NGHỊ Đ NH

C A CHÍNH PH S 67/2006/N

HƯ NG D N VI C ÁP D NG LU T PHÁ S N

Đ-CP NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2006 Ả Đ I V I DOANH NGHI P

Ủ Ẫ

Ệ Đ C BI T

Ệ VÀ T CH C, HO T Ứ

Ủ Ổ

Ủ Ố Ặ Ố Ớ Ụ Ả Ạ Đ NG C A T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N Ả

CHÍNH PHỦ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ậ ổ ứ ứ ủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn c Lu t Phá s ứ ậ ản ngày 24 tháng 6 năm 2004;

Căn c Pháp l nh Thi hành án dân s ngày 14 tháng 01 năm 2004; ứ ự ệ

ộ ưởng B K ho ộ ế ạch và Đ u tầ ư và sau khi th ng nh t v i Tòa ấ ớ ố ề án nhân dân t Xét đ ngh c a B tr ị ủ i cao, ố

NGHỊ Đ NH : Ị

Chương I NHỮNG QUY Đ NH CHUNG Ị

Đi u 1ề . Phạm vi đi u ch nh ề ỉ

Nghị định này quy đ nh v : ề ị

ụ ụ ụ ế ị 1. Tiêu chí xác đ nh danh m c doanh nghi ệ ứ ả ợ t). phòng, an ninh; doanh nghi p, h p tác xã th t y d ch v công ích thi ị t tr c ti p ph c v qu c ố ệp đ c bi ự ệ ặ ẩ ường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m, ế ự ệp đ c bi ặ ế ếu (sau đây g i chung là doanh nghi ụ ệ ọ

t. 2. Vi c áp d ng Lu t Phá s ụ ệ ậ ản đ i v i doanh nghi p ố ớ ệ đ c bi ặ ệ

3. Vi c thành l p, quy ch t ch c, ho ệ ể ổ ậ ả ả ộ ạt đ ng và gi ợ ệ ạ t. i th T qu n lý, thanh lý tài s n trong qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ả ả s n, bao g m c doanh nghi ả ế ổ ứ ả ủ ệp đ c bi ệ ặ ả ồ

ệ ậ ản đ i v i các t ố ớ ổ ệ ch c tín d ng và các doanh nghi p ụ 4. Vi c áp d ng Lu t Phá s ụ hoạt đ ng trong lĩnh v c tài chính th c hi ộ ự ự ện theo quy đ nh riêng c a Chính ph . ủ ủ ứ ị

Đi u 2ề . Đ i tố ượng áp d ngụ

Đ i tố ượng áp d ng c a Ngh ụ ủ ị đ nh này bao g m: ồ ị

ợ ộ được thành lập và đăng ký kinh doanh theo quy đ nhị ại các Đi u 3, 4 và 5 ề ị ục quy đ nh t 1. Doanh nghi p, h p tác xã ệ ứ ị đ nh này. ật, đáp ng các tiêu chí và thu c danh m ủ c a pháp lu ủ Chương II c a Ngh ị

2. T qu n lý, thanh lý tài s n. ả ả ổ

chổ ức và cá nhân có liên quan đ n vi c gi ế ệ ả ả i quy t yêu c u phá s n ế ầ 3. Cơ quan, t doanh nghi p, h p tác xã. ệ ợ

2

XÁC Đ NH DANH M C DOANH NGHI Ị ỆP Đ C BI T Ặ Chương II Ụ VÀ VI C ÁP D NG LU T PHÁ S Ụ Ậ Ệ ẢN Đ I V I DOANH NGHI Ố Ớ Ệ ỆP Đ C BI T Ặ Ệ

t tr c ti p ph c v Điều 3. Tiêu chí xác đ nh danh m c doanh nghi ụ ị ệp đ c bi ặ ệ ự ế ụ ụ qu c phòng, an ninh ố

t Doanh nghiệp đ c bi ệ tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh áp d ụ ự ụng quy đ nhị đây: ế ặ ị đ nh này là nh ng doanh nghi ữ ố ệp đáp ng các tiêu chí sau ụ ứ ị c a Ngh ủ

ổn đ nh, th ị ụ ệ ệ 1. Được thành lập đ tr c ti p th c hi n các nhi m v mang tính ự ự ể ự ế ực, đ a bàn tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh và b ụ ụ ị ường ảo đ mả ế ố xuyên trong nh ng lĩnh v ữ bí m t qu c gia. ậ ố

. 2. Do Nhà nước s h u 100% v ở ữ ốn đi u l ề ệ

ổn đ nh, th ị ế ạ 3. Được Nhà nước đ t hàng ho c giao k ho ch ứ ặ ẩ ự ệ ệ ặ i Danh m c A Ph l c ban hành kèm theo Ngh ặ ộ ố ả ạ ụ ụ ụ ụ ị ả ụ ị đ nh s ị ứ ủ ề ả ấ ấ ường xuyên s n xu t ố cung ng m t ho c m t s s n ph m, d ch v công ích, th c hi n nhi m v qu c ị ộ ố phòng, an ninh quy đ nh t 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph v s n xu t và cung ng s n ả ủ ph m, d ch v công ích. ụ ẩ ị

ố ớ ệp đó có nh h ả ưởng tr cự xã h i. ệ tiếp đ n qu c phòng, an ninh, tr t t ậ ự 4. Có v trí quan tr ng và vi c phá s ọ ế ị ố ản đ i v i doanh nghi ộ

Đi u 4. Tiêu ề ụ ệ , h p tác xã th ợ ường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m d ch v công ích thi t y u chí xác đ nh danh m c doanh nghi p ế ế ụ ự ế ị ẩ ứ ả ị

ệ ợ ộ t y Các doanh nghi p, h p tác xã thu c danh m c th ẩ ường xuyên, tr c ti p cung ng ứ ự ụ ải ế ếu được áp dụng quy đ nh c a Ngh ị đ nh này ph ế ị ụ ủ ị s n ph m, d ch v công ích thi ị ả đáp ng các tiêu chí sau đây: ứ

1. Tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v thi ả ế ứ ự ế ếu đ i vố ới đ i s ng kinh t ụ ế ị ủ ợ ổ ồ t y ộ ồ ự ẩ ộ ị ủ ợ ứ ệ - xã t y ờ ố ẩ ứ ường h p cung ng h i cộ ủa đ t nấ ước, cộng đ ng dân c ư c a m t khu v c lãnh th . Tr ự ư c a m t khu v c lãnh th thì ố ớ ộng đ ng dân c s n ph m d ch v thi ổ ụ ả phải đáp ứng thêm đi u ki n không có doanh nghi p, h p tác xã khác cung ng s n ả ph m, d ch v ế ếu đ i v i c ề ị ệ ụ đó tại đ a bàn. ẩ ị

2. Được cơ quan nhà nước có th m quy ẩ ặ ền đ t hàng, giao k ho ch theo giá ho c ế ặ ạ phí do nhà nước quy đ nh. ị

L p và công b danh m c doanh nghi t Đi u 5.ề ụ ố ậ ệp đ c bi ặ ệ

ủ ề ị định này, đ nhị kỳ hàng năm ho c trong tr t: 1. Căn cứ vào các tiêu chí quy đ nh t ường h p c n thi ị ợ ầ ặ ại Điều 3 và Đi u 4 c a Ngh ế

ộ ố ủ ậ ộ ưởng B Công an, Tr ộ ệp đ c bi ặ ệ ặ ổ ệp đ c bi ặ ụ ưởng ban Ban Cơ y uế t; b sung ho c xoá tên doanh ệ tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh, ụ ự ụ ế ố a) B trộ ưởng B Qu c phòng, B tr Chính ph l p và công b danh m c doanh nghi ụ ố nghi p trong danh m c doanh nghi t ệ cơ y u;ế

3

ả ộ ậ ụ ặ ổ b) B trộ ưởng, Th trủ ưởng cơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý ủ ố danh m c doanh ấ ỉ ụ t; b sung ho c xoá tên doanh nghi p trong danh m c doanh nghi p, h p ợ ệ ệ ộ t y u thu c ẩ ủ ị Ủ ặ ế ế ế ự ứ ụ ị ngành, lĩnh v c, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh l p và công b ự nghiệp đ c bi ệ tác xã thường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m d ch v công ích thi ngành, lĩnh v c hoự ả ặc đ a bàn do mình qu n lý. ả ị

Đ i v i các doanh nghi p thành viên thu c t ng công ty nhà n ệ ố ớ thì H ộ ộ ổ ặ ập đoàn kinh t ế ặ ủ ộ l p danh sách các doanh nghi p th ứ ệ ế

t. thu c nhóm công ty m - công ty con ho c t ẹ t ng công ty nhà n ẹ ổ tập đoàn kinh t ế ậ t y ph m d ch v công ích thi ế ếu và đ ngh B tr ẩ ộ ề ụ ị Ch t ch y ban nhân dân c p t nh công nh n là doanh nghi ấ ỉ ủ ị Ủ ước, công ty con ị ủ ội đ ng qu n tr c a ả ồ ước ho c c a công ty m thu c nhóm công ty m - công ty con ho c ặ ẹ ường xuyên, tr c ti p cung ng s n ả ự ị ộ ưởng b qu n lý các ngành, lĩnh v c, ự ậ ả ệp đ c bi ặ ệ

Đi u 6. Thông báo v vi ề ệc có đơn yêu c u m th t c phá s n ở ủ ụ ề ầ ả

1. Khi có đơn yêu c u m th t c phá s n c ầ ả ủa các đ i tố ượng quy đ nh t ại các t, Toà án ề ản đ i v i doanh nghi ố ớ ị ệp đ c bi ệ ặ ở ủ ụ ủ ậ Đi u 13, 14, 15, 16, 17 và 18 c a Lu t Phá s nhận đơn yêu c u m th t c phá s n ph i thông báo cho: ở ủ ụ ầ ả ả

ố ộ ệp đ cặ a) B Qu c phòng, B Công an, Ban C t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh, c bi ộ ệ ự ế ụ ụ ố ơ y u Chính ph , n u là doanh nghi ủ ế ế ơ y u;ế

ả ộ Ủ ế ủ ệ ợ t y u do mình ấ ỉ ị ế ế ứ ả ẩ ước v ngành, ề ường xuyên, ế ặ đ t hàng ho c giao k ặ b) B , cộ ơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý nhà n lĩnh v c và y ban nhân dân c p t nh, n u là doanh nghi p, h p tác xã th ự tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v công ích thi ụ ự ế ho ch;ạ

t (tr tr ệp đ c bi ặ ệ ừ ường h p ng ợ ười nộp đ n là đ ơ iạ ủ ở ữ ủ di n h p pháp c a doanh nghi p). ủ c) Ch s h u c a doanh nghi ợ ệ ệ

ệ 2. Khi th c hi n ch ự ụ ế ệ ấ ệp đ c bi ậ ặ ạ thì Toà án, Vi n ki m sát, c ợ đ n h n ể ố ức năng, nhi m v , n u nh n th y doanh nghi ế ch c ki m toán ho c c ổ ứ ủ ủ ở ữ t ệ ơ ệ ặ ơ quan quyết đ nh thành ệ này ph iả ệ ả i kho không có khả năng thanh toán được các kho n nả quan thanh tra, cơ quan qu n lý v n, t ả l p doanh nghi p mà không ph i là ch s h u nhà n ậ thông báo bằng văn bản cho các đ i tố ượng quy đ nh t ạ ể ị ước c a doanh nghi p ản 1 Đi u này. ề ị

Đi u 7. Trách nhi m c a c ệ ủ ơ quan nhà nước và c a doanh nghi p ệ đặc bi t ệ ủ ề

1. Khi nhận được thông báo c a Toà án, c a các c ủ ủ ả ăng thanh toán c a các doanh nghi p, h p tác xã do mình ệ ệ ặ Đi u 6 c a Ngh ủ t ho c có thông tin v nguy c ị ề i kho n 1 ả ạ ơ quan nhà nước có liên quan về đưa vào danh ợ ả năng thanh toán ị đ nh này ủ ơ m t khấ ề ị vi c m t kh n ấ ệ ệp đ c bi m c các doanh nghi ặ ụ c a các doanh nghi p nà y, các đ i tố ượng quy đ nh t ệ ủ ư sau: có trách nhi m nh ệ

a) B trộ ưởng B Qu c phòng, B tr ộ ố ụ ụ ệ đặc bi Chính ph yêu c u doanh nghi p ầ ủ ằng văn b n v nguy c y u l p báo cáo b ề ả ế ậ ưởng ban Ban Cơ y uế ộ ưởng B Công an, Tr ộ t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh, c ơ ố ế ả năng thanh toán c a doanh nghi p; ệ ự ơ m t khấ ủ ệ

ả ộ ủ ị Ủ ự ệ ầ b) B trộ ưởng, Th trủ ưởng cơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý ủ ngành, lĩnh v c, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh yêu c u doanh nghi p, h p tác xã ấ ỉ ợ đ t hàng t y u do mình thường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v công ích thi ặ ị ự ế ế ế ứ ụ ả ẩ

4

ặ ả ậ báo cáo bằng văn b n v nguy c ề ả ơ m t khấ ả năng thanh toán ho c giao k ho ch ph i l p ế ạ c a doanh nghi p. ệ ủ

ậ ấ nguy cơ m t khấ t ệ đ c bi ặ ầ ả ề

ả năng thanh toán, trước khi quyết đ nhị 2. Trường h p ợ nh n th y ệ ph i l p báo cáo ộp đơn yêu c u m th t c phá s n, doanh nghi p vi c nệ ả ậ ệ ệp do đ i di n bằng văn b n v nguy c ạ ủ ả h p pháp c a doanh nghi p ký và g i cho ch s h u và c c có ơ quan qu n lý nhà n ướ ả ủ ợ liên quan quy đ nh t ở ủ ụ ơ không có khả năng thanh toán c a doanh nghi ủ ở ữ ệ ử ị đ nh này. ản 1 Đi u 6 c a Ngh i kho ị ủ ề ạ ị

3. Báo cáo v nguy c ị ề ị ơ m t khấ ả năng thanh toán được l pậ theo quy đ nh c a Ngh ủ ị ủ ội dung i thi u ph i có các n ả ưng t ể ố ậ định này và quy đ nh có liên quan c a pháp lu t, nh sau đây:

a) Th c tr ng tài chính c a doanh nghi p; ự ủ ệ ạ

b) Nguyên nhân dẫn đ n nguy c ế ơ m t khấ ả năng thanh toán và các biện pháp đã áp dụng đ kh c ph c; ụ ể ắ

ồ ự ế ệ ắ ạt đ ng cho doanh nghi p t ụ bao g m c bi n pháp ần được áp dụng đ kh c ph c, ể ậ ệ ương ng khác ho c sáp nh p ứ ộ ả ệ ặ c) D ki n các bi n pháp c ộ ể chuy n giao toàn b các ho vào doanh nghi p khác; ệ

d) Trách nhi m c a các cá nhân liên quan. ủ ệ

Đi u 8. Áp d ng bi n pháp c n thi ụ ệ ầ ế t ph c h i kh ụ ồ ả năng thanh toán và hoạt ề đ ng kinh doanh ộ

1. Trong th i h n 15 (m i lăm) ngày, k ườ ờ ạ th m quy n do pháp lu t ể ừ ật quy định và các quy đ nh t ị ề ẩ ngày nh i Ngh ạ ận được báo cáo, căn c vàoứ ị đ nh này: ị

ố ả ụ a) B trộ ưởng B Qu c phòng, B tr ị ầ ị ụ ụ ế ạ ủ ằ ệ đ c bi ặ ế t ph c h i kh ầ ồ ụ ụ ế ạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p v ế ơ y u Chính ph thì B tr ủ ế ộ ố ộ ộ

t nh m ph c h i kh ưởng ban Ban Cơ y uế ết theo ệ ạt đ ngộ ơ y u.ế ả năng thanh toán ệ ượt quá khả năng, th m quy n ề ẩ ố ộ ưởng B Qu c ủ ả năng ưởng ban Ban Cơ y u Chính ph ph ị ết đ nh các bi n pháp c n thi ệ ụ ồ ế ầ ế ộ ưởng B Công an, Tr ộ ộ ết đ nh áp d ng ho c không áp d ng các bi n pháp c n thi Chính ph ph i quy ủ ặ ả năng thanh toán nợ đ n h n và ho quy đ nh c a pháp lu t nh m ph c h i kh ồ ậ ủ t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh, c kinh doanh c a doanh nghi p ố ệ ự Trong trường h p vi c áp d ng các bi n pháp c n thi ệ ệ ụ ụ ợ nợ đ n h n và ho ủ ộ ạ c a B Qu c phòng, B Công an, Ban C ủ phòng, B trộ ưởng B Công an, Tr ộ tướng Chính ph xem xét, quy ủ thanh toán nợ đ n h n và ho ế ủ ải báo cáo đ Thể ằ ạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p; ủ ệ ạ ộ

ủ ộ ự ả ợ ệ ủ ị Ủ ự ủ ở ữ ụ ế ả ị ụ ệ ế ặ ầ ồ b) B trộ ưởng, Th trủ ưởng cơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý ngành, lĩnh v c, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, ch s h u doanh nghi p, h p tác ấ ỉ ế t y u ph i quy t xã thường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v công ích thi ả ế ế ẩ ứ đ nh áp d ng ho c không áp d ng các bi n pháp c n thi ả năng t nh m ph c h i kh ụ ị ạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã này. thanh toán nợ đ n h n và ho ằ ệ ụ ộ ủ ế ạ ợ

ợ ứ ệ ế ầ ằ ị ết đ nh ch m d t áp d ng các bi n pháp c n thi ụ ộ ạt đ ng kinh doanh ho ấ ạ ế ộ c và không thanh toán đ 2. Trường h p quy h i khồ ả năng thanh toán nợ đ n h n và ho các bi n pháp c n thi ầ ệ doanh nghi p v n không ph c h ẫ ệ ụ t nh m ph c ặc sau khi đã áp d ngụ ả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh mà ợ đ nế ượ ế t ph c h i kh ồ ồi đ ược các kho n nả ụ ụ

