 425 Nguồn vốn A.Nợ phải trả I.Nợ ngắn hạn 1.Vay ngắn hạn 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 3.Phải trả cho ngƣời bán 4.Ngƣời mua trả tiền trứơc 5.Thúê và các khoản nộp NN 6.Phải trả công nhân viên 7.Phải trả các đơn vị nội bộ 8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác II. Nợ dài hạn 1.Vay dài hạn 2.Nợ dài hạn khác III. Nợ khác 1.Chi phí phải trả 2.Tài sản thừa chờ xử lý 3.Nhận ký quỹ ký cƣợc dài hạn B. Nguồn vốn chủ sở hữu I. Nguồn vốn-quỹ 1.Nguồn vốn kinh doanh 2.Chênh lệch đánh giá lại TS 3.Chênh lệch tỷ giá 4.Quỹ đầu tƣ phát triển 5.Quỹ dự phòng tài chính 6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 7.Lợi nhuận chƣa phân phối 8.Quỹ khen thƣởng và phúc lợi 9.Nguồn vốn đầu tƣ XDCB II. Nguồn kinh phí 1.Quỹ quản lý của cấp trên 2.Nguồn kinh phí sự nghiệp - Nguồn KP sự nghiệp năm trƣớc - Nguồn KP sự nghiệp năm nay 3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ TỔNG NGUỒN VỐN 1.797.458.148 600.679.925 153.218.000 1.043.560.223 3.773.242.680 1.209.213.043 4.035.779.976

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tháng 4 năm 2010

Đơn vị tính: Đồng

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

CHỈ TIÊU MÃ SỐ QUÝ NÀY

* TỔNG DOANH THU 01 450.950.100

Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02

+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03

+ Chiết khấu 04 4.189.020

+ Hàng bán bị trả lại 05

+ Giảm giá 06

+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07

1. Doanh thu thuần (01-03) 10 446.761.080

2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892

3. Lợi nhuận gộp 20 182.811.188

4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8

6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2

- Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000

- Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000

7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32) 40 1.493.000

- Các khoản thu nhập bất thƣờng 41

- Chi phí bất thƣờng 42

8. Lợi nhuận bất thƣờng(41-42) 50

9. Lợi nhuận trƣớc thuế 60 165.652.820,18

10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43

11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7

3.Thuyết minh báo cáo tài chính:

Dệt may XNK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAMvà dịch vụ tổng hợp

Độc lập-tự do-hạnh phúc

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tháng 4 năm 2010

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP.

- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nƣớc

- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may

- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nƣớc và có quan hệ với nƣớc ngoài.

- Tổng số công nhân viên: 162 ngƣời.

2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP.

- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.

- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN

- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT

- Phƣơng pháp kế toán TSCĐ

+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nƣớc quy định.

+ Phƣơng pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành.

- Phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho.

+ Nguyên tắc đánh giá.

+ Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.

+ Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX

3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:

Chỉ tiêu tiện Cộng Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phƣơng vận tải TSCĐ khác

815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225

tăng

I. Nguyên gía TSCĐ 1.Số dƣ đâù kỳ 2. Số trong kỳ -Mua sắm mới

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

180.000.000 - Xác định mới 3. Số giảm trong kỳ - Thanh lý

635.429.000

219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785

11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015

180.000.000

51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837 - Nhƣợng bán 4. Số cuối kỳ II.Giá trị hao mòn 1 Số dƣ đầu kỳ 2. Tăng trong kỳ 3. Giảm trong kỳ 4. Số dƣ cuối kỳ

3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ

0 600.679.925 0 300.000.000 600.679.925 300.000.000 300.679.925 Chỉ tiêu I. Nguồn vốn kinh doanh 1.Ngân sách nhà nƣớc cấp 2.Tự bổ sung 300.679.925

3.Vốn liên doanh II.Các quỹ

0 153.218.000 0 153.218.000 1. Quỹ phát triển kinh doanh

vốn

2.Quỹ dự trữ 3.Quỹ khen thƣởng 4.Quỹ phúc lợi III.Nguồn ĐTXDCB 1.Nguồn ngân sách 2.Nguồn khác

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925

3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:

Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ

Chỉ tiêu 1.Các khoản phải thu 78.179.000 -Phải thu từ khách hàng 78.179.000

-Trả trƣớc cho ngƣời bán -Thuế đƣợc khấu trừ 84.869.842,5 84.869.842,5 3.145.000 3.145.000

-Phải thu nội bộ -Phải thu khác 2.Các khoản phải trả 1.975.784.532 801.621.947,5 9.835.842,5 9.835.842,5 898.326.423,5 2.072.669.008 2.1.Nợ ngắn hạn -Vay ngắn hạn 250.000.000 0 1.901.123.401 -Phải trả cho ngƣời bán

1.651.123.401 184.150.962 -Ngƣời mua trả trƣớc -Phải trả công nhân viên 140.510.169 667.407.618 87.035.626 11.360.225 140.510.169 -Các khoản nộp ngân sách 47.178.703,5 - 2.083.693,5

-Phả trả nội bộ -Phải trả khác 2.2.Nợ dài hạn -Vay dài hạn -Vay dài hạn khác 494.616.881 87.035.626 45.095.010 21.578.906,5 0 0 0 21.758.906,5

* Trong đó: - Số quá hạn phải thu phải trả: không có. - Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có. - Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có. - Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.

4.PHƢƠNG HƢỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI.

Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lƣới trong nƣớc và tăng cƣờng xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trƣớc. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trƣờng và tìm nguồn xuất khẩu.

Tăng cƣờng một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lƣợng sản phẩm trong quá trình lƣu thông trên thị trƣờng.

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

thị trƣờng.

Tăng cƣờng thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lƣợng và thị hiếu trên

PHẦN III:MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP

I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp

1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.

dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 ngƣời đƣợc sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã đƣợc đặt ra và khối lƣợng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.

Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tƣợng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dƣ thừa lao động.

Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu đƣợc nhiềm năm làm kế toán, kế toán trƣởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt đƣợc khối lƣợng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.

2.Về công tác tổ chức kế toán.

Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung đƣợc thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phƣơng án kinh doanh.

Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đƣa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lƣợng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .

3. Về công tác bảo quản và lƣu trữ chứng từ.

Chứng từ hạch toán ban đầu đƣợc hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nƣớc ban hành.

Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp đƣợc tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

4. Về hệ thống tài khoản.

Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.

II. Những tồn tại Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phƣơng hƣớng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp nhƣ sau:

* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.

Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý nhƣ sau;

- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phƣơng tiện vận tải, tiền thuê nhà xƣởng không phục vụ cho bán hàng cũng đƣợc tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.

- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (nhƣ tiền vận chuyển, bốc vác...) đƣợc tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chƣa tiêu thụ.

Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến nhƣ sau:

- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chƣa đƣợc tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại đƣợc tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.

Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chƣa phản ánh đúng vào tài khoản 811 nhƣ quy định.

1.Hệ thống sổ sách: Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc

- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lƣợng công

III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: vận dụng hình thức này còn chƣa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ: việc nhiều,chƣa phát huy hết đƣợc công dụng của máy tính vào công việc kế toán. - Chƣa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định. Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lƣợng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ đƣợc thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.

SV:Phan Thị Dinh _ CĐKTDNK2.2/1 GVHD:Mai Thị Thúy

2.Về trích lập dự phòng: Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thƣờng xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

........................................................................................................................