PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. Lí do chọn đề tài

ễ ườ ủ ề ở ố Ô nhi m môi tr ấ ng ngày nay đã tr  thành v n đ  chung c a các qu c

ủ ộ ườ ướ ề ậ ị gia, c a toàn xã h i. Môi tr ấ ng đ t, n c, sinh v t, không khí đ u b  ô

ễ ạ ọ ướ ố ộ nhi m nghiêm tr ng. Trong quá trình sinh ho t hàng ngày, d i t c đ  phát

ư ệ ể ườ ồ ướ ằ ễ tri n nh  hi n nay con ng i vô tình làm ô nhi m ngu n n c b ng các hóa

ấ ấ ừ ệ ch t, ch t th i ả  t các nhà máy, xí nghi p...

Khu vực thị trấn Yên Lạc, Yên Lạc, Vĩnh Phúc- Nơi có làng nghề sản xuất đồ gỗ phát triển, cũng là nơi có những cánh đồng rau xanh mướt. Rau xanh ở đây được chuyên chở đi nhiều nơi trong khu vực huyện Yên Lạc, và được đóng thùng, vận chuyển xuống chợ đầu mối ở Hà Nội. Vấn đề an toàn thực phẩm đang ngày càng trở nên cấp thiết. Mỗi gia đình khi ăn, khi uống đều nơm nớp lo sợ đồ mình ăn, nước mình uống có sạch không?

Chính vì lí do đó, chúng em quyết định thực hiện dự án “ Mối nguy hại do hàm lượng nitrit trong nước ở thị trấn Yên Lạc, Yên Lạc, Vĩnh Phúc”.

1.2. Ý nghĩa của đề tài

Khi nghiên cứu đề tài này, chúng tôi có thể

Nắm được một số kĩ năng thực hành phân tích hóa học

Hiểu sâu sắc hơn về hậu quả của ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước, tác hại của nitrit trong nước.

Có thể làm giảm hàm lượng nitrit trong nước bằng một số cách đơn giản, thân thiện với môi trường.

1.3. Điểm mới của đề tài

Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề được tất cả các quốc gia trên thế giới quan tâm và tìm giải pháp khắc phục, đề tài của chúng tôi đề cập tới

Tác hại của nitrit, minh chứng bằng căn bệnh ung thư đang rình

rập, đang là căn bệnh nan y, là mối lo lắng của mọi người.

Đề xuất cách làm giảm nitrit thân thiện với môi trường.

1.4. Mục tiêu nghiên cứu

Phân tích chỉ số nitrit trong nước sinh hoạt, nước thải dùng để tưới

tiêu

Thống kê số người bị ung thư ở Thôn Đông, thị trấn Yên Lạc, Yên

Lạc.

Đề xuất cách làm giảm nitrit thân thiện với môi trường.

1.5. Đối tượng, khách thể nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu

1.5.1 Đối tượng nghiên cứu

Chỉ tiêu nitrit trong nước thải, nước sinh hoạt.

Tác hại của nitrit

1.5.2. Khách thể nghiên cứu

Nước thải, nước sinh hoạt ở Thôn Đôn thị trấn Yên Lạc.

1.5.3. Phạm vi nghiên cứu

Nội dung: Do điều kiện hạn chế, chúng tôi mới nghiên cứu về chỉ tiêu nitrit va tác hại của nó

Khách thể : Nước sinh hoạt nhà bà Đào Thị Tân, nước thải thôn

Đông thị trấn Yên Lạc, Yên Lạc, Vĩnh Phúc.

Thời gian nghiên cứu: Đề tài này chúng tôi nghiên cứu trong khoảng thời gian từ tháng 8/2016- tháng 11/2016

1.6. Giả thuyết khoa học

1.7. Phương pháp nghiên cứu

1.7.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết

1.7.2. Phương pháp chuyên gia

1.7.3. Phương pháp thực nghiệm

Cách pha chế dung dịch, phương pháp phân tích trắc quang.

