Ư Ệ NGÀNH THÔNG TIN TH VI N
Ớ Ự Ứ Ạ Ệ V I S NGHI P NGHIÊN C U & ĐÀO T O
Ộ Ở Ệ Ệ Ọ CÁC NGÀNH KHOA H C XÃ H I & NHÂN VĂN VI T NAM HI N NAY
Ị Ầ PGS.TS. T R N TH QUÝ
ư ệ ủ ệ Ch nhi m Khoa Thông tin & Th vi n
ườ ạ ọ Tr ng Đ i h c KHXH&NV
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i
ư ệ ọ ộ ọ ộ ộ ậ . Khoa h c Thông tin Th vi n là m t ngành khoa h c xã h i đ c l p
ộ ệ ố ứ ấ ạ ố ọ Song tri th c nhân lo i là m t h th ng th ng nh t, khoa h c Thông tin Th ư
ồ ạ ệ ơ ẻ ơ ữ ộ ố vi n (TT – TV) không t n t i m t cách đ n l , h n n a nó còn có m i quan h ệ
ứ ẽ ệ ặ ặ ớ ọ ệ ch t ch , bi n ch ng v i các ngành khoa h c khác, đ c bi t là các ngành khoa
ộ ọ ọ h c Xã h i & Nhân văn (KHXH & NV). ữ Vì v y,ậ khoa h c TT – TV ngoài nh ng
ư ọ ố ọ ộ ư ặ đ c tr ng, vai trò quan tr ng v n có nh bao ngành khoa h c Xã h i & Nhân văn
ữ ứ ể ặ ả ọ ộ khác, b n thân khoa h c xã h i này còn có nh ng đi m đ c thù và ch c năng,
ệ ệ ủ ư ệ ấ ủ ả ụ nhi m v riêng bi ơ t c a mình. B n ch t c a các c quan thông tin, th vi n và s ự
ư ệ ệ ượ ệ ộ ộ ượ nghi p thông tin th vi n là m t hi n t ng xã h i, đ ầ c hình thành do nhu c u
ổ ừ ự ủ ễ ườ ị ự ồ ờ trao đ i thông tin t ờ ố th c ti n đ i s ng c a con ng i. Đ ng th i nó ch u s phát
ổ ướ ể ế ố ủ ề ệ ộ ế tri n và bi n đ i d i tác đ ng chi ph i c a các đi u ki n kinh t ộ xã h i trong
ủ ị ử ế ạ ọ các giai đo n khác nhau c a l ch s . Chính vì th , khoa h c TT TV luôn không
ể ự ệ ố ừ ệ ể ứ ủ ề ng ng “hoàn thi n”và phát tri n đ th c hi n t t các ch c năng c a mình v văn
ụ ả ụ ằ ọ hoá, giáo d c, thông tin và gi ệ i trí nh m hoàn thành nhi m v quan tr ng ph c v ụ ụ
ể ự ụ ệ ạ ộ ắ ự đ c l c cho công cu c phát tri n s nghi p văn hoá; giáo d c & đào t o; khoa
ự ệ ế ả ấ ả ả ố ọ h c & công ngh và các lĩnh v c kinh t , s n xu t, đ m b o an ninh qu c phòng
ủ ấ ướ c a đ t n c.
ệ ệ ạ ạ Trong giai đo n công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ngành Thông tin Th ư
ỗ ự ượ ừ ệ ọ vi n đã và đang không ng ng n l c v ắ ứ t qua m i thách th c, nhanh chóng n m
ờ ơ ể ủ ể ả ả ầ ằ ị ờ ắ b t th i c đ phát tri n nh m đ m b o thông tin đ y đ , nhanh chóng, k p th i
ọ ố ượ ườ ụ ụ ự ệ ể và chính xác cho m i đ i t ng ng i dùng tin ph c v s nghi p phát tri n kinh
ộ ủ ấ ướ ự ứ ệ ạ ế t xã h i c a đ t n c nói chung và s nghi p đào t o & nghiên c u các ngành
ầ ả ả ấ ệ ự KHXH & NV nói riêng. Góp ph n tích c c đ m b o cung c p thông tin/tài li u
ấ ượ ầ ủ ị ờ ể ự ệ ọ có ch t l ng, đ y đ , k p th i đ các ngành KH XH & NV th c hi n tr ng trách
ụ ủ ể ậ ạ ứ “V n d ng sáng t o và phát tri n ch nghĩa ọ ế ứ h t s c quan tr ng là nghiên c u
ế ừ ữ ề ồ ị Mác – Lênin, t ư ưở t ố ng H Chí Minh, k th a nh ng giá tr văn hoá truy n th ng
ệ ủ ế ề ạ ộ ứ ủ c a dân t c, ti p thu tinh hoa trí tu c a nhân lo i, đi sâu đi u tra, nghiên c u
ự ế ổ ớ ấ ướ ế ắ ổ ự th c t , t ng k t sâu s c quá trình đ i m i đ t n ừ c. Xây d ng, không ng ng
ệ ố ể ệ ề ậ ườ phát tri n và hoàn thi n h th ng lý lu n v con đ ộ ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i
ệ ế ụ ổ ậ ứ ệ ấ ọ ủ c a Vi ệ t Nam; cung c p lu n c khoa h c cho vi c ti p t c b sung, hoàn thi n
ườ ố ủ ươ ả ướ ự ằ đ ng l i, ch tr ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c nh m xây d ng thành
ả ệ ữ ủ ủ ắ ộ ổ ố ộ công ch nghĩa xã h i và b o v v ng ch c T qu c xã h i ch nghĩa”.
ứ ừ ố ớ ướ ế Thách th c t bên ngoài đ i v i ngành TT – TV tr ộ ự c h t là s tác đ ng
ẽ ủ ễ ệ ạ ạ ạ ộ ệ m nh m c a cu c các m ng công ngh thông tin và vi n thông hi n đ i đã làm
ổ ề ạ ộ ụ ủ ự ệ ế ệ ấ ấ ạ ho t đ ng nghi p v c a ngành bi n đ i v ch t. S xu t hi n hàng lo t các
ụ ự ế ẩ ớ ộ ổ ị ả s n ph m và d ch v thông tin m i đã tác đ ng tr c ti p và làm thay đ i tâm lý,
ầ ử ụ ụ ụ ứ ệ ọ thói quan, nhu c u s d ng tài li u, khai thác thông tin ph c v nghiên c u, h c
ạ ủ ườ ữ ườ ậ t p và đào t o c a ng i dùng tin nói chung và nh ng ng i dùng tin trong lĩnh
ự v c KHXH & NV nói riêng.
ệ ử ư ệ ấ ấ ả ẩ ệ ử ờ S xu t hi n s n ph m gi y đi n t , sách đi n t ra đ i và công ngh ệ
ạ ườ ệ ậ ố ớ ề ỹ ươ ứ thông tin hi n đ i đ ng truy n k thu t s v i ph ấ ả ấ ng th c in n, xu t b n
ấ ả ổ ỹ ụ ự ư ế ế ậ ớ ị m i, d ch v nhà sách tr c tuy n đã làm bi n đ i k thu t xu t b n, l u gi ữ ,
ề ả ụ ụ ệ ườ ầ ừ truy n t i ph c v tài li u cho ng i dùng tin theo nhu c u t ữ ệ File d li u trên
ấ ả ụ ị ậ máy in, máy phôtô copy, máy Fax thông... D ch v này cho phép xu t b n thu n
ề ả ả ụ ụ ậ ợ ậ ậ ợ l i, nhân b n nhanh chóng, truy n t i ph c v thông tin c p nh t, thu n l i, giá
ậ ả ề ả ư ề ậ ặ ả ấ ộ thành gi m... nh ng v n đ b o m t thông tin, lu t b n quy n đang đ t ra là m t
ứ ụ ứ ệ ề ấ ớ ị ấ v n đ thách th c. D ch v cung c p thông tin/tài li u v i hình th c nhà sách t ự
ế ớ ọ ế ậ ư ệ ề ạ ả ự ch n tr c tuy n t ệ i kho sách o và đ a sách tài li u đ n t n nhà t o đi u ki n
ậ ợ ườ ế ầ ọ thu n l i cho ng ư ệ i dùng tin. H không c n đ n các trung tâm thông tin, th vi n
ở ụ ả ị ượ ườ ệ hay hi u sách xa. D ch v này đã làm gi m l ng ng ế i dùng tin đ n các trung
ể ặ ệ ư ệ ệ ố ộ ư ệ tâm thông tin, th vi n đáng k , đ c bi t là h th ng các th vi n công c ng.
