Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Đa d ng hoá là m t xu h ng t ạ ộ ướ ấ ế ạ t y u c a s phát tri n trong ho t ủ ự ể
t tr đ ng kinh doanh nói chung và ho t đ ng ngân hàng nói riêng. Đ c bi ạ ộ ộ ặ ệ ướ c
nh ng yêu c u m i c a c nh tranh và h i nh p kinh t , ngành ngân hàng ớ ủ ạ ữ ầ ậ ộ ế
ph i không ng ng phát tri n và t ìm ki m nh ng h ng đi m i phù h p đ ừ ể ả ữ ế ướ ớ ợ ể
v a có th đáp ng ngày càng t ứ ừ ể ố ơ ứ t h n nhu c u c a khách hàng v a đ ng ủ ừ ầ
ng. M r ng cho vay tiêu dùng là m t h ng đi v ng trong c ch th tr ữ ế ị ườ ơ ở ộ ộ ướ
nh v y. Đây là m t h ng đi không m i các n ư ậ ộ ướ ớ ở ướ c phát tri n nh ng l ể ư ạ i
Vi t Nam b i ng i dân Vi t Nam v n có thói quen suy nghĩ khá m i m ớ ẻ ở ệ ở ườ ệ ẫ
r ng ngân hàng là n i ph c v cho các doanh nghi p, là m t kênh đ u t ằ ầ ư ụ ụ ệ ơ ộ
ti n nhàn r i. Do v y, th tr ị ườ ề ậ ỗ ư ng cho vay tiêu dùng còn khá s khai và ch a ơ
đ c nhi u ngân hàng khai thác. ượ ề
i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Sau m t th i ộ ờ gian th c t p t ự ậ ạ ệ
Phát tri n nông thôn Phan Đình Phùng, em nh n th y ho t đ ng cho vay tiêu ạ ộ ể ậ ấ
dùng chi nhánh v n còn nh bé và đ n gi n. Em th y đ ở ẫ ả ấ ở ơ ượ ủ c ti m năng c a ề
ho t đ ng này và t m quan tr ng c a vi c th c hi n và m r ng cho vay tiêu ạ ộ ở ộ ủ ự ệ ệ ầ ọ
dùng đ i v i s phát tri n lâu dài c a chi nhánh. Do đó em l a ch n đ tài ố ớ ự ủ ự ể ề ọ
“M r ng cho vay tiêu dùng t ở ộ ạ ể i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ệ
nông thôn Chi nhánh Phan Đình Phùng Hà N iộ ” đ nghiên c u trong ứ ể
chuyên đ t t nghi p. ề ố ệ
Em xin chân thành c m n giáo viên h ng d n PGS-TS Vũ Duy Hào ả ơ ướ ẫ
và các cán b tín dùng Chi nhánh Phan Đình Phùng đã đóng góp nh ng ý ộ ở ữ
ki n quý báu giúp em hoàn thành chuyên đ này. ề ế
1 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Ch
ng 1
ươ
T NG QUAN V HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG
Ạ Ộ
Ổ
Ề
C A NGÂN HÀNG TH
Ủ
ƯƠ
NG M I Ạ
1.1. Khái ni m, đ c đi m và l i ích c a cho vay tiêu dùng ệ ể ặ ợ ủ
1.1.1.Khái ni m và đ c đi m ệ ể ặ
Cho vay tiêu dùng là các kho n cho vay nh m tài tr cho nhu c u chi ả ằ ầ ợ
tiêu c a ng ủ ườ ồ i tiêu dùng bao g m cá nhân và h gia đình. Đây là m t ngu n ồ ộ ộ
tài chính quan tr ng giúp nh ng ng ọ ữ ườ i này trang tr i nhu c u nhà ả ầ ở ồ , đ
ụ dùng gia đình và xe c ... Bên c nh đó, nh ng chi tiêu cho nhu c u giáo d c, ữ ạ ầ ộ
y t và du l ch... cũng có th đ c tài tr b i cho vay tiêu dùng. ế ể ượ ị ợ ở
Cho vay tiêu dùng có nh ng đ c đi m sau: ữ ể ặ
quy mô c a t ng h p đ ng vay th ng nh , d n đ n chi phí t M t làộ ủ ừ ợ ồ ườ ỏ ẫ ế ổ
ch c cho vay cao, vì v y lãi su t cho vay tiêu dùng th ng cao h n so v i lãi ứ ậ ấ ườ ơ ớ
su t c a các lo i cho vay trong lĩnh v c th ng m i và công nghi p; ấ ủ ự ạ ươ ệ ạ
Hai là nhu c u vay tiêu dùng c a khách hàng th ủ ầ ườ ng ph thu c vào chu ộ ụ
kỳ kinh t ;ế
Ba là nhu c u vay tiêu dùng c a khách hàng h u nh ít co dãn v i lãi ủ ư ầ ầ ớ
su t mà thông th ng ng i đi vay quan tâm t ấ ườ ườ ớ ố ề ơ i s ti n ph i thanh toán h n ả
là lãi su t mà h ph i ch u. ấ ả ọ ị
B n làố ệ ấ m c thu nh p và trình đ h c v n là hai bi n s có quan h r t ấ ế ố ộ ọ ứ ậ
i nhu c u vay tiêu dùng c a khách hàng; m t thi ậ t t ế ớ ủ ầ
Năm là ch t l ng các thông tin tài chính c a khách hàng vay th ấ ượ ủ ườ ng
không cao;
Sáu là ngu n tr n ch y u c a ng ồ ả ợ ủ ế ủ ườ ớ i đi vay có th bi n đ ng l n, ể ế ộ
ệ ph thu c vào quá trình làm vi c, k năng và kinh nghi m đ i v i công vi c ố ớ ụ ệ ệ ộ ỹ
i này; c a nh ng ng ữ ủ ườ
t cách c a khách hàng là y u t i r t quan B y làả ư ế ố ủ khó xác đ nh song l ị ạ ấ
tr ng, quy t đ nh s hoàn tr c a kho n vay. ả ủ ế ị ự ả ọ
2 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
1.1.2. L i ích c a ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ủ ợ
M t hình th c cho vay mu n t n t ố ồ ạ ứ ộ ủ i và phát tri n trong ho t đ ng c a ạ ộ ể
ngân hàng thì b n thân nó ph i đem l i ích thi ả ả ạ i nh ng l ữ ợ ế ữ t th c cho nh ng ự
ng ườ i đã t o ra và s d ng nó. Hình th c cho vay tiêu dùng đã xu t hi n t ứ ử ụ ệ ừ ạ ấ
lâu và cho đ n nay ho t đ ng c a nó v n không ng ng đ c các ngân hàng ạ ộ ủ ừ ế ẫ ượ
quan tâm phát tri n, khách hàng s d ng, chính ph các n ử ụ ủ ể ướ ủ c đ ng tình ng ồ
h .ộ
Đ i v i ngân hàng, ngoài hai nh ố ớ ượ c đi m chính là r i ro và chi phí cao, ủ ể
cho vay tiêu dùng có nh ng l ữ ợ i ích quan tr ng nh : ư ọ
Th nh t, cho vay tiêu dùng giúp tăng kh năng c nh tranh c a ngân ủ ứ ấ ả ạ
hàng v i các ngân hàng và các t ch c tín d ng khác, thu hút đ c đ i t ớ ổ ứ ụ ượ ố ượ ng
khách hàng m i, t đó mà m r ng quan h v i khách hàng. B ng cách nâng ớ ừ ệ ớ ở ộ ằ
i, đa d ng hoá s n ph m, nâng cao ch t l cao và m r ng m ng l ở ộ ạ ướ ấ ượ ạ ả ẩ ng d ch ị
ng khách hàng đ n v i ngân hàng s ngày càng v cho vay tiêu dùng, s l ụ ố ượ ế ẽ ớ
nhi u h n và hình nh c a ngân hàng s càng đ p h n trong con m t khách ủ ẽ ẹ ề ả ắ ơ ơ
hàng. Trong ý nghĩ c a công chúng, ngân hàng không ch là t ch c ch bi ủ ỉ ổ ỉ ế t ứ
quan tâm đ n các công ty và doanh nghi p mà ngân hàng còn r t quan tâm t ế ệ ấ ớ i
nh ng nhu c u nh bé, c n thi t c a ng ữ ầ ầ ỏ ế ủ ườ ọ i tiêu dùng, đáp ng nguy n v ng ứ ệ
i tiêu dùng. T đó mà uy tín c a ngân hàng ngày c i thi n đ i s ng c a ng ờ ố ả ủ ệ ườ ừ ủ
càng đ c nâng cao h n. ượ ơ
ả Th hai, cho vay tiêu dùng cũng là m t công c marketing r t hi u qu , ụ ứ ệ ấ ộ
t t i ngân hàng h n. T đó mà ngân hàng cũng s huy nhi u ng ề i s bi ườ ẽ ế ớ ừ ẽ ơ
đ ng đ ộ ượ ư c nhi u ngu n ti n g i c a dân c . ề ử ủ ề ồ
Th ba, cho vay tiêu dùng t o đi u ki n m r ng và đa d ng hoá kinh ở ộ ứ ề ệ ạ ạ
doanh t đó mà nâng cao thu nh p và phân tán r i ro cho ngân hàng. ừ ủ ậ
i tiêu dùng, nh cho vay tiêu dùng h đ c h Đ i v i ng ố ớ ườ ọ ượ ưở ờ ệ ng các ti n
ích tr c khi tích lũy đ ti n và đ c bi t cho ướ ủ ề ặ ệ t quan tr ng h n nó r t c n thi ơ ấ ầ ọ ế
nh ng tr ữ ườ ư ầ ng h p khi các nhân có các chi tiêu có tính c p bách, nhu nh c u ấ ợ
chi tiêu cho giáo d c và y t . Tuy v y, n u l m d ng vi c đi vay đ tiêu dùng ụ ế ế ạ ụ ệ ể ậ
3
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
thì cũng r t tai h i vì nó có th làm cho ng i đi vay chi tiêu v ể ấ ạ ườ ượ ứ t quá m c
cho phép, làm gi m kh năng ti t ki m ho c chi tiêu trong t ả ả ế ệ ặ ươ ấ ng lai, còn r t
thì ng nghiêm tr ng h n n u m t kh năng chi tr ế ấ ả ọ ơ ả ườ ể ặ ấ i này có th g p r t
nhi u phi n toái trong cu c s ng. ộ ố ề ề
Cu i cùng, đ i v i n n kinh t , ố ớ ề ố ế cho vay tiêu dùng góp ph n kh i thông ầ ơ
ế lu ng chuy n d ch hàng hoá. Quá trình s n xu t và l u thông hàng hoá n u ư ể ả ấ ồ ị
nh không có tiêu dùng thì t t y u s b t c ngh n, hàng hoá không tiêu th ư ấ ế ẽ ị ắ ẽ ụ
đ i doanh nghi p b c d n t ượ ẫ ớ ệ ị ứ ọ đ ng v n và đ ố ươ ấ ng nhiên quá trình s n xu t ả
không th ti p t c. Vai trò c a ngân hàng lúc này tr nên quan tr ng h n bao ể ế ụ ủ ở ọ ơ
gi h t. Ngân hàng cho ng i tiêu dùng vay v n đã t o ra kh năng thanh ờ ế ườ ạ ả ố
toán cho h tr c khi h tích lu đ s ti n c n thi t. Khách hàng có ti n s ọ ướ ỹ ủ ố ề ầ ọ ế ề ẽ
tìm đ n doanh nghi p mua hàng và doanh nghi p tiêu th đ c hàng hoá, sau ụ ượ ệ ệ ế
c hàng đó m i có kh năng thanh toán n cho ngân hàng. Khi đã tiêu th đ ợ ụ ượ ả ớ
hoá, doanh nghi p s m r ng s n xu t và s tìm t ệ ẽ ở ộ ẽ ả ấ ớ ể ế ụ i ngân hàng đ ti p t c
vay v n. Nh v y, ngân hàng cho vay tiêu dùng s có l ư ậ ẽ ố ợ i cho c ba bên: ả
ng i tiêu dùng, doanh nghi p và ngân hàng hay chính là có l ườ ệ ợ ả ề i cho c n n
kinh t . Tóm l i, cho vay tiêu dùng đ c dùng đ tài tr cho chi tiêu v hàng ế ạ ượ ể ề ợ
hoá và d ch v trong n c thì nó có tác d ng r t t ụ ị ướ ấ ố ụ ạ t cho vi c kích c u, t o ệ ầ
đi u ki n thúc đ y tăng tr ng kinh t . Song, n u các kho n cho vay tiêu ệ ề ẩ ưở ế ế ả
dùng không đ ượ c dùng nh v y thì ch ng nh ng không kích đ ẳ ư ậ ữ ượ c c u mà ầ
nhi u khi còn làm gi m kh năng ti t ki m trong n c. ề ả ả ế ệ ướ
1.2. Các hình th c cho ứ vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ng m i ạ
ự Phân lo i cho vay là vi c s p x p các kho n cho vay theo t ng nhóm d a ệ ắ ừ ế ạ ả
trên m t s tiêu th c nh t đ nh. Vi c phân lo i cho vay có c s khoa h c là ộ ố ấ ị ơ ở ứ ệ ạ ọ
ti n đ đ thi t l p các quy trình cho vay thích h p và nâng cao hi u qu ề ể ề ế ậ ệ ợ ả
qu n tr r i ro tín d ng. Phân lo i cho vay tiêu dùng d a vào các căn c sau ị ủ ự ụ ứ ả ạ
đây:
1.2.1. Căn c vào m c đích vay ứ ụ
Cho vay tiêu dùng đ c chia làm hai lo i: ượ ạ
4
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
(1) Cho vay tiêu dùng c trú (Residential Mortage Loan): Cho vay tiêu ư
cho nhu c u mua s m, xây dùng c trú là các kho n cho vay nh m tài tr ả ư ằ ợ ầ ắ
c a khách hàng là cá nhân ho c h gia đình. d ng ho c c i t o nhà ặ ả ạ ự ở ủ ặ ộ
(2) Cho vay tiêu dùng phi c trú (Nonresidential Mortage Loan): Cho vay ư
tiêu dùng phi c trú là các kho n cho vay tài tr cho vi c trang tr i các chi phí ư ệ ả ả ợ
mua s m xe c , đ dùng gia đình, chi phí h c hành, gi i trí và du l ch... ộ ồ ắ ọ ả ị
1.2.2.Căn c vào ph ứ ươ ng th c hoàn tr ả ứ
Cho vay tiêu dùng đ c chia làm ba lo i: ượ ạ
1.2.2.1. Cho vay tiêu dùng tr góp (Installment Consumer Loan) ả
Đây là hình th c cho vay tiêu dùng trong đó ng i đi vay tr n (g m s ứ ườ ả ợ ồ ố
ti n g c và lãi) cho ngân hàng nhi u l n, theo nh ng kỳ h n nh t đ nh trong ề ầ ấ ị ữ ề ạ ố
th i h n cho vay. Ph ng th c này th ng đ c áp d ng cho các kho n vay ờ ạ ươ ứ ườ ượ ụ ả
có giá tr l n ho c thu nh p t ng đ nh kỳ c a ng i đi vay không đ kh ậ ừ ị ớ ủ ặ ị ườ ủ ả
năng thanh toán h t m t l n s n vay. ộ ầ ố ợ ế
Đ i v i lo i cho vay tiêu dùng này, các ngân hàng th ng chú ý t ố ớ ạ ườ ớ ộ i m t
s v n đ c b n, có tính nguyên t c sau: ố ấ ề ơ ả ắ
- Lo i tài s n đ c tài tr i đi vay s t ả ượ ạ ợ: Thi n chí tr n c a ng ả ợ ủ ệ ườ ẽ ố ơ t h n
t y u đ i v i h lâu n u tài s n hình thành t ế ả ừ ề ti n vay đáp ng nhu c u thi ứ ầ ế ế ố ớ ọ
dài trong t ng chú ý ươ ng lai. Khi l a ch n tài s n đ tài tr , ngân hàng th ả ự ể ọ ợ ườ
ng ch mu n tài tr nhu c u mua s m nh ng tài đ n đi u ki n này, nên th ệ ế ề ườ ữ ầ ắ ố ợ ỉ
ạ s n có th i h n s d ng lâu b n ho c có giá tr l n. Vì r ng v i nh ng lo i ả ờ ạ ử ụ ị ớ ữ ề ặ ằ ớ
tài s n nh v y, ng i tiêu dùng s đ c h ng nh ng ti n ích t chúng ư ậ ả ườ ẽ ượ ưở ữ ệ ừ
trong m t th i gian dài. ộ ờ
- S ti n ph i tr tr ng, ngân hàng yêu c u ng i đi vay ả ả ướ : Thông th c ố ề ườ ầ ườ
ph i thanh toán tr c m t ph n giá tr tài s n c n mua s m – s ti n này ả ướ ố ề ầ ả ầ ắ ộ ị
đ ượ c g i là s ti n tr tr ố ề ả ướ ọ c. – ph n còn l ầ ạ ố ề i, ngân hàng s cho vay. S ti n ẽ
tr tr c c n ph i đ l n đ m t m t, làm cho ng i đi vay nghĩ r ng h ả ướ ả ủ ớ ể ộ ầ ặ ườ ằ ọ
chính là ch s h u cuàt tài s n, m t khác có tác d ng h n ch r i ro cho ủ ở ữ ế ủ ụ ặ ả ạ
ngân hàng. M t khi không c m nh n đ c r ng mính là ch s h u c a tài ậ ả ộ ượ ằ ủ ở ữ ủ
5
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ti n vay thì ng i đi vay có th s có thái đ mi n c s n hình thành t ả ừ ề ườ ể ẽ ễ ưỡ ng ộ
ồ trong vi c tr n . Ngoài ra, khi khách hàng không phát mãi tài s n đ thi h i ả ợ ệ ể ả
n . H u h t các tài s n đã qua s d ng đ u b gi m giá tr , t c là giá tr th ợ ử ụ ị ả ị ứ ề ế ầ ả ị ị
tr ng nh h n giá tr h ch toán c a tài s n, cho nên s ti n tr c có ườ ố ề ỏ ơ ị ạ ủ ả tr ả ướ
m t vai trò r t quan tr ng giúp ngân hàng h n ch r i ro. S ti n tr tr ố ề ế ủ ả ướ c ấ ạ ộ ọ
nhi u hay ít th ng tuỳ thu c vào các y u t ề ườ ế ố ộ ố ớ sau: (i) Lo i tài s n: Đ i v i ạ ả
các tài s n có m c đ gi m giá nhanh thì s ti n tr tr c nhi u và ng ộ ả ố ề ả ướ ứ ả ề ượ c
l i, đ i v i các tài s n có m c đ gi m giá ch m thì s ti n tr tr c ít; (ii) ạ ứ ộ ả ố ớ ố ề ả ướ ả ậ
Th tr ng tiêu th tài s n khi đã s d ng: tài s n khi đã s d ng n u v n có ị ườ ử ụ ử ụ ụ ế ẫ ả ả
th đ c có xu h ể ượ c ti p t c mua, bán d dàng thì s ti n tr tr ễ ế ụ ố ề ả ướ ướ ấ ng th p,
ng c l c th tr ng tiêu th ượ ạ ế i n u tài s n đã qua s d ng mà r t khó tìm đ ử ụ ả ấ ượ ị ườ ụ
thì s ti n tr tr c có xu h ng cao h n; (iii) Môi tr ng kinh t ; (iv) Năng ố ề ả ướ ướ ơ ườ ế
i đi vay. l c tài chính c a ng ự ủ ườ
i đi vay ph i tr cho ngân hàng cho - Chi phí tài trợ: Là chi phí mà ng ườ ả ả
vi c s d ng v n. Chi phí tài tr ch y u bao g m lãi vay và các chi phí khác ợ ủ ế ệ ử ụ ố ồ
có liên quan. Chi phí tài tr ph i trang tr i cho đ ả ả ợ ượ c chi phí v n tài tr , chi ố ợ
phí ho t đ ng, r i ro, đ ng th i mang l i m t ph n l ạ ộ ủ ồ ờ ạ ầ ợ ộ i nhu n tho đáng cho ả ậ
ngân hàng.
- Đi u ki n thanh toán ề ệ ệ : Khi xác đ nh các đi u kho n liên quan đ n vi c ề ế ả ị
thanh toán n c a khách hàng, ngân hàng th ng chú ý t ợ ủ ườ ớ i m t s v n đ ộ ố ấ ề
sau: (i) S ti n thanh toán m i đ nh kỳ ph i phù h p v i kh năng v thu ố ề ỗ ị ề ả ả ợ ớ
nh p, trong m i quan h hài hòa v i các nhu c u chi tiêu khác c a khách ủ ệ ậ ầ ố ớ
hàng; (ii) Giá tr c a tài s n tài tr không đ ị ủ ả ợ ượ ợ ư c th p h n s ti n tài tr ch a ơ ố ề ấ
đ i cho vi c tr n c a khách ượ c thu h i; (iii) Kỳ h n tr n ph i thu n l ạ ả ợ ậ ợ ả ồ ả ợ ủ ệ
hàng. Kỳ h n tr ng theo tháng. Vì l , thông th ng, ngu n tr ạ n th ả ợ ườ ẽ ườ ồ ả ợ n
chính c a ng i vay tiêu dùng là l ng đ ủ ườ ươ ượ ờ ạ c nh n hàng tháng; (iv) Th i h n ậ
tài tr không nên quá dài. Th i h n tài tr b gi ợ ị ớ ạ ờ ạ ạ ộ i h n b i th i h n ho t đ ng ờ ạ ợ ở
c a tài s n tài tr . Th i h n tài tr quá dài d làm giá tr tài s n tài tr b ủ ợ ị ễ ả ạ ả ợ ờ ợ ị
6
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
quá dài thì thi n chí tr gi m m nh. H n n a, khi th i h n tài tr ữ ờ ạ ạ ả ơ ợ ệ ả ợ ủ n c a
ng ng g p nhi u r c r i. ườ i đi vay cũng nh vi c thu h i n th ư ệ ồ ợ ườ ề ắ ố ặ
S ti n khách hàng ph i thanh toán cho ngân hàng m i đ nh kỳ có th ố ề ỗ ị ả ể
đ c tính b ng m t s các ph ng pháp sau: ượ ộ ố ằ ươ
- Ph ng pháp g p (Add-on Method) : Đây là ph ng pháp đ ươ ộ ươ ượ ụ c áp d ng
trong cho vay tr góp, do tính ch t đ n gi n và d hi u c a nó. Theo ph ấ ơ ễ ể ủ ả ả ươ ng
pháp này, tr c h t lãi đ c tính b ng cách l y v n g c nhân v i lãi su t và ướ ế ượ ấ ấ ằ ớ ố ố
th i h n vay, sau đó c ng g p vào v n g c r i chia cho s kỳ h n ph i thanh ờ ạ ố ồ ạ ả ộ ố ộ ố
toán đ tìm s ti n ph i thanh toán m i đ nh kỳ. Công th c tính toán nh ố ề ể ả ở ỗ ị ứ ư
sau:
T = (V + L) / n
Trong đó: T là s ti n ph i thanh toán cho ngân hàng m i kỳ h n ố ề ạ ả ỗ
V là v n g c ố ố
L là chi phí tài tr bao g m lãi vay ph i thanh toán và các chi ả ợ ồ
phí khác có liên quan
n là s kỳ h n ạ ố
Theo ph ng pháp g p, lãi đ c tính trên c s v n g c ban đ u cho ươ ộ ượ ơ ở ố ầ ố
toàn b th i h n vay. Trong khi đó, vào m i đ nh kỳ, ng i đi vay ph i thanh ộ ờ ạ ỗ ị ườ ả
toán m t ph n v n g c cho nên v n g c ban đ u đ ầ ầ ộ ố ố ố ố ượ ờ c gi m d n trong th i ả ầ
c dùng đ tính lãi không ph i là h n vay. V i cách tính nh v y, lãi su t đ ạ ư ậ ấ ượ ớ ể ả
lãi su t th c s đ c áp d ng đ i v i ng i đi vay. Đ b o v quy n l ự ự ượ ấ ố ớ ụ ườ ể ả ề ợ i ệ
i vay, khi tính toàn theo ph ng pháp này, pháp lu t các n c a ng ủ ườ ươ ậ ướ c
th ng yêu c u ngân hàng ph i quy đ i t ườ ổ ừ ầ ả ấ lãi su t tính toán sang lãi su t ấ
hi u d ng và niêm y t đ ng ế ể ụ ệ ườ i vay d dàng cân nh c chi phí vay m n mà ắ ượ ễ
mình s ph i tr cho ngân hàng, t đó có quy t đ nh l a ch n h p lý. ả ả ẽ ừ ế ị ự ọ ợ
Công th c đ quy đ i ra lãi su t hi u d ng nh sau: ệ ụ ứ ể ư ấ ổ
i = 2mL/V(n+1)
Trong đó: i là lãi su t hi u d ng ệ ụ ấ
m là s kỳ h n thanh toán trong m t năm ạ ố ộ
7
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Tâm lý c a ng i đi vay tr góp th ng r t thích đ ủ ườ ả ườ ấ ượ ờ c tài tr v i th i ợ ớ
ư h n dài đ gi m gánh n ng v s ti n thanh toán m i kỳ h n. Th nh ng ạ ề ố ề ể ả ế ặ ạ ỗ
công th c trên cho th y khi n càng l n thì lãi su t hi u d ng càng có giá tr ớ ụ ứ ệ ấ ấ ị
cao h n. Có nghĩa là, ng ơ ườ ơ i đi vay ph i tr cho ngân hàng lãi su t cao h n ả ấ ả
c tài tr v i th i h n dài h n. n u h mu n đ ế ố ượ ọ ờ ạ ợ ớ ơ
- Ph ng pháp lãi đ n (Simple Interest Method) : Theo ph ng pháp này, ươ ơ ươ
c tính đ u nhau, b ng cách v n g c ng ố ố ườ i đi vay ph i tr t ng đ nh kỳ đ ả ả ừ ị ượ ề ằ
l y v n g c ban đ u chia cho s kỳ h n thanh toán. Còn lãi ph i tr m i đ nh ạ ấ ả ả ỗ ị ầ ố ố ố
kỳ đ c tính trên s ti n khách hàng th c s còn thi u ngân hàng. ượ ự ự ố ề ế
- Ph ng pháp giá hi n hành (Present Value Method) : Theo ph ươ ệ ngươ
pháp này, s ti n ph i tr hàng kỳ trong t ng lai đ u đ ố ề ả ả ươ ề ượ c quy v giá tr ề ị
hi n t i. ệ ạ
Thông th ng, ng i đi vay đ c quy n thanh toán ti n vay tr ườ ườ ượ ề ề ướ ạ c h n
mà không b ph t. N u ti n tr góp đ c tính theo ph ng pháp lãi đ n và ế ề ạ ả ị ượ ươ ơ
ph ng ph i đi vay ph i thanh ươ áp giá hi n hành thì v n đ r t đ n gi n, ng ấ ề ấ ơ ệ ả ườ ả
i (n u có) cho toán toàn b v n g c còn thi u và lãi vay c a kỳ h n hi n t ế ộ ố ệ ạ ủ ạ ố ế
ngân hàng. Tuy nhiên, n u ti n tr góp đ ng pháp g p thì ề ế ả ượ c tính b ng ph ằ ươ ộ
ng pháp g p, lãi đ v n đ có ph n ph c t p h n. Vì theo ph ứ ạ ấ ề ầ ơ ươ ộ ượ ự c tính d a
trên c s gi ơ ở ả ị đ nh r ng ti n vay s đ ề ẽ ượ ằ c khách hàng s d ng cho đ n lúc ử ụ ế
c h n thì th i h n n k t thúc h p đ ng, cho nên n u khách hàng tr n tr ế ả ợ ướ ế ồ ợ ờ ạ ạ ợ
th c t s khác v i th i h n n gi ự ế ẽ ờ ạ ợ ả ị ả đ nh ban đ u và nh v y s ti n lãi ph i ư ậ ố ề ầ ớ
tr cũng có s thay đ i. Trong tr ng h p này, ngân hàng th ả ự ổ ườ ợ ườ ụ ng áp d ng
các ph ng pháp gi ng nh các ph ng pháp phân b lãi cho vay nói trên đ ươ ư ố ươ ổ ể
tính ra s lãi th c s ph i thu, d a trên th i h n n th c t . ự ự ả ợ ự ế ờ ạ ự ố
stallment Consumer Loan) 1.2.2.2. Cho vay tín d ng phi tr góp (Non-in ụ ả
Theo ph ng th c này ti n vay đ c khách hàng thanh toán cho ngân ươ ứ ề ượ
hàng ch m t l n khi đ n h n. Th ng thì các kho n cho vay tiêu dùng phi ỉ ộ ầ ế ạ ườ ả
tr góp ch đ c c p cho các kho n vay có giá tr nh v i th i h n không dài. ỉ ượ ấ ờ ạ ỏ ớ ả ả ị
1.2.2.3. Cho vay tín d ng tu n hoàn (Revolving Consumer Credit) ụ ầ
8
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Là các kho n cho vay tiêu dùng trong đó ngân hàng cho phép khách hàng ả
c phép th u chi d a trên tài s d ng th tín d ng ho c phát hành lo i séc đ ử ụ ụ ẻ ặ ạ ượ ự ấ
kho n vãng lai. Theo ph ng th c này, trong th i h n tín d ng đ ả ươ ờ ạ ứ ụ ượ ỏ c th a
c, căn c vào nhu c u chi tiêu và thu nh p ki m đ c t ng kỳ, thu n tr ậ ướ ứ ế ầ ậ ượ ừ
khách hàng đ ượ c ngân hàng cho phép th c hi n vi c vay và tr n nhi u kỳ ệ ả ợ ự ệ ề
m t cách tu n hoàn, theo m t h n m c tín d ng. ộ ạ ụ ứ ầ ộ
Lãi ph i tr m i kỳ có th tính d a trên m t trong ba cách sau: ả ả ỗ ự ể ộ
- Lãi đ c tính d a trên s d n đã đ c đi u ch nh: Theo ph ượ ố ư ợ ự ượ ề ỉ ươ ng
pháp này s d n đ ố ư ợ ượ c dùng đ tính lãi là s d n cu i cùng c a m i kỳ ố ư ợ ủ ể ỗ ố
sau khi khách hàng đã thanh toán n cho ngân hàng. ợ
- Lãi đ c tính d a trên s d n tr c khi đ ượ ố ư ợ ướ ự ượ c đi u ch nh: Theo ỉ ề
ph ng pháp này s d n dùng đ tính lãi là s d n cu i m i kỳ có tr ươ ố ư ợ ố ố ư ợ ể ỗ ướ c
c thanh toán. khi kho n n đ ả ợ ượ
- Lãi đ c tính d a trên c s d n bình quân ượ ơ ở ư ợ ự
1.2.3.Căn c vào ngu n g c c a kho n n : ồ ố ủ ả ợ ứ
Cho vay tiêu dùng g m:ồ
1.2.3.1.Cho vay tiêu dùng gián tiếp (Indirect Consumer Loan)
Cho vay tiêu dùng gián ti p là hình th c cho vay trong đó ngân hàng ứ ế
mua các kho n n phát sinh do nh ng công ty bán l ữ ả ợ ẻ đã bán ch u hàng hóa ị
hay d ch v cho ng i tiêu dùng. ụ ị ườ
Cho vay tiêu dùng gián ti p có m t s u đi m sau: Cho phép ngân hàng ộ ố ư ế ể
d dàng tăng doanh s cho vay tiêu dùng; cho phép ngân hàng ti ễ ố ế t gi m đ ả ượ c
chi phí trong cho vay; là ngu n g c c a vi c m r ng quan h v i khách ệ ớ ở ộ ủ ệ ố ồ
hàng và các ho t đ ng ngân hàng khác; trong tr ạ ộ ườ ệ ớ ng h p có quan h v i ợ
nh ng công ty bán l ữ t ẻ ố t, cho vay tiêu dùng gián ti p an toàn h n cho vay tiêu ế ơ
dùng tr c ti p. ự ế
Bên c nh m t s u đi m trên, cho vay tiêu dùng gián ti p có m t s ộ ố ư ộ ố ể ế ạ
nh c đi m sau: Ngân hàng không ti p xúc tr c ti p v i ng i tiêu dùng đã ượ ự ế ế ể ớ ườ
đ c bán ch u; thi u s ki m soát c a ngân hàng khi công ty bán l ượ ế ự ể ủ ị ẻ ự ệ th c hi n
9
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
vi c bán ch u hàng hóa; k thu t nghi p v cho vay tiêu dùng gián ti p có ệ ụ ệ ế ậ ỹ ị
tính ph c t p cao. ứ ạ
Do nh ng nh ữ ượ ặ c đi m k trên nên có r t nhi u ngân hàng không m n ể ể ề ấ
mà v i cho vay tiêu dùng gián ti p. Còn nh ng ngân hàng nào tham gia vào ữ ế ớ
ho t đ ng này thì đ u có các c ch ki m soát tín d ng r t ch t ch . ẽ ơ ế ể ạ ộ ụ ề ấ ặ
1.2.3.2. Cho vay tiêu dùng tr c ti p (Direct Consumer Loan) ự ế
Cho vay tiêu dùng tr c ti p l ế à các kho n cho vay tiêu dùng trong đó ự ả
ngân hàng tr c ti p ti p xúc và cho khách hàng vay cũng nh tr c ti p thu n ư ự ế ự ế ế ợ
