VĂN PHÒNG QU C H I

C S D LI U LU T VI T NAM

Ơ Ở Ữ Ệ

LAWDATA

Ủ Ố

Ề Ả

C

N

NGH Đ NH C A C H Í N H P H S 1 0 9 / 2 0 0 3 / N Đ - C P N G À Y 2 3 T H Á N G 9 N Ă M 2 0 0 3 Ủ V B O T N V À P H Á T T R I N B N V N G C Á C V Ù N G Đ T N G P Ậ Ề Ư Ớ

C H Í N H P H Ủ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 27 tháng 12 năm 1993; ậ ả ệ ứ ườ

ứ ậ ử ậ ử ổ ổ ổ ổ ộ Căn c Lu t Đ t đai ngày 14 tháng 7 năm 1993; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Đ t đai ngày 02 tháng 12 năm 1998; Lu t s a đ i, b sung m t ộ ố ề ủ s đi u c a Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 6 năm 2001; ố ề ủ ấ ấ ấ ậ ậ ậ

Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 20 tháng 5 năm 1998; ứ ậ ướ

Căn c Lu t B o v và Phát tri n r ng ngày 19 tháng 8 năm 1991; ể ừ ậ ả ệ ứ

Căn c Pháp l nh B o v và Phát tri n ngu n l i thu s n ngày 25 tháng 4 ồ ợ ứ ệ ệ ể ả ỷ ả năm 1989;

Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng, ị ủ ộ ưở ề ộ ườ

NGH Đ NH:

C H

Ư Ơ

N H N G Q U Y Đ N H C H U N G

N G I Ị

Đ t ng p n c ậ ướ ấ

Đi u 1. ề

c quy đ nh t ậ ấ ướ ữ ạ ấ ồ ị ị Đ t ng p n ệ ứ ặ ạ ọ n n i Ngh đ nh này bao g m nh ng vùng đ t ng p ậ ị c có h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, có ch c năng duy trì ngu n ồ c và cân b ng sinh thái, có t m quan tr ng qu c t ọ , qu c gia. ố ố ế ằ ầ ướ ướ

Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ạ ỉ ụ

Đi u 2. ề

ậ Ngh đ nh này quy đ nh v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p ữ ể ề ấ ị n c trên ph m vi lãnh th Vi ướ ị ổ ề ả ồ t Nam. ệ ị ạ

ứ ướ ạ ộ ể ữ ề ị T ch c, cá nhân trong và ngoài n ủ c quy đ nh t ổ ng p n ướ ậ đ t ng p n ậ ấ ấ c có các ho t đ ng trên các vùng đ t c ph i tuân th các quy đ nh v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng ả c đ ướ ượ ề ả ồ i Ngh đ nh này. ị ạ ị ị

Trong tr ườ ị c qu c t ng h p Đi u ợ v i Ngh đ nh này thì áp d ng theo quy đ nh t ớ c qu c t ố ế ị ề ướ ụ mà Vi ạ t Nam tham gia có quy đ nh khác ệ đó. i Đi u ề ướ ố ế ị ị

Gi i thích t ng ả ừ ữ

Đi u 3. ề

ng d i đây đ c hi u nh sau: Trong Ngh đ nh này, các t ị ị ừ ữ ướ ượ ư ể

2

1. B o t n các vùng đ t ng p n c là các ho t đ ng khoanh vùng b o v ấ ậ ả ả ồ ặ ướ ặ ệ ọ ạ ộ ị ố ạ ư ệ ể ằ ố c. ệ ằ ng, h sinh thái đ c thù, có giá tr đa d ng sinh h c cao nh m nghiêm ng t môi tr ườ cân b ng sinh thái, b o v các gi ng, loài đang sinh s ng, c trú và phát tri n trên ả các vùng đ t ng p n ậ ướ ấ

ề ể ướ ữ ấ ậ ế ề ể ợ c là các ho t đ ng s d ng, ử ụ ạ ộ i h n cho ộ ớ ạ ậ ng các vùng đ t ng p ấ , văn hoá, xã h i trong gi ườ ệ ằ 2. Phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n khai thác h p lý ti m năng v phát tri n kinh t ề phép nh m duy trì ch c năng sinh thái và b o v môi tr ả ứ c.ướ n