ậ ố ụ ề ỹ ị ươ ệ ạ D ch v truy n hình k thu t s không dây, đa ph ể ng ti n phát tri n m nh giúp
ườ ữ ệ ể ổ ng ậ i dùng tin có th trao đ i, truy c p thông tin, d li u nhanh chóng ở ấ ứ b t c
ấ ứ ẫ ớ ữ ụ ằ ị ệ ả đâu vào b t c lúc nào và b ng ngôn ng nào. D ch v này d n t ả i vi c đ m b o
ổ ế ệ ặ ệ ự ệ ề ph bi n thông tin/tài li u (đ c bi t là tài li u v các lĩnh v c KHXH & NV) có
ạ ừ ủ ủ ặ ơ ị ch đích c a các c quan thông tin g p khó khăn h n. ụ ơ D ch v đào t o t ấ xa xu t
ệ ớ ươ ớ ấ ườ ọ hi n v i ph ạ ng pháp đào t o m i l y ng i h c làm trung tâm. Ng ườ ọ ầ i h c c n
ứ ề ơ ẫ ủ ả ậ ự ọ ự t h c, t nghiên c u nhi u h n d ướ ự ướ i s h ng d n c a gi ng viên. Vì v y, các
ư ệ ủ ơ ườ ơ c quan thông tin, th vi n chuyên ngành (c quan TT, TV c a các tr ạ ng đ i
ứ ự ệ ệ ế ầ ả ồ ươ ọ ọ h c/h c vi n/vi n nghiên c u) c n ph i có ngu n tin tr c tuy n, đa ph ệ ng ti n
ủ ớ ạ ầ ệ ệ ạ ồ ờ ỏ ầ đ y đ , v i h t ng công ngh thông tin hi n đ i. Đ ng th i đòi h i các chuyên
ư ệ ườ ớ ầ ề ả ộ gia thông tin th vi n trong môi tr ệ ng m i c n ph i có trình đ cao v nghi p
ộ ế ứ ự ề ậ ầ ớ ụ ỹ v k thu t m i và c n có trình đ /ki n th c chuyên sâu v các lĩnh v c khoa
ể ạ ự ụ ả ả ị ấ ẩ ọ h c khác nhau đ t o d ng các s n ph m và d ch v thông tin tinh s o có ch t
ươ ể ủ ớ ự ụ ự ế ề ị ượ l ng cao t ng thích v i s phát tri n c a các d ch v tr c tuy n, truy n thông
ỏ ớ ữ ứ ệ ạ ộ ệ di đ ng hi n đ i là nh ng thách th c không nh v i ngành TT – TV trong vi c
ệ ắ ệ ể ể ắ ậ ọ ồ ẩ ự l a ch n, thu th p tài li u đ phát tri n ngu n tin; trong vi c n m b t các chu n
ệ ớ ử ư ệ ậ ữ ả ả ỹ k thu t/công ngh m i, trong vi c x lý, l u gi , b o qu n thông tin và trong
ổ ế ạ ể ệ ạ ự ụ ụ ệ ả ẩ ị vi c t o d ng các s n ph m, d ch v thông tin hi n đ i đ ph bi n, ph c v ụ
ườ ọ ố ượ ọ ậ ứ ườ ng i dùng tin trong h c t p và nghiên c u. Thu hút m i đ i t ng ng i dùng
ế ặ ớ ơ ệ ố ớ tin đ n v i các c quan TT & TV đ c bi t đ i v i các trung tâm TT – TV chuyên
ngành KHXH & NV.
ứ ừ ứ ủ ố ớ ự ậ Thách th c t ộ bên trong đ i v i ngành TT – TV là s nh n th c c a m t
ư ủ ầ ạ ấ ọ ố s lãnh đ o các c p còn ch a đánh giá đúng t m quan tr ng c a ngành TT – TV
ạ ộ ứ trong xã h i nói chung và trong nghiên c u & đào t o các ngành KH XH&NV nói
ặ ệ ủ ệ ọ riêng. Đ c bi t là trong vi c đánh giá vai trò quan tr ng c a thông tin KHXH &
ớ ề ộ ế ứ ệ ậ NV trong xã h i thông tin v i n n kinh t ệ tri th c hi n nay. Chính vì v y, vi c
ế ả ạ ưở ỏ ế ọ ầ ư đ u t ngân sách còn h n ch nh h ng không nh đ n quá trình tin h c hóa, t ự
ụ ụ ứ ạ ơ ộ đ ng hoá các c quan TT, TV chuyên ngành ph c v đào t o, nghiên c u các
ự ệ ể ồ ngành KHXH & NV trong vi c xây d ng và phát tri n ngu n tin đi n t ệ ử ầ ư ; đ u t
ệ ệ ề ạ ầ ạ ợ ồ ạ ầ h t ng công ngh thông tin hi n đ i và ph n m m tích h p; đào t o ngu n nhân
ủ ứ ự ễ ề ệ ầ ộ ủ ự l c đ trình đ đáp ng yêu c u c a th c ti n ngh nghi p trong môi tr ườ ng
ệ ử ế ộ ứ ề đi n t ấ ậ ả ộ . Các ch đ , chính sách cho cán b viên ch c còn nhi u b t c p nh
ưở ẻ ờ ố ấ ự ự ứ ế ế ấ h ng tr c ti p đ n tâm lý, s c kho , đ i s ng và ý chí ph n đ u t giác nâng
ứ ố ụ ủ ệ ầ ấ ộ cao trình đ đáp ng t ệ t nh t yêu c u nghi p v c a ngành trong quá trình hi n
ụ ủ ư ệ ậ ượ ư ẩ ạ đ i hoá. Vì v y, nghi p v c a ngành còn ch a đ ị c chu n hoá, ch a theo k p
ủ ể ế ệ ệ ộ ổ ạ ớ ố v i t c đ phát tri n, bi n đ i nhanh chóng c a công ngh thông tin hi n đ i,
ả ưở ả ộ ế ệ ẻ ậ ướ nh h ng đ n hi u qu h i nh p chia s thông tin trong và ngoài n c ph c v ụ ụ
ơ ở ứ ự ạ ạ ồ cho nghiên c u và đào t o. Ngu n nhân l c trong các c s đào t o và các c ơ
ề ố ượ ế ấ ư ứ ề ầ quan TT, TV còn r t thi u v s l ng và ch a đáp ng yêu c u v trình đ ộ
ụ ệ ệ ộ ỹ ậ chuyên môn nghi p v , trình đ lý lu n và k năng tác nghi p trong môi tr ườ ng
ư ệ ớ ộ ệ ạ ươ ươ ự ổ th vi n hi n đ i. S đ i m i n i dung, ch ng trình và ph ạ ng pháp đào t o
ố ợ ơ ở ự ự ẻ ậ ạ ồ ồ ự ủ c a các c s đào t o ngu n nhân l c còn ch m. S ph i h p chia s ngu n l c
ữ ụ ụ ứ ạ ơ ự thông tin gi a các c quan TT, TV ph c v nghiên c u và đào t o các lĩnh v c
ư ượ ạ ộ ứ ể KH XH & NV nói riêng ch a đ c tri n khai. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c đ ọ ể
ạ ộ ệ ố ụ ự ệ ế ể ễ ệ hoàn thi n h th ng lý thuy t và áp d ng tri n khai th c ti n ho t đ ng nghi p
ư ượ ớ ủ ọ ổ ộ ị ụ ủ v c a ngành ch a đ c coi tr ng. Tâm lý không ch u đ i m i c a cán b viên
ứ ự ứ ơ ệ ả ọ ch c trong các c quan TT, TV và ý th c t ề giác trong vi c tôn tr ng b n quy n
ả ủ ườ ồ ư ệ ụ ư tác gi c a ng i dùng tin khi d ng ngu n t ư li u cũng ch a cao, ch a đ ượ c
ụ ắ kh c ph c...
