ỹ
ộ ố
t đ ng th i đ ế ồ ờ ượ ư
ữ ậ ữ ở http://www.diendantinhoc.net/tute/phancung/ram- c l u tr
ẽ ơ ơ ồ ể ề ấ ạ t vi c u trúc máy tính nhi u. ừ ấ ư nh đ i di n cho t ề Th c ra t ự ạ ừ ệ ạ ư ạ ư ớ ứ ế ừ ữ ẽ ệ ờ
ử ễ ả ữ ắ ấ h i m h và khó hi u cho r t nhi u b n, nh t ứ ượ memory trong quá kh đ c Ðó là trong quá kh khi ứ memory mà đ c p trong nh ng th h máy ế ệ ề ậ các b ph n trong máy n y hoàn toàn mù m và không chích xác di n t ậ ộ ễ ả RAM, ROM, DRAM, SRRAM, DDR SDRAM... Ð tránh s l n l n, tôi xin ự ẫ ộ ể ề ể ả ế ị ọ ơ ể ộ ROM, RAM, Cache, Dù là lo iạ ể ạ ứ ẫ ư ề
Memory-RAM - M t s thu t ng và k thu t ậ Ghi chú: Bài vi rongreu/index.html System memory: khi ta nói đ n "memory" thì có l ế là nh ng b n ch a có quen bi ế ữ t c "vùng nh " trong computer ngo i tr CPU. di n t ấ ả ễ ả mà vi tính ch a phát tri n m nh m , ch n u dùng t ạ ễ tính hi n nay thì danh t ừ ầ vi tính n a. Chúng ta có phép di n t ng n g n v memory và các thu t ng liên quan đ b n hi u rõ. ậ t b nh nó có th ghi và ch a thông tin. Memory: Memory đ n gi n là m t thi ớ Hard disk, Floppy disk, CD.... đ u có th g i là memory c (vì nó v n l u thông tin). ả ể ọ memory nào b n cũng nên đ ý đ n các tính ch t sau đây: ể
ế ấ c 650MB-700MB, c bao nhiêu? Ví d : CD ch a đ ạ ứ : thi
• S c ch a ứ
ứ ứ ượ ứ
•
ư ộ ế ố ụ c 256KB... ề t b . B n có ạ ế ị ủ ạ ầ ố ậ ủ ế ị ắ ế ơ ạ ả ẹ ế ủ ộ
cũng l ả ề ố ẹ ấ ạ ờ
•
ữ ợ ạ ấ ớ ớ t b khác c a b n không. ị ườ ế ị ủ ụ ề ắ ố ặ ng có s chân c m và đ c ướ c ạ ể ủ ạ ạ ợ
t b có th ch a đ ượ ể ế ị c 1.4MB, Cache ch a đ Floppy disk ch a đ ượ ượ ứ ậ : b n nên l u ý đ n t c đ v n truy n thông tin c a thi t c đ truy nh p ộ ậ ạ ố ọ memory lo i "ch y l " khi mà th i gian truy c p thông tin ng n h n. Đây là ph n quan tr ng ậ ờ ạ ẹ t b . Ví d đ n gi n là n u b n có con CPU ch y t c đ quy t đ nh t c đ truy c p c a thi ộ ụ ơ ạ ố ế ị ộ 1.5Ghz trong khi đó hard disk c a b n thu c lo i "rùa bò" thì dù CPU có l đ n đâu nó cũng ạ ạ đàng ph i....ch thôi! ờ Tính v t c đ thì CPU bao gi nh t, sau đó là Cache, sau n a là các lo i RAM. ộ Interface: b n nên xem c u trúc bên ngoài c a memory nó có phù h p v i (ăn kh p) các ủ thi Ví d , nhi u lo i RAM tren th tr ạ tính khác nhau. Đ phù h p cho motherboard c a b n, b n nên xem xét motherboard tr khi mua memory. ạ
ạ ữ ủ ế c, thông tin s đ ấ ượ ặ c l u tr mãi mãi. ữ ẽ ượ ư c l ượ ạ ẽ i ROM có b t l ư ị ắ c và không s a đ ượ ộ ộ ơ ụ ể ở ộ ể ậ
ượ ủ ư ặ ộ ọ ế ệ ự ế ấ ủ ư ể ặ ạ ng không th v i t ườ ả c, nh ng do s ti n b trong khoa h c, các th h i ROM b ng cách ằ ể ớ ớ i ớ ườ ẽ ư ạ ộ ặ ể ạ ặ ọ i dùng bình th ấ i mãi trong chip. M t đ c đi m l n nh t c g i là PROM vì chúng ta có c.
