ệ
Vi n công ngh ệ sinh h c & th c ự ọ Môn: k thu t ậ ỹ ph mẩ tr ng và ch bi n ế ế ồ n mấ ề
Đ tài: N m Vân Chi ấ
GVHD: ths. Nguy n Trung H u
ễ
ậ
Danh sách nhóm
ọ
10057781
ễ ễ
10057121
10058821
ặ
10055101
1. Nguy n Th Ng c Châu 10076431 ị 2. Nguy n Th Thùy Dung ị 3.Hà Th Lýị 4. Đoàn Th Kỳ 10075581 ị 5. Đ ng Th Trúc Mai ị 6. Đinh Th M n ị ế
Đ t v n đ
ặ ấ ề
t đ n t
r t
ữ
ưỡ
ế ế ừ ấ
ng đã đ ị c đ c p đ n nh m t ngu n d
• Nh ng năm g n đây, ngoài giá tr dinh d ư ộ
ầ lâu, n m còn đ ượ ề ậ ấ
ượ ồ ượ
c bi c li u quý. ệ
ế
t Nam r t thích h p cho vi c nuôi tr ng
Vi
ệ
ệ
ợ
ườ
ươ
ề ạ ấ ồ
ồ ấ ng pháp cũng nh môi tr ng ư c ho t tính ạ ể ạ ượ
ạ ấ
• Trong đi u ki n khí h u ậ ở ệ các lo i n m, Do đó vi c tìm ra ph ệ nuôi tr ng thích h p đ i v i t ng lo i n m đ đ t đ ố ớ ừ ợ t nhi u nh t là đi u c n thi ế ề ầ
ề
ấ
t đ n hi u qu ch a b nh c a n m vân chi thông qua hai
ườ
ế ế
ả ữ ệ
ủ ấ
n m này là PSP (polysaccharide peptide) và PSK
i ta bi ấ
• Ng ệ h p ch t chính trích t ừ ấ ợ (polysaccharide Kureha).
• Nh ng hi n nay,
t Nam ch a có nhi u nghiên c u v vân chi và
ư
ệ
Vi ở ệ
ứ ề
ngành tr ng n m vân chi l
i ch a phát tri n.
ấ
ồ
ạ
ư ư
ề ể
ố
ớ
ứ
ả
ồ
ơ ữ ẩ
ự
ệ
ề
ng m t ch ng n m vân chi đen Trametes versicolor có
ể c ph m, do đó đã th c hi n đ tài: ượ ấ
ủ
V i mong mu n phát tri n h n n a kh năng nuôi tr ng và ng d ng n m vân chi trong ngành d ấ ụ Kh o sát sinh tr ưở ngu n g c t
Trung Qu c.
ố ừ
ả ồ
ộ ố
M c Đích Đ Tài
ụ
ề
Yêu C uầ
T ng quan tài li u ệ
ổ
ề
Vân chi có nhi u tên g i r t khác nhau, Vân chi có tên khoa h c ph bi n hi n nay là Trametes versicolor.
Là m t lo i n m l n thu c phân l p
ọ ấ ổ ế ệ ọ
ớ ộ ớ ộ
ạ ấ Basidiomycetes.
ạ ư ỗ
ế ắ ộ
Gây ho i sinh cây b nh, c trú trên g đã ệ ch t, thu c lo i n m gây m c tr ng m nh ạ ụ t c các c u t có th phá hu đ ng th i t ấ ử ờ ấ ả g (hemicellulose, cellulose, lignin). ỗ
Là d ng n m g
ạ ấ ỷ ồ ể
ạ ấ ỗ
Đ c đi m c u t o ấ ạ
ể
ặ
ố
Lo i n m hàng năm, không cu ng, phát tri n m t bên.
ạ ấ ể
ộ
ề
ả ể ọ
Khi non qu th có d ng nhi u u l i tròn, m c thành d ng vành v i ớ ồ mép tán màu tr ng-tr ng kem. ắ
ạ ạ ắ
ng thành có d ng qu giá, ạ
ả
N m tr ưở ấ ch t da hoá g . ỗ ấ
ả ể
ề
ẽ
ồ
ạ ấ ấ
ợ
ố
Qu th hình nan qu t có nhi u vân đ ng tâm, ch ng ch t xen k nhau ồ nh ngói l p, nhìn r t gi ng đuôi gà ư tây đang xòe.
Đ c đi m c u t o ấ ạ
ể
ặ
Mũ n m m ng, ỏ ấ ph ng ho c h i quăn ặ ơ hình bán nguy t, m c ọ ệ thành c m kích th c ướ ụ 1 - 6 x 1 - 10 cm.
Màu s c các ch ng
ẳ
ắ
ng và h di ườ ủ ộ ệ
vân chi ph thu c vào ụ môi tr truy n.ề
Th t n m màu tr ng ồ
ắ
ho c tr ng kem, g m nhi u s i dày 0,6 - 2,5 ị ấ ặ ắ ề ợ
mm.
Quy trình nuôi tr ng n m
ấ
ồ
Ch n dòng và gi
gi ng
ọ
ữ ố
Nhân gi ng c p 1 và c p 2 ấ
ấ
ố
Nuôi Tr ng Ra Qu Th
ả
ồ
ể
Nuôi tr ng thu sinh kh i ố
ồ
ể ổ ồ ỗ ợ
Ngoài công ngh nuôi tr ng trên giá ệ th t ng h p hay trên g khúc, ng i ườ ta còn ti n hành thu sinh kh i n m trong các n i lên men. ồ
ố ấ ế
Hi n nay nhi u xí nghi p d ề
ệ ượ
ả ệ ố ấ
c ph m ẩ đã s n xu t sinh kh i n m vân chi ấ theo ph ng pháp lên men chìm trong ươ các n i lên men ồ
Giá tr d
c tính c a n m vân chi
ị ượ
ủ ấ
ụ
ư c dùng đ ể
ế
c s Vân chi đ ượ ử d ng đ đi u tr ị ể ề nhi u lo i ung th và ạ ề cũng đ ượ tr b nh viêm gan ị ệ mãn tính, viêm nhi m ễ ng hô h p, viêm đ ấ ườ t và c c quan bài ti ơ ơ quan tiêu hoá
Giá tr d
c tính c a n m vân chi
ị ượ
ủ ấ
ễ ị
ệ
ệ
ả
ườ c th , gi m đ m, tăng năng l ờ
ả
ng hi u qu cho h mi n d ch, ng và làm tinh ượ t do vân chi có tính
c dùng đ tăng c Vân chi đ ể ượ lo i b đ c t ạ ỏ ộ ố ơ ể th n s ng khoái, kéo dài tu i th , h nhi ầ ả
ệ
ổ
ọ ạ hàn, v ng t. ọ ị
ọ ơ ộ ấ
ầ
Dịch ether
Dịch acid
Dịch cồn
Thành ph n hoá h c s b n m vân chi
Acid béo
-
+
Acid hữu cơ
Alcaloid
+
-
+
+
Triterpenoid t doư
Anthraglycosid
-
-
Anthocyanidin
-
Coumarin
+
+
+
Chât khử
Flavonoid
-
-
Saponin
+
+
Tanin
+
+
-
Tinh dầu
Polyphenol
+
+
Hợp chât polyuronic
Polysaccharide
+
+
Acid amin
+
+
có trong
ế ố
Thành ph n các y u t ầ d ch trích ị
Carbon
Hydrogen: 60,2%
Nitrogen : 5,2%
Oxygen : 47,5%
: 40,5%
Thành ph n hoá h c d ch trích
ọ ị
ầ
Hydrate carbon: 42 - 43 % (91 - 93 % chu i ỗ
có glucose)
Protein : 28 - 35 %
m đẨ
beta-glucan ch a các polymer ứ
Khoáng : 6 - 7 %
ộ : 7 - 7,6 %
Ph n còn l ầ
i là đ ng t do và aminoacid ạ ườ ự
PSK(polysaccharide - Kureha)
C u t o: ấ ạ
vân chi CM-101 b ng n c ằ ướ
Đ c ly trích t ượ và b ng ph ươ ằ
C u t o g m 62% polysaccharide và 38%
ừ ng pháp mu i hoá. ố
ồ
ấ ạ protein.
