Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
02. BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH PHỨC – P1 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN [Tab Toán học – Khóa Chuyên đề LTĐH – Chuyên đề Số phức]
I. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH CƠ BẢN
a) Đường thẳng Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường thẳng nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn phương trình đường thẳng : Ax + By + C = 0. b) Đường tròn Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường tròn nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn phương trình đường tròn (C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2, trong đó I(a ; b) là tâm đường tròn và R là bán kính đường tròn. c) Đường Elip Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường elip nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn phương
2
2
+
trình đường elip
(
E
) :
= , trong đó a, b tương ứng là các bán trục lớn và bán trục nhỏ của elip.
1
2
2
x a
y b
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)Chú ý : (cid:2) Điểm M thuộc Elip nhận A, B làm các tiêu điểm thì theo định nghĩa elip ta có MA + MB = 2a, và đồng thời AB = 2c, là độ dài tiêu cự của elip. (cid:2) Mối quan hệ giữa các đại lượng a, b, c của elip là a2 = b2 + c2
II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
- -
Ví dụ 1: [ĐVH]. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a) Phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. b) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1] c) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1] và phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3]. d) |z| £ 2 e) 2 £ |z| £ 3 f) |z –1 + 2i| £ = z i g) 2
2 z 2
2
1
Lời giải:
1.
x £
1 và
x £
y £
3
2
2
2
£ (cid:219) £ (cid:219) £
Gọi z = x + yi và M(x ; y) là điểm biểu diễn số phức z. a) Phần thực của z bằng hai lần phần ảo của z, tức là x = 2y, hay x – 2y = 0. Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d : x – 2y = 0. b) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1], tức là –2 £ Vậy quỹ tích các điểm M(z) là phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = –2 và x = 1 c) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1] và phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3], tức là –2 £ 1 £ Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình chữ nhật ABCD giới hạn bởi bốn đường thẳng x = –2 ; x = 1 ; y = 1 và y = 3. + 2 x
+ 2
2
4
y
x
y
z
d) Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình tròn tâm I(0; 0), bán kính R = 2, (kể cả những điểm nằm trên đường tròn) Cách giải khác: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z M1 là điểm biểu diễn số phức z1 = 0 ⇒ M1(0; 0)
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
2, (1)
2
2
2
2
2
2
+ £ 9 x y + £ £ (cid:219) £ £ (cid:219) £ £ (cid:219)
e)
2
2
2
2
2
Theo bài toán tiền đề ta được |z – z1| = MM1, hay |z | = MM1 Từ đó ta được MM1 £ Do điểm M1 cố định, nên từ (1) ta thấy quỹ tích M là miền trong của hình tròn tâm M1(0; 0), bán kính R = 2. Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hình vành khăn giới hạn bởi hai hình tròn đồng tâm (C1): x2 + y2 = 4 và (C2): x2 + y2 = 9 - +
+
2 + 3 4 9 3 2 y x y x z + ‡ 4 x y
(
(
)
(
(
)
£ (cid:219) £ (cid:219) - £ (cid:219) - £
f)
( - + x
2
) + 1
y
z
i 1 2
x
) 1
( + x
) 1
i
2
) 2 + 2
y
y
2
4
+ 2
2
2, (2)
= - x
yi
- - = z 1 2 2 z Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình tròn tâm I(1; –2), bán kính R = 2, (kể cả những điểm nằm trên đường tròn) Cách giải khác: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z M1 là điểm biểu diễn số phức z1 = 1 – 2i ⇒ M1(1; –2) Theo bài toán tiền đề ta được |z – z1| = MM1, hay |z –1 + 2i| = MM1 Từ đó ta được MM1 £ Do điểm M1 cố định, nên từ (2) ta thấy quỹ tích M là miền trong của hình tròn tâm M1(1; –2), R = 2. g) 2 i