ự ụ ữ ứ ư ệ ắ ạ Bên c nh vi c tích c c kh c ph c nh ng thách th c nh đã phân tích ở
ớ ấ ơ ộ ớ ể ậ ộ trên ngành TT – TV đã và đang nhanh chóng ch p l y c h i, v n h i m i đ phát
ể ướ ệ ằ ổ ứ ụ ụ ứ ố ầ tri n theo h ạ ng hi n đ i nh m t ch c ph c v đáp ng t i đa nhu c u thông
ụ ụ ứ ệ ạ ạ tin/tài li u ph c v nghiên c u và đào t o các ngành KHXH & NV trong giai đo n
ấ ướ ụ ự ụ ệ ệ ệ ạ ớ ủ ổ đ i m i c a đ t n c ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá n ướ c
ướ ế ơ ộ ậ ộ ớ ạ ự nhà. Tr c h t, c h i, v n h i m i đang đem l i cho ngành TT – TV là s phát
ủ ề ể ế ứ ự ẽ ạ ộ ộ tri n nhanh chóng c a n n kinh t ủ tri th c do s tác đ ng m nh m , sâu r ng c a
ệ ệ ạ ầ ạ ọ cách m ng khoa h c & công ngh hi n đ i và nhu c u phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ế ớ ế ứ ở ấ ả s n xu t th gi ề i. Trong n n kinh t này, tri th c/thông tin đã và đang tr hành
ồ ự ự ế ầ ồ ọ ế các ngu n tài nguyên tr c ti p, ngu n l c quan tr ng hàng đ u mang tính chi n
ư ử ề ể ậ ậ ấ ọ ượ l ư ự c. Vì v y, các v n đ nh phát tri n, l a ch n thu th p thông tin, x lý, l u
ổ ế ọ ướ ữ ứ ả ị ọ tr , ph bi n, khai thác và qu n tr thông tin/tri th c khoa h c d ứ i m i hình th c
ủ ề ạ ầ ệ ạ ộ ọ ệ ự d a trên h t ng công ngh thông tin hi n đ i là n i dung tr ng tâm c a n n kinh
ệ ườ ế ế ế ớ t th gi i nói chng và Vi t Nam nói riêng. Chính môi tr ng kinh t ớ ộ xã h i m i
ơ ộ ớ ạ ộ ị ế ế ổ ộ này là c h i l n cho ho t đ ng TT TV bi n đ i, nâng cao v th trong xã h i.
ư ừ ơ ộ ự ứ ủ ể ả ạ ọ ộ C h i th hai là s phát tri n nh y v t, đ t trình đ cao ch a t ng có c a công
ứ ườ ệ ễ ề ờ ngh thông tin và vi n thông đã phá tan b c t ng rào v không gian và th i gian,
ế ớ ươ ị ữ ệ ố ị khi n biên gi i trên ph ầ ng di n đ a chính tr gi a các qu c gia trên toàn c u
ứ ề ầ ơ ơ ị ố không còn ý nghĩa. Nhu c u đ các qu c gia, c quan nghiên c u và đ n v đào
ự ứ ẻ ổ ơ ộ ạ t o các lĩnh v c KHXH & NV,... có c h i trao đ i, chia s thông tin/tri th c, tìm
ế ố ộ ướ ể ế ki m đ i tác m t cách nhanh chóng thông qua xu h ạ ng phát tri n liên k t m ng
ệ ử ệ ạ ế ạ ộ ạ Internet hi n đ i/m ng thông tin đi n t ứ đã và đang tác đ ng m nh đ n hình th c
ạ ộ ệ ề ả ố ổ ứ t ụ ủ ch c, qu n lý ho t đ ng và nghi p v c a ngành TT – TV truy n th ng. Đây
ơ ộ ơ ộ ể ể ậ ọ ộ chính là c h i quan tr ng đ ngành TT – TV h i nh p và phát tri n. C h i th ứ
ế ượ ế ộ ủ ấ ướ ba là trong chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ớ ờ ỳ ổ c th i k đ i m i,
ủ ế ả ạ ỉ ị ị ướ ờ hàng lo t các Ch th , Ngh quy t... c a Đ ng và Nhà n ạ c ra đ i đã và đang t o
ơ ở ữ ể ắ ọ hành lang pháp lý quan tr ng và là c s v ng tr c đ ngành TT – TV nhanh
ư ủ ể ế ấ ộ ị ị chóng phát tri n. Nh Ngh quy t H i ngh (NQHN) c a Ban ch p hành Trung
ươ Ư ả ề ầ ị ướ ế ượ ứ ng (BCH T ) Đ ng l n th 2, khoá VIII v “Đ nh h ng chi n l c phát
ể ệ ệ ệ ạ ọ ờ ỳ tri n khoa h c và công ngh trong th i k công nghi p hoá hi n đ i hoá và
Ư ả ụ ế ứ ệ ế ầ ị nhi m v đ n năm 2000”. Ngh quy t HN BCH T Đ ng l n th 5 khoá VIII v ề
ự ể ề ệ ế ả ắ “Xây d ng và phát tri n n n văn hóa Vi ậ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân
ặ ệ ị ố ủ ộ ỉ ị ộ t c”. Đ c bi t Ch th s 58 – CT/TW ngày 17/10/2000 c a B Chính tr đã nêu:
ụ ệ ử ậ ị ự ụ ị ể “T p trung phát tri n các d ch v đi n t trong các lĩnh v c....và các d ch v công
ạ ừ ữ ệ ừ ư ệ ị ụ ộ c ng (giáo d c, đào t o t xa, ch a b nh t ế ệ ử xa, th vi n đi n t )...”. Ngh quy t
ạ ộ ạ ố ầ ề ừ ứ ủ ể ả ị ướ Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng xác đ nh: “...đ t ng b ế c ti p
ế ứ ể ạ ọ ộ ề ậ c n n n kinh t trí th c,... chú tr ng phát tri n và đào t o cán b cho các ngành
ệ ử ễ ự ệ ệ ọ công ngh cao, mũi nh n, các lĩnh v c đi n t vi n thông, công ngh thông tin,
Ư ầ ứ ế ậ ả ị qu n tr thông tin...”; Trong k t lu n HN BCH T l n th 6 khoá IX đã nêu rõ
ữ ộ ươ ướ ụ ế ệ ể m t trong nh ng ph ng h ng, nhi m v phát tri n KH & CN đ n năm 2010 là:
ư ệ ệ ố ệ ử ứ ố ổ t ch c h th ng thông tin KH&CN qu c gia, các th vi n đi n t theo h ướ ng
ố ế ệ ẩ ạ ợ ớ ậ hi n đ i hoá và phù h p v i các tiêu chu n qu c t ...”. Tháng 6/2000, Lu t KH &
ờ ặ ề ả ạ ộ ể ể ọ CN ra đ i đ t n n t ng pháp lý quan tr ng đ phát tri n ho t đ ng thông tin
ủ ướ ủ ị ị KH&CN. Ngày 31/08/2004 Th t ng Chính ph đã ký Ngh đ nh s ố
ụ ể ề ằ ạ ộ ậ 159/2004/NĐCP v ho t đ ng thông tin KH & CN nh m c th hoá Lu t
ư ệ ệ ượ ẩ KH&CN. Năm 2001, Pháp l nh Th vi n đã đ ạ ằ c ban hành, nh m đ y m nh
ả ồ ử ụ ự ệ ệ ố ườ vi c xây d ng, b o t n, khai thác và s d ng v n tài li u, tăng c ng công tác
ư ệ ướ ầ ư ố ớ ư ệ ể ả ự ệ th vi n. Nhà n c th c hi n chính sách đ u t ả đ i v i th vi n đ đ m b o
ư ệ ạ ộ ể ế ệ ạ ạ ể cho các th vi n ho t đ ng, phát tri n và hi n đ i hoá. Trong k ho ch phát tri n
ủ ệ ệ ố ự ạ Internet c a Vi t Nam giai đo n 2010 – 2005 đã nêu rõ: Xây d ng h th ng c s ơ ở
ừ ố ướ ệ ử ữ ệ d li u qu c gia và chuyên ngành... t ng b c đi n t ư ệ hoá các th vi n nghiên
ơ ở ệ ử ạ ộ ố ứ c u, các c s đào t o, hình thành các kho đi n t công c ng và qu c gia. Năm
ị ị ủ ị 2005, Chính ph ban hành Ngh đ nh 115/2005/NĐ CP ngày 5/9/2005 Quy đ nh
ế ự ủ ự ủ ổ ệ ị ứ ậ ơ c ch t ch , t ch u trách nhi m c a t ư ậ ch c KH&CN công l p... Nh v y,
ườ ố ế ả ạ ướ ề ể ế đ ng l ủ i và k ho ch c a Đ ng và Nhà n c v phát tri n kinh t ộ ấ xã h i đ t
ướ ơ ộ ế ạ ớ n c đ n năm 2010 và năm 2020 đã và đang t o c h i m i cho ngành TT – TV
ụ ứ ạ ơ ụ nói chung và các c quan TT TV ph c v nghiên c u và đào t o các ngành
ể ướ ệ ậ KHXH & NV nói riêng phát tri n theo h ạ ể ộ ng hi n đ i đ h i nh p.
