C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM QU C H I Ộ Ố Ộ Ủ Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc Ộ ự ộ ậ S : 54/2005/QH11 ố ạ ----- o0o ----- Hà N i , Ngày 29 tháng 11 năm 2005 ộ

LU TẬ

CÔNG AN NHÂN DÂN

Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ ủ ế ệ ộ t Nam năm ứ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng ượ ử ế ố ị 1992 đã đ ổ ổ 12 năm 2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10; ố ộ ủ ứ ọ

Lu t này quy đ nh v Công an nhân dân. ề ậ ị

Ch ng I ươ

NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị

Ph m vi đi u ch nh Đi u 1. ề ề ạ ỉ

ề ệ ch c, ho t đ ng; ch c năng, nhi m ạ ộ ứ ứ Lu t này quy đ nh v nguyên t c t ậ ề ạ ị ế ộ ắ ổ ố ớ v , quy n h n và ch đ , chính sách đ i v i Công an nhân dân. ụ

Đ i t ng áp d ng Đi u 2. ề ố ượ ụ

ụ ứ ổ ậ t Nam và t Lu t này áp d ng đ i v i Công an nhân dân, c quan, t ướ t Nam; tr c qu c t ứ ủ ố ế ườ ợ ch c, công dân ổ ướ c ộ mà C ng ề t Nam là thành viên có quy đ nh khác thì áp d ng đi u ụ ơ c ngoài c trú, ho t đ ng trên lãnh th n ạ ộ ư ng h p đi u ề ướ ị ệ ố ớ ch c, cá nhân n Vi ổ ệ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ ộ hoà xã h i ch nghĩa Vi ủ đó. ướ ộ c qu c t ố ế

Gi i thích t Đi u 3. ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau: Trong Lu t này, các t ậ ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

ả ệ ừ ặ ấ ố làm th t b i các ho t đ ng xâm ph m an ninh qu c gia. 1. B o v an ninh qu c gia ấ ạ là phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n, đ u tranh ệ ạ ạ ộ ố

, an toàn xã h i ặ ữ tranh ch ng t ệ i ph m và các hành vi vi ph m pháp lu t v tr t t 2. Gi ố gìn tr t t ậ ự ạ ộ ấ ộ là phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n, đ u ừ , an toàn xã h i. ộ ậ ề ậ ự ạ

3. Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v ệ ụ là công dân Vi ể ệ ạ ọ c tuy n ch n, đào t o, hu n luy n và ho t đ ng trong các lĩnh v c nghi p v c a Công an nhân t Nam đ ượ ệ ụ ủ ạ ộ ự ệ ạ ấ

1

c Nhà n ượ ướ c phong, thăng c p b c hàm c p t ấ ấ ướ ậ ạ ng, c p tá, c p uý, h sĩ ấ ấ dân, đ quan.

4. Sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t ỹ ậ ậ là công dân Vi t Nam, có trình ệ đ chuyên môn k thu t, ho t đ ng trong Công an nhân dân, đ ướ c c Nhà n ạ ộ ượ ộ phong, thăng c p b c hàm c p tá, c p uý, h sĩ quan. ấ ạ ỹ ấ ậ ạ ấ

5. H sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n ạ ụ ụ ế t Nam đ c Nhà n ệ ượ ụ ụ ể ọ ượ c ướ c ờ ạ là công dân Vi tuy n ch n vào ph c v trong Công an nhân dân, th i h n 3 năm, đ phong, thăng c p b c hàm Th ờ ạ ng sĩ, Trung sĩ, H sĩ, Binh nh t, Binh nhì. ấ ậ ượ ạ ấ

ệ c tuy n d ng vào làm vi c trong ụ ể c phong c p b c hàm sĩ c Nhà n ộ ướ ấ ậ i đ 6. Công nhân, viên ch cứ là ng ườ ượ Công an nhân dân mà không thu c di n đ ượ ệ quan, h sĩ quan, chi n sĩ. ế ạ

ệ ủ ệ ụ là các bi n pháp công tác c a Công an nhân dân ữ ệ ậ ể ả ủ ệ ố ị , an toàn xã h i. 7. Bi n pháp nghi p v ệ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t đ b o v an ninh qu c gia và gi đ ự ượ gìn tr t t ậ ự ộ

Đi u 4. ề V trí, ch c năng c a Công an nhân dân ủ ứ ị

ng nòng c t c a l c l ự ượ ữ ố ố ủ ự ượ gìn tr t t ậ ự ệ ả ng vũ trang nhân dân ộ ủ , an toàn xã h i c a 1. Công an nhân dân là l c l ự ướ trong s nghi p b o v an ninh qu c gia và gi ệ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Nhà n ộ ủ ệ ộ

Công an nhân dân g m l c l ng An ninh nhân dân và l c l ự ượ ồ ự ượ ng C nh sát ả nhân dân.

2. Công an nhân dân có ch c năng tham m u cho Đ ng, Nhà n ư ố ự ộ ậ ự ề ả ố ấ ạ ị , an toàn xã h i. c v b o ướ ề ả ả ứ ả , an toàn xã h i; th c hi n th ng nh t qu n gìn tr t t v an ninh qu c gia và gi ấ ệ ậ ự ữ ệ , an toàn xã h i; đ u tranh phòng, gìn tr t t lý v b o v an ninh qu c gia và gi ộ ữ ố ệ ch ng âm m u, ho t đ ng c a các th l c thù đ ch, các lo i t i ph m và các vi ế ự ư ạ ộ ủ ạ ộ ph m pháp lu t v an ninh qu c gia, tr t t ậ ự ố ậ ề ố ạ ộ

Nguyên t c t Đi u 5. ề ắ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Công an nhân dân ủ ạ ộ

ạ t Nam, s th ng lĩnh c a Ch t ch n 1. Công an nhân dân đ t d ả ả ặ ướ ự ự ố ệ ộ i s lãnh đ o tuy t đ i, tr c ti p v m i m t ặ ề ọ ấ c, s th ng nh t ự ố ng B Công ộ ự ế ướ ộ ưở ệ ố ủ ị ế ủ ự ỉ ủ ự ủ ả c a Đ ng C ng s n Vi ủ qu n lý c a Chính ph và s ch huy, qu n lý tr c ti p c a B tr ủ ả an.

ch c t p trung, th ng nh t và theo c p hành c t ượ ổ ứ ậ ấ ấ ố trung chính t 2. Công an nhân dân đ ừ ng đ n c s . ế ơ ở ươ

ủ ế ả ậ 3. Ho t đ ng c a Công an nhân dân ph i tuân th Hi n pháp và pháp lu t; i ph c tùng c p trên; d a vào nhân dân và ch u s giám sát c a nhân dân; ạ ộ ụ ị ự ủ ấ ự i ích h p pháp c a t ủ ch c, cá nhân. i ích c a Nhà n ủ ướ c, quy n và l ề ợ ủ ổ ứ ợ c p d ấ ướ b o v l ả ệ ợ

2

Tuy n ch n công dân vào Công an nhân dân Đi u 6. ề ọ ể

1. Công dân có đ tiêu chu n v chính tr , ph m ch t đ o đ c, trình đ ủ ứ ẩ ẩ ấ ạ ớ ẻ ệ ọ ợ ị ế c tuy n ch n vào Công an nhân dân. ộ ề h c v n, s c kho , có nguy n v ng và năng khi u phù h p v i công tác công an ứ ọ ấ thì có th đ ể ượ ể ọ

2. Công an nhân dân đ c u tiên tuy n ch n sinh viên, h c sinh t ọ ố t ng đ i h c, cao đ ng, trung c p chuyên ọ ọ ấ ẳ nghi p xu t s c ườ nghi p, d y ngh có đ tiêu chu n đ đào t o, b sung vào Công an nhân dân. ể ề ấ ắ ở ạ ệ ệ ượ ư các h c vi n, tr ệ ẩ ủ ể ạ ọ ổ ạ