, từ đó ta được:
) +
(
(
)
(
z
( = x
yi
x
) + yi
= x
i
x
yi
2
2
2
2
+
- - (cid:219) - - - (cid:219) - Ta có z = z 2 i 2 2 1 2 i 2 2 1 2 2 2
(
+ (
+ 2 x
4
( + y
4
) 2 = 1
2
x
) + 1
4
y
4
x
+ 4
+ = 2 y y 2
+ + 2 4 x 4
x
4
y
- + 2 2 y ( ) 1
) 1 ) 1
(cid:219) - (cid:219) -
- + - = i
z
z
z
z+ + = 3 4
(cid:219) 4x + 8y + 3 = 0 Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d: 4x + 8y + 3 = 0
1 2
Ví dụ 2: [ĐVH]. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a)
b)
+ = - i
c) 2 z
z
Lời giải:
+
(
(
)2
( + x
+ yi
x
z
z
= (cid:219) + = (cid:219) x x
+ + = (cid:219) 3 4
) + = (cid:219) 3 yi
1 - Giả sử số phức z = x + yi, có điểm biểu diễn là M(x; y). ) 4 3 4 3 2
a)
= - x = - x
+
=
5
(
)
(
+ y
yi
x
x
z
z
i
i
i
y
- + - = (cid:219) 1
( = (cid:219) 1
)2 1
- - - - Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hai đường thẳng x = –1 và x = –5 ( ) ) + - = (cid:219) + 1 yi 2 1 2 2 2 2 1 2
b)
+ 1 3
(
)2 = 1
2 - ⇒ (cid:219) + 1 2 y 4 ⇒ - = 2 y 1 3 - 1 3
= y = y 2
– 1 3 = y . Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hai đường thẳng
( +
(
) +
2
+ = - i
z
(cid:219) + z
2
x
) = - yi
+ i
yi
( 1
x
(cid:219) 2 ) = - + - 2 yi
c)
2
2
+
+
)
x (
( + x ) = 4
( + x
) 2 + 2
+ - 2 x
+ 4 x
( 1
+ 2 y
+ 2 x
= 2 y
y
x
) y i ) 1
+ (cid:219) 2 y
2
y
+ = 4 x
2
y
3 0
(cid:219) (cid:219) -
( Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d: 4x + 2y + 3 = 0
+
= + + 2 i
z+ + = 1 3
- + + = i 2
2 5
i 3
z
z
z
z
z
Ví dụ 3: [ĐVH]. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a)
b)
c)
Ví dụ 4: [ĐVH]. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
2
-
a)
z
( )2 z+
= 4
i c) 2
= z
2
+ z
2
3
b) 2
iz
+ = i
2
+ - 1
z
i
Ví dụ 5: [ĐVH]. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
là số thực
a)
là số thực
-
b)
+ +
i i i 2)(
+ z
i
)
là số thực
-
2z z z z c) ( z
+
z
i 2
- = + z
1
i
. Tìm các điểm M biểu diễn số phức z
Ví dụ 6: [ĐVH]. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
+ = i
z
2
z
- + 3 i
1
. Tìm các điểm M biểu diễn số phức z
sao cho MA ngắn nhất, với A(1; 4). Ví dụ 7: [ĐVH]. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 2
sao cho MA ngắn nhất, với
. A 1; 3 4
M
1;
.
Đ/s:
5 4
- -
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: [ĐVH]. Cho số phức z = a + bi . Hỏi a, b phải thoả mãn điều kiện gì để
a) Điểm biểu diễn chúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x = –2 và x = 2
b) Điểm biểu diễn chúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y = –3i và y = 3i
c) Điểm biểu diễn chúng nằm trong hình tròn tâm O, bán kính 2
Bài 2: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn:
z
2
và phần ảo lớn hơn hoặc bằng
.
£ £
a) 1
+ <
b) z 1 1
1 2
c) 1
< - < z i
2
- = d) 2iz 1
+ 2 z 3
là số thực tùy ý, (
) + 2 z (i
) + 2 z (i
z)
z)
- -
Bài 3: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn: a) (
là số ảo tùy ý.
- = - +
z
z 2i
- -
c) 2 z i
= b) z (3 4i)
2
2
= 2
z
(z)
4
-
d)
Bài 4: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn:
= + - z
z 2i
-
b) 2 z 3i
- + = a) z 1 i
2
+ + -
=
- -
c) z 1
- + + = z 1
4
d) z 1 2i
z 3 2i
6
Bài 5: [ĐVH]. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
.
)1;3
-
.
-
a) Phần thực của z bằng 2. b) Phần ảo của z thuộc khoảng ( c) Phần thực và phần ảo của z đều thuộc đoạn [
]2; 2
Bài 6: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn:
<
£
a) z
3£
b) 1
z
3
c) z
4>
d) z i
+ < 1
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
+
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Bài 7: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn ( 1
( + - 1
) = i z
) i z
+ z
2
1
+
2
1
= -
(
)
y
;
> x
0
Đ/s: Quỹ tích là đường
x 2
x
+
=
(
+ + z
z
z
) z i
2
z
Bài 8: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
=
)
Đ/s: Quỹ tích là đường
y
( x x ;
0
Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
‡