1

L I NÓI Đ U ẦÆ 

1. LÝ DO CH N Đ TÀI Ọ Ề

M t n n kinh t phát tri n luôn g n li n v i s phát tri n c a th tr ộ ề ế ể ủ ớ ự ị ườ ng ể ề ắ

t quan tr ng là vai trò c a th tr ng ch ng khoán v n mà trong đó đ c bi ố ặ ệ ị ườ ủ ọ ứ

(TTCK). Có th nói nh v y là vì TTCK là kênh huy đ ng v n l n nh t, nhanh ố ớ ư ậ ể ấ ộ

ng v n ngày càng hi u qu nh t góp ph n thúc đ y s phát tri n c a th tr ẩ ự ị ườ ủ ể ấ ầ ệ ố ả

c ch ng minh qua hình nh các n h n. Đi u này đã đ ề ơ ượ ứ ả ướ ạ c phát tri n ch ng h n ể ẳ

nh M , Anh, Nh t B n… m i n c đ u có m t TTCK qui mô kh ng l và ư ỹ ỗ ướ ậ ả ề ộ ổ ồ

phát tri n m nh m . ẽ ể ạ

Vi t Nam là m t n c đang phát tri n, vì v y s ra đ i c a TTCK n ệ ộ ướ ậ ự ờ ủ ể ở ướ c

t và đóng vai trò quan tr ng cho s phát tri n c a n n kinh t ta là c n thi ầ ế ể ủ ề ự ọ ế ấ đ t

t Nam là m t c h i l n đ các nhà đ u t có n ướ c. S ra đ i c a TTCK Vi ờ ủ ự ệ ộ ơ ộ ớ ầ ư ể

c mà còn thu hút th tham gia vào, nó không ch là kênh huy đ ng v n trong n ỉ ể ộ ố ướ

n c ngoài và c các t p đoàn kinh c v n đ u t ả ố ầ ư bên ngoài nh các nhà đ u t ư ầ ư ướ ả ậ

qu c t t ế ố ế ả ằ . Tuy nhiên đ có th tham gia vào TTCK m t cách có hi u qu nh m ể ể ệ ộ

i cao nh t thì nhà đ u t t o kh năng sinh l ạ ả ợ ầ ư ầ ấ c n ph i có m t ki n th c nh t ộ ứ ế ấ ả

t v nó. Chính vì v y mà thông tin đ nh v TTCK và nh ng thông tin c n thi ữ ị ề ầ ế ề ậ

đóng m t vai trò h t s c quan tr ng đ i v i TTCK, m t thông tin t ọ ố ớ ế ứ ộ ộ ố t có th làm ể

cho giá c phi u tăng và ng ế ổ c l ượ ạ ế i m t thông tin x u có th làm giá c phi u ể ấ ộ ổ

gi m. Hay nói cách khác thông tin là trung tâm đánh giá m c đ hi u qu c a th ứ ộ ệ ả ủ ả ị

tr ng. Vi c s d ng thông tin và ph n ánh nó trung th c, nhanh chóng vào giá ườ ệ ử ụ ự ả

và l c xem là m t th tr ợ i su t c a m t c phi u thì đó đ ộ ổ ấ ủ ế ượ ị ườ ộ ng có hi u qu v ệ ả ề

m t thông tin. ặ

Xu t phát t ấ ừ ấ ầ v n đ cung c p nhi u thông tin h n v TTCK cho nhà đ u ề ề ề ấ ơ

đ h có thêm nh ng c s đ có th đ a ra các quy t đ nh đ u t h p lý t ư ể ọ ơ ở ể ể ư ế ị ầ ư ợ ữ

nh m m c đích sinh l i cao nh t. Vì v y đ tài nghiên c u ụ ằ ợ ứ “M i quan h ố ề ấ ậ ệ

nhân qu gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch trên th tr ả ữ ố ượ ổ ế ị ườ ị ứ ng ch ng

khoán Vi t Nam” đ ệ ượ ấ ầ c th c hi n. K t qu nghiên c u c a đ tài này r t c n ứ ủ ề ự ệ ế ả

thi t đ i v i nhà đ u t ế ố ớ ầ ư ữ khi h h quy t đ nh tham gia vào TTCK. B i vì nh ng ọ ọ ế ị ở

thông tin này giúp cho các nhà đ u t có thêm c s đ có th đ a ra chi n l ầ ư ơ ở ể ể ư ế ượ c

2

đúng đ n, h p lý và hi u qu nh m m c đích sinh l đ u t ầ ư ụ ệ ả ằ ắ ợ ợ ầ i cao nh t góp ph n ấ

vào s phát tri n c a TTCK Vi t Nam. ể ủ ự ệ

2. M C TIÊU NGHIÊN C U Ứ Ụ

a. M c tiêu chung ụ

M c tiêu chung c a đ tài là ki m đ nh m i quan h qua l i gi a giá c ủ ề ụ ể ệ ố ị ạ ữ ổ

phi u và kh i l ng giao d ch c a m t iêm y t trên S Giao ố ượ ế ộ s lo i c phi u n ố ạ ổ ủ ế ị ế ở

d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh. ị ố ồ ứ

b. M c tiêu c th ụ ể ụ

T m c tiêu chung đ ã đ a ra s đ ừ ụ ẽ ượ ụ ể ứ c c th hóa trong bài nghiên c u ư

thành nh ng m c tiêu c th sau: ụ ụ ể ữ

• Nghiên c u quá trình hình thành và phát tri n S Giao d ch ch ng khoán ứ ứ ể ở ị

thành ph H Chí Minh. ố ồ

i gi a giá và kh i l • Ki m đ nh m i quan h qua l ạ ố ể ệ ị ố ượ ữ ủ ng giao d ch c a ị

ế

các lo i c phi u. ạ ổ • Đánh giá m c đ phù h p c a mô hình nghiên c u và rút ra k t lu n. ứ ộ ợ ủ ứ ế ậ

3. PH M VI NGHIÊN C U Ứ Ạ

a. Không gian nghiên c uứ

Bài nghiên c u nh m ki m đ nh m i quan h qua l ể ứ ệ ằ ố ị ạ i gi a giá c phi u và ổ ữ ế

kh i l ng giao d ch c a TTCK Vi t Nam nên đ a bàn nghiên c u ố ượ ủ ị ệ ứ là TTCK Vi ị tệ

Nam và c th là S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh. ứ ụ ể ố ồ ở ị

b. Th i gian nghiên c u ứ ờ

Các d li u nghiên c u trong bài đ ữ ệ ứ ượ ứ c thu th p trên S giao d ch ch ng ở ậ ị

khoán Thành ph H Chí Minh trong kho ng th i gian t ố ồ ả ờ ừ khi c phi u có phiên ế ổ

giao d ch đ u tiên đ n h t ngày 30-12-2009. ế ế ầ ị

V ph n th c hi n, lu n văn đ ự ề ệ ậ ầ ượ ả c ti n hành nghiên c u trong kho ng ứ ế

th i gian h n 3 tháng ( tháng 2, 3 và 4/2010) , sau đó là th i gian chu n b và ẩ ờ ơ ờ ị

hoàn thành. Đ n đ u tháng 6-2010 là th i gian th c hi n báo cáo đ tài. ự ế ệ ề ầ ờ

c. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

Nh đã gi i thi u ư ớ ệ ở ả ữ trên, đ tài nghiên c u v m i quan h nhân qu gi a ứ ề ố ề ệ

ng giao d ch c a TTCK Vi giá c phi u và kh i l ế ố ượ ổ ủ ị ệ t Nam mà c th là S giao ụ ể ở

Chính vì v y đ i t d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh. ị ố ồ ứ ố ượ ậ ứ ng nghiên c u

3

trong bài bao g m ch s giá và kh i l ỉ ố ố ượ ồ ộ ng giao d ch c a 5 lo i c phi u thu c ạ ổ ủ ế ị

5 ngành kinh t khác nhau đ c niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Thành ế ượ ứ ế ở ị

ph H Chí Minh. ố ồ

c ch n nghiên c u trong bài là: ứ ế ượ ọ

• GIL: Công ty c ph n s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u Bình ấ

Năm lo i c phi u đ ạ ổ • AGF: Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang. ổ ầ ủ ả ấ ậ ẩ

ầ ả ậ ấ ẩ ổ

Th nh.ạ

• DHG: Công ty c ph n D c Ph m Imexpharm. • REE: Công ty c ph n C đi n l nh. ổ

ổ ầ ượ ẩ

• STB: Ngân hàng Th

ơ ệ ạ ầ

ng Tín. ươ ng m i c ph n Sài Gòn Th ầ ạ ổ ươ

4. C u trúc lu n văn ấ ậ

• Gi

Lu n văn có c u trúc bao g m 5 ph n chính nh sau: ư ầ ậ ấ ồ

i thi u chung ớ ệ

• Ch • Ch

ng 1 : Ph ng pháp lu n và ph ươ ươ ậ ươ ng pháp nghiên c u ứ

ng 2 : Khái quát TTCK Vi ươ ệ t Nam, S giao d ch ch ng khoán ị ứ ở

• Ch

Thành Ph H Chí Minh và các công ty có c phi u nghiên c u. ố ồ ứ ế ổ

• K t lu n . ế

ng 3 : Trình bày tóm t ươ ắ t các k t qu nghiên c u. ả ứ ế

4

Ch

ng 1

ươ

PH

NG PHÁP LU N VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ƯƠ

ƯƠ

ỨÆ 

1.1. PH NG PHÁP LU N ƯƠ Ậ

1.1.1. Khái ni m v ch ng khoán

ề ứ ệ

1.1.1.1 Khái ni mệ

Ch ng khoán là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và nó xác ấ ờ ứ ữ ố ố ầ ư ị

nh n quy n đòi n hay quy n s h u v tài s n, bao g m nh ng đi u ki n v ề ở ữ ữ ề ệ ề ề ả ậ ợ ồ ề

thu nh p trong m t kho ng th i gian nào đó và có kh năng chuy n nh ng. ể ả ả ậ ộ ờ ượ

1.1.1.2. Phân lo iạ

a. Căn c theo tiêu th c pháp lý có ch ng khoán vô danh và ch ng khoán ứ ứ ứ ứ

ký danh.

ủ ở ữ Ch ng khoán vô danh là lo i ch ng khoán không ghi rõ h tên ch s h u. ứ ứ ạ ọ

Vi c chuy n nh ng lo i này r t d dàng, không c n th t c đăng ký r m rà. ể ệ ượ ấ ễ ủ ụ ườ ầ ạ

ệ Ch ng khoán ký danh là lo i ch ng khoán ghi rõ h tên ch s h u.Vi c ủ ở ữ ứ ứ ạ ọ

c th c hi n b ng th t c đăng ký t i c quan phát chuy n nh ể ượ ng lo i này đ ạ ượ ủ ụ ự ệ ằ ạ ơ

hành.

b. Căn c theo tính ch t thu nh p có ch ng khoán có thu nh p n đ nh, ậ ổ ị ứ ứ ấ ậ

ch ng khoán có thu nh p không n đ nh và ch ng khoán h n h p. ỗ ợ ổ ị ứ ứ ậ

Ch ng khoán có thu nh p n đ nh là các trái phi u có lãi su t c đ nh, thu ấ ố ị ậ ổ ứ ế ị

nh p c a nó không ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty. ậ ủ ả ả ụ ủ ế ấ ộ

Ch ng khoán có thu nh p không n đ nh là các c phi u th ng và trái ứ ế ậ ổ ổ ị ườ

phi u có lãi su t th n i, thu nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinh ậ ủ ả ổ ả ả ụ ế ế ấ ấ ộ

doanh và chính sách tr c t c c a công ty. ả ổ ứ ủ

Ch ng khoán h n h p là c phi u u đãi, có m t ph n thu nh p là không ế ư ứ ầ ậ ợ ỗ ộ ổ

ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ả ụ ủ ế ấ ộ

ứ c. Căn c theo ch th phát hành có ch ng khoán Chính ph và ch ng ủ ể ứ ứ ủ

khoán công ty.

5

Ch ng khoán Chính ph là các ch ng khoán do các c quan c a Chính ph ứ ủ ứ ủ ơ ủ

trung ng hay chính quy n đ a ph ng phát hành nh trái phi u kho b c, trái ươ ề ị ươ ư ế ạ

phi u công trình, trái phi u Chính ph , công trái Nhà n c. ủ ế ế ướ

ầ Ch ng khoán công ty là ch ng khoán do các doanh nghi p, công ty c ph n ứ ứ ệ ổ

phát hành nh trái phi u, c phi u và các công c có ngu n g c ch ng khoán. ư ụ ứ ế ế ổ ồ ố

1.1.1.3. Trái phi uế

a. Đ c đi m. ể ặ

có giá xác đ nh s v n đ u t Trái phi u là gi y t ế ấ ờ ố ố ầ ư ị và xác nh n quy n đòi ậ ề

n bao g m nh ng đi u ki n và thu nh p trong m t kho ng th i gian nào đó và ậ ợ ữ ề ệ ả ồ ộ ờ

có kh năng chuy n nh ng. ể ả ượ

T khái ni m trên ta th y trái phi u có đ c đi m là có thu nh p n đ nh, ậ ổ ừ ệ ế ể ấ ặ ị

có kh năng chuy n nh ể ả ượ ng, có th i gian đáo h n. Đ ng th i trái ch không có ồ ủ ạ ờ ờ

quy n tham gia b u c , ng c vào H i đ ng qu n tr . Nh ng trái phi u đem ầ ử ứ ộ ồ ử ư ề ế ả ị

i cho trái ch quy n đ c u tiên trong phân chia l i nhu n cũng nh thanh lý l ạ ề ượ ư ủ ợ ư ậ

tài s n khi công ty phá s n. ả ả

b. M t vài lo i trái phi u. ạ ộ ế

Trái phi u có lãi su t c đ nh là trái phi u cho lãi su t c đ nh ngay t ấ ố ị ấ ố ị ế ế ạ i

th i đi m phát hành. ể ờ

Trái phi u có lãi su t th n i là trái phi u cho lãi su t đ c đi u ch nh ả ổ ấ ượ ế ế ấ ề ỉ

theo t ng th i kỳ. ừ ờ

Trái phi u không có lãi là trái phi u không cho lãi su t th ng kỳ, nó đ ế ế ấ ườ ượ c

mua v i giá th p so v i m nh giá. Toàn b ti n l ộ ề ờ ệ ấ ớ ớ ẽ ằ i và giá tr tăng thêm s b ng ị

đúng m nh giá vào ngày đáo h n. ệ ạ

c phát hành b i các công ty đang trong Trái phi u thu nh p là trái phi u đ ậ ế ượ ế ở

th i kỳ t ờ ch c l ổ ứ ạ ế ạ i. Công ty phát hành h a s tr s g c khi trái phi u h t h n ứ ẽ ả ố ố ế

nh ng ch h a tr lãi n u công ty có đ thu nh p. ế ỉ ứ ư ủ ậ ả

Trái phi u có th thu h i là trái phi u cho phép công ty có th mua l i trái ế ể ế ể ồ ạ

phi u vào m t th i gian nào đó. Tuy nhiên trái phi u không th thu h i m t vài ế ế ể ộ ộ ờ ồ

năm sau khi chúng đ c phát hành. ượ

i gi nó đ Trái phi u có th chuy n đ i là trái phi u cho phép ng ổ ế ể ể ế ườ ữ ượ c

chuy n đ i sang m t s l ng c phi u nh t đ nh v i giá xác đ nh. ộ ố ượ ể ổ ấ ị ế ổ ớ ị

6

Trái phi u phi u kèm gi y b o đ m là trái phi u cho phép, ng i gi nó ế ế ế ấ ả ả ườ ữ

có quy n mua thêm m t s l ng c phi u nh t đ nh c a đ n v phát hành ộ ố ượ ề ủ ơ ấ ị ế ổ ị ở

m t giá xác đ nh (m t gi y b o đ m góc trái phi u b ng m t c phi u). ả ở ả ấ ộ ộ ị ế ằ ộ ổ ế

Trái phi u Euro là trái phi u phát hành b ng đ ng ti n c a n c phát hành ề ủ ướ ế ế ằ ồ

i m t n c khác. t ạ ộ ướ

Trái phi u Dollar là trái phi u phát hành b ng đ ng Đôla M các n ỹ ở ế ế ằ ồ ướ c

ngoài n ướ c M . ỹ

c ngoài Trái phi u Yankee là trái phi u c a các công ty và Chính ph n ế ủ ủ ướ ế

phát hành b ng Đôla M và đ c giao d ch ằ ỹ ượ th tr ị ở ị ườ ng M . ỹ

1.1.1.4. C phi u ổ ế

a. Khái ni mệ

C phi u là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t ấ ờ ữ ế ổ ố ố ầ ư ị ậ và nó xác nh n

ả quy n s h u v tài s n và nh ng đi u ki n v thu nh p trong m t kho ng ề ở ữ ữ ề ề ệ ề ậ ả ộ

th i gian nào đó và có kh năng chuy n nh ể ả ờ ượ ng. Có hai lo i c phi u là c ạ ổ ế ổ

ng và c phi u u đãi. phi u th ế ườ ế ư ổ

b. Phân lo iạ

C phi u th ng ổ ế ườ

C phi u th ế ổ ườ ng là c phi u không có th i gian đáo h n, không có thu ờ ế ạ ổ

nh p n đ nh mà thu nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh ậ ủ ậ ổ ả ả ụ ế ấ ộ ị

hay chính sách chi tr c t c c a công ty. C phi u th ả ổ ứ ủ ế ổ ườ ể ng có kh năng chuy n ả

nh ng d dàng. Ng i n m gi c phi u th ng có quy n tham gia b u c ượ ễ ườ ắ ữ ổ ế ườ ầ ử ề

vào H i đ ng qu n tr nh ng không đ c u tiên trong phân chia l ộ ồ ư ả ị ượ ư ợ ậ i nhu n

cũng nh thanh lý tài s n khi công ty phá s n. Ngoài ra c phi u th ng còn ư ế ả ả ổ ườ

đem l ạ i quy n đ t mua c phi u m i cho các c đông. ế ề ặ ổ ớ ổ

C phi u u đãi. ế ư ổ

ng trong C phi u u đãi là lo i c phi u có s u tiên h n c phi u th ế ơ ổ ạ ổ ế ư ự ư ế ổ ườ

vi c phân chia l i nhu n cũng nh chi tr c t c và thanh lý tài s n khi công ty ệ ợ ả ổ ứ ư ả ậ

phá s n.ả

C phi u u đãi cũng nh c phi u th ng là nó không có th i gian đáo ế ư ư ổ ế ổ ườ ờ

s t n t i c a công ty. Nó cũng có kh năng chuy n nh i h n. Nó t n t ạ ồ ạ ở ự ồ ạ ủ ể ả ượ ng

ẫ nh ng ph i thêm m t s đi u ki n nh t đ nh. C t c c a c phi u u đãi l n ổ ứ ủ ổ ộ ố ề ế ư ấ ị ư ệ ả

7

c phi u th ổ ế ườ ậ ổ ng đ u không ph i là n c a công ty do đó không có thu nh p n ợ ủ ề ả

ng và nó có th đ c mua l i b i nhà phát hành. đ nh trong đi u ki n bình th ề ị ệ ườ ể ượ ạ ở

ế C phi u u đãi còn có m t s đi u kho n kèm theo. Th nh t, c phi u ộ ố ề ế ư ứ ả ấ ổ ổ

u đãi có tính ch t tham d trong phân chia l i nhu n khi công ty làm ăn có lãi ư ự ấ ợ ậ

v ượ t m t m c nào đó. Th hai, c phi u u đãi có tính ch t b phi u. Trong ế ư ấ ỏ ứ ứ ế ộ ổ

ng, c phi u u đãi không có tính ch t b phi u. Nh ng khi đi u ki n bình th ệ ề ườ ấ ỏ ế ư ư ế ổ

công ty làm ăn thua l , c phi u u đãi s có tính ch t b phi u. Th ba, c ỗ ổ ấ ỏ ế ư ứ ẽ ế ổ

phi u u đãi có tính ch t tích lu hay không tích lu t c là do công ty làm ăn ế ư ỹ ứ ấ ỹ

không hi u qu , công ty s không tr c t c. Nh ng khi công ty làm ăn có lãi ả ổ ứ ư ệ ẽ ả

công ty có th tr c t c cho nh ng năm b thua l c đó ho c không tr c ể ả ổ ứ ữ ị tr ỗ ướ ả ổ ặ

c. t c c a nh ng năm ch a tr đ ứ ủ ả ượ ư ữ

1.1.1.5. Các công c phái sinh ụ

a. Khái ni mệ

Công c phát sinh là nh ng công c đ c phát hành trên c s nh ng công ụ ượ ụ ữ ơ ở ữ

ả c đã có nh c phi u nh m nhi u m c tiêu khác nhau nh phân tán r i ro, b o ụ ư ổ ụ ư ủ ế ề ằ

i nhu n ho c t o l i nhu n. v l ệ ợ ặ ạ ợ ậ ậ

b. M t s công c phát sinh là quy n l a ch n và h p đ ng t ng lai. ợ ồ ề ự ộ ố ụ ọ ươ

i n m gi nó đ c mua Quy n l a ch n là m t công c cho phép ng ộ ề ự ụ ọ ườ ắ ữ ượ

(n u là quy n ch n mua) ho c bán (n u là quy n ch n bán) m t kh i l ố ượ ng ế ề ế ề ặ ọ ọ ộ

nh t đ nh hàng hoá v i m t m c giá xác đ nh và trong m t th i h n nh t đ nh. ờ ạ ấ ị ấ ị ứ ớ ộ ộ ị

Các hàng hoá này có th là c phi u, trái phi u hay h p đ ng t ng lai. ể ế ế ổ ợ ồ ươ

H p đ ng t ng lai là m t tho thu n trong đó m t ng ợ ồ ươ ả ậ ộ ộ ườ ộ i mua và m t

ng i bán ch p thu n th c hi n m t giao d ch t i m t th i đi m xác đ nh trong ườ ự ệ ấ ậ ộ ị ạ ể ộ ờ ị

c n đ nh vào ngày hôm nay. H p đ ng t ng lai t ươ ng lai v i m t m c giá đ ộ ứ ớ ượ ấ ợ ồ ị ươ

đ c niêm y t trên s giao d ch, nó xoá b r i ro tín d ng vì nó đ c công ty ượ ỏ ủ ụ ế ở ị ượ

thanh toán bù tr t c các giao d ch. ừ ph c v nh là m t trung gian trong t ộ ụ ụ ư ấ ả ị

Ng i bán và ng ườ ườ ồ i mua đ u mua bán qua công ty thanh toán bù tr . H p đ ng ừ ợ ề

ng lai đ u đ c tiêu chu n hóa v vi c giao nh n m t kh i l ng c th t ươ ề ượ ề ệ ố ượ ẩ ậ ộ ụ ể

ng t c a m t hàng hoá c th đáp ng các tiêu chu n ch t l ủ ụ ể ấ ượ ứ ẩ ộ ố ộ i thi u, theo m t ể

c. H p đ ng t ng lai còn đ c chuy n giao theo th i h n đ ờ ạ ượ ấ c n đ nh tr ị ướ ợ ồ ươ ượ ể

giá th tr i nào cũng đ c giao nh n hàng ngày. C th ị ườ ng t c là b t kỳ món l ấ ứ ợ ượ ụ ể ậ

ự là n u giá c a hàng hoá c s bi n đ ng khác v i giá đã th a thu n (giá th c ộ ơ ở ế ủ ế ậ ớ ỏ

8

hi n h p đ ng) thì bên b thi t h i do s thay đ i giá này ph i tr ti n cho bên ệ ồ ợ ị ệ ạ ả ả ề ự ổ

đ c l c ti n hành hàng i t ượ ợ ừ ự s thay đ i giá đó. Vi c thanh toán nh th đ ệ ư ế ượ ổ ế

ngày.

1.1.2. Th tr ng ch ng khoán ị ườ ứ

1.1.2.1. Khái ni mệ

Th tr ng ch ng khoán là th tr ng có t ị ườ ị ườ ứ ổ ứ ch c, là n i mà các ch ng ứ ơ

khoán đ c mua bán theo các qui t c đã đ c n đ nh. ượ ắ ượ ấ ị

1.1.2.2. Phân lo iạ

a. Căn c theo tính ch t pháp lý có th tr ị ườ ứ ấ ứ ng ch ng khoán chính th c ứ

và th tr ng ch ng khoán phi chính th c. ị ườ ứ ứ

Th tr ị ườ ứ ng ch ng khoán chính th c hay còn g i là S giao d ch ch ng ứ ứ ọ ở ị

khoán là n i mua bán lo i ch ng khoán đ ứ ạ ơ ượ ể c niêm y t có đ a đi m và th i bi u ể ế ờ ị

mua bán rõ r t, giá c đ ệ ả ượ c xác đ nh theo hình th c đ u giá ho c đ u l nh. ứ ấ ặ ấ ệ ị

Th tr ng ch ng khoán phi chính th c hay còn g i là th tr ng OTC là ị ườ ị ườ ứ ứ ọ

n i mua bán ch ng khoán bên ngoài S giao d ch, không có ngày gi ơ ứ ở ị ờ ngh hay ỉ

th t c quy t đ nh mà do tho thu n gi a ng i mua và ng i bán. ế ị ủ ụ ữ ậ ả ườ ườ

b. Căn c vào quá trình luân chuy n ch ng khoán có th tr ng phát ị ườ ứ ứ ể

hành và th tr ng giao d ch. ị ườ ị

Th tr ng phát hành hay còn g i là th tr ị ườ ị ườ ọ ứ ng s c p là n i các ch ng ơ ấ ơ

khoán đ c phát hành l n đ u b i các nhà phát hành và bán cho các nhà đ u t ượ . ầ ư ầ ầ ở

Th tr ng giao d ch hay còn g i là th tr ng th c p là n i di n ra các ị ườ ị ườ ọ ị ứ ấ ễ ơ

giao d ch mua bán ch ng khoán sau khi đã phát hành l n đ u. Nói cách khác th ứ ầ ầ ị ị

tr ng th c p là th tr ng mua đi bán l i các lo i ch ng khoán đã phát hành ườ ứ ấ ị ườ ạ ứ ạ

qua th tr ị ườ ng s c p. ơ ấ

ng th c giao d ch có th tr ng giao ngay và th c. Căn c vào ph ứ ươ ị ườ ứ ị ị

tr ng t ng lai. ườ ươ

Th tr ng giao ngay là th tr ng mua bán ch ng khoán theo giá c a ngày ị ườ ị ườ ủ ứ

ế giao d ch nh ng vi c thanh toán và chuy n giao ch ng khoán s di n ra ti p ẽ ễ ư ứ ể ệ ị

theo sau đó vài ngày theo qui đ nh. ị

9

Th tr ng t ng lai là th tr ị ườ ươ ị ườ ạ ợ ng mua bán ch ng khoán theo m t lo t h p ứ ộ

c tho thu n trong ngày giao d ch nh ng vi c thanh đ ng đ nh s n, giá c đ ẵ ồ ả ượ ị ư ệ ả ậ ị

toán và chuy n giao ch ng khoán s di n ra trong m t ngày kỳ h n nh t đ nh ẽ ễ ấ ị ứ ể ạ ộ

trong t ng lai. ươ

ng ch ng khoán có th d. Căn c vào đ c đi m hàng hoá trên th tr ể ị ườ ứ ặ ứ ị

tr ng trái phi u, th tr . ng phát sinh ườ ị ườ ế ng c phi u và th tr ế ị ườ ổ

Th tr ng trái phi u là n i mua bán các trái phi u. ị ườ ế ế ơ

Th tr ng c phi u là n i mua bán các c phi u. ị ườ ế ế ổ ơ ổ

Th tr ị ườ ứ ng phát sinh là n i mua bán các công c có ngu n g c ch ng ụ ơ ồ ố

khoán.

1.1.2.3. Ch s ch ng khoán ỉ ố ứ

Khi nói đ n th tr ị ườ ế ỉ ố ứ ng ch ng khoán không th không nói đ n ch s ch ng ứ ể ế

khoán. Ng i ta th ng coi ch s ch ng khoán là chi c "phong vũ bi u" c a th ườ ườ ỉ ố ứ ủ ế ể ị

tr ng ch ng khoán mà d ng này hay d ng khác ng ườ ứ ở ạ ạ ườ ỉ ố ứ i ta dùng ch s ch ng

khoán đ th hi n s phát tri n c a th tr ng và các thành ph n c a nó. Các ể ể ệ ự ể ủ ị ườ ầ ủ

ch s này th ng đ c thông báo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng và ỉ ố ườ ượ ươ ệ ạ

các t nh t báo l n, các n ờ ớ ở ậ ướ ạ c ch s ch ng khoán ph n ánh tình hình ho t ỉ ố ứ ả

đ ng c a các công ty trên th tr ộ ị ườ ủ ứ ng. N u các công ty làm ăn có lãi, giá ch ng ế

khoán c a các công ty đó s tăng và làm tăng theo ch s ch ng khoán. Ng ỉ ố ứ ủ ẽ ượ c

i, ch s ch ng khoán s gi m. D a vào ch s ch ng khoán các nhà đ u t l ạ ỉ ố ứ ỉ ố ứ ẽ ả ầ ư có ự

th xác đ nh đ ể ị ượ ứ c hi u qu c a m t c phi u ho c m t danh m c các ch ng ộ ổ ả ủ ụ ệ ế ặ ộ

khoán đ đ u t vào. ể ầ ư

B t kỳ m t th tr ng ch ng khoán nào cũng có m t ch s ch ng khoán ị ườ ấ ộ ỉ ố ứ ứ ộ

ng ch ng khoán New york có ch s Dow Jones, th c a riêng nó. Ví d th tr ủ ụ ị ườ ỉ ố ứ ị

tr ườ ng ch ng khoán Tokyo áp d ng ch s Nikkei, Hong Kong áp d ng ch s ỉ ố ỉ ố ứ ụ ụ

Hang - xieng, Singapore áp d ng ch s "Strai taime"… ỉ ố ụ

M t lo i ch s ch ng khoán đ i bi ỉ ố ứ ạ ộ ượ c nhi u ng ề ườ ế ế t đ n nh t là ch s ấ ỉ ố

Dow Jones ra đ i năm 1896. Ch s này đ c coi nh m t c t m c c a th ỉ ố ờ ượ ư ộ ộ ủ ố ị

tr ng ch ng khoán th gi i do hai nhà kinh t M Edward David Jones và ườ ế ớ ứ ế ỹ

Charles Hery Dow đ xu t đo l ề ấ ườ ế ng m c đ bi n đ ng c a th giá c phi u ộ ế ứ ủ ộ ổ ị

10

trên th tr ị ườ ng ch ng khoán New York. Ch s Dow Jones bao g m 65 lo i c ỉ ố ạ ổ ứ ồ

phi u đ ế ượ c chia thành 3 nhóm ch s bình quân nh nh sau: ỉ ố ỏ ư

Ch s Dow Jones công nghi p bao g m giá c phi u c a 30 công ty hàng ồ ế ủ ỉ ố ệ ổ

i r i chia cho 1504 (con s này có khi có gi m). đ u ngành công nghi p c ng l ầ ệ ộ ạ ồ ả ố

Ch s Dow Jones v n t ậ ả ỉ ố ầ i bao g m giá c phi u c a 20 công ty hàng đ u ế ủ ồ ổ

ngành giao thông v n t i c ng l i chia cho 2785 (con s này có khi tăng). ậ ả ộ ạ ố

Ch s Dow Jones d ch v công c ng bao g m giá c phi u c a 15 công ty ế ủ ỉ ố ụ ộ ồ ổ ị

hàng đ u ngành d ch v công c ng. ị ụ ầ ộ

Đ bi t đ c tình hình phát tri n kinh t g n đây ng ể ế ượ ể ế ầ ườ i ta xác đ nh thêm ị

m t s tiêu chu n khác. Đó là các đi m gi i h n và đi m li ộ ố ể ẩ ớ ạ ể ệ ể t. Ch ng h n đi m ẳ ạ

gi i h n c a ch s Dow Jones là 800, đi m li t là 700. N u ch s Dow Jones ớ ạ ủ ỉ ố ể ệ ỉ ố ế

hàng ngày v t quá 800 đi m chung trong n n kinh t đang đi lên, n u d i 800 ượ ề ể ế ế ướ

đi m cho bi t có nguy c x y ra suy thoái kinh t ể ế ơ ả . ế

1.1.2.4. C c u ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán ạ ộ ơ ấ ị ườ ủ ứ

Th tr ng ch ng khoán chính th c đ c th hi n b ng s giao d ch ị ườ ứ ứ ượ ể ệ ằ ở ị

ch ng khoán. Thông th ng ch ng khoán bao g m hai th tr ứ ườ ng m t th tr ộ ị ườ ị ườ ng ứ ồ

cùng tham gia là th tr ng s c p và th tr ng th c p. ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ

a. Th tr ng s c p ị ườ ơ ấ

Là th tr ị ườ ng c p m t hay th tr ộ ị ườ ấ ạ ng phát hành, hàm ý ch n i di n ra ho t ỉ ơ ễ

đ ng giao d ch mua bán nh ng ch ng khoán m i phát hành l n đ u, kéo theo s ộ ữ ứ ầ ầ ớ ị ự

tăng thêm qui mô đ u t i th tr ng này ầ ư ố v n. Ngu n cung ng v n ch y u t ứ ủ ế ạ ồ ố ị ườ

là ngu n ti t ki m c a dân chúng nh c a m t s t ch c phi tài chính. Th ồ ế ộ ố ổ ư ủ ủ ệ ứ ị

tr ng s c p là th tr ng t o v n cho đ n v phát hành. ườ ơ ấ ị ườ ạ ố ơ ị

b. Th tr ng th c p ị ườ ứ ấ

Còn g i là th tr ng c p hai hay th tr ị ườ ọ ị ườ ấ ễ ng l u thông, là nói đ n n i di n ư ế ơ

ra ho t đ ng giao d ch mua bán ch ng khoán đ n tay th hai, t c là vi c mua ạ ộ ứ ứ ứ ế ệ ị

ng th c p là th tr bán ti p thu sau l n bán đ u tiên. Nói cách khác, th tr ầ ị ườ ế ầ ứ ấ ị ườ ng

mua đi bán l c phát hành qua th tr ạ i các lo i ch ng khoán đã đ ứ ạ ượ ị ườ ng s c p. ơ ấ

Đi m khác nhau căn b n gi a th tr ng s c p và th tr ị ườ ữ ể ả ơ ấ ị ườ ứ ấ ng th c p

không ph i là s khác nhau v hình th c mà là s khác nhau v n i dung, v ứ ề ộ ự ự ề ả ề

ng. B i l , vi c phát hành c phi u hay trái m c đích c a t ng lo i th tr ủ ừ ị ườ ụ ạ ở ẽ ệ ế ổ

phi u ng s c p là nh m thu hút m i ngu n v n đ u t và ti th tr ế ở ị ườ ơ ấ ầ ư ằ ọ ồ ố ế ệ t ki m

11

vào công cu c phát tri n kinh t . Còn ể ộ ế th tr ở ị ườ ấ ng th c p, dù vi c giao d ch r t ứ ấ ệ ị

nh n nh p có hàng ch c, hàng trăm th m chí hàng ngàn t đô la ch ng khoán ậ ụ ứ ộ ị ỉ

đ c mua đi bán l i, nh ng không làm tăng thêm qui mô đ u t v n, không thu ượ ạ ầ ư ố ư

hút thêm đ c các ngu n tài chính m i. Nó ch có tác d ng phân ph i l ượ ố ạ ụ ồ ớ ỉ ề i quy n

ch th này sang ch th khác, đ m b o tính thanh s h u ch ng khoán t ứ ở ữ ừ ủ ể ủ ể ả ả

kho n c a ch ng khoán. ả ủ ứ

Th tr ng s c p và th tr i đ c g i là th tr ị ườ ơ ấ ị ườ ng th c p g p l ứ ấ ộ ạ ượ ị ườ ng ọ

ch ng khoán. Hai th tr ng này t n t i quan h m t thi t v i nhau đ c ví d ị ườ ứ ồ ạ ệ ậ ế ớ ượ ụ

nh hai bánh xe c a m t chi c xe, trong đó th tr ộ ị ườ ư ủ ế ề ng s c p là c s , là ti n ơ ấ ơ ở

đ , th tr ề ị ườ ng th c p là đ ng l c. N u không có th tr ự ứ ấ ị ườ ế ộ ng s c p thì s ơ ấ ẽ

ch ng có ch ng khoán đ l u thông trên th tr ể ư ị ườ ứ ẳ ng th c p và ng ứ ấ c l ượ ạ ế i, n u

không có th tr ị ườ ng th c p thì vi c hoán chuy n các ch ng khoán thành ti n s ể ứ ấ ề ẽ ứ ệ

i đ u t s b thu nh l i, h n ch kh năng huy b khó khăn, khi n cho ng ị ế ườ ầ ư ẽ ị ỏ ạ ế ạ ả

đ ng v n trong n n kinh t ộ ề ố . ế

Vi c phân bi t th tr ng s c p và th tr ệ ệ ị ườ ơ ấ ị ườ ng th c p ch có ý nghĩa v ỉ ứ ấ ề

m t lý thuy t. Trong th c t ch c th tr ng ch ng khoán không có s phân t ự ế ổ ứ ị ườ ế ặ ứ ự

bi ng s c p và th tr ng th c p. Nghĩa là, trong m t th tr t v th tr ệ ề ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ ị ườ ng ộ

ch ng khoán v a có giao d ch c a th tr ng s c p v a có giao d ch c a th ị ườ ứ ừ ủ ị ơ ấ ủ ừ ị ị

tr ườ ng th c p. V a có vi c mua bán ch ng khoán theo tính ch t mua đi bán ứ ứ ấ ừ ệ ấ

i.ạ l

Tuy nhiên, đi m c n chú ý là ph i coi tr ng th tr ng s c p, vì đây là th ị ườ ể ả ầ ọ ơ ấ ị

tr ườ ả ng phát hành là ho t đ ng t o v n cho đ n v phát hành đ ng th i ph i ạ ộ ạ ố ơ ồ ờ ị

ng th c p, không đ tình tr ng đ u c lũng đo n th giám sát ch t ch th tr ặ ẽ ị ườ ầ ơ ứ ấ ể ạ ạ ị

tr ng đ đ m b o th tr ườ ể ả ị ườ ả ủ ng ch ng khoán tr thành công c h u d ng c a ụ ữ ứ ụ ở

n n kinh t ề . ế

c. S giao d ch ch ng khoán. ứ ở ị

Th tr ng ch ng khoán chính th c đ ch c theo hình th c S giao c t ị ườ ứ ứ ượ ổ ứ ứ ở

d ch ch ng khoán. ứ ị

Các hình th c t Hi n nay trên th gi ứ ổ ứ ở ch c s giao d ch ch ng khoán: ị ứ ế ớ i ệ

có 3 hình th c t ứ ổ ứ ở ch c s giao d ch ch ng khoán. ị ứ

Th nh t ch c theo hình th c "Câu ấ : S giao d ch ch ng khoán đ ứ ứ ở ị c t ượ ổ ứ ứ

l c b " t ạ ộ ự ủ nguy n c a các thành viên. Trong hình th c này, các thành viên c a ệ ủ ứ

12

ch c và t t s giao d ch (h i viên) t ở ộ ị ự ổ ứ ự qu n lý s giao d ch ch ng khoán theo ị ứ ả ở

c. Các h i viên c a S giao d ch pháp lu t không có s can thi p c a nhà n ự ệ ủ ậ ướ ủ ộ ở ị

b u ra H i đ ng qu n tr và H i đ ng qu n tr b u ra ban đi u hành. ầ ộ ồ ộ ồ ị ầ ề ả ả ị

: S giao d ch ch ng khoán đ Th hai ứ ứ ở ị c t ượ ổ ch c d ứ ướ ộ i hình th c m t ứ

công ty c ph n có các c đông là các công ty thành viên. Đây là hình th c ph ứ ầ ổ ổ ổ

bi n nh t hi n nay. S giao d ch ch ng khoán t ứ ế ệ ấ ở ị ch c d ổ ứ ướ i hình th c này đ ứ ượ c

c và ch u s ho t đ ng theo lu t công ty c ph n, ph i n p thu cho nhà n ổ ạ ộ ả ộ ế ầ ậ ướ ị ự

giám sát c a m t c quan chuyên môn do chính ph l p ra. C quan chuyên môn ộ ơ ủ ậ ủ ơ

này là c quan qu n lý nhà n c v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán. ả ơ ướ ị ườ ứ ề ứ

Qu n lý và đi u hành s giao d ch ch ng khoán là H i đ ng qu n tr do các ứ ộ ồ ề ả ả ở ị ị

ứ công ty ch ng khoán thành viên b u ra và ban đi u hành s giao d ch ch ng ứ ề ầ ở ị

khoán do H i đ ng qu n tr đ c . ị ề ử ộ ồ ả

c t Th baứ : S giao d ch ch ng khoán đ ị ứ ở ch c d ượ ổ ứ ướ ạ i d ng m t công ty ộ

c. Đây là hình c ph n nh ng có s tham gia qu n lý và đi u hành c a nhà n ổ ư ự ủ ề ả ầ ướ

th c ph bi n c Châu á. C c u t ổ ế ở ầ h u h t các n ế ứ ướ ơ ấ ổ ề ch c và qu n lý đi u ứ ả

hành cũng t ng t ươ ự ả nh hình th c trên nh ng trong thành ph n H i đ ng qu n ộ ồ ư ứ ư ầ

ề tr có m t s thành viên do u ban ch ng khoán qu c gia đ a vào, giám sát đi u ộ ố ư ứ ố ỷ ị

hành. S giao d ch ch ng khoán qu c gia b nhi m. ứ ệ ở ố ổ ị

Qu n lý và đi u hành s giao d ch ch ng khoán ở ứ ề ả ị

U ban ch ng khoán qu c gia là c quan qu n lý nhà n c v th tr ứ ả ố ơ ỷ ướ ề ị ườ ng

ệ ch ng khoán do chính ph thành l p. U ban ch ng khoán qu c gia có nhi m ứ ủ ứ ậ ố ỷ

v xác đ nh lo i doanh nghi p nào đ ụ ệ ạ ị ượ ạ c phép phát hành ch ng khoán và lo i ứ

ch ng khoán nào đ ứ ượ ạ c mua bán. U ban này c p gi y phép và ki m tra ho t ể ấ ấ ỷ

i và th c hi n các công vi c qu n lý nhà n đ ng c a các công ty môi gi ộ ủ ớ ự ệ ệ ả ướ c

khác.

H i đ ng qu n tr và ban đi u hành s giao d ch ch ng khoán qu n lý và ộ ồ ứ ề ả ả ở ị ị

đi u hành s giao d ch ch ng khoán. T t c các quy t đ nh đ u đ ấ ả ế ị ề ượ ứ ề ở ị ộ ồ c H i đ ng

ủ qu n tr đ a ra. H i đ ng này bao g m các công ty ch ng khoán thành viên c a ộ ồ ị ư ứ ả ồ

s giao d ch ch ng khoán, các thành viên liên doanh th m chí có m t s không ở ộ ố ứ ậ ị

ố ph i là thành viên c a s giao d ch ch ng khoán do U ban ch ng khoán qu c ứ ủ ở ứ ả ỷ ị

gia đ a vào. H i đ ng qu n tr có quy n quy t đ nh nh ng thành viên nào đ ề ộ ồ ế ị ư ữ ả ị ượ c

phép buôn bán t ạ ở i s giao d ch, nh ng lo i ch ng khoán nào đ tiêu chu n đ ứ ẩ ượ c ữ ủ ạ ị

13

phép niêm y t t i phòng giao d ch. H i đ ng này có quy n đình ch ho c hu b ế ạ ộ ồ ỉ ặ ỷ ỏ ề ị

vi c niêm y t m t ch ng khoán nào đó. H i đ ng qu n tr có quy n ki m tra ộ ồ ứ ề ể ệ ế ả ộ ị

ạ quá trình kinh doanh c a các thành viên s giao d ch. N u phát hi n vi ph m, ủ ế ệ ở ị

H i đ ng qu n tr có quy n ph t ho c đình ch vi c kinh doanh c a thành viên ộ ồ ỉ ệ ủ ề ạ ặ ả ị

trong m t th i gian nh t đ nh ho c tr c xu t không cho phép mua bán trên s ụ ấ ị ấ ặ ờ ộ ở

giao d ch ch ng khoán n a. ứ ữ ị

Thành viên s giao d ch ch ng khoán. ứ ở ị

Thành viên s giao d ch ch ng khoán có th là các cá nhân ho c các công ty ứ ể ặ ở ị

ch ng khoán. Đ tr thành thành viên c a s giao d ch ch ng khoán tr ủ ở ể ở ứ ứ ị ướ ế c h t

công ty ph i đ c công ty có th m quy n c a nhà n ả ượ ủ ề ẩ ướ ạ c c p gi y phép ho t ấ ấ

i thi u theo quy đ nh, có chuyên gia kinh t , pháp lý đã đ ng. Ph i có s v n t ộ ố ố ố ả ể ị ế

đ c đào t o v phân tích và kinh doanh ch ng khoán. Ngoài ra công ty còn ượ ứ ề ạ

ph i tho mãn các yêu c u c a t ng s giao d ch ch ng khoán c th . M t công ầ ủ ừ ụ ể ứ ả ả ở ộ ị

ty ch ng khoán có th là thành viên c a nhi u s giao d ch ch ng khoán khác ủ ề ở ứ ứ ể ị

nhau nh ng không đ c là thành viên c a th tr ng ch ng khoán phi t p trung ư ượ ị ườ ủ ứ ậ

và ng i công ty ch ng khoán có th th c hi n m t hay nhi u nghi p v c l ượ ạ ể ự ứ ệ ề ệ ộ ụ

khác nhau trên th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ

Giám sát th tr ng ch ng khoán ị ườ ứ

Đ đ m b o cho các giao d ch đ c công b ng đ m b o l ể ả ả ị ượ ả ợ ằ ả i ích c a các ủ

nhà đ u t ầ ư ở , s giao d ch ch ng khoán có m t b ph n chuyên theo dõi giám sát ộ ộ ứ ậ ị

các giao d ch ch ng khoán đ ngăn ch n k p th i các vi ph m trong giao d ch ặ ứ ể ạ ờ ị ị ị

ch ng khoán. Nhi m v ch y u c a các b ph n giám sát là ki m tra theo dõi ụ ủ ế ủ ứ ệ ể ậ ộ

và ngăn ch n k p th i các ho t đ ng tiêu c c nh gây nhi u giá, giao d ch tay ạ ộ ự ư ễ ặ ờ ị ị

trong, giao d ch lòng vòng, giao d ch có dàn x p tr c. ế ị ị ướ

1.1.2.5. Các nguyên t c c b n v ho t đ ng c a TTCK ắ ơ ả ề ạ ộ ủ

a. Nguyên t c trung gian. ắ

Trên th tr ng ch ng khoán, các giao d ch th ng đ ị ườ ứ ị ườ ượ c th c hi n thông ệ ự

qua t ch c trung gian và môi gi ổ ứ ớ i là các công ty ch ng khoán. Trên th tr ứ ị ườ ng

th ng không mua tr c ti p c a nhà phát hành mà mua s c p, các nhà đ u t ơ ấ ầ ư ườ ế ủ ự

các nhà b o lãnh phát hành. Trên th tr ng th c p, thông qua nghi p v môi t ừ ị ườ ả ệ ụ ứ ấ

gi i kinh doanh các công ty ch ng khoán mua ch ng khoán giúp các nhà đ u t ớ ầ ư ứ ứ

ho c mua ch ng khoán c a nhà đ u t này đ mua và bán cho các nhà đ u t ầ ư ủ ứ ặ ầ ư ể

14

c giao d ch là khác. Nguyên t c này nh m đ m b o các lo i ch ng khoán đ ả ứ ả ạ ắ ằ ượ ị

ch ng khoán th c và giúp th tr ự ị ườ ứ ng ho t đ ng lành m nh, b o v quy n l ạ ạ ộ ề ợ i ệ ả

c a các nhà đ u t ủ . ầ ư

b. Nguyên t c đ nh giá. ắ ị

ng ph thu c hoàn toàn vào các nhà Vi c đ nh giá ch ng khoán trên th tr ứ ệ ị ị ườ ụ ộ

trung gian môi gi i. M i nhà trung gian môi gi ớ ỗ ớ ị i đ nh giá m i lo i ch ng khoán ạ ứ ỗ

i m t th i đi m tuỳ theo s xét đoán và tùy vào s cung c u ch ng khoán có t ạ ự ứ ể ầ ộ ờ ố

trên th tr ng. Vi c đ nh giá ch ng khoán đ ị ườ ứ ệ ị ượ ộ c th c hi n thông qua cu c ự ệ

th ng l ng gi a nh ng ng i trung gian môi gi i v i ng ươ ượ ữ ữ ườ ớ ớ ườ ầ ầ i c n mua và c n

bán. Giá c đ c xác đ nh khi hai bên đã th ng nh t. T t c các thành viên có ả ượ ấ ả ấ ố ị

liên quan trên th tr ị ườ ng không ai có th can thi p vào s tác đ ng qua l ệ ự ể ộ ạ ủ i c a

ng và cũng không ai có quy n đ nh giá s cung c u ch ng khoán trên th tr ố ị ườ ứ ầ ề ị

ch ng khoán m t cách đ c đoán. Vì th th tr ng ch ng khoán đ c coi là th ế ị ườ ứ ộ ộ ứ ượ ị

tr ng t do nh t trong các th tr ng. ườ ự ị ườ ấ

c. Nguyên t c công khai hoá. ắ

ng ch ng khoán đ u đ c công khai hoá T t c các ho t đ ng trên th tr ạ ộ ấ ả ị ườ ề ượ ứ

c đ a ra mua bán trên th tr ng, cũng nh tình v các lo i ch ng khoán đ ề ứ ạ ượ ị ườ ư ư

hình tài chính v k t qu kinh doanh c a công ty phát hành và s l ề ế ố ượ ủ ả ứ ng ch ng

c công khai trên th tr ng và trong các báo khoán và giá c t ng lo i đ u đ ả ừ ạ ề ượ ị ườ

ng ch ng khoán đ c mua bán, giá cáo. Khi k t thúc m t cu c giao d ch s l ộ ố ượ ế ộ ị ứ ượ

c t ng lo i đ u đ ả ừ ạ ề ượ ậ ứ ả c l p t c thông bán ngay. Nguyên t c này nh m đ m b o ắ ả ằ

quy n l i cho ng i mua và ng i bán ch ng khoán không b l m trong mua ề ợ ườ ườ ị ầ ứ

bán ch ng khoán và ng i mua ch ng khoán d dàng ch n lo i ch ng khoán ứ ườ ứ ứ ễ ạ ọ

theo s thích c a mình. ủ ở

1.1.2.6. Giao d ch trên TTCK ị

Các ch ng khoán đ c giao d ch trên th tr ứ ượ ị ườ ị ng theo lô ch n ho c lô l ẵ ặ ẻ .

c nhà đ u t s d ng tùy Trên sàn giao d ch, có nhi u lo i l nh khác nhau đ ề ạ ệ ị ượ ầ ư ử ụ

theo m c đích c a t ng ng s ủ ừ ụ ườ i. Đ mua hay bán ch ng khoán, các nhà đ u t ứ ầ ư ẽ ể

đ a ra các l nh thuê các công ty môi gi ư ệ ớ i ch ng khoán th c hi n h . ệ ộ ự ứ

a. L nh th tr

ng ị ườ : Đây là lo i l nh thông d ng nh t. Các công ty môi gi ạ ệ ệ ụ ấ ớ i

căn c vào giá th tr ng hi n t i c a lo i ch ng khoán mà nhà đ u t ị ườ ứ ệ ạ ủ ầ ư ứ ạ ầ yêu c u

th c hi n đ ti n hành giao d ch, xong h cũng ph i xem xét đ mua ho c bán ể ế ự ể ệ ặ ả ọ ị

15

sao cho có l ợ i nh t cho khách hàng c a h , các khách hàng bi ủ ấ ọ ế t ch c l nh s ắ ệ ẽ

đ c th c hi n nh ng không bi ượ ư ự ệ ế t ch c giá c là bao nhiêu. ả ắ

i h n ng đ c đ a ra b i các nhà đ u t

b. L nh gi ệ

ớ ạ : L nh này th ệ ườ ượ ư ầ ư ở ể có hi u

bi t r t ít v th tr ng ch ng khoán và kinh t i h n v giá ế ấ ề ị ườ ứ ế . Trong l nh có gi ệ ớ ạ ề

bán th p nh t và giá mua cao nh t mà công ty môi gi i trên sàn giao d ch đ ấ ấ ấ ớ ị ượ c

phép th c hi n. Đ i v i l nh mua thì giá mua th ố ớ ệ ự ệ ườ ng th p h n giá th tr ơ ị ườ ng ấ

hi n t i còn l nh bán có giá th ng. Do v y l nh gi ệ ạ ệ ườ ng cao h n giá th tr ơ ị ườ ậ ệ ớ i

ng không đ c th c hi n ngay mà đ c th c hi n trong m t th i gian h n th ạ ườ ượ ự ệ ượ ự ệ ờ ộ

nh t đ nh cho đ n khi h t th i h n và hu b . Trong khi ch a b hu b mà ờ ạ ỷ ỏ ỷ ỏ ấ ị ư ế ế ị

c th c hi n thì nhà đ u t v n có th tăng hay gi m giá gi l nh ch a đ ệ ư ượ ầ ư ẫ ự ể ệ ả ớ ạ i h n

(giá mua, giá bán).

c. L nh ng ng

t mà các nhà đ u t ừ : Đây là l nh đ c bi ệ ệ ặ ệ ầ ư dùng đ b o v thu ể ả ệ

nh p c a h tránh thua l khi có s tăng gi m giá c . L nh ng ng bán có giá ậ ủ ọ ỗ ả ệ ừ ự ả

ng hi n t đ t ra cao h n giá th tr ơ ặ ị ườ ệ ạ ấ i còn l nh ng ng mua có giá đ t ra th p ừ ệ ặ

ng hi n t i. h n th tr ơ ị ườ ệ ạ

Các l nh trên khi đ u giá s đ c u tiên theo th t ẽ ượ ư . ứ ự ệ ấ

u tiên v giá : Giá đ t mua cao nh t và giá đ t bán th p nh t đ Ư ề ấ ượ ư c u ặ ấ ặ ấ

tiên.

u tiên v th i gi an: Trong cùng m t m c giá l nh nào đ Ư ề ờ ứ ệ ộ ượ c đ a ra ư

tr c s đ c u tiên. ướ ẽ ượ ư

u tiên v s l ng Ư ệ ề ố ượ : Khi có nhi u l nh cùng tho mãn hai đi u ki n ề ệ ề ả

trên, l nh nào có s l ng ch ng khoán nhi u h n s đ c u tiên. ố ượ ệ ơ ẽ ượ ư ứ ề

Trên th tr ị ườ ứ ng ch ng khoán phi t p trung, ho t đ ng mua bán ch ng ạ ộ ứ ậ

khoán cũng di n ra khá đ n gi n. Khi m t khách hàng mu n mua m t s l ộ ố ượ ng ễ ả ơ ộ ố

ả ch ng khoán nh t đ nh, anh ta s đ a l nh cho công ty ch ng khoán đang qu n ẽ ư ệ ấ ị ứ ứ

lý tài s n c a anh ta yêu c u giao d ch h . Thông qua h th ng vi n thông công ộ ả ủ ệ ố ễ ầ ị

ty môi gi i s liên l c v i t t c các nhà t o th tr ng c a lo i ch ng khoán ớ ẽ ớ ấ ả ị ườ ạ ạ ủ ứ ạ

này đ bi t đ ể ế ượ c giá chào bán th p nh t c a lo i ch ng khoán này sau đó công ạ ấ ủ ứ ấ

ty này thông báo l i cho khách hàng bi t và n u khách hàng ch p nh n, công ty ạ ế ế ấ ậ

s th c hi n l nh và giao d ch c a khách hàng đ ẽ ự ệ ệ ủ ị ượ c th c hi n ệ . ự

2.1.2.7. Vai trò c a TTCK ủ

a. Đ i v i chính ph ố ớ ủ

16

Th tr ng ch ng khoán cung c p các ph ng ti n đ huy đ ng v n và s ị ườ ứ ấ ươ ệ ể ộ ố ử

qu c dân. Chính ph d ng các ngu n v n m t cách có hi u qu cho n n kinh t ụ ề ệ ả ộ ố ồ ế ố ủ

huy đ ng v n b ng vi c bán trái phi u và dùng s ti n đó đ đ u t vào các d ể ầ ư ố ề ệ ế ằ ộ ố ự

t c a mình. án c n thi ầ ế ủ

Th tr ng ch ng khoán còn góp ph n th c hi n quá trình c ph n hoá. ị ườ ứ ự ệ ầ ầ ổ

Chính th tr ng ch ng khoán có th c m i có th tuyên truy n s c n thi ị ườ ề ự ầ ự ứ ể ớ ế ủ t c a

th tr ng ch ng khoán m t cách t ị ườ ứ ộ ố ầ t nh t. T đó khuy n khích vi c c ph n ệ ổ ừ ế ấ

hoá nhanh lên các doanh nghi p qu c doanh. ệ ố

Th tr ng ch ng khoán là n i đ th c hi n các chính sách ti n t . Lãi ị ườ ơ ể ự ề ệ ứ ệ

su t th tr ị ườ ấ ặ ng có th tăng lên ho c gi m xu ng do vi c chính ph mua ho c ố ủ ệ ể ặ ả

bán trái phi u.ế

Ngoài ra th tr ng ch ng khoán là n i thu hút các ngu n v n đ u t gián ị ườ ầ ư ứ ồ ơ ố

b. Đ i v i các doanh nghi p.

ti p t n c ngoài qua vi c n c ngoài mua ch ng khoán. ế ừ ướ ệ ướ ứ

ố ớ ệ

Th tr ng ch ng khoán giúp các công ty thoát kh i các kho n vay khi có ị ườ ứ ả ỏ

các ngân hàng. Các doanh nghi p có th phát hành c chi phí ti n vay cao ề ở ể ệ ổ

ng ch ng khoán t o ra tính thanh phi u ho c trái phi u. Ho c chính th tt ế ị ườ ế ặ ặ ứ ạ

kho n đ cho công ty có th bán ch ng khoán b t kỳ lúc nào đ có ti n. Nh ứ ề ể ể ể ấ ả ư

v y, th tr ậ ị ườ ứ ng ch ng khoán giúp các doanh nghi p đa d ng hoá các hình th c ứ ệ ạ

huy đ ng v n và đ u t ố . ầ ư ộ

Th tr ng ch ng khoán là n i đánh giá giá tr c a doanh nghi p và c a c ị ườ ủ ả ị ủ ứ ệ ơ

m t cách t ng h p và chính xác (k c giá tr h u hình và vô hình) n n kinh t ề ế ộ ể ả ị ữ ổ ợ

thông qua ch s giá ch ng khoán trên th tr ng. T đó t o ra m t môi tr ỉ ố ị ườ ứ ừ ạ ộ ườ ng

ụ c nh tranh lành m nh nh m nâng cao hi u qu s d ng v n, kích thích áp d ng ệ ạ ả ử ụ ạ ằ ố

công ngh m i, c i ti n s n ph m. ệ ớ ả ế ả ẩ

Th tr ng ch ng khoán còn là n i giúp các t p đoàn ra m t công chúng. ị ườ ứ ắ ậ ơ

Th tr ng ch ng khoán chính là n i qu ng cáo ít chi phí v b n thân doanh ị ườ ề ả ứ ả ơ

nghi p.ệ

c. Đ i v i nhà đ u t . ố ớ ầ ư

Th tr ị ườ ng ch ng khoán là n i mà các nhà đ u t ơ ầ ư ứ ế có th d dàng tìm ki m ể ễ

các c h i đ u t đ đa d ng hoá đ u t , gi m thi u r i ro trong đ u t ơ ộ ầ ư ể ầ ư ả ể ủ . ầ ư ạ

2.1.2.8. Nh ượ c đi m c a TTCK ủ ể

17

a. Y u t đ u c . ế ố ầ ơ

Đ u c là y u t có tính toán c a ng i ch p nh n r i ro. H có th mua ầ ơ ế ố ủ ườ ậ ủ ể ấ ọ

ng lai và thu h i đ c phi u ngay v i hy v ng giá c phi u s tăng trong t ổ ế ẽ ế ớ ọ ổ ươ ồ ượ c

i nhu n trong t ng th ng v . Y u t này gây nh h l ợ ừ ậ ươ ụ ế ố ả ưở ng lan truy n làm cho ề

b. Mua bán n i gián.

giá c phi u có th tăng gi t o. Tuy nhiên th tr ng không c m y u t này. ế ể ổ ả ạ ị ườ ế ố ấ

Mua bán n i gián là vi c m t cá nhân nào đó l ệ ộ ộ ợ ụ ệ ủ i d ng v trí công vi c c a ị

mình, n m đ c nh ng thông tin n i b c a đ n v phát hành đ mua ho c bán ắ ượ ộ ộ ủ ơ ữ ể ặ ị

i cho mình và c phi u c a đ n v đó m t cách không bình th ổ ế ủ ơ ộ ị ườ ng nh m thu l ằ ợ

ng t i giá c a c phi u trên th tr làm nh h ả ưở ớ ủ ổ ị ườ ế ạ ứ ng. Đây là hành vi phi đ o đ c

th ng m i và b c m các n c. ươ ị ấ ở ạ ướ

c. Phao tin đ n không chính xác hay thông tin l ch l c. ồ ệ ạ

Đây là vi c đ a ra các thông tin sai s th t v tình hình tài chính, tình hình ự ậ ề ệ ư

ng kinh doanh c a công ty nh m tăng hay n i b c a công ty hay v môi tr ộ ộ ủ ề ườ ủ ằ

gi m giá c phi u đ thu l i nhu n cho cá nhân. ế ể ả ổ ợ ậ

d. Mua bán c phi u ng m. ổ

ế ầ

Mua bán c phi u ng m là vi c mua bán không qua th tr ị ườ ế ệ ầ ổ ứ ng ch ng

khoán. Đi u này có th gây áp l c cho các nhà đ u t khác đ a t ầ ư ự ể ề ư ớ ố i vi c kh ng ệ

ch hay thay th lãnh đ o. ế ế ạ

ị ấ Vi c phao tin đ n không chính xác và mua bán c phi u ng m đ u b c m ế ệ ề ầ ồ ổ

các n c. ở ướ

2.1.3. L C KH O TÀI LI U ƯỢ Ả Ệ

Ph n này s gi i thi u m t s bài nghiên c u đã đ ẽ ớ ầ ộ ố ứ ệ ượ c th c hi n nghiên ệ ự

c u v m i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh i l ứ ả ữ ề ố ố ượ ệ ế ổ ủ ng giao d ch c a ị

các n c trên th gi i. ướ ế ớ

M i quan h gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch đã nh n đ ệ ữ ố ượ ế ố ổ ậ ị ượ ự c s

quan tâm đ c bi t c a các nhà kinh t ặ ệ ủ ế tài chính trong nh ng năm g n đây. ữ ầ

Nh ng nghiên c u đ u tiên v m i quan này ch y u t p trung vào m i quan ủ ế ậ ề ố ữ ứ ầ ố

i m t th i đi m (contemporaneous relationship) gi a s thay đ i giá c h t ệ ạ ữ ự ể ộ ờ ổ ổ

phi u và kh i l ố ượ ế ự ng giao d ch (xem Karpoff, 1987; Gallant và các c ng s , ộ ị

1992). Ph n l n các nghiên c u này ch ra r ng có m i quan h t l ầ ớ ệ ỷ ệ ứ ằ ố ỉ ữ thu n gi a ậ

18

ng giao d ch (Ying, 1966; Crouch, 1970; s thay đ i c a giá c phi u và kh i l ự ổ ủ ố ượ ế ổ ị

Wood và các c ng s , 1985; Harris và Gurel, 1986). ự ộ

Trong nh ng năm g n đây, m i quan h nhân qu (causal relation) gi a giá ữ ữ ệ ả ầ ố

c nghiên c u r ng rãi c các th c phi u và kh i l ổ ố ượ ế ng giao d ch đã đ ị ượ ứ ộ ở ả ị

tr ng phát tri n và các th tr ườ ị ườ ể ng m i n i. Ph ớ ổ ươ ổ ế ng pháp s d ng ph bi n ử ụ

trong các nghiên c u này là ki m đ nh Granger và ki m đ nh s hòa h p (co- ự ứ ể ể ợ ị ị

integration tests). ng ch ng khoán Newyork, Hiemstra và Jones (1994) th tr Ở ị ườ ứ

đã ch ra r ng có m i quan h tác đ ng qua l ệ ằ ố ộ ỉ ạ i gi a s thay đ i giá c phi u và ổ ữ ự ế ổ

kh i l ố ượ ứ ng giao d ch trong giai đo n 1915-1990. Thêm vào đó, các nghiên c u ạ ị

c a Chen và các c ng s (2001), Lee và Rui (2002) đã cho th y r ng m i quan ủ ấ ằ ự ộ ố

i gi a s thay đ i giá c phi u và kh i l h tác đ ng qua l ộ ệ ạ ữ ự ố ượ ế ổ ổ ồ ng giao d ch t n ị

i t th tr ạ ở ị ườ ứ ng ch ng khoán Thu Sĩ, Hà Lan và Hong Kong. Các nghiên c u ứ ỵ

ng giao này còn tìm th y s tác đ ng c a s thay đ i giá c phi u đ n kh i l ủ ự ấ ự ố ượ ế ế ộ ổ ổ

ng ch ng khoán M , Nh t, Anh, Pháp và Ý. M t nghiên c u khác d ch th tr ị ở ị ườ ứ ứ ậ ộ ỹ

đ ượ ứ c th c hi n b i Martikainen và các c ng s (1994) trên S giao d ch ch ng ộ ự ự ệ ở ở ị

khoán Helsinki đã ch ra r ng có s tác đ ng qua l ằ ự ộ ỉ ạ ố i gi a giá c phi u và kh i ữ ế ổ

ng giao d ch trong giai đo n 1983-1988. l ượ ạ ị

các th tr ng ch ng khoán m i n i, Moosa và Al-Loughani (1996) ch Ở ị ườ ớ ổ ứ ỉ

ra r ng có m i quan h tác đ ng qua l i gi a giá c phi u và kh i l ng giao ệ ằ ố ộ ạ ố ượ ữ ế ổ

d ch ị th tr ở ị ườ ệ ộ ng ch ng khoán Singapore và Thái Lan, và m i quan h m t ứ ố

chi u t kh i l Malaysia. Tuy nhiên, không có ề ừ ố ượ ng giao d ch đ n giá c phi u ế ế ở ổ ị

ng giao d ch đ c tìm b t kỳ m i quan h nào gi a giá c phi u và kh i l ấ ố ượ ữ ệ ế ố ổ ị ượ

th y ng ch ng khoán Philippines. Cũng khu v c Châu Á, Lee và Rui th tr ấ ở ị ườ ứ ở ự

(2000) tìm th y r ng s thay đ i c a giá c phi u có nh h ổ ủ ự ế ả ấ ằ ổ ưở ố ng đ n kh i ế

ng giao d ch 2 S giao d ch ch ng khoán Th ng H i và Th m Quy n. l ượ ị ở ứ ở ị ượ ế Ở ả ẩ

ằ khu v c Châu M La Tinh, Saatcioglu và Starks (1998) cung c p nh ng b ng ự ữ ấ ỹ

ch ng v m i quan h nhân qu gi a s thay đ i giá c phi u và kh i l ả ữ ự ề ố ố ươ ng ứ ệ ế ổ ổ

ng ch ng khoán Colombia và Venezuela. Ngoài ra, c phi u giao d ch ổ ế ị th tr ở ị ườ ứ

nghiên c u này còn ch ra r ng s thay đ i c a giá c phi u d n đ n s thay ế ự ổ ủ ứ ự ế ằ ẫ ổ ỉ

ng giao d ch đ i c a kh i l ổ ủ ố ượ ị th tr ở ị ườ ổ ng ch ng khoán Chile và s thay đ i ứ ự

kh i l ố ượ ng giao d ch d n đ n s thay đ i giá c phi u ự th tr ế ở ị ườ ế ẫ ổ ổ ị ứ ng ch ng

khoán Brazil và Mexico. Liên quan đ n các th tr ng m i n i ị ườ ế ớ ổ ở khu v c Châu ự

19

Âu, Gunduz và Hatemi-J (2005) đã ghi nh n có s tác đ ng qua l i gi a giá c ự ậ ộ ạ ữ ổ

phi u và kh i l ng giao d ch ng ch ng khoán Hungary và Ba Lan. ố ượ ế ị th tr ở ị ườ ứ

ế ạ Gunduz và Hatemi-J (2005) cũng đã ch ra r ng s thay đ i c a giá c phi u t o ổ ủ ự ằ ổ ỉ

ra s thay đ i c a kh i l ng giao d ch ng ch ng khoán Nga và Th ổ ủ ố ượ ự ị th tr ở ị ườ ứ ổ

Nhĩ Kỳ. Tuy nhiên, không có m i quan h nào gi a giá c phi u và kh i l ố ượ ng ữ ế ệ ổ ố

c tìm th y ng ch ng khoán C ng hoà Séc. giao d ch đ ị ượ th tr ấ ở ị ườ ứ ộ

M c dù m i quan h gi a giá c phi u và kh i l ệ ữ ố ượ ế ặ ố ổ ng giao d ch đã đ ị ượ c

nghiên c u r t nhi u trong nh ng th p niên g n đây, nh ng đ n nay ứ ấ ữ ư ề ế ậ ầ ở ị th

tr ng ch ng khoán Vi t Nam ch có m t nghiên c u m i quan h nhân qu ườ ứ ệ ứ ệ ố ộ ỉ ả

gi a giá và kh i l ố ượ ữ ng giao d ch c a các c phi u có v n hoá th tr ổ ị ườ ủ ế ố ị ớ ng l n

ủ nh t trên S Giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh (HOSE) c a ố ồ ứ ấ ở ị

Tr ươ ng Đông L c-ĐHCT đã tìm th y m i quan h nhân qu (bi-directional ố ệ ấ ả ộ

causality) gi a giá và kh i l ng giao d ch c phi u VNM. Vì v y, m c tiêu ố ượ ữ ị ở ổ ụ ế ậ

c a nghiên c u này là nghiên c u m i quan h nhân qu gi a giá và kh i l ố ủ ả ữ ố ượ ng ứ ứ ệ

giao d ch c a m t s lo i c phi u trong các ngành kinh t c a th tr ộ ố ạ ổ ủ ế ị ế ủ ị ườ ng

ch ng khoán Vi t Nam . ứ ệ

2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

2.2.1. Ph ng pháp ch n vùng nghiên c u ươ ứ ọ

ố Vì đ tài nghiên c u v m i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh i ệ ả ữ ề ố ứ ề ế ổ

ng giao d ch c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam nên s li u s đ c thu l ượ ị ườ ủ ị ứ ệ ố ệ ẽ ượ

th p trên TTCK Vi t Nam. TTCK Vi t Nam có hai trung tâm giao d ch là S ậ ệ ệ ị ở

giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh và S giao d ch ch ng khoán Hà ố ồ ứ ứ ở ị ị

N i. Trong đó S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh là trung tâm ố ồ ứ ở ộ ị

t Nam nên S giao d ch giao d ch ch ng khoán l n nh t và lâu đ i nh t Vi ớ ứ ấ ấ ờ ị ệ ở ị

ch ng khoán Thành ph H Chí Minh đ c ch n làm vùng nghiên c u. ố ồ ứ ượ ứ ọ

2.2.2. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

ố S li u s d ng trong nghiên c u này bao g m chu i giá c phi u và kh i ố ệ ử ụ ứ ế ồ ỗ ổ

ng giao d ch theo th i gian c a 5 lo i c phi u v i t n su t tu n đ c thu l ượ ạ ổ ớ ầ ủ ế ấ ầ ờ ị ượ

th p t khi b t đ u giao d ch đ n ngày 30-12-2009. Giá và kh i l ng giao d ch ậ ừ ắ ầ ố ượ ế ị ị

c s d ng là giá và kh i l ng giao d ch đóng c a vào c a t ng c phi u đ ổ ủ ừ ế ượ ử ụ ố ượ ử ị

ngày th t hàng tu n. N u ngày th T c a m t tu n nào đó không có giao ứ ư ứ ư ủ ế ầ ầ ộ

d ch thì s li u đóng c a c a ngày th Năm ( ho c th Ba n u ngày th Năm ứ ị ử ủ ố ệ ứ ứ ế ặ

20

không có giao d ch) đ ị ượ ử ụ c s d ng. N u c ngày th Năm và th Ba đ u không ứ ế ả ứ ề

có giao d ch thì s li u tu n đó s đ ố ệ ẽ ượ ỏ ử c b qua . Sau đó trên c s giá đóng c a ơ ở ầ ị

hai phiên li n k c a m i c phi u, thay đ i c a giá c phi u ( l ủ ổ ủ ỗ ổ ế ế ổ ợ i su t ) ấ ở ề ề

đ c tính nh sau: ượ ư

r i, t = log (p i,t) – log (p i, t-1) = log ( p i, t / p i, t-1)

Trong đó : th i đi m t r i, t : Thay đ i giá c phi u ổ ế ở ờ ể ổ

i th i đi m đóng c a phiên th t p i,t : Giá c phi u i t ổ ế ạ ử ở ể ờ ứ

i th i đi m đóng c a phiên th t-1 p i, t-1 : Giá c phi u i t ổ ế ạ ử ở ể ờ ứ

Chi ti t v các công ty niêm y t đ c ch n nghiên c u đ ế ề ế ượ ứ ọ ượ c th hiên ể

trong b ng sau : ả

B ng 1:Chi ti t các công ty niêm y t đ ả ế ế ượ ứ : c chon nghiên c u

STT Tên công ty tr ố ng (t

Mã cổ phi uế AGF GIL V n hóa th ị đ ng) ỷ ồ ườ 429,50 462,67 Ngày niêm y tế 02/05/2002 02/01/2002 1 2 CTCP XNK th y s n An Giang CTCP S n xu t KD XNK Bình ủ ả ấ ả

3 4 5 ng m i c ph n Sài IPM REE STB 816,00 3.549,69 14.941,79 04/12/2006 28/07/2000 12/07/2006 ạ ổ ầ Th nhạ CTCP D c Ph m Imexpharm ượ ẩ CTCP C đi n l nh ơ ệ ạ Ngân hàng th ươ ng Tín Gòn Th ươ

www.cafef.vn

Ngu n: ồ

2.2.3. Ph ng pháp phân tích x lý s li u ươ ố ệ ử

2.2.3.1. Ki m đ nh nghi m đ n v ơ ị ị ệ ể

Đ ki m tra tính d ng c a các chu i s li u theo th i gian, chúng ta có th ỗ ố ệ ể ể ừ ủ ờ ể

s d ng nhi u ph ử ụ ề ươ ng pháp khác nhau, ch ng h n nh : Ki m đ nh Dickey – ạ ư ể ẳ ị

Fuller (DF), ki m đ nh Augmented Dickey Fuller (ADF) và ki m đ nh Phillips – ể ể ị ị

Person (PP). Trong nghiên c u này, ki m đ nh ADF đ c s d ng đ ki m đ nh ứ ể ị ượ ử ụ ể ể ị

tính d ng c a các chu i s li u nghiên c u. Ph ỗ ố ệ ủ ừ ứ ươ ng trình c a ki m đ nh ADF ể ủ ị

k

f

e

có d ng nh sau: ư ạ

j

ty -

j

0

1-tyb

t

ty =

a +

S D D (1)

+

+

j 1=

k

f

e

ty -

j

j

0

t

1-tyb

t

ty =

a +

d +

S D D (2)

+

+

j 1=

21

d

t

Mô hình (2) khác v i mô hình (1) là có thêm bi n xu h ế ớ ướ ng v th i gian ề ờ

. Các ký hi u trong mô hình (1) và (2) đ c gi i thích nh sau: ệ ượ ả ư

ty : chu i s li u theo th i gian đang xem xét

D = y t – y t-1

ỗ ố ệ ờ

e

t

k : chi u dài đ tr (lag time) ộ ễ ề

: nhi u tr ng ễ ắ

Vì k t qu c a ki m đ nh ADF r t nh y c m v i s l a ch n chi u dài ớ ự ự ả ủ ể ế ề ạ ả ấ ọ ị

(k) nên tiêu chu n thông tin đ c phát tri n b i Akaike (Akaike đ tr ộ ễ ẩ ượ ể ở

Information Criterion – AIC) đ i u cho mô hình ượ ử ụ c s d ng đ ch n l a k t ể ọ ự ố ư

ADF (giá tr k đ c l a ch n sao cho AIC nh nh t). Gi thuy t Ho (Null ị ượ ự ấ ọ ỏ ả ế

Hypothesis) trong ki m đ nh ADF là t n t ể ồ ạ ị i m t nghi m đ n v (β=0) và nó s ơ ệ ộ ị ẽ

b bác b n u giá tr ki m đ nh ADF l n h n giá tr t ị ỏ ế ị ể ị ớ ạ ủ ể i h n c a nó. Trong ki m ớ ơ ị

đ nh ADF, giá tr ki m đ nh ADF không theo phân ph i chu n, vì v y giá tr t ị ị ể ị ớ i ẩ ậ ố ị

c d a trên b ng giá tr tính s n c a Mackinnon (1991). So sánh giá tr h n đ ạ ượ ự ẳ ủ ả ị ị

ki m đ nh ADF v i giá tr t i h n c a Mackinnon chúng ta s có đ ị ớ ạ ủ ể ẽ ớ ị ượ ế ậ c k t lu n

v tính d ng cho các chu i quan sát. ề ừ ỗ

2.2.3.2. Ki m đ nh Granger ể ị

Ki m đ nh Granger đ c s d ng ph bi n trong nghiên c u đ tr l ể ị ượ ử ụ ể ả ờ i ổ ế ứ

ổ ủ cho câu h i đ n gi n là có hay không s thay đ i c a X gây ra s thay đ i c a ự ỏ ơ ổ ủ ự ả

k

k

e

b

d

Y và ng i. Ph c l ượ ạ ươ ng trình h i quy trong ki m đ nh Granger có d ng: ể ạ ồ ị

tY -

l

l

tX -

l

t

l

tY = a

S S 0 +

+

+

l 1=

l 1=

k

k

f

r

l

tX -

l

tY -

l

l

t

tX = a

S S 1 +

+

n +

l 1=

l 1=

r

d

l

l

khác không và có ý nghĩa th ng kê, nh ng không có ý nghĩa thì N u ế ư ố

ộ chúng ta k t lu n r ng s bi n đ ng c a X là nguyên nhân gây ra s bi n đ ng ủ ậ ằ ự ế ự ế ế ộ

d

r

l

l

c a Y (uni-directional causality). ủ

không có ý nghĩa th ng kê, nh ng

khác không và có ý nghĩa

N u ế ư ố

ng b i s thay đ i c a Y th ng kê, thì chúng ta k t lu n r ng X ch u nh h ế ậ ằ ị ả ố ưở ổ ủ ở ự

r

(uni-directional causality).

l

N u c

d ả l

ế ế đ u khác không và có ý nghĩa th ng kê thì chúng ta k t ề ố

lu n r ng X và Y tác đ ng qua l i l n nhau (bi-directional causality). ậ ằ ộ ạ ẫ

22

r

l

d ế ả l

N u c và ậ ằ đ u không có ý nghĩa th ng kê thì chúng ta k t lu n r ng ề ế ố

X và Y đ c l p v i nhau. ộ ậ ớ

Trong nghiên c u này, X là giá c a c phi u và Y là kh i l ng giao d ch ủ ổ ố ượ ứ ế ị

(k) cũng đ c a c phi u. Trong ki m đ nh Granger, chi u dài đ tr ị ủ ổ ộ ễ ề ế ể ượ ự c l a

ch n d a trên tiêu chu n AIC. ọ ự ẩ

Ch

ng 2

ươ

Ứ KHÁI QUÁT TTCK VI T NAM, S GIAO D CH CH NG

Ế KHOÁN THÀNH PH H CHÍ MINH VÀ CÁC LO I C PHI U

Ạ Ổ

Ố Ồ

NGHIÊN C UỨ

Ứv

2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A TH TR Ủ Ể Ị ƯỜ NG

CH NG KHOÁNG VI T NAM Ứ Ệ

y Ban Ch ng khoán Vi t Nam ra đ i ngày 28-11-1996 theo Ngh đ nh 75/ Ủ ứ ệ ờ ị ị

ề ứ CP. Ngày 11-07-1998 Chính ph đã ký Ngh đ nh s 48/CP ban hành v ch ng ủ ố ị ị

khoán và Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam chính th c ra đ i. Chính ph cũng ị ườ ứ ệ ủ ứ ờ

ký quy t đ nh thành l p Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán đ t t i TP.HCM và ế ị ặ ạ ứ ậ ị

Hà N i.ộ

Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM (TTGDCK TP.HCM) đ ứ ị ượ c

thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTG ngày 11-07-1998 và ra đ i vào ế ị ậ ờ ố

20/7/2000 nh ng chính th c đi vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiên ạ ộ ứ ư ự ệ ầ ị

ế vào ngày 28-7-2000 v i hai công ty h p doanh c ph n niêm y t 2 lo i c phi u ạ ổ ế ầ ớ ợ ổ

ớ (REE - CTCP C Đi n L nh và SAM - CTCP Cáp và V t li u vi n thông) v i ậ ệ ễ ệ ạ ơ

đ ng và 2 lo i trái phi u Chính ph đ c niêm y t giao d ch, s v n 270 t ố ố ỷ ồ ủ ượ ế ạ ế ị

trong đó nhà n c chi m đa s v n. ướ ố ố ế

ờ Trung tâm Giao d ch ch ng khoán (TTGDCK) Hà N i đã chính th c ra đ i ứ ứ ộ ị

ứ vào ngày 8/3/2005. TTGDCK TP.HCM v n là n i niêm y t và giao d ch ch ng ế ố ơ ị

khoán c a các công ty l n và TTGDCK Hà N i s là “sân ch i” cho các Doanh ộ ẽ ủ ớ ơ

t đ ng). nghi p nh và v a (v i v n đi u l ừ ớ ố ề ệ ừ ệ ỏ 5 đ n 30 t ế ỷ ồ

23

Ngày th nh t sau khi phát hành, c ph n s đ c niêm y t và mua bán ầ ẽ ượ ứ ấ ổ ế

trên th tr ng ch ng khoán (Secondary market). N u giá c ph n th p h n lúc ị ườ ứ ế ầ ấ ơ ổ

phát hành, c ph n đó đã bán quá giá và n u cao h n c ph n đã đ c đ nh giá ơ ổ ế ầ ầ ổ ượ ị

th p. Tr ng h p này có th là d ng ý c a công ty nh m khuy n khích các c ấ ườ ụ ủ ể ế ằ ợ ổ

ph n viên cho l n gây v n t ng lai. Đ đ ố ươ ầ ầ ể ượ c niêm y t trên th tr ế ị ườ ứ ng ch ng

khoán, m t công ty c n ph i kinh doanh ít nh t 2 năm và có l i. V n đ u t t ấ ả ầ ộ ờ ầ ư ố i ố

đ ng Vi t Nam, c n có 50 c ph n và gi ít nh t 20% v n đ u t thi u 5 t ể ỷ ồ ệ ầ ầ ổ ữ . ầ ư ấ ố

Năm 2001: C n s t vào năm 2001 ch s VN-Index cao nh t đ t 571,04 ấ ạ ỉ ố ơ ố

đi m sau 6 tháng đ u năm nh ng ch trong vòng ch a đ y 4 tháng, t tháng 6 ư ư ể ầ ầ ỉ ừ

i 70% giá tr , ch s VN-Index đ n tháng 10, các c phi u niêm y t đã m t giá t ế ế ế ấ ổ ớ ỉ ố ị

571,04 đi m vào ngày 25/4/2001 xu ng ch còn kho ng 200 đi m vào s t t ụ ừ ể ể ả ố ỉ

tháng 10/2001.

