Lu n văn ậ ụ Th c tr ng ho t đ ng tín d ng ạ ộ i Ngân hàng MHB ng n h n t
ạ ự ắ ạ ạ
Càng Long – Trà Vinh
1
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
PH N M Đ U Ở Ầ
Ầ
1. Lý do ch n đ tài ọ ề
Ph n đ u đ n năm 2020, Trà Vinh đ a kinh t bi n phát tri n m nh, đóng góp ư ế ấ ấ ế ể ể ạ
kho ng 60%GDP toàn t nh v i m c tiêu phát tri n m nh lĩnh v c th y s n. V khai ủ ả ụ ự ể ề ạ ả ớ ỉ
thác h i s n và b o v ngu n l ả ệ ả ả ồ ợ i th y s n, t nh s chú tr ng đ u t ẽ ủ ả ầ ư ọ ỉ ệ phát tri n và hi n ể
đ i hóa t ng b ạ ừ ướ ộ c đ i tàu khai thác h i s n xa b , th c hi n chính sách khuy n khích ờ ự ả ả ệ ế
các thành ph n kinh t tăng s l ng tàu khai thác ầ đ u t ế ầ ư ố ượ ng tr ở ư ườ ng xa b và vùng ờ
ng Sa; h tr ng dân làm ngh đáy bi n; th c hi n t t các chính bi n qu n đ o Tr ầ ể ả ườ ỗ ợ ư ệ ố ự ề ể
sách mi n gi m thu và phí, l phí đ i v i tàu khai thác h i s n xa b , khuy n khích ễ ế ả ệ ố ớ ả ả ế ờ
đóng m i ho c nâng c p v máy tàu có công su t t đ u t ầ ư ấ ừ ặ ấ ớ ỏ 90CV tr lên; tăng c ở ườ ng
ho t đ ng b o v và phát tri n ngu n l ả ệ ạ ộ ồ ợ ể ồ i th y s n nh th con gi ng đ tái t o ngu n ủ ả ư ả ể ạ ố
i, qu n lý, khai thác và b o v các khu v c tôm, cá b m , các bãi gi ng t nhiên, l ợ ả ệ ố ẹ ự ả ố ự
thanh tra và x lý đúng theo quy đ nh c a pháp lu t các tr ử ủ ậ ị ườ ng h p vi ph m; hình thành ạ ợ
các t , đ i nghiên c u khai thác bi n, ti n t i hình thành trung tâm nghiên c u v bi n. ổ ộ ế ớ ứ ể ứ ề ể
ơ N c ta hi n nay là thành viên c a WTO, chúng ta đang hoà mình vào sân ch i ướ ủ ệ
chung c a th gi ủ ế ớ ậ i nên v n đ đ t ra là ph i không ng ng phát tri n m i h i nh p ớ ộ ề ặ ừ ể ả ấ
đ ượ c và Ngân hàng là n i đóng vai trò quan tr ng trong quá trình CNH - HĐH đ t nu c. ọ ấ ơ ớ
M t trong nh ng m c tiêu hàng đ u c a Ngân hàng là đáp ng nhu c u v n phát ầ ủ ữ ụ ứ ầ ộ ố
tri n kinh t , xã h i. Theo ch ng trình c a Đ ng và Chính ph . Vì v y h th ng Ngân ể ế ộ ươ ệ ố ủ ủ ả ậ
hàng th ươ ng m i nói chung và Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch Càng ể ạ ị
Long nói riêng c n ph i tăng c ầ ả ườ ng ho t đ ng có hi u qu đ ti p c n đ ệ ả ể ế ạ ộ ậ ượ ề c nhi u
khách hàng.
Là m t huy n đ u não c a Trà Vinh, Càng Long đ ủ ệ ầ ộ ượ ấ c thiên nhiên u đãi, , đ t ư
đai màu m , dân chúng đa s s ng b ng nông nghi p song bên c nh đó cùng v i s phát ớ ự ố ố ệ ằ ạ ỡ
tri n v nông nghi p, thì các ngành th ệ ể ề ươ ng nghi p, công nghi p, d ch v và ti u th ệ ụ ệ ể ị ủ
công nghi p cũng khá phát tri n. ệ ể
ữ Đ c s quan tâm ch đ o c a Đ ng và Nhà N c không ng ng thay đ i nh ng ỉ ạ ủ ượ ự ướ ừ ả ổ
chính sách phù h p v i n n kinh t ợ ớ ề đ t n ế ấ ướ ừ c, nh v y huy n Càng Long không ng ng ờ ậ ệ
2
phát tri n.ể
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Trong giai đo n hi n nay, m t m t n n kinh t , c s h t ng d n đ ặ ề ệ ạ ộ ế ơ ở ạ ầ ầ ượ ả c c i
thi n. M t khác, Lu t Doanh Nghi p có hi u l c cùng v i các chính sách khuy n khích ệ ự ệ ệ ế ặ ậ ớ
c a Trung ng và T nh nên ngày càng nhi u doanh nghi p đ c thành l p và đ u t ầ ư ủ Ươ ề ệ ỉ ượ ậ
m r ng kinh doanh, nhu c u v n chi n n kinh t T nh nhà nói chung và Càng Long nói ở ộ ề ầ ố ế ỉ
riêng không ng ng tăng lên.Tuy nhiên hi n nay, th tr ị ươ ừ ệ ng v n ch a ph i là kênh phân ả ư ố
b v n m t cách có hi u qu c a n n kinh t ệ ổ ố ả ủ ề ộ ế do đó v n đ u t ố ầ ư ấ cho ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
kinh doanh c a n n kinh t v n ph i d a vào ngu n v n tín d ng c a h th ng ngân ủ ề ế ẫ ủ ệ ố ả ự ụ ồ ố
hàng.
Trong b i c nh n n kinh t phát tri n nh ngày nay thì Ngân hàng là n i cung ố ả ề ế ư ể ơ
c p v n giúp cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh h gia ấ ạ ộ ư ộ ủ ệ ấ ả ố
đình làm ăn có hi u qu . Do đó đ đi u hoà đ ả ể ề ệ c l ượ ượ ạ ng l u thông v v n cho ho t ề ố ư
đ ng s n xu t kinh doanh đ ng th i đáp ng nhu c u v v n c a các thành ph n kinh ộ ề ố ủ ứ ầ ầ ả ấ ồ ờ
trong xã h i, là m t v n đ r t nan gi i cho các Ngân hàng th ng m i nói chung và t ế ộ ấ ề ấ ộ ả ươ ạ
Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch Càng Long nói riêng. M t khác, đ ể ặ ị ể
kinh doanh đ t hi u qu mong mu n, h n ch r i ro x y ra,ngân hàng ph i phân tích ế ủ ệ ạ ả ả ạ ả ố
ho t đ ng kinh doanh c a mình, đ ng th i d đoán đi u ki n kinh doanh trong th i gian ờ ự ạ ộ ủ ề ệ ồ ờ
i và v ch ra chi n l c kinh doanh phù h p. Vi c th ng xuyên ti n hành phân tích t ớ ế ượ ạ ệ ợ ườ ế
tình hình kinh doanh s giúp cho các ngân hàng th y rõ th c tr ng kinh doanh hi n t ệ ạ i, ự ẽ ấ ạ
xác đ nh đ y đ và đúng đ n nguyên nhân, m c đ nh h ng c a các nhân t đ n tình ứ ộ ả ầ ủ ắ ị ưở ủ ố ế
hình ho t đ ng kinh doanh. T đó, có nh ng bi n pháp h u hi u đ nâng cao hi u qu ạ ộ ừ ữ ữ ệ ệ ể ệ ả
huy đ ng v n và hi u qu ho t đ ng tín d ng. Đó chính là lý do mà em ch n đ tài: ụ ạ ộ ệ ề ả ố ộ ọ
i Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL “Phân tích tình hình ho t đ ng tín d ng ng n h n t ạ ộ ạ ạ ụ ắ ể
Phòng Giao D ch Càng Long ”. ị
2. M c tiêu nghiên c u. ụ ứ
M c tiêu chung. ụ
Khái quát v quá trình phân tích tình hình ho t đ ng tín d ng ng n h n, t đó ạ ộ ụ ề ắ ạ ừ
i pháp nâng cao ho t đ ng tín d ng ng n h n t đ ra m t s gi ề ộ ố ả ạ ộ ạ ạ ụ ắ ể i Ngân hàng phát tri n
nhà Đ ng B ng Sông C u Long trong 3 năm 2008-2010. ử ằ ồ
M c tiêu c th . ụ ể ụ
3
Đ tài g m có nh ng m c tiêu c th sau: ụ ể ữ ụ ề ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
- Phân tích ho t đ ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL ắ ạ ủ ạ ộ ụ ể
Phòng Giao D ch , ngành kinh ị Càng Long qua 3 năm 2008-2010 theo thành ph n kinh t ầ ế
và theo th i gian. t ế ờ
- Đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng ng n h n c a chi nhánh Ngân hàng ạ ủ ạ ộ ụ ệ ắ ả
phát tri n nhà ĐBSCL huy n Càng Long ể ệ
- Đánh giá nh ng khó khăn và thu n l ữ ậ ợ ạ ủ i trong ho t đ ng tín d ng ng n h n c a ạ ộ ụ ắ
chi nhánh Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL huy n Càng Long. ể ệ
ạ - M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu huy đ ng v n và hi u qu ho t ộ ố ệ ệ ệ ả ả ằ ộ ố
đ ng tín d ng ng n h n. ộ ụ ắ ạ
ắ - Đ xu t m t s ki n ngh đ nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng ng n ộ ố ế ạ ộ ị ể ụ ề ệ ả ấ
h n c a ngân hàng. ạ ủ
3. Ph m vi nghiên c u. ứ ạ
Ph m vi không gian. ạ
Đ tài ch phân tích tình hình ho t đ ng tín d ng ng n h n t i Ngân ạ ộ ạ ạ ụ ề ắ ỉ
hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch ị Càng Long. ể
Ph m vi th i gian ờ ạ
ả Ph m vi nghiên c u là nh ng ho t đ ng tín d ng ng n h n trong kho ng ạ ộ ứ ữ ụ ắ ạ ạ
th i gian ba năm 2008-2010. ờ
4. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ
Trên c s ki n th c h c tr ơ ở ế ứ ọ ở ườ ợ ng, tích lu trong th i gian th c t p, t ng h p ự ậ ờ ổ ỹ
ng pháp sau đây trong phân tích đ tài: v i sách báo, t p chí, em đã s d ng các ph ớ ử ụ ạ ươ ề
Ph ng pháp thu th p s li u. ươ ậ ố ệ
Ph ng pháp thu th p s li u t báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a Phòng ươ ậ ố ệ ừ ạ ộ ủ
Giao D ch, các s li u ph n ánh tình hình ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng qua ba ạ ộ ố ệ ụ ủ ả ị
năm: 2008-2010
Ph ng pháp phân tích s li u. ươ ố ệ
ng pháp so sánh: - S d ng ph ử ụ ươ
+ So sánh tuy t đ i là k t qu c a phép tr gi a ch s kì phân tích so v i kì ừ ữ ệ ố ả ủ ỉ ố ế ớ
: (kỳ sau – k g c c a các ch tiêu kinh t ố ủ ỉ ế ỳ g c)ố
4
ΔF = F1 – F0
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
+ So sánh t ươ ớ ng đ i là k t qu c a phép chia gi a t s các kì phân tích so v i ữ ỉ ố ả ủ ế ố
kì g c c a các ch tiêu kinh t ố ủ ỉ ế : (kỳ sau – kỳ g c)/kỳ g c * 100 ố ố
ΔF = ((F1 – F0)/F0)) x 100
5. B C c Đ Tài. ố ụ ề
B c c đ tài g m 3 ch ng: ố ụ ề ồ ươ
- Ch ng 1: Gi i thi u khái quát v Ngân Hàng Phát Tri n Nhà ĐBSCL Phòng ươ ớ ệ ể ề
Giao D ch ị Càng Long.
- Ch ng 2: Phân tích hi u qu ho t đ ng tín d ng ng n h n t i Ngân Hàng ươ ạ ộ ạ ạ ụ ệ ả ắ
Phát Tri n Nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch ể ị Càng Long qua 3 năm 2008-2010
- Ch ngươ 3: Nh n xét và ki n ngh . ị ế ậ
5
CH NG 1 ƯƠ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
GI Ớ Ề Ể I THI U KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG PHÁT TRI N NHÀ Đ NG Ồ Ị Ệ Ử Ằ
B NG SÔNG C U LONG PHÒNG GIAO D CH CÀNG LONG – TRÀ VINH.