Tr ng l ọ
ng phân t kho ng 94 - 100 kDa. ượ ử ả
ộ ề ấ
PSK không đ c, li u LD50 th p và không xu t hi n các d hình trong các th nghi m đ c tính c p và bán c p. ấ
ử ệ ệ ị
ấ ộ ấ
D c tính
ượ
PSP (polysaccharide-peptide)
D c tính
ượ
D c tính
ượ
Ph
ươ
ế
ệ
ế
ng pháp ti n hành thí nghi m và k t qu
ả
1.Quan sát hình thái gi i ph u qu th n m ả ể ấ ẫ
ả vân chi
a. Hình thái c u t o qu th ấ ạ ả ể
ạ
ả ể ấ ạ ớ ỉ
- Quan sát hình d ng qu th , c u t o qu ả th hoàn ch nh,thân n m và l p bào t ng, ấ ầ ể c u trúc c t ngang qu th , ch p hình. ả ể ấ ụ ắ
i kính
- Quan sát h s i trên qu th d ả ể ướ hi n vi có v t kính X40 và ch p hình. ụ ệ ợ ậ ể
ả
i ph u qu ả
ẫ
1.Quan sát hình thái gi th n m vân chi ể ấ K t qu : ả ế
ả
i ph u qu ả
ẫ
1.Quan sát hình thái gi th n m vân chi
ể ấ
H s i trích t
qu th n m vân chi
ệ ợ
ừ ả ể ấ
ả
i ph u ẫ
1.Quan sát hình thái gi qu th n m vân chi
ả ể ấ
b. H s i t th c p ệ ợ ơ ứ ấ
ấ ẫ ườ ệ ợ
ặ
ẹ
ướ ạ ậ
ế ấ
ng th ch L y m u h s i lan trên môi tr ạ cho lên m t lame, không nhu m màu m u, ẫ ộ i kính hiên dùng lamelle đè nh , quan sát d vi v t kính X40, quan sát hình d ng h s i, ệ ợ vách ngăn ngang, m u liên k t và sau đó ch p ụ hình.
ả
i ph u ẫ
S i dinh d
ng
ợ
ưỡ
S i c ng ợ ứ
S i b n ợ ệ
1.Quan sát hình thái gi qu th n m vân chi ả ể ấ K t quế ả K t quế ả N m Vân chi ấ Trametes versicolor xu t ấ hi n 3 lo i h ạ ệ ệ s i. Khi quan sát ợ hi n vi không ể nhu m màu, c ả ộ 3 lo i s i đ u ạ ợ ề không màu, trong su tố
ả
i ph u qu ả
ẫ
1.Quan sát hình thái gi th n m vân chi ể ấ c. Đ m và đ m bào t ử ả
ự
ế
ỷ ặ
ng l p bào t ng v phía mi ng c c, đ n i kín có trong c c, quan sát ố ử
i kính hi n vi v t kính X40 và ch p hình.
- Cách ti n hành: L y c c thu tinh có đ ng n c ế ấ ố ướ (không đ y đ n mi ng c c), đ t qu th n m lên ầ ả ể ấ ố ệ ng kính c c) trên (qu th n m ph i l n h n đ ố ơ ườ ả ớ ả ể ấ h ể ơ ố ệ ề ầ ớ ướ gió. Sau 1 - 2 ngày, l y bào t d ể ướ
ấ ậ
ụ
c đ m, ch quan
ỉ
ả c bào t
ượ ả đ m trong su t,
ố ả ư
ề
ả
- K t qu : Không quan sát đ ế đ m. Bào t sát đ ử ả ử ả ượ nh n, thon dài h i cong gi ng hình qu d a gang, ơ ố ẵ vách m ng, có đ ng kính 1,7 - 2,4 ^m, chi u dài ườ ỏ 3,4 - 5,1 ^m.