5

ộ ầ ủ ợ ế ộ ấ ỉ ủ ệ ội đ ng qu n tr c a t ng công ty nhà n ị ủ ổ ủ ị Ủ ả ợ ệp đ c bi ặ ệ ả ộ ưởng B Công an, ộ ưởng B Qu c phòng, B tr ộ ố ủ ộ ưởng, Th trủ ưởng cơ quan ngang B , cộ ơ quan ủ ở ước ho cặ ệ t ủ ợ ế ề ệ t v vi c ả năng thanh toán và ặ ằng văn bản cho Toà án, đ i tố ượng nộp đơn và các ch n bi ệ ụ ồ ụ ứ ụ ặ h n khi ch n có yêu c u thì B tr ạ Trưởng ban Ban Cơ y u Chính ph , B tr thu c Chính ph qu n lý ngành, lĩnh v c, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, ch s ả ự h u doanh nghi p ho c h p tác xã, H ồ ặ ữ c a công ty m có doanh nghi p thành viên ho c công ty con là doanh nghi ẹ ủ ph i thông báo b không áp d ng ho c ch m d t áp d ng các bi n pháp ph c h i kh hoạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã. ấ ủ ệ ộ ợ

Đi u 9. Th ề ụ lý đơn yêu c u m th t c phá s ở ủ ụ ầ ản đ i v i doanh nghi ố ớ ệp đ cặ bi t ệ

Tòa án ch thỉ ụ lý đơn yêu c u m th t c phá s ầ ệp đ c bi ặ ệt ản đ i v i doanh nghi ch c ho sau khi đã nhận được văn b n thông báo c a các c ả ơ quan, t ở ủ ụ ủ ố ớ ổ ứ ặc cá nhân sau đây:

ố ộ ủ 1. B trộ ưởng B Qu c phòng, B tr ặ ộ ưởng B Công an, Tr ộ ứ ụ ụ ụ

ưởng ban Ban cơ y uế ệ pháp ph c h i ồ ấ ụ t tr c ti p ph c ệ đ c bi ặ ủ ế ệ ự ụ ồi được và không ệ đó v n không ph c h ơ y u mà doanh nghi p ẫ Chính ph thông báo không áp d ng ho c ch m d t áp d ng các bi n khả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p v qu c phòng, an ninh, c ụ ố có khả năng thanh toán nợ đ n h n. ộ ế ế ạ

ủ ả ủ ị Ủ ộ ả ồ ặ ặ ặ ụ ợ ệ ụ ồ ệ ộ ụ ẩ ợ ị đó v n không ph c h t y u ế ế mà doanh nghi p, h p tác xã 2. B trộ ưởng, Th trủ ưởng cơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý ngành, lĩnh v c, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, H ội đ ng qu n tr t ng công ty nhà ấ ỉ ự ị ổ nước ho c c a công ty m có doanh nghi p thành viên ho c công ty con là doanh ủ ệ ẹ ặ t, ch s h u doanh nghi p, h p tác xã thông báo không áp d ng ho c nghiệp đ c bi ủ ở ữ ệ ả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh ch m d t áp d ng các bi n pháp ph c h i kh ụ ứ ấ ường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v công c a doanh nghi p, h p tác xã th ự ế ả ứ ệ ủ ích thi ụ ồi được và không có khả ẫ ợ ệ năng thanh toán nợ đ n h n. ế ạ

Đi u 10. Th t c phá s n ề ủ ụ ả

ụ ứ ặ ấ

ủ ụ ị ề ự pháp ph c h i kh ụ ồ Đi u 9 c a Ngh ủ Lu t Phá s n thì ệ Sau khi nhận được thông báo không áp d ng ho c ch m d t áp d ng các bi n ụ ại Điều 8 và ả năng thanh toán và hoạt động kinh doanh theo quy đ nh t ị đ nh này và th c hi n các th t c quy và Đi u 23 định tại Đi u 22 ệ ề ết đ nh theo m t trong hai tr Th m phán ph i quy ộ ường h p ợ sau: ề ậ ị ẩ ả ả ị

ự ệ ả ự ả 1. Quyết đ nh m th t c phá s n và th c hi n các trình t ị ị đ nh này và các quy , th t c phá s n theo ủ ụ định pháp lu t khác có liên quan ậ ị quy định c a Lu t Phá s n, Ngh ậ ủ đ i v i các tr ố ớ ở ủ ụ ả ường h p sau: ợ

t a) Doanh nghi p ệ đ c bi ặ ệ không được nhà nước áp d ng bi n pháp c n thi ụ ệ ầ ết để ph c h i ụ ồ khả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh; ộ

ặ b) Doanh nghiệp đ c bi ụ ệ ầ ồ ụ ộ ế ết để ệt đã được nhà nước áp d ng bi n pháp c n thi ả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh mà v n không ph c h i ồ ụ ưng có quá ạ hai ph n ba t ng s n không có ẫ ợ đ n h n nh ổ ố ợ ph c h i kh được và không có kh nả ăng thanh toán được các kho n nả n a s ch n không có b ử ố ầ ủ ợ ở n đ ngh t lê bảo đ m tr ị ổ ề ả ảo đảm đ i di n cho t ạ ừ ch c H i ngh ch n . ủ ợ ộ ệ ị ứ

6

ả ở ủ ụ ủ ụ

ết đ ph c h i kh ụ ả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh, nh ộ

ạ ệ ầ ừ ị ủ ợ ở n đ ngh t ề ầ ả ủ 2. Quyết đ nh m th t c phá s n và th c hi n ngay th t c thanh lý tài s n c a ệ ự ị ệt đã được Nhà nước áp d ngụ ố ớ ường h p doanh nghi ệp đ c bi ặ ợ ưng ồ ợ đ n h n khi ch n có ủ ợ 2/3 (hai ủ ị ụ ồi được, không thanh toán được các kho n nả đủ quá n a s ch n không có b ử ố ủ ợ ảo đ m tr lê ả ản được th c hiự ế ảo đảm đ i di n cho t ạ ch c H i ngh ch n . Th ộ ị ổ ứ ện theo quy đ nh c a Lu t Phá s n, Ngh ậ ủ ị ả ố doanh nghiệp đ i v i tr bi n pháp c n thi ể ầ ệ v n không ph c h ẫ yêu c u và không có ph n ba) t ng s n không có b ố ợ ổ t c thanh lý và tuyên b phá s ụ định này và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan. ậ ị

Đi u 11. Công khai thông tin đ i v i doanh nghi ề ố ớ ệp đ c bi ặ ệ ụ t tr c ti p ph c ự ế v qu c phòng, an ninh ụ ố

ế ủ ụ ề Khi ti n hành th t c phá s n, ậ ả T trổ ưởng c a T qu n lý, thanh lý tài s n ủ định tại Đi u 16 c a Ngh ủ ế ị ả ổ ủ ph i tham kh o ý ki n c a B ị đ nh này ả ả ơ y u Chính ph v vi c công khai thông tin phá s ủ ề ệ ệp đ c bi ặ ế ế i cho ho ụ ụ ộ ạt đ ng qu c phòng, an ninh thì T tr ệm đ ngh Th m phán quy ả được ộ ản ường h p vi c ệ ợ ổ ưởng Tổ ế ết đ nh không niêm y t ả ả ị thành l p theo quy Qu c phòng, B Công an, Ban C ộ ố t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh. Tr đ i v i doanh nghi ố ệ ự ố ớ công khai thông tin không có l ố ợ qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi ẩ ư đ i v i v phá s n thông th thông tin phá s n doanh nghi p này nh ề ố ớ ụ ị ường. ệ ả ả

Đi u 12. Thanh lý tài s n c a doanh nghi t ả ủ ề ệp đ c bi ặ ệ

1. Vi c thanh lý tài s n c a doanh nghi ả ủ ệp đ c bi ặ ệ t th c hi n theo ph ệ ự ương th c vàứ th t ệ ứ ự ưu tiên như sau:

a) Bán đ u giá toàn b doanh nghi ấ ộ ệp cho đ i tố ượng hoạt đ ng trong cùng ngành ộ ngh lĩnh v ề ực đ ti p t c kinh doanh; ể ế ụ

b) Bán đ u giá toàn b doanh nghi ấ ộ ộ ệp cho các đ i tố ượng khác trong trường hợp ực tham gia đ u giá mua ấ ề không có đ i tố ượng hoạt đ ng trong cùng ngành ngh lĩnh v doanh nghiệp đ ti p t c kinh doanh; ể ế ụ

c) Bán theo phương th c tr c ti p toàn b doanh nghi ự ế ộ ực đ ti p t c kinh doanh trong tr ệp cho đ i tố ượng hoạt đ ngộ ộ ường h p ch có m t ợ ể ế ụ ỉ ề ứ trong cùng ngành ngh lĩnh v người đăng ký mua;

d) Bán đ u giá t ng tài s n riêng l ừ ự ệ ả ấ ự ường h p không th c ợ ẻ được th c hi n trong tr hiện được theo phương thức bán đ u giá toàn b doanh nghi p; ệ ấ ộ

đ) Bán tài s n theo ph ả ương th c tr c ti ứ ường h p không ợ ưới m cứ ện được theo phương thức bán đ u giá t ng tài s n ho c giá tr tài s n d ếp được th c hi n trong tr ị ự ả ừ ả ự ệ ặ ấ ương thức đấu giá theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ th c hiự ph i bán theo ph ả ủ ị

2. Nh ng doanh nghi p ho c tài s n trong lĩnh v c qu c phòng an ninh, c ặ ệ ữ ự ố ự ộ ặ ụ ề ệ ơ yếu ả ếp cho đ i tố ượng hoạt đ ng trong cùng ngành ực đ ti p t c kinh doanh. Danh m c doanh nghi p ho c tài s n không bán ộ ự ế không được bán đ u giá thì bán tr c ti ấ ngh lĩnh v ả ể ế ụ đấu giá cho các đ i tố ượng hoạt đ ng ngoài lĩnh v c qu c phòng, an ninh, c ơ y u do B Qu c phòng, B Công an, Ban C ế ộ ộ ơ y u Chính ph ủ quy đ nh. ố ị ố