ệ ệ ố ự ặ ầ ớ 3. H sinh thái đ c th là h th ng các qu n th sinh v t mang t nh đ c th ộ ể ặ ng nh t đ nh, quan h t ườ ự ệ ươ ng ậ ấ ị c a vùng cùng s ng và phát tri n trong m t môi tr ủ tác v i nhau và v i môi tr ể ng đó. ố ớ ườ ớ

ự ủ ạ ớ ề ồ i v ngu n ạ nhiên. ọ gen, v gi ng, loài sinh v t và h sinh thái trong t ậ 4. Đa d ng sinh h c cao là s phong phú và đa d ng c a sinh gi ề ố ự ệ

5. Công c Ramsar là tên vi t c a Công ướ ề ấ ậ c v các vùng đ t ng p n t nh là n i c trú c a các loài chim n ướ ọ ơ ư t t ệ ế ắ ủ ố ế ặ ủ ư i thành ph Ramsar, C ng hoà Iran (Vi ướ c ướ c, t Nam là thành viên , đ c bi ố ệ ộ ạ c Ramsar t ngày 20 tháng 01 năm 1989). có t m quan tr ng qu c t ầ c ký năm 1971 t đ ượ c a Công ướ ủ ừ

ứ ệ c có đ đi u ki n đáp ng đ c có t m quan tr ng qu c t c các tiêu c quy ậ ậ ấ ấ ự ọ ướ ướ ủ ề ầ ượ đ ố ế ượ ọ 6. Khu Ramsar là vùng đ t ng p n chí l a ch n c a m t vùng đ t ng p n ộ ủ c Ramsar. đ nh trong Công ị ướ

ậ Nguyên t c b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p ể ả ồ ữ ề ắ ấ

Đi u 4. ề

n cướ

c ph i tuân theo Vi c b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n ề ữ ể ấ ậ ướ ả ả ồ ệ các nguyên t c sau: ắ

c Nhà n c khoanh vùng ấ ậ c đ ướ ượ ướ ả cho m c đích b o t n. 1. B o v nghiêm ng t các vùng đ t ng p n ặ ụ ệ ả ồ

ả ồ ố ớ ứ ặ ọ ế ợ ử ụ ướ c và cân b ng sinh thái, có t m quan tr ng qu c t 2. K t h p s d ng, khai thác v i b o t n, u tiên b o t n đ i v i các vùng ớ ả ồ ư đ t ng p n c có h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, có ch c năng duy trì ạ ậ ấ ngu n n ồ ướ , qu c gia. ố ố ế ệ ằ ầ ọ

ng s tham gia b o t n các vùng đ t ng p n ườ ả ồ ấ ậ ướ ủ ộ ồ c c a c ng đ ng dân c sinh s ng trên đ a bàn và các khu v c lân c n. 3. Tăng c ố ư ự ị ự ậ

Qu n lý nhà n c v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng ả ướ ề ả ồ ữ ể ề

Đi u 5. ề đ t ng p n c ướ ậ ấ

c v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng ả ướ ề ả ồ ữ ể ề c g m: ộ đ t ng p n ướ ồ ấ 1. N i dung qu n lý nhà n ậ

A) Đi u tra, nghiên c u v các vùng đ t ng p n c; ậ ướ ứ ề ề ấ

ữ B) Xây d ng c ch chính sách, lu t pháp v b o t n và phát tri n b n v ng ề ả ồ ể ề ậ ơ ế c; các vùng đ t ng p n ấ ự ậ ướ

C) L p quy ho ch, k ho ch s d ng các vùng đ t ng p n ế ậ ấ ạ ậ ướ c cho m c đích ụ - xã h i; ạ ử ụ b o t n và các ho t đ ng phát tri n kinh t ạ ộ ả ồ ể ế ộ

D) Qu n lý các vùng đ t ng p n c đã đ c khoanh vùng b o v ; ậ ả ấ ướ ượ ệ ả

3

ả ề c thu c các lĩnh v c nông nghi p, thu s n, du l ch, giao thông, thu l ướ ộ Đ) Qu n lý các ho t đ ng khai thác ngu n l ồ ợ ạ ộ ỷ ả ự ế ị ả ồ ệ ể c; ấ i và ti m năng các vùng đ t i, ng p n ỷ ợ ậ ệ thu đi n và các lĩnh v c khác có liên quan đ n vi c b o t n và phát tri n b n ề ự ỷ ệ v ng các vùng đ t ng p n ậ ướ ữ ấ