Các lo i memory ROM (Read Only Memory) Ðây là lo i memory dùng trong các hãng sãn xu t là ch y u. Nó có đ c tính là thông tin l u tr ư Nh ngư trong ROM không th xoá đ ử ể ụ i là m t khi đã cài đ t thông tin vào r i thì ROM s không còn tính đa d ng ng ấ ợ ồ ặ (xem nh b g n "ch t" vào m t n i nào đó). Ví d đi n hình là các con "chip" trên motherboard hay ế là BIOS ROM đ v n hành khi máy vi tính v a kh i đ ng. ừ PROM (Programmable ROM) M c dù ROM nguyên th y là không xoá/ghi đ sau c a ROM đã đa d ng h n nh PROM. Các hãng s n xu t có th cài đ t l ụ ơ dùng các lo i d ng c đ c bi ắ ề ụ ặ ạ ụ c). Thông tin có th đ đ ể ượ ượ c a lo i PROM là thông tin ch cài đ t m t l n mà thôi. CD có th đ ủ th copy thông tin vào nó (m t l n duy nh t) và không th nào xoá đ ể
ả t và đ t ti n (kh năng ng ệ c "cài" vào chip và nó s l u l ộ ầ ấ ể ượ ượ ỉ ộ ầ ể
ộ ạ ứ ể ư EPROM khác PROM ở ổ i x d ng, và ph i đ t l ế ạ ượ D ngạ c. c vi t và xoá ch là thông tin có th đ ế ng pháp xoá là hardware (dùng tia h ng ngo i xoá) cho ạ ộ ể ườ ử ụ ề ầ ươ EPROM (Erasable Programmable ROM) M t d ng cao h n PROM là EPROM, t c là ROM nh ng chúng ta có th xoá và vi ơ "CD-Erasable" là m t đi n hình. ể ượ nhi u l n theo ý ng ồ nên khá là t n kém và không ph i ai cũng trang b đ c. ị ượ ả ố
t duy nh t so v i EPROM là có th ghi và xoá ể ệ ể ặ ớ ộ ạ ạ ạ ầ i nhi u l n b ng ề ầ ế ử ể ộ ụ ể ủ ố ộ EEPROM (Electronic Erasable Programmable ROM) Ðây là m t d ng cao h n EPROM, đ t đi m khác bi ấ ơ software thay vì hardware. Ví d đi n hình cho lo i EPROM n y là thông tin l ụ ể ằ "CD-Rewritable" n u b n ra c a hàng mua m t cái CD-WR thì có th thu và xoá thông tin mình ạ thích m t cách tùy ý. BIOS v n là ROM và ng d ng c a EEPROM c th nh t là "flash BIOS". ấ ụ Ứ flash BIOS t c là tái cài đ t thông tin (upgrade) cho BIOS. ph ạ ng pháp n y là b n ầ Cái ti n nh t ệ ấ ở ươ ứ ặ
không c n m thùng máy ra mà ch dùng software đi u khi n gián ti p. ỉ ề ể ế ầ ở
i nghĩ là RAM khác v i ROM trên nhi u khía c nh nh ng th c t ề ự ế ư ề ạ ớ ả c truy c p không c n theo th t . ả ứ ấ ề ậ ạ ể ượ ng ROM c n trên 50ns đ v n hành thông tin trong khi đó RAM c n d i 10ns (do cách ch ầ ể ậ ơ ướ ế i v i ph n "shadow BIOS ROM" sau n y. RAM (Random Access Memory) R t nhi u ng RAM ch ng qua là ấ ẳ ườ th h sau c a ROM mà thôi. C RAM và ROM đ u là "random access memory" c , t c là thông tin ề ủ ế ệ ứ ự Tuy nhiên ROM ch y ch m h n RAM r t nhi u. Thông có th đ ậ th ầ ầ ườ t o).ạ Tôi s tr l ẽ ở ạ ớ ầ ầ