Công dân ph c v có th i h n trong Công an nhân dân Đi u 7. ề ụ ụ ờ ạ

1. Hàng năm, Công an nhân dân đ c tuy n ch n công dân t ọ ượ ể ổ đ 18 tu i ừ ủ đ n h t 25 tu i đ ph c v trong Công an nhân dân v i th i h n là 3 năm. ế ế ổ ể ụ ụ ờ ạ ớ

ố ượ ụ ng, tiêu chu n, th t c tuy n ch n c th đ i v i công dân ph c ọ ụ ể ố ớ ủ ụ ể ẩ v có th i h n trong Công an nhân dân do Chính ph quy đ nh. ụ ủ ị 2. S l ờ ạ

Ch đ ph c v c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ, công nhân, ế ộ ụ ụ ủ ế ạ viên ch c Công an nhân dân Đi u 8. ề ứ

ế ộ ệ ặ ế ộ ế ờ ạ ệ ụ ụ 1. Sĩ quan Công an nhân dân ph c v theo ch đ chuyên nghi p; h sĩ ạ ụ ụ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ph c v theo ch đ chuyên nghi p ho c ph c ụ ụ ụ v có th i h n; công nhân, viên ch c Công an nhân dân ph c v theo ch đ ế ộ ứ ụ tuy n d ng. ể ụ

2. Công dân ph c v trong Công an nhân dân đ c mi n th c hi n nghĩa ụ ụ ượ ự ễ ệ i ngũ. v quân s t ụ ự ạ

Xây d ng Công an nhân dân Đi u 9. ề ự

1. Nhà n c có chính sách đào t o, b i d ướ ồ ưỡ ế ạ ạ ự ạ ng sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân; xây d ng Công an nhân dân cách m ng, chính quy, tinh nhu , ệ t ng b ừ c hi n đ i. ệ ướ ạ

ơ ch c và m i công dân có nhi m v tham gia xây d ng Công ệ ụ ự an nhân dân trong s ch, v ng m nh. 2. C quan, t ổ ứ ữ ạ ọ ạ

Đi u 10. ề Giám sát ho t đ ng c a Công an nhân dân ủ ạ ộ

ủ ể ạ ạ ơ ố ố ộ ộ ạ 1. Qu c h i, c quan c a Qu c h i, Đoàn đ i bi u Qu c h i, đ i bi u ể ộ ố ệ Qu c h i, H i đ ng nhân dân, đ i bi u H i đ ng nhân dân trong ph m vi nhi m ộ ồ ể v , quy n h n c a mình th c hi n giám sát ho t đ ng c a Công an nhân dân. ụ ố ộ ộ ồ ề ạ ủ ạ ộ ạ ệ ự ủ

ổ ứ ệ ổ ặ ậ ộ ề ệ ch c thành viên có trách nhi m t Nam và các t tuyên truy n, đ ng viên m i t ng l p nhân dân tham gia phong trào toàn dân b o ả ệ v an ninh T qu c; ph i h p, c ng tác, giúp đ Công an nhân dân th c hi n ệ 2. M t tr n T qu c Vi ố ọ ầ ố ợ ớ ộ ự ổ ố ỡ

3

ệ ậ ề ự ự ệ ệ nhi m v và xây d ng Công an nhân dân; giám sát vi c th c hi n pháp lu t v ụ Công an nhân dân.

Đi u 11. ề Ngày truy n th ng c a Công an nhân dân ủ ố ề

ủ ố ề ngày h i "Toàn dân b o v an ninh T qu c". ả ệ Ngày 19 tháng 8 hàng năm là ngày truy n th ng c a Công an nhân dân và là ộ ổ ố

Quan h ph i h p gi a Quân đ i nhân dân, Dân quân t ề ệ ố ợ ữ ộ ự ệ v Đi u 12. v i Công an nhân dân ớ

1. Quân đ i nhân dân, Dân quân t v có trách nhi m ph i h p ch t ch ộ ặ ệ gìn tr t t ệ ự ệ ố ậ ự ẽ ố ợ ộ , an toàn xã h i ữ v i Công an nhân dân đ b o v an ninh qu c gia, gi ể ả ớ và xây d ng Công an nhân dân. ự

2. Quy ch ph i h p gi a Quân đ i nhân dân, Dân quân t v v i Công an ộ ự ệ ớ ữ ế nhân dân do Chính ph quy đ nh. ố ợ ủ ị

ch c, cá nhân tham ố ớ ơ ế ộ ổ ứ gia, ph i h p, c ng tác, giúp đ Công an nhân dân Đi u 13. Ch đ , chính sách đ i v i c quan, t ề ộ ố ợ ỡ

c b o v , gi ướ ả ữ ậ ơ ổ ứ 1. Nhà n ộ ệ bí m t cho c quan, t ả ch c, cá nhân tham gia, ữ ố ệ ỡ ph i h p, c ng tác, giúp đ Công an nhân dân trong b o v an ninh qu c gia, gi ố ợ gìn tr t t , an toàn xã h i. ậ ự ộ

2. C quan, t ơ ỡ ả t h i v tài s n thì đ ả ị ả ng ch đ , chính sách theo quy đ nh c a pháp lu t. ch c, cá nhân tham gia, ph i h p, c ng tác, giúp đ Công an ố ợ ộ ổ ứ ị ổ gìn tr t t nhân dân trong b o v an ninh qu c gia, gi , an toàn xã h i mà b t n ộ ệ ậ ự c đ n bù; h i v danh d thì đ ề ượ ệ ạ ề ượ ự ạ ề ng tích, t n h i v s c kho , tính m ng thì b n thân và gia đình ng i b th ạ ổ ườ ị ươ c h đ ủ ế ộ ượ ưở ố ữ c khôi ph c, b thi ụ ẻ ạ ề ứ ị ậ

Ch ng II ươ

NHI M V VÀ QUY N H N C A CÔNG AN NHÂN DÂN Ụ Ủ Ạ Ề Ệ

Đi u 14. Nhi m v , quy n h n c a Công an nhân dân ề ề ạ ủ ụ ệ

ề ệ ố ướ ả ự ườ gìn tr t t ậ ự c b o v an ninh qu c gia, gi ự c b o v an ninh qu c gia, gi ữ ế ượ ả ệ ố c, chính sách v xây d ng, phát tri n kinh t ấ ớ 1. Thu th p thông tin, phân tích, đánh giá, d báo tình hình và đ xu t v i i, chính sách, pháp lu t, ng l ậ ị , an toàn xã h i; ki n ngh ế ộ , an gìn tr t t ậ ự ữ ộ - xã h i, ế ệ ầ ủ ế ượ ự ề ể c. ậ c ban hành và ch đ o th c hi n đ Đ ng, Nhà n ỉ ạ ả chi n l ế ượ ố vi c k t h p yêu c u c a chi n l ệ ế ợ toàn xã h i v i chi n l ộ ớ qu c phòng và đ i ngo i c a Nhà n ố ạ ủ ướ ố

ả ủ ạ ố ế ả ả ộ ệ ả ; b o v s ki n cán b lãnh đ o c p cao c a Đ ng, Nhà n ệ ự ệ ạ quan tr ng, m c tiêu, công trình tr ng đi m v an ninh qu c gia, c quan đ i do, dân ch , tính m ng, tài s n c a nhân dân; b o v ả ủ ề ự c và khách qu c t ủ ố 2. B o v quy n t ệ ạ ấ ụ ướ ể ề ọ ơ ọ

4

t i Vi t Nam, cá nhân n m gi ướ c ngoài, đ i di n các t ạ ệ ắ ữ di n n ệ ho c liên quan m t thi ặ ậ ệ t đ n bí m t nhà n ế ế ch c qu c t ố ế ạ ổ ứ c. ướ ậ

3. Ti p nh n, x lý tin báo, t giác v t i ph m, kh i t ử ậ ố ề ộ ộ i ạ pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ph m và th c hi n các nhi m v t ệ ụ ư ệ ạ ế ự , đi u tra t ề ậ ở ố ủ ị

4. Th c hi n x ph t vi ph m hành chính và áp d ng bi n pháp x lý hành ự ụ ử ệ ạ chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ệ ử ạ ủ ị

ể ơ ướ ệ 5. H ng d n, ki m tra, thanh tra c quan, t ệ ẫ ụ ả ữ ệ ộ ự ệ ự ụ ch c, công dân trong vi c ệ ổ ứ ự , an toàn xã h i; th c gìn tr t t th c hi n nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi ậ ự ố hi n công tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và xây d ng phong trào ậ ề toàn dân b o v an ninh T qu c. ổ ế ố ả ệ ổ

ậ ầ ạ ộ ậ ệ ụ ể ả ệ ậ ụ ọ ệ ố ỹ , an toàn xã h i. kinh t gìn tr t t 6. Áp d ng các bi n pháp v n đ ng qu n chúng, pháp lu t, ngo i giao, ữ , khoa h c - k thu t, nghi p v , vũ trang đ b o v an ninh qu c gia, gi ế ậ ự ộ

ươ ệ ậ ỹ 7. Đ c s d ng vũ khí, công c h tr và ph ấ ượ ử ụ t đ ch đ ng t n công t ế ể ệ ng ti n k thu t nghi p ụ ỗ ợ i ph m và phòng v chính đáng theo quy ệ ạ ộ ủ ộ v c n thi ụ ầ đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

t, đ ườ ế ị ế ế ạ ế ng h p c p thi ấ ợ ủ ơ ạ ộ , an toàn xã h i và tr ng d ng ph ộ ng ti n k thu t khác c a c quan, t ị ạ c ra quy t đ nh ho c ki n ngh t m ặ ch c, cá nhân gây nguy h i đ n an ổ ứ ng ti n giao thông, thông ụ ề i đi u ườ ậ ng ti n đó theo quy đ nh c a pháp lu t. 8. Trong tr ượ đình ch , đình ch ho t đ ng c a c quan, t ỉ ỉ ninh qu c gia, tr t t ư ậ ự ố tin, các ph ươ ủ ơ ệ khi n, s d ng các ph ử ụ ệ ch c, cá nhân và ng ậ ươ ổ ứ ủ ỹ ươ ể ệ ị

ố ợ ấ , an toàn xã h i. tin có liên quan đ n an ninh qu c gia, tr t t 9. Yêu c u c quan, t ầ ơ ế ch c, cá nhân ph i h p ho t đ ng, cung c p thông ổ ứ ố ạ ộ ộ ậ ự

10. Ph i h p ch t ch v i Quân đ i nhân dân, Dân quân t ẽ ớ ộ c trong b o v an ninh qu c gia, gi , an toàn xã h i, b o v ướ ữ ố v , c quan ự ệ ơ ệ ả ộ nhà n đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th c a T qu c. ộ ậ gìn tr t t ậ ự ổ ủ ố ợ ả ề ặ ệ ố ủ ẹ ấ ổ ố

11. Nghiên c u, ng d ng thành t u khoa h c và công ngh hi n đ i trong ứ ứ ệ ệ ạ ọ ụ gìn tr t t ự , an toàn xã h i. ậ ự ộ b o v an ninh qu c gia, gi ả ệ ố ữ

ng trong s ch, v ng m nh v chính tr , t ng, t ự ượ t ị ư ưở ữ ề ạ ạ ổ 12. Xây d ng l c l ự ch c và nghi p v chuyên môn. ệ ụ ứ

13. Th c hi n h p tác qu c t v b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t ố ế ề ả ệ ệ ợ ố ữ ậ ự , ự an toàn xã h i.ộ

Đi u 15. Nhi m v , quy n h n c a l c l ng An ninh nhân dân ề ề ạ ủ ự ượ ụ ệ

1. Th c hi n quy đ nh t ệ ự ị ạ i Đi u 14 c a Lu t này. ủ ề ậ

5

ọ 2. Ti n hành ho t đ ng phòng ng a, phát hi n, đ u tranh làm th t b i m i ấ ạ ừ ệ ấ ạ ộ âm m u, ho t đ ng xâm ph m an ninh qu c gia. ạ ế ạ ộ ư ố

3. Ho t đ ng tình báo theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ộ ủ ậ ị

ẫ ướ ự ổ ớ 4. H ng d n và ph i h p v i các c quan, t ố ợ ệ ch c th c hi n công tác ng, an ế - ứ , an ninh văn hoá - t ự ệ t ư ưở ể ị ộ ộ ị ế ế ạ ạ ơ b o v an ninh chính tr n i b , an ninh kinh t ả ninh thông tin; tham gia th m đ nh quy ho ch, k ho ch, d án phát tri n kinh t ẩ xã h i liên quan đ n b o v an ninh qu c gia. ố ế ả ệ ộ

5. Th c hi n qu n lý công tác xu t c nh, nh p c nh; qu n lý ng ả ả t Nam; qu n lý v i Vi ệ i Vi ệ n ư ở ướ ệ t Nam đ nh c ị ệ ố ở ườ ướ i n c ậ ả ấ ả ề c ngoài c trú t ả ạ ư c; th c hi n nhi m v b o v an ninh qu c gia biên ệ ệ ụ ả ướ i, c a kh u theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ngoài và ng b o v bí m t nhà n ả ệ gi ớ ử ự ườ ậ ẩ ự ủ

6. Làm nòng c t xây d ng th tr n an ninh nhân dân trên các lĩnh v c, t ế ậ ự ạ i ự ố các đ a bàn. ị

7. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ạ ủ ự ụ ệ ệ ậ ị

Đi u 16. Nhi m v , quy n h n c a l c l ng C nh sát nhân dân ề ề ạ ủ ự ượ ụ ệ ả

1. Th c hi n quy đ nh t ệ ự ị ạ i Đi u 14 c a Lu t này. ủ ề ậ

ừ ạ ệ ộ ộ ấ ệ ề ả ạ ạ ụ ố ượ ạ ạ i ph m và vi ph m 2. Ch đ ng phòng ng a, phát hi n, đ u tranh ch ng t ộ ố ủ ộ ng; phát hi n nguyên , an toàn xã h i, v b o v môi tr pháp lu t v tr t t ậ ề ậ ự ệ ườ i ph m, vi ph m pháp lu t khác và ki n ngh bi n nhân, đi u ki n phát sinh t ị ệ ề ế ậ ệ ồ i c ng đ ng ng vi ph m pháp lu t t pháp kh c ph c; tham gia giáo d c đ i t ậ ạ ộ ụ ắ theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

ộ ấ ứ ề ấ ề ụ ả ệ ả ả ộ ệ ả ổ ấ 3. Qu n lý h kh u, c p gi y ch ng minh nhân dân; qu n lý con d u; ả ẩ ả ệ các ngh kinh doanh có đi u ki n và d ch v b o v ; qu n lý v an ninh, tr t t ề ậ ự ả ị công c ng; qu n lý vũ khí, qu n lý và b o đ m tr t t , an toàn giao thông, tr t t ậ ự ậ ự ả ả v t li u n ; qu n lý, th c hi n công tác phòng cháy, ch a cháy; tham gia c u h , ứ ộ ự ữ ậ ệ c u n n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ứ ạ ậ

4. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ạ ự ụ ủ ệ ệ ậ ị

Ch ng III ươ

T CH C C A CÔNG AN NHÂN DÂN Ứ Ủ Ổ

Đi u 17. ch c c a Công an nhân dân ề H th ng t ệ ố ổ ứ ủ

ch c c a Công an nhân dân g m có: 1. H th ng t ệ ố ổ ứ ủ ồ

a) B Công an; ộ

6

b) Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ố ự ộ ỉ ươ

c) Công an huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh; ị ộ ỉ ệ ậ ố

d) Công an xã, ph ng, th tr n. ườ ị ấ

2. Công an xã là l c l ố ự ượ ệ ậ ự ả ỷ ả ạ ng vũ trang bán chuyên trách làm nòng c t trong , an toàn xã ố c s , ch u s lãnh đ o tr c ti p, toàn di n c a c p u Đ ng, s qu n lý, ự ả ng d n nghi p v c a Công ự ỉ ạ ả ả ệ ủ ấ ướ ị ự ỷ ệ ụ ủ ẫ phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c, b o đ m an ninh, tr t t ổ h i ộ ở ơ ở ự ế đi u hành c a U ban nhân dân xã và s ch đ o, h ủ ề an c p trên. ấ