ơ ộ ỷ ủ ữ ậ ạ ớ ớ ơ ổ ớ ấ V i nh ng c h i m i đó, trong h n hai th p k c a giai đo n đ i m i đ t
ướ ự ệ ệ ữ ể n c, s nghi p TT – TV Vi t Nam đã “chuy n mình”và có nh ng đóng góp đáng
ệ ự ệ ạ khích l ạ ứ cho s nghi p đào t o và nghiên c u các ngành KH XH & NV. M ng
ơ ộ ườ ướ l ọ i các c quan TT, TV khoa h c chuyên ngành thu c các tr ạ ọ ọ ng đ i h c/h c
ứ ệ ệ ể ạ vi n/vi n nghiên c u & đào t o các ngành KHXH & NV đã phát tri n c v s ả ề ố
ấ ượ ượ l ng và ch t l ng.
ề ố ượ ệ ế ầ ườ ứ ệ ọ V s l ng, hi n nay h u h t các tr ệ ng/h c vi n/vi n nghiên c u và
ề ặ ạ ọ đào t o các ngành KHXH & NV đ u có các trung tâm thông tin khoa h c ho c th ư
ơ ấ ổ ứ ệ ơ vi n. Các trung tâm TT, TV này có c c u t ch c khác nhau: có đ n v đ ị ượ ổ c t
ứ ộ ậ ị ự ả ạ ấ ơ ộ ch c đ c l p có con d u và tài kho n riêng, có đ n v tr c thu c ban lãnh đ o cao
ệ ệ ấ ưở ị ẫ ả ơ ớ ộ nh t (Ban giám hi u/vi n tr ng), có đ n v v n còn ph i ghép v i m t phòng
ệ ả ướ ườ ạ ọ ọ ự ệ ban nào đó. Hi n c n c có 167 tr ng đ i h c/h c vi n dân s (trong đó có 73
ườ ạ ọ ệ ọ ườ ươ ườ ạ ọ ậ tr ng đ i h c, 22 h c vi n, 18 tr ị ng đ a ph ng, 50 tr ng đ i h c dân l p và
ụ ườ ự ị ạ ọ ườ ự ệ ạ ọ ọ ư t th c, 4 tr ng d b đ i h c), 21 tr ng/h c vi n đ i h c Quân s ; 5
ườ ơ ấ ổ ệ ọ ứ ề ớ tr ng/h c vi n Công an có c c u t ạ ch c khác nhau v i nhi u mô hình đ i
ạ ọ ư ố ườ ọ h c khác nhau nh : Các đ i h c qu c gia; ạ ọ Các đ i h c và tr ấ ạ ọ ng đ i h c c p
ả ố ườ ệ ạ ọ vùng... Trong s đó có kho ng 1/3 các tr ệ ng/h c vi n/vi n đào t o các
ườ ệ ệ ọ ngành/chuyên ngành KH XH&NV (trong đó có các tr ng/h c vi n/vi n chuyên
ộ ố ườ ứ ạ đào t o và nghiên c u các ngành KHXH & NV và m t s tr ng bán chuyên hay
ộ ố ạ ỉ nói cách khác là ch đào t o m t s ngành/chuyên ngành KHXH & NV). Các
ườ ạ ọ ọ ệ ớ ạ ố tr ề ng đ i h c/h c vi n l n và có truy n th ng lâu năm chuyên đào t o các
ườ ạ ọ ố ngành/chuyên ngành KHXH&NV là các tr ộ ng trong Đ i h c Qu c gia Hà N i
ườ ườ ạ ế ộ (Tr ng ĐH KHXH&NV, tr ọ ng Đ i h c kinh t ậ ; Khoa Lu t; và m t s ố
ứ ệ ườ ố ồ vi n/trung tâm nghiên c u); các tr ng trong ĐHQG thành ph H Chí Minh
ườ ườ ạ ế ườ (Tr ng ĐH KHXH&NV, Tr ọ ng Đ i h c Kinh t Lu t ậ , Tr ọ ạ ng Đ i h c
ệ ệ ệ ọ ọ ố ị Qu c tố ế); Các h c vi n/vi n trong H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H ồ
ị ọ ệ ề ệ ệ ọ Chí Minh (H c vi n Báo chí & tuyên truy n, Vi n Vi n Chính tr h c, Tri ế ọ t h c,
ế ủ ệ ộ ọ ồ Kinh t ộ ọ , Ch nghĩa xã h i khoa h c, Xã h i h c, Vi n H Chí Minh và các lãnh
ứ ệ ề ả ườ ố ế ệ ệ ụ ủ t c a Đ ng; Vi n Nghiên c u quy n con ng i, Vi n Quan h Qu c t ệ , Vi n
ướ ử ả ệ ệ ể ậ ị Nhà n ọ c và Pháp lu t, Vi n L ch s Đ ng, Vi n Văn hóa và phát tri n, H c
ự ệ ệ ệ ệ ả ọ ệ ồ Vi n Xây d ng Đ ng); Các vi n/h c vi n trong Vi n KHXH Vi t Nam (g m 30
ệ ệ ế ọ ế ộ ọ vi n: Vi n Tri t h c, Kinh t , Xã h i h c, Đông Nam á; Kinh t ế ế ớ th gi ệ i, Vi n
ử ệ ệ ệ ệ ọ ị ộ L ch s , Vi n Văn h c, Vi n Hán nôm, Vi n Thông tin KHXH, Vi n Dân t c
ệ ậ ươ ứ ệ ệ ậ ọ h c, Vi n Lu t Nhà n c & Pháp lu t, Vi n Nghiên c u Văn hoá, Vi n Gia đình
ớ ứ ệ ệ ệ ệ và gi i, Vi n Vi n Châu âu, Vi n Nghiên c u Đông Nam á, Vi n kinh t ế Vi tệ
ệ ọ ị ệ ọ ệ Nam, Vi n Tôn giáo ... ); H c vi n Chính tr Quân s ự; H c vi n An ninh Nhân dân ,
ườ ạ ọ ọ Tr ng Đ i h c An ninh Nhân dân ; Đ iạ h c Văn hoá Hà N i; ộ ... M t s tr ộ ố ườ ng
ộ ố ư ề ạ ỉ ườ ch đào t o m t s ngành/chuyên ngành v KHXH & NV nh các tr ạ ọ ng Đ i h c
ư ạ ộ ườ ạ ọ ườ S ph m Hà n i; Tr ng Đ i h c Vinh; Các tr ư ạ ọ ng trong các đ i h c vùng nh :
ạ ọ ườ ạ ọ ườ ạ ọ ế Đ i h c Thái Nguyên (Tr ng Đ i h c Khoa h c ọ , Tr ng Đ i h c Kinh t và
ả ị ườ ạ ọ ạ ọ ư Qu n tr Kinh doanh , Tr ng Đ i h c S ph m ạ ); Đ i h c Hu ế ( Khoa Lu tậ ,
ườ ạ ọ ườ ạ ọ ườ Khoa Du l chị , Tr ng Đ i h c Khoa h c ọ , Tr ng Đ i h c Kinh t ế, Tr ạ ng Đ i
ệ ườ ạ ọ ạ ọ ư ệ ọ h c Ngh thu t ậ , Tr ng Đ i h c S ph m ạ ); Đ i h c Đà N ng ạ ẵ (Phân hi u Đ i
ẵ ạ ườ ạ ọ ườ ọ h c Đà N ng t i Kon Tum , Tr ng Đ i h c Kinh t ế, Tr ng Đ i h c S ph m ạ ọ ư ạ );
ườ ạ ọ ườ ạ ọ ườ Tr ng Đ i h c Quy Nh n ơ ; Tr ng Đ i h c Tây Nguyên ; Tr ầ ạ ọ ng Đ i h c C n
Thơ...