data mà không c n c p nh t th ầ ậ ữ ư ườ ng xuyên (high refresh rate). Thông th ng xuyên (static) trong khi DRAM là ng data trong DRAM s ườ ườ ạ ượ ẽ ữ ế i nh ng thông tin đang l u tr , n u ề ầ l ử ạ ữ ồ ạ h n DRAM. ạ ẹ ơ ể ầ ng có ậ i) nhi u l n trong m t second đ l u gi ể ư ộ ươ ư i DRAM thì dù ngu n đi n không ng t, thông tin trong DRAM cũng s b m t. ẽ ị ấ ắ ệ i có th l m l n là DRAM là "dynamic" cho nên u vi ư ườ ẫ ườ ơ ế ạ , ch t o SRAM t n kém h n h n DRAM và SRAM th ơ ề ố ả ố ư ơ ờ ơ ờ ủ ỡ ớ ự ể ạ ề ẽ ả ơ ỉ SRAM (Static RAM) và DRAM (Dynamic RAM) SRAM là lo i RAM l u gi ậ ạ lo i RAM c n c p nh t data th ậ ầ đ c refresh (làm t không refresh l t h n. ệ ơ Nhi u ng SRAM ch y l ề Đi u đó không đúng. Trên th c t ự ế kích c l n h n DRAM, nh ng t c đ nhanh h n DRAM vì không ph i t n th i gian refresh nhi u ề ộ ố i đi vòng đ h giá s n xu t c a SRAM (tôi s nói rõ h n v l n. S ra đ i c a DRAM ch là m t l ấ ủ ộ ố ầ bên trong CPU, DRAM, và SRAM).
ẽ ộ ề c khi truy c p thông tin. ậ ạ h n DRAM m t tí do Nh ng lo i RAM nh FPM h u nh không còn ư ạ ẹ ơ ư ữ ầ ng hi n nay n a. FPM-DRAM (Fast Page Mode DRAM) Ðây là m t d ng c i ti n c a DRAM, v nguyên lý thì FPM DRAM s ch y l ả ế ộ ạ c i ti n cách dò đ a ch tr ị s n xu t trên th tr ị ườ ủ ỉ ướ ệ ả ế ả ữ ấ
ạ ẹ ơ ộ ờ ủ c khi truy c p data. M t đ c đi m n a c a EDO DRAM là nó c n support c a ộ ố ả ế h n FPM DRAM m t nh vào m t s c i ti n ầ ể ữ EDO DRAM cũng ộ ặ ớ ủ ố ậ ầ ộ ướ ạ h n FPM-DRAM t 10 - 15%. EDO-DRAM (Extended Data Out DRAM) Là m t d ng c i ti n c a FPM DRAM, nó ch y l ộ ạ ủ ả ế cách dò đ a ch tr ị ỉ ướ system chipset. Lo i memory n y ch y v i máy 486 tr lên (t c đ d ạ đã quá cũ so v i k thu t hi n nay. ớ ỹ ở EDO-DRAM ch y l ạ ẹ ơ i 75MHz). ừ ệ ậ
ủ ể ậ ỹ ị N u các b n đ ý nh ng m u RAM tôi gi ế ờ ậ ữ ể ệ ạ ẫ i thi u trên theo trình t ớ ậ ế ạ ủ ấ ả ế ầ ị ỉ i thích v hardware r t khó khăn và c n nhi u ề ấ Nhi u m u RAM tôi trình bày có th ẩ ộ ố Vì vi c gi ệ ặ ặ ệ ử ỉ ướ ề ạ ể ế ề ng n a, tôi ch trình bày đ b n có m t ki n th c chung mà thôi. BDEO-DRAM (Burst Extended Data Out DRAM) ỉ Là th h sau c a EDO DRAM, dùng k thu t "pineline technology" đ rút ng n th i gian dò đ a ch ắ ế ệ ầ k thu t thì th y là h u c a data. ự ỹ ủ h t các nhà ch t o tìm cách nâng cao t c đ truy c p thông tin c a RAM b ng cách c i ti n cách ằ ế dò đ a ch ho t cách ch t o hardware. ả t qua ho c trình bày đ i ý. ki n th c đi n t ứ không còn trên th tr ỉ ế ạ cho nên tôi ch l ị ườ ể ạ ữ ứ ế ộ
