Ộ
Ộ
Ủ
CHÍNH PHỦ ________
ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c l p T do H nh phúc ________________________________________
ố
S : 138/2016/NĐCP
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 10 năm 2016
Ị
ệ ủ ế ủ Ị NGH Đ NH Ban hành Quy ch làm vi c c a Chính ph ________
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ị ủ ủ ề ệ Theo đ ngh c a B tr ủ ộ ưở , Ch nhi m Văn phòng Chính ph ; ng
ệ ủ ủ ế ị ị ủ ề Chính ph ban hành Ngh đ nh v Quy ch làm vi c c a Chính ph .
ệ ủ ế ị ị Ban hành kèm theo Ngh đ nh này Quy ch làm vi c c a Chính ề Đi u 1.
phủ.
ị ừ ị Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t
ề Đi u 2. ị ế ị ngày ký ban hành, thay ủ ủ
ố ế ệ ủ ệ ự th Ngh đ nh s 08/2012/NĐCP ngày 16 tháng 02 năm 2012 c a Chính ph ủ ban hành Quy ch làm vi c c a Chính ph .
ộ ơ ộ
ộ ơ ươ ệ
ộ ệ ủ ế ủ Ủ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân ố ự ỉ ợ ế ng ban hành Quy ch làm vi c phù h p t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ớ v i Quy ch làm vi c c a Chính ph .
ủ ủ ị ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ch u trách
ộ ưở ề B tr Đi u 3. ể ố ệ ủ ự ệ ế ệ ệ ủ ệ nhi m đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch làm vi c c a Chính ph .
ủ ưở ủ ơ
ỉ
Các thành viên Chính ph , Th tr ủ ị Ủ ơ ủ ị ộ ủ ưở ị ng và Th tr
ủ ộ ng c quan thu c Chính ph , ố ự ộ ồ Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ệ ươ thu c trung ng các c quan liên quan ch u trách nhi m thi ị ị hành Ngh đ nh này./.
ơ
ươ
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ
TH T
NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ộ
ộ ơ
ươ
ộ
ng;
ả
ỉ ươ
ố ự ủ
ổ
ộ ồ
c; Ủ
ủ
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ể
ệ ặ ậ
ươ
Ủ
ệ
ố
ễ Nguy n Xuân Phúc
ậ N i nh n: ả ư ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ng, các Phó Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n ộ ố ộ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ố Tòa án nhân dân t ể Vi n ki m sát nhân dân t ướ Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban trung
t Nam; ổ ng M t tr n T qu c Vi
t Nam;
ơ
ủ
ươ
ổ
ộ
XH
ư
ể ng c a các đoàn th ; C quan trung ợ VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, ị ự ơ ụ ụ các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, TH (3).
2
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
CHÍNH PHỦ _______
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c l p T do H nh phúc _______________________________________
Ế Ủ Ủ
ị
ố ủ Ệ QUY CH LÀM VI C C A CHÍNH PH ị (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 138/2016/NĐCP ủ Ngày 01 tháng 10 năm 2016 c a Chính ph ) ________
ng I
ươ Ch Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ỉ ạ Đi u 1. Ph m vi, đ i t ng đi u ch nh
ế ệ ệ ị
ủ ế ả ứ 1. Quy ch này quy đ nh nguyên t c làm vi c; ch đ trách nhi m; quan ủ ế ộ ắ ệ ủ i quy t công vi c c a Chính ph , Th
ệ h công tác; cách th c, quy trình gi ngướ Chính ph .ủ t
ủ ộ ơ ộ ơ
Ủ
ủ ộ ơ ộ ồ ị ơ ổ
ấ ỉ ứ ủ ị ự ề ủ ướ ủ ỉ ộ 2. Các thành viên Chính ph , các b , c quan ngang b , c quan thu c ọ ắ t ệ ng Chính ph ch u s đi u ch nh c a Quy
ế Chính ph , H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh (sau đây g i t ươ là: b , c quan, đ a ph ch c, cá nhân có quan h ng) và các c quan, t ủ ớ công tác v i Chính ph , Th t ch này.
ệ ủ ề ắ ủ Đi u 2. Nguyên t c làm vi c c a Chính ph
ệ ề ạ
ủ ậ
ủ ể ủ
ủ ớ ừ ố ố ớ ữ ệ ủ ộ ề ấ ẩ
ủ ủ
ắ ạ ộ ả ọ ạ ủ ủ ị ủ ủ ự ế ế ộ ế ợ 1. Chính ph làm vi c theo ch đ k t h p gi a quy n h n, trách ủ ệ ạ ề ủ nhi m c a t p th Chính ph v i quy n h n, trách nhi m cá nhân c a Th ế ướ ủ t ng Chính ph và cá nhân t ng thành viên Chính ph . Chính ph quy t ủ ề ị đ nh theo nguyên t c đa s đ i v i các v n đ thu c th m quy n c a Chính ph . ủ M i ho t đ ng c a Chính ph , thành viên Chính ph ph i b o ả ả ậ ả đ m s lãnh đ o c a Đ ng, tuân th quy đ nh c a Hi n pháp và pháp lu t.
ề ủ ệ ầ ỗ i đ ng đ u, m i nhi m v ch
ệ 2. Đ cao trách nhi m cá nhân c a ng ủ ộ ị
ấ ỉ ụ ỉ bộ, ơ
ế ệ ụ ườ ộ ưở bộ, y ban nhân dân c p t nh thì B tr ng, Th tr ị ả ườ ứ ệ i ch trì và ch u trách nhi m. N u nhi m v giao cho Ủ ủ ị Ủ ấ ỉ giao cho m t ng ủ ưở ơ ng c c quan ngang ệ quan ngang bộ, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ph i ch u trách nhi m.
ệ ề ủ ộ 3. Ch đ ng gi
i quy t công vi c đúng ph m vi th m quy n đ ế ự ế ủ ụ ẩ ậ ị ả phân công, đúng trình t ượ ạ c ủ , th t c theo quy đ nh c a pháp lu t, Quy ch làm
3
ủ ả ố ợ ả ổ
ứ ế ệ ọ
ạ ộ ấ ướ ụ ự ậ ị
ầ ệ ủ vi c c a Chính ph . B o đ m yêu c u ph i h p công tác, trao đ i thông tin ệ ả i quy t công vi c và trong m i ho t đ ng theo ch c năng, nhi m trong gi ạ ượ ạ ề ụ v , quy n h n đ i ph c tùng s lãnh đ o, ỉ ạ ủ ấ ch đ o c a c p trên c pháp lu t quy đ nh; c p d .
ề
ự ị ệ ủ ấ ủ ậ ợ ự ả ả ố
ệ ụ ả ờ ươ ự ệ ệ ươ ề 4. Th c hi n phân c p, y quy n h p lý cho chính quy n đ a ph ng ả theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m s qu n lý th ng nh t c a Chính ủ ộ ủ ồ ph ; đ ng th i phát huy tính ch đ ng, trách nhi m, sáng t o c a chính ệ ị ề quy n đ a ph ị ấ ủ ủ ạ ướ ng trong vi c th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n c.
ủ ủ ệ ạ
ướ
ạ ơ ấ ấ ệ ụ ủ
ụ ụ ủ ạ ộ 5. Công khai, minh b ch, hi n đ i hóa ho t đ ng c a Chính ph , các ệ ự bộ, c quan ngang ơ bộ và c quan hành chính nhà n c các c p; th c hi n ạ ố ố ề n n hành chính th ng nh t, thông su t, liên t c, dân ch , hi n đ i, liêm ị ự ể chính, ph c v Nhân dân và ch u s ki m tra, giám sát c a Nhân dân.
ươ Ch
Ạ
Ệ
Ả
Ế
Ệ
ng II Ứ
TRÁCH NHI M, PH M VI, CÁCH TH C GI
I QUY T CÔNG VI C
ứ ệ ạ ả ế Đi u 3. Trách nhi m, ph m vi và cách th c gi ệ i quy t công vi c
ề ủ ủ c a Chính ph
1. Chính ph th ng nh t qu n lý h th ng hành chính nhà n
ướ ừ c t ạ ề ủ ố ươ ệ ố ủ ấ ự ả ệ ụ ế ệ trung ủ ng; th c hi n đ y đ các nhi m v và quy n h n c a ng đ n đ a ph
ị ượ ậ ị ầ ế c quy đ nh trong Hi n pháp và pháp lu t. ươ Chính ph ủ đ
ứ ả ế 2. Cách th c gi ủ ệ ủ i quy t công vi c c a Chính ph :
ị ạ ế ả ậ ọ a) Th o lu n và quy t ngh t ủ i phiên h p Chính ph ;
ế ấ ủ ử ế b) G i phi u l y ý ki n các thành viên Chính ph .
ế ị
ủ ế ủ ể ế ạ ủ ả ượ 3. Quy t đ nh c a Chính ph ph i đ ể . Khi bi u quy t t
ư
ế ị ế
ể ế ử ổ ố c quá n a t ng s thành viên ủ ọ i phiên h p Chính ph Chính ph bi u quy t tán thành ế ấ ế ủ ế ố ế ử ụ cũng nh khi s d ng phi u l y ý ki n thành viên Chính ph , n u s phi u ủ ướ ằ ồ ồ đ ng ý và không đ ng ý b ng nhau thì quy t đ nh theo ý ki n mà Th t ng Chính phủ đã bi u quy t.
ủ 4. Chính ph phân công Th t
ủ ế ị ng Chính ph thay m t Chính ph ầ ữ ấ
ề ủ ấ ữ ề
ộ ố
ẩ ấ ề ủ ầ ấ ề ữ ế ị ủ ướ ủ ặ ề ộ ấ ấ ả ử xem xét, quy t đ nh nh ng v n đ đ t xu t, c p bách c n ph i x lý g p ủ ặ ượ ấ ủ c Chính ph thu c th m quy n c a Chính ph ho c nh ng v n đ đã đ ọ ạ ủ ủ ướ ắ i phiên h p ng Chính ph báo cáo t th ng nh t v nguyên t c. Th t ề ấ Chính ph g n nh t v nh ng v n đ đã quy t đ nh.
ấ ủ ị
ặ ủ ệ 5. Chính ph phân c p, y quy n cho chính quy n đ a ph ộ ề ướ ự ệ ả
ủ ề ả ậ ị
ị ủ ề ị ề ế ươ ng quy t ụ ộ ố ị c thu c ngành, lĩnh đ nh ho c th c hi n m t s nhi m v qu n lý nhà n ự ệ ớ ợ v c trên đ a bàn qu n lý phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và đi u ki n, ươ ả ng. kh năng c a chính quy n đ a ph
4
ủ ả ữ ề ế ề ấ ậ ị Đi u 4. Nh ng v n đ Chính ph th o lu n và quy t ngh
ự ệ ậ
ự ộ
ề ố ố ậ ườ ế ị
ị ủ ị ủ ề ế 1. Đ ngh c a Chính ph v xây d ng lu t, pháp l nh, ngh quy t ị ộ Ủ ế ố ụ ườ ng v Qu c h i; các d án lu t, ngh quy t trình Qu c h i, y ban th ố ụ Ủ ệ ự ộ ng v Qu c trình Qu c h i, d án pháp l nh, ngh quy t trình y ban th h i.ộ
ế ạ ế ộ
ế ượ ự ể ươ c và ph ạ xã h i dài h n ổ ng án phân b ngân sách
ươ ướ ế ằ ạ 2. Chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ướ ằ và h ng năm; d toán ngân sách nhà n trung ng h ng năm; quy t toán ngân sách nhà n c.
ả
3. Tình hình kinh t ả ộ ằ ề ế ỉ ạ ự ệ ế ể ạ ữ xã h i h ng tháng, 06 tháng, c năm và nh ng i pháp ch đ o, đi u hành th c hi n K ho ch phát tri n kinh
ụ ộ ệ nhi m v , gi ế xã h i. t
ủ ậ 4. C c u t
ỏ ộ ơ ộ
ậ ề ể ỉ ể ơ ớ ị i th , nh p, chia, đi u ch nh đ a gi
ế ặ ệ ơ ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ả ệ ngang b ; vi c thành l p, sáp nh p, gi ỉ ả ậ thành l p, gi ộ ố ự ph tr c thu c trung ệ ch c c a Chính ph ; vi c thành l p, bãi b b , c quan ủ i th c quan thu c Chính ph ; i hành chính t nh, thành t. ậ ậ ươ ng, đ n v hành chính kinh t đ c bi
ươ ủ ằ ủ
5. Ch ỉ ạ ể ệ ể ng trình công tác c a Chính ph h ng năm; ki m đi m công ự ủ ủ ướ ề ng Chính ph và vi c th c
ệ ế ủ ủ tác ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t ủ ệ ủ hi n Quy ch làm vi c c a Chính ph .
ủ ề ấ ậ ả ả ậ ị 6. Nh ng v n đ mà pháp lu t quy đ nh Chính ph ph i th o lu n và
ế ữ ị quy t ngh .
ề ầ ữ ế ủ ướ ủ ấ 7. Nh ng v n đ c n thi ế ị t khác theo quy t đ nh c a Th t ng Chính
phủ.
ứ ệ ạ ả ế Đi u 5. Trách nhi m, ph m vi và cách th c gi ệ i quy t công vi c
ề ủ ướ ủ ủ c a Th t ng Chính ph
ệ ệ ự ủ ng Chính ph có trách nhi m th c hi n đ y đ các nhi m v
ị ế ề ủ ệ ầ ủ ậ ủ ướ 1. Th t ạ ạ
ủ ố ợ ữ
ỉ ạ ạ ạ ộ
ươ ưở ề ơ ị ạ ộ ủ ng và ng
ơ
ướ ừ c t ệ ươ ề
trung ọ ề ị ự ế ấ ả ạ ủ ụ ự ệ c trên t
ụ và quy n h n theo quy đ nh c a Hi n pháp và pháp lu t; lãnh đ o công tác ề c a ủ Chính ph ; ch đ o, đi u hòa, ph i h p ho t đ ng gi a các thành viên ỉ ạ ủ ể Chính phủ; lãnh đ o, ch đ o, ki m tra ho t đ ng c a các B tr ộ ưở ng, Th ơ ầ ộ ườ ứ i đ ng đ u c tr ng c quan ngang b , chính quy n đ a ph ệ ố ị ế ươ quan, đ n v trong h th ng hành chính Nhà n ng đ n đ a ế ỉ ạ ng; tr c ti p ch đ o, đi u hành các công vi c quan tr ng, có tính chi n ph ộ ượ l t c các lĩnh v c công tác thu c nhi m v , quy n h n c a Chính phủ.
ứ ả ệ ủ ủ ướ ế 2. Cách th c gi i quy t công vi c c a Th t ủ ng Chính ph :
5
ự ạ
ỉ ạ ạ ế ị ạ ậ ế ị ả ộ ề ẩ
ố ộ Ủ ườ ụ ệ ế a) Quy t đ nh, ch đ o xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t, chi n ủ ế c, quy ho ch, k ho ch, chính sách thu c th m quy n quy t đ nh c a ự ự ủ ướ ng Chính ph ho c đ xu t, xây d ng chính sách, d án ố ộ xem xét, quy tế ấ ng v Qu c h i
ượ l ủ ặ ề ủ Chính ph , Th t ậ lu t, pháp l nh trình Qu c h i, y ban th ị đ nh;
ệ ế
ố ớ ỉ ế ị ế ơ ơ ở ệ ề ặ ị ự ể t theo quy đ nh,
ớ ữ b) Quy t đ nh thí đi m th c hi n c ch , chính sách đ i v i nh ng ề ầ ấ làm c s cho vi c đi u ch nh ho c ban v n đ c n thi ơ ế hành c ch , chính sách m i;
ệ ủ ướ c) Th t
ủ ướ ủ ự ng Chính ph tr c ti p gi ủ ng Chính ph thay m t Th t
ượ ổ ng, t ệ ị ế ả
ươ ủ ơ ở ồ ơ ợ c quy đ nh t
ế ế t, Th t
ị
ệ ủ ế ế ặ ả ế i quy t công vi c ho c phân ế ủ ả ủ ướ i quy t ng Chính ph gi ứ ổ ươ ch c, cá ủ i quy t công vi c c a Văn ế ườ ng ng III c a Quy ch này. Tr ơ ế ự ệ i quy t công vi c tr c ti p trên c ổ ứ ch c, cá nhân liên quan mà ng, t ế i quy t công vi c c a Văn phòng
ế ặ công Phó Th t ủ ộ ơ ệ công vi c trên c s h s trình c a b , c quan, đ a ph ế c t ng h p trong Phi u trình gi nhân và đ ượ phòng Chính phủ đ ạ ị i Ch ủ ả ủ ướ ợ ầ h p c n thi ng Chính ph gi ươ ủ ộ ơ ở ồ ơ s h s trình c a b , c quan, đ a ph ả ả ấ không nh t thi t ph i có Phi u trình gi Chính ph ; ủ
ủ ướ ế ị ấ ủ ng Chính ph tri u t p, ch trì và quy t đ nh các v n đ ề
ậ ạ ủ ệ ậ ọ d) Th t ả ư đ a ra th o lu n t ủ i phiên h p Chính ph ;
ủ ự ế ặ
ng Chính ph tr c ti p ho c phân công Phó Th t ủ ướ ệ ạ
ủ ướ ớ ế ị ủ ủ ể ươ ủ ướ đ) Th t ph ủ thay m t Th t ặ ị ơ c quan, đ a ph ng Chính ộ ọ ng Chính ph ch trì h p, làm vi c v i lãnh đ o b , ướ ng có liên quan đ xem xét tr c khi quy t đ nh;
ợ ấ ầ ấ e) Trong tr
ườ ng h p xét th y c n thi ệ
ộ ưở ủ ệ
ộ ọ ế ấ t do tính ch t quan tr ng, c p ế ả ế ủ ự ỉ ạ ủ ướ ng Chính ph tr c ti p ch đ o gi i quy t bách c a công vi c, Th t ề ơ ủ ưở ủ ẩ ộ ng c quan ngang công vi c thu c th m quy n c a B tr ng, Th tr ấ ỉ ủ ị Ủ ủ ộ ơ b , c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân c p t nh;
ủ ủ ủ
ệ ổ ứ
ộ ơ ướ ế ọ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ch trì h p, làm ể ử ộ ơ ch c, cá nhân có liên quan đ x lý các ữ c khi trình Chính
ủ ướ ế ị ộ ưở g) Giao B tr ớ ạ ệ vi c v i lãnh đ o b , c quan, t ấ ề v n đ còn có ý ki n khác nhau gi a các b , c quan tr ủ ph , Th t ng quy t đ nh;
ộ ưở ữ ế ấ h) Quy t đ nh các v n đ còn có ý ki n khác nhau gi a các B tr ng,
ủ ưở ế ị ơ ề ộ ướ Th tr ng c quan ngang b tr ủ c khi trình Chính ph ;
ề ả ạ ậ ẩ
ủ ủ ả ả
ể ự ụ ệ ề ề ệ ạ ị ặ i) Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t theo th m quy n; thay m t ỉ ạ ủ Chính ph ký các văn b n c a Chính ph ; ban hành các văn b n ch đ o, đi u hành đ th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh;
6
ặ
Ủ ự ủ ủ ướ ề ự ả ủ ủ ị ủ ố k) y quy n cho m t thành viên Chính ph thay m t Chính ph trình ộ c Qu c h i, Ch t ch
ơ ị ộ ề đ án, d án, d th o, báo cáo c a Chính ph tr ướ n c và các c quan khác theo quy đ nh;
ề ặ ng, Th
Ủ ơ ộ ưở ủ ng Chính ph ho c B tr ụ ộ ố ộ ưở ệ ặ
ộ ự ủ ướ ề ủ ủ ủ ướ l) y quy n cho Phó Th t ạ ệ ng c quan ngang b th c hi n m t ho c m t s nhi m v trong ph m ủ ẩ ng Chính ph ; tr vi th m quy n c a Th t
ể ỉ ạ ố ợ m) Thành l p các t
ổ ứ ọ ố ớ ự ậ ứ ạ
ả ử ươ ờ ộ ch c ph i h p liên ngành đ ch đ o đ i v i m t ề ề ố ấ s v n đ ph c t p, quan tr ng liên quan đ n nhi u ngành, lĩnh v c, nhi u ị đ a ph ề ế ng và ph i x lý trong th i gian dài;
ợ
ế ườ ủ ướ ặ ệ
ng Chính ph v ng m t và trong tr ng Chính ph y nhi m Phó Th t ộ ng tr c ho c m t Phó Th t
ủ ắ ủ ủ ủ ướ ủ ế ạ
ủ ụ ủ ướ ị ấ ng h p xét th y ủ ầ ng Chính ph c n thi ủ ướ ặ ủ ườ ng Chính ph thay m t Th t th ng ệ ả Chính ph lãnh đ o công tác c a Chính ph và gi i quy t công vi c do Th t ủ ướ n) Khi Th t ủ ướ t, Th t ự ặ ủ ủ ng Chính ph ph trách theo quy đ nh;
ủ ướ
ủ ắ ng Chính ph v ng m t, Th t ệ ặ ộ
ệ ế ặ ng Chính ph ế i quy t công vi c ho c phân công m t Phó Th i quy t công vi c đã phân công cho Phó Th ủ ủ ủ
ắ ủ ướ o) Khi Phó Th t ế ả ỉ ạ ủ ả Chính ph khác gi ng ặ ủ v ng m t; ng Chính ph tr c ự ti p ch đ o gi ướ t ướ t
ứ ủ ướ
ể ơ ở ươ ng, c s ; gi ị ủ ử
ệ ế ủ ả ng Chính ph gi i quy t công vi c p) Ngoài các cách th c trên, Th t ứ ố ổ ế ơ ệ ự ch c th c hi n c ch , chính thông qua: Đi công tác; ki m tra, đôn đ c t ể ấ ấ ủ ạ ả ờ ả ậ ạ ị i ch t v n c a đ i bi u i trình, tr l i đ a ph sách, pháp lu t t ố ế ọ ế ả ờ ộ ; tr l Qu c h i i ki n ngh c a c tri; h p báo; ti p công dân và các cách ứ . th c khác
ề ứ ệ ạ ả ế ệ i quy t công vi c
ủ ướ ủ Đi u 6. Trách nhi m, ph m vi và cách th c gi ng Chính ph ủ c a các Phó Th t
ủ ướ ủ ướ ủ ủ ng Chính ph giúp Th ủ
ng Chính ph phân công Phó Th t ủ ả ệ ế ắ 1. Th t ngướ Chính ph gi t i quy t công vi c theo các nguyên t c sau:
ủ ướ ủ ự ủ ng Chính ph giúp Th t
ạ ủ ướ ệ ng Chính ph th c hi n ự ng Chính ph trong lĩnh v c công tác và ph m vi
ệ ề ủ ướ ủ ướ a) Phó Th t ụ ủ nhi m v c a Th t ạ ượ quy n h n đ c Th t ủ ủ ng Chính ph phân công;
ủ ướ c giao, Phó Th t
ự ạ ủ ủ
ướ ệ ng Chính ph , nhân danh Th c Th ng Chính ủ ủ
ị ế ị ủ ệ ượ ạ b) Trong ph m vi lĩnh v c công vi c đ ượ ử ụ ủ ướ ề c s d ng quy n h n c a Th t ệ ế ả ủ ng Chính ph khi gi ậ ề ữ ủ ướ ng Chính ph , tr i quy t công vi c và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v nh ng quy t đ nh c a mình; phủ đ ướ t ướ t
7
ả ệ ủ ướ c) Phó Th t i quy t công vi c đã đ ng Chính ph ch đ ng gi
ế ữ ề ớ ế ọ ạ
ả ụ ế ủ
ờ ề ự ủ ế
ể ả ặ ớ ng Chính ph đó đ gi
ế
ữ ế ng
ệ ả
ủ ủ ủ ộ ượ c ả ấ phân công; n u có phát sinh nh ng v n đ l n, quan tr ng, nh y c m ph i ệ ự ủ ướ ị ng Chính ph ; trong th c thi nhi m v , n u có k p th i báo cáo Th t ự ủ ủ ướ ấ ng Chính ph khác thì tr c v n đ liên quan đ n lĩnh v c c a Phó Th t ủ ướ ố ố ợ ế ủ ế i quy t ho c ph i ti p ph i h p v i Phó Th t ệ ủ ả ế ế ả ợ i quy t công vi c c a Văn phòng i quy t thông qua Phi u trình gi h p gi ủ ủ ướ ợ ườ ủ h p gi a các Phó Th t ng Chính ph còn có ý ki n khác Chính ph . Tr ủ ế ủ ủ ướ Chính ph đang ch trì gi nhau thì Phó Th t i quy t công vi c đó báo ng ế ị ủ ướ cáo Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh.
