CHÍNH PH
****
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
******
S: 153/2007/NĐ-CP Hà Ni, ngày 15 tháng 10
n
NGH ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIT VÀ HƯỚNG DN THI HÀNH LUT KINH DOANH BT ĐỘNG SN
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lut Kinh doanh bt động sn ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Xét đề ngh ca B trưởng B Xây dng,
NGH ĐỊNH:
Chương 1:
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Ngh định này quy định chi tiết và hướng dn thi hành Lut Kinh doanh bt động sn v các loi
bt động sn được đưa vào kinh doanh; vn pháp định đối vi t chc, cá nhân kinh doanh bt
động sn; mua bán nhà, công trình xây dng theo hình thc ng tin trước; điu kin năng lc
tài chính ca ch đầu tư d án kinh doanh bt động sn; chuyn nhượng toàn b d án khu đô
th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu công nghip; đào to, bi dưỡng kiến thc
và cp chng ch môi gii, định giá bt động sn và qun lý, điu hành sàn giao địch bt động
sn; qun lý nhà nước v hot động kinh doanh bt động sn.
Điu 2. Các loi bt động sn được đưa vào kinh doanh
1. Nhà, công trình xây dng theo quy định ca pháp lut v xây dng được đưa vào kinh doanh,
bao gm: công trình dân dng; công trình công nghip; công trình giao thông; công trình thy li;
công trình h tng k thut, tr mt s loi nhà, công trình xây dng sau đây: n công v; tr
s cơ quan nhà nước; công trình bí mt nhà nước; công trình an ninh, quc phòng; công trình
được công nhn là di tích lch s, văn hoá, danh lam thng cnh thuc s hu nhà nước và các
công trình khác mà pháp lut không cho phép kinh doanh.
2. Quyn s dng đất được tham gia th trường bt động sn theo quy định ca pháp lut v đất
đai.
3. Bt động sn là nhà, công trình xây dng và quyn s dng đất quy định ti khon 1, khon 2
Điu này phi có đủ các điu kin theo quy định ti Điu 7 ca Lut Kinh doanh bt động sn thì
mi được đưa vào kinh doanh.
4. Căn c tình hình thc tế phát trin kinh tế - xã hi và th trường bt động sn, Th tướng
Chính ph điu chnh, b sung các loi bt động sn được đưa vào kinh doanh và các bt động
sn khác quy định ti đim c khon 1 Điu 6 ca Lut Kinh doanh bt động sn cho phù hp vi
tình hình thc tế.
Chương 2:
KINH DOANH BT ĐỘNG SN
Điu 3. Vn pháp định đối vi doanh nghip, hp tác xã kinh doanh bt động sn
1. Doanh nghip, hp tác xã kinh doanh bt động sn phi có vn pháp định là 6 (sáu) t đồng
Vit Nam.
2. Vic xác nhn vn pháp định ca doanh nghip, hp tác xã thc hin theo quy định ca pháp
lut v doanh nghip, hp tác xã và đăng ký kinh doanh.
Điu 4. Mua bán nhà, công trình xây dng hình thành trong tương lai theo hình thc ng
tin trước
Ch đầu tư d án kinh doanh bt động sn và khách hàng được tha thun trong hp đồng v
vic mua bán nhà, công trình xây dng hình thành trong tương lai theo hình thc ng tin trước
phi bo đảm các nguyên tc và yêu cu sau đây:
1. Vic ng tin trước phi được thc hin nhiu ln, ln đầu ch được huy động khi ch đầu tư
đã bt đầu trin khai xây dng cơ s h tng k thut theo tiến độ và ni dung ca d án đã
được phê duyt. Các ln huy động tin ng trước tiếp theo phi phù hp vi tiến độ xây dng
nhà, công trình đó;
Đối vi d án khu nhà thì ngoài vic phi thc hin theo quy định nêu trên còn phi thc hin
theo các quy định ca pháp lut v nhà ;
2. Ch đầu tư phi s dng đúng mc đích tin ng trước ca khách hàng để đầu tư to lp bt
động sn;
3. Khách hàng ng tin trước được hưởng giá mua, giá chuyn nhượng bt động sn ti thi
đim ký hp đồng, tr trường hp các bên có tha thun khác;
4. Trường hp ch đầu tư giao bt động sn chm tiến độ ghi trong hp đồng thì phi chu trách
nhim vi khách hàng theo hp đồng và phi tr cho khách hàng mt khon tin lãi ca phn
