QU C H I
---------
Lu t s : 43/20 19/QH14
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-------------------------------------------------------
LU T
GIÁO D C
Căn c Hi n pháp n c C ng ế ướ hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
Qu c h i ban hành Lu t Giáo d c.
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi điu chnh
Lu t này quy đnh v h th ng giáo d c qu c dân; c s giáo d c ơ , nhà
giáo, ng i h c; ườ qu n lý nhà n cướ v giáo d c; quy n và trách nhi m c a cơ
quan, t ch c, cá nhân liên quan đn ếho t đng giáo d c.
Đi u 2. M c tiêu giáo d c
M c tiêu giáo d c nh m phát tri n toàn di n con ng i Vi t Nam có đo ườ
đc, tri th c, văn hóa, s c kh e, th m m và ngh nghi p; có ph m ch t, năng
l c và ý th c công dân; có lòng yêu n c, tinh th n dân t c ướ , trung thành v i lý
t ng đc l p dân t c và ch nghĩa xã h i; phát huy ti m năng, kh năng sángưở
t o c a m i cá nhân; nâng cao dân trí, phát tri n ngu n nhân l c, b i d ng ưỡ
nhân tài, đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng, b o v T qu c và h i
nh p qu c t . ế
Đi u 3. Tính ch t, nguyên lý giáo d c
1. N n giáo d c Vi t Nam là n n giáo d c xã h i ch nghĩa có tính nhân
dân, dân t c, khoa h c, hi n đi, l y ch nghĩa Mác - Lê nin và t t ng H ư ưở
Chí Minh làm n n t ng.
2. Ho t đng giáo d c đc th c hi n theo nguyên lý h c đi đôi v i ượ
hành, lý lu n g n li n v i th c ti n, giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c ườ ế
gia đình và giáo d c xã h i.
Đi u 4. Phát tri n giáo d c
1. Phát trin giáo dc là quc sách hàng đu.
2. Phát tri n giáo d c ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t - xã h i, ế
2
ti n b khoa h c, công ngh , c ng c qu c phòng, an ninh; th c hi n chu nế
hóa, hi n đi hóa, xã h i hóa; b o đm cân đi c c u ngành ngh , trình đ, ơ
ngu n nhân l c và phù h p vùng mi n; m r ng quy mô trên c s b o đm ơ
ch t l ng và hi u qu ; k t h p gi a đào t o và s d ng. ượ ế
3. Phát tri n h th ng giáo d c m , xây d ng xã h i h c t p nh m t o
c h i đ m i ng i đc ti p c n giáo d c, ơ ườ ượ ế đc h c t p m i trình đ,ượ
m i hình th c, h c t p su t đi .
Đi u 5. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Giáo d c chính quy là giáo d c theo khóa h c trong c s giáo d c ơ
đ th c hi n m t ch ng trình giáo d c nh t đnh, đc thi t l p theo m c ươ ượ ế
tiêu c a các c p h c, trình đ đào t o và đc c p văn b ng c a h th ng ượ
giáo d c qu c dân.
2. Giáo d c th ng xuyên ườ là giáo d c đ th c hi n m t ch ng trình ươ
giáo d c nh t đnh, đc t ch c linh ho t v hình th c th c hi n ch ng ượ ươ
trình, th i gian, ph ng pháp, đa đi m, đáp ng nhu c u h c t p su t đi c a ươ
ng i h c.ườ
3. Ki m đnh ch t l ng giáo d ượ c là ho t đng đánh giá, công nh n c ơ
s giáo d c ho c ch ng trình đào t o ươ đt tiêu chu n ch t l ng giáo d c do ượ
c quan, t ch c có th m quy n ban hành.ơ
4. Niên chế là hình th c t ch c quá trình giáo d c, đào t o theo năm h c.
5. Tín ch là đn v dùng đ đo l ng kh i l ng ki n th c, k năng vàơ ườ ượ ế
k t qu h c t p đã tích lũy đc trong m t kho ng th i gian nh t đnh.ế ượ
6. Mô-đun là đn v h c t p đc tích h p gi a ki n th c, k năng vàơ ượ ế
thái đ m t cách hoàn ch nh nh m giúp cho ng i h c có năng l c th c hi n ườ
tr n v n m t ho c m t s công vi c c a m t ngh .