ấ ượ ề ế ầ V ch t l ng, h u h t các trung tâm TT, TV chuyên ngành KH
ề ượ ệ ổ ệ ạ ọ ứ XH&NVđ u đã đ c tin h c hoá, hi n đ i hoá trong vi c t ạ ả ch c qu n lý ho t
ệ ử ổ ứ ư ự ệ ữ ả ụ ụ ả ố ộ đ ng, xây d ng v n tài li u đi n t ch c l u gi , t , b o qu n và ph c v theo
ướ ụ ụ ứ ệ ạ ặ ạ ệ h ng hi n đ i ph c v nghiên c u và đào t o (đ c bi t là các trung tâm TT, TV
ạ ọ ằ ặ ạ ế đào t o các ngành KH XH&NV n m trong các ĐHQG ho c đ i h c vùng). Đ n
ệ ố ượ ự ọ nay v n tài li u KH XH&NV đã đ ộ ư ậ c tin h c hoá xây d ng thành các b s u t p
ướ ạ ư ụ ớ ố ỉ ơ ở ữ ệ c s d li u d ệ i d ng th m c và toàn văn khá l n. Ch tính riêng v n tài li u
ư ệ ệ ọ ộ ọ do Th vi n Khoa h c Xã h i ộ thu c Vi n Thông tin Khoa h c Xã h i ả ộ qu n lý là
ư ệ ố ư ệ ữ ề ế ộ m t trong nh ng th vi n có v n t li u phong phú, quí hi m v Đông ph ươ ng
ấ ở ự ệ ạ ố ư ệ ệ ọ ớ h c l n nh t khu v c Đông Nam Á. Hi n t i, Vi n có v n t ề li u v các lĩnh
ấ ớ ượ ự ọ ự v c KHXH & NV r t l n g m: ộ ư ậ ồ B s u t p đã đ c tin h c hoá, xây d ng c s ơ ở
ạ ướ ữ ệ ư d li u l u trên CDROM: CSDL t p chí n ủ c ngoài toàn văn c a Wilson trên đĩa
ủ ế CDROM (ti ng Anh); CSDL Country Forecast c a Dialog trên đĩa CDROM; B ộ
ư ồ ứ ế ặ ố ố Văn uyên T Kh Toàn Th g m 150 đĩa CDROM (ti ng Trung Qu c). Đ c bi ệ t
ấ ớ ư ệ ế ệ ướ ầ ố v n tài li u in r t l n nh : G n 400.000 tên sách ti ng Vi ế t và ti ng n c ngoài;
ế ạ ệ ướ ộ ư ậ G nầ 1000 tên báo và t p chí (ti ng Vi ế t và ti ng n c ngoài); ủ B s u t p c a
ườ ễ ố ổ Tr ng Vi n Đông Bác C : ổ 33.460 tên sách Trung qu c (c ), 36.747 tên sách
ế ế ế ậ ậ ổ ả ti ng Pháp, ti ng Anh, 10.466 tên sách ti ng Nh t (c ),... Hàng nghìn t p b n
ế ư ươ ướ ầ ắ ữ ầ ạ ố ả th o vi t tay nh H ng ữ ằ c, Th n tích Th n s c b ng các lo i ch qu c ng ,
ữ ữ ử ề ả ạ ặ ầ ị ch Hán ho c ch Nôm; G n 40.000 nh v các di tích l ch s , sinh ho t văn hoá,
ủ ế ổ ệ ơ ả ki n trúc, kh o c .... c a Vi ấ t Nam, Lào và Campuchia ... H n 5500 phim t m,
ệ ặ ầ ấ ả ồ ố ỉ ủ ạ phim kính. G n 2500 t m b n đ các lo i. Ho c ch tính riêng v n tài li u c a
ườ ớ Tr ng ĐHKHXH & NV Tp.HCM đã có t i 1.274 CD, VCD, DVD; 5 CSDL th ư
ư ệ ạ ậ ụ ớ ả m c do th vi n t o l p: CSDL sách v i 50617 nhan ả đề ph n ánh 116285 b n
ớ ơ ậ ạ ớ ể sách, CSDL báo – t p chí v i h n 584 bi u ghi, CSDL lu n văn v i 1940 nhan đ ề
ế ạ ậ ả ậ ạ ph n ánh 2981 lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ; CSDL trích báo – t p chí: 12.635
ể ượ ắ bi u ghi bài trích trong đó có 9.203 bài trích đ c tóm t ư t và 3.432 bài trích ch a
ượ ắ ụ ạ ồ đ c tóm t t. Kho báo – t p chí bao g m: 72 tên báo và ph san; 01 CSDL toàn
ư ệ ạ ậ ệ ố ừ ồ văn do th vi n t o l p: CSDL tài li u s hoá; 03 CSDL toàn văn (t ngu n mua):
ư ệ ệ ử ọ ế ạ CSDL Báo cáo khoa h c, CSDL th vi n đi n t , CSDL t p chí ti ng Anh; 14
ả ả băng casset, 11 băng video; CSDL giáo trình: 575 nhan đề ph n ánh 15054 b n
ề ả ả giáo trình; CSDL CDROM, VCD, DVD: 838 nhan đ ph n ánh 1698 b n. Ngoài
ư ệ ộ ượ ệ ớ ướ ạ ố ra Th vi n còn m t l ề ng l n tài li u v KHXH&NV d ề i d ng truy n th ng.
ư ệ ủ ề ộ ủ ộ ơ V đ i ngũ cán b chuyên trách c a các c quan thông tin, th vi n c a các
ườ ề ượ ứ ệ ệ ọ ườ ề ố ượ tr ng/h c vi n/vi n nghiên c u đ u đ c tăng c ng v s l ọ ng và chú tr ng
ấ ượ ố ượ ạ ọ ọ ộ ư ệ ệ ề v ch t l ng. Tính bình quân s l ệ ng cán b th vi n đ i h c/h c vi n/vi n
ộ ư ệ ừ ế ứ ả ả ố ứ ủ nghiên c u trên toàn qu c kho ng 15 cán b /th vi n. T k t qu nghiên c u c a
ộ ư ệ ề ộ ườ ạ ọ ở ự ề đ tài v đ i ngũ cán b th vi n trong các tr ng đ i h c ộ ủ khu v c Hà N i c a
ư ệ ườ ạ ọ ọ ộ khoa Thông tin – Th vi n tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i & Nhân văn đã có
ộ ổ ờ ấ ẻ ề ư ế ố ể ầ ậ ộ nh n xét v u đi m: Đ i ngũ cán b tu i đ i còn r t tr ; H u h t t ệ t nghi p
ứ ề ọ ỏ ươ ố ố đúng ngành, có lòng yêu ngh , ham h c h i; Đáp ng t ng đ i t ầ t yêu c u công
ệ ườ ệ ươ ố ố vi c; Môi tr ng làm vi c t ng đ i t t.
ơ ở ạ ầ ượ ượ ườ ầ ư C s h t ng đã đ ở ắ c kh i s c, đ c tăng c ng đ u t ổ kinh phí và đ i
ư ệ ủ ệ ả ớ ượ ệ ề ạ ộ m i làm hi u qu ho t đ ng c a các th vi n đ c nâng cao rõ r t. Nhi u th ư
ệ ườ ạ ọ ạ ủ vi n c a các tr ng đ i h c đào t o các ngành KH XH&NV đã và đang đ ượ c
ưở ạ ọ ạ ầ ự ụ ự ệ h ng d án Giáo d c đ i h c, D án....... nên h t ng công ngh thông tin và
ị ư ệ ề ầ ả ư ệ ạ ph n m m qu n tr th vi n đã và đang đ ượ ầ ư c đ u t khá hi n đ i nh Trung tâm
ủ ườ ạ ọ ố TT –TV c a Tr ng ĐH KHXH&NV ĐHQG Tp.HCM; Đ i h c Qu c gia Hà
ọ ủ ạ ọ ệ ệ ộ ọ ị N i, Đ i h c Thái Nguyên, Vi n Thông tin khoa h c c a H c vi n Chính tr
ệ ủ ạ ọ ầ ố ồ ọ ơ ạ Hành chính Qu c gia H Chí Minh; Trung tâm h c li u c a Đ i h c C n th , Đ i
ạ ọ ế ẵ ọ h c Đà n ng, Đ i h c Hu ...