t i vay. ng ừ ườ
Trong cho vay tiêu dùng tr c ti p ngân hàng có th t n d ng đ ế ể ậ ự ụ ượ ở c s
tr ng c a nhân viên tín d ng. Nh ng ng i này th ng đ ườ ữ ụ ủ ườ ườ ượ c đào t o chuyên ạ
môn và có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c tín d ng cho nên các quy t đ nh ế ị ụ ự ề ệ
tín d ng tr c ti p c a ngân hàng th ng có ch t l ự ế ủ ụ ườ ấ ượ ng cao h n so v i tr ơ ớ ườ ng
c quy t đ nh b i nh ng công ty bán l h p chúng đ ợ ượ ế ị ữ ở ẻ ụ ho c nhân viên tín d ng ặ
c a công ty bán l ủ ẻ ụ . Ngoài ra, trong ho t đ ng c a mình nhân viên tín d ng ạ ộ ủ
ngân hàng có xu h ướ ấ ng chú tr ng đ n vi c t o ra các kho n cho vay có ch t ệ ạ ế ả ọ
ng t t trong khi nhân viên c a công ty bán l l ượ ố ủ th ẻ ườ ệ ng chú tr ng đ n vi c ế ọ
bán cho đ c nhi u hàng. Bên c nh đó, t i các đi m bán hàng, các quy t đ nh ượ ề ạ ạ ế ị ể
ng đ tín d ng th ụ ườ ượ ấ ộ c c p ra m t cách không chính đáng. H n n a, trong m t ơ ữ ộ
ng h p, do quy t đ nh nhanh, công ty bán l có th t s tr ố ườ ế ị ợ ẻ ể ừ ch i c p tín ố ấ
t c a mình. N u ng i c p tín d ng là ngân hàng, d ng đ i v i khách hàng t ụ ố ớ ố ủ ế ườ ấ ụ
đi u này có th đ ể ượ ạ c h n ch . ế ề
Cho vay tiêu dùng tr c ti p có u đi m là linh ho t h n cho vay tiêu ạ ơ ư ự ể ế
ấ dùng gián ti p. Khi khách hàng có quan h tr c ti p v i ngân hàng, có r t ệ ự ế ế ớ
nhi u l i cho c ề ợ i th có th phát sinh, có kh năng làm th a mãn quy n l ả ề ợ ể ế ỏ ả
hai phía khách hàng l n ngân hàng. ẫ
1.3. Qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các NHTM ạ ộ ị ủ ả ạ
1.3.1.R i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ủ
10
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ạ H u h t các kho n cho vay tiêu dùng là các kho n vay trung và dài h n, ế ả ầ ả
v i th i h n t ớ ờ ạ ừ ề ủ 10 đ n 20 năm, th m chí 30 năm, nên có th có r t nhi u r i ể ế ấ ậ
ro có th phát sinh. ể
- R i ro m t kh năng thanh toán c a ng i đi vay : Do các kho n cho ủ ủ ả ấ ườ ả
vay tiêu dùng có th i h n dài nên kh năng tr n ph thu c r t nhi u vào ả ờ ạ ộ ấ ả ợ ụ ề
tình tr ng s c kho , gia đình và công vi c c a ng ệ ủ ứ ẻ ạ ườ i đi vay. Nh ng r i ro có ữ ủ
th x y ra trong tr ng h p này bao g m: ể ả ườ ợ ồ
+ Ng ườ i đi vay b ch t ho c b tai n n d n đ n m t kh năng lao ạ ế ế ặ ả ấ ẫ ị ị
i cho ngân hàng; đ ng, hoàn toàn không có kh năng tr món n còn l ộ ả ả ợ ạ
+ Ng i vay b tai n n, gi m kh năng lao đ ng ho c thay đ i v trí ườ ổ ị ạ ả ặ ả ộ ị
công tác d n đ n gi m sút thu nh p không th c hi n đ ự ệ ế ẫ ả ậ ượ c đ y đ nghĩa v ủ ầ ụ
tr n . ả ợ
- R i ro do khách hàng gian l n ậ : Do khách hàng vay tiêu dùng là các cá ủ
nhân nên các ngân hàng g p r t nhi u khó khăn trong vi c n m b t thông tin ệ ắ ặ ấ ề ắ
v khách hàng. L i d ng đi u này khách hàng có th c tình gian l n đ ề ợ ụ ể ố ề ậ ể
chi m đo t ti n vay d n đ n r i ro không thu h i đ c v n cho ngân hàng. ế ủ ạ ề ồ ượ ố ế ẫ
Ngoài ra, gi ng nh nh ng kho n cho vay th ư ữ ả ố ươ ả ng m i khác, các kho n ạ
ờ cho vay tiêu dùng cũng ph i ch u nh ng r i ro v lãi su t và t giá. Do th i ữ ủ ề ả ấ ị ỉ
h n cho vay dài nên lãi su t trên th tr ạ ị ườ ấ ớ ng có th có nh ng bi n đ ng l n ữ ế ể ộ
trong su t quá trình cho vay v n. N u áp d ng m t m c lãi su t c đ nh trong ấ ố ị ụ ứ ế ố ố ộ
su t th i h n cho vay thì khi lãi su t trên th tr ng tăng, ngân hàng có th s ờ ạ ị ườ ấ ố ể ẽ
ph i ch u r i ro vì cho vay v i lãi su t quá th p. Ng i n u lãi su t trên c l ị ủ ả ấ ấ ớ ượ ạ ế ấ
th tr ị ườ ng gi m, nh ng kho n cho vay c a ngân hàng v i lãi su t cao h n s ủ ơ ẽ ữ ả ấ ả ớ
không còn h p d n đ c ng i đi vay, nh h ng đ n kh năng c nh tranh ấ ẫ ượ ườ ả ưở ế ả ạ
c a các ngân hàng. ủ
Trong tr ng h p kho n vay đ c th c hi n b ng ngoài t thì các ườ ả ợ ượ ự ệ ằ ệ
ngân hàng có th g p ph i r i ro khi t giá h i đoái thay đ i ho c ng i đi ả ủ ể ặ ặ ố ổ ỉ ườ
vay s g p khó khăn trong vi c tr n g c và lãi trong tr ng h p t giá thay ả ợ ố ẽ ặ ệ ườ ợ ỉ
i đi vay l i b ng n i t . đ i trong khi ngu n thu nh p c a ng ồ ổ ậ ủ ườ ạ ằ ộ ệ
11
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
1.3.2.Qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ị ủ ả
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng liên quan đ n s l ủ ế ố ượ ạ ộ ớ ng l n
khách hàng. M i ng i vay có s l ng vay t ng đ i nh và các ngân hàng ỗ ườ ố ượ ươ ỏ ố
ạ c n x lý r t nhi u nh ng kho n vay này đ t o ra s d l n trong ho t ầ ố ư ớ ể ạ ử ữ ề ấ ả
ng khách hàng đ ng cho vay tiêu dùng không có tài s n đ m b o. V i s l ộ ớ ố ượ ả ả ả
l n nh v y, các nhà qu n lý ngân hàng c n ph i th c hi n nh ng bi n pháp ớ ư ậ ữ ự ệ ệ ả ầ ả
ki m soát, qu n lý r i ro hi u qu đ i v i quá trình c p tín d ng tiêu dùng. ả ố ớ ụ ủ ệ ể ả ấ
Qu n tr r i ro trong tín d ng tiêu dùng đ c hi u là m t chi n l ị ủ ụ ả ượ ế ượ c ể ộ
qu n lý danh m c cho vay trong đó đ m b o s cân đ i gi a b o toàn v n và ữ ả ả ự ụ ả ả ố ố
t i u hóa vi c s d ng ngu n v n. Hay nói cách khác, qu n tr r i ro trong ố ư ệ ử ụ ị ủ ả ố ồ
ắ ho t đ ng cho vay tiêu dùng là m t quá trình liên t c nh n ra và n m b t ạ ộ ụ ắ ậ ộ
i đa hóa l nh ng c h i cho vay thích h p và tránh nh ng r i ro đ t ợ ơ ộ ể ố ủ ữ ữ ợ ậ i nhu n
cho ngân hàng. Trong qu n tr r i ro đ i v i ho t đ ng cho vay tiêu dùng, ạ ộ ố ớ ị ủ ả
ố vi c n m b t thông tin v khách hàng và qu n lý thông tin m t cách th ng ề ệ ắ ắ ả ộ
nh t là nh ng y u t ữ ế ố ấ ạ then ch t giúp cho vi c qu n lý danh m c cho vay đ t ả ụ ệ ố
hi u qu cao. M c dù đây là m t nguyên t c khá rõ ràng nh ng vi c th c thi ư ự ệ ệ ả ặ ắ ộ
nguyên t c đó còn g p khá nhi u khó khăn. ặ ề ắ
ủ ế Qu n tr r i ro tín d ng tiêu dùng bao g m nh ng n i dung ch y u ị ủ ữ ụ ả ồ ộ
sau đây:
- Phân tích tín d ng tiêu dùng: ụ
H u h t các ngân hàng v i s l ng l n khách hàng xin vay tiêu dùng ớ ố ượ ế ầ ớ
th ng b sung cho vi c phân tích tín d ng c a h b ng h th ng ườ ủ ọ ằ ệ ố ụ ệ ổ cho đi mể
tín d ng th ng kê. H th ng phân tích t đ ng này là ph ng ti n đ đánh ụ ố ệ ố ự ộ ươ ệ ể
giá đ ngh vay s d ng m u cho đi m li t kê nh ng đ c đi m c a đ ngh ử ụ ể ề ẫ ị ệ ủ ề ữ ể ặ ị
vay nh m c thu nh p, th i gian làm vi c, quy n s h u nhà ư ứ ở ữ ệ ề ậ ờ ở ữ , và nh ng
hình th c tín d ng đã có tr c đây v i nh ng ng i bán l ứ ụ ướ ữ ớ ườ ẻ ữ ho c nh ng ặ
ng i cho vay khác. Đ ngh vay đ ườ ề ị ượ ổ c cho đi m theo m i đ c đi m và t ng ỗ ặ ể ể
i đ ngh vay có đ tiêu chu n vay hay không. s đi m cho ta th y li u ng ố ể ệ ấ ườ ề ủ ẩ ị
Kh năng đ c ch p nh n s đ c d báo d a trên c s d li u c a ngân ả ượ ậ ẽ ượ ự ơ ở ữ ệ ủ ự ấ
12
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
hàng v nh ng khách hàng có nh ng đ c đi m t ng t ữ ữ ể ề ặ ươ ự và v vi c thanh ề ệ
toán các kho n vay tr c đây đ i v i ngân hàng c a ng i xin vay đó. ả ướ ố ớ ủ ườ
Cho đi m tín d ng th ng ít đ ụ ể ườ ượ ử ụ ấ c s d ng nh m t tiêu chí duy nh t ư ộ
đ th c hi n các kho n tín d ng tiêu dùng. Nh ng y u t ẻ ự ế ố ữ ụ ệ ả khác nh kh năng ư ả
thanh toán n , đi u ki n kinh t ệ ề ợ hi n t ế ệ ạ ả i và nh ng yêu c u v th ch p, ph i ề ế ấ ữ ầ
đáp ng đ ứ ượ ữ c nh ng tiêu chu n v b o đ m an toàn c a ngân hàng. Nh ng ề ả ủ ữ ả ẩ
thông tin khách quan - nh v cá nhân và hình th c b ngoài c a khách hàng, ứ ề ư ề ủ
ti m năng v m t m i quan h có l i trong t ng lai, và nh ng y u t không ề ộ ệ ề ố ợ ươ ế ố ữ
th đ nh l ể ị ượ ị ự ng khác - s giúp cho quá trình phân tích tín d ng có giá tr th c ụ ẽ
t h n. Phân tích tín d ng là m t quá trình nh đó c nh ng y u t ch quan ế ơ ế ố ủ ữ ụ ả ờ ộ
ng đ nh nh ng y u t ữ ế ố ư có th đ nh l ể ị ượ ượ ủ c đánh giá đ ng th i. M c đích c a ụ ờ ồ
quá trình này là gi m thi u r i ro, t n th t cho vay và nh ng kho n cho vay ể ủ ữ ả ấ ả ổ
khó đòi. Các b c trong quá trình phân tích tín d ng tiêu dùng đ c li t kê ướ ụ ượ ệ
trong b ng d i đây: ả ướ
C TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH TÍN D NG TIÊU DÙNG
BI UỂ 1: CÁC B
ƯỚ
Ụ
3. Ki m tra và xác minh thông tin ả 1. Xác đ nh m c đích s d ng kho n ử ụ ụ ị ể
4. Phân tích vay và s ti n vay ố ề 2. Thu th p thông tin: ậ
a. Tín d ng tiêu dùng a. Báo cáo tài chính ụ
b. Báo cáo tài chính cá nhân b. L u chuy n ti n m t ặ ể ư ề
c. Thu nh p tính thu ậ ế ế ầ 5. Đánh giá tài s n b o đ m, n u c n ả ả ả
Báo cáo tài chính ho t đ ng kinh thi ạ ộ tế
doanh 6. Đánh giá và c c u kho n tín d ng ơ ấ ụ ả
ng l i xin vay ươ ượ ng v i ng ớ ườ
+ Ph ươ ng pháp h th ng đi m s (Score System): ể ệ ố 7. Th ố
ộ Ho t đ ng cho vay tiêu dùng tr c ti p c a ngân hàng liên quan đ n m t ế ủ ạ ộ ự ế
ng r t đông các khách hàng. M i khách hàng th s l ố ượ ấ ỗ ườ ộ ố ề ng vay m t s ti n
ứ nh h n nhi u so v i trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh. Mu n có m t m c ự ả ỏ ơ ề ấ ớ ộ ố
ệ d n l n trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng, các ngân hàng ph i th c hi n ư ợ ớ ạ ộ ự ả
m t s l ng các h p đ ng cho vay g p nhi u l n so v i cho vay trong các ộ ố ượ ề ầ ấ ợ ồ ớ
13
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
lĩnh v c nói trên. Khi s l ng khách hàng l n thì yêu c u v m t có ch ố ượ ự ề ộ ầ ớ ế
ế ứ ki m soát an toàn và hi u qu đ i v i vi c ra quy t đ nh cho vay là h t s c ả ố ớ ế ị ệ ệ ể
t. Trong nh ng tr ng h p nh v y ngân hàng th c n thi ầ ế ữ ườ ư ậ ợ ườ ộ ng s d ng m t ử ụ
ph ng pháp h tr ươ ỗ ợ ấ ắ ự ệ ố r t đ c l c đ ra quy t đ nh tín d ng, đó là h th ng ế ị ụ ể
đi m s . ố ể
ế H th ng đi m s là m t t p h p các tiêu th c khác nhau liên quan đ n ệ ố ộ ậ ứ ể ố ợ
t ng khách hàng vay tiêu dùng. M i tiêu th c có m t đi m s khác nhau tuỳ ừ ứ ể ố ộ ỗ
theo tình tr ng c a tiêu th c này và t m quan tr ng c a nó trong h th ng các ệ ố ủ ủ ứ ạ ầ ọ
tiêu th c, d a trên c s các k t qu th ng kê trong l ch s . ử ế ả ố ơ ở ứ ự ị
Trên th c t , m t h th ng đi m s th ng có r t nhi u y u t ự ế ộ ệ ố ố ườ ể ế ố ượ c , đ ề ấ
xây d ng d a trên nguyên t c nói trên. Thông th ự ự ắ ườ ộ ệ ố ng trong m t h th ng
khác nhau đ đi m s , có kho ng 7 đ n 12 y u t ả ế ố ế ể ố ượ ờ c xem xét bao g m: th i ồ
gian làm công vi c hi n t i; tình tr ng gia đình (có gia đình, đ c thân hay đã ệ ạ ệ ạ ộ
ly hôn); đ tu i; hình th c lao đ ng (có k năng hay không); th i h n c trú; ờ ạ ư ộ ổ ứ ộ ỹ
ng ng i s ng ph thu c vào ng i vay; lo i tài s n có t i ngân s l ố ượ ườ ố ụ ộ ườ ạ ả ạ
hàng...
i m t ngân hàng Bi u 2: H th ng đi m s t ố ố ạ ể ể ệ ộ M ở ỹ
Đi m sể ố
ề ườ
ị
ộ
ề
10 8 7 5 4 2 ộ ộ
ờ ư
i b n thân ho c b n bè 6 4 2 ư ặ ạ
Các y u tế ố i vay 1. Ngh nghi p c a ng ệ ủ Chuyên viên ho c các nhà qu n tr ả ặ Lao đ ng có tay ngh ề Nhân viên văn phòng Sinh viên Lao đ ng không có tay ngh Lao đ ng bán th i gian 2. Tình tr ng c trú ạ Có nhà riêng Có nhà thuê ho c chung c ặ v i ng ườ ạ ở ớ 3. H ng tín d ng ụ ạ T tố Trung bình Không có 10 5 2
14
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
0
ề ệ ờ
5 2
i đ a ch hi n t i ỉ ệ ạ ơ ư ụ ạ ị
2 1 ơ ộ
i ch ỗ ở
2 0
i vay i s ng d a vào ng ự ố ườ ố ườ
3 3 4 4 2 ề ơ
i ngân hàng ạ
t ki m ệ ế ả
t ki m ệ
ả ỉ ỉ ả ả
X uấ 4. Th i gian làm vi c đ i v i ngh nghi p hi n ệ ệ ố ớ iạ t H n m t năm ơ ộ M t năm ho c ít h n ặ ộ 5. Th i gian đã c ng t ờ H n m t năm ộ M t năm ho c ít h n ơ ặ 6. Có đi n tho i t ạ ạ ệ Có Không 7. S ng Không M tộ Hai Ba Nhi u h n ba 8. Lo i tài kho n có t ả ạ C tài kho n séc l n tài kho n ti ẫ ả Ch có tài kho n ti ế Ch có tài kho n séc Không có tài kho n nào 4 3 2 0 ả
Đi m cao nh t có th có đ i v i m t khách hàng theo h th ng đi m s ộ ố ớ ệ ố ể ể ể ấ ố
này là 43 đi m. Còn đi m th p nh t là 9 đi m. ể ể ể ấ ấ
Căn c vào s li u th ng kê trong quá kh v kh năng r i ro c a các ố ệ ứ ề ủ ủ ứ ả ố
lo i khách hàng có đi m s gi ng nhau, các ngân hàng th ố ố ể ạ ườ ề ng đ a ra nhi u ư
m c cho vay t i đa khác nhau đ i v i t ng khách hàng có đi m s ứ ố ố ớ ừ ố ở ể ữ nh ng
nhóm đi m s khác nhau. Ví d trong b ng sau đây là các m c cho vay t i đa ứ ụ ể ả ố ố
đ i v i t ng khách hàng có đi m s khác nhau c a ngân hàng M nói trên: ố ớ ừ ủ ể ố ỹ
BI UỂ 3: M C CHO VAY T I ĐA THEO ĐI M S C A NGÂN HÀNG M
Ể Ố Ủ
Ố
Ứ
Ỹ
S ti n cho vay t Đi m sể ố ố ề ố i
T 28 đi m tr xu ng đa 0 ừ ể ở ố
15
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
29-30 đi mể 31-33 đi mể 34-36 đi mể 37-38 đi mể 39-40 đi mể 41-43 đi mể
500 1.000 2.500 3.500 5.000 8.000 ng pháp h th ng đi m s d a trên gi Ph đ nh các y u t trong h ệ ố ố ự ể ươ ả ị ế ố ệ
th ng là gi ng nhau, n u các y u t này ph n ánh chính xác các kho n tín ế ố ế ố ố ả ả
t ho c x u trong quá kh c thì cũng s ti p t c có kh năng nh d ng là t ụ ố ẽ ế ụ ứ ặ ấ ả ư
ng lai v i m c đ sai s có th ch p nh n đ c. Tuy nhiên, khi v y trong t ậ ươ ứ ộ ể ấ ậ ượ ớ ố
môi tr ng kinh t - xã h i có nh ng bi n đ ng l n nh h ườ ế ớ ả ữ ế ộ ộ ưở ế ng đ n các y u ế
t c xem xét trong h th ng đi m s thì rõ ràng gi đ nh trên ố tín d ng đ ụ ượ ệ ố ể ố ả ị
ng xuyên ti n hành không còn phù h p n a. Th nên, các ngân hàng ph i th ế ợ ữ ả ườ ế
tái xét, b sung và s a đ i h th ng đi m s mà mình đang s d ng. ử ổ ệ ố ử ụ ể ổ ố
Hi n nay t i các n c có lĩnh v c cho vay tiêu dùng phát tri n đã hình ệ ạ ướ ự ể
thành nh ng trung tâm thông tin tín d ng trong đó l u gi thông tin v c ư ụ ữ ữ ề ả
nh ng khách hàng cũ và nh ng khách hàng ti m năng c a các ngân hàng. Các ủ ữ ữ ề
thông tin v khách hàng đ c chia theo nhi u lo i, nhóm khách hàng. Các ề ượ ề ạ
ngân hàng có th s d ng thông tin t ể ử ụ ừ ể ế ợ các trung tâm này ho c có th k t h p ặ
nh ng thông tin này v i nh ng d li u và kinh nghiêm c a riêng c a ngân ữ ệ ủ ủ ữ ữ ớ
hàng mình đ đánh giá v đ tín nhi m c a khách hàng. Trên th tr ng cũng ề ộ ị ườ ủ ệ ể
ng xuyên đ s n có r t nhi u mô hình tính đi m tín d ng th ẵ ụ ể ề ấ ườ ượ ậ c c p nh t ậ
theo nh ng thay đ i v đ c tính c a ng i tiêu dùng. Các ngân hàng có th ổ ề ặ ủ ữ ườ ể
ụ l a ch n mô hình phù h p trong s nh ng mô hình s n có này đ áp d ng ự ữ ể ẵ ợ ọ ố
trong vi c tính đi m tín d ng cho các khách hàng c a mình. Tuy nhiên, thách ủ ụ ể ệ
th c l n nh t hi n nay, ngay c đ i v i nh ng ngân hàng đi đ u t rong lĩnh ả ố ớ ứ ớ ầ ư ữ ệ ấ
v c cho vay tiêu dùng, là l a ch n và xây d ng nh ng mô hình tính đi m tín ự ự ữ ự ể ọ
d ng nh th nào đ áp d ng đ i v i nh ng nhóm khách hàng m i. ố ớ ụ ư ế ữ ụ ể ớ
Ph ng pháp h th ng đi m s th ng đ ươ ệ ố ố ườ ể ượ ớ c s d ng b sung v i ử ụ ổ
ph ng pháp phán đoán d i đây: ươ ướ
16
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Phân tích tín d ng theo ph ng pháp phán đoán (Judgement Method) là ụ ươ
m t quá trình trong đó ngân hàng ti n hành phân tích và đánh giá t t c các ế ộ ấ ả
thông tin đ nh tính và đ nh l ng v khách hàng nh m m c tiêu h n ch các ị ị ượ ụ ề ế ằ ạ
kho n cho vay có r i ro cao. Do ph ng pháp h th ng đi m s trong cho ủ ả ươ ệ ố ể ố
vay tiêu dùng không ph i là ph ng pháp duy nh t đ c các ngân hàng s ả ươ ấ ượ ử
ữ d ng vì có r t nhi u v n đ khác mà ngân hàng cũng r t quan tâm. Nh ng ụ ề ề ấ ấ ấ
n , đi u ki n kinh t v n đ đó bao g m kh năng tr ấ ề ả ồ ả ợ ề ệ hi n t ế ệ ạ ả i, b o đ m ả
nào c n ph i có, ph i tuân th n i dung c a chính sách cho vay c a ngân ủ ộ ủ ủ ả ả ầ
ạ hàng. Các thông tin có tính ch quan v khách hàng nh thái đ , di n m o ủ ư ề ệ ộ
c a khách hàng, kh năng quan h v i ngân hàng trong t ủ ệ ớ ả ươ ụ ng lai có tác d ng
r t quan tr ng trong vi c ra quy t đ nh c a ngân hàng. ấ ế ị ủ ệ ọ
Tùy ngân hàng mà h th ng các y u t đ c phân tích có th khác ệ ố ế ố ượ ể
nhau, ph bi n nh t là h th ng 5C ( Character - t cách c a ng i đi vay; ổ ế ệ ố ấ ư ủ ườ
Capacity - kh năng vay m n c a ng ượ ủ ả ườ ề i đi vay; Cash - kh năng t o ra ti n ả ạ
đ tr ể ả ợ ệ n ngân hàng; Collateral - b o đ m tín d ng; Condition - đi u ki n ả ụ ề ả
môi tr ng) và h th ng CAMPARI (Character - t cách c a khách hàng; ườ ệ ố ư ủ
Ability - năng l c c a ng i vay; Margin - lãi cho vay; Purpose - m c đích ự ủ ườ ụ
vay; Amount - s ti n; Repayment - s hoàn tr ; Insurance - b o đ m). ố ề ự ả ả ả
Có r t nhi u ph ng pháp đ qu n tr r i ro trong ho t đ ng cho vay ề ấ ươ ạ ộ ị ủ ể ả
tiêu dùng trong đó có m t s ph ng pháp sau đây đ c nhi u ngân hàng s ộ ố ươ ượ ề ử
d ng:ụ
i h n cho vay - Xác đ nh gi ị ớ ạ
Vi c xác đ nh gi i h n cho vay s nh h ng tr c ti p đ n m c đ ệ ị ớ ạ ẽ ả ưở ự ứ ế ế ộ
i h n cho vay nh m m c đích r i ro c a kho n vay sau này. Xác đ nh gi ủ ủ ả ị ớ ạ ụ ằ
ủ tránh đ khách hàng r i vào tình tr ng vay n quá nhi u. Theo đánh giá c a ề ể ạ ơ ợ
các đ nh ch tài chính chuyên nghi p, có 3 d u hi u đ nh n bi t khách hàng ế ệ ệ ể ấ ậ ị ế
đang vay n quá nhi u: ợ ề
+ S d ng 25% thu nh p c a mình ho c h n đ thanh toán cho các ử ụ ủ ể ậ ặ ơ
kho n tín d ng tiêu dùng; ụ ả
17
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
+ S d ng 50% thu nh p c a mình ho c h n đ thanh toán cho các ử ụ ủ ể ặ ậ ơ
kho n vay mua nhà tr ch m và các kho n tín d ng tiêu dùng khác; ả ậ ụ ả ả
+ Có t 4 h p đ ng tín d ng tiêu dùng tr lên t i cùng m t th i đi m. ừ ụ ồ ợ ở ạ ể ờ ộ
- Qu n lý danh m c cho vay ụ ả
Trong ho t đ ng tín d ng tiêu dùng, danh m c các khách hàng th ạ ộ ụ ụ ườ ng
ng đ i đ ng nh t (vì cùng m t m c đích là là t p h p nh ng kho n vay t ữ ả ậ ợ ươ ố ồ ụ ấ ộ
tiêu dùng) vì v y k th t th ng kê phân tích th ng xuyên đ ỹ ậ ậ ố ườ ượ c áp d ng và ụ
t h u ích. Các k thu t phân tích này đ c áp d ng trong t t c các đ c bi ặ ệ ữ ậ ỹ ượ ụ ấ ả
b c, t c giá c , quy t đ nh giá ướ ừ phân tích trách nhi m, xây d ng chi n l ệ ế ượ ự ế ị ả
tr c a kho n vay, d ki n các kho n l , chi n l c qu n lý danh m c cho ự ế ả ỗ ị ủ ả ế ượ ụ ả
vay và chi n l c thu h i v n. Đi u quan tr ng nh t trong k thu t phân tích ế ượ ồ ố ề ậ ấ ọ ỹ
ộ ơ ở ữ ệ là thu th p d li u trong su t quá trình cho vay là qu n lý m t c s d li u ữ ệ ậ ả ố
r i ro chung. ủ
ố Nhi m v c a vi c qu n lý danh m c cho vay trong qu n tr r i ro đ i ụ ụ ủ ị ủ ệ ệ ả ả
i do t p trung cho v i cho vay tiêu dùng là tránh đ ớ ượ c nh ng h u qu b t l ậ ả ấ ợ ữ ậ
vay vào nh ng khách hàng có đ r i ro cao. Các k thu t mô hình d đoán ộ ủ ự ữ ậ ỹ
th ng đ c áp d ng đây. ườ ượ ụ ở
ị ủ Trong nh ng năm g n đây, các công c đ c i thi n vi c qu n tr r i ụ ể ả ữ ệ ệ ầ ả
ro trong ho t đ ng tín d ng tiêu dùng đã có nh ng b c ti n b đáng k nh ạ ộ ữ ụ ướ ể ế ộ ờ
các ngân hàng đi đ u t ầ ư ể rong lĩnh v c này đã t p trung vào vi c phát tri n ự ệ ậ
nh ng công c phân tích ph c t p. Nh ng ti n b trong công ngh l u tr ứ ạ ệ ư ữ ụ ữ ế ộ ữ
d li u và hi u qu c a vi c s d ng máy tính cũng đóng m t vai trò quan ữ ệ ệ ử ụ ả ủ ệ ộ
tr ng trong vi c thúc đ y s phát tri n c a các công c qu n lý r i ro trong ể ủ ẩ ự ủ ụ ệ ả ọ
ạ tín d ng tiêu dùng. Đ ng th i cũng có r t nhi u công ty và nhi u công đo n ụ ề ề ấ ồ ờ
trong lĩnh v c tín d ng tiêu dùng áp d ng nh ng công ngh m i này, đ c bi ụ ệ ớ ữ ụ ự ặ ệ t
ớ là các công ty và các ngân hàng phát hành th tín d ng. Nhìn chung, so v i ụ ẻ
nh ng năm đ u t ầ ư ậ ụ h p k 90, vi c qu n lý r i ro trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ủ ữ ệ ả ỷ
ộ tiêu dùng đã phát tri n h n nhi u và ho t đ ng tín d ng tiêu dùng đã có m t ạ ộ ụ ề ể ơ
v trí đáng k trong ho t đ ng tín d ng nói chung. ạ ộ ị ụ ể
18
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
1.4. Các nhân t nh h ố ả ưở ủ ng đ n vi c m r ng cho vay tiêu dùng c a ở ộ ế ệ
ngân hàng th ươ ng m i ạ
1.4.1.Nhóm nhân t thu c v b n thân ngân hàng ố ộ ề ả
, là đi u ki n tiên quy t đ (1) Đ nh h ị ướ ng phát tri n c a ngân hàng ể ủ ế ể ề ệ
ủ phát tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng. N u trong k ho ch phát tri n c a ạ ộ ể ế ể ế ạ
mình các ngân hàng không quan tâm đ n ho t đ ng này thì các khách hàng có ế ạ ộ
nhu c u v cho vay tiêu dùng cũng s không đ c quan tâm. Ng ẽ ề ầ ượ c l ượ ạ ế i, n u
ngân hàng mu n phát tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng thì h s đ a ra ọ ẽ ư ạ ộ ể ố
nh ng chi n l c c th đ thu hút nh ng ng i có nhu c u đ n v i mình. ế ượ ụ ể ể ữ ữ ườ ế ầ ớ
Và khi đó cung c u s có đi u ki n thu n l i đ g p nhau cũng có nghĩa là ầ ẽ ậ ợ ể ặ ề ệ
cho vay tiêu dùng s có nhi u c h i phát tri n. ề ơ ộ ẽ ể
(2) Năng l c tài chính c a ngân hàng , s là m t trong nh ng y u t ự ủ ế ố ữ ẽ ộ
đ c các nhà lãnh đ o ngân hàng xem xét khi đ a ra các quy t đ nh trong đó ượ ế ị ư ạ
ủ có các quy t đ nh v ho t đ ng cho vay tiêu dùng. Năng l c tài chính c a ạ ộ ế ị ự ề
ngân hàng đ c xác đ nh d a trên m t s y u t nh s l ng v n ch s ượ ộ ố ế ố ự ị ư ố ượ ủ ở ố
ph n trăm l i nhu n năm sau so v i năm tr c, t tr ng n quá h u, t ữ l ỷ ệ ầ ợ ậ ớ ướ ỷ ọ ợ
h n trong t ng d n , s l ạ ư ợ ố ượ ổ ố ng tài s n thanh kho n. N u ngân hàng có v n ế ả ả
ph n trăm l i nhu n l n, n quá h n th p và có s ch s h u l n, t ủ ở ữ ớ l ỷ ệ ầ ợ ậ ớ ạ ấ ợ ố
ng tài s n thanh kho n l n, kh năng huy đ ng v n l n trong th i gian l ượ ả ớ ố ớ ả ả ộ ờ
ạ ng n thì có th coi là có s c m nh v tài chính. Khi ngân hàng có s c m nh ề ứ ứ ể ắ ạ
tài chính l n thì ngân hàng có th đ u t ể ầ ư ư ớ vào các danh m c mà ngân hàng ụ