7. Chu n đu ra là yêu c u c n đt v ph m ch t và năng l c c a ng i ườ
h c sau khi hoàn thành m t ch ng trình giáo d c. ươ
8. Ph c p giáo d c là quá trình t ch c ho t đng giáo d c đ m i công
dân trong đ tu i đu đc h c t p và đt đn trình đ h c v n nh t đnh theo ượ ế
quy đnh c a pháp lu t.
9. Giáo d c b t bu c là giáo d c mà m i công dân trong đ tu i quy đnh
b t bu c ph i h c t p đ đt đc trình đ h c v n t i thi u theo quy đnh ượ
c a pháp lu t và đc Nhà n c b o đm đi u ki n đ th c hi n. ượ ướ
10. Kh i l ng kiên th c văn hóa trung h c phô thông ượ ư là ki n th c, kế
năng c b n, c t lõi trong ch ng trình giáo d c trung h c ph thông mà ng iơ ươ ườ
h c ph i tích lũy đê co thê tiêp tuc hoc trinh đô giáo d c ngh nghi p cao h n. ( ( ) ) ) ơ
3
11. Nhà đu t ư là t ch c, cá nhân th c hi n ho t đng đu t ư trong lĩnh
v c giáo d c b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c ướ g m nhà đu t trong ư
n cướ và nhà đu t n c ngoài. ư ướ
12. C s giáo d cơ là t ch c th c hi n ho t đng giáo d c trong h
th ng giáo d c qu c dân g m nhà tr ng và c s giáo d c khác. ườ ơ
Đi u 6. H th ng giáo d c qu c dân
1. H th ng giáo d c qu c dân là h th ng giáo d c m , liên thông g m
giáo d c chính quy và giáo d c th ng xuyên. ườ
2. C p h c , trình đ đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân bao g m:
a) Giáo d c m m non g m giáo d c nhà tr và giáo d c m u giáo;
b) Giáo d c ph thông g m giáo d c ti u h c, giáo d c trung h c c s ơ
và giáo d c trung h c ph thông;
c) Giáo d c ngh nghi p đào t o trình đ s c p, trình đ trung c p, ơ
trình đ cao đng và các ch ng trình đào t o ngh nghi p khác; ươ
d) Giáo d c đi h c đào t o trình đ đi h c, trình đ th c sĩ và trình
đ ti n sĩ. ế
3. Th t ng Chính ph quy t đnh phê duy t Khung c c u h th ng ướ ế ơ
giáo d c qu c dân và Khung trình đ qu c gia Vi t Nam; quy đnh th i gian đào
t o, tiêu chu n cho t ng trình đ đào t o , kh i l ng h c t p t i thi u đi v i ượ
trình đ c a giáo d c ngh nghi p, giáo d c đi h c.
4. B tr ng B Giáo d c và Đào t o, B tr ng B Lao đng - Th ng ưở ưở ươ
binh và Xã h i, trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, quy đnh
ng ng đu vào trình đ cao đng, trình đ đi h c thu c ngành đào t o giáoưỡ
viên và ngành thu c lĩnh v c s c kh e.
Đi u 7. Yêu c u v n i dung, ph ng pháp giáo d c ươ
1. N i dung giáo d c ph i b o đm tính c b n, toàn di n, thi t th c, ơ ế
hi n đi, có h th ng và đc c p nh t th ng xuyên; coi tr ng giáo d c t ượ ườ ư
t ng, ph m ch t đo đc và ý th c công dân; k th a và phát huy truy nưở ế
th ng t t đp, b n s c văn hóa dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i; phù ế
h p v i s phát tri n v th ch t, trí tu , tâm sinh lý l a tu i và kh năng c a
ng i h c.ườ
2. Ph ng pháp giáo d c ph i khoa h c, phát huy tính tích c c, t giác,ươ
ch đng, t duy sáng t o c a ng i h c; b i d ng cho ng i h c năng l c ư ườ ưỡ ườ
t h c và h p tác, kh năng th c hành, lòng say mê h c t p và ý chí v n lên ươ .