ụ ụ ườ ứ ả ộ ộ Công tác ph c v ng i dùng tin là cán b qu n lý, cán b nghiên c u, cán
ứ ứ ạ ọ ọ ộ ả b gi ng d y, nghiên c u sinh, h c viên cao h c và sinh viên nghiên c u & đào
ự ượ ề ả ẩ ọ ị ạ t o trong lĩnh v c KHXH&NV đã đ c chú tr ng. Nhi u s n ph m và d ch v ụ
ư ụ ư ả ẩ ớ ờ thông tin m i đã ra đ i nh s n ph m thông tin Th m c hay toàn văn theo
ọ ọ ề ị ụ ụ ụ ụ ứ ị chuyên đ ; d ch v ph c v thông tin có ch n l c, d ch v tra c u đa ph ươ ng
ụ ượ ọ ạ ụ ứ ự ệ ề ị ị ỗ ị ụ ế ti n, d ch v tra c u tr c tuy n, d ch v m n v hay đ c t i ch , d ch v tra
ạ ộ ấ ả ụ ự ủ ề ố ữ ứ c u truy n th ng, sao ch p... T t c nh ng thành t u trên c a ho t đ ng thông
ư ệ ự ể ệ ầ ứ ọ tin th vi n đã và đang góp ph n quan tr ng, đáng k trong s nghi p nghiên c u
ạ ạ ở ệ ệ và đ o t o các ngành KHXH&NV Vi t Nam hi n nay.
ự ữ ạ ệ ủ ệ ố ư ệ Bên c nh nh ng thành t u đáng khích l c a h th ng các th vi n chuyên
ụ ụ ạ ượ ự ứ ạ ngành trong lĩnh v c KHXH&NV ph c v nghiên c u và đào t o đã đ t đ c thì
ề ồ ạ ỉ ướ ầ ế ề ầ ớ ượ ẫ v n còn nhi u t n t ư ệ i. H u h t các th vi n đ u m i ch b c đ u đ ọ c tin h c
ầ ừ ư ệ ề ố ộ ớ ộ hoá, hay nói m t cách khác m i “thoát thai”m t ph n t th vi n truy n th ng.
ể ủ ư ệ ớ ự ư ẫ ậ ổ ớ ị ư ệ Các th vi n v n ch m đ i m i, ch a theo k p v i s phát tri n c a các th vi n
ế ớ ệ ạ ư ệ ớ ướ ơ ượ hi n đ i trên th gi i. Các c quan thông tin th vi n m i b ầ c đ u đ ệ c hi n
ư ự ộ ữ ề ồ ầ V ngu n tài li u: ạ đ i hoá, ch a t đ ng hoá toàn ph n. ả ệ nh ng sách tham kh o
ặ ớ ệ ệ ủ ướ ụ ụ ả ạ m i, đ c bi t tài li u c a n ứ c ngoài ph c v nghiên c u và gi ng d y các ngành
ư ầ ệ ố ủ ả ấ ẫ ề KHXH & NV v n còn ch a đ y đ . H th ng giáo trình, bài gi ng in n truy n
ệ ử ể ư ụ ụ ứ ế ế ệ ố th ng còn thi u, ch a nói gì đ n tài li u đi n t đ ph c v nghiên c u và đào
ươ ớ ấ ứ ườ ọ ạ ừ t o t ạ xa, đào t o theo ph ng th c m i l y ng i h c làm trung tâm, phát huy
ự ự ọ ự ạ ơ ở ữ ệ ượ ứ ủ ọ tính tích c c t h c, t nghiên c u c a h . Các lo i c s d li u đ ự c xây d ng
ở ơ ở ữ ệ ơ ử ữ ệ ư ụ ư ượ ớ ừ m i d ng c s d li u th m c, còn c s d li u toàn văn ch a đ ể c tri n
ơ ở ữ ệ ữ ệ ư ư ầ ề ạ ầ ệ V h t ng công ngh thông tin khai và c s d li u d ki n h u nh ch a có.
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ậ ư ệ và c s v t ch t trang thi t b chuyên d ng ư ồ ụ cho th vi n còn l c h u, ch a đ ng
ư ượ ụ ể ị ầ ủ ứ ầ ồ ộ b , ch a đ ệ ố ư ạ ầ c trang b đ y đ . C th nh h t ng ph n c ng g m h th ng
ụ ụ ệ ố ủ ụ ệ ạ ạ ứ m ng, h th ng máy ch , máy tr m ph c v cho công tác nghi p v và tra c u,
ế ị ế ị ư ạ ệ ố h th ng thi t b an toàn thông tin. Ngoài ra, các thi t b ngo i vi nh : máy in,
ư ề ữ ệ ụ ạ ề ầ ả ị ầ máy photo.. ph n m m l u gi ầ ậ li u, ph n m m b o m t, d ch v m ng và ph n
ư ư ề ệ ặ ồ ộ ế ị m m ti n ích... cũng ch a có ho c có nh ng không đ ng b . Các thi t b chuyên
ư ệ ố ư ệ ơ ệ ố dùng cho c quan thông tin, th vi n nh : h th ng thi ế ị ừ t b t ; H th ng Camera
ế ị ữ ệ ư ệ ậ ố quan sát, các thi t b nh p li u nh máy gom d li u, máy quay Vidio s , máy
ế ế ị ọ ế ị ạ Scanner, máy chi u, thi t b đ c DVD, CD và ghi CD; Các thi t b mã v ch ...
ị ư ệ ư ệ ư ề ề ầ ả ơ ợ Nhi u c quan thông tin th vi n ch a có ph n m m qu n tr th vi n tích h p.
ữ ề ồ ườ ộ ỹ V ngu n nhân l c ự thì nh ng ng ệ ế i có trình đ cao còn thi u. K năng tác nghi p
ệ ổ ứ ơ ở ữ ư ụ ự ử ể ệ ả trong vi c t ch c qu n lý, x lý tài li u đ xây d ng c s d liêu th m c hay
ấ ậ ủ ữ ề ạ ộ ộ ộ ọ toàn văn c a đ i ngũ cán b còn nhi u b t c p. Trình đ ngo i ng & tin h c
ứ ề ỏ ủ ộ ố ư ứ ệ ậ ầ ộ ch a đáp ng yêu c u đòi h i c a công vi c. M t s cán b nh n th c v ngành
ư ư ệ ề ệ ề ặ ắ ngh còn ch a đúng đ n, ch a yên tâm công tác. Đi u ki n làm vi c còn g p khó
ư ả ậ ủ ộ ố ứ ể ả ộ ấ khăn và m c thu nh p c a cán b còn th p ch a đ m b o cu c s ng đ yên tâm
ả ưở ỏ ế ệ ộ công tác nh h ng không nh đ n vi c hình thành đ i ngũ chuyên gia thông tin
ự ệ ề ẫ ớ ệ trong lĩnh v c KHXH&NV mang tính chuyên nghi p/m n cán v i ngh nghi p.
ứ ề ế ế ị ườ ạ V công tác ti p th , đào t o ki n th c thông tin cho ng i dùng tin/ các nhà qu nả
ư ọ ượ ứ lý/các nhà khoa h c/nghiên c u sinh/sinh viên cũng ch a đ ậ ọ c chú tr ng vì v y
ả ử ụ ệ ệ ệ ấ ố hi u qu s d ng, khai thác v n thông tin/tài li u KHXH & NV hi n có còn th p.
ể ứ ệ ủ ữ ứ ệ ơ Đ s m nh c a ngành TT – TV phát huy h n n a ch c năng, nhi m v ụ
ụ ụ ệ ả ứ ệ ạ ả ủ c a mình trong vi c đ m b o thông tin/tài li u ph c v nghiên c u và đào t o các
ộ ố ả ầ ọ ngành KHXH & NV theo tôi c n chú tr ng m t s gi i pháp sau:
ể ạ ầ ồ @ C n phát tri n và đa d ng hoá ngu n tài nguyên thông tin KHXH&NV.