ứ ả ệ ủ ủ ướ ế 2. Cách th c gi i quy t công vi c c a Phó Th t ủ ng Chính ph :
ế ệ a) Phó Th t i quy t công vi c trên c s
ươ ứ ả ch c, cá nhân và đ
ả
ầ ợ ng h p c n thi t, Phó Th
ế ơ ở ồ ơ ươ ủ ả ế ệ ự
ứ ị ơ ở ượ ổ c t ng ủ ượ c ủ ủ i quy t công vi c tr c ti p trên c s h s trình c a ế t
ươ ả ệ ủ ủ ế ủ ướ ủ ự ng Chính ph tr c ti p gi ổ ị ộ ơ ủ ồ ơ ng, t h s trình c a b , c quan, đ a ph ế ệ ủ ợ ế h p trong Phi u trình gi ị ạ quy đ nh t ng III c a Quy ch này. Tr i Ch ướ ng Chính ph gi t ộ ơ b , c quan, đ a ph ế ả ph i có Phi u trình gi i quy t công vi c c a Văn phòng Chính ph đ ườ ủ ế ế ấ ổ ch c, cá nhân liên quan mà không nh t thi ng, t ế i quy t công vi c c a Văn phòng Chính ph ;
ố ợ ề ầ ữ ủ b) Ch trì gi
ả ấ ị ủ i quy t nh ng ki n ngh c a các b , c quan, đ a ph
ả i quy t nh ng v n đ c n ph i h p liên ngành và xem ộ ơ ữ ộ ng thu c ạ ủ ướ ượ ủ ế ế ng Chính ph trong ph m vi đ ị ươ c phân công; ế xét, gi ề ủ ẩ th m quy n c a Th t
ộ ơ ủ ạ ị ươ c) Ch trì h p, làm vi c v i lãnh đ o b , c quan, đ a ph ng liên
ể ớ ế ị ọ ướ quan đ xem xét tr ệ c khi quy t đ nh;
ỉ ạ ế d) Ch đ o, theo dõi và gi
ề ộ ủ
ạ
ẩ ệ ượ ẩ ấ ề ụ ể ả i quy t các v n đ c th thu c th m ủ ướ ủ ủ ướ ủ ng Chính ph các văn quy n c a Th t ng Chính ph ; ký thay Th t ủ ủ ướ ề ộ ả b n thu c th m quy n c a Th t ng Chính ph trong ph m vi các lĩnh ự v c, công vi c đ ủ ng Chính ph phân công; ủ ủ ướ c Th t
ứ ả ư ế ị ạ ể ệ i quy t công vi c nh quy đ nh t ả i đi m p kho n
ế đ) Các cách th c gi ề 2 Đi u 5 Quy ch này.
ề ệ ả Đi u 7. Trách nhi m, ph m vi, cách th c gi
ứ ủ ưở ệ ủ i quy t công vi c c a ơ ủ ộ ạ ộ ưở thành viên Chính ph là B tr ng, Th tr ế ng c quan ngang b
ủ ự ủ ụ ệ ề
ị ầ ậ ế
ủ ậ ủ ệ
ệ ậ ề ố ớ ể ộ ệ ấ ớ
ủ ạ ệ 1. Thành viên Chính ph th c hi n đ y đ các nhi m v , quy n h n ả ượ i c quy đ nh trong Hi n pháp và pháp lu t; có trách nhi m tham gia gi đ ủ ể ế quy t các công vi c chung c a t p th Chính ph ; cùng t p th Chính ph ế ị ụ ệ quy t đ nh và liên đ i ch u trách nhi m đ i v i các v n đ thu c nhi m v , ề quy n h n ị ủ ạ c a Chính ph .
8
ệ ự ủ ế ị 2. Th c hi n nghiêm túc các quy t đ nh c a Chính ph , Th t
c
ủ
ủ ế ị ớ ớ ậ ế ị ể
ượ ế
ủ ạ ứ ệ ấ
ủ ể ủ ướ ng ủ ớ ượ phát ngôn và làm trái v i các quy t đ nh c a Chính ủ Chính ph , không đ ợ ế ủ ướ Chính ph . Tr ph ,ủ Th t ườ ng h p có ý ki n khác v i các quy t đ nh ng ế ượ ư ấ ả ẫ c trình bày ý ki n v i t p th Chính đó thì v n ph i ch p hành nh ng đ ả ư ề ế ủ ề ấ ủ ướ c b o l u ý ki n. N u vi ng Chính ph v v n đ đó và đ ph , Th t ướ ể ộ ẽ ể ph m tùy theo tính ch t, m c đ s ki m đi m làm rõ trách nhi m tr c ậ t p th Chính ph .
ứ ả ệ ủ ế 3. Cách th c gi ủ i quy t công vi c c a thành viên Chính ph :
ủ ộ ủ ướ ấ ớ ờ ề ủ ị ng Chính ph
a) Ch đ ng, k p th i đ xu t v i Chính ph , Th t ậ ầ ả ơ ng, c ch , chính sách, văn b n pháp lu t c n thi ủ t ban hành,
ủ ươ ộ ề ủ ủ ướ ủ ẩ ế các ch tr ử ổ s a đ i thu c th m quy n c a Chính ph , Th t ế ủ ng Chính ph ;
ủ ộ ệ ớ b) Ch đ ng làm vi c v i Th t
ủ ng Chính ph , Phó Th t ề ủ ướ ẩ ộ ủ ệ
ủ ướ ủ ệ ủ ướ ng Chính phủ và các thành viên Chính ph khác v các công vi c thu c th m quy n ề ủ ủ c a Chính ph , Th t ng Chính ph và các công vi c khác có liên quan;
ướ ể
ậ ệ ế ạ
ỉ ạ ệ ế ị ươ ủ ề ẫ ệ ng d n, ki m tra vi c thi hành chính sách, ạ ế ượ ng trình, k ho ch c, quy ho ch, ch ự ủ ướ ng Chính ph v ngành, lĩnh v c
ủ ướ ủ c) Ch đ o, theo dõi, h ự pháp lu t, vi c th c hi n chi n l ủ ủ và các quy t đ nh c a Chính ph , Th t ề ủ ặ ủ ượ đ c phân công ho c y quy n c a Chính ph , Th t ủ ng Chính ph ;
ự ầ ủ ể ả ậ ọ
ủ ầ ủ ủ ả ờ đúng th i h n i phiên h p Chính ph ; tr i l
ọ ế ấ ế ế d) Tham d đ y đ các phiên h p Chính ph , th o lu n, bi u quy t ờ ạ , đ y đ và nêu rõ ý ki n ạ ế t ủ trong phi u l y ý ki n thành viên Chính ph ;
ươ ứ ị ng, t
ớ ế ề ẩ
ữ ế ấ
ộ ơ ệ ấ ủ ướ ủ ổ ọ ch c, cá nhân có đ) Ch trì h p v i các b , c quan, đ a ph ặ ượ ể ả c phân công theo th m quy n ho c liên quan đ gi i quy t công vi c đ ố ộ ề ữ ậ ả th o lu n, th ng nh t nh ng v n đ còn có ý ki n khác nhau gi a các b , ơ c khi trình Chính ph , Th t c quan tr ủ ướ Chính phủ; ng
ứ ả ư ế ị ạ ể ệ i quy t công vi c nh quy đ nh t ả i đi m p kho n
e) Các cách th c gi ề ế 2 Đi u 5 Quy ch này;
ụ g) M i thành viên Chính ph có h p th đi n t
ư ệ ử ử ộ ậ ự ấ ệ
ế ệ ả ệ ủ ỗ công v và th c hi n ạ ờ ệ ử ể ế ố k t n i m ng hành chính đi n t đ nh n, g i thông tin, tài li u, gi y m i ế ổ ọ h p, trao đ i ý ki n và gi i quy t công vi c.
ạ ả ế ệ ủ i quy t công vi c c a
ề ộ ưở Đi u 8. Trách nhi m, ph m vi, cách th c gi ơ ủ ưở ệ ứ ộ ng c quan ngang b ng, Th tr B tr
ệ ơ
ộ ưở ệ ủ ưở ệ ụ ủ ề ế ạ ị
ng, Th tr ầ ủ ệ 1. B tr ự ậ ủ ướ ụ ủ ủ ộ ề ng c quan ngang b đ cao trách nhi m cá nhân, th c hi n đ y đ nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a Hi n pháp, ng Chính ph giao, bao pháp lu t và các nhi m v do Chính ph , Th t
9
ả ượ ủ ị c y quy n; ch u trách nhi m
ồ ộ
ặ ủ ấ ệ cá nhân v m i ồ ề ọ ề ệ g m c các công vi c đ ệ ả ộ ơ ủ ặ m t công tác c a b , c quan ngang b , bao g m c công vi c đã phân ệ công ho c y nhi m cho c p phó.
ứ ả ệ ủ ộ ưở ế ủ ưở 2. Cách th c gi i quy t công vi c c a B tr ng, Th tr ơ ng c quan
ngang b :ộ
ộ ự ả ng c quan ngang b tr c ti p gi
ủ ưở ộ ưở a) B tr ng, Th tr ả ạ ộ ơ ủ ộ ơ
ả ộ ng c quan ngang b theo dõi, ch đ o, gi ng, Phó Th tr ế i quy t công ứ ế i quy t
ủ ưở ộ ệ ệ ưở ộ ố ề ủ ộ ơ ơ ẩ ế ộ ỉ ạ ộ vi c thu c ph m vi qu n lý c a b , c quan ngang b ; phân công Th tr m t s công vi c thu c th m quy n c a b , c quan ngang b ;
ặ ế ộ ưở b) Khi v ng m t và n u th y c n thi t, B tr ng, Th tr ng c
ủ ưở ế ộ ấ ầ ứ ưở ắ ộ ủ ơ ủ ưở ơ ng c quan ngang
ế ả ạ ng, Phó Th tr ệ ủ ộ ơ ệ quan ngang b y nhi m m t Th tr ộ b lãnh đ o công tác, gi i quy t công vi c c a b , c quan;
ặ ẩ ế ị ủ ướ ủ
ề c) Quy t đ nh theo th m quy n ho c trình Chính ph , Th t ẩ ề ề
ả
ủ ủ ề ộ
ả ộ
ề ừ ườ tr
ng Chính ế ị phủ xem xét, quy t đ nh theo th m quy n các v n đ liên quan đ n ch c ứ ế ấ ộ ệ ệ ể ự ụ thu c ngành, lĩnh v c qu n lý . Không chuy n công vi c năng, nhi m v , ặ ủ ướ ẩ ụ ệ ng Chính ph ho c thu c nhi m v , th m quy n c a mình lên Th t ể ẩ ệ ế ộ ơ i quy t công vi c thu c th m chuy n cho b , c quan khác; không gi ề ủ ỉ ạ ủ ợ ộ ơ ủ quy n c a b , c quan khác, tr ng h p theo ch đ o, y quy n c a ủ ủ ướ ng Chính ph ; Th t
ớ ề ượ ề ẩ ữ d) Đ i v i nh ng v n đ v
ố ợ
ủ ưở ề ư ố ng, Th tr
ố ư ẫ ộ ộ ưở ủ ế ị ủ ấ ẩ ặ t th m quy n ho c tuy đúng th m ử ứ ạ ộ quy n nh ng n i dung ph c t p, có tính liên ngành, đã ph i h p x lý ấ ượ ơ c thì B tr nh ng v n không th ng nh t đ ng c quan ủ ướ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh; ngang b trình Chính ph , Th t
ệ ặ ọ
ả ề ế
ự
ứ ộ ưở ấ ỉ ng, Th tr ơ
ả ờ ế ạ ế ộ i các cu c h p, làm vi c ho c tr l i ý ki n đ) Tham gia ý ki n t ộ ụ ệ ề ấ ằ b ng văn b n v các v n đ liên quan đ n ch c năng, nhi m v thu c ơ ủ ưở ị ủ ề ả ng c quan ngành, lĩnh v c qu n lý theo đ ngh c a B tr ứ ổ ủ ị Ủ ộ ngang b khác, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, c quan, t ch c, cá nhân có liên quan;
ả ố ớ ả ể ự ậ ả ạ ứ ướ ề e) Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n hành chính c đ i v i ngành,
ẩ ự ượ ệ theo th m quy n đ th c hi n ch c năng qu n lý nhà n lĩnh v c đ c phân công;
ế ị ấ ị ươ ự ệ g) Quy t đ nh phân c p cho chính quy n đ a ph
ề ự ượ ộ ố ổ ụ ệ ng th c hi n m t s ạ c giao theo ph m vi lãnh th . ế nhi m v liên quan đ n ngành, lĩnh v c đ
ứ ả ư ế ị ạ ể ệ i quy t công vi c nh quy đ nh t ả i đi m p kho n
ế h) Các cách th c gi ề 2 Đi u 5 Quy ch này.
10
ề ủ ệ
ưở ủ ổ ứ ộ ớ ơ Đi u 9. Quan h công tác c a Chính ph , các B tr ng c quan ngang b v i các c quan, t ủ ộ ưở ng, Th ệ ố ch c trong h th ng
ơ tr chính tr ị
ộ ả ủ ưở 1. Chính ph , B tr
ố ủ ặ ố ợ ộ ưở ẽ ớ ng, Th tr ơ ng c quan ngang b ph i ch ủ
ể ệ
ơ ả Ủ ủ ng c a các t
ự ụ ự ệ ạ
ổ ệ ị ạ
ệ ố ợ ề ữ ộ ồ ả ấ
ả ờ ả
ế
ấ
ệ ủ ộ ộ đ ng ph i h p ch t ch v i các c quan c a Đ ng, Qu c h i, Tòa án nhân ặ ậ ố ươ ố ng M t tr n i cao, y ban trung i cao, Vi n ki m sát nhân dân t dân t ị ứ ươ ơ ố ổ ệ t Nam và c quan Trung ch c chính tr xã T qu c Vi ụ ệ ầ ủ ề ộ ệ th c hi n nhi m v , quy n h n; th c hi n đ y đ nhi m v h i trong vi c ế ph i h p công tác và các quy đ nh có liên quan; ch ủ ị quy đ nh t i Quy ch ề ộ Ủ ộ i trình v nh ng v n đ mà H i đ ng dân t c, các y ban đ ng báo cáo, gi ạ ố ộ ủ ấ ấ ủ ế ứ i ch t v n c a Đ i i quy t và tr l c a Qu c h i quan tâm; nghiên c u, gi ị ủ Ủ ị ủ ố ế ử ả ờ ộ ể i ki n ngh c a c tri, ki n ngh c a y ban trung bi u Qu c h i, tr l ề ữ ộ ề ị ổ ứ ố ổ ặ ậ ươ ng M t tr n T qu c và các t ch c chính tr xã h i v nh ng v n đ ả ộ thu c trách nhi m qu n lý.
ể ệ ẫ ạ
ự ủ ướ 2. Chính ph h ệ ệ ể ộ ồ ạ ề ị
ủ Ủ ụ ể
ị ủ Ủ ế ế ả ề ng d n, ki m tra và t o đi u ki n đ H i đ ng nhân ỉ ạ ạ dân th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh; lãnh đ o, ch đ o, ạ ộ ấ ẫ ướ h ng d n, thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a y ban nhân dân các c p; ộ ồ xem xét, gi i quy t ki n ngh c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân.
ưở Đi u 10. Quan h công tác c a Bủ ng, Th tr
ộ tr ộ ơ ủ ưở ộ ơ ng c quan ủ ề ộ ớ ệ ộ ơ ngang b v i các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph
ẫ ộ ơ ớ 1. H ng d n, ki m tra và ph i h p v i các b , c quan ngang b , c
ể ủ ự ụ ệ ệ ộ
ộ ơ ố ợ quan thu c Chính ph th c hi n các nhi m v công tác thu c ngành, lĩnh ự ượ v c đ ướ ộ c phân công.
ế ơ ộ ng, Th tr 2. Ki n ngh v i B tr
ỉ ệ ị ớ ặ
ữ ả ấ
ộ v ngành, lĩnh v c do
ượ ườ ợ
ả ủ ướ ộ ưở ủ ưở ng c quan ngang b khác đình ỏ ộ ơ ị ch vi c thi hành ho c bãi b nh ng quy đ nh do b , c quan đó ban hành ướ ủ ơ trái v i ớ Hi n pháp, lu t và ặ ậ ế c c p trên ho c văn b n c a c quan nhà n ộ ị ộ ơ ự ề ủ ộ ơ b ch u b , c quan ngang c a b , c quan ngang b ậ ấ ị ế ệ ng h p ki n ngh không đ . Trong tr trách nhi m qu n lý c ch p thu n ế ị ủ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh. thì trình Th t
ủ ưở ế ả ơ
ộ ưở 3. B tr ẩ ộ
ộ ứ ủ ưở ế ủ ơ ệ i quy t công vi c ng, Th tr ề ủ ụ ủ ộ thu c th m quy n c a mình có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a b , ộ ưở ả ấ ơ c quan khác ph i l y ý ki n c a B tr ng c quan ngang b khi gi ế ng, Th tr ệ ng c quan đó.
ị a) Tr
ế ế ấ
ả ờ ế ị
ậ ộ ơ ư ộ ơ ậ ế ấ ấ
ể ừ ả ờ
i nh ng không ít h n 07 ngày k t ấ ơ ề ộ ừ ườ ợ ử ấ ấ ữ ờ ế ả ợ ấ ườ ằ ng h p l y ý ki n b ng văn b n, n u pháp lu t quy đ nh th i ệ ả ờ ế ạ ấ ố ớ h n l y ý ki n và tr l i ý ki n đ i v i công vi c đó thì b , c quan l y ý ờ ị ờ ạ ế i theo quy đ nh. N u pháp lu t ch a quy đ nh th i ki n ghi rõ th i h n tr l ấ ủ ộ ế ạ ấ h n l y ý ki n thì tùy tính ch t c a n i dung l y ý ki n, b , c quan l y ý ờ ạ ử ư ế ki n ghi rõ th i h n tr l ngày g i văn ấ ả ng h p x lý g p nh ng v n đ đ t xu t, c p bách; b n, tr tr
11
ơ ế ượ ấ
ế
i ho c ch m tr l
ơ ượ ế
ệ ả
ế ng
ủ ườ ả ờ ủ ặ ơ i phiên h p Chính ph th ng c quan không tr l
ả ủ ưở ộ ưở ệ c l y ý ki n có trách nhi m tr ng c quan đ ng, Th tr b) B tr ị ộ ơ ờ ạ ờ ả ằ ế ề ấ l i rõ ý ki n b ng văn b n trong th i h n b , c quan l y ý ki n đ ngh ộ ưở ế ệ và ph i ả ch u trách nhi m v n i dung tr l ả ờ ề ộ ị ờ ạ ng, i. N u quá th i h n mà B tr ả ờ ằ ả ờ ượ ấ ủ ưở c quan đ ế ậ ặ c l y ý ki n không tr l Th tr i b ng ng ợ ồ ả ừ ườ ớ ộ ng h p quy văn b n thì đ c coi là đ ng ý v i n i dung xin ý ki n, tr tr ướ ị ả ể ạ ị c Chính i đi m c kho n này và ph i ch u trách nhi m cá nhân tr đ nh t ủ ướ Chính ph . B , c quan l y ý ki n có trách nhi m t ng h p, ợ ổ ệ ấ ủ ộ ơ ủ ph , Th t ỳ ề ọ ủ ạ ủ ướ Chính ph t ng k v trách ng báo cáo Th t ả ậ ủ ưở ộ ưở , Th tr ệ nhi m c a các B tr i ho c ch m tr ng i; ờ l
ợ ế ườ ứ
ệ c) Tr ụ ộ ơ ấ ế
ng h p ch a có ý ki n tr l ả ướ ế ế
ế ị i c a b , c quan có ch c năng, ộ ơ ế ả ờ ể i đ hoàn l ộ ơ ế ủ ng Chính ph . N u b , c ủ ướ ng
i theo đ ngh thì báo cáo Th t ả ể ạ ị ả ờ ủ ư ề ộ ự nhi m v qu n lý nhà n c tr c ti p v n i dung l y ý ki n thì b , c ả ộ ơ ố ấ quan l y ý ki n đôn đ c b , c quan đó ph i có ý ki n tr ủ ướ ủ ồ ơ ướ ỉ ch nh h s tr c khi trình Chính ph , Th t ề ả ờ ẫ ượ ấ c l y ý ki n v n không tr l quan đ ủ i đi m b kho n này. Chính ph theo quy đ nh t
ộ ưở ờ ọ ể ấ ế c m i h p đ l y ý ki n, B tr ng, Th tr
ặ ử ườ ự ọ ơ ng c quan ự ề
ườ ự ọ ế ủ ế ượ d) Khi đ ả ộ ngang b ph i có trách nhi m d h p ho c c ng ọ h p thay. Ý ki n c a ng ủ ưở ủ ẩ ệ i có đ th m quy n d ứ ủ ộ ơ i d h p là ý ki n chính th c c a b , c quan.