Đi u 8. Ch ng trình giáo d c ươ
1. Ch ng trình giáo d c th hi n m c tiêu giáo d c; quy đnh chu nươ
ki n th c, k năng, yêu c u c n đt v ph m ch t và năng l c c a ng i h c;ế ườ
4
ph m vi và c u trúc n i dung giáo d c; ph ng pháp và hình th c t ch c ho t ươ
đng giáo d c; cách th c đánh giá k t qu giáo d c đi v i các môn h c m i ế
l p h c, m i c p h c ho c các môn h c, mô-đun, ngành h c đi v i t ng trình
đ đào t o.
2. Ch ng trình giáo d c ph i b o đm tính khoa h c và th c ti n; kươ ế
th a, liên thông gi a các c p h c, trình đ đào t o; t o đi u ki n cho phân
lu ng, chuy n đi gi a các trình đ đào t o, ngành đào t o và hình th c giáo
d c trong h th ng giáo d c qu c dân đ đa ph ng và c s giáo d c ch ươ ơ
đng tri n khai k ho ch giáo d c phù h p; đáp ng m c tiêu bình đng gi i, ế
yêu c u h i nh p qu c t . Ch ng trình giáo d c là c s b o đm ch t l ng ế ươ ơ ư
giáo d c toàn di n.
3. Chu n kiến thc, k năng, yêu c u c n đt v ph m ch t và năng l c
ng i h c quườ y đnh trong ch nươ g trình giáo dc phi đưc c th hóa thành
sách giáo khoa đi v i giá o dc ph thông; giáo trình và tài liu gi ng dy đi
v i giáo dc ngh nghi p, giáo dc đi h c. Sách giáo khoa, giáo trình và tài
liu gi ng dy phi đáp ng yêu cu v ph n ươ g pháp giáo dc.
4. Ch ng trình giáo d c đc t ch c th c hi n theo năm h c đi v iươ ượ
giáo d c m m non và giáo d c ph thông; theo niên ch ho c theo ph ng ế ươ
th c tích lũy mô-đun ho c tín ch ho c k t h p gi a tín ch và niên ch đi v i ế ế
giao duc nghê nghiêp, giáo d c đi h c. ) )
K t qu h c t p môn h c ho c tín ch , mô-đun mà ng i h c tích lũyế ườ
đc khi theo h c m t ch ng trình giáo d c đc công nh n đ xem xét vượ ươ ượ
giá tr chuy n đi cho môn h c ho c tín ch , mô-đun t ng ng trong ch ng ươ ươ
trình giáo d c khác khi ng i h c chuy n ngành, ngh đào t o, chuy n hình ườ
th c h c t p ho c h c lên c p h c, trình đ đào t o cao h n. ơ
5. B tr ng B Giáo d c và Đào t o, B tr ng B Lao đng - Th ng ưở ưở ươ
binh và Xã h i, trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, quy đnh vi c
th c hi n ch ng trình giáo d c và vi c công nh n v giá tr chuy n đi k t ươ ế
qu h c t p trong đào t o các trình đ c a giáo d c đi h c, giáo d c ngh
nghi p quy đnh t i Đi u này.
Đi u 9. H ng nghi p và phân lu ng trong giáo d c ướ
1. H ng nghi p trong giáo d c là h th ng các bi n pháp ti n hànhướ ế
trong và ngoài c s giáo d c đ giúp h c sinh có ki n th c v ngh nghi p,ơ ế
kh năng l a ch n ngh nghi p trên c s k t h p nguy n v ng, s tr ng ơ ế ườ
c a cá nhân v i nhu c u s d ng lao đng c a xã h i.
