H th ng

t Nam

ệ ố chu n m c ki m toán Vi

Chu n m c s 200 ự ố "M c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ắ ơ ả ki m toán báo cáo tài chính"

(Ban hành theo Quy t đ nh s 120/1999/QĐ-BTC ế ị ố

ngày 27 tháng 9 năm 1999 c a B tr ng B Tài chính) ủ ộ ở ộ

Quy đ nh chung

ng d n áp d ng các m c tiêu và ụ ướ ẩ ị ụ ụ ẫ

01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ự nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. ố ủ ắ ơ ả ể

ể ữ ụ ể ể ả ắ

ơ ở ự ế ợ

02. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn n m v ng m c tiêu ki m toán là đưa ra ý ki n v s trung th c và h p lý c a báo cáo tài chính trên c s các nguyên ủ t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. ắ ơ ả ề ự ố ể

ẩ c v n d ng cho ụ ượ ự ụ ể

03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và đ ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a Công ty ki m toán. ậ ể ụ ủ ể ị

ẩ Ki m toán viên và Công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c a chu n ủ ữ ủ ể ể ả ị

m c này trong quá trình th c hi n ki m toán và cung c p d ch v liên quan khác. ụ ự ự ệ ể ấ ị

ị ế

t c n thi ả ể ị

ự ể ể

c ki m toán. ả c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i Đ n v đ ử ụ ể ượ ơ ẩ có nh ng hi u bi t v m c tiêu và nguyên t c c b n quy đ nh trong chu n ắ ơ ả ế ầ ể ữ ế ề ụ m c này trong quá trình ph i h p công vi c v i Công ty ki m toán và ki m toán viên ố ợ ệ ớ cũng nh khi x lý các quan h liên quan đ n các thông tin đã đ ế ệ ư ử ể ợ

Các thu t ng trong chu n m c này đ

ư c hi u nh ể

ư sau:

ượ ậ ẩ

c l p theo chu n m c và ch đ k , tài chính ch ặ ả ợ ự c ch p nh n) ph n ánh các thông tin kinh t ế ế ộ ế ủ ệ ố ấ ậ

04. Báo cáo tài chính: Là h th ng báo cáo đ toán hi n hành (ho c đ ệ y u c a đ n v . ị ế ủ ơ

ộ ế Là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin (m t ể ể ệ ầ ủ ữ ậ ọ ộ

05. Tr ng y u: ọ s li u k toán) trong báo cáo tài chính. ố ệ ế

ế

ng đ n quy t đ nh c a n ủ ờ ử ụ ọ ẽ ả ế ở

ứ ộ ọ ủ ế

c đánh giá trong hoàn c nh c th . Tính tr ng y u c a thông tin ph i xem xét c ế ế ị ọ ế ủ ả ả ọ

1

ế Thông tin đư c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay thi u ợ ủ g i s d ng báo cáo tài chính xác c a thông tin đó s nh h ế chính. M c đ tr ng y u tuỳ thu c vào t m quan tr ng c a thông tin hay c a sai sót ộ ủ ầ ả đ ụ ể ượ ng và đ nh tính. trên tiêu chu n đ nh l ị ượ ẩ ị

ậ ủ ự ủ ậ

ể ề ộ c, ho c cho đ n v đ 06. Đ m b o: ả b ng ch ng ki m toán thu nh p đ ằ ả Là s hài lòng c a ki m toán viên v đ tin c y c a các k t lu n ho c ặ ơ ị a ra cho ng i s d ng. ế ờ ử ụ ứ ể ậ ặ ợ

Đ có đ ượ ự ả ứ ể ả ầ ằ

ệ ể ậ

c s đ m b o này, ki m toán viên c n đánh giá các b ng ch ng thu cượ ế ự ủ c khi th c hi n ki m toán và hình thành k t lu n. M c đ hài lòng có đ ệ ứ ộ ế ứ ộ ả ả ự ự ệ ệ ả ộ