ề E) Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m đ i v i vi c b o t n và phát tri n b n ả ồ ố ớ ử ệ ể ạ c; v ng các vùng đ t ng p n ữ ấ ể ậ ướ

ế ạ ồ G) Khuy n khích và t o đi u ki n đ c ng đ ng, đ c bi ề ậ ệ c; ệ dân sinh s ng trên các vùng đ t ng p n thái, đa d ng sinh h c và b o v môi tr ọ ườ t là nh ng ng i ể ộ ữ ệ c tham gia vào vi c b o v các h sinh ệ ả ng các vùng đ t ng p n ướ ặ ệ ậ ướ ườ ấ ệ ố ạ ả ấ

trong lĩnh v c b o t n và phát tri n b n v ng các vùng ả ồ ự ữ ể ề ố ế H) H p tác qu c t c. ậ ợ ướ đ t ng p n ấ

2. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ủ ố ả ướ ề c v b o t n và phát tri n b n ề ả ồ ể ấ c. v ng các vùng đ t ng p n ữ ậ ướ ấ

ộ ả ườ ướ ề ả c v b o ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c. B Tài nguyên và Môi tr ề ể t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n ữ ồ ứ ệ ậ ướ ự ấ

Các ho t đ ng đ ạ ộ ượ c khuy n khích ế

Đi u 6. ề

Nhà n ướ c khuy n khích t ế ổ ạ ch c, cá nhân, c ng đ ng dân c có các ho t ồ ứ ư ộ đ ng sau đây: ộ

1. B o v các h sinh thái, b o v các gi ng, loài quý hi m, các loài chim di ế ệ ệ c. ả c và b o v môi tr ư ệ ả ệ ả ng các vùng đ t ng p n ườ ấ ậ ố ướ

2. Ph c h i các h sinh thái đ t ng p n c đã b suy thoái ho c b khai thác ụ ồ ệ ấ ậ ướ ặ ị ị quá m c.ứ

3. Tham gia giám sát các ho t đ ng khai thác các vùng đ t ng p n c c a các ạ ộ ấ ậ ướ ủ ch c, cá nhân. t ổ ứ

ứ ệ ị ph m quy đ nh v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c. 4. Phát hi n và thông báo k p th i v i c quan ch c năng v các hành vi vi ờ ớ ơ ề ữ ể ề ả ồ ề ậ ướ ạ ấ ị

Các hành vi b c mị ấ

Đi u 7. ề

Nghiêm c m các hành vi sau đây trên các vùng đ t ng p n c: ấ ấ ậ ướ

ổ ả ặ 1. Ch t, phá r ng ng p m n, các ho t đ ng làm bi n đ i b n ch t t ỷ ạ ộ ặ ấ ự ễ ế ủ ừ ổ ư ệ nhiên, ặ phá hu ho c làm t n h i đ n h sinh thái đ c tr ng c a vùng, gây ô nhi m, suy ặ thoái các vùng đ t ng p n ậ ạ ế c. ướ ấ ậ

nh ng bãi đ tr ng và ắ ậ ộ ở ẻ ứ ữ ng con non, u trùng. nuôi d 2. Đánh b t thu s n, h i s n và các đ ng v t khác ả ả ưỡ ỷ ả ấ

3. Khai thác tài nguyên ho c xây d ng công trình trên các bãi b i non đang có ự ồ ặ nhiên. r ng ng p m n tái sinh t ừ ậ ặ ự

4. S d ng các hình th c đánh b t hu di ử ụ ứ ư ắ ạ ướ t hàng lo t nh dùng xung đi n, ệ ể c m t trái v i quy đ nh đ ớ ạ ắ ị ch t n , hoá ch t, ch t đ c, các lo i l đánh b t thu s n, h i s n trên các vùng đ t ng p n ướ c. ấ ộ ả ả ấ ổ ắ ấ ỷ ả ướ ỷ ệ i có kích th ậ ấ

4

5. Đ a các đ ng v t, th c v t l ư ự ậ ườ ấ c gây m t cân b ng sinh thái ho c làm bi n đ i gen các đ ng v t, th c v t t ấ ậ ạ ặ vào môi tr ế ổ ậ ng trên các vùng đ t ng p ự ậ ạ i ậ ộ ộ ằ n ướ ch .ỗ

6. Đ ch t th i r n, n ổ ấ ả ắ ệ ả ạ ấ ả ấ ộ ử ư ạ ặ ạ ẩ c th i công nghi p và các lo i ch t th i khác có ch a các hoá ch t đ c h i ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t tiêu chu n môi ử tr c. ướ ư ng vào các vùng đ t ng p n ậ ướ ứ ườ ấ

