Së GI¸O DôC Vµ §µO T¹O THANH HO¸ Trêng THPT BA §×NH HUYÖN NGA S¥N ----------
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ử Ụ
Ọ
Ỹ
Ệ
Ả RÈN LUY N CHO H C SINH K NĂNG S D NG KHO NG
Ừ Ộ
Ộ
Ể
Ế
ƯỜ
Ẳ
Ể
CÁCH T M T ĐI M Đ N M T Đ
Ả NG TH NG Đ GI I
Ọ Ộ Ẳ
Ộ Ố Ạ
Ế
QUY T M T S D NG TOÁN HÌNH T A Đ PH NG.
ườ ự
ị ề
ệ
Ng
i th c hi n: Mai Th Hi n
ứ ụ
Ch c v : Giáo viên
ơ ị
ổ
Đ n v công tác: T Toán Tin
ộ SKKN thu c môn: Toán
1
THANH HÓA NĂM 2016
Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung Trang
1 Ở Ầ I. M Đ U.
ề ọ 1. Lý do ch n đ tài. 1
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u. 1
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u.
1 1 ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u.
1 Ộ Ề II. N I DUNG Đ TÀI.
1 ơ ở ậ 1. C s lý lu n.
2 ự ạ 2. Th c tr ng.
ả ổ ứ ệ 2
3. Gi ạ i pháp và t ử ụ ự ch c th c hi n. ừ ả ể ế ườ ẳ S d ng kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ng th ng trong D ng 1.
2 ộ ố ể ẳ ọ ộ ọ m t s bài toán hình t a đ ph ng khi bài toán cho đi m đã có t a
ử ụ ấ ả ừ ộ ộ ườ ể ế m t đi m đ n m t đ ng trong ộ ỏ đ và th a mãn tính ch t nào đó. ạ S d ng kho ng cách t D ng 2. 6 ế
ử ụ ừ ả ể ế ườ 1 đi m đ n 1 đ ộ ng trong m t ệ ộ ố m t s bài toán liên quan đ n di n tích. ạ S d ng kho ng cách t D ng 3. 11 ươ ế ườ t ph ng tròn.
ế ử ụ ế ng trình ti p tuy n đ ả ậ ợ ể S d ng kho ng cách trong các bài toán tìm t p h p đi m ố s bài toán vi ạ D ng 4. 14 ề ườ ướ ẳ c.
ả ủ ế ệ cách đ u đ ng th ng cho tr ệ 4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m. 17
Ậ Ế Ế 17 Ị III. K T LU N VÀ KI N NGH .
ế ậ 1. K t lu n. 17
2
ị ế 2. Ki n ngh . 18
Ở Ầ I. M Đ U.
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài.
ầ ẳ ườ ượ ể ề ố ọ ộ Ph n hìnht a đ ph ng th ng đ
ọ ỏ ấ ỉ ể ả ượ ầ ẳ ọ ọ thi h c sinh gi i c p t nh. Đ gi i đ c dùng đ ra đ thi THPT qu c gia và ả c ph n hình h c ph ng,h c sinh ph i
ắ ẳ ượ ọ ở ấ ế ậ ắ n m ch c các tính chât hình ph ng đã đ c h c c p 2 và bi ụ t v n d ng
ể ả ữ ứ ế ế ừ ươ nh ng ki n th c đó đ gi ạ i quy t t ng d ng toán.Trong ch ng trình toán
ầ ẳ ượ ư THPT ph n hình ph ng đ ủ ế c trình bày trong sách giáo khoa 10 nh ng ch y u
ệ ố ư ữ ữ ạ ả ơ là nh ng d ng toán đ n gi n và ch a thành h th ng.Tuy nhiên nh ng bài toán
ề ẳ ố ọ ỏ ườ hình ph ng trong các đ thi THPT qu c gia và thi h c sinh gi i th ấ ng r t khó.
ứ ể ả ậ ụ ậ ạ ế ọ ế ừ ạ Chính vì v y t o cho h c sinh v n d ng ki n th c đ gi i quy t t ng d ng bài
ấ ầ ế ậ t p là r t c n thi t.
ấ ừ ữ ề ạ ấ ả ộ Xu t phát t ạ nh ng lý do trên tôi m nh d n đ xu t m t m ng toán nh ỏ
ệ ầ ẳ ọ ộ ỹ ọ trong ph n hình t a đ ph ng. Đó là : “Rèn luy n cho h c sinh k năng s
ừ ể ế ườ ể ả ẳ ế ả ụ d ng kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ng th ng đ gi ử ộ ố ạ i quy t m t s d ng
ẳ ọ ộ toán hình t a đ ph ng”.
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u.
ụ ụ ụ ứ ề ệ ằ ạ ọ ọ Nghiên c u đ tài nh m m c đích ph c v cho vi c d y h c hình h c
ươ ẳ ọ ộ t a đ ph ng trong ch ng trình THPT.
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u.
ộ ố ạ ế ả ừ ể ế M t s d ng toán liên quan đ n kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ườ ng
ớ ệ ụ ọ ộ ặ trong m t phăng v i h tr c t a đ Oxy
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u.
ử ụ ề ươ ổ ợ Đ tài s d ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, khái quát hóa, quy l ạ
ề v quen.
Ộ Ề II. N I DUNG Đ TÀI.
3
ơ ở ậ 1. C s lý lu n.
ứ ả ừ ộ ộ ườ ể ế ẳ Công th c tính kho ng cách t m t đi m đ n m t đ ng th ng trong
ườ ẳ ươ sách giáo khoa 10: Cho đ ng th ng d có ph ng trình ax + by + c = 0 và
ả ừ ế ằ M đ n d b ng M(x0; y0). Kho ng cách t
ữ ứ ệ ậ ặ Các công th c tính di n tích hình vuông, ch nh t, hình thang, đ c bi ệ t
ế ủ ườ ẳ ể ộ ườ ế ng th ng d là ti p tuy n c a đ ng tròn (C) có là công th c Sứ ∆ABC =d(A; BC).BC. ệ Đi uề ki n đ m t đ
tâm I, bán kính R là d(I; d) = R
ự ạ 2. Th c tr ng.
ọ ọ ố ớ ọ ứ ế ẳ ộ ộ
ế ượ ể ả ả ậ ẳ ộ ọ ả Hình h c t a đ ph ng là m t m ng ki n th c khó đ i v i h c sinh ụ c m t bài toán hình ph ng h c sinh ph i v n d ng i quy t đ THPT. Đ gi
ấ ẳ ở ấ ấ ề ọ ị các tính ch t hình ph ng
ầ ọ ệ ừ ư ọ khó và không h c ph n này. H c sinh ch a liên h t ầ c p 2. R t nhi u h c sinh xác đ nh đây là ph n ậ ế ế lý thuy t đ n bài t p.