tin ng trước tính theo lãi sut vay ngân hàng thương mi ti thi đim giao bt động sn
tương ng vi thi gian chm tiến độ;
Trường hp ch đầu tư giao nhà, công trình xây dng không đúng cht lượng, thi hn và các
cam kết trong hp đồng thì ch đầu tư phi chu trách nhim vi khách hàng; khách hàng có
quyn yêu cu ch đầu tư có bin pháp khc phc kp thi và bi thường thit hi do li ca ch
đầu tư gây ra, nếu ch đầu tư không thc hin thì khách hàng có quyn đơn phương chm dt
hoc hu b hp đồng và ch đầu tư phi hoàn tr toàn b s tin khách hàng đã ng trước và
mt khon tin lãi ca phn tin ng trước theo lãi sut vay ngân hàng thương mi;
5. Trường hp khách hàng không thc hin đúng cam kết v vic ng tin trước trong hp đồng
thì phi chu trách nhim vi ch đầu tư theo hp đồng và phi tr cho ch đầu tư mt khon tin
lãi ca s tin chm tr tính theo lãi sut vay ngân hàng thương mi ti thi đim tr tin tương
ng vi thi gian chm tr. Ch đầu tư có quyn yêu cu khách hàng thc hin đúng các cam
kết trong hp đồng và bi thường thit hi do li ca khách hàng gây ra, nếu khách hàng không
thc hin thì ch đầu tư có quyn đơn phương chm dt hoc hu b hp đồng, khách hàng
chu pht theo hp đồng và chu trách nhim v thit hi do vic vi phm hp đồng gây ra;
6. Vic chn lãi sut vay ngân hàng thương mi quy định ti khon 4 và khon 5 Điu này phi
được tha thun trong hp đồng.
Điu 5. Điu kin năng lc tài chính đối vi ch đầu tư d án khu đô th mi, d án khu
nhà , d án h tng k thut khu công nghip
1. Ch đầu tư d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu công nghip
phi có vn đầu tư thuc s hu ca mình để thc hin d án theo quy định sau đây:
a) Đối vi d án khu đô th mi và d án h tng k thut khu công nghip thì không thp hơn
20% tng mc đầu tư ca d án đã được phê duyt;
b) Đối vi d án khu nhà thì không thp hơn 15% tng mc đầu tư ca d án có quy mô s
dng đất dưới 20 ha, không thp hơn 20% tng mc đầu tư ca d án có quy mô s dng đất t
20 ha tr lên đã được phê duyt.
2. Tng mc đầu tư d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu công
nghip thc hin theo các quy định ca pháp lut tương ng.
3. Vn thuc s hu ca ch đầu tư là vn thc có ca ch đầu tư tính đến năm trước lin k
vi năm ch đầu tư thc hin d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu
công nghip được th hin trong báo cáo tài chính ca ch đầu tư và phi được kim toán độc
lp xác nhn. Trường hp ch đầu tư là doanh nghip, hp tác xã mi thành lp thì phi có văn
bn xác nhn ca cơ quan, t chc có thm quyn.
Ch đầu tư có trách nhim chng minh năng lc tài chính ca mình để thc hin d án thông
qua vic lp danh mc các d án đang thc hin đầu tư, trong đó nêu rõ tng vn đầu tư ca
tng d án.
Điu 6. Chuyn nhượng toàn b d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k
thut khu công nghip
1. Chuyn nhượng toàn b d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu
công nghip là vic chuyn nhượng toàn b quyn, nghĩa v và li ích hp pháp t ch đầu tư
cũ sang ch đầu tư mi thông qua hp đồng bng văn bn và được cơ quan nhà nước có thm
quyn cho phép.
2. Trong trường hp d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu công
nghip đang thc hin d dang mà ch đầu tư gp khó khăn, không đủ điu kin để tiếp tc thc
hin d án theo đúng tiến độ và ni dung d án đã được phê duyt hoc ch đầu tư không còn
nhu cu tiếp tc thc hin d án thì ch đầu tư lp h sơ báo cáo y ban nhân dân cp tnh xem
xét, cho phép chuyn nhượng toàn b d án đó cho ch đầu tư khác.
3. Cơ quan cho phép đầu tư là cơ quan cho phép chuyn nhượng d án. Vic xem xét, cho phép
chuyn nhượng d án phi đảm bo d án không b gián đon, không làm thay đổi mc tiêu và
đảm bo quyn, nghĩa v ca khách hàng và các bên liên quan khác.