3. Vi c bán toàn b doanh nghi p thu c s h u nhà n ệ ộ ệ ộ ở ữ ện theo quy đ nh v ước th c hiự ị bán doanh nghi p theo Ngh ề ố 80/2005/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2005 c a Chính ủ ệ ị đ nh s ị

7

ủ ề ố 330/2005/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2005 c a Th t ủ ị ộ ở ữ ủ ệ ộ ệ ệc bán đ u giá tài s n th c hi ện theo quy đ nh t ự ủ ạ ả ộ ph v giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê công ty nước theo Quyết đ nh s Chính ph . Vi c bán toàn b doanh nghi p không thu c s h u nhà n d n c a B Tài chính. Vi ị ấ ẫ ủ ề bán đ u giá tài s n. số 05/2005/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2005 c a Chính ph v ấ nhà nước; bán đ u giá công ty nhà ấ ủ ướng ước theo hướng i Ngh ị đ nhị ả ủ

Đi u 13. Thanh toán n có b i tài s n cho Nhà n ợ ề ảo đ m và hoàn tr l ả ạ ả ả ước

t ph i th c hi n các nghĩa v v tài s ự ệ ụ ề ả ản sau đây trước khi ệ phân chia giá tr tài s n c a doanh nghi p: Doanh nghiệp đ c bi ặ ả ủ ị ệ

1. Thanh toán các kho n nả ợ được bảo đ m b ng tài s n th ch p ho c c m c ả ấ ặ ằ ở ủ ụ ế ả ả ầ được xác l p trậ bảo đảm theo quy đ nh t ố ầ ước khi Toà án thụ lý đơn yêu c u m th t c phá s n cho các ch n có ủ ợ ả ại Đi u 35 c a Lu t Phá s n. ủ ề ậ ị

ước giá tr tài s ử ụ ụ ị theo quy đ nh t i cho nhà n ồ ả năng thanh toán và hoạt đ ng kinh doanh ản đã được s d ng khi áp d ng bi n pháp ại ệ ị ộ 2. Hoàn tr l ả ạ ết đ ph c h i kh ụ ể ả ậ c n thi ầ Đi u 36 c a Lu t Phá s n. ề ủ

Đi u 14. Th t phân chia tài s n ứ ự ề ả

Sau khi th c hi n các nghĩa v v tài s ản theo quy đ nh t ủ ề ị ệ ủ ụ ề ệ đặc biệt được phân chia theo th tứ ự quy đ nh t ại Đi u 13 c a Ngh ị ị đ nhị ại này, giá tr tài s n c a doanh nghi p ả . Đi u 37 c a Lu t Phá s n ị ủ ề ự ả ậ

T CH C VÀ HO T Ạ ĐỘNG C A T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N Ổ Ứ Ả Ả Chương III Ủ Ổ

Đi u 15. Thành ph n c a T qu n lý, thanh lý tài s n ề ầ ủ ổ ả ả

T qu n lý, thanh lý tài s n g m có: ả ả ổ ồ

ộ ấ ẩ ơ quan thi hành án cùng c p v i Toà án có th m ấ ớ 1. M t ch p hành viên c a c ủ ụ lý đơn yêu c u m th t c phá s n làm T tr ở ủ ụ ả ầ ổ ưởng. quy n thề

2. M t cán b c a Toà án nhân dân có th m quy n th ộ ủ ề ẩ ộ ở ủ ụ ụ lý đơn yêu c u m th t c ầ phá s n.ả

ch c, cá nhân có s n l n nh t trong s các ch 3. Một đ i di n c a ch n là t ệ ủ ủ ợ ạ ổ ứ ố ợ ớ ấ ố ủ n .ợ

4. Một đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã b m th t c phá s n. ị ở ủ ụ ủ ệ ệ ả ạ ợ ợ

ệ ả ợ 5. Đ i v i các doanh nghi p, h p tác xã sau ường h p, Th m phán xem xét, quy ố ớ ợ đây lâm vào tình tr ng phá s n thì tuỳ ạ ổ ạ ần đ i di n tham gia T ết đ nh v thành ph ề ệ ị t ng tr ừ qu n lý, thanh lý tài s n: ả ẩ ả

ệ ạ ộ a) Đ i diạ ố ớ ện công đoàn hoặc đ i di n ng ợ ệ ười lao đ ng (n ợ ương ho c các kho n n ơi không có t ả chổ ức công ố ớ ợ khác đ i v i ặ đoàn) đ i v i doanh nghi p, h p tác xã có n l người lao đ ng;ộ

8

b) Đ i di n B Qu c phòng, B Công an, Ban C ạ ộ ố ơ y u Chính ph ế ệ t tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh, c ệ ự ế ộ ụ ụ ố ơ y u thu c lĩnh v c do các c ế ộ ủ đ i v i doanh ơ ố ớ ự nghiệp đ c bi ặ quan này qu n lý; ả

c) Trường h p doanh nghi p, h p tác xã ho ệ ợ ợ ự ả ả ạ ộ ả ệ ủ ơ quan qu n lý nhà n ổ ể ả ả ề ử ệ ạ ạt đ ng trong lĩnh v c ngân hàng, tài ước chuyên ngành ngân ường h p doanh ợ ệ ủ ổ ứ ả ch c b o ả ột đ i di n c a t ả chính, b o hi m ph i có m ột đ i di n c a c ể hàng, tài chính, b o hi m tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n. Trong tr nghi p, h p tác xã tham gia b o hi m ti n g i thì ph i có m ể ả hi m ti n g i tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n; ả ổ ợ ề ử ể ả

ả d) Đ i di n c a B , c ệ ủ ạ ẩ ự ề ả ộ ơ quan ngang B , cộ ơ quan thu c Chính ph qu n lý ị ộ ợ ngành, ủ ường xuyên, tr cự ứng; đ i di n c a y ban nhân dân c p t nh mà doanh nghi p, h p tác xã ợ ế ệ lĩnh v c v s n ph m, d ch v công ích mà doanh nghi p, h p tác xã th ụ ti p cung ủ Ủ thường xuyên, tr c ti p cung ng s n ph m, d ch v công ích t ứ ệ ỉnh đó. ại đ a bàn t ệ ấ ỉ ụ ạ ự ế ẩ ả ị ị

i kho 6. Cơ quan, t ức quy đ nh t ản 5 Đi u này có trách nhi m c chổ ệ ạ ệ ử đ i di n ạ ị tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n theo yêu c u c a Th m phán. ề ầ ủ ả ẩ ả ổ

Đi u 16. Thành l p T qu n lý, thanh lý tài s n ề ổ ả ả ậ

ồ ở ủ ụ ệ ết đ nh m th t c phá s n, Th m phán g ị 1. Đ ng th i v i vi c ra quy ờ ớ ị ử ười tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n t ả ả ẩ ả ớ ơ quan, t ị i c ị đ nh này. Trong th i h ề ại Đi u 15 c a Ngh ửi văn bản chổ ức, cá nhân liên ờ ạn 05 (năm) ngày làm vi c,ệ ch c, cá nhân liên quan ận được văn b n c a Th m phán, các c ổ ủ ả ủ ổ ứ đ ngh c ng ề quan quy đ nh t ngày nh k t ể ừ có trách nhi m c ng ệ ị ơ quan, t ẩ ử ười tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n. ả ả ổ

ổ ậ ẩ ị ủ ả ợ ể ạ ổ ờ ổ ả ị t, m t ch p hành viên có th ặ ộ qu n lý, thanh lý tài s n nh ẩ ả ổ ết đ nh thành l p T qu n lý, thanh lý tài s 2. Th m phán ra quy ệ ản đ làm nhi m v qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ả ả ệ ả ụ ối đa 03 (ba) T qu n lý, thanh lý tài s n. M t ngộ ả ười có thể được đ ng th i tham gia t ả ồ ề ừ ố ự ỉ định ch i s ch Người được chỉ đ nh tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n có quy n t ả ể đó, nếu có lý do chính đáng. Trong trường hợp đ c bi ấ ệ đ ng th i tham gia 06 (sáu) t ưng phải được Th m phán ồ ả ch p thu n. ấ ờ ậ

ị ổ ậ 3. Quyết đ nh thành l p T qu n lý, thanh lý tài s n ph i ghi rõ h , tên, ngh ả ọ ệ ứ ụ ơ quan công tác c a T tr ả ủ ề ẩ ệ ấ ả ợ ười nộp đơn yêu c u m th t c phá s ầ ầ ị ở ủ ụ ở ủ ụ ả i tr s Toà án nhân dân. ề ả ổ ưởng và các thành viên khác. Quyết đ nhị nghi p, ch c v , c này phải được thông báo ngay cho Chánh án Toà án nhân dân có th m quy n th ụ lý đơn yêu c u m th t c phá s n, Vi n Ki m sát nhân dân cùng c p, doanh nghi p, h p tác ệ ể ở ủ ụ xã b m th t c phá s n, ng ản và được niêm y tế công khai t ạ ụ ở