ư quan tâm h n thì ho t đ ng cho vay tiêu dùng có c h i phát tri n, nh ng ạ ộ ơ ộ ể ơ
ng i, n u ngân hàng không có đ c s v n c n thi c l ượ ạ ế ượ ố ố ầ ế ể t đ tài tr cho cho ợ
c u tiên h n thì ho t đ ng cho vay tiêu dùng s ít có c các ho t đ ng đ ạ ộ ượ ư ạ ộ ẽ ơ ơ
h i đ m r ng. ộ ể ở ộ
là h th ng các ch tr ng, (3) Chính sách tín d ng c a ngân hàng, ụ ủ ệ ố ủ ươ
đ nh h ị ướ ị ư ng quy đ nh chi ph i ho t đ ng tín d ng do h i đ ng qu n tr đ a ạ ộ ộ ồ ụ ả ố ị
ra nh m s d ng hi u qu ngu n v n đ tài tr cho các doanh nghi p, h ố ử ụ ệ ể ệ ả ằ ồ ợ ộ
gia đình và cá nhân. Thông th ườ ụ ng chính sách tín d ng có các kho n m c ụ ả
19
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
sau: h n m c tín d ng, các lo i hình cho vay mà ngân hàng th c hi n, quy ự ụ ứ ệ ạ ạ
ng gi đ nh v tài s n đ m b o, kỳ h n c a các kho n tín d ng, h ị ạ ủ ụ ề ả ả ả ả ướ ả ế i quy t
ph n tín d ng v t quá h n m c cho vay, cách th c thanh toán n , … Chính ụ ầ ượ ứ ứ ạ ợ
sách tín d ng v ch ra cho các cán b tín d ng h ụ ụ ạ ộ ướ ế ng đi và khung tham chi u
ữ rõ ràng v nh ng căn c đ xem xét các nhu c u vay v n. Vì v y, nh ng ứ ể ữ ề ậ ầ ố
trong chính sách tín d ng đ u tác đ ng m t cách m nh m t y u t ế ố ẽ ớ ụ ề ạ ộ ộ ệ i vi c
m r ng tín d ng nói chung và cho ho t đ ng cho vay tiêu dùng nói riêng. ạ ộ ở ộ ụ
N u nh có nh ng hình th c cho vay tiêu dùng không n m trong chính sách ứ ư ữ ế ằ
ợ cho vay c a ngân hàng thì ch c ch n các khách hàng ch ng th mong đ i ủ ể ắ ẳ ắ
vay đ c nh ng kho n ti n t ượ ề ừ ữ ả ủ ngân hàng đ tài tr cho nhu c u chi tiêu c a ể ầ ợ
mình. Ch ng h n nh m t ngân hàng không th c hi n cho vay theo th tín ư ộ ự ệ ẻ ẳ ạ
d ng thì khách hàng dù có đ đi u ki n cũng không đ ụ ủ ề ệ ượ ấ ặ c c p tín d ng. M t ụ
ạ khác khi m t ngân hàng đã s n có các hình th c cho vay tiêu dùng đa d ng ứ ẵ ộ
ng t t thì vi c m r ng cũng d dàng và thu n l i h n là các v i ch t l ớ ấ ượ ố ở ộ ậ ợ ơ ệ ễ
ữ ngân hàng m i ch có các s n ph m đ n gi n. Do tính ch t c nh tranh gi a ơ ấ ạ ả ẩ ả ớ ỉ
các ngân hàng ngày càng gay g t thì m t chính sách tín d ng đúng đ n h p lý ộ ụ ắ ắ ợ
là y u t ế ố ứ thu hút khách hàng hi u qu . Ngân hàng càng đa d ng hoá các m c ệ ạ ả
ử lãi su t phù h p v i t ng lo i khách hàng, t ng kỳ h n cho vay và cách x lý ớ ừ ừ ấ ạ ạ ợ
đúng đ n các kho n n c a khách hàng, có chính sách s n ph m h p d n thì ợ ủ ả ắ ẫ ẩ ấ ả
càng thu hút đ c khách hàng đ n v i ngân hàng, t ượ ế ớ ừ đó th c hi n thành công ệ ự
vi c m r ng cho vay tiêu dùng. ở ộ ệ
(4) S l ng, trình đ cũng nh đ o đ c ngh nghi p c a các cán ố ượ ư ạ ứ ệ ủ ộ ề
ng không nh t i ho t đ ng cho vay tiêu dùng b tín d ng, ộ ụ cũng nh h ả ưở ỏ ớ ạ ộ
c a các ngân hàng th ủ ươ ệ ng m i. Ho t đ ng cho vay tiêu dùng có th c hi n ạ ộ ự ạ
đ c hay không là do ng ượ ườ ủ i đi u hành, đó chính là các cán b nhân viên c a ề ộ
ngân hàng. B i v y, tr ở ậ ướ ể c tiên mu n ho t đ ng cho vay tiêu dùng phát tri n ạ ộ ố
ư ạ thì c n ph i quan tâm đ n đ i s ng c a các cán b nhân viên. N u nh đ o ủ ờ ố ế ế ả ầ ộ
i vay đ rong các nhân t khách quan đ c ng ứ ườ ượ c x p vào v trí hàng đ u t ị ầ ư ế ố
thì đ o đ c cán b tín d ng đ rong các nhân t ạ ứ ụ ộ ượ ế c x p vào v trí hàng đ u t ị ầ ư ố
20
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ch quan. N u các cán b tín d ng không có đ o đ c ngh nghi p thì dù ứ ụ ủ ề ệ ế ạ ộ
gi i đ n m y cũng vô giá tr vì l ỏ ế ấ ị ợ ạ ế i ích cá nhân h s n sàng làm t n h i đ n ọ ẵ ổ
i ích c a t p th ngân hàng. Tuy nhiên, đ o đ c không thôi ch a đ , cán l ợ ủ ậ ứ ủ ư ể ạ
b tín d ng ph i có trình đ chuyên môn cao, trình đ hi u bi ộ ộ ể ụ ả ộ ế ộ ớ t r ng thì m i
th m đ nh chính xác khách hàng và d án vay v n, t ự ẩ ố ị ừ ế đó đ a ra các quy t ư
đ nh đúng đ n. M t cán b tín d ng có trình đ nghi p v cao, kh năng ị ụ ụ ệ ắ ả ộ ộ ộ
giao ti p, marketing t t, trình đ ngo i ng , vi tính thành th o, nhi t tình ế ố ữ ạ ạ ộ ệ
ng đ p trong trong công vi c, có đ o đ c ngh nghi p s t o đ ứ ệ ẽ ạ ề ệ ạ c n t ượ ấ ượ ẹ
khách hàng v ngân hàng, b i d i con m t c a khách hàng thì cán b ngân ở ướ ề ắ ủ ộ
hàng chính là hình nh c a ngân hàng. N u khách hàng giao ti p v i cán b ủ ế ế ả ớ ộ
ngân hàng mà h c m th y an tâm v trình đ nghi p v , hài lòng v i phong ệ ụ ọ ả ề ấ ớ ộ
cách giao ti p c a cán b ngân hàng, an toàn trong quan h v i ngân hàng thì ế ủ ệ ớ ộ
h ch c ch n s còn tìm t ắ ẽ ọ ắ ớ ố i ngân hàng. H n n a, các cán b tín d ng có m i ơ ữ ụ ộ
quan h r ng trong xã h i cũng có th thu hút đ ộ ệ ộ ể ượ ơ c nhi u khách hàng h n. ề
Và m t ngân hàng ph i có s l ố ượ ả ộ ng cán b tín d ng h p lý, phân công công ợ ụ ộ
ạ ộ vi c c th thì ngân hàng đó m i có th phát tri n không ch mình ho t đ ng ể ệ ụ ể ể ớ ỉ
cho vay tiêu dùng mà t t c các ho t đ ng khác n a. ấ ả ạ ộ ữ
(5) Trình đ khoa h c công ngh và kh năng qu n lý c a ngân hàng, ủ ộ ọ ệ ả ả
cũng là m t trong nh ng nhân t ng t ữ ộ ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ớ ự ể ủ i s phát tri n c a
ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ạ i ngân hàng đó. N u m t ngân hàng đ ế ộ ượ c
trang b các công ngh hi n đ i thì h có th tăng ti n ích cho khách hàng và ọ ệ ệ ể ệ ạ ị
c bi t đ n nhi u h n. Ví d , m t ngân hàng có các d ch v c a h s đ ụ ủ ọ ẽ ượ ị ế ế ụ ề ơ ộ
vào d ch v th thanh toán, đ t các máy rút ti n, có th đi u ki n đ u t ệ ầ ư ư ề ụ ẻ ề ặ ị ể
giao d ch v i khách hàng thông qua m ng internet …. thì ngân hàng đó có th ạ ớ ị ể
m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a mình thông qua các tài kho n mà ạ ộ ở ộ ủ ả
các khách hàng đã s d ng d ch v trên c a ngân hàng nh cho vay th u chi, ử ụ ụ ủ ư ấ ị
th tín d ng… H n n a, áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n các ngân ụ ụ ữ ệ ế ẻ ơ ọ
hàng có th qu n lý danh sách khách hàng m t cách d dàng h n, h có th ể ễ ả ộ ơ ọ ể
ti c nhân công cũng nh chi phí qu n lý góp ph n gi m giá thành ế t ki m đ ệ ượ ư ả ầ ả
21
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
d ch v . Thêm vào đó, khi có các công ngh hi n đ i h tr ị ạ ỗ ợ ệ ệ ụ thì vi c gi ệ ả i
c nhanh chóng, chính xác, gi m b t các quy t các th t c c a ngân hàng đ ủ ụ ủ ế ượ ả ớ
th t c r m rà cho khách hàng. ủ ụ ườ
1.4.2. Nhóm nhân t thu c v khách hàng ố ộ ề
(1) Năng l c vay v n c a khách hàng, đ c th hi n thông qua các nhân ố ủ ự ượ ể ệ
t ố ủ nh thu nh p c a khách hàng, trình đ văn hoá, thói quen, đ o đ c… c a ậ ủ ứ ư ạ ộ
ầ khách hàng. Thu nh p c a khách hàng vay tiêu dùng quy t đ nh đ n nhu c u ậ ủ ế ị ế
vay tiêu dùng c a h và quy t đ nh vi c có cho vay hay không c a ngân hàng. ệ ủ ọ ế ị ủ
B i vì, ngân hàng khi cho vay tiêu dùng s căn c vào m c thu nh p trong ứ ứ ẽ ậ ở
t ng lai c a khách hàng, đó là ngu n thanh toán kho n n đó. Do đó, thu ươ ủ ả ồ ợ
nh p có nh h ả ậ ưở ế ng r t l n đ n nhu c u vay tiêu dùng c a khách hàng, đ n ấ ớ ủ ế ầ
quy mô c a kho n vay và đ n vi c phát tri n cho vay tiêu dùng c a ngân ủ ủ ể ệ ế ả
hàng. Khách hàng vay c n có thu nh p n đ nh đ đ m b o kh năng tr n ậ ổ ể ả ả ợ ầ ả ả ị
cho ngân hàng và đ c bi t là c n có thi n chí tr ặ ệ ệ ầ ả ợ ủ n đúng h n và đ y đ . ạ ầ
N u nh khách hàng là ng ư ế ườ i có đ o đ c t ạ ứ ố t, có ý th c tr n thì r i ro cho ả ợ ủ ứ
ở ộ vay tiêu dùng th p, t o đi u ki n kích thích ngân hàng ti n hành m r ng ề ệ ế ạ ấ
ho t đ ng cho vay tiêu dùng và các quy đ nh cho vay s không quá kh t khe. ạ ộ ẽ ắ ị
Ng i n u khách hàng tr n không đ u, n quá h n nhi u thì t c l ượ ạ ế ả ợ ề ề ạ ợ ấ ế ẽ t y u s
kìm hãm ho t đ ng cho vay tiêu dùng. ạ ộ
(2) Kh năng đáp ng các đi u ki n khi vay c a khách hàng , có nghĩa là ủ ứ ệ ề ả
khách hàng li u có đáp ng đ ệ ứ ượ c các đi u ki n quy đ nh c a ngân hàng hay ị ủ ề ệ
không. Các đi u ki n nh là tài s n đ m b o cũng nh các gi y t ả ấ ờ ư ư ệ ề ả ả ứ ch ng
mình quy n s h u và s d ng h p pháp tài s n … ử ụ ề ở ữ ả ợ
1.4.3.Nhóm nhân t thu c v môi tr ng ho t đ ng c a ngân hàng ố ộ ề ườ ạ ộ ủ
1.4.3.1. Tình tr ng kinh t vĩ mô ạ ế
S n đ nh kinh t ị ự ổ ế ộ vĩ mô s t o c h i m r ng tín d ng tiêu dùng m t ơ ộ ở ộ ẽ ạ ụ
cách hi u qu . Kinh t v i các ch ệ ả ế vĩ mô n đ nh, đ c bi ị ặ ổ ệ t là n đ nh ti n t ị ề ệ ớ ổ ỉ
giá, l m phát s làm yên tâm đ nh ch tài chính cho tiêu giá c , lãi su t, t ả ấ ỷ ế ẽ ạ ị
vay v n, các đ i t ng vay v n có thêm vi c làm, tăng thu nh p, giúp h yên ố ượ ố ệ ậ ố ọ
22
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
tâm v s n đ nh trong thu nh p cũng nh s n đ nh c a chi phí đi vay, chi ư ự ổ ề ự ổ ủ ậ ị ị
phí mua s m, s a ch a nhà c a, và các hàng hóa, d ch v khác, do đó làm tăng ử ụ ử ữ ắ ị
ề ữ các kho n vay c a h , đ ng th i t o đi u ki n duy trì và phát tri n b n v ng ủ ọ ồ ờ ạ ề ệ ể ả
quan h hai chi u vay v n và tr n . ả ợ ề ệ ố
Ng i, khi kinh t c l ượ ạ ế ậ kh ng ho ng ho c đi u ki n phát tri n ch m ề ủ ể ệ ặ ả
ch p, hay kinh t vĩ mô b t n đ nh m t m t s tác đ ng gây h n ch c p tín ạ ế ặ ẽ ế ấ ấ ổ ạ ộ ộ ị
ộ d ng tiêu dùng c a các trung gian tài chính. Các kho n cho vay ch u tác đ ng ụ ủ ả ị
i đ v tín c a nh ng bi n đ ng trên th tr ủ ị ườ ữ ế ộ ng tài chính b t n có th d n t ấ ổ ể ẫ ớ ổ ỡ
vĩ mô di n ra quá nhanh cũng d ng. Nh ng thay đ i tích c c trong kinh t ổ ụ ự ữ ế ễ
gây ra nh ng xáo tr n nh t đ nh. Ch ng h n t ấ ị l ạ ỷ ệ ạ ả l m phát và lãi su t gi m ữ ẳ ấ ộ
quá nhanh cũng có th d n t i tình tr ng võ n đ i v i các món vay v i lãi ể ẫ ớ ợ ố ớ ạ ớ
su t d a vào t l m phát cao tr l ấ ự ỷ ệ ạ ướ ạ c đó. T giá h i đoái kém linh ho t, ố ỷ
vĩ mô, làm méo mó nh ng tín không ph n ánh đ ả ượ ự ế c s bi n đ ng c a kinh t ộ ủ ế ữ
hi u giá c bên ngoài cũng nh h ng tr c ti p đ n thu nh p c a khách hàng ệ ả ả ưở ự ế ậ ủ ế
và t ch c tín d ng. M t khác, kinh t ổ ứ ụ ặ ế ấ vĩ mô phát tri n ch p ch m hay b t ể ậ ạ
n cũng khi n thu nh p trong t ng lai c a ng i tiêu dùng tr ổ ế ậ ươ ủ ườ ở ấ nên b p
bênh, các chi phí bi n đ ng, khó ki m soát, do đó ng ế ể ộ ườ ả i tiêu dùng ph i gi m ả
các kho n vay c a h . ủ ọ ả
c c a Chính ph s 1.4.3.2. Quan đi m thúc đ y lĩnh v c tiêu dùng trong n ẩ ự ể ướ ủ ủ ẽ
ng tín d ng tiêu dùng t o c h i m r ng th tr ạ ơ ộ ở ộ ị ườ ụ
Quan đi m c a Chính ph v vai trò c a tiêu dùng trong n ủ ề ủ ủ ể ướ ố ớ c đ i v i
phát tri n và tăng tr ng kinh t ể ưở ế ể có ý nghĩa quan tr ng đ i v i phát tri n ọ ố ớ
ho t đ ng tín d ng tiêu dùng. Khi Chính ph th c hi n chi n l ủ ự ạ ộ ế ượ ụ ệ ể c phát tri n
kinh t theo h c ngoài) thì ế ướ ng coi tr ng xu t kh u (tiêu dùng c a ng ẩ ủ ấ ọ i n ườ ướ
c quan tâm h n. Tuy nhiên, kinh b ph n tiêu dùng trong n ộ ậ ướ c s ít đ ẽ ượ ơ
nghi m th c ti n các n ự ễ ở ệ ướ c cho th y, chi n l ấ ế ượ c này cũng g p ph i v n đ ặ ả ấ ề
là tăng tr ng kinh t ng bên ngoài. Do đó ưở ế ẽ s ph thu c r t l n vào môi tr ộ ấ ớ ụ ườ
c đã chuy n sang chi n l nhi u n ề ướ ế ượ ể c phát tri n kinh t ể ế ổ ề n đ nh và b n ị
c. V i quan đi m đó, các chính sách v ng h n là d a vào tiêu dùng trong n ữ ự ơ ướ ể ớ
23
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng thu n l tích c c c a Chính ph , hàng đ u là t o môi tr ủ ự ủ ạ ầ ườ ậ ợ ẩ i đ y m nh chi ạ
tiêu tiêu dùng (nh chính sách thu , chính sách thu nh p, chính sách th ế ư ậ ươ ng
m i, du l ch, y t , giáo d c...) là c h i quan tr ng m r ng tín d ng tiêu ạ ị ế ơ ộ ở ộ ụ ụ ọ
dùng.
1.4.3.3. Môi tr ườ ng pháp lu t ậ
M t h th ng pháp lu t hoàn thi n là c s b o v s phát tri n th ệ ộ ệ ố ơ ở ả ệ ự ể ậ ị
tr ng tài chính an toàn, n đ nh, thúc đ y các đ nh ch tài chính nâng cao ườ ế ẩ ổ ị ị
ng cao cho dân c , b o v s năng l c cung c p d ch v tài chính ch t l ị ấ ượ ự ụ ấ ư ả ệ ự
phát tri n b n v ng quan h h p tác bình đ ng gi a ngân hàng và khách hàng ề ữ ệ ợ ữ ể ẳ
vì l i ích c a hai phía. ợ ủ
1.4.3.4.Môi tr ườ ng văn hoá- xã h i ộ
Những y u t ế ố ả thu c v văn hoá xã h i nh thói quen s d ng các s n ư ử ụ ề ộ ộ
ph m ngân hàng, t ti l t ki m, trình đ dân trí, th hi u… nh h ẩ ỷ ệ ế ị ế ệ ả ọ ưở ng
r t l n đ n vi c đ a ra quy t đ nh l a ch n hình th c cho vay tiêu dùng. ự ấ ớ ệ ư ế ị ứ ế ọ
M , xã h i đ c cho là xã h i tiêu dùng v i t ti Ch ng h n nh ạ ư ở ỹ ộ ượ ẳ ớ ỷ ệ ế l t ộ
ộ ki m trên t ng thu nh p ch kho ng 10% và thói quen mua s m s là m t ẽ ệ ậ ả ắ ổ ỉ
th tr ng r t l n đ m r ng cho vay tiêu dùng. Các quan ni m v ngân ị ườ ể ở ộ ấ ớ ệ ề
hàng quen thu c hay xa l , an toàn hay không an toàn, thói quen thanh toán ộ ạ
có tác đ ng r t l n đ n các ti n m t trong dân c cũng là nh ng y u t ư ế ố ữ ề ặ ấ ớ ế ộ
d ch v mà ngân hàng cung c p, trong đó có ho t đ ng cho vay tiêu dùng ị ạ ộ ụ ấ
1.5. Kinh nghi m cho vay tiêu dùng c a các NHTM t c trên ủ ệ i m t s n ạ ộ ố ướ
th gi i và bài h c đ i v i các NHTM Vi t Nam ế ớ ọ ố ớ ệ
1.5.1.Ho t đ ng c ạ ộ cho vay tiêu dùng t i m t s n ạ ộ ố ướ
1.5.1.1. Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ạ i Trung Qu c ố
D ch v tín d ng tiêu dùng càng ngày càng tr ụ ụ ị ở nên ph bi n và đ ổ ế ượ c
khuy n khích phát tri n t ể ạ ế i các NHTM Trung Qu c. Các nhà qu n lý ngân ố ả
ng lai” c a các hàng Trung Qu c đã nh n th y cho vay tiêu dùng chính là “t ấ ậ ố ươ ủ
24
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ự NHTM và h ph i t p trung các ngu n l c c a mình nhi u h n cho lĩnh v c ồ ự ủ ả ậ ề ọ ơ
này.
Ngay t cu i nh ng năm 1990, ừ ố ữ Ngân hàng Ki n th t Trung Qu c (CCB) ế ế ố
đã d n đ u v phát tri n lĩnh v c này: vào năm 1999, th i h n cho vay có th ờ ạ ự ề ể ầ ẫ ế
c kéo dài t 20 năm lên 30 năm; giá tr c a kho n vay cũng đ ch p đ ấ ượ ừ ị ủ ả ượ c
nâng t m c 70% lên 80% giá tr tài s n th ch p. Đ ng th i, t cu i năm ừ ứ ờ ừ ế ả ấ ồ ị ố
1999, CCB b t đ u ch p thu n các kho n cho vay do các cá nhân đ ng ra ắ ầ ứ ấ ậ ả
c ng b o lãnh, bãi b yêu c u ng ả ầ ỏ ườ i đi vay c n ph i đ ầ ả ượ ườ ộ i ch lao đ ng ủ
ầ c a mình đ ng ra b o đ m cho kho n vay. CCB còn có m t k ho ch đ y ả ủ ộ ế ứ ả ả ạ
tham v ng là s d ng các ph ng ti n k thu t, công ngh s n có c a mình ử ụ ọ ươ ệ ẵ ủ ệ ậ ỹ
ộ ố ả đ phát tri n hình th c d ch v ngân hàng Internet và đ a ra m t s s n ể ụ ư ứ ể ị
ph m d ch v ngân hàng đi n t bán l . ệ ử ụ ẩ ị ẻ
Ngân hàng phát tri n Th ng H i - Phú Đông cũng là m t trong s các ể ượ ả ố ộ
ngân hàng Trung Qu c s m có d ch v tín d ng tiêu dùng phát tri n m nh. ở ố ớ ụ ụ ể ạ ị
Ngân hàng này đã h p tác v i các công ty chuyên kinh doanh b t đ ng s n đ ấ ộ ả ợ ớ ể
i vay đ n gi n hóa các th t c v tài s n th ch p và gi m s l n mà ng ả ơ ủ ụ ố ầ ế ề ả ả ấ ườ
ph i đ n giao d ch v i m t chi nhánh ngân hàng t ả ế ớ ộ ị ừ 20 l n xu ng còn có 3 ố ầ
l n. T tháng 8/1999, Ngân hàng Phát tri n Th ầ ừ ể ượ ố ng H i - Phú Đông đã ph i ả
h p v i các công ty du l ch l ợ ớ ị ữ hành đ đ a ra các kho n cho vay du l ch và k ả ể ư ị ể
t th i đi m đó đã có 13 c p v ch ng nh n đ c các kho n vay đ đi du ừ ờ ể ậ ặ ồ ợ ượ ể ả
ả l ch tu n trăng m t. Ngân hàng này cũng đã kéo dài th i h n c a các kho n ị ờ ạ ủ ậ ầ
vay dành cho đào t o đ i h c t ạ ọ ừ ạ ỹ ặ 2 năm lên 4 năm và thành l p m t qu đ c ậ ộ
bi ệ t dành cho các b c cha m vay v n do mu n g i con cái vào các tr ố ử ẹ ậ ố ườ ng
nhân đ t ti n. Đ th c hi n đ c các k ho ch này, Ngân hàng Phát h c t ọ ư ắ ề ể ự ệ ượ ế ạ
ng H i - Phú Đông đã tăng g p đôi s nhân viên marketing cho lĩnh tri n Th ể ượ ả ấ ố
ng. v c tín d ng tiêu dùng, chi m t ự ụ ế ớ i 20% t ng qu l ổ ỹ ươ
Nhìn chung, vì các kho n cho vay tiêu dùng v n còn khá m i m v i c ẻ ớ ả ẫ ả ớ
ng ườ i tiêu dùng và h th ng ngân hàng ệ ố ở ả ủ ấ Trung Qu c nên h u qu c a v n ậ ố
ng h t đ đ r i ro ch a th hi n đ y đ , ch a l ể ệ ề ủ ư ườ ủ ư ầ ế ượ ả c. H u h t các kho n ế ầ
25
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
cho vay tiêu dùng là các kho n vay trung và dài h n, v i th i h n t 10-30 ờ ạ ừ ả ạ ớ
năm, nên kh năng tr ả ả ợ ứ n ph thu c r t nhi u vào tình tr ng gia đình, s c ộ ấ ụ ề ạ
kh e và công vi c c a ng i đi vay. M t s ngân hàng không có đ y đ đánh ệ ủ ỏ ườ ầ ủ ộ ố
giá v r i ro ti m năng cũng nh kinh nghi m đ ngăn ch n nh ng r i ro ề ủ ư ữ ủ ề ệ ể ặ
bi c. Thêm vào đó, k t t tr ế ướ ể ừ ự năm 2003, ho t đ ng cho vay c a khu v c ạ ộ ủ
ngân hàng đã kích thích l m phát gia tăng và n n đ u t quá m c trong các ầ ư ư ạ ạ ứ
khu v c khác nhau đã tr thành m i lo ng i hàng đ u c a Chính ph gi a lúc ầ ủ ủ ữ ự ạ ở ố
bao trùm tâm lý lo s tình tr ng kinh t ạ ợ ế ậ bùng n ki u bong bóng. Do v y, ổ ể
l PBOC v a tăng t ừ d tr ỷ ệ ự ữ ắ ạ b t bu c, v a ki m soát các ngân hàng và ho t ừ ể ộ
ớ đ ng cho vay quá m c đ i v i khu v c b t đ ng s n. Theo các quy đ nh m i ộ ự ấ ộ ứ ố ớ ả ị
có hi u l c t ệ ự ừ ố ngày 1/3/2004, y ban Giám sát ngân hàng Trung Qu c ủ
(CBRC) yêu c u t t c các NHTM n an toàn ầ ấ ả ướ c này đ u ph i đáp ng t ả ứ ề l ỷ ệ
v n 8% k t ố ể ừ ả ngày 1/1/2007, trong đó kho n ti n cho khu v c b t đ ng s n ự ấ ộ ề ả
vay ch a tr s không đ c phép chi m h n 30% t ng d n vay ch a tr ả ẽ ư ượ ư ợ ư ế ơ ổ ả
l c a 1 ngân hàng. Các bi n pháp này nh m góp ph n h tr gi m t ủ ỗ ợ ả ệ ằ ầ ỷ ệ ạ l m
phát xu ng còn 3 - 4% trong năm 2004 c a Chính ph Trung Qu c. ủ ủ ố ố
Thách th c l n nh t hi n nay đ i v i các NHTM Trung Qu c là kh ố ớ ứ ớ ệ ấ ố ả
c ngoài trên lĩnh v c cho vay tiêu năng c nh tranh v i các ngân hàng n ớ ạ ướ ự
dùng: HSBC, Citibank, Standard Chartered ... đang n i lên là nh ng đ i th ữ ổ ố ủ
c c a Trung Qu c có th đ c nh tranh r t m nh. Các ngân hàng trong n ạ ấ ạ ướ ủ ể ể ố
lĩnh v c tín d ng tiêu dùng r i vào tay các đ i th c nh tranh n ủ ạ ự ụ ơ ố ướ ế c ngoài n u
ng kinh t h không ngay l p t c c ng c lĩnh v c d ch v này. Tăng tr ố ọ ậ ứ ủ ự ụ ị ưở ế
ụ m nh c a Trung Qu c trong nh ng năm qua đã làm tăng nhu c u v tín d ng ữ ủ ề ạ ầ ố
tiêu dùng nh ng các d ch v liên quan c a các ngân hàng trong n ủ ư ụ ị ướ c v n b ẫ ị
c ngoài v a hi n đ i l b tr phía sau. Trong khi đó, nh ng ngân hàng n ỏ ễ ữ ướ ạ ạ i ừ ệ
v a có r t nhi u kinh nghi m, ch ng h n nh Citibank đã phát hành 100 ừ ư ề ệ ấ ẳ ạ
tri u th tín d ng trên kh p th gi i và có nh ng h th ng đánh giá đ tín ế ớ ụ ẻ ệ ắ ệ ố ữ ộ
nhi m tín d ng c a khách hàng đã đ ủ ụ ệ ượ c ki m nghi m. V i kinh nghi m dày ớ ể ệ ệ
c ngoài có u th d n và h th ng giao d ch hi n đ i, các ngân hàng n ạ ệ ố ệ ạ ị ướ ư ế
26
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
m nh h n h n các đ i tác Trung Qu c trong lĩnh v c kinh doanh th tín ố ự ẻ ẳ ạ ố ơ
ng các đ i lý c a h Trung Qu c còn nh . N u các d ng, m c dù s l ặ ụ ố ượ ọ ở ủ ạ ế ỏ ố
ngân hàng này đ a ra nh ng lo i th đáp ng đ ứ ư ữ ẻ ạ ượ c nhu c u c a các khách ủ ầ
hàng giàu có, đ a ra các h n m c tín d ng cao h n cho sinh viên thì s v ẽ ượ t ụ ứ ư ạ ơ
xa các ngân hàng Trung Qu c v d n tín d ng. Bên c nh th tín d ng, h ề ư ợ ụ ụ ẻ ạ ố ọ
ụ còn d ki n ti n hành các ho t đ ng thu c các lĩnh v c khác c a tín d ng ự ế ạ ộ ủ ự ế ộ
tiêu dùng nh tri n khai các kho n cho vay mua nhà tr ch m. Các d ch v ư ể ậ ả ả ị ụ
này có r t nhi u tri n v ng do l c a Trung Qu c. Theo ề ể ấ ọ ượ ng dân s kh ng l ố ổ ồ ủ ố
đánh giá c a các nhà phân tích, các ngân hàng l n c a n ủ ủ ớ ướ c ngoài s không ẽ
xây d ng các chi nhánh trên toàn qu c và cũng không nh m vào th tr ị ườ ng ự ằ ố
cho vay mua nhà tr ch m đ i v i các khách hàng trung l u. Khi ti p c n vào ả ậ ế ậ ố ớ ư
th tr ng khách hàng bán l , các ngân hàng n c ngoài s lôi kéo các khách ị ườ ẻ ướ ẽ
hàng giàu có v i các d ch v có m c phí cao nh ng l c các nhu ư ứ ụ ớ ị ạ i đáp ng đ ứ ượ
m c cao h n, ch ng h n nh các s n ph m đ u t c u ầ ở ứ ầ ư ư ư ẳ ả ẩ ạ ơ ỹ , qu n lý qu . ả
Theo các nhà t v n, cách t t nh t là lĩnh v c tiêu dùng c n ph i đ c tách ư ấ ố ả ượ ự ầ ấ
riêng thành nh ng b ph n có th t kinh doanh, t qu n lý và h ch toán l ể ự ữ ậ ộ ự ả ạ ỗ
lãi m t cách đ c l p v i các ho t đ ng kinh doanh ngân hàng khác. ạ ộ ộ ậ ớ ộ
1.5.1.2. Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các NHTM Châu Âu ạ ộ ạ
ụ T i châu Âu, tín d ng tiêu dùng ra đ i mu n h n các lo i hình tín d ng ờ ụ ạ ạ ộ ơ
khác. Nó đáp ng nhu c u tiêu dùng ngày m t l n c a ng i dân t ộ ớ ủ ứ ầ ườ ạ ố i các qu c
gia phát tri n. Cho đ n nay, tín d ng tiêu dùng đã tr thành m t hình th c tín ụ ứ ể ế ộ ở
d ng ph bi n t ụ ổ ế ạ i châu Âu. Cùng v i các lo i tín d ng khác, tín d ng tiêu ạ ụ ụ ớ
dùng làm hoàn thi n, làm phong phú môi tr ng tín d ng, h ng t ệ ườ ụ ướ ớ i “b o v ả ệ
quy n l i c a ng i tiêu dùng”. ề ợ ủ ườ
(1) Đ i t ố ượ ng, hình th c, giá tr và th i h n c a kho n cho vay tiêu ờ ạ ứ ủ ả ị
dùng
Ra đ i ngày 22/12/1986, Ngh đ nh 87/102/CEF c a C ng đ ng chung ủ ờ ồ ộ ị ị
châu Âu kh i th o b c đ u t ả ở ướ ầ ư iên có tính th ng nh t v các đi u lu t, các ấ ề ề ậ ố
ộ ộ quy t c và qu n lý hành chính tín d ng tiêu dùng trong ph m vi toàn b c ng ụ ả ắ ạ
27
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
c s a đ i trong các giai đo n ti p theo: NĐ đ ng. Ngh đ nh này liên t c đ ồ ụ ượ ử ổ ế ạ ị ị
90/08/CEE ngày 22/2/1990; NĐ 98/7/CEE ngày 16/2/1998.