ể ưỡ ủ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
a. Kh o sát t c đ lan c a h s i trên các ả môi tr ườ
Thí nghi m đ
c ti n hành trên 5 môi tr
ng:
ệ
ượ
ế
ườ
- Môi tr
ng 1: PGA
ườ
ng 2: Bán t ng h p (Khoai tây - mu i
ườ
ổ
ợ
ố
- Môi tr khoáng)
- Môi tr
ng 3:
Crapek
ườ
- Môi tr
ng 4: PGA + 10% n
ườ
ướ d aừ c
- Môi tr
ng 5: PGA + 10% n
t giá
ườ
ướ chi c
ế
ủ ệ ợ ng khác nhau ố ộ ng dinh d ưỡ
ể ưỡ ủ
Đ ng kính h s i lan (mm)
ệ ợ
ườ
Th i gian ờ (ngày)
MT1
MT2
MT3
MT4
MT5
3
39,82 ± 3,90
27,63 ± 1,19 37,76 ± 0,98
41,31 ± 1,54
39,57 ± 2,51
4
62,15 ± 3,24
45,42 ± 0,58 59,56 ± 3,00
65,58 ± 1,62
60,57 ± 0,33
5
79,24 ± 0,24
60,22 ± 0,67 78,11 ± 3,10
82,81 ± 1,35
78,79 ± 2,75
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
ể ưỡ ủ
ể
ệ ợ
Bi u di n đ tr
ng dinh d
ng kính h s i lan trên 5 môi ng theo th i gian
ễ ườ ườ
ưỡ
ờ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
ả 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ể
Đ ng kính h s i tăng tr
ng dinh
ườ
ưở
ườ
ng sau 4 ngày c y
ệ ợ d ưỡ
ng trên các môi tr ấ
ưỡ h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ủ ng th ch ườ ạ
ể ưỡ ủ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
ng s d ng là môi tr
ườ
ườ
ử ụ
ng bán t ng h p - ổ
ố
ử
ng 121oC/ 30 phút sau đó đ vào đĩa petri vô
ườ
ổ
ấ
ng h t. Ti n hành
ộ ạ
ườ
ế
ổ môi tr t đ 27 ± 2oC và nhi
ỗ hai m c nhi ứ
ệ ộ
Môi tr ợ BTH (khoai tây - mu i khoáng). Kh trùng môi tr trùng (m i môi tr ng đ 10 đĩa). Sau 24h, c y vào ườ ỗ m i đĩa m t h t lúa t ạ ủ ừ t đ phòng (30 ở ệ ộ ± 2oC). Sau 3 ngày ti n hành thu th p s li u ậ ố ệ ế
b. Kh o sát nh h ả ả ưở ng c a nhi ủ t đ ệ ộ
ể ưỡ ủ
Th i gian (ngày)
Đ ng kính h s i lan (mm)
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
ệ ợ
ườ
30oC
27oC
37,76 ± 2,98
33,46 ± 3,66
3
59,56 ± 3,00
52,18 ± 3,16
4
78,11 ± 3,10
72,26 ± 1,89
5
ng BTH
hai
ườ
ườ
ở
m c nhi
Đ ng kính h s i lan trên môi tr ệ ợ t đ theo ứ
ệ ộ
K t quế ả ờ
ưỡ ể
ng ng, sinh lý ườ
ng BTH
Đ ng kính h s i lan trên môi tr ệ ợ
ườ
ườ
ở
27oC và 30oC vào ngày th 4ứ
2. Kh o sát đ c đi m dinh d ả ặ c a h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ủ th chạ
ể ưỡ ủ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
ệ
ườ
ố
ườ ợ ề
ỉ ỉ
ị
ườ
ử
ệ
ấ
ổ
ắ ầ