ề ệ ộ ưở ủ ưở ng, Th tr ơ ng c quan
Đi u 11. Quan h công tác gi a B tr ề ữ ươ ớ ị ngang bộ v i chính quy n đ a ph ng
ơ ả ủ ưở ộ ng c quan ngang b có trách nhi m gi
Ủ ệ ấ ỉ ộ ưở ị ủ 1. B tr ề
ả ề ng, Th tr ộ ồ ả ả ờ ằ ờ ạ i b ng văn b n trong th i h n 07 ngày đ i v i tr
ặ
ng h p ph i l y thêm ý ki n b , c quan khác k t
ủ ộ ơ ế ợ ượ ề ả ấ ế ả ấ ợ c văn b n đ ngh , tr ị ừ ườ tr
ộ ồ ặ ả ờ l ả ờ l
ể ừ ộ ơ ử ấ ị ế ả ả ờ ớ i s m theo đ ngh . N u b , c quan đ ủ ị ậ i ho c ch m tr ệ ấ ỉ
ế i quy t ẩ các đ ngh c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh theo th m ố ớ ườ quy n và ph i tr l ng ả ấ ợ h p không ph i l y thêm ý ki n c a b , c quan khác ho c không quá 15 ườ ngày ngày trong tr ậ ề ộ ữ ng h p x lý g p nh ng v n đ đ t nh n đ ượ ấ ộ ơ ề ấ ấ c l y xu t, c p bách thì ph i tr l ế i thì Ch t ch H i đ ng nhân dân, ý ki n không tr ủ ướ ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m báo cáo Th t ng Chính ph . ủ
ơ
ộ ự ệ ệ ệ
ộ ấ ặ ượ
ủ ỉ ệ ị ớ
ậ ị
ế ự ướ ấ
ị ấ ỉ
ấ ỉ ề ủ ị Ủ ả ậ ủ Ủ ị Ủ ặ ỏ
ữ ấ ỉ ớ ỉ ạ ộ ưở ủ ưở 2. B tr ng c quan ngang b có trách nhi m ch đ o, ng, Th tr ụ ể ẫ ướ Ủ ng d n, ki m tra y ban nhân dân các c p th c hi n các nhi m v công h ủ ướ ụ ự c Chính ph , Th t ng tác thu c ngành, lĩnh v c mình ph trách ho c đ ế ủ ủ ủ ướ Chính ph giao; ki n ngh v i Th t ng Chính ph đình ch vi c thi hành ớ ộ ồ ế ủ ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p t nh trái v i Hi n pháp, lu t và văn ả ệ ủ ơ c c p trên v ngành, lĩnh v c ch u trách nhi m b n c a c quan nhà n ỉ ả ề qu n lý; đ ngh y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân c p t nh đình ch ệ vi c thi hành ho c bãi b nh ng văn b n pháp lu t c a y ban nhân dân, ả về ngành, lĩnh v cự ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân c p t nh trái v i văn b n
12
ế Ủ c phân công. N u y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh
ấ ủ ướ ượ đ không ch p hành thì báo cáo Th t ủ ị Ủ ủ ng Chính ph Chính ph ấ ỉ ế ị ủ quy t đ nh.
ị ớ ự ộ ưở ơ ủ ị Ủ ng, Th tr
ộ ồ ế ế ấ ỉ ng c quan ngang b ự ế
ủ ị ệ ệ ầ ẩ ử ệ ầ
ế ệ
ị ỹ ề ộ ộ ướ ộ ộ ẩ ộ ưở ộ ưở ứ ưở ặ
ấ ế ệ ộ ồ ủ ị ớ 3. Khi Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ộ ủ ưở ề t liên quan đ n ngành, lĩnh v c thu c th m quy n ủ ng, Th ủ ng, Th ng, Phó ngang b làm vi c v i Ch t ch H i đ ng nhân dân,
ề đ ngh làm vi c tr c ti p v i B tr ề v các công vi c c n thi ả qu n lý, c n chu n b k v n i dung và g i tài li u đ n B tr ơ ưở c ít nh t 03 ngày làm vi c. B tr ng c quan ngang b tr tr ưở ơ tr ng c quan ngang b ph i tr c ti p ho c phân công Th tr ủ ưở ơ Th tr ng c quan ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân ả ự ộ ấ ỉ c p t nh.
ủ ị ủ ị Ủ
ệ ố ị
ộ ồ ệ ộ ưở ấ ỉ ị ượ ệ ự ọ ủ ưở ẩ ơ ự ớ ộ ng c quan ngang b khi đ ế ộ ng, Th tr
4. Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m th c hi n ch đ báo cáo, chu n b tài li u, b trí l ch làm ệ vi c, d h p v i B tr c yêu c u.ầ
ườ ơ ộ ưở ủ ưở ng, Th tr
5. Tr ế ủ ấ ỉ ng c quan ngang b t ờ ạ ả ờ ộ ổ ứ ấ ch c l y ự ế i ý ki n th c
ợ ng h p B tr ủ ị Ủ ị ạ ề ệ ả ý ki n c a Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, th i h n tr l i kho n 1 Đi u này. hi n theo quy đ nh t
ươ Ch
Ệ
Ế
Ệ
ng III Ả
TRÁCH NHI M, QUY TRÌNH GI I QUY T CÔNG VI C
ủ ướ ủ ề ạ ệ Đi u 12. Các lo i công vi c trình Chính ph , Th t ng Chính
phủ
ự ệ ậ ậ ạ ả ự ả 1. Các d án lu t, pháp l nh, d th o văn b n quy ph m pháp lu t.
ề ề ấ ả 2. Các đ án, báo cáo, văn b n đ xu t khác.
ệ ủ ướ ự ế ỉ ạ ng, Phó Th t ặ ng ch đ o tr c ti p ho c
ủ ề ủ ướ 3. Các công vi c do Th t ấ do Văn phòng Chính ph đ xu t.
ồ ơ ủ ướ ủ ề Đi u 13. H s trình Chính ph , Th t ủ ng Chính ph
ủ ồ ơ ặ 1. H s trình Chính ph , Th t
ủ ướ ự ủ ồ ả
ờ ng Chính ph g m t ế ự ả Đ i v i các h s trình Chính ph , Th t
ủ ướ ệ ả ầ
ậ ị trình ho c văn ề ả b n, báo cáo kèm theo đ án, d án, d th o văn b n (n u có) và các tài ố ớ ủ ồ ơ ế ầ ệ t khác. ng Chính li u c n thi ủ ậ yêu c u ph i có tài li u kèm theo thì ủ ị ph mà theo quy đ nh c a pháp lu t ả ph i tuân theo quy đ nh pháp lu t đó.
ồ ơ ủ ướ ủ
ộ ơ ị 2. H s trình Chính ph , Th t ế ủ ề trình, ý ki n c a các b , c quan, đ a ph
ươ ẩ ị ộ ề ệ ả v n đấ ki n ế ngh ; n i dung, công vi c trình ph i đúng th m quy n gi ộ ả ủ ng Chính ph ph i nêu rõ n i dung ấ ề ng liên quan và đ xu t, ế ủ ả i quy t c a
13
ủ ướ ả ượ ủ ng Chính ph và ph i đ ẩ ấ c ký, đóng d u đúng th m
Chính phủ, Th t quy n.ề
ồ ơ ủ ủ ơ
ả ấ
ủ 3. H s trình Chính ph , Th t ướ c ph i đ ả ủ ướ ng Chính ph c a các c quan trong ả ượ ử ồ c g i đ ng th i c văn b n gi y và ỉ ử ậ ả ệ ố h th ng hành chính nhà n ệ ử ả văn b n đi n t ờ ả ấ . Riêng văn b n m t, ch g i văn b n gi y.
ồ ơ ả ượ 4. H s trình Chính ph , Th t ng Chính ph ph i đ
ờ ế ủ ủ ế ậ
ủ ủ ử ượ ư ữ ụ ằ ệ ố c l u tr có h th ng b ng c
ệ ử ị ử ồ ủ ướ c g i đ ng ậ ử th i đ n Văn phòng Chính ph . Văn phòng Chính ph ti p nh n, x lý, l p ả hồ danh m c theo dõi quá trình x lý và đ ấ sơ gi y và theo quy đ nh. ồ ơ đi n t h s
ồ ơ ỉ ử ủ ủ
ượ ỉ 5. Văn phòng Chính ph ch x lý h s trình Chính ph , Th t ồ ơ ệ ử ủ ộ ơ ượ ủ ồ ơ ấ ậ c đ h s gi y và h s đi n t ộ ậ ư ấ ả ử ợ ườ ng h p ph i x lý g p nh ng ch nh n đ ủ ướ ng c a b , c quan, c m t trong
ư ủ Chính ph khi nh n đ ươ ị ng. Tr đ a ph ử ạ hai lo i thì x lý nh sau:
ế ồ ơ ệ ử ỉ a) N u ch nh n đ
ả ượ ế c h s đi n t ệ
ầ ử ủ ồ ơ ấ ủ ớ ậ ượ ồ ơ ấ ủ ủ ộ ậ , Văn phòng Chính ph ch đ ng i quy t công vi c và yêu c u g i đ h s gi y theo quy ủ ướ ng c h s gi y, Văn phòng Chính ph m i trình Th t
ế ậ l p Phi u trình gi ị đ nh. Khi nh n đ Chính ph ; ủ
ậ
ả ỉ b) N u ch nh n đ ế ủ ậ ờ ủ ồ
ồ ơ ấ ế ượ ệ i quy t công vi c trình Th t ờ ạ ệ ủ ướ ờ ể ừ k t ồ ơ ả ệ ế ả ế c h s gi y, Văn phòng Chính ph l p Phi u ầ ng Chính ph , đ ng th i yêu c u ủ khi Văn phòng Chính ph phát ườ ng i quy t công vi c trên môi tr
trình gi ử ổ g i b sung trong th i h n 24 gi ể hành văn b n đ hoàn thi n h s gi m ng.ạ
ồ ơ ả ơ ộ ch c, cá nhân không thu c
6. H s , văn b n trình c a các c quan, t ị ư ổ ứ ủ ề ướ ử c g i theo quy đ nh v công tác văn th . ệ ố h th ng hành chính nhà n
ề ệ ị ươ ng trong gi ả i
ủ Đi u 14. Trách nhi m c a các b , c quan, đ a ph ủ ủ ế ộ ơ ủ ướ ệ ủ quy t công vi c c a Chính ph , Th t ng Chính ph
ủ ưở ệ 1. B tr
ẩ ộ ơ ị ng c quan ngang b ch u trách nhi m v toàn ắ t vào các văn b n thu c th m quy n ban
ủ ướ ủ ủ ủ ộ ưở ng, Th tr ộ ế ộ ộ b n i dung, ti n đ trình, ký t hành c a Chính ph , Th t ề ộ ề ả ộ ơ ng Chính ph do b , c quan mình trình.
ơ ẩ ơ ị ng, Th tr
ủ ề
ủ ưở ườ ủ ẩ ạ ủ ậ
ị ủ ơ ấ ượ ệ ượ ự ệ ả ả
ị ộ ưở ố ợ 2. B tr ng c quan ph i h p, c quan th m đ nh có ự ử ệ i đ th m quy n, đ năng l c tham gia trong quá trình trách nhi m c ng ả ạ ề ả so n th o văn b n quy ph m pháp lu t theo đ ngh c a c quan ch trì ờ ả ạ so n th o; th c hi n công vi c đ ng, đúng th i c giao, b o đ m ch t l ạ h n quy đ nh.
ủ
ậ ồ ơ ồ ơ ế ợ ệ ầ ệ ể 3. Văn phòng Chính ph có trách nhi m ti p nh n, ki m tra, thông báo ủ ườ ng h p h s trình không đ y đ ổ b sung, hoàn thi n h s trình trong tr
14
ị ậ ệ ể ử ế ả i quy t công vi c đ x lý h
ạ
ế ờ ạ ự
ế ử ị ế ệ ẩ ợ ồ i Quy ch này. Văn phòng ư ề , th t c, th m quy n x lý và tham m u ề ọ
ủ ẩ ề ộ ẩ ứ theo quy đ nh; nghiên c u, l p Phi u trình gi ị ơ s trình theo quy trình và th i h n quy đ nh t ẩ ủ ụ ề Chính ph th m tra v trình t ổ t ng h p v n i dung (sau đây g i là ý ki n th m tra); ch u trách nhi m v ộ n i dung th m tra.
ộ ơ ươ ệ ị
ủ ủ ủ ử ế
ị ủ ướ ầ ủ ủ ướ 4. B , c quan, đ a ph ồ ơ lý h s trình Chính ph , Th t này và theo yêu c u c a Th t ố ợ ng có trách nhi m ph i h p trong quá trình x ủ ướ ng Chính ph theo quy đ nh c a Quy ch ủ ng Chính ph . ủ ng Chính ph , Phó Th t
ự ả ự ử ệ ậ . Quy trình x lý các d án lu t, pháp l nh, d th o văn
ậ ả ề Đi u 15 ạ b n quy ph m pháp lu t
ử ự ả ệ ả
ả ậ ạ ọ
ậ ự ả ậ ự ệ ạ ạ ự ự ị quy đ nh t
ố ị ị ạ Quy trình x lý các d án lu t, pháp l nh, d th o văn b n quy ph m ự ậ pháp lu t (sau đây g i là d án, d th o văn b n quy ph m pháp lu t) th c ậ ả hi n theo trình t i Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, ị Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 và các quy đ nh sau:
ố ớ ồ ơ ủ ụ ặ
ư ầ ệ ệ ấ
ế ế
ư ủ ề ồ ơ ạ ậ ủ ử ủ ồ ơ ậ ậ ủ ả ặ ầ ấ
ả ị ệ ộ ư ủ 1. Đ i v i h s trình ch a đ y đ , không đúng th t c ho c B T ể ừ pháp k t lu n ch a đ đi u ki n trình, ch m nh t 03 ngày làm vi c k t ị ề ngày ti p nh n h s , Văn phòng Chính ph g i văn b n thông báo đ ngh ơ ủ ụ ổ c quan ch trì so n th o b sung đ y đ h s ho c hoàn t t th t c, ề đi u ki n trình theo quy đ nh.
ầ ủ ộ 2. Đ i v i h s trình đ y đ , đúng th t c và n i dung d án, d
ả ự ậ
ồ ơ ế ậ ế ệ ế
ẩ ế ị ủ ự ủ ụ ố ớ ồ ơ ấ ế ạ ả th o văn b n quy ph m pháp lu t không còn ý ki n khác nhau, ch m nh t ủ ậ ậ ể ừ ngày ti p nh n h s , Văn phòng Chính ph l p 05 ngày làm vi c k t ế ủ ướ Phi u trình gi ng ủ ướ ủ Chính ph , Phó Th t ệ ả i quy t công vi c nêu rõ ý ki n th m tra, trình Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh.
ố ớ ồ ơ ự ả ủ ụ ư ầ
ủ ế ạ ậ
ự ộ ơ ộ ữ ề ớ ủ ề ấ ộ ộ
ự ả 3. Đ i v i h s trình đ y đ , đúng th t c nh ng d án, d th o văn ả b n quy ph m pháp lu t còn ý ki n khác nhau gi a các b , c quan ngang ủ ự ữ ộ ơ b , c quan thu c Chính ph v nh ng v n đ l n thu c n i dung c a d án, d th o:
ậ ệ ạ ậ
ể ừ a) Ch m nh t 05 ngày làm vi c k t ớ ạ ộ ơ ệ ọ ộ
ấ ủ ủ ộ ư
ả ề ướ ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t c khi trình Th t
ồ ơ ngày nh n h s , lãnh đ o Văn ủ ạ phòng Chính ph ch trì cu c h p v i đ i di n lãnh đ o b , c quan ch ạ ậ ể ả ộ ơ trì so n th o, B T pháp và các b , c quan liên quan đ th o lu n, làm rõ ủ ướ ấ ng Chính các v n đ tr ph ; ủ
ậ ấ ệ ổ ứ ể ừ ọ b) Ch m nh t 05 ngày làm vi c k t
ạ
ộ ch c cu c h p, b , c ớ ố ợ ỉ ả ộ ơ ệ
ngày t ủ ế ụ ủ ướ t vào d án, d th o trình Chính ph , Th t ệ ế ế ả ộ ơ ệ quan ch trì so n th o có trách nhi m ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph và các b , c quan liên quan ti p t c ch nh lý, hoàn thi n và ký ủ ủ ắ ng Chính ph ; Văn phòng t ẩ i quy t công vi c, trong đó nêu rõ ý ki n th m Chính ph l p ủ ủ ự ả ự ế ủ ậ Phi u trình gi
15
ủ ướ ủ ủ ủ ướ Chính ph , Phó Th t ng ế ng Chính ph xem xét, quy t
tra, trình Th t ị đ nh.
ủ
ủ ướ ả ng Chính ph có ý ki n vào ngày
ủ ng Chính ph , Phó Th t ệ ừ ườ ế ủ ệ 4. Th t Phi u ế trình gi Văn phòng Chính ph trình, tr tr ế ủ ướ ệ ể ừ ờ ạ i quy t công vi c trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ặ ợ ng h p đ c bi t.
ố ớ ự ạ ộ
ự ủ
ủ ướ ủ
ươ ẩ ả ậ 5. Đ i v i d án, d th o văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m ấ ủ ừ ộ ề ủ quy n c a Chính ph , tùy thu c vào n i dung và tính ch t c a t ng d án, ủ ướ ế ự ả d th o, Th t ng Chính ph xem xét, quy t ộ ị đ nh theo m t trong các ph ự ả ộ ủ ng Chính ph , Phó Th t ng án sau:
ế ề ẩ ả
ấ ạ a) Đ ngh b , c quan ch trì so n th o chu n b thêm n u xét th y ầ ị ộ ơ ự ả ủ ư ạ ị ờ ự ạ ấ ị ộ n i dung d án, d th o ch a đ t yêu c u và n đ nh th i gian trình l i;
ổ ứ ủ ướ ủ ặ
ng Chính ph ho c c a Phó Th ủ ủ ủ ủ ng Chính ph và các Phó
ủ ể ướ ủ ọ ộ ọ ướ Chính ph ho c cu c h p giao ban c a Th t t Th t ộ b) T ch c cu c h p c a Th t ủ ặ ng ủ ướ Chính ph đ xem xét tr ủ ướ ủ c khi trình Chính ph ; ng
ế ấ ử ế ủ c) G i Phi u l y ý ki n thành viên Chính ph ;
ư ể ế ậ ả ạ ủ ọ d) Đ a ra th o lu n và bi u quy t thông qua t i phiên h p Chính ph ;
ế ị ủ ướ ủ ủ ng án khác theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph , Phó đ) Các ph
ủ ướ ươ ủ ng Chính ph . Th t
ườ ợ ử ế ấ 6. Tr ủ ế ng h p g i phi u l y ý ki n thành viên Chính ph :
ớ ơ ủ ạ
ữ ủ ủ ử ố ợ ế ả ế ấ ầ ộ
ộ ồ ơ ự ự ả ủ
a) Văn phòng Chính ph ph i h p v i c quan ch trì so n th o xác ị đ nh nh ng n i dung c n xin ý ki n thành viên Chính ph ; g i phi u l y ý ế ki n thành viên Chính ph và kèm theo toàn b h s d án, d th o văn b n;ả
ủ ả ờ ủ
ờ ạ ế ấ ấ ậ b) Thành viên Chính ph tr l trong th i h n ch m nh t 07 ngày k t i phi u l y ý ki n thành viên Chính ph ế ể ừ c phi u l y ý ki n; ế ế ấ ậ ượ ngày nh n đ
ố ườ c) Tr
ợ ế
ả ả ỉ ế ng h p đa s thành viên Chính ph bi u quy t thông qua ớ ộ ơ ố ợ ủ ng Chính ph xem
ủ ể ủ và không còn ý ki n khác nhau, Văn phòng Chính ph ph i h p v i b , c ủ ướ ạ ủ quan ch trì so n th o hoàn ch nh văn b n, trình Th t ế ị xét, quy t đ nh;
ợ ư ượ ườ ủ ể d) Tr
ạ
ủ ọ ộ
ứ ộ ơ ổ
ộ ơ
ủ ố ủ ủ ế ủ
ớ ự ả ắ t vào d th o văn b n; Văn phòng Chính ph i trình, hoàn thi n và ký t
ả ủ ướ ủ ệ ế ệ ả i quy t công vi c trình Th t
ế ố ng h p ch a đ c đa s thành viên Chính ph bi u quy t ố ế ư ặ thông qua ho c đa s thông qua nh ng còn có ý ki n khác, lãnh đ o Văn ớ ơ ủ ạ ổ ch c ngay cu c h p v i c quan ch trì so n phòng Chính ph ch trì t ấ ể ư th oả , Bộ T pháp và b , c quan liên quan đ trao đ i th ng nh t ý ế ạ ờ ạ ọ ệ ki n. Trong th i h n 05 ngày làm vi c sau cu c h p, c quan ch trì so n ả ố ợ ệ th o có trách nhi m ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph ti p thu, ủ ả gi ế ậ l p Phi u trình gi ng Chính ph xem xét, ế ị quy t đ nh;
16
ế ợ đ) Tr
ợ ấ ọ ế
ề ấ ố ố
ủ ể ổ ợ ư ọ ấ ủ ầ ậ ạ ị ữ ề ấ ườ ng h p l y ý ki n thành viên Chính ph đ t ng h p, báo cáo ủ ạ i phiên h p, Văn phòng Chính ph t ng h p ý ki n thành viên Chính ph t ế ữ ủ Chính ph và nêu rõ nh ng v n đ đã th ng nh t và ch a th ng nh t, ki n ả ngh nh ng v n đ Chính ph c n th o lu n t ủ ổ ấ i phiên h p.