ể ượ ự ự ư ạ ủ Đ phát huy đ c s tìm tòi sáng t o và năng l c t ọ duy c a h c sinh, giáo
ệ ố ậ ầ ả ừ ứ ế ế ả viên c n h th ng bài t p và gi i quy t theo t ng m ng ki n th c. Trong toàn
ầ ứ ể ề ế ẳ ả ọ ộ
ế ề ạ ấ ấ ử ụ ứ ệ ạ ệ ộ b ph n hình t a đ ph ng thì có th phân thành nhi u m ng ki n th c.Hi n ả t v d ng toán s d ng công th c tính kho ng i tôi th y r t ít tài li u vi t
ể ừ ộ ườ ế ẳ ạ cách t m t đi m đ n 1 đ
ế ủ ế ạ ả bài vi t c a mình tôi xin trình bày 4 d ng toán liên quan đ n kho ng cách t ng th ng trong sách giáo khoa 10.Trong ph m vi ừ 1
ể ườ ọ ộ ẳ ẳ ế đi m đ n 1 đ ng th ng trong hình t a đ ph ng.
ả ổ ứ ệ 3. Gi i pháp và t ự ch c th c hi n.
ử ụ ạ ả ừ ể ế ườ ẳ D ng 1. S d ng kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ng th ng trong
ọ ộ ẳ ộ ố ể ọ ộ m t s bài toán hình t a đ ph ng khi bài toán cho đi m đã có t a đ và
ỏ ấ th a mãn tính ch t nào đó.
ọ ộ ở ộ ố ề ể ẳ ị Trong m t s bài toán v đa giác ph ng cho 1 đi m có t a đ các v trí
ư ỉ ể ể ạ ẳ ọ nh đ nh đa giác, tâm, tr ng tâm, trung đi m, đi m chia đo n th ng … thì có
ế ể ả ừ ộ ộ ườ ể ế ẳ th nghĩ đ n tính kho ng cách t m t đi m đ n m t đ ng th ng đã cho
ươ ặ ậ ượ ươ ể ế ph ng trình ho c l p đ c ph ng trình đ khai thác ti p bài toán.
ạ ọ ể ề ố Ví d 1:ụ (Đ tuy n sinh đ i h c kh i A năm 2012).
ộ ạ ể
ươ ẳ Cho hình vuông ABCD, M là trung đi m BC; N thu c c nh CD sao cho ọ ộ ng trình: 2x – y – 3 = 0. Tìm t a đ ườ NC = 2ND; M().Đ ng th ng AN có ph
A.
4
ướ ị Đ nhh ng:
ọ ộ ọ ộ ế ố ộ Ta đã tham s hóa t a đ A, mà M có t a đ nên nghĩ đ n vi c tính đ
(cid:0) ượ ẽ ứ ậ ấ ượ c A. Nh n th y và ch ng minh đ c MK ệ AN nên s ử
dài AM thì s tìm đ ể ụ d ng d(M; AN) đ tính AM.
Gi
i:ả ọ ạ G i c nh hình vuông là a.
Ta có
ạ ; ; AM2 = AK2 + KM2(cid:0) (cid:0) AKM vuông cân t i K.
(cid:0) MK = d(M; AN) = (cid:0)
ặ AN nên A(x; 2x – 5) (cid:0) Mà A(cid:0) ừ T đó suy ra A(1; 1) ho c A(4; 5)
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ặ ẳ , cho hình vuông
Ví d 2:ụ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ 0xy ườ ủ ể ế ọ ẳ ABCD, g i M, N là trung đi m c a AB, CD. Bi t M ; đ ng th ng BN có
ươ ọ ộ ph ng trình: 2x + 9y – 24 = 0. Tìm t a đ A, B bi t x ế B< 0.
ị ặ ị ệ ể ẳ ướ M có v trí đ c bi ạ t là trung đi m đo n th ng AB và đ ườ ng Đ nh h ng:
ẳ ươ ả ừ ể th ng BN đã cho ph ng trình nên ta đi tính kho ng cách t ế đi m M đ n
ườ ế ẳ đ ể ng th ng BN đ khai thác ti p.
Gi i:ả
ọ ạ G i c nh hình vuông là a, ta có:
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ớ ọ G i v i b < 0. b = 1(cid:0) B ( 1; 4)
ể Do M là trung đi m AB nên A(0; 0).
ậ V y A(0; 0); B(1; 4).
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ẳ ặ ,Cho hình vuông Ví d 3:ụ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ 0xy
ộ ạ ế ươ ABCD có A(1; 1); M thu c c nh CD sao cho MD = 2MC; bi t ph
ườ ẳ ọ ộ ế ộ ườ đ ng th ng BM là x + 3y – 19 = 0. Tìm t a đ C, bi t C thu c đ ng trình ẳ ng th ng
5
d: x – y = 0.
ị ướ ọ ộ ủ ộ ỉ Cho t a đ A là m t trong các đ nh c a hình vuông và bi ế t Đ nh h ng:
ươ ườ ẳ ặ ố ph ng trình đ ng th ng MB nên ta tính d(A; BM), m t khác đã tham s hóa
ộ ướ ứ ế ệ ạ ộ ộ ọ t a đ C nên h ng đ n vi c tính đ dài AC t c là tính đ dài c nh hình
vuông.
Gi i:ả
ọ ạ G i c nh hình vuông là a.
(cid:0) S∆ABM =
(cid:0) Mà S∆ABM = a = 5. (cid:0)
Do C (cid:0) d nên C(c; c) (cid:0)
(cid:0) ặ C( 4; 4) ho c C(6; 6)
ộ ớ ệ ụ ọ ặ ẳ ộ ọ ữ Ví d 4:ụ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình ch
ằ ậ ườ ẳ ươ ệ nh t ABCD có di n tích b ng 15, đ ng th ng AB có ph ng trình: x – 2y =
ọ ộ ọ 0, tr ng tâm ∆ BCD là. Tìm t a đ A, B, C, D bi t y ế B> 3.
ị ướ Đ nh h ng.