1.7.4. Phương pháp thống kê

PHẦN NỘI DUNG

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 1.1. Thực trạng về môi trường nước

Giới thiệu về nitrit 1.2.

Trạng thái tồn tại tự nhiên 1.2.1.

Tính chất hóa học [1] 1.2.2.

Axit nitro 1.2.2.1.

ủ ề ấ ơ ị Axit nitr  không b n, nhanh chóng b  phân h y, nh t là khi đun nóng:

3 +2NO + H2O

→ HNO 3 HNO2

Muối nitrit 1.2.2.2.

Vai trò và tác hại của nitrit 1.2.3.

Các axit nitro và muối nitrit được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp nhuộm màu azo.

Các hợp chất natri nitrit và kali nitrit được ứng dụng trong bảo quản thực phẩm: làm tươi, tạo màu, giữ màu…

Nitrit khi đi vào dạ dày gây phản ứng khử ở dạ dày và đường ruột.

Nitrit rất độc, hàm lượng nitrit 0,01 mg/ l = 0,01ppm đã gây độc hại tới sức khỏe con người.

1.2.4. Một số phương pháp xác định nitrit

Phương pháp phân tích thể tích[8] 1.2.4.1.

Phương pháp phân tích khối lượng 1.2.4.2.

Phương pháp trắc quang[9] 1.2.4.3.

Phương pháp này xác định hàm lượng chất theo độ hấp thụ ánh sáng dựa trên cơ sở chuyển năng lượng kích thích của hệ electron thành chuyển động nhiệt.

Chất phản ứng với thuốc thử tạo ra hợp chất có màu, hợp chất màu hấp thụ ánh sáng chọn lọc ở một vùng sáng nhất định

Qúa trình đo độ hấp thụ quang dựa trên cơ sở của định luật Lambert- Beer:

D=

Trong đó:

D: là mật độ quang

: hệ số hấp thụ mol

: bề dày lớp chất hấp thụ

: nồng độ chất hấp thụ

Dựa vào độ hấp thụ quang đo được, tính được hàm lượng chất hấp thụ.

1.3. Xác định hàm lượng nitrit trong nước thải, nước sinh hoạt

bằng phương pháp trắc quang

Thuốc thử 1.3.1.

1.3.1.1. Với thuốc thử Griess

1.3.2. Cơ sở định lượng

Phương pháp đường chuẩn

1.4. Một số phương pháp xử lí nitơ trong nước hiện nay [11]

1.5. Xử lí số liệu

CHƯƠNG II. THỰC NGHIỆM

ứ ị 1.6. Hóa chất và thiết bị thí nghiệm. 1.6.1. Dụng cụ Bình đ nh m c 50ml

ướ c sóng làm

ề ắ ậ ả ỷ ệ ử  190­ 900 nm , cuvet thu  tinh chi u dày l = 1cm.

Máy tr c quang UV­VIS 1601 PC ­ Shimadzu (Nh t B n), b vi c t 2.1.2. Hóa chất. Các hóa chất được sử dụng là loại tinh khiết phân tích và các dung dịch đều được pha chế bằng nước cất 2 lần.

ẩ ị Dung d ch chu n nitrit:

ướ ấ ừ ủ c c t v a đ  100ml, 1ml = Cân chính xác 0,1468g NaNO2.  Hòa tan trong n

­. Dung d ch chu n g c 1000 ppm ẩ

ố ị 1mg NO2

ứ ố ị ị ­ Pha dung d ch A 100ppm: Hút 10,00 ml dung d ch g c, đ nh m c

ượ ị ị 100,00 ml, đ c dung d ch A

ứ ố ị ị ị ­ Pha dung d ch B 5ppm: Hút 5,00 ml dung d ch g c, đ nh m c 100,00

ượ ị ml, đ c dung d ch B

ướ ấ N c c t

ị Dung d ch acid sulfanilic (Griess A)