ữ ự ả ậ
ố ớ ủ ự ả ư ế ế ạ 7. Đ i v i nh ng d án, d th o đ a ra th o lu n và bi u quy t t ị ủ ể ế ứ ọ
ộ ơ ố ợ ủ ủ ạ
ộ ơ ế
ả ự ả ủ ủ ủ ự ệ
i phiên h p ọ Chính ph , ngay sau khi k t thúc phiên h p, căn c quy t ngh c a Chính ớ ả phủ, b , c quan ch trì so n th o ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ế i trình, ti p thu ý ki n thành viên Chính ph và các b , c quan liên quan gi ỉ ủ ướ ph , ch nh lý, hoàn thi n d án, d th o, trình Th t ng Chính ph xem ế ị xét, quy t đ nh.
ậ ủ ạ 8. Đ i v i d th o quy t đ nh quy ph m pháp lu t c a Th t
ế ị ủ ế ị ộ ủ ướ ủ ướ ng ng Chính ph xem xét, quy t đ nh theo m t trong các
ươ ố ớ ự ả ủ Chính ph , Th t ng án sau: ph
ớ ự ả ế ị ồ a) Đ ng ý v i d th o quy t đ nh và ký ban hành;
ủ ặ ng Chính ph ho c Phó Th t ủ ướ ng
ướ ổ ứ ộ b) T ch c cu c h p c a Th t ế ị ủ Chính ph xem xét tr ọ ủ ủ ướ c khi quy t đ nh;
ầ ự ả ộ ơ ế ị ủ
ả ủ ỉ ố ợ
ộ ơ ủ ủ ủ ướ ự ả ế ị ệ
ử ạ c) Yêu c u ch nh s a d th o quy t đ nh. B , c quan ch trì so n ớ th o ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph và các b , c quan liên quan hoàn thi n d th o quy t đ nh, trình Th t ng Chính ph xem xét, ký ban hành;
ươ ế ị ủ ướ ủ d) Các ph ng án khác theo quy t đ nh c a Th t ủ ng Chính ph .
ậ ấ
ể ừ 9. Trong th i h n ch m nh t 01 ngày làm vi c k t ệ ờ ạ ả ủ
ngày Th t ệ ị ệ ủ ự ủ ệ ử ổ ủ ướ ng Chính ph ký văn b n, Văn phòng Chính ph th c hi n vi c phát hành và công khai trên C ng Thông tin đi n t Chính ph theo quy đ nh.
ề ấ ả ề Đi u 16 . Quy trình x lý đ án, báo cáo, văn b n đ xu t khác
ủ ướ ủ trình Chính ph , Th t ử ề ủ ng Chính ph
ầ
ủ ủ i quy t c a Chính ph , Th t
ậ
ồ ơ ệ ồ ơ ế ể ặ ủ ụ ủ 1. Đ i v i h s trình ch a đ y đ , không đúng th t c ho c không ng Chính ph thì ủ ơ
ề ế ả ư ố ớ ồ ơ ế ủ ẩ ả ề ủ ướ đúng th m quy n gi ệ ể ừ ấ 03 ngày làm vi c k t ậ ch m nh t ngày nh n h s , Văn phòng Chính ph ặ ả ạ ơ ử tr l i n i g i và nêu rõ lý do ho c thông báo vi c chuy n h s đ n c ẩ quan có th m quy n gi i quy t.
2. Đ i v i h s trình đ y đ , ủ đúng th t c,
ậ ấ ngày làm vi cệ k t
ầ ch m nh t 05 ế ủ ậ
ủ ướ ế ủ ướ ng Chính ph ầ ấ ủ ụ không c n l y thêm ý ậ ể ừ ngày nh n ệ i quy t công vi c nêu rõ ý ủ xem ng Chính ph ả ủ, Phó Th t
ố ớ ồ ơ ki n ế b , ộ c quan liên quan thì ơ ồ ơ Văn phòng Chính ph l p Phi u trình gi h s , ẩ ế ki n th m tra, trình Th t ế ị xét, quy t đ nh .
17
ể ừ ệ ơ ậ ố ớ ồ ơ ch m nh t ế b , ộ c quan liên quan theo ồ ơ ngày nh n h s , Văn phòng
ầ ấ ấ 03 ngày làm vi c k t ư 3. Đ i v i h s trình c n l y thêm ý ki n ậ ị quy đ nh, ử Chính phủ x lý nh sau:
ơ
ả ấ ị ề ế ả
ế ế
ự ả ế ả ả
ờ ạ ấ ệ ế ị ậ ủ ướ ử ờ ế bộ, c quan liên quan, trong đó ghi rõ th i a) G i văn b n l y ý ki n ậ ạ ể ạ ả ờ h n tr l i theo quy đ nh t i đi m a kho n 3 Đi u 10 Quy ch này. Ch m ể ừ ệ ấ khi h t th i h n l y ý ki n, Văn phòng Chính nh t 03 ngày làm vi c k t ế ế phủ l p Phi u trình gi i quy t công vi c và d th o văn b n (n u có), trình ủ Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh ;
ợ ầ ườ ạ
b) Tr ớ ng h p c n thi ơ ể
ế ậ ủ Ch m nh t 05 ngày làm vi c k t ng Chính ph .
ộ ủ ủ t, lãnh đ o Văn phòng Chính ph ch trì cu c ủ ướ c khi trình Th ộ khi k t thúc cu c ủ
ộ ệ ố ợ ủ ủ ồ ơ ộ ơ ỉ ủ ướ ế ị ế ọ h p v i các c quan liên quan đ làm rõ các n i dung tr ướ ể ừ ấ t ớ ệ ọ h p, b , c quan ch trì có trách nhi m ph i h p v i Văn phòng Chính ph ể đ hoàn ch nh h s , trình Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh.
ồ ơ
ủ ướ 4. Th t ế ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t ế ế ả ệ
ủ ể ừ ệ ủ ử ng Chính ph x lý h s trình ủ i quy t công vi c c a Văn phòng Chính ủ ngày Văn phòng Chính ph
ừ ườ ặ ợ và có ý ki n vào Phi u trình gi ph trong th i trình, tr tr ờ h n ạ 03 ngày làm vi c, k t ệ . t ng h p đ c bi
ế ế
ố ớ các v n đ i quy t ti p theo đ ị ề ả ả 5. Quy trình gi ự ủ, th c hi n ề ề thu c th m quy n ẩ ộ ấ ạ các kho n 5, 6 và 7 Đi u 15 ệ theo quy đ nh t i v i i
ủ c a Chính ph ế Quy ch này.
ộ ẩ ủ ướ ủ ố ớ v n đ
ề thu c th m quy n quy t đ nh c a Th t ề ủ ướ
ế ồ ệ
ủ ế ườ
ớ ủ ướ ạ ự ả ủ ủ ả trình Th t
ấ ủ ng Chính ph , Phó Th t ế i quy t công vi c và ký ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t ủ ỉ ủ ủ ế ủ ướ ế ị 6. Đ i v i ng Chính ủ ướ ủ ng Chính ph cho ý ki n vào ph thì Th t ả ự ả văn b n n u đ ng ý. ế ả d th o Phi u trình gi ế ủ ướ ợ Th t ủ ng h p Tr ng Chính ph có ý ki n ố ợ ơ khác, b , ộ c quan ch trì so n th o ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph ti p thu, hoàn ch nh ng Chính ph , Phó Th t ả d th o văn b n, ng Chính ph xem xét, ký ban hành .
ợ ầ ả ả Tr
ế t ph i ban hành văn b n c a Th t ủ ự ả ủ ướ ủ
ệ ể ủ ủ ướ ủ ng b nả thông báo ý ki nế , trình ộ ướ c khi B ơ b , ộ c quan ng Chính ph duy t tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ký ban hành đ các
ệ ự ệ ườ ng h p không c n thi ủ Chính ph , Văn phòng Chính ph d th o văn ủ ủ ướ Th t ng Chính ph , Phó Th t ủ ưở tr ế liên quan bi t, th c hi n.
ấ 7. Trong th i h n ch m nh t 01 ngày làm vi c k t
ệ ế ủ ả ủ ướ ể ừ ngày Th t ng ệ i quy t công vi c, Văn phòng
ế ả ị ậ ờ ạ ặ ả Chính ph ký văn b n ho c cho ý ki n gi Chính phủ phát hành và công khai văn b n theo quy đ nh.
ủ ự ể ệ ố
8. Văn phòng Chính ph theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi ị ụ ệ ng
ộ ơ ủ ướ ươ ạ ị c ệ th c hi n các ề ươ trong văn b n ả ch đ o, đi u hành ỉ ạ ủ ng VI c a Quy i Ch ủ theo quy đ nh t các b , c quan, đ a ph ng Chính ph
nhi m v giao ủ ủ c a Chính ph , Th t ch nàyế .
18
ố ớ ữ ử ệ ấ
ệ ế ng
ủ ủ ướ Chính ph , Phó Th t ủ ự ặ ủ ự ấ ệ
ế ả ụ ể ầ 9. Đ i v i các công vi c c th , c n x lý g p ho c nh ng công ỉ ạ ủ ướ ng Chính ph tr c ti p ch đ o, vi c Th t ấ ờ Văn phòng Chính ph th c hi n trong th i gian nhanh nh t, không nh t thi t ph i tuân theo quy trình trên đây.
ố ớ ử ề Đi u 17 . Quy trình x lý đ i v i các công vi c do Th t
ủ ự ế ệ ỉ ạ ặ ủ ủ ướ ng ng Chính ph tr c ti p ch đ o ho c do Văn
ủ ướ Chính ph , Phó Th t ủ ề ấ phòng Chính ph đ xu t
ợ ồ ơ ng h p không có h s trình c a ủ b , c quan, đ a ph
ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t
ươ ng ỉ ạ ng Chính ph có ý ki n ch đ o ề ệ ộ ơ ủ ư ị ế ấ ử ư ự ế ủ ườ 1. Tr ủ ướ nh ng Th t tr c ti p, Văn phòng Chính ph có trách nhi m tham m u, đ xu t x lý.
ữ ề ộ
ầ ủ ư ấ ệ ủ ng Chính ph , Phó Th t ng Chính ph nh ng
ư
ủ ư ề ấ ủ ướ ấ ng ch a có báo cáo, đ xu t, Văn phòng Chính ph ch ủ ướ ng Chính ph , Phó Th ỉ ế b , cộ ơ ủ ủ ủ
ề ấ ỉ ạ ủ ế 2. Khi phát hi n nh ng v n đ đ t xu t, phát sinh c n có ý ki n ch ủ ướ ủ ạ đ o c a Th t ị ươ quan, đ a ph ắ ộ đ ng n m tình hình, tham m u, đ xu t Th t ướ ng Chính ph xem xét, có ý ki n ch đ o. t
ộ ẩ
ề ầ ư ề 3. Đ i v i các v n đ thu c th m quy n gi ng nh ng xét th y c n thi
ấ ủ
ệ ả
ờ ấ ố ớ ả ộ ơ ế ủ b , c quan, i quy t c a ươ ị ề ỉ ạ ế ả ế t ph i có ý ki n ch đ o chính quy n đ a ph ủ ư ủ ủ ướ ủ ng Chính ph , Văn phòng Chính ph tham m u, c a Chính ph , Th t ỉ ế ị ủ ủ ướ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh vi c ban hành văn b n ch trình Th t ế ị ể ả ạ i quy t k p th i. đ o đ gi
ề ề ẩ ộ ả ế ủ ấ 4. Đ i v i v n đ thu c th m quy n gi ủ i quy t c a Chính ph ,
ủ ướ ớ ố ủ ng Chính ph : Th t
ủ a) Văn phòng Chính ph trao đ i tr c ti p ho c g i l y ý ki n các
ổ ự ế ả ề ấ ổ ươ ị ặ ử ấ ể t ng h p, b ,ộ ế ợ đ xu t, trình ằ ng liên quan b ng văn b n đ
ủ ướ ế ị ơ c quan, đ a ph Th t ng Chính ph ủ xem xét, quy t đ nh ;
ợ ườ ế ơ ọ b) Tr
ủ ề ấ ng Chính ph giao các
ứ ạ ủ ướ ề ự ặ ế ng h p n i dung quan tr ng, ph c t p, liên quan đ n c ch , b ,ộ ng Chính
ộ ủ chính sách, Văn phòng Chính ph đ xu t Th t ủ ướ ơ c quan chuyên ngành báo cáo ho c xây d ng đ án trình Th t phủ.
ươ Ch
Ủ
ƯƠ
ng IV Ủ NG TRÌNH CÔNG TÁC C A CHÍNH PH ,
CH
Ớ
Ủ TH TỦ Ư NG CHÍNH PH
ề ạ ươ Đi u 18. Các lo i ch ng trình công tác
19
ươ
ạ ạ
ề ụ ế ượ c, quy ho ch, k ho ch, ọ ự ự ả ị ạ ngh quy t, ề ẩ ế ị
ủ ướ ề ủ ủ ặ
ủ ế ấ ẩ
ự ế ề ể ệ
ủ ủ
ả ng trình công tác là danh m c các d án, d th o văn b n quy 1. Ch ế báo cáo và ế ậ , chi n l ph m pháp lu t ủ ộ sau đây g i là đ án) thu c th m quy n quy t đ nh c a các đ án khác ( ủ ướ ủ ng Chính ng Chính ph ho c trình Chính ph , Th t Chính ph , Th t ạ ế ị ướ c khi trình c p có th m quy n quy t đ nh; các ho t ph cho ý ki n tr ặ ệ ầ ự ộ đ ng và các công vi c d ki n trình ho c c n tri n khai th c hi n trong ủ ủ ướ ầ ủ ng Chính ph và các Phó Th năm, quý, tháng, tu n c a Chính ph , Th t ướ t ủ ng Chính ph .
ươ ồ 2. Ch ng trình công tác bao g m:
ươ ủ ủ a) Ch ng trình công tác năm, quý và tháng c a Chính ph , Th t ủ ướ ng
Chính ph ; ủ
ươ ầ ủ ủ ướ ủ b) Ch ng trình ng Chính ph và các Phó Th ủ công tác tu n c a Th t
ngướ Chính ph .ủ t
ộ ươ 3. N i dung ch ng trình công tác:
ươ ụ a) Ch
ủ
ủ ướ ả ề ng Chính ph trong năm. Các đ án ghi trong ch ẩ
ị ị ủ ẩ
ế ừ ừ ủ ng trình công tác năm là danh m c các đ án trình Chính ph , ng trình công tác Th t ộ c quan ơ năm ph i xác đ nh rõ c p ươ ch trì chu n b và th i h n trình. Th i h n trình các đ án trong ch ng trình công tác năm đ ươ ề ế ị ề ấ có th m quy n xem xét, quy t đ nh, b , ờ ạ ề ờ ạ ượ ự ế c d ki n đ n t ng quý, t ng tháng ;
ươ ụ b) Ch
ủ ủ ướ ộ
ượ ủ
ủ ướ ươ ủ ướ ụ ề ủ ng Chính ph , các Phó Th trình Th t
ờ ạ ượ ự ủ ề ng trình công tác quý là danh m c các đ án trình Chính ph , ủ ng Chính ph và n i dung phiên c phân ng trình công tác quý đ ủ c phân công ph trách. Th i h n trình
ng Chính ph theo lĩnh v c đ ươ ụ ị ượ ừ ề ng Chính ph , các Phó Th t Th t ọ h p Chính ph các tháng trong quý. Ch chia thành các danh m c đ án ủ ướ t các đ án trong ch c xác đ nh theo t ng tháng ng trình công tác quý đ ;
ươ ụ c) Ch
ủ ướ ề ủ ủ ng Chính ph , các Phó Th t
ộ ượ ươ ủ
ủ ướ ng trình công tác tháng đ ủ ướ ụ ề ủ ủ ng trình công tác tháng là danh m c các đ án trình Chính ph , ng Chính ph và n i dung phiên c phân chia ủ ướ ng ng Chính ph , các Phó Th t
ự ượ ụ Th t ọ h p Chính ph trong tháng. Ch thành các danh m c đ án trình Th t Chính phủ theo lĩnh v c đ ; c phân công ph trách
ươ ủ ầ ộ
ủ ướ ị ủ ướ ị ạ ng ng trình công tác tu n là l ch ho t đ ng c a Th t ừ ủ ượ c xác đ nh theo t ng ngày ng Chính ph đ
d) Ch ủ Chính ph và các Phó Th t trong tu n.ầ
ệ ề Đi u 19. Trách nhi m c a các thành viên Chính ph trong xây
ủ ế ả ươ ự ự ệ ủ ng trình công tác d ng, th c hi n và đánh giá k t qu ch
ỉ ạ ủ ệ
ủ ướ 1. Th t ể ự ả ự ế ị ươ xây d ng, tri n khai và k t qu th c hi n ch ề ệ ng Chính ph ch đ o và ch u trách nhi m chung v vi c ủ ệ ng trình công tác c a Chính
20
ủ ủ
ng Chính ph ; đánh giá, đôn đ c các ươ ủ ườ ố ọ ạ ng trình công tác t i phiên h p Chính ph th ệ ự ộ ơ b , c quan th c hi n ỳ ằ ng k h ng
ủ ướ ph , Th t nghiêm túc ch tháng.
ế ả ự 2. K t qu th c hi n ch
ệ ệ
ộ ươ ng c quan ngang
ơ ấ ỉ ộ ưở ủ ị Ủ ệ
ự
ủ, Th t ủ ướ ượ ng. B tr ủ ướ c Chính ph ng trình công tác đã đ c Chính ph , Th t
ấ ượ ủ ộ ả
ả ủ
ề ướ ươ ả c Chính ph v tình hình th c hi n ch
ụ ề ị
ủ ằ ạ ọ ộ ươ ng trình công tác là m t tiêu chí đánh giá ủ ộ ơ ụ ủ ứ b , c quan, m c đ hoàn thành nhi m v c a thành viên Chính ph , các ộ ơ ộ ủ ưở ị đ a ph b , c quan thu c ng, Th tr ị ả Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ph i ch u trách nhi m cá ủ ề ệ ệ ể ng Chính ph v vi c tri n khai th c hi n nhân tr ằ ủ ủ ướ ươ ng Chính ph giao h ng ch ỉ ạ ầ ớ ợ ế ng, đúng ti n đ và phù h p v i yêu c u ch đ o, năm, b o đ m ch t l ệ ủ ủ ướ ủ ng Chính ph ; có trách nhi m báo cáo đi u hành c a Chính ph , Th t ự ệ ủ ề i trình ng trình công tác và gi tr ế ủ ơ ố ớ rõ lý do không hoàn thành đ i v i các đ án c a đ n v mình ph trách (n u ố có) t i các phiên h p Chính ph h ng tháng và cu i năm.
ơ ả ươ
ủ 3. Văn phòng Chính ph là c quan qu n lý ch ệ
ủ ủ ợ ề ỉ
ủ ệ ớ ợ
ệ ả ả ủ ướ ủ
ươ
ả ng Chính ph ủ ng trình công tác c a Chính ph , Th t ả ạ ọ ủ ng trình công tác c a ổ ư ng Chính ph , có trách nhi m t ng h p, tham m u ổ ự ng Chính ph trong vi c xây d ng, đi u ch nh và t ng trình công tác, b o đ m kh thi, phù h p v i yêu ủ; rà soát, đánh ủ ướ ủ ng ỳ ằ ủ ườ ng k h ng i phiên h p Chính ph th
ố ủ ướ ủ Chính ph và Th t ủ ướ cho Chính ph , Th t ươ ự ứ ch c th c hi n ch ề ủ ỉ ạ ầ c u ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t ệ ự giá tình hình th c hi n ch ế ủ Chính ph và báo cáo k t qu t tháng và cu i năm.
ự ề ươ ứ Đi u 20. Căn c xây d ng ch ng trình công tác
ư ụ ươ ả ượ ề Danh m c các đ án đ a vào ch ng trình công tác ph i đ c xây
ữ ứ d ng ự d a ự trên nh ng căn c sau:
1. Ch đ o c a Ban Ch p hành Trung ườ ấ ụ ộ ủ ố ộ ị ươ ủ ướ ng v Qu c h i, Chính ph và Th t ư ng, B Chính tr , Ban Bí th , ng Chính th
ỉ ạ ủ ộ Ủ ố Qu c h i, y ban ph ;ủ
ố ộ ế ủ
ị ế ủ Ủ ụ ế ầ t thi hành lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp 2. Yêu c u quy đ nh chi ti ườ l nhệ , nghị quy t c a y ban th ậ ị ố ộ ng v Qu c h i;
ủ ị ộ ơ b , c quan, đ a ph ươ ng
ủ ấ ả ậ ượ ấ ụ ể ằ ề 3. Đ xu t c th b ng văn b n c a các ủ ướ ng Chính ph ch p thu n. c Th t đ
ươ ứ 4. Riêng ch ng trình công tác tu n đ c xây d ng căn c vào ch
ự ề
ỉ ạ ủ ủ ướ ạ ủ ố ự ng C
ầ ượ ươ ng ạ ộ ễ ầ trình công tác tháng và yêu c u th c ti n ch đ o, đi u hành, các ho t đ ng ủ ướ ố ộ đ i n i, đ i ngo i c a Th t ng Chính hính ph và các Phó Th t ph .ủ
ề ự ươ Đi u 21. Trình t ự xây d ng ch ng trình công tác
21
ươ 1. Ch ng trình công tác năm
ằ
ộ
ướ ị ấ ỉ ươ ề c ngày 30 tháng 9 h ng năm, Văn phòng Chính ph g i công a) Tr ộ ơ ộ ơ ề văn đ ngh các b , c quan thu c Chính ph , y ban b , c quan ngang nhân dân c p t nh đăng ký các đ án vào ch ủ ử ủ Ủ ng trình công tác năm sau ;
ơ
b) Tr
ươ
ứ
ướ ử ề
ng g i Văn phòng ầ
ủ ủ ụ ể ươ
ị
ị ộ c ngày 15 tháng 11, các b , c quan, đ a ả ph Chính ph văn b n chính th c đăng ủ ướ Chính phủ ng ký các đ án c n trình Chính ph , Th t ng trình công trong năm sau, trong đó xác đ nh c th ch tác các tháng trong quý I.