4. Điu kin, th tc chuyn nhượng toàn b d án được thc hin theo quy định ti Điu 7 và
Điu 8 Ngh định này.
5. Ch đầu tư cũ có trách nhim thông báo kp thi, đầy đủ, công khai và gii quyết tha đáng
quyn, li ích hp pháp ca khách hàng và các bên liên quan khác.
6. Ch đầu tư mi có trách nhim thc hin toàn b nghĩa vđược hưởng mi quyn, li ích
ca ch đầu tư d án theo quy định ti Điu 19, Điu 20 ca Lut Kinh doanh bt động sn, các
quy định trong văn bn cho phép đầu tư ca cơ quan nhà nước có thm quyn và hp đồng
chuyn nhượng d án do hai bên ký kết.
Điu 7. Điu kin chuyn nhượng toàn b d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án
h tng k thut khu công nghip
D án được chuyn nhượng toàn b khi có đủ các điu kin sau đây:
1. D án không thuc đối tượng b x lý theo quy định ti Điu 10 Ngh định này;
2. D án đã được phê duyt theo quy định ca pháp lut;
3. Ch đầu tư đã có quyn s dng đất thông qua hp đồng thuê đất hoc quyết định giao đất
hoc giy chng nhn quyn s dng đất;
4. Phi hoàn thành công tác bi thường gii phóng mt bng ca toàn b d án hoc theo giai
đon và phi có các công trình h tng k thut tương ng vi ni dung, tiến độ thc hin d án
đã được phê duyt;
5. Ch đầu tư mi phi đáp ng các điu kin sau đây:
a) Là t chc, cá nhân kinh doanh bt động sn có các điu kin theo quy định ti khon 1 Điu
8 ca Lut Kinh doanh bt động sn và Điu 3 Ngh định này;
b) Đáp ng điu kin v tài chính đối vi ch đầu tư d án theo quy định ti Điu 5 Ngh định
này;
c) Có văn bn cam kết thc hin d án theo đúng tiến độ được phê duyt.
Điu 8. Th tc chuyn nhượng toàn b d án khu đô th mi, d án khu n, d án h
tng k thut khu công nghip
1. Đối vi d án do y ban nhn dân cp tnh cho phép đầu tư thì y ban nhân dân cp tnh xem
xét, gii quyết. Đối vi d án do Th tướng Chính ph cho phép đầu tư thì y ban nhân dân cp
tnh ly ý kiến các cơ quan liên quan để báo cáo Th tướng Chính ph quyết định.
2. Ch đầu tư gi h sơ xin chuyn nhượng toàn b d án đến y ban nhân dân cp tnh nơi có
d án. H sơ xin chuyn nhượng toàn b d án bao gm:
a) Đơn xin chuyn nhượng toàn b d án phi nêu rõ lý do chuyn nhượng; tình hình thc hin
đầu tư d án tính đến thi đim xin chuyn nhượng; đề xut ch đầu tư mi; phương án gii
quyết quyn li, nghĩa v ca khách hàng và các bên liên quan;
b) Văn bn cho phép đầu tư ca cơ quan nhà nước có thm quyn;
c) H sơ d án đã được phê duyt theo quy định ca pháp lut;
d) Hp đồng thuê đất hoc quyết định giao đất hoc giy chng nhn quyn s dng đất;
đ) Cam kết ca ch đầu tư mi.
3. Trong thi hn 45 ngày, k t ngày nhn đủ h sơ hp l, y ban nhân dân cp tnh có trách
nhim xem xét, tr li bng văn bn cho ch đầu tư v vic cho phép hoc không cho phép
chuyn nhượng toàn b d án.
Điu 9. Hp đồng chuyn nhượng toàn b d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án
h tng k thut khu công nghip
1. Hơp đồng chuyn nhượng toàn b d án do hai bên tha thun, trong đó phi xác định rõ ch
đầu tư mi có trách nhim thc hin đầy đủ các nghĩa v ca ch đầu tư cũ vi khách hàng, các
bên liên quan và các nghĩa v khác theo ni dung d án đã được phê duyt.
2. Hp đồng chuyn nhượng toàn b d án phi được ch đầu tư cũ thông báo đến khách hàng,
các bên liên quan để thc hin và các cơ quan liên quan để theo dõi, qun lý.