T t c các cá nhân có đ năng l c hành vi đ u có kh năng đ c c p tín ấ ả ự ủ ề ả ượ ấ
d ng tiêu dùng, v i đi u ki n: ụ ệ kho n tín d ng đó không s d ng đ ph c v ử ụ ụ ụ ụ ề ể ả ớ
cho ho t đ ng ngh nghi p, nó ch mang tính ch t thu n tuý là tiêu dùng cho ạ ộ ệ ề ầ ấ ỉ
cá nhân. Tuy th , đ phòng ng a r i ro, các NHTM v n có nh ng gi ừ ủ ế ể ữ ẫ ớ ạ i h n
i h n v đ tu i. v đ i t ề ố ượ ng nh n tín d ng ví d nh gi ụ ụ ư ớ ạ ề ộ ổ ậ
Trên c s Ngh đ nh chung, các n ị ơ ở ị ướ ắ c cũng có đ ra nh ng lu t, quy t c ữ ề ậ
t nh t đ nh gi a các qu c gia v ph m vi, c a riêng mình, t o ra s khác bi ạ ủ ự ệ ấ ị ữ ề ạ ố
ng, giá tr c a kho n vay, th i h n vay, lãi su t... đ i t ố ượ ờ ạ ị ủ ả ấ
Ví d , t i B , thông th ng các kho n tín d ng tiêu dùng th ng đ ụ ạ ỉ ườ ụ ả ườ ượ c
i thi u là 1.250 c p cho nh ng ng ấ ữ ườ i có nhu c u vay v i kho n tín d ng t ớ ụ ầ ả ố ể
EUR, t i đa là 20.000 EUR trong th i h n t i thi u là 3 tháng. Trên th c t ố ờ ạ ố ự ế , ể
i ngân các NHTM B cũng áp d ng quy đ nh này m t cách linh ho t. Ví d t ị ụ ạ ụ ạ ộ ỉ
hàng AGF:
- Đ i v i cho vay mua ô tô, ngân hàng AGF áp d ng m c tín d ng t ố ớ ứ ụ ụ ừ
12 tháng – 1.500 EUR đ n 100% giá tr tài s n mua, trong kho ng th i gian t ả ế ả ờ ị ừ
60 tháng, v i lãi su t 0,805%/tháng. ấ ớ
- V i vi c s a ch a b p, nhà t m, b b i, trang trí nhà c a... cho vay t ữ ế ệ ử ể ơ ử ắ ớ ừ
2.250 EUR đ n 45.000 EUR trong th i gian t ế ờ ừ ứ 12 tháng – 120 tháng v i m c ớ
lãi su t 0,814%/tháng. ấ
(2) Các thông tin trong cho vay tiêu dùng
Ng i vay khi đ ngh c p m t kho n tín d ng tiêu dùng ph i có trách ườ ị ấ ụ ề ả ả ộ
nhi m khai báo chính xác và đ y đ cho ng i cho vay nh ng thông tin mà ủ ệ ầ ườ ữ
ng i cho vay th y c n thi ườ ấ ầ ế ữ t nh m đánh giá tình hình tài chính hay nh ng ằ
i vay. Trong khi đó, ng i c p tín khó khăn trong vi c thanh toán c a ng ệ ủ ườ ườ ấ
d ng có trách nhi m thông báo chính xác và đ y đ cho ng ụ ủ ệ ầ ườ ữ i vay nh ng
thông tin c n thi t, có trách nhi m c v n cho ng i tiêu dùng lo i hình, s ầ ế ố ấ ệ ườ ạ ố
l i tiêu ượ ng tín d ng phù h p nh t, căn c vào tình hình tài chính c a ng ứ ủ ụ ấ ợ ườ
28
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
dùng t i th i đi m ký k t h p đ ng tín d ng và có trách nhi m gi kín thông ạ ế ợ ụ ể ệ ờ ồ ữ
tin cho ng i tiêu dùng trong tr ng h p h p đ ng tín d ng không đ c ký ườ ườ ụ ợ ợ ồ ượ
k t.ế
(3) Ký k t h p đ ng ế ợ ồ
Tr c khi ký k t, ng i c p tín d ng g i cho ng ướ ế ườ ấ ụ ử ườ ợ i vay m t b n h p ộ ả
đ ng trong đó nêu lên nh ng đi u kho n c n thi ồ ữ ề ả ầ ế ấ t (nh s ti n vay, lãi su t, ư ố ề
đi u ki n s d ng tín d ng, ng ử ụ ụ ệ ề ườ ả ể i b o lãnh, lãi quá h n, quy n chuy n ề ạ
nh i c p tín d ng...) mà 2 bên có th th a thu n. ượ ng c a ng ủ ườ ấ ể ỏ ậ Trong th iờ ụ
gian 15 ngày k t ngày ng i vay nh n đ c b n h p đ ng, ng i c p tín ể ừ ườ ậ ượ ả ồ ợ ườ ấ
ng d ng có trách nhi m ch thông tin ph n h i t ụ ồ ừ ệ ả ờ ườ ờ i tiêu dùng. Trong th i
gian đó, ng i tiêu dùng hoàn toàn có quy n t ch i ký k t và 7 ngày sau khi ườ ề ừ ố ế
i tiêu dùng v n đ h p đ ng đ ồ ợ ượ c ký k t, ng ế ườ ẫ ượ c phép hu h p đ ng. ỷ ợ ồ
(4) Thanh toán lãi và g cố
N u ký hi u I là lãi su t mà ng ế ệ ấ ườ ổ i tiêu dùng ph i thanh toán trên t ng ả
ti n vay trong th i h n 1 tháng, M là giá tr kho n vay và t là th i gian vay thì ờ ạ ề ả ờ ị
+
IMM
**
t
=
A
t
s ti n ng ố ề ườ i tiêu dùng ph i tr hàng tháng là: ả ả
Ví d n u: I = 10%; M = 100 EUR; t = 60 tháng thì s ti n ph i tr ố ề ụ ế ả ả
+
100
100
=
=
A
,11
667
EUR
60*%10* 60
trong 1 tháng là:
Lãi su t t i đa áp d ng cho các kho n vay tín d ng đ c đi u ch nh ấ ố ụ ụ ả ượ ề ỉ
i B là 6 tháng 1 l n). Lãi su t c a các kho n tín d ng tiêu đ nh kỳ (ví d t ị ụ ạ ấ ủ ụ ả ầ ỉ
dùng th ng đ ườ ượ ờ ạ c xác đ nh d a theo giá tr c a kho n tín d ng và th i h n ị ủ ụ ự ả ị
vay c a h p đ ng. ủ ợ ồ
Thanh toán tr cướ : Vào b t c th i đi m nào, ng ấ ứ ờ ể ườ ề i vay đ u có quy n ề
thanh toán tr c h n h p đ ng v i đi u ki n h ph i thông báo tr ướ ệ ề ạ ả ợ ớ ọ ồ ướ ộ c m t
th i gian nh t đ nh ( B là 1 tháng). ấ ị ở ỉ ờ
29
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng h p thanh toán ch m, ng i tiêu dùng Thanh toán ch mậ : Trong tr ườ ậ ợ ườ
i đa là m c lãi su t đang áp d ng + 10%. s ph i ch u m c lãi su t ph t t ứ ẽ ạ ố ả ấ ị ứ ụ ấ
: Ng Khi không còn kh năng thanh toán ả ườ ầ i tiêu dùng có th yêu c u ể
th m phán tòa án kinh t xem xét cho h đ c h ẩ ế ọ ượ ưở ng s “đ n gi n h n trong ả ự ơ ơ
thanh toán” khi tình tr ng tài chính c a ng i tiêu dùng tr nên tr m tr ng. ủ ạ ườ ầ ọ ở
Th m phán tòa án kinh t i mà ng i đi vay ẩ ế có quy n xác đ nh s ti n còn l ị ố ề ề ạ ườ
ti p t c ph i ch u. ế ụ ả ị
(5) R i ro và b o đ m tín d ng ả ụ ủ ả
Tín d ng tiêu dùng đ ụ ượ ả c đánh giá là mang nhi u r i ro. Đ đ m b o ề ủ ể ả
cho kho n tín d ng, ngân hàng đòi h i khách hàng: ụ ả ỏ
Ký k t 1 h p đ ng b o hi m tr n đ i liên quan tr c ti p đ n kho n vay ờ ự ế ể ế ế ả ả ợ ồ ọ
cá nhân này, nh m b o đ m đ ằ ả ả ượ ờ c chi tr khi khách hàng qua đ i trong th i ả ờ
ậ h n h p đ ng còn giá tr . V i H p đ ng này, công ty b o hi m đ m nh n ồ ạ ể ả ả ợ ồ ợ ớ ị
c ti n v n và lãi còn ph i tr c a ng i đi vay cho trách nhi m hoàn tr ệ ả ả ề ả ố ả ủ ườ
ngân hàng.
ng l ng. H p đ ng này là 1 gi y u Ký k t 1 h p đ ng chuy n nh ồ ể ế ợ ượ ươ ấ ồ ợ ỷ
quy n c a khách hàng, b o đ m chuy n toàn b quy n l ề ợ ủ ể ề ả ả ộ ủ i (thu nh p) c a ậ
anh ta vào h p đ ng b o hi m su t đ i. Ch m d t h p đ ng tín d ng tiêu ố ờ ứ ợ ụ ể ả ấ ợ ồ ồ
dùng, n u khách hàng còn n ngân hàng, kho n b o hi m đ c chuy n l ể ế ả ả ợ ượ ể ạ i
cho khách hàng.
(6) Qu n lý hành chính ả
M i qu c gia có 1 h th ng qu n lý hành chính công tác cho vay tiêu ệ ố ả ố ỗ
dùng. Ví d t i B , Vua là ng ụ ạ ỉ ườ ể i quy t đ nh thành l p m t h i đ ng ki m ậ ộ ộ ồ ế ị
soát. H i đ ng này bao g m 5 thành viên, 1 ch t ch, 2 chuyên gia lu t v tín ậ ề ộ ồ ủ ị ồ
ộ ồ d ng tiêu dùng, 2 chuyên gia v thông tin. Trong nhi m kỳ 6 năm, H i đ ng ụ ề ệ
liên k t v i các c quan liên quan ti n hành giám sát, h ế ớ ế ơ ướ ng d n: ẫ
- S tuân th các đi u kho n trong lu t ậ ề ự ủ ả
- So n th o các tài li u, gi y t c n thi ấ ờ ầ ệ ả ạ ế t cho vi c áp d ng lu t ậ ụ ệ
- Giúp đ gi ỡ ả i quy t tranh ch p có liên quan ấ ế
30
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
- Làm báo cáo hàng năm (vào đ u kỳ) g i t ử ớ ầ i Phòng làm lu t ậ
Các ngành, c quan khác có liên quan nh NHTW B , các t ư ơ ỉ ổ ch c tín ứ
d ng, các c quan qu n lý hành chính khác đ u có trách nhi m g i các thông ụ ử ề ệ ả ơ
t cho H i đ ng và các thành viên c a H i đ ng khi H i đ ng yêu tin c n thi ầ ế ộ ồ ộ ồ ộ ồ ủ
c u.ầ
1.5.2.Bài h c kinh nghi m rút ra đ i v i các NHTM t i Vi t Nam ố ớ ọ ệ ạ ệ
- T i đa s các n c, các ngân hàng ngày càng quan tâm đ n vi c phát ạ ố ướ ế ệ
ọ tri n lo i hình tín d ng tiêu dùng trong ho t đ ng tín d ng chung c a h . ạ ộ ủ ụ ụ ể ạ
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng ngày càng tr ạ ộ ở nên ph bi n và đ ổ ế ượ ế c khuy n
khích phát tri n.Tính đ n nay, k t qu ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các ạ ộ ế ể ế ả ạ
n c cho th y đây là lo i hình r i ro t ng đ i th p, góp ph n n đ nh thu ướ ủ ạ ấ ươ ầ ổ ấ ố ị
nh p cho các ngân hàng, nh t là t i các n c có khu v c công ty làm ăn kém ấ ậ ạ ướ ự
hi u qu . ệ ả
- Nh ng hi u bi t c a ng ữ ể ế ủ ườ ạ i dân v các v n đ liên quan đ n ho t ề ề ế ấ
ng đáng k đ n k t qu và ch t l đ ng cho vay tiêu dùng nh h ộ ả ưở ể ế ấ ượ ế ả ủ ng c a
ho t đ ng này. ạ ộ
ả - Vi c phát tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng đòi h i các ngân hàng ph i ạ ộ ệ ể ỏ
có quy đ nh, quy trình giám sát và qu n lý r i ro tín d ng (tr c, trong và sau ủ ụ ả ị ướ
ầ khi c p tín d ng) ch t ch , t m , h th ng thông tin đánh giá khách hàng đ y ỉ ệ ố ẽ ỉ ụ ặ ấ
đ , c p nh t do hình th c tín d ng này ch y u là các món vay nh và không ủ ậ ủ ế ụ ứ ậ ỏ
có tài s n b o đ m. ả ả ả
ạ - Đ phát tri n hình th c tín d ng này và b o đ m an toàn cho ho t ứ ụ ể ể ả ả
ng, các đ ng ngân hàng đòi h i s h p tác ch t ch gi a ngân hàng trung ộ ỏ ự ợ ẽ ữ ặ ươ
t ch c tín d ng và các c quan qu n lý hành chính khác. ổ ứ ụ ả ơ
- Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các n ạ ộ ạ ướ ả c trong khu v c hi n g p ph i ự ệ ặ
nh ng khó khăn nh : thu nh p c a ng ư ậ ủ ữ ườ i dân không n đ nh; h th ng thông ị ệ ố ổ
tin tín d ng cá nhân ch a phát tri n; các chính sách, quy đ nh pháp lý liên ụ ư ể ị
quan đ n tín d ng tiêu dùng ch a hoàn thi n; c nh tranh ngày càng gia tăng ư ụ ế ệ ạ
31
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
khi có s tham gia ngày càng l n c a các ngân hàng n c ngoài vào th ủ ự ớ ướ ị
tr ng này. ườ
32
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Ch
ng 2
ươ
TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG
Ạ
Ự T I CHI NHÁNH NHN
O&PTNT PHAN ĐÌNH PHÙNG
Ạ
2.1. T ng quan v chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng ổ ề
2.1.1. Hoàn c nả h ra đ i và quá trình phát tri n c a chi nhánh Phan Đình ể ủ ờ
Phùng
2.1.1.1. Hoàn c nh ra đ i và môi tr ng ho t đ ng ả ờ ườ ạ ộ
Cùng v i s phát tri n ngày càng l n m nh c a n n kinh t , các thành ớ ự ủ ể ề ạ ớ ế
ph n kinh t cũng tr nên đa d ng và phong phú. Đi u đó đòi h i các d ch v ầ ế ề ạ ở ỏ ị ụ
ế ngân hàng cũng ph i không ng ng m r ng. Đ ng th i, đ th c hi n chi n ở ộ ể ự ừ ệ ả ờ ồ
l c lâu dài nh m m r ng m ng l ượ ở ộ ằ ạ ướ ệ i ho t đ ng, nâng cao uy tín và hi u ạ ộ
qu kinh doanh, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ể ả
(NHNo&PTNT) đã liên t c l p thêm nh ng chi nhánh m i. Xu t phát t ụ ậ ữ ấ ớ ừ ị v
trí 17 Phan Đình Phùng – Qu n Ba Đình – Hà N i v i nhi u thu n l i cho ộ ớ ậ ợ ề ậ
ho t đ ng c a NHNo&PTNT, Ban lãnh đ o NHNo&PTNT đã quy t đ nh ạ ộ ế ị ủ ạ
thành l p Chi nhánh NHNo & PTNT Phan Đình Phùng tr c thu c Chi nhánh ự ậ ộ
NHNo&PTNT Thăng Long, chi nhánh đã chính th c khai tr ứ ươ ạ ng đi vào ho t
ngày 10/12/2003. đ ng t ộ ừ
Theo quy ch t ch c và ho t đ ng c a chi nhánh NHNo&PTNT Vi ế ổ ạ ộ ủ ứ ệ t
t Nam, Chi Nam, theo quy đ nh c a h i đ ng qu n tr NHNo&PTNT Vi ồ ủ ả ộ ị ị ệ
ạ nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng là chi nhánh NHNo&PTNT c p V lo i ấ
II - m t đ n v h ch toán ph thu c v a kinh doanh tr c ti p nh các thành ộ ừ ộ ơ ị ạ ư ự ụ ế
ạ viên khác v a đ m nh n ch c năng trung tâm thanh toán trên đ a bàn, ho t ứ ừ ả ậ ị
ho t đ ng c a NHNo&PTNT đ ng theo lu t các t ộ ậ ổ ứ ch c tín d ng và đi u l ụ ề ệ ạ ộ ủ
Vi t Nam. ệ
M c dù ra đ i mu n nh ng Chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng đã ư ặ ờ ộ
kh ng đ nh đ c v trí phù h p trong t ẳ ị ượ ợ ị ổ ứ ạ ộ ch c, tính hi u qu trong ho t đ ng ả ệ
ng và năng l c đi u hành c a m t s tác kinh doanh, đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ộ ở ự ủ ề
nghi p tr c thu c NHNo&PTNT Vi t Nam. Chi nhánh NHNo&PTNT Phan ự ệ ộ ệ
33
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Đình Phùng ho t đ ng trên đ a bàn Hà N i - v a là Th Đô v a là m t trung ạ ộ ủ ừ ừ ộ ộ ị
tâm kinh t ế ớ l n c a c n ủ ả ướ c, vì v y đ a bàn ho t đ ng c a Chi nhánh ạ ủ ậ ộ ị
ự NHNo&PTNT Phan Đình Phùng ch y u là các khách hàng thu c khu v c ủ ế ộ
công nghi p, th ng nghi p, d ch v …. Chính vì th , Chi nhánh Phan Đình ệ ươ ụ ế ệ ị
Phùng đã và đang ho t đ ng trong môi tr ng có tính c nh tr nh cao. Ngoài ạ ộ ườ ạ ạ
vi c ph i c nh tranh v i các ngân hàng trong h th ng ngân hàng th ệ ố ả ạ ệ ớ ươ ng
t là nh ng ngân hàng đã có b dày ho t đ ng trong th tr m i đ c bi ạ ặ ệ ạ ộ ị ườ ng ữ ề
ủ này, Chi nhánh Phan Đình Phùng còn ph i đ i đ u v i nh ng khó khăn c a ả ố ầ ữ ớ
m t ngân hàng còn thi u kinh nghi m ho t đ ng th c ti n. Ngoài ra, cũng ạ ộ ự ế ệ ễ ộ
nh các ngân hàng khác trong h th ng ngân hàng th ệ ố ư ươ ữ ng m i, trong nh ng ạ
năm t ớ ứ i Chi nhánh Phan Đình Phùng còn có thêm nh ng khó khăn thách th c ữ
m i t các ngân hàng và t ch c tài chính n c ngoài khi các hi p đ nh kinh ớ ừ ổ ứ ướ ệ ị
t phát huy hi u l c. ế ệ ự
ng thành và phát tri n c a Chi Trong 2 năm ho t đ ng cùng v i s tr ạ ộ ớ ự ưở ủ ể
nhánh NHNo&PTNT Thăng Long, Chi nhánh Phan Đình Phùng đã tr i qua ả
nhi u khó khăn thách th c đ t n t i và phát tri n trong n n kinh t ể ồ ạ ứ ề ể ề ế ị th
tr ng. T p th ban lãnh đ o và các cán b công nhân viên đã quy t tâm ườ ể ế ậ ạ ộ
ph n đ u th c hi n có hi u qu các ch c năng và nhi m v mà c p trên giao ụ ứ ự ệ ệ ệ ấ ấ ả ấ
phó. Đ n nay ngân hàng đã kh ng đ nh đ ế ẳ ị ượ ị ề c v trí vai trò c a mình trong n n ủ
kinh t ng, đ ng v ng và phát tri n trong c ch m i, ch đ ng m th tr ế ị ườ ế ớ ủ ộ ữ ữ ể ơ ở
i giao d ch, đa d ng hoá d ch v ngân hàng, th ng xuyên tăng r ng m ng l ộ ạ ướ ụ ạ ị ị ườ
c ườ ng c s v t ch t k thu t đ t ng b ấ ỹ ậ ể ừ ơ ở ậ ướ ạ c đ i m i công ngh hi n đ i ệ ệ ớ ổ
hoá ngân hàng.
Chính nh có ph ng h ng đúng đ n mà k t qu kinh doanh c a Chi ờ ươ ướ ủ ế ả ắ
nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng luôn có lãi, đóng góp cho l ợ i ích c a nhà ủ
c ngày càng nhi u, đ i s ng cán b công nhân viên ngày càng đ n ướ ờ ố ề ộ ượ ả c c i
thi n.ệ
2.1.1.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh ạ ộ c a chi nhánh Phan Đình Phùng ủ
34
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Sau h n 2 năm đi vào ho t đ ng, Chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình ạ ộ ơ
Phùng đã xác đ nh rõ m c tiêu, gi ụ ị ả ạ i pháp trong ch đ o đi u hành và đã đ t ỉ ạ ề
đ c nh ng k t qu đáng khích l : luôn luôn hoàn thành v ượ ữ ế ả ệ ượ t m c k ứ ế
ho ch, thu hút ngày càng đông s l ố ượ ạ ầ ng khách hàng, đáp ng nhanh nhu c u ứ
v n c a các doanh nghi p. C th nh sau: ố ủ ụ ể ư ệ
ố A. Tình hình huy đ ng v n ộ
ấ ủ Chi nhánh đã áp d ng các hình th c ti n g i, các lo i lãi su t c a ứ ử ụ ề ạ
NHNo&PTNT Vi ệ t Nam quy đ nh đ thu hút ti n g i t ể ử ừ ề ị ư các t ng l p dân c , ớ ầ
t các doanh nghi p đ m b o ngu n đáp ng nhu c u v v n cho các ch ừ ề ố ứ ệ ả ả ầ ồ ủ
th kinh t ể ế ầ . Chi nhánh đã chú tr ng khâu ph c v khách hàng, đáp ng đ y ụ ụ ứ ọ
đ các yêu c u c a khách hàng. Chi nhánh đã ti p th đ ủ ầ ủ ị ượ ế c Ban qu n lý các ả
d án tr ng đi m thành ph Hà N i, ký h p đ ng nh n, v n chuy n và chi ự ể ể ậ ậ ọ ố ộ ợ ồ
tr ti n đ n bù gi i phóng m t b ng cho dân trên đ a bàn thành ph . T ng s ả ề ề ả ố ổ ặ ằ ị ố
ti n chi tr cho dân trong năm 2005 lên t i trên hai trăm t đ ng v i s h chi ề ả ớ ỷ ồ ớ ố ộ
tr l n. Qua vi c chi tr ti n đ n bù gi i phóng m t b ng cho Ban qu n lý ả ề ả ớ ề ệ ả ặ ằ ả
các d án tr ng đi m thành ph , chi nhánh đã huy đ ng đ ự ể ọ ố ộ ượ ố c ngu n v n ồ
nhàn r i trong dân c . ư ỗ
S bi n đ ng ngu n v n c a chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng ố ủ ự ế ộ ồ
đ c xem xét thông qua b ng s li u sau : ượ ố ệ ả
BI U 4:
TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N T I CHI NHÁNH
Ể
Ố Ạ
Ộ
ự
Th c hi n 2005 ệ
ự
Th c hi n 2004 ệ Tỷ
Đ n v : Tri u đ ng ệ ồ ơ ị Tăng gi m so 2004 ả Tuy tệ
Tư ngơ
STT
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
đ iố
ổ
ộ
208.017 208.017 147.280 126.473 108.987 14.415 6.392 60.737 6.137 54.600
247.419 247.419 183.506 134.749 132.124 15.942 7.324 63.913 8.613 55.300
100 100,0 74,2 73,4 8,7 4,0 25,8 13,5 86,5
tr ng ọ 100 100 70,8 85,9 9,8 4,3 29,2 10,0 90,0
đ iố 39.402 39.402 36.226 8.276 23.137 1.527 932 3.176 2.476 700
18,9 18,9 24,6 6,5 21,2 10,6 14,6 5,2 40,3 1,3
I 1 a a1 a2 ồ a3 ồ b ồ b1 Ngu n dân c ồ b2 Ngu n v n đ u t ồ ố ồ ố
T ng ngu n ồ Ngu n v n huy đ ng ồ ố Ngu n n i t ồ ộ ệ Ngu n không kỳ h n ạ ồ Trong đó:TGKBNN+ BHXH Ngu n có KH < 12 tháng Ngu n có KH > 12 tháng Ngu n ngo i t quy đ i ổ ạ ệ ư ầ ư ư ADB ầ ư Ngu n v n u thác đ u t ỷ
2
0
0
0
0
0
0
ư
35 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
3
0
0
0
0
0
Ngu n v n đi vay ( Ngu n Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2004 và 2005-CN Phan Đình Phùng)
0 ạ ộ
ồ ố ồ
ế
ả
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Qua b ng s li u trên, ta th y ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng có ồ ố ệ ủ ả ấ ố ộ
xu h ng tăng. T ng ngu n năm 2004 là 208.017 tri u đ ng , trong khi đó ướ ệ ồ ổ ồ
năm 2005 là 247.419 tri u đ ng tăng so v i năm 2004, hoàn thành t ệ ồ ớ ố ầ t nhu c u
v đi u hoà v n cũng nh cung ng cho tín d ng. ư ề ề ứ ụ ố
Ngu n huy đ ng ch y u là ngu n n i t , ngu n ngo i t ủ ế ộ ệ ộ ồ ồ ạ ệ ồ chi m t ế ỷ ệ l
nh kho ng 25,8% năm 2005 mà trong đó ngu n v n đ u t ADB là ch ầ ư ư ả ỏ ồ ố ủ
dân c quá ít. Trong bi u 4, ta l y u, ngu n v n huy đ ng t ố ế ộ ồ ừ ư ể ạ ồ i th y, ngu n ấ
tr ng l n h n ngu n v n dài h n. Nguôn v n có kỳ v n ng n h n chi m t ạ ố ế ắ ỷ ọ ạ ố ố ớ ơ ồ
h n trên 12 tháng năm 2005 là 7.324 tri u đ ng tuy có tăng nh ng tăng nh ạ ư ệ ồ ẹ
kho ng 14,6% và ch chi m 4% ngu n n i t . ộ ệ ế ả ồ ỉ
ề Trong th i gian ho t đ ng, Chi nhánh luôn đáp ng trong công tác đi u ạ ộ ứ ờ
hoà v n nên ch a ph i đi vay các t ch c tín d ng khác. Vì v y Chi nhánh ư ả ố ổ ứ ụ ậ
c n ph i t n d ng đ tăng c ầ ả ậ ụ ể ườ ố ng ho t đ ng tín d ng nh m đ y nhanh t c ạ ộ ụ ằ ẩ
đ quay vòng v n. ộ ố
B. Tình hình s d ng v ử ụ ốn
S d ng v n là khâu cu i cùng quy t đ nh hi u qu kinh doanh c a ngân ế ị ử ụ ủ ệ ả ố ố
hàng. Ch có s d ng v n có hi u qu m i thúc đ y đ ả ớ ử ụ ẩ ượ ệ ố ỉ ộ c công tác huy đ ng
c đi u này, trong nh ng năm qua, chi nhánh NHNo&PTNT v n. N m b t đ ắ ố ắ ượ ữ ề
Phan Đình Phùng đã có nh ng b c phát tr ữ ướ i n tăng c ể ườ ả ử ụ ng hi u qu s d ng ệ
c, bi u hi n c th trong b ng sau : v n năm sau cao h n năm tr ố ơ ướ ệ ụ ể ể ả
36 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
BI U 5:
TÌNH HÌNH CHO VAY T I CHI NHÁNH
PHAN ĐÌNH PHÙNG
Ể
Ạ
ệ Đ n v : Tri u
ơ ị
đ ngồ
Th c hi n 2004 ệ
ự
ự
Th c hi n 2005 ệ Tỷ
Tăng gi m so 2004 ả Tư ngơ
STT
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
S ti n ố ề
Tuy t đ i ệ ố
tr ngọ 100
đ iố 29,8
88.847
100
115.362
26.515
I T ng dổ
ư nợ
1
T ng dổ
ư n theo th i gian
ợ
ờ
72,8
19.549
30,3
64.473
72,6
84.022
1.1 DN ng n h n ạ
ắ
27,2
6.966
28,6
24.374
27,4
31.340
1.2 DN trung và dài h nạ
2
T ng dổ
ư n theo thành ph n KT
ợ
ầ
43,9
-844
-1,6
2.1 DN DNNN
51.515
58,0
50.671
17
5.577
39,8
2.2 DN DNNQD
13.999
15,8
19.576
39,1
21.782
93,4
2.3 DN t nhân, h gia đình
23.333
26,3
45.115
ộ
0,64
-
0
II T l
-
ỷ ệ ợ
ạ
( Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 2004- 2005 - CN Phan Đình Phùng)
n quá h n (%) ế ồ
0 ạ ộ
ả
Qua b ng s li u trên ta th y, t ng d n qua 2 năm có tăng nh ng ch ố ệ ư ợ ư ả ấ ổ ỉ
tăng m c khiêm t n. Năm 2005, t ng d n là 115.362 tri u đ ng ở ứ ư ợ ố ổ ồ tăng ệ
. Trong năm 2005 do tình tr ng 29,8% so v i năm 2004 ớ ạ ứ ọ ề đ ng v n c a n n ủ ố
kinh t , c th là th tr ng b t đ ng s n đóng băng kéo dài, các doanh ế ụ ể ị ườ ấ ộ ả
nghi p là khách hàng l n c a ngân hàng g p nhi u khó khăn trong kinh doanh ớ ủ ề ệ ặ
nên đã nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, làm ả ưở ạ ộ ủ ự ế ế
cho t ng d n tăng nh ng ch a hoàn thành đúng ch tiêu ngân hàng đ ra. ư ợ ư ư ề ổ ỉ
D n ng n h n qua các năm tăng ch m nh ng v n chi m m t t ư ợ ộ ỷ ọ tr ng ư ế ắ ạ ậ ẫ
ệ l n trong t ng d n . C th là: D n ng n h n năm 2005 là 84.022 tri u ư ợ ớ ư ợ ụ ể ạ ắ ổ
đ ng tăng 30,3% so v i năm 2004, chi m 72,8% t ng d n c a c năm, ồ ư ợ ủ ế ả ớ ổ
trong khi đó d n trung và dài h n năm 2005 là 31.340 tri u đ ng tăng 28,6% ư ợ ệ ạ ồ
so v i năm 2004, ch chi m 27,2% so v i t ng d n . Do đó, ta th y cho vay ớ ổ ư ợ ế ấ ớ ỉ
ng n h n v n là th m nh kinh doanh c a Chi nhánh. ế ạ ủ ẫ ạ ắ
ệ Bên c nh đó, c c u cho vay năm 2005 đã có s chuy n bi n rõ r t, ơ ấ ự ế ể ạ
bi u hi n b ng d n cho vay đ i v i DN t nhân và h gia đình, năm 2005 ố ớ ư ợ ệ ể ằ ư ộ
37
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ư ợ là 45.115 tri u đ ng tăng 93,4% so v i năm 2004 và chi m 39% t ng d n , ớ ệ ế ồ ổ
trong khi năm 2004 d n đ i v i nhóm này ch chi m 26% t ng d n . D ư ợ ố ớ ư ợ ế ổ ỉ ư
n cho vay đ i v i các DNNN năm 2005 là 50.671 tri u đ ng gi m 1,6% so ợ ố ớ ệ ả ồ
l quan tr ng trong t ng d n v i năm 2004 nh ng v n chi m m t t ớ ộ ỷ ệ ư ế ẫ ư ợ ọ ổ
(44%). D n cho vay đ i v i các DNNQD v n chi m m t t l nh là 16% ố ớ ư ợ ộ ỷ ệ ế ẫ ỏ
t ng d n năm 2005, trong 2 năm có tăng nh ng tăng không đáng k , ch ổ ư ợ ư ể ỉ
kho ng 39,8%. ả
V i năm đ u đi vào ho t đ ng, ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh Phan ạ ộ ạ ộ ụ ủ ầ ớ
Đình Phùng không có n quá h n, đây chính là m t d u hi u kh i s c cho ộ ấ ở ắ ệ ạ ợ
ho t đ ng kinh doanh sau này c a ngân hàng. Năm 2005, đã xu t hi n n quá ạ ộ ủ ệ ấ ợ
này r t nh , ch kho ng 0,64% và v n trong gi i h n cho h n, nh ng t ạ ư l ỷ ệ ấ ả ẫ ỏ ỉ ớ ạ
phép.
