
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
--------------------------------------
S : ố61/2019/NĐ-CP Hà N i, ngày 10 tháng 7 năm 2019ộ
NGH ĐNHỊ Ị
Quy đnh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t C nh sát bi n Vi t Namị ế ộ ố ề ệ ậ ả ể ệ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t C nh sát bi n Vi t Nam ngày 19 tháng 11 năm 2018;ứ ậ ả ể ệ
Theo đ ngh c a B tr ng B Qu c phòng;ề ị ủ ộ ưở ộ ố
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hànhủ ị ị ị ế ộ ố ề ệ
Lu t C nh sát bi n Vi t Nam.ậ ả ể ệ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Ngh đnh này quy đnh v t ch c; trang ph c; c hi u, màu s c, d u hi u nh nị ị ị ề ổ ứ ụ ờ ệ ắ ấ ệ ậ
bi t tàu thuy n, xu ng, máy bay; ch đ, chính sách c a C nh sát bi n Vi t Nam và tráchế ề ồ ế ộ ủ ả ể ệ
nhi m c a B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Ch t ch y ban nhân dân c p t nhệ ủ ộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ị Ủ ấ ỉ
trong ph i h p ho t đng đi v i C nh sát bi n Vi t Nam.ố ợ ạ ộ ố ớ ả ể ệ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, đn v , cán b , chi n sĩ C nh sát bi n Vi tị ị ụ ố ớ ơ ơ ị ộ ế ả ể ệ
Nam và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan.ơ ổ ứ
Đi u 3. Th c hi n bi n pháp công tác c a C nh sát bi n Vi t Namề ự ệ ệ ủ ả ể ệ
C quan, đn v , cán b , chi n sĩ thu c C nh sát bi n Vi t Nam khi thi hành nhi mơ ơ ị ộ ế ộ ả ể ệ ệ
v , đc th c hi n các bi n pháp công tác theo quy đnh t i Đi u 12 c a Lu t C nh sátụ ượ ự ệ ệ ị ạ ề ủ ậ ả
bi n Vi t Nam, các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên quan và ch u trách nhi mể ệ ả ạ ậ ị ệ
tr c pháp lu t, tr c c p trên, T l nh C nh sát bi n Vi t Nam v ho t đng c a mình.ướ ậ ướ ấ ư ệ ả ể ệ ề ạ ộ ủ
Đi u 4. Ch c danh pháp lý c a C nh sát bi n Vi t Namề ứ ủ ả ể ệ
1. C nh sát viên, Trinh sát viên và Cán b đi u tra là ch c danh pháp lý c a C nhả ộ ề ứ ủ ả
sát bi n Vi t Nam, có nhi m v phòng ng a, ngăn ch n, phát hi n và đu tranh phòng,ể ệ ệ ụ ừ ặ ệ ấ
ch ng t i ph m, vi ph m pháp lu t.ố ộ ạ ạ ậ
2. C nh sát viên, Trinh sát viên C nh sát bi n g m:ả ả ể ồ
a) C nh sát viên, Trinh sát viên s c p;ả ơ ấ
b) C nh sát viên, Trinh sát viên trung c p;ả ấ
c) C nh sát viên, Trinh sát viên cao c p.ả ấ
3. B tr ng B Qu c phòng quy đnh đi u ki n, tiêu chu n, trình t , th t c bộ ưở ộ ố ị ề ệ ẩ ự ủ ụ ổ
nhi m, mi n nhi m, cách ch c và M u gi y ch ng nh n C nh sát viên, Trinh sát viên c aệ ễ ệ ứ ẫ ấ ứ ậ ả ủ