ể ệ
ề
ả
ầ
Yêu c u đ án khi đăng ký ph i th hi n rõ:
ứ
ự
Căn c xây d ng đ án
ề ;
ị ừ
ạ ệ
ắ ế Tóm t ể ầ
ạ
ỉ
ẩ t k ho ch chu n b t ng đ án: ị ế đ nh h ự ầ ơ ề
ẩ
ệ
ề
ả
ẩ
ề ỗ ề M i đ án ộ ướ t, ng n i đăng ký c n th hi n rõ s c n thi ợ ơ ố ề dung, ph m vi đi u ch nh, c quan ph i h p, c quan ẩ ự ế ị ấ có th m quy n xem xét, ị quy t đ nh, d th m đ nh, c p ủ ề ố ộ ự ế ế ki n ti n đ th c hi n đ án, s n ph m cu i cùng c a đ án.
ữ
ụ ủ
ủ
ệ ụ ề
ơ ở ng
ươ
ệ
ớ ấ ồ
ổ
ề ợ ủ
ươ ươ
ủ
ủ
ủ ng Chính ph cho ý ki n tr ủ
ủ ướ ằ
ướ
ầ c) Trên c s nh ng yêu c u, nhi m v c a Chính ủ ủ ướ Chính ph ủ và danh m c đ án đăng ký c a ph , Th t ủ ị ộ ơ Chính ph có trách ng, Văn phòng các b , c quan, đ a ph ộ ơ ố ợ ủ ươ ị b , c quan, đ a ph nhi m ch trì, ph i h p v i các ng ư ị ố ẩ rà soát, th m tra, th ng nh t xác đ nh các đ án đ a vào ả ự ờ ng trình công tác. Đ ng th i, t ng h p, d th o ch ủ ướ ng ng trình công tác năm sau c a Chính ph , Th t ch ướ ế Chính ph trình Th t c c khi trình Chính ph xem ngày 15 tháng 12 h ng năm tr xét, thông qua;
ể ừ ạ d) Trong th i h n 10 ngày, k t
ỉ ờ ủ ế ủ ướ ủ ủ ngày Chính ph thông qua, Văn ng Chính ph xem xét,
ế ị ể phòng Chính ph ti p thu, hoàn ch nh, trình Th t quy t đ nh đ ban hành.
ươ 2. Ch ng trình công tác quý:
22
ệ ươ Trên c s ch
ế ề ả ự ủ
ỉ ạ ỉ ủ ơ
ơ ở ươ ng trình công tác năm, k t qu th c hi n ch ừ ầ đ u năm, yêu c u ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th ế ặ ủ ng đã đ
ủ ướ ủ ự ả ươ ụ ươ
ủ ướ ủ ướ ủ
ầ ị ề ng Chính ph và đ ngh đi u ch nh (n u có) c a các ng Chính ph ho c Phó Th t ậ ủ ể ủ ng Chính ph , trình Th t ấ ủ ệ ậ
ủ ầ ng trình ủ ủ công tác t bộ, c quan, đ a ị ướ ề ủ t ủ ủ ướ ượ ng Chính ph ph c Th t ấ ự ng trình ph trách lĩnh v c ch p thu n, Văn phòng Chính ph d th o ch ng Chính công tác quý c a Chính ph , Th t ầ ế ị ph xem xét, quy t đ nh đ phát hành ch m nh t vào ngày làm vi c đ u tiên c a tháng đ u quý.
ươ 3. Ch ng trình công tác tháng:
ả ự ươ ệ Trên c s ch ng trình công tác quý, k t qu th c hi n ch
ơ ở ươ ả ế ề ủ
ủ
ế ặ ủ ng đã đ
ề ủ ủ ướ ượ c Th t ấ ự ươ ụ ươ
ủ ướ ủ ủ ng trình ủ ủ ị ộ ơ b , c quan, đ a ủ ng Chính ph ng trình ủ ướ ng
ủ ướ ủ ự ả ủ ng Chính ph , trình Th t ệ ầ ủ ể ủ ậ ấ ầ ỉ ạ công tác tháng và c quý, yêu c u ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th ỉ ị ề ngướ Chính ph và đ ngh đi u ch nh (n u có) c a các t ng Chính ph ho c Phó Th t ph ậ ph trách lĩnh v c ch p thu n, Văn phòng Chính ph d th o ch công tác tháng c a Chính ph , Th t Chính ph đ ban hành, ch m nh t vào ngày làm vi c đ u tiên c a tháng.
ươ ầ 4. Ch ng trình công tác tu n:
ứ
ươ ơ
ế ủ ề ử ầ ủ ng Chính ph , các Phó Th t bộ, c quan, đ a ph ủ ủ ướ
ị ủ ướ ủ ủ ầ ị
ủ ủ ướ ủ ủ ướ ng ng trình ng Chính ủ ướ ng ủ ng Chính ph ; g i các thành viên Chính ph ,
ủ ử ủ ổ ứ ướ ứ ầ ỉ ạ ủ ủ ướ Căn c ý ki n ch đ o c a Th t ề ệ Chính ph v x lý đ án, công vi c do các ủ ng Chính ph , các Phó Th t và yêu c u công tác c a Th t ự ph , Văn phòng Chính ph xây d ng l ch công tác tu n c a Th t Chính ph , các Phó Th t ơ các c quan, t ch c liên quan vào th sáu c a tu n tr c.
ươ ự ự ế ch l pự ậ , d ki n
ủ ậ ậ ủ ạ
ế ị ị
ự ậ ạ ậ ị
ủ ạ ệ ủ ướ ậ c a Th t ng Chính ph đ
ủ ệ , nghị 5. Trình t ng trình xây d ng lu t, pháp l nh ủ ủ ướ đ nhị ng c a Chính ph và quy t đ nh quy ph m pháp lu t c a Th t Chính ph ủ th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ban hành văn b n quy ả ậ ề ủ ệ ủ ị ự ươ ng trình xây d ng lu t, pháp l nh, các ngh đ nh c a ph m pháp lu t. Ch ủ ượ ế ị ủ c quy ph m pháp lu t Chính ph , quy t đ nh ươ ợ ổ t ng h p vào ch ủ ng trình công tác c a Chính ph .
ề ự ệ ươ Đi u 22. Th c hi n ch ng trình công tác
ứ ủ ủ 1. Căn c ch
ươ ng trình công tác năm c a Chính ph , Th t ả ổ ứ ậ ơ ươ ch c l p k
ự ề ế ạ
ủ ướ ng ế ủ t chu n b đ i v i t ng đ án và tri n khai xây d ng đ án ủ ề ng ch trì đ án ph i t ể ấ ượ ẩ ủ ướ ề ả Chính ph ,ủ các bộ, c quan, đ a ph ị ị ố ớ ừ ho ch chi ti trình Chính ph , Th t ả ủ, b o đ m ch t l ộ ế ng, ti n đ . ng Chính ph
ệ ậ ự ự ệ ệ ạ 2. Đ i v i các d án lu t, pháp l nh, vi c l p k ho ch th c hi n theo
ố ớ ề ị ạ ả ế ậ ậ các quy đ nh v ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ế ị 3. Trong tr ợ ầ ng h p c n thi
ể ằ t, các ủ ế ườ ả th b ng văn b n, trình Chính ph , Th t ươ ộ ơ b , c quan, đ a ph ng báo cáo c ủ ủ ướ ng Chính ph cho ý ki n ch ụ ỉ
23
ầ ạ ả ế ấ i quy t v n đ ề ho cặ
ề ệ ướ ộ ọ ạ đ o v vi c thay đ i tên g i, yêu c u, ph m vi gi ủ ề ị đ nh h ổ ng n i dung c a đ án.
ỉ ề ự
ượ ủ ặ ề ề ươ ệ ổ ỉ
ị ả ệ ậ
ị ỉ ạ ả
ừ
ủ ướ ủ ướ ủ ặ ng Chính ph ho c Phó Th t
ế ị ệ ươ ệ ổ c th c hi n trên ng trình công tác đ 4. Vi c b sung, đi u ch nh ch ị ằ ủ ướ ủ ơ ở ỉ ạ ủ ng Chính ph ho c đ ngh b ng văn c s ch đ o c a Chính ph , Th t ươ ơ ả ủ bộ, c quan, đ a ph ng ng. b n c a Riêng vi c b sung, đi u ch nh ch ự ủ ự ạ trình xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t th c hi n theo quy đ nh c a ờ ề ậ Không đi u ch nh th i ậ ề pháp lu t v ban hành văn b n quy ph m pháp lu t. ả ề ạ nguyên nhân khách quan ph i báo cáo rõ lý do, trình h n trình đ án, tr ự ụ ủ Th t ng Chính ph ph trách lĩnh v c xem xét, quy t đ nh.
ự ệ ệ ề ươ Đi u 23. Theo dõi và đánh giá vi c th c hi n ch ng trình công
tác
ằ ằ ằ
ủ ộ ự ệ ươ 1. H ng tháng, h ng quý, sáu tháng và h ng năm, các ề ệ ng ch đ ng rà soát, đánh giá vi c th c hi n các đ án trong ch
ủ ơ
ọ ị ể ổ ằ , g i báo cáo đ n Văn phòng Chính ph tr ợ , báo cáo t ế ạ i phiên h p Chính ph th ị ộ ơ b , c quan, đ a ươ ng ủ ướ c ủ ườ ng
ph ử trình công tác c a đ n v mình ngày 25 h ng tháng đ t ng h p ỳ ằ k h ng tháng.
ả ự ủ ế
ươ
ệ ệ Văn phòng Chính ph có trách nhi m thông báo k t qu th c hi n ụ ủ ủ ướ ủ ng Chính ph và danh m c ng trình công tác c a Chính ph , Th t ị ế ề ợ ọ ươ ch các đ án còn n đ ng đ n các ủ ộ ơ b , c quan và đ a ph ng.
ủ ủ ướ 2. Văn phòng Chính ph giúp Th t
ẩ ệ ng Chính ph th ề ủ ườ ủ ộ ơ
ị ể ươ ủ ấ ớ
ị
ủ ướ ủ
ướ ề ng x lý các khó khăn, v
i pháp, h ổ ấ ị ề ử ề ườ ng xuyên theo ố ị dõi, ki m tra, đôn đ c vi c chu n b và trình các đ án c a các b , c quan, ố ợ ỳ ằ ộ ặ ị ng; đ nh k h ng tháng ho c đ t xu t, ch trì, ph i h p v i các đ a ph ệ ự ộ ơ ệ ươ ng có liên quan rà soát, đánh giá vi c th c hi n b , c quan, đ a ph ủ ị ờ ủ ươ ng Chính ph , k p th i tham ch ng trình công tác c a Chính ph , Th t ồ ắ ướ ả ư ng m c, đ ng m u, đ xu t các gi ế ợ ầ ỉ ờ ề ng h p c n thi t. th i đ ngh đi u ch nh, b sung các đ án trong tr
ế
3. Văn phòng Chính ph ủ đánh giá k t qu th c hi n ch ằ ằ ằ ệ ố ề ươ ả
ả ự ơ ở s đ án ph i trình trên c s ố ề i
ủ ướ ố ề ị ươ ủ ng trình công ; s đố ề ị ả ạ ; s đ án xin rút, xin lùi th i gian ờ ủ ng Chính ng; báo cáo Chính ph , Th t
tác h ng tháng, h ng quý và h ng năm án đã trình, đã ban hành; s đ án b tr l ộ ơ trình c a các b , c quan, đ a ph phủ.
Ch
ng V Ủ
Ọ Ủ
Ộ
Ọ
Ủ ƯỚ
Ị Ủ
Ủ
ươ PHIÊN H P C A CHÍNH PH VÀ CÁC CU C H P, Ủ Ộ NG CHÍNH PH
H I NGH C A CHÍNH PH , TH T
ị ủ ủ ọ ộ ề Đi u 24. Các cu c h p, h i ngh c a Chính ph , Th t ủ ướ ng
ủ ộ ủ Chính ph Chính ph
ủ ồ ọ 1. Phiên h p Chính ph g m:
24
ủ ườ ọ a) Phiên h p Chính ph th ỳ ng k ;
ủ ấ ọ ườ b) Phiên h p Chính ph b t th ng;
ủ ọ ề c) Phiên h p Chính ph chuyên đ .
ị ủ ủ ướ ủ ộ ủ ồ 2. Các h i ngh c a Chính ph , Th t ng Chính ph g m:
ị ể ể ạ ế ộ xã h i và ngân sách
ế ộ a) H i ngh tri n khai k ho ch phát tri n kinh t c;ướ nhà n
ộ ề ị b) H i ngh chuyên đ .
ủ ướ ủ ướ ủ, Phó Th t ủ ớ ng Chính ph v i
ộ ọ ủ 3. Cu c h p c a Th t ộ ơ ạ b , c quan, đoàn th lãnh đ o các ng Chính ph ể trung ngươ .
ộ ọ ủ ướ ủ 4. Cu c h p giao ban c a Th t ng Chính ph ủ ướ ng ủ và các Phó Th t
Chính phủ.
ng Chính ph ụ ở ủ, các Phó Th t ủ ặ ạ ị ủ ớ ươ ạ ộ ph v i lãnh đ o đ a ph ủ ướ ệ ủ 5. Cu c làm vi c c a Th t ạ tr s Chính ph ho c t ị i ủ ướ i đ a ph ng t ng Chính ươ . ng
ủ ướ c Th t ủ ủ ng Chính ph y
ệ ủ ộ ủ ọ ử ề ủ ượ 6. Cu c h p do thành viên Chính ph đ ủ quy n ch trì x lý công vi c c a Chính ph .
ứ ổ ứ ộ ọ ộ ề Đi u 25. Các hình th c t ị ch c cu c h p, h i ngh
ự ế 1. Tr c ti p.
ự ế 2. Tr c tuy n.
ọ ề ủ Đi u 26. Phiên h p Chính ph
ủ ọ ườ ỳ ỗ ộ ầ 1. Chính ph h p th ng k m i tháng m t l n.
ườ ủ ướ ủ 2. Chính ph h p b t th
ấ ủ ủ ọ ầ ế ị ng theo quy t đ nh c a Th t ấ ổ ố
ủ ị ộ
ầ ủ ằ ệ ủ ị ặ ấ ự ế ầ c th y c n thi
ế ề ấ ề ủ ị ng Chính ặ ủ ầ ộ ph ho c theo yêu c u c a ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên Chính ủ ể ả i quy t các công vi c đ t xu t ho c theo yêu c u c a Ch t ch ph đ gi ể ệ ề ướ c đ bàn v v n đ mà Ch t ch n n t nh m th c hi n ướ ạ ủ ụ ệ nhi m v , quy n h n c a Ch t ch n ấ ướ c.
ủ ọ ủ ủ ướ ng Chính
ề 3. Chính ph h p chuyên đ theo quy t đ nh c a Th t ấ ủ ộ ơ ơ ở ề ủ ế ị ộ ph trên c s đ xu t c a b , c quan ngang b .
ế ẩ ị
ệ ậ ề ượ ủ ệ ệ 4. Vi c chu n b , tri u t p, t ườ ng và chuyên đ đ ệ ự c th c hi n theo s ch đ o c a Th t ổ ứ ọ ch c công vi c liên quan đ n phiên h p ủ ướ ỉ ạ ự ng
ấ b t th Chính phủ.
ủ ướ ủ ủ ủ ế ầ 5. Th t
ườ ặ ộ ọ ng th
t, Th ự ng tr c ho c m t Phó Th ủ ủ ủ ướ ế ặ ậ ủ ủ ủ ướ ng Chính ph ch trì và k t lu n phiên
ng Chính ph ch trì phiên h p Chính ph . Khi c n thi ủ ủ ộ ố ộ ủ ặ ọ ngướ Chính ph phân công Phó Th t t ướ t ng Chính ph thay m t Th t ọ h p ho c m t s n i dung c a phiên h p.
25
ọ ề ẩ ị ủ Đi u 27. Chu n b phiên h p Chính ph
ủ ộ 1. Th t
ủ
ầ ọ ủ ướ
ờ ườ ườ ế ị ệ ủ ướ th i gian và ch th tr ế ị ờ ng Chính ph quy t đ nh n i dung, thành ph n khách m i, ủ ọ ủ ươ ng trình phiên h p c a Chính ph . Phiên h p Chính ph ứ ch c tr c ngày mùng 05 c a tháng sau, ủ ng Chính ph quy t đ nh. ượ ổ c t ủ ướ t do Th t ỳ ng k hàng tháng đ ặ ợ ng h p đ c bi
ủ ệ ụ 2. Văn phòng Chính ph có nhi m v :
ộ ươ ầ ờ a) D ki n n i dung, ch
ự ế ủ ướ ự ọ ng trình, th i gian, thành ph n tham d h p, ế ị trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh;
ằ ử ộ qua h p th
ấ ụ ủ ệ b) G i gi y m i và tài li u h p b ng văn b n đi n t ủ ệ
ả ậ ượ tài li u m t đ ậ ể
ệ ạ ợ
ệ
ừ ườ ể ọ ư ọ ệ ử ờ ử ằ ả ừ ệ ử c g i b ng văn b n đi n t công v c a Chính ph (tr ấ ế ấ ạ ủ gi y) đ n các thành viên Chính ph và đ i bi u ch m nh t là 05 ngày làm ọ ặ ọ ướ ệ t. T i phiên h p, các thành viên c khi h p, tr tr vi c tr ng h p đ c bi ệ ố ọ ả ạ ủ Chính ph và đ i bi u theo dõi và tham kh o tài li u h p trên h th ng ạ i phòng h p; máy tính t
ự ả ự
ề c) Báo cáo th m tra v n i dung đ án, d án, d th o trình ra phiên ế ươ ị ẩ ạ ọ h p theo quy đ nh t ề ộ ng III Quy ch này; i Ch
ậ ộ ơ ủ ủ ệ d) Ti p nh n đ y đ tài li u h p t
ề ớ ộ ơ ủ ể
ầ ự ọ ồ ố ợ ọ ế ạ ề ế ệ ọ ừ các b , c quan ch trì đ án và ử ị g i các đ i bi u d h p theo quy đ nh; ch trì, ph i h p v i b , c quan ậ ủ ch trì đ án thu h i tài li u m t sau khi k t thúc phiên h p.
ộ ơ ụ ệ ề ủ 3. Các b , c quan ch trì đ án có nhi m v :
ị ẩ ả ọ
ộ ồ ơ ộ ủ
ằ ụ ủ ọ ệ ệ ậ ậ ệ ử ủ ừ ờ ử văn
ủ ế ấ ệ ử a) Chu n b và g i toàn b h s , tài li u h p b ng văn b n đi n t ư ệ ử ế công v c a Chính ph (tr đ n Văn phòng Chính ph qua h p th đi n t ồ ướ ấ c khi h p; đ ng th i g i tài li u m t) ch m nh t 06 ngày làm vi c tr ầ ả b n gi y đ n Văn phòng Chính ph theo yêu c u;
ậ ử ố ợ ệ ớ ạ b) Ph i h p v i Văn phòng Chính ph qu n lý tài li u m t g i các đ i
ể ự ọ ế ồ ủ ả ọ bi u d h p và thu h i sau khi k t thúc phiên h p.
ọ ề ủ ầ ự Đi u 28. Thành ph n d phiên h p Chính ph
ủ
ủ ắ ườ ắ ặ
ng h p v ng m t trong phiên h p ho c v ng m t m t s ượ ự ầ ặ ọ ủ ướ ủ ả ờ ọ ả 1. Các thành viên Chính ph ph i tham d đ y đ các phiên h p ộ ố ặ ủ ồ ng Chính ph đ ng c Th t
ợ Chính ph ;ủ tr ọ th i gian c a phiên h p thì ph i báo cáo và đ ý.
ộ ưở ủ ơ ng, Th tr ng c quan ngang
Thành viên Chính ph là B tr ử ấ ặ ượ ủ ưở ườ ự ọ ự c c c p phó d thay. Ng bộ ệ i d h p thay có trách nhi m ắ v ng m t đ
26
ủ ắ ủ ủ ế
ư ặ c Chính ph ý ki n c a thành viên Chính ph v ng m t ượ ể ế ướ trình bày tr nh ng không đ c bi u quy t.
ế ấ ầ ố ổ c ti n hành khi có ít nh t hai ph n ba t ng s thành viên
ọ ượ Phiên h p đ ự ủ Chính ph tham d .
ủ ờ ự ạ ọ ể 2. Chính ph m i các đ i bi u sau đây tham d phiên h p:
ủ ị ờ ọ a) M i Ch t ch n ướ ự ấ ả c d t t c các phiên h p;
ươ ệ ng M t tr n T qu c Vi t Nam, Ch
ườ ứ ộ ủ
ệ ủ ươ ng ưở ng
ự ọ ệ ể ố ủ ị Ủ ờ b) M i Ch t ch y ban trung ố ộ ộ ồ ị H i đ ng Dân t c c a Qu c h i, ng t ch ể các đoàn th nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân t ấ Vi n ki m sát nhân dân t ặ ậ ố ổ ầ ơ i đ ng đ u c quan Trung ố i cao, Vi n tr ề i cao d h p khi bàn các v n đ có liên quan;
ờ ủ ộ
c) M i Th tr ả ướ ể ổ ộ ạ ng các c quan thu c Chính ph , lãnh đ o các Ban ạ c và các đ i
ủ ầ ơ ủ ưở Ủ ủ ố c a Đ ng, các y ban c a Qu c h i, T ng ki m toán Nhà n ế ự ọ ể t; bi u khác d h p khi c n thi
ờ ủ ị
ủ ị Ủ ủ ộ ồ ế ỉ ạ ủ ự ấ d) M i Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p ủ ọ ự
ỉ t nh d và theo dõi tr c tuy n phiên h p Chính ph theo ch đ o c a Th ướ t ủ ng Chính ph .