C. K t qu ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ế ả
Trong su t quá tình ho t đ ng kinh doanh, Chi nhánh NHNo & PTNT ạ ộ ố
Phan Đình Phùng đã không ng ng ph n đ u và luôn luôn hoàn thành k ừ ấ ấ ế
ho ch đạ ừ ược giao. Nh đó mà k t qu kinh doanh c a ngân hàng không ng ng ủ ế ả ờ
đ c nâng cao, th hi n rõ qua b ng sau: ượ ể ệ ả
BI U 6: K T QU HO T Đ NG KINH DOANH C A CHI NHÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG
Ạ Ộ
Ủ
Ả
Ể
Ế
ệ Đ n v : Tri u
ơ ị
đ ngồ
Th c hi n 2004 ệ
ự
Th c hi n 2005 ệ
ự
Tăng gi m so 2004 ả Tư ngơ
STT
Ch tiêu ỉ
S ti n
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
ố ề T tr ng
ỷ ọ
Tuy t đ i ệ ố
1
8.295
100
13.820
100
5.525
đ iố 66,6
T ng thu ổ Thu t
ho t đ ng tín
ừ ạ ộ
1.1
6.259
75,5
10.782
78,0
4.523
72,3
1.2
d ngụ Thu t
24,5
3.038
22,0
1.002
ho t đ ng d ch v
2.036
49,2
ừ ạ ộ
ị
ụ
2
T ng chi
100
6.862
100
2.857
4.005
71,3
ổ
75,2
4.914
71,6
1.903
3011
63,2
2.1 Chi v huy đ ng v n ố
ề
ộ
2.2 Chi khác
24,8
1.948
28,4
954
994
96,0
3
6.958
2.668
62,2
(Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 2004-2005- CN Phan Đình Phùng)
Chênh l ch thu chi ệ ế
4.290 ạ ộ
ả
ồ
38
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Năm 2005, t ng thu và t ng chi c a chi nhánh đ u tăng so v i năm 2004, ủ ề ổ ổ ớ
c ph n nào s tăng lên v quy mô ho t đ ng c a chi nhánh. ch ng t ứ đ ỏ ượ ạ ộ ự ủ ề ầ
Đ ng th i qu thu nh p cũng tăng m nh trong 2 năm t 4.290 tri u đ ng năm ậ ạ ờ ồ ỹ ừ ệ ồ
2004 đ n 6.958 tri u đ ng, tăng 62,2% năm 2005, cho th y ho t đ ng c a chi ạ ộ ủ ệ ế ấ ồ
nhánh đã có h ng đi phù h p. Thành công này c a chi nhánh Phan Đình ướ ủ ợ
Phùng không ch góp ph n t o công ăn vi c làm cho cán b trong ngân hàng ầ ạ ệ ộ ỉ
mà thu nh p c a h còn ngày càng đ c c i thi n và nâng cao, bi u hi n ậ ủ ọ ượ ả ệ ở ệ ể
ng tăng t 2.32 năm 2004 đ n 3.41 năm 2005, đ m b o t kinh h s ti n l ệ ố ề ươ ừ ả ự ế ả
doanh và có 3 tháng l ng th ng theo ch tiêu c a NHNo&PTNT Vi t Nam. ươ ưở ủ ỉ ệ
Tuy nhiên, thu nh p c a ngân hàng t ậ ủ ừ ạ ộ ủ ế ho t đ ng tín d ng v n là ch y u, ụ ẫ
chi m 78% năm 2005, trong khi thu t ho t đ ng d ch v còn quá ít, vì m i đi ế ừ ạ ộ ụ ớ ị
ộ vào ho t đ ng nên chi nhánh còn thi u kinh nghi m trong ho t đ ng ế ệ ạ ạ ộ
marketing đ i v i khách hàng, do đó ch a giúp cho các khách hàng t i đ a bàn ố ớ ư ạ ị
c a chi nhánh hi u rõ h n v u đãi và các d ch v mà ngân hàng đang cung ủ ề ư ụ ể ơ ị
c p. ấ
i chi nh ánh Phan Đình 2.1.2. Đánh giá chung v ho t đ ng kinh doanh t ề ạ ộ ạ
Phùng
Là m t ngân hàng m i đ c thành l p, nh ng v i s c g ng c a toàn ớ ượ ộ ớ ự ố ắ ủ ư ậ
b cán b công nhân viên và s liên k t ch t ch v i trung tâm đi u hành, ộ ẽ ớ ự ế ề ặ ộ
ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh đã đ t đ c nh ng k t qu r t kh quan ạ ộ ạ ượ ủ ả ấ ữ ế ả
và ngày càng ph i đ c phát huy nh sau: ả ượ ư
- Ngu n v n không ng ng tăng lên do ngân hàng n m b t đ c tình hình ắ ượ ừ ắ ồ ố
th c t ự ế ặ , có nh ng bi n pháp phù h p nh m thu hút khách hàng g i ti n ho c ử ề ữ ệ ằ ợ
i ngân hàng, ch t l ng tín d ng ngày càng đ m tài kho n giao d ch t ả ở ị ạ ấ ượ ụ ượ c
đ m b o. ả ả
ệ - Trong quá trình ho t đ ng chi nhánh cũng đã r t chú tr ng đ n vi c ạ ộ ế ấ ọ
ứ nghiên c u, tìm hi u và đ a ra nh ng s n ph m, d ch v , nh ng hình th c ữ ữ ụ ứ ư ể ả ẩ ị
huy đ ng m i nh m tăng thêm thu nh p cho ngân hàng đ ng th i ph c v ụ ằ ậ ớ ộ ồ ờ ụ
các nhu c u ngày càng cao h n c a khách hàng. ơ ủ ầ
39
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
- T vi c b t đ u t hi ừ ệ ắ ầ ư ế ậ t l p nh ng m i quan h khi m i thành l p, cho ệ ữ ậ ớ ố
đ n nay, chi nhánh Phan Đình Phùng đã có nh ng khách hàng quen, và không ế ữ
ư ng ng ti p t c thu hút nh ng khách hàng m i thông qua các chính sách u ế ụ ữ ừ ớ
đãi.
- Trình đ nghi p v , thái đ và ph ng th c ph c v c a cán b trong ụ ệ ộ ộ ươ ụ ụ ủ ứ ộ
. ngân hàng luôn nâng cao, thích nghi k p th i v i s thay đ i c a n n kinh t ị ổ ủ ề ờ ớ ự ế
Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế ạ c, chi nhánh v n còn m t s h n ch : ế ộ ố ạ ẫ
- Ngu n v n huy đ ng c a dân c còn đ t t th p l ạ ỷ ệ ấ ủ ư ố ồ ộ
- Tăng tr m c khiêm t n ưở ng d n còn ư ợ ở ứ ố
- T l thu t d ch v còn th p ỷ ệ ừ ị ụ ấ
- H th ng ch ng t còn nhi u ph c t p, do đó yêu c u ch nh s a ch đ ệ ố ứ ừ ứ ạ ế ộ ử ề ầ ỉ
v c n i dung và hình th c là r t c n thi t. ch ng t ứ ừ ề ả ộ ấ ầ ứ ế
2.2. Th c tr ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh Phan Đình ạ ộ ự ạ ạ
Phùng
i các ngân hàng 2.2.1. Các c cơ h chính sách h tr cho vay tiêu dùng t ỗ ợ ế ạ
th ươ ng m i ạ
ủ Trong th i gian qua, th c hi n chính sách kích c u c a chính ph , ủ ự ệ ầ ờ
NHNN và các b các ngành đã ban hành nhi u văn b n t o đi u ki n cho các ả ạ ề ề ệ ộ
, t o đi u ki n cho các thành NHTM m r ng tín d ng đ i v i n n kinh t ụ ố ớ ề ở ộ ế ạ ệ ề
ph n kinh t ng kinh t ầ ế tăng tiêu dùng đ kích thích tăng tr ề ưở ế.
2.2.1.1. C ch tín d ng ơ ế ụ
Giai đo n tr c khi có Pháp l nh v ngân hàng (t ạ ướ ề ệ ừ ế tháng 8/1988 đ n
tháng 10/1990), NHNN đã ban hành c ch tín d ng theo thành ph n kinh t ơ ụ ế ầ ế ,
đã b t đ u m r ng vi c cho vay đ i v i kinh t ệ ắ ầ ố ớ ở ộ ế ngoài qu c doanh. Tr ố ướ c
năm 1990 đ n năm tháng 9/19980 khi Lu t các t ậ ổ ch c tín d ng ra đ i (t ụ ờ ừ ứ ế
ng m r ng cho vay, nâng cao NHNN đã ban hành c ch tín d ng theo h ơ ụ ế ướ ở ộ
c quy n t ch kinh doanh c a TCTD. Các quy đ nh nhìn chung đã t ng b ừ ướ ề ự ủ ủ ị
c ph ng châm NHNN không can thi p sâu vào quá trình kinh th hi n đ ể ệ ượ ươ ệ
doanh c a TCTD mà t o đi u ki n cho TCTD ch đ ng trong kinh doanh, ủ ộ ủ ệ ề ạ
40
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
gi m b t nh ng th t c không c n thi t đ khách hàng vay v n thu n l ủ ụ ữ ả ầ ớ ế ể ậ ợ i, ố
nh ng đ ng th i tăng c ng vai trò qu n lý nhà n ư ồ ờ ườ ả ướ ủ ậ c c a NHNN. Khi Lu t
Ngân hàng Nhà n ch c tín d ng có hi u l c thi hành, ướ c và Lu t các t ậ ổ ệ ự ứ ụ
NHNN đã ban hành Quy ch cho vay c a TCTD đ i v i khách hàng kèm theo ủ ố ớ ế
Quy t đ nh s 324/1998/QĐ-NHNN1 thay th các văn b n ch đ o tr c đó ế ị ỉ ạ ế ả ố ướ
v quy ch cho vay. V c b n, nh ng quy đ nh c a Quy ch cho vay 324 đã ề ề ơ ả ữ ủ ế ế ị
đi u ch nh đ c quan h vay v n gi a các TCTD và khách hàng trong quá ề ỉ ượ ữ ệ ố
ồ trình vay v n và tr n , thay th cho h th ng văn b n v cho vay khá c ng ệ ố ả ợ ề ế ả ố
c đó, đ m b o thông thoáng h n trong quy trình cho vay, k nh và ch p vá tr ề ắ ướ ả ả ơ
nh n m nh v quy n và nghĩa v c a các bên trong ho t đ ng tín d ng. C ạ ộ ụ ủ ụ ề ề ạ ấ ơ
ch cho vay đ c m r ng, thông thoáng h n b ng Quy ch cho vay kèm ế ượ ở ộ ế ằ ơ
theo Quy t đ nh s 1627/2001/QĐ-NHNN. Theo đó, các TCTD đ c cho vay ế ị ố ượ
các đ i t ng mà Quy ch không c m. Quy ch cho vay 1627 đã t o ra hành ố ượ ế ế ấ ạ
ề lang pháp lý thông thoáng nh ng an toàn cho ho t đ ng cho vay, t o đi u ạ ộ ư ạ
ủ ki n cho TCTD th c hi n đ y đ quy n h n, nghĩa v và trách nhi m c a ủ ụ ự ệ ề ệ ệ ầ ạ
mình trong vi c cho vay, áp d ng thông l qu c t ụ ệ ệ ố ế ệ phù h p v i đi u ki n ớ ề ợ
th c t và môi tr ng pháp lý c a Vi t Nam. C ch 1627 ti p t c đ c b ự ế ườ ủ ệ ế ụ ượ ơ ế ổ
sung, s a đ i theo các quy t đ nh s 127/QĐ/2005/QĐ-NHNN, s ử ế ổ ị ố ố
87/QĐ/2005/QĐ-NHNN cho phù h p h n v i th c t ho t đ ng c a các ự ế ơ ợ ớ ủ ạ ộ
ầ ạ TCTD, cũng nh v i các quy đ nh qu n lý khác c a NHNN, góp ph n t o ả ư ớ ủ ị
ch đ ng trong ho t đ ng tín d ng, nâng cao ch t l ng tín d ng c a các ạ ộ ủ ộ ấ ượ ụ ủ ụ
TCTD, đ ng th i nâng cao kh năng qu n lý c a NHNN v công tác tín ủ ề ả ả ồ ờ
d ng.ụ
2.2.1.2. C ch b o đ m ti n vay c a TCTD ả ơ ế ả ủ ề
k ho ch t p trung, mang n ng tính bao Trong giai đo n n n kinh t ạ ề ế ế ậ ặ ạ
c p, ngành ngân hàng có nhi m v đáp ng đ y đ nhu c u vay v n c a các ấ ố ủ ụ ủ ứ ệ ầ ầ
xí nghi p qu c doanh và các h p tác xã thu c các ngành ngh kinh t theo ệ ề ố ợ ộ ế
t ng đ nguyên t c có v t t ắ ậ ư ươ ươ ng làm đ m b o. Vi c b o đ m ti n vay ệ ề ả ả ả ả
41
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ằ b ng bi n pháp c m c , th ch p tài s n c a khách hàng vay, b o lãnh b ng ằ ả ủ ế ấ ệ ầ ả ố
tài s n c a bên th ba cho khách hàng vay ch a đ c quy đ nh. ả ủ ư ượ ứ ị
Do đi u ki n th c t ự ế ệ ề ả đòi h i NHNN ph i có quy đ nh m i v b o đ m ớ ề ả ả ỏ ị
ấ ti n vay, ngày 17/8/1996, Th ng đ c NHNN đã ban hành Quy ch th ch p, ế ế ề ố ố
c m c và b o lãnh vay v n ngân hàng c a các TCTD kèm theo Quy t đ nh ầ ế ị ủ ả ố ố
t c các khách hàng s 217/QĐ-NH1 (Quy ch 217). Theo Quy ch 217, t ố ế ế ấ ả
thu c m i thành ph n kinh t vay v n c a các TCTD đ u ph i th c hi n các ầ ọ ộ ế ố ủ ự ệ ề ả
ệ ả bi n pháp b o đ m b ng tài s n. Quy đ nh này vô hình dung đã coi vi c b o ệ ả ằ ả ả ị
đ m ti n vay b ng các bi n pháp c m c , th ch p tài s n c a khách hàng ả ủ ế ề ệ ằ ả ầ ấ ố
ọ vay, b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba là m t đi u ki n vay quan tr ng ứ ủ ệ ề ằ ả ả ộ
v n vay ch nh t. Vi c quy đ nh b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ề ệ ả ả ấ ả ằ ị ừ ố ỉ
áp d ng đ i v i kho n vay ho c các d án vì qu c k dân sinh do T ng giám ự ố ế ố ớ ụ ả ặ ổ
đ c (Giám đ c) TCTD quy t đ nh và ch u trách nhi m. ố ế ị ệ ố ị
Th c hi n quy đ nh c a Lu t Các t ị ủ ự ệ ậ ổ ự ch c tín d ng, B Lu t dân s , ụ ứ ậ ộ
Lu t Đ t đai và các văn b n pháp lu t khác có liên quan, ngày 29/12/1999, ậ ả ấ ậ
ủ Chính ph ban hành Ngh đ nh s 178/1999/NĐ-CP v b o đ m ti n vay c a ề ả ủ ề ả ố ị ị
ề các TCTD (Ngh đ nh 178). Ngh đ nh 178 và các văn b n v b o đ m ti n ề ả ả ả ị ị ị ị
vay là b c đ i m i căn b n so v i tr ướ ớ ướ ả ổ ớ ả c đây, th ng nh t v i các văn b n ấ ớ ố
quy ph m pháp lu t có liên quan, t o hành lang pháp lý cho ho t đ ng tín ạ ộ ậ ạ ạ
d ng ngân hàng trong vi c thu h i các kho n n mà TCTD đã cho khách hàng ụ ệ ả ợ ồ
vay, nh m h n ch và phòng ng a r i ro. ừ ủ ế ạ ằ
Ngày 25/10/2002 Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 85/2002/NĐ-CP ủ ố ị ị
ề ả v s a đ i, b sung Ngh đ nh 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 v b o ề ử ổ ổ ị ị
đ m ti n vay c a các TCTD (Ngh đ nh 85). Ngh đ nh này đã đ m b o tính ị ả ủ ề ả ả ị ị ị
th ng nh t, tuân th các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t có liên quan, theo ủ ủ ệ ấ ậ ố ị
thông l qu c t . Ngh đ nh 85 đã cho phép TCTD t ệ ố ế ị ị ự ậ quy đ nh và tho thu n ả ị
v i khách hàng vay v vi c b o đ m ti n vay. Các quy đ nh c a Ngh đ nh 85 ề ớ ề ệ ả ủ ả ị ị ị
rõ ràng, c th , d áp d ng, đ n gi n hoá th t c b o đ m ti n vay cho phù ụ ể ễ ủ ụ ả ụ ề ả ả ơ
ng pháp lý hi n nay. h p v i quy đ nh c a pháp lu t có liên quan và môi tr ợ ủ ậ ớ ị ườ ệ
42
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
2.2.1.3. K t qu cho vay tiêu dùng t i các NHTM Vi t Nam ế ả ạ ệ
T c đ tăng tr ộ ố ưở ữ ng c a tín d ng tiêu dùng đã và tăng cao trong nh ng ụ ủ
năm qua, cao h n t c đ tăng tr ng tín d ng chung c a n n kinh t ơ ố ộ ưở ủ ề ụ ế ư ợ . D n
cho vay tiêu dùng c a c n c năm 2002 là 16.943,1 t ủ ả ướ ỷ ồ ổ đ ng chi m 6% t ng ế
d n , năm 2003 d n cho vay tiêu dùng là 25.631,3 t ư ợ ư ợ ỷ ồ ổ đ ng chi m 7% t ng ế
, tăng 33,9% trong khi t c đ tăng tr d n c a n n kinh t ư ợ ủ ề ế ộ ố ưở ụ ng tín d ng
là 28%. chung c a n n kinh t ủ ề ế
V c c u tín d ng phân theo các vùng lãnh th thì, khu v c d n cho ự ư ợ ề ơ ấ ụ ổ
vay tiêu dùng cao nh t t p trung các khu v c có đi u ki n thu n l i phát ấ ậ ở ậ ợ ự ệ ề
tri n kinh t là các t nh phía Nam, t p trung vùng Đông Nam b , vùng ể ế ậ ỉ ở ộ
ồ Đ ng B ng sông C u Long, ngoài ra các t nh, thành ph thu c vùng Đ ng ử ằ ồ ộ ố ỉ
m c khá cao. Các vùng có d n b ng sông H ng cũng có d n tiêu dùng ằ ư ợ ồ ở ứ ư ợ
th p nh t là nh ng vùng có đi u ki n kinh t g p nhi u khó khăn nh các ữ ệ ề ấ ấ ế ặ ư ề
vùng B c Trung b . t nh vùng Tây B c và các t nh ỉ ắ ỉ ở ắ ộ
Tín d ng tiêu dùng t p trung ch y u ủ ế ở ụ ậ ề khu v c thành th , n i có nhi u ị ơ ự
ng i làm công ăn l c và doanh nghi p. Thành ườ ươ ng trong các c quan nhà n ơ ướ ệ
ph có d n vay tiêu dùng cao nh t là TP H Chí Minh v i m c d n năm ứ ư ợ ư ợ ấ ố ớ ồ
2003 là 7.384 t c, trong ỷ ồ đ ng, chi m 28,8% d n cho vay tiêu dùng c n ư ợ ả ướ ế
đ ng chi m 6,5%. khi Hà N i là 1.667 t ộ ỷ ồ ế
c đã và V i u th v v n và m ng lu i kinh doanh, các NHTM Nhà n ớ ế ề ố ớ ư ạ ướ
đang là ng ng tín d ng tiêu dùng. Năm 2003, ườ i cho vay ch y u trên th tr ủ ế ị ườ ụ
t tr ng d n cho vay tiêu dùng c a các NHTM Nhà n i 88,8% ỷ ọ ư ợ ủ ướ c chi m t ế ớ
trên t ng d n cho vay tiêu dùng c a toàn h th ng các TCTD. ệ ố ư ợ ủ ổ
Hi n nay, nhu c u vay tiêu dùng trong dân c là r t l n, tuy nhiên, các ấ ớ ư ệ ầ
NHTM ch a ch đ ng nghiên c u ti p c n th tr ng. Các đ i t ng vay ủ ộ ị ườ ứ ư ế ậ ố ượ
9 nhu c u tiêu dùng ch y u là cho vay xây tiêu dùng m i ch d ng l ớ ỉ ừ i ạ ở ủ ế ầ
i; cho d ng, mua s m, s a ch a nhà c a; cho vay mua ô tô, ph ự ử ử ữ ắ ươ ng ti n đi l ệ ạ
vay ch a b nh; cho vay đi lao đ ng c ngoài; cho vay đ đi du h c ữ ệ ộ n ở ướ ọ ở ể
43
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
n c ngoài; cho vay đ i v i h c sinh, sinh viên; cho vay d i d ng th tín ướ ố ớ ọ ướ ạ ẻ
d ng và m t s nhu c u tiêu dùng khác. ụ ộ ố ầ
BI U 7: C C U CHO VAY TIÊU DÙNG PHÂN THEO M C ĐÍCH S D NG V N
Ử Ụ
Ơ Ấ
Ố
Ụ
Ể
ỷ ọ
ọ
ộ
c Vi
ồ
ướ
ệ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 T tr ng (%) 47.04 30.98 0.12 0.06 0.001 0.33 0.66 0.13 20.69 t Nam năm 2004) Ch tiêu ỉ Cho vay s a ch a, mua nhà ữ ở ử ng ti n đi l i Mua ô tô, ph ạ ệ ươ Khám, ch a b nh ữ ệ H c ngh ề Sinh viên Du h cọ Xu t kh u lao đ ng ấ ẩ Th tín d ng ụ ẻ Nhu c u đ i s ng khác ờ ố ầ (Ngu n: Báo cáo c a Ngân hàng Nhà n ủ
ử Bi u 7 cho th y, cho vay tiêu dùng ch y u t p trung vào cho vay s a ủ ế ậ ể ấ
ch a, mua s m nhà i 47,04% t ng d n tiêu dùng và cho vay đ ữ ắ ở chi m t ế ớ ư ợ ổ ể
mua ô tô và ph ươ ng ti n đi l ệ ạ ẩ i chi m 30,98%. Cho vay đ i v i xu t kh u ố ớ ế ấ
lao đ ng, th tín d ng, khám ch a b nh, cho vay đ i v i h c sinh, sinh viên ố ớ ọ ữ ệ ụ ẻ ộ
r t th p. l chi m t ế ỷ ệ ấ ấ
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i Vi t Nam là khá m i m , tuy nhiên các ạ ộ ạ ệ ẻ ớ
c t ngân hàng đã k p th i n m b t và h c h i đ ờ ắ ọ ỏ ượ ừ ắ ị ư các qu c gia khác, đã đ a ố
ra đ c chi n l c phát tri n cho ho t đ ng này và thu đ ượ ế ượ ạ ộ ể ượ ả ấ c k t qu r t ế
cao. Ch ng t ứ ỏ ạ ộ ho t đ ng cho vay tiêu dùng không th thi u trong ho t đ ng ạ ộ ể ế
ạ tín d ng c a ngân hàng. Chi nhánh Phan Đình Phùng cũng không n m ngo i ụ ủ ằ
l ệ ế ạ , và Chi nhánh luôn xác đ nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng là th m nh ạ ộ ị
chính c a mình. ủ
2.2.2. Quy trình cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình ạ
Phùng
ố ớ 2.2.2.1. Quy trình cho vay tiêu dùng tr góp không có b o đ m tài s n đ i v i ả ả ả ả
cán b công nhân viên ộ
Đ i t ng vay v n ố ượ ố
44
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Đ i t ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ch y u là nh ng cán b ố ượ ủ ữ
ủ ế ộ ậ ổ ứ
ọ ề ư ệ ứ ậ
ộ công nhân viên ch c có thu nh p n đ nh nh : cán b , công nhân, công ch c, ứ ị viên ch c, giáo viên. H đ u là công dân Vi t Nam có năng l c pháp lu t và ự hành vi dân s . C th : ự ụ ể
• Cán b công nhân viên hi n đang công tác t ạ ệ ộ ấ ơ
doanh (các doanh nghi p nhà n c). ệ ướ i các đ n v s n xu t kinh ị ả c, công ty c ph n nhà n ổ ướ ầ
ộ ơ i các đ n v hành chính s ị ự
ườ nghi p (tr ệ ệ ng h c, b nh vi n). ệ ệ
ạ ộ ị
i các đ n v an ninh, qu c ố ch c khác do phòng tín • Cán b nhân viên hi n đang công tác t ạ ọ • Cán b nhân viên hi n đang công tác t ộ ơ ứ ổ ộ
ệ phòng và các cán b nhân viên thu c các t d ng n i cho vay xem xét quy t đ nh và ch u trách nhi m. ị ụ ế ị ệ ơ
ồ H s vay v n: bao g m ố
ấ ề ả ạ ị
ủ ưở ế ủ ư ặ ng đ n v . ị ơ
ồ ơ • Gi y đ ngh vay v n sinh ho t tiêu dùng tr góp. ố • Th b o lãnh ho c th cam k t c a th tr ư ả • Gi y t ấ ờ ệ ộ
ứ ế ị ậ ươ ậ ổ ủ ệ ộ
ch ng minh vi c làm, m c thu nh p c a cán b công nhân ứ ng, ư ợ ươ viên nh : h p đ ng lao đ ng, quy t đ nh b nhi m, nâng b c l b ng l ả ồ ng (b n sao). ả
• H kh u, ch ng minh nhân dân c a ng ủ ứ ẩ ộ ườ i vay (b n sao). ả
Th t c cho vay
i đ i di n t ế ồ ơ ng ệ ạ ơ ườ ạ
i vay hay ng ườ ộ ụ ố
ế ậ ẩ
ẹ thì đ ngh ng ợ ệ ố ế ụ ề ị
ủ ụ • Ti p nh n h s : ế i đ n v tr c ti p ị ự ậ mang h s vay v n n p cho ngân hàng. Nhân viên tín d ng s ti p ẽ ế ồ ơ ư ầ ủ nh n h s và h n ngày th m tra h s vay v n, còn n u ch a đ y đ ồ ơ ồ ơ hay ch a h p l ấ ờ i vay ti p t c b sung các gi y t ổ ườ ư còn thi u.ế
ấ ể
ị ề ơ
ị ộ ồ ủ
ứ ụ ẽ ề
ề ấ ề ặ ồ ồ
ụ ệ
ứ i ngân cho khách hàng. khi nhân viên tín d ng thông báo h n l ch gi • Th m đ nh và đ xu t ý ki n: ế nhân viên tín d ng tìm hi u tình hình ẩ ị ụ ho t đ ng c a c quan, đ n v có cán b công nhân viên vay v n, ố ạ ộ ơ ủ ộ ng và các ngu n thu nh p khác c a cán b đ ng th i xác đ nh m c l ậ ứ ươ ờ ồ , nhân viên tín công nhân viên vay v n. Sau khi ch ng minh th c t ố ự ế ờ d ng s đ xu t ý ki n v i ban tín d ng: đ ngh m c vay ti n, th i ấ ề ị ứ ớ ế ụ h n cho vay n u đ ng ý cho vay ho c đ xu t không đ ng ý cho vay ế ạ và nêu lý do t ch i cho vay. ừ ố • Xét duy t cho vay: phòng tín d ng h p và phê duy t m c cho vay, sau ệ ả ụ ọ ẹ ị
45
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
i ngân. ụ ồ ơ ả
ễ ạ ử ợ ộ ợ
ả ả ợ ủ ả ệ ậ ệ
• Nhân viên tín d ng l p h s tín d ng và gi ậ ụ • Theo dõi n vay tr góp và x lý n vay tr góp tr h n: b ph n tín d ng có trách nhi m theo dõi tình hình tr n c a khách hàng; li t kê, ụ theo dõi và thông báo các kho n n tr h n. ợ ễ ạ ả
Các thông tin v kho n vay ề ả
• M c cho vay: ả ợ ủ phù h p v i nhu c u vay v n và kh năng tr n c a ố ả ầ ợ ớ
ứ ng ườ
phù h p v i nhu c u vay v n và kh năng tr n ờ ạ ả ợ ầ ả ớ ố ợ
i vay. c a ng ủ
đ i vay. • Th i h n cho vay: ườ • Lãi su t cho vay: ấ ể ụ ượ ả
ấ ụ ể ừ
ố ớ ả
ố ớ ạ
c áp d ng theo bi u lãi su t cho vay tr góp do ấ NHNo&PTNT ban hành trong t ng th i kỳ. C th , hi n nay lãi su t ệ ờ cho vay tr góp hàng tháng đang đ c Chi nhánh áp d ng đ i v i cho ụ ượ vay tiêu dùng ng n h n là 0,85%/ tháng, đ i v i cho vay tiêu dùng ắ trung và dài h n là 0,9%/tháng. ạ
ế ấ ả ả
2.2.2.2. Quy trình cho vay tiêu dùng tr góp có tài s n th ch p Đ i t ng vay v n ố ượ ố
t Nam có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi ệ ự ự ậ
Cá nhân là công dân Vi dân s .ự
ồ H s vay v n: bao g m ố
ơ ả ả ợ ồ
ơ ạ
ồ ơ ườ ứ i vay, ch s h u tài s n th ch p: ch ng minh ả ủ ở ữ ế ấ
ẩ ộ
ế ấ
ch ng minh m c đích s d ng v n vay (n u có). ấ ờ ứ ử ụ ụ ế ố
ồ ơ • Đ n xin vay v n và b n khai tình hình tài chính, ngu n tr n vay. ố • Đ n xin xác nh n tình tr ng nhà. ậ • H s thân nhân ng nhân dân, h kh u. • H s tài s n th ch p. ả ồ ơ • Gi y t • Gi y t ch ng minh ngh nghi p thu nh p. ề ấ ờ ứ ệ ậ
Th t c cho vay
i vay n u h p l ế ồ ơ ậ ậ ụ
ồ ơ nhân viên tín d ng ki m tra và ti p nh n h s vay ế ể ụ . Sau đó, nhân viên tín d ng l p biên ợ ệ ườ ị ẩ
ủ ụ • Ti p nh n h s : ế ậ v n c a ng ủ ố nh n h s và h n ngày th m đ nh. ậ ẹ ồ ơ • Th m đ nh: ẩ ị ụ ế ậ
nhân viên tín d ng ti n hành xác minh và l p phi u xác trình ế ậ ờ ẩ ị
minh khách hàng vay sinh ho t tiêu dùng; th m đ nh và l p t ạ th m đ nh tài s n th ch p. ế ấ ẩ ả ị
46
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ứ ụ
đó nhân viên tín d ng thông báo và h n l ch gi ệ i ngân. • Xét duy t cho vay: phòng tín d ng h p và phê duy t m c cho vay, sau ệ ụ ọ ẹ ị ả
i ngân. ụ ồ ơ ả
ễ ạ ử ả ả ợ ợ ộ
ả ợ ủ ệ
• Nhân viên tín d ng l p h s tín d ng và gi ậ ụ • Theo dõi n vay tr góp và x lý n và tr góp tr h n: b ph n tín ậ d ng có trách nhi m theo dõi tình hình tr n c a khách hàng, li t kê ệ ụ theo dõi và thông báo các kho n n tr h n. ợ ễ ạ ả
Các thông tin v kho n vay ề ả
ả ố ợ
• M c cho vay: phù h p v i nhu c u vay v n và kh năng tr n c a ả ợ ủ ầ t quá 70% giá tr tài s n th ch p do ấ ứ ườ ượ ư ế ả ị
ng NHNo&PTNT đ nh giá. ớ i vay nh ng không v ị
ạ ả
• Ph t tr góp tr h n trong cho vay tiêu dùng ạ ễ ạ ố ề ả ậ ố ố
S ti n g c ph i tr * Lãi ph t* S ngày tr ch m ả ả ạ = -------------------------------------------------------------- S ti n ph t ố ề
30
Trong đó: - S ti n góp ph i bao g m g c và lãi ả ố ề ố
ấ ạ ấ ồ
ễ ạ ố
ồ - Lãi su t ph t = 150% lãi su t ghi trong h p đ ng ợ - S ngày tr h n > ho c = 4 ngày làm vi c ệ i Chi nhánh Phan Đình Phùng ặ 2.2.3. Th c tr ng cho vay tiêu dùng t ự ạ ạ
ng cho vay tiêu dùng đã và Trong nh ng năm g n đây, t c đ tăng tr ầ ữ ố ộ ưở
đang tăng cao, cao h n t c đ tăng tr ng tín d ng chung c a n n kinh t ơ ố ộ ưở ủ ụ ề ế .
N m b t đ c tình hình này, Chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng đã ắ ượ ắ
xúc ti n k p th i và không ng ng m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng theo ở ộ ạ ộ ừ ế ờ ị
đúng ch tr ng c a Chính Ph và NHNN thông qua các văn b n pháp quy ủ ươ ủ ủ ả
đã ban hành.