ặ ọ ị ệ ọ ộ Bài toán cho t a đ G có v trí đ c bi t là tr ng tâm ∆BCD và cho
ươ ườ ể ệ ẳ ph ng trình đ
ừ ừ ữ ế ẽ ậ ạ ả ộ ch nh t nên s liên quan đ n đ dài các c nh, t ng th ng AB nên có th tính d(G;AB). Vì cho di n tích hình ẽ kho ng cách v a tính s
ạ ộ suy ra đ dài các c nh.
Gi i:ả
(cid:0)
ọ G i B(2b; b)
ườ ẳ ươ Đ ng th ng GH có ph ng trình: 2x + y – 15 = 0
(cid:0) H(6; 3)
Mà HB =AB = nên
(cid:0) b = 4(cid:0) B(8; 4)
A(2; 1)
C(7; 6)
6
D(1; 3) = 3(cid:0) =(cid:0) = (cid:0)
ậ V y A(2; 1); B(8; 4); C(7; 6); D(1; 3)
ộ ố ươ M t s bài toán t ng t ự :
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ặ ẳ 1.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình vuông ABCD
ể ườ ẳ ươ có M là trung đi m BC; đ ng th ng DM có ph ng trình x – y – 2 = 0 và
(cid:0) ế ọ ộ C(3; 3). Bi t A d: 3x + y – 2 = 0. Tìm t a đ A, B, D.
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ặ ẳ ủ 2.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho I(1; 1) là tâm c a
ủ ạ ộ ộ ươ m t hình vuông, m t trong các c nh c a nó có ph ng trình: x – 2y + 12 = 0.
ế ươ ạ ạ Vi t ph ng trình các c nh còn l i.
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ặ ẳ
ầ ượ ủ 3.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình vuông ABCD ế ể t t là trung đi m c a AD; DC; K = BN CM. Vi có A( 1; 2). Goi M, N l n l
ươ ườ ế ươ ph ng trình đ ạ ế ng tròn ngo i ti p ∆ BMK bi t BN có ph ng trình: 2x + y
– 8 = 0 và xB> 2.
ặ ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ẳ
4.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình vuông ABCD ươ ể ng trình AD: 3x – 4y – 7 = 0. E là đi m bên trong hình vuông sao cho ∆
ế ươ ườ ẳ ế có ph EBC cân và= 1500. Vi t ph ng trình đ ng th ng AB bi t E(2; 4).
ộ ớ ệ ụ ọ ữ ặ ẳ ọ ộ ậ 5.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy, cho hình ch nh t
ườ ẳ ươ ABCD có tâmI(; 0); đ ng th ng AB có ph ng trình: x – 2y + 2 = 0 và AB =
ế ộ ọ ộ 2AD. Tìm t a đ A, B, C, D bi t A có hoành đ âm.
ộ ớ ệ ụ ọ ữ ặ ẳ ọ ộ ậ 6.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình ch nh t
ộ ườ ẳ ươ ABCD có C thu c d: x – 2y – 1 = 0, đ ng th ng BD có ph
ọ ộ ộ ạ – 9 = 0. E(1; 2) thu c c nh AB sao cho EB = 3EA. Tìm t a đ A, B, C, D bi ng trình: 7x – y ế t
ộ ươ B, C có tung đ d ng.
ộ ớ ệ ụ ọ ữ ặ ẳ ọ ộ
ể ọ ườ ậ 7.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy, cho hình ch nh t ươ ng ABCD có D(3; 4); g i M là trung đi m AD; đ ng th ng CM có ph
(cid:0) ọ ộ trình: 2x – y + 1 = 0. Bi t B ế Z. Tìm t a đ A, ẳ d: 3x + y + 3 = 0 và xB< 0; yC(cid:0)
B, C, D.
2 + y2 – x –
ộ ớ ệ ụ ọ ặ ẳ ọ ộ 8.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho (C): x
ọ ộ 9y + 18 = 0; A(4; 1); B(3: 1). G i C; D thu c (C) sao cho ABCD là hình bình
ế ươ ườ hành. Vi t ph ng trình đ ẳ ng th ng CD.
ạ i A; D có AB = AD < CD; B(1; 2); BD: y =
9. Hình thang ABCD vuông t ườ ẳ ắ ạ ạ 2; đ ng th ng d: 7x – y – 25 = 0 c t các đo n AD; CD t i M, N sao cho BM
7
(cid:0) BC; BN là phân giác. Tìm D bi t xế D> 0.
ử ụ ạ ả ừ ộ ộ ườ ể ế D ng 2:S d ng kho ng cách t m t đi m đ n m t đ ng trong
ộ ố ệ ế m t s bài toán liên quan đ n di n tích.
ộ ố ủ ệ ứ ặ ệ M t s bài toán cho di n tích c a tam giác, t giác đ c bi ặ t ho c yêu
ệ ể ả ừ ể ế ườ ầ c u tính di n tích thì có th tính kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ng và coi
ả ạ ặ ệ ộ kho ng cách đó là đ dài 1 c nh, đ c bi t
ạ ọ ề ể ặ ẳ
ộ ườ ạ ộ ỉ ọ Ví d 1:ụ (Đ tuy n sinh đ i h c kh i B năm 2009).Trong m t ph ng t a ố ẳ ng th ng i A(1;4); đ nh B, C thu c đ ộ ớ ệ ụ ọ đ v i h tr c t a đ Oxy,cho cân t
ọ ộ ế ế ị x – y – 4 = 0. Xác đ nh t a đ B, C bi t = 18 bi t 2.
ị ướ ể ế ọ ộ ế ươ Đi m A bi t t a đ và BC bi t ph ng trình nên tính Đ nh h ng:
ề ạ ể ộ ố ả ấ d(A;BC); v n đ còn l i là tính BC theo m t tham s nào đó. Đ ý gi thi ế t
ạ ườ ạ ừ ố ể cân t i A nên chân đ ng cao H h t
ượ ọ ộ ừ ượ ứ mà H tìm đ c t a đ t đó có đ A xu ng BC cũng là trung đi m BC, ệ ử ụ c BC = 2BH và s d ng công th c di n
tích.
Gi i: ả
Ta có
ườ ươ Đ ng cao AH có ph ng trình: x + y – 3 = 0
(cid:0)
ớ Vì B nên B (t; t – 4) v i t < 2
(cid:0)
L i cóạ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
V y ;ậ
ọ ộ ớ ệ ụ ọ ộ ặ ẳ
Ví d 2: ụ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình thang ằ ệ ạ ỉ i A ; B có di n tích b ng 50; đ nh C (2 ; 5);AD = 3 BC, ABCD vuông t
ườ ẳ ế ươ ườ đ ng th ng AB qua M ( ; AD qua N (3 ; 5). Vi t ph ng trình đ ẳ ng th ng
ế ớ AB bi ụ ọ ộ t AB không song song v i các tr c t a đ .