1.1 T ng quan v đ n v th c t p ề ơ ị ự ậ ổ
1.1.1. Tình hình kinh t chung c a huy n Càng Long ế ủ ệ
Huy n Càng Long thu c t nh Trà Vinh, phía B c giáp v i huy n Vũng Liêm, phía Nam ộ ỉ ệ ệ ắ ớ
giáp v i huy n Ti u C n, phía Tây giáp v i huy n C u Kè, phía Đông giáp v i C ớ ổ ệ ể ệ ầ ầ ớ ớ
2 v i đ a hình có nhi u song ngòi
Chiên và m t ph n th xã Trà Vinh. Huy n chia thành hai cánh b i qu c l ố ộ ệ ầ ộ ở ị ồ 53 bao g m
cánh A và cánh B, toàn huy n có di n tích 288,35 Km ệ ệ ớ ị ề
t nên vi c s n xu t nông nghi p thu n l i. Huy n Càng Long l i là ch n ch t, đ t đai t ị ằ ấ ố ệ ả ậ ợ ệ ấ ệ ạ
c a ng c a t nh Trà Vinh và cũng có th nói là vùng lúa tr ng đi m c a t nh v i 23.117 ử ỏ ủ ỉ ủ ỉ ể ể ớ ọ
ha đ t nông nghi p. ệ ấ
i Kh me chi m ch Toàn huy n g m ệ ồ 14 xã và m t th tr n. ị ấ Trong đó, thì ng ộ ườ ế ơ ủ
ng Th nh, Bình Phú, Huy n H i. Đây là 3 xã nghèo thu c ch y u ế 3 ở xã là: Ph ươ ệ ạ ộ ộ ươ ng
trình 135 c a Chính Ph . ủ ủ
Càng Long là m t huy n quanh năm có n c ng t nên thu n l ệ ộ ướ ậ ợ ọ ấ i cho s n xu t, ả
kinh doanh,... . Bên c nh đó s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p cũng khá phát ủ ệ ệ ể ấ ạ ả
tri n là ngành xay xát l ể ươ ố ng th c, c a s g , c khí s a ch a, các ngh truy n th ng ử ư ẻ ỗ ơ ự ữ ề ề
nh đan lát, d t chi u lát, làm chu n chu n, xe s i d a đ ợ ừ ư ệ ế ồ ồ ượ ủ ả c c ng c duy trì và s n ố
xu t hi u qu . ả ệ ấ
Th ươ ng m i d ch v có nhi u chuy n bi n m i, ho t đ ng thích ng v i c ch ế ớ ơ ế ạ ộ ạ ị ụ ứ ề ể ớ
th tr ị ườ ở ộ ng, đã quy ho ch ch huy n v i ch xã, ti n hành s p x p c i t o và m r ng ắ ế ả ạ ệ ớ ế ạ ợ ợ
m t s ch theo quy ho ch. T đó huy n đã t o đi u ki n phát tri n các ngành ngh ộ ố ợ ừ ể ệ ệ ề ạ ạ ề
th ng m i d ch v , m r ng th tr ng nông thôn ph c v t ươ ụ ở ộ ạ ị ị ườ ụ ụ ố ờ t nhu c u s n xu t và đ i ầ ả ấ
s ng nhân dân, đ a giá tr d ch v tăng bình quân 9,5 %. ị ố ụ ư ị
V ho t đ ng t ch c tín d ng, vi c qu n lý thu chi ngân sách th c s đi vào ạ ộ ề ổ ự ự ứ ụ ệ ả
nguyên t c lu t ngân sách, ch đ o thu hút các ngu n hàng năm đ t 97 % tr lên. Đi cùng ỉ ạ ạ ắ ậ ồ ở
thì ho t đ ng văn hóa xã h i có nhi u ti n b trong vi c ph c v v i lĩnh v c kinh t ự ớ ế ạ ộ ụ ụ ệ ề ế ộ ộ
nhi m v chính tr và ph c v nhân dân. ụ ụ ụ ệ ị
1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n ử ể ị
6
1.1.2.1. Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long ử ồ ể ằ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Đ góp ph n th c hi n đ nh h ng lâu dài c a Đ ng và chính ph , đ y nhanh ự ể ệ ầ ị ướ ủ ẩ ủ ả
vi c xây d ng c s và chăm lo đ i s ng nhân dân vùng đ ng b ng sông C u long, qua ờ ố ơ ở ự ử ệ ằ ồ
đó khai thác t ng Chính ph Võ Văn ố ơ t h n ti m năng khu v c. Ngày 18/09/1997 th t ự ủ ướ ề ủ
Ki t đã kí quy t đ nh s 769/TT thành l p Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông ệ ế ị ể ậ ằ ố ồ
C u Long là Ngân hàng th ng m i ho t đ ng đa năng, v n hành theo c ch th ử ươ ạ ộ ế ị ạ ậ ơ
tr ng, Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL đ c huy đ ng m i ngu n v n và đ u t ườ ể ượ ầ ư ộ ọ ồ ố
chuyên sâu lĩnh v c tín d ng ng n - trung - dài h n. Đ c bi t là đ u t ự ụ ạ ặ ắ ệ ầ ư xây d ng, phát ự
tri n nhà - xã h i. ể ở và xây d ng k t c u h t ng kinh t ế ấ ạ ầ ự ế ộ
là Ngân hàng phát tri n Nhà đ ng b ng Sông C u Long Tên giao d ch qu c t ị ố ế ử ể ằ ồ
Tên qu c t là: Housing Bank of Mekong ố ế
Tên vi t là: MHB t t ế ắ
Sau m t kho ng th i gian kh n tr ng chu n b , ngày 08/04/1998 Ngân hàng ẩ ả ộ ờ ươ ẩ ị
phát tri n nhà ĐBSCL chính th c khai tr ng ho t đ ng. V i m t h i s t i thành ph ứ ể ươ ộ ộ ở ạ ạ ộ ớ ố
H Chí Minh v i t ng s cán b , nhân viên là 84 ng ớ ổ ố ộ ồ ườ ộ i, cho đ n nay là 2000 cán b , ế
nhân viên m ng l i g m 01 văn phòng đ i di n, 01 s giao d ch, 01 trung tâm th và ạ ướ ồ ệ ẻ ạ ở ị
i các vùng kinh t tr ng đi m kh p c n c th g n 160 chi nhánh, phòng giao d ch t ầ ị ạ ế ọ ả ướ ể ắ ừ
th xã Móng Cái đ n huy n đ o Phú Qu c. ệ ả ế ố ị
Trong 5 năm g n đây, Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL đã có b ể ầ ướ ộ c phát tri n đ t ể
phá, hoàn thành v t m c tru c h n các m c tiêu chính ph phê duy t trong đ án t ượ ứ ụ ủ ệ ề ạ ớ ạ i
c ch đ ng v ng ch c trong h th ng Ngân hàng c c u đ n năm 2010 kh ng đ nh đ ơ ấ ế ẳ ị ượ ệ ồ ỗ ứ ữ ắ
th t nam. ươ ng m i Vi ạ ệ
MHB t hào là Ngân hàng có t c đ tăng tr ự ố ộ ưở ng nhanh, theo k t qu ki m toán ế ả ể
qu c t , MHB là Ngân hàng an toàn hàng đ u Vi t Nam v i t l ố ế ầ ệ ớ ỷ ệ an toàn v n luôn v ố ượ t
là 8%. c p qu c t ấ ố ế
1.1.2.2. Ngân Phat Triên Nha Đông Băng Sông C u Long PGD Cang ử ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀
Long – Trà Vinh.
- Ngân hang phat triên nha ĐBSCL – Chi nhanh câp 2 Cang Long đ c thanh lâp ượ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣
theo quyêt đinh sô 41/2003/QĐNHN – HĐQT ngay 16/06/2003 va đên ngay 07/06/2007 ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀
Chi nhanh câp 2 Cang Long đ c đôi tên thanh phong Giao Dich Cang Long đ c thanh ượ ượ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀
̉ ổ lâp theo quyêt đinh sô 127A.17/QĐ – NHN – QLCCN & PTML ngay 07/06/2007 cua t ng ̣ ́ ̣ ́ ̀
7
Giam Đôc Ngân hang phat triên nha ĐBSCL. Co nhiêm vu đâu t , xây d ng va phat triên ̀ ư ự ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
nha ng trinh công ̀ ở , tao điêu kiên cho nhân dân an c lac nghiêp, gop phân thuc đây ch ư ̣ ươ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀
nghiêp hoa nông nghiêp nông thôn huyên Cang Long. ̣ ́ ̣ ̣ ̀
- Ngân hang phat triên nha ĐBSCL phong giao dich Cang Long la đ n vi phu ̀ ơ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣
thuôc, hoat đông theo điêu lê vê tô ch c, theo quy chê va tô ch c hoat đông cua phong ứ ứ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀
́ giao dich do Hôi Đông Quan Tri ban hanh theo phân câp uy quyên cua Tông Giam Đôc ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́
Ngân hang phat triên nha ĐBSCL. ̀ ́ ̉ ̀
- Ngân hang phat triên nha ĐBSCL phong giao dich Cang Long la đai diên phap ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́
ố nhân hoat toan kinh tê phu thuôc, co con dâu,co bang cân đôi kê toan, tru s đăt tai Qu c ̣ ở ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣
53, khóm 2, Th tr n Cang Long, huy n Càng Long, Trà Vinh. l ộ ị ấ ệ ̀
1.1.3. C c u t ch c các phòng ban ơ ấ ổ ứ
1.1.3.1. S đ c c u t ch c ơ ồ ơ ấ ổ ứ
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
Ộ Ậ
Ế
B PH N NGHI P Ệ Ộ Ậ V KINH DOANH Ụ
B PH N K TOÁN, NGÂN QUỸ
Hình 1.2: C c u t ch c các phòng ban Ngân hàng MHB Càng Long ơ ấ ổ ứ
1.1.3.2. Ch c năng, nhi m v các phòng ban ụ ệ
8
ứ • Giám Đ c:ố
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Là ng ườ i có nhi m v đi u hành m i ho t đ ng c a ngân hàng, tr c ti p ch ạ ộ ụ ề ủ ự ệ ế ọ ỉ
ch c b đ o phòng k toán – ngân qu , đ xu t các v n đ có liên quan đ n vi c t ấ ạ ỹ ề ệ ổ ứ ổ ế ề ế ấ
ng ho c k lu t cán b , công nhân viên. ễ ệ ưở ặ ỷ ậ ộ
nhi m và m n nhi m, khen th ệ • Phó Giám Đ c:ố
ạ Có nhi m v h tr cùng Giám đ c trong các nghi p v , giám sát tình hình ho t ụ ổ ợ ệ ụ ệ ố
ề đ ng c a các phòng tr c thu c đ n v , đôn đ c th c hi n đúng quy ch đã đ ra, đi u ộ ủ ự ự ệ ế ề ộ ơ ố ị
hành tr c ti p phòng nghi p v kinh doanh, t ch c hành chính và các công vi c khác do ệ ụ ự ế ổ ứ ệ
Giám đ c phân công. ố
• B ph n nghi p v kinh doanh: ộ ậ ệ ụ
V i ch c năng t ng h p và cân đ i ngu n v n, v ch ra k ho ch cho ố ứ ế ạ ạ ớ ổ ợ ồ ố
ho t đ ng tín d ng. Có nhi m v giao d ch tr c ti p v i khách hàng. Ki m tra ạ ộ ụ ụ ự ệ ể ế ớ ị
giám sát các h s th t c vay v n, các đi u ki n vay v n… trình lên ban Giám ồ ơ ủ ụ ệ ề ố ố
đ c kíố ố các h p đ ng tín d ng. Tr c ti p ki m tra giám sát quá trình s d ng v n ể ự ế ử ụ ụ ồ ợ
ợ c a khách hàng, ki m tra tài s n b o đ m n vay theo dõi vi c thu lãi và thu n . ả ủ ể ệ ả ả ợ
Có nhi m v c p nh t các thông tin, thông báo t Trung ng, theo dõi tình hình ụ ậ ệ ậ ừ Ươ
đó trình lên cân đ i gi a ngu n v n và s d ng v n, nh ng nhu c u c n thi ử ụ ầ ầ ữ ữ ố ồ ố ố t t ế ừ
ố ban Giám đ c có k ho ch c th . ụ ể
ế ạ • B ph n k toán, ngân qu : ỹ ộ ậ ế
ng xuyên h ng d n, ki m tra các nghi p v v k Có nhi m v th ệ ụ ườ ướ ụ ề ế ệ ể ẫ
ự toán tài chính, k p th i ch n ch nh nh ng sai sót trong ho ch toán k toán. Th c ữ ế ạ ấ ờ ị ỉ
ầ hi n các nghi p v có liên quan đ n quá trình thanh toán thu – chi theo yêu c u ụ ệ ệ ế
c a khách hàng, th c hi n m tài kho ng cho khách hàng, k toán các kho ng thu ủ ự ệ ế ả ả ở
– chi trong ngày đ l p l ng v n ho t đ ng c a ngân hàng. Th ng xuyên theo ể ậ ượ ạ ộ ủ ố ườ
dõi các tài kho ng giao d ch v i khách hàng, ki m tra các ch ng t khi có phát ứ ể ả ớ ị ừ
ợ sinh, có nhi m v thông báo thu n - thu lãi c a khách hàng, thu th p t ng h p ậ ổ ụ ủ ệ ợ
các s li u phát sinh lên b ng cân đ i nghi p v và s d ng v n đ trình lên Ban ệ ụ ố ệ ử ụ ể ả ố ố
Giám Đ c.ố
1.2. K t qu ho t đ ng c a ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao ạ ộ ủ ể ế ả
. Cang Long qua 3 năm 2008-2010 D chị ̀
t c các lĩnh v c, ho t đ ng s n xu t kinh doanh nào thì Trong ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ấ ả ạ ộ ự ấ ả
9
i nhu n luôn là m c tiêu cu i cùng c n ph i đ t đ l ợ ả ạ ượ ụ ầ ậ ố ổ c. L i nhu n là m t ch tiêu t ng ậ ợ ộ ỉ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
ng kinh doanh c a các ngân hàng th ng m i. Trong kinh h p đ đánh giá ch t l ợ ấ ượ ể ủ ươ ạ
doanh ti n t , các ngân hàng th ề ệ ươ ng m i m t m t ph i th a mãn nh ng yêu c u v l ỏ ề ợ i ữ ạ ặ ả ầ ộ
ủ nhu n do ngân hàng đ t ra, m t m t h ph i đ i phó v i nh ng quy đ nh chính sách c a ả ố ặ ọ ữ ậ ặ ộ ớ ị
Ngân hàng Nhà N c v ti n t ngân hàng…. các ngân hàng th ng m i cũng không ướ ề ề ệ Ở ươ ạ
ngo i l và đây cũng là m c tiêu t t y u c n v i và đ t đ c c a Ngân hàng ạ ệ ụ ấ ế ầ n t ươ ớ ạ ượ ủ
ạ MHB PGD Càng Long nói riêng. Các Ngân hàng luôn đ t ra v n đ làm th nào đ t ề ế ặ ấ
đ i nhu n cao nh t nh ng m c đ r i ro th p nh t mà v n ch p hành theo chính c l ượ ợ ứ ộ ủ ư ấ ấ ẫ ấ ậ ấ
sách quy đ nh c a Nhà N c và th c hi n k ho ch kinh doanh c a ngân hàng mình. ướ ủ ự ủ ệ ế ạ ị
Trong 3 năm qua k t qu kinh doanh c a Ngân hàng đ ủ ế ả ượ ố ệ c th hi n qua b ng s li u ể ệ ả
sau:
B ng 1.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng MHB – Càng Long ả ạ ộ ủ ế ả
qua 3 năm ho t đ ng ạ ộ
( Đ n v tính: tri u đ ng ) ệ ơ ồ ị
So sánh
2009/2008 2010/2009 Năm Năm Năm Ch tiêu ỉ T T Tuy tệ ngươ Tuy tệ ngươ 2008 2009 2010
Doanh 19.206 14.950 18.914 đ iố -4.256 đ i (%) ố -22,2 đ iố 3.964 đ i (%) ố 26,5
16.937 2.269 11.933 3.017 16.187 2.727 -5.004 748 -29,5 33,0 4.254 -290 35,6 -9,6 thu Chi phí L iợ
nhu nậ
10
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh Ngân hàng MHB PGD Càng Long ) ệ ụ ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Bi u đ th hi n k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân Bi u đ 1.1.: ồ ể ồ ể ệ ạ ộ ủ ế ể ả
hàng MHB Càng Long qua 03 năm.