Môi tr ng dùng làm thí nghi m là môi tr ng bán t ng h p - BTH (khoai tây - mu i khoáng), đi u ề ổ ch nh v các pH khác nhau: 5; 5,5; 6; 6,5; 7. Đi u ề ch nh pH acid dùng dung d ch HCl 1M và pH ki m ề ng 121oC/ 30 dùng NaOH 1M. Kh trùng môi tr phút, m i thí nghi m đ 10 đĩa, sau 24h c y gi ng. Ủ th p s li u sau 3 ngày
ố ỗ nhi t đ phòng (30 ± 2oC). B t đ u đo và thu ệ ộ ậ ố ệ
c. Kh o sát nh h ả ả ưở ng c a pH ủ
ể ưỡ ủ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
Đ ng kính h s i lan (mm)
Th iờ
ệ ợ
ườ
gian
(ngíiy)
pH7
pH6,5
pH6
pH5,5
pH5
3
24,93 ± 2,17
30,60 ± 3,03
33,06 ± 3,59
35,21 ± 3,29
36,15 ± 3,20
4
37,50 ± 2,32
46,88 ± 2,81
53,10 ± 2,64
57,38 ± 4,26
57,61 ± 3,22
5
49,15 ± 2,06
61,18 ± 2,00
70,10 ± 3,71
75,64 ± 3,22
74,38 ± 3,27
ng BTH
các
ườ
ườ
ở
pH khác nhau theo th i gian
Đ ng kính h s i lan trên môi tr ệ ợ ờ
K t quế ả
ể ưỡ ủ
ng BTH
ườ
ườ
ở
Đ ng kính hê s i lan trên môi tr ợ các pH vào ngày th 4ứ
ng th ch 2. Kh o sát đ c đi m dinh d ặ ả h s i n m vân chi trên môi tr ệ ợ ấ ng, sinh lý c a ạ ườ
3. Kh o sát môi tr
ng nhân gi ng
ả
ố
ườ c p hai ấ
* Ti n hành thí nghi m:
ệ
ế
MT 1: Lúa 90% + Mùn c a 5% + Cám g o 5%
ư
ạ
MT 2: Lúa 90% + Mùn c a 5% + Cám b p 5%
ư
ắ
MT 3: Lúa 80% + Mùn c a 5% + B p xay 15%
ư
ắ
MT 4: B p xay 50% + Cám g o 25% +Mùn c a 25%
ư
ạ
ắ
MT 5: B p xay 50% + Mùn c a 25%+ Đ u xanh 25%
ư
ậ
ắ
MT 6: B p xay 50% + Mùn c a 50%
ư
ắ
MT 7: Mùn c a 50% + Cám g o 50% + (NH4)2SO4 0,2%
ư
ạ
MT 8: Mùn c a 50% + Cám g o 50% + Urea
0,1%
ư
ạ
MT 9: Mùn c a 50% + Cám b p 50%
ư
ắ
* Các ch tiêu theo dõi, quan sát :
ỉ
- T c đ tăng tr
ng c a h s i qua các ngày 4, 6, 8, 10, 12
ố ộ
ưở
ủ ệ ợ
ngày sau khi c y.ấ
-Màu s c h s i trên ng nghi m.
ắ ệ ợ
ệ
ố
3. Kh o sát môi tr
ng nhân gi ng
ả
ố
ườ c p hai ấ
Chi u dài h s i lan
(mm)
ệ ợ
ề
tr
Môi ngườ
Ngày th 4ứ
Ngày th 6ứ
Ngày th 8ứ
Ngày th 10ứ
Ngày th 12ứ
40,33 ± 3,18
57,14 ± 3,20
73,86 ± 3,05
85,28 ± 3,75
92,94 ± 4,07
1
39,61 ± 2,37
57,56 ± 1,90
74,19 ± 2,16
88,42 ± 0,52
102,17±0,44
2
37,08 ± 1,10
52,56 ± 0,77
68,44 ± 0,38
82,33 ± 0,67
94,92 ± 1,37
3
33,61 ± 3,13
47,46 ± 3,50
63,31 ± 2,16
73,11 ± 2,50
82,06 ± 3,00
4
38,08 ± 1,72
55,97 ± 1,89
73,56 ± 1,50
88,36 ± 2,29
100,92±1,91
5
34,92 ± 2,17
50,50 ± 2,68
66,78 ± 1,58
79,42 ± 1,88
94,39 ± 1,64
6
35,11 ± 1,90
47,11 ± 3,36
60,31 ± 4,04
70,31 ± 4,89
77,89 ± 4,01
7
33,50 ± 3,66