Trong năm 2003: L n đ u tiên, giá c phi u niêm y t đã gi m xu ng d ế ế ầ ả ầ ổ ố ướ i

ế 10 nghìn đ ng/c phi u - m nh giá quy đ nh. Su t trong 4 tháng li n, c phi u ế ề ệ ồ ổ ố ổ ị

BBC đi m r i th p nh t là 7 nghìn đ ng/c phi u. Tuy nhiên, năm 2003 đ ồ ế ể ấ ấ ơ ổ ượ c

coi là năm đ c mùa c a trái phi u. Trong khi v i kho ng 24,8 t ượ ủ ế ả ớ ỷ ế trái phi u

ng đ ng v i giá tr giao d ch h n 2.483,4 t đ ng (chi m 83,2% giá tr toàn t ươ ươ ớ ơ ị ị ỷ ồ ế ị

th tr ng). ị ườ

Trong năm 2004: Đ c thành l p t tháng 11/1996 v i t cách là c quan ậ ừ ượ ớ ư ơ

thu c Chính ph , cho đ n tháng 2/2004, UBCKNN đ c chuy n vào B Tài ủ ế ộ ượ ể ộ

chính b ng Ngh đ nh 66/2004/NĐ-CP c a Chính ph . ủ ủ ằ ị ị

Trong năm 2005: T l n m gi n c ngoài ỷ ệ ắ ữ ổ c phi u c a nhà đ u t ủ ầ ư ướ ế

đ c nâng t 30% lên 49% (tr lĩnh v c ngân hàng). Ngoài ra tính đ n 2005 ượ ừ ừ ự ế

ng ch ng khoán Vi đ ng sau năm t ng giá tr th tr ổ ị ườ ị ứ ệ t Nam đ t g n 40.000 t ạ ầ ỷ ồ

2000.

Trong năm 2006 : Có th nói là d u m c l ch s quan tr ng c a TTCK Viêt ố ị ủ ử ể ấ ọ

Nam v i s phát tri n đ t phá c a TTCK Vi t Nam . Năm 2006 ch s Vn-Index ớ ự ủ ể ộ ệ ỉ ố

i sàn giao d ch TP. H Chí Minh (HoSTC) tăng 144% năm 2006, t i sàn giao t ạ ồ ị ạ

ng ch ng khoán Vi t Nam 2006, d ch Hà N i (HaSTC) tăng 152,4%. Th tr ị ị ườ ộ ứ ệ

VN-Index cu i năm tăng 2,5 l n so đ u năm. T ng giá tr v n hóa đ t 13,8 t ầ ị ố ầ ạ ố ổ ỉ

USD cu i năm 2006 (chi m 22,7% GDP) giá tr c phi u do các nhà đ u t ầ ư ị ổ ế ế ố

c ngoài đang n m gi n ướ ắ ữ ạ ủ đ t kho ng 4 t USD, chi m 16,4% m c v n hóa c a ế ứ ố ả ỉ

24

toàn th tr ng. S công ty niêm y t tăng g n 5 l n, t 41 công ty năm 2005 đã ị ườ ế ầ ầ ố ừ

lên t i 193 công ty, s tài kho n giao d ch đ t h n 10 v n g p 3 l n năm 2005 ớ ạ ơ ả ạ ấ ầ ố ị

và 30 l n so v i 6 năm tr ầ ớ ướ ơ c. Trong vòng m t năm, ch s Vn-Index tăng h n ỉ ố ộ

500 đi m, t ể ừ ơ ố h n 300 đi m cu i 2005 lên 800 đi m cu i 2006. Tính đ n cu i ể ể ế ố ố

tháng 12- 2006, có trên 120.000 tài kho n giao d ch ch ng khoán đ c m , trong ứ ả ị ượ ở

đó g n 2.000 tài kho n c a nhà đ u t n ả ủ ầ ư ướ ầ ớ ủ c ngoài. Năm 2006, k l c m i c a ỷ ụ

VN-Index đ c xác l p m c 809,86 đi m. Ch s VN-Index đã có m c tăng ượ ậ ở ố ỉ ố ứ ể

tr ng t i 146%. Tính đ n phiên 29/12/2006, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán ưở ớ ứ ế ị

ế TP.HCM đã có s góp m t c a 106 c phi u, 2 ch ng ch qu và 367 trái phi u ặ ủ ự ứ ế ổ ỹ ỉ

đ ng. Còn t i Trung v i t ng giá tr niêm y t theo m nh giá là trên 72 nghìn t ớ ổ ế ệ ị ỷ ồ ạ

tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i, s l ộ ố ượ ứ ị ế ng ch ng khoán tham gia đã lên đ n ứ

ạ 87 c phi u và 91 trái phi u v i t ng m c đăng ký giao d ch theo m nh giá đ t ứ ớ ổ ế ế ệ ổ ị

29 nghìn t đ ng. Xét riêng v m c v n hoá c phi u, toàn b th tr ỷ ồ ề ứ ố ộ ị ườ ế ổ ứ ng ch ng

khoán chính th c Vi t Nam v i 193 c phi u vào phiên cu i năm, đã lên t i 220 ứ ệ ế ớ ổ ố ớ

nghìn t đ ng, t ng đ ng v i 13,8 t USD. ỷ ồ ươ ươ ớ ỷ

ự Trong năm 2007 : Tính đ n ngày 28/12/2007, SGDCK TP.HCM đã th c ế

ng giao d ch đ t h n 2,3 t hi n đ ệ ượ c 248 phiên giao d ch v i t ng kh i l ị ớ ổ ố ượ ạ ơ ị ỷ

ch ng khoán t ng đ ng đ t 224.000 ứ ươ ươ ng v i t ng giá tr giao d ch toàn th tr ị ớ ổ ị ườ ị ạ

đ ng, g p 2 l n kh i l ng và 2,8 l n giá tr giao d ch so v i năm 2006. t ỷ ồ ố ượ ấ ầ ầ ớ ị ị

ố TTGDCK Hà N i th c hi n thành công 248 phiên giao d ch, v i t ng kh i ớ ổ ự ệ ộ ị

ng giao d ch toàn th tr ng đ l ượ ị ườ ị ng đ t 616,3 tri u ch ng khoán t ệ ứ ạ ươ ươ ớ ng v i

ng đ t 63.859 t t ng giá tr giao d ch toàn th tr ổ ị ườ ị ị ạ ỷ ồ ố đ ng, tăng g p 6 l n v kh i ề ấ ầ

ng và 15,8 l n v giá tr giao d ch so v i năm 2006. l ượ ầ ề ớ ị ị

Năm 2008 : Cùng trong xu th suy gi m chung c a n n kinh t , TTCK ủ ế ề ả ế

Vi t Nam khép l ệ ạ i năm 2008 v i s s t gi m m nh. Cu i năm 2008 VN-Index ạ ớ ự ụ ả ố

gi m m t 239,52 đi m, t ng đ ng 43,15%. L i nhu n các công ty năm 2008 ể ả ấ ươ ươ ậ ợ

i 30%. gi m t ả ớ

Năm 2009 : Th tr ng gi m sâu đ n h t quý 1/2009 và quay tr l ị ườ ở ạ ồ i h i ế ế ả

ph c trong quý 2/2009 khi nh ng tia sáng v s h i ph c c a n n kinh t ụ ủ ề ề ự ồ ụ ữ ế ấ xu t

hi n. T cu i tháng 3/2009 đ n th i đi m hi n nay (tháng 12/2009) th tr ừ ố ị ườ ng ệ ế ể ệ ờ

đã đ t đ c s tăng tr ng đáng kinh ng c và có nh ng thành t u nh t đ nh. ạ ượ ự ưở ấ ị ữ ự ạ

Ch s VN-Index xác l p đ c nh ng đ nh cao trên 600 trong năm t ỉ ố ậ ượ ữ ỉ ừ ố ấ m c th p

25

nh t 235 đi m t ể ấ ạ ứ i th i đi m cu i tháng 2/2009, đã có 430 c phi u và ch ng ế ể ờ ổ ố

ch qu đ ỹ ượ ỉ ổ c niêm y t trên s giao d ch ch ng khoán TP HCM và Hà N i. T ng ứ ế ộ ở ị

giá tr v n hóa thi tr ng niêm y t t i hai sàn lên t i h n 669 nghìn t đ ng (39 ị ố ườ ế ạ ớ ơ ỷ ồ

USD), t ng đ t ỷ ươ ươ ờ ng 55% GDP c a năm 2008 tăng g n g p 3 l n so v i th i ủ ầ ấ ầ ớ

đi m cu i năm 2008. S l ng Cty ch ng khoán đi vào ho t đ ng và s l ố ượ ể ố ạ ộ ố ượ ng ứ

ng đáng k . T ng giá tr giao d ch trên c tài kho n giao d ch đã có s tăng tr ị ự ả ưở ể ổ ị ị ả

hai sàn đ n h t tháng 10/2009 là 490 nghìn t tăng g p 2,7 l n so v i t ng giá tr ế ế ỷ ớ ổ ấ ầ ị

giao d ch c a năm 2008 và g p 1,75 l n so v i c năm 2007. Bên c nh đó, ầ ớ ả ủ ấ ạ ị

khung pháp lý cho ho t đ ng c a TTCK ngày càng đ c hoàn thi n. ạ ộ ủ ượ ệ

2.2. KHÁI QUÁT S GIAO D CH CH NG KHOÁN THÀNH PH H Ố Ồ Ở Ứ Ị

CHÍ MINH

2.2.1. Gi i thi u v S giao d ch Ch ng khoán Thành Ph H Chí Minh ớ ệ ề ở ố ồ ứ ị

S Giao dich Ch ng khoan TP. Hô Chi Minh (SGDCK TP.HCM), tiên thân ứ ở ̣ ́ ̀ ́ ̀

c chuyên đôi theo la Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.Hô Chi Minh, đ ứ ị ượ ̀ ̀ ́ ̉ ̉

Quyêt đinh 599/QĐ-TTG ngay 11/05/2007 cua Thu t ng Chinh phu. ̉ ướ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉

ộ ở ữ S Giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh là pháp nhân thu c s h u ứ ở ồ ị

Nhà n c, đ ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thành c t ướ ượ ổ ứ ữ ệ ạ ộ

viên, ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Đi u l c a S ạ ộ ề ệ ủ ứ ệ ậ ậ ở

Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ị ứ ủ ậ ị

Tên g i đ y đ : S Giao D ch Ch ng khoán thành ph H Chí Minh. ứ ọ ầ ủ ở ố ồ ị

: Hochiminh Stock Exchange. Tên giao d ch qu c t ị ố ế

Tên vi t: HOSE. t t ế ắ

S Giao dich Ch ng khoan TP.Hô Chi Minh có quy n h n và nghĩa v nh ụ ư ứ ề ạ ở ̣ ́ ̀ ́

sau:

2.2.2. Quy n h n ề ạ

Ban hành các quy ch v niêm y t ch ng khoán, giao d ch ch ng khoán, ế ề ứ ứ ế ị

công b thông tin và thành viên giao d ch sau khi đ ố ị ượ c U ban Ch ng khoán Nhà ứ ỷ

n ướ ậ . c ch p thu n ấ

i S giao d ch T ch c và đi u hành ho t đ ng giao d ch ch ng khoán t ạ ộ ổ ứ ứ ề ị ạ ở ị

. ch ng khoán ứ

26

T m ng ng, đình ch ho c hu b giao d ch ch ng khoán theo Quy ch ỷ ỏ ừ ứ ặ ạ ị ỉ ế

giao d ch ch ng khoán c a S giao d ch ch ng khoán trong tr ủ ở ứ ứ ị ị ườ ng h p c n thi ợ ầ ế t

đ b o v nhà đ u t ể ả ệ ầ ư.

ề Ch p thu n, hu b niêm y t ch ng khoán và giám sát vi c duy trì đi u ỷ ỏ ứ ế ệ ấ ậ

ch c niêm y t t ki n niêm y t ch ng khoán c a các t ứ ủ ế ệ ổ ế ạ ở ứ i S giao d ch ch ng ị ứ

khoán.

cách thành viên giao d ch; giám sát ho t đ ng giao Ch p thu n, hu b t ậ ỷ ỏ ư ấ ạ ộ ị

i S giao d ch ch ng khoán . d ch ch ng khoán c a các thành viên giao d ch t ị ứ ủ ị ạ ở ứ ị

Giám sát ho t đ ng công b thông tin c a các t ạ ộ ủ ố ổ ứ ch c niêm y t, thành viên ế

. i S giao d ch ch ng khoán giao d ch t ị ạ ở ứ ị

Cung c p thông tin th tr ng và các thông tin liên quan đ n ch ng khoán ị ườ ấ ứ ế

niêm y tế .

. Thu phí theo quy đ nh c a B Tài chính ị ủ ộ

Làm trung gian hoà gi i theo yêu c u c a thành viên giao d ch khi phát sinh ả ầ ủ ị

. tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng giao d ch ch ng khoán ạ ộ ứ ế ấ ị

2.2.3. Nghĩa v ụ

ng đ c ti n hành B o đ m ho t đ ng giao d ch ch ng khoán trên th tr ị ạ ộ ị ườ ứ ả ả ượ ế

công khai, công b ng, tr t t ậ ự ằ và hi u qu ệ ả.

Th c hi n ch đ k toán, ki m toán, th ng kê, nghĩa v tài chính theo ế ộ ế ự ụ ệ ể ố

ậ . quy đ nh c a pháp lu t ủ ị

ng thi t h i cho thành viên giao d ch trong tr ng h p S giao B i th ồ ườ ệ ạ ị ườ ở ợ

t h i cho thành viên giao d ng h p b t kh d ch ch ng khoan gây thi ị ứ ệ ạ ịch, tr tr ừ ườ ấ ợ ả ́

kháng.

Cung c p thông tin và ph i h p v i các c quan nhà n ố ợ ấ ơ ớ ướ ề c có th m quy n ẩ

ậ ề ứ trong công tác đi u tra và phòng ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t v ch ng ề ạ ố

khoán và th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ

ứ ề ứ Ph i h p th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ch ng ổ ế ố ợ ự ệ ề ế

khoán và th tr ng ch ng khoán cho nhà đ u t ị ườ ầ ư. ứ

Th c hi n công b thông tin v giao d ch ch ng khoán, thông tin v t ề ổ ứ ự ệ ề ố ị

ch c niêm y t t i S giao d ch ch ng khoán, thông tin v công ty ch ng khoán, ế ạ ở ứ ứ ứ ề ị

công ty qu n lý qu , qu đ u t ch ng khoán, công ty đ u t ỹ ầ ư ứ ầ ư ứ ̀ ch ng khoán va ả ỹ

thông tin giám sát ho t đ ng c a th tr . ng ch ng khoán ạ ộ ị ườ ủ ứ

27

2.2.4. Quá trình hình thành và phát tri nể

Đ th c hi n đ ng l i công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n c, duy trì ể ự ệ ườ ố ấ ướ ệ ệ ạ

tr ng kinh t b n v ng và chuy n d ch m nh m c c u kinh t nh p đ tăng ộ ị ưở ế ề ữ ẽ ơ ấ ể ạ ị ế

theo h ướ ố ớ ng nâng cao hi u qu và s c c nh tranh, đòi h i ph i có ngu n v n l n ứ ạ ệ ả ả ỏ ồ

cho đ u t phát tri n. Vi t Nam đã tr thành ầ ư ể Vì v y, vi c xây d ng TTCK ự ệ ậ ở ệ ở

nhu c u b c xúc và c p thi t nh m huy đ ng các ngu n v n trung, dài h n ứ ầ ấ ế ạ ở ằ ộ ồ ố

trong và ngoài n c vào đ u t ướ ầ ư phát tri n kinh t ể ế ợ thông qua ch ng khoán n và ứ

ch ng khoán v n. Thêm vào đó, vi c c ph n hóa các doanh nghi p nhà n ệ ổ ứ ệ ầ ố ướ c

ng ngày càng công v i s hình thành và phát tri n c a TTCK s t o môi tr ể ớ ự ẽ ạ ủ ườ

khai và lành m nh h n. Ngày 10/07/1998 Th t ng Chính ph đã ký ban hành ủ ướ ạ ơ ủ

Ngh đ nh 48/1998/NĐ-CP v Ch ng khoán và Th tr ị ườ ứ ề ị ị ớ ng ch ng khoán cùng v i ứ

Quy t đ nh thành l p hai Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán t ế ị ứ ậ ị ạ i Hà N i và TP. ộ

H Chí Minh. ồ

Ngày 20/07/2000, TTGDCK TP.HCM đã chính th c khai tr ứ ươ ậ ng đi vào v n

hành, và th c hi n phiên giao d ch đ u tiên vào ngày 28/07/2000 v i 02 lo i c ạ ổ ự ệ ầ ớ ị

phi u niêm y t. Qua 7 năm v i s tăng tr ớ ự ế ế ưở ng c a th tr ủ ị ườ ớ ng và h i nh p v i ậ ộ

TTCK th gi i, Trung tâm giao d ch ch ng khoán TP.HCM đã chính th c đ ế ớ ứ ượ c ứ ị

Chính ph ký Quyêt đinh s : 599/QĐ-TTG ngay 11/05/2007 chuy n đ i thành ủ ể ổ ố ́ ̣ ̀

S giao d ch Ch ng khoán TP.HCM. Ngày 08/08/2007, SGDCK TP.HCM đã ứ ở ị

chính th c đ c khai tr ng. ứ ượ ươ

Cho đ n nay, SGDCK TP.HCM đã đ t nh ng thành qu r t đáng khích l ạ ả ấ ữ ế ệ .

Tính đ n cu i tháng 12/2009, toàn th tr ị ườ ế ố ng đã có 271 lo i ch ng khoán đ ạ ứ ượ c

niêm y t. Trong đó có 207 lo i c phi u, 60 lo i trái phi u và 4 ch ng ch qu ế ạ ổ ứ ế ế ạ ỉ ỹ

đ ng, đ c bi v i t ng giá tr v n hóa đ t 116.300,4433 t ớ ổ ị ố ạ ỷ ồ ặ ệ t có nhi u doanh ề

nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ố c ngoài tham gia niêm y t. D ki n th i gian t ế ự ế ờ ớ ố i, s

ng c phi u niêm y t t i SGDCK TP.HCM s tăng lên r t nhi u do Chính l ượ ế ạ ế ổ ẽ ề ấ

ph đã có ch tr ng đ a c phi u c a m t s t ng công ty l n, các ngân hàng ủ ươ ủ ộ ố ổ ế ủ ư ổ ớ

th ng m i qu c doanh c ph n hoá vào niêm y t trên th tr ng. ươ ị ườ ế ầ ạ ố ổ

Tr c s tăng tr ng c a TTCK, s l ướ ự ưở ố ượ ủ ng công ty ch ng khoán thành ứ

viên c a SGDCK TP.HCM cũng không ng ng tăng v s l ề ố ượ ủ ừ ấ ng, quy mô và ch t

ng d ch v . Tính đ n h t ngày 31/12/2009, toàn th tr ng đã có 105 công ty l ượ ị ườ ụ ế ế ị

ch ng khoán đăng ký làm thành viên c a S v i t ng s v n đăng ký là ở ớ ổ ố ố ứ ủ

28

25.586,933 t đ ng. Các thành viên h u h t đ c c p gi y phép ho t đ ng kinh ỷ ồ ế ượ ấ ạ ộ ầ ấ

doanh v i các nghi p v g m: môi gi doanh, b o lãnh phát hành và t ệ ụ ồ ớ i, t ớ ự ả ư ấ v n

đ u t . ầ ư

S gia tăng nhanh chóng l ng c phi u niêm y t trên th tr ng đã thu ự ượ ị ườ ế ế ổ

hút đ , trong cũng nh ngoài n c, cá nhân cũng nh ượ c thêm nhi u nhà đ u t ề ầ ư ư ướ ư

có t m t i các ổ ứ ch c. Đ n cu i năm 2006, s l ố ố ượ ế ng tài kho n c a nhà đ u t ả ủ ầ ư ở ạ

công ty ch ng khoán thành viên lên t ứ ớ ́ i trên 106 ngàn tài kho n, thì cho đên hêt ả ́

năm 2007 sô l ng tai khoan cua nha đâu t m tai cac CTCK đa lên t i g n 298 ́ ượ ̀ ư ở ̣ ớ ầ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̃

ngàn tài kho n trong đó có trên 7 ngàn tài kho n c a nhà đ u t n ả ầ ư ướ ủ

Đ n h t năm 2009 ế ế ế ả ả ầ ố c ngoài. ả s tài kho n đã lên đ n 800 ngàn tài kho n tăng 1,5 l n so

v i năm 2008. ớ

Đ i v i ho t đ ng giao d ch, SGDCK TP.HCM đã th c hi n giao d ch ạ ộ ố ớ ự ệ ị ị

kh p l nh liên t c t ngày 30/07/2007 và t ng b ớ ệ ụ ừ ừ ướ ậ c tri n khai giao d ch nh p ể ị

l nh t ệ ừ xa đ đáp ng v i tình hình th tr ớ ị ườ ứ ể ng đang phát tri n. Tính đ n ngày ể ế