ớ ặ ệ ủ ữ ệ ồ V i đ c thù riêng bi ự t c a ngu n tài li u KHXH&NV là nh ng lĩnh v c
ứ ề ọ ườ ườ ậ ộ ộ khoa h c nghiên c u v con ng i và môi tr ng xã h i luôn luôn v n đ ng và
ấ ượ ứ ế ể ẩ ả ổ bi n đ i nhanh chóng, đ có s n ph m nghiên c u ch t l ự ồ ng và ngu n nhân l c
ự ề ể ộ ồ ệ ọ có trình đ cao v các lĩnh v c khoa h c này không th không có ngu n tài li u
ấ ượ ả ủ ậ ầ ợ ớ ườ ử ụ tham kh o có ch t l ậ ng, đ y đ , c p nh t, phù h p v i ng ơ i s d ng. H n
ỗ ơ ủ ệ ầ ố ậ ữ n a tài nguyên thông tin/tài li u là ph n c t lõi c a m i c quan TT, TV, vì v y
ộ ư ậ ỗ ơ ự ể ầ ệ m i c quan TT TV c n xây d ng chính sách phát tri n các b s u t p tài li u
ế ọ ồ ệ theo các ngành/chuyên ngành KHXH&NV trong đó chú tr ng đ n ngu n tài li u
ệ ử ế ụ ụ ệ ồ ố đi n t ỗ ; đ n ngu n tài li u c t lõi cho m i ngành/chuyên ngành ph c v cho
ươ ư ạ ộ ph ng pháp đào t o Eleaning nh các giáo trình đ ng qua đĩa CDROM, các bài
ự ứ ế ể ầ ả ỳ ị ủ gi ng tr c tuy n... Đ nh k tri n khai nghiên c u nhu c u tin KHXH&NV c a
ườ ư ệ ể ề ứ ủ ệ ả ổ ỉ ng i dùng tin và kh năng đáp ng c a th vi n đ đi u ch nh di n b sung cho
ổ ợ ầ ợ ồ ổ ọ ế ạ phù h p. Ngu n kinh phí b sung có h n nên c n phân b h p lý chú tr ng đ n
ế ượ ủ ệ ề ả tài li u cho các ngành/chuyên ngành, đ tài mang tính chi n l c c a Đ ng và
ướ ủ ứ ứ ả ậ ơ ị ạ Nhà n c, c a đ n v đào t o và nghiên c u đang đ m nh n. Nghiên c u chính
ữ ế ệ ợ ồ ơ ẻ sách h p tác, liên k t chia s ngu n tài li u/thông tin gi a các c quan thông tin
ư ệ ủ ầ ả ằ ớ ồ ả th vi n KHXH&NV v i nhau nh m đ m b o ngu n tin phong phú, đ y đ . Coi
ậ ọ ổ ứ ư ữ ệ ồ ồ tr ng thu th p, t ch c l u gi , khai thác ngu n tài li u nói chung hay ngu n tài
ố ế ư ứ ệ ệ ề ả ậ ả li u xám/tài li u ch a công b (k t qu nghiên c u c u các đ tài, các lu n án,
ư ậ ả lu n văn, bài gi ng, giáo trình...) nói riêng đang l u gi ữ ạ t ư ệ ủ i các phòng T li u c a
ự ạ ủ Khoa đào t o các lĩnh v c khác nhau c a các ngành/chuyên ngành KHXH&NV.
ụ ể ạ ạ ọ ị ị @ Da d ng hoá các lo i hình d ch v , chú tr ng phát tri n các d ch v ụ
ệ ạ hi n đ i
ả ụ ụ ứ ệ ả ầ Hi u qu ph c v thông tin hay nói cách khác là kh năng đáp ng nhu c u
ỗ ơ ế ị ủ ệ ệ ế thông tin/tài li u c a m i c quan TT, TV có ý nghĩa quy t đ nh đ n hi u qu ả
ị ủ ơ ả ự ạ ộ ụ ệ ệ ệ ho t đ ng, hi u qu th c hi n nhi m v chính tr c a c quan TT, TV đó. T ổ
ạ ộ ứ ụ ệ ố ị ụ ủ ch c các d ch v thông tin là khâu cu i cùng trong các ho t đ ng nghi p v c a
ề ệ ệ ạ ớ ệ ự ủ ơ c quan TT, TV. Hi n nay v i thành t u c a công ngh thông tin đã t o đi u ki n
ậ ợ ụ ể ề ệ ợ ớ ị ế ứ h t s c thu n l i cho các d ch v thông tin phát tri n phù h p v i đi u ki n, thói
ầ ử ụ ủ ậ ườ ơ quen, nhu c u s d ng/truy c p thông tin c a ng ậ i dùng tin. Vì v y các c quan
ầ ự ộ ụ ụ ứ ạ TT, TV ph c v nghiên c u & đào t o các ngành KHXH&NV c n t đ ng hoá
ụ ượ ụ ượ ư ị ứ ụ ệ ạ ả ị ị ự các d ch v m n/tr tài li u nh d ch v m n qua m ng; d ch v tra c u tr c
ở ự ọ ụ ượ ư ệ ụ ụ ế ấ ị ị ị tuy n; d ch v kho m t ch n; d ch v m n liên th vi n; d ch v cung c p tài
ủ ề ề ủ ứ ụ ệ ệ ấ ầ ị li u theo yêu c u c a ch đ /đ tài nghiên c u; d ch v cung c p tài li u theo
ệ ố ự ụ ử ụ ụ ế ọ ọ ị ị ạ khoá h c hay môn h c; d ch v s d ng tài li u s tr c tuy n; d ch v nhóm b n
ả ậ ộ ị ụ ơ ở ữ ệ ọ đ c theo n i dung bài t p; d ch v c s d li u chuyên gia là gi ng viên, cán b ộ
ụ ễ ổ ọ ủ ứ ứ ể ị ậ nghiên c u, nghiên c u sinh; d ch v di n đàn c a sinh viên đ trao đ i h c thu t;
ụ ứ ạ ư ấ ử ụ ế ị d ch v đào t o ki n th c thông tin, t ệ ệ v n khai thác tài li u, s d ng tài li u;
ồ ự ụ ụ ả ẩ ả ị ệ ị d ch v marketing qu ng bá các s n ph m, d ch v và ngu n l c thông tin/tài li u
ư ệ ủ c a th vi n...
ả ủ ạ ầ ị ầ ệ , trang b đ y đ h t ng công ngh thông tin & c ơ ả @ Đ m b o tài chính
ấ ở ậ s v t ch t
ả ơ ơ Các c quan TT, TV chuyên ngành KHXH&NV không ph i là c quan hành
ự ệ ệ ậ ả ể ả chính s nghi p có thu, chính vì v y đ đ m b o thông tin/tài li u cho công tác
ứ ầ ả ượ ạ ầ ư ể ệ ạ đào t o & nghiên c u c n ph i đ c đ u t kinh phí thích đáng đ hi n đ i hoá
ạ ộ ể ệ ặ ồ ể ạ ầ h t ng công ngh thông tin. M t khác đ có thêm ngu n kinh phí đ ho t đ ng,
ạ ộ ẩ ạ ầ ơ ộ các c quan TT, TV chuyên ngành cũng c n đ y m nh các ho t đ ng xã h i hoá
ằ ợ ừ ổ ứ ờ ồ nh m thu hút ngu n tài tr , đóng góp t các t ầ ồ ch c, cá nhân. Đ ng th i cũng c n
ệ ả ủ ệ ả ộ nâng cao trách nhi m c a cán b qu n lý và nhân viên trong vi c b o trì các trang
ế ị thi t b đã đ ượ ầ ư c đ u t ị , trang b .
ứ ự ạ ọ ồ ộ ầ @ Chú tr ng đào t o nâng cao trình đ ngu n nhân l c đáp ng yêu c u
ườ ư ệ ệ ử ư ệ ố ể ỳ ủ c a môi tr ng th vi n đi n t , th vi n s đang nga càng phát tri n.