ộ ạ ư ọ ẳ ồ ạ ạ ớ ộ ế ướ ề ệ ử ố c. Nh tên g i c a nó là ọ ủ s thì s rõ h n ý ẽ ơ ồ ủ i h n v chuyên môn tôi ộ ớ ạ ề ệ i thích. ấ ấ c là do m t memory ộ ọ ỉ ầ ạ ộ ế ẽ ượ ậ ổ 0 sang 1, "synchronous" có nghĩa là ể ừ 0 sang 1 hay ng c l ượ ạ ầ ờ ư ắ ả ờ ờ ắ ầ ậ ). Do k thu t ch t o mang tính b ậ c b t đ u c p nh t ế ệ c ngo c n y, SDRAM và các th h ướ ả ặ c. ồ ỹ ạ SDRAM (Synchronous DRAM) Ðây là m t lo i RAM có nguyên lý ch t o khác h n v i các lo i RAM tr ế ạ "synchronous" DRAM, synchronous có nghĩa là đ ng b , n u b n h c v đi n t nghĩ c a tính đ ng b . ộ Synchronous là m t khái ni m r t quan tr ng trong lĩnh v c digital, trong gi ự ấ t là RAM ho t đ ng đ cũng r t l y làm khó gi B n ch c n bi ượ ạ ả ệ c truy c p hay c p nh t m i khi clock (dòng đi n) controller (hay clock controller), thông tin s đ ậ ậ 0 sang 1 ch không h n là ngay lúc clock nh y t chuy n t ẳ ứ ả ừ i, nó c n 1 kho ng th i gian clock qua 1 hoàn toàn (khi clock chuy n t ả ể ừ interval, tuy vô cùng ng n nh ng cũng m t 1 kho ng th i gian, SDRAM không c n ch kho ng ả ầ ấ interval này k t thúc hoàn toàn r i m i c p nh t thông tin, mà thông tin s đ ậ ớ ậ ẽ ượ ế ngay trong kho ng interval ầ ế ạ ậ sau có t c đ cao h n h n các lo i DRAM tr ẳ ướ ơ ộ Đây là lo i RAM thông d ng nh t trên th tr ụ ng hi n nay, t c đ 66-100-133Mhz. ộ ị ườ ố ạ ệ ấ ố
ạ ả ế ừ ậ ố 0 sang 1 và t ả ể ừ ộ ừ ủ 1 sang 0 thì thông tin trong memory đ ộ ặ ừ SDRAM. Nó nhân đôi t c đ truy c p c a SDRAM b ng cách dùng ằ ủ 1 sang 0. Ngay khi clock c a memory c truy c p. ượ ậ c CPU Intel và AMD h tr , t c đ hi n t i vào kho ng 266Mhz. (DDR-SDRAM ồ 0 sang 1 ho c t ượ ỗ ợ ố ộ ệ ạ ả DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM) Ðây là lo i memory c i ti n t c hai quá trình đ ng b khi clock chuy n t chuy n t ể ừ Lo i RAM này đ ạ đã ra đ i trong năm 2000) ờ
ớ ặ ạ ự ế ạ ệ ố ủ c ngo c m i trong lĩnh v c ch t o memory, h th ng Rambus (cũng là tên c a ế ạ i là m t b ộ ướ ế ạ ạ Memory s đ c v n hành b i m t h th ng ph g i là ậ ẽ ượ ộ ộ Direct Rambus Channel có đ r ng ộ ể ế ở ể ẽ ể ấ ổ ộ ư ế ầ ệ ố ộ ổ ớ ể ậ ỹ ớ ố ầ ớ ầ ở ở ữ ế ỹ ế ạ ủ ề ậ ố ớ Rambus Inline Memory Module (RIMM) t ươ ạ ề ớ c h tr b i CPU Intel Pentum IV, khá đ t, t c đ vào kho ng 400- ố ỉ ượ ỗ ợ ở ắ ố ả ộ DRDRAM (Direct Rambus DRAM) Ðây l m t hãng ch t o nó) có nguyên lý và c u trúc ch t o hoàn toàn khác lo i SDRAM truy n ề ấ ộ th ng.