ị ướ ụ ọ ớ ộ Vì AB không song song v i các tr c t a đ nên có th gi ể ả Đ nh h ng:
ứ ươ ườ ụ ẳ ỉ ế ủ ử s là pháp tuy n c a AB t c là ph ng trình đ ộ ng th ng AB ch ph thu c
ườ ẳ ế ỉ ọ ố tham s B và đ ng th ng AD cũng vi
8
ồ ư ệ ộ ậ t theo B. Đ nh C đã cho t a đ v y ố ệ nên quy di n tích theo d (C; AB) r i đ a di n tích hình thang theo tham s b.
Gi i:ả
ụ ọ ộ ả ử ế ủ Do AB không song song các tr c t a đ nên gi s là pháp tuy n c a AB suy
ườ ẳ ươ ra đ ng th ng AB có ph ng trình:
x + by + = 0
(cid:0) ườ ươ ẳ Đ ng th ng AD có ph ng trình : b(x + 3) – (y – 5) = 0
Ta có
(cid:0) ặ b = ho c b =
ậ ươ ườ ẳ ặ V y ph ng trình đ ng th ng AB là 4x – 3y + 2 = 0 ho c 6x + 8y + 3 = 0.
ử ề ọ ườ ng THPT Ba Ví d 3:ụ (Đ thi th THPT QG năm h c 20142015 tr
ữ ặ ẳ ọ ộ ậ ộ ớ ệ ụ ọ Đình).Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình ch nh t
ệ ằ ườ ầ ượ ẳ ABCD có di n tích b ng 16 và các đ ng th ng AB, BC, CD, DA l n l t đi
ọ ộ ể qua các đi m M (4; 5) ; N (6; 5) ; P (5; 2) ; Q (2; 1). Tìm t a đ A, B, C, D bi ế t
nguyên.
ị ườ ứ ữ ẳ ạ ậ ướ : Do 4 đ ủ ng th ng ch a 4 c nh c a hình ch nh t đã bi ế t Đ nh h ng
ướ ươ ạ ể đi qua 4 đi m cho tr c nên khi vi ế ượ t đ c ph ng trình 1 c nh thì suy ra các
ạ ủ ữ ể ạ ậ ả ộ ạ c nh còn l i; đ dài 1 c nh c a hình ch nh t có th coi là kho ng cách t ừ 1
ế ế ệ ể ạ ạ ả ộ ố đi m thu c 1 c nh đ n c nh đ i di n, do đó ta xét đ n kho ng cách đó và
ệ ữ ậ khia thác di n tích hình ch nh t
Gi
i: ả ẳ ườ ươ Đ ng th ng AB có ph ớ ng trình : a(x – 4) + b(y – 5) = 0 v i
ươ Suy ra BC có ph ng trình: b(x – 6) – a(y – 5 ) =0
=
ớ ọ V i b = a, ch n a = 1, b = 1
(cid:0) AB: x – y + 1 = 0; BC: x + y – 11 = 0
CD: x – y – 3 = 0; DA: x + y – 3 = 0
(cid:0) A (1; 2); B (5; 6) ; C (7; 4) ; D (3; 0)
ớ
ọ V i b = 3a; ch n a =1, b = 3 (cid:0) AB : x – 3y + 11 = 0; BC : x + y – 11 = 0
(cid:0) (Lo i)ạ
9
ậ V y A (1; 2); B (5; 6) ; C (7; 4) ; D (3; 0)
ộ ớ ệ ụ ọ ẳ ặ ộ ,cho ∆ABC có ọ Ví d 4:ụ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy
ầ ượ ố ứ ọ ể tr ng tâm G(2; 2). Các đi m E(1; 4); F(5; 3) l n l ủ ớ t đ i x ng v i tâm I c a
ườ ạ ế ườ ệ ẳ đ ng tròn ngo i ti p ∆ABC qua các đ ng th ng BC; CA. Tính di n tích
ế ∆ABC bi t AB qua K(3; 0).
ị ướ Đ nh h ng:
ẽ ấ Sau khi v hình nhìn th y ngay AB = 2MN = EF.
ườ ẳ ng th ng AB qua K và
∆ABC =AB.d(C; AB)
ướ ế ng đ n S
ề ặ M t khác đ bài cho đ (cid:0) EF nên ta h AB(cid:0) mà d(C; AB) = 3d(G; AB) nên tính đ c ượ S∆ABC.
Gi i:ả
Ta có AB = 2MN = EF =; (4; 7)
Mà AB//EF
ươ Nên AB có ph ng trình 7x + 4y – 21 = 0
ạ L i có d(C; AB) = 3d(G; AB) =
Do đó S∆ABC =AB.d(C; AB) = (đvdt)
ươ ự Các bài t ng t
ộ ớ ệ ụ ọ ặ ẳ ọ ộ 1.Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,cho hình bình hành
ườ ABCD có đ ng chéo AC : x + y + 1 = 0. G(1; 4) là trong tâm.
ộ ườ ẻ ừ ọ ộ ủ ỉ ; E (0 ; 3) thu c đ ng cao k t D c a . Tìm t a đ các đ nh hình bình hành
ế bi t = 6 ;
ế ươ ườ t ph ng trình đ ng tròn qua P 2. Cho P (2 ; 1) ; d: 4x – 3y + 7 = 0. Vi
∆PMN =.
ắ ườ à c t d theo đ ng kính MN sao cho S
ườ ẳ ế ng th ng Ab, CD bi t B(3; 3), C(5; 3); 3.Cho hình thang ABCD có 2 đ
ộ ườ ẳ ế ươ AC BD = I; I thu c đ ng th ng 2x + y – 3 = 0. Vi t ph ng trình đ ườ ng
∆ABC = 12; xI> 0; xA< 0.
ẳ ế th ng AD bi t CI = 2BI; S
ườ ươ ng phân giác trong AD có ph ng trình: x 4. Cho ∆ABC có A( 3; 4), đ
ườ ạ ế ậ ươ + y – 1 = 0 và tâm đ ng tròn ngo i ti p I(1; 7). L p ph ng trình đ ườ ng
ẳ th ng BC bi t S ế ∆ABC = 4S∆IBC.
