b To ra các chương trình để np vào ROM ca h thng vi x
c Thc hin chương trình ngun
d To ra chương trình mã máy t chương trình ngun.
96/ K c cng điu khin 8255 s có s cng là:
a 5
b 4
c 3
d 6
97/ Đối vi 8255 các tín hiu A1, A0 là các ngõ:
a Ra
b Không kết ni
c Vào
d Hai chiu.
98/ Sau khi khi động chế độ 0, mt cng vào ra ca 8255 có th:
a Luôn mc cao.
b Không điu khin được.
c Truyn d liu theo mt chiu
d Truyn d liu theo hai chiu.
99/ Nếu cp cho 8255 các tín hiu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì s có th:
a Không đọc ghi 8255 được
b Đọc d liu t cng B ca 8255.
c Đọc d liu t cng C ca 8255.
d Đọc d liu t cng A ca 8255.
100/ Trong chế độ 1 tín hiu OBF là mt tín hiu:
a Hai chiu.
b Vào
c Không s dng.
d Ra
101/ mt cng vào ca 8255 trong chế độ 1 tín hiu nào tác động s xoá tín hiu INTR.
a IBF
b RD
c WR
d ACK
102/ mt cng vào ca 8255 trong chế độ 1 tín hiu nào tác động s xoá tín hiu IBF.
a INTR
b WR
c RD
d ACK
103/ Trong chế độ 1 ca 8255 thì INTE là:
amt bit bên trong ca 8255
b Mt ngõ vào.
c Là tín hiu hai chiu
dmt ngõ ra.
17
104/ mt cng ra ca 8255 trong chế độ 1 tín hiu INTR s tác động mc 1 khi:
a OBF=1; ACK=0; INTE=1
b OBF=1; ACK=1; INTE=0
c OBF=0; ACK=1; INTE=1
d OBF=1; ACK=1; INTE=1
105/ T điu khin 0000 0010B là t điu khin gì ca 8255:
a T điu khin xoá bit PC1 ca cng C
b T điu khin chế độ 0 vi cng B là ngõ vào, các cng còn li là ngõ ra.
c T điu khin chế độ 2 vi các cng là ngõ ra.
d T điu khin lp bit PC1 ca cng C
106/ T điu khin để cng A output, cng B input, PC0-PC3 input, PC4-PC7 output chế độ 0
s là:
a 80H
b 81H
c 82H
d 83H
107/ Trong sơ đồ kết ni dưới các cng A, B, C và điu khin sđịa ch ln lượt là:
:
a C1H, C3H, C5H, C7H
b C1H, C2H, C3H, C4H
c C0H, C1H, C2H, C3H
d C0H, C2H, C4H, C6H
108/ Vi mch kết ni như hình v dưới các cng A, B, C và điu khin s ln lượt có địa ch
là:
18
:
a C 03 đáp án còn li đều đúng
b 70H, 72H, 74H, 76H
c 00H, 02H, 04H, 06H
d 01H, 03H, 05H, 07H
109/ Vi sơ đồ kết ni như hình v dưới cng điu khin sđịa ch là:
:
a 52H
b 54H
c 53H
d 55H
110/ Gi s cng A ca 8255 có địa ch là 70H, để đọc d liu t cng A có th s dng các
lnh nào sau đây:
a IN 70H,AL
b MOV DX,70H
IN DX,AL
c IN AL,70H
d C ba đáp án còn li đều đúng.
111/ 8551 là b truyn nhn ni tiếp theo kiu:
a Song công
b Đơn công
c Bán song công
d Thanh ghi dch
112/ Hình v sau biu din cho khung truyn d liu ca 8251 chế độ :
19
a Thanh ghi dch.
b Cn đồng b
c C đồng b và cn đồng b
d Đồng b
113/ Trong khung truyn cn đồng b bit Stop có th chiếm:
a 1.5 bit
b C ba đáp án còn li đều đúng
c 1 bit
d 2 bit
114/ 8251 có my địa ch có th đọc ghi.
a 3
b 4
c 1
d 2
115/ Tín hiu C/D ca 8251 có th ni ti BUS nào ca h thng?
a Điu khin
b D liu
c Địa ch
d Ti b gii mã địa ch.
116/ Tín hiu TxEmpty ca 8251 là mt tín hiu:
a Hai chiu
b Không s dng.
c Ra
d Vào
117/ Nếu kết ni 8251 vi BUS h thng như hình v dưới thì khi đọc t trng thái ca 8251
có th dùng địa ch bao nhiêu:
u?
a F0H
b 03H
c 07H
20
d 30H
118/ Khi lp trình cho 8251 giá tr đầu tiên cn gi ti 8251 là:
a Ký t đồng b
b T lnh
c Mt d liu bt k.
d T chế độ
119/ Khi khi động 8251 các bit B2B1 trong t chế độ s dng để:
a Xác định tc độ truyn nhn d liu
b S lượng bit stop
c Không s dng.
d Xác định độ dài d liu truyn.
120/ Bit ESD trong t chế độ ca 8251 s dng để:
a Xác định có cho phép kim tra chn l không
b Xác định s ký t đồng b
c Xác định kim tra chn hay kim tra l.
d Xác định chế độ đồng b
121/ Bit RTS trong t lnh ca 8251 s dng để:
a Xoá li xy ra khi truyn nhn d liu
b Cho phép tìm t đồng b.
c Reset li 8251
d Tác động mt ngõ ra ca 8251
122/ Bit OE trong t trng thái ca 8251 là mt bit để:
a Báo xy ra li
b Báo b đệm truyn rng
c Báo b đệm nhn rng.
d Báo 8251 chưa được khi động xong.
123/ Trong các h thng vi điu khin thì:
a CPU, b nh và vào ra nm trong mt chip
b CPU, b nh và vào ra đều là các chip riêng
c Ch có CPU và b nh nm trong mt chip.
d Ch có CPU và vào ra nm chung mt chip
124/ S lượng cng vào ra song song ca 8051 là:
a 2
b 3
c 4
d 5
125/ Tín hiu EA ca 8051 là mt tín hiu:
a Cp clock ca 8051.
b Ra ca 8051
c Hai chiu ca 8051
d Vào ca 8051
126/ Sau khi khi động thanh ghi SP ca 8051 có giá tr bng:
21