L I M Đ U
Trong cu c s ng c a chúng ta, n c đóng vai trò h t s c quan tr ng là y u t th ướ ế ế hai t o
nên s s ng sau không khí. N c chi m ph n l n các ch t trong c th chúng ướ ế ơ
ta. N c là thành ph n c u t o, v a là dung môi hòa tan nhi u ch t c n thi tướ ế
cho các ho t đ ng s ng c a t bào, đ ng th i n c còn là môi tr ng c a các ế ướ ườ
ph n ng sinh hóa. N c chi m t l l n trong t bào, n u không có n c thì t bào sướ ế ế ế ướ ế
không chuy n hóa v t ch t đ duy trì s s ng. Chính v y chúng ta c n b sung đ
l ng n c c n thi t h ng ngày đ đ m b o choượ ướ ế c th kh e m nh ơ phát tri n. Ngày
nay, khi ch t l ng cu c s ng ngày càng đ c c i thi n và nâng cao, thì ượ ượ nhu
c u c a chúng ta v n c cũng d n thay đ i tích c c, c th chúng ta không th u ng ướ
n c m a, n c n u …mà thay vào đó n c l c, n c khoáng. N m b t đ c ướ ư ướ ướ ướ ượ nhu
c u này các công ty n c khoáng đã cho ra đ i nhi u s n ph m n c ướ ướ
khoáng. ng ty Lavie là m t trong nh ng nhà phân ph i đ u tiên và thành công nh t t i
Vi t Nam. Y u t t o nên s tnh ng là do công ty có s ph i h p khéoo và đ ra cácế
chi n l c Marketing- mix. Đ hi u thêm v marketing - mix c a công ty Lavieế ượ
nhóm em đã l a ch n đ tài:
Tr ì n h b ày c h i n l c Ma rk e t i ng - mi x đ i v i s n ph m n c kh oá n gế ượ ướ
La vi e làm đ tài thuy t trình. R t mong s đóng góp ý ki n c a Cô và các b n đ bàiế ế
thuy t trình đ c hoàn ch nh h n.ế ượ ơ
N I DUNG
I GI I THI U S L C CÔNG TY LAVIE Ơ ƯỢ
1 L ch s Lavie
Lavie thành viên c a t p đoàn Nestle Waters t p đoàn n c u ng đóng chai ướ l n
nh t th gi i v i 72 nhãn hi u và đã có m t h n 130 qu c gia. Thành l p ế ơ
tháng 9/1992, Lavie công ty liên doanh gi a Perrier Vittel Pp (s h u 65% v n),
thu c t p đoàn Nestlé Waters, m t công ty ng đ u th gi i trong ngành ế n c đóng chai.ướ
Lavie ng ty n c gi i khát đ u tiên t i Vi t Nam công ty n c gi i khát ướ ướ
nhi u gi i th ng, ch ng nh n ch t ưở l ng s n ph m :ượ
• Ch ng nh n tiêu chu n qu c t ISO 9002 v ch t l ng s n ph m năm 1999 ế ượ
• Gi i th ng R ng Vàng 2001-2005 c a t báo Kinh T Vi t Nam ưở ế
• Gi i th ng th ng hi u m nh c a c c ưở ươ c ti n th ng m iế ươ
• Huy ch ng ng ch t l ng 2007ươ ượ
2 Laviec c t m c phát tri n:
Lavie là k t qu quá trình thăm dò, kh o sát tìm ki m các ngu n n c kh p đ ngế ế ướ b ng
song C u Long c a Corporation Franco Asiatique Holding Pte. Ltd
(CFAH)trong su t 3 năm (1990 – 1992), và nhà máy đ u tiên c a Lavie đ c đ t t i Long ượ
An.
30/9/1992:
Đ c c p gi y phép thành l p Công ty liên doanh n c khoáng Long Anượ ướ
22/9/1993:
Nestlé Waters đã tr thành c đông l n nh t c a CFAH
1/7/1994:
Lavie chính th c đ a hai lo i s n ph m 500ml và 1.5l ra th tr ng đ c ng i tiêu ư ườ ượ ườ
ng n ng nhi t đón nh n, h th ng pn ph i r ng kh p c n c. ướ
1/1/1999:
Nhâp d p lu t thu VAT đ c áp d ng, Lavie chia s khó khăn v i ng i tiêu ng, ế ượ ườ
gi m giá và th ng nh t giá bán trên ph m vi c n c. ướ
1999:
nh Lavie 19 lít đ c đ a ra th tr ng đáp ng nhu c u đông đ o c a ng i tiêu dùngượ ư ườ ườ
b ph n gia đìnhng s .
2000:
Đ i tên tnh ng ty Liên Doanh Lavie
2001:
ng ty đ u t trên 100.000USD đ thay đ i ki u dáng chai m i. ư
2002:
Lavie đ u t khai thác ngu n n c m i t i Nh Quỳnh, H ng n xây d ng nhà ư ướ ư ư
y m i t i đây
2004:
K ni m 10 năm tnh l p công ty
2006:
ng ty Liên Doanh Lavie cnh th c đ i tên thành Công ty TNHH Lavie.
II CƠ S LÝ LU N
1 Đ nh nghĩa Marketing Mix
Marketing - Mix vi c s p x p, ph i h p các y u t : s n ph m, giá c , phân ph i, ế ế
truy n thông doanh nghi p s d ng tác đ ng vào th tr ng m c tiêu nh m đ t ườ
cácm c tiêu đã ho ch đ nh. Tan g i Marketing – Mix là chi n l c 4P.ế ượ
2 Các y u t c a Marketing - Mixế
2.1 S n ph m (Product)
S n ph m là t t c nh ng gì có th th a mãn đ c nhu c u hay mong mu n ượ
và đ c chào bán trên th tr ng v i m c đích thu hút s chú ý mua s d ngượ ườ
hay tiêu dùng. Đó th nh ng v t th h u hình, d ch v , con ng i, m t b ng, t ườ
ch c ý t ng. ưở Nn hi u tên, thu t ng , d u hi u, bi u t ng, hình v hay s ph i ượ
h p gi a chúng, công d ng đ xác nh n hàng hóa hay d ch v c a ng i bán phân ườ
bi t chúng v i hàng a d ch v c a đ i th c nh tranh.
2.2 G c (Price)
Giá n chi phí khách hàng ph i b ra đ đ i l y s n ph m hay d ch v c a nhà
cung c p. đ c xác đ nh b i m t s y u t trong đó th ph n, c nh tranh, chi phí ượ ế
nguyên v t li u li u, nh n d ng s n ph m giá tr c m nh n c a khách hàng v i s n
ph m. M t s y u t làm căn c cho vi c đ nh giá ế
- S tác đ ng c a nhu c u: Các công ty cung ng s n ph m đ u hi u nhu c u
luôn bi n đ ng (ví d : vào mùa đông thì nhu c u v t l nh là r t ít, nhuế
c u nông thôn khác thành th ). Nh ng y u t nh h ng t i đ co gn c u: ế ưở
+ G tr đ c đáo: ng i mua ít nh y c m v i giá h n khi s n ph m càng đ c đáo. ườ ơ
+ M c đ bi t đ n s n ph m thay th : ng i mua ít nh y c m v i giá h n khi h ít bi t ế ế ế ườ ơ ế
đ n s n ph m thay th .ế ế
+ S khó so sánh: ng i mua ít nh y c m v i giá h n khi h không d dàng so ườ ơ
sánh ch t l ng c a s n ph m thay th . ượ ế
+ Ch t l ng: ng i mua ít nh y c m v i giá h n khi s n ph m đ c xem ch t ượ ườ ơ ượ
l ng t t h n, sang tr ng h n.ượ ơ ơ
- S tác đ ng c a chi phí: nhu c u y u t ch y u xác đ nh giá tr n c a giá mà công ế ế
ty th nh cho s n ph m c a mình
- S tác đ ng c a c nh tranh: ng ty ph i so sánh giá thành c a nh v i giá c a c
đ i th c nh tranh đ bi tnh đang th có l i hay b t l i v chi phí. Ph i bi t giá c ế ế ế
c a các đ i th c nh tranh và mua thi t b c a các đ i thế c nh tranh đ nghiên c u.