T b ng s li u ta th y k t qu ho t đ ng c a Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL ấ ế ạ ộ ố ệ ừ ả ủ ể ả
Phòng Giao D ch Càng Long qua ba năm nh sau: ư ị
* Doanh thu: Qua b ng báo cáo k t qu ho t đ ng c a ngân hàng qua 3 năm t ả ạ ộ ủ ế ả ừ
năm 2008, 2009, 2010, ta th y doanh thu có s tăng, gi m. C th , năm 2008 là 19.206 ụ ể ự ả ấ
tri u đ ng đ n năm 2009 con s này là 14.950 tri u đ ng, gi m 22,2% so v i năm ế ệ ệ ả ố ồ ồ ớ
tr c. Doanh thu năm 2009 tăng tr ng không cao là do nh h ướ ưở ả ưở ủ ng c a cu c kh ng ộ ủ
ho ng kinh t t Nam năm 2009 trên t t c các ả ế năm 2008 đã tác đ ng đ n n n kinh t ộ ế ề Vi ế ệ ấ ả
lĩnh v c kinh doanh và ngành ngân hàng cũng không ngo i l . Và đ n năm 2010 tình ạ ệ ự ế
hình kinh t Vi t Nam kh quan h n t c đ tăng tr ng c đ t 6,7% so v i cùng kỳ ế ệ ơ ố ả ộ ưở ướ ạ ớ
năm 2009(4,6%). Ngân hàng MHB ngay t đ u năm 2010 đã t p trung tăng tr ừ ầ ậ ưở ố ng v n
trên th tr ng 1(th tr ng ti t ki m huy đ ng t c coi là nhi m v ị ườ ị ườ ế ệ ộ ừ dân c ), đây đ ư ượ ệ ụ
then ch t c a ngân hàng. Tuy nhiên trong 2 tháng đ u năm 2010 ngân hàng còn g p khá ố ủ ặ ầ
nhi u khó khăn, nh ng ban lãnh đ o và toàn b nhân viên trong ngân hàng MHB đã n ư ề ạ ộ ổ
duy trong kinh doanh, quán tri t t l c ho t đ ng, t o s đ i m i t ự ạ ự ổ ạ ộ ớ ư t ệ ư ưở ạ ộ ng “ho t đ ng
theo nguyên t c th tr ng” trong toàn h th ng đ v t qua nh ng khó khăn, thách ị ườ ắ ệ ố ể ượ ữ
th c. Đ n cu i năm 2010 t ng doanh thu đã tăng h n so v i năm 2009, c th là doanh ụ ể ứ ế ổ ố ớ ơ
11
thu 2010 là 18.914 tri u đ ng, tăng 26,5% so v i năm 2009 là 14.950 tri u đ ng. ệ ệ ồ ớ ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
khác, đ có đ c doanh thu thì ngân * Chi phí: Cũng nh các lo i hình kinh t ư ạ ế ể ượ
ấ hàng cũng b ra m t kho ng chi phí nh t đ nh. Nh ng qua b ng s li u trên cho th y ố ệ ấ ị ư ả ả ỏ ộ
chi phí ho t đ ng c a ngân hàng qua 3 năm cũng có s thay đ i. ạ ộ ủ ự ổ
C th , năm 2008 t ng chi phí ho t đ ng là 16.937 tri u đ ng, năm 2009 chi phí ụ ể ạ ộ ệ ổ ồ
ấ là 11.933 tri u đ ng gi m 29,5%. Năm 2008 chi phí cao là do ngân hàng tăng lãi su t ệ ả ồ
ti n g i cho nên ph i tăng lãi su t cho vay, t đó đã khi n cho ít khách hàng đ n vay và ề ử ấ ả ừ ế ế
trong công tác cho vay c a ngân hàng thì còn dè d t nên d n đ n ti n không đ c mang ủ ế ề ẫ ặ ượ
ra s d ng nên tr thành kho ng ti n vô ích do v y làm tăng chi phí c a ngân hàng… ử ụ ủ ề ậ ả ở
Tuy nhiên đ n năm 2009 chi phí ngân hàng đã gi m. ế ả
giá, B c sang năm 2010 do khá nhi u bi n đ ng “nóng- l nh” c a lãi su t, t ề ấ ỷ ướ ủ ế ạ ộ
giá vàng… và s gia tăng c a l m phát đã nh h Vi t Nam nói ủ ạ ự ả ưở ng đ n n n kinh t ề ế ế ệ
ộ chung và ngành tài chính nói riêng. Đi u đó gây không ít khó khăn đ n vi c huy đ ng ề ế ệ
n n kinh t c a ngân hàng, s c nh tranh lãi su t c a các ngân hàng, đua nhau v n t ố ừ ề ế ủ ấ ủ ự ạ
khuy n mãi đ thu hút v n nên đã gây khó khăn cho ngân hàng do đó làm cho chi phí ế ể ố
2010 tăng 35,6% (16.187 tri u đ ng) so v i năm 2009 là 11.933 tri u đ ng. ệ ệ ồ ớ ồ
i nhu n là ph n thu nh p còn l i sau khi đã tr các kho n chi ậ l * L i nhu n: ợ ợ ầ ậ ậ ạ ừ ả
phí. Đây là ch tiêu t ng h p đánh giá ch t l ổ ấ ượ ợ ỉ ng kinh doanh c a m t ngân hàng. ủ ộ
ồ L i nhu n c a ngân hàng 2008 là 2.269 tri u đ ng, đ n 2009 là 3.017 tri u đ ng ậ ủ ệ ế ệ ợ ồ
tăng 33% so v i năm 2008. M t dù doanh thu năm 2009 gi m 22,2% so v i năm 2008 ả ặ ớ ớ
ự ề nh ng chi phí năm 2008 cao h n so v i 2009. Đi u đó cho th y ngân hàng đã có s đi u ư ề ấ ơ ớ
hòa chi phí r t t ấ ố ạ t trong năm 2009. Bên c nh đó ngân hàng cũng đ y m nh các ho t ạ ẩ ạ
i nhu n c a ngân đ ng và phát tri n các s n ph m, d ch v góp ph n làm gia tăng l ộ ụ ể ầ ả ẩ ị ợ ủ ậ
hàng.
Song năm 2010 ngân hàng l i g p ph i khó khăn trong ho t đ ng: các nghi p v kinh ạ ặ ạ ộ ụ ệ ả
doanh c a ngân hàng ph n nào b thu h p, kh năng tăng tr ủ ẹ ả ầ ị ưở ng m ng l ạ ướ ạ ộ i ho t đ ng
i h n trong khi các lo i r i ro đi u tăng. Bên c nh đó v i t l b gi ị ớ ạ ạ ủ ớ ỷ ệ ề ạ ậ ẹ lãi biên ch t h p,
tăng tr ng tín d ng cũng g p khó khăn khi di n bi n chung ch m ch p kéo dài t ưở ụ ễ ế ậ ạ ặ ừ ầ đ u
năm, vì th mà làm cho l i nhu n c a ngân hàng đ t 2.727 tri u đ ng vào năm 2010 ế ợ ủ ệ ạ ậ ồ
12
gi m 290 tri u đ ng, t ng đ ng gi m 9,6% so v i năm 2009. ệ ả ồ ươ ươ ả ớ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
1.3 Thu n l i và khó khăn. ậ ợ
Thu n l i ậ ợ
ư M t dù là m t phòng giao d ch c a huy n, có th i gian ho t đ ng ch a lâu nh ng ệ ạ ộ ủ ư ặ ộ ờ ị
c lòng tin đ i v i khách hàng, t o đ ng đ i v ng ch c, có đã t o đ ạ ượ ố ớ ạ ượ c ch đ ng t ổ ứ ươ ố ữ ắ
m i quan h ch t ch đ i v i khách hàng. Thêm vào đó đ i ng cán b c a ngân hàng ẽ ố ớ ệ ặ ộ ủ ủ ố ộ
c nâng cao, yêu ngh s ng g n bó có nhi u năm kinh nghi m th c ti n, nghi p v đ ệ ệ ụ ượ ự ễ ề ề ố ắ
v i khách hàng ớ
Khó khăn
ộ ố ố C ch chính sách lãi su t tăng liên t c nh ng tháng đ u năm 2008, m t s đ i ữ ụ ế ầ ấ ơ
t ượ ng t m ng ng đ u t ư ầ ư ạ , giá c nguyên – nhiên li u đ u vào tăng cao nh ng giá thành ầ ư ệ ả
i s n xu t kinh doanh đ t th p, kh năng s n ph m gi m d n đ n l ả ả ế ợ ẩ ẫ i nhu n c a ng ậ ủ ườ ả ả ấ ấ ạ
tr n suy gi m. ả ợ ả
Ngu n v n huy đ ng v n chi m t ộ ế ẫ ồ ố ỷ ọ ặ tr ng nh trong t ng ngu n v n cho vay, đ c ỏ ổ ố ồ
bi t không có ngu n v n r t c và các t ệ ố ẻ ừ ồ Kho b c nhà n ạ ướ ổ ứ ả ch c chính tr xã h i, b o ị ộ
hi m. T đó chênh l ch lãi su t đ u vào – đ u ra th p, nh h ấ ầ ấ ả ừ ệ ể ầ ưở ậ ủ ng đ n thu nh p c a ế
đ n v . ị ơ
Ho t đ ng trong môi tr ạ ộ ườ ề ng c nh tranh cao nh ng thông tin, ti p th còn nhi u ư ế ạ ị
ủ ế h n ch , y u kém. Th hi n s tìm ki m khách hàng m i là h t s c h n h u, ch y u ạ ế ứ ạ ữ ể ệ ự ế ế ế ớ
s d ng khách hàng cũ đ nâng d n . S d ng công c , c ch không linh ho t, làm ử ụ ư ợ ử ụ ụ ơ ế ể ạ
13
vi c còn s trách nhi m. ệ ệ ợ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
NG 2 Ắ CH Ụ Ạ Ạ Ạ Ộ Ể Ồ Ử
ƯƠ PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÍN D NG NG N H N T I NGÂN HÀNG PHÁT TRI N NHÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG Ằ PHÒNG GIAO D CH CÀNG LONG Ị
2.1 Phân tích ho t đ ng tín d ng ng n h n qua 3 năm: 2008-2010. ắ ạ ạ ộ ụ
2.1.1 Phân tích doanh s cho vay ng n h n. ắ ạ ố
N n kinh t t nh Trà Vinh trong nh ng năm qua g p r t nhi u khó khăn, đ c bi ề ế ỉ ặ ấ ữ ề ặ ệ t
do bi n đ ng n n kinh t Vi t Nam cũng ế ề ộ th gi ế ế ớ i đã nh h ả ưở ng m nh đ n n n kinh t ế ề ạ ế ệ
nh t nh Trà Vinh trong đó có huy n Càng Long. Đ c đi m kinh c a huy n Càng Long ư ỉ ủ ệ ệ ể ặ
là có n n nông nghi p truy n th ng và đa s ng i dân s ng b ng ngh nông, chăn nuôi ố ườ ề ề ệ ố ề ằ ố
gia súc, th y s n,… nh ng trong khi đó giá các m t hàng l ủ ả ư ặ ươ ủ ng th c, nông s n và th y ự ả
s n không n đ nh nh h ổ ả ả ị ưở ng tr c ti p đ n thu nh p và đ i s ng c a ng ậ ự ế ờ ố ủ ế ườ ệ i dân. B nh
d ch gia súc, gia c m x y ra trên di n r ng và kéo dài, giá c m t s m t hàng thi ị ả ộ ố ặ ệ ộ ầ ả ế ế t y u
ế ph c v s n xu t và đ i s ng nh xăng d u,thép,phân bón, th c ăn chăn nuôi,… ti p ầ ụ ụ ả ờ ố ư ứ ấ
ổ ự t c tăng cao. Tuy nhiên, v i s ph n đ u c a toàn th cán b trong ngân hàng đã n l c ụ ớ ự ấ ấ ủ ể ộ
th c hi n công tác tín d ng ngày càng phát tri n góp ph n vào s phát tri n kinh t ự ụ ự ệ ể ể ầ ế ị đ a
ph ng. ươ
Ngân hàng mu n t n t i và phát tri n thì vi c t o l p ngu n v n là v n đ quan ố ồ ạ ệ ạ ậ ể ề ấ ồ ố
tr ng hàng đ u, Ngân hàng huy đ ng v n đ cho vay t i nhu n, hoàn tr lãi ể ầ ộ ọ ố ừ đó t o ra l ạ ợ ậ ả
vay và g c cho khách hàng đ ng th i bù đ p chi phí kinh doanh. Ho t đ ng cho vay ắ ạ ộ ồ ố ờ
ủ không nh ng có ý nghĩa đ i v i b n thân Ngân hàng mà đ i v i toàn b ho t đ ng c a ố ớ ả ạ ộ ố ớ ữ ộ
vì nó b sung nhu c u v n cho các thành ph n kinh t n n kinh t ề ế ầ ầ ổ ố ế phát tri n s n xu t. ể ả ấ
Hi n nay Ngân hàng đã ch đ ng đa d ng hóa các hình th c cho vay nh : Cho ạ ủ ộ ứ ư ệ
vay theo thành ph n kinh t , cho vay theo ngành… ầ ế
2.1.1.2 Doanh s cho vay ng n h n theo ngành kinh t ắ ạ ố ế
Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch Càng Long đã phân đ i t ố ượ ng ể ị
cho vay bao g m các lĩnh v c: cho vay phát tri n nông nghi p, th ự ể ệ ồ ươ ụ ng m i d ch v , ạ ị
công nghi p, ti u th công nghi p và m t s ngành khác. Đã làm cho doanh s cho vay ộ ố ủ ể ệ ệ ố
14
năm sau cao h n năm tr ơ c đ ướ ượ c th hi n qua b ng s li u sau: ả ể ệ ố ệ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
B ng 2.1:Doanh s cho vay ng n h n theo ngành kinh t ắ ạ ố ả ế
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Năm Chênh l chệ 2009/2008 Chênh l chệ 2010/2009
Ch tiêu ỉ
2008 2009 2010 Tuy tệ đ iố Tuy tệ đ iố T c đố ộ tăng (%) T cố độ tăng (%)
70.046 46.672 45.012 -23.374 -33,4 -1.660 -3,6
22.883 34.450 34.537 11.567 50,5 0,087 0,3
1.Nông – Ngư nghi pệ 2..CN, XD- ti uể th CN - ủ 3 TM - d ch v ụ ị 16.245 21.073 23.293 4.828 29,7 2.220 -10,5
109.174 102.195 102.842 -6.979 46,8 647 7,2
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh Ngân hàng MHB PGD Càng Long.) ệ ụ T ngổ c ngộ ồ
Bi u đ 2.1: Doanh s cho vay ng n h n theo ngành kinh t c a ngân hàng ố ồ ể ắ ạ ế ủ
15
MHB PGD Càng Long.
