Mệnh đề toán học lớp 10
lượt xem 60
download
1, Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”. Q: “a + b là số hữu tỉ” R: “a.b là số hữu tỉ” Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. 2, Cho mệnh đề P: [exists x
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mệnh đề toán học lớp 10
- 1, Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”. Q: “a + b là số hữu tỉ” R: “a.b là số hữu tỉ” Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. 2, Cho mệnh đề P: [exists x Q:x^2=2. Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề: Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. 3, Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P. Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương thì k không phải là số nguyên tố”. B. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”. C. Q: ”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương sao cho k là số nguyên tố”. D. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.
- 4, Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. B. “Điều kiện cần và đủ để ABC là tam giác nội tiếp trong đường tròn là ABC phải là tam giác đều”. C. D. 5, Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố”. Và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”. Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. Mệnh đề kéo theo luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt. B. Mệnh đề kéo theo luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt. C. Tồn tại ít nhất bốn cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo là đúng. D. Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo là đúng. 6, Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến. Chọn câu trả lời đúng: A. 1 là số nguyên tố. B. x + y > 1 C. 12 chia hết cho 4. D. 3 + 2 = 7
- 7, Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Chọn câu trả lời đúng: A. Số bé hơn 3. B. Phương trình x2 + 2x + 2 = 1 có hai nghiệm phân biệt. C. 7 chỉ có một ước. D. Số lớn hơn 3. 8, Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”. Q: “a + b chia hết cho c”. R: “a.b chia hết cho c”. (ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên). Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. 9, Chọn câu trả lời đúng: A. B. Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai. C. D. 10, Lựa chọn phương án đúng. Chọn câu trả lời đúng:
- A. B. C. D. Bài làm của bạn 1, Cho mệnh đề P: [exists x Q:x^2=2. Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề: Câu trả lời của bạn: A. B. C. D. 2, Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”. Q: “a + b là số hữu tỉ” R: “a.b là số hữu tỉ” Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. B. C. D. 3, Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”. Q: “a + b chia hết cho c”. R: “a.b chia hết cho c”. (ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên). Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. B.
- C. D. 4, Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố”. Và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”. Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. Mệnh đề kéo theo luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt. B. Tồn tại ít nhất bốn cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo là đúng. C. Mệnh đề kéo theo luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt. D. Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo là đúng. 5, Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. B. C. D. 6, Câu trả lời của bạn: A. B. C. Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai. D.
- 7, Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. B. C. “Điều kiện cần và đủ để ABC là tam giác nội tiếp trong đường tròn là ABC phải là tam giác đều”. D. 8, Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P. Lựa chọn phương án đúng. Câu trả lời của bạn: A. Q: ”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương sao cho k là số nguyên tố”. B. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”. C. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”. D. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương thì k không phải là số nguyên tố”. 9, Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu trả lời của bạn: A. Số bé hơn 3. B. Phương trình x2 + 2x + 2 = 1 có hai nghiệm phân biệt. C. 7 chỉ có một ước. D. Số lớn hơn 3. 10,
- Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến. Câu trả lời của bạn: A. 3 + 2 = 7 B. 1 là số nguyên tố. C. x + y > 1 D. 12 chia hết cho 4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập toán học lớp 10
13 p | 887 | 230
-
MỆNH ĐỀ - ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC
4 p | 694 | 81
-
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
28 p | 303 | 67
-
Đại số 10 - Mệnh đề & tập hợp
27 p | 253 | 63
-
Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 255 | 59
-
Toán học lớp 10: Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 381 | 48
-
Toán học lớp 10: Mệnh đề (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 165 | 46
-
Toán học lớp 10: Ôn tập chuyên đề Mệnh đề - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 197 | 41
-
Sách Bài tập Toán 10: Tập 1 (Bộ sách Cánh Diều)
121 p | 117 | 10
-
Bài giảng bài 1: Mệnh đề - Toán học 10 - GV.Lê Văn Nam
12 p | 133 | 8
-
Sách giáo khoa Toán lớp 10: Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
110 p | 54 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chuyên đề 2: Bài 1
5 p | 26 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 1
10 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 11 | 3
-
Chuyên đề ôn luyện mệnh đề toán học và tập hợp - Trương Việt Long
72 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
15 p | 7 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thái Phiên
2 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn