LOGO

ĐĐẠẠI HI HỌỌC ĐC ĐÀÀ NNẴẴNGNG CH KHOA TRƯTRƯỜỜNG ĐNG ĐẠẠI HI HỌỌC BC BÁÁCH KHOA

TRUNG TÂM TIN HỌC

MS EXCEL 2003

Hồ Phan Hiếu Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng

Đà Nẵng, 2008

I DUNG NNỘỘI DUNG

Giới thiệu

1

CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

2

XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

3

4

Hàm

Cơ sở dữ liệu

5

Đồ thị và in ấn

6

MS Excel 2003

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 MS Excel là gì?

 Excel là thành phần trong bộ Microsoft Office  Hỗ trợ việc tính toán như tính lương, tổng

kết điểm, …

 Dữ liệu được lưu trữ dạng bảng (các hàng

và các cột)

 Thực hiện các phép tính từ đơn giản đến

phức tạp

MS Excel 2003

 Hỗ trợ nhiều hàm tính toán  Tạo biểu đồ, phân tích…

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 Khởi động và thoát

• Chọn Start \ Programs \ Microsoft Excel • Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel

trên Desktop

• …  Thoát

• Nhấn Alt + F4 • Chọn File \ Exit • Chọn nút

ở góc phải phía trên cửa số làm

việc

4

MS Excel 2003

 Khởi động

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

Thanh tiêu đề

 Màn hình làm việc

Thanh thực đơn

Thanh công cụ

Thanh định dạng

Thanh công thức

Ô địa chỉ

Tên cột

Tên hàng

Cửa sổ làm việc

Các bảng tính

MS Excel 2003

 Thanh tiêu đề (Title Bar): chứa tên chương trình và

tệp tin đang mở

 Thanh thực đơn (Menu Bar): chứa toàn bộ các lệnh

của Excel

 Thanh công cụ (Standard Bar): chứa một số các nút biểu tượng cho phép chọn nhanh các lệnh của Excel

 Thanh công thức và địa chỉ (Formular Bar): hiển thị

nội dung và địa chỉ của ô hiện hành, nếu ô hiện hành là kết quả của một biểu thức tính toán thì sẽ hiển thị công thức tính toán

 Phiếu bảng tính (SheetTab): mỗi sheet là cửa sổ làm việc của bảng tính, mỗi tệp gồm nhiều sheet (mặc định là 3 sheet)

MS Excel 2003

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 Các thao tác với tệp tin

• Khi mở Excel thì một văn bản mới mặc nhiên

được tạo ra với tên ngầm định là Book1, Book2…

• Hoặc chọn File \ New • Hoặc chọn nút New trên thanh công cụ chuẩn • Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl+N

7

MS Excel 2003

 Tạo mới tệp tin

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 Các thao tác với tệp tin

• Chọn File \ Save • Chọn nút Save trên thanh công cụ • Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+S • Nếu tệp tin chưa được đặt tên thì xuất hiện hộp

thoại: (*) – Chọn thư mục chứa tệp tin Save in – Gõ tên tệp tin File name – Chọn kiểu tệp tin Save as Type (mặc định .xls) – Chọn nút Save để lưu.

• Chú ý: Khi lưu tệp tin văn bản mới cần đặt tên

gợi nhớ, không bỏ dấu tiếng Việt, tên là duy nhất.

8

MS Excel 2003

 Lưu tệp tin

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 Các thao tác với tệp tin

• Khi soạn thảo một tệp tin văn bản đã được đặt tên (đã tồn tại) thì việc lưu tệp tin (Save, Ctrl+S…) sẽ cập nhật những thay đổi (tức là lưu lại những gì vừa mới gõ) vào nội dung tệp tin đó.

• Lưu ý: Nên lưu (Ctrl+S) thường xuyên trong lúc

soạn thảo

• Nếu tệp tin văn bản đã tồn tại, muốn lưu nội dung

vừa thay đổi với tên một tệp tin khác thì chọn File\Save As, xuất hiện hộp thoại. Sau đó thực hiện các thao tác như (*).