45,39 ± 3,62
58,28 ± 2,61
67,67 ± 4,06
75,42 ± 3,64
8
37,92 ± 1,91
53,75 ± 2,27
70,58 ± 2,48
83,39 ± 2,64
92,14 ± 2,66
9
Chi u dài h s i lan trên các môi tr
ệ ợ
ề
ườ
ng nhân gi ng c p hai ố
ấ
K t qu : ế ả
3. Kh o sát môi tr
ng nhân gi ng
ả
ố
ườ c p hai ấ
H s i lan trên các môi tr
ng nhân gi ng trung gian sau
ệ ợ
ườ
ố
7 ngày c yấ
4. Kh o sát môi tr
ng nuôi tr ng
ả
ườ
ồ
ra qu thả ể * Ti n hành thí nghi m ệ :
ế
ả ể
ả
Th nghi m kh năng cho qu th trên các môi tr
ệ ng sau:
ử ườ
MT 1: Mùn c a + Cám g o 5% + Urea 0,25%
ư
ạ
ư
ạ
MT 2: Mùn c a + Cám g o 5% + Urea 0,25% + DAP 0,25%
ư
MT 3: Mùn c a + cám g o 5% + SA 0,5% + DAP ạ 0,25%
MT 4: Mùn c a + Cám g o 5% + Nitrate Canxi 0,5% ạ ư + DAP 0,25%
MT 5: Mùn c a + Cám g o 5% + NPK 20-20-15
ư
ạ
0,5%
MT 6: Mùn c a + Cám g o 10%
ư
ạ
MT 7: Mùn c a + Cám b p 10%
ư
ắ
MT 8: Mùn c a + Cám g o 5%+ Supe lân 0,5% +
ư
ạ
Urea 0,25%
MT 9: Mùn c a + Urea 0,25% + DAP 0,25% s
ư
MT 10: Mùn c a + Cám 5% + Dynamic lifter 0,25%
ư
* Ch tiêu theo dõi: theo dõi th i gian xu t ấ ờ ỉ
hi n h s i n m trên các b ch môi tr ng và ệ ợ ấ ệ ị ườ
th i gian xu t hi n tai n m các nghi m ấ ở ệ ấ ờ ệ
th cứ
4. Kh o sát môi tr
ng nuôi tr ng
ả
ườ
ồ
ra qu thả ể
T l
xu t hi n h s i trên các môi tr
ng nuôi tr ng
ỉ ệ
ệ ợ
ệ
ấ
ườ
ồ
ỉ ệ
xu t hi n h ệ ệ ng nuôi
ấ ườ
B ng 4.5: T l ả s i trên các môi tr ợ tr ngồ
o
•
•
• o
• o
Môi tr
T l
xu t hi n h s i (%)
ngườ
ỉ ệ
ệ ệ ợ
ấ
Ngày th 6ứ
Ngày th 9ứ
Ngày th 12ứ
1
64,3
85,6
100
2
57,1
78,5
100
3
92,3
100
100
4
92,9
100
100
5
85,7
100
100
6
71,4
96,4
100
7
96,8
100
100
8
14,3
53,8
84,6
9
37,0
92,3
100
10
57,1
96
100
K t qu : ế ả
ả
ả
ố
trên môi tr
5. Kh o sát kh năng t o sinh kh i ườ
ạ ng l ng ỏ
Thí nghi m 1ệ : Th nghi m trên 3 lo i môi tr ph n dinh d
ng v i thành ệ ườ ớ
- Môi tr
ạ ng khác nhau ử ầ ưỡ
- Môi tr
ng t nhiên: PS (khoai tây + đ ng) ườ ự ườ
ng bán t ng h p (BTH): khoai tây + ợ
- Môi tr
ườ mu i khoáng + đ ng ố ổ ườ
ườ ng t ng h p: Crapek ợ ổ
ụ
ng sinh ượ ng trong TN1,
=> M c đích thí nghi m: d a trên l kh i thu đ ch n môi tr ng có l ng sinh kh i nhi u ự ệ các môi tr ườ ượ c t ượ ừ ườ ố ọ ề ố
nh t đ làm đ i ch ng cho TN2 ấ ể ứ ố
ả
ả
ố
trên môi tr
5. Kh o sát kh năng t o sinh kh i ườ
ạ ng l ng ỏ
Th i gian (ngày)
ờ
Sinh kh i (gam) ố
PS
BTH
CRAPEK
5
0,0195 ± 0,0068