2.2.1 c ph ng pp đ nh giá:ươ
- Đ nh gb ng chi phí c ng thêm: b ng cách c ng tm l i nhu n vào chi phí s n xu t.
- Đ nh giá thông qua phân tích đi m hòa v n: ng ty ph i đ nh giá sao cho t ng doanh
thu b ng t ng chi phí.
- Đ nh giá theo giá tr nh n th c c a ng i mua: d a trên nh n th c c a ng i mua v ườ ườ
giá tr ch kng ph i chi phí c a ng i bán. ườ
- Đ nh g theo giá tr : Công ty đ nh giá s n ph m m c ng i mua nghĩ r ng ườ
s n ph m c a công ty x ng đáng nh v y và nó luôn ch tr ng là giá ph i đ m b o cho ư ươ
ng i tiêu dùng.ườ
- Đ nh giá d a vào c nh tranh: căn c vào giá c a đ i th c nh tranh đ đ nh giá b ng
ho c g n đ i th . Ph ng pháp này hay đ c dùng trong đi u ki n m t công ty ươ ượ
gia nh p th tr ng đ c quy n bán ườ
- Đ nh giá đ u th u: Công ty trên c s phán đoán kh năng đ i th c nh tranh đ đ nh ơ
giá th p h n. Ph ng pp này đ c ơ ươ ượ s d ng trong bán hàng chun nghi p.
2.2.2 Chính sách giá c v i s n ph m m i, th tr ng m i. ườ
S n ph m m i s n ph m xu t hi n đ u tiên trên th tr ng nào đó. Đ i v i s n ườ
ph m m i, chính sách giá c thăm th ng d a trên c sườ ơ giá thành l i nhu n
cướ nh. N u doanh nghi p cung c p s n ph m không đ ng nh t thì khi tínhế
ch t đ ng nh t càng cao, tính ch t c nh tranh càng m nh. Doanh nghi p c n
k t h p v i các chính sách khác nh chính sách bao gói, nhãn hi u hàng hoá,ế ư
qu ng cáo, chính sách giá c đ i v i khách hàng quen truy n th ng…
2.3 Pn ph i (Place)
ti n trình chuy n đ a s n ph m t nhà s n xu t đ n ng i tiêu dùng cu i cùngế ư ế ườ
thông qua các thành viên trung gian b ng nhi u ph ng th c ho t đ ng khác nhau. ươ
th bao g m b t kỳ c a hàng cũng nh các c a ng o trên Internet. Vi c cung ư c p
s n ph m đ n n i và vào th i đi m mà khách hàng yêu c u là m t trong nh ng ế ơ
khía c nh quan tr ng nh t c a b t kỳ k ho ch marketing o.ế
2.3.1 Các lo i kênh phân ph i
nh Marketing có th đ c xem nh nh ng t p h p các t ch c ph thu c l n nhau ượ ư
liên quan đ n quá trình t o ra s n ph m ho c d ch v hi n có đ sế
d ng ho c tiêu ng.