9

MS Excel 2003

 Lưu tệp tin

1. 1. GiGiớớii thithiệệuu

 Các thao tác với tệp tin

• Chọn File \ Open • Hoặc chọn nút Open trên thanh công cụ chuẩn • Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+O • Hoặc Double Click vào teptin.xls

10

MS Excel 2003

 Mở tệp tin

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 WorkBook

 Là tệp tin của Excel, có phần mở rộng là .xls  Trên một WorkBook chứa nhiều WorkSheet,

tối đa là 255 Sheet.

 Khi khởi động Excel, WorkBook được mở

mặc định có 3 Sheet.

11

MS Excel 2003

 Một WorkBook được ví như một quyển vở.

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 WorkSheet (hay Sheet gọi là Trang)  Là tập hợp các cột (Column), các hàng (Row) giao nhau tạo thành các ô (Cell).  Trên một Sheet chứa 256 cột (đánh địa chỉ

từ A, B … IV), 65536 hàng (đánh địa chỉ từ 1 .. 65536), tạo thành 256 x 65536 ô.

 Trong Excel dữ liệu được thể hiện trên các

ô.

12

MS Excel 2003

 Mỗi ô có một địa chỉ riêng biệt.

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Sheet (Trang)

 Thực hiện các thao tác trên Sheet bằng cách

13

MS Excel 2003

nhấn chuột phải trên Sheet cần thao tác: • Insert: chèn thêm một Sheet • Delete: xóa Sheet hiện hành • Rename: đặt tên Sheet hiện hành • Move or Copy: di chuyển hoặc sao chép Sheet • Select All Sheets: chọn tất cả các Sheet

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Trang hiện hành

 Trang hiện hành: là bảng tính hiện tại đang

được thao tác.

 Thay đổi trang hiện hành: nhấn chuột vào

phần chứa tên của trang bảng tính.

 Ô hiện hành

 Ô hiện hành là ô đang được thao tác: A1,..  Thay đổi ô hiện hành: nhấn chuột vào ô hoặc

14

MS Excel 2003

sử dụng các phím mũi tên

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Nhận dạng con trỏ

 Con trỏ ô: xác định ô nào là ô hiện hành, có

đường bao đậm xung quanh

 Con trỏ soạn thảo: hình thanh đứng mầu

đen, nhấp nháy xác định vị trí nhập dữ liệu cho ô

 Con trỏ chuột: thay đổi hình dạng tùy thuộc

15

MS Excel 2003

vào vị trí của nó trên trang

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản

• Tab: di chuyển con trỏ ô sang phải một cột • Enter: di chuyển con trỏ ô xuống dòng dưới • : chuyển sang ô phía trái, phải, trên, dưới

ô hiện tại

• Ctrl + home: chuyển con trỏ về ô A1 • …

16

MS Excel 2003

 Các phím thường dùng:

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản

• Chuyển con trỏ ô đến ô cần nhập dữ liệu và gõ

dữ liệu vào.

• Delete, Backspace để xóa ký tự • Home, End để di chuyển nhanh trên dòng nhập • Esc kết thúc nhưng không lấy dữ liệu đã nhập • Enter để chấp nhận dữ liệu vừa nhập và kết thúc

việc nhập cho ô đó

17

MS Excel 2003

 Nhập dữ liệu

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản

• Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa • Thực hiện các thao tác chỉnh sửa • Nhấn phím Enter để chấp nhận và kết thúc chỉnh

sửa

18

MS Excel 2003

 Chỉnh sửa dữ liệu

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Sử dụng công cụ phóng to thu nhỏ  Bảng tính được đặt hiển thị mặc định là

100%

19

MS Excel 2003

 Thay đổi tỉ lệ hiển thị: nhắp chuột vào biểu tượng Zoom, chọn tỉ lệ tương ứng muốn hiển thị

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Các phép toán trong công thức số

học  Cộng: +  Trừ: -  Nhân: *  Chia: /  Mũ: ^

20

MS Excel 2003

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Các phép toán so sánh

21

MS Excel 2003

 Lớn hơn: >  Nhỏ hơn: <  Lớn hơn hoặc bằng: >=  Nhỏ hơn hoặc bằng: <=  Khác (không bằng): <>

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Tạo công thức

 Gõ dấu “=” trước công thức, ví dụ: =A2+B2  Nhấn Enter để kết thúc  Nội dung công thức được hiển thị trên thanh

Formula bar

 Sử dụng cặp dấu “( )” để thay đổi độ ưu tiên

22

MS Excel 2003

của các phép toán trong công thức

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Sửa lỗi khi dùng công thức

 ####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị,  #VALUE!: giá trị không đúng theo yêu cầu

của công thức

 #DIV/0!: chia cho giá trị 0  #NAME?: không xác định được tên hàm

trong công thức

23

MS Excel 2003

 #N/A: không có dữ liệu để tính toán  #NUM!: dữ liệu không đúng kiểu số

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Mỗi ô được xác định bởi một cột và một hàng nên

có một địa chỉ riêng biệt.  Địa chỉ ô = tên cột tên hàng

• Ví dụ: cột C, hàng 4, tạo thành ô có địa chỉ là C4

 Địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong các công

thức để lấy dữ liệu tương ứng • Ví dụ: Miền từ ô A2 đến ô C4, có địa chỉ miền là A2 : C4  Đặc trưng của Excel là Copy công thức; tức là công thức chỉ lập 1 lần, sau đó Copy sang các ô còn lại. Vì vậy, học viên cần nắm vững về địa chỉ.

24

MS Excel 2003

 Địa chỉ

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Địa chỉ

 Đặc trưng của Excel là Copy công thức; tức

là công thức chỉ lập 1 lần, sau đó Copy sang các ô còn lại.

 Cách Copy công thức: Trỏ chuột tại vị trí Fill

Handle, kéo rê chuột sang các ô khác.

Fill Handle

25

MS Excel 2003

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Các loại địa chỉ

 Địa chỉ tương đối: có dạng , địa chỉ này thay đổi một cách tương đối khi sao chép đến ô khác

 Địa chỉ tuyệt đối: có dạng $$, địa chỉ này không thay đổi khi sao chép đến ô khác

 Địa chỉ hỗn hợp: có dạng $

hoặc $ chỉ thay đổi hàng hay cột khi sao chép đến ô khác

 Chuyển đổi qua lại giữa các loại địa chỉ:

26

MS Excel 2003

nhấn phím F4

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu dữ liệu

27

MS Excel 2003

 Kiểu chuỗi (Text): các chữ số, kí tự, dấu  Kiểu số (Number): các chữ số 0-9  Kiểu ngày giờ (Date –Time)  Kiểu logic  Kiểu công thức

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu chuỗi (text)

 Là kiểu tổng quát nhất gồm các kí tự, số, dấu…  Nếu độ dài của chuỗi nhập vào lớn hơn độ rộng

sẽ bị che khuất.

của cột thì: • Trường hợp ô kế tiếp rỗng: dữ liệu sẽ tràn qua ô đó • Trường hợp ô kế tiếp có dữ liệu: phần sau của chuỗi

• Ví dụ: = “TIN” & “ HỌC”  “TIN HỌC”

 Sử dụng toán tử & để nối các chuỗi lại

 Trong công thức, dữ liệu kiểu text được đặt

28

MS Excel 2003

trong dấu nháy kép “ “

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu số (number)

 Là dữ liệu thể hiện giá trị số: số dương, số

âm, số thập phân, phần trăm…

 Nếu độ dài của số nhập vào lớn hơn độ rộng

của cột thì sẽ hiển thị #####

29

MS Excel 2003

 Kiểu số sử dụng các toán tử +, -, *, /, ^, %...  Mặc định, dữ liệu số được canh lề phải

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu ngày - giờ (date - time)

 Là dữ liệu thể hiện giá trị ngày, giờ trong

bảng tính

 Khi thao tác với kiểu ngày – giờ cần thiết lập thuộc tính Date – Time trong Control Panel  Nếu độ dài của chuỗi nhập vào lớn hơn độ

rộng của cột thì sẽ hiển thị #####  Kiểu số sử dụng các toán tử +, -  Mặc định, dữ liệu kiểu ngày – giờ được canh

30

MS Excel 2003

lề phải trong ô

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu logic

 Nhận 1 trong 2 giá trị: TRUE (đúng), FALSE

(sai)

 Kiểu logic sử dụng các toán tử so sánh như:

31

MS Excel 2003

>, <, >=, <=, =, <>... • Ví dụ: = 5 < 3  FALSE

2. 2. CCáácc khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn

 Kiểu công thức

 Do người dùng định nghĩa, gồm chữ, số, địa

32

MS Excel 2003

chỉ của ô, các toán tử, các hàm…  Phải bắt đầu bằng dấu “=” hoặc “+”

 Di chuyển con trỏ trên bảng tính

 Dùng chuột

• Muốn đưa con trỏ đến ô nào thì nhắp chuột tại ô đó.

 Dùng phím di chuyển con trỏ

• : • : • PgUp: • PgDn: • Ctrl + Home: • Ctrl + End:

Qua trái, qua phải một ô Lên trên, xuống dưới một ô Lên trên một trang màn hình Xuống dưới một trang màn hình Về đầu bảng tính Về cuối bảng tính

33

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Chọn khối ô:

• Dùng chuột: Chọn ô đầu, kéo rê chuột đến ô cuối • Dùng phím: Di chuyển con trỏ đến ô đầu, nhấn phím Shift +

các phím di chuyển con trỏ đến ô cuối  Chọn hàng: Kích chuột vào đầu hàng  Chọn cột: Kích chuột vào đầu cột  Chọn nhiều hàng (cột): Kích chuột vào đầu hàng

(cột), kéo rê chuột sang các hàng (cột) khác

 Chọn cả bảng tính:

• Ctrl+A • Hoặc kích chuột vào điểm giao giữa cột và hàng ở góc trên

bên trái cửa sổ soạn thảo.

34

MS Excel 2003

 Cách chọn khối (bôi đen)

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Nhập dữ liệu và hiệu chỉnh

 Nhập dữ liệu

• Muốn nhập dữ liệu vào ô nào thì đưa con trỏ chuột đến ô đó rồi nhập từ bàn phím và kết thúc bằng phím Enter hoặc Tab

 Hiệu chỉnh

• Để hiệu chỉnh dữ liệu trong một ô, đưa con trỏ đến ô đó rồi

nhấn phím F2

• Hoặc nhắp đôi chuột tại ô đó rồi hiệu chỉnh. • Hoặc đưa con trỏ đến ô đó, rồi hiệu chỉnh trên thanh công

thức.

35

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về hàng, cột

• Chèn hàng: Chọn hàng (vị trí cần chèn)

– Chọn Insert \ Rows – Hoặc kích chuột phải, chọn Insert • Chèn cột: Chọn cột (vị trí cần chèn)

– chọn Insert \ Columns – Hoặc kích chuột phải, chọn Insert

 Chèn:

• Chọn hàng hoặc cột (vị trí cần xóa)

– Chọn Edit \ Delete – Hoặc kích chuột phải, chọn Delete

36

MS Excel 2003

 Xóa:

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về hàng, cột  Thay đổi kích thước

• Hàng:

– Đưa con trỏ vào đường kẻ đầu hàng, cho đến khi mũi

tên 2 chiều lên xuống xuất hiện, kích chuột và kéo rê lên hay xuống.

– Hoặc kích chuột phải vào đầu hàng, chọn Row Height,

rồi nhập giá trị.

• Cột:

– Đưa con trỏ vào đường kẻ phía trên cột cho đến khi mũi tên 2 chiều trái phải xuất hiện, kích chuột và kéo rê sang trái hay phải.

– Hoặc kích chuột phải vào trên cột, chọn Column Width,

rồi nhập giá trị.

37

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về hàng, cột

• Ẩn:

– Chọn hàng (cột), kích chuột phải chọn Hide

• Hiện:

– Chọn 2 hàng (cột) gần hàng (cột) bị ẩn, kích chuột phải

chọn Unhide.

38

MS Excel 2003

 Ẩn / hiện hàng, cột

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về ô (cell)

• Chọn ô để xác định vị trí chèn • Chọn Insert \ Cells hoặc kích chuột phải chọn

Insert. Chọn 1 trong các tùy chọn: – Shift cells right: chèn vào và đẩy các ô tại vị trí cũ sang phải – Shift cells down: chèn vào và đẩy các ô tại vị trí cũ xuống dưới – Entire row: chèn thêm hàng – Entire column: chèn thêm cột

39

MS Excel 2003

 Chèn ô:

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về ô (cell)

• Chọn các ô để xác định vị trí xóa • Chọn Edit \ Delete hoặc kích chuột phải chọn