2 + (y –
ế ớ 5. Cho hình ch nh t ABCD có AB, AD ti p xúc v i (C): (x + 2)
ắ ị ữ ậ ạ và N (cid:0) i Oy; bi ọ t xế A< 0, xD> 0, S∆AND = 10. Xác đ nh t a
10
3)2 = 4; AC c t (C) t ộ đ A, B, C, D.
∆ABC = 15. Tr ngọ
ươ ng trình BC là x – 2y + 3 = 0, S
ộ ườ ạ ừ ủ ọ 6. Cho ∆ABC có ph ể tâm G(4; 1), đi m E(3; 2) thu c đ ng cao h t A c a ∆ABC. Tìm t a đ ộ
A, B, C.
ớ d: x + 2y + 1 = 0. S∆GAB = 3 v i G là 7. Cho ∆ABC có A(3; 4); B(1; 2), C (cid:0)
ọ tr ng tâm ∆ABC. Tìm C.
ọ ệ ộ ằ ; A(2; 3); B(3; 2); tr ng tâm G thu c 8. Cho ∆ABC có di n tích b ng
ườ ẳ đ ng th ng 3x – y – 8 = 0. Tìm C.
ể ớ
9. Cho hình thang ABCD có đáy l n CD = 3AB, C(3; 3), trung đi m AD ươ ọ ộ ng. Tìm t a đ B. là M(3; 1), AB =; S∆BCD = 18; xD nguyên d
ằ ớ ộ ệ 10. Cho hình thang cân ABCD có di n tích b ng 18, đáy l n CD thu c
(cid:0) ườ ẳ ế ươ đ ng th ng x – y + 2 = 0; AC BD và AC BD = I(3; 1). Vi t ph ng trình
ườ ẳ đ ng th ng BC bi t x ế C< 0.
ườ ẻ ừ ươ ng cao k t B, C có ph ng trình: x – 11. Cho ∆ABC có A(1; 0) và 2 đ
2y + 1 = 0; 3x + y + 1 = 0. Tính S∆ABC.
ế ầ ượ ự t H(5; 5); I(5; 4) l n l t là tr c tâm và tâm đ ườ ng 12. Cho ∆ABC bi
ạ ế ườ ẳ ươ tròn ngo i ti p ∆ABC, đ ứ ạ ng th ng ch a c nh BC có ph ng trình x + y – 8
ệ = 0. Tính di n tích ∆ABC.
ự ươ ườ ẳ ng trình đ ứ ạ ng th ng ch a c nh 13. Cho ∆ABC có tr c tâm H(5; 5); ph
ạ ế ể BC là x + y – 8 = 0. Bi ế ườ t đ ng tròn ngo i ti p ∆ABC đi qua 2 đi m M(7; 3);
ệ N(4; 2). Tính di n tích ∆ABC.
ữ ậ
ườ ữ ệ ẳ ộ ượ ầ 14. Cho hình ch nh t ABCD; M(2; 0); N(6; 2); P(1; 1); Q(0; 6) l n ậ ng th ng AB; BC; CD; DA. Tính di n tích hình ch nh t t thu c các đ l
ế ớ ơ đó bi ệ t AB = 2BC và di n tích đó l n h n .
ườ ẳ ng th ng d: 3x – y – 5 =
15. Cho A(1 ; 0); B(2 ; 4); C(1 ; 4); D(3 ; 5), đ ằ ệ 0. Tìm M d sao cho∆MAB và∆MCD có di n tích b ng nhau.
ườ ầ ượ ẳ ng th ng AB, AC l n l t có ph ươ ng ọ 16. Cho có tr ng tâm G(1;); đ
ệ trình: 4x – 3y + 5 = 0 ; 2x + y – 5 = 0. Tính di n tích ∆ABC.
ươ ườ ẻ ừ ế ng trình đ ng cao k t A và trung tuy n k ẻ 17. Cho có B(4; 5); ph
ừ ọ ộ ế t B là x – 3y – 7 = 0; x + y + 1 = 0. Tìm t a đ A, C bi t = 16.
ạ
11
ườ ẳ ẳ 18. Cho hình thang ABCD vuông t ươ th ng BD có ph ườ i A và D có AB = 2AD; CD = 3AD; Đ ng ng trình x – 2y + 1 = 0. Đ ng th ng AC đi qua M(4; 2).
ộ ế ệ ằ ộ t di n tích hình thang ABCD b ng 10 và A có hoành đ nh ỏ
ọ Tìm t a đ A bi ơ h n 2.
ằ ệ ườ ươ ẳ ng th ng AB ng trình đ
ể
ủ ọ
ẻ ế ế ế . Qua M k các ti p tuy n MA, MB đ n (C). Tìm M bi ế t
19.Cho tam giác ABC có di n tích b ng 2; ph ọ ộ là x – y = 0. M(2; 1) là trung đi m BC. Tìm t a đ N. 20. Cho (cid:0) : x + y + 2 = 0 và (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. G i I là tâm c a (C), ộ (cid:0) ể M là đi m thu c SMAIB = 10.
ể ọ
ượ ố ứ ườ ủ ế ạ ầ Ví d 4:ụ Cho ∆ABC có tr ng tâm G(2; 2). Các đi m E(1; 4); F(5; 3) l n ườ ng ng tròn ngo i ti p ∆ABC qua các đ ớ t đ i x ng v i tâm I c a đ l
ệ ẳ ế th ng BC; CA. Tính di n tích ∆ABC bi t AB qua K(3; 0).
ị ướ Đ nh h ng:
ẽ ấ Sau khi v hình nhìn th y ngay AB = 2MN = EF.
(cid:0) ặ ườ ẳ ề M t khác đ bài cho đ ng th ng AB qua K và AB ngướ
∆ABC =AB.d(C; AB) mà d(C; AB) = 3d(G; AB) nên tính đ
đ n Sế (cid:0) EF nên ta h c ượ S∆ABC.
Gi i:ả
ạ L i có d(C; AB) = 3d(G; AB) =
Do đó S∆ABC =AB.d(C; AB) = (đvdt)
ử ụ ả ạ ừ ế ể ườ D ng 3: S d ng kho ng cách t 1 đi m đ n 1 đ ng trong m t s ộ ố
ế ươ ế ườ bài toán vi t ph ế ng trình ti p tuy n đ ng tròn.
ứ ử ụ ườ ủ ế ế ế ẳ ườ Ki n th c s d ng: Đ ng th ng d là ti p tuy n c a đ ng tròn (C) tâm I
ỉ bán kính R khi và ch khi d(I; d) = R.