Điều 17. Thay đ i thành ph n T qu n lý, thanh lý tài s n ầ ổ ả ổ ả

ợ ười được chỉ đ nh t ị ổ ừ ố ị ả ổ ả ụ ệ ẩ ử ch c liên quan ph i c ngày Th m phán yêu c u, các c ề ệ ả ch i tham gia T qu n lý, thanh lý tài s n ả ười được chỉ đ nh tham gia thành viên T qu n lý, thanh lý ặc không đủ năng l c thi hành nhi m v , thì Th m phán ất là 05 (năm) ả ử ự ch c liên quan c ng ười thay th . Ch m nh ế ậ ổ ứ ơ quan, t ổ ứ ẩ ầ 1. Trường h p ng hoặc có căn c cho r ng ng ằ ứ tài s n là không khách quan ho ị ơ quan, t có quyền đ ngh c ngày làm vi c, k t ể ừ người khác thay th .ế

ủ ụ ế ệ ế ạ trong T qu n lý, thanh lý tài s n không có kh 2. Trong quá trình ti n hành th t c phá s n, n u ng ự ả ười đ i di n cho các ch n ả ả năng th c hi n các công vi c c a T ủ ợ ổ ệ ủ ệ ả ổ

9

ền đ ngh H i ngh ch n ch n m ột đ i diạ ả ổ ứ ọp đ ch n ng ị ủ ợ ười thay th trong th i h n ch m nh ế ện khác đ thay th . ể ất là 05 ờ ạ ọ ế ậ ị ộ ể ngày Th thì Th m phán có quy ẩ Các ch n ph i t ủ ợ (năm) ngày làm vi c, k t ệ ề ch c h ể ừ ọ ẩm phán đ ngh . ị ề

3. Thành viên T qu n lý, thanh lý tài s n b ổ ả ề ẩ ế ạ ớ ị thay đ i có quy n khi u n i v i ế ề ổ ả ề ệ thay đổi ủ ụ ạ Chánh án ận được khi u n i, ết đ nh c a Chánh án Toà án nhân dân là ngày nh ủ ả ị ả Chánh án Toà án nhân dân c p ấ có th m quy n ti n hành th t c phá s n v vi c ế đó. Trong th i hờ ạn 05 (năm) ngày làm vi c, k t ể ừ ệ i quy t. Quy Toà án nhân dân ph i xem xét, gi ế ả quyết đ nh cu i cùng. ố ị

Đi u 18. Gi i th T qu n lý, thanh lý tài s n ề ả ể ổ ả ả

T qu n lý, thanh lý tài s n b gi i th trong các tr ị ả ả ả ổ ể ường h p sau: ợ

ế ậ ộ ị 1. Th m phán ra quy ộ ết đ nh công nh n Ngh quy t H i ngh ch n v ph ợ ị ủ ợ ề ạ ương án ản ẩ ị ạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s ph c h i ho ệ ụ ồ theo quy đ nh t ị c a ủ Lu t Phá s n. ại Đi u 72 ề ủ ậ ả

2. Th m phán ra quy ết định đình ch th t c thanh lý tài s ỉ ủ ụ ản theo quy đ nh t ị ại Đi uề ẩ 85 c a Lu t Phá s n. ậ ủ ả

Đi u 19. Thành l p l i T qu n lý, thanh lý tài s n ậ ạ ổ ả ề ả

ổ ản đã b gi ị ả ị Trường h p T qu n lý, thanh lý tài s ả ệ i kho ộ ệ ợ ị ạt đ ng kinh doanh, nh ộ ợ ự ản 3 Đi u 80 c a Lu t Phá s n thì Th m phán ph i ra quy ả ề ậ ả ệ ện được phương án ph c h i ho ủ i T qu n lý, thanh lý tài s ể ương án ph c h i ho ụ ồ ện không đúng ho c không th c hi ặ i kho ả ệ ả ợ Đi u 18 c a Ngh ề ủ ch n v ph ủ ợ ề th c hiự doanh theo quy đ nh t ạ ị đ nh thành l p l ậ ạ ổ ị doanh nghi p, h p tác xã theo quy ợ ệ ản 1 ể theo quy đ nh t i th ạ ị ị định này đ doanh nghi p, h p tác xã th c hi n Ngh quy t H i ngh ế ự ưng doanh nghi p, h p tác xã ạt động kinh ụ ồ ết ẩ ản đ th c hi n vi c thanh lý tài s n c a ủ ệ đ nh c a Lu t Phá s n. ậ ể ự ả ủ ị

Nguyên t c và ch Đi u 20. ề ắ ế đ làm vi c c a T qu n lý, thanh lý tài s n ệ ủ ổ ả ộ ả

1. T qu n lý, thanh lý tài s n làm vi c d ổ ả ả ề ủ ả ưới sự đi u hành c a T tr ổ ẩ ả ủ ậ ề ả ị ị ự ệ ệ ậ ề ệ ụ ệ ị ủ ệ ấ ủ ừ ệ ự ả ị ậ ậ ị ả ổ ả ả ứ ể ả ọ ổ ch c phiên h p th nh ể ừng thành viên và thông báo địa đi m, k ho ch làm vi c c a T ổ ụ ụ ể ứ ạ ệ ế ổ ưởng Tổ ệ ả và ch u s giám sát c a Th m phán. Thành viên c a T qu n lý, qu n lý, thanh lý tài s n ả ủ ạn theo quy đ nh c a Lu t Phá s n, c a thanh lý tài s n th c hi n nhi m v , quy n h ủ ụ ủ ị ệ ự ề ước pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v , quy n Nghị đ nh này và ch u trách nhi m tr ệ ự ổ ưởng T qu n lý, h n c a mình. Tuỳ tính ch t và n i dung c a t ng công vi c, T tr ả ổ ộ ạ ại Đi u 10 ệc quy đ nh t thanh lý tài s n phân công các thành viên th c hi n các công vi ề ổ c a Lu t Phá s n. Ngay sau khi có quy ết đ nh thành l p T qu n lý, thanh lý tài s n, T ả ả ủ ất đ phân công trưởng T qu n lý, thanh lý tài s n ph i t nhi m v c th cho t ổ ệ ủ theo quy đ nh t ị ại Đi u 10 c a Lu t Phá s n. ủ ề ậ ả

ổ ọ ủ ả ủ ầ ổ ố ổ ị ồ ấ ả ường h p có s phi u ngang nhau thì ý ki n c a T tr ỉ được thông qua khi có sự đ ng ý c ủa đa s thành viên có m t t ế ợ ỉ được ti n hành khi có s tham ự ế ết đ nh c a T qu n lý, ả ặ ạ i ố ổ ưởng có tính quyết ủ ế ọ ố 2. Phiên h p c a T qu n lý, thanh lý tài s n ch ả gia c a ít nh t 2/3 (hai ph n ba) t ng s thành viên. Các quy ủ thanh lý tài s n ch cu c h p, tr ộ đ nh. ị

3. Trong quá trình hoạt đ ng, T qu n lý, thanh lý tài s ản được quy n s d ng c ề ử ụ ộ ả ự ch c có liên quan trong ph m vi ch ổ ấ ủ ơ quan thi hành án dân s và Toà án nhân dân ức năng, quy n h n c a ề s v t ch t c a c ở ậ t ổ ứ ơ . Các cơ quan nhà nước, ụ ỗ ợ ạ ủ mình có nghĩa v h tr ạ

10

T qu n lý, thanh lý tài s n th c hi n nhi m v ổ ả ự ệ ệ ả ụ được giao.

4. S sách và gi y t ế ấ ờ có liên quan đ n ho ủ ổ ộ ạt đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s ả ổ ệ ả ợ ố ổ ị liên quan đ n ho ợ ể ủ ế ả ơ ộ ầ ả giao d ch liên quan t ản i c ữ ạ ơ quan thi hành án, Toà án và do T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài ả ường h p doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n và T qu n lý, ả ạt đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài ả ổ ụ lý đơn yêu c u m th t c phá s n. M i gi y ấ ở ủ ụ ọ ải được Th mẩ ả ạt đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s n ph ả ớ ổ ổ được lưu gi t s n qu n lý. Tr ả ả thanh lý tài s n gi ả sản được lưu gi t ữ ạ i ho t ờ phán ho c Ch p hành viên có th m quy n ký tên và i th thì h s ồ i Toà án nhân dân th ủ ề đóng d u.ấ ộ ẩ ị ặ ấ

5. T qu n lý, thanh lý tài s n m tài kho ản riêng đ ph c v cho vi c qu n ụ ụ ể ả ả ở ổ ả lý, ệ thanh lý tài s n phá s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ệ ả ủ ạ ả ả ợ

6. T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n có quy n s d ng con d u c a Toà án ả ề ử ụ ấ ủ ả ổ ho c cặ ơ quan thi hành án.

i cạ ơ ng thù lao theo 7. T trổ ưởng và thành viên T qu n lý, thanh lý tài s ch c c mình tham gia T qu n lý, thanh lý tài s ổ ổ ổ ả ả ản được hưởng lương t ản; được h ưở quan, t ứ ử quy đ nh c a B Tài chính. ộ ủ ị

ủ ộ 8. Chi phí liên quan đ n ho ạt đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s ả ợ ả ế ệ c ổ ả ổ ừ ơ quan thi hành án. Vi c h ch toán chi phí ph i tuân theo ch ệ ạ ản được l y tấ ừ ản được ế ả ngu n thu c a doanh nghi p, h p tác xã phá s n. T qu n lý, thanh lý tài s ồ ủ quy n t m ng chi phí t ề ạ ứ đ k toán hi n hành. ộ ế ệ

Đi u 21. Nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a T tr ổ ưởng T qu n lý, ụ ủ ổ ề ệ ệ ạ ả ề thanh lý tài s nả

1. Chấp hành viên được c làm T tr ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n ử ả ổ i c ạ ơ quan thi hành án và ch u trách nhi m chuyên môn tr ị ệ ả , nhưng v nẫ ước ạ sinh ho t chuyên môn t Th trủ ưởng cơ quan thi hành án.

