TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

KHOA ĐI N T - VI N THÔNG Ệ Ử *************

BÁO CÁO TH C T P C B N

Ự Ậ Ơ Ả

M CH THU AM/FM

Sinh viên th c hi n: L p:ớ MSSV: Nhóm:

Bùi Văn Chi nế Đi n T 3 K55 ử 20101158 N4

I. M c đích: ụ

ượ ỹ

c k thu t hàn m ch. c nguyên lý thu thanh.

- N m đ ắ t đ - Bi ế ượ t l p ráp và đi u ch nh. - Bi ế ắ

ưở

ệ ử ơ ả ế

ế

t k có th thu đ

c sóng AM.

Yêu c u:ầ II. ế c b n: m ch c ng h - Hi u các m ch đi n t ng LC, m ch khu ch ề ạ ạ ạ đ i tín hi u nh , m ch khu ch đ i công su t, khu ch đ i thu t toán, ạ ấ ạ ạ ỏ ệ m ch tách sóng. ạ - M ch thi ạ

ế ế

ượ

S đ nguyên lý, s đ l p ráp:

ơ ồ ắ

ơ ồ III. 1. S đ nguyên lý:

ơ ố

12V

R3 1k

+Ucc

+C5

R8

k 0 1

R2

M R1 1

F u 0 0 1

k 2 . 2

Anten

T2

Lc

R5 1k

R10

k 7 4

T1

C7 1000uF

+

R4 2.2k

C4 10uF +

774

R7 2.2k

C6 10uF +

L1

L2

C1

Loa

R11

k 7 4

T3

R5 1k

D

C3

R9

C2

k 0 1

F n 0 1

F n 0 1

-12V

-Ucc

2. S đ thi

t k : ơ ồ ế ế

IV.

S đ kh i máy thu:

ơ ồ ố

ụ Ch n l c tín hi u cao t n theo yêu c u.

ọ ọ

Đ thu đ

1  dùng t

xoay.

ượ

c các kênh c n ch nh C ầ

L1

C1

1. M ch vào: ạ a) Nhi m v : ệ b) S đ : ơ ồ Anten

ế

2. M ch khu ch đ i cao t n và tách sóng: ạ a) Nhi m v : ụ ệ b) S đ : ơ ồ

Ucc

R3

ế

+C5

R2

R1

Lc

T1

C4

- - - - - - - - -

R1, R2, R3: đ nh thiên cho T1. ị T1: khu ch đ i cao t n. ạ D: tách sóng. C2, C3: thoát cao t n.ầ C4: n i t ng. ố ầ C5 + R3: b l c nhi u. ộ ọ ễ LC: cu n ch n cao t n. ầ ắ ΦLC = 0.1mm, 600 vòng. RLC = 50Ω

+

L2

1 cách L2 0.5mm

L2 = 7 vòng, L1 = 65 vòng, Φ = 0.35mm, ghép b ng Ferit, L ằ

D

C3

C2

ạ ụ cung c p công su t âm t n đ l n cho t ng khu ch đ i

ủ ớ

ế

b) S đ : 3. M ch khu ch đ i âm t n: ế ạ a) Nhi m v : ệ công su t.ấ ơ ồ dùng khu ch đ i thu t toán. ế

R6

Đ thay đ i âm l

ng ra loa  thay đ i R

ượ

ổ 6.

R4

+Ucc

-Ucc

R5

ế

ạ ấ

ụ cung c p công su t ra loa đ l n theo yêu c u.

ủ ớ

4. M ch khu ch đ i công su t: ạ ấ a) Nhi m v : ấ ệ b) S đ : ơ ồ

+Ucc

-

-

ch đ

ế ộ

ấ ở

ế

R8

-

R8 = R9, R10 = R11 << R8: đ nh thiên cho T2, T3. T2, T3: khu ch đ i công su t AB. C6, C7: n i t ng.

ố ầ

T2

R10

C7 +

C6

R7

+

Loa

R11

T3

R9

-Ucc

Nguyên lý làm vi c và k t qu : ả

ế

, tín hi u đ

1, C1 ch n ra t n s c n thu (b ng cách thay đ i t

V. 1. Nguyên lý làm vi c:ệ - Ănten thu sóng nh hi n t ờ ệ ượ ọ ọ

ng c m ng đi n t ả ứ ố ầ

ệ ừ ằ

c đ a ượ ư ổ ụ

1, L2 tín hi u đ

c đ a vào c c baz

ệ ượ ư

ng c m ng gi a L ả ứ ế ạ

ờ ệ ượ ể c khu ch đ i cao t n, m t ph n đ a ra L ượ

ầ ầ

ế

ư ầ

ế

qua m ch l c L xoay). - Nh hi n t ơ 1 chuy n sang m ch khu ch đ i cao t n và tách song. T i đây c a Tủ ạ ạ tín hi u đ ầ C, m t ph n ộ ạ ệ ph n h i qua diode tách sóng đ thu tín hi u âm t n. ể 4 n i t ng sang m ch khu ch đ i âm c đ a qua C ạ ạ

