Tiết 14: LUYỆN TẬP MẶT TRÒN XOAY

I. Mục Tiêu:

1. Về kiến thức: Nắm vững khái niệm mặt nón tròn xoay và mặt trụ tròn xoay.

Nắm vững khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ.

2. Về kỹ năng: Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, khối

nón, hình trụ, khối trụ

3. Về tư duy và thái độ:

+ Phát triển khả năng tư duy lôgic, đối thoại sáng tạo. Quy lạ về quen.

+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri trức mới. Có tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn Bị:

1. Học sinh: Ôn tập kiến thức và làm bài tập.

2. Giáo viên: Giáo án, hệ thông câu hỏi dẫn dắt và các dụng cụ hỗ trợ khác.

III. Phương pháp: Đặt vấn đề gợi mở kết hợp hoạt đông nhóm.

VI. Tiến Trình bài học:

1. Ổn định lớp học:

2. Kiểm tra bài cũ: Nên công thức tính diện tích xung quang của hình nón, hình trụ.

Nên công thức tính thể tích của khối nón, khối trụ.

3. Bài mới:

Hoạt động 1 Bài 3 (SGK).

Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh TG

S

Gọi học sinh vẽ hình. Học sinh vẽ hình.

l

h

Gọi SA= l là độ dài đường sinh của hình

nón và SO= h là chiều cao của hình nón

H I O

B

A

đó.

Ta cần tính độ dài đường sinh l

Ta có: Để tính diện tích xung quanh của hình

nón ta cần tính những yếu tố nào? a) SA2=l2=SO2 +OA2 =202 +252=

2

  

rl

.25. 1025

2514.5(

cm

).

xqS

1025; Tính l ntn?

2

3

V

2  . r h .

.25 20 13089,969(

cm

).

1 3

1 3

Gọi V là thể tích khối nón, ta có: Kết quả ?

Tính thể tích khối nón ntn?

Giả sử thiết diện SAB đi qua đỉnh S cắt Từ tâm O của đáy vẽ OH vuông góc

đường tròn đáy tại A và B. Gọi I là trung với SI thì OH vuông góc với mặt

điểm của dây cung AB. phẳng (SAB) suy ra OH = 12cm.

Xác định khoảng cách từ tâm O đến Trong tam giác vuông SOI ta

2

2

2

1 OH

1 OI

1 OS

2

2

2

2

2

1 OS

1 12

1 20

(SAB)? có:

  OI

15

cm .

1 OI 256 57600

1 OH 1 225

Để tính diện tích thiết diện ta cần tính gì?

Xét tam giác vuông OAI ta có AI2 = OA2 -OI2 = 252 -152 =202.

Vậy AI =20cm.

  SI

25(

cm

).

Ta có: SI.OH =

SO OI . OH

20.15 12

SO.OI

2

SI AB .

25.20

500(

cm

).

Vậy diện tích thiết diện SAB

SABS

1 2

là:

Hoạt động 2 Bài 5 (SGK).

Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh TG

Bài 7. Học sinh vẽ hình.

A

O

A'

O'

H

B

Gọi học sinh vẽ hình.

Tính diện tích xung quanh và diện tích

2

toàn phần ntn?

 2

rl

 2

r r .

3

2 3

 r

.

xqS

S

S

 2

S

tp

xq

day

2

2

2

2 3

 r

 2 r

2( 3 1)

 r

.

Tính thể tích khối trụ ntn? b) Gọi V là thể tích khối trụ được tạo

3

nên, ta có:

2 r h .

2 r r .

3

 3 r

.

V =

c) Theo giả thiết ta có OA = O’B =r.

Gọi AA’ là đường sinh của hình trụ,

ta có: O’A = r và AA’ =r 3.

Gợi ý: Dựng mp chứa AB và song song

0

BAA

'

h 30 ( .28).

Góc giữa đường thẳng AB và trục của với OO’

hình trụ chính là góc ·

Vì OO’ song song với mặt phẳng

(ABA’) nên khoảng cách giữa OO’

và AB bằng khoảng cách giữa OO’ và Gọi H là trung điểm của đoạn BA’ ta có

mặt phẳng (ABA’). O’H chính là khoảng cách cần tìm .

1

0

30

r

. 3

Tam giác BA’A vuông tại A’ nên ta có:

 . r

3

BA’ = AA’tan

r

.

Như vậy BA’O’ là tam giác đều và do đó

. 3 2

O’H =

4. Củng cố bài học và dặn dò về nhà:

Ôn tập nội dung kiến thức bài học, các công thức và xem lại các bài tập SGK.

Làm thêm các bài tập ở sách bài tập.