- Kênh không c p (kênh tr c ti p): g m ng i bán hàng tr c ti p cho khách hàng cu i ế ườ ế
ng nh : bán hàng l u đ ng, bán hàng dây chuy n, n ng qua c a hàng gi i thi u s nư ư
ph m
- Kênh m t c p: m t ng i trung gian nh m t ng i bán l ư ư ườ
- Kênh hai c p: có hai ng i trung gian là đ i lý ho c ng i bán buôn ng i bán l ườ ư ườ
2.3.2 Nh ng quy t đ nh trong phân ph i ế
- Quy t đ nh v vi c thi t k ế ế ế l a ch n kênh: bao g m các quy t đ nh ế v s c p trong
nh, s l ng các t ch c trung gian m i c p, l a ch n các t ch c trung gian. Vi c ượ
thi t l p lên nh ng c ch giám sát, ki m soát và thúc đ y m i b ph n trongế ơ ế
toàn b dây truy n cũng r t quan tr ng.
2.3.3 Marketing ch u nh h ng m t ưở s y u t ế
+ Đ c đi m c a khách hàng: khách hàng phân tán mà th ng xuyên mua s l ng nh thì ườ ượ
s d ng kênh nhi u c p và ng c l i khách hàng mua s l ng l n và t p trung thì dùng ượ ườ
nh ít c p.
+ Đ c đi m c a s n ph m: n u s n ph m không th d tr lâu ho c d h ng, d v thì ế
ng kênh ít c p.
2.4 Xúc ti n th ng m iế ươ (Promotions)
Là t t c các ho t đ ng nh m đ m b o r ng khách hàng nh n bi t v s n ph m hay ế
d ch v c a b n, có n t ng t t v chúng và th c hi n giao d ch mua bán th t s . ượ Nh ng
ho t đ ng này bao g m qu ng cáo, catalog, quan h công cng và bán l , c th là qu ng
cáo trên truy n nh, đài phát thanh, báo chí, các b ng thông o, đ a s n ư ph m vào phim
nh, tài tr cho các ch ng trình truy n nh các nh phát thanh ươ đ c đông đ o côngượ
chúng theo dõi, tài tr cho các ch ng trình dành cho khách ngthân thi t, bán hàng qua ươ ế
đi n tho i, bán hàng qua th tr c ti p, gi i thi u s n ph m t n ư ế nhà, g i catalog cho
khách hàng, quan h công chúng. Xúc ti n h n h p là m t trong ế b n ph n t c u
thành ch y u c a Marketing-Mix. Nh ng ng i làm Marketing ph i ế ườ bi t cách s d ngế
qu ng cáo, kích thích tiêu th , Marketing tr c ti p, quan h qu n ế chúng bán
ng tr c ti p đ thông o đ n kch ngế ế m c tiêu t n t i và g tr c a s n ph m.
2.4.1 Qu ng cáo
- Qu ng cáo là ho t đ ng nh m gi i thi u s n ph m (d ch v ) c a doanh
nghi p cho khách hàng, làm cho khách hàng chú ý đ n, quen bi t, có thi n c m ế ế
và ngày càng có nhi u thi n c m h n đ i v i s n ph m c a doanh ơ
nghi p. Nh v y, m c đích c a ư qu ng cáo là thu hút, lôi cu n khách hàng
b ng các bi n pháp gi i thi u, truy n tin thích h p. Chính sách qu ng cáo c a m t
th i kỳ kinh doanh chi n l c g n v i ế ượ chu kỳ s ng c a s n ph m, th c tr ng d báo
th tr ng, v trí c a doanh nghi p, m c tiêu c th c a qu ng cáo ườ
- Đ i t ng c a qu ng cáo có th là doanh nghi p, có th là s n ph m ượ
c a doanh nghi p. C hai đ i t ng trên đ u c n đ c qu ng cáo và có s tác ượ ượ
đ ng h ch l n nhau.
- Nn sách qu ng o ph i đ c xác đ nh theo ph ng pháp ượ ươ thích h p:
+ Theo t l c đ nh trên doanh thu c a kỳ đã qua.
+ Theo t l không c đ nh, th m chí có th tăng t l dành cho ngân sách
qu ng cáotrong tr ng h p doanh thuườ gi m.
+ Theo m c tiêu qu ng cáo thông qua vi c xác đ nh m c tiêu qu ng cáo và th c
hi nm c tiêu qu ng cáo.