2. T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v và quy n h n sau: ụ ệ ề ả ạ ả ổ

ụ ự ề ệ ệ ả ả ổ ạn quy a) Đi u hành T qu n lý, thanh lý tài s n th c hi n nhi m v , quy n h ại Đi u 10 c a Lu t Phá s n; ề ề ủ ậ ả đ nh t ị

ị ủ ả ả ộ ộ b) Ch u trách nhi m v toàn b ho ệ ường h p T tr ổ ợ ạt đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s n tr ả ả ắ ặ Th m phán. Tr quy n cho m t thành viên trong t ộ ước ề ổ ả ỷ ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n v ng m t thì ph i u ổ đi u hành công vi c c a T qu n lý, thanh lý tài s n; ả ệ ủ ẩ ề ề ả ổ

ị ệ ố ị ết đ nh tuyên b giao d ch mà doanh nghi p, h p tác đã giao d ch vi c) Đ ngh Th m phán ra quy ẩ ệ ự ề ệ ệ h p tác xã ị ả ợ ị ợ xã th c hi n vô hi u và thu h i tài s n mà doanh nghi p, ồ phạm Đi u 31 c a Lu t Phá s n; ả ủ ề ậ

ề d) Đ ngh Th m phán ra quy ẩ ộ ị ạ ợ ộ ố ệ ệ ả ả ặ ả ả ố ết đ nh bu c doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình ị ệ ả ặc không được th c hi n m t s hành vi nh m b o tr ng phá s n ph i th c hi n ho ự ằ ự toàn tài s n ho c ph c v cho vi c thanh lý tài s n ho ả ủ ặc làm tăng thêm kh i tài s n c a ệ ụ ụ doanh nghi p, h p tác xã; ệ ợ

ạ ợ ợ ảo đ m nh ả ị đ) Trong trường h p doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n cho ả ệ ưng chưa được đăng ký theo quy đ nh c a pháp ủ ệc đăng ký giao ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n ph i th c hi n ngay vi ả ổ ự ệ ả ả i các c người khác vay tài s n có b lu t thì T tr ả ậ ản đó t ảo đảm đ i v i tài s d ch b ị ố ớ ạ ơ quan theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ

11

ị ề ệ ầ ồ ị ị ụ ợ ị i kho e) Đ ngh Th m phán ra quy ẩ ủ ệ ể ấ ợp pháp đ i v i các tr ết đ nh thu h i tài s n hay ph n chênh l ch giá tr tài ản đã bán ho cặ ủ ản 1 Đi u 43 c a ề ả ủ ụ ường hợp quy đ nh t ố ớ ạ ị s n c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý tài s ả chuy n giao b t h Lu t Phá s n; ả ậ

ả ở vi ười m cắ ủ ụ ừ ệc bán đ u giá các tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c nh ng ng ừ ữ ị ụ ả ở ngân hàng đ g i các kho n ti g) M tài kho n ền thu được t ệ ấ t; làm ch tài kho n m t n và t ợ thanh lý tài s n trong tr i ngân hàng; ể ử ả ủ ường h p c n thi ế ợ ầ ở ạ ợ ả ủ ả

t có quy h) Trong trường h p c n thi ầ ế ền huy đ ng k toán thi hành án giúp ế Tổ qu n lý, thanh lý tài s n h tr trong công tác nghi p v ki m tra s sách k toán; ế ả ổ ộ ệ ụ ể ợ ả ỗ ợ

ệ ị ưỡng chế thi hành án theo các quy đ nh pháp ị i) Quyết đ nh áp d ng các bi n pháp c ụ lu t v thi hành án dân s ; ự ậ ề

k) Đóng tài kho n khi có quy i th T qu n lý, thanh lý tài s n; ả ết đ nh gi ị ả ể ổ ả ả

l) Đ ngh các C ị ơ quan nhà nước có liên quan h tr ỗ ợ ệ trong quá trình th c hi n ự ề nhi m v ; ụ ệ

m) T ch c thi hành các quy ổ ứ ết đ nh c a Th m phán. ủ ẩ ị

3. T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n ch u trách nhi m tr ệ ả ị ậ ề ệ ước pháp lu t v vi c ổ th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình. ạ ủ ả ề ự ụ ệ ệ

Điều 22. Đ nh giá tài s n doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá ệ ợ ạ ả ị s nả

ả ổ

ch c có ch 1. Trường h p T qu n lý, thanh lý tài s n và doanh nghi p, h p tác xã không ợ ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài ả ội đồng đ nh giá ức năng đ nh giá ho c thành l p H ả ợ ản đã được ki m kê thì T tr ận được v giá tài s ể ề ặ ệ ổ ậ ị ị tho thuả s n có trách nhi m thuê t ổ ứ ệ ả tài s n th c hi n công vi c này. ệ ệ ự ả

2. Đ i v i doanh nghi p, h p tác xã có t ng giá tr tài s n còn l ợ ố ớ ị ồ ầ ệ 30 t ấ ủ ư các công ty ki m toán, công ty ch ng khoán, t ổ ệ ừ ể ả ở ứ ổ ị ại được ghi trong ỷ đ ng tr lên thì thuê các t ch c ổ ứ ẩm ch c th ứ u đây g iọ ị t là t ch báo cáo tài chính g n nh t c a doanh nghi p t có chức năng đ nh giá nh định giá, ngân hàng đ u tầ ư trong nước và ngoài nước có chức năng đ nh giá (sa t ắ ổ ức đ nh giá). ị

3. Đ i v i doanh nghi p, h p tác xã có t ng giá tr tài s n còn l ả ị ố ớ ợ ệ ấ ủ ệ ầ ưới 30 tỷ đ ng thì thành l p H ậ ồ ại được ghi trong ội đồng ổ báo cáo tài chính g n nh t c a doanh nghi p d đ nh giá: ị

ả ổ i di n m t s c ả ộ ố ị ơ ệ ệ ạ ơ ạ ợ ội đồng đ nh giá g m: T tr a) Thành ph n Hầ ồ ội đồng; đ i di n c quan tài chính; đ ạ ủ ợ ủ ệ ạ ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n làm quan khác có liên ản; đ iạ ạ ản 5 Đi u 15 ười lao đ ng theo quy ại đi m a kho đ nh t ị ể ệ ề ộ Ch t ch H ủ ị quan; đ i di n ch n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s ệ diện công đoàn hoặc đ i di n ng c a Ngh ủ ị đ nh này; ị

b) Hội đồng đ nh giá quy ị ết định theo đa s ; trong tr ố ường h p ý ki n ngang nhau ế ợ

12

thì bên có ý ki n c a Ch t ch H ế ủ ủ ị ội đ ng là ý ki n quy ế ồ ết đ nh. ị

4. T chổ ức đ nh giá và H ị ội đồng đ nh giá có nhi m v ụ xác đ nh giá t ị ố ị ệ ước khi bán đ u giá bao g m c ấ ệ i thi u c a ể ủ ả ồ ậ ảo đ m các kho n n vay, tài s n mà doanh nghi p, h p tác ợ ặ ủ ả ợ ả ộ ả ệ ả ị doanh nghi p, h p tác xã ho c c a toàn b tài s n tr việc đ nh giá tài s n là v t b xã đã bán 03 (ba) tháng trước khi thụ lý đơn yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ả ợ ầ ả

Đi u 23. L p b ng kê tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ả ủ ợ ệ ề ậ ả

ả ệ ả ộ 1. T qu n lý, thanh lý tài s n l p b ng kê toàn b tài s n hi n có c a doanh ủ có giá và ấ ờ ả ặ ể ả ệ ế ế ả ổ ả ậ ổ nghi p, h p tác xã, k c các kho n ti n m t, c phi u, trái phi u, các gi y t ề ợ các quy n v tài s n. ề ề ả

ể ử ả ới đ i di n h p pháp c a các c ổ ế ủ ệ ạ ợ ệ ề t, T qu n lý, thanh lý tài s n có th c thành viên ho c ặ Trong trường h p c n thi ả ợ ầ ế ơ quan, T qu n lý, thanh lý tài s n tr c ti p làm vi c v ệ ả ổ ự ả ả ủ ặc cá nhân có liên quan để xác đ nh rõ v tình hình tài s n c a ch c, doanh nghi p ho t ị ổ ứ doanh nghi p. ệ

2. B ng kê tài s n ph ả ể ổ ả ả ữ ệ ả ổ ải được t p th T qu n lý, thanh lý tài s n thông qua, có ả ổ ưởng và g i cho Th m phán. N u phát hi n thêm tài s n thì T qu n ế ử ửa đ i, b sung trong b ng kê tài s n và báo ết định đi u ch nh, s ề ậ ẩ ỉ ả ả ổ ổ ả ch ký c a T tr ủ lý, thanh lý tài s n quy ả cáo Th m phán. ẩ