Delete. Chọn 1 trong các tùy chọn: – Shift cells left: xóa và đẩy các ô tại vị trí cũ sang trái – Shift cells up: xóa và đẩy các ô tại vị trí cũ lên trên – Entire row: xóa cả hàng – Entire column: xóa cả cột

40

MS Excel 2003

 Xóa ô:

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về ô (cell)

• Dùng phím

– Chọn các ô cần sao chép (di chuyển) – Chọn Edit \ Copy (hoặc Cut) hoặc nhấn phím Ctrl+C

(Ctrl+X)

– Đưa con trỏ chuột đến ô đầu tiên của vùng cần chép

(chuyển) dữ liệu đến

– Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn phím Ctrl+V

• Dùng chuột

– Chọn các ô cần chép (di chuyển), khi chuột có hình mũi

tên giữ và kéo chuột đến 1 trong 4 cạnh của ô cần chuyển tới, nếu sao chép thì nhấn thêm phím Ctrl

41

MS Excel 2003

 Sao chép hoặc di chuyển

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về ô (cell)

• Chọn Format \ Cells (nhấn Ctrl + 1) • Hoặc kích chuột phải, chọn Format Cells

42

MS Excel 2003

 Định dạng ô: Chọn các ô cần định dạng

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các xử lý về ô (cell)

• Number: Định dạng kiểu dữ liệu • Alignment: Canh lề • Font: Định dạng Font chữ, màu chữ… • Border: Định dạng đường viền • Patterns: Định dạng màu nền • Protection: Cài đặt chế độ bảo vệ ô

 Định dạng ô:

43

MS Excel 2003

 Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Định dạng kiểu dữ liệu

Khung xem trước

Kiểu hiển thị số

Số chữ số thập phân

Sử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn

Cách hiển thị số âm

Chú giải

44

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Canh lề dữ liệu

Căn dữ liệu chiều ngang ô

Định hướng văn bản

Căn dữ liệu chiều dọc ô

Xuống dòng vừa độ rộng ô

Trộn các ô liền kề thành 1 ô

Thu nhỏ chữ vừa kích thước ô

45

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Định dạng Font chữ

Chọn kiểu chữ

Chọn phông chữ

Chọn kích thước chữ

Chọn màu chữ

Gạch chân chữ

Xem trước

46

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Định dạng đường viền

Không kẻ khung

Khung bao ngoài

Chọn kiểu đường kẻ

Khung bên trong

Màu đường kẻ

Chọn từng đường kẻ khung

47

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Định dạng đường viền

Chọn màu nền

Khung xem trước

Chọn kiểu hiệu ứng nền

48

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Chèn các đối tượng hình ảnh  Chèn chữ nghệ thuật (WordArt) • Đưa con trỏ đến nơi cần chèn – Chọn Insert \ Picture \ WordArt – Hoặc chọn biểu tượng WordArt trên thanh công cụ

Drawing

49

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Chèn các đối tượng hình ảnh

• Chọn Insert \ Picture \ Clip Art để chèn hình ảnh

có sẵn trong thư viện bộ Office

• Chọn Insert \ Picture \ From File để chèn hình

ảnh lưu trữ trên máy

• Hoặc chọn biểu tượng WordArt hay From File

trên thanh công cụ Drawing

50

MS Excel 2003

 Chèn hình ảnh

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Chèn các đối tượng hình ảnh  Chèn đối tượng AutoShapes

• Chọn Insert \ Picture \ AutoShapes • Hoặc chọn biểu tượng AutoShapes trên thanh

công cụ Drawing

• Chọn kiểu AutoShapes, sau đó vẽ vào văn bản.

51

MS Excel 2003

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các thao tác khác

52

MS Excel 2003

 Chức năng Paste Special: Thực hiện chức năng dán Paste (khi sao chép dữ liệu), với các tùy chọn đặc biệt như: • All: Sao chép tất cả (như Paste) • Formulas: Sao chép công thức • Values: Sao chép giá trị • Formats: Sao chép định dạng • Comments: Sao chép chú thích

3. 3. XXửử lýlý ddữữ liliệệuu

 Các thao tác khác

• Nhập giá trị đầu và giá trị kế tiếp vào 2 ô. Chọn 2

ô đó, kéo nút Handle sang các ô khác

• Hoặc nhập giá trị đầu vào 1 ô. Chọn ô đó, nhấn

Ctrl và kéo Handle sang các ô khác.