T ch c, ho t đ ng, trang b , trang ph c, đào t o, b i d ị ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ụ ạ ế ộ ng và ch đ , chính sách đ i v i Công an xã do pháp lu t quy đ nh. ố ớ ậ ị

ứ ả 3. Căn c yêu c u b o đ m an ninh, tr t t ầ ả ộ ưở ậ ự ế ị ạ ủ ệ ồ ề i nh ng đ a bàn c n thi quy n h n c a mình, B tr ộ Công an và các đ n v đ c l p b trí t ạ ậ t. , trong ph m vi nhi m v , ụ ng B Công an quy t đ nh thành l p các đ n, tr m ạ ầ ị ộ ậ ữ ế ạ ơ ố ị

ứ ề Ch c năng, nhi m v , quy n h n c th và c c u t ề ạ ụ ể ơ ấ ổ ứ ch c ụ ệ Đi u 18. c a Công an nhân dân ủ

ơ ấ 1. Chính ph quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ụ ể ứ ụ ủ ề ệ ạ ị t ổ ứ ủ ch c c a B Công an. ộ

ộ ưở ụ ể ứ ệ ị ộ ơ ụ ộ ơ ộ ủ ổ ố ự ụ ộ ổ ậ ị ng B Công an quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n 2. B tr ề ụ ch c b máy c a t ng c c, đ n v tr c thu c B , đ n v thu c t ng c c, ị ị ự ổ ứ ộ ng, Công an huy n, qu n, th xã, ệ ươ ỉ i trong Công an nhân dân. h n, t ạ Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung thành ph thu c t nh và các đ n v còn l ộ ỉ ộ ị ạ ố ơ

Đi u 19. Ch huy trong Công an nhân dân ề ỉ

1. B tr ng B Công an là ng i ch huy cao nh t trong Công an nhân ộ ưở ộ ườ ấ ỉ dân.

ỉ ấ ỉ ị i ch u trách nhi m tr ượ ng ch u trách nhi m tr ỉ c ch huy Công an c p trên và tr ấ c ch huy Công an c p ướ c giao ph trách. Ch huy ướ c ị ướ ụ ấ ươ ỉ 2. Ch huy Công an c p d ướ ệ ch c và ho t đ ng c a đ n v Công an đ trên v t ủ ơ ề ổ ứ Công an đ a ph ệ ị c p u Đ ng, chính quy n cùng c p. ỷ ả ấ ạ ộ ị ề ấ

ạ ế ủ ế ấ ứ ụ ặ ấ ứ ụ ơ ơ ấ ư ạ ơ ứ ụ ạ ế ấ ấ ậ 3. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân có ch c v ho c c p b c ặ ấ hàm cao h n là c p trên c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ có ch c v ho c c p ạ b c hàm th p h n. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ có ch c v cao h n nh ng c p ấ ậ b c hàm ngang ho c th p h n là c p trên c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ có c p ấ ơ ậ b c hàm ngang ho c cao h n nh ng ch c v th p h n. ơ ậ ế ủ ứ ụ ấ ặ ặ ư ơ

7

Ch ng IV ươ

SĨ QUAN, H SĨ QUAN, CHI N SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN Ế Ạ

Đi u 20. Phân lo i sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ề ế ạ ạ

ng, trong Công an nhân dân có: 1. Phân lo i theo l c l ạ ự ượ

a) Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ An ninh nhân dân; ế ạ

b) Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ C nh sát nhân dân. ế ả ạ

2. Phân lo i theo tính ch t ho t đ ng, trong Công an nhân dân có: ạ ộ ấ ạ

a) Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v ; ệ ụ ạ

b) Sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t; ậ ạ ỹ

c) H sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n. ụ ụ ờ ạ ế ạ

Đi u 21. H th ng c p b c hàm sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an ấ ậ ệ ố ế ạ ề nhân dân

1. Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v : ệ ụ ạ

a) H sĩ quan có ba b c: ạ ậ

H sĩ;ạ

Trung sĩ;

Th ng sĩ. ượ

b) Sĩ quan c p uý có b n b c: ậ ấ ố

Thi u uý; ế

Trung uý;

Th ng uý; ượ

Đ i uý. ạ

c) Sĩ quan c p tá có b n b c: ậ ấ ố

8

Thi u tá; ế

Trung tá;

Th ng tá; ượ

Đ i tá. ạ

d) Sĩ quan c p t ấ ướ ng có b n b c: ố ậ

Thi u t ng; ế ướ

Trung t ng; ướ

Th ng t ng; ượ ướ

Đ i t ng. ạ ướ

2. Sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t: ậ ạ ỹ

a) H sĩ quan có ba b c: ạ ậ

H sĩ; ạ

Trung sĩ;

Th ng sĩ. ượ

b) Sĩ quan c p uý có b n b c: ậ ấ ố

Thi u uý; ế

Trung uý;

Th ng uý; ượ

Đ i uý. ạ

c) Sĩ quan c p tá có ba b c: ậ ấ

Thi u tá; ế

Trung tá;

9

Th ng tá. ượ

3. H sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n: ụ ụ ờ ạ ế ạ

a) Chi n sĩ có hai b c: ế ậ

Binh nhì;

Binh nh t.ấ

b) H sĩ quan có ba b c: ạ ậ

H sĩ;ạ

Trung sĩ;

Th ng sĩ. ượ

Đ i t ng, đi u ki n, th i h n xét phong, thăng c p b c hàm ấ ậ ệ ề ố ượ ờ ạ sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ế Đi u 22. ề ạ

1. Đ i t ng xét phong c p b c hàm: ố ượ ấ ậ

t nghi p đ i h c t ng c a Công an nhân dân đ ệ ủ t nghi p trung c p t i các tr ế i các tr ố ườ ệ ấ ạ ườ c ượ ủ ng c a a) Sinh viên t ạ ọ ạ ố phong c p b c hàm Thi u uý; h c sinh t ọ ậ ấ Công an nhân dân đ ấ ượ c phong c p b c hàm Trung sĩ; ậ

ộ i t ườ ố ứ ặ ọ ng cao đ ng, tr ng trung c p chuyên nghi p, d y ngh đ ườ b) Cán b , công ch c ho c ng ườ ấ ẳ t nghi p các h c vi n, tr ệ ề ượ ạ c đào t o và nhi m v đ ng đ i h c, ạ ọ ườ ụ c tuy n d ng ể ụ ượ c ệ ệ ệ ộ ượ ạ ng ng; tr vào Công an nhân dân thì căn c vào trình đ đ ứ c phong c p b c hàm t giao s đ ấ ươ ứ ẽ ượ ậ

c) Công dân ph c v có th i h n trong Công an nhân dân đ ờ ạ ượ ấ c phong c p ng sĩ. ụ ụ b c hàm Binh nhì, Binh nh t, H sĩ, Trung sĩ, Th ấ ậ ượ ạ

2. Đi u ki n xét thăng c p b c hàm: ệ ề ấ ậ

ượ i th p h n c p b c hàm cao nh t quy đ nh đ i v i ch c v ậ ấ ị Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân đ ế ấ ơ ấ ậ ẩ ề ả ị i kho n 3 Đi u này. c thăng c p b c hàm khi ạ ấ ậ ứ ụ c p b c hàm hi n t ệ ạ ấ ố ớ đang đ m nhi m, đ tiêu chu n v chính tr , trình đ chuyên môn, nghi p v theo ủ quy đ nh và đ th i h n xét thăng c p b c hàm quy đ nh t ậ ệ ủ ờ ạ ệ ụ ề ộ ị ấ ả ạ ị