Đi u 24. Giám sát, ki m tra doanh nghi p, h p tác xã b m th t c phá s n ề ị ở ủ ụ ợ ệ ể ả

ở ủ ụ ệ ổ ợ ị 1. Sau khi có quyết đ nh m th t c phá s n doanh nghi p, h p tác xã, T qu n lý, ả ả ệ ử ệ ụ ệ ể thanh lý tài s n phân công thành viên th c hi n nhi m v giám sát, ki m tra vi c s ự d ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ụ ả ả ủ ệ ợ

2. Vi c giám sát, ki ểm tra được tiến hành đ i v i các hành vi b c m và h n ch ố ớ ạ ế theo quy đ nh t ại Đi u 31 c a Lu t Phá s ủ ề ậ ản và đ i v i các ho ố ớ ị ấ ạt đ ng sau: ộ ệ ị

a) Ký k t và th c hi n h ự ệ ế ợp đ ng;ồ

b) S d ng, b o qu n và chuy n d ch tài s n ngoài h ử ụ ể ả ả ả ị ợp đ ng;ồ

c) Thanh toán các kho n n phát sinh sau khi có quy ợ ả ết đ nh m th t c phá ở ủ ụ ị s n.ả

Điều 25. Đ ngh quy ề ị ết đ nh áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th i ờ ẩ ấ ạ ụ ệ ị

ổ ợ ầ ả ế Trong trường h p c n thi ể ả ệ ẩ ị ợ ị ả ủ ị ấ ạ ạ ẩ ụ ệ ả ệ ệ i B lu t t ự ạ ả ề đ ngh Th m ẩ t, T qu n lý, thanh lý tài s n có quy n ả ề ủ ời đ b o toàn tài s n c a phán ra quyết đ nh áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th ụ ấ ạ ậ ại Đi u 55 c a Lu t doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s ản theo quy đ nh t ề ời được th c hi n the Phá s n. Vi c áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th o quy đ nhị ệ ự ự và các văn b n quy ph m pháp t ng dân s , Pháp l nh thi hành án dân s t ệ ạ ộ ậ ố ụ lu t hậ ướng d n thi hành. ẫ

Đi u 26. L p danh sách ch n và danh sách nh ng ng ủ ợ ữ ề ậ ười m c nắ ợ

ứ ợ ổ ả ậ ổ ế ấ ả 1. Căn c vào s k toán và các gi y báo n , T qu n lý, thanh lý tài s n l p danh ố ợ ười m c n và s n ắ ợ ủ ợ ố ợ ừ sách ch n và s n ph i tr cho t ng ch n ; danh sách nh ng ng ữ phải đòi c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ả ả ả ợ ệ ủ ợ ủ ạ

13

2. Trong th i h n 15 (m i lăm) ngày, k ờ ạ t ể ừ ổ qu n lý, thanh lý tài s n ph i l p xong danh sách ch n và s n ph i tr ả ả ấy đòi n , Tợ ngày h t h n g i gi ế ạ . ả ử ố ợ ủ ợ ả ườ ả ậ

Danh sách ch n ph i bao g m nh ng n i dung ch y ủ ợ ủ ếu sau đây: ữ ả ộ ồ

a) Họ, tên, đ a ch ch n ; ỉ ủ ợ ị

ố ợ ủ ừ ồ b) S n c a t ng ch n ảo đ m, n ả ủ ợ, trong đó bao g m n có b ạ ợ ợ đ n h n và n ch m t ph n, n không có b ợ ảo đ m, n có b ảo đ mả ưa đ n h n, n vô ch . ủ ế ợ ợ ả ạ ế ầ ợ ộ

ả ồ ờ ớ 3. Đ ng th i v i vi c l p danh sách ch n và s n , T qu n lý, thanh lý tài s n ả ố ợ ổ ủ ợ ải đòi c a doanh nghi p, h p tác ủ ười m c n và s n ph ợ ố ợ ữ ệ ắ ợ ả ậ ệ ậ ph i l p danh sách nh ng ng xã lâm vào tình tr ng phá s n. ả ạ

Danh sách nh ng ng ữ ười m c n bao g m n i dung ch y ồ ắ ợ ủ ếu sau đây: ộ

a) Họ, tên, đ a ch ng ỉ ười m c n ; ắ ợ ị

ười m c nắ ợ, trong đó phân rõ n có b ợ ợ ộ ợ đ n h n, n ch ạ ế ảo đ m, n có b ợ ợ ưa đ n h n, n có kh ạ ảo ả năng ả ợ ế b) S n c a t ng ng ố ợ ủ ừ đ m m t ph n, n không có b ầ ả thu h i và n không có kh ợ ồ ảo đ m, n ả ả năng thu h i.ồ

ủ ợ ế 4. Danh sách ch n và danh sách nh ng ng ạ ụ ở ủ ữ ủ ụ ợ ụ ở ủ ế ải được niêm y t công i tr s c a Toà án ti n hành th t c phá s n và tr s chính c a doanh nghi p, ệ ể ừ ười m c n ph ắ ả ờ ạ ười) ngày làm vi c, k t ệ ả ạ khai t h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n trong th i h n 10 (m ợ ngày niêm y t.ế

ợ ở ấ ặ ạ

ng ả ả ờ ạ Trong trường h p b t kh kháng ho c có tr ng i khách quan thì th i gian có s ấ ế ờ ờ ạ ổ ổ

ười m c n theo quy ợ ế ữ ủ ắ ị

ề ạ ợ

ận được khi u n i, Toà án ph i xem xét, gi ờ ạ ả ể ừ ợ ả ạ

ự ả ại khách quan không được tính vào th i h n niêm ki n b t kh kháng ho c có tr ở ệ ửa đ i, b sung y t. H t th i h n niêm y t, T qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m s ệ ả ổ ế ổ ết đ nh c a Th m phán và khoá s danh sách ch n và nh ng ng ẩ ủ ợ ế các danh sách đó. Doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n có quy n khi u ả ệ ười m c n . Trong th i h n 03 (ba) n i v danh sách ch n và danh sách nh ng ng ữ ủ ợ ạ ề ngày làm vi c, k t i quy t các ngày nh ế ế ệ khi u n i này. ạ ế

ề ấ ủ Đi u 27. Thu h i và qu n lý tài s n, tài li u, s sách k toán và con d u c a ổ ồ ế ệ ả doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý tài s n ả ủ ụ ụ ợ ệ ả ị

ả ả ổ ị

ự ệ ệ ế ả ả

1. Ngay sau khi quyết đ nh m th t c thanh lý tài s n có hi u l c, T qu n lý, ở ủ ụ thanh lý tài s n th c hi n vi c thu h i và qu n lý tài s n, tài li u, s sách k toán và con ồ ả d u c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý ị ấ ủ ệ ự ệ ổ tài s n.ả ủ ụ ụ ệ ợ

2. Vi c l p b ng ki ệ ậ ả ản đã kiểm kê đ thu h ể ả ồi i B lu t T t ng dân s và Pháp l nh thi hành án dân ện theo quy đ nh t ểm kê, đ nh giá và b o qu n tài s ị ị ả ộ ậ ố ụ ự ệ ạ

được th c hiự s :ự

ệ ồ

ả lượng, ch ng lo i, tình tr ng tài s n, giá tài s n (n u tài s a) Vi c thu h i tài s n ph i l p thành 03 (ba) biên b ả ậ ả ản; trong đó ghi rõ tên, số ế ủ ản đã được đ nh giá), ý ki n c a ủ ế ạ ạ ả ị

14

ủ ụ ữ ợ ị c a nhân viên thu h i tài ủ ồ

doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý và ch ký ụ ệ ệ ơ quan tham gia ph i h p (n u có); sản, đ i di n c ạ ố ợ ế

ố ớ ặc đ ng s n khó có kh ả ả ộ ộ

b) Đ i v i tài s n thu h i là b ả ớ ậ ồ ể ệ ặ ả ả

ượt khả năng cho phép thì ph i báo cáo ngay v i Th m phán và Th ẩ ớ có bi n pháp x lý; ả năng v nậ ất đ ng s n ho chuyển được ho c v n chuy n v i chi phí quá cao thì ph i có bi n pháp b o qu n; ả trường h p vợ ủ trưởng c quan thi hành án đ ả ử ể ệ ơ

c) Vi c thu h ệ ố ớ ả ải được thông báo cho cơ quan nhà t. nước có liên quan và người có quy n, l ồi đ i v i quy n v tài s n ph ề ề ề i ích liên quan bi ợ ế

ngày Toà án ra quy ươi) ngày, k t

ả ả 3. Trong th i h n 30 (ba m ờ ạ ổ ể ừ ả ệ

ệ ợ

ười cho thuê, cho mượn xu t trình gi y t ấ

ở ủ ụ ết đ nh m th t c i tài s n cho ả ể ạ ượn tài sản để ch ng ấ ờ ứ ấ ượn. Trong trường h p có tranh ch p ặ ợ ồ ị thanh lý tài s n, T qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m chuy n l đã thuê ho c mặ người cho thuê, cho mượn mà doanh nghi p, h p tác xã dùng vào hoạt đ ng kinh doanh, khi ng minh quy n s h u, h thì Toà án gi ợp đ ng cho thuê ho c cho m ủ ộ ề ở ữ i quy ả ết theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị

ề ổ ứ ả ủ ợ ệ ấ xã bị Đi u 28. T ch c vi áp d ng th t c thanh lý ủ ụ ụ ệc bán đ u giá tài s n c a doanh nghi p, h p tác tài s nả