ấ 7. Chôn vùi ch t th i, xây d ng các bãi chôn l p ch t th i trong các vùng đ t ự ấ ả ấ ấ ả ng p n c. ậ ướ

i ích và cu c s ng c a c ng đ ng dân c ạ ế ợ ổ ủ ộ ồ ư ạ ộ sinh s ng trên các vùng đ t ng p n c và các vùng lân c n. 8. Các ho t đ ng làm t n h i đ n l ố ậ ướ ấ ộ ố ậ

Ư Ơ

Đ I U T R A , L P Q U Y H O C H B O T N V À P H Á T T R I N

C H Ạ

N G I I Ả

B N V N G C Á C V Ù N G Đ T N G P N

C

Ư Ớ

N i dung đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n ứ ề ấ ậ ộ c ướ

Đi u 8. ề

N i dung đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n c bao g m: ứ ề ấ ậ ộ ướ ồ

1. Đi u tra, nghiên c u v các ch c năng đi u hoà ngu n n ướ ứ ề ướ c ứ , sinh thái, văn hoá, xã h i và đa d ng sinh h c c a các c m t và n ặ ọ ủ ề ộ ồ ạ ế ầ c. ề ng m, các giá tr kinh t vùng đ t ng p n ậ ấ ị ướ

ư ố 2. Đi u tra, nghiên c u v các gi ng, loài c trú, sinh s ng và phát tri n trên t là các gi ng loài có nguy c b tuy t ch ng cao ố ứ ề c, đ c bi ặ ố ơ ị ể ủ ướ ệ ệ ề các vùng đ t ng p n ậ ấ và các loài di c .ư

ậ 3. Đi u tra, đánh giá th c tr ng b o t n và phát tri n các vùng đ t ng p ả ồ ự ề ể ạ ấ n c.ướ

ự 4. Đi u tra, nghiên c u xã h i h c v nh ng c ng đ ng dân c sinh s ng d a ộ ọ ề ữ ư ộ ồ ố vào các ngu n l ứ đ t ng p n c. ề i t ồ ợ ừ ấ ậ ướ

ự ơ ở ữ ệ ề ậ ướ ấ ướ ế ấ ệ c làm căn c cho vi c ứ c cho các m c đích b o t n và ả ồ ụ l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ng p n ạ ậ phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n 5. Xây d ng c s d li u v các vùng đ t ng p n ử ụ ấ ậ c. ậ ướ ạ ề ữ ể

6. Ki m kê đ nh kỳ qu đ t ng p n c qu c gia theo vùng, ki u lo i đ ỹ ấ ể ậ ướ ạ ể ể ố ph c v công tác qu n lý. ụ ụ ị ả

ậ Phân công, phân c p v đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p ề ề ứ ấ ấ

Đi u 9. ề

n cướ

ộ ườ ạ 1. B Tài nguyên và Môi tr ạ ệ ề ệ ậ ậ nghiên c u và đánh giá hi n tr ng môi tr ứ vi c n ả ướ tr ng qu c t ủ , qu c gia liên quan đ n nhi u ngành và n m trên đ a bàn nhi u t nh. ậ c; ch trì vi c đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n ị ng l p k ho ch t ng th v đi u tra c b n, ơ ả ể ề ề ạ c trên ph m ướ ấ c có t m quan ầ ề ỉ ế ổ ng các vùng đ t ng p n ướ ấ ằ ườ ứ ề ố ế ế ọ ố

ộ ỷ ả ổ ứ ề ộ ch c đi u tra, 2. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n t ể ọ c có tính ch t chuyên ngành có t m quan tr ng ầ ướ ứ ấ ậ , qu c gia và n m trên đ a bàn nhi u t nh. nghiên c u các vùng đ t ng p n qu c t ị ố ế ề ỉ ố ệ ấ ằ

5

ở 3. S Tài nguyên và Môi tr ề ườ ấ ỉ ậ ủ ng ch ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ố ự i kho n 1 c không thu c di n nêu t ả ạ ộ ộ ệ ướ trì đi u tra nghiên c u các vùng đ t ng p n ứ và kho n 2 Đi u này. ề ả

c

Đi u 10.