 Điền giá trị tăng tự động:

• Chọn khối ô • Nhập dữ liệu và kết thúc nhấn Ctrl + Enter

 Nhập dữ liệu cùng 1 nội dung vào 1 khối:

53

MS Excel 2003

 Xuống hàng trong 1 ô: Nhấn phím Alt+Enter

4. 4. HHààmm

 Hàm là một dạng công thức đã được xây dựng sẵn

nhằm thực hiện các tính toán phức tạp

 Khái niệm hàm trong Excel

 Cú pháp sử dụng hàm

 Tham số có thể là giá trị, địa chỉ ô, hàm…  Hàm sẽ cho một kết quả với một kiểu dữ liệu nhất

định

54

MS Excel 2003

TênHàm( tham số 1, tham số 2,… )  Tên hàm không phân biệt chữ in hoa hay in thường  Các đối ngăn cách nhau bởi dấu “,” hoặc dấu “;” tùy theo định dạng của Windows trong Control Panel

4. 4. HHààmm

 Các loại hàm:  Hàm toán học  Hàm xử lý văn bản  Hàm thời gian  Hàm logic  Hàm tra cứu và tham chiếu  Hàm thống kê  Hàm về cơ sở dữ liệu  …

55

MS Excel 2003

4. 4. HHààmm

 Cách nhập công thức và hàm

• Chọn biểu tượng fx hoặc Insert \ Function

 Nhập trực tiếp vào ô  Sử dụng thanh công thức:

Chọn loại hàm

Chọn tên hàm

56

MS Excel 2003

4. 4. HHààmm

 Hàm toán học

• abs (-9)  9

 abs(n): trả về giá trị tuyệt đối

• sqrt(9)  3

 sqrt(n): tính căn bậc hai

• power(2, 3)  8

 power(n, m): tính n mũ m

 round(n, m): trả về giá trị của số n với phần

57

MS Excel 2003

thập phân là m chữ số và làm tròn • round(2.3456, 2)  2.35

4. 4. HHààmm

 Hàm toán học

• int(2.3456)  2

 int(n): trả về phần nguyên của số thập phân n

• mod(9, 5)  4

 mod(n, m): trả về phần dư phép chia n cho m

• min(2, 8, -2, 10)  -2

 min(n1, n2, …): trả về g.trị nhỏ nhất của dãy số

• max(2, 8, -2, 10)  10

58

MS Excel 2003

 max(n1, n2, …): trả về g.trị lớn nhất của dãy số

4. 4. HHààmm

 Hàm toán học

 average (n1, n2, …): trả về g.trị trung bình cộng

của dãy số • average(1, 3, 5)  3

 sum(gt1, gt2,…): trả về tổng các tham số trong

59

MS Excel 2003

hàm • sum(2, 3, 4)  9

4. 4. HHààmm

 Hàm xử lý chuỗi

60

MS Excel 2003

 Chuỗi (text) được đặt trong ngoặc kép “ “  lower (text): chuyển đổi chuỗi sang chữ thường • lower(“Tin Học Văn Phòng”)  tin học văn phòng  upper (text): chuyển đổi chuỗi sang chữ HOA • upper(“Tin Văn Phòng”)  TIN VĂN PHÒNG  proper(text): chuyển đổi chữ cái đầu của mỗi chữ sang chữ HOA, còn lại là chữ thường • proper(“tin họC”)  Tin Học

4. 4. HHààmm

 Hàm xử lý chuỗi

• len(“Tin Hoc”)  7

 len(text): trả về độ dài của chuỗi

• left(“Tin hoc”, 3)  Tin

 left(text, n): lấy n kí tự trong chuỗi từ trái sang

• right(“Tin hoc”, 3)  hoc

 right(text, n): lấy n kí tự trong chuỗi từ phải sang

 mid(text, n1, n2): lấy n2 kí tự trong chuỗi bắt đầu

61

MS Excel 2003

từ vị trí n1 • mid(“Tin hoc van phong”, 9, 3)  van

4. 4. HHààmm

 Hàm xử lý chuỗi

• trim(“ Tin Hoc ”)  “Tin Hoc”

 trim(text): cắt bỏ kí tự trắng ở 2 bên của chuỗi

• value(“20154”)  20154

62

MS Excel 2003

 value(text): chuyển chuỗi thành số

4. 4. HHààmm

 Hàm thời gian

 today(): trả về ngày tháng năm hiện hành của

hệ thống

 day(d): trả về giá trị ngày • day(“20/10/2007”)  20

 month(d): trả về giá trị tháng • month(“20/10/2007”)  10  year(d): trả về giá trị năm • year(“20/10/2007”)  2007