Vi c bán tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý ợ ủ ụ ụ ệ ị tài sản ệ được th c hi n nh ự ệ ả ủ ư sau:

ch ệ ả ợ ệ ổ ả ị ệ ấ i các kho ả ệc bán đ u giá tài s n c a doanh ề

ả ủ ụ ổ ức bán đ u giá tài s n c a 1. T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v t ấ nghi p, h p tác xã ợ ả ủ ả ản 1, 2, 4 Điều 47 và Đi u 48 Pháp l nh Thi ệ ạ ố 05/2005/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2005 c a Chính ủ ế ưu thông trên th trị ường ặ h n ch l ạ ệ doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. Vi ải theo quy đ nh t b phá s n ph ị ị ị đ nh s hành án dân s và Ngh ự ị ph vủ ề bán đ u giá tài s n. Vi c bán tài s n c m ho c ả ấ ả ấ phải tuân theo các quy đ nh pháp lu t có liên quan. ị ậ

t, vi c t ch ấ ề ị đ nh này. T qu n lý, thanh lý tài s n t ức bán đ u giá doanh nghi ch ả ả ổ ệ ổ ổ ệp tuân ức bán t. ố ớ theo quy đ nh t ị đ u giá doanh nghi ấ ệp đ c bi 2. Đ i v i doanh nghi ệ ặ ại Đi u 12 c a Ngh ị ủ ệ ệp đ c bi ặ

3. Toàn b các kho n ti ộ ủ ả ả ả ủ ợ ấ ả m c lãi su t c ả ả ứ ạ ền thu được c a doanh nghi p, h p tác xã phá s n ph i ả ệ được g i vào tài kho n c a T qu n lý, thanh lý tài s n ch m nh t là sau 03 (ba) ngày ậ ổ ử ể ừ ngày thu được ti n; n u g i ch m ph i ch u ph t theo làm vi c, k t ấ ơ ử ị ậ ệ ế ời đi m thanh lý tài s n. i th b n do Ngân hàng Nhà n ả ố ạ ề ước công b t ể ả

Đi u 29. Xây d ng và t ự ề ổ ứ ch c th c hi n ph ự ệ ương án phân chia tài s nả

ổ ả 1. T trổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m xây d ng ph ự ệ ế ể ạ ẩ ổ ệ ợ ương án ả ự ch c th c ả ợ đ Th m phán xem xét, quy n ứ ương án phân chia tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b m th t c thanh lý ả ủ ứ ự u tiên theo ị ệ ải theo đúng quyết đ nh c a Th m phán và th t ủ ết đ nh; t ị ị ở ủ ụ ư ẩ phân chia tài s n, k ho ch tr ả hi n ph tài s n cho các ch n ph ả i Ngh quy đ nh t ị ủ ợ ị đ nh này. ị ạ

ả ề ủ ợ ắ ả ậ ứ ủ ệ ề ưng không ủ ợ được trừ 2. Phương th c tr ti n cho các ch n theo nguyên t c tho thu n nh trái với quy đ nh c a pháp lu t. Chi phí cho vi c thanh toán ti n cho ch n vào s ti n ch n ị ậ ủ ợ được nh n.ậ ố ề

15

Đi u 30. Báo cáo vi c th c hi n ph ự ệ ệ ề ương án phân chia tài s nả

ờ ạ 1. Trong th i h n 07 (b y) ngày làm vi c, k t ả ể ừ ự ệ ệ ngày th c hi n xong ph ả ả ả s ương án ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n ph i làm báo cáo v vi c thi ề ệ ạ ụ ở i tr ả ử ổ ả ế ẩ phân chia tài s n, T tr hành phương án phân chia tài s n g i cho Th m phán và niêm y t công khai t c a Toà án th lý v vi c. ụ ủ ụ ệ

2. Trong th i h n 15 (m ờ ạ ườ i lăm) ngày, k t ể ừ ế ả ự ế ủ ợ ạ ản, sau đó ra quyết đ nh tuyên b ẩ ị ệ ngày báo cáo k t qu th c hi n ế phương án phân chia tài sản được niêm y t, n u không có ch n nào khi u n i thì ế Th m phán ra quy ố phá s n doanh nghi p, h p tác xã. ết định đình ch th t c thanh lý tài s ỉ ủ ụ ệ ả ợ

Đi u 31. Hi u l c c a các quy ệ ự ủ ề ết đ nh c a T tr ủ ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài ổ ả ị s nả

ị ắ ả ổ ộc thi ủ hành đ i v i m i cá nhân, t ổ ưởng T qu n lý, thanh lý tài s n có giá tr b t bu ả ch c có liên quan. 1. Các quyết đ nh c a T tr ị ổ ứ ố ớ ọ

ờ ị ạ 2. Ngư i nào không ch p hành quy ấ s n thì theo tuỳ tính ch t và m ấ ả ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ổ ư ng T qu n lý, thanh lý tài ở ả ổ ức đ vi ph m, b thi hành k lu t, x ph t hành chính ạ ử ỷ ậ ư ng.ờ t h i thì ph i b i th ả ồ ết đ nh c a T tr ủ ị ệ ạ ộ ự ế ặ ị ứ ệ

Đi u 32. Trách nhi m b i th ồ ề ệ ư ng thi ờ ệ ạ ủ t h i c a T qu n lý, thanh lý tài ả ổ s n ả

1. Trong quá trình th c hi n nhi m v ệ ợ ở ổ ư ng và nhân viên T ụ đư c giao, T tr ệ ị ả ộ ạm quy đ nh này thì tuỳ theo tính ch t, m ự qu n lý, thanh lý tài s n vi ph th b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s ả ể ị ử ỷ ậ ứ ệ ặ ạ ự theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ổ ức đ vi ph m, có ủ ấ ị

t h i thì T tr ạ ệ ạ ổ ư ng và nhân ở viên T qu n lý, thanh lý tài s n ph i b i th 2. N u vi ph m các tr ổ ế ả ư ng h ờ ả ợp sau đây và gây thi t h i: ư ng thi ệ ạ ờ ả ồ

; a) L p b ng kê tài s ả ậ ản không đúng tình hình th c t ự ế

b) Không th c hi n ho c th c hi giám sát ụ ể ự ủ ệ ặ vi c s d ng tài s ự ản, đ th t thoát tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ện không đầy đ nhi m v ki m tra, ợ ệ ể ấ ả ủ ệ ử ụ ệ

ụ ề ị c) Không đ ngh Th m phán quy ị ả ể ả ết đ nh áp d ng các bi n pháp kh n c p t m ấ ạ ệ ết, để ư ng h p c n thi ợ ờ ệ ẩ ầ ợ ẩ thời đ b o toàn tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã trong tr ủ th t thoát tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m c n ; ắ ợ ệ ả ủ ấ ợ

d) L p danh sách ch n , danh sách ng ủ ợ ậ ư i m c n sai s th t; ắ ợ ự ậ ờ

đ) Có hành vi làm th t thoát, h ấ ắ ư h ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m c ủ ệ ả ợ ỏ n ;ợ

e) Th c hi n vi c phân chia tài s ệ ệ ản không đúng v i phớ ẩ ương án đã đư c Th m ợ ự phán duy t;ệ

ết đ nh thu h i l ề ị ị ể ầ ặ ị i tài s n, ả ấ ợp pháp g) Không phát hiện và không đ ngh Th m phán ra quy ẩ ồ ạ ản đã bán ho c chuy n giao b t h giá tr tài s n hay ph n chênh l ch giá tr tài s ị quy đ nh t ả ị ệ ản 1 Đi u 43 c a Lu t Phá s n; ủ ả i kho ạ ề ậ

h) Không th c hiự ện đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ị ậ ề bán đ u giá tài s n doanh ủ ấ ả

16

nghi p, h p tác xã b áp d ng th t c thanh lý ủ ụ ụ ệ ợ ị tài s n;ả

i) S d ng trái phép tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ả ủ ử ụ ệ ợ

k) L p báo cáo không trung th c v vi c th c hi n các ự ề ệ ự ệ ậ quyết đ nh v phá s n. ề ả ị

Đi u 33. Khen th ề ư ngở

ở ự ổ ả theo quy đ nh c a pháp lu t ệ T trổ ư ng và nhân viên T qu n lý, thanh lý tài s n có thành tích trong th c hi n ậ về thi đua, khen ủ ị ả Nghị định này đư c xem xét, khen th ư ng ở ợ thư ng.ở

Chương IV ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 34. Hi u l c thi hành ệ ự ề

1. Nghị đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ệ ự ể ừ ngày đăng Công báo. ị

2. B Qu c phòng, B Công an, Ban C ơ y u Chính ph , B K ho ộ ộ i cao và các B , ngành liên quan h ố ế ộ ủ ộ ế ớ ạch và Đ u tầ ư ệ ư ng d n th c hi n ự ẫ ớ ố ph i h p v i Toà án nhân dân t ố ợ Nghị đ nh này. ị

ở ủ ư ng c ở ơ quan ngang B , Th tr 3. Các B trộ ư ng, Th tr ủ ị Ủ ộ ố ự ủ ư ng c ở ộ ơ quan thu cộ ương ch uị ỉ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung trách nhi m thi hành Ngh ị đ nh này./. ủ ệ ị

TM. CHÍNH PHỦ TH TỦ Ư NGỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