ế ươ t ph ng trình
Ví d 1:ụ Cho (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và M(1; 3). Vi ớ ế ế ể ế ế các ti p tuy n ME; MF đ n (C) v i E, F là ti p đi m.
ị ướ Đ nh h ng:
ề ỉ ầ ế ế ấ ơ Vì các ti p tuy n đi qua M nên v n đ ch c n tìm vect ế ủ pháp tuy n c a
ườ ủ ể ộ ườ ề ẳ ế ẳ đ ệ ầ ng th ng. Đi u ki n c n và đ đ m t đ ế ng th ng là ti p tuy n giúp ta
ả ế ấ ề gi i quy t v n đ đó.
Gi i:ả
ẻ ừ ế ế ọ (C) có tâm I(3; 1); bán kính R = 2.G i d là 1 ti p tuy n k t ủ M c a (C)
ươ ườ ẳ Ph ng trình đ ng th ng d là a(x – 1) + b(y – 3) = 0,
12
ế ủ ế ỉ d là ti p tuy n c a (C) khi và ch khi d(I; d) = 2
(cid:0)
(cid:0) 4ab – 3b2 = 0
(cid:0) ế ọ ươ ủ N u b = 0, ch n a = 1 Ph ng trình c a d: x – 1 = 0
(cid:0) ế ọ ươ ủ N u, ch n a = 3, b = 4 Ph ng trình c a d: 3x + 4y – 15 = 0
ậ ươ ế ế V y ph ng trình các ti p tuy n ME; MF là x – 1 = 0; 3x + 4y – 15 = 0
Cho (T): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 2; A(0; 4); B(4; 0). Tìm C; D sao Ví d 2: ụ
ườ ộ ế cho ABCD là hình thang (AB//CD) và đ ng tròn (T) n i ti p hình thang đó.
ị ướ Đ nh h ng:
ườ ươ ươ ẳ Vì đ ng th ng AB vi ng trình nên ph ng trình đ ế ượ t đ c ph
ữ ụ ế ẳ ạ ộ ố ỉ ườ ng ớ ơ th ng CD ch ph thu c 1 tham s . H n n a các c nh hình thang ti p xúc v i
ả ừ ườ ừ ế ằ ạ (T) nên kho ng cách t tâm đ ng tròn đ n các c nh đó b ng bán kính. T đó
ươ ạ ả ế ầ giúp ta vi ế ượ t đ c ph ng trình các c nh hình thang và gi i quy t yêu c u bài
toán.
Gi i:ả
(T) có tâm I(1; 1); bán kính R =
ườ ẳ ươ Đ ng th ng AB có ph ng trình: x – y – 4 = 0
(cid:0) ườ ươ ẳ Đ ng th ng CD có ph ng trình:
x – y – c = 0 (c ≠ 4)
(cid:0) ế CD ti p xúc (T) d(I; CD) =
(cid:0) (cid:0) c = 0.
(cid:0) ườ ươ ẳ Đ ng th ng CD có ph ng trình: x – y = 0.
ườ ẳ ươ Đ ng th ng AB có ph ng trình: ax + b(y+4) = 0 v i a ớ 2 + b2> 0
(cid:0) ế ớ AD ti p xúc v i (T) d(I; AD) =
(cid:0)
(cid:0) a2 – 6ab 7b2 = 0
(cid:0) ươ Ph ng trình AD là 7x + y + 4 = 0
(cid:0)
13
V y ậ ;
ề ạ ọ ể ố
ườ ẳ ng th ng d: x – y – Ví d 3ụ (Đ tuy n sinh đ i h c kh i B năm 2012). Cho (C1): x2 + y2 = 4; (C2): x2 + y2 12x + 18 = 0 và đ
ế ươ ườ ộ ế ớ 4 = 0. Vi t ph ng trình đ ng tròn có tâm thu c (C ắ 2), ti p xúc v i d và c t
ạ ể ệ i 2 đi m phân bi t A, B sao cho AB (cid:0) d. (C2) t
ị ướ Đ nh h ng:
ủ ể ằ Đ ý r ng, bán kính c a (C) là R = d(I; d).
2) nên ta ch c n tìm thêm 1 ph
ỉ ầ ậ ộ ỉ ầ Do v y ch c n tìm I mà I thu c (C ươ ng
(cid:0) ữ ạ ươ trình n a. L i có AB OI nên IO//d. Suy ra ph ng trình OI.
Gi i:ả
O(0; 0) là tâm (C1).
ọ ủ
G i I là tâm c a (C). Ta có AB (cid:0) OI. Mà AB(cid:0) d.
(cid:0) d//OI
(cid:0) ươ Ph ng trình OI là: y = x
(cid:0) ọ ộ ệ ủ ệ (cid:0) T a đ I là nghi m c a h : I(3; 3)
ế Vì (C) ti p xúc d nên
2 + (y – 3)2 = 8.
;
ậ ươ ườ V y ph ng trình đ ng tròn (C) là: (x – 3)
ậ ươ ườ ớ ng trình đ ng tròn n i ti p ộ ế ∆ABC v i A(2; 3); B( Ví d 4:ụ l p ph
0); C(2; 0).
ị ướ Đ nh h ng:
ấ ậ ườ ề ậ ẳ ượ ươ Ta nh n th y các đ ng th ng AB, AC, BC đ u l p đ c ph ng trình,
ể ậ ươ ườ ỉ ầ ẽ ượ do đó đ l p ph ng trình đ ng tròn ch c n tìm tâm I thì s tìm đ c bán
ượ kính. Mà d(I; AB) = d(I; BC) = d(I; AC) nên tìm đ c I.
Gi i:ả
ươ Ph ng trình AB: 4x + 3y – 1 = 0; BC: y = 0; AC: 3x + 4y – 6 = 0.
ọ G i I(a; b). Ta có d(I; AB) = d(I; BC) = d(I; AC).
(cid:0) (cid:0) (C):
ộ ố ậ ươ ự ng t
ế ươ ế ủ ế t ph ng trình ti p tuy n c a (C) M t s bài t p t 1. Cho (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0. Vi
bi t:ế
ế ế a)Ti p tuy n đi qua A(3; 6).
14
ớ ườ ế ế ẳ ng th ng 3x – 4y – 2016 = 0 b) Ti p tuy n song song v i đ
ế ươ t ph ế ng trình ti p 2. Cho (C): x2 + y2 2x 6y + 6 = 0 và M(2; 4). Vi
ế ủ ế ệ ố tuy n c a (C) bi t h s góc K = 1.