ề ấ

ể          Hòa tan 0,5g acid sulfanilic vào 150ml acid acetic 10%, khu y đ u và đ   yên

ị Dung d ch (cid:0)  ­ naphthylamin (Griess B):

ướ ề ấ Hòa tan 0,1g  (cid:0) ­ naphthylamin trong 20ml n ấ c c t, khu y đ u. Đun

ạ ấ ỏ ặ ể ắ ầ ầ ị ị sôi dung d ch, đ  l ng g n l y ph n trong, b  c n. Thêm vào ph n dung d ch

ắ ề ạ ắ trong đã l ng  g n 150ml acid acetic 10%, l c đ u.

ồ ị ự ẫ ẩ ậ ẩ Xây d ng thang m u chu n và l p đ  th  chu n:

ố ứ ự ừ ố ệ ố Dùng 7  ng Nessler, ghi s  th  t t ừ  1 – 7 và cho vào t ng  ng nghi m các

ử ư ả ố thu c th  nh  trong b ng sau:

1 2 3 4 5 6 7

0,0 0,2 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0

ng sỐ ố Dung d chị ệ DD làm vi c 1ml = 0,005mg NO2 (ml)

ướ ấ

N c c t (ml)

48,0 47,8 47,5 47,0 46,0 45,0 44,0

1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

ử Thu c th  Griess A (ml) ử Thu c th  Griess B (ml)

aNO2 (mg)

1 5 10 15 20 0,0 2,5

ế 2.1.3. Cách ti n hành

ẫ ướ ị ụ ử X  lý m u n c b  đ c hay có màu

4 10%

ướ ị ụ ầ ị ế N u n ả ử c b  đ c hay có màu c n ph i x  lý. Cho 1ml dung d ch ZnSO

ẫ ị ướ ấ và 0,5 ml dung d ch NaOH 1N vào 100ml m u n ề   c (pH = 10,5) khu y đ u,

ặ ẽ ắ ố ể đ  yên vài phút. C n s  l ng xu ng đáy.

ệ Làm hi n màu

ẫ ướ ấ ướ ọ ­ M u n c sinh ho t: ạ  L y 25ml n c l c trong, thêm 1ml GriessA và

ắ ề 1ml Griess B, l c đ u, sau 45 phút đo màu trên máy đo màu

ứ ị ị

ả c th i: Hút 1 ml, đ nh m c thành 100ml dung d ch 1; Hút 10 ml  thêm 1ml GriessA và 1ml Griess B, sau 45 phút đo màu trên

ẫ ướ M u n ị dung d ch 1,  máy đo màu

ế ả 2.1.4. Tính k t qu :

ị ấ ạ ạ ể ề ề ở ư ơ ấ Th  Tr n Yên L c­ Yên L c­

ị ấ ự ạ ể ồ ướ ở ở khu v c Thôn Đông­ Th  Tr n Yên c

ư ở ề ị ấ i b  ung th

ướ ằ ướ ằ ớ các xóm 1, 2,5, 6 c a Thôn Đông­ Th  Tr n  ừ ng nitrit trong n ng nitrit trong n ủ i nay. c b ng máy đo nhanh . ươ c b ng ph ắ ng pháp tr c quang v i

ượ ả ướ

2.2. Nội dung nghiên cứu ­ Tìm hi u chung v  dân c , c  c u ngh   Vĩnh Phúc. ề ự ­ Tìm hi u v  th c tr ng ngu n n ạ L c­ Yên L c­ Vĩnh Phúc. ố ườ ị ­ Đi u tra s  ng ạ ạ Yên L c­ Yên L c­ Vĩnh Phúc. T  năm 2014 t ượ ­ Phân tích hàm l ượ ­ Phân tích hàm l ử ố thu c th  Griess. ướ ­ H ng gi

ể ả i pháp đ  gi m hàm l ng nitrit trong n c.