63

MS Excel 2003

 days360(d1, d2): lấy ngày d2 – (trừ) d1 • days360(“20/10/2007”, “25/10/2007”)  5

4. 4. HHààmm

 Hàm thời gian

 now(): trả về giá trị ngày tháng năm và giờ phút

hiện hành của hệ thống  hour(t): trả về giá trị giờ • hour(“5:10:20”)  5

• minute(“5:10:20”)  10

 minute(t): trả về giá trị phút

64

MS Excel 2003

 second(t): trả về giá trị giây • second(“5:10:20”)  20

4. 4. HHààmm

 Hàm thống kế

 count(block): đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số

trong khối

 counta(block): đếm số ô có chứa dữ liệu trong

khối

 countif(block, đk): đếm số ô trong khối thỏa

mãn điều kiện

 rank(n, list, s): xếp vị thứ cho số n trong dãy số

(s = 0: cao xếp trước và ngược lại)

 sumif(block, x, list): tính tổng các giá trị trong

65

MS Excel 2003

dãy ứng với x trong khối

4. 4. HHààmm

 Hàm logic

 not(bt): phủ định lại giá trị của biểu thức  and(bt1, bt2,...): bằng TRUE nếu tất cả các biểu

thức cùng đúng và ngược lại • and(5>3, 2>=1, 6<4)  FALSE

 or(bt1, bt2,...): bằng TRUE nếu một biểu thức đúng và FALSE nếu tất cả các biểu thức sai • or(5>3, 2>=1, 6<4)  TRUE

 if(bt, gt1, gt2): nếu bt đúng thì hàm lấy gt1,

66

MS Excel 2003

ngược lại lấy gt2 • if(5>3, “Đúng”, “Sai”)  Đúng

4. 4. HHààmm

 Hàm tra cứu và tham chiếu

 vlookup(x, block, n, 0): tham chiếu giá trị x đến

cột đầu tiên của khối để trả về giá trị của ô cùng hàng trên cột thứ n trong khối

 hlookup(x, block, n, 0): tham chiếu giá trị x đến hàng đầu tiên của khối để trả về giá trị của ô cùng cột trên hàng thứ n trong khối

 choose(x, gt1, gt2,…): chọn trong dãy gt1, gt2...

67

MS Excel 2003

để lấy giá trị thứ x • choose(2, “Tin”, “học”, “văn”, “phòng”)  học

4. 4. HHààmm

 Hàm tra cứu và tham chiếu

 index(block, row, column): trả về giá trị của ô có

chỉ số hàng, cột trong khối

68

MS Excel 2003

 match(x, list): trả về số thứ tự của x trong dãy

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Khái niệm

 Cơ sở dữ liệu trong Excel là tập hợp các dữ liệu được tổ chức, lưu trữ theo một cấu trúc dạng bảng

 Hàng đầu tiên chứa tên cột gọi là trường (field),

69

MS Excel 2003

mỗi hàng còn lại là một bảng ghi (record)

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Sắp xếp dữ liệu

 Chọn khối cần sắp xếp  Chọn Data \ Sort  Chú ý: phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất

70

MS Excel 2003

chính xác dữ liệu.

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Sắp xếp dữ liệu

 DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế.  Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá.

Có thể định tối đa 3 khoá.

71

MS Excel 2003

 Các bản ghi cùng giá trị ở khoá thứ nhất được xếp thứ tự theo khoá thứ 2; cùng giá trị ở khoá thứ 2 được xếp thứ tự theo khoá thứ 3.