ủ ể ặ ầ ườ ế ị ế Đ c đi m nhu c u tin c a ng i dùng tin KHXH&NV quy t đ nh đ n yêu
ự ệ ồ ơ ườ ở ầ c u ngu n nhân l c làm vi c trong các c quan TT, TV. Ng i dùng tin đây có
ữ ố ể ạ ộ ộ ặ đ c đi m chung là có trình đ chuyên môn cao và trình đ ngo i ng t ậ t. T p
ử ụ ứ ừ ừ ề ố ệ quán tra c u và s d ng thông tin v a mang tính truy n th ng v a mang tính hi n
ơ ả ừ ạ ầ ấ ừ ạ đ i. Nhu c u thông tin r t phong phú và đa d ng, v a mang tính c b n, v a
ề ọ ự ứ ượ ấ mang tính chuyên sâu v m i lĩnh v c tri th c và có hàm l ng ‘‘ch t xám’’ cao.
ủ ọ ạ ộ ử ụ ụ ứ ằ ả ạ M c đích s d ng thông tin chính c a h là nh m đáp ng ho t đ ng gi ng d y,
ọ ậ ứ ữ ọ ườ ậ nghiên c u khoa h c và h c t p. Nh ng ng i dùng tin KHXH&NV t p trung ở
ứ ữ ấ ồ ườ ả hai nhóm chính sau: Nhóm th nh t bao g m nh ng ng ộ ả i qu n lý, cán b gi ng
ứ ứ ứ ả ọ ơ ạ d y & nghiên c u khoa h c. Nhóm th hai đông đ o h n, đó là nghiên c u sinh,
ớ ặ ự ể ọ ỏ ồ ư ậ đòi h i ngu n nhân l c làm ọ h c viên cao h c, sinh viên. V i đ c đi m nh v y,
ứ ộ ệ ả ơ ỹ vi c trong các c quan TT, TV chuyên ngành này ph i có tri th c r ng, k năng
ỏ ể ụ ụ ố ề ấ ầ chuyên môn gi i và lòng yêu ngh cao m i ớ có th ph c v t t nh t nhu c u thông
ườ ấ ượ ể ạ tin cho ng i dùng tin KHXH&NV đ nâng cao ch t l ng đào t o &NCKH.
ư ậ ể ổ ứ ậ ạ ộ ộ ơ ể Nh v y, đ có th t ủ ch c v n hành ho t đ ng c a m t c quan TT,TV chuyên
ỉ ầ ệ ệ ả ạ ộ ồ ả ngành KHXH&NV hi n đ i có hi u qu không ph i ch c n có m t ngu n thông
ủ ớ ệ ố ữ ệ ệ ấ ạ ầ ộ ơ ở ậ tin/tài li u đ y đ ,v i h th ng c s v t ch t hi n đ i, đ i ngũ nh ng ng ườ i
ệ ầ ườ ấ ả dùng tin có nhu c u tài li u th ồ ề ố ế ng xuyên mà v n đ c t y u là ph i có ngu n
ự ứ ộ ố ầ nhân l c – đ i ngũ các chuyên gia TT, TV đáp ng t t yêu c u chuyên môn,
ụ ệ ổ ướ ự ẽ ủ ạ ộ nghi p v đang đ i thay nhanh chóng d i s tác đ ng m nh m c a công ngh ệ
ơ ở ự ễ ậ ạ ồ thông tin và vi n thông. Chính vì v y, các c s đào t o ngu n nhân l c TT – TV
ộ ọ ả ấ ượ ể ứ ạ ầ c n năng đ ng tìm m i gi i pháp đ nâng cao ch t l ng đào t o đáp ng yêu
ự ủ ề ệ ễ ơ ầ c u c a th c ti n ngh nghi p. Các c quan TT, TV chuyên ngành KHXH&NV
ườ ộ ậ ứ ế ậ ọ ộ ầ c n th ng xuyên chú tr ng nâng cao trình đ , c p nh t ki n th c cho đ i ngũ
ộ ề ứ ụ ữ ệ ế ạ cán b v ngo i ng , nghi p v TT – TV và ki n th c chuyên môn KHXH&NV
ơ ụ ụ mà c quan ph c v .
ườ ự ướ ố ớ ệ ố ơ @ Tăng c ả ng s qu n lý Nhà n c đ i v i h th ng các c quan TT, TV
chuyên ngành nói chung và các ngành KHXH & NV nói riêng
ệ ố ể ể ơ ộ ồ Đ phát tri n h th ng các c quan TT, TV chuyên ngành m t cách đ ng
ạ ộ ụ ệ ễ ệ ấ ẩ ằ ả ố ộ b nâng cao hi u qu ho t đ ng, th ng nh t các chu n nghi p v nh m d dàng
ồ ự ệ ệ ẻ ầ chia s ngu n l c thông tin/tài li u nói chung và tài li u KHXH&NV nói riêng c n
ườ ả ướ ố ớ ệ ố tăng c ng công tác qu n lý Nhà n c đ i v i h th ng này. ộ ạ Trong toàn b m ng
ệ ố ệ ơ ơ ỉ ướ l i các c quan TT, TV hi n nay ch có h th ng các c quan TT, TV chuyên
ủ ơ ườ ạ ọ ọ ứ ệ ngành (c quan TT, TV c a các tr ư ệ ng đ i h c/h c vi n/vi n nghiên c u) là ch a
ộ ơ ỉ ạ ầ ư ự ả ướ có m t c quan qu n lý, ch đ o và đ u t ế ủ tr c ti p c a Nhà n ệ ố c. H th ng th ư
ư ệ ủ ụ ệ ể ộ ị ệ ố ộ vi n công c ng có V Th vi n c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch; H th ng
ườ ạ ừ ể ế ấ ọ ổ ọ ư ệ th vi n Tr ng h c (các c p đào t o t ấ ti u h c đ n ph thông) có Nhà xu t
ụ ụ ạ ộ ộ ơ ư ệ ả b n Giáo d c thu c B Giáo d c & Đào t o). Các c quan thông tin, th vi n
ệ ệ ọ ộ ộ ọ ụ thu c B Khoa h c & Công ngh có C c Thông tin Khoa h c & Công ngh . Nên
ư ệ ụ ụ ể ộ ộ ị chăng V Th vi n thu c B Văn hoá, Th thao & Du l ch; C c Thông tin Khoa
ệ ụ ụ ệ ố ộ ộ ọ ạ ọ h c & Công ngh Qu c gia thu c B Khoa h c & Công ngh , V Giáo d c Đ i
ự ố ụ ề ệ ầ ạ ấ ộ ộ ọ h c thu c B Giáo d c và Đào t o c n có s th ng nh t trong vi c đi u hành,
ệ ụ ệ ố ỉ ạ ả ơ qu n lý và ch đ o nghi p v h th ng các c quan TT, TV chuyên ngành./.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ả ả ệ ứ ệ ấ ộ ị ầ t Nam, Văn ki n H i ngh l n th hai Ban Ch p hành ộ 1. Đ ng C ng s n Vi
ươ ố ị Trung ng khoá VIII.H.: Chính tr Qu c gia, 1997. Tr.55
ầ ư ầ ả ế ư ệ ự ứ ệ ạ ươ xây d ng th vi n hi n đ i đáp ng yêu c u c i ti n ph ng pháp 2. Đ u t
ọ ậ ấ ượ ầ ạ ả ạ gi ng d y, h c t p góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o trong các tr ườ ng
ạ ọ ở ướ ư ệ ủ ệ ộ đ i h c n ụ c ta hi n nay//Bào cáo c a V Th vi n, B Văn hoáTh ể
ị ạ ườ ạ ọ ầ ứ ấ thao & Du l ch t ư ệ i HN Th vi n các tr ng đ i h c l n th nh t ngày
ạ ẵ 09/10/2008 t i Đà n ng. 20 tr.
ư ệ ệ ầ ị ệ ờ ơ ứ ể t Nam, th i c , thách th c và tri n ự 3. Tr n Th Quý. S nghi p Th vi n Vi
ỷ ế ấ ượ ả ọ ộ ạ v ng//K y u H i th o nâng cao ch t l ủ ng đào t o ngành TTTV c a
ườ Khoa TTTV tr ng ĐHKHXH&NV. 15 tr.
ư ệ ố ệ ự ề ồ ơ
4. S li u đi u tra: ngu n nhân l c trong các c quan thông tin th vi n trên
ự ạ ộ ị ả ặ ệ ấ đ a bàn Hà N i, th c tr ng và gi ề i pháp/Đ tài đ c bi ủ t c p ĐHQG/ ch trì
ề ầ ị đ tài: Tr n Th Quý. H.: ĐHKHXH & NV, 2008. 50 tr.