Điu 10. Xđối vi d án khu đô th mi, d án khu nhà , d án h tng k thut khu
công nghip khi ch đầu tư có vi phm
1. Cơ quan cho phép đầu tư quyết định thu hi văn bn cho phép đầu tư hoc giy chng nhn
đầu tư d án để giao cho ch đầu tư khác tiếp tc thc hin d án trong các trường hp sau
đây:
a) Ch đầu tư vi phm các quy định ca pháp lut v đầu tư xây dng, quy hoch, kiến trúc,
qun lý đất đai mà không có gii pháp khc phc kp thi theo yêu cu ca cơ quan nhà nước có
thm quyn;
b) Ch đầu tư không thc hin đúng ni dung d án hoc sau 12 tháng, k t ngày nhn bàn
giao đất mà không trin khai thc hin d án hoc chm tiến độ quá 24 tháng so vi tiến độ
được duyt.
2. Ch đầu tư có d án b thu hi quy định ti khon 1 Điu này không được giao làm ch đầu tư
các d án kinh doanh bt động sn mi trong thi gian 02 năm, k t ngày d án b thu hi.
3. Cơ quan quyết định thu hi văn bn cho phép đầu tư hoc giy chng nhn đầu tư có trách
nhim:
a) Yêu cu ch đầu tư cũ gii quyết nhng tn ti ca d án đảm bo quyn, nghĩa v, trách
nhim ca khách hàng và các bên liên quan;
b) Thông báo và t chc la chn ch đầu tư mi để tiếp tc thc hin d án.
Chương 3:
ĐÀO TO, BI DƯỠNG KIN THC, CP CHNG CH MÔI GII, ĐỊNH GIÁ
BT ĐỘNG SN VÀ QUN LÝ, ĐIU HÀNH SÀN GIAO DCH BT ĐỘNG
SN
Điu 11. Đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun lý, điu
hành sàn giao địch bt động sn
1. Cá nhân hot động môi gii, định giá bt động sn, qun lý, điu hành sàn giao dch bt động
sn phi được đào to, bi dưỡng kiến thc pháp lut và chuyên môn v môi gii, định giá bt
động sn và qun lý, điu hành sàn giao dch bt động sn.
2. Cơ s đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun lý, điu hành
sàn giao dch bt động sn phi có đủ các điu kin quy định ti Điu 12 ca Ngh định này.
3. Cơ s đào to, bi dưỡng được t chc đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii bt động
sn, định giá bt động sn, qun lý, điu hành sàn giao dch bt động sn và các ni dung khác
đáp ng yêu cu ca hot động kinh doanh và th trường bt động sn.
Điu 12. Điu kin đối vi cơ s đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt
động sn và qun lý, điu hành sàn giao dch bt động sn
Cơ s đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun lý, điu hành sàn
giao dch bt động sn phi có đủ các điu kin sau đây:
1. Có đăng ký kinh doanh v đào to đối vi doanh nghip hoc có chc năng, nhim v đào to
đối vi các t chc khác;
2. Có chương trình, giáo trình, tài liu phù hp vi chương trình khung do B Xây dng ban
hành;
3. Ging viên có trình độ chuyên môn và kinh nghim ging dy đáp ng yêu cu ca các môn
hc. Ging viên là các nhà giáo chuyên nghip, các chuyên gia, các nhà qun lý, người có chng
ch và kinh nghim trong hot động kinh doanh bt động sn.
Điu 13. T chc đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun
lý, điu hành sàn giao dch bt động sn
1. Trước khi tiến hành đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun
lý, điu hành sàn giao dch bt động sn, các cơ s đào to phi đưa lên Website ca B Xây
dng các thông tin: tên và địa ch liên h ca cơ s; lĩnh vc, chương trình đào to, bi dưỡng
kiến thc; đội ngũ ging viên. Khi t chc đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt
động sn và qun lý, điu hành sàn giao dch bt động sn thì các cơ s đào to, bi dưỡng phi
thông báo bng văn bn ti S Xây dng địa phương, nơi t chc đào to.
2. Th trưởng cơ s đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun lý,
điu hành sàn giao dch bt động sn quyết định và chu trách nhim v các ni dung sau đây:
a) T chc các khoá đào to, bi dưỡng kiến thc v môi gii, định giá bt động sn và qun lý,
điu hành sàn giao dch bt động sn trong phm vi đã đăng ký;