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
* Đ i v i Nông – Ng nghi p ố ớ ư ệ
Huy n Càng Long là huy n có n n nông nghi p truy n th ng. Trong c c u kinh ơ ấ ề ệ ệ ệ ề ố
c a huy n thì ngành nông nghi p chi m t tr ng khá cao trong t ng c c u các t ế ủ ệ ệ ế ỷ ọ ơ ấ ổ
ngành. Tuy nhiên v i xu h ng chuy n d ch kinh t theo h ng tăng d n t tr ng ngành ớ ướ ể ị ế ướ ầ ỷ ọ
công nghi p, th ng nghi p, d ch v và xây d ng nên ngu n v n vay nông nghi p có ệ ươ ụ ự ệ ệ ồ ố ị
hi n t ng gi m c th là: doanh s cho vay trong lĩnh v c nông nghi p năm 2009 ệ ượ ụ ể ự ệ ả ố
gi m 23.734 tri u đ ng, ng v i t c đ gi m là 33,4% so v i năm 2008. Và năm 2010 ộ ả ớ ố ứ ệ ả ồ ớ
ng ng là 1.660 tri u đ ng, ng v i t c đ gi m 3,6% so v i năm s ti n gi m t ố ề ả ươ ộ ả ớ ố ứ ứ ệ ớ ồ
2009. Nguyên nhân là do giá c m t s m t hàng trong năm 2008 b t đ u tăng trong đó ả ộ ố ặ ắ ầ
ph i k đ n m t hàng l ng th c, th c ph m tăng cao nh t (tăng 10,8%) đã kích thích ả ể ế ặ ươ ự ự ẩ ấ
ng ườ ố i nông dân s n su t, do đó giá m t hàng nông nghi p tăng theo nhu c u vay v n ệ ặ ầ ả ấ
i dân tăng lên. Nh ng đ n năm 2009 do giá g o s t gi m nên cho vay ngành c a ng ủ ườ ạ ụ ư ế ả
này b s t gi m nghiêm tr ng. ị ụ ả ọ
* Đ i v i Công nghi p, Xây d ng – Ti u th công nghi p ố ớ ủ ự ệ ể ệ
Trong lĩnh v c công nghi p, xây d ng - ti u th công nghi p doanh s cho vay ự ự ủ ể ệ ệ ố
c a ngân hàng có s thay đ i, tăng d n theo các năm : Năm 2008 là 22.883 tri u đ ng, ủ ự ệ ầ ổ ồ
năm 2009 là 34.450 tri u đ ng và năm 2010 là 34.537 tri u đ ng, nguyên nhân là do cùng ệ ệ ồ ồ
c n n công nghi p c a huy n cũng đang trong giai v i công nghi p hóa c a đ t n ệ ớ ủ ấ ướ ủ ệ ệ ề
ộ ấ đo n phát tri n (ch ng minh là đang quy ho ch c m công nghi p C Chiên thu c p ứ ụ ể ệ ạ ạ ổ
Tân Trung – xã Đ i Ph c, d án xây d ng c u C Chiên….), thu hút đ ạ ướ ự ự ầ ổ ượ ự ầ ư c s đ u t
trong n c c a các nhà đ u t ủ ầ ư ướ
* Đ i v i Th ố ớ ươ ng m i, d ch v ạ ị ụ
Theo th ng kê tình hình phát tri n kinh t - xã h i huy n Càng Long năm 3 năm ể ố ế ệ ộ
2008, 2009, 2010 ngành th ng m i d ch v có t tăng tr ng cao h n so v i các ươ ạ ị ụ l ỷ ệ ưở ớ ơ
năm qua c v s l ng c s thành l p ,kinh t phát tri n nhanh, t o đi u ki n cho ả ề ố ượ ơ ở ậ ế ệ ể ề ạ
ngành th ươ ng m i d ch v phát tri n t ụ ạ ị ể ừ ự đó nhu c u vay v n kinh doanh trong lĩnh v c ầ ố
này tăng theo: năm 2008 t 16.245 tri u đ ng lên 21. 073 tri u đ ng năm 2009 t c đ ừ ệ ệ ố ồ ồ ộ
tăng 29,7%, đ n năm 2010 l ế ạ ế ụ ứ i ti p t c tăng lên 23.293 tri u đ ng so v i năm 2009, ng ệ ồ ớ
16
v i t c đ tăng 10,5%. ớ ố ộ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
2.1.1.2 Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ố ầ . ế
Khách hàng vay v n c a ngân hàng thu c m i thành ph n kinh t khác nhau. ủ ầ ố ộ ọ ế
Vi c nghiên c u doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ứ ệ ầ ố ế ẽ ể s giúp cho ngân hàng hi u
đ c đ c đi m t ng nhóm khách hàng c th , xác đ nh khách hàng m c tiêu, cũng nh ượ ụ ể ừ ụ ể ặ ị ư
khách hàng ti m năng đ phát tri n. ề ể ể
M t dù, phòng giao d ch m r ng quan h cho vay đ i v i m i thành ph n kinh ố ớ ở ộ ệ ầ ặ ọ ị
t ế ẫ , nh ng trong 3 năm qua doanh s cho vay đ i v i khách hàng cá th , h gia đình v n ố ớ ể ộ ư ố
chi m t ế ỷ ọ tr ng l n trong doanh s cho vay. Đi u này là t ố ề ớ ấ ế ệ t y u, b i Càng Long là huy n ở
mà ng ườ i dân s ng ch y u b ng ngh nông nghi p, buôn bán nh l ề ủ ế ỏ ẻ ệ ằ ố ầ , thành ph n
doanh nghi p (DNTN) và công ty trách nhi m h u h n(Cty TNHH) chi m t tr ng nh ữ ạ ệ ệ ế ỷ ọ ỏ
h n so v i thành ph n cá th , h gia đình. ầ ơ ể ộ ớ
B ng 2.2: Doanh s cho vay ng n h n theo thành ph n kinh t ắ ạ ố ả ầ . ế
ĐVT:Tri u đ ng ệ ồ
Chênh l chệ Chênh l chệ Năm Chỉ 2009/2008 2010/2009
Tuy tệ T c đố ộ Tuy tệ T c đố ộ tiêu 2008 2009 2010 tăng(%) tăng(%) đ iố đ iố
1.DNTN
và Cty 2.511 4.584 5.451 2.073 82,6 867 18,9
TNHH
2. Cá thể 106.663 97.611 97.391 -9.052 -8,5 -220 - 0,2 và h GĐộ
-6.979 74,1 -647 18,7 T ngổ
17
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh Ngân hàng MHB PGD Càng Long) 109.174 102.195 102.842 ồ ệ ụ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
ngân hàng ồ ị ắ ạ ố ầ ế Đ th 2.2: Doanh s cho vay ng n h n theo thành ph n kinh t MHB- Càng Long
* Đ i v i DNTN & Cty TNHH: ố ớ
Đ i v i doanh nghi p t nhân - công ty trách nhi m h u h n đây là lo i hình khá ố ớ ệ ư ữ ệ ạ ạ
ủ ị ph bi n doanh s cho vay qua các năm đ u tăng cho th y ho t đ ng kinh doanh c a đ a ạ ộ ổ ế ề ấ ố
bàn huy n ngày càng m r ng. C th năm 2008 là 2.511 tri u đ ng sang năm 2009 con ụ ể ở ộ ệ ệ ồ
ệ s đó là 4.584 tri u đ ng tăng 82,6% và đ n năm 2010 con s này tăng lên 5.451 tri u ế ố ệ ồ ố
đ ng, là do ngân hàng luôn bám sát m c tiêu phát tri n kinh t ồ ụ ể ế và đ nh h ị ướ ể ng chuy n
đ i c a huy n m r ng quan h tín d ng v i các thành ph n kinh t ổ ủ ở ộ ụ ệ ệ ầ ớ ế ngoài qu c doanh. ố
ệ Qua đó cho th y ngân hàng luôn m r ng ho t đ ng cho vay h tr các doanh nghi p ạ ộ ỗ ợ ở ộ ấ
ho t đ ng phát tri n, m r ng quy mô s n xu t. ạ ộ ể ấ ả
ở ộ * Đ i v i cá th , h gia đình: ể ộ ố ớ
Đ c đi m kinh t ể ặ ế ủ ự ả c a huy n Càng Long ch y u là ho t đ ng trong lĩnh v c s n ạ ộ ủ ế ệ
xu t nông nghi p. Vì v y, đa s ng ố ườ ệ ấ ậ ầ ả i dân đ n vay là đ ph c v cho nhu c u s n ể ụ ụ ế
xu t kinh t c a h .(ch n h n nh :mua máy móc,phân bón, th c ăn,…), ngoài ra còn ấ ế ủ ộ ứ ư ạ ẳ
m t ph n vay ph c v cho tiêu dùng ch y u là xây d ng và s a ch a nhà c a. ụ ụ ủ ế ử ử ữ ự ầ ộ
Cá th , h gia đình chi m t ể ộ ế ỷ ọ ầ tr ng cao trong doanh s cho vay các thành ph n ố
kinh t . Do m t l ng l n các khách hàng đ u là khách hàng truy n th ng c a ngân ế ộ ượ ủ ề ề ớ ố
hàng, nh ng doanh s cho vay cá th , h gia đình có hi n t ng gi m qua các năm. ể ộ ệ ượ ư ố ả
18
Nguyên nhân do th i gian này ngân hàng cho vay có ch n l c tăng m c đ u t cho doanh ứ ầ ư ọ ọ ờ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
nghi p và c t gi m b t các h gia đình vay nh ng món nh , ph n l n các cá nhân h ầ ớ ữ ệ ắ ả ớ ộ ỏ ộ
gia đình vay nh ng món nh phát sinh nhi u đ a bàn nh ng s l ữ ỏ ở ố ượ ư ề ị ụ ng cán b tín d ng ộ
c a ngân hàng còn thi u, đ a bàn qu n lý r ng, chi phí phát sinh cao nên hi u qu b ủ ả ị ế ệ ả ộ ị
gi m sút. ả
2.1.2. phân tích tình hình d n ng n h n ư ợ ắ ạ
v n và liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra D n cho vay ph n ánh m c đ u t ả ứ ầ ư ố ư ợ ệ ạ ự ế ế
i nhu n cho ngân hàng. Bên c nh vi c cho vay các hình th c b o lãnh, nh n c m c l ợ ứ ả ệ ậ ầ ậ ạ ố
có giá cũng làm d n tăng lên, tuy nhiên Ngân hàng ho t đ ng trên đ a bàn các ch ng t ứ ừ ạ ộ ư ợ ị
huy n nên hình th c đ u t i h n vì v y d n c a ngân hàng phát tri n nhà b gi ầ ư ị ớ ạ ư ợ ủ ứ ệ ể ậ
ĐBSCL Phòng Giao D ch Càng Long tăng ch y u là t vi c cho vay tăng qua các năm. ủ ế ị ừ ệ
2.1.2.1 D n ng n h n theo ngành kinh t ư ợ ắ ạ . ế
B ng 2.3: D n ng n h n theo ngành kinh t . ế ư ợ ắ ạ ả
ĐVT:tri u đ ng ệ ồ
Năm Chênh l chệ 2009/2008 Chênh l chệ 2010/2009
Ch tiêu ỉ
2008 2009 2010 Tuy tệ đ iố Tuy tệ đ iố T cố độ tăng (%) T cố độ tăng (%)
39.307 25.759 21.920 -13.548 -34,5 - 3.839 - 14,9
4.640 5.964 6.308 1.324 28,5 344 5,8
1.Nông – Ngư nghi pệ 2. TM- d chị vụ 3.CN, XD - ti u th CN ủ ể 22.486 32.675 42.134 10,189 45,3 9.459 28,9
T ng c ng ộ ổ 82.042 95.249 85.613 13.207 16,10 - 9.636 - 10,12
19
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh Ngân hàng MHB PGD Càng Long) ệ ụ ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Đ th 2.3: D n ng n h n theo ngành kinh t ngân hàng MHB – PGD ư ợ ắ ạ ồ ị ế Càng Long
Đ i v i Nông ố ớ – Ngư nghi pệ :
Do huy n Càng Long có xu h ng chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng ệ ướ ể ị ơ ấ ế ướ
tr ng ngành th d n t ầ ỷ ọ ươ ề ng nghi p, công nghi p, d ch v và xây d ng cùng v i đi u ụ ự ệ ệ ớ ị
ồ ki n s n xu t nông nghi p trong nh ng năm qua còn g p nhi u khó khăn, nên ngu n ệ ả ữ ệ ề ặ ấ
v n vay nông nghi p gi m kéo theo ch s d n c a ngành nông nghi p cũng gi m qua ố ỉ ố ư ợ ủ ệ ệ ả ả
các năm. C th , vào đ u năm 2008 ch s này là 39.307 tri u đ ng nh ng đ n năm ụ ể ỉ ố ư ệ ế ầ ồ
2009 ch còn 25.759 tri u đ ng( gi m 34,5%). Song đ n năm 2010 ch s này l ỉ ố ệ ế ả ồ ỉ ạ ế i ti p
t c gi m xu ng 21.920 tri u đ ng, gi m kho ng 14,9% so v i năm 2009. ụ ệ ả ả ả ồ ố ớ
Đ i v i th ố ớ ươ ng m i d ch v : ụ ạ ị
ng m i d ch v c a huy n đ c đ u t Ho t đ ng th ạ ộ ươ ụ ủ ạ ị ệ ượ ầ ư ể và ngày càng phát tri n
t vì th d n trong lĩnh v c này cũng tăng. Năm 2009 d n c a ngành tăng t 4.640 t ố ế ư ợ ư ợ ủ ự ừ
tri u đ ng (năm 2008) lên 5.964 tri u đ ng, tăng kho ng 28,5% so v i năm 2008. ồ ệ ệ ả ồ ớ
Không ng ng l đó d n c a ngân hàng l ừ i ạ ở ư ợ ủ ạ ế ụ ổ i ti p t c tăng lên trong năm 2010, t ng
s d n đ t đ ố ư ợ ạ ượ c là 6.308 tri u đ ng, tăng h n so v i năm 2009 là 5,8%. ơ ệ ồ ớ
Đ i v i CN, XD – TTCN : ố ớ
Ngành CN, XD – TTCN là ngành mà đ c huy n quan tâm đ n, và đ ượ ế ệ ượ ề c nhi u
20
chính sách c a nhà n ủ ướ ặ c khuy n khích phát tri n. vì th mà ngành CN, XD – TTCN g p ế ế ể
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
đ c nhi u thu n l i trong vi c phát tri n h n so v i các ngành khác, nên cũng đ ượ ậ ợ ề ể ệ ớ ơ ượ c
ngân hàng chú tr ng và u tiên h n trong vi c m r ng cho vay h n. Chính vì v y mà ở ộ ư ệ ậ ọ ơ ơ
năm 2008 d n là 22.486 tri u đ ng đ n năm 2009 d n tăng nhi u qua các năm, t ề ư ợ ừ ư ợ ế ệ ồ
con s này tăng lên 32.675 tri u đ ng. Tăng cùng v i s phát tri n c a ngành thì d n ể ủ ớ ự ư ợ ệ ồ ố
vào năm 2010 cũng tăng lên, đ t đ c 42.134 tri u đ ng tăng 28,9% so v i năm 2009. ạ ượ ệ ớ ồ
2.1.2.2. D n ng n h n theo thành ph n kinh t ư ợ ắ ạ ầ ế
B ng 2.4: D n cho vay theo thành ph n kinh t ư ợ ả ầ . ế
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Năm Chênh l chệ 2009/2008 Chênh l chệ 2010/2009