3. Th i h n xét thăng c p b c hàm: ấ ậ ờ ạ

10

a) H sĩ quan, sĩ quan nghi p v : ệ ụ ạ

H sĩ lên Trung sĩ : 1 năm; ạ

Trung sĩ lên Th ng sĩ : 1 năm; ượ

Th ng sĩ lên Thi u uý : 2 năm; ượ ế

Thi u uý lên Trung uý : 2 năm; ế

Trung uý lên Th ng uý : 3 năm; ượ

Th ng uý lên Đ i uý : 3 năm; ượ ạ

Đ i uý lên Thi u tá : 4 năm; ế ạ

Thi u tá lên Trung tá : 4 năm; ế

Trung tá lên Th ng tá : 4 năm; ượ

Th ng tá lên Đ i tá : 4 năm; ượ ạ

Thăng hàm c p t ng không quy đ nh th i h n; ấ ướ ờ ạ ị

ờ ạ ậ ạ b) Th i h n xét thăng c p b c hàm sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k ờ ạ ạ ấ ụ ụ ế ỹ thu t; h sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n trong Công an nhân dân do Chính ph quy đ nh; ậ ủ ị

c) Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân l p thành tích đ c bi ế ấ ạ t b c; l p thành tích đ c bi ấ ắ ể ượ ậ ạ ộ ặ ệ ậ ệ t ặ i ph m và ho t đ ng nghi p v thì có ụ ệ t xu t s c trong ấ ắ c xét thăng c p b c hàm ậ ấ ể ượ ứ ọ ạ xu t s c trong đ u tranh phòng, ch ng t ộ ố th đ c xét thăng c p b c hàm v ượ ậ ậ ấ công tác, nghiên c u khoa h c, h c t p thì có th đ ọ ậ tr c th i h n; ờ ạ ướ

d) Th i gian sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ h c t p t i tr ờ ế ạ ượ ị ấ ng đ ọ ậ ạ ườ ế ạ ngày b giáng c p b c hàm, n u ti n b thì đ ế ố ớ ị ượ ế ấ ậ ộ ộ c tính vào th i h n xét thăng c p b c hàm; đ i v i sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ b giáng c p ấ ậ ờ ạ c xét b c hàm, sau m t năm k t ể ừ ậ thăng c p b c hàm. ấ ậ

Đi u 23. H th ng ch c v c b n trong Công an nhân dân ề ứ ụ ơ ả ệ ố

1. H th ng ch c v c b n trong Công an nhân dân g m có: ứ ụ ơ ả ệ ố ồ

a) Ti u đ i tr ng; ộ ưở ể

b) Trung đ i tr ng; ộ ưở

c) Đ i đ i tr ng; ạ ộ ưở

11

d) Ti u đoàn tr ng, Tr ng Công an ph ng, th tr n, Đ i tr ng; ể ưở ưở ườ ị ấ ộ ưở

ng, Tr ng Công an huy n, qu n, th xã, thành ph ưở ệ ậ ị ố ưở ng phòng; thu c t nh, Tr đ) Trung đoàn tr ưở ộ ỉ

e) Giám đ c Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ố ự ố ộ ỉ ươ

g) T l nh, C c tr ng, V tr ng; ư ệ ụ ưở ụ ưở

h) T ng c c tr ng; ụ ổ ưở

i) B tr ng. ộ ưở

ng đ ứ ụ ươ ươ ể ạ ị ớ ứ ụ ả ng v i ch c v quy đ nh t i các đi m a, b, c, d, đ, e, 2. Ch c v t ứ ụ g và h kho n 1 Đi u này và ch c v , ch c danh khác trong Công an nhân dân do ứ ề pháp lu t quy đ nh. ậ ị

Đi u 24. H th ng c p b c hàm c a sĩ quan Công an nhân dân ề ấ ậ ệ ố ủ

1. C p b c hàm c a sĩ quan đ m nhi m ch c v c b n trong Công an ụ ơ ả ứ ủ ệ ả ậ nhân dân đ c quy đ nh nh sau: ư ị ấ ượ

a) Ti u đ i tr ng: Thi u uý, Trung uý, Th ng uý; ộ ưở ể ế ượ

b) Trung đ i tr ng: Trung uý, Th ng uý, Đ i uý; ộ ưở ượ ạ

c) Đ i đ i tr ng: Th ng uý, Đ i uý, Thi u tá; ạ ộ ưở ượ ế ạ

d) Ti u đoàn tr ng, Tr ng Công an ph ng, th tr n, Đ i tr ể ưở ưở ườ ị ấ ộ ưở ế ng: Thi u tá, Trung tá;

ng, Tr ng Công an huy n, qu n, th xã, thành ph ưở ưở ệ ậ ị ố thu c t nh, Tr ng phòng: Trung tá, Th ng tá; đ) Trung đoàn tr ưở ộ ỉ ượ

e) Giám đ c Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, ố ự ộ ươ ng, C c tr ụ ưở V tr ng: Th ụ ưở ỉ ố ng tá, Đ i tá; ượ ạ

ố ồ ố ố ng; g) Giám đ c Công an thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh, T l nh ư ệ ộ ệ c nh v : Đ i tá, Thi u t ạ ả ế ướ

h) T ng c c tr ng: Thi u t ng, Trung t ng; ụ ổ ưở ế ướ ướ

i) B tr ng: Th ng t ng, Đ i t ng. ộ ưở ượ ướ ạ ướ

ị ượ ụ ệ ọ 2. Sĩ quan gi t ho c đ a bàn có v trí tr ng y u v an ninh, tr t t ọ ặ ệ đ n v đ ữ ứ ụ ơ ả ở ơ ề ch c v c b n ế c giao nhi m v quan tr ng, thì c p b c hàm cao ậ ấ ậ ự ị ị đ c bi ặ

12

ấ ủ ậ ơ ứ ụ ươ ng ấ ng quy đ nh t nh t có th cao h n m t b c so v i c p b c hàm cao nh t c a ch c v t ớ ấ i các đi m a, b, c, d, đ và e kho n 1 Đi u này. ứ ộ ậ ể ể ị ề ả ạ

ch c v t ng đ ng v i ch c v quy ậ ứ ụ ớ 3. C p b c hàm c a sĩ quan gi ủ i kho n 1 Đi u này và các ch c v còn l ạ ữ ứ ụ ứ ụ ươ ạ ươ i do pháp lu t quy đ nh. ậ ấ ả ề ị đ nh t ị

Th m quy n phong, thăng, giáng, t ề ướ ấ ậ ề ẩ Đi u 25. ế ổ ễ ệ ệ c c p b c hàm sĩ quan, ứ h sĩ quan, chi n sĩ; b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, giáng ch c các ch c ứ ứ ạ v trong Công an nhân dân ụ

ng t 1. Ch t ch n ủ ị ướ ậ ng. ng và ng, Đ i t ạ ướ ướ Th t b nhi m các ch c v Th tr ổ ượ ng, Trung t ng Chính ph phong, thăng c p b c hàm Thi u t ế ướ ng thu c B Công an. ộ ộ c phong, thăng c p b c hàm Th ấ ấ ng, T ng c c tr ổ ướ ủ ứ ụ ủ ướ ệ ứ ưở ậ ụ ưở