- Các ph ng ti n qu ng cáo hi n nay r t phong phú, đa d ng, nên ph i xu tươ
phát t đ c đi m c a s n ph m mà l a ch n và k t h p các ph ng ti n khác ế ươ
nhau nh báo ưchí, phát thanh, truy n hình, h i ch , tri n lãmTu thu c
t ng lo i ph ng ti n ươ qu ng cáo đ t ra v n đ l a ch n th i đi m đ a đi m
qu ng cáo thích h p.
2.4.2 c yêu c u quan tr ng nh t đ t ra cho qu ng o
2.4.2.1 Chi n L c 4P C a N c Khoáng Lavieế ượ ướ
+ Dung l ng qu ng cáo ph i cao: thì thông tin qu ng cáo ph i ng n g n, cượ
th , rõ ng.
+ Tính ngh thu t ph i cao nh m thu t s quan tâm c a khách hàng. Mu n v y, các
thông tin c n truy n đ t h p d n, gây đ c s chú ý c a khách hàng. ượ
+ Thông tin ph i đ m b o đ tin c y cao s làm tăngnh hi u qu c a qu ng cáo.
+ Đánh giá ho t đ ng qu ng cáo thông qua vi c xác đ nh k t qu mà ế ho t đ ng
qu ng cáo mang l i.
2.4.2.2 Các ho t đ ng xúc ti n ế bán hàng
- Các chính sách tc đ y bánng
+ Thúc đ y tiêu ng: m u th s n ph m đ c nhân viên bán hàng, c trò vui ch i ượ ơ
th ng, quà t ngưở
+ Thúc đ y bán hàng: trình y hàng hoá, giá đ , pa, áp phích, ánh sáng, âm thanh…
+ Thúc đ y d ch v : tăng c ng d ch v bán hàng, d ch v sau bán hàng, các ườ
d ch v kèm theo…
- Trang b n i n ng: Ph i đ m ơ b o đ di n tích, thoáng t đ đ sáng, phù h p
v i nh th c t ch c bán hàng. Trang thi t b t o dáng bên ngoài ph i t o đ c dáng v ế ượ
riêng c a doanh nghi p, trang thi t b bên trong c a hàng ph i t o cho khách hàng c m ế
giác tho i mái, d ch u, cóc d ng kích thích tò mò
2.4.2.3 Vai trò c a d ch v khách hàng
- Th c ch t c a d ch v kháchng h ng các ho t đ ng c a doanh nghi p d ch v vào ướ
khách hàng, đó là quá tnh phân ch, tìm hi u và gi i quy t m i quan h gi a t ch c d ch ế
v khách hàng m c tiêu. Khách hàng ngày càng tr n ph c t p, nhu c u mong mu n
c a h ngày càng chi ti t và tinh t h n thì ch t l ng nhu c u cũng cao h n. ế ế ơ ượ ơ
Do đó, nhi u công ty đã nghiên c u c i ti n d ch v khách hàng nh m giành l i ế
th ếc nh tranh trong kinh doanh.
- Vi c th c hi n d ch v khách hàng quan h ch t ch t i vi c phân ph i các y u t ế
c a Marketing - mix, nh ng y u t y h p thành h u c n c a d ch v khách hàng. D ch ế
v khách hàng ngày càng tr nên quan tr ng, đ c bi t đ i v i nh ng lo i d ch v c nh
tranh gay g t và nhu c u tăng tr ng ch m nh d ch v đ i lý v n t i. V i s thay đ i ưở ư v
th tr ng th ng xuyên, y u t c b n đ phân bi t các công ty d ch v là ườ ườ ế ơ
ch t l ng ph c v khách hàng, ng i tiêu dùng r t nh y c m v i v n đ y. Các đ iượ ườ
th th ng xem d ch v khách hàng nh m t khí c nh tranh l i h i không ít ườ ư
doanhnghi p đã g t hái thành công.