2.2.3.1. Khái quát tình hình cho vay tiêu dùng
Khi Chi nhánh b t đ u đi vào ho t đ ng thì nh ng kho n cho vay tiêu ạ ồ ắ ầ ữ ả
dùng ch đ c th c hi n v i các cán b , nhân viên c a Chi nhánh và các ỉ ượ ủ ự ệ ớ ộ
ngân hàng khác trong h th ng NHNo&PTNT. Hi n nay, ho t đ ng cho vay ệ ố ạ ộ ệ
tiêu dùng đang đ ượ c ngân hàng tri n khai r ng rãi đ i v i nhi u đ i t ộ ố ớ ố ượ ng ể ề
khách hàng khác nhau và đã đ t đ c nh ng thành công b c đ u t ạ ượ ữ ướ ầ ư ạ ề o ti n
ng lai. D n cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh không đ phát tri n trong t ể ề ươ ư ợ ủ
47
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng ng tăng cao, đã góp ph n làm tăng t ng d n , t ầ ư ợ ừ ừ ổ đó t o ngu n thu làm ồ ạ
tăng thu nh p cho toàn ngân hàng. ậ
TÌNH HÌNH HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I CHI NHÁNH
BI U8: Ể
Ạ Ộ
Ạ
Ch tiêu ỉ
Đ n v : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ Tăng gi m so 2004 ả Tuy t đ i ệ ố 5.720 5.664 21.515 -
Tư ng đ i ố ơ 19,7 74,8 100,3 -
ạ
-
ST T 1 2 4 3 4 5
Th cự hi n 2004 ệ 29.029 7.570 21.459 0 2,83 88.847
Th c hi n ệ ự 2005 34.749 13.234 42.974 0,84 3,25 115.362
26.515
29,8
ụ
ổ
6
32.451
40.365
-
-
Doanh s CVTD ố Doanh s thu n CVTD ợ ố Dư n cho vay tiêu dùng ợ n quá h n (%) T l ỷ ệ ợ Vòng quay v n CVTD ố ư n tín d ng T ng d ợ T ng doanh s thu n ợ ố
ổ
7
2,74
2,86
-
Vòng quay v n tín d ng ố
ụ
8
T tr ng d
13,10
24,2
37,3
ợ
ỷ ọ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 2004, 2005 - CN Phan Đình Phùng)
ư n CVTD/TDN ế
ạ ộ
ả
ồ
Bi u 8 cho th y, doanh s cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh tăng nhanh ủ ể ấ ố
qua các năm. Doanh s cho vay tiêu dùng năm 2004 là 29.029 tri u đ ng, ệ ố ồ
năm 2005 là 34.749 tri u đ ng, tăng 19,7% so v i năm 2004. Ho t đ ng cho ạ ộ ệ ồ ớ
ạ ộ vay tiêu dùng trong 2 năm qua đã ch ng minh cho ta th y là m t ho t đ ng ứ ấ ộ
i Chi nhánh. Th t v y: r t an toàn và hi u qu t ấ ả ạ ệ ậ ậ
- Do tình tr ng năm 2005, c th là th ạ ứ ọ đ ng v n c a n n kinh t ủ ề ố ế ụ ể ị
tr ườ ớ ng b t đ ng s n đóng băng kéo dài, các doanh nghi p là khách hàng l n ấ ộ ệ ả
c a ngân hàng g p nhi u khó khăn trong kinh doanh nên đã nh h ủ ề ặ ả ưở ự ng tr c
ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, làm cho t ng d n c a ngân ư ợ ủ ạ ộ ủ ế ế ổ
hàng ch tăng ỉ ở ứ ấ m c r t khiêm t n. Tuy ho t đ ng cho vay tiêu dùng cũng b ạ ộ ố ị
nh h ng ít nhi u nh ng v n không ng ng phát tri n v c s l ng và ả ưở ề ả ố ượ ừ ư ề ể ẫ
ch t l ng, vi c thu n đ t k t qu cao, t n quá h n th p và v n l ấ ượ ợ ạ ế ệ ả ỷ ệ ợ ẫ ở ạ ấ
m c cho phép là 0,84%. ứ
- T c đ thu h i v n r t nhanh bi u hi n ồ ố ấ ố ộ ệ ở ể vòng quay v n cho vay tiêu ố
dùng tăng t 2,83 năm lên 3,25 năm 2005. M t khác s vòng quay v n cho ừ ặ ố ố
vay tiêu dùng 3,25 l n h n 2,86 - s vòng quay v n tín d ng ch ng t ố ụ ứ ớ ơ ố ỏ ạ ho t
48
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
i Chi nhánh Phan Đình Phùng r t hi u qu và an đ ng cho vay tiêu dùng t ộ ạ ệ ấ ả
toàn.
Đ t đ c k t qu đó là do Chi nhánh đã xác đ nh đ ạ ượ ế ả ị ượ c rõ m c tiêu ụ
phát tri n, t o ra đ i th so sánh trong ho t đ ng kinh doanh c a mình ể ạ c l ượ ợ ạ ộ ủ ế
gi a môi tr ng c nh tranh kh c li ữ ườ ạ ố ệ t hi n nay. L i th so sánh c a ngân ế ủ ệ ợ
hàng chính là ho t đ ng cho vay tiêu dùng, d n cho vay tiêu dùng tăng lên ạ ộ ư ợ
qua các năm và chi m m t t ộ ỷ ọ tr ng khá cao trong t ng d n . Năm 2004 t ổ ư ợ ế ỷ
tr ng d n cho vay tiêu dùng là 24,2% t ng d n , năm 2005 chi m 37,3%, ư ợ ư ợ ế ọ ổ
trong khi các ho t đ ng tín d ng khác đ u tăng r t ch m. Là m t chi nhánh ạ ộ ụ ề ấ ậ ộ
nh , l i m i đi vào ho t đ ng trên đ a bàn có r t nhi u đ i th c nh tranh ỏ ạ ạ ộ ủ ạ ề ấ ớ ố ị
l n nên chúng ta có th nhìn nh n các k t qu c a ho t đ ng cho vay tiêu ớ ạ ộ ả ủ ể ế ậ
dùng là m t d u hi u đáng m ng trong quá trình tìm ki m m r ng th ở ộ ừ ệ ế ấ ộ ị
tr ườ ạ ng và đa d ng hoá d ch v c a Chi nhánh. Đ hi u sâu thêm v ho t ể ể ụ ủ ề ạ ị
i Chi nhánh, ph n sau đây s cho ta m t cách nhìn đ ng cho vay tiêu dùng t ộ ạ ẽ ầ ộ
t ng th h n: ổ ể ơ
2.2.3.2. Doanh s cho vay tiêu dùng phân theo m c đích s d ng ử ụ ụ ố
Hi n nay, nhu c u vay tiêu dùng trong dân c là r t l n, tuy nhiên Chi ấ ớ ư ệ ầ
nhánh Phan Đình Phùng v n ch a ch đ ng nghiên c u ti p c n th tr ng. ủ ộ ị ườ ư ứ ế ẫ ậ
Các đ i t ng vay tiêu dùng m i ch d ng l ố ượ ỉ ừ ớ i ạ ở ủ ế 7 nhu c u tiêu dùng ch y u ầ
là (1) cho vay s a ch a, mua s m nhà ; (2) cho vay mua đ t xây d ng nhà ử ữ ắ ở ự ấ ở ;
(3) cho vay mua ô tô, xe máy và các ph i khác; (4) cho vay ươ ng ti n đi l ệ ạ
ố khám, ch a b nh; (5) cho vay h c ngh , xu t kh u lao đ ng; (6) cho vay đ i ề ữ ệ ấ ẩ ọ ộ
v i h c sinh, sinh viên và (7) m t s nhu c u tiêu dùng khác. ớ ọ ộ ố ầ
BI U 9: DOANH S CHO VAY TIÊU DÙNG PHÂN THEO M C ĐÍCH S D NG
Ố
Ụ
Ể
Ử Ụ V NỐ ệ Đ n v : Tri u ơ ị
đ ngồ
Th c hi n 2004 ệ
ự
Th c hi n 2005 ệ
ự
Tăng gi mả
T
ngươ
STT
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
Tuy tệ đ iố
đ iố
1 Cho vay s a ch a, mua nhà ử 2 Cho vay mua đ t xây nhà
15.020 6.840
51,74 23,56
18.511 7.472
53,27 21,50
3.491 632
23,2 9,2
ữ ấ
ở
49
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Cho vay mua ô tô, xe máy và
3
1.287
4,43
2.645
7,61
1.358
105,5
i khác
các phư ng ti n đi l
ạ
4 Khám, ch a b nh
53
0,18
79
0,23
26
49,1
ơ ệ ữ ệ
215
0,74
307
0,88
92
42,8
5 H c ngh , XK lao đ ng ề
ọ
ộ
6 H c sinh, sinh viên
17
0,06
23
0,07
6
35,3
ọ
2,1
7 Nhu c u đ i s ng khác
5.597
19,28
5.712
16,44
115
ờ ố
ầ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
T ng doanh s CVTD
34,749
5,720
100
100
ổ
19,7 ( Ngu n Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2004, 2005- CN Phan Đình Phùng)
29029 ả
ạ ộ
ố ồ
ế
Nhìn vào bi u 9, ta th y c c u cho vay tiêu dùng t ơ ấ ể ấ ạ ư i Chi nhánh ch a
đ ng đ u, ch y u t p trung vào cho vay s a ch a, mua đ t xây nhà c a và ồ ủ ế ậ ử ữ ử ề ấ
cho vay mua ô tô, xe máy và các ph ươ ng ti n đi l ệ ạ ố ớ ọ i khác. Cho vay đ i v i h c
ngh , xu t kh u lao đ ng, khám ch a b nh, cho vay đ i v i h c sinh, sinh ố ớ ọ ữ ệ ề ấ ẩ ộ
viên chi m t r t th p: l ế ỷ ệ ấ ấ
- Cho vay s a ch a, mua nhà c a và cho vay mua đ t xây nhà ử ử ữ ấ ở chi m t ế ỷ
tr ng cao nh t vì nhu c u nhà cũng nh đ t c a ng i dân là r t l n và ấ ầ ọ ở ư ấ ở ủ ườ ấ ớ
ữ m i kho n vay đ mua nhà và đ t có giá tr l n. Doanh s cho vay s a ch a, ị ớ ử ể ả ấ ỗ ố
mua nhà năm 2004 là 15.020 tri u đ ng chi m 51,74% t ng doanh s cho ở ệ ế ồ ổ ố
vay tiêu dùng, năm 2005 v n chi m m t t ộ ỷ ọ ớ tr ng khá l n, tăng 23,2% so v i ế ẫ ớ
năm 2004. Đ i v i cho vay mua đ t xây nhà, t c đ tăng không cao ch ấ ố ớ ố ộ ỉ
kho ng 9,2%, nh ng cũng góp m t ph n đáng k vào t ng doanh s cho vay ầ ư ể ả ộ ổ ố
tiêu dùng, năm 2005 chi m 21,5% trong khi đó năm 2004 chi m 23,56%. ế ế
Trong năm 2005, d ng nh th tr ườ ư ị ườ ế ng b t đ ng s n không có nh ng bi n ấ ộ ữ ả
i thu nh p trung bình không có đ kh năng đ chuy n kh i s c, nh ng ng ở ắ ữ ể ườ ủ ậ ả ể
mua nhà, đ t vì giá bán quá cao so v i th c t , trong khi đó nh ng căn h cao ự ế ấ ớ ữ ộ
i không có ng i mua. Do đó, ng c p thì l ấ ạ ườ ườ ờ i dân v n có tâm lý ‘ng i ch ’ ẫ ồ
th tr ng s t giá, d n đ n t c đ cho vay lo i hình này v n còn tăng ch m. ị ườ ế ố ộ ụ ẫ ạ ẫ ậ
ằ Chi nhánh t p trung nhi u vào cho vay đ i v i nhu c u này vì cho r ng ố ớ ề ậ ầ
có kh năng r i ro th p. Ngân hàng s d ng tài s n hình thành t v n vay ử ụ ủ ả ấ ả ừ ố
làm tài s n đ m b o, khi khách hàng không có kh năng tr n , ngân hàng ả ả ả ả ả ợ
th c hi n bán tài s n b o đ m đ thu h i n . Tuy nhiên trong th c t ể ồ ợ ự ế ự ệ ả ả ả ệ , vi c
cho vay đ i v i nhu c u này ti m n nhi u r i ro do vi c th m đ nh h s ề ủ ề ẩ ố ớ ồ ơ ệ ầ ẩ ị
50
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
nhà đ t là r t ph c t p, vi c x lý tài s n đ m b o là nhà, đ t ph i qua ứ ạ ử ệ ấ ấ ả ấ ả ả ả
nhi u th t c m t nhi u th i gian. Ngoài ra, vi c cho vay đ i v i đ i t ố ớ ố ượ ng ủ ụ ề ệ ề ấ ờ
này đang b h n ch do ti n đ c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà, ở ữ ộ ấ ị ạ ứ ế ề ế ấ ậ
quy n s d ng đ t còn r t ch m. ấ ề ử ụ ấ ậ
- Cho vay đ mua s m ph ể ắ ươ ng ti n đi l ệ ạ ạ i cũng đang phát tri n m nh ể
ồ trong th i gian g n qua. Doanh s cho vay năm 2005 là 2.645 tri u đ ng ệ ầ ờ ố
ớ chi m 7,61% trong t ng doanh s cho vay tiêu dùng , và tăng r t nhi u so v i ề ế ấ ổ ố
2004 là kho ng 105,5%. S gia tăng đó hoàn toàn h p lý vì năm 2005 th ự ả ợ ị
tr ườ ả ng ô tô, xe máy bi n đ ng r t m nh do có s tham gia c a các nhà s n ự ủ ế ấ ạ ộ
xu t n c ngoài trên th tr ấ ướ ị ườ ng, bu c các doanh nghi p ph i h giá thành thì ệ ả ạ ộ
m i c nh tranh đ c. Chính vì th vi c mua s m các ph ớ ạ ượ ế ệ ắ ươ ng ti n đi l ệ ạ ủ i c a
ng ng ch y u là nh ng ng i làm công ườ i dân tr nên d dàng h n. Đ i t ễ ố ượ ở ơ ủ ế ữ ườ
ăn l ng có thu nh p n đ nh t c. Tr ươ ậ ổ ị ạ i các doanh nghi p, c quan nhà n ệ ơ ướ ướ c
đây vi c mua ph i m i ch d ng l mua xe máy, hi n nay ệ ươ ng ti n đi l ệ ạ ỉ ừ ớ i ạ ở ệ
nhu c u mua ô tô làm ph i c a nh ng ng ầ ươ ng ti n đi l ệ ạ ủ ữ ườ i có thu nh p cao và ậ
n đ nh đang tăng nhanh. ổ ị
c ngoài, cho vay h c sinh, sinh - Cho vay đ đi h c ngh , lao đ ng ọ ề ể ộ n ở ướ ọ
viên tuy không ph i là th m nh c a Chi nhánh nh ng Chi nhánh cũng đã có ế ạ ủ ư ả
ư quan tâm đ n nhu c u c a lo i hình này, nhìn chung đ u tăng nh ng ch a ư ủ ế ề ầ ạ
đáng k . Th c hi n chính sách c a nhà n ủ ự ệ ể ướ ộ c v h tr xu t kh u lao đ ng ấ ề ỗ ợ ẩ
trong n c, Chi nhánh Phan Đình Phùng cũng đã nh ng kho n vay ph c v ướ ữ ụ ả ụ
cho vi c xu t kh u lao đ ng, v i giá tr m i kho n vay t ị ỗ ệ ấ ẩ ả ộ ớ ố ệ i đa là 20 tri u
Chi nhánh Phan Đình đ ng không c n tài s n th ch p. Đi u này, ch ng t ế ồ ứ ề ầ ả ấ ỏ
Phùng đã có c g ng trong vi c m r ng danh m c cho vay đ c nh tranh ở ộ ố ắ ể ạ ụ ệ
v i các ngân hàng trong đ a bàn nh ng do còn h n ch trong chi n l ớ ế ượ c ư ế ạ ị
Marketing nên doanh s cho vay v n m c khiêm t n. ẫ ở ứ ố ố
2.2.3.3. Doanh s cho vay tiêu dùng phân theo th i gian ố ờ
Ngu n v n huy đ ng t i Chi nhánh ch y u ồ ố ộ ạ ủ ế
BI U10:
Ể
Ờ
Đ n v : Tri u đ ng
DOANH S Ố CHO VAY TIÊU DÙNG PHÂN THEO TH I GIAN ơ ị
ệ ồ
51
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Th c hi n 2004 ệ
ự
Th c hi n 2005 ệ
ự
Tăng gi m so 2004 ả
STT
Ch tiêu ỉ
Tuy tệ
Tư ngơ
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
S ti n ố ề
T tr ng ỷ ọ
ố
ổ
T ng doanh s CVTD ắ
ổ
ố
ắ
34,749 7.984 26.801 13.234 6.166 7.068
đ iố 5,720 855 4.865 5.664 2.419 3.245
100 24,4 75,6 100 49,5 51,5
100 22,9 77,1 100 46,6 53,4
đ iố 19,7 12,1 22,2 74,8 64,4 84,9 (Ngu n: Báo cáo k t qu k t qu ho t đ ng kinh doanh 2004-2005- CN Phan Đình
I 1 Cho vay ng n h n ạ 2 Cho vay trung và dài h nạ II T ng doanh s thu n ợ 1 Cho vay ng n h n ạ 2 Cho vay trung và dài h nạ ồ
29.029 7.093 21.936 7.570 3.747 3.823 ả ế
ạ ộ
ế
ả
Phùng)
Bi u 10 cho ta th y, cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh tài tr cho các ủ ể ấ ợ
kho n vay trung và dài h n chi m t tr ng l n kho ng 75,6% t ng doanh s ế ạ ả ỷ ọ ả ớ ổ ố
cho vay tiêu dùng, các kho n vay ng n h n ch chi m 24,4% năm 2005. Vì ắ ế ả ạ ỉ
ng khách hàng ch y u là các cán b các kho n vay ng n h n này có đ i t ắ ố ượ ả ạ ủ ế ộ
c vay v i s l ng h có th tr trong các c quan nhà n ơ ướ ớ ố ượ ng nh và th ỏ ườ ể ả ọ
ngay khi đ n tháng l ế ươ ậ ng. Vi c thu n c a Chi nhánh qua 2 năm r t thu n ợ ủ ệ ấ
l ợ i ch ng t ứ ỏ ệ ủ các kho n vay c a Chi nhánh r t uy tín, h n n a quan h c a ấ ủ ữ ả ơ
khách hàng v i ngân hàng r t t t. Đó cũng là m t kh i đ u khá thu n l ấ ố ớ ở ầ ậ ợ ố i đ i ộ
i. v i chi nhánh trong th i gian t ớ ờ ớ
2.2.3.4. Doanh thu t ho t đ ng cho vay tiêu dùng ừ ạ ộ
Cùng v i s phát tri n quy mô ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ớ ự ể ạ ộ ạ i
NHNo&PTNT Chi nhánh Phan Đình Phùng trong th i gian qua, doanh thu t ờ ừ
ạ ho t đ ng cho vay tiêu dùng ngày càng l n. V i n l c c a Ban lãnh đ o ớ ỗ ự ạ ộ ủ ớ
cùng toàn th CBCNV ngân hàng, doanh thu t ho t đ ng cho vay tiêu dùng ể ừ ạ ộ
trong 2 năm v a qua đã th hi n s tăng tr ể ệ ự ừ ưở ng đáng k v i t c đ tăng ể ớ ố ộ
tr ng m c cao. ưở ở ứ
BI U 11: DOANH THU T HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG
Ạ Ộ
Ừ
Ể
ơ ị
Đ n v : Tri u ệ đ ngồ
Tăng gi m so 2004 ả
STT
Ch tiêu ỉ
Th c hi n 2004 ệ
ự
ệ Th c hi n ự 2005
Tuy t đ i ệ ố
Tư ng đ i ố
ơ
CVTD hđ tín d ng
ừ ừ
ụ
1 2 3
3.918 10.728 36,5
2.461 6.523 -
1.457 6.259 23,3
Doanh thu t 168,9 Doanh thu t 104,2 - T tr ng ỷ ọ (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 2004-2005- CN Phan Đình Phùng) ồ
ạ ộ
ế
ả
52 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Năm 2004 doanh thu t ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng là ừ ạ ộ ủ
ồ 1.457 tri u đ ng chi m 23,3% t ng doanh thu, năm 2005 là 3.918 tri u đ ng ế ệ ệ ồ ổ
chi m 36,5%. Thu nh p t ho t đ ng cho vay tiêu dùng góp ph n tăng đáng ậ ừ ế ạ ộ ầ
k thu nh p c a toàn Chi nhánh. Thông qua vi c tăng tr ể ủ ệ ậ ưở ẽ ủ ng m nh m c a ạ
ho t đ ng cho vay tiêu dùng trong nh ng năm qua, ta th y r ng ti m năng ữ ấ ằ ạ ộ ề
phát tri n c a ho t đ ng này trong t ng lai là r t l n, v i m t th tr ạ ộ ủ ể ươ ấ ớ ị ườ ng ớ ộ
khá m i m và l ẻ ớ ượ ng khách hàng đông đ o, h a h n đây s là m t ngu n thu ứ ẹ ẽ ả ộ ồ
quan tr ng c a ngân hàng. ủ ọ
i Chi nhánh Phan Đình 2.2.4. Đánh giá th c tr ng cho vay tiêu dùng t ạ ự ạ
Phùng
c 2.2.4.1. K t qu đ t đ ế ả ạ ượ
(1) V ch t l ề ấ ượ ng kho n vay ả
- N quá h n đ i v i cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh h u nh không có. ố ớ ạ ợ ạ ư ầ
Ho t đ ng này đ ạ ộ ượ ố c đánh giá là có m c đ an toàn cao nh t trong các đ i ứ ấ ộ
t ng cho vay do món vay nh l ượ ỏ ẻ ố , ch y u có tài s n th ch p c m c . Đ i ế ấ ủ ế ả ầ ố
v i các nhu c u v n đ mua s m, s a ch a nhà c a thì TSBĐ ch y u là ử ớ ủ ế ử ữ ể ầ ắ ố
ằ quy n s d ng đ t và tài s n g n li n trên đ t, ti p theo là th ch p b ng ề ề ử ụ ế ế ấ ấ ắ ấ ả
quy n s d ng đ t. Các kho n n x u đ u có kh năng thu h i. Chi nhánh ề ử ụ ợ ấ ề ấ ả ả ồ
Phan Đình Phùng ch a có m t kho n cho vay tiêu dùng nào ph i ti n hành x ả ế ư ả ộ ử
lý tài s n b o đ m đ thu h i v n vay. ồ ố ể ả ả ả
(2) V kh năng qu n lý và giám sát r i ro ề ả ủ ả
- R i ro tín d ng ụ ủ
ế R i ro l n nh t trong lĩnh v c cho vay tiêu dùng hi n nay là thi u ự ủ ệ ấ ớ
thông tin v th tr ề ị ườ ử ng b t đ ng s n đ i v i các kho n cho vay cá nhân s a ấ ộ ố ớ ả ả
ch a, mua s m nhà c a, do đó r t khó đánh giá chính xác kh năng tr ử ữ ắ ả ấ ả ợ n
vi c bán b t đ ng s n vào cu i kỳ. Vì c a các khách hàng có ngu n tr n t ủ ả ợ ừ ệ ấ ộ ả ồ ố
ng có r i ro cao v vi c khách hàng không tr v y, các kho n vay này th ả ậ ườ ề ệ ủ ả
n đúng h n. Tuy nhiên, h u h t các kho n cho vay b t đ ng s n đ u có ợ ấ ộ ề ế ầ ạ ả ả
ả bi n pháp b o đ m ti n vay là quy n s d ng đ t và th ch p b ng tài s n ề ử ụ ế ề ệ ả ả ằ ấ ấ
53 Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
hình thành trong t ươ ả ng lai ho c cho vay không có b o đ m b ng tài s n ằ ả ả ặ
i vay. Do đó, nh ng có cam k t b o đ m b ng thu nh p hàng tháng c a ng ằ ế ả ủ ư ả ậ ườ
kh năng qu n lý và giám sát r i ro c a Chi nhánh đ i v i các kho n cho vay ủ ố ớ ủ ả ả ả
này là khá ch t ch và hi u qu . ẽ ệ ặ ả
Cán b công nhân viên trong các c quan Nhà n c ho c các doanh ộ ơ ướ ặ
nghi p Nhà n c là m t nhóm đ i t ệ ướ ố ượ ộ ng ch y u vay v n tiêu dùng c a Chi ố ủ ế ủ
nhánh. Đây là đ i t ố ượ ủ ng có thu nh p n đ nh, khi vay v n có s b o lãnh c a ự ả ậ ổ ố ị
th tr ng c quan, đ i di n công đoàn và ngu n tr n là ti n l ng hàng ủ ưở ả ợ ề ươ ệ ạ ơ ồ
tháng đ c trích m t ph n. Vì v y, r i ro tín d ng c a nhóm khách hàng này ượ ủ ụ ủ ầ ậ ộ
đ ượ ạ c h n ch . ế
Đ i t ng nhân dân lao đ ng vay v n tiêu dùng cũng chi m t ố ượ ế ộ ố ỷ ệ l
ầ không nh , nhu c u vay v n ch y u là ph c v đ i s ng, vay v n có c m ụ ụ ờ ố ủ ế ầ ố ỏ ố
c , th ch p ho c b o lãnh c a bên th ba. Đ i t ố ố ượ ủ ứ ế ặ ấ ả ậ ổ ng này có thu nh p n
đ nh và có kh năng tr n cho Chi nhánh, do đó các món vay đ u có r i ro ị ả ợ ủ ề ả
th p, ph n ánh th c t là n quá h n h u nh b ng không, ph n l n v n vay ự ế ả ấ ầ ớ ư ằ ầ ạ ợ ố
đ c thu h i đúng h n. ượ ạ ồ
- R i ro lãi su t: ấ do Chi nhánh cho vay theo lãi su t th n i nên r i ro lãi ả ổ ủ ủ ấ
su t r t h n ch . ế ấ ấ ạ
giá: - R i ro t ủ ỷ ằ không có r i ro vì Chi nhánh th c hi n cho vay b ng ủ ự ệ
VND
- R i ro đ o đ c: i m t s ngân hàng x y ra ứ Trong th i gian g n đây, t ủ ạ ầ ờ ạ ộ ố ả
tình tr ng cò tín d ng câu k t v i cán b ngân hàng làm gi ế ớ ụ ạ ộ ả ồ ơ ố h s vay v n,
i Chi nhánh không x y ra tr ng h p nào vì các cán b vay đ o n . Nh ng t ợ ư ả ạ ả ườ ợ ộ
ng xuyên đ c giáo d c t t c a Chi nhánh th ủ ườ ượ ụ ư ưở ặ ng đ o đ c, giám sát ch t ứ ạ
ch , có ch đ l ng th ng, ph c p t ế ộ ươ ẽ ưở ụ ấ ươ ng x ng. ứ
(3) V kh năng thu h i v n ề ả ồ ố
ấ Do quá trình th m đ nh ch t ch , giá tr tài s n b o đ m n vay r t ẽ ẩ ặ ả ả ả ợ ị ị
cao so v i d n cho vay, nên h u h t các kho n cho vay tiêu dùng t i Chi ớ ư ợ ế ầ ả ạ
c n . Thông th ng đ i v i lo i hình cho nhánh đ u có kh năng thu h i đ ả ồ ượ ợ ề ườ ố ớ ạ
54
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
vay mua nhà, s a ch a nhà ph i tr góp v n lãi hàng tháng ho c hàng quý nên ả ả ữ ử ặ ố
Chi nhánh có th ki m soát đ ể ể ượ c ngu n thu nh p c a khách hàng, h n ch ủ ạ ậ ồ ế
r i ro. ủ
(4) V c c u cho vay ề ơ ấ
ọ C c u cho vay ch a đ ng đ u nh ng Chi nhánh cũng đã chú tr ng ơ ấ ư ư ề ồ
t ớ ấ i vi c m r ng danh m c cho vay. Ch y u t p trung vào cho vay mua đ t ủ ế ậ ở ộ ụ ệ
xây nhà ở ử , s a ch a, mua s m nhà c a, k đ n là cho vay mua ôtô, xe máy và ế ế ử ữ ắ
ph i khác; th p nh t là cho vay sinh viên. Vi c cho vay tiêu ươ ng ti n đi l ệ ạ ệ ấ ấ
dùng làm phong phú thêm lo i hình cho vay, đ i t ng cho vay c a Chi ố ượ ạ ủ
nhánh, t o đi u ki n cho Chi nhánh m r ng tín d ng, tăng vòng quay v n tín ở ộ ụ ệ ề ạ ố
d ng, phân tán và gi m thi u r i ro tín d ng chung. ụ ể ủ ụ ả
(5) Tình hình c c u l i th i h n tr n ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ
Th i gian qua Chi nhánh Phan Đình Phùng có phát sinh n c c u l i là ờ ở ợ ơ ấ ạ
ng, th tr ng BĐS ít sôi đ ng… do giá v t li u xây d ng lên xu ng th t th ự ậ ệ ấ ố ườ ị ườ ộ
nh h ng đ n vi c xây d ng và kinh doanh nhà đ t khi n m t s khách ả ưở ộ ố ự ế ế ệ ấ
c k ho ch thi công và tr n ngân hàng. hàng không ch đ ng th c hi n đ ủ ộ ệ ượ ế ả ợ ự ạ
Vi c c c u l i th i h n tr n đ ệ ơ ấ ạ ả ợ ượ ờ ạ ủ c th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ự ệ ệ ị
NHNN. T i ạ Chi nhánh ch a có kho n vay nào ph i x lý tài s n b o đ m đ ả ử ư ả ả ả ả ể
thu n .ợ
(6) M c đóng góp vào s phát tri n c a Chi nhánh ự ể ủ ứ
- T i Chi nhánh Phan Đình Phùng, d n cho vay tiêu dùng chi m t ư ợ ế ạ ỷ
tr ng 37,3% năm 2005 trong t ng d n nên m c đ đóng góp l ứ ộ ư ợ ọ ổ ợ ậ ủ i nhu n c a
các kho n cho vay tiêu dùng chi m t i nhu n c a ngân ế ả l ỷ ệ đáng k , 32% l ể ợ ủ ậ
hàng.