B tr ổ ụ ụ ộ ỉ ố ệ ứ ấ ậ ổ i trong Công an nhân dân. ng B Công an phong, thăng c p b c hàm c p tá, b nhi m các ộ ưở ệ ộ ấ ậ ấ ng, Phó T l nh, ng, T l nh, C c tr ch c v Phó T ng c c tr ng, V tr ưở ứ ụ ổ ư ệ ụ ưở ưở ư ệ ụ Phó C c tr ng thu c B Công an và các ch c v , ch c danh ng, Phó V tr ứ ứ ộ ụ ưở ưở ụ ng, Giám đ c, Phó Giám đ c Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ng đ t ộ ố ự ố ươ ươ ng và quy đ nh vi c phong, thăng các c p b c hàm, b nhi m các ch c v , ụ ị ươ ệ ch c danh còn l ạ ứ

i có th m quy n phong, thăng c p b c hàm nào thì có quy n t ấ ậ c thăng, giáng m t c p b c hàm, tr 2. Ng ấ ề ỗ ầ ỉ ượ ộ ấ ậ ườ ấ ậ ườ ậ ng h p đ c bi ườ ề ợ ổ ề ề ặ ệ ễ ệ c, ề ướ ẩ ừ giáng c p b c hàm y; m i l n ch đ ấ ẩ i có th m tr t m i xét thăng, giáng nhi u c p b c hàm. Ng ớ ệ quy n b nhi m ch c v nào thì có th m quy n mi n nhi m, cách ch c, giáng ứ ẩ ứ ụ ch c đ i v i ch c v y. ứ ố ớ ứ ụ ấ

Đi u 26. Đi u đ ng sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ề ề ộ ế ạ

ộ 1. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ph c tùng s đi u đ ng ự ề ụ ế ạ c a c p có th m quy n. ủ ấ ề ẩ

ườ ộ i có th m quy n b nhi m ch c v nào thì có quy n đi u đ ng ứ ụ ề ề ề ệ ẩ ổ 2. Ng ch c v đó. ứ ụ

Đi u 27. Bi t phái sĩ quan Công an nhân dân ề ệ

1. Căn c vào yêu c u nhi m v b o v an ninh qu c gia, gi ứ ệ ầ ệ c bi ậ ự , i c quan, ế ộ gìn tr t t ạ ơ ụ ả an toàn xã h i, sĩ quan Công an nhân dân đ t ổ ứ ữ ố t phái đ n công tác t ch c ngoài Công an nhân dân theo quy đ nh c a c p có th m quy n. ẩ ệ ủ ấ ượ ị ề

2. Sĩ quan Công an nhân dân bi ệ c h ượ ưở ế ộ quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ị ủ ậ ị t phái đ ủ ng ch đ , chính sách theo ậ

3. C quan, t ơ ượ ệ ế ch c n i sĩ quan Công an nhân dân đ ổ ứ ơ ả ậ c bi ạ ệ ề ệ ệ ả trách nhi m gi theo quy đ nh c a pháp lu t. t phái đ n có bí m t và b o đ m đi u ki n làm vi c, sinh ho t cho sĩ quan đó ữ ủ ậ ị

13

Đi u 28. H n tu i ph c v c a sĩ quan Công an nhân dân ề ụ ụ ủ ổ ạ

c quy đ nh 1. H n tu i ph c v cao nh t c a sĩ quan Công an nhân dân đ ấ ủ ụ ụ ạ ổ ượ ị nh sau: ư

C p uý: 50; ấ

Thi u tá, Trung tá: nam 55, n 53; ữ ế

Th ng tá: nam 58, n 55; ượ ữ

Đ i tá, c p t ng: nam 60, n 55. ấ ướ ạ ữ

2. Trong tr ợ ơ ng h p đ n v Công an nhân dân có nhu c u, sĩ quan có đ ầ nguy n thì có th ẻ ố ự ệ ấ c kéo dài tu i ph c v quy đ nh t ườ ị i v chuyên môn, nghi p v , s c kho t ỏ ề ổ ủ ể t và t ờ i kho n 1 Đi u này không quá 5 năm. Th i ệ ụ ứ ạ ụ ụ ị ph m ch t, gi ẩ đ ượ h n kéo dài tu i ph c v c th do Chính ph quy đ nh. ạ ụ ụ ụ ể ả ủ ề ị ổ

ộ ủ ệ ể c thì đ ượ ợ c ngh h u; tr ỉ ư ủ ế c ngh h u tr ỉ ư ượ ướ ệ ổ i kho n 1 Đi u này. 3. Sĩ quan Công an nhân dân có đ đi u ki n b o hi m xã h i c a Nhà ả ủ ề ng h p có th i gian công tác trong Công an nhân dân n ờ ướ ườ đ i v i nam đ 25 năm, n đ 20 năm, n u s c kho y u, năng l c h n ch , do ự ạ ế ứ ố ớ ữ ủ ẻ ế c h n tu i quy nguy n xin ngh thì đ yêu c u công tác ho c t ạ ỉ ầ đ nh t ả ạ ị ặ ự ề

Đi u 29. Nghĩa v , trách nhi m c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công ề ủ ụ ế ệ ạ an nhân dân

1. Tuy t đ i trung thành v i T qu c và nhân dân. ớ ổ ệ ố ố

ườ ủ ấ Nhà n 2. Nghiêm ch nh ch p hành đ ỉ ướ ng l ố c, đi u l nh Công an nhân dân, ch th , m nh l nh c a c p trên. ỉ i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a ậ ủ ả ủ ấ ề ệ ệ ệ ị

ọ 3. Trung th c, dũng c m, c nh giác, s n sàng chi n đ u, hoàn thành m i ế ấ ả ẵ ả nhi m v đ ự c giao. ụ ượ ệ

ch c, cá ủ ơ ề ệ ả ổ ứ ợ phép đ i v i nhân dân. 4. Tôn tr ng và b o v quy n, l ợ nhân; t n t y ph c v nhân dân, kính tr ng, l ọ ậ ụ ọ ụ ụ i ích h p pháp c a c quan, t ố ớ ễ

ườ ị ọ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ chính tr , pháp lu t, khoa h c - ứ ổ ọ ậ ệ ậ ạ ộ ẩ ụ ệ ấ 5. Th k thu t, chuyên môn, nghi p v ; rèn luy n ph m ch t cách m ng, ý th c t ỹ ậ ch c k lu t và th l c. ứ ỷ ậ ể ự

ệ ệ ấ mình, v vi c ch p hành m nh l nh c a c p trên và vi c th c hi n nhi m v ủ c pháp lu t và c p trên v nh ng m nh l nh c a ề ụ ệ ậ ủ ấ 6. Ch u trách nhi m tr ướ ị ệ ấ ề ệ ữ ự ệ ệ ệ ệ

14

ề ườ ủ ệ ệ ả ỉ ớ ậ ấ ả ệ ả ị i thu c quy n. Khi nh n m nh l nh c a ng c a c p d ậ ướ ủ ấ c cho là m nh l nh đó trái pháp lu t thì ph i báo cáo ngay v i ng ệ ứ l nh; trong tr ẫ ợ ệ ệ c p trên tr c ti p c a ng i ra m nh l nh và không ph i ch u trách nhi m v ệ ườ ủ ấ h u qu c a vi c thi hành m nh l nh đó. ệ ậ i ch huy, n u có căn ộ ế ệ i ra m nh ệ ườ ng h p v n ph i ch p hành m nh l nh thì báo cáo k p th i lên ờ ị ệ ườ ề ệ ế ệ ự ả ủ ệ

Nh ng vi c sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ữ ế ệ ạ Đi u 30. c làm không đ ề ượ

ạ ợ i ích c a Nhà ủ ượ i ích h p pháp c a c quan, t c, quy n, l ể ch c, cá nhân. 1. L i d ng ch c v , quy n h n đ ứ ụ ợ ề ạ ủ ơ ợ ụ ợ ề c giao đ xâm ph m l ổ ứ n ướ

ữ ệ ậ ớ vi c mà pháp lu t quy đ nh cán b , công ch c không đ c làm. 2. Nh ng vi c trái v i pháp lu t, đi u l nh Công an nhân dân và nh ng ữ ề ệ ứ ượ ệ ậ ộ ị

Ch ng V ươ

B O Đ M HO T Đ NG VÀ CH Đ , Ế Ộ Ạ Ộ Ả Ả

CHÍNH SÁCH Đ I V I CÔNG AN NHÂN DÂN Ố Ớ

Đi u 31. ủ B o đ m kinh phí và c s v t ch t ph c v ho t đ ng c a ụ ụ ạ ộ ơ ở ậ ả ả ấ ề Công an nhân dân