2. Phân lu ng trong giáo d c là bi n pháp t ch c ho t đng giáo d c trên
c s th c hi n h ng nghi p trong giáo d c, t o đi u ki n đ h c sinh t tơ ướ
nghi p trung h c c s , trung h c ph thông ti p t c h c c p h c, trình đ ơ ế
cao h n ho c theo h c giáo d c ngh nghi p ho c tham gia lao đng phù h pơ
v i năng l c, đi u ki n c th c a cá nhân và nhu c u xã h i, góp ph n đi u
5
ti t c c u ngành ngh c a l c l ng lao đng phù h p v i yêu c u phát tri nế ơ ượ
c a đt n c. ướ
3. Chính ph quy đnh chi ti t ế h ng nghi p và phân lu ng trong giáoướ
d c theo t ng giai đo n phù h p v i nhu c u phát tri n kinh t - xã h i. ế
Đi u 10. Liên thông trong giáo d c
1. Liên thông trong giáo d c là vi c s d ng k t qu h c t p đã có đ ế
h c ti p các c p h c, trình đ khác cùng ngành, ngh đào t o ho c khi ế
chuy n sang ngành, ngh đào t o, hình th c giáo d c và trình đ đào t o khác
phù h p v i yêu c u n i dung t ng ng, b o đm ươ liên thông gi a cac c p ư
h c, trinh đô đao tao trong giao duc phô thông, giao duc nghê nghiêp va giao duc ) ) ) ( ) ) )
đai hoc. ) )
2. Vi c liên thông trong giáo d c ph i đáp ng các đi u ki n b o đm
ch t l ng. Ch ng trình giáo d c đc thi t k theo h ng k th a, tích h p ượ ươ ượ ế ế ướ ế
kiên th c va ky năng d a trên chu n đu ra c a t ng b c trình đ đào t o trong ư
Khung trình đ qu c gia Vi t Nam. Ng i h c không ph i h c l i ki n th c và ườ ế
k năng đã tích lũy các ch ng trình giáo d c tr c đó. ươ ướ
3. Chinh phu quy đinh chi ti t v liên thông gi a các c p h c, trình đ( ) ế
đào t o trong h th ng giáo d c qu c dân.
Đi u 11. Ngôn ng , ch vi t dùng trong c s giáo d c ế ơ
1. Ti ng Vi t là ngôn ng chính th c dùng trong c s giáo d c. Căn cế ơ
vào m c tiêu giáo d c và yêu c u c th v n i dung giáo d c, Chính ph quy
đnh vi c d y và h c b ng ti ng n c ngoài trong c s giáo d c. ế ướ ơ
2. Nhà n c khuy n khích, t o đi u ki n đ ng i dân t c thi u sướ ế ườ
đc h c ti ng nói, ch vi t c a dân t c mình theo quy đnh c a Chính ph ;ượ ế ế
ng i khuy t t t nghe, nói đc h c b ng ngôn ng ký hi u, ng i khuy t t tườ ế ượ ườ ế
nhìn đc h c b ng ch n i Braille theo quy đnh c a Lu t Ng i khuy t t t. ượ ườ ế
3. Ngo i ng quy đnh trong ch ng trình giáo d c là ngôn ng đc s ươ ượ
d ng ph bi n trong giao d ch qu c t . ế ế Vi c t ch c d y ngo i ng trong c s ơ
giáo d c ph i b o đm đ ng i h c đc h c liên t c, hi u qu . ườ ượ
Đi u 12. Văn b ng, ch ng ch
1. Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân đc c p cho ng i h c ượ ườ
sau khi t t nghi p c p h c ho c sau khi hoàn thành ch ng trình giáo d c, đt ươ
chu n đu ra c a trình đ t ng ng theo quy đnh c a Lu t này ươ .
2. Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân g m b ng t t nghi p trung
h c c s , b ng t t nghi p trung h c ph thông, b ng t t nghi p trung c p, ơ
b ng t t nghi p cao đng, băng c nhân, b ng th c sĩ, b ng ti n sĩ và văn b ng ư( ế
trinh đô t ng đng.) ươ ươ
3. Ch ng ch c a h th ng giáo d c qu c dân đc c p cho ng i h c ượ ườ