31/12/2007, SGDCK TP.HCM đã th c hi n đ ệ ượ ự ố c 1.699 phiên giao d ch v i kh i ớ ị

ng kho ng 4.225 tri u ch ng khoán và giá tr kho ng 384.452 t đ ng. Trong l ượ ứ ệ ả ả ị ỷ ồ

năm 2007, kh i l ố ượ ớ ng giao d ch đ t kho ng g n 2.390 tri u ch ng khoán v i ứ ệ ạ ả ầ ị

đ ng. Trong năm 2009, kh i l ng giao dich t ng giá tr giao d ch là 245,651 t ổ ị ị ỷ ồ ố ượ

đ ng. đ t h n 10,4 t ạ ơ ỷ ứ ch ng khoán và t ng giá tr giao d ch đ t h n 422.460 t ị ạ ơ ổ ị ỷ ồ

Bi n đ ng giá c phi u đ c ph n ánh rõ nét qua bi n đ ng ch s VN- ế ế ộ ổ ượ ỉ ố ế ả ộ

Index. T m c 307,5 đi m vào cu i năm 2005, VN-Index tăng và đ t m c k ừ ứ ứ ể ạ ố ỷ

l c 1.170,67 đi m trong phiên 12/03/2007. ụ ể

ề Trong ho t đ ng đ i ngo i, SGDCK TP.HCM đã th c hi n ký k t nhi u ạ ộ ự ệ ế ạ ố

c trên th gi i nh SGDCK Luân đôn, Biên b n h p tác v i các SGDCK các n ớ ả ợ ướ ế ớ ư

Thái Lan, New York (M ), Malaysia, Singapore, C ng Hòa Czech, Warsaw (Ba ộ ỹ

Lan),Tokyo (Nh t b n), H ng Kông trong các lĩnh v c v h tr k thu t, đào ự ề ỗ ợ ỹ ậ ả ậ ồ

ờ t o cán b cho SGDCK TP.HCM, trao đ i thông tin gi a các SGDCK, đ ng th i ổ ạ ữ ộ ồ

ng lai. t o đi u ki n th c hi n niêm y t chéo gi a các S trong t ạ ự ữ ề ệ ệ ế ở ươ

TTCK Vi ng m nh cùng v i tăng tr ng cao ệ t Nam s ti p t c tăng tr ẽ ế ụ ưở ạ ớ ưở

trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t , s c h p d n ngày c a n n kinh t ề ủ ế ố ả ậ ộ ế ố ế ứ ấ ẫ

càng tăng c a các nhà đ u t qu c t vào Vi t nam, chính sách c ph n hóa các ầ ư ố ế ủ ệ ầ ổ

doanh nghi p Nhà n c g n li n v i ho t đ ng niêm y t…là nh ng y u t ệ ướ ạ ộ ế ố ữ ề ế ắ ớ

29

t Nam. Tr b o đ m s phát tri n b n v ng c a TTCK Vi ả ề ữ ự ủ ể ả ệ ướ ọ c nh ng tri n v ng ữ ể

trên, SGDCK TP.HCM trong t ng lai s tri n khai th c hi n các nhi m v ươ ự ệ ẽ ể ệ ụ

sau :

T o đi u ki n cho các lo i hình doanh nghi p c ph n đ đi u ki n lên ủ ề ệ ề ệ ệ ạ ầ ạ ổ

niêm y t trên SGDCK nh m tăng ngu n cung cho th tr ng. ị ườ ế ằ ồ

Tăng c ườ ng và phát tri n h th ng công b thông tin nh m đ m b o thông ố ệ ố ể ả ả ằ

tin công b k p th i. Giám sát vi c công b thông tin c a các thành viên th ố ị ủ ệ ờ ố ị

tr ườ ng đ m b o tính minh b ch, đ y đ . ầ ủ ạ ả ả

Tăng c ng công tác giám sát th tr ườ ị ườ ề ng b ng vi c hoàn thi n ph n m m ệ ệ ầ ằ

giám sát đ theo dõi, phát hi n giao d ch n i gián, thao túng, lũng đo n th ể ệ ạ ộ ị ị

tr ng. Tăng c ườ ườ ng công tác thu th p thông tin tin đ n. ậ ồ

Xây d ng h th ng Công ngh thông tin hi n đ i đáp ng yêu c u c a th ầ ủ ệ ố ứ ự ệ ệ ạ ị

tr ng và theo tiêu chu n qu c t đ ng th i ti p t c tri n khai và hoàn t ườ ố ế ồ ờ ế ụ ể ẩ ấ ự t th c

hi n vi c giao d ch t xa t các Thành viên đ n S , ti n t i vi c giao d ch ệ ệ ị ừ ừ ở ế ớ ế ệ ị

không sàn trong t ng lai. ươ

Đ xu t các chính sách h p lý đ th tr ể ị ườ ề ấ ợ ề ng ch ng khoán phát tri n b n ứ ể

c ngoài. v ng, thu hút m i ngu n l c trong n ữ ồ ự ọ ướ c và ngu n v n n ồ ố ướ

Ti p t c ký biên b n h p tác v i các SGDCK trên th gi i ế ụ ế ớ đ ng th i t ồ ờ ổ ả ợ ớ

ch c và th c hi n các n i dung trong các Biên b n h p tác đã ký, đ c bi ứ ự ệ ặ ả ộ ợ ệ ố t ph i

ch c th c vi c niêm y t chéo gi a các th tr ng h p v i các SGDCK t ợ ớ ổ ứ ị ườ ữ ự ệ ế

2.4.5 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

Hình 1: S đ t ơ ồ ổ ứ ở ch c S Giao D ch Ch ng Khoán ị ứ TP H Chí Minh ồ

30

a. H I Đ NG QU N TR Ị Ộ Ồ Ả

Ch t ch HĐQT : Nguy n Đoan Hùng ủ ị ễ

Phó ch t ch HĐQT : Tr n Đ c Sinh ủ ị ầ ắ

y viên HĐQT : Tr ng Hùng Long Ủ ươ

y viên th ng tr c HĐQT : Lê H i Trà Ủ ườ ự ả

y viên HĐQT : Tr n Tu n Anh Ủ ấ ầ

b. BAN T NG GIÁM Đ C Ố Ổ

Ban T ng Giám đ c g m T ng Giám đ c và các Phó T ng Giám đ c ph ố ồ ổ ổ ổ ố ố ụ

trách g m:ồ

T ng Giám Đ c : ố Tr n Đ c Sinh ắ ầ ổ

Phó T ng Giám Đ c : ố Lê Nh Năng ổ ị

Phó T ng Giám Đ c : ng Tâm ố Phan Th T ị ườ ổ

Phó T ng Giám Đ c : ố Nguy n M nh Hùng ễ ạ ổ

Phó T ng Giám Đ c : t ố Thái Đ c Li ắ ổ ệ

c. CÁC PHÒNG BAN

Phòng qu n lý và th m đ nh niêm y t ế ả ẩ ị

Phòng qu n lý thành viên ả

Phòng giám sát giao d ch ị

Phòng thông tin th tr ng ị ườ

Phòng công ngh thông tin ệ

Phòng nghiên c u và phát tri n ể ứ

Phòng tài chính - k toán ế

Phòng nhân s và đào t o ự ạ

Phòng h p tác qu c t ố ế ợ

Phòng đ u giá c ph n ổ ầ ấ

Phòng ti p th và quan h công chúng ế ệ ị

Phòng ki m soát n i b ộ ộ ể

Phòng hành chính t ng h p. ổ ợ

2.3 GI I THI U CÁC LO I C PHI U TRONG NGHIÊN C U Ớ Ạ Ổ Ứ Ế Ệ

2.3.1 Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang ổ ầ ủ ả ấ ậ ẩ

31

2.3.2.1 Gi i thi u ớ ệ

Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang (AGIFISH Co) đ ủ ả ẩ ậ ầ ấ ổ ượ c

thành l p t vi c c ph n hóa doanh nghi p Nhà n ậ ừ ệ ổ ệ ầ ướ ậ c là Công ty xu t nh p ấ

kh u th y s n An Giang theo Quy t đ nh s 792/QĐ-TTG c a Th t ế ủ ướ ng ủ ủ ẩ ả ố ị

Chính ph ký ngày 28 tháng 06 năm 2001, đ c t ủ ượ ổ ứ ậ ch c và ho t đ ng theo Lu t ạ ộ

Doanh nghi p do Qu c h i n t Nam thông ộ ướ ệ ố c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ

qua ngày 12 tháng 06 năm 1999. Ngày 01/09/2001, Công ty Agifish chính th cứ

ho t đ ng theo hình th c Công ty c ph n và đ ứ ạ ộ ầ ổ ượ ấ ế c c p phép niêm y t c phi u ế ổ

trên th tr ng ch ng khoán Vi t nam ngày 8/3/2002. ị ườ ứ ệ

Năm 2000, Công ty Agifish đ c Nhà n c t ng danh hi u “Anh hùng Lao ượ ướ ặ ệ

t Nam đ ng” và đã tr thành m t trong nh ng doanh nghi p hàng đ u c a Vi ữ ộ ầ ủ ệ ộ ở ệ

trong ngành th y s n. Liên t c các năm 2002, 2003 và 2004 Công ty đ ủ ả ụ ượ ặ c t ng

th ng c thi đua c a Chính ph v i thành tích hoàn thành xu t s c nhi m v ưở ấ ắ ủ ớ ủ ệ ờ ụ

s n xu t kinh doanh góp ph n vào s phát tri n c a ngành th y s n Vi ự ả ủ ủ ể ả ầ ấ ệ t

ủ Nam.Công ty Agifish là thành viên c a Hi p h i ch bi n và xu t kh u th y ế ế ủ ệ ẩ ấ ộ

t Nam ( VASEP ), và Phòng Công nghi p th t Nam s n Vi ả ệ ệ ươ ng m i Vi ạ ệ

( VCCI ).

Công ty Agifish áp d ng các h th ng qu n lý ch t l ng trong toàn b ệ ố ấ ượ ụ ả ộ

quá trình s n xu t: HACCP, ISO 9001:2000, Safe Quality Food 1000 (SQF 1000); ả ấ

Safe Quality Food (Safe Quality Food 2000 ), British Retail Consortium ( BRC ).

Tháng 12- 2007 công ty đ c c p ch ng nh n ISO: 14.000 - Công ty Agifish ượ ứ ấ ậ

đ c phép xu t kh u s n ph m th y s n vào th tr ng EU v i 4 code : DL07, ượ ủ ả ẩ ả ị ườ ẩ ấ ớ

ộ DL08, DL09, DL360. Đ c c p ch ng ch HALAL đ xu t kh u sang c ng ượ ứ ể ấ ấ ẩ ỉ

i H i giáo trong và ngoài n c. đ ng ng ồ ườ ồ ướ

Trên th tr ng trong n c, s n ph m Basa Agifish là “Hàng Vi t Nam ị ườ ướ ả ẩ ệ

ch t l ng cao“ liên t c t năm 2002 đ n 2008. ấ ượ ụ ừ ế

ng Bình Đ c, thành ph Long xuyên, Đ a ch : 1234 Tr n H ng đ o, ph ầ ư ạ ị ỉ ườ ứ ố

t nh An giang. ỉ

Đi n tho i : +84-(0)76-85.29.39 ệ ạ

Email : agifishagg@hcm.vnn.vn.

Website : www.agifish.com.

2.3.2.2 Ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

32

ấ Ngành ngh kinh doanh chính: S n xu t, kinh doanh, ch bi n và xu t ế ế ề ả ấ

nh p kh u thu h i s n đông l nh, nông s n th c ph m và v t t ạ ỷ ả ả ậ ư ự ả ẩ ậ ẩ ệ nông nghi p.

cá tra, cá basa. S n ph m chính là các s n ph m s ch và tinh ch ch y u t ẩ ế ủ ế ừ ơ ế ả ẩ ả

V th tr ng: C c u năm 2005, Châu Âu: 55%; Châu Úc 11%; Châu Á và th ề ị ườ ơ ấ ị

tr ng khác 32%; M , Canada, Mehico 2%. ườ ỹ

2.3.2 Công ty c ph n D c Ph m Imexpharm ổ ầ ượ ẩ

2.3.2.1 Gi i thi u ớ ệ

ượ Tháng 09/1983: Ti n thân c a Imexpharm là Xí nghi p Liên Hi p D c ủ ệ ệ ề

Đ ng Tháp, đ c thành l p theo Quy t đ nh s Đ ng Tháp, tr c thu c S Y t ự ở ồ ộ ế ồ ượ ế ị ậ ố

284/TCCQ ngày 28/09/1983 c a S Y t Đ ng Tháp. T ng s cán b nhân viên ủ ở ế ồ ổ ố ộ

là 70 ng i, s n ph m c a xí nghi p lúc này đ ườ ả ủ ệ ẩ ượ ả ớ c s n xu t b ng th công v i ấ ằ ủ

kho ng 10 lo i s n ph m, doanh thu hàng năm kho ng 30 t đ ng. ạ ả ả ẩ ả ỷ ồ

Tháng 11/1992: Xí nghi p liên hi p d c Đ ng Tháp đ i tên thành Công ty ệ ượ ệ ổ ồ

c ph m Đ ng Tháp tr c thu c UBND T nh Đ ng Tháp theo Quy t đ nh s d ượ ế ị ự ẩ ồ ồ ộ ỉ ố

lúc này Công ty đ c xây 12/QĐTL c a UBND T nh Đ ng Tháp. B t đ u t ỉ ắ ầ ừ ủ ồ ượ

ng phát tri n b n v ng và lâu dài h n, máy móc và trang thi d ng theo h ự ướ ữ ể ề ơ ế ị t b

c đ u t s n xu t đ ả ấ ượ ầ ư mua s m m i, đ i ngũ nhân l c đ ộ ự ắ ớ ượ c chú tr ng phát ọ

tri n. T ng s cán b nhân viên tăng lên 200 ng ể ổ ộ ố ườ ủ i, doanh thu hàng năm c a

đ ng. Công ty đ t trên 150 t ạ ỷ ồ

Tháng 11/1999: Công ty d c ph m Đ ng Tháp đ i tên thành Công ty ượ ẩ ồ ổ

t Nam theo D c ph m Trung ẩ ượ ươ ng 07 tr c thu c T ng Công ty D c Vi ổ ượ ự ộ ệ

quy t đ nh 3466/QĐ BYT. ế ị

Tháng 07/2001: Công ty D c ph m Trung ng 07 chuy n đ i t doanh ượ ẩ ươ ổ ừ ể

nghi p Nhà n ệ ướ ầ c sang Công ty c ph n v i tên g i m i là Công ty C ph n ầ ớ ọ ổ ổ ớ

ớ ố D c ph m Imexpharm theo quy t đ nh 907/QĐTg ngày 25/07/2001 v i v n ế ị ượ ẩ

đi u l là 22 t ề ệ ỷ ồ ́ đ ng. Sau nhi u l n “lôt xac”, Imexpharm đa không ng ng phat ề ầ ừ ̣ ́ ̃

triên va t o đ t Nam, ̀ ạ ượ c ti ng vang là công ty D c ph m uy tín hàng đ u Vi ượ ế ầ ẩ ệ ̉

33

ng hi u c a ch t l m t th ộ ươ ệ ủ ấ ượ ỏ ng và hi u qu trong lĩnh v c chăm sóc s c kh e ứ ự ệ ả

c ng đ ng. ộ ồ

Đ a ch : 04 đ ng 30/04, ph ng 1, Cao Lãnh, Đ ng Tháp ị ỉ ườ ườ ồ

Đi n tho i: +84-(0)67-85.16.20 ệ ạ

Email : www.imexpharm.com

Website : Imexpharm@hcm.vnn.vn.

2.3.2.2 Ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

S n xu t thu c tân d c ch a b nh cho ng i, các ch t di ấ ả ố ượ ữ ệ ườ ấ ệ t khu n, kh ẩ ử

trùng cho ng ườ ả i, s n xu t thu c y h c dân t c, c truy n. ọ ề ấ ổ ố ộ

Mua bán thu c, d c li u hóa ch t, nguyên li u c a ngành ố ượ c ph m, d ẩ ượ ủ ệ ệ ấ

c. Mua bán thi t b y t d ượ ế ị ế . Kho b o qu n d ả ả ượ c ph m. ẩ

S n xu t và mua bán các th c ph m dinh d ng. ự ẩ ả ấ ưỡ

i th tr ng: IMEXPHARM có 8 c a hàng trung tâm trong V m ng l ề ạ ướ ị ườ ử

t nh và 5 chi nhánh ngoài t nh, ngoài ra còn th c hi n mô hình liên k t v i các ỉ ế ớ ự ệ ỉ

công ty D c trong c n ả ướ ượ ả c làm đ i lý phân ph i s n ph m, nh v y s n ố ả ờ ậ ẩ ạ

ph m c a IMEXPHARM đáp ng đ y đ và k p th i đ n t n tay khách hàng ờ ế ậ ủ ứ ủ ầ ẩ ị

ng, s n ph m và d ch v t v i ch t l ớ ấ ượ ụ ố ả ẩ ị t nh t. ấ

2.3.3 Công ty c ph n s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u Bình Th nh ổ ầ ả ẩ ấ ạ ậ ấ

2.3.3.1 Gi ớ i thi u. ệ

ẩ Ti n thân c a Công ty C ph n S n xu t Kinh doanh Xu t nh p kh u ả ủ ề ầ ấ ậ ấ ổ

Bình Th nh là Công ty Cung ng hàng xu t kh u qu n Bình Th nh đ c thành ứ ạ ậ ẩ ấ ạ ượ

năm 1982 theo Quy t đ nh s 39/QĐ-UB ngày 19/3/1982 c a U ban l p t ậ ừ ế ị ủ ố ỷ

nhân dân Thành ph H Chí Minh. ố ồ

ấ Tháng 01/1990: Chuy n thành Liên Hi p S n Xu t Kinh Doanh Xu t ể ệ ấ ả

Nh p Kh u qu n Bình Th nh theo Quy t đ nh s 52/QĐ-UB ngμy 30/01/1990 ế ị ạ ậ ậ ẩ ố

c a UBND TP. HCM ủ

ậ Tháng 09/1992: Chuy n thành Công ty S n Xu t Kinh Doanh Xu t Nh p ể ấ ả ấ

Kh u Bình Th nh theo Quy t đ nh s 2292/QĐ-UB ngày 12/09/1992 c a UBND ế ị ủ ẩ ạ ố

TP. HCM.

c thành l p l Tháng 12/1992: Theo Ngh đ nh 388/HĐBT, Công ty đ ị ị ượ ậ ạ i

ế theo Quy t đ nh s 224/QĐ-UB ngày 11/12/1992 c a UBND TP. HCM và ti p ế ị ủ ố

ng c ph n hoá c a Nhà n c, Công t c duy trì ho t đ ng. Th c hi n ch tr ụ ạ ộ ủ ươ ự ệ ủ ầ ổ ướ

34

ầ ty S n Xu t Kinh Doanh Xu t Nh p Kh u Bình Th nh đã ti n hành c ph n ế ạ ậ ấ ẩ ấ ả ổ

doanh nghi p Nhà n c sang Công ty c ph n. hoá chuy n đ i t ể ổ ừ ệ ướ ầ ổ

ẩ Tháng 11/2000, Công ty C ph n S n Xu t Kinh Doanh Xu t nh p kh u ả ầ ậ ấ ấ ổ

Bình Th nh đ c thành l p, theo Quy t đ nh s 134/2000/QĐ-TTG c a Th ạ ượ ế ị ủ ậ ố ủ

ng ban hành ngày 24/11/2000, v i v n đi u l đ ng. Tháng t ướ ớ ố ề ệ ban đ u là 12 t ầ ỷ ồ

8/2001: Công ty nâng v n đi u l lên thành 17 t đ ng Vi t Nam. Ngày ề ố ệ ỷ ồ ệ

02/01/2002, C phi u c a Công ty là c phi u th 11 đ ế ủ ứ ế ổ ổ ượ ế c chính th c niêm y t ứ

i HoSE. Lo i ch ng khoán là c phi u ph thông, mã ch ng khoán giao d ch t ị ạ ứ ứ ế ạ ổ ổ

là GIL, m nh giá : 10.000 đ ng / c phi u, s l ố ượ ệ ế ổ ồ ng niêm y t hi n nay : ế ệ

10.219.818 c phi u. Năm 2003 : V n đi u l c a Công ty là 25,5 t đ ng. Năm ề ệ ủ ế ổ ố ỷ ồ

2005 : Công ty phát hành c phi u tăng v n Đi u l lên 45,5 t ề ệ ế ổ ố ỷ ồ ể ự đ ng đ th c

hi n D án Cao c Văn phòng t ự ệ ố ạ ố i s 24C Phan Đăng L u, Qu n Bình Th nh, ư ậ ạ

TP. H Chí Minh. Tháng 9/2007, đ th c hi n D án Xí nghi p may T i Phú ể ự ự ệ ệ ạ ồ