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Sắp xếp dữ liệu

Chọn khoá thứ nhất

Sắp xếp tăng dần

[Chọn khoá thứ hai]

Sắp xếp giảm dần

[Chọn khoá thứ ba]

Dòng đầu là tên trường (ko sắp xếp)

Ko có dòng tên trường (sắp xếp cả dòng đầu)

72

MS Excel 2003

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Lọc dữ liệu

 Lọc hoặc rút trích trong cơ sở dữ liệu những

bản ghi thỏa mãn điều kiện

 Sử dụng chức năng lọc dữ liệu khi ta cần thao

73

MS Excel 2003

tác với một số bản ghi nhất định • Lọc ra danh sách sinh viên Giỏi

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Lọc tự động

 Chọn các field trong bảng CSDL (nếu cần thì

chọn cả hàng đầu tiên)

 Chọn Data \ Filter \ Auto Filter  Lúc đó, trên tiêu đề các cột được chọn xuất

hiện biểu tượng lọc

 Kích chọn vào biểu tượng lọc của cột cần lọc

74

MS Excel 2003

dữ liệu • All: để hiện lại tất cả các bản ghi • Top 10…: các giá trị lớn nhất • Custom…: tự định điều kiện lọc • Các giá trị của cột

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Lọc tự động

Lọc những bản ghi thoả mãn số lượng SP bán ra trong tháng 1 nằm trong khoảng [120,400]

75

MS Excel 2003

 Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại Custom AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc:

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Lọc theo điều kiện  Định miền điều kiện:

• Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý phải giống hệt tên trường của miền CSDL, nên copy từ tên trường CSDL.

• Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR.

76

MS Excel 2003

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Lọc theo điều kiện  Thực hiện lọc:

• Đưa con trỏ vào bảng CSDL • Chọn Data \ Filter \ Advanced Filter

Hiện KQ lọc ra nơi khác

Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu

Chọn miền CSDL

Chọn miền điều kiện

Chọn miền hiện KQ

Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những KQ trùng lặp

77

MS Excel 2003

5. 5. CơCơ ssởở ddữữ liliệệuu

 Tính tổng phụ (SubTotals)

 Sắp xếp dữ liệu cột (field) cần tính tổng phụ

trong bảng CSDL

78

MS Excel 2003

 Chọn Data \ SubTotals

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Đồ thị

 Biểu diễn dữ liệu một cách trực quan và dễ

hiểu

• Chọn khối dữ liệu • Chọn Insert \ Chart Wizard, sau đó chọn loại biểu

đồ cần vẽ

79

MS Excel 2003

 Có nhiều loại đồ thị khác nhau trong Excel  Cách thực hiện:

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Đồ thị

80

MS Excel 2003

 Ví dụ: Vẽ biều đồ dựa trên bảng tính sau

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Đồ thị

 Chọn Insert \ Chart Wizard, sau đó chọn loại

81

MS Excel 2003

biểu đồ

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Đồ thị

 Chọn vùng dữ liệu  Chọn tên các nhãn  Chọn tên biểu đồ  Chọn tên các trục tung và trục hoành

Biểu đồ tăng trưởng kinh tế các thành phố

Hà Nội

g n ă t ệ l ỉ

g n ở ư r t

T

Đà Nẵng

60% 40% 20% 0%

1

2

3

4

Hồ Chí Minh

Năm

82

MS Excel 2003

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Định dạng trang văn bản

83

MS Excel 2003

 Trước khi in cần định dạng trang.  Định dạng lề, khổ giấy, cách in…  Chọn File \ Page Setup

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Định dạng trang văn bản

Định dạng lề

Chiều của giấy in

84

MS Excel 2003

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Định dạng trang văn bản

Khổ giấy in

85

MS Excel 2003

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Định dạng trang văn bản

In hai mặt (số trang)

Khoảng cách phần Header đến viền trên

Trang đầu bình thường

Khoảng cách phần Footer đến viền dưới

86

MS Excel 2003

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 Xem trước khi ấn

87

MS Excel 2003

 Chọn File \ Print Preview  Hoặc chọn nút Print Preview trên thanh công cụ

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 In ấn

88

MS Excel 2003

 Chọn File \ Print  Hoặc chọn nút Print trên thanh công cụ  Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

6. 6. ĐĐồồ ththịị vvàà in in ấấnn

 In ấn

Chọn máy in

Số bản

Chọn số trang để in

89

MS Excel 2003

90

MS Excel 2003

7.7. ÔnÔn ttậậpp