Căn c n i dung quy ho ch các vùng đ t ng p n ạ ứ ộ ấ ậ ướ

1. Vi c quy ho ch các vùng đ t ng p n c ph i d a trên các căn c sau: ậ ướ ệ ạ ấ ả ự ứ

ể ế ạ ổ ử A) Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ c các c quan nhà n ượ ộ ạ c có th m quy n phê duy t; ề - xã h i và quy ho ch, k ho ch s ệ ể ướ ế ẩ d ng đ t đã đ ấ ụ ơ

c; B) Nhu c u b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n ể ả ồ ữ ề ầ ấ ậ ướ

C) Công c Ramsar; ướ

D) Ch c năng cân b ng sinh thái duy trì ngu n n c, đa d ng sinh h c và ướ ạ ọ c a vùng đ t ng p n ằ ứ ti m năng, th m nh kinh t ế ủ ế ạ ề ấ ồ c; ậ ướ

ậ 2. N i dung quy ho ch b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p ả ồ ữ ể ề ạ ấ n ộ c bao g m: ồ ướ

ng h ng, m c tiêu b o t n và phát tri n b n v ng các ươ ướ ả ồ ụ ữ ể ề A) Xác đ nh ph ị c; vùng đ t ng p n ậ ấ ướ

B) Xác đ nh ph m vi và di n tích vùng đ t ng p n c; ệ ạ ấ ậ ị ướ

ậ C) Xác đ nh n i dung b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p ả ồ ữ ể ề ấ ộ ị n c;ướ

ữ ệ ể ề ị c; D) Xác đ nh các bi n pháp chính v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng ề ả ồ ậ ướ đ t ng p n ấ

ng và các bi n pháp phòng tránh, gi m nh ả ườ ệ ả ẹ ề ng. ự tác đ ng x u đ n môi tr ấ Đ) D báo, c nh báo v môi tr ộ ườ ế

Trách nhi m l p quy ho ch và th m quy n phê duy t

Đi u 11.

ệ ề ệ ậ ạ ẩ

ộ ủ ạ ườ c quy đ nh t ậ ể ng ch trì l p quy ho ch b o t n và phát tri n ả ồ ậ i kho n 1 Đi u 9 Ngh đ nh này trình ị ề ạ ả ị ị b n v ng các vùng đ t ng p n ề Th t 1. B Tài nguyên và Môi tr ướ ấ ữ ng Chính ph phê duy t. ệ ủ ủ ướ

ộ ỷ ả ậ ệ ể 2. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n l p quy ho ch b o ả ạ i ộ ướ ạ ị t n và khai thác b n v ng các vùng đ t ng p n ấ ề ữ ồ kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh này trình Th t ủ ướ ị ậ ng Chính ph phê duy t. ủ c chuyên ngành quy đ nh t ệ ề ả ị

ở ủ ườ c quy đ nh t ả ồ ị ấ ạ ị 3. S Tài nguyên và Môi tr ướ ữ ố ự b n v ng các vùng đ t ng p n ề ậ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ng ch trì l p quy ho ch b o t n và khai thác ạ ậ i kho n 3 Đi u 9 Ngh đ nh này trình ề ng phê duy t. ệ ả ươ ị ộ ỉ

C H

C

Ư Ơ B O T N Đ T N G P N Ấ

N G I I I Ậ

Ư Ớ

Đi u 12.

Khoanh vùng b o v các vùng đ t ng p n ệ c ậ ướ ả ấ

c quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh này đ ị ượ ấ ậ ạ ị ị ướ ứ i đây g i chung là khu b o t n đ t ng p n c). 1. Các vùng đ t ng p n vùng b o v d ệ ướ ả loài, sinh c nh (d ả c khoanh ề ả ồ i các hình th c: khu Ramsar, khu b o t n thiên nhiên, khu b o t n ướ ả ồ ấ ả ồ ướ ậ ọ

6

2. Các vùng đ t ng p n ướ ầ ọ ố i hình th c khu b o t n đ t ng p n c. đ c khoanh vùng b o v d ấ ả ậ ệ ướ c khác có t m quan tr ng đ i v i t nh, thành ph ấ ố ớ ỉ ậ ướ ả ồ ứ ượ

Th m quy n quy t đ nh thành l p khu b o t n đ t ng p n

Đi u 13.

