MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
HS thấy được sự giống và khác của phân số đã học tiểu học và khái niệm phân
số vừa học.
Viết được phân số, biết mọi số nguyên đều là phân số có mẫu là 1.
Biết dùng phân số để biểu diễn những nội dung thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ các bài tập củng cố
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung ghi bng
Hoạt động 1: giới thiệu chương
GV: tiểu học các em đã học
phân s. cho một VD về phân
số?
GV: trong các phân strên t
mẫu đều là những số tự
nhiên khác 0. nếu tử và mẫu là
s nguyên thì phải là phân
s không? Khái niệm phân số
được m rộng như thế nào?
Làm thế nào để so nh, cộng
hai phân số? đó là những
nội dung chúng ta học trong
chương này?
HS:
4
3,
5
2……
Hoạt động 2: khái niệm phân số
GV: yêu cầu HS lấy VD trong
thực tế dùng phân s
4
3 biểu
HS: nêu VD
1. Khái niệm phân số:
tổng quát: người ta gọi
b
a
diễn.?
GV: phân s
4
3 còn là thương
của phép chia 3 cho 4. vậy
phân s tiểu học là kết qu
của phép chia 2 số tự nhiên
s bị chia chia hết cho số
chia hay không.
GV: tương tự tìm thương: 3 :
4?
GV:
5
2
thương của phép
chia nào?
GV: phân s
b
a thương của
phép chia nào? Điều kiện của
b?
GV: vậy thế nào là phân số?
GV: vậy so với khái niệm
phân s đã học tiểu học thì
phân s đây được mở rộng
như thế nào?
GV: yêu cầu HS nêu lại dạng
HS:
4
3
HS: thương của phép chia –2
cho 5
HS: thương của của phép chia
a cho b , b
0
HS: phân s dạng
b
avới a, b
Z, b
0
HS: tiểu học: phân số
dạng
b
avới a, b
N, b
0
Điểm giống chung dạng
b
a,
giống điều kiện b
0
Khác: tvà mẫu không chỉ là s
tự nhiên mà còn là số nguyên.
với a, b
Z, b
0 một
phân số, a là t số(tử), b
mẫu số (mu) của phân
s
tổng quát của phân số.
Hoạt động 3: ví dụ
GV: cho VD vphân số? (
tbằng 0, tử và mẫu cùng dấu
khác dấu)
GV: yêu cầu HS làm ?1
GV: yêu cầu HS làm ?2
GV:
1
4là 1 phân số, mà
1
4=4
1 s nguyên. Vậy mọi số
nguyên được viết như thế nào?
GV: đưa ra nhân xét
HS: cho VD
HS:
HS: HS trlời và giải thích.
a, c cách viết phân số
HS: mọi số nguyên đều viết được
dưới dạng phân số có mẫu bằng 1
2. ví dụ:
3
2
,
5
3
….
Nhận xét: số nguyên a
thể viết là
1
a
Hoạt động 4: luyện tập củng cố
1. bài 1/SGK
GV: treo bảng phụ các hình
yêu cầu HS: lên gạch chéo
2. bài 2/SGK
3. bài 5/SGK
HS:
HS: a.
9
2, b.
4
3, c.
4
4, d.
12
1
HS:
7
5,
5
7,
2
0
Hoạt động 5: hưng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm các BT còn lại SGK, bài 1,2 , 3 , 4 ,5 , 6, 7 SBT
- Đọc có thể em chưa biết
- Xem lại hai phân số bằng nhau ở tiểu học, xem trước bài 2; hai phân số bằng nhau