ể nh p đậ ợ d n đ n m c đ đ m b o tuỳ thu c vào vi c th c hi n và k t qu th c hi n các th ế ẫ t c ki m toán. ể ụ

Là trong m t cu c ki m toán, ki m toán viên đ a ra m t m c đ ộ ể ộ ộ

ư ả

ng không ph i là tuy t đ i. Có nghĩa là báo cáo tài chính đã đ ọ ế ủ ữ ế ể ớ

07. Đ m b o h p lý: ứ ộ ả ợ ả ể cượ đ m b o cao nh ệ ố ả ả ki m toán không còn ch a đ ng nh ng sai sót tr ng y u so v i ý ki n c a ki m toán ứ ự ể viên trong báo cáo ki m toán. ể

08. Trung th c:ự Là thông tin tài chính và tài li u k toán ph n ánh đúng s th t n i ự ậ ộ dung, b n ch t và giá tr c a nghi p v kinh t ệ ế phát sinh. ế ệ ụ ị ủ ấ ả

t và ả ầ ế

i th a nh n. 09. H p lý: ợ phù h p v không gian, th i gian và s ki n đ ề ợ Là thông tin tài chính và tài li u k toán ph n ánh trung th c, c n thi ế ượ ệ ự ệ c nhi u ng ề ự ậ ườ ừ ờ

10. H p pháp: ợ chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ ả c ch p nh n). Là thông tin tài chính và tài li u k toán ph n ánh đúng pháp lu t, đúng ế ượ ế ộ ế ệ ặ ự ệ ẩ ấ ậ

N i dung chu n m c ự

M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính

a ra ý ki n xác nh n r ng báo cáo tài chính có đ ể ậ ằ ơ ở ẩ

ể ế ệ ủ ấ

11. M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho ki m toán viên và công ty ể ụ ự c trên c s chu n m c ki m toán đ ợ và ch đ k toán hi n hành (ho c đ ặ ư c ch p nh n), có tuân th pháp lu t liên quan ậ ợ và có ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u hay không ? ế ộ ế ả ậ ạ ự ế ợ ọ

ể i, sai sót đ kh c ph c nh m nâng cao ch t l c ki m toán ể ượ ng thông tin tài M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính còn giúp cho đ n v đ ị ượ ắ ơ ấ ụ ể ằ ấ

ủ th y rõ nh ng t n t ữ ồ ạ chính c a đ n v . ị ủ ơ

ế ể ủ ậ

ự ằ ể

ủ ế ủ ng lai cũng nh ng ự ả ư hi u qu và ồ ạ ủ ươ ệ ệ ả

12. Ý ki n c a ki m toán viên làm tăng thêm s tin c y c a báo cáo tài chính, nh i s d ng báo cáo tài chính không th cho r ng ý ki n c a ki m toán viên là s ng ể ườ ử ụ đ m b o v kh năng t n t i c a doanh nghi p trong t ề ả ả hi u l c đi u hành c a b máy qu n lý. ủ ộ ề ệ ự ả

Nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. ố ể

ắ ơ ả

13. Các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính, g m: ố ắ ơ ả ể ồ

- Tuân th pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ủ c;ớ

2

- Tuân th nguyên t c đ o đ c ngh nghi p; ắ ạ ứ ủ ề ệ

- Tuân th chu n m c ki m toán; ủ ự ể ẩ

- Ki m toán viên ph i có thái đ hoài nghi mang tính ngh nghi p. ề ệ ể ả ộ

ể ậ ủ ả ấ ọ cớ

14. Ki m toán viên ph i luôn luôn coi tr ng và ch p hành đúng pháp lu t c a Nhà n trong quá trình hành ngh ki m toán. ề ể