ệ ự ể ạ ờ ờ
ủ ướ ế ị ủ ự ệ ượ ọ đ) Vi c m i thêm các đ i bi u khách m i khác tham d phiên h p c th c hi n theo quy t đ nh c a Th t ủ ng Chính ph . đ
ự ọ ủ ượ ả e) Đ i bi u d h p không ph i là thành viên Chính ph đ c phát
ạ ế ể ư ề ể ế ể bi u ý ki n nh ng không có quy n bi u quy t.
ề ự ọ Đi u 29. Trình t ủ phiên h p Chính ph
ủ ủ ệ ộ 1. B tr
ủ ặ ọ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph báo cáo n i dung và ắ ng trình phiên h p; các thành viên Chính ph có m t, v ng
ể ượ ạ ờ ộ ưở ươ ườ ự ọ i d h p thay và các đ i bi u đ ự c m i tham d . ự ế d ki n ch ặ m t, ng
ủ ướ ọ 2. Th t ủ ủ ng Chính ph ch trì phiên h p.
ủ ả ậ ộ ươ 3. Chính ph th o lu n n i dung theo ch ng trình:
ộ ơ ủ ề ắ ộ ữ a) B , c quan ch trì đ án trình bày tóm t ấ t n i dung và nh ng v n
ủ ế ủ ề ầ đ c n xin ý ki n c a Chính ph ;
ệ ủ ủ
ộ ưở b) B tr ế ủ ủ ủ ế
ẩ ữ ề ấ ố
ề ố
ế ư ị ữ ủ ể ủ ầ ấ ế ế ả ủ ậ ấ ề ữ ủ ấ ổ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph trình bày báo cáo t ng ợ h p ý ki n c a thành viên Chính ph và ý ki n th m tra c a Văn phòng Chính ấ phủ; nêu rõ ý ki n thành viên Chính ph , nh ng v n đ đã th ng nh t, nh ng v n đ ch a th ng nh t, quan đi m, ý ki n c a Văn phòng Chính ph và ki n ngh nh ng v n đ Chính ph c n th o lu n và thông qua;
27
ế ể c) Các thành viên Chính ph phát bi u ý ki n, th hi n rõ tán thành
ủ ầ ủ ề ữ ấ ả ể ệ ậ hay không tán thành nh ng v n đ Chính ph c n th o lu n;
ủ ủ ủ ệ ng Chính ph ch trì vi c
ủ ướ d) Th t ế ặ ủ ể ủ ướ ế ậ ả ng Chính ph ho c Phó Th t ậ th o lu n, k t lu n và Chính ph bi u quy t.
ấ ữ ố ớ ế
ủ ộ ưở ủ ẩ ộ ữ ng, Ch
ề ề ủ ộ ợ
ủ ể 4. Đ i v i nh ng v n đ rõ ràng, không có ý ki n khác nhau gi a các ủ ế ị ộ ơ b , c quan, thu c th m quy n quy t đ nh c a Chính ph , B tr ấ ổ ệ nhi m Văn phòng Chính ph trình bày báo cáo t ng h p n i dung các v n ế ề đ trình Chính ph xem xét, bi u quy t thông qua.
ợ ủ ế ầ t, Th t
ng h p c n thi ặ ề ộ ố ấ ng Chính ph yêu c u thành viên ề
ươ ọ ủ ướ ầ ườ 5. Tr ơ ủ ưở ủ Chính ph ho c Th tr ộ liên quan, ngoài các n i dung trong ch ng các c quan khác báo cáo v m t s v n đ ng trình phiên h p.
ủ ướ ủ ế ể ậ ọ 6. Th t ế ng Chính ph phát bi u k t lu n k t thúc phiên h p.
ệ ộ ưở 7. B tr
ủ ợ ị
ọ ự ế ủ ị ệ
ượ ử ấ ặ ớ ự ả ọ ồ ế ồ ượ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph trình Chính ph xem ế ự ả ườ ng h p d th o Ngh quy t ủ c g i l y ý ki n tr c ti p thành viên Chính ph thì vi c ghi ý ứ ộ c coi là m t hình th c
ế ể ế ủ ế xét, thông qua Ngh quy t phiên h p. Trong tr phiên h p đ ki n đ ng ý (ho c không đ ng ý) v i d th o đ bi u quy t.
ọ ề ả ủ Đi u 30. Biên b n phiên h p Chính ph
ọ ả ả ự ễ ầ 1. Biên b n phiên h p ph i th hi n rõ thành ph n, trình t
ọ ủ
ể ủ ế ể ủ ể ế c ghi ý ki n phát bi u c a các đ i bi u), ghi đ y đ k t lu n c a Th
ể ậ ủ ộ ạ ầ ủ ủ ủ ướ ề ừ
ả ể ặ ế ế ả ế ể ệ , di n bi n ế phiên h p, danh sách các thành viên Chính ph và đ i bi u phát bi u ý ki n ủ ạ ượ (l ủ ngướ Chính ph ho c Phó Th t ng Chính ph ch trì v t ng n i dung, t ọ các k t qu bi u quy t và kèm theo b n ghi âm phiên h p.
ộ ưở ủ ổ ủ ệ ứ B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph t ệ ch c vi c ghi biên
ọ ủ ả ả b n, ghi âm và ký biên b n phiên h p Chính ph .
ệ ư 2. Biên b n phiên h p và các tài li u l u hành trong phiên h p đ
ả ị ả ế ộ ậ
ả ử ụ ủ ọ ượ ọ c b o qu n và s d ng theo ch đ m t. Vi c s ệ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ọ ượ ư c l u ệ ử ủ
ả ữ tr theo quy đ nh và đ ộ ưở ụ d ng biên b n phiên h p do B tr ế ị . quy t đ nh
ọ ề ế ị ủ Đi u 31. Ngh quy t phiên h p Chính ph
ị ầ
ế ủ ạ ả ệ ọ ọ ươ ị ị ế ể ệ 1. Ngh quy t phiên h p ph i th hi n đ y đ , rõ ràng các quy t ngh ng trong i phiên h p; nhi m v c a b , c quan, đ a ph
ị ủ ệ ủ ụ ủ ộ ơ ủ c a Chính ph t ủ ế ự ệ vi c th c hi n các quy t ngh c a Chính ph .
ủ ệ 2. B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph t
ử ế
ơ ủ ế ủ ướ ư ự ệ ệ ậ ị ủ ổ ứ ự ả ộ ưở ch c d th o ngh ể ọ quy t phiên h p; ban hành công văn g i các c quan liên quan tri n khai ư ượ c th c hi n các công vi c Th t ng Chính ph k t lu n nh ng ch a đ
28
ể ố
ự ị ượ
ệ ọ
ằ ả ự ế ệ ố
ườ ọ ị ệ ế ổ ứ ch c theo dõi, ki m tra, đôn đ c tình hình th c hi n ghi trong ngh quy t; t ế ộ ơ ệ ụ c giao cho các b , c quan trong ngh quy t các nhi m v , công vi c đ ủ phiên h p và trong các công văn trên. H ng tháng, Văn phòng Chính ph ủ ạ th ng kê, đánh giá tình hình, k t qu th c hi n, báo cáo Chính ph t i phiên h p th ỳ ng k .
ủ ướ ủ ộ ề ủ ị ủ Đi u 32. Các h i ngh c a Chính ph , Th t ng Chính ph
ể ế ể ế ộ ạ ị tri n khai k ho ch phát tri n kinh t xã h i và ngân sách
ộ 1. H i ngh c ướ nhà n
ủ ổ ị ớ ộ a) Vào tháng 12 h ng năm, Chính ph t
ứ ấ ỉ ủ ị c đ
ằ ủ ị Ủ ự ả ướ ế ệ ể ế ệ
ạ ữ ướ ch c h i ngh v i Ch t ch ể ộ xã h i, ụ ầ ộ c năm sau và nh ng n i dung, nhi m v c n
ế ộ ồ H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh trong c n ể tri n khai và bàn bi n pháp th c hi n K ho ch phát tri n kinh t ệ ự d toán ngân sách nhà n thi t khác;
ủ ủ
ủ ướ b) Văn phòng Chính ph trình Th t ị ổ ứ ộ ứ ầ ờ dung, thành ph n, th i gian, hình th c và đ a đi m t ộ ế ị ng Chính ph quy t đ nh n i ị ể ch c h i ngh ;
ị ộ ẩ ạ ộ i h i ngh ị
ộ ơ ủ ủ ướ c) Các b , c quan liên quan chu n b n i dung, báo cáo t ủ ng Chính ph ; theo phân công c a Th t
ủ ề ắ ộ d) T i h i ngh , b , c quan ch trì đ án trình bày tóm t t n i dung và
ạ ộ ấ ị ộ ơ ậ ả ữ ề ầ nh ng v n đ c n th o lu n;
ể ệ ầ
ể đ) Đ i bi u tham d h p đúng thành ph n và có trách nhi m phát bi u ế ạ ề ữ ự ọ ề ấ ý ki n v nh ng v n đ liên quan;
ị ộ ủ ị
ủ ị Ủ ệ ộ ồ ổ ứ ộ ơ ể
ủ ế ị
ủ ạ ộ ủ ướ e) Sau h i ngh , Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân ệ ự ấ ỉ ch c tri n khai th c hi n các công vi c dân c p t nh và các b , c quan t ậ ả liên quan theo ngh quy t c a Chính ph và các văn b n thông báo k t lu n ị ủ i h i ngh . c a Th t ế ủ ng Chính ph t
ộ ể ị 2. H i ngh chuyên đ đ
ệ ệ ự ặ ơ ế ổ ộ ố ị ị
ệ ế ơ ọ
ề ượ ổ ứ c t ế ủ ả ớ ủ ả ề ủ
ộ ố ị ươ ự ặ ế ch c tri n khai ho c s k t, t ng k t ế ủ vi c th c hi n các Ngh quy t c a Đ ng, Ngh quy t c a Qu c h i, các ỉ ặ văn b n, c ch , chính sách l n ho c các công vi c quan tr ng trong ch ủ ướ ủ ạ ng Chính ph trên ph m vi toàn đ o đi u hành c a Chính ph , Th t ấ ị ộ ố ố qu c, m t s đ a ph ạ ng ho c m t s ngành, lĩnh v c nh t đ nh.
ứ ủ ướ
ủ ủ ng Chính ph , Phó Th t ủ ượ ề
ặ ị
ủ ộ ơ ủ ờ ổ ứ ộ ầ ủ ướ ỉ ạ ng Chính a) Căn c ch đ o c a Th t ủ ộ ấ ủ c giao ch trì n i dung chính c a ph ho c đ xu t c a b , c quan đ ế ị ộ ủ ủ ướ ộ ng Chính ph quy t đ nh n i h i ngh , Văn phòng Chính ph trình Th t ị ể ị ứ dung, thành ph n, hình th c, th i gian và đ a đi m t ch c h i ngh ;
ộ ơ ộ ẩ b) Các b , c quan liên quan chu n b các n i dung, báo cáo t
ủ ướ ủ ướ ủ ị ị ủ ng Chính ph , Phó Th t ạ ộ i h i ủ ng Chính ph ; ngh theo phân công c a Th t
29
ủ ề ỉ c) T i h i ngh , b , c quan ch trì đ án ch trình bày tóm t ắ ộ t n i
ạ ộ ữ ị ộ ơ ề ầ ấ ậ ả dung và nh ng v n đ c n th o lu n;
ệ ể ầ
ể d) Đ i bi u tham d h p đúng thành ph n và có trách nhi m phát bi u ế ạ ề ữ ự ọ ề ấ ý ki n v nh ng v n đ liên quan;
ậ ế ủ ướ đ) Theo k t lu n c a Th t Chính phủ, Phó Th t
ủ ướ ị ộ
ủ ướ ả ả Chính ng ự ỉ ộ ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t ng
ế ị ủ ng ủ ặ ộ ủ phủ, Văn phòng Chính ph ho c b ch trì n i dung h i ngh hoàn ch nh d th o các văn b n liên quan, trình Th t ủ Chính ph xem xét, ệ quy t đ nh vi c ban hành.
ủ ướ ề Đi u 33. Cu c h p c a Th t ủ ng Chính ph , Phó Th t ủ ướ ng
ộ ơ ủ ớ ể ươ ộ ọ ủ ạ Chính ph v i lãnh đ o các b , c quan, đoàn th Trung ng
ủ ướ ủ ọ 1. Th t
ủ ủ ướ ng Chính ph , Phó Th t ủ ớ ể ệ ề ạ
ệ ế ả ạ ng Chính ph h p v i lãnh đ o ộ ơ ộ ơ b , c quan ch trì đ án và đ i di n các b , c quan liên quan đ xem xét, ỉ ạ ch đ o gi i quy t công vi c.
ủ ệ ủ 2. Trách nhi m c a Văn phòng Chính ph :
ủ ề ệ ẩ ọ
ấ ờ ờ
ế ừ ườ ệ ợ ố ộ ơ ọ ế ệ gi y m i và tài li u h p (n u có) đ n các thành ph n đ ọ ướ c ngày h p, tr tr ng h p đ c bi 03 ngày làm vi c tr ị ầ ủ ử a) Đôn đ c b , c quan ch trì đ án chu n b đ y đ tài li u h p, g i ầ ượ ấ ậ c m i ch m nh t ệ ặ t;
ị ị ẩ ể ề
ấ ế ệ c t
ơ ở ậ ộ ọ ơ ể ự ủ
ế ụ ụ ọ b) Chu n b đ a đi m, c s v t ch t và các đi u ki n ph c v h p, ộ ọ ượ ổ ứ ạ ụ ả ả ch c t b o đ m an ninh, an toàn cho cu c h p (n u cu c h p đ i tr ệ ệ ớ ố ợ ở s Chính ph ); ph i h p v i các c quan liên quan đ th c hi n các nhi m ủ ụ ở ộ ọ ổ ứ ụ ch c ngoài tr s Chính ph ; v này n u cu c h p t
ộ ọ ư ả ị ạ ề c) Ghi biên b n, ghi âm cu c h p nh quy đ nh t ủ i Đi u 30 c a Quy ch ế
này;
ủ ự ả ộ ơ
ủ ướ ọ ủ ng Chính ph , Phó Th t
ệ ướ
ự ậ ớ ố ợ d) Ch trì, ph i h p v i các b , c quan liên quan d th o thông báo ủ ộ ủ ủ ướ ậ ế ng Chính ph ; k t lu n cu c h p c a Th t ệ ố ọ ủ ườ c khi phát hành; theo dõi, đôn đ c vi c i ch trì h p duy t tr trình ng ế ệ th c hi n thông báo k t lu n đó.
ủ ộ ơ ủ ệ ề 3. Trách nhi m c a b , c quan ch trì đ án:
ự ọ ệ ầ ẩ ọ
a) D h p đúng thành ph n, chu n b đ y đ tài li u h p theo thông ủ ị ầ ạ ủ báo c a Văn phòng Chính ph và trình bày t ủ ộ ọ i cu c h p;
ế ả ề ầ ề ấ ế ị b) Chu n b ý ki n gi i trình v các v n đ c n thi ế t liên quan đ n
ẩ ọ ộ n i dung h p;
30
ộ ọ ả ế c) Sau cu c h p, hoàn ch nh đ án ho c d th o văn b n trình theo k t
ặ ự ả ủ ướ ậ ủ ủ ướ ỉ ề ủ ặ ng Chính ph ho c Phó Th t ủ ng Chính ph ; lu n c a Th t
ệ ủ ộ ơ 4. Trách nhi m c a b , c quan liên quan:
ể
ầ ượ ườ ủ ườ ề ờ ợ ạ ọ i ch trì h p và c ng ệ ế c m i và có trách nhi m phát bi u ý ki n ể ộ ơ ng h p lãnh đ o b , c quan không th ử ườ ủ ẩ i đ th m quy n thay
ự ọ ế ể ự ọ D h p đúng thành ph n đ ề ấ ữ ề v nh ng v n đ liên quan. Tr ả ự ọ d h p thì ph i báo cáo ng ạ ơ ặ m t lãnh đ o c quan d h p, phát bi u ý ki n.
Đi u 34. Cu c h p giao ban c a Th t ủ ng Chính ph và các Phó
ề ủ ướ ườ ự ộ ọ ng Chính ph Th t ủ (h p ọ th ủ ướ ủ ủ ng tr c Chính ph )
ủ ướ ủ
ấ ổ ậ ệ ạ ể ộ ủ ộ ọ ng Chính ph và các Phó 1. N i dung cu c h p giao ban c a Th t ủ ướ ữ ủ ướ ề ủ g m nh ng v n đ , công vi c do Th t ồ Th t ng Chính ng Chính ph ủ ấ ầ ế ị ủ ph quy t đ nh khi th y c n trao đ i t p th lãnh đ o Chính ph .
ệ ủ ủ ỉ ạ
ự ế
ế ủ ủ ầ
c yêu c u, các Phó Ch ề ủ ự ọ ượ ế
ể ự ợ ầ ỉ ạ ầ
ủ ủ c ng
ế ng h p c n thi ng Chính ph , Văn phòng Chính ph ặ ạ ộ ơ ự ọ ủ ể ộ ưở 2. B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ch đ o xây d ng báo ổ ộ ơ ộ ợ cáo t ng h p n i dung và ý ki n c a các b , c quan liên quan, ý ki n tham ủ ự ọ ư ủ m u c a Văn phòng Chính ph và d h p. Khi đ nhi mệ Văn phòng Chính ph d h p đ tr c ti p báo cáo v ph n công ệ ủ ườ ượ phân công theo dõi. Tr t, theo ch đ o c a vi c đ ủ ướ ủ ủ ướ Chính ph , Phó Th t Th t ề ờ m i thêm b , c quan ch trì đ án ho c đ i bi u khác d h p.
ộ ặ ạ ủ ủ 3. T i cu c h p, B tr
ộ ưở ế
ề ư ệ ổ ộ ơ ệ ệ ượ ấ
ể ề
ủ ướ ng
ờ ự ọ ả Chính phủ. Th t ế ổ Chính ph ủ trao đ i ý ki n, Th t
ậ ừ ế ọ ng, Ch nhi m ho c Phó Ch nhi m Văn ủ ự ợ phòng Chính ph tr c ti p theo dõi công vi c trình bày báo cáo t ng h p, ấ ử ề ế tham m u đ xu t x lý các v n đ ; n u đ c m i d h p thì b , c quan ạ ặ ể ủ i trình thêm theo yêu ch trì đ án ho c đ i bi u khác có th báo cáo gi ủ ướ Chính phủ, Phó Th t ủ ướ ủ ầ ng c u c a Th t ng ủ ướ Chính ph ủ và các Phó Th t ủ ướ ng ng ề ấ Chính ph ủ k t lu n t ng v n đ .
ộ ế ị ừ ế ầ ọ 4. Cu c h p giao ban đ c ti n hành hàng tu n, tr khi có quy t đ nh
ượ ủ ướ Chính phủ. ủ khác c a Th t ng
ự ệ ệ
ệ ế ủ ề ạ ả 5. Văn phòng Chính ph có trách nhi m th c hi n các công vi c theo ị quy đ nh t ủ i kho n 2 Đi u 33 c a Quy ch này.
ề
ủ ướ Đi u 35. Các cu c làm vi c c a Th t ươ ệ ủ ị ạ ụ ở ạ ng t ủ ng Chính ph , Phó Th Chính ph i tr s ủ ủ
ặ ạ ị ộ ủ ớ ngướ Chính ph v i lãnh đ o đ a ph t ươ ng ho c t i đ a ph
ặ ủ ướ ề t ho c theo đ ngh c a đ a ph ng, Th t
ị ủ ị ệ ớ ươ ng ố ấ ố ự ủ ộ ế ươ ế Chính ạ ỉ ặ ng Chính ph làm vi c v i lãnh đ o t nh, thành ph ho c ề ả ể ng đ bàn gi i quy t các v n đ
ầ 1. Khi c n thi phủ, Phó Th t ủ ướ ộ ố ỉ m t s t nh, thành ph tr c thu c trung liên quan.
31
ị ẩ ươ ề ị 2. Đ a ph
ế ử ướ ủ ậ ế ộ ng chu n b báo cáo v các n i dung liên quan và ki n ngh c ngày Th
ấ ế ệ
ề ủ ướ ươ ng ủ ướ ng h p Th t ng, tr
ừ ườ tr ệ ộ ị ủ (n u có) g i Văn phòng Chính ph ch m nh t 07 ngày tr ị ủ ủ ướ Chính ph ủ đ n làm vi c theo đ ngh c a ướ Chính phủ, Phó Th t t ng ợ ủ ị đ a ph ng Chính ng Chính ph , Phó Th t ấ ủ ế ph đ n làm vi c đ t xu t.
ơ ở ươ ủ ủ ủ ị
ư ế ề
ớ ươ ng, Văn phòng Chính ph ch trì, ị ố ợ ph i h p v i các b , c quan liên quan tham m u, đ xu t x lý ki n ngh ủ ướ Chính phủ. ủ ị c a đ a ph 3. Trên c s báo cáo c a đ a ph ộ ơ ng, báo cáo Th t ủ ướ Chính phủ, Phó Th t ấ ử ng ng
ệ ầ
ể 4. Đ i bi u tham d h p đúng thành ph n và có trách nhi m phát bi u ế ể ạ ề ữ ự ọ ề ấ ý ki n v nh ng v n đ liên quan.
ộ ệ ậ
ủ ế ậ ệ ờ ạ 5. Sau cu c làm vi c, trong th i h n ch m nh t 05 ngày làm vi c, ợ ng h p có ý
ủ ướ ỉ ạ ủ ủ ế ấ Văn phòng Chính ph ban hành thông báo k t lu n, tr ủ ủ ướ ng Chính ph , Phó Th t ki n ch đ o khác c a Th t ừ ườ tr ng Chính ph .