ế ể 3. Cho (C): x2 + y2 + 2mx – 2(m – 1)y + 1 = 0. Tìm m đ (C) ti p xúc v i ớ
∆: x + y + 1 + 2 = 0
ế ươ ế ủ ế t ph ng trình ti p tuy n c a (C) 4. Cho (C): x2 + y2 2x + 2y 3 = 0. Vi
ế ế ế ắ ạ bi t ti p tuy n c t các tia Ox; Oy t i A, B sao cho S∆OAB = 4
ườ ẳ ế ng th ng d: x + y – 3 = 0. Vi t ph ươ ng 5. Cho M (1; 2); N (3; 4); đ
ườ ể ế ớ trình đ ng tròn qua 2 đi m M, N và ti p xúc v i d.
ạ ế ươ ườ i A (1; 2). Vi t ph ng trình đ ng tròn (T)
6. Cho ABC vuông cân t ạ ế ế ế ớ ạ ngo i ti p ABC bi t d: x – y – 1 = 0 ti p xúc v i (T) t i B.
ươ ườ ế ng trình đ ớ ng tròn ti p xúc v i : 4x – 3y – 12 = 0; ậ 7. L p ph
: 4x + 3y – 12 = 0 và Oy.
ươ ườ ế ộ ng trình đ ng tròn (C) bi t tâm I thu c : x + y + 5 = 0 và
ế ạ ti p xúc v i d: x + 2y + 1 = 0 t i A (3; 2).
ườ ắ ạ và đ ng tròn (C) có bán kính c t t ế i A, B sao cho AB = 4. Ti p
ế ủ ạ ạ ộ ậ 8. L p ph ớ 9. Cho(cid:0) tuy n c a (C) t ắ i A, B c t nhau t i M thu c tia Oy. Tìm M.
ươ ứ ể ỗ ng trình + = 1. Ch ng minh m i đi m M (m; 3) trên 10. Cho (C) có ph
ườ ẳ ượ ế ủ ể đ ng th ng y = 3 luôn tìm đ ế c 2 đi m , là ti p tuy n c a (C).
ươ ườ ẳ ng trình: + = 9 và đ ng th ng d: 3x – 4y + m = 0. 11. Cho (C) có ph
ể ể ấ ừ ẻ ượ ế Tìm m đ trên d có duy nh t 1 đi m P mà t đó k đ ế c 2 ti p tuy n PA, PB
ớ ế t ể i (C) (A, B là ti p đi m) sao cho PA PB.
1: x – y = 0; (cid:0)
(cid:0) ườ ẳ ng th ng 12. Cho (C): (x – 2)2 + y2 = và hai đ
2: x – 7y = 1; (cid:0) ớ (cid:0) 1) có tâm thu c (C) và ti p xúc v i
2.
ế ươ ườ ế ộ 0. Vi t ph ng trình đ ng tròn (C
ử ụ ợ ạ ả ậ ể D ng 4. S d ng kho ng cách trong các bài toán tìm t p h p đi m
ề ườ ẳ ướ cách đ u đ ng th ng cho tr c.
ậ ợ ề ể ườ ẳ a) Tìm t p h p đi m cách đ u 2 đ ng th ng song song d: ax + by + c
= 0 và d’: ax + by + c’ = 0 (c’ ≠ c).
ươ Ph ng pháp:
ộ ậ ọ ợ ể G i M(x; y) là đi m thu c t p h p.
Ta có d(M; d) = d(M; d’)
15
(cid:0)
ậ ợ ề ể ườ ắ ẳ b) Tìm t p h p đi m cách đ u 2 đ ng th ng c t nhau d: ax + by + c
= 0; d’: a’x + b’y + c’ = 0.
ươ Ph ng pháp:
ề ể ậ ợ ườ ẳ ườ T p h p đi m cách đ u 2 đ ắ ng th ng c t nhau là đ ủ ng phân giác c a
ạ ở ườ ộ ườ ẳ ủ góc t o b i 2 đ ọ ng th ng đó. G i M(x; y) thu c đ ạ ng phân giác c a góc t o
ở b i d; d’.
Ta có d(M; d) = d(M; d’)
Ví d 1:ụ Cho d: 3x + 4y – 1 = 0; d1: 4x + 3y – 5 = 0; d2: 4x 3y + 2 = 0
1; d2.
ề ể ậ ợ a) Tìm t p h p các đi m cách đ u d
1.
ế ươ ườ ở b) Vi t ph ng trình đ ạ ng phân giác t o b i d và d
Gi
1 và d2.
i:ả ọ ề a) G i M(x; y) cách đ u d
(cid:0) d(M; d1) = d(M; d2)
(cid:0) 8x + 6y – 7 = 0
1; d2 là đ
ậ ậ ể ề ợ ườ ẳ V y t p h p các đi m cách đ u d ng th ng: 8x + 6y – 7 = 0.
1.
ạ ộ ọ ở b) G i M(x; y) thu c phân giác góc t o b i d; d
Ta có d(M; d) = d(M; d1)
ậ ườ ầ V y có 2 đ ng phân giác c n tìm là x – y – 4 = 0 và 7x + 7y – 4 = 0.
ọ t ph
ế (Bài 17 trang 90, SGK hình h c 10 nâng cao). Vi ộ ươ ả ườ ẳ Ví d 2: ụ ẳ ng th ng song song và cách đ ng trình ng th ng ax + by + c = 0 m t kho ng h cho
ườ đ c.ướ tr
Gi i:ả
ộ ườ ọ ẳ ầ G i M(x; y) thu c đ ng th ng c n tìm.
D(M; (cid:0) ) = h
(cid:0)
16
ậ ậ ể ợ ườ ẳ ươ V y t p h p các đi m M là 2 đ ng th ng có ph ng trình (1) và (2).
ế ươ ườ ố ứ ớ ườ ẳ t ph ng trình đ ng th ng d’ đ i x ng v i đ ẳ ng th ng d: Ví d 3:ụ Vi
x – 2y + 2 = 0 qua M(1; 1).
Gi i:ả
ươ ạ d’//d nên d’ có ph ng trình d ng: x – 2y + c = 0 (c ≠ 2)
Ta có d(M; d) = d(M; d’)
(cid:0) c = 0
ậ ườ ẳ ầ V y đ ng th ng c n tìm là x – 2y = 0.
ậ ươ ự Bài t p t ng t .
ậ ọ 1. (Bài 27, sách bài t p hình h c 10 nâng cao, trang 105).