- ể ắ ạ ứ ủ ề ệ ể ả

sau: 15. Ki m toán viên ph i tuân th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán, nh ư

a) Đ c l p; ộ ậ

b) Chính tr c; ự

c) Khách quan;

d) Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng; ự ậ ọ

e) Tính bí m t;ậ

f) Tư cách ngh nghi p; ề ệ

g) Tuân th chu n m c chuyên môn. ủ ự ẩ

ề ơ ả ủ ắ

ể ộ ậ ể ể ố ả ộ

i ích v t ch t ho c tinh th n nào làm nh h ị ế ự ấ ở

16. Đ c l p: ộ ậ Đ c l p là nguyên t c hành ngh c b n c a ki m toán viên. Trong quá ở ấ trình ki m toán, ki m toán viên ph i th c s không b chi ph i ho c tác đ ng b i b t ặ ự ự kỳ l ng đ n s trung th c, khách quan và ự ả ầ ợ đ c l p ngh nghi p c a mình. ộ ậ ặ ệ ủ ậ ề

Ki m toán viên không đ ể ơ ị

ượ i kinh t ho c quy n l ệ ư góp v n c ph n, cho vay ho c vay v n t ế ế ầ ố ổ

ậ nh ố ủ ề ợ ổ ặ ế ợ ặ ồ

c nh n làm ki m toán cho các đ n v mà mình có quan ể ố ừ h kinh t khách hàng, ho c là c đông chi ph i c a khách hàng, ho c có ký k t h p đ ng gia công, d ch v , đ i lý tiêu th hàng hoá... ặ ặ ụ ạ ụ ị

ả ở ơ

ậ ố ồ

ữ ộ ở ố

Ki m toán viên không đ ượ quan h h hàng thân thu c (nh ộ nh ng ng phòng và nh ng ng nh ng đ n v mà b n thân có c nh n làm ki m toán ể ị ữ ể ớ ư b , m , v , ch ng, con cái, anh ch em ru t) v i ệ ọ ộ ị ẹ ợ i trong b máy qu n lý (H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, các tr ng, phó ườ ơ ữ ả ả ộ ồ ị ư c ki m toán. ư ng) trong đ n v đ ư i tờ ư ng đ ể ơ ị ợ ơ

tr c ti p ghi chép, gi ể ư ự ế ượ ừ

Ki m toán viên không đ ậ c v a làm d ch v k toán (nh ụ ế ị ụ ể ừ ộ

ữ ị s k toán và l p báo cáo tài chính) v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t khách ổ ế hàng.

ế ề ể ế

Trong quá trình ki m toán, n u có s h n ch v tính đ c l p thì ki m toán viên ộ ậ ể ả c thì ki m toán viên ph i ợ ạ ỏ ự ạ ự ạ ế ạ ỏ ể ả

ph i tìm cách lo i b s h n ch này. N u không lo i b đ nêu rõ đi u này trong báo cáo ki m toán. ế ể ề

3

17. Chính tr c:ự Ki m toán viên ph i th ng th n, trung th c và có chính ki n rõ ràng. ự ể ế ẳ ả ắ

ự ậ ể ả ằ ọ cượ

18. Khách quan: Ki m toán viên ph i công b ng, tôn tr ng s th t và không đ thành ki n, thiên v . ị ế

ự ệ ậ ọ

ể ớ ự ậ ể ầ ự ế ấ

ớ ầ ệ ụ

ậ ế ứ ễ ờ

ệ 19. Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng: Ki m toán viên ph i th c hi n công vi c ự ả t, v i s th n tr ng cao nh t và ki m toán v i đ y đ năng l c chuyên môn c n thi ọ ủ tinh th n làm vi c chuyên c n. Ki m toán viên có nhi m v duy trì, c p nh t và nâng ể ậ ệ ầ cao ki n th c trong ho t đ ng th c ti n, trong môi tr ộ ỹ ng pháp lý và các ti n b k ự ạ ộ thu t đ đáp ng yêu c u công vi c. ệ ầ ầ ế ậ ể ứ