0,0713 ± 0,0185
0,0059 ± 0,0010
10
0,1289 ± 0,0007
0,2350 ± 0,0290
0,0241 ± 0,0046
15
0,2101 ± 0,0042
0,4323 ± 0,0375
0,0459 ± 0,0047
Sinh kh i n m vân chi trên môi 3 tr
ố ấ
ườ
ng l ng ỏ
K t qu : ế ả
ả
ả
ố
trên môi tr
5. Kh o sát kh năng t o sinh kh i ườ
ạ ng l ng ỏ
Sinh kh i n m vân chi trong 3 môi tr
ố ấ
ườ
ng l ng ỏ
ả
ả
ố
trên môi tr
5. Kh o sát kh năng t o sinh kh i ườ
ạ ng l ng ỏ
ng đ
c b sung các
ườ
ượ ổ
ng t
nhiên:
Thí nghi m 2ệ : Th nghi m trên các môi tr ệ ngu n dinh d ưỡ
ử ồ
ự
- MT 1: PS + 5% N c chi
t b p
ướ
ế ắ
- MT 2: PS + 10% N c chi
t b p
ướ
ế ắ
- MT 3: PS + 15% N c chi
t b p
ướ
ế ắ
- MT 4: PS + 5% N c chi
t giá
ướ
ế
- MT 5: PS + 10% N c chi
t giá
ướ
ế
- MT 6: PS + 15% N c chi
t giá
ướ
ế
- MT 7: PS + 5% N c d a
ướ ừ
- MT 8: PS + 10% N c d a
ướ ừ
- MT 9: PS + 15% N c d a
ướ ừ
- MTĐC: MT TN1
ả
ả
ố
trên môi tr
5. Kh o sát kh năng t o sinh kh i ườ
ạ ng l ng ỏ
Môi tr
Sinh kh i nâm vân chi (gam)
ngườ
ố
5 ngày
10 ngày
15 ngày
0,0274 ± 0,0173
0,1153 ± 0,0115
0,1581 ± 0,0092
1
0,0259 ± 0,0066
0,1330 ± 0,0226
0,2276 ± 0,0188
2
0,0361 ± 0,0101
0,1419 ± 0,0161
0,2433 ± 0,0156
3
0,0359 ± 0,0046
0,1141 ± 0,0089
0,1973 ± 0,0173
4
0,0338 ± 0,0050
0,1204 ± 0,0138
0,2047 ± 0,0181
5
0,0290 ± 0,0040
0,1474 ± 0,0030
0,2074 ± 0,0133
6
0,2074 ± 0,0133
0,1234 ± 0,0029
0,3402 ± 0,0156
7
0,0142 ± 0,0049
0,1293 ± 0,0083
0,2332 ± 0,0164
8
0,0320 ± 0,0040
0,1248 ± 0,0155
0,2289 ± 0,0130
9
10
0,0713 ± 0,0185
0,2348 ± 0,0290
0,4323 ± 0,0375
Sinh kh i vân chi trên các môi tr
ng b sung dinh d
ng t
nhiên
ố
ườ
ổ
ưỡ
ự
K t qu : ả ế
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
Quy trình ly trích h p ch t thô t
n m vân chi
ấ
ợ
ừ ấ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
K t qu : ả
ế
ng h p ch t polysaccharide thô trích t
sinh kh i
ượ
ợ
ừ
ố
- Thí nghi m 1:Đ nh l ệ n m vân chi thu đ
c trên 3 môi tr
ng PS, BTH, CRAPEK
ị ượ
ấ
ấ ườ
PS(%)
BTH (%)
CRA (%)
10,89
11,38
0
L n 1ầ
11,03
10,65
0
L n 2ầ
10,43
11,44
0
L n 3ầ
T l
TB
10,76
11,16
0
ỉ ệ
sinh kh i
ừ
ố
Bi u di n t l ể trích t ừ môi tr ườ
polysaccharide thô ễ ỉ ệ c trên 3 sinh kh i thu đ ượ ố ng l ng ỏ
T l ỉ ệ thu đ
c trên 3 môi tr
ng
polysaccharide thô trích t ượ
ườ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
- Thí nghi m 2 :
K t qu : ế ả
ng PS có
ng khác nhau.