ố ụ ọ ộ ệ ố 16 bit và m t clock 400MHz đi u khi n. (có th lên 800MHz) ề Theo lý thuy t thì c u trúc m i n y s có th trao đ i thông tin v i t c đ 800MHz x 16bit = 800MHz ớ ầ x 2 bytes = 1.6GB/giây. H th ng Rambus DRAM nh th n y c n m t serial presence detect (SPD) chip đ trao đ i v i motherboard. Ta th y k thu t m i n y dùng 16bits interface, trông trái ấ h n v i cách ch t o truy n th ng là dùng 64bit cho memory, b i th k thu t Rambus (s h u ch ẳ ố ng đ i c a Rambus và Intel) s cho ra đ i lo i chân ờ ẽ ủ khác so v i memory truy n th ng. Lo i RAM này hi n nay ch đ ệ ạ 800Mhz
ế ủ Direct Rambus Channel v i chi u r ng 16bit và t c đ ớ ộ Theo lý thuy t thì h th ng m i có th ề ộ ế ệ ố ớ ố ố ớ ạ ượ ố ứ ấ ộ c phát tri n b i m t nhóm 20 công ty hàng đ u v vi tính cho nên nó ể Ði uề ể ề ầ ở ộ SLDRAM (Synchronous-Link DRAM) Là th sau c a DRDRAM, thay vì dùng 400MHz, SLDRAM dùng bus 64bit ch y v i t c đ 200MHz. ạ đ t đ thu n ti n là là SLDRAM đ ậ r t da d ng và phù h p nhi u h th ng khác nhau. ấ ộ c t c đ 400Mhz x 64 bits = 400Mhz x 8 bytes = 3.2Gb/giây, t c là g p đôi DRDRAM. ệ ụ ượ ề ệ ố ợ
ớ ệ ố ầ ế ạ ạ ọ ề ồ ủ VRAM ch y l ố ờ ồ ư ụ ừ ạ ẹ ơ
ơ ả ẩ ừ ủ ẽ ọ ế ừ ả ế ả t t ng block thay vì t ng m ng
nh ẩ ả ử ế ợ ạ ẹ ư ể c data khi power off. ẫ ư ữ ượ
ọ ề ậ ẽ ấ ữ ừ ư ế ắ ắ ể ể ạ ố ủ ! Th c ra nh ng t ệ ố ạ ừ ầ ư ỹ ự ữ ờ ủ ể ặ ề ậ ở ư ẽ ế ầ ạ ấ ườ ề ộ ủ ủ ườ PC133 * 2 * 8bytes = PC2100 và PC150 s là PC150 * 2 * 8 = PC133 s là ng t ng s thành PC200 và nhân lên 8 bytes chi u r ng c a DDR SDRAM: PC200 * 8 = ẽ ươ ự ẽ
ỏ ộ ạ ể ẫ ừ ề ệ ẫ ộ i, là h th ng hành lang đ d n data t ẫ ư ệ ố ướ ệ ố ố ứ c m nh hay y u là do các b ph n khác t o ra. VRAM (Video RAM) Khác v i memory trong h th ng và do nhu c u v đ ho ngày càng cao, các hãng ch t o ế ạ ầ graphic card đã ch t o VRAM riêng cho video card c a h mà không c n dùng memory c a h ệ ủ th ng chính. ắ ơ h n vì ng d ng Dual Port technology nh ng đ ng th i cũng đ t h n r t nhi u. ề ấ SGRAM (Synchronous Graphic RAM) Là s n ph m c i ti n c a VRAM mà ra, đ n gi n nó s đ c và vi ả nh . ỏ Flash Memory Là s n ph m k t h p gi a RAM và hard disk. Có nghĩa là Flash memory có th ch y l SDRAM mà và v n l u tr đ PC66, PC100, PC133, PC1600, PC2100, PC2400.... nh trên. PC66, 100, 133MHz thì Ch c khi mua s m RAM b n s th y h đ c p đ n nh ng t ạ b n có th hi u đó là t c đ c a h th ng chipset c a motherboard. Nh ng PC1600, PC2100, ộ ủ ể n y ra đ i khi k thu t Rambus phát tri n. PC2400 thì có v h i...cao và quái l ậ ẻ ơ Ð t đi m c a lo i motherboard n y là dùng lo i DDR SDRAM (Double Data Rate Synchronous ạ ầ ạ ạ ph n trên, DDR SDRAM s ch y g p đôi (trên lý thuy t) lo i Dynamic RAM). Nh đã đ c p RAM bình th ng vì nó dùng c rising and falling edge c a system clock. Cho nên PC100 bình ả th ẽ PC1600. T PC2400. BUS: g m nhi u dây d n đi n nh g p l ồ computer (CPU, memory, IO devices). BUS có ch a năng nh h th ng ng d n n to thì n ậ ứ c s ch y qua nhi u h n, còn s c n ề các b ph n trong ậ ố c, n i nào ng ơ ạ ướ ướ ẽ ế ạ ạ ơ ộ
i main memory ớ i L2 (Cache level 2) CPU t memory controller t ớ ạ ừ ạ ừ
ng r t nh (th ng nh h n 1MB) và ch y r t l ỏ ấ ạ ượ ỏ ơ ng thì Cache memory n m g n CPU và có nhi m v cung c p nh ng data ệ ụ ườ ằ ạ ấ ẹ ầ ấ ộ ủ (g n nh t c đ c a ư ố ữ ườ ng (đang) dùng cho CPU. ộ ệ ự ườ ầ ủ ng dùng (ho c đang dùng) th ặ ạ ữ ủ ườ ổ ổ ẽ ng đ ướ ử i hay không, n u có nó s l y ra dùng l ạ ẽ ế ơ ộ ầ ạ ế i còn không thì s tìm ti p vào RAM ho c các b ế ở ấ ề ở ứ ạ ấ ắ ề ứ ượ ư ỏ ầ ệ i thôi. ầ ợ ộ ấ ề ườ ậ S hình thành c a Cache là m t cách nâng cao hi u qu truy c p c ượ c xem ộ ẽ ấ L y m t ví d đ n gi n là n u b n m Microsoft Word lên l n đ u tiên s th y h i lâu ả h n r t nhi u vì trong l n m th nh t các l nh (instructions) đ m ể ở ầ ẹ ơ ấ trong Cache, CPU ch vi c tìm nó và xài l ỉ ệ ữ ở ế ạ ấ ầ ằ ề ư ng h p Cache i ta g i Cache Level 1 (L1), Cache level 2 (L2)...là do v trí ị ọ ằ ấ
ờ ớ ộ ố ằ ậ ơ ạ ầ ẹ ừ Ví ổ ủ ư cho nên A ch a ờ ả ớ ả c đ i A l y cũng ch a mu n! B i th CPU có th rút b t th i gian mà l y đ c A và ờ ấ ể ư ượ ề ớ ồ ở ả ụ ị ấ ỡ ạ ờ ồ A th y CPU ch thì phi n quá m i b o CPU sang B đòi luôn sau đó ộ ả hai n i A và B khác nhau, vì CPU ch y quá l ấ ế ở ậ ồ ấ ộ
ậ ể ả ấ i thông tin trong máy tính. Thay vì CPU l y ề ả ờ ộ ỹ ừ ỗ ầ ẽ ấ ộ ộ
n y mô t ừ ầ ụ ả ạ i trong tr ể ấ ụ ườ ủ ể ị ợ ườ ư ạ ọ ố Ðây là m t k thu t đ ph thêm vào lo i RAM. ậ ể ộ ỹ ng h p 1 bit nào đó c a memory b sai giá tr trong khi l u chuy n ể ư ị ng dùng cho các lo i computer quan tr ng nh server. Tuy ể ị ả , ng ườ ườ ư ạ ờ ở
ư ấ ủ ề ậ ườ ế ạ Trông hình v d i bán đ c p đ n tính ch t c a memory là có buffer, ể ả ượ ẽ ậ ạ ạ ơ ắ ậ
s ờ ợ ể ờ c tính b ng clock cycle. ủ ệ ậ ữ ễ ả ự ậ Ví d , CAS3 là delay ụ ẽ ư ượ ấ ố ắ ằ ạ ấ ỉ ố ứ ả ố ngh ch v i giá thành s n ph m. ả ớ ẩ ng c a memory (RAM) ượ ủ ố ầ ỉ ố ườ ụ ố ứ ị ố ộ ể ề 32x4 = ể ầ ủ ạ ề Mega Bit = 128/8 Mega Bytes = 16MB. Có nhi u b n có th l m t ạ ư ấ ị Ví d , 32Mx64 RAM t c là m t mi ng RAM 256MB. ố ầ ớ ặ ộ ự ụ ứ ề ế ầ