M , Huy n Tân Thành, T nh Bà R a - Vũng Tàu, Công ty đã huy đ ng v n thông ệ ộ ố ỹ ỉ ị

qua phát hành c phi u tăng V n đi u l lên thành 102.198.810.000 đ ng. ề ệ ế ổ ố ồ

Tháng 8/2008 : Xí nghi p may Phú M ho t đ ng v i tên Công ty TNHH ạ ộ ệ ớ ỹ

m t thành viên Th nh M . ỹ ạ ộ

Đ a ch : 24C Phan Đăng L u, Ph ng 6, Qu n Bình Th nh, Thành ph ư ị ỉ ườ ậ ạ ố

H Chí Minh ồ

Đi n tho i : +84-(0)8-843.47.78 ệ ạ

Email : gilimex@hcm.vnn.vn

Website : www.gilimex.com

2.3.3.2 Ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

S n xu t, ch bi n và xu t kh u hàng nông, lâm, th y h i s n, th công ế ế ả ả ủ ủ ấ ẩ ả ấ

m ngh , hàng may m c (qu n áo, ba lô, túi xách), hàng da, cao su, l ệ ầ ặ ỹ ươ ự ng th c,

th c ph m, thi ẩ ự ế ị t b , máy móc, v t li u xây d ng, các lo i nguyên li u và các ự ậ ệ ệ ạ

s n ph m khác. ẩ ả

Nh p kh u thi t b , máy móc, nguyên li u, v t t , ph ng ti n v n t ậ ẩ ế ị ậ ư ệ ươ ậ ả i, ệ

hàng tiêu dùng, kim khí đi n máy, đi n t . ệ ử ệ

D ch v th ụ ươ ị ng m i và d ch v c m đ . ồ ụ ầ ạ ị

Xây d ng, trang trí n i th t, san l p m t b ng, kinh doanh đ a c. ấ ặ ằ ị ố ự ấ ộ

H p tác đ u t trong lĩnh v c du l ch, nhà hàng, khách s n. ầ ư ợ ự ạ ị

35

2.3.4 Công ty c ph n c đi n l nh ổ ầ ơ ệ ạ

2.3.4.1 Gi ớ i thi u. ệ

Công ty c ph n C Đi n L nh đ c thành l p t năm 1977, tên g i ban ệ ạ ầ ơ ổ ượ ậ ừ ọ

c. Năm 1993 đ u là Xí Nghi p qu c doanh c đi n l nh thu c s h u Nhà n ầ ơ ệ ạ ộ ở ữ ệ ố ướ

Công ty đ c chuy n đ i hình th c s h u công ty c ph n theo Gi y phép ượ ứ ở ữ ể ấ ầ ổ ổ

kinh doanh đăng ký l n đ u s 1506/GP-UB do UBND Thành ph H Chí Minh ầ ố ố ồ ầ

c p ngày 25/12/1993. V i s năng đ ng c a ban lãnh đ o Công ty và t p th ấ ớ ự ủ ậ ạ ộ ể

cán b công nhân viên, Công ty luôn đ c đánh giá là ng i đi tiên phong trong ộ ượ ườ

vi c th c hi n các chính sách đ i m i c a Nhà n c. Là doanh nghi p đ u tiên ớ ủ ự ệ ệ ổ ướ ệ ầ

ti n hành c ph n hóa vào năm 1993, Công ty cũng là m t trong hai doanh ế ầ ổ ộ

nghi p đ u tiên niêm y t c phi u t i Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Thành ế ổ ế ạ ệ ầ ứ ị

ph H Chí Minh vào tháng 7 năm 2000. T i th i đi m niêm y t, v n đi u l ố ồ ề ệ ế ể ạ ố ờ

hi n t i là 287.142.140.000 đ ng. c a Công ty là 150 t ủ ỷ ồ đ ng. V n đi u l ố ề ệ ệ ạ ồ

Trong năm 2008, Công ty đã đăng ký s a đ i b sung Gi y đăng ký kinh doanh ử ổ ổ ấ

Thành ph H chí Minh c p ngày l n th 17 và đ ứ ầ ượ c S K ho ch và Đ u t ạ ở ế ầ ư ố ồ ấ

04/9/2008. V n đăng ký : 810.431.310.000 đ ng, Mã Ch ng khoán : REE Niêm ứ ố ồ

i S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh (“HOSE”) y t c phi u t ế ổ ế ạ ở ố ồ ứ ị

S l ng c phi u đang niêm y t: 80.163.484 c phi u Trong đó: T ch c và ố ượ ổ ứ ế ế ế ổ ổ

cá nhân trong n c: 46,68%, T ch c và cá nhân n c ngoài: 47,25%, Nhà ướ ứ ổ ướ

c: 6,07%. n ướ

Đ a ch : 364 C ng hoà-Ph ng 13- Q. Tân Bình, TP H Chí Minh ộ ị ỉ ườ ồ

Đi n tho i : +84-(0)8-810.03.50 ệ ạ

Email : info@reetech.com.vn

Website : www.reecorp.com.

2.3.4.2 Ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

t k , l p đ t, s a ch a và các d ch v v ngành S n xu t, l p ráp, thi ấ ắ ả ế ế ắ ụ ề ữ ử ặ ị

đi n, đi n t , c khí và đi n l nh. ệ ử ơ ệ ạ ệ

Kinh doanh th ng m i, xu t nh p kh u các lo i hàng t ươ ạ ấ ẩ ạ ậ ư ệ ả ấ li u s n xu t,

li u tiêu dùng, các thi , thi t b hoàn ch nh c a ngành c đi n l nh. t ư ệ t b l ế ị ẻ ế ị ơ ệ ạ ủ ỉ

i nông nghi p g m: xe máy Mua bán và d ch v b o trì máy móc c gi ụ ả ơ ớ ị ệ ồ

thi t b làm đ ng, thi t b đào, san l p, thi t b xây d ng, thi t b công nông ế ị ườ ế ị ấ ế ị ự ế ị

lâm nghi p, máy phát đi n và đ ng c đi n. ơ ệ ệ ệ ộ

36

Đ i lý ký g i hàng hóa. ở ạ

Xây d ng dân d ng và công nghi p - kinh doanh nhà ự ụ ệ ở ử (xây d ng, s a ự

ch a nhà đ bán ho c cho thuê). ữ ể ặ

Phát tri n và khai thác b t đ ng s n. ấ ộ ể ả

Ho t đ ng đ u t tài chính vào các ngân hàng, công ty c ph n. ạ ộ ầ ư ổ ầ

D ch v c đi n cho các công trình công nghi p, th ụ ơ ệ ệ ị ươ ụ ng m i và dân d ng. ạ

S n xu t máy đi u hoà không khí Reetech, s n ph m gia d ng, t đi n và các ụ ề ả ẩ ấ ả ủ ệ

s n ph m c khí công nghi p. ả ệ ẩ ơ

2.3.5 Ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Th ng Tín ươ ạ ổ ầ ươ

2.3.5.1 Gi ớ i thi u. ệ

Đ c thành l p năm 1991 trên c s h p nh t 4 t ch c tín d ng t ơ ở ợ ượ ấ ậ ổ ứ ụ ạ i

TP.HCM v i các nhi m v chính là huy đ ng v n c p tín d ng và th c hi n các ố ấ ụ ụ ự ệ ệ ớ ộ

c a Sacombank tăng cao khi đ d ch v ngân hàng. Năm 2002, v n đi u l ị ề ệ ủ ụ ố ượ c

Công ty Tài chính Qu c t (IFC) tr c thu c Ngân hàng Th gi i (World Bank) ố ế ế ớ ự ộ

và tr đ u t ầ ư 10% v n đi u l ố ề ệ ở thành c đông n ổ ướ ủ c ngoài l n th hai c a ứ ớ

Sacombank sau Qu đ u t Dragon Financial Holdings (Anh Qu c). ỹ ầ ư ố

ầ Ngày 8/8/2005, Ngân hàng ANZ chính th c ký h p đ ng góp v n c ph n ố ổ ứ ồ ợ

l vào Sacombank và tr thành c đông n c ngoài th v i t ớ ỷ ệ 10% v n đi u l ố ề ệ ở ổ ướ ứ

3 c a Sacombank. ủ

Đ a ch : 278 Nam Kỳ Kh i Nghĩa, Q.3, Tp. HCM ở ị ỉ

Đi n tho i : +84-(0)8-932.04.20 ệ ạ

Email : sacombank@vnn.vn

Website : www.sacombank.com.vn

2.3.5.2 Ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

Huy đ ng v n ng n h n, trung và dài h n d ạ ạ ắ ố ộ ướ i hình th c ti n g i có kỳ ề ứ ử

h n, không kỳ h n, ch ng ch ti n g i. ạ ỉ ề ử ứ ạ

Ti p nh n v n đ u t và phát tri n c a các t ch c trong n ầ ư ế ậ ố ể ủ ổ ứ ướ ố c, vay v n

c a các t ủ ổ ứ ch c tín d ng khác. ụ

Cho vay ng n h n, trung và dài h n. ạ ắ ạ

Chi ng phi u, trái phi u và gi y t có giá. ế t kh u th ấ ươ ấ ờ ế ế

37

Hùn v n và liên doanh theo pháp lu t. ậ ố

Làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng. ữ ụ ị

Kinh doanh ngo i t , vàng b c, thanh toán qu c t ạ ệ . ố ế ạ

Ho t đ ng thanh toán. ạ ộ

n c ngoài và các d ch v khác. Huy đ ng v n t ộ ố ừ ướ ụ ị

Ch

ng 3

ươ

K T QU NGHIÊN C U ỨÆ 

3.1 CTCP Xu t nh p kh u th y s n An Giang ủ ả ậ ấ ẩ

3.1.1 K t qu ki m đ nh nghi m đ n v ơ ị ả ể ệ ế ị

Trong ki m đ nh nghi m đ n v đ i v i chu i giá và kh i l ng giao d ch ị ố ớ ố ượ ệ ể ỗ ơ ị ị

c a c phi u AGF cho th y r ng không th bác b gi ủ ổ ấ ằ ỏ ả ể ế thuy t Ho v tính không ề ế

d ng c a chu i giá vì giá tr ki m đ nh c a nó nh h n giá tr t ừ ỏ ơ ị ể ị ớ ạ ươ i h n t ng ủ ủ ỗ ị

ng. Trong khi đó đ i v i chu i kh i l thuy t Ho b bác ứ ố ớ ố ượ ỗ ng giao d ch thì gi ị ả ế ị

m c ý nghĩa α = 1% đ tr k = 1 vì v y chu i kh i l ng giao d ch có b ỏ ở ứ ở ộ ễ ố ượ ậ ỗ ị

tính d ng. ừ

Ta ti p t c th c hi n ki m đ nh đ i v i chu i khác bi ế ụ ố ớ ự ể ệ ỗ ị ệ ậ ấ ủ t b c nh t c a

chu i giá thì gi thuy t Ho v tính không d ng b bác b m c ý nghĩa α = 1%. ỗ ả ỏ ở ứ ừ ế ề ị

t b c nh t c a chu i giá K t qu này cho phép ta k t lu n r ng chu i khác bi ế ậ ằ ế ả ỗ ệ ậ ấ ủ ỗ

t b c nh t c a giá ( thay đ i gi a 2 phiên có tính d ng. Nh v y chu i khác bi ư ậ ừ ỗ ệ ậ ấ ủ ữ ổ

li n k ) và kh i l ng giao d ch th a mãn đi u ki n c a ki m đ nh Granger. ố ượ ề ề ủ ể ệ ề ỏ ị ị

Giá tr ki m đ nh c th đ c trình bày trong b ng sau: ụ ể ượ ị ể ị ả

B ng 2 : K T QU KI M Đ NH ADF Đ I V I AGF Ố Ớ Ả Ể Ế ả Ị

Chu i d li u Có xu h ỗ ữ ệ ngướ ngướ

Không có xu h th i gian ờ -1.426 th i gian ờ -1.333 Giá c phi u (k = 5) ế ổ

38

Khác bi t b c nh t ệ ậ ấ ( s thay ự

ề đ i giá gi a 2 phiên li n k ) ổ ữ ề -7.451 a - 7.467 a

ế ng giao d ch (k = 9) c a giá c phi u (k = 4) ủ Kh i l ố ượ ị - 4.245 a

a b : Ý nghĩa th ng kê

- 3.245 b m c 1% và 5% . ở ứ

3.1.2 K t qu ki m đ nh Granger ả ể ế ị

S li u trên đã đ đi u ki n đ ti n hành ki m đ nh Granger, tuy nhiên ủ ề ố ệ ể ế ệ ể ị

tr c đ tr thích h p cho các ướ c khi th c hi n ki m đ nh ta ph i xác đ nh đ ị ự ệ ể ả ị ượ ộ ễ ợ

bi n s c a mô hình. Sau đó th c hi n ki m đ nh Granger có k t qu nh sau : ế ố ủ ả ư ự ệ ế ể ị

B ng 3 :K T QU KI M Đ NH GRANGER C A AGF Ị Ả Ể Ủ Ế ả

Gi K t lu n ả thuy t Ho ế ế ậ M c ýứ nghĩa Giá trị th ng kê F ố Chi u dài ề đ tr (k) ộ ễ

0.667 6 0.68 ng giao d ch không ị ổ thay đ i ự Kh i l ố ượ ng đ n s nh h ả ế ưở c a giá c phi u ế ổ ủ Ch pấ nh n Ho ậ

ự 0.321 6 0.93 ổ ế ng đ n S thay đ i c a giá c ủ ổ phi u không nh h ế ưở ả ng giao d ch kh i l ố ượ ị Ch pấ nh n Ho ậ

Nh v y t k t qu ki m đ nh trên cho phép chúng ta k t lu n r ng không ư ậ ừ ế ậ ằ ả ể ế ị

có m i quan h nào gi a giá c phi u và kh i l ữ ố ượ ế ệ ố ổ ế ng giao d ch c a c phi u ủ ổ ị

AGF.

3.2 CTCP S n xu t kinh doanh xu t nh p kh u Bình Th nh. ấ ả ấ ậ ạ ẩ

3.2.1 K t qu ki m đ nh nghi m đ n v . ơ ị ả ể ệ ế ị

Th c hi n t ng t c k t qu nh sau: Ki m đ nh ệ ươ ự ự đ i v i AGF ta đ ố ớ ượ ư ế ể ả ị

nghi m đ n v đ i v i chu i giá c phi u GIL cho th y ta không th bác b gi ế ị ố ớ ỏ ả ể ệ ấ ơ ỗ ổ

thuy t v tính d ng c a chu i giá vì giá tr ki m đ nh nh h n giá tr t ế ề ỏ ơ ị ể ị ươ ng ủ ừ ỗ ị

thuy t này b bác b ứ ng. Tuy nhiên đ i v i chu i khác bi ố ớ ỗ ệ ậ t b c nh t thì gi ấ ả ỏ ở ế ị

m c ý nghĩa 1% k = 7. Đ i v i chu i kh i l ứ đ tr ở ộ ễ ố ớ ố ượ ỗ ng giao d ch thì gi ị ả

thuy t Ho b bác b m c ý nghĩa 1% ỏ ở ứ ế ị ở ộ ễ đ tr k = 3. K t qu ki m đ nh c ế ả ể ị ụ

th đ c trình bày trong b ng sau : ể ượ ả

B ng 4 : K T QU KI M Đ NH ADF Đ I V I GIL Ố Ớ Ả Ể Ế ả Ị

39

Chu i d li u Không có xu h Có xu h ỗ ữ ệ ngướ ướ ờ ng th i

th i gian ờ - 1.61 gian - 1.61 Giá c phi u ( k= 8) ế ổ

Khác bi

ự -9.53 a - 9.52 a

ề ủ ề

ấ t b c nh t ệ ậ ( s thay đ i giá gi a 2 ữ ổ phiên li n k ) c a giá c phi u (k = 7) ế ổ ng giao d ch Kh i l ị ố ượ - 4.75 a - 6.20 a (k= 3 )

a : Ý nghĩa th ng kê

m c ý nghĩa 1%

ở ứ

3.2.2 K t qu ki m đ nh Granger. ả ể ế ị

ỗ Đ th c hi n ki m đ nh Granger ngoài vi c ki m tra tính d ng c a chu i ể ự ừ ủ ể ể ệ ệ ị

s li u nghiên c u chúng ta còn ph i xác đ nh đ ố ệ ứ ả ị ượ ợ c chi u dài đ tr k thích h p ộ ễ ề

cho các bi n s trong mô hình uy nhiên tr c khi th c hi n ki m đ nh Granger ế ố ướ ự ệ ể ị

thì ta ph i xác đ nh đ ả ị ượ ủ c các đ tr thích h p cho các bi n trong mô hình c a ộ ễ ế ợ

ki m đ nh Granger. Và đ tr thích h p cho các bi n s trong mô hình là k = 3. ế ố ộ ễ ể ợ ị

K t qu c th đ c trình bày trong b ng sau: ả ụ ể ượ ế ả

B ng 5 :K T QU KI M Đ NH GRANGER C A GIL Ị Ả Ể Ủ Ế ả

Gi K t lu n ả thuy t Ho ế ế ậ M c ýứ nghĩa Chi u dài ề đ tr (k) ộ ễ Giá trị th ng kê ố F

Kh i l ố 0.537 3 0.657 Ch p nh n Ho ấ ậ

ng giao ượ ng d ch không nh h ưở ả ị đ n s thay đ i c a giá ế ự ổ ủ c phi u ế ổ

ự ổ ủ 3 2.960 0.03 ế Bác b Hoỏ ế S thay đ i c a giá c phi u không nh ả ổ ố ượ ng ng đ n kh i l h ưở giao d chị

Theo k t qu ki m đ nh Granger cho th y kh i l ả ể ố ượ ế ấ ị ả ng giao d ch không nh ị

ng đ n s thay đ i c a giá c phi u, tuy nhiên gi h ưở ế ự ổ ủ ế ổ ả ổ thuy t v s thay đ i ế ề ự

ng đ n kh i l ng giao d ch l i b bác b c a giá c phi u không nh h ế ủ ả ổ ưở ố ượ ế ị ạ ị ỏ ở

m c ý nghĩa 5%. Nh v y m i quan h gi a s thay đ i giá và kh i l ng giao ệ ữ ự ư ậ ố ượ ứ ố ổ

40

d ch c a c phi u GIL là m i quan h tác đ ng m t chi u t ị ủ ổ ề ừ ự ổ ủ s thay đ i c a ệ ế ộ ố ộ

ng đ n kh i l ng giao d ch. giá nh h ả ưở ố ượ ế ị

B c ti p theo là xác đ nh m c đ nh h ứ ộ ả ướ ế ị ưở ế ng c a s thay đ i giá c phi u ủ ự ổ ổ

ng giao d ch các đ tr khác nhau b ng ph đ n kh i l ế ố ượ ị ở ộ ễ ằ ươ ớ ng pháp h i quy v i ồ

e

t

mô hình có d ng nh sau : ạ ư

LnVt = a

d kR t-k +

3 + Σ k =1

3 βk LnVt-k + Σ k =1

Thay đ i giá c phi u

th i đi m t Trong đó : R t ế ở ờ ể ổ ổ

Kh i l ng giao d ch th i đi m t Vt ố ượ ị ở ờ ể

k chi u dài đ tr ộ ễ ề

K t qu phân tích h i quy v nh h ề ả ế ả ồ ưở ế ng c a thay đ i giá c phi u GIL đ n ủ ế ổ ổ

kh i l ng giao d ch v i các đ tr khác nhau đ c trình bày trong b ng sau: ố ượ ộ ễ ớ ị ượ ả

B ng 6 : K T QU PHÂN TÍCH H I QUY V NH H Ề Ả Ồ Ả Ế ả ƯỞ Ủ NG C A

THAY Đ I GIÁ C PHI U GIL Đ N KH I L NG GIAO D CH Ố ƯỢ Ổ Ổ Ế Ế Ị

H s t M c ý nghĩa ệ ố ươ ứ

ng quan 1.359 0.4465 0.1269 0.2765 5.311 0.5411 1.2842 Giá tr th ng kê t ị ố 4.211 9.339 2.443 5.828 2.332 0.236 1.646

Bi n sế ố c Ln V t-1 Ln V t-2 Ln V t-3 R t-1 R t-2 R t-3 S quan sát R 2 đi u ch nh ỉ ề Giá tr th ng kê F ị ố 0.000 0.000 0.015 0.000 0.020 0.813 0.1004 406 0.61 105.16 a

a : Ý nghĩa th ng kê

m c 1%

ở ứ

K t qu phân tích h i qui trong b ng trên cho th y r ng kh i l ng giao ấ ằ ố ượ ế ả ả ồ

i có m i quan h t l ng giao d ch d ch ị ở ờ th i đi m hi n t ể ệ ạ ệ ỷ ệ ố thu n v i kh i l ớ ố ượ ậ ị

c đó. Nghĩa là , n u kh i l ng giao tăng phiên ở các phiên th 1, 2 và 3 tr ứ ướ ố ượ ế ở

th t-1, t-2 và t-3 thì nó s ti p t c tăng i. ẽ ế ụ ứ ở phiên th t và ng ứ c l ượ ạ