1. Ngu n kinh phí ph c v ho t đ ng c a Công an nhân dân g m ngân ạ ộ ụ ủ ụ ồ ồ c và các ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. sách nhà n ướ ủ ậ ồ ị

2. Nhà n ướ ả ả ủ c b o đ m kinh phí và c s v t ch t ph c v ho t đ ng c a , an ạ ộ gìn tr t t ơ ở ậ ệ ậ ự ấ ố ả ầ ụ ụ Công an nhân dân đáp ng yêu c u b o v an ninh qu c gia, gi ữ toàn xã h i trong t ng th i kỳ. ứ ờ ừ ộ

Đi u 32. Trang b vũ khí, công c h tr và ph ụ ỗ ợ ị ươ ậ ng ti n k thu t ệ ỹ nghi p v c a Công an nhân dân ề ệ ụ ủ

1. Công an nhân dân đ và ụ ỗ ợ ị c giao. ph ượ ng ti n k thu t nghi p v phù h p v i nhi m v đ ệ ụ c trang b vũ khí, công c h tr ướ ớ c Nhà n ợ ụ ượ ệ ệ ậ ỹ ươ

c có chính sách u tiên, tăng c ướ ầ ư ể ư ng đ u t ấ ọ ị ế ệ ấ ậ ỹ 2. Nhà n ứ ứ đ nghiên c u, ng ườ d ng thành t u khoa h c và công ngh hi n đ i, s n xu t, trang b vũ khí, công ạ ả ệ ệ ự ụ c h tr , ph ng ti n k thu t nghi p v ph c v công tác, chi n đ u và xây ươ ụ ụ ụ ệ ụ ỗ ợ ng Công an nhân dân. d ng l c l ự ượ ự

Đi u 33. ề ấ Trang ph c, Công an hi u, c hi u, c p hi u, phù hi u, gi y ờ ệ ụ ệ ệ ệ ấ ch ng minh Công an nhân dân ứ

Trang ph c, Công an hi u, c hi u, c p hi u, phù hi u, gi y ch ng minh ứ ệ ệ ấ ấ ụ ờ ệ Công an nhân dân do Chính ph quy đ nh. ị ệ ủ

15

Đi u 34. Chính sách đào t o, b i d ng sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ ồ ưỡ ạ ế ạ ề Công an nhân dân

ạ c đào t o, b i d ạ ượ ứ ầ ế 1. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân đ ế ệ c giao; đ ồ ưỡ ng t khác phù ệ c khuy n khích và t o đi u ki n ụ ượ ậ ướ ế ế ệ ề v chính tr , chuyên môn, nghi p v , pháp lu t và ki n th c c n thi ụ ị ề h p v i nhi m v đ c Nhà n ạ ượ ợ phát tri n tài năng đ ph c v Công an nhân dân. ể ụ ụ ớ ể

ng sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ ướ ồ ưỡ ế ạ 2. Nhà n Công an nhân dân là ng c có chính sách đào t o, b i d ộ ạ i dân t c thi u s . ể ố ườ

ng, ph c p và đi u ki n làm vi c đ i v i sĩ quan, ề ươ ụ ấ ề ệ ố ớ ề ệ Ti n l h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân Đi u 35. ế ạ

ụ ấ ủ ậ ấ 1. Ti n l ề ươ ị ứ ấ ứ ươ ng, ph c p đ i v i sĩ quan, h ng, ph c p c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân c quy đ nh căn c vào c p b c hàm và ch c v phù h p v i tính ch t, nhi m ệ ng và th i gian ờ ạ ế ớ ợ ng hi n h ệ ưở ụ ấ ế ộ ề ươ ố ớ ạ đ ứ ụ ượ v c a Công an nhân dân; thâm niên tính theo m c l ụ ủ ph c v trong Công an nhân dân. Ch đ ti n l ụ ụ sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân do Chính ph quy đ nh. ủ ế ị

ạ ờ ạ ủ ẩ ấ ủ ư ậ ấ ạ ệ ở ấ ng thì đ 2. Sĩ quan, h sĩ quan Công an nhân dân đ tiêu chu n, đ n th i h n xét ế thăng c p b c hàm nh ng đã có c p b c hàm cao nh t c a ch c v đang đ m ả ứ ụ ậ ấ nhi m ho c đã có c p b c hàm Đ i tá b n năm tr lên mà ch a đ ấ c thăng c p ố ư ượ ng theo quy đ nh c a Chính ph . c xét nâng l b c hàm c p t ủ ươ ậ ặ ấ ướ ậ ượ ủ ị

nhi u ch c v trong cùng ứ ụ ề ng quy n l ạ c h m t th i đi m thì đ ượ ưở 3. Sĩ quan, h sĩ quan Công an nhân dân n u gi ữ ế i c a ch c v cao nh t. ứ ụ ờ ề ợ ủ ể ấ ộ

ượ ả ệ c b o đ m đi u ki n ề ả làm vi c và sinh ho t phù h p v i nhi m v đ 4. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân đ ế c giao. ợ ớ ệ ụ ượ ạ ạ ệ

Chăm sóc s c kho đ i v i sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công ề ẻ ố ớ ứ ế ạ Đi u 36. an nhân dân và gia đình

ượ xa các c s y t ứ ạ ị ươ ố ặ ạ ủ ệ ị ề ệ c chăm c a Công an nhân dân ế ủ ơ ở c a ế ủ ữ ơ ở ệ ạ i c khám b nh, ch a b nh t ượ c Công an nhân dân thanh toán

1. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân đang công tác đ ế ng, m đau sóc s c kho ; khi b th ẻ ở ho c m c b nh do tai n n r i ro ngh nghi p và nh ng b nh mà c s y t ề ắ ệ Công an nhân dân không có kh năng đi u tr thì đ ữ ệ các c s y t ượ ộ ơ ở vi n phí và th c hi n các ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ả không thu c Công an nhân dân, đ ế ế ộ ự ủ ệ ệ ậ

2. B , m , ng ố ưỡ ườ ợ ợ ủ ợ ẹ ướ ồ ặ ng h p pháp c a ch ng và c a v , v ho c ồ ủ i 18 tu i c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân ế c khám b nh, ch a b nh và ể ượ ữ ệ c mi n ho c gi m vi n phí t i các c s y t ch ng và con d ạ đang công tác không có ch đ b o hi m y t ế đ ơ ở ượ ễ ặ ả thì đ ế ệ theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị i nuôi d ổ ủ ế ộ ả ạ ệ

16

Đi u 37. Ch đ ngh ng i c a sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an ề ỉ ơ ủ ế ộ ế ạ nhân dân

Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân đang công tác đ ượ ạ c ngh theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng và ngh theo quy đ nh c a B ủ ộ ộ ậ ế ủ ỉ ộ ễ ị ỉ ị nh ng ngày l tr ng B Công an. ữ ưở ộ

Đi u 38. Ch đ , chính sách đ i v i sĩ quan, h sĩ quan Công an nhân ạ dân ngh h u, chuy n ngành, thôi ph c v trong Công an nhân dân ề ỉ ư ế ộ ể ố ớ ụ ụ

1. Sĩ quan Công an nhân dân ngh h u đ c h ng quy n l i sau đây: ỉ ư ượ ưở ề ợ

a) L ng h u tính trên c s quy đ nh t i kho n 1 Đi u 35 c a Lu t này; ươ ơ ở ư ị ạ ủ ề ậ ả

ụ ệ ấ b) S d ng trang ph c Công an nhân dân, Công an hi u, c p hi u, phù ề , nh ng cu c h i h p và nh ng bu i giao l u truy n ộ ọ ệ ổ ữ ữ ư ộ ễ ử ụ hi u trong nh ng ngày l ữ th ng c a Công an nhân dân; ệ ố ủ

c) Đ c chính quy n đ a ph ượ ề ị ươ ộ ng n i c trú t o đi u ki n n đ nh cu c ề ơ ư ệ ổ ạ ị s ng;ố

i c s y t t ệ ể ế ạ ơ ở ế ủ c a không thu c Công an nhân dân. Công an nhân dân và các c s y t d) Khám b nh, ch a b nh theo ch đ b o hi m y t ế ế ộ ả ộ ữ ệ ơ ở