ậ b t c m t thông tin nào khi ch c ti t l ể

ủ ậ ụ ề ẩ

c trong quá trình 20. Tính bí m t:ậ Ki m toán viên ph i b o m t các thông tin có đ ượ ể ả ả iờ a đư ki m toán, không đ c phép c a ng ế ộ ấ ứ ộ ượ ượ có th m quy n, tr ặ khi có nghĩa v ph i công khai theo yêu c u c a pháp lu t ho c ả ừ ầ ủ trong ph m vi quy n h n ngh nghi p c a mình. ệ ủ ạ ề ạ ề

ể ệ ề ề ả

21. Tư cách ngh nghi p: không đ c gây ra nh ng hành vi làm gi m uy tín ngh nghi p. ệ Ki m toán viên ph i trau d i và b o v uy tín ngh nghi p, ệ ồ ề ữ ả ệ ượ ả

ẩ ự ủ ệ ể ả

t Nam (ho c chu n m c ki m toán qu c t ị c Vi đ ố ế ậ ặ ự ệ ể ẩ ợ

Ki m toán viên ph i th c hi n công vi c ki m 22. Tuân th chu n m c chuyên môn: ể ự ệ toán theo nh ng k thu t và chu n m c chuyên môn đã quy đ nh trong chu n m c ự ẩ ữ ự ỹ ậ t Nam ch p nh n) ki m toán Vi ấ ể ệ và các quy đ nh pháp lu t hi n hành. ị ệ ậ

ể ự ủ ể ệ ẩ ặ

ự t Nam ho c chu n m c ậ Các chu n m c ki m toán này quy ự ng d n th th c áp d ng các nguyên t c và ụ ắ ớ

23. Ki m toán viên ph i ả tuân th chu n m c ki m toán Vi ẩ t Nam ch p nh n. ố ế ư c Vi đ ki m toán qu c t ợ ể ẩ ấ ệ đ nh các nguyên t c, th t c c b n và h ủ ụ ơ ả ể ứ ẫ ắ ị tuân th c b n liên quan đ n ki m toán báo cáo tài chính. ể ế ủ ơ ả

thái đ hoài nghi mang tính ngh nghi p ả ộ

ể ế ề ứ ằ ệ trong quá trình ữ i nh ng ể ồ ạ ự ệ ể ạ ả

24. Ki m toán viên ph i có l p k ho ch và th c hi n ki m toán và ph i luôn ý th c r ng có th t n t ậ tình hu ng d n đ n nh ng sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính. ữ ế ế ẫ ố ọ

ậ ụ ủ ả

i trình c a Giám đ c đ n v , ki m toán viên không ể ứ c nh ng b ng ch ng ằ ố ơ ả ữ ợ

Ví d : Khi nh n đ c th a nh n ngay các gi ậ ừ t ch ng minh cho gi ế ư c b n gi ợ ả ị i trình đó đã là đúng, mà ph i tìm đ ả i trình đó. ả ứ đ ượ c n thi ầ

Ph m vi ki m toán

ạ ể ủ ụ ể ệ

ị ữ ự ể

ệ ả ượ ể ể

ủ ụ ặ ơ ở ậ ị đ ợ ự ể ẩ ợ

ấ ậ ứ ệ ề ậ ợ ị

ể t mà ki m là nh ng công vi c và th t c ki m toán c n thi 25. "Ph m vi ki m toán" ầ ế toán viên ph i xác đ nh và th c hi n trong quá trình ki m toán đ đ t đ c m c tiêu ể ạ ụ ợ ả c xác đ nh trên c s chu n m c ki m toán ki m toán. Th t c ki m toán ph i đ ự ẩ ể c ch p nh n), phù h p yêu c u c a t Nam (ho c chu n m c ki m toán qu c t Vi ầ ủ ệ ố ế ch c ngh nghi p, phù h p quy đ nh c a pháp lu t và các tho thu n trong h p t ợ ả ủ ổ đ ng ki m toán. ể ồ