Thông th ng s Pin ố ộ ứ ườ ứ ủ ả ố ọ FSB (Front Side Bus) hành lang ch y t BSB (Back Side Bus) hành lang ch y t Cache memory Là lo i memory có dung l CPU). Thông th th ả thông tin c a máy tính mà thôi. Nh ng thông tin b n th ườ ch a trong Cache, m i khi x lý hay thay đ i thông tin, CPU s dò trong Cache memory tr ứ có t n t ặ ồ ạ ph n khác. ậ ẽ ấ ụ ơ ấ nh ng m lên l n th nhì thì l ầ ở ư Microsoft Word đã đ c l u gi Lý do Cache memory nh là vì nó r t đ t ti n và ch t o r t khó khăn b i nó g n nh là CPU (v ng Cache memory n m g n CPU, trong nhi u tr c u thành và t c đ ). Thông th ườ ố Ng memory n m trong con CPU luôn. ườ c a nó g n hay xa CPU. Cache L1 g n CPU nh t, sau đó là Cache L2... ầ ầ ủ Interleave Là m t k thu t làm tăng t c đ truy c p thông tin b ng gi m b t th i gian nhàn r i c a CPU. ậ ộ ỹ d , CPU c n đ c thông tin thông t ọ k p l y đ ra CPU ph i ch r i! tr l B. Toàn b nghĩa interleave là v y. Bursting Cũng là m t k thu t khác đ gi m th i gian truy n t thông tin t ng byte m t, bursting s giúp CPU l y thông tin m i l n là m t block. ECC (Error Correction Code) Khi mua RAM b n có th th y c m t ạ ki m tra và s a l ử ổ data. Nh ng lo i RAM có ECC th ạ ữ nhiên không có ECC cũng không ph i là m i lo l n vì theo th ng kê 1 bit trong memory có th b sai ố ớ giá tr khi ch y trong g n 750 gi ng nh chúng ta đâu có ai m máy liên i tiêu dùng bình th ầ ị t c t i...1 tháng đâu ch ! ớ ụ ớ Register và Buffer (cùng nh nhau) Ðôi khi mua memory b n có th th y ng ể ấ i ẽ ướ register...Buffer và Register ch y u dùng đ qu n lý các modules trên RAM. ủ ế c lo i RAM có buffer. ch c b n cũng s nh n ra đ ạ Lo i RAM có buffer hay register thì s ch y ẽ ạ ch m h n lo i RAM không có buffer hay register m t ít. ộ ạ CAS (Column Address Strobe) latency Latency nghĩa là kho ng th i gian ch đ i đ làm cái gì đó, CAS latency là thu t ng di n t ả delay trong vi c truy c p thông tin c a memory và đ 3 "clock cycle". Trong quá kh các nhà s n xu t c g ng h th p ch s delay xu ng nh ng nó s l t ị ỷ ệ Cách tính dung l ng RAM có hai ch s , ví d , 32Mx4. ủ Thông s đ u bi u th s hàng (chi u sâu) c a Thông th ề ị ố RAM trong đ n v ị Mega Bit, thông s th nhì bi u th s c t (chi u ngang) c a RAM. ể ơ ưở ng 32MegaBit x 4 c t = 128 ộ thông s đ u là Mega Bytes nh ng kỳ th c các hãng sãn xu t m c đ nh nó là Mega Bit, b n nên l u nh cho đi u n y khi mua RAM. ư S Pin c a RAM ủ ố Khi ch n RAM, ngoài vi c chú ý t c đ , s c ch a, ta ph i coi s Pin c a nó. ố c a RAM là (tuỳ vào lo i RAM): 30, 72, 144, 160, 168, 184 pins. ủ ệ ạ