Ngoài ra k t qu h i qui cũng cho th y r ng s thay đ i c a giá c phi u có ấ ằ ổ ủ ả ồ ự ế ế ổ

quan h t l ệ ỷ ệ thu n v i kh i l ớ ố ượ ậ ứ ớ ộ ể ng giao d ch c a nó trong quá kh v i đ tr là ủ ị

1. Khi giá c phi u tăng lên hay gi m đi m t l ng phiên th t thì ngay ộ ượ ế ả ổ ở ứ ở

41

phiên sau đó kh i l ng giao d ch cũng tăng lên hay gi m đi m t l ng t ố ượ ộ ượ ả ị ươ ng

ứ ả ng. K t qu h i quy cho th y c th r ng khi giá c phi u tăng lên hay gi m ấ ụ ể ằ ả ồ ế ế ổ

đi 1% phiên th t thì phiên ngay sau đó kh i l ng giao d ch s tăng hay ở ứ ở ố ượ ẽ ị

gi m đi m t l ng t ng t ng ng là 5.311% m c ý nghĩa 5%. ộ ượ ả ươ ươ ứ ở ứ

3.3 Ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Th ng Tín ươ ạ ổ ầ ươ

3.3.1 K t qu ki m đ nh nghi m đ n v . ơ ị ả ể ệ ế ị

ng giao Th c hi n ki m đ nh nghi m đ n v đ i v i chu i giá và kh i l ơ ị ố ớ ố ượ ự ệ ể ệ ỗ ị

d ch c a c phi u STB ta th y đ i v i chu i kh i l ị ố ớ ố ượ ủ ế ấ ổ ỗ ng giao d ch thì gi ị ả

thuy t v tính không d ng b bác b m c ý nghĩa 10% ( không có xu h ế ề ỏ ở ứ ừ ị ướ ng

th i gian) và 5% ( có xu h ờ ướ ỗ ng th i gian) v i đ tr k = 9. Còn đ i v i chu i ớ ộ ễ ố ớ ờ

giá thì gi thuy t v tính không d ng không th b bác b do giá tr ki m đ nh ả ế ề ị ể ể ị ừ ỏ ị

nh h n so v i giá tr ki m đ nh t ng ng, tuy nhiên đ i v i chu i khác bi ỏ ơ ị ể ớ ị ươ ố ớ ứ ỗ ệ t

thuy t v tính d ng b bác b m c ý nghĩa b c nh t đ ậ ấ ượ c ki m đ nh thì gi ị ể ả ế ề ỏ ở ứ ừ ị

1% và đ tr k = 4. K t qu ki m đ nh c th đ c trình bày trong b ng sau: ụ ể ượ ả ể ộ ễ ế ị ả

B ng 7ả : K T QU KI M Đ NH ADF Đ I V I STB Ị Ố Ớ Ả Ể Ế

Chu i d li u Không có xu h Có xu h ỗ ữ ệ ngướ ướ ờ ng th i

th i gian ờ - 1.60 gian - 2.52 Giá c phi u ổ ế ( k= 5)

Khác bi t b c nh t( s thay ệ ậ ấ ự

ề đ i giá gi a 2 phiên li n k ) ổ ữ ề - 5.46 a - 5.44 a

ế ổ

c a giá c phi u (k = 4) ủ Kh i l ố ượ ng giao d ch (k= 9) ị - 2.65 c - 3.70 b

a b c : Ý nghĩa th ng kê

m c ý nghĩa 1% , 5% và 10%.

ở ứ

T ng t ươ ự nh trên chu i giá và kh i l ỗ ố ượ ư ng giao d ch c a c phi u STB ủ ổ ế ị

th a mãn đi u ki n đ th c hi n ki m đ nh Granger ể ự ề ệ ệ ể ỏ ị

3.3.2 K t qu ki m đ nh Granger ả ể ế ị

ủ ề Theo k t qu ki m đ nh nghi m đ n v cho th y chu i d li u đã đ đi u ỗ ữ ệ ả ể ế ệ ấ ơ ị ị

c khi ti n hành ki m đ nh ki n đ ti n hành ki m đ nh Granger. Tuy nhiên tr ị ể ế ệ ể ướ ế ể ị

42

ta ph i xác đ nh đ tr thích h p cho các bi n s trong mô hình. Đ tr thích ế ố ộ ễ ộ ễ ả ợ ị

c th c hi n và h p trong mô hình này là k = 2, nh v y ki m đ nh Granger đ ợ ư ậ ể ị ượ ự ệ

c trình bày c th trong b ng sau: k t qu đ ế ả ượ ụ ể ả

B ng 8 : K T QU KI M Đ NH GRANGER C A STB Ả Ể Ủ Ế ả Ị

Gi K t lu n ả thuy t Ho ế ế ậ M c ýứ nghĩa Chi u dài ề đ tr (k) ộ ễ Giá trị th ng kê ố F

0.25 2 0.78 Ch p nh n Ho ấ ậ Kh i l ng giao d ch ượ ố ị ng đ n s không nh h ự ế ả ưở thay đ i c a giá c phi u ế ổ ổ ủ

ự 2.22 2 0.11 S thay đ i c a giá c ế ổ ủ ả ổ ưở ng ng giao d ch Ch p nh n ậ ấ Ho phi u không nh h đ n kh i l ị ế ố ượ

K t qu ki m đ nh Granger trên cho th y r ng gi thuy t v m i quan h ấ ằ ả ể ế ị ả ế ề ố ệ

gi a giá c phi u STB và kh i l ế ố ượ ữ ổ ư ậ ng giao d ch là không th b bác b . Nh v y ể ị ỏ ị

ta có th k t lu n r ng không có m i quan h nào gi a giá c phi u STB và ậ ằ ể ế ữ ệ ế ổ ố

kh i l ng giao d ch. ố ượ ị

3.4 CTCP C đi n l nh ơ ệ ạ

3.4.1 K t qu ki m đ nh nghi m đ n v ơ ị ả ể ệ ế ị

K t qu ki m đ nh tính d ng c a giá c phi u và kh i l ng giao d ch ả ể ố ượ ủ ừ ế ế ổ ị ị

c a c phi u REE cho th y đ i v i chu i kh i l ủ ổ ố ớ ố ượ ế ấ ỗ ng giao d ch thì gi ị ả ế thuy t

v tính không d ng đ u b bác b ừ ề ỏ ở ề ị ỗ các m c ý nghĩa khác nhau. Đ i v i chu i ố ớ ứ

giá thì gi ả thuy t này không th b bác b , tuy nhiên khi chu i khác bi ỏ ể ị ế ỗ ệ ậ t b c

nh t c a giá đ thuy t v tính không d ng b bác b ấ ủ ượ c ki m đ nh thì gi ị ể ả ế ề ỏ ở ứ m c ừ ị

ý nghĩa 1%. Nh v y chu i giá và kh i l ư ậ ố ượ ỗ ỏ ng giao d ch c a c phi u REE th a ủ ổ ế ị

mãn đi u ki n c a ki m đ nh Granger. ệ ủ ề ể ị

: K T QU KI M Đ NH ADF Đ I V I REE B ng 9ả Ố Ớ Ả Ể Ế Ị

Chu i d li u Không có xu h Có xu h ỗ ữ ệ ngướ ướ ờ ng th i

th i gian gian ờ

43

- 2.62 c - 2.72 Giá c phi u ổ ế ( k= 4)

Khác bi t b c nh t( s thay đ i giá ệ ậ ấ ự ổ

gi a 2 phiên li n k ) c a giá c ề ề ủ ữ ổ - 6.31 a - 6.31 a

phi u (k = 9) ế

Kh i l ố ượ ng giao d ch (k= 11 ) ị - 2.848 c - 3.97 b

a b c : Ý nghĩa th ng kê

m c ý nghĩa 1% , 5% và 10%.

ở ứ

3.4.2 K t qu ki m đ nh Granger. ả ể ế ị

Tr c khi ki m đ nh Granger ti n hành thì đ tr đ c xác đ nh cho các ướ ộ ễ ượ ế ể ị ị

bi n trong mô hình là k = 6. K t qu ki m đ nh Granger đ c trình bày trong ả ể ế ế ị ượ

b ng sau: ả

B ng 10 : K T QU KI M Đ NH GRANGER C A REE Ả Ể Ủ Ế ả Ị

Gi K t lu n ả thuy t Ho ế Giá trị Chi u dài ề M c ýứ ế ậ

th ng kê F nghĩa ố đ tr (k) ộ ể

Kh i l ng giao d ch ố ượ ị

ng đ n s 0.362 0.90 Ch p nh n Ho 6 không nh h ả ưở ế ự ậ ấ

thay đ i c a giá c phi u ế S thay đ i c a giá c ổ ủ ự ổ ổ ủ ổ

6 phi u không nh h 1.336 0.24 Ch p nh n Ho ế ả ưở ng ấ ậ

ng giao d ch đ n kh i l ế ố ượ ị

ữ Theo k t qu ki m đ nh Granger cho th y không có m i quan h nào gi a ả ể ế ệ ấ ố ị

giá c phi u và kh i l ế ố ượ ổ ng giao d ch c a c phi u REE. ủ ổ ế ị

3.5 CTCP D c Ph m Imexpham ượ ẩ

3.5.1 K t qu ki m đ nh nghi m đ n v ơ ị ả ể ệ ế ị

c trình bày K t qu ki m đ nh nghiêm đ n v đ i v i c phi u IPM đ ơ ị ố ớ ổ ả ể ế ế ị ượ

trong b ng sau: ả

B ng 11 : K T QU KI M Đ NH ADF Đ I V I IPM ả Ố Ớ Ả Ể Ế Ị

Chu i d li u ỗ ữ ệ ngướ ngướ

Không có xu h th i gian ờ -1.13 Có xu h th i gian ờ -2.11 Giá c phi u ổ ế ( k= 1)

44

Khác bi ệ ậ t b c nh t( s thay ấ ự

ề đ i giá gi a 2 phiên li n k ) ổ ữ ề -7.32 a -7.32 a

c a giá c phi u (k = 1) ủ ế ổ

Kh i l ố ượ ng giao d ch (k=1 ) ị -4.20 a -4.46 a

a b c : Ý nghĩa th ng kê

m c ý nghĩa 1% , 5% và 10%.

ở ứ

ng giao K t qu ki m đ nh tính d ng c a giá c phi u IPM và kh i l ủ ả ể ố ượ ừ ế ế ổ ị

d ch cho th y gi ị ấ ả thuy t v tính không d ng c a chu i giá không th b bác b ủ ế ề ể ị ừ ổ ỏ

m c ý nghĩa 5%. Tuy nhiên khi sai bi t b c nh t c a chu i giá đ ở ứ ệ ậ ấ ủ ỗ ươ ể c ki m

thuy t này b bác b đ nh thì gi ị ả ỏ ở ứ ậ m c ý nghĩa 5%. Nh v y có th k t lu n ư ậ ể ế ế ị

r ng chu i giá có tính d ng. Đ i v i chu i kh i l ừ ằ ố ớ ố ượ ỗ ỗ ng giao d ch thì gi ị ả ế thuy t

m c ý nghĩa 5%. Nh v y chu i giá và v tính không d ng đ u b bác b ừ ề ỏ ở ứ ư ậ ề ỗ ị

kh i l ố ượ ng giao d ch c a c phi u IPM th a mãn đi u ki n c a ki m đ nh ỏ ủ ủ ể ệ ề ế ổ ị ị

Granger.

3.5.2 K t qu ki m đ nh Granger. ả ể ế ị

K t qu ki m đ nh Granger c a IPM v i đ tr k = 2 đ c trình bày trong ớ ộ ễ ả ể ủ ế ị ượ

b ng sau: ả

B ng 12 : K T QU KI M Đ NH GRANGER C A IPM Ả Ể Ủ Ế ả Ị

Gi K t lu n ả thuy t Ho ế ế ậ M c ýứ nghĩa Giá trị th ng kê F ố Chi uề dài độ tr (k)ể

ng giao d ch Kh i l ố ượ ị

3.79 0.02 2 không nh h ả ưở ng đ n s ế ự Bác b Hoỏ

thay đ i c a giá c phi u ế S thay đ i c a giá c ổ ủ ự ổ ổ ủ ổ

phi u không nh h 1.97 0.14 2 ế ả ưở ng ậ Ch p nh n ấ

ng giao d ch Ho đ n kh i l ế ố ượ ị

Theo k t qu ki m đ nh Granger cho th y kh i l ả ể ố ượ ế ấ ị ả ng giao d ch có nh ị

ng đ n s thay đ i c a giá c phi u và gi thuy t v s thay đ i c a giá h ưở ế ự ổ ủ ế ổ ả ế ề ự ổ ủ

ng đ n kh i l ng giao d ch không th b bác b c phi u không nh h ổ ế ả ưở ố ượ ế ể ị ỏ ở ị

m c ý nghĩa 5%. Nh v y m i quan h gi a s thay đ i giá và kh i l ng giao ệ ữ ự ư ậ ố ượ ứ ố ổ

d ch c a c phi u IPM ch là quan h m t chi u. ị ủ ổ ệ ộ ế ề ỉ

45

B c ti p theo là xác đ nh m c đ nh h ng c a kh i l ng giao d ch ứ ộ ả ướ ế ị ưở ố ượ ủ ị

các đ tr khác nhau b ng ph đ n s thay đ i giá c phi u ổ ế ự ế ở ổ ộ ễ ằ ươ ồ ng pháp h i

quy. Ph ng trình h i quy trong tr ng h p này có d ng nh sau : ươ ồ ườ ư ạ ợ

e d k LnVt-k + t

2 + Σ k =1

2 βk R t-k + Σ k =1

R t = a

Thay đ i giá c phi u

th i đi m t Trong đó : R t ế ở ờ ể ổ ổ

Kh i l ng giao d ch th i đi m t Vt ố ượ ị ở ờ ể

k chi u dài đ tr . ộ ể ề

K t qu phân tích h i quy đ c trình bày trong b ng sau: ế ả ồ ượ ả

B ng 13 : K T QU PHÂN TÍCH H I QUY V NH H Ề Ả Ồ Ả Ế ả ƯỞ Ủ NG C A

KH I L NG GIAO D CH V I THAY Đ I GIÁ C PHI U IPM Ố ƯỢ Ớ Ổ Ổ Ế Ị

H s t ng quan M c ý nghĩa Bi n sế ố ệ ố ươ Giá tr th ng kê ị ố ứ

t

-0.122 -0.015 -0.005 0.003 0.009 -2.71 -0.18 -0.35 0.84 2.38

F c R(-1) R(-2) Ln V(-1) Ln V(-2) S quan sát ố R 2 đi u ch nh ỉ ề Giá tr th ng kê ị ố 0.007 0.86 0.73 0.40 0.018 155 0.03 2.167 c

c Ý nghĩa th ng kê

m c ý nghĩa 10%

ở ứ

K t qu phân tích h i quy trong b ng trên cho th y r ng kh i l ng giao ấ ằ ố ượ ế ả ả ồ

i có m i quan h t l thu n đ n s thay đ i c a giá c phi u d ch hi n t ị ệ ạ ệ ỷ ệ ố ế ự ổ ủ ế ở 2 ậ ổ

phiên sau đó . C th , n u kh i l hi n t ụ ể ế ố ượ ng giao d ch c a c phi u IPM ủ ổ ế ị ở ệ ạ i t

tăng 1% thì giá c phi u cách 2 phiên sau đó s tăng 0.009%. M i quan h t ệ ỷ ệ l ẽ ế ổ ố

thu n này có ý nghĩa th ng kê m c 5%. ậ ố ở ứ

46

K T LU N

ẬÆ 

ố Trong nghiên c u v m i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh i ả ữ ề ố ứ ệ ế ổ

ng giao d ch c a 5 lo i c phi u thu c 5 ngành kinh t khác nhau đ c niêm l ượ ạ ổ ủ ế ộ ị ế ượ

i S giao d ch ch ng khoán Thành Ph H Chí Minh bao g m AGF , REE, y t t ế ạ ở ố ồ ứ ồ ị

GIL, STB, IPM. S d ng ki m đ nh Granger k t qu cho th y r ng m i quan ấ ằ ử ụ ế ể ả ố ị

ng giao d ch không t n t i h nhân qu gi a giá và kh i l ệ ả ữ ố ượ ồ ạ ở ị ế các c phi u ổ

AGF, STB và REE. Tuy nhiên đ i v i c phi u GIL và IPM l i có t n t ố ớ ổ ế ạ ồ ạ ố i m i

quan h gi a giá c phi u và kh i l ệ ữ ố ượ ế ổ ế ng giao d ch. C th là đ i v i c phi u ố ớ ổ ụ ể ị

GIL t n t ồ ạ ố i m i quan h m t chi u gi a s thay đ i giá c a c phi u đ n kh i ủ ổ ữ ự ệ ộ ế ế ề ố ổ

l ượ ứ ẽ ả ng giao d ch nghĩa là s thay đ i giá c a c phi u GIL trong quá kh s nh ủ ổ ự ế ổ ị

ng t i kh i l i. Còn đ i v i c phi u IPM thì t n l h ưở ớ ố ượ ng giao d ch hi n t ị ệ ạ ố ớ ổ ồ ạ i ế

m i quan h gi a kh i l ng giao d ch đ n s thay đ i giá c phi u, nghĩa là ệ ữ ố ượ ố ế ự ế ổ ổ ị

kh i l ng giao d ch trong quá kh s nh h ng đ n s thay đ i giá trong ố ượ ứ ẽ ả ị ưở ế ự ổ

hi n t i. ệ ạ

Trong nghiên c u này ch y u s d ng ph ng pháp ki m đ nh Granger ủ ế ử ụ ứ ươ ể ị

đ tìm ra m i quan h gi a giá c phi u và kh i l ể ệ ữ ố ượ ế ố ổ ể ng giao d ch. M c dù ki m ặ ị

c s d ng ph bi n và r ng rãi trên th gi đ nh Granger hi n nay đang đ ị ệ ượ ử ụ ổ ế ế ớ i, ộ

tuy nhiên ki m đ nh này v n có h n ch . Đó là đ th c hi n đ c ki m đ nh ể ự ệ ể ế ạ ẫ ị ượ ể ị

ỗ ố ệ Granger thì chu i s li u đòi h i ph i có tính d ng vì v y đ i v i chu i s li u ỗ ố ệ ố ớ ừ ả ậ ỏ

không có tính d ng ừ ở ể ể ki m đ nh nghi m đ n v thì ta ti p t c th c hi n ki m ế ụ ự ệ ệ ơ ị ị

t b c nh t đ xác đ nh tính d ng c a s li u. Tuy đ nh đ i v i chu i khác bi ị ố ớ ỗ ệ ậ ủ ố ệ ấ ể ừ ị

nhiên có m t th c t th y r ng khi chu i khác bi t b c nh t đ c s d ng thì ự ế ấ ằ ộ ỗ ệ ậ ấ ượ ử ụ

47

i có s thay đ i, nó không còn ph n ánh đúng ý nghĩa và b n ch t c a s li u l ả ấ ủ ố ệ ạ ự ả ổ

gi c đúng b n ch t th c s c a nó. Vì v y đ kh c ph c hi n t ng này đ ữ ượ ự ự ủ ệ ượ ụ ể ậ ắ ấ ả

ngày nay ki m đ nh s hòa h p (Cointergration test) đ ự ể ợ ị ượ ử ụ ộ c s d ng nh là m t ư

gi i pháp. Lo i ki m đ nh này không đòi h i s li u ph i có tính d ng nên s ả ỏ ố ệ ừ ể ả ạ ị ố

li u v n gi ẫ ệ đ ữ ượ c đúng b n ch t c a nó. Vì nh ng h n ch v m t th i gian ữ ế ề ặ ấ ủ ả ạ ờ

khác nên ki m đ nh này ch a đ c s d ng trong nghiên cũng nh các y u t ư ế ố ư ượ ử ụ ể ị

c s d ng trong các h c u này. Tuy nhiên đây s là lo i ki m đ nh s đ ẽ ứ ẽ ượ ử ụ ể ạ ị ướ ng

nghiên c u ti p theo nh m đ hoàn thi n h n các nghiên c u cùng lo i trong ệ ứ ứ ể ế ạ ằ ơ

ng lai. t ươ

Tài li u tham kh o

[1] Nguy n Tr ng Hoài, Phùng Thanh Bình, Nguy n Khánh Duy. D báo và ễ ễ ọ ự

và tài chính, NXB Th ng kê, 2009. phân tích d li u trong kinh t ữ ệ ế ố

[2] Tr ng Đông L c. “ ươ ộ M i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh i l ả ữ ố ượ ng ế ệ ổ ố

”, Công ngh ngân hàng, (38), 32 – 37, 2009. giao d chị ệ

[3] Tr ng Đông L c. “ The causal relation between stock price and trading ươ ộ

volume Evidence from the Hanoi Stock Tranding Center”, Economic

Development, (178), 11-15, 2009.

[4] Mai văn Nam, Ph m Lê Thông, Lê T n Nghiêm, Nguy n văn Ngân. Giáo ễ ấ ạ

trình Kinh t ng l ế ượ , NXB Th ng kê, TP.HCM, 2004. ố

[5] Nguy n H Quỳnh. Chu i th i gian phân tích và nh n d ng ễ ồ ạ , NXB Khoa h cọ ậ ỗ ờ

và k thu t, 2003. ậ ỹ