Đ m b o h p lý

ả ợ

4

ể ự

đ ẩ ự ể ượ ẩ ể ượ ả ợ

ự c ch p nh n) đ có đ ậ ế ấ ọ ượ

ể ợ

ặ 26. Ki m toán viên th c hi n ki m toán theo chu n m c ki m toán Vi t Nam (ho c ể ệ ệ c m t s đ m b o h p lý chu n m c ki m toán qu c t ộ ự ả ố ế ể ệ c ki m toán viên phát hi n r ng báo cáo tài chính n u có sai sót tr ng y u thì đã đ ể ế ằ và trình bày trong báo cáo ki m toán. Báo cáo tài chính đã đ c ki m toán, nói chung ể không còn (ho c không có) sai sót tr ng y u. ế ặ ọ

ả ệ ệ ậ ằ ợ

ứ ợ ế ể ệ ả ả

ể "Đ m b o h p lý" là khái ni m liên quan đ n vi c thu th p b ng ch ng ki m ế ả toán c n thi t giúp ki m toán viên báo cáo tài chính. Khái ni m "đ m b o h p lý" liên ầ quan đ n toàn b quá trình ki m toán. ế ể ộ

ế ủ ệ ể ọ ị ớ ạ ữ i h n do nh ng

27. Kh năng phát hi n ra sai sót tr ng y u c a ki m toán viên b gi h n ch ti m tàng sau đây: ả ế ề ạ

- S d ng ph ng pháp ki m tra ch n m u và áp d ng các th nghi m; ử ụ ơ ụ ử ể ệ ẫ ọ

- Nh ng h n ch ti m tàng c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b ộ ộ ủ ệ ố ệ ố ế ề ữ ế ể ạ

,...); (Ví d : ụ kh năng x y ra thông đ ng, l p ch ng t ứ ả ả ậ ồ gi ừ ả

ể ằ ườ ề ng có tính xét đoán và thuy t ph c nhi u ụ ế

- Ph n l n các b ng ch ng ki m toán th h n s đ m b o ch c ch n và kh ng đ nh. ắ ầ ớ ơ ự ả ứ ắ ả ẳ ị

ả ự ủ ế ự

28. Đ để a ra ý ki n ki m toán, ki m toán viên ch y u ph i d a vào s đánh giá, xét đoán c a mình, đ c bi ể t liên quan đ n vi c: ể ệ ế ặ ủ ế ệ

- Thu th p b ng ch ng ki m toán; ứ ể ằ ậ

- Rút ra k t lu n d a trên các b ng ch ng ki m toán thu th p đ ằ ậ ự ậ ư cợ ứ ể ế

kh u hao TSCĐ, l p d ủ ợ ướ c tính k toán nh ế ư ấ ậ ự

(Ví d : ụ đánh giá tính h p lý c a các phòng,...)

Trách nhi m đ i v i báo cáo tài chính

ố ớ

ư i đ ng đ u) đ n v đ ầ ờ ứ ượ ể ệ ơ ị ị

ế ộ ế ự ẩ

ậ c ki m toán ch u trách nhi m l p, 29. Giám đ c (ho c ng ặ ố trình bày trung th c, h p lý báo cáo tài chính theo đúng chu n m c và ch đ k toán ợ ự hi n hành (ho c đ ặ ư c ch p thu n) và các quy đ nh có liên quan. ệ ấ ậ ợ ị

Ki m toán viên và công ty ki m toán ch u trách nhi m ki m tra, chu n b và trình ị ể ệ ể ẩ ị

bày ý ki n c a mình v báo cáo tài chính. ể ế ủ ề

ố Vi c ki m toán báo cáo tài chính không làm gi m nh trách nhi m c a Giám đ c ủ ệ ẹ

5

i đ ng đ u) đ n v đ ệ (ho c ngặ ể ờ ứ ả ị ư c ki m toán đ i v i báo cáo tài chính. ố ớ ể ợ ầ ơ