ạ ặ ờ ớ ng t ạ ườ ắ ế ủ ạ ặ ạ ạ Lo i RAM (có c u hình SIMM) n y th ầ B n cũng không c n quan tâm l m đ n cách v n hành c a nó, n u ra ế ạ Lo i 72-pin SIMM có ỉ ầ xem hình). ạ ề ộ
ố ố ặ ư ư ạ ớ ủ ầ ệ ạ ớ ả ớ ế ể t DIMM v i SIMM là cái chân (pins) c a SIMM dính l ớ ụ ử ượ ứ ế ặ i data 16bits, lo i 72 ng lo i 30 pins t ẳ ả ấ ả xem hình) ả ạ
N u b n đ ý m t tý thì ể ạ ạ ạ ặ ế Lo i 72pins v n hành v i 32bits, lo i 144pins ộ ạ ạ ậ ổ ỏ ớ ấ ậ ớ
ạ ỉ t r t cao thành ra l ả ộ ơ ế ạ ế ố ẽ ấ ư ả ố xem hình) i b n s th y mi n RAM có hai thanh gi ạ ẽ ặ ầ c cung c p b i SIMM (Single In-Line Memory Module) i ta hay g i rõ là 30-pin Ðây là lo i ra đ i s m và có hai lo i ho c là 30 pins ho c là 72 pins. Ng ặ ọ ườ ạ i thông tin m i l n 8bits, sau SIMM ho c 72-pin SIMM. ặ ỗ ầ ả ấ đó phát tri n lên 32bits. ậ ễ ầ ng b n ch c n nh n d ng SIMM khi nó có 30 ho c 72 pins. ngoài th tr ậ ị ườ chi u r ng 41/2" trong khi lo i 30-pin SIMM có chi u r ng 31/2" ( ề ộ DIMM (Dual In-line Memory Modules) M t đ c đi m khác đ Cũng g n gi ng nh lo i SIMM mà thôi nh ng có s pins là 72 ho c 168. ể ể ộ ặ i v i nhau t o thành m t m ng đ phân bi ể ộ ạ ộ ặ ti p xúc v i memory slot trong khi DIMM có các chân hoàn toàn cách r i đ c l p v i nhau. M t đ c ờ ộ ậ c cài đ t th ng đ ng ( n mi ng RAM th ng đ ng vào memory slot) đi m ph n a là DIMM đ ẳ ứ ấ ộ Thông th trong khi SIMM thì n vào nghiêng kho ng 45 đ . ườ ạ ạ i data 64bits. ( i data 32bits, lo i 144 (cho notebook) hay 168 pins t pins t ả SO DIMM (Small Outline DIMM) Ðây là lo i memory dùng cho notebook, có hai lo i pin là 72 ho c 144. th y chúng có kh hình nh phù h p cho notebook. ợ v n hành v i 64bits. RIMM (Rambus In-line Memory Modules) và SO RIMM (RIMM dùng cho notebook) Là technology c a hãng Rambus, có 184 pins (RIMM) và 160 pins (SO RIMM) và truy n data m i ỗ ủ ề ạ ủ Tuy nhiên do ch yạ l n 16bit (th h c ch có 8bits mà thôi) cho nên ch y nhanh h n các lo i c . ầ ế ệ ủ v i t c đ cao, RIMM memory t i ch t o nó cũng ph i khác so v i các ệ ấ ớ ố ớ lo i RAM truy n th ng. ệ ẹ t k p i nhi ề ướ ạ ạ hai bên g i là heat speader. N u b n dùng Pentium 4 s g p lo i RAM n y. ( ọ t đ Bài vi ế ượ nhi ụ Nh hình v bên d ẽ ạ ế ở RongReu. ấ