Đ nh l ng h p ch t ượ ị ấ ợ các môi tr polysaccharide thô trích t ườ ừ b sung các ngu n dinh d ưỡ ổ
ồ
ệ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
Môi tr
T l
polysaccharide thô (%)
ngườ
ỉ ệ
1
11,16 ± 0,63
2
11,65 ± 0,12
3
12,38 ± 0,43
4
11,68 ± 1,87
5
14,02 ± 1,53
6
14,55 ± 0,68
7
12,96 ± 1,86
8
21,75 ± 3,35
9
15,05 ± 2,62
10
11,16 ± 0,44
T l
h p ch t polysacharide thô trích t
sinh kh i n m vân chi thu đ
c
ỉ ệ ợ
ấ
ượ
ừ
trong 10 môi tr
ố ấ ng nuôi c y l ng
ườ
ấ ỏ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
Môi tr
Kh i l
ng polysaccharide thô (mg/l)
ngườ
ố ượ
1
353
2
530
3
602
4
461
5
574
6
603
7
882
8
1014
9
689
10
965
Kh i l
ng polysaccharide thô trích đ
ố ượ
c t ượ ừ
sinh kh i n m trong 1 ố ấ
lít môi tr
ngườ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
MT
ng polysaccharide thô trích đ
c
ể
ố ượ
ượ
ng
Bi u di n kh i l ễ sinh kh i n m trong 1 lít môi tr t ừ
ố ấ
ườ
6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ
ng polysaccharide thô ly trích t ượ ừ
nh h
ng c a ngu n nguyên li u
Ả
ưở
ủ
ệ
ồ
K t qu : 6. Đ nh l ị n m vân chi đen Trametes versicolor ấ ả ế
ệ
QU THẢ
Ể
HÊ S IƠ
7,36
11,38
L n1ầ
7,92
10,65
L n 2ầ
7,78
11,44
L n 3ầ
T l
TB (%)
7,69
11,16
ỉ ệ
T l
t đ
các
ỉ ệ
polysaccharide thô chi c t ế ượ ừ ngu n nguyên li u khác nhau (%) ệ
ồ
- Thí nghi m 3: trích
K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ
Ế
Ề
Ị
1. K t lu n ế
ậ
ấ ọ
Trung ố ừ ố ồ
- N m vân chi có tên khoa h c là Trametes versicolor, là gi ng m i có ngu n g c t ớ Qu c.ố
ườ ợ ố
- Môi tr Môi tr ng PS + 10% n ng nhân gi ng c p m t thích h p: ộ ấ c d a ướ ừ ườ
- pH thích h p : 5,5 ợ
t đ thích h p cho h s i tăng tr ng ệ ợ ợ ưở
ệ ộ t: 30oC± 2oC - Nhi t ố
- Môi tr ng nhân gi ng c p hai thích h p: ườ ấ ố ợ
Môi tr ng h t g m: Lúa 90%, Mùn c a 5%, ườ ạ ồ ư
Cám b p 5%. ắ
K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ
Ề
Ế
Ị
ng t o sinh kh i t c chi
ườ ạ ng BTH (n ướ
t nh t là môi ố ố ấ t khoai tây và mu i ố
ế
- Môi tr tr ườ khoáng).
h p ch t
ườ
ng nuôi c y cho t l ấ
ỉ ệ ợ
ấ
ấ ng PS + ườ
- Môi tr polysaccharide thô cao nh t là môi tr N c d a 10%.
ướ ừ
ấ ẩ
ấ ề
ị
ớ ụ ổ ợ ướ ừ
- V y nuôi c y v i m c đích l y polysaccharide ậ c ph m h tr trong đi u tr ung th thì làm d ượ ư ng ng PS + N c d a 10% là môi tr môi tr ườ ườ thích h p.ợ
- Môi tr
ng t o qu th thích h p: Môi tr
ng
ườ
ả ể
ạ
ợ
ườ
Mùn c a + Vôi b t 0,25% + Cám g o 10%.
ư
ạ
ộ
K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ
Ề
Ế
Ị
2. Đ ngh ề ị
ộ
ệ ộ ẩ ừ t đ , m đ thích h p sau khi ợ đó hoàn thi n quy trình ệ ị
ồ
-Kh o sát nhi ả h s i lan đ y b ch t ầ ệ ợ nuôi tr ng n m vân chi đen Trametes versicolor ấ .
ố ỉ ệ
ng l ng, c n th c hi n b sung thêm
- Đ ti p t c theo dõi l ể ế ụ polysaccharide chi môi tr ỏ ườ vài n ng đ n ộ ướ ồ ng sinh kh i và t l ượ t t u h s i vân chi trên ế ừ ệ ợ ệ ự ầ t b p cao h n. c chi ế ắ ổ ơ
ự ạ
ợ ng pháp chi - Th c hi n giai đo n sau ly trích h p ch t ệ ấ t xu t thô, th nghi m các ph ấ ươ ử ệ ế
đ tinh s ch h p ch t mong mu n. Th ử ể ạ ấ ợ ố
nghi m các ch t có d c tính trích t n m ệ ấ ượ ừ ấ
trên các m u đ ng v t b nh in vitro. ậ ệ ẫ ộ