ộ ồ ủ ị
ộ ơ ể
ộ ấ ỉ ệ ậ ủ ủ ướ ả ủ ị Ủ 6. Sau cu c làm vi c, Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban ệ ự ch c tri n khai th c hi n ng Chính
ệ ổ ứ nhân dân c p t nh và các b , c quan liên quan t ế các công vi c liên quan theo văn b n thông báo k t lu n c a Th t ph .ủ
ề ủ ượ ọ Đi u 36. Cu c h p do thành viên Chính ph đ
ệ ủ ủ ủ ủ ử ộ ề ủ ướ ng ủ ướ ng
c Th t ủ Chính ph y quy n ch trì x lý công vi c c a Chính ph , Th t Chính phủ
ầ ể ủ ủ ộ 1. Khi c n thi
ề ề ử ọ
ủ ướ ủ ng Chính ph có th y quy n cho m t thành ệ viên Chính ph ch trì cu c h p bàn x lý công vi c, đ án trình Chính ph , Th t ủ ướ ế t, Th t ộ ủ ủ ủ ng Chính ph .
ọ ộ ễ ủ
ườ ng h p cu c h p di n ra t ự ạ ụ ở ả
ị ễ ọ ộ
ủ ẩ ớ ệ ổ ứ ch c ế ề c y quy n ụ ụ ệ
ợ 2. Tr i tr s Chính ph thì vi c t ọ ề ạ ệ ộ i các kho n 2, 3 và 4 Đi u 33 Quy ch cu c h p th c hi n theo quy đ nh t ạ ụ ở ủ ộ ộ ượ ủ ợ ườ i tr s c a b thì b đ ng h p cu c h p di n ra t này. Tr ề ị ố ợ ủ ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph chu n b các đi u ki n ph c v h p.ọ
ươ ng VI
Ố
Ệ
THEO DÕI, ĐÔN Đ C, KI M TRA VI C THI HÀNH VĂN B N
Ạ
Ự
Ệ
Ủ
Ủ
Ch Ể QUY PH M PHÁP LU T CHÍNH PH , TH T
Ả Ậ VÀ TH C HI N NHI M V DO Ụ Ệ Ủ ƯỚ NG CHÍNH PH GIAO
ố ượ ề ố ể ạ Đi u 37. Ph m vi và đ i t ng theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ố ượ ạ ể ồ 1. Ph m vi, đ i t ố ng theo dõi, đôn đ c, ki m tra g m:
ệ ạ ả ậ a) Vi c thi hành các văn b n quy ph m pháp lu t;
32
ệ ự ủ ng Chính ph
ươ ị ệ ủ ướ b) Vi c th c hi n các nhi m v Chính ph , Th t ạ ng t
ả ệ ậ ủ ụ ề ọ ụ ủ i các văn b n quy ph m pháp lu t, các ủ
ủ ệ ộ ơ ạ giao các b , c quan, đ a ph văn b n ả ch đ o, đi u hành (sau đây g i là nhi m v do Chính ph , Th ỉ ạ ngướ Chính ph giao). t
ủ ủ ướ ộ ơ ị ng Chính ph , các b , c quan, đ a ph
2. Chính ph , Th t ổ ươ ể ố
ệ ậ ự ệ ệ ệ ả ủ ng và ứ ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, ki m tra ụ hành các văn b n quy ph m pháp lu t và vi c th c hi n nhi m v do
ủ ướ ạ ủ các t ệ vi c thi Chính ph ,ủ Th t ng Chính ph giao.
ố ể ề ắ Đi u 38. Nguyên t c theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ể ế ố
1. Theo dõi, đôn đ c, ki m tra là công vi c đ ồ c ti n hành th ể ượ ố ợ ệ ự ế ạ ả ờ
ườ ng ồ xuyên và theo k ho ch, đ ng th i ph i có s ph i h p đ tránh ch ng chéo, trùng l p.ắ
ẩ ệ ự ơ ở ủ ụ ự ề ị 2. Th c hi n đúng th m quy n, trình t
ạ ộ ủ ổ ơ đ n ho t đ ng bình th ng c a các c quan, t
, th t c và trên c s quy đ nh ả ậ ạ ả ủ c a pháp lu t; b o đ m công khai, minh b ch, khách quan, chính xác và ứ ườ ở ế ả không gây c n tr ch c ể ượ c ki m tra. đ
ả ả ệ ả ng hành chính, đem l
ỷ ậ ề ỉ ạ ủ ạ i ủ ướ ng
ự ủ ướ ủ ả ơ ỷ ươ 3. B o đ m hi u qu , nâng cao k lu t, k c ủ ộ c. tác đ ng tích c c trong ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t Chính ph và c a các c quan qu n lý nhà n
ắ ụ ệ ứ ệ
ủ ệ
ủ ủ ế ệ ả 4. G n v i vi c ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lý ủ ướ ề ả ng bộ, cơ Văn phòng Chính ph đ n các
ị ớ ồ ơ ỉ ạ văn b n, h s công vi c và ch đ o đi u hành c a Chính ph , Th t ự ừ ủ Chính ph ; th c hi n liên thông t ươ ng. quan, đ a ph
ố ể ề ề ẩ Đi u 39. Th m quy n theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ủ ủ ướ 1. Chính ph , Th t
ộ Ủ
ậ ủ ủ ủ ướ ủ ủ ụ ệ ả ạ các văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i, y ban th h i,ộ Ch t ch n ướ ủ ị c, Chính ph , Th t ệ các nhi m v do Chính ph , Th t ủ ể ệ ng Chính ph ki m tra toàn di n vi c thi hành ố ố ụ ườ ng v Qu c ủ ướ ệ ự ệ ủ ng Chính ph và vi c th c hi n ng Chính ph giao.
ệ 2. Các Phó Th t
ủ ể ạ ạ
ạ ự ả ủ ượ c Th t
ủ ả ng Chính ph ki m tra vi c thi hành các văn b n ệ ề i kho n 1 Đi u này theo ph m vi, ủ ướ ng Chính ph phân công; các thành viên ủ ụ ự ệ
ệ ủ ướ ệ ủ ủ ủ ướ ậ quy ph m pháp lu t và công vi c nêu t lĩnh v c công tác đ ể Chính ph ủ khác ki m tra vi c th c hi n các nhi m v do Chính ph , Th ướ t ủ giao theo phân công c a Th t ng Chính ph . ng Chính ph
ủ ủ ổ ưở
ộ ưở ủ ướ ệ ủ ị ể 3. B tr ủ tác c a Th t ổ ng T công ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph , T tr ố ệ ng Chính ph ch u trách nhi m ki m tra, theo dõi, đôn đ c
33
ệ ự ủ ụ
ả ự
ằ ươ ạ ọ ị ệ vi c th c hi n các nhi m v do Chính ph , Th t ị ộ ơ b , c quan, đ a ph ộ ơ ụ ủ v c a các b , c quan, đ a ph ủ ướ ệ ng Chính ph giao các ệ ế ươ ng và h ng tháng báo cáo k t qu th c hi n nhi m i phiên h p Chính ph th ủ ệ ỳ ủ ườ ng k . ng t
ộ ư ủ ướ ệ
ộ ưở ủ ướ ủ
ộ Ủ ườ ố
i các b , c quan, đ a ph ng Chính ph t
ủ ng Chính ph , ng B T pháp có trách nhi m giúp Th t ả ạ ng Chính ph theo dõi vi c thi hành các văn b n quy ph m ướ ủ ị ụ c, ổ ộ ơ ủ ủ ướ ứ 4. B tr các Phó Th t ậ ủ ố pháp lu t c a Qu c h i, y ban th ủ ạ ủ ướ ủ Chính ph , Th t ch c, cá nhân có liên quan, báo cáo Chính ph , Th t ệ ộ ng v Qu c h i, Ch t ch n ươ ị ng và các t ủ ng Chính ph .
ơ ủ ưở
ủ ng, Th tr ộ ồ ộ ấ ỉ
ộ ưở 5. B tr ủ ị ệ ủ ị Ủ ệ ể ố
ủ ướ ủ ự ệ ệ ả ng Chính ph
ậ ộ ơ ệ ươ ị ộ ơ ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh có ạ trách nhi m theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c thi hành các văn b n quy ph m ủ ụ pháp lu t và vi c th c hi n nhi m v do Chính ph , Th t giao b , c quan, đ a ph ng mình.
ộ ố ể ề Đi u 40. N i dung theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ệ ổ ứ ả ạ ậ
1. Vi c t ể ộ ế ụ ệ ệ ổ ủ ủ
ủ ch c thi hành các văn b n quy ph m pháp lu t; vi c t ệ ả ự ứ ch c, tri n khai và ti n đ , k t qu th c hi n nhi m v do Chính ph , Th ướ t ế ng Chính ph giao.
ệ ệ ề
ự ạ ế ộ ậ ế ệ
ộ ơ ươ ủ ị ệ ủ ủ ướ Chính ph giao c a các b , c quan, đ a ph ụ ng theo Quy ch
ng ệ ủ ủ ị 2. Vi c th c hi n ch đ thông tin, báo cáo v tình hình thi hành các ủ ả ự ả văn b n quy ph m pháp lu t và k t qu th c hi n nhi m v do Chính ph , ế Th t làm vi c c a Chính ph và các quy đ nh có liên quan.
ị ươ ườ ủ ệ ị 3. Xác đ nh rõ trách nhi m c a b , c quan, đ a ph ng và ng
ộ ơ ả ề ậ ạ
ẩ ệ ủ ướ ệ ủ ủ ụ i có th m quy n trong vi c thi hành các văn b n quy ph m pháp lu t và các nhi m v do Chính ph , Th t ng Chính ph giao.
ề ứ ố ể Đi u 41. Hình th c theo dõi, đôn đ c, ki m tra
ề ố ệ ủ ơ
1. Qua m ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà ủ ế ộ ơ ươ ừ ị ạ cướ liên thông t n ả Văn phòng Chính ph đ n các b , c quan, đ a ph ng.
ặ ộ ấ ỳ ị 2. Qua báo cáo đ nh k ho c đ t xu t.
ự ệ ế ạ ượ ệ ộ ấ ặ c duy t ho c đ t xu t
ả ầ ế 3. Qua làm vi c tr c ti p theo k ho ch đ ướ c. theo yêu c u qu n lý nhà n
ể ệ ậ 4. Qua vi c thành l p đoàn ki m tra.
ứ 5. Qua các hình th c khác.
ả ể ề ế Đi u 42. K t qu ki m tra
34
ế ơ ườ ủ ế ả ể 1. Khi k t thúc ki m tra, c quan, ng i ch trì ph i báo cáo k t qu ả
ể ki m tra.
ả ể ộ ồ ế 2. N i dung báo cáo k t qu ki m tra g m:
ứ ả ổ
ậ ủ ướ ủ
ủ ế ế ụ ữ ạ
ệ a) Đánh giá vi c tri n khai, t ự ệ ả ạ ượ ệ ạ ể ch c thi hành các văn b n quy ph m ệ pháp lu t và th c hi n nhi m v do Chính ph , Th t ng Chính ph giao; ế đánh giá k t qu đ t đ c, nh ng h n ch , y u kém và nguyên nhân trong ự quá trình th c hi n;
ề ể ẩ ắ
ế ạ ụ ử ổ ị ề ữ ệ ỉ ụ b) K t lu n x lý ho c đ xu t x lý theo th m quy n đ kh c ph c ổ
ặ ề ặ ế ế ầ ử ậ ế ế ị ấ ử nh ng h n ch , y u kém ho c ki n ngh đi u ch nh nhi m v , s a đ i, b sung các quy đ nh liên quan n u c n.
ươ Ch ng VII
Ế
TI P KHÁCH, ĐI CÔNG TÁC
ề ế ề ị Đi u 43. Quy đ nh v ti p khách
ế ệ ướ ủ ự ệ ị
ủ ủ
ỷ ệ ứ ậ ặ
ế ệ ạ ị 1. Vi c đón, ti p khách n c ngoài th c hi n theo quy đ nh c a Ngh s 145/2013/NĐCP ngày 29 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy ứ ch c ngày k ni m; nghi th c trao t ng, đón nh n hình th c ướ c ng, danh hi u thi đua; nghi l ứ ễ ố đ i ngo i và đón, ti p khách n
ố đ nhị ề ổ ị đ nh v t ưở khen th ngoài.
ố ớ ướ ướ ế ộ
ủ ướ c và khách n ủ ự 2. Đ i v i các cu c ti p khách trong n ủ ng Chính ph và Phó Th t c ngoài khác ệ ng Chính ph th c hi n theo quy
ế ạ ủ c a Th t ị đ nh t ủ ướ i Quy ch này.
ủ ướ ủ ự ế ặ 3. Th t
ng Chính ph tr c ti p ho c phân công Phó Th t ộ ủ ướ ặ ủ ướ ng ủ ng Chính ph
ủ ướ ủ ủ ế Chính phủ hay m t thành viên Chính ph thay m t Th t ti p khách c a Chính ph , Th t ủ ủ ng Chính ph .
ủ ệ 4. Văn phòng Chính ph có trách nhi m:
ậ ề ủ ướ
ổ ứ
ư ủ ướ ủ
ầ
ổ ế ủ ướ ủ ướ ị ủ ng Chính ph , Phó Th t ng Chính ph
ề ộ ủ ế ổ ứ ế ủ ướ ủ ả ị ế ng Chính ph , Phó Th t ng a) Ti p nh n văn b n đ ngh Th t ừ ộ ơ ủ ế các b , c quan, t Chính ph ti p khách t ch c, cá nhân liên quan; tham ủ ủ ướ ấ ề ng Chính ph xem ng Chính ph , Phó Th t m u, đ xu t trình Th t ế ị ứ xét, quy t đ nh v n i dung, hình th c, thành ph n bu i ti p khách; thông ờ ủ báo k p th i ý ki n c a Th t ộ ơ cho các b , c quan, t ch c, cá nhân liên quan bi t;
ố ợ ệ ẩ
ộ ơ ờ ị ộ ầ ự ố ị
ế ụ b) Ph i h p các b , c quan liên quan chu n b n i dung, tài li u ph c ổ ế ể ụ v bu i ti p khách, th i gian, đ a đi m, thành ph n tham d , b trí phiên ế ầ ị d ch (n u c n thi t);
ổ ế ả ộ ư ộ c) T ch c ghi biên b n, ghi âm n i dung bu i ti p khách và n p l u
ổ ứ ị ữ tr theo quy đ nh;
35
ả ả ễ ầ ậ d) T ch c ph c v và b o đ m công tác l tân, h u c n, an ninh, an
ụ ụ ổ ứ ổ ế toàn cho bu i ti p khách;
ổ ế ề ờ
ơ ầ ủ ủ ướ đ) M i các c quan thông t n, báo chí đ a tin v bu i ti p khách theo ủ ị ng Chính ph ; ư ấ ủ ủ ướ ng Chính ph , Phó Th t quy đ nh và yêu c u c a Th t
ủ ỉ ạ ơ ở ủ ướ e) Trên c s ch đ o c a Th t
ủ ế ả
ế ủ ng Chính ph , Phó Th t ả ủ ủ ướ
ể ể ộ
ủ ướ ả ố ả ệ ố ợ ệ ủ ướ ng ủ ự ả ổ Chính ph , Văn phòng Chính ph d th o văn b n thông báo k t qu bu i ủ ng Chính ph phê ng Chính ph , Phó Th t ti p khách, trình Th t ệ ấ ậ duy t và phát hành văn b n thông báo ch m nh t trong 03 ngày làm vi c; ệ ổ ứ ch c tri n khai các n i dung ph i h p, theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c t ả ế ế công vi c nêu trong văn b n thông báo k t qu ti p khách.
ề ị ươ Đi u 44. Đi công tác đ a ph ơ ở ng, c s
ủ ướ 1. Theo ch đ o c a Th t
ủ ươ ng Chính ph ủ ướ ủ ủ ướ ng Chính ph , Phó Th t ng, Văn phòng Chính ph trình Th t
ị ủ ị ủ ướ ế ị ủ ệ ng Chính ph quy t đ nh vi c thăm và làm vi c t ủ ng Chính ệ ạ ị i đ a
ỉ ạ ủ ho c đ ngh c a đ a ph ph , Phó Th t ph ặ ề ủ ngươ .
ươ ế 2. Đ i v i chuy n công tác theo đ ngh c a đ a ph
ề ệ ạ ố ớ ủ ướ ệ ớ ổ ị ộ b n i dung bu i làm vi c v i Th t ả ị ủ ự ph th c hi n theo quy đ nh t ẩ ị ủ ị ề ệ ng, vi c chu n ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t ng Chính ế Quy ch này. i kho n 2 và 3 Đi u 35
ợ ủ ướ ủ ướ ng h p Th t ủ ng Chính ph , Phó Th t
3. Đ i v i tr ộ ấ ị
ướ ị ươ ủ ẩ
ủ ướ ủ ướ ố ớ ườ ể ủ ph đi ki m tra đ t xu t không thông báo tr ế ế đ n bi t, Văn phòng Chính ph chu n b ch ỉ ạ ủ ch đ o c a Th t ủ ng Chính ph , Phó Th t ng Chính ơ ở ơ ươ c cho đ a ph ng, c s n i ế ng trình chuy n công tác theo ủ ng Chính ph .
ố ợ ộ ơ ươ ủ 4. Văn phòng Chính ph ph i h p v i đ a ph
ị ươ ớ ị ộ ệ
ủ
ế ị ướ
ộ ơ ươ ệ ấ ẩ liên quan chu n b ch đoàn công tác, trình Th t xét, quy t đ nh và thông báo tr ph c ch ng và các b , c quan liên quan bi ng và các b , c quan ầ ờ ng trình làm vi c, n i dung, th i gian và thành ph n ủ ướ ủ ủ ướ ng Chính ph xem ng Chính ph , Phó Th t ươ ị ế ng trình chuy n công tác cho đ a ế ướ c ít nh t 03 ngày làm vi c. t tr
ấ ậ ờ ạ ể ừ
5. Trong th i h n ch m nh t 05 ngày làm vi c k t ế ệ ố ợ ủ
ủ ướ
ủ ướ ủ ả ậ
ặ ả ổ ng Chính ph đ ban hành văn b n thông báo; t
ủ ể ệ ự ệ ệ
ế ngày k t thúc ớ ộ ơ ủ chuy n công tác, Văn phòng Chính ph ch trì, ph i h p v i b , c quan ệ ủ ủ ặ ng Chính ph duy t ng Chính ph ho c Phó Th t liên quan trình Th t ủ ủ ướ ế ự ả ộ n i dung d th o văn b n thông báo k t lu n c a Th t ng Chính ph ứ ủ ướ ch c ho c Phó Th t ế ố theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n các công vi c nêu trong thông báo k t lu n.ậ
ữ ấ ấ 6. Trong tr ề ộ ng h p x lý nh ng v n đ đ t xu t, c p bách x y ra t
ươ ả ệ ử ụ ợ ử ủ ướ ủ ạ ấ i ộ ế ị ng Chính ph quy t đ nh vi c s d ng m t
ườ ơ ở ng, c s , Th t ứ ị đ a ph trong các hình th c sau:
36
ấ ổ ứ ộ ố ự ệ ệ ỉ ị a) Ch th cho các ngành, các c p t ch c th c hi n m t s nhi m v c ụ ụ
thể;
ủ ủ ậ ị
ề ỗ ộ ố ấ ưở ạ ỉ b) Thành l p đoàn công tác liên ngành c a Chính ph , ch đ nh và giao ề ng đoàn công tác là thành i ch m t s v n đ cho Tr
ế ị quy n quy t đ nh t viên Chính ph ;ủ
ặ ủ ủ ướ ề ủ ớ c) Tr c ti p ho c y quy n Phó Th t ng Chính ph t ệ i hi n tr ườ ng
ế ệ ả ự ế i quy t công vi c. gi
ệ ổ ứ 7. Vi c t
ệ ạ ị ủ ớ ả ợ
i đ a ph ả ủ ủ ướ ng Chính ph thăm và làm ch c đoàn công tác c a Th t ấ ủ ị ươ ng ph i phù h p v i quy đ nh c a Ban Ch p hành Trung ộ vi c t ị ngươ Đ ng và B Chính tr .
ở ị ể ờ ng, c
8. Thành viên Chính ph dành th i gian đi ki m tra ả đ a ph ệ ủ ỡ ế ự ế ặ ươ ọ ế ắ
ể
ự ế ế ả ả ơ ủ s , ở kh o sát th c t , g p g ti p xúc và l ng nghe ý ki n, nguy n v ng c a ể ừ ộ ụ ụ Nhân dân đ ph c v công tác. Tùy n i dung t ng chuy n công tác đ có ợ ứ ổ ứ ch c thích h p, b o đ m thi t th c và ti hình th c t ế ệ t ki m.