ả ồ ế ị ề ấ ậ ẩ ậ c ướ

ộ 1. B Tài nguyên và Môi tr l p các khu b o t n đ t ng p n ả ồ ậ ườ ậ ướ ng trình Th t c quy đ nh t ị ủ ướ ủ i kho n 1 Đi u 12 Ngh đ nh này. ạ ng Chính ph quy t đ nh thành ả ế ị ị ị ề ấ

2. S Tài nguyên và Môi tr ở ườ ủ ỉ ng quy t đ nh thành l p các khu b o t n đ t ng p n ố ự ng trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c c quy đ nh ị ấ ả ồ ướ ậ ậ ộ i kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh này. thu c Trung t ạ ế ị ị ị ươ ề ả

3. C quan nhà n ế ị ướ ẩ ậ ả ồ ụ ề ỉ ề ặ ổ c. ấ c có th m quy n quy t đ nh thành l p khu b o t n đ t ơ c có quy n quy t đ nh đi u ch nh quy mô ho c thay đ i m c đích khu ng p n ề ế ị ướ ậ b o t n đ t ng p n ậ ướ ấ ả ồ

Đi u 14.

B o v khu b o t n đ t ng p n ả ồ c ậ ướ ệ ả ấ

c ph i đ ả ồ ậ ấ ả ượ ệ ặ ả c b o v nghiêm ng t. Nghiêm c m ấ ướ ấ bên ngoài vào sinh s ng trong các khu b o t n đ t ả ồ ố c. 1. Khu b o t n đ t ng p n xây d ng công trình và di dân t ừ ự ng p n ậ ướ

2. Vùng đ m c a các khu b o t n đ t ng p n c ph i đ ủ ệ ấ ậ ướ ả ế ả ch khai thác. Nghiêm c m xây d ng các công trình trong vùng đ m có nh h l n ho c ti m n nguy c cao đ i v i khu b o t n đ t ng p n ớ ề ẩ ả ồ ấ ơ ặ ấ ậ c qu n lý và h n ạ ả ượ ưở ng ệ c. ướ ả ồ ự ố ớ

ặ ả ồ ng h p đ c bi ườ vùng đ m khu b o t n đ t ng p n ả ồ 3. Trong tr ệ ợ ấ ậ t c n xây d ng công trình trong khu b o t n và ệ ầ ướ ự c do Th t ủ ướ ng Chính ph quy t đ nh. ủ ế ị

Phân công, phân c p qu n lý các khu b o t n đ t ng p n

Đi u 15.

ả ồ ấ ấ ả ậ c ướ

Vi c qu n lý các khu b o t n đ t ng p n c đ c quy đ nh nh sau: ả ồ ậ ướ ượ ệ ấ ả ư ị

1. B Tài nguyên và Môi tr ộ ườ ệ ậ ề ề ẩ ả ể ệ ướ ướ ệ ố ậ ậ ỉ ạ ự ệ ầ ơ ặ ng có trách nhi m xây d ng trình ban hành ho c ự ban hành theo th m quy n các chính sách, văn b n quy ph m pháp lu t v các khu ạ ậ ề b o t n đ t ng p n c; thanh tra, ki m tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t v ấ ả ồ ự b o t n đ t ng p n c và là c quan đ u m i qu c gia ch đ o th c hi n Công ấ ố ả ồ c Ramsar. ướ

2. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n ch đ o và t ộ ộ ỷ ả c chuy n ngành có t m quan tr ng qu c t ầ ỉ ạ ọ ổ ứ ch c ố ế , ờ ệ ả ồ ậ ấ ể qu n lý các khu b o t n đ t ng p n ướ qu c gia. ả ố

ng t ch c qu n lý ươ ổ ứ ả 3. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung c khác trên đ a bàn c a mình. ỉ các khu b o t n đ t ng p n ậ ướ ỷ ả ồ ố ự ị ộ ủ ấ

Đi u 16.

ấ B o t n đa d ng sinh h c không thu c các khu b o t n đ t ả ồ ả ồ ạ ọ ộ ng p n

ề c ậ ướ

1. Các giá tr sinh thái và đa d ng sinh h c c a các vùng đ t ng p n ị ấ ọ ủ c ph i đ c khác ậ c đi u tra, nghiên c u và có ả ượ ướ ứ ề ạ ậ ả ồ ấ ộ ướ không thu c các khu b o t n đ t ng p n bi n pháp b o v . ệ ệ ả

7

2. Nhà n ế ợ ử ụ ộ ồ ch c, cá nhân và c ng đ ng k t h p s d ng, ổ ứ khai thác b n v ng v i b o t n đa d ng sinh h c trên các vùng đ t ng p n c này. ạ c khuy n khích t ế ớ ả ồ ướ ề ữ ướ ậ ấ ọ

N G I V

C H

Ư Ơ P H Á T T R I N B N V N G C Á C V Ù N G Đ T N G P N

C

Ư Ớ

ch c, cá nhân có các ho t đ ng trên các ủ ổ ệ ạ ộ ứ

Đi u 17. ề Trách nhi m c a t c vùng đ t ng p n ướ ậ ấ

T ch c, cá nhân ti n hành ho t đ ng khai thác ngu n l ạ ộ ồ ợ ứ ổ ấ i trên các vùng đ t ng p n ế c có trách nhi m: ậ ướ ệ

ả ả ồ ệ ặ ạ ọ 1. B o v các h sinh thái đ c thù, b o t n đa d ng sinh h c, đ ng v t ậ ệ t là các gi ng, loài đ c h u, quý hi m, đang có nguy c b tuy t ộ ơ ị ặ ữ ệ ế ặ ố ệ hoang dã, đ c bi ch ng.ủ

2. B o v các công trình ngăn m n, gi c ng t, các công trình t i tiêu, ặ n ữ ướ ọ ướ ệ ả h th ng ki m soát lũ. ể ệ ố

3. B o v c nh quan, môi tr ng, các giá tr văn hóa, di tích l ch s trên các ườ ử ị ị ả vùng ng p n ệ ả c. ậ ướ

Ho t đ ng canh tác nông nghi p

Đi u 18.

ạ ộ ệ

ạ ế ử ụ ả 1. H n ch s d ng phân bón hoá h c, các hoá ch t, thu c b o v th c v t ậ ấ t là đ t ệ ự ệ c, đ c bi ặ ố ướ ấ ậ ọ ạ ế ấ ấ trong canh tác làm thoái hoá, bi n ch t, b c màu đ t ng p n c a sông ven bi n. ử ể

ữ ế ơ ng th c canh tác không gây nh h c khuy n khích s d ng các lo i phân bón h u c , phân vi sinh, ạ ạ ng x u đ n h sinh thái và đa d ng ử ụ ả ưở ệ ế ấ c. 2. Nhà n ướ các ph ứ ươ sinh h c các vùng đ t ng p n ọ ấ ậ ướ

Ho t đ ng nuôi tr ng thu s n

Đi u 19.

ạ ộ ỷ ả ồ

ứ ồ ng, k t h p nuôi tr ng thu s n công nghi p v i nuôi tr ng thu ụ ế ợ ỷ ả ệ ỷ ả ườ ạ 1. Khuy n khích áp d ng các hình th c nuôi tr ng thu s n không gây tác h i ế x u đ n môi tr ỷ ồ ồ ế ấ s n sinh thái, nuôi tr ng thu s n theo mô hình lâm ng , nông ng k t h p. ả ớ ư ế ợ ỷ ả ư ồ

ệ ậ ỷ ả ạ c c n b o t n và phát tri n b n v ng. ế ệ quá l n trên di n tích vùng đ t ng p n ệ 2. H n ch vi c nuôi tr ng thu s n công nghi p t p trung có t ớ l ỷ ệ ệ ề di n tích ữ ướ ầ ả ồ ồ ấ ể ậ

ệ ề ệ ệ ả ồ ệ ả ả ả ng, tránh lây lan d ch b nh đ i v i h sinh thái đ ng v t, th c v t trên các ố ớ ệ ỷ ả ệ ự ậ ậ ộ ị c. 3. Vi c nuôi tr ng thu s n ph i b o đ m các đi u ki n v sinh và b o v môi tr ườ vùng đ t ng p n ấ ướ ậ

Đi u 20.

Ho t đ ng thăm dò, khai thác đ t, đá, cát, s i ỏ ạ ộ ấ

Vi c thăm dò, khai thác đ t, đá, cát, s i trên các vùng đ t ng p n ấ ấ ậ ỏ ướ c c quan nhà n ẩ ủ ề ả c ph i ả ề ị ệ đ ượ ơ an toàn giao thông, b o v môi tr ướ ả c có th m quy n cho phép và ph i tuân th các quy đ nh v ng và các quy đ nh khác liên quan. ị ườ ệ

8

ng m i

Đi u 21.