- Hình th c cho vay tiêu dùng t ứ ạ ủ ụ i Chi nhánh Phan Đình Phùng có th t c
t ng đ i đ n gi n, nhanh g n, t o đ ươ ố ơ ả ạ ọ ượ ố ớ c ni m tin c a khách hàng đ i v i ủ ề
ngân hàng, góp ph n làm tăng uy tín c a Chi nhánh. ủ ầ
55
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
- Cho vay tiêu dùng đã giúp cho các khách hàng c a Chi nhánh làm quen ủ
và s d ng các d ch v , ti n ích mà Chi nhánh đang th c hi n. Cho vay tiêu ụ ệ ử ụ ự ệ ị
dùng đem l i c h i ti p th qu ng cáo cho ngân hàng, đ ng th i ph c v ạ ơ ộ ế ụ ả ồ ờ ị ụ
khách hàng r t hi u qu . ả ấ ệ
- Chi nhánh Phan Đình Phùng cho phép ng i vay có th tr ườ ể ả ợ ầ n d n
hàng tháng, trích m t ph n t ng nên vi c cho vay này phù ầ ừ ộ thu nh p ti n l ậ ề ươ ệ
ế h p v i kh năng tài chính c a khách hàng, cho phép khách hàng d dàng ti p ợ ủ ễ ả ớ
c n v n vay h n. ậ ơ ố
2.2.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân ữ ế ạ
ạ ộ ạ ể i Chi nhánh dù đã có nhi u chuy n ề
- Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t
bi n, phát tri n rõ r t, nh ng v n ch a đáng k so v i nhu c u c a khách ư ủ ư ệ ể ể ế ẫ ầ ớ
hàng. Các s n ph m cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh v n ch a đa d ng, ch ả ẩ ạ ư ạ ẫ ỉ
t p trung ch y u vào cho vay mua ph ậ ủ ế ươ ng ti n đi l ệ ạ ử i, mua nhà đ t và s a ấ
ch a nhà c a. ử ữ
c Chi nhánh th c hi n gi i ngân ố ượ ự ệ ả
- Đa s các kho n vay tiêu dùng đ ả
c m c đích vay v n th c t và vi c s b ng ti n m t, do v y khó qu n lí đ ằ ề ậ ặ ả ượ ự ế ụ ố ệ ử
d ng v n vay c a khách hàng. H n n a, Chi nhánh ch a khuy n khích đ ụ ữ ư ủ ế ố ơ ượ c
khách hàng s d ng d ch v c a ngân hàng và vi c m r ng lo i hình cho ử ụ ụ ủ ở ộ ệ ạ ị
vay tiêu dùng m i cũng s g p khó khăn nh : cho vay th u chi, th tín d ng, ẽ ặ ư ụ ẻ ấ ớ
…. Vi c ch a thu hút khách hàng s d ng d ch v cũng m t ph n do Chi ử ụ ụ ư ệ ầ ộ ị
nhánh ch a có h ng d n m t cách c th t ư ưỡ ụ ể ớ ẫ ộ i khách hàng, m t ph n cũng là ộ ầ
do tâm lý chung c a khách hàng là ng i đ n ngân hàng vì các kho n vay ạ ế ủ ả
th ng không l n l m, h có th s d ng ngay vào m c đích vay v n. ườ ể ử ụ ớ ắ ụ ọ ố
i đi lao đ ng có th i h n n c ngoài có ố ớ ệ ườ ờ ạ ở ướ ộ
- Vi c cho vay đ i v i ng
khó khăn khi các doanh nghi p xu t kh u lao đ ng xa Chi nhánh, h u qu ệ ấ ẩ ộ ở ậ ả
là vi c tho thu n, th c hi n th t c xác nh n đ i t ệ ủ ụ ố ượ ự ệ ậ ả ậ ấ ng đi lao đ ng m t ộ
i ngân v n vay b ch m. nhi u th i gian, gây t n kém cho các bên và gi ố ề ờ ả ị ậ ố
ố ượ ố ng vay v n ch y u là cán b công nhân viên, đây là đ i ộ ủ ế ố
- Đ i t
t ng ch y u thu c các thành ph n kinh t xã h i do Nhà n c qu n lý. Đó ượ ủ ế ầ ộ ế ộ ướ ả
56
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
i có thu nh p n đ nh, có s b o lãnh c a Th tr là nh ng ng ữ ườ ự ả ậ ổ ủ ưở ủ ị ng c quan, ơ
n t đ i di n công đoàn và ngu n tr ạ ệ ồ ả ợ ừ ệ vi c trích m t ph n thu nh p hàng ầ ậ ộ
tháng. Đây cũng là đ i t ng có t quá h n th p nh t, kh năng tr ố ượ l ỷ ệ ả ấ ạ ấ ả ợ n
cao. Tuy nhiên, v i đ i t ng này cũng n y sinh m t s v n đ nh : ớ ố ượ ộ ố ấ ề ư ả
+ Do s c n và thi u trách nhi m, m t s c quan qu n lý cán b đã ký ộ ố ơ ự ả ể ế ệ ả ộ
xác nh n cho cán b vay ti n nhi u TCTD khác nhau nh ng ngu n l ề ở ậ ộ ồ ươ ng ư ề
đ tr n ch có m t, vì v y đã nh h ộ ể ả ợ ậ ả ỉ ưở ả ợ ủ ng nhi u đ n kh năng tr n c a ả ế ề
khách hàng nh đã cam k t trong h p đ ng tín d ng đ i v i Chi nhánh. ợ ố ớ ụ ư ế ồ
M t s tr ng h p sau khi vay ti n đã thuyên chuy n công tác t đ n v ộ ố ườ ể ề ợ ừ ơ ị
đ a ph ng này sang đ a ph ng khác nh ng c này sang đ n v khác, t ơ ị ừ ị ươ ị ươ ư ơ
quan không thông báo cho Chi nhánh ho c thông báo không k p th i vi c cán ệ ặ ờ ị
ệ b nhân viên chuy n công tác ho c thôi vi c, d n đ n khó khăn trong vi c ộ ệ ế ể ẫ ặ
thu h i n c a Chi nhánh. ồ ợ ủ
S ti n tr n m i l n không l n, m t s khách hàng ch a quen giao d ch ả ợ ỗ ầ ộ ố ố ề ư ớ ị
ng hay quên tr n ho c có tâm lý coi vi c đ quá v i ngân hàng nên th ớ ườ ả ợ ể ệ ặ
ng ho c do b n đi h c, công tác xa, gia h n 1, 2 tháng là chuy n bình th ạ ệ ườ ậ ặ ọ
đình g p khó khăn mà không tr n vay cho Chi nhánh đúng h n. ả ợ ặ ạ
Vi c qu n lí cho vay tiêu dùng t ệ ả ạ ả i Chi nhánh có nhi u khó khăn khi kho n ề
ng. Nguyên nhân là m t s c quan qu n lí lao vay có b o đ m b ng ti n l ả ề ươ ằ ả ộ ố ơ ả
đ ng xác nh n cho cán b , nhân viên c a mình vay v n cùng m t lúc ộ ủ ậ ộ ộ ố ở ề nhi u
t ch c tín d ng khác nhau. Nhi u tr ng h p, kho n vay đ ổ ứ ụ ề ườ ả ợ ượ ậ c xác nh n
b o lãnh kho n vay b i th tr ả ủ ưở ả ở ề ng c quan, nh ng Chi nhánh g p r t nhi u ặ ấ ư ơ
khó khăn n u c quan, ng i tr thay không có thi n chí tr n . ế ơ ườ ả ả ợ M t s c ộ ố ơ ệ
quan, dù đã kí tho thu n trích m t ph n l ng cán b , công nhân viên vay ầ ươ ậ ả ộ ộ
ậ v n đ tr n vay c a cá nhân đó, nh ng không th c hi n đúng tho thu n, ư ố ể ả ợ ự ủ ệ ả
không t o đi u ki n giúp Chi nhánh thu n . ợ ề ệ ạ
+ Ngoài ra, đ i t l ố ượ ng nhân dân vay v n cũng chi m m t t ố ộ ỷ ệ ế ỏ không nh ,
ặ nhu c u vay ch y u ph c v đ i s ng, vay v n có th ch p, c m c ho c ụ ụ ờ ố ủ ế ế ầ ầ ấ ố ố
ng này có thu nh p n đ nh và có kh năng b o lãnh c a bên th ba, đ i t ả ố ượ ứ ủ ậ ổ ả ị
57
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ế tr n ngân hàng. Do v y, các món vay đ u có r i ro th p, n quá h n chi m ả ợ ủ ề ậ ấ ạ ợ
t l ỷ ệ ấ th p, có kh năng thu h i. ả ồ
+ Đ i t i Chi nhánh Phan ố ượ ng khách hàng th 3 c a cho vay tiêu dùng t ủ ứ ạ
Đình Phùng đó là sinh viên các tr ườ ng đ i h c. Dù t ạ ọ l ỷ ệ ố cho vay tiêu dùng đ i
ng này chi m t v i đ i t ớ ố ượ ế l ỷ ệ không l n, nh ng đây là đ i t ư ố ượ ớ ứ ủ ng có m c r i
ro cao, t l ng vay v n tiêu dùng ỷ ệ ợ n quá h n cao nh t trong s các đ i t ấ ố ượ ạ ố ố
(t n quá h n là 13%). Nhi u tr l ng h p sau khi ra tr ng, h c sinh, sinh ỷ ệ ợ ề ạ ườ ợ ườ ọ
viên v quê không tìm đ ng không xin đ ề ượ c đ a ch , có tr ỉ ị ườ ng h p ra tr ợ ườ ượ c
ằ vi c làm nên không có tr năng tr n . Nhi u sinh viên khi vay v n cho r ng ả ợ ề ệ ả ố
đây là kho n tr c p c a Nhà n ợ ấ ủ ả ướ c cho sinh viên nên không ý th c tr n . ả ợ ứ
- Ph n l n các kho n cho vay tiêu dùng có kỳ h n dài, đ c bi t đ i v i các ầ ớ ả ặ ạ ệ ố ớ
kho n cho vay đ mua nhà và ph i có th i h n t 3 - 10 năm, ể ả ở ươ ng ti n đi l ệ ạ ờ ạ ừ
ờ trong khi ngu n v n huy đ ng ch y u c a Chi nhánh là ng n h n có th i ủ ế ủ ạ ắ ố ồ ộ
3 - 1 năm. M c cho vay và th i h n cho vay t i Chi nhánh nhi u lúc h n t ạ ừ ờ ạ ứ ạ ề
không đ Nguyên ượ c xác đ nh phù h p v i nhu c u vay v n c a khách hàng. ầ ố ủ ợ ớ ị
nhân t ừ ả ề c phía khách hàng l n phía Chi nhánh. V phía khách hàng, nhi u ề ẫ
tr ng h p không ch ng minh đ ườ ứ ợ ượ ạ c ngu n thu nh p phù h p v i k ho ch ớ ế ậ ợ ồ
ộ tr n nh ng v n cam k t tr n đúng h n, ho c ch có h p đ ng lao đ ng ế ả ợ ả ợ ư ẫ ặ ạ ồ ợ ỉ
ng n h n nh ng l i có nhu c u vay v n dài h n. ư ạ ắ ạ ạ Trong đi u ki n kh năng ệ ề ả ầ ố
huy đ ng v n trung và dài h n c a Chi nhánh Phan Đình Phùng h n ch nh ạ ủ ế ạ ố ộ ư
hi n nay, thì ho t đ ng cho vay tiêu dùng có ti m n r i ro thanh kho n do ề ẩ ủ ạ ộ ệ ả
s m t cân đ i v kỳ h n gi a tài s n có và tài s n n . ự ấ ố ề ữ ạ ả ả ợ
58
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Ch
ng 3
ươ
Ả
Ở Ộ
GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG CHO VAY TIÊU DÙNG Ạ Ộ O&PTNT PHAN ĐÌNH PHÙNG
T I CHI NHÁNH NHN
Ạ
ng phát tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh 3.1. Đ nh h ị ướ ạ ộ ủ ể
Phan Đình Phùng
3.1.1. Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT ị ướ ạ ộ ủ
NHNo&PTNT v i đ nh h ng phát tri n phù h p v i s phát tri n chung ớ ị ướ ớ ự ể ể ợ
c a toàn h th ng ngân hàng, trong th i gian t ủ ệ ố ờ ớ i cũng s ti p t c chi n l ẽ ế ụ ế ượ c
phát tri n kh i khách hàng m i. Ngân hàng trong t ng lai s đ nh h ể ố ớ ươ ẽ ị ướ ng
chi n l c phát tri n khách hàng nh m v i kh i l ng khách hàng có nhu ế ượ ố ượ ể ằ ớ
ề ả c u vay nh ng kho n nh , đ ng th i cũng chú tr ng phát tri n v m ng ờ ầ ỏ ồ ữ ể ả ọ
d ch v cá nhân. Ngân hàng có xu h ị ụ ướ ng phát tri n theo h ể ướ ế ớ ng liên k t v i
các t ng m i đ ng th i có ổ ứ ch c, doanh nghi p, v a th c hi n cho vay th ừ ự ệ ệ ươ ạ ồ ờ
nh ng h tr nh ỗ ợ ữ ẩ ư tài tr cho cán b công nhân viên theo hình th c s n ph m ứ ả ợ ộ
d ch v ngân hàng tr n gói: m tài kho n cá nhân, tr l ị ả ươ ụ ả ọ ở ả ng qua tài kho n
cho cho cán b công nhân viên, g i ti t ki m, c p th tín d ng, cho vay tiêu ử ế ộ ụ ệ ẻ ấ
dùng.
Đ i v i ho t đ ng cho vay tiêu dùng nói riêng, do ngân hàng cũng đ nh ạ ộ ố ớ ị
h ng phát tri n v s n ph m d ch v cá nhân ho t đ ng này c a ngân hàng ướ ạ ộ ề ả ụ ủ ể ẩ ị
trong t ng lai s đ ươ ẽ ượ ả ạ c m r ng, phát tri n nh m nâng cao hi u qu , t o ằ ở ộ ệ ể
ngu n thu l n h n cho ngân hàng, đ a ngân hàng tr thành ngân hàng hàng ơ ớ ồ ở
đ u v cung ng s n ph m d ch v cá nhân, NHNo&PTNT trong th i gian ầ ụ ứ ề ả ẩ ờ ị
t i s chú tr ng phát tri n, m r ng đ i t ng khách hàng cho vay tiêu dùng, ớ ẽ ở ộ ể ọ ố ợ
ng khách hàng ti m năng trên đ a bàn Hà N i và các khu khai thác các th trị ờ ề ộ ị
v c ph c n, m r ng quy mô ho t đ ng ngân hàng và t o ngu n thu cho ạ ộ ự ụ ậ ở ộ ạ ồ
ngân hàng. Bên c nh đó, nh m đáp ng nhu c u đa d ng, phong phú c a các ủ ứ ạ ạ ầ ằ
nhóm khách hàng này, ngân hàng cũng s quan tâm t ẽ ớ ấ i vi c nâng cao ch t ệ
l ượ ng s n ph m d ch v cung ng, đ ng th i phát tri n và hoàn thi n các ồ ứ ụ ệ ể ả ẩ ờ ị
lo i hình s n ph m cho vay tiêu dùng, t o nên h th ng s n ph m d ch v ệ ố ẩ ả ạ ẩ ạ ả ị ụ
59
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
cung ng liên k t cho các khách hàng cá nhân, giúp cho các khách hàng có ứ ế
th hể ở ng nh ng l ữ ợ i ích đ y đ t ầ ủ ừ ấ các s n ph m d ch v c a ngân hàng. T t ụ ủ ả ẩ ị
c phát tri n ho t đ ng kinh doanh này c a ngân hàng c nh ng chi n l ả ế ượ ữ ạ ộ ủ ể
i ph ng châm, đó là “h ng t i khách hàng”. đ u cũng nh m t ề ằ ớ ươ ướ ớ
3.1.2. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh nói chung và cho vay ị ướ ạ ộ ể
tiêu dùng nói riêng c a NHNo&PTNT Chi nhánh Phan Đình Phùng ủ
ề ế ứ ấ Đ i v i NHTM, vi c m r ng tín d ng là m t v n đ h t s c c p ộ ấ ố ớ ở ộ ụ ệ
bách b i ngân hàng không ch tăng c ở ỉ ườ ể ng v n đáp ng cho nhu c u phát tri n ứ ầ ố
kinh t mà còn là v n đ quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a b n thân ế ự ồ ạ ế ị ề ấ ủ ể ả
ộ ngân hàng. Do v y b t c m t ngân hàng nào cũng đ u c g ng tìm ra m t ấ ứ ộ ố ắ ề ậ
gi i pháp m r ng quy mô tín d ng. Tuỳ theo đ c đi m riêng c a t ng ngân ả ủ ừ ở ộ ụ ể ặ
hàng, m c tiêu đeo đu i riêng và tình hình phát tri n kinh t c a th i kỳ đó mà ụ ể ổ ế ủ ờ
m i ngân hàng có quan đi m v m r ng tín d ng riêng và c g ng tìm ra ề ở ộ ố ắ ụ ể ỗ
gi i pháp thích h p cho mình. Đ i v i NHNo&PTNT Phan Đình Phùng, trong ả ố ớ ợ
công tác tín d ng th c hi n ch tr ng c a T ng Giám đ c NHNo&PTNT ủ ự ụ ệ ơ ủ ố ổ
nh m th c hi n các chi n l ệ ế ượ ề c đ ra: có ngu n v n và t ng d ồ ự ằ ổ ố ạ ư n cao, m ng ợ
lư i r ng và có ch t l ớ ộ ấ ư ng, có đ i ngũ cán b gi ộ ộ ỏ ợ ỏ i đáp ng nhu c u đòi h i ứ ầ
ngày càng cao c a khách hàng; công ngh và công c đi u hành ngày càng ụ ề ủ ệ
hi n đ i, có kh năng tài chính ngày càng m nh nh m phát huy đ c các ệ ạ ả ạ ằ ượ uư
v ng đ th trong c nh tranh, gi ạ ế ữ ữ ượ ị ệ ớ c đ a bàn ho t đ ng, m r ng quan h v i ạ ộ ở ộ
ề khách hàng kinh doanh có hi u qu , th t ch t quan h v i khách hàng truy n ắ ệ ớ ệ ả ặ
th ng đ m b o tăng tr ng đ u đ n, liên t c, an toàn. ả ả ố ưở ề ặ ụ
Hi n nay, Chi nhánh đang cung c p m t s ph ng th c cho vay ộ ố ệ ấ ươ ứ
chính đ i v i cá nhân, ng i tiêu dùng là: cho vay có TSĐB và không có ố ớ ờ
TSĐB theo đó khách hàng tr góp trích theo l ng. Theo lý thuy t, ngân ả ươ ế
ng th c cho vay tiêu dùng đ tài tr cho hàng có th s d ng nhi u ph ể ử ụ ề ươ ứ ể ợ
khách hàng. Đ ngày càng m r ng và phát tri n lo i hình cho vay tiêu dùng, ở ộ ể ể ạ
trong th i gian t ờ ớ ụ i Chi nhánh s không ng ng m r ng các lo i hình tín d ng ở ộ ừ ẽ ạ
tiêu dùng b ng cách tăng c ng th c cho vay tiêu dùng ằ ườ ng h n n a các ph ữ ơ ươ ứ
60
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng th c cho vay m i nh đã cung ng, m r ng m t s ph ở ộ ộ ố ứ ươ ứ ớ ư: cho vay tiêu
dùng phi tr góp, cho vay tiêu dùng tu n hoàn. ả ầ
Ngoài cung ng các nghi p v c b n nh ệ ụ ơ ả ứ ư: nh n g i, cho vay, b o lãnh, ậ ử ả
thanh toán qu c t ố ế ứ , chuy n ti n, đ i ti n ngân hàng còn phát tri n cung ng ổ ề ề ể ể
các nghi p v m i nh ụ ớ ệ ư: thanh toán th , ngân hàng t ẻ ạ ạ i gia t o ra s đa d ng ự ạ
trong kinh doanh ngân hàng. Cùng v i vi c m r ng các lo i hình d ch v , Chi ở ộ ụ ệ ạ ớ ị
nhánh còn quan tâm t i vi c nâng cao ch t l ớ ấ ượ ệ ứ ng s n ph m d ch v cung ng, ị ụ ả ẩ
ạ đ ng th i phát tri n hoàn thi n các lo i hình s n ph m cho vay tiêu dùng, t o ạ ồ ệ ể ẩ ả ờ
nên h th ng s n ph m d ch v cung ng liên k t cho khách hàng là cá nhân, ứ ệ ố ụ ế ả ẩ ị
i ích đ y đ t giúp cho khách hàng có th để ư c hợ ư ng nh ng l ữ ở ợ ầ ủ ừ ẩ các s n ph m ả
d ch v ngân hàng. ị ụ
Tăng c ng đ u t ườ ầ ư phát tri n công ngh ngân hàng, đào t o cán b v ộ ề ể ệ ạ
ậ nghi p v tín d ng tiêu dùng. T o ngu n nhân l c và tri n khai ti p c n ự ụ ụ ế ể ệ ạ ồ
nhanh công ngh ngân hàng hi n đ i, th c hi n gi ự ệ ệ ệ ạ ả ự i pháp nâng cao năng l c
tài chính và trình đ qu n lý đi u hành trên c s s p x p, phân lo i cán b ơ ở ắ ế ề ả ạ ộ ộ
theo tiêu chí: năng l c, trình đ , nh n th c và ph m ch t đ o đ c, t đó ấ ạ ứ ứ ự ẩ ậ ộ ừ
ng đ u t đ nh h ị ướ ầ ư b i dồ ư ng và đào t o đáp ng nh ng đòi h i c a quá ỏ ủ ứ ữ ạ ỡ
trình c i cách và hi n đ i hoá công ngh ngân hàng. ệ ệ ạ ả
Ngoài ra, Chi nhánh còn đào t o nâng cao trình đ cán b tín d ng v ụ ạ ộ ộ ề
i các nghi p v tín d ng tiêu dùng nh ụ ụ ệ ư g i cán b đi h c h i kinh nghi m t ọ ỏ ử ệ ộ ạ
ngân hàng khác ho c tham gia các l p đào t o do các chuyên gia n c ngoài ặ ạ ớ ướ
c ngoài h c t p. gi ng d y ho c c cán b ra n ặ ử ạ ả ộ ướ ọ ậ
3.2. M t s gi i pháp m r ng cho vay tiêu dùng t i chi nhánh Phan ộ ố ả ở ộ ạ
Đình Phùng
ng cho vay tiêu dùng t i Chi Qua nghiên c u th c tr ng và đ nh h ự ứ ạ ị ướ ạ
nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng hi n nay, em xin đ a ra m t s gi ộ ố ả i ư ệ
pháp m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh nh sau: ạ ộ ở ộ ạ ư
ớ ệ 3.2.1. Th t ch t m i quan h v i khách hàng truy n th ng đi đôi v i vi c ặ ố ệ ớ ố ề ắ
khai thác khách hàng ti m năng ề
61
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng cho vay tiêu dùng 3.2.1.1. M r ng đ i t ở ộ ố ượ
Hi n nay, đ i t ng cho vay tiêu dùng ch y u mà Chi nhánh Phan ố ượ ệ ủ ế
Đình Phùng đang ph c v là nh ng cá nhân có tài s n th ch p và công nhân ụ ụ ế ấ ữ ả
c có thu nh p n đ nh v i ph ng th c cho vay tr góp. viên ch c nhà n ứ ướ ậ ổ ớ ị ươ ứ ả
Đ i v i nh ng khách hàng này, Chi nhánh c n có chính sách u đãi đ thu hút ố ớ ư ữ ể ầ
h đ n v i Chi nhánh nhi u h n và s d ng các d ch v c a Chi nhánh. ọ ế ử ụ ụ ủ ề ớ ơ ị
Nh ng khách hàng th ữ ườ ự ng xuyên hi n nay mà Chi nhánh đang th c ệ
hi n cho vay tiêu dùng (nh đ i ngũ giáo viên, l c l ư ộ ự ượ ệ ng cán b nhân viên ộ
ngành công an, cán b công nhân viên có thu nh p n đ nh) l ậ ổ ộ ị ạ ộ i ch chi m m t ế ỉ
ph n nh trong dân c . Trong khi đó trên đ a bàn Hà N i, nh ng ng i cũng ữ ư ầ ỏ ộ ị ườ
có nhu c u vay tiêu dùng nh buôn bán nh , làm vi c t i các công ty t nhân, ệ ạ ư ầ ỏ ư
công ty liên doanh, công ty c ph n, công ty n c ngoài r t đông đ o. Trong ầ ổ ướ ấ ả
i không nh ng có thu nh p n đ nh mà còn khá cao. Xét s đó, r t nhi u ng ố ề ấ ườ ậ ổ ữ ị
cho cùng, các đ i t ng cho vay tiêu dùng mà Chi nhánh nh m vào chính là ố ượ ằ
nh ng ng i có thu nh p n đ nh, có kh năng thanh toán. Vì v y, đây chính ữ ườ ậ ổ ậ ả ị
là ngu n khách hàng có ti m năng r t l n mà Chi nhánh c n có chính sách đ ấ ớ ề ầ ồ ể
khai thác nh m m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a mình. ạ ộ ở ộ ủ ằ
Th t v y, các h kinh doanh nh th ậ ậ ỏ ườ ộ ng có v n khá l n và vi c vay ớ ệ ố
tiêu dùng c a h nh là m t s h tr t m th i khi ti n v n còn đang b đóng ộ ự ỗ ợ ạ ủ ọ ư ề ố ờ ị
băng vào hàng hoá, và h hoàn toàn có kh năng tr n đ và đúng h n cho ả ợ ủ ả ạ ọ
ngân hàng. Các doanh nghi p ngoài qu c doanh có nhi u đ n v làm vi c kém ố ề ệ ệ ơ ị
hi u qu , nh ng bên c nh đó có nhi u doanh nghi p l n, lâu năm, có uy tín ề ệ ớ ư ệ ả ạ
trên th tr ị ườ ự ng. B ng năng l c và kinh nghi m c a mình, Chi nhánh th c ủ ự ệ ằ
hi n cho vay tiêu dùng nh m vào các đ i t i các ố ượ ệ ằ ng có h p đ ng dài h n t ồ ạ ạ ợ
doanh nghi p uy tín này là có c s mà không s r ng không thu h i đ ơ ở ợ ằ ồ ượ c ệ
ng th c cho vay đ i v i nhóm khách hàng này có th là cho vay tiêu n . Ph ợ ươ ố ớ ứ ể
dùng tr góp có tín ch p c a doanh nghi p đó. ấ ủ ệ ả
C th là Chi nhánh có th liên h v i ban qu n lý ch , các t ụ ể ệ ớ ể ả ợ ổ ứ ch c
kinh t - chính tr -xã h i ph ng, công đoàn các doanh nghi p ti n hành t ộ ở ế ị ườ ế ệ ổ
62
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
i có nhu c u vay v n, có ch c m t bu i h i th o cho t ổ ộ ứ ả ộ ấ ả t c nh ng ng ữ ườ ầ ố
ổ ộ nh ng quan tâm th t s đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng. Trong bu i h i ậ ự ế ạ ộ ữ
th o này, Chi nhánh ch c n t m t đ n hai nhân viên tín d ng đ n gi ỉ ầ ừ ộ ế ụ ế ả ớ ệ i thi u
v h th ng các s n ph m d ch v cho vay tiêu dùng, đ ng th i h ề ệ ố ờ ưỡ ụ ả ẩ ồ ị ẫ ng d n
quy trình, gi lãi vay, th i h n, m c cho vay, ph ả i thích v chi phí tr ề ả ờ ạ ứ ươ ng
i ngân và thu n , và gi i đáp các th c m c khác. Ho t đ ng này s th c gi ứ ả ợ ả ạ ộ ắ ắ ẽ
giúp Chi nhánh g n gũi v i khách hàng h n, s xoá b đ ỏ ượ ẽ ầ ớ ơ ạ ế c tâm lý ng i đ n
ngân hàng c a khách hàng, t c khách hàng s d ng các ủ ừ đó khuy n khích đ ế ượ ử ụ
d ch v ti n ích c a ngân hàng nói chung cũng nh ho t đ ng cho vay tiêu ị ạ ộ ụ ệ ư ủ
dùng nói riêng.