Ch tiêu ỉ
2008 2009 2010 Tuy tệ đ iố Tuy tệ đ iố T c đố ộ tăng (%) T c đố ộ tăng (%)
3.584 4.628 4.978 1.044 29,1 0.350 7,6 1.DNTN và Cty TNHH
62.849 59.770 65.384 -3.079 -4,9 6.614 9,4 2. Cá thể và hộ GĐ
64.398 T ngổ -2.035 24,2 5.964 17
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB PGD Càng Long) 66.433 ồ 70.362 ệ ụ
21
Đ th 2.4: D n theo thành ph n kinh t Ngân hàng MHB PGD Càng Long ư ợ ồ ị ầ ế
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
* *
* Đ i v i DNTN & Cty TNHH ố ớ
Nhìn chung d n theo thành ph n kinh t c a chi nhánh tăng n đ nh qua 3 năm ư ợ ầ ế ủ ổ ị
2008, 2009, 2010 c th năm 2008 d n là 3.584 tri u đ ng đ n năm 2009 là 4.628 ụ ể ư ợ ế ệ ồ
tri u đ ng tăng 1.044 tri u đ ng t c tăng 29,1% so v i năm 2008. Sang năm 2010 d n ư ợ ứ ệ ệ ồ ồ ớ
ngân hàng đ t đ c 4.978 tri u đ ng tăng 0.350 tri u đ ng, tăng t ng đ ng 7,6% so ạ ượ ệ ệ ồ ồ ươ ươ
v i năm 2009. S tăng t ớ ự ưở ủ ng này cho th y trong th i gian qua ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ụ ấ ờ
ngân hàng ngày càng m r ng do sau khi b c qua nh ng khó khăn v kinh t năm 2008 ở ộ ướ ữ ề ế
thì sang năm 2009 nhu c u v n có d u hi u gia tăng đáng k . Đây chính là c h i đ ệ ơ ộ ể ể ấ ầ ố
ngân hàng phát tri n sau m t th i gian dài. ể ờ ộ
Qua b ng s li u cho th y nh ng năm qua ngân hàng đã tăng c ữ ố ệ ấ ả ườ ố ng cho vay đ i
ng khách hàng, v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh nh ng do h n ch v s l ớ ế ề ố ượ ư ệ ạ ố
ph n l n cho vay đ i v i các doanh nghi p có quy mô v n nh , m c đích vay là đ b ầ ớ ố ớ ể ổ ụ ệ ố ỏ
sung v n kinh doanh nên đ i t ng này th ng tr n tr c h n đ h n ch lãi vay. Vì ố ượ ố ườ ả ợ ướ ạ ể ạ ế
c. ư ợ ơ ướ
22
v y, d n năm sau có cao h n năm tr ậ * Đ i v i cá th h gia đình ố ớ ể ộ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Đ i v i cá th , h gia đình: Chi m t l ố ớ ể ộ ế ỷ ệ ư ợ d n cao trong t ng d n vì đây là ổ ư ợ
khách hàng chi m s l ng l n trong cho vay c a ngân hàng. M c đích vay v n ch ố ượ ế ủ ụ ớ ố ủ
y u c a h là đ kinh doanh s n xu t nh l ế ủ ọ ỏ ẻ ể ấ ả ể ụ , xây d ng nhà c a, mua máy móc đ ph c ự ử
v s n xu t nông nghi p, chăn nuôi gia súc…Nhìn chung d n ng n h n đ i v i cá ụ ả ố ớ ư ợ ệ ắ ạ ấ
ồ th h , gia đình có s tăng gi m qua các năm. D n năm 2009 đ t 59.770 tri u đ ng ư ợ ể ộ ự ệ ạ ả
gi m 3.079 tri u đ ng so v i năm 2008 (d n năm 2008 là 62.849 tri u đ ng), t ư ợ ệ ệ ả ồ ớ ồ ươ ng
đ ng gi m 4,9%. Sang năm 2010 là 65.384 tri u đ ng tăng 5.614 tri u đ ng t c tăng ươ ứ ệ ệ ả ồ ồ
9,4% so v i năm 2009. H u h t đây là nh ng món vay nh v i lãi vay th p, m t khác ữ ỏ ớ ế ặ ấ ầ ớ
đây là nh ng khách hàng có thu nh p th p l i không th ng xuyên và thu nh p ph ấ ạ ữ ậ ườ ậ ụ
thu c nhi u vào đi u ki n t nhiên. Vì v y sau m t v mùa hay chu kỳ s n xu t thì h ệ ự ề ề ộ ộ ụ ậ ả ấ ọ
m i có ti n tr Ngân hàng nên th ng đ n h n h m i tr làm cho d n tăng qua các ề ả ớ ườ ọ ớ ả ư ợ ế ạ
năm.
2.1.3 Doanh s thu n ng n h n. ợ ắ ạ ố
Bên c nh vi c cho vay thì công tác thu h i n đ ồ ợ ượ ệ ạ ấ c Ngân hàng quan tâm r t
nhi u, làm sao đ thu h i n đúng h n và đ y đ v a đ m b o v n hi n có v a tăng ủ ừ ả ồ ợ ừ ệ ề ể ạ ầ ả ố
i hi u qu cho Ngân hàng. Doanh s thu n s vòng quay c a đ ng v n mà v n đem l ố ủ ồ ẫ ố ạ ệ ả ố ợ
ự cao hay th p còn tùy thu c vào năng l c c a cán b tín d ng trong vi c đánh giá l a ự ủ ụ ệ ấ ộ ộ
ch n khách hàng, th i h n cho vay, doanh s cho vay, tình hình s n xu t kinh doanh ờ ạ ấ ả ọ ố
cũng nh thi n chí tr n c a khách hàng. N u doanh s thu n càng l n so v i doanh ả ợ ủ ư ế ệ ớ ố ớ ợ
s cho vay thì có th k t lu n r ng vi c s d ng v n c a Ngân hàng có hi u qu . ả ệ ử ụ ố ố ủ ậ ằ ể ế ệ
2.1.3.1 Doanh s thu n ng n h n theo ngành kinh t ợ ắ ạ ố . ế
B ng 2.5: Doanh s thu n ng n h n theo ngành kinh t ợ ắ ạ ố ả . ế
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Năm Chênh l chệ 2009/2008 Chênh l chệ 2010/2009
Ch tiêu ỉ
2008 2009 2010 Tuy tệ đ iố Tuy tệ đ iố T cố độ tăng (%) T cố độ tăng (%)
77.076 60.220 48.851 -16.856 -21,9 -11.369 -18,9 1.Nông – Ngư nghi pệ
23
15.857 19.749 22.949 3.892 24,5 3.200 16,2 2. TM- d chị vụ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
34.024 24.261 25.078 -9.763 -28,7 817 3,4
3.CN- ti uể th CNủ T ng c ng ộ ổ 126.957 104.320 96.878 -22.727 13,23 -7.352 0,7
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB PGD Càng Long) ệ ụ ồ
Đ th 2.5: Doanh s thu n ng n h n theo ngành kinh t ợ ắ ạ ồ ị ố . ế
* Đ i v i ngành Nông– Ng nghi p: ố ớ ư ệ
Đ i v i nông nghi p chi m m t t tr ng l n trong t ng doanh s thu n , trong ố ớ ộ ỷ ọ ệ ế ớ ổ ố ợ
nh ng năm 2008, 2009, 2010 tình hình s n xu t nông nghi p c a huy n g p nhi u khó ệ ủ ữ ệ ề ả ấ ặ
khăn nh giá đ u vào cao h n giá c đ u ra,trình đ k thu t và công ngh c a ng ả ầ ộ ỹ ệ ủ ư ậ ầ ơ ườ i
dân ch a cao, xu t hi n d ch b nh, ng i dân b th t mùa,…làm cho l ư ệ ệ ấ ị ườ ị ấ ợ ủ i nhu n c a ậ
ng i dân gi m đi và th m chí b thua l . Nên d n đ n tình hình thu n đ i v i nông ườ ả ậ ị ổ ợ ố ớ ế ẫ
nghi p gi m thu n năm 2009 so v i 2008 gi m 16.856 tri u đ ng t ng ng v i 21,9 ệ ệ ả ả ợ ớ ồ ươ ứ ớ
%, đ n năm 2010 so v i năm 2009 doanh s thu n l i ti p t c gi m xu ng 11.369 ợ ạ ế ụ ế ả ớ ố ố
tri u đ ng t c gi m 18,9 %, cho th y doanh s thu n c a ngành này ngày càng gi m. ợ ủ ứ ệ ấ ả ồ ố
ả * Đ i v i th ố ớ ươ ng m i d ch v : ụ ạ ị
Cùng v i ngành CN, XD – TTCN thì ngành th ng m i d ch v cũng đ c các ớ ươ ạ ị ụ ượ
c p lãnh đ o huy n chú tr ng đ u t ệ ấ ầ ư ạ ọ ậ phát tri n và có nh ng chính sách h tr . Vì v y ổ ợ ữ ể
24
c nhi u đi u ki n thu n l i cho ngành th đã t o đ ạ ượ ậ ợ ề ề ệ ươ ng m i d ch v ho t đ ng ngày ụ ạ ộ ạ ị
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
càng phát tri n và đ t hi u qu cao, vì th mà doanh s thu n c a ngành cũng tăng qua ợ ủ ế ể ệ ạ ả ố
các năm. Năm 2009 doanh s thu n đ t đ ợ ạ ượ ố ồ c 19.749 tri u đ ng, tăng 3.892 tri u đ ng ệ ệ ồ
ng ng tăng kho ng 24,5 % so v i năm 2008 ( doanh s thu n năm 2008 đ t 15.857 t ươ ứ ạ ả ợ ớ ố
tri u đ ng ). B c sang năm 2010 doanh s thu n c a ngành ti p t c tăng, th hi n r ố ể ệ ỏ ế ụ ợ ủ ướ ệ ồ
là năm 2010 đ t 22.949 tri u đ ng, tăng 3.200 tri u đ ng so v i năm 2009, c tăng ệ ệ ạ ồ ồ ớ ướ
kho ng 16,2 %. Trong đ nh h ng phát tri n kinh t c a T nh và huy n luôn u tiên ả ị ướ ể ế ủ ư ệ ỉ
phát tri n th ể ươ ự ng m i d ch v nên ngành này ngày càng có nhi u chuy n bi n tích c c ạ ị ụ ế ể ề
ho t đ ng có nhi u hi u qu h n, đ i v i ngân hàng thì t p trung cho vay vào ngành ạ ộ ố ớ ả ơ ề ệ ậ
th ng m i d ch v nên doanh s thu n c a ngành luôn tăng và đ t t tr ng cao. ươ ợ ủ ạ ị ạ ỷ ọ ụ ố
* Đ i v i ngành CN, XD – TTCN: ố ớ
N n kinh t ng nâng cao t ề ế ủ c a huy n cũng đang c g ng chuy n d n theo h ố ắ ể ệ ầ ướ ỷ
ữ tr ng ngành công nghi p và phát tri n các làng ngh th công nên huy n cũng có nh ng ề ủ ệ ể ệ ọ
ả chính sách h tr lo i hình doanh nghi p này m t dù doanh s thu n năm 2009 có gi m ổ ợ ạ ệ ặ ố ợ
so v i năm 2008 (t năm 2008 doanh s thu n là 34.024 tri u đ ng đ n năm 2009 ch ớ ừ ệ ế ố ợ ồ ỉ
ng ng 28,7 %) , nguyên nhân s này là 24.261 tri u đ ng, gi m 9.763 tri u đ ng, t ố ệ ệ ả ồ ồ ươ ứ
đó là do đi u ki n n n kinh t còn khó khăn, nhà n c áp d ng chính sách ki m ch ề ệ ề ế ướ ụ ề ế
vĩ mô. Tuy nhiên đ n năm 2010 đ c nhà n l m phát n đ nh kinh t ạ ổ ị ế ế ươ ướ ạ ệ c t o đi u ki n ề
thu n l i đ phát tri n nên cũng góp ph n làm tăng hi u qu ho t đ ng c a ngành thúc ậ ợ ể ạ ộ ủ ệ ể ả ầ
năm 2010 đ t 25.078 tri u đ ng, tăng 817 tri u đ ng, t đ y doanh s thu n tăng ố ẩ ợ ở ệ ệ ạ ồ ồ ươ ng
đ ng v i 3,4 % so v i năm 2009 (24.261 tri u đ ng). ươ ệ ớ ớ ồ
2.1.3.2 Doanh s thu n ng n h n theo thành ph n kinh t ợ ắ ạ ố ầ . ế
B ng 2.6: Doanh s thu n ng n h n theo thành ph n kinh t ợ ắ ạ ố ả ầ . ế
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Năm Chênh l chệ 2009/2008 Chênh l chệ 2010/2009
Ch tiêu ỉ
2008 2009 2010 Tuy tệ đ iố Tuy tệ đ iố T c đố ộ tăng (%) T c đố ộ tăng (%)
25
3.840 3.540 5.101 -300 -7,8 1.561 44,1 1.DNTN và Cty TNHH
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
123.117 100.690 91.777 -3.079 -22.427 -8.913 -8,9 2. Cá thể và hộ GĐ
126.957 104.230 T ngổ -2.035 22.727 -7.352 35,2
(Ngu n: phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB PGD Càng Long) ồ 96.878 ệ ụ
Đ th 2.6: Doanh s thu n ng n h n theo thành ph n kinh t ợ ắ ạ ồ ị ố ầ ế
Doanh s thu n c a c hai thành ph n kinh t DNTN – Công ty TNHH, cá th ợ ủ ả ầ ố ế ể
hai đ i t ng này h gia đình gi m qua các năm do đ c đi m c a lo i hình cho vay ộ ủ ể ạ ặ ả ở ố ượ
nh h ả ưở ế ố
ng đ n doanh s thu n . ợ * Đ i v i DNTN & Cty TNHH ố ớ
Qua bi u đ ta th y doanh s thu n c a thành ph n kinh t DNTN và Công ty ợ ủ ể ầ ấ ồ ố ế
TNHH t năm 2008 đ n năm 2009 gi m 300 tri u đ ng t c gi m 7,8 %, nh ng t năm ừ ứ ư ế ệ ả ả ồ ừ
2009 đ n năm 2010 tăng lên 1,561 tri u đ ng t ng đ ng tăng 44,1 %. ế ệ ươ ươ
ồ * Đ i v i cá th h gia đình ố ớ ể ộ
Thành ph n cá th và h gia đình doanh s thu n gi m m nh qua các năm . C ợ ả ể ạ ầ ộ ố ụ
ả th là năm 2009 doanh s thu n gi m so v i năm 2008 là 22.427 tri u đ ng t c gi m ớ ợ ả ứ ể ệ ố ồ
18,2 % và đ n năm 2010 con s này là 91.777 tri u đ ng gi m 8.913 tri u đ ng t ệ ệ ế ả ố ồ ồ ươ ng
đ ươ ầ ng gi m 8,9 % so v i năm 2009. Nguyên nhân là do ngu n thu nh p c a thành ph n ậ ủ ả ớ ồ
26
này th ng không n đ nh, trong nh ng năm tình hình s n xu t nông nghi p, chăn nuôi ườ ữ ệ ả ấ ổ ị
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
ng tr n theo mùa g p nhi u khó khăn nh giá c các m t hàng tăng m nh, và h th ặ ọ ườ ư ề ạ ặ ả ả ợ
v , nên d n đ n vi c thu h i n c a ngân hàng b suy gi m. ụ ồ ợ ủ ế ệ ả ẫ ị
2.1.4 N quá h n ngăn han ng n h n ắ ạ ợ ạ ́ ̣
c h u h t các Ngân hàng quan tâm, nguyên nhân là do khách Đây là v n đ đ ấ ề ượ ầ ế
hàng vay v n b m t kh năng thanh toán do làm ăn thua l , mùa màng m t tr ng làm ị ấ ả ố ỗ ấ ắ
cho tình hình tr n không đúng h n đã làm cho n quá h n tăng lên. Do đó các Ngân ả ợ ạ ạ ợ
hàng c n có bi n pháp theo dõi đôn đ c khách hàng tr n đúng h n đ h n ch tình ể ạ ả ợ ệ ế ạ ầ ố
tr ng n quá h n phát sinh. ạ ạ ợ
2.1.4.1 N quá h n ng n h n theo ngành kinh t ắ ạ ợ ạ . ế
B ng 2.7: N quá h n theo ngành kinh t . ế ạ ợ ả
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Chênh l chệ Chênh l chệ Năm 2009/2008 2010/2009
T cố Ch tiêu ỉ T c đố ộ Tuy tệ Tuy tệ độ 2008 2009 2010 tăng tăng đ iố đ iố (%) (%)
27
12,4 1.353 1.422 1.598 0,069 5,1 0,176 1.Nông–Ngư
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
nghi pệ
2. TM- d chị 0 0 0 0 0 0 0
vụ 3.CN- ti uể 0 0 0 0 0,00 0 0,00
th CNủ T ng c ng ổ ộ 1.353 1.422 1.598 0,069 5,1 0,176 12,4
(Ngu n : phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB PGD Càng Long) ệ ụ ồ
28
Đ th 2.7: N quá h n ng n h n theo ngành kinh t c a ngân hàng MHB ắ ạ ồ ị ợ ạ ế ủ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
PGD Càng Long
* Đ i v i ngành Nông– Ng nghi p: ố ớ ư ệ
Nguyên nhân làm xu t hi n n quá h n ấ ệ ợ đ i t ạ ở ố ượ ấ ng này là do đi u ki n s n xu t ề ệ ả
không thu n l i, còn ph thu c nhi u vào th tr ng nh giá c không n đ nh (giá lúa, ậ ợ ị ườ ụ ề ộ ư ả ổ ị
trái cây gi m, nuôi gia súc b l ị ổ ả ấ do d ch b nh xu t hi n trên đàn gia súc…), do s n xu t ệ ệ ả ấ ị
phát nên khâu tính toán hi u qu ch a t t. - Trong lĩnh v c nông nghi p nh h t ự ả ư ố ệ ệ ả ự ưở ng
ả c a d ch b nh nhi u đã làm cho nhi u h nông nghi p b m t tr ng nên không đ m b o ủ ị ị ấ ắ ề ộ ề ệ ệ ả
đ c ngu n tr n cho ngân hàng d n đ n tình tr ng n quá h n tăng qua các năm. T ượ ả ợ ế ẫ ạ ạ ồ ợ ừ
ệ năm 2008 là 1.353 tri u đ ng nh ng đ n năm 2009 con s này tăng lên đ n 1.422 tri u ư ế ế ệ ồ ố
đ ng tăng 0,069 tri u đ ng t c đ tăng là 5,1%. Sang năm 2010 ch s này l ồ ố ộ ỉ ố ệ ồ ạ ế ụ i ti p t c
ệ ớ
tăng 1.598 tri u đ ng tăng cao 12,4 % so v i năm 2009. ồ * Đ i v i ngành CN, XD – TTCN: ố ớ
Đây là ngành đ c huy n quan tâm và có uy tính, có ph ng án kinh doanh r ượ ệ ươ ỏ
ràng, ph n l n l ầ ớ ạ i là khách hàng truy n th ng c a ngân hàng nên n quá h n ủ ạ ở ề ợ ố ố hai đ i
ng này không có. t ượ
2.1.4.2 N quá h n ng n h n theo thành ph n kinh t ắ ạ ợ ạ ầ . ế
B ng 2.8: N quá h n ng n h n theo thành ph n kinh t ắ ạ ợ ả ạ ầ . ế
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Chênh l chệ Chênh l chệ Năm 2009/2008 2010/2009 Ch tiêu ỉ Tuy tệ T c đố ộ Tuy tệ T c đố ộ 2008 2009 2010 tăng(%) tăng(%) đ iố đ iố
1.DNTN
và Cty 0 0 0 0 0 0 0
TNHH 2. Cá thể 1.353 1.422 1.598 0,069 5,1 0,176 12,4
1.353 0,176 1.598 1.422 12,4 5,1 và h GĐộ T ngổ
29
0,069 (Ngu n : phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB – PGD Càng Long) ệ ụ ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Qua b ng s li u ta th y trong 3 năm qua tình hình n quá h n c a Ngân hàng Phát ạ ủ ố ệ ả ấ ợ
h gia đình và cá th tri n nhà ĐBSCL phòng giao d ch Càng Long ch y u phát sinh ị ủ ế ể ở ộ ể
mà không phát sinh DNTN và Cty TNHH đó là do đa s DNTN và Cty TNHH là khách ở ố
hàng truy n th ng và ho t đ ng có hi u qu t ạ ộ ả ố ệ ề ố t, nên vi c thu n đ i v i thành ph n này ợ ố ớ ệ ầ
khá t t. Th ng n quá h n cao hay th p còn ph thu c nhi u vào ố ườ ạ ở ợ thành ph n kinh t ầ ế ụ ề ấ ộ
vi c l a ch n và thu th p thông tin khách hàng c a cán b tín d ng. ệ ự ủ ụ ậ ọ ộ
Đ i v i cá th h gia đình do s l ng vay l n và nhi u nên n quá h n ngày càng ố ớ ể ộ ố ượ ề ạ ớ ợ
tăng qua các năm nguyên nhân là do ph n l n là h nông dân, thêm vào đó là ph ầ ớ ộ ươ ệ ng ti n
đi l ạ ủ ế i c a cán b tín d ng trong vi c đôn đ c đòi n cũng g p nhi u khó khăn d n đ n ụ ệ ề ặ ẫ ộ ố ợ
n quá h n gia tăng năm 2009 so v i năm 2008 là 0,069 tri u đ ng tăng 5,1%, sang năm ợ ệ ạ ớ ồ
2010 tăng cao m c là 12,4% so v i năm 2009. Ngoài nguyên nhân khách quan làm cho ở ứ ớ
n quá h n tăng lên còn có nguyên nhân ch quan c a tín d ng, trong vi c l a ch n khách ợ ệ ự ủ ủ ụ ạ ọ
hàng ch a t t, b i s l ng cá th , h gia đình r t nhi u nên t t nhiên s có nh ng sai ư ố ở ố ượ ể ộ ề ấ ấ ữ ẽ
sót trong phân tích và th m đ nh, xem xét cho vay, cho th y đây là d u hi u không t ệ ấ ấ ẩ ị ố t
trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. Vì v y ngân hàng nên có bi n pháp qu n lý t ạ ộ ủ ụ ệ ậ ả ố t
nh ng h này nh m tăng cao t tr ng cho vay. ữ ằ ộ ỷ ọ
2.2. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG TÍN D NG NG N H N T I NGÂN HÀNG Ụ Ạ Ộ Ắ Ạ Ạ
PHÁT TRI N NHÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG – PGD CÀNG LONG. Ồ Ử Ằ Ể
B ng 2.9: Ch tiêu đánh giá ho t đ ng tín d ng ng n h n t i ngân hàng ắ ạ ạ ạ ộ ụ ả ỉ
MHB – Càng Long
(đ n v tính: tri u đ ng) ệ ơ ồ ị
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị
T ng v n huy đ ng Tri u đ ng 44.182 37.750 38.612 ộ ổ ố ệ ồ
Tri u đ ng 109.174 102.195 102.842 Doanh s cho vay ố ệ ồ
Tri u đ ng 126.957 104.230 96.878 Doanh s thu n ố ợ ệ ồ
T ng d n Tri u đ ng 84.216 66.433 64.398 70.362 ư ợ ổ ệ ồ
Tri u đ ng 978 782 552 N x u ợ ấ ệ ồ
30
Tri u đ ng 1.353 1.422 1.598 T ng n quá h n ạ ợ ổ ệ ồ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
D n bình quân Tri u đ ng 75.325 65.416 67.380 ư ợ ệ ồ
H s thu n % 116,3 102,0 94,2 ệ ố ợ
Vòng 1,69 1,59 1,44 Vòng quay tín d ngụ
% 2,04 2,21 2.27 N quá h n ạ ợ
N x u/ t ng n % 1,5 1,21 0,78 ợ ấ ổ ợ
(Ngu n : phòng nghi p v kinh doanh ngân hàng MHB – PGD Càng Long) ệ ụ ồ
2.2.1. H s thu n ng n h n ợ ắ ạ ệ ố
31
Doanh s thu n ố ợ H s thu n *100% ệ ố ợ = Doanh s cho vay ố
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Đ th 2.8: T l thu n ng n h n ồ ị ỷ ệ ợ ắ ạ
Qua bi u đ ta th y h s ng n h n c a ngân hàng qua 3 năm có hi n t ạ ủ ấ ệ ố ệ ượ ng ể ắ ồ
gi m. Năm 2008, h s thu h i n ng n h n là 116,3 %, năm 2009 h s thu h i n ồ ợ ắ ệ ố ệ ố ồ ợ ạ ả
gi m xu ng còn 102 % , đ n năm 2010 ti p t c gi m xu ng m c 94,2%. Nguyên ế ụ ế ả ả ố ố ở ứ
nhân làm cho h s thu h i n gi m là do đi u ki n kinh t ồ ợ ả ệ ố ệ ề ế ủ ề c a huy n còn g p nhi u ệ ặ
khó khăn, khi đó doanh s cho vay h cá th , nông dân v n chi m t tr ng cao, và h ế ể ẫ ố ộ ỷ ọ ọ
th ườ ng vay v i m c đích là tiêu dùng, xây d ng s a ch a nhà c a, chăn nuôi,…ph c v ự ụ ụ ụ ữ ử ử ớ
ng không có ph ng án kinh doanh c th nh các doanh s n xu t nông nghi p nên th ả ệ ấ ườ ươ ụ ể ư
nghi p nên g p khá nhi u r i ro, vi c tr n c a h th ả ợ ủ ọ ườ ề ủ ệ ệ ặ ệ ng theo mùa v . cùng v i vi c ụ ớ
m r ng cho vay đ i v i các lo i hình khác c a ngân hàng đ gi m thi u r i ro nên có ể ủ ố ớ ể ả ở ộ ủ ạ
nh ng kho ng vay m i phát sinh không thu k p trong năm. ữ ả ớ ị
2.2.2. Vòng quay v n tín d ng ụ ố
32
Doanh s thu n ố ợ Vòng quay v n tín d ng = ố ụ D n bình quân ư ợ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Đ th 2.9. T l ồ ị ỷ ệ vòng quay v n tín d ng ố ụ
Đây là ch tiêu đánh giá hi u qu đ ng v n cho vay hay ph n ánh t c đ ả ộ ố ộ ệ ả ố ỉ
ạ ộ luân chuy n v n tín d ng c a ngân hàng. Thông qua b ng Ch tiêu đánh giá ho t đ ng ể ố ủ ụ ả ỉ
tín d ng ng n h n t ạ ạ ụ ắ ỏ ệ ự ụ i ngân hàng MHB – Càng Long và bi u đ , th hiên r r t s s t ể ể ồ
gi m vòng quay v n tín d ng c a ngân hàng c th nh sau: trong năm 2009 ch s này ụ ể ư ỉ ố ụ ủ ả ố
đ t là 1,59 gi m so v i năm 2008 0,1 vòng (năm 2008 là 1,69 vòng). Sang năm 2010 ch ạ ả ớ ỉ
ụ tiêu này ti p t c gi m còn 1,44 vòng. Nhìn vào đ th ta th y vòng quay v n tín d ng ế ụ ồ ị ấ ả ố
ngày càng nh cho th y hi u qu s d ng v n c a ngân hàng ngày càng th p. ả ử ụ ố ủ ệ ấ ấ ỏ
Nh ta đã bi t thì tình hình n quá h n cũng nh h ư ế ả ạ ợ ưở ng nhi u đ n vòng quay ế ề
v n tín d ng. n quá h n không ng ng tăng đã làm vòng quay v n tín d ng ngân hàng ố ụ ừ ụ ạ ợ ố
ngày càng b thu h p. và m t nguyên nhân n a làm cho hi u qu s d ng v n cho vay ả ử ụ ữ ẹ ệ ộ ố ị
gi m kéo theo công tác cho vay, thu n có chi u h ng gi m, đây cũng là nguyên nhân ề ướ ả ợ ả
ng l n đ n vòng quay v n tín d ng. làm nh h ả ưở ụ ế ớ ố
2.2.3. T n quá h n ỷ ợ ạ
33
N quá h n ạ ợ TL NQH/DN = *100% T ng d n ư ợ ổ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
2.10: T l n quá h n Đ thồ ị ỷ ệ ợ ạ
Ch tiêu này ph n ánh hi u qu ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng m t cách khá ạ ộ ụ ủ ệ ả ả ộ ỉ
r r t. ỏ ệ
Tình hình n quá h n c a ngân hàng MHB qua 3 năm ho t đ ng luôn tăng. Năm ạ ủ ạ ộ ợ
2008 t n quá h n là 2,04 %, đ n năm 2009 đ t là 2,21 % tăng 0,17 %. Đ n năm l ỷ ệ ợ ế ế ạ ạ
2010 t n quá h n l l ỷ ệ ợ ạ ạ ế ụ ạ i ti p t c tăng lên đ t 2,27 %. Nguyên nhân làm cho n quá h n ạ ợ
tăng lên là do các kho ng vay c a đ i t ng h gia đình nông dân, cá th còn chi m t ủ ố ượ ả ể ế ộ ỷ
ả tr ng khá l n trong doanh s cho vay c a ngân hàng, m t ph n là do có nh ng kho ng ủ ữ ầ ớ ố ọ ộ
ng khách hàng b suy n có kh năng thu h i đ y đ c g c và lãi đ y đ nh ng s l ợ ồ ầ ủ ả ố ầ ủ ư ố ượ ả ị
gi m, do đi u ki n s n xu t đ a ph ệ ả ấ ị ề ả ươ ả ợ ủ ng còn g p nhi u khó khăn và ý th c tr n c a ứ ề ặ
h còn ch a cao nên làm cho vi c thu h i n c a các kho ng vay này gi m qua các năm. ồ ợ ủ ọ ư ệ ả ả
2.3. Nhân xet chung ̣ ́
2.3.1. Thu n l i ậ ợ
V c b n phòng giao d ch đã hoàng thành các ch tiêu đ ra nh : c c u d n ư ơ ấ ư ợ ề ơ ả ề ị ỉ
cũng đ ượ ế c đi u ch nh thích h p theo đúng ch đ o (Năm 2008 d n ng n h n chi m ỉ ạ ư ợ ề ạ ắ ợ ỉ
60,3 % trên t ng d n , năm 2009 t ư ợ ổ ỷ ọ ư ợ tr ng d n ng n h n chi m 55,6 % t ng d n , ư ợ ắ ế ạ ổ
d n ng n h n năm 2010 chi m 63,8 % t ng d n ). Đ t đ ế ư ợ ắ ư ợ ạ ượ ế ỗ c k t qu trên là do m i ả ạ ỏ
ấ cán b trong phòng giao d ch đã tích c c tìm ki m và ti p c n khách hàng, ph n đ u ế ậ ự ế ấ ộ ị
t ng b ừ ướ c hoàn thi n phong cách và thái đ ph c v khách hàng c a cán b nhân viên ộ ụ ụ ủ ệ ộ
ngân hàng.