PHẦN KẾT QUẢ VÀ KIẾN NGHỊ

3.1. Tìm hiểu chung về dân cư, cơ cấu nghề ở Thị Trấn Yên Lạc- Yên

Lạc- Vĩnh Phúc.

ấ ả ị ấ ủ ệ ệ ạ Di n tích c a th  tr n Yên L c là 704,5 ha. Trong đó di n tích đ t s n

ườ i

ị ấ ấ ệ ả đ a ph ng : s n xu t nông nghi p; kinh doanh

ệ xu t nông nghi p là 421,7 ha. ố ệ ố ủ  Theo s  li u năm 2013, dân s  c a toàn th  tr n là 14 346 ng ươ ế ở ị ầ  Thành ph n kinh t ỏ

ng có khu làng ngh : Ngh  m c.

ồ đ  lâm s n; buôn bán nh ... ươ ậ ầ ề ườ ả ị  Đ a ph  Thu nh p bình quân đ u ng ề ộ ệ i là 28 tri u/ năm

3.2. Tìm hiểu về thực trạng nguồn nước ở ở khu vực Thôn Đông- Thị

ướ ượ ử ụ ạ ớ

ố gi ng khoan: chi m s  ít

ế    ướ                      N c s ch – N c đã qua x  lí             : đa s ướ ố ấ ồ ỗ ơ ở ả ả ừ ướ ạ

Trấn Yên Lạc- Yên Lạc- Vĩnh Phúc. ụ  N c đ c s  d ng v i m c đích sinh ho t: ầ ướ           N c ng m ­ khai thác t ướ ạ ả N c th i sinh ho t, n

ừ ế ử  các c  s  s n xu t đ  g c th i t

ướ ở ơ ị ự ễ N c khu v c này có nguy c  b  ô nhi m do

ươ ữ ề ườ ướ ị Đ a ph ự ng cũng đã có nh ng d  án v  đánh giá môi tr ng n ử c, s

ướ ạ ạ ụ d ng n c s ch trong sinh ho t.

ố ườ ị ư ở ề 3.3. Đi u tra s  ng i b  ung th ủ  các xóm 1, 2, 5, 6 c a Thôn Đông­ Th ị

ấ ạ ạ Tr n Yên L c­ Yên L c­ Vĩnh Phúc

3.4. Phân tích mẫu

3.4.1. Xử lí mẫu

3.4.2. Phân tích

ồ ng trình h i quy:  y = 0,0257 + 0,0175x

ươ Ph ệ ố ươ H  s  t

ả ạ ầ c sinh ho t l n 1

ẫ ng quan:        0,9984 ế ẫ ­ K t qu  phân tích m u ẫ ướ ả ­ B ng 05. K t qu  phân tích m u n ỉ M uẫ Ch  tiêu ế ấ Ngày l y m u STT

­ NO2

N1.1.1 2/11/2016. 1 ả ế K t qu   (ppm) 0,080

­ NO2

N1.1.2 2/11/2016 2 11,100

ế ẫ ướ ả ầ c th i l n 1

ả ả ả B ng 06. K t qu  phân tích m u n M uẫ STT Ngày l yấ ỉ Ch  tiêu

­ NO2

2/11/2016. N1.2.1 1 K t quế (ppm) 0,051

­ NO2

2/11/2016. N.1.2.2 2 8,840

Chú thích:

c x  lí ử

ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ c x  lí ử ẫ ẫ ẫ ẫ M u N1.1.1. M u n M u N1.1.2. M u n M u N1.2.1 M u n M u N1.2.2. M u n ạ ướ ử c l n 01 sinh ho t tr ạ c l n 01  sinh ho t sau x  lí ả ướ ử c l n 01  th i tr ả c l n 01  th i tiêu sau x  lí