ế ươ ườ ế Vi t ph ng trình đ ng phân giác góc A c a ủ (cid:0) ABC bi t A(2; 0); B(4;
1); C(1; 2).
ế ươ ườ ẳ t ph ng trình đ ng th ng đi qua A 2. Cho A(1; 1); B(2; 0); C(3; 4). Vi
ề ườ ẳ ướ và cách đ u 2 đ ng th ng cho tr c.
1: 4x
ế ươ ườ ố ứ ớ t ph ng trình đ ng d’ đ i x ng v i d: 6x – 3y + 4 = 0 qua d 3. Vi
– 2y + 3 = 0
ậ ọ 4. (Bài 34, sách bài t p hình h c 10 nâng cao, trang 105).
ế ươ ườ ẳ a) Cho A(1; 1); B(3; 6). Vi t ph ng trình đ ng th ng đi qua A và cách
ằ ộ ả B m t kho ng b ng 2.
1//d và cách d m tộ
ế ươ ườ b) Cho d: 8x – 6y – 5 = 0. Vi t ph ng trình đ ng d
ằ ả kho ng b ng 5.
ậ ọ 5. (Bài 37, sách bài t p hình h c 10 nâng cao, trang 105).
1: ax + by + c = 0; (cid:0)
2: ax + by + d = 0. Ch ng minh:
ứ
Cho (cid:0) a)
2 có d ng ạ
(cid:0) ế ươ ườ b) Vi t ph ng trình đ ng
1; (cid:0) ọ
ậ 6. (Bài 35, sách bài t p hình h c 10 nâng cao, trang 105).
ế ươ ườ ẳ Cho A(1; 1); B(2; 0); C(3; 4). Vi t ph ng trình đ ng th ng đi qua A và
ể ề cách đ u 2 đi m B; C.
ườ ế ẳ ọ ng th ng qua O. G i H là hình chi u vuông góc 7. Cho A(0; 2) và d là đ
ế ươ ườ ủ c a A lên d. Cho A(1; 1); B(2; 0); C(3; 4). Vi t ph ng trình đ ẳ ng th ng d
17
ế ả ừ ụ ế ằ bi t kho ng cách t H đ n tr c hoành b ng AH.
ả ủ ế ệ ệ 4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m.
ề ượ ộ ố ọ Qua đ tài, tôi thu đ c m t s bài h c sau:
ệ ọ ể ờ ả ố ư ấ Rèn luy n cho h c sinh phân tích bài toán đ tìm l i gi i u nh t. i t
ệ ọ ẽ ặ ọ Rèn luy n cho h c sinh cách trình bày ch t ch , cô đ ng.
ả ạ ự ứ ế ạ ế Ph i t o s liên k t ki n th c qua các d ng toán.
ậ ạ ự ứ ậ ạ ọ Phân bài t p theo các d ng bài t p t o s h ng thú cho h c sinh.
ổ ạ ộ ố ồ ưỡ ứ ụ ế ở Tôi đã ng d ng sáng ki n này cho m t s bu i d y b i d ng
ườ ả ố ế ọ 10K, 10H tr ng THPT Ba Đình đã cho k t qu t t, các em h c sinh t ớ các l p ỏ ra
ư ư ứ ế ế ậ ể ả ế ậ ứ h ng thú khi ti p nh n ki n th c cũng nh t duy đ gi i quy t bài t p.
ầ ườ ể ử ụ ế Các th y cô giáo trong tr ng có th s d ng sáng ki n này trong
ươ ồ ưỡ ộ ố ch ng trình b i d ố ng toán 10, ôn thi THPT qu c gia và m t s bài nâng cao
ồ ưỡ ể ể ộ ọ ỏ ỉ có th dùng b i d ng đ i tuy n h c sinh gi i t nh.
Ậ Ế Ế Ị III. K T LU N VÀ KI N NGH .
ế ậ 1. K t lu n.
ự ế ọ ọ ộ ả ạ ầ ẳ ớ Th c t trong quá trình gi ng d y ph n hình h c t a đ ph ng l p 10 và
ệ ị ấ ố ướ ế ôn thi THPT qu c gia tôi th y vi c đ nh h ọ ng cho h c sinh bi t phân các bài
ể ư ể ạ ặ ươ ự ậ t p theo d ng toán đ có th t duy nhanh khi g p các bài t ng t
ự ọ ậ ứ ề ượ ữ ể ệ ỏ t ra h ng thú tích c c h c t p. Đi u này đ . Các em ớ c ki m nghi m qua nh ng l p
ạ ặ ớ ọ ệ ể tôi d y: l p 10K, 10H năm h c 20152016. Đ c bi ệ t ki m nghi m trên hai
ộ ươ ọ ươ ủ ớ ọ nhóm h c sinh có trình đ t ng đ ng nhau c a l p 10K năm h c 20152016
ệ ả ộ ớ ệ ụ ọ ặ ẳ ọ ộ ằ b ng vi c gi i bài toán: “ Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ Oxy,
ữ ậ ườ ẳ ươ cho hình ch nh t ABCD có tâm ; đ ng th ng AB có ph ng trình: x – 2y +
ọ ộ ế ộ 2 = 0 và AB = 2AD. Tìm t a đ A, B, C, D bi t A có hoành đ âm”.
ế ượ ể ệ ở ả ả K t qu thu đ c th hi n b ng sau:
ố S HS có l ờ ả i gi i đúng Nhóm ố ọ S h c sinh S l T l ng S l T l
ố S HS có ờ ả i i gi l ố ượ ng 19 20 %ỉ ệ 95% ố ượ 15 %ỉ ệ 75% I
20 15 75% 10 50% II
ị ế 2. Ki n ngh .
ạ ạ ờ ế ỉ ớ Do th i gian có h n nên trong ph m vi bài vi t, tôi cũng ch m i gi ả i
18
ộ ố ạ ệ ế ể ế ộ ạ ồ quy t m t s d ng toán.Mong các b n đ ng nghi p đóng góp ý ki n đ có m t
ố ể ạ ộ ả t cho các bài toán thu c th lo i này. Tôi xin chân thành c m
cách khác thác t nơ !
Thanh Hóa ngày 28/5/2016
Ủ Ậ XÁC NH N C A Ơ Ị Ủ ƯỞ NG Đ N V : TH TR ế ủ t c a
ườ ủ Tôi xin cam đoan đây là bài vi mình không coppy c a ng i khác.
ườ ế Ng i vi t:
19
ị ề Mai Th Hi n