ề ướ Đi u 45. Đi công tác n c ngoài
ạ ằ ạ ộ ế ạ ố 1. K ho ch ho t đ ng đ i ngo i h ng năm:
ộ ạ ủ ớ
ạ ộ ổ ợ ố
ủ ạ ằ ấ ủ ủ ướ Chính ph , Phó Th t ng
ệ ổ ủ ợ ế ố
ủ ố ợ a) B Ngo i giao ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph và các ạ ế ộ ơ b , c quan liên quan t ng h p k ho ch ho t đ ng đ i ngo i h ng năm ẩ ủ ướ c aủ Th t ng Chính ph , trình c p có th m ạ ộ ủ ạ ề quy n phê duy t; t ng h p k ho ch ho t đ ng đ i ngo i h ng năm c a ủ ướ các thành viên Chính ph khác, báo cáo Th t ạ ằ ủ ng Chính ph ;
ạ
ố ợ ể ủ ị ế ộ ớ
ỉ ủ ướ ỳ b) Văn phòng Chính ph đ nh k ph i h p v i B Ngo i giao rà soát, ạ ộ ạ ị ề ế ki n ngh đi u ch nh, b sung K ho ch đ phù h p v i yêu c u ho t đ ng ạ ủ ố đ i ngo i c a Th t ớ ầ ợ ủ ủ ướ ng Chính ph . ổ ủ ng Chính ph , Phó Th t
ướ ự ổ t ế ch c chuy n công tác n ủ c ngoài c a Th t ủ ướ ng
ủ 2. Trình t ủ Chính ph , Phó Th t ứ ủ ướ ng Chính ph
ớ ộ ạ ố ợ ủ
ậ ươ
ề ễ ộ ầ tân và tuyên truy n t
ề ạ ướ i n ủ ướ
ủ ng Chính ph , trình Th t ệ ủ ệ ề ệ ng ị ự ộ a) B Ngo i giao ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph và các ẩ ng trình, thành ph n đoàn công tác và chu n ủ c ngoài c a ng Chính ươ ng
ệ ễ ế ủ ộ ơ b , c quan liên quan l p ch ệ ị ộ dung làm vi c, các n i dung v l b n i ủ ướ ủ ướ Chính ph , Phó Th t Th t ệ ủ ph . Ch u trách nhi m toàn di n v vi c th c hi n các n i dung, ch ủ trình làm vi c và công tác l tân c a chuy n công tác;
ị ủ ơ ở ề
ủ ế ủ ị
ầ
ẩ ộ ộ ị
ươ ộ ạ b) Trên c s đ ngh c a B Ngo i giao, Văn phòng Chính ph trình ủ ướ ủ ủ ướ ng Chính ph , Phó Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh Th t ệ ươ trình, n i dung làm vi c, thành ph n đoàn công tác; theo dõi, ng ch đôn đ c ố B Ngo i giao và các b , c quan liên quan chu n b các n i dung, ộ ơ ch ộ ạ ế ng trình chuy n công tác;
37
ạ ộ
ế ạ ộ ế ế ả ị ế c) Ngay sau khi k t thúc chuy n công tác, B Ngo i giao báo cáo ứ ủ nhanh k t qu các ho t đ ng chính th c c a chuy n công tác theo quy đ nh.
ủ ự ề ế ế ả
ế
ạ ủ ế ủ ướ ủ ướ ơ ủ ng Chính ph , Phó Th t
ộ ế ủ ầ ng Chính ph đ y đ k t qu ể ề ấ ệ ầ ộ
Văn phòng Chính ph xây d ng thông cáo báo chí v k t qu chuy n công ử tác, g i các c quan báo chí. K t thúc chuy n công tác, B Ngo i giao báo ả cáo Th t chuy n ế công tác và đ xu t các n i dung công vi c c n tri n khai sau chuy n ế công tác;
ủ ơ ở ủ
ủ ướ ệ ự ả ủ ộ ủ ướ ủ ng Chính ph , Phó Th t
ế ế ể ả ả
ủ ế ạ
ớ ự ộ ệ ệ ầ ố
ạ d) Trên c s báo cáo c a B Ngo i giao, Văn phòng Chính ph trình ả ng Chính ph duy t d th o văn b n Th t ệ thông báo k t qu chuy n công tác; phát hành văn b n tri n khai công vi c ộ ơ ố ợ sau chuy n công tác. Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao và các b , c ể ệ quan liên quan theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n các công vi c c n tri n khai nêu trong văn b n. ả
ủ ưở ơ ủ 3. Các thành viên c a Chính ph , Th tr
ủ ủ ủ ị Ủ
ộ ồ ướ ượ ả ộ ấ ỉ ng Chính ph c ngoài ph i xin phép và đ
ạ ộ ể ả ệ ế
ạ ằ ng c quan thu c Chính ướ ủ ị c ph , Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh tr ủ khi đi công tác n ố ự ồ đ ng ý, k c các chuy n công tác th c hi n theo k ho ch ho t đ ng đ i ngo i h ng năm đã đ ế ượ c Th t
ủ ướ c Th t ạ ệ ủ ng Chính ph phê duy t. ươ ủ ướ Ch ng VIII
Ế Ộ
CH Đ THÔNG TIN, BÁO CÁO
ế ộ ủ ướ ủ ủ ề Đi u 46. Ch đ báo cáo c a Chính ph , Th t ng Chính ph ủ
và các thành viên Chính ph ủ
ộ Ủ ủ ố
ụ ủ ố ộ ủ ị
ủ ớ ầ ố ộ Ủ ườ ấ ườ ề 1. Chính ph báo cáo công tác c a Chính ph v i Qu c h i, y ban ướ ộ ộ c m t năm hai l n; báo cáo công tác đ t ng v Qu c h i, Ch t ch n ố ụ ầ ủ ng v Qu c
ủ ị ướ th xu t, báo báo chuyên đ theo yêu c u c a Qu c h i, y ban th h iộ , Ch t ch n c.
ầ ủ ộ Ủ ủ ị ườ ụ ố ộ
ủ ướ ố ủ ủ ự a) Theo yêu c u c a Qu c h i, y ban th ộ ộ ơ c, Th t ng v Qu c h i, Ch t ch ng Chính ph giao m t b , c quan ch trì xây d ng báo
ướ n cáo;
ố ợ ề ệ ị ủ b) Các b , c quan liên quan có trách nhi m ph i h p theo đ ngh c a
ộ ơ ủ ộ ơ b , c quan ch trì;
ố ợ ủ ị ệ ẩ
ủ ỉ ớ ộ c) Văn phòng Chính ph ch u trách nhi m th m tra, ph i h p v i b , ủ ướ ng
ự ệ ế ị ủ ơ c quan ch trì xây d ng báo cáo hoàn ch nh báo cáo trình Th t Chính ph quy t đ nh vi c ban hành báo cáo;
ộ Ủ ủ ị ố
ề ướ ộ c, Th t ng v Qu c h i, Ch t ch n ủ ộ ụ ộ ể ủ ủ ầ ấ ố ớ d) Đ i v i báo cáo công tác đ t xu t, báo báo chuyên đ theo yêu c u ủ ướ ố ườ ủ c a Qu c h i, y ban th ng ặ ề Chính ph có th y quy n cho m t thành viên Chính ph thay m t Chính
38
ệ ướ ủ ướ ủ ủ ề ộ c Chính ph , Th t ng Chính ph v n i dung
ủ ị ph ch u trách nhi m tr báo cáo.
ủ
ng Chính ph báo cáo công tác, báo cáo gi ườ i trình, tr ề ụ ố ộ Ủ c Qu c h i, y ban th
ộ ợ ủ ặ ủ ướ 2. Th t ướ ấ ấ ch t v n tr ủ ướ ộ m t Phó Th t ả ờ ả l i ố ặ ủ ng v Qu c h i ho c y quy n cho ắ ườ ng h p v ng m t. ng Chính ph báo cáo trong tr
ủ ủ ủ a) Th t
ủ ướ ộ ơ ự ỉ ố ợ ng Chính ph giao Văn phòng Chính ph ch trì, ph i h p ủ
ủ ệ ớ v i các b , c quan liên quan xây d ng, hoàn ch nh báo cáo, trình Th ướ t ế ị ng Chính ph quy t đ nh vi c ban hành;
ố ợ ộ ơ ề ệ ị ủ b) Các b , c quan liên quan có trách nhi m ph i h p theo đ ngh c a
Văn phòng Chính ph .ủ
ủ ự
ế ộ ề ướ ề ấ
ủ ướ ệ c Nhân dân ng Chính ph th c hi n ch đ báo cáo tr ọ ươ ng ti n thông tin đ i chúng v nh ng v n đ quan tr ng ề ữ ủ ướ ế ủ ệ ả ủ ẩ ộ 3. Th t thông qua ph thu c th m quy n gi ạ i quy t c a Chính ph , Th t ủ ng Chính ph .
ộ ộ ơ ủ ự ủ a) Th t ng Chính ph giao m t b , c quan ch trì xây d ng báo
ủ ướ ủ ướ cáo, trình Th t ủ ng Chính ph ;
ố ợ ề ệ ị ủ b) Các b , c quan liên quan có trách nhi m ph i h p theo đ ngh c a
ự ộ ơ ủ ộ ơ b , c quan ch trì xây d ng báo cáo;
ủ ị ệ ẩ
ủ ướ ự ủ ỉ ớ ộ c) Văn phòng Chính ph ch u trách nhi m th m tra, ph i h p v i b , ủ ố ợ ng Chính ph
ế ị ệ ơ c quan ch trì xây d ng hoàn ch nh báo cáo, trình Th t quy t đ nh vi c ban hành báo cáo.
ướ ố ủ
ệ ủ ự 4. Thành viên Chính ph th c hi n báo cáo công tác tr ả ờ i trình, tr l ế ộ ả ng Chính ph ; gi ự ụ ấ ấ i ch t v n tr ướ ộ Ủ ề ệ ộ ủ c Chính ph , ướ c Qu c h i, y ban ữ c Nhân dân v nh ng
ng v Qu c h i; th c hi n ch đ báo cáo tr ề ố ọ ệ ả ủ ướ Th t ườ th ộ ấ v n đ quan tr ng thu c trách nhi m qu n lý.
ụ ụ ự ỉ ạ ủ ề ề Đi u 47. Thông tin, báo cáo ph c v s ch đ o, đi u hành c a
ủ ướ ủ Chính ph , Th t ủ ng Chính ph
ộ ơ ộ
ộ ơ ủ ướ ủ Ủ ạ ủ ủ 1. Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân ấ ỉ ng Chính ph các lo i báo cáo sau
dân c p t nh trình Chính ph , Th t đây:
ị ỳ ợ
ế ả
ủ ướ ủ ủ ệ ề ệ ng Chính ph và các nhi m v Chính ph , Th t
ủ ộ ơ ươ ị ề ổ a) Báo cáo đ nh k (tháng, quý, 06 tháng, năm) t ng h p v tình hình ủ ươ ả ự ng trình công tác c a công tác, qu n lý, đi u hành, k t qu th c hi n ch ủ ướ ụ ủ ng Chính ph , Th t ề ủ Chính ph giao c a b , c quan, đ a ph ng mình; tham gia đánh giá và đ
39
ế ạ ộ ỉ ạ ủ ủ ề ủ
ấ xu t, ki n ngh đ i v i ho t đ ng ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th ướ t ị ố ớ ủ ng Chính ph ;
ủ ử ơ Báo cáo tháng g i Văn phòng Chính ph và các c quan liên quan
ấ ằ ậ ch m nh t vào ngày 25 h ng tháng.
ủ ử ơ ậ Báo cáo quý g i Văn phòng Chính ph và các c quan liên quan ch m
ủ ấ ố nh t vào ngày 20 tháng c a cu i quý.
ủ ử ơ Báo cáo 06 tháng g i Văn phòng Chính ph và các c quan liên quan
ấ ậ ằ ch m nh t vào ngày 15 tháng 6 h ng năm.
ủ ử ơ Báo cáo năm g i Văn phòng Chính ph và các c quan liên quan
ấ ậ ằ ch m nh t vào ngày 10 tháng 12 h ng năm.
ủ ề ầ ấ ộ b) Các báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a Th ủ
ướ t ủ ng Chính ph ;
ự ả ủ ủ
ủ ộ Ủ ụ ủ ố ộ
ủ ướ ạ ự ướ ủ c) D th o các báo cáo c a Chính ph , Th t ả ơ c quan lãnh đ o c a Đ ng, Qu c h i, y ban th ị t ch n ủ ướ ng Chính ph trình các ủ ố ườ ng v Qu c h i, Ch ủ ng Chính ph . c theo s phân công c a Th t
ạ ố 2. B Ngo i giao đi m tin đ i ngo i h ng ngày trên các ph
ướ ươ ạ ử ạ ằ ấ ố ể c ngoài và cung c p thông tin đ i ngo i g i Th
ủ ướ ủ ệ ng ti n ủ ủ ng Chính ph và các thành viên khác c a ủ ng Chính ph , Phó Th t
ộ ạ thông tin đ i chúng n ướ t Chính ph . ủ
ộ ố
ạ ấ ằ ố
ỉ ễ ế
ệ ủ ề ộ ả ố ố ộ ộ ậ ả 3. B Qu c phòng, B Công an, B Ngo i giao, B Giao thông v n t i ể t Nam h ng ngày (k ớ i, ng Chính ph v tình hình biên gi ạ an toàn xã h i, thông tin đ i ngo i
ộ Ủ ( y ban An toàn giao thông qu c gia), Thông t n xã Vi ủ ướ ả ị c d p ngh L , T t) báo cáo Th t ậ ự ể bi n đ o, qu c phòng, an ninh, tr t t đáng chú ý.
ộ ưở ụ ệ ệ ủ ng, Ch nhi m
4. Ngoài nhi m v nh các B tr ủ ng khác, B tr ụ ệ ệ ư ộ ưở ự Văn phòng Chính ph còn th c hi n các nhi m v sau đây:
ờ ấ ụ ụ ự ỉ ạ
ủ ủ ủ ướ
ị ủ ướ ng Chính ph và các Phó Th t ằ ề ầ ề ấ
ợ
ấ ử ề ủ ủ
ề ỉ ạ ươ ủ ướ ệ
ủ ủ ộ ấ ố ợ ủ ỳ ằ ị ươ ư ề ề a) Cung c p thông tin k p th i, chính xác ph c v s ch đ o, đi u ủ hành c a Chính ph , Th t ng Chính ổ ủ ằ ph b ng các báo cáo nhanh h ng ngày v các v n đ c n quan tâm; t ng ổ ợ h p và đ xu t x lý thông tin báo chí trong ngày; báo cáo t ng h p công ự ủ ướ ủ tác ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t ng Chính ph , tình hình th c ụ ệ ng Chính ng trình công tác và các nhi m v Chính ph , Th t hi n ch ớ ị ủ đ nh k h ng tháng, quý, 06 tháng, năm; ch đ ng ph i h p v i ph giao ủ ơ các bộ, c quan, đ a ph ng báo cáo, tham m u đ xu t Chính ph , Th
40
ủ ỉ ạ ả ị
ữ ấ ầ ủ ề ạ ủ ướ ử ướ t xã h i quan tâm; các báo cáo khác theo yêu c u c a Th t ư ậ ờ ng Chính ph ch đ o x lý k p th i nh ng v n đ nh y c m, d lu n ủ ộ ng Chính ph ;
ệ ố ướ ể ẫ ơ ố c) H ng d n, ki m tra, đôn đ c các c quan trong h th ng hành
ế ộ ự ệ chính th c hi n nghiêm túc ch đ thông tin báo cáo;
ự
ề ỉ ạ ủ ủ
ủ ạ ủ ướ ệ
ệ ệ
ử ủ ướ ủ ủ ướ Chính ph , các Phó Th t
ủ ụ ụ ơ ở ạ ầ i Văn phòng Chính ph ph c v d) Xây d ng c s h t ng thông tin t ủ ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t ng Chính ph và các thành viên ủ ứ ọ ụ khác c a Chính ph ; ng d ng công ngh thông tin trong các phiên h p ườ Chính ph , ủ các cu c h p, làm vi c và x lý công vi c th ủ ọ ộ ng xuyên c a ờ ệ ủ ử ng Chính ph ; g i tài li u, m i Th t ng ạ ọ h p qua m ng máy tính;
ệ ậ
ụ ư ế ế đ) Tri n khai ng d ng công ngh thông tin, ti p nh n các ý ki n góp ỉ ạ ụ ả ch c ph c v tham m u công tác ch đ o, ụ i dân, t
ể ồ ủ ủ ủ ề ứ ổ ứ ườ ý ph n h i c a ng ủ ủ ướ ng Chính ph . đi u hành c a Chính ph , Th t
ề ạ ọ Đi u 48. Báo cáo t ủ i phiên h p Chính ph
ề 1. H ng tháng, B tr
ế ề ộ ộ ưở ế xã h i và ki n ngh các gi
ộ ế ị ộ ưở ệ
ươ ạ ầ ư ng B K ho ch và Đ u t báo cáo v tình ự ỉ ạ ả i pháp ch đ o, đi u hành th c ủ ủ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph ệ ng trình công
ủ ướ ủ ệ ằ hình kinh t ệ ụ ế ệ ạ hi n nhi m v k ho ch. B tr ỉ ạ ự ề báo cáo công tác ch đ o, đi u hành, tình hình th c hi n ch ủ ụ ng Chính ph giao. tác và các nhi m v Chính ph , Th t
ằ ề
ế ế ả ạ ủ i quy t khi u n i, t
ế ị ổ 2. H ng quý, T ng Thanh tra Chính ph báo cáo v công tác phòng, ộ ố ch ng tham nhũng, công tác thanh tra, gi ộ ả ề ưở ộ ộ ụ tr ệ ậ ư T pháp báo cáo tình hình xây d ng lu t, pháp l nh c a Chính ph ; xây ả ự d ng và ban hành các văn b n quy đ nh chi ti ố cáo. B ộ ưở ng B ng B N i v báo cáo v công tác c i cách hành chính. B tr ủ ủ ự ệ . ậ t thi hành lu t, pháp l nh
ạ ủ ườ ỳ
ủ ể ộ ỉ
ủ ướ ủ ề ọ ng k tháng 06 và tháng 12, B 3. T i phiên h p Chính ph th ể ủ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph báo cáo ki m đi m công tác ch ủ ng Chính ph . ưở ệ tr ủ ạ đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t
ỉ ạ ủ ề ộ ấ 4. Các báo cáo chuyên đ , đ t xu t khác theo ch đ o c a Th t ủ ướ ng
Chính ph .ủ
ề ạ ộ ủ ủ ề Đi u 49. Thông tin v ho t đ ng c a Chính ph cho Nhân dân
ủ ủ
ề ệ ấ
ủ ề ậ ổ ứ ế ộ ạ ướ ề ề ọ ị ủ ướ ng Chính ph và các thành viên khác c a Chính ph có trách 1. Th t ữ ệ ự nhi m th c hi n ch đ báo cáo tr c Nhân dân v nh ng v n đ quan ủ ch c Chính ph . tr ng theo quy đ nh t i Đi u 29 và Đi u 37 Lu t t
ộ ưở ủ ủ 2. B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph là ng
ủ ộ ủ ấ ườ ề ủ ươ ệ ệ ủ c a Chính ph , có trách nhi m ch đ ng cung c p thông tin v ch tr i phát ngôn ng,
41
ậ ả ủ
ệ ự ướ ủ c và tình hình kinh t ủ
ọ ế ị ế ề
ủ ướ ủ ủ
ả ờ ữ ộ
ự ế ề ạ ộ ộ ị
ủ ế ộ chính sách c a Đ ng và pháp lu t Nhà n xã h i ủ ướ ụ ổ ậ ệ n i b t; th c hi n nhi m v phát ngôn c a Chính ph , Th t ng Chính ỳ ể ủ ổ ứ ọ ọ ị ủ ả ph , t ch c h p báo đ nh k đ thông báo k t qu phiên h p Chính ph ; ế ể ứ ổ ầ ch c h p báo khi c n thi t t đ thông tin v các chính sách, quy t đ nh ủ ỉ ạ ề ọ ng Chính ph ; quan tr ng trong ch đ o, đi u hành c a Chính ph , Th t ệ ề ư ậ ự ấ i nh ng v n đ d lu n xã h i và báo chí quan tâm; th c hi n thông tr l ự ọ ộ ơ ầ ượ c yêu c u, các b , c quan liên quan tham d h p báo, cáo báo chí. Khi đ ệ ể tr c ti p phát bi u và ch u trách nhi m v các n i dung thu c ph m vi chuyên ngành c a mình.
ủ ưở ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ng, Th tr ng c quan, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh
ộ ưở 3. B tr ụ ệ có nhi m v :
ự ấ ị
ệ ạ
ạ ự ệ ờ ề ệ ả ị
ươ ự ị ế ộ ề ệ ố t quy đ nh v ch đ phát ngôn và cung c p thông tin a) Th c hi n t ơ ậ ợ ề cho báo chí, t o đi u ki n thu n l i cho các c quan thông tin đ i chúng ậ ế trong vi c ti p c n các thông tin chính xác, k p th i v các s ki n x y ra trong ngành, lĩnh v c, đ a ph ng mình;
ạ ự ứ ế
ọ ổ ứ ố ị ằ ả
ọ ự ệ ướ ả
ớ b) T ch c đ i tho i tr c ti p v i Nhân dân b ng các hình th c thích ể ỳ ọ ợ h p; h p báo đ nh k , h p báo khi ban hành các văn b n quan tr ng, khi tri n ớ ủ khai các chính sách l n c a Đ ng và Nhà n c, khi có các s ki n đáng chú ý khác;
ườ ả ờ ự ể ệ ệ ng xuyên đi m báo và th c hi n vi c tr l i báo chí theo quy
c) Th ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ộ ổ ứ ộ ưở 4. B tr ng B Thông tin và Truy n thông t
ề ị ậ ề
ị
ả ệ ủ ủ ị Ủ ộ ưở ơ
ệ ứ
ủ ưở ụ ứ ệ ề ạ ằ ọ ợ
ch c giao ban báo chí, ự ủ ủ qu n lý thông tin c a báo chí theo quy đ nh c a pháp lu t v báo chí; th c ấ ườ ế i phát ngôn cung c p thông tin cho báo chí theo quy đ nh; hi n quy ch ng ớ ố ợ ch trì, ph i h p v i các B tr ng c quan, Ch t ch y ban ng, Th tr ấ ẩ ấ ỉ nhân dân c p t nh đ y m nh vi c ng d ng công ngh thông tin, cung c p ặ thông tin cho Nhân dân b ng các hình th c thích h p v tình hình m i m t ủ ấ ướ . c c a đ t n
ố ề ạ Đi u 50. Thông tin đ i ngo i
ộ ạ ộ ưở ố ợ B tr ng B Ngo i giao ch trì, ph i h p v i B tr
ộ ưở ề ớ ng, Ch ng B Thông tin và Truy n thông t
ề
ủ
ạ ộ ướ ườ ệ ạ ủ i Vi t Nam i Vi
ủ ủ ủ ộ ưở ệ ộ ổ nhi m Văn phòng Chính ph , B tr ấ ế ườ ọ ứ xã ng xuyên cung c p thông tin v tình hình kinh t ch c h p báo, th ơ ủ ướ ủ ộ h i và ho t đ ng c a Chính ph , Th t ng Chính ph cho các c quan ở ướ ệ ồ ộ báo chí n t Nam và c ng đ ng ng c n c ngoài t ngoài./.
42
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ
TH T
NG
ễ Nguy n Xuân Phúc