Ho t đ ng du l ch, văn hoá, th ị ạ ộ ươ ạ

ế ứ ể ị ướ ễ ộ ề c khuy n khích phát tri n du l ch sinh thái, t ổ h i dân gian trên các vùng đ t ng p n ằ h i ễ ộ ch c các l ứ c nh m nâng cao ý th c ướ ậ ấ ng trong nhân dân. 1. Nhà n truy n th ng, l ố b o v thiên nhiên, môi tr ệ ả ườ

ạ ng m i trên các c ph i có trách nhi m b o v tài nguyên, h sinh thái và môi ổ ứ ậ ạ ộ ệ ươ ệ ị ệ ướ ả ả 2. T ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng du l ch, văn hoá, th vùng đ t ng p n ấ ng. tr ườ

3. Các ho t đ ng t ch c l ạ ộ ổ ứ ễ ộ ả ồ ị c ph i đ ấ h i, tham quan, du l ch trong khu b o t n đ t ng d n c a c quan qu n lý ả ượ ự ồ ả ẫ ủ ơ ướ ả ng p n ậ khu b o t n các vùng đ t ng p n c s đ ng ý và ph i tuân theo h c. ướ ả ồ ậ ướ ấ

Ho t đ ng xây d ng công trình

Đi u 22.

ạ ộ ự

Các công trình xõy d ng trên các vùng đ t ng p n ướ ấ ự ng đ ườ ậ ướ ệ c ph i đ ẩ ệ ượ ơ ầ ủ ự ng. c l p báo cáo ả ượ ậ c c quan nhà n đánh giá tác đ ng môi tr c có th m quy n phê duy t và ề ộ ph i th c hi n nghiêm các yêu c u c a quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác ế ị ệ ả đ ng môi tr ườ ộ

Ho t đ ng giao thông thu

Đi u 23.

ạ ộ ỷ

ả ố ỷ ự ố t b phòng, ch ng s c ; ạ c x các lo i ch t th i, d u c n ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t ử ế ị ử ệ ạ ư ư ặ ặ c. 1. Các ph ươ không đ ả ượ tiêu chu n môi tr ẩ ng ti n giao thông thu ph i có các thi ầ ấ ng xu ng ngu n n ướ ả ồ ườ ố

ệ ạ 2. Vi c n o vét lòng sông, lu ng l ch thu c khu b o t n đ t ng p n ạ ướ ấ ậ ộ c l p và trình c quan nhà n ồ ướ ề ẩ ơ ự ệ đ ượ ậ đ ng môi tr ộ đánh giá tác đ ng môi tr ng. ả c ph i ả ồ c có th m quy n duy t Báo cáo đánh giá tác ệ ng; th c hi n nghiêm các yêu c u c a quy t đ nh phê duy t Báo cáo ế ị ầ ủ ườ ộ ệ ườ

Ư Ơ

K H E N T H

C H N G V À X L Ý V I P H M

Ư Ở

N G V Ử

Khen th

Đi u 24.

ngưở

ể T ch c, cá nhân có thành tích và công lao trong vi c b o t n và phát tri n ứ ổ ả ồ ng. c Nhà n ệ c khen th ưở b n v ng các vùng đ t ng p n ề ữ ấ ậ c đ ướ ượ ướ

X lý vi ph m

Đi u 25.

ử ạ

ứ ạ ị ị ị ị ử ứ ứ ạ ạ ặ ạ ạ t h i thì ph i b i th i Ngh đ nh này thì tuỳ tính ch t, ấ m c đ vi ph m mà b x ph t vi ph m hành chính ho c b truy c u trách nhi m ệ hình s ; n u gây thi ườ T ch c, cá nhân vi ph m các quy đ nh t ổ ộ ự ế ị ng theo các quy đ nh c a pháp lu t. ị ệ ạ ả ồ ủ ậ

9

C H

N G V I

Đ I U K H O N T H I H À N H

Ư Ơ Ả

Hi u l c thi hành

Đi u 26.

ệ ự

Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. ệ ự ể ừ ị ị

T ch c th c hi n

Đi u 27.

ổ ứ ự ệ

B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng h ng d n thi hành Ngh đ nh này. ộ ưở ộ ườ ướ ẫ ị ị

ủ ưở ơ ộ ơ Các B tr ủ ộ ưở ủ ị ộ ng, Th tr ỷ ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ố ự ỉ ộ ng c quan thu c ươ ng Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. ệ ị ị ị