2. Sĩ quan, h sĩ quan Công an nhân dân chuy n ngành đ c h ng các ể ạ ượ ưở quy n l i sau đây: ề ợ

a) B o l u m c l ng t i th i đi m chuy n ngành trong th i gian t ứ ươ ạ ể ể ờ ờ ố i ả ư thi u là 18 tháng; ể

ườ ợ ộ i ph c v trong Công an nhân ề ụ ụ c tính vào th i gian công tác liên t c đ xét ượ ụ ể ể ng h p do yêu c u đi u đ ng tr l ở ạ ầ dân thì th i gian chuy n ngành đ ờ thăng c p b c hàm và thâm niên công tác; b) Tr ờ ấ ậ

ượ ỉ ư ụ ấ ưở ườ ờ ấ ơ ng t c h ượ ưở ng t ể ờ ụ ng ph c p thâm niên tính theo th i gian ph c ng th p h n m c ng h p m c l ứ ể i th i đi m chuy n ể ượ ấ ng đ ứ ươ c l y m c l ứ ươ ạ ờ c h c) Khi ngh h u đ v trong Công an nhân dân; tr ụ ợ i th i đi m chuy n ngành thì đ l ạ ươ ngành đ tính l ể ể ng h u. ư ươ

ụ ụ ư ủ ư ạ đi u ki n ngh h u đ ng các quy n l i sau đây: c h 3. Sĩ quan, h sĩ quan thôi ph c v trong Công an nhân dân nh ng ch a đ ề ợ ệ ỉ ư ượ ưở ề

a) Tr c p t o vi c làm và tr c p m t l n theo quy đ nh c a Chính ph ; ợ ấ ạ ộ ầ ợ ấ ủ ủ ệ ị

b) Các quy n l i quy đ nh t i đi m b và đi m c kho n 1 Đi u này; ề ợ ị ạ ể ể ề ả

17

c) Tr ườ ủ ợ ở i các c s ng h p có đ 15 năm ph c v trong Công an nhân dân tr lên thì ơ ở ượ ả ạ khi m đau đ y t ố ệ c a Công an nhân dân theo quy đ nh c a B tr ế ủ ụ ụ c khám b nh, ch a b nh mi n ho c gi m vi n phí t ệ ễ ng B Công an. ủ ặ ộ ưở ữ ệ ị ộ

c p h c ngh ho c tr ế c tr c p t o vi c làm và đ ệ ụ ụ ọ ụ ượ ợ ấ 4. H sĩ quan, chi n sĩ ph c v có th i h n trong Công an nhân dân khi h t ế ờ ạ ượ c ặ ề ủ ị ợ ấ ạ ng ch đ , chính sách khác theo quy đ nh c a Chính ph . ủ th i h n ph c v đ ờ ạ h ưở ạ ụ ế ộ

Quy n, nghĩa v và ch đ , chính sách đ i v i công nhân, ề ố ớ ế ộ ụ ề viên ch c Công an nhân dân Đi u 39. ứ

ụ ề ứ ộ ứ ộ ị 1. Công nhân, viên ch c Công an nhân dân có quy n và nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng, pháp lu t v cán b , công ch c và các quy đ nh ậ ề ủ ậ ề ị khác c a pháp lu t có liên quan. ậ ủ

2. Chính ph quy đ nh ch đ , chính sách c th đ i v i công nhân, viên ụ ể ố ớ ế ộ ủ ị ch c Công an nhân dân. ứ

Ch ng VI ươ

KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M ƯỞ Ử Ạ

Đi u 40. Khen th ng ề ưở

1. C quan, t ơ ộ ỡ ữ ố ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ch c, cá nhân tham gia, ph i h p, c ng tác, giúp đ Công an ố ợ ổ ứ gìn tr t t nhân dân trong b o v an ninh qu c gia, gi , an toàn xã h i thì tuỳ theo ộ ậ ự ệ ả c xét khen th công tr ng đ ủ ị ưở ượ ậ ạ

ứ ế ượ ạ ế ng, huy ch 2. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ, công nhân, viên ch c Công an nhân dân có ưở c xét t ng th ng ặ c và các hình th c khen ứ ạ ướ ươ ự ệ thành tích trong chi n đ u, công tác thì tuỳ theo công tr ng đ huân ch th ưở ấ ng, danh hi u vinh d Nhà n ươ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ủ

Đi u 41. X lý vi ph m ề ử ạ

1. C quan, t ơ ả ố ở ố ạ ộ ụ ạ ỷ ậ ị ử ử ạ ặ ấ ị ủ ch c, cá nhân có hành vi ch ng đ i, c n tr ho t đ ng c a ổ ứ sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân trong thi hành công v thì tuỳ theo ế tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c b truy ạ ứ ộ c u trách nhi m hình s . ự ệ ứ

ế ạ ạ ứ ứ ộ ấ ứ ệ ạ ạ ự ế ợ ẻ ả ng theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ, công nhân, viên ch c Công an nhân dân vi ị ử ph m k lu t, vi ph m pháp lu t thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m b x lý ậ ỷ ậ ạ t k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi ệ ặ ử ị ỷ ậ i ích h p pháp c a h i cho s c kho , tính m ng c a ng ủ ứ ườ ủ ạ ạ ch c, cá nhân thì ph i b i th c quan, t ậ ả ồ ổ ứ ơ i khác, tài s n ho c l ườ ặ ợ ủ ị

18

3. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ Công an nhân dân không đ ế ệ ượ ử ụ c s d ng , t m giam, n u b ph t ạ ị ế ệ c Công an hi u, c p hi u, phù hi u khi b n án có hi u ở ố ạ ấ , t m gi ệ ữ ạ ệ ị ệ ươ ả ạ Công an hi u, c p hi u, phù hi u khi b kh i t ệ ệ ấ ng nhiên b t tù thì đ ị ướ l c pháp lu t. ậ ự

Ch ng VII ươ

ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 42. Hi u l c thi hành ề ệ ự

Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 07 năm 2006. ệ ự ậ ừ

ng An ninh nhân dân Vi ề ự ượ ệ Pháp l nh v l c l ng C nh sát nhân dân Vi ệ ả ệ ổ ổ ệ ử ổ ệ ả ổ

ệ ề ự ượ ộ ố ề ủ ử ổ ệ ổ ế ệ ậ l c l ự ượ m t s đi u c a Pháp l nh v l c l ộ ố ề ủ Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh l c l ệ dân Vi ệ l ượ có hi u l c. ệ t Nam năm 1987, Pháp l nh t Nam năm 1989, Pháp l nh s a đ i, b sung ử ng An ninh nhân dân Vi t Nam năm 1991, ệ ng C nh sát nhân ự ượ ự t Nam năm 1991 và Pháp l nh s a đ i, b sung Đi u 6 c a Pháp l nh l c ệ ủ ề ng C nh sát nhân dân Vi ngày Lu t này t Nam năm 1995 h t hi u l c k t ệ ự ể ừ ả ệ ự

Nh ng quy đ nh tr ữ ị ướ c đây trái v i Lu t này đ u bãi b . ỏ ậ ề ớ

Đi u 43. ề H ng d n thi hành ẫ ướ

Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t này./. ủ ị ế ướ ẫ

ậ Ủ Ị CH T CH QU C H I Ộ Ố c Qu c h i n ậ ượ ộ (Đã ký) Lu t này đã đ ủ c C ng hoà xã ố ộ ướ t Nam khoá XI, kỳ h p th 8 thông ọ ứ ệ h i ch nghĩa Vi ộ qua ngày 29 tháng 11 năm 2005.

Nguy n Văn An ễ

19