X
CH CH CH OH 2
3
2
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: . Chất X là:
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP HÓA HỌC H 2 0 Ni t ,
0
(
t
A. CH2=CH-CHO C. CH2=CH-CH2OH D. Cả A, B, C E. Chỉ có A, B đúng
B. CH C-CH2OH Cu OH NaOH ) , 2 Y B. Fractozơ E. Không có
dd xanh lam
kết tủa đỏ gạch. Chất Y không phù hợp với sơ đồ là: D. Mantozơ C. Saccarozơ
B. C3H4Cl2 C. C2H4Cl2 D. C5H9Cl
C. Z < Q < X < Y C. Q < Z < Y < X
B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 C. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3
. Chất đồng
V
V
:
H O 2
CO 2 B. H2N-CH2-CH2-COOH
A. (CH3)2CH(NH2)-COOH
C. CH3-NH-COOH
C. C4H10 D. C4H8
C. Dd AgNO3 (NH3) D. Dung dịch Br2 B. (CH3CO)2O E. B và D đúng 6 : 7 Câu 2. Có sơ đồ: A. Glucozơ Câu 3. Cho axit n-Butiric (Chất X) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế ở những cacbon , , tạo 3 axit tương ứng Y, Z, Q. Chiều axit được sắp xếp theo chiều tăng dần ở dãy: A. X < Y < Z < Q B. X < Q < Z < Y Câu 4. Một dẫn xuất hyđrocacbon A mạch hở chứa 39,2% Clo về khối lượng. Biết rằng 0,01mol dẫn xuất làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 1,6(g) Brôm. A là: A. C3H5Cl Câu 5. Cho các chất: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C6H5)2NH (3); (C2H5)2NH (4); NaOH (5); NH3 (6). Tính bazơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy: A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 Câu 6. Fructozơ không tác dụng với chất nào sau đây: A. Cu(OH)2 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của Glixin thu được khí N2 và tỉ lệ
đẳng đó có cấu tạo là: Câu 8. Khi cho Br2 tác dụng với một hyđrocacbon thu được một dẫn xuất duy nhất X có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử của hyđrocacbon là: A. C5H12 B. C5H10 Câu 9. Cộng hợp nước (xt H+) để thu được 3-etylpentanol-3 thì anken đó phải là: A. 3-etylpenten-2 B. 3-etylpenten-1 Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất HCHO trong công nghiệp: B. Thủy phân dẫn xuất CH2Cl2 trong môi trường kiềm A. Oxi hóa Metanol có mặt xúc tác Cu hoặc Pt C. Oxi hóa Metan có mặt xúc tác là các oxit của Nitơ E. Chỉ có A, C đúng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11. Có sơ đồ phản ứng: m(g) axit hữu cơ X + NaHCO3 V(l) CO2 (t0C và Patm)
D.3,3-đimetylpenten-2 E.Tất cả đều sai C. 3-etylpenten-3
0t V(l) CO2 (t0C; Patm). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất X là: B. H2C2O4
E. Cả A, B C. CH3COOH D. HOOC-CH2-COOH
E. 5 B. 2 C. 3 D. 4
D. 75% B. 65% C. 70%
E. Tất cả đều sai B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
C. C6H5(CH2)2COONa D. CH3C6H4COONa B. C6H5COONa
A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 E. 5
V
CO 2
E. Tất cả đều sai C. HCHO B. C2H3CHO . Biết khi cho Q tác D. OHC-CHO V m(g) axit hữu cơ X + O2 A. HCOOH Câu 12. Số đồng phân anken có công thức C5H10 khi hyđrat hóa cho sản phẩm là rượu bậc 3 là: A. 1 Câu 13. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hh A. Cho A tác dác dụng với Ag2O/NH3 dư thấy sinh ra 10,8 gam Ag. H của pư oxi hóa HCHO là: A. 60% Câu 14. Đun rượu X với hỗn hợp lấy dư gồm KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Hơi của 12,3(g) Y chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8(g) Nitơ đo trong cùng điều kiện. Công thức của rượu X là: A. CH3OH Câu 15. Nung hoàn toàn 1,44(g) một muối của axit hữu cơ thơm đơn chức với oxi ở nhiệt độ cao thì thu được 0,53(g) Na2CO3; 1,456(l) CO2 (đktc) và 0,54(g) H2O. Công thức của muối là: A. C6H5CH2COONa E. Cả A và D Câu 16. Có các chất: CH4; CH3Cl; CH3NH2; HCOOCH3; HCOOH; CH3OH; HCHO. Số các chất tạo liên kết H giữa các phân tử là: Câu 17. Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức. Trộn X với H2 (dư) cho qua xúc tác Ni nung nóng được chất hữu cơ Y có tỉ khối so với NO bằng 2. Biết 3(g) chất Y tác dụng với Na (dư) thu được 0,025mol H2. Còn khi cho 2,8(g) chất X tác dụng với lượng dư Ag2O (NH3) thu được 10,8(g) Ag. Công thức của chất X là: A. C2H5CHO Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 3,7(g) chất hữu cơ Q cần vừa đủ 3,92(l) O2 (đktc) thu được
H O 2 dụng với KOH tạo 2 chất hữu cơ. Công thức phân tử của Q là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 Câu 19. Trộn hyđrocacbon Y với H2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8(g) hỗn hợp Z thu được 13,2(g) CO2, mặt khác 4,8(g) hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 32(g) Brôm. Công thức phân tử của Z là: A. C3H4
E. Tất cả đều sai D. C4H8 B. C2H2 C. C3H6
B. 362,7 D. 315,9 E. Kết quả khác
A. 3 E. Tất cả đều sai B. 4 C. 5 D. 6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
B. dd Na2SO4 và P2O5 C. dd NaHCO3 và P2O5 D. H2SO4 đặc và KOH
E. Kết quả khác D. 0,4 C. 0,2 A. 2
E. Kết quả khác D. 21,92 B. 19,7
2
(x mol);
4SO (y mol). Khi cô cạn dd thì
C. 3 D. 4 E. 5
Câu 29. Phương trình điện phân nào là phương trình sai A. NaCl + CuSO4
Câu 20. Để điều chế anilin người ta tiến hành nitro hóa benzen rồi khử hợp chất nitro bằng hyđro mới sinh. Từ 500(g) bebzen sẽ thu được khối lượng anilin là (g). (Biết hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%). A. 346,7 C. 463,4 Câu 21. Có các kim loại Cu, Fe, Na, Ag và các dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. Cho từng kim loại vào lần lượt 2 dung dịch, số phản ứng hóa học xảy ra là: Câu 22. Có các dung dịch KCl, CuCl2, Na2SO4, KNO3, NaBr. Tiến hành điện phân các dung dịch thì số các quá trình điện phân H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực là: Câu 23. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với khí HCl và hơi H2O, người ta dẫn hỗn hợp vào lần lượt các bình ở trường hợp nào sau đây: A. dd NaOH và H2SO4 đặc Câu 24. Sục 2,24(l) khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa B. 4 thu được là (g): Câu 25. Lượng Bari kim loại cần cho vào 1000(g) H2O để thu được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là (g): A. 39,4 C. 41,3 Câu 26. Nhúng thanh Fe vào các dung dịch CuSO4, NaOH, HCl, HNO3 đặc, FeCl3, AgNO3. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra thì số trường hợp thanh Fe không có sự thay đổi khối lượng là: A. 1 B. 2 Câu 27. dd A có 2 cation Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion Cl- thu được 46,9(g) muối khan. Trị số x, y là: A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 Câu 28. Từ 300 tấn quặng pirit sắt (20% tạp chất) sản xuất được lượng axit H2SO4 98% (hao hụt 10%) là (tấn): A. 360 B. 270 C. 180 E. Kết quả khác
dpnc
dpnc
B.
C.
D.AgNO3 + H2O
dp Ag + O2 + HNO3
D. 240 dp Cu + Cl2 + Na2SO4
MOH
M H O
xMCl
M Cl 2
2
C. F > Cl > S > Mg D. Cl > S > F > Mg B. S > Mg > Cl > F
OH
C2H5OH + HCl Những phản ứng H2O đóng vai trò chất oxi hóa là:
Câu 30. Bán kính nguyên tử giảm dần ở dãy sau: A. Mg > S > Cl > F Câu 31. Cho pư: 1. CaC2+H2O C2H2+Ca(OH)2 2. K + H2O KOH + H2 3. Na2O2 + H2O NaOH + O2
E. 2, 4 D. 1, 4 B. 2, 3, 4
B. 2, 4, 6 A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 E. Tất cả đều sai
4SO 2
B. Fe3+, Cu+, C. Fe3+, Cu2+, D. Fe3+, Cu2+, S2- E. Tất cả đều sai 4. F2 + H2O HF + O2 5. C2H5Cl + H2O C. 1, 3, 5 A. 1, 4, 5 Câu 32. Có các chất FeCO3 (1), Fe2O3 (2), FeO (3), Fe(OH)3 (4), Fe(OH)2 (5), FeSO4 (6) vào dd HNO3 loãng. Những chất cho phản ứng trao đổi là: Câu 33. Hoà tan hỗn hợp gồm FeS2, Cu2S vào dd HNO3 thu được dd X. Trong dung dịch X chắc chắn phải có các ion: A. Fe2+, Cu2+, S2-
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4 D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Au, Cu, Fe2O3, FeCl2
A. 53,5 B. 15,5 C. 33,7
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
E. Kết quả khác C. 4,48 B. 3,36
D. 4,6 B. 3,6 C. 5,4
C. 0,82 B. 0,64 D. 0,84
4SO 2 Câu 34. Axit HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy sau: A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4 C. Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, C, FeSO4 Câu 35. Cho a(g) hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54(g) chất rắn. Mặt khác cũng cho a(g) hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn D. 42,5 có khối lượng a + 0,5(g). Giá trị a(g) hỗn hợp 2 kim loại là: (biết Ni = 59). Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đêm nấu với NaOH thì thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là: Câu 37. Hoà tan 19,2(g) Cu vào dung dịch HNO3 loãng (dư) được khí NO. Đem trộn toàn bộ NO với O2 (dư), rồi sục vào H2O để chuyển hết NO2 thành HNO3. Thể tích khí O2 đã tham gia các quá trình trên là (l) (đktc): A. 2,24 D. 5,6 Câu 38. Cho 2(g) bột Fe và 3(g) bột Cu vào dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,448(l) khí NO (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là (g): A. 4,84 Câu 39. Đốt 12,8(g) bột Cu trong không khí được chất rắn X, hòa tan chất rắn X vào dd HNO3 0,5M thu được 448ml khí NO (đktc). VHNO3 0,5M đã hòa tan chất rắn X là (l): A. 0,62 Câu 40. Chia 4(g) hỗn hợp bột các kim loại Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau:- Cho phần I vào dung dịch HCl (dư) thu được 560ml khí H2 (đktc) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là:
- Cho phần II vào dung dịch NaOH (dư) thu được 336ml khí H2 (đktc) A. 40,32 B. 58,5 C. 37,8 D. 62,4