CHÍNH PH
******** CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 01/2002/NĐ-CP Hà Ni, ngày 03 tháng 1 năm 2002
NGH ĐỊNH
CA CHÍNH PH S 01/2002/NĐ-CP NGÀY 03/01/2002 V VIC SA ĐỔI, B SUNG MT
S ĐIU CA NGH ĐỊNH S 01/CP NGÀY 3/1/1996 CA CHÍNH PH V X PHT VI PHM
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VC THƯƠNG MI
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn c Lut Thương mi ngày 23 tháng 5 năm 1997;
Căn c Lut Doanh nghip ngày 26 tháng 6 năm 1999;
Căn c Pháp lnh X lý vi phm hành chính ngày 06 tháng 7 năm 1995;
Theo đề ngh ca B trưởng B Thương mi,
NGH ĐỊNH:
Điu 1. Sa đổi, b sung mt s điu quy định ti Ngh định s 01/CP ngày 03 tháng 01
năm 1996 ca Chính ph v x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc thương mi (gi
tt là Ngh định s 01/CP) như sau:
1. B sung đim đ khon 2 Điu 1 như sau:
đ) Vi phm các quy định v ghi nhãn hàng hoá và tem hàng hoá.
2. Sa đổi, b sung Điu 4 như sau:
Điu 4. X pht vi phm các quy định v đăng ký kinh doanh đối vi doanh nghip hoc
chi nhánh, Văn phòng đại din ca doanh nghip kinh doanh thương mi.
1. Pht cnh cáo hoc pht tin t 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối vi mt trong các
vi phm sau đây:
a) Không lưu gi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh, Giy chng nhn đăng ký thành
lp hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh ti tr s kinh doanh đã đăng ký.
b) Không còn Giy chng nhn đăng ký kinh doanh, Giy chng nhn đăng ký thành lp
hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh hoc bn sao hp l mà không khai
báo vi cơ quan cp Giy chng nhn đăng ký kinh doanh, Giy chng nhn đăng ký
thành lp hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh.
2. Pht tin t 200.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối vi hành vi tm ngng hot động
kinh doanh mà không thông báo cho cơ quan cp Giy chng nhn đăng ký kinh doanh,
hoc chm dt hot động kinh doanh mà không khai báo xoá tên theo quy định.
3. Pht tin t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối vi hành vi cho thuê, cho mượn
Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc Giy chng nhn đăng ký thành lp hoc hot
động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh.
4. Pht tin t 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối vi mt trong các vi phm sau
đây:
a) Thuê, mượn Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc Giy chng nhn đăng ký
thành lp hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh.
b) Kinh doanh hoc hot động không đúng ni dung ghi trong Giy chng nhn đăng ký
kinh doanh hoc Giy chng nhn đăng ký thành lp hoc hot động ca Văn phòng đại
din, Chi nhánh.
c) Ni dung Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc Giy chng nhn đăng ký thành
lp hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh b sa đổi, khác vi ni dung đã
đăng ký.
d) Tiếp tc hot động kinh doanh khi đã b đình ch hot động kinh doanh, hoc đã b thu
hi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc Giy chng nhn đăng ký thành lp hoc
hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh.
5. Pht tin t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng và đình ch hot động kinh doanh đối
vi hành vi kinh doanh không đăng ký hoc không có Giy phép kinh doanh khi kinh
doanh nhng mt hàng pháp lut quy định phi có Giy phép kinh doanh.
6. Quy định ti các khon 1, 2, 3, 4 và 5 Điu này cũng được áp dng đối vi hành vi vi
phm v Giy phép đầu tư, Quyết định thành lp Chi nhánh hoc Văn phòng đại din ca
doanh nghip đầu tư nước ngoài, Giy phép thành lp Văn phòng đại din, Chi nhánh ca
thương nhân nước ngoài hot động kinh doanh thương mi và dch v Vit Nam.
7. Hình thc x pht b sung: đình ch hoc thu hi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh
hoc hot động ca Văn phòng đại din, Chi nhánh vi thi hn 6 tháng đối vi nhng
hành vi vi phm quy định ti khon 3 và đim c khon 4 Điu này.
3. Sa đổi, b sung Điu 5 như sau:
Điu 5. X pht vi phm các quy định v đăng ký kinh doanh đối vi h kinh doanh cá
th.
1. Pht cnh cáo hoc pht tin t 50.000 đồng đến 200.000 đồng đối vi mt trong các
vi phm sau đây:
a) Không còn Giy chng nhn đăng ký kinh doanh mà không khai báo vi cơ quan cp
Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.
b) Không lưu gi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc bn sao hp l ti địa đim
đăng ký kinh doanh.
c) Tm ngng hot động kinh doanh mà không thông báo cho cơ quan cp Giy chng
nhn đăng ký kinh doanh.
d) Không np li Giy chng nhn đăng ký kinh doanh cho cơ quan cp Giy chng nhn
đăng ký kinh doanh khi chuyn địa đim kinh doanh sang qun, huyn khác.
2. Pht tin t 200.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối vi hành vi cho thuê, cho mượn
Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.
3. Pht tin t 200.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi mt trong các vi phm sau đây:
a) Thuê, mượn Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.
b) Kinh doanh không đúng ni dung ghi trong Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.
c) Ni dung Giy chng nhn đăng ký kinh doanh b sa đổi, khác vi ni dung đã đăng
ký.
d) Tiếp tc hot động kinh doanh khi đã có quyết định đình ch hot động kinh doanh ca
cơ quan có thm quyn, hoc đã b thu hi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.
4. Pht tin t 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng và đình ch hot động kinh doanh đối
vi hành vi kinh doanh không đăng ký hoc không có Giy phép kinh doanh khi kinh
doanh nhng mt hàng pháp lut quy định phi có Giy phép kinh doanh.
5. Hình