34
2.3.2. khó khăn
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Các TCTD trên đ a bàn đ ng lo t tăng lãi su t huy đ ng đ c nh tranh thu hút ể ạ ấ ạ ồ ộ ị
khách hàng làm cho m t b ng chung c a lãi su t huy đ ng cao, gây khó khăn cho công ặ ằ ủ ấ ộ
tác huy đ ng v n c a Phòng giao d ch. Do công tác huy đ ng v n g p khó khăn nên kéo ố ủ ặ ộ ộ ố ị
theo các s n ph m d ch v khác cũng ch u nhi u tác đ ng đ t doanh s không cao. ị ụ ề ạ ả ẩ ố ộ ị
Tuy nhân s ph n l n là l c l ự ầ ớ ự ượ ng tr , năng đ ng nh ng v i th i gian và c ư ẻ ớ ộ ờ ườ ng
đ làm vi c cao nên trong giao d ch đã có m t s h n ch . ế ộ ộ ố ạ ệ ị
Ti n ích đi kèm máy ATM còn r t nhi u h n ch làm nh h ng đ n công tác ề ệ ế ạ ấ ả ưở ế
huy đ ng và s c nh tranh v i các Ngân hàng khác trong lĩnh v c phát tri n d ch v phát ự ạ ụ ự ể ớ ộ ị
hành th .ẻ
Tình hình kinh doanh các s n ph m d ch v t i Ngân hàng còn th p ch a ngang ụ ạ ẩ ả ị ư ấ
ng ti n hi n đ i đ t m v i quy mô ho t đ ng, ch a t ầ ạ ộ ư ươ ớ ng x ng v i s trang b ph ớ ự ị ươ ứ ạ ể ệ ệ
ph c v cho vi c kinh doanh này. ệ ụ ụ
CH NG 3 ƯƠ
GI I PHÁP VÀ KI N NGH Ị Ả Ế
3.1 . Nh n xét ậ
3.1.1. Nh n xét t ng quát v tình hình ho t đ ng t i ngân hàng MHB – Càng ạ ộ ổ ề ậ ạ
35
Long
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
- Tr c đây khi khách hàng vay v n ngoài s xác nh n c a y ban xã và phòng công ướ ậ ủ ủ ự ố
ng huy n. Do đó làm ch ng còn ph i có s xác nh n c a phòng tài nguyên và môi tr ậ ủ ứ ự ả ườ ệ
cho h s vay v n c a khách hàng ch m l i. ố ủ ồ ơ ậ ạ
- S ch m tr trong vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã làm h n ch ứ ề ử ụ ự ậ ệ ấ ễ ấ ấ ạ ậ ế
ả vi c cho vay c a ngân hàng vì nh ng nhu c u vay v n còn ch a đ tài s n làm đ m b o ầ ư ủ ữ ủ ệ ả ả ố
th ch p. ế ấ
- Càng Long là đ a bàn giao thông nông thôn ch a thu n l i c a các ậ ợ ư ị i nên vi c đi l ệ ạ ủ
cán b th m đ nh cho vay g p nhi u khó khăn nh t là trong mùa m a lũ. ộ ẩ ư ề ấ ặ ị
ớ - Thành l p vào năm 2003, MHB Phòng Giao D ch Càng Long còn non tr so v i ẻ ậ ị
nh ng Ngân hàng trong cùng đ a bàn nh ngân hàng nông nghi p và phát triên nông thôn, ữ ư ệ ị
ngân hàng Sacombank, Vietinbank, ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam. Vì l đó ầ ư ể ệ ẽ
nên ch a có nhi u m i quan h v i nh ng khách hàng l n, nhi u h dân ch a có s ệ ớ ư ữ ư ề ề ố ộ ớ ự
t v Ngân hàng nên ch a m nh d n đ n Ngân hàng đ giao d ch. hi u bi ể ế ề ư ể ế ạ ạ ị
- Do ngân hàng ở giai đo n đ u ho t đ ng nên đ i ngũ cán b còn thi u. H s th ộ ồ ơ ủ ạ ộ ế ạ ầ ộ
t c còn ph i theo nguyên t c, ch a có nh ng thay đ i phù h p v i tình hình hi n t ữ ụ ợ ớ ệ ạ i. ư ắ ả ổ
Đ gi ể ả ề i quy t nhu c u vay v n có r t nhi u th t c h s gây khó khăn và gây phi n ủ ụ ồ ơ ế ề ấ ầ ố
ph c cho ngân hàng cho vi c khách hàng giao d ch v i Ngân hàng. ứ ệ ớ ị
- Các quy ch , chính sách c a ngân hàng hi n hành đ u áp d ng chung cho các khách ụ ủ ệ ề ế
hàng, không phân khúc theo th tr ng doanh nghi p l n, doanh nghi p nh và v a, cá ị ườ ệ ớ ừ ệ ỏ
nhân. Do đó khi th c hi n thì g p khó khăn, nh t là vi c x p lo i khách hàng, các ch s ệ ế ỉ ố ự ệ ấ ạ ặ
tài chính ch phù h p v i doanh nghi p l n. Doanh nghi p Nhà N ệ ớ ệ ợ ớ ỉ ớ ư c khi áp d ng v i ụ ớ
doanh nghi p nh và v a thì không đ đi u ki n, không chính xác. ủ ề ừ ệ ệ ỏ
- Các hình th c huy đ ng ch a đa d ng, ch y u là các hình th c truy n th ng. Nhu ủ ế ứ ứ ư ề ạ ộ ố
c u đ u t ầ ầ ư ố ư v n trung và dài h n r t l n nh ng v n huy đ ng đa s là n n h n nên ch a ố ạ ấ ớ ư ạ ắ ố ộ
đáp ng nhu c u v v n. ầ ề ố ứ
ớ - Do Ngân hàng m i thành l p và tình hình l m phát cao nên ngân hàng huy đ ng v i ạ ậ ớ ộ
lãi su t cao trong khi đó vi c h tr tín d ng cho vi c phát tri n nhà nông thôn v i lãi ệ ỗ ợ ụ ệ ể ấ ở ớ
su t th p nên gây không ít khó khăn cho Ngân hàng. ấ ấ
- C nh tranh gi a các ngân hàng cùng ho t đ ng trên đ a bàn ngày càng gay g t h ạ ộ ắ ơn, ữ ạ ị
ệ th ph n trong nông thôn thi u n đ nh, s n xu t công nghi p và ti u th công nghi p ị ầ ế ổ ủ ể ệ ả ấ ị
36
tr ng th p. chi m t ế ỷ ọ ấ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
- Th i ti t ti p t c di n bi n ph c t p, giá c th tr ờ ế ế ụ ủ ả ả ị ư ng bi n đ ng, đ u ra c a s n ộ ứ ạ ễ ế ế ầ ờ
, lao đ ng nông thôn thi u gây khó khăn trong ph m không n đ nh, s n xu t nh l ị ỏ ẻ ẩ ả ấ ổ ế ộ
nông nghi p. chuy n d ch c ể ị ơ c u kinh t ấ ế ệ
- Đ i t ố ượ ng cho vay ch y u là h s n xu t nh và v a, đ i t ộ ả ủ ế ố ượ ừ ấ ỏ ả ng cho vay tr i
r ng nên chi phí phát sinh cao và gây khó khăn cho cán b tín d ng trong qu n lý khách ộ ụ ả ộ
hàng.
3.1.2. Nh n xét v ho t đ ng tín d ng t i ngân hàng MHB – Càng Long ề ạ ộ ụ ậ ạ
- Càng Long là n i đ t r ng ng i đông, nhà ơ ấ ộ ườ ở ệ ố hi n nay ch y u là bán kiên c , ủ ế
nhà g , nhà lá t m b và các lo i nhà khác. Do đó nhu c u xây d ng nh ng căn nhà ự ữ ầ ạ ạ ợ ỗ
khang trang v ng ch c là r t l n. Đi u này phù h p cho danh ti ng c a Ngân hàng là ấ ớ ữ ủ ề ế ắ ợ
“Phát tri n nhà”. ể
- V trí Ngân hàng n m ngay t i trung tâm huy n, thu n l i cho vi c giao d ch ằ ị ạ ậ ợ ệ ệ ị
gi a ngân hàng và khách hàng ữ
- Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL Phòng Giao D ch Càng Long có m t đ ngũ ộ ộ ể ị
cán b công nhân viên tr , năng đ ng nhi ẻ ộ ộ ệ t tình v i công vi c, h t lòng ph c v khách ế ụ ụ ệ ớ
hàng.
- Nhìn chung thì ho t đ ng ngân hàng trong giai đo n t ạ ộ ạ ừ ạ năm 2008 – 2010 đ t
đ c ti n nh t đ nh. Ho t đ ng c a ngân hàng thì ngày càng m r ng v ượ c nh ng b ữ ướ ế ạ ộ ấ ị ở ộ ủ ề
quy mô.