3.2.1.2. Đa d ng các s n ph m cho vay tiêu dùng theo m c đích vay v n ụ ả ạ ẩ ố
ng cho vay tiêu dùng s t o đi u ki n làm đa Vi c m r ng đ i t ở ộ ố ượ ệ ẽ ạ ệ ề
d ng các kho n m c cho vay vì nhu c u tiêu dùng c a m i cá nhân r t phong ầ ạ ủ ụ ả ấ ỗ
phú: vay đ thanh toán hàng hoá- d ch v , đ mua s m đ dùng sinh ho t gia ụ ể ể ắ ạ ồ ị
đình ho c là nhu c u cho con đi h c đ i h c, khám ch a b nh…. Chi nhánh ữ ệ ạ ọ ầ ặ ọ
ư Phan Đình Phùng đã chú tr ng đ n nh ng nhu c u đó c a khách hàng nh ng ữ ủ ế ầ ọ
ch a đáp ng t t, ch ph c v m c đích mua s m đ dùng và xây s a nhà ư ứ ố ụ ụ ử ụ ắ ồ ỉ
c a là ch y u, trong khi các nhu c u khác nh : h c hành, ch a b nh, du ầ ử ư ọ ủ ế ữ ệ
ng cho vay l ch, c ị ướ ỏ i h i… r t ít. Chi nhánh c n chú tr ng m r ng đ i t ầ ở ộ ố ượ ấ ọ
các m c đích này h n n a không nh ng thu hút thêm khách hàng, m r ng th ơ ữ ở ộ ữ ụ ị
ph n mà còn tăng s c c nh tranh gi a các ngân hàng trong cùng đ a bàn. Tuy ứ ạ ữ ầ ị
nhiên, vi c thu hút nhóm khách hàng có m c đích trên không ph i d dàng ả ễ ụ ệ
đ i v i Chi nhánh v n còn non tr nh Chi nhánh Phan Đình Phùng. Cho nên, ố ớ ẻ ư ẫ
ệ Chi nhánh nên ch đ ng ti p c n v i nh ng khách hàng này thông qua vi c ủ ộ ữ ế ậ ớ
i môi gi h p tác v i các công ty, nh ng ng ợ ữ ớ ườ ớ ầ ủ i có liên quan đ n nhu c u c a ế
khách hàng. C th nh h p tác v i các công ty s n xu t ô tô, xe máy; các ụ ể ư ợ ấ ả ớ
trung tâm nhà đ t; các công ty du l ch; hay các công ty xu t kh u lao đ ng,…. ấ ấ ẩ ộ ị
ch c ch n s thu hút đ c khách hàng đ n v i Chi nhánh m t cách nhanh ẽ ắ ắ ượ ế ớ ộ
chóng và hi u qu . Chi nhánh cũng nên có nh ng bu i h i th o đ gi ổ ộ ể ớ ữ ệ ả ả ệ i thi u
63
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
cho khách hàng v ho t đ ng c a Chi nhánh, đ h nh n bi t đ c l i ích ạ ộ ể ọ ủ ề ậ ế ượ ợ
khi đ n v i Chi nhánh. Tuy nhiên, đ ti n hành đ c ho t đ ng này thì chi ể ế ế ớ ượ ạ ộ
phí b ra là không nh , nh ng k t qu thu đ ỏ ư ế ả ỏ ượ ợ c có th ngoài s c mong đ i, ứ ể
không ch là l ỉ ợ i nhu n mà hình nh c a Chi nhánh ngày càng đ ủ ậ ả ượ ề c nhi u
khách hàng bi t đ n. ế ế
3.2.2. C i ti n quy trình cho vay tiêu dùng ả ế
Cho vay tiêu dùng là lo i hình cho vay có đ r i ro l n h n cho vay tài ộ ủ ạ ớ ơ
tr s n xu t kinh doanh, nên c n có bi n pháp h n ch t ợ ả ế ố ệ ấ ầ ạ ồ i thi u r i ro, đ ng ể ủ
th i thu đ c m c l i nhu n cao nh t. B ng vi c xây d ng chi ti ờ ượ ứ ợ ự ệ ấ ậ ằ ế ữ t nh ng
quy đ nh, quy trình cho vay tiêu dùng c a NHNo&PTNT, Chi nhánh Phan ủ ị
t Chi nhánh đã bi n cho Đình Phùng có th th c hi n m c tiêu trên và đ c bi ệ ể ự ụ ặ ệ ế
vay tiêu dùng thành m t s n ph m h p d n c a mình. Th t v y: ẩ ẫ ủ ậ ậ ộ ả ấ
3.2.2.1.M c cho vay h p lý và h p d n ứ ấ ẫ ợ
Tùy theo nhu c u và kh năng tr ầ ả ả ợ ủ ấ n c a khách hàng mà chi nhánh n
đ nh m c d n cho vay đ i v i t ng khách hàng. Hi n nay, Chi nhánh Phan ị ứ ư ợ ố ớ ừ ệ
Đình Phùng đã có chính sách cho vay không tài s n đ m b o đ i v i cán b ố ớ ả ả ả ộ
công nhân viên v i m c cho vay t ớ ứ ố ố ớ i đa là 50 tri u đ ng, m c cho vay đ i v i ứ ệ ồ
ỏ các h nông dân, ch trang tr i… là 10 tri u đ ng. S ti n này là quá nh so ố ề ủ ệ ạ ộ ồ
v i nh ng nhu c u c a ng ớ ữ ủ ầ ườ i vay n u h dùng ti n vay v i m c đích đ ề ụ ế ớ ọ ể
i, mua các công mua đ t xây nhà, xây s a nhà c a, mua các ph ử ử ấ ươ ng ti n đi l ệ ạ
c d ng c ph c v ho t đ ng s n xu t cho nông dân (không ph i đ sinh ụ ụ ả ể ạ ộ ụ ụ ụ ấ ả
l ợ i)… Do v y nhi u ng ậ ề ườ ứ i có nhu c u vay v n nh ng n u ch vay theo m c ư ế ầ ố ỉ
mà Chi nhánh gi ớ ạ ữ i h n thì khách hàng s không vay n a vì không nh ng ữ ẽ
ờ không đ ti n ph c v cho nhu c u c a mình mà còn có th m t nhi u th i ụ ụ ầ ủ ể ấ ủ ề ề
gian giao d ch v i ngân hàng n u ch p nh n vay. Chi nhánh nên linh ho t v ấ ạ ề ế ậ ớ ị
m c cho vay đ i v i t ng đ i t ng khách hàng. N u m t khách hàng có thu ố ớ ừ ố ượ ứ ế ộ
nh p cao và h ch ng minh đ c thu nh p c a h là dài h n thông qua các ọ ứ ậ ượ ủ ọ ậ ạ
64
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
h p đ ng lao đ ng thì Chi nhánh có th xem xét cho vay v i m c cao h n và ể ợ ứ ộ ồ ớ ơ
v i th i h n dài h n mà không s r i ro. ớ ờ ạ ợ ủ ơ
i đa là 50% giá tr tài Đ i v i cho vay có tài s n đ m b o m c cho vay t ả ố ớ ứ ả ả ố ị
ng h p đ c bi t nh khách hàng quen thì s n th ch p. Trong m t s tr ả ộ ố ườ ế ấ ặ ợ ệ ư
Chi nhánh có th cho vay t ể ớ i 70% giá tr tài s n th ch p. M t tài s n đ ế ấ ả ả ộ ị ượ c
đem làm th ch p ph i đ c xem xét ế ấ ả ượ ở ả 3 góc đ : th nh t là tài s n đó ph i ấ ứ ả ộ
thu c quy n s h u c a ng ở ữ ủ ề ộ ườ i vay; th hai là kh năng chuy n đ i đ ả ổ ượ c; ứ ể
th ba là giá c . Giá c là y u t ả ế ố ứ ả không n đ nh, bi n đ ng theo th tr ế ị ườ ng ổ ộ ị
b i v y Chi nhánh s có r i ro v giá c a tài s n th ch p ch nên cho vay ở ậ ủ ủ ế ề ả ấ ợ ỉ
ể 50% giá tr đ phòng tránh r i ro. Tuy v y, nh ng tài s n có kh năng chuy n ị ể ữ ủ ậ ả ả
t ki m r t an toàn thì Chi đ i cao nh trái phi u, tín phi u Chính ph , s ti ổ ủ ổ ế ư ế ế ệ ấ
nhánh c n tăng m c cho vay đ đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng t ứ ứ ể ầ ượ ủ ầ ố t
h n.ơ
3.2.2.2. Th i h n vay v n đa d ng và phù h p ố ờ ạ ạ ợ
C n đa d ng hoá các th i h n cho vay đ đ m b o các nguyên t c tín ờ ạ ể ả ắ ạ ầ ả
d ng nh kh năng hoàn tr , đ m b o đ ụ ả ả ư ả ả ượ c m c đích s d ng v n và có ử ụ ụ ố
đi u ki n đ m b o kh năng tr n vay cũng nh t o đi u ki n ki m tra ề ệ ả ả ả ả ợ ư ạ ể ề ệ
ạ ộ theo dõi. Đ r i ro cho vay tiêu dùng th p h n nhi u so v i các ho t đ ng ộ ủ ề ấ ơ ớ
cho vay đ i v i các d án l n có th i h n thu h i dài vì cho vay tiêu dùng Chi ờ ạ ố ớ ự ớ ồ
nhánh có th d đoán đ c chính xác dòng ti n thu h i đ ể ự ượ ồ ượ ề ộ c. Hi n nay m t ệ
s sinh viên ngoai t nh sau khi h c xong đ i h c đã ố ạ ọ ọ ỉ l ở ạ ệ i thành ph làm vi c ố
cho các công ty liên doanh, công ty 100% v n đ u t n c ngoài, có thu ầ ư ư ướ ố
nh p cao và có nhu c u mua nhà, ph ầ ậ ươ ố ng ti n, v t d ng. Đ i v i các đ i ậ ụ ố ớ ệ
t ng này Chi nhánh có th cho vay v i m c cao và th i h n dài vì kh năng ượ ờ ạ ứ ể ả ớ
thu h i v n r t cao. Bên c nh đó, vi c cho vay tiêu dùng đ i v i các h gia ệ ồ ố ấ ố ớ ạ ộ
đình s n xu t Chi nhánh c n xem xét và đ nh kỳ tr n g c và lãi v n vay cho ả ợ ố ấ ầ ả ố ị
ả ợ ủ phù h p v i chu kỳ s n xu t c a cây tr ng, v t nuôi và kh năng tr n c a ấ ủ ả ả ậ ớ ợ ồ
khách hàng. Do đó đ có ngu n v n cho vay v i th i h n đa d ng nh trên, ờ ạ ư ể ạ ồ ớ ố
Chi nhánh c n có đ nh h ầ ị ướ ng thu hút thêm ngu n v n trung và dài h n tránh ố ạ ồ
65
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
i Chi nhánh ch a có r i ro khi cho vay tiêu dùng v i th i h n dài mà hi n t ủ ờ ạ ệ ạ ờ ư
c. đ đi u ki n đ đáp ng đ ủ ề ứ ệ ể ượ
3.2.2.3.Lãi su t linh ho t ạ ấ
Hi n nay cho vay đ i v i s n xu t kinh doanh th ố ớ ả ệ ấ ườ ơ ng có lãi su t th p h n ấ ấ
ớ lãi su t cho vay tiêu dùng kho ng 2%/năm. Đi u này là không phù h p v i ề ấ ả ợ
th c t vì m c đích c a vay tiêu dùng không ph i đ sinh lãi. Do v y đ xây ự ế ả ể ụ ủ ể ậ
i ph i h p lý, v a bù đ p đ c chi d ng lãi su t h p d n khách hàng mà l ẫ ự ấ ấ ạ ả ợ ừ ắ ượ
phí, v a mang l ừ i l ạ ợ ạ i nhu n thì Chi nhánh nên áp d ng m c lãi su t đa d ng ứ ụ ậ ấ
cho t ng lo i khách hàng, t o đ c s hài hoà cân đ i gi a l i ích ngân hàng ừ ạ ạ ượ ự ữ ợ ố
và l i ích khách hàng. C th : ụ ể
ợ • Đa d ng hóa các hình th c tr ứ ạ ả lãi đ t o đi u ki n phù h p v i các ệ ể ạ ề ợ ớ
ạ đ c đi m nhu c u c a khách hàng. D a vào t ng lãi su t, t ng kỳ h n, ầ ủ ấ ừ ừ ự ể ặ
khách hàng có c h i l a ch n các kho n vay thích h p, đ m b o cho ơ ộ ự ả ả ả ọ ợ
n ngân hàng đúng ho t đ ng c a h có k t qu cao, đ m b o tr ế ạ ộ ủ ả ả ả ọ ả ợ
h n.ạ
• Lãi su t ph i linh ho t theo đ i t ố ượ ạ ả ấ ng vay v n. V i các khách hàng ớ ố
ấ ư quen thu c, có uy tín thì Chi nhánh có th áp d ng m t m c lãi su t u ứ ụ ế ộ ộ
ế đãi. Đi u đó c ng c m i quan h lâu dài v i khách hàng, v a khuy n ố ố ừ ủ ề ệ ớ
khích cho khách hàng tăng c ng m i quan h v i Chi nhánh, v a tích ườ ệ ớ ừ ố
c c làm ăn có hi u qu , tr n lãi và g c đúng h n cho ngân hàng. ự ả ả ợ ệ ạ ố
3.2.2.4.Ph ươ ng th c thu h i n g c và lãi vay không quá c ng nh c ắ ồ ợ ố ứ ứ
Ph ng th c t ươ ứ ố t nh t là tr góp theo kỳ h n n c th nh tr n theo ạ ợ ụ ể ư ả ợ ấ ả
tháng, quý phù h p v i kỳ thu ti n bình quân c a ng i vay: Cán b công ủ ề ợ ờ ườ ộ
nhân viên lĩnh l ng hàng tháng, nông dân thu ho ch theo mùa v ng n ngày, ươ ụ ắ ạ
ti u th ng thu ti n hàng ngày đ vi c ki m tra s d ng v n vay và kh ể ươ ể ệ ử ụ ề ể ố ả
năng tr n đ c th ng xuyên liên t c. ả ợ ượ ườ ụ
ả Tuy nhiên đ i v i hình th c cho vay tiêu dùng không có tài s n đ m ố ớ ứ ả
b o đ i v i cán b công nhân viên khi th c hi n thu h i n g c và lãi vay ả ồ ợ ố ố ớ ự ệ ộ
phát sinh nhi u khó khăn nh đã trình bày ư ề ở ph n trên. Nh ng khó khăn này ữ ầ
66
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ng t đã nh h ả ưở ớ ế ả i ti n đ m r ng cho vay tiêu dùng không có tài s n đ m ọ ở ộ ả
i quy t nh ng khó khăn đó b o đ i v i cán b công nhân viên. Do v y, đ gi ả ố ớ ể ả ậ ộ ữ ế
ngân hàng nên xem xét gi i pháp v cho vay tiêu dùng thông qua ng ả ề ườ ạ i đ i
di n. Gi i pháp này đ ệ ả ượ ư ề c đ a ra trên c s xác đ nh rõ trách nhi m và quy n ơ ở ệ ị
l i c a các bên: ngân hàng- đ i di n c a bên vay- ng ợ ủ ệ ủ ạ ườ ư ệ i vay) cũng nh vi c
ph i h p ch t ch gi a các bên trong quá trình th m đ nh, xét duy t cho vay, ẽ ữ ố ợ ệ ặ ẩ ị
gi i ngân và thu n . ả ợ
Ng i đ i di n trong ph ng th c cho vay này th ng là ng i ườ ạ ệ ươ ứ ườ ườ ở ơ đ n
v có cán b nhân viên vay v n, có trách nhi m t p h p các h s xin vay, ị ồ ơ ệ ậ ộ ố ợ
ể ả ti n hành thu n g c và lãi và các trách nhi m khác có liên quan. Đ đ m ợ ố ệ ế
i c a ng i đ i di n, nh m khuy n khích h làm t t trách b o quy n l ả ề ợ ủ ườ ạ ệ ế ằ ọ ố
nhi m đ ệ ượ c giao ngân hàng có nh ng u đãi nh : hàng tháng trích th ư ư ữ ưở ng
ờ ư theo % s lãi th c thu và h tr ti n tàu xe trong các kỳ tr n , đ ng th i u ả ợ ồ ỗ ợ ề ự ố
tiên khi ng i đ i di n cũng vay v n t i ngân hàng. ườ ạ ố ạ ệ
Tuy nhiên ngân hàng cũng c n l u ý v trách nhi m c a ng ầ ư ủ ệ ề ườ ạ i đ i
di n theo hình th c cho vay này. N u ngân hàng không có s giám sát và ế ự ứ ệ
ki m tra ch t ch thì có th d n đ n tình tr ng ng i đ i di n l m d ng tín ể ẫ ế ẽ ể ặ ạ ườ ạ ệ ạ ụ
i vay, gây nh h ng đ n vi c cho nhi m chi m đo t ti n tr n c a ng ạ ề ả ợ ủ ế ệ ườ ả ưở ệ ế
vay và thu n . Chính vì v y mà vi c xác đ nh rõ quy n l ề ợ ệ ậ ợ ị ủ i và trách nhi m c a ệ
m i bên tham gia r t quan tr ng và c n ph i đ c xem xét k càng. ả ượ ấ ầ ỗ ọ ỹ
i cho vay tiêu dùng 3.2.3. M r ng m ng l ở ộ ạ ướ
Hi n nay nhi u ngân hàng đang có k ho ch th c hi n cho vay tiêu ự ế ệ ề ệ ạ
dùng t i các qu ti t ki m. Chi nhánh Phan Đình Phùng cũng nên áp d ng mô ạ ỹ ế ụ ệ
hình này đ t o s ti n l ể ạ ự ệ ợ ủ i cho khách hàng. M t s khách hàng vì đ c thù c a ộ ố ặ
công vi c nên không có th i gian nhàn r i đ đ n ngân hàng vay v n. Cho ỗ ể ế ệ ờ ố
vay ngay t i qu ti t ki m giúp cho khách hàng đ n v i ngân hàng d dàng ạ ỹ ế ệ ễ ế ớ
h n. M t khác m t s khách hàng vì có nhu c u đ t xu t trong th i gian ơ ộ ố ặ ầ ấ ờ ộ
i các qu ti ng n h n, h có ti n g i t ọ ử ạ ề ạ ắ ỹ ế ầ ử ụ t ki m và khi có nhu c u s d ng ệ
ti n thì l i đ n ngân hàng rút ti n. Lúc này các cán b tín d ng t ề ạ ế ụ ề ộ ạ i qu có th ỹ ể
67
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
t v n cho khách hàng là h có th vay b ng cách c m c s ti t ki m thay ư ấ ố ổ ế ể ầ ằ ọ ệ
vì rút ti n ti c h n, và vi c cho vay ngay t i qu ti ề ế t ki m tr ệ ướ ệ ạ ạ ỹ ế t ki m s ệ ẽ
i h n nhi u. Do v y, cho vay t i các qu ti t ki m giúp đ n gi n và ti n l ơ ệ ợ ơ ề ả ậ ạ ỹ ế ệ
cho Chi nhánh có th tìm ki m đ c nhi u khách hàng h n. ể ế ượ ề ơ
3.2.4. Quan tâm chú tr ng công tác đào t o đ i ngũ cán b ạ ộ ọ ộ
ự Trong m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói chung và trong lĩnh v c ạ ộ ấ ả ọ
ngân hàng nói riêng, y u t con ng i v n là y u t quy t đ nh đ n hi u qu ế ố ườ ẫ ế ố ế ị ệ ế ả
công vi c, t t c các m c tiêu c a ngân hàng s không th đ t đ ệ ấ ả ể ạ ượ ế ả c n u b n ủ ụ ẽ
thân m i cán b không có lòng yêu ngh , tính trung th c trong công vi c. Chi ề ự ệ ộ ỗ
nhánh nên th ng xuyên h tr , t ch c đào t o và t p hu n đ i ngũ cán b ườ ỗ ợ ổ ứ ạ ấ ậ ộ ộ
t các quy đ nh m i c a nhà n đ giúp h nâng cao trình đ và ng d ng t ể ụ ứ ọ ộ ố ớ ủ ị ướ c
và c a ngân hàng v công tác tín d ng cũng nh khuy n khích các cán b tín ư ụ ủ ế ề ộ
c. Bên d ng đi nghiên c u, h c t p các ngân hàng b n trong và ngoài n ụ ọ ậ ứ ạ ướ
c nh đó, Chi nhánh c n b trí cán b tín d ng phù h p v i t ng nghi p v ộ ạ ớ ừ ụ ệ ầ ố ợ ụ
ụ tín d ng. C n có c ch khoán các kho n cho vay đ n t ng cán b tín d ng ế ừ ụ ế ầ ả ơ ộ
nh m nâng cao trách nhi m c a cán b tín d ng và hi u qu trong cho vay ộ ụ ủ ệ ệ ằ ả
tiêu dùng. Chi nhánh cũng có th s p x p, phân công cán b ph trách cho ể ắ ụ ế ộ
vay tiêu dùng theo t ng m ng đ i t ố ượ ừ ả ng khách hàng nh m t o ra s hài hoà ằ ự ạ
h n trong ho t đ ng. ơ ạ ộ
Đ i ngũ nhân viên giao d ch các phòng ban nh phòng k toán, phòng ị ở ộ ư ế
ngân qu cũng c n đ c ti p t c b i d ầ ỹ ượ ế ụ ồ ưỡ ng chuyên sâu v nghi p v kh ề ụ ệ ả
năng làm vi c và kh năng giao ti p văn minh l ch s , có s c thu hút, hoà nhã ứ ự ế ệ ả ị
và tôn tr ng khách hàng. Giao ti p v i khách hàng có ý nghĩa quan tr ng trong ế ọ ớ ọ
vi c thu hút khách hàng đ n v i ngân hàng đ ng th i góp ph n t o nên hình ầ ạ ế ệ ớ ồ ờ
nh c a Chi nhánh. Đây cũng là ph ng th c qu ng cáo t t cho ngân hàng ả ủ ươ ứ ả ố
mà chi phí l i th p vì d i con m t c a khách hàng, nhân viên ngân hàng ạ ấ ướ ắ ủ
chính là hình nh c a ngân hàng. Do v y, v i thái đ ph c v t n tình, chu ụ ậ ụ ủ ả ậ ớ ộ
đáo nhân viên Chi nhánh s t o nên n t ng t t đ p v i khách hàng. Khách ẽ ạ ấ ượ ố ẹ ớ
hàng nhi u khi d b nh h ễ ị ả ề ưở ng b i nh ng y u t ữ ế ố ở ban đ u do v y Chi nhánh ậ ầ
68
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
nên thi t k nh ng b đ ng ph c cho nhân viên nh m t o n t ng t ế ế ạ ấ ượ ộ ồ ụ ữ ằ ố ề t v
tác phong, thái đ nghiêm túc và chuyên nghi p, t đó t o nên thi n c m ban ệ ộ ừ ệ ả ạ
đ u v i khách hàng m i khi giao d ch v i ngân hàng. ầ ớ ỗ ớ ị
3.2.5. Ph i theo k p xu th phát tri n c a công ngh ngân hàng ể ủ ệ ế ả ị
Trong xu th đ i m i h th ng ngân hàng ớ ệ ố ế ổ n ở ướ ạ c ta hi n nay, hi n đ i ệ ệ
hoá công ngh ngân hàng là m t yêu c u l n và c n thi ầ ớ ệ ầ ộ ế ố ớ ấ ứ ộ t đ i v i b t c m t
NHTM nào mu n t n t ố ồ ạ ằ i và phát tri n lâu dài. Chi nhánh cũng không n m ể
ổ ngoài xu th đó, luôn phai ti p c n nhanh công ngh ngân hàng hi n đ i, đ i ế ậ ế ệ ệ ạ
ệ m i công ngh nh m tăng năng su t lao đ ng, rút ng n th i gian th c hi n ự ệ ằ ắ ấ ớ ộ ờ
các quy trình nghi p v , hoàn thành kh i l ng công vi c ngày càng nhanh ố ượ ụ ệ ệ
đó hình thành và phát tri n thêm s n ph m, d ch v đáp chóng; đ ng th i t ồ ờ ừ ụ ể ẩ ả ị
ứ ng nhu c u đa d ng c a khách hàng. C th : ụ ể ủ ạ ầ
- Hi n đ i hoá công tác thanh toán: Chi nhánh đ y m nh cung c p các ệ ạ ạ ẩ ấ
d ch v thanh toán không dùng ti n m t nh m m c tiêu thu hút các thành ị ụ ụ ề ằ ặ
ph n kinh t đ n giao d ch v i ngân hàng. Chi nhánh có th phát tri n các ầ ế ế ể ể ớ ị
ử s n ph m cho vay tiêu dùng đ i v i nh ng khách hàng có tài kho n ti n g i ả ố ớ ữ ề ẩ ả
t i ngân hàng: nh cho vay th u chi, phát hành th tín d ng. Và vi c khách ạ ụ ư ệ ẻ ấ
hàng tr n ngân hàng cũng d dàng h n thông qua kh u tr ả ợ ễ ấ ơ ừ ả vào tài kho n
mà không c n ph i đ n ngân hàng nhi u l n. ả ế ề ầ ầ
- Trang b c s v t ch t k thu t và công ngh thông tin đ khách ậ ị ơ ở ậ ấ ỹ ệ ể
hàng có th th y đ ể ấ ượ ạ c tính hi n đ i c a ngân hàng. C th trang b các lo i ụ ể ạ ủ ệ ị
máy tính, máy móc thanh toán tr s giao d ch, qu y giao d ch phù h p cho ở ụ ở ầ ợ ị ị
giao ti p. Ngoài vi c mua s m s a ch a các c s v t ch t cũ hay b h ơ ở ậ ị ư ử ữ ế ệ ắ ấ
ồ ạ h ng Chi nhánh cũng nên quan tâm chú ý đ n cách b trí, s p x p đ đ c ỏ ế ế ắ ố
tranh nh, áp phích nh m t o ra m t không gian hài hoà, t o nên m t s ộ ộ ự ả ằ ạ ạ
tho i mái và ti n nghi cho khách hàng.Vì các khách hàng đ n làm th t c vay ủ ụ ế ệ ả
v n cũng nh thanh toán các kho n vay th ố ư ả ườ ợ ng có m t kho ng th i gian đ i ả ờ ộ
ộ ch không ph i là ít. Đ giúp cho khách hàng c m tho i mái, không s t ru t ể ả ả ả ờ ố
trong lúc ch đ i, Chi nhánh có th b trí không gian ti p khách v i các t ể ố ờ ợ ế ớ ờ
69
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
qu ng cáo v các s n ph m- d ch v c a ngân hàng v i nh ng hình nh sinh ụ ủ ữ ề ả ẩ ả ả ớ ị
ng. Bên c nh đó, khách hàng còn có th theo dõi thông tín trên đ ng, n t ộ ấ ượ ể ạ
các báo, t p chí ho c các t ặ ạ ờ ả tin t c v ho t đ ng c a Chi nhánh, các s n ạ ộ ứ ủ ề
ph m d ch v mà Chi nhánh đang cung c p. ụ ẩ ấ ị
3.2.6. Các gi i pháp h tr khác ả ỗ ợ
Nhi u khách hàng có nhu c u mua s m hàng hoá, nhà c a,… nh ng l ử ư ề ắ ầ ạ i
không hi u bi t nhi u v lĩnh v c đó. Chi nhánh có th t v n cho khách ể ế ể ư ấ ự ề ề
hàng các lo i hàng hoá, các ti n ích c a hàng hoá đó. Đ có th có đ trình ủ ủ ể ệ ể ạ
v n cho khách hàng thì Chi nhánh khuy n khích cán b tín d ng tìm đ t ộ ư ấ ụ ế ộ
ấ hi u thêm các lĩnh v c kinh doanh khác nh : xây d ng, quy trình s n xu t ự ư ự ể ả
công nghi p, nông nghi p, nhà đ t, … ệ ệ ấ
Chi nhánh cũng c n có ch đ khen th ế ộ ầ ưở ữ ng thích đáng cùng v i nh ng ớ
cán b v ộ ượ ế t k ho ch trong công tác tín d ng, ch đ x lý nghiêm minh ụ ế ộ ử ạ
trong vi c khoán công tác cho t ng cán b . Cho vay an toàn c n có ch đ ế ộ ừ ệ ầ ộ
khen th ưở ng c v m t v t ch t l n tinh th n nh m khuy n khích đ ng viên ầ ả ề ặ ậ ấ ẫ ế ằ ộ
lòng nhi t tình công tác, đ ng th i nâng cao trách nhi m cá nhân m i ng ệ ệ ồ ờ ỗ ườ i
cán b .ộ
3.3.M t s ki n ngh ộ ố ế ị
3.3.1. Ki n ngh đ i v i chính ph và các B , ngành liên quan: ị ố ớ ủ ộ ế
Th nh t, ấ Chính ph c n đ u t ủ ầ ầ ư ư ứ ấ phát tri n công nghi p s n xu t ể ệ ả
hàng tiêu dùng, ph c v đ i s ng ng i dân. T đó s góp ph n đáng k vào ụ ụ ờ ố ườ ừ ể ẽ ầ
vi c gia tăng m c cung v hàng hoá- d ch v tiêu dùng, nh m đáp ng đ ụ ứ ứ ề ệ ằ ị ượ c
nhu c u c a công chúng ngày m t t t h n. ầ ủ ộ ố ơ
Chính ph c n nghiên c u đ đ a ra các lu t đ nh và ngh Th hai, ứ ể ư ủ ầ ậ ị ứ ị
ề đ nh có liên quan v chính sách tài chính đ i v i nhà đ t, phù h p v i đi u ị ố ớ ề ấ ớ ợ
ki n th c t hi n nay và có gi i pháp đ hâm nóng th tr ự ế ệ ệ ả ị ườ ể ả ng b t đ ng s n ấ ộ
i. trong th i gian t ờ ớ
B t Th ba, ứ ộ ư ậ pháp nhanh chóng ban hành m u gi y ch ng nh n ứ ấ ẫ
ch c mua căn h , nhà t quy n s h u nhà. Đ i v i cá nhân, h gia đình, t ố ớ ề ở ữ ộ ổ ứ ộ ạ i
70
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
ề ở ữ các khu đô th m i, không yêu c u xu t trình gi y ch ng nh n quy n s h u ấ ị ớ ứ ậ ầ ấ
đ đ t, gi y phép xây d ng, d án đ u t ấ ầ ư ư ượ ự ự ấ ợ c duy t, thay vào đó là H p ệ
ữ đ ng mua bán căn h /mua bán nhà (g n li n v i quy n s d ng đ t),… gi a ắ ồ ề ử ụ ề ấ ộ ớ
bên mua và bên bán. M các văn phòng đăng ký giao d ch b o đ m, thêm các ả ả ở ị
văn phòng công ch ng, đ t o đi u ki n cho ng i dân làm các th t c hành ể ạ ứ ệ ề ườ ủ ụ
chính liên quan đ n b t đ ng s n và vay v n. ấ ộ ế ả ố
Th t ng vay tiêu dùng t i Chi nhánh ,ứ ư đ ngh các c quan có đ i t ố ượ ề ơ ị ạ
k t h p v i Chi nhánh trong vi c xác nh n h s xin vay v n và thu h i n . ồ ợ ế ợ ồ ơ ệ ậ ớ ố
3.3.2. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n ị ố ớ ế c ướ
Th nh t, ụ ấ NHNN c n ti p t c đ i m i c ch lãi su t phù h p m c ế ụ ớ ơ ứ ế ầ ấ ợ ổ
tiêu chính sách ti n t , phù h p v i cung c u ti n t và đi u ki n th c t ề ệ ề ệ ầ ớ ợ ự ế . ệ ề
Khuy n khích các NHTM áp d ng c ch qu n tr lãi su t đ tránh r i ro và ấ ể ụ ủ ế ế ả ơ ị
có chênh l ch lãi su t đ u ra đ u vào cao h n m c hi n nay, b o đ m cho ấ ầ ứ ệ ệ ả ầ ả ơ
các NHTM đ bù đ p chi phí, r i ro và có l i nhu n đ phát tri n b n v ng. ủ ủ ắ ợ ề ữ ể ể ậ
Th hai, ứ hoàn ch nh h th ng các văn b n pháp quy s t o n n t ng c ả ề ả ệ ồ ẽ ạ ỉ ơ
t cho ho t đ ng cho vay tiêu dùng phát tri n. Trong th i gian t s c n thi ở ầ ế ạ ộ ể ờ ớ i,
NHNN c n ban hành h th ng các văn b n h ệ ố ầ ả ướ ạ ng d n c th v các lo i ụ ể ề ẫ
hình s n ph m- d ch v c a cho vay tiêu dùng, đ ng th i cũng ban hành các ụ ủ ả ẩ ờ ồ ị
văn b n h tr , khuy n khích đ i v i cho vay tiêu dùng, t o ra hành lang ố ớ ỗ ợ ế ả ạ
i cho các NHTM phát pháp lý thông thoáng và đ y đ nh m b o v quy n l ầ ề ợ ủ ệ ả ằ
tri n ho t đ ng này. ạ ộ ể
NHNN c n t o kh năng thêm n a cho các NHTM t Th ba, ứ ầ ạ ữ ả ự ủ ch ,
ỗ ợ ơ ch u trách nhi m trong kinh doanh. Bên c nh đó, NHNN cũng nên h tr h n ệ ạ ị
n a cho các NHTM trong vi c t ữ ệ ổ ổ ch c nh ng khoá h c h i th o, trao đ i ọ ứ ữ ả ộ
kinh nghi m v ho t đ ng ngân hàng nói chung và cho vay tiêu dùng nói ạ ộ ệ ề
riêng.
3.3.3. Ki n ngh đ i v i NHNo&PTNT Vi t Nam ị ố ớ ế ệ
71
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
Th nh t, ứ ấ k p th i có văn b n ch đ o, h ỉ ạ ả ờ ị ướ ng d n nghi p v khi có các ệ ụ ẫ
ế văn b n m i c a NHNN, c a Chính ph và c a các ngành có liên quan đ n ớ ủ ủ ủ ủ ả
nghi p v c a ngân hàng. ệ ụ ủ
có chi n l c khách hàng c th đ ch đ o các chi nhánh Th hai, ứ ế ượ ụ ể ể ỉ ạ
đ n ti p th khai thác khách hàng. ế ế ị
72
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Ngân hàng - Tài chính ề ự ậ ố ệ
K T LU N
Ậ
Ế
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng v n còn m i m không ch đ i v i ng ỉ ố ớ ạ ộ ẻ ẫ ớ ườ i
tiêu dùng mà còn đ i v i chính các NHTM Vi ố ớ ệ ộ t Nam, cũng nh các cán b , ư
nhân viên ngân hàng. Nh ng m y năm g n đây, tri n v ng phát tri n cho vay ư ể ể ầ ấ ọ
tiêu dùng là t t y u rõ ràng. Ng i dân bi t đ n cho vay tiêu dùng và s ấ ế ườ ế ế ố
l ng ng i vay cho vay tiêu dùng ngày càng tăng lên. Các ngân hàng th ượ ườ ươ ng
ư m i cũng đang tích c c tri n khai lo i hình cho vay tiêu dùng này cũng nh là ự ể ạ ạ
nh ng thành công đã đ c ki m ch ng c a các ngân hàng các n ữ ượ ứ ủ ể ướ c, đ c bi ặ ệ t
các n c phát tri n. ở ướ ể
T i Chi nhánh NHNo&PTNT Phan Đình Phùng, s l ng khách hàng ố ượ ạ
thu nh p cao, r i ro th p. Tuy nhiên, đ n vay tiêu dùng ngày càng tăng, t ế l ỷ ệ ủ ậ ấ
Chi nhánh Phan Đình Phùng ch a có ch tr ng phát tri n ho t đ ng này ủ ươ ư ạ ộ ể
i, ngân hàng nên đ u t thành m t nghi p v l n. Trong th i gian t ụ ớ ệ ộ ờ ớ ầ ư ư ơ h n
ng khách hàng, t o b c ti n thu n l i cho n a vào vi c nghiên c u đ i t ữ ố ượ ứ ệ ạ ướ ậ ợ ế
ng cho vay tiêu dùng, giúp ngân hàng nâng cao ngân hàng chi m lĩnh th tr ế ị ườ
c m c tiêu đ ra. hi u qu và đ t đ ả ạ ượ ệ ụ ề
ồ Do còn h n ch v m t ki n th c lý lu n cũng nh th c ti n, đ ng ế ề ặ ư ự ứ ế ễ ạ ậ
th i do h n ch v m t tài li u và th i gian nghiên c u, nhi u v n đ c n đi ờ ế ề ặ ề ầ ứ ệ ề ạ ấ ờ
sâu phân tích và xem xét l i cũng nh nh ng v n đ m i ch a đ ạ ề ớ ư ượ ư ữ ấ ề ậ c đ c p
t này. Em r t mong có th nghiên c u ti p và hoàn thi n đ đ n trong bài vi ế ế ứ ể ế ệ ấ ề
tài này vào m t ngày g n đây. ộ ầ
Cu i cùng, em r t mong s góp ý và nh n xét c a các Th y cô, các cán ủ ự ấ ậ ầ ố
b công nhân viên trong ngân hàng, nh ng ng ộ ữ ườ i có cùng m i quan tâm v ố ề
ho t đ ng cho vay tiêu dùng và các b n. ạ ộ ạ
Xin chân thành c m n! ả ơ
73
Ph m H i Hà Ngân hàng 44B ả ạ
Chuyên đề thực t ập t ốt nghiệp
Khoa Ngân hàng - Tài chính
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Sách:
ng m i, Peter S.Rose, NXB Tài chính, 2001. ả ươ ạ
- Qu n tr ngân hàng th ị
ng m i, Lê Xuân Nghĩa, NXB Tài chính, 1997. ươ ạ
- Ngân hàng th
ề ệ và Ngân hàng, Lê Văn T , NXB TP.HCM, 1992. ề
- Ti n t
t Nam ụ ổ ệ
- S tay tín d ng c a NHNo&PTNT Vi ủ
2. Báo và t p chí v ti n t ngân hàng và th tr ng tài chính năm 2003, ề ề ệ ạ ị ườ
2004, 2005
3. Lu n văn các khoá 40, 41, 42, 43 - ĐHKTQD ậ
ệ 4. Các báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo tín d ng, tài li u ạ ộ ụ ế ả
t p hu n nghi p v c a NHNo&PTNT Chi nhánh Phan Đình Phùng ậ ụ ủ ệ ấ
năm 2004, 2005.
74
Phạm Hải Hà
Ngân hàng 44B
Chuyên đề thực t ập t ốt nghiệp
Khoa Ngân hàng - Tài chính
M C L C
Ụ
Ụ
Ữ Ế
DANH M C CÁC CH VI T T T DANH M C CÁC B NG BI U S Đ
Ắ Ể Ơ Ồ
Ụ Ụ
Ả
75
Phạm Hải Hà
Ngân hàng 44B
Chuyên đề th ực t ập t ốt nghi ệp
Khoa Ngân hàng - Tài chính
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
NHNo&PTNT : Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông ệ ể
thôn
Chi nhánh Phan Đình Phùng: NHNo&PTNT Chi nhánh Phan Đình Phùng
NHTM : Ngân hàng th ươ ng m i ạ
NHNN : Ngân hàng nhà n cướ
TCTD : T ch c tín d ng ổ ứ ụ
76
Phạm Hải Hà
Ngân hàng 44B
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Khoa Ng©n hµng - Tµi chÝnh
DANH M C CÁC B NG BI U S Đ
Ể Ơ Ồ
Ụ
Ả
c trong quá trình phân tích tín d ng tiêu dùng Bi uể 1: Các b ướ ụ
Bi u 2: H th ng đi m s t i m t ngân hàng ệ ố ố ạ ộ ể ể M ở ỹ
Bi u 3: M c cho vay t ứ ể ố i đa theo đi m s c a ngân hàng M ố ủ ể ỹ
Tình hình huy đ ng v n t i chi nhánh Bi u 4: ể ố ạ ộ
Tình hình cho vay t i chi nhánh phan đình phùng Bi u 5: ể ạ
Bi u 6: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh phan Đình Phùng ả ạ ộ ủ ể ế
Bi u 7: C c u cho vay tiêu dùng phân theo m c đích s d ng v n ử ụ ơ ấ ụ ố ể
i chi nhánh Bi uể 8: Tình hình ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ạ
Bi u 9: Doanh s cho vay tiêu dùng phân theo m c đích s d ng ử ụ v nố ụ ố ể
Bi u 10: Doanh s cho vay tiêu dùng phân theo th i gian ờ ố ể
Bi u 11: Doanh thu t ho t đ ng cho vay tiêu dùng ể ừ ạ ộ