ượ ư ố ầ c khu ch đ i v i h s khu ch đ i ạ ớ ệ ố ế ạ ượ

ư

ế

ồ - Tín hi u âm t n đ ầ ệ t n. Tín hi u đ ệ ượ ầ - Sau đó tín hi u đ ệ ượ

ấ ủ ớ

ạ ệ

ế c đ a vào m ch khu ch đ i công su t đ thu ờ 2,

ấ ể c phân áp nh c công su t đ l n đ a ra loa. Tín hi u đ ượ ư c khu ch đ i nh các transistor T ở 8, R9, R10, R11, và đ ờ ượ

ế

đ c đ ượ các đi n tr R ệ T3 làm vi c

ch đ AB.

ệ ở ế ộ

IV: Các đ c tính:

1.B ng báo cáo k t qu đo m t chi u: ế ả ả ộ ề Ube(V)

Uce(V)

Ubc(V)

Đi n ápệ

Đèn

T1

0.5

1

T2

0

9

-9

T3

0

-9

9

ạ c hai d i sóng radio hai d i t n khhác nhau, âm ở ả ượ ả ầ ế Ư ể ươ ỏ ẫ ậ ể ư ượ c đi m : Âm thanh v n có ti ng rè nh , ch a th t trong. ế

ọ ạ ư ố ư ồ ố ề ọ ễ t, m ch l c nhi u ch a tri t đ . ệ ể ạ ễ ộ

ộ ầ ự ả ắ ỏ ỗ ầ ướ ệ ấ ạ , Tranzito, hay IC thu t toán thì yêu c u th i gian hàn ph i ít đ tránh làm ầ ể ả ờ t đ cao. ệ ộ ỏ tích. ụ t b do nhi ế ị i câu h i ụ ụ ủ ọ ố ồ ụ ặ ệ ệ ố ụ ắ ế ạ ọ 2. K t qu ch y m ch: ả ạ *) u đi m: m ch thu song thu đ ạ thanh t ng đ i rõ ràng. ố *)Nh *) Nguyên nhân: - Âm thanh rè do m ch ch n sóng ch a t ạ - Các m i hàn không đ ng đ u do đó làm tang nhi u tác đ ng lên m ch. *) Rút kinh nghi m:ệ - Đ m i hàn tròn, tr ng thì m i l n hàn ph i nhúng m hàn vào nh a thông m t l n. ể ố c khi l p vào m ch. - ph i ki m tra kĩ linh ki n tr ể ả - Khi hàn t ậ h ng thi ỏ V-Tr l ả ờ 1. Tác d ng c a R3,C5 có tác d ng l c nhi u t 2. Nhi m v LC là cu n dây ch n tín hi u cao t n. ệ ộ 3. Nguyên t c ch n T2, T3 các thông s g n nh gi ng nhau( h s khu ch đ i, h ố ầ ộ ngu n ch ng t ễ ừ ầ ư ố ạ ụ ề ế ấ ạ ộ ệ s công su t..) m t con lo i PNP, m t con lo i NPN đ u có tác d ng khu ch đ i ạ ố công su t.ấ c vì nhi m v c a A564 và C828 nh nhau chi khác ư ệ c. A564 cũng có nhi m v khu ch đ i cao t n đ ầ ượ c ụ ế ạ ụ ủ ệ ư 4. Thay T1 b ng A564 v n đ ẫ ượ ằ bóng thu n và bóng ng ượ ậ nh C828. ụ ế ự ươ ủ 5. Tác d ng c a R5:h n ch dòng vào c c d ạ 6. Thay R10, R11 b ng điôt: v n ho t đ ng bình th ng c a IC. ủ g đ ườ ượ ằ ẫ c vì đi n tr R10 và R11 ở ệ nh ch có nhi m v phân áp cho m ch. ụ ạ ộ ạ ệ T1) là do: có th do T1 h ng , do m i hàn ch a ch c ho c do ở ư ặ ỏ ố ắ ở ị ể ệ ị ứ ứ ệ ặ ỏ ỉ 7. N u Uce= 0( ế m ch b đ t không có dòng đi n vào C(do LC đ t ho c đi n tr b cháy, m ch ạ ạ đ t).ứ