- V ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng cũng đ t đ c nhi u thành tích t t mà c ề ạ ộ ạ ượ ụ ủ ề ố ụ
ạ ộ th v quy mô ho t đ ng tín d ng ng n h n ngày càng m r ng. Tuy nhiên ho t đ ng ạ ạ ộ ể ề ở ộ ụ ắ
tín d ng c a ngân hàng tìm n nhi u r i ro. Nguyên nhân là do quy mô ho t đ ng tín ề ủ ạ ộ ụ ủ ẩ
d ng ngân hàng tăng quá m c trong khi đó n n kinh t ụ ứ ề ế ủ còn nhi u b t n, ho t đ ng c a ề ấ ổ ạ ộ
các doanh nghi p, h s n xu t kinh doanh làm ăn khó khăn, ch m tr n cho ngân hàng. ả ợ ộ ả ệ ậ ấ
ế Trong đó ph i nói đ n ho t đ ng trong lĩnh v c Nông – Ng nghi p đây là ngành chi m ạ ộ ự ư ế ệ ả
l t ỷ ệ ợ ề n quá h n ng n h n cao trong ngân hàng. Do tình hình s n xu t còn g p nhi u ả ấ ặ ạ ắ ạ
khó khăn và ph thu c nhi u vào tình hình bi n đ ng c a th tr ị ườ ụ ủ ề ế ộ ộ ả ầ ng nh v giá c đ u ư ề
vào và đ u ra. ầ
3.2. Gi ả i pháp và ki n ngh ị ế
3.2.1. Gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng tín d ng t i ngân hàng MHB – Càng ả ạ ộ ụ ệ ạ
37
Long
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
Ho t đông ngân hàng mang tính r i ro cao, đ đ t đ c k t qu trong kinh doanh thì ể ạ ượ ế ủ ả ạ
ngân hàng c n chú ý các m t sau: ặ ầ
Tìm hi u thông tin khách hàng ể
- Ngân hàng ph i xác đ nh đ c khách hàng vay v n thu c đ i t ng nào trong ả ị ượ ộ ố ượ ố
ph ng án vay v n, có kh thi hay không ươ ả ố
- Xem xét kh năng tr n c a khách hàng thì ngân hàng thì ngân hàng c n n m r ả ợ ủ ắ ầ ả ỏ
các ngu n tr n c a khách hàng. ả ợ ủ ồ
- Cán b tín d ng ph i th ng xuyên theo dõi tình hình s d ng v n vay c a khách ụ ả ộ ườ ử ụ ủ ố
hàng, xem khách hàng có s d ng v n đúng m c đích nh đã cam k t trong h p đ ng tín ử ụ ụ ư ế ồ ố ợ
d ng v i ngân hàng hay không. ụ ớ
- N u khách hàng có kh năng tr n nh ng vì m t lý do chính đáng nào đó ch a tr ả ợ ư ư ế ả ộ ả
n k p v i đ i t ợ ị ớ ố ượ ng này ngân hàng có th xét duy t cho khách hàng gia h n them ệ ể ạ
nh ng không đ t quá kỳ h n mà khách hàng đã vay tr c đó hoăc ngân đi uhàng ư c v ượ ượ ạ ướ ề
có th chia kho n n vay ra nhi u kho n nh d khách hàng có đi u ki n hoàn tr d ỏ ể ả ể ệ ề ể ề ả ả ợ
dàng h n v phía ngân hàng thì không thi t h i gì. ơ ề ệ ạ
V phía ngân hàng. ề
- Phân lo i t ng đ i t ạ ừ ố ượ ng khách hàng n t n đ ng , trên c s đó có l ọ ơ ở ợ ồ ộ ử trình x lý
thu h i n h p lí v i m c đ và gi ồ ợ ợ ứ ộ ớ ả i pháp m nh d n t ạ ầ ừ ấ th p đ n cao. ế
- Đ ng viên các khách hàng có khó khăn v tài chính mà tr ề ộ ướ ồ c đây ch a có ngu n ư
tr n cho ngân hàng tìm m i ngu n đ tr n ; có ch tài áp d ng cho tr n g c và ể ả ợ ả ợ ố ả ợ ụ ế ọ ồ
m t ph n lãi. ầ ộ
- Ti p t c hoàn thi n h s , kiên quy t chuy n h s sang c quan pháp lu t nh ệ ồ ơ ể ồ ơ ế ụ ế ậ ơ ư
toa án Vi n Ki m sát kh i t ở ố ể ệ ệ khách hàng c tình trây có ngu n ì, tr n tránh, không thi n ồ ố ố
chí tr n m c dù có ngu n thu. ả ợ ặ ồ
- Nh ng h s v tài s n không đ tính pháp lý đ phát m i, ti p t c hoàn thi n và ồ ơ ề ế ụ ữ ủ ệ ể ạ ả
c hoàn thi n đ y đ tính tranh th s ng h cu các c quan ch c năng đ h s đ ơ ể ồ ơ ươ ủ ự ủ ộ ả ứ ầ ủ ệ
pháp lý trong th i gian nhanh nh t đ nhanh chóng thu h i n cho ngân hàng. ấ ể ồ ợ ờ
- Ngân hàng ch đ ng thăm dò tìm ki m th tr ng đ m r ng ho t đ ng đ u t ủ ộ ị ườ ế ể ở ộ ạ ộ ầ ư ,
38
duy trì quan h đ i v i nh ng khách hàng có quan h uy tín lâu dài v i ngân hàng ệ ố ớ ữ ệ ớ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
- Nâng cao hi u qu ng d ng các công ngh ph c v ho t đ ng qu n lí và kinh ệ ụ ụ ạ ộ ả ứ ụ ệ ả
doanh. Đ n gi n hóa th t c cho vay chú tr ng nh ng n i dung thi ủ ụ ữ ả ơ ọ ộ ế ế ỏ ữ t y u loai b nh ng
th t c không c n thi t. ủ ụ ầ ế
- L p k ho ch hàng tháng, quý, năm giao cho t ng cán b và có bi n pháp x lý c ậ ế ạ ừ ử ệ ộ ụ
th thu h i n đ i v i t ng khách hàng, đ i v i t ng lo i tài s n đ m b o v tính pháp ồ ợ ố ớ ừ ố ớ ừ ả ề ể ạ ả ả
lý c a h s và c a tài s n b o đ m. ủ ủ ồ ơ ả ả ả
ị - Phân công trách nhi m cho t ng cán b tín d ng, m i cán b tín d ng ph i ch u ộ ừ ụ ụ ệ ả ỗ ộ
trách nhi m cho vay và thu n m t khu v c. S d ng ch đ ti n l ế ộ ề ươ ợ ộ ử ụ ự ệ ng, ti n th ề ưở ng
ch c thi đua tăng năng su t, ch t l ng tín d ng trong ngân hàng. h p lý t ợ ổ ứ ấ ượ ấ ụ
- T ch c h ng d n, t p hu n cán b tín d ng trong công tác c a mình, c cán b ổ ứ ướ ụ ủ ử ẫ ậ ấ ộ ộ
ng cho cán h c thêm các khóa đào t o đ nâng cao trình đ tay ngh , nâng cao ch t l ọ ấ ượ ể ề ạ ộ
b tín d ng nói riêng và cán b ngân hàng nói chung. ộ ụ ộ
- Phòng giao d ch c n th ng kê và phân lo i toàn b n quá h n đ xác đ nh rõ n ộ ợ ể ạ ạ ầ ố ị ị ợ
quá h n có th thu h i đ c và s n không th thu h i đ ồ ượ ể ạ ố ợ ồ ượ ể ạ c, s n quá h n v n h ch ố ợ ạ ẫ
c ho c đang ch x lý r i tìm gi toán theo dõi nh ng ch a thu h i đ ư ồ ượ ư ờ ử ặ ồ ả ể ả i pháp đ gi m
n quá h n. Ch ng h n nh bi n pháp thu h i d n các kho n n , đây là bi n pháp hay ợ ư ệ ồ ầ ệ ả ạ ẳ ạ ợ
nh t không nh ng không đ y bên vay đi đ n phá s n mà còn tào kh năng thu h i n ế ồ ợ ữ ả ả ấ ẩ
t đ nh t. Bi n pháp th hai là ti n hành thanh lý tài s n th ch p. Đây là quá h n tri ạ ệ ể ấ ế ấ ứ ệ ế ả
bi n pháp cu i cùng ngân hàng th c hi n đ thu h i ngu n v n vay khi khách hàng có ể ư ệ ệ ố ồ ồ ố
hành vi l n tránh chi m đo t v n vay c a ngân hàng. ạ ố ủ ế ẫ
tăng d n t l thu - Phát tri n d ch v ngân hàng v thanh toán chuy n ti n đi n t ề ể ị ề ử ụ ể ề ầ ỷ ệ
Đa d ng hóa các s n ph m tín d ng nh m phân tán r i ro
d ch v trong t ng thu nh p. ổ ị ụ ậ
ụ ủ ạ ả ẩ ằ
- Ngân hàng nên tránh t p trung đ u t ầ ư ậ ặ quá nhi u v n vào m t s khách hàng ho c ề ố ộ ố
m t ngành kinh t nào đó mà ph i phân tán ra nhi u ngành ngh , nhi u đ i t ng khác ộ ế ố ượ ề ề ề ả
nhau nh m gi m thi u r i ro. ả ể ủ ằ
- Đa d ng hóa các s n ph m d ch v cung c p trên th tr ng theo h ng nâng cao ị ườ ụ ấ ạ ả ẩ ị ướ
ch t l ng d ch v truy n th ng, phát tri n các d ch v m i, nghiên c u áp d ng cách ấ ượ ụ ớ ụ ứ ụ ề ể ố ị ị
phân lo i n d a trên c s r i ro và trích d phòng r i ro theo đúng chu n m c qui ạ ợ ư ơ ở ủ ư ủ ự ẩ
Nâng cao ch t l
đ nh đ nâng cao uy tính cho ngân hàng. ị ể
39
ng công tác th m đ nh ấ ượ ẩ ị
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
- Th m đ nh là khâu quan tr ng đ giúp ngân hàng đua ra quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ộ m t ể ẩ ọ ị
cách chính xác, t đó nâng cao ch t l ừ ấ ượ ng c a các kho n vay, h n ch n quá h n phát ạ ế ợ ủ ả ạ
sinh, b o đ m hi u qu tín d ng v ng ch c.Vì v y cán b tín d ng cũng ph i th ụ ữ ụ ệ ắ ậ ả ả ả ả ộ ườ ng
xuyên c p nh t thông tin kinh t , th tr ng… nh m đ ph c v cho công tác th m đ nh ậ ậ ế ị ườ ể ụ ụ ằ ẩ ị
và quy t đ nh cho vay. ế ị
- Tăng c ng công tác đào t o, b i d ng, nâng cao ngi p v cho cán b tín d ng. ườ ồ ưỡ ạ ệ ụ ụ ộ
t công tác đ m b o tín d ng Th c hi n t ự ệ ố ụ ả ả
t trong môt h p đ ng tín d ng. B o đ m ti n vay s - B o đ m ti n vay là c n thi ề ả ả ầ ế ụ ề ả ả ơ ồ ẻ
gi m b t t n th t ngân hàng khi khách hàng vì lý do nào đó không thanh toán đ ớ ổ ả ấ ượ ợ c n
cho ngân hàng.
- Đ th c hi n t ể ự ệ ố ấ ụ t v n đ b o đ m ti n vay thì ngân hàng nên l a ch n d áp d ng ọ ể ề ả ự ề ả
các hình th c b o đ m thích h p đ i v i t ng lo i cho vay, t ng lo i khách hàng và phù ố ớ ừ ứ ả ừ ạ ạ ả ợ
h p v i đi u ki n kinh doanh c a ngân hàng. ợ ớ ủ ề ệ
ả - Phân lo i k v khách hàng và lo i tài s n b o đ m đ qui đ nh m c đ m b o, ạ ỹ ề ứ ả ể ạ ả ả ả ị
i cho ho t đ ng tín d ng, v a b o đ m an toàn. v a t o đi u ki n thu n l ừ ạ ậ ợ ệ ề ừ ả ạ ộ ụ ả
ờ - V th t c trong b o đ m ti n vay: nên l p h p đ ng rõ ràng, đ y đ , đ ng th i ầ ủ ồ ề ủ ụ ề ậ ả ả ợ ồ
ph i xác đ nh rõ v vi c x lý tài s n. ề ệ ử ả ả ị
Các gi i pháp khác ả
- Th c hi n nguyên t c cho vay d a vào tài s n th ch p, c m c đ m b o. Th c t ế ấ ố ả ự ế ự ự ệ ả ầ ả ắ
ho t đ ng cho th y ngu n tr n là k t qu t ạ ộ ả ợ ả ừ ạ ho t đông s n xu t kinh doanh, còn tài ấ ế ả ấ ồ
c sau cùng giúp cho các ngân hàng thu h i ph n kho n n s n th ch p, c m c và b ả ế ấ ầ ố ướ ầ ả ồ ợ
cho vay thông qua vi c phát mãi tài s n khi khách hàng không có kh năng tr n . khi ả ợ ệ ả ả
phát sinh v n đ x lý tài s n th ch p, c m c thì quan h tín d ng đã x y ra r i ro. ầ ế ấ ề ử ụ ủ ệ ả ấ ả ố
ủ - Vi c quy đ nh th ch p và m c đ th ch p c n ph thu c vào tín nhi m c a ứ ộ ế ấ ầ ế ấ ụ ệ ệ ộ ị
khách hàng là chính,ngân hàng khoomg nên quá c ng ng t v m c phân bi ng, ắ ề ứ ứ t đ i t ệ ố ượ
,và c n chú ý đ n kh năng phát mãi tài s n nhanh đ thu h i v n. thành ph n kinh t ầ ế ồ ố ế ể ả ả ầ
- Trong tr ng h p n quá h n chi m s l ườ ố ượ ế ạ ợ ợ ố ủ ng khá l n làm ngu n v n c a ớ ồ
ngân hàng b h n h p thì ngân hàng c n yêu c u s giúp đ t h i s đ gi ị ạ ẹ ầ ự ở ừ ộ ở ể ả ầ i quy t khó ế
khăn tr c m t, sau đó t ng b ướ ừ ắ ướ ử c s lý và thu h i n quá h n. Nh ng n u khách hàng ạ ồ ợ ư ế
40
có k ho ch phát tri n và l p nên m t d án r t kh thi thì ngân hàng c n xem xét rõ v ế ạ ộ ự ể ấ ả ầ ậ ề
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
d án. N u th y có kh năng mang l ự ế ả ấ i l ạ ợ ế ụ i nhu n cao thì nên cho doanh ngi p ti p t c ệ ậ
làm ăn n đ nh và đ c h i tr n cho mình. ể ơ ộ ả ợ ổ ị
3.2.2. Ki n ngh ị ế
Đ i v i chính quy n đ a ph ng ố ố ề ị ươ
Luôn giúp đ ngân hàng trong vi c ch ng th c các gi y t ấ ờ ự ứ ệ ỡ ư liên quan d n cho vay nh là ế
nhà... khi đem ra th ch p và t o điêu ki n thu n l i cho ngân hàng gi y đ t, gi y t ấ ấ ờ ấ ế ấ ậ ợ ệ ạ
khi th c hi n các v kh i ki n, phát m i tài s n th ch p m t cách nhanh chóng. ạ ụ ở ế ấ ự ệ ệ ả ộ
Đ i v i ngân hàng phát tri n nhà Đ ng B ng Sông C u Long chi nhánh trà ồ ố ố ử ể ằ
vinh
- Ngân hàng c p trên cũng c n có chính sách h tr cho ngân hàng c p d i, khi có ổ ợ ấ ướ ấ ầ
nhu c u đ t xu t đ ngân hàng c p d ấ ể ấ ướ ầ ộ i có th c p tín d ng k p th i cho khách hàng ị ể ấ ụ ờ
khi có nhu c u th c hi n các c h i kinh doanh. ệ ơ ộ ự ầ
- Th ng xuyên m các khóa đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn c a nhân viên ườ ủ ạ ở ộ
- Tăng c ườ ấ ng ki m tra ho t đ ng đ các chi nhánh h at đ ng có hi u qu và ch t ạ ộ ể ể ệ ả ọ ộ
ng h n l ượ ơ
Đ i v i ngân hàng phát tri n nhà Đ ng B ng Sông C u Long – PGD Càng ồ ố ớ ử ể ằ
Long
- Nâng c p c s h t ng, ph ấ ơ ở ạ ầ ươ ạ ng ti n làm vi c, m r ng m t b ng nh m t o ặ ằ ở ộ ệ ệ ằ
ng m i khác trên ni m tin cho khách hàng và đ s c c nh tranh v i các ngân hàng th ủ ư ạ ề ớ ươ ạ
đ a bàn k t h p v i thái đ ph c v c a các nhân viên ngân hàng s làm cho khách hàng ị ộ ụ ụ ủ ế ợ ẽ ớ
ng t t v ngân hàng. s có n t ẽ ấ ượ ố ề
- Ngân hàng nên xây d ng Website riêng đ h tr cho khách hàng trong vi c tìm ể ố ợ ự ệ
ki m thông tin c n thi t mà không c n đ n t n ngân hàng. ế ầ ế ế ậ ầ
- Cán b tín d ng c n ph i h p ch t ch v i cán b đ a ph ố ợ ẽ ớ ộ ị ụ ặ ầ ộ ươ ơ ng và c p lãnh đ o n i ấ ạ
công tác c a ng i vay đ n m b t thông tin k p th i v khách hàng. ủ ườ ờ ề ể ắ ắ ị
ủ - Ph i có chính sách u đãi đ i v i khách hàng, th c hi n u đãi theo qui đ nh c a ố ố ệ ư ự ư ả ị
nhà n c ho c v i nh ng khách hàng có uy tín, có quan h lâu dài v i ngân hàng trong ướ ặ ớ ữ ệ ớ
vay v n.ố
- C n tăng c ầ ườ ố ng h n n a đ i v i vi c theo dõi, giám sát hoat đ ng s d ng v n ơ ữ ố ớ ử ụ ệ ộ
41
vay c a khách hàng. ủ
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị
42
SVTH: Bùi Th Ng c Trân GVHD: Ths. Nguy n H u Thanh Tùng ễ ữ ọ ị