ẫ ầ ấ M u l n 2. L y ngày 11/11/2016. Phân tích ngày 11/12/2016

ế ạ ầ c sinh ho t l n 2

ẫ ẫ ướ ả ả B ng 07: K t qu  phân tích m u n ỉ M uẫ Ch  tiêu ấ Ngày l y m u STT

­ NO2

1 N2.1.1 10/11/2016. ả ế K t qu   (ppm) 0,071

­ NO3

2 N2.1.2 10/11/2016. 10,800

ả ầ c th i l n 2

ẫ ẫ ướ ả ả B ng 08: K t qu  phân tích m u n ỉ M uẫ Ch  tiêu ế ấ Ngày l y m u STT

­ NO2

1 N2.2.1 2/11/2016. ả ế K t qu   (ppm) 0,053

­ NO3

2 N2.2.2 2/11/2016. 8,400

ấ ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ ẫ ướ ầ c x  lí ử c x  lí ử Chú thích ẫ ầ M u l n 2: L y ngày 10/11/2016 ẫ M u N2.1.1 M u n ẫ M u N2.1.2 M u n ẫ M u N2.2.1 M u n ẫ M u N2.2.2 M u n ạ ướ ử c l n 02 sinh ho t tr ạ c l n 02 sinh ho t sau x  lí ả ướ ử c l n 02  th i tr ả c l n 02  th i sau x  lí

3.5. Mô hình xử lí nước giếng khoan, bằng hệ thống lọc nước đơn giản

ử ướ ạ ừ ạ c sinh ho t, khai thác t cát, than ho t tính

Hình 03: Mô hình  x  lí n và mùn c a.ư

3.6. Mô hình xử lí nước thải được sử dụng với mục đích tưới tiêu

ướ ả ừ Hình 04: Mô hình x  lí n c th i t ủ  cây th y sinh.

ử ả

ỉ ướ ớ ạ i h n i nhà bà Đào Th  Tân có ch  tiêu nitrit trong gi

ồ ạ ử ả c sinh ho t, làm gi m n ng đ  nitrit.

QCVN 08- ượ ướ ộ ơ ng nitrit cao h n theo

ử ướ ổ

ế ả ằ ả ự ậ ượ ướ ủ c th i b ng th c v t th y sinh: Bèo tây, Ng  trâu  ng nitrit trong n c.

ễ i dân luôn

ị ệ ườ ệ

ọ ự ư ị ấ ấ

ườ ị

ng n ạ ứ ệ ế   t

ượ ệ ộ ỉ ườ ỗ ng đang b  ô nhi m nghiêm tr ng, do đó m i ng ố ng s ng. ề ơ ở ả ễ ờ c m t ch  tiêu

đây cũng đang b  ô nhi m.  ậ ả ể ọ ỉ

ượ ề c, và mô hình x  lí n

ạ ướ ở c  ế ề ứ ộ ớ ệ ướ ủ c c a chúng tôi đ ươ ử ạ ở ị ấ 3.6. Phân tích k t quế ị ạ ạ ­ N c sinh ho t t cho phép theo QCVN 01:2009/ BYT. ướ ­ Mô hình x  lí n ả ề ặ ề ­ N c th i b  m t đ u có hàm l MT:2015/BTNMT ­ Mô hình x  lí n ả ề đ u cho k t qu  làm gi m hàm l ế 3.7. Ki n ngh ườ ­ Môi tr ứ ả có ý th c, trách nhi m b o v  và xây d ng môi tr ự ­ Khu v c Th  Tr n Yên L c, có dân c  đông, có nhi u c  s  s n xu t  ậ ỗ g , vì v y môi tr ề ­ Do đi u ki n còn h n ch  v  m c đ  nh n th c, th i gian, trang thi ị b  phòng thí nghi m. Nên chúng tôi m i kh o sát đ ẽ nitrit. Chúng tôi hi v ng s  có đi u ki n đ  phân tích thêm các ch  tiêu  ụ ủ ướ khác c a n c áp d ng vào  ả ờ ố đ i s ng s n xu t sinh ho t đ a ph ng.