Tương lai không phi thuc v nhng người thông minh nht mà thuc v nhng người cn cù và siêng năng nht!
LÍ THUYT CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
I. TÓM TT CÔNG THC GIAO THOA ÁNH SÁNG
Giao thoa vi khe Young (Y-âng hay I-âng)
Thí nghim giao thoa ánh sáng ca Young
S1, S2 là hai khe sáng; O là v trí vân sáng
trung tâm
a (m): khong cách gia hai khe sáng;
D (m): khong cách t hai khe sáng đến màn
λ (m): bước sóng ánh sáng;
L (m): b rng vùng giao thoa,
Hình nh vân giao thoa
1. Hiu đường đi t S1, S2 đến đim A trên màn
Xét D >> a, x thì: d2 – d1 = D
ax (1)
2. Khong vân i Khong cách gia hai vân sáng hoc hai vân ti liên tiếp gi là khong vân
D
ia
(2)
3. V trí vân sáng và vân ti
a. V trí vân sáng
Ti A có vân sáng khi hai sóng cùng pha, hiu đường đi bng s nguyên ln bước sóng:
d2 – d1 = k
(3)
Điu kin trên còn được gi là điu kin cc đại giao thoa.
xs = k a
D
hay xs=ki (vi k
Z). (4)
Khi k = 0 thì x = 0: ng vi vân sáng trung tâm hay vân sáng chính gia.
Khi k = 1: ng vi vân sáng bc (th) 1. x =
a
D
Khi k = 2: ng vi vân sáng bc (th) 2. ......
Khi k = n: ng vi vân sáng bc (th) n (n là s nguyên dương)
b. V trí vân ti
Ti M có vân ti khi hai sóng t hai ngun đến M ngược pha nhau. Điu kin này tha mãn khi hiu đường
đi t hai ngun đến M bng s l na bước sóng (s bán nguyên bước sóng)
d
2 – d1 = (2k + 1) 2
hay d2 – d1 = (k+ 1
2)
(5)
Điu kin trên còn được gi là điu kin cc tiu giao thoa.
T (1) và (5) ta có: t
x = (2k +1) a
D
2
, hay 1D
xk
2a




, hay 1
xk i
2




(6)
vuøng giao thoa
Ti th1
,
k= 0
Ti th3
k=2
Ti th4
,
k=3
Ti th5
k=4
Ti th2
,
k= 1
Ti th2
,
k=1
Ti th3
,
k= 2
Tith4
,
k= 3
i
i
Vân sán
g
TT
,
k= 0
Sán
g
th 1
,
k= 1
,
b
c 1
Sán
g
th2
,
k=-2
,
b
c 2
Sán
g
th3
,
k=-3
,
b
c 3
Sán
g
th 4
,
k=-4
,
b
c
Sán
g
th2
,
k= 2
,
b
c 2
Sán
g
th 1
,
k=-1
,
b
c 1
Sán
g
th3
,
k= 3
,
b
c 3
Sán
g
th 4
,
k= 4
,
b
c 4
Ti th1
,
k=0
Tith5
,
k= 4
Tương lai không phi thuc v nhng người thông minh nht mà thuc v nhng người cn cù và siêng năng nht!
Tng quát :v trí vân ti xác định bi công thc: ikxt)
2
1
( ;k=0 vân ti th 1;k=1 vân ti th
2.........
II.MT S DNG TOÁN
1. Gi L là khong cách gia n vân sáng liên tiếp hoc khong cách gia n vân ti liên tiếp.
L=(n 1)i, i = L
n1 (1)
* Xác định khong vân i trong khong có b rng L. Biết trong khong L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: 1
L
in
=-
+ Nếu 2 đầu là hai vân ti thì:
L
in
=
+ Nếu mt đầu là vân sáng còn mt đầu là vân ti thì: 0,5
L
in
=-
2. Xác định v trí mt đim M bt kì trên trường giao thoa cách vân trung tâm mt khong xM có vân sáng hay
vân ti
+ Lp t s: M
xn
i (2)
Nếu n nguyên, hay n Z, thì ti M có vân sáng bc k=n.
Nếu n bán nguyên hay n=k+0,5 vi kZ, thì ti M có vân ti th (k +1).
3. Xác định s vân sáng quan sát được trên màn
+ Gi L là b rng ca trường giao thoa trên màn.
-Lp t s: i
L
2
-S vân sáng : 1
2
2
i
L
NS -S vân ti:
5,0
2
2i
L
NT
Vi

là ly phn nguyên ca biu thc bên trong du ngoc vuông.
Ví d:

27,2 ;

22,2
4. Giao thoa vi khe Young trong môi trường có chiết sut là n
Gi
bước sóng ánh sáng trong chân không hoc không khí =c/f.
Gi ' là bước sóng ánh sáng trong môi trường có chiết sut n: ’=v/f.
nc
v1
,
hay n
, (6)
a. V trí vân sáng: xs’ = k'D
a
=kD x
n.a n
(7)
b.V trí vân ti: xt’ =(2k +1) 'D
2a
= (2k +1) t
x
D
2na n
(8)
c. Khong vân: i’= 'D
a
= Di
an n
(9)
5. Giao thoa ánh sáng vi nhiu bc x đơn sc
Tìm v trí vân sáng ca các bc x đơn sc trùng nhau, các vân sáng trùng nhau có màu ging màu vân trung tâm
x =
a
D
k1
1
= a
D
k2
2
= a
D
k3
3
= …= a
D
kn
n
. (10)
k
1i1=k2i2=k3i3=k4i4=....=knin. (11)
k
1λ1=k2λ2=k3λ3=k4λ4=....=knλn. (12)
vi k1, k2, k3,…, kn Z
Tương lai không phi thuc v nhng người thông minh nht mà thuc v nhng người cn cù và siêng năng nht!
22
12 2
11
i
kk k
i

(13)
Da vào phương trình bin lun chn các giá tr k thích hp, thông thường đưa t s trên v phân s ca hai s nguyên
ti gin, chn k1 và k2 là bi s ca s nguyên đó.
Ví d: Thí nghim Yuong v giao thoa cho a=1mm, D=2m, hai bc x λ1=0,6m và λ2 =0,5m cho vân sáng trùng
nhau. Xác định v trí trùng nhau.
Ta có k1λ1=k2λ2 2
122
1
5
kkk
6

; ta chn được k2 là bi ca 6 và k1 là bi ca 5
Có th lp bng như sau:
k1 0 5 10 15 20 25 .....
k2 0 6 12 18 24 30 .....
x 0 6mm 12mm 18mm 24mm 30mm .....
6. Giao thoa ánh sáng vi nhiu bc x đơn sc hay ánh sáng trng
1=0,4.10-6m (tím)
0,75.10-6m=
2 (đỏ)
a. Xác định b rng quang ph bc k trong giao thoa vi ánh sáng trng
B rng quang ph là khong cách gia vân sáng màu đỏ ngoài cùng
và vân sáng màu tím ca mt vùng quang ph.
xk= xđk-xtk = dt
DD
kk
aa

, xk = k )( td
a
D
, xk = k(iđ it) (14)
vi k N*, k là bc quang ph.
b. Xác định các bc x ca ánh sáng trng cho vân sáng ti x0
Ti x0 có th là giá tr đại s xác định hoc là mt v trí chưa xác định c th.
V trí vân sáng bt kì x= a
D
k
=x0 kD
ax0
. (15)
vi điu kin
1
2, thông thường
1=0,4.10-6m (tím)
0,75.10-6m=
2 (đỏ)
D
1
0
2
0
ax
k
D
ax , (vi k
Z) (16)
S giá tr kZ chn được là s bc x cho vân sáng ti x0. và thay các giá tr k tìm được vào tính
. đó là các bước
sóng các bc x ca ánh sáng trng cho vân sáng ti x0.
c. Các bc x ca ánh sáng trng cho vân ti (b tt) ti x0:
khi x = (k+ 1
2)D
a
=x0 0
ax
1
(k )D
2

(17)
vi điu kin
1
2
10
ax
1
(k )D
2
2 (18)
00
21
ax ax
1
k
D2D


, (vi k
Z) (19)
S giá tr kZ chn được là s bc x cho vân ti ti x0 (b tt ti x0). và thay các giá tr k tìm được vào tính
.
7. Xác định s vân sáng, s vân ti gia hai đim M, N
M, N có to độ x1, x2 (gi s x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2 (20)
+ Vân ti: x1 < (k+0,5)i < x2 (21)
S giá tr k Z là s vân sáng (vân ti) cn tìm
Lưu ý: M và N cùng phía vi vân trung tâm thì x1 và x2 cùng du.
M và N khác phía vi vân trung tâm thì x1 và x2 khác du.
8. Đặt bn mng trước khe Young
Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Young (I-âng), nếu ta đặt trước khe 1
S mt bn thy tinh có chiu dày e,
chiết sut n. H vân b lch mt đon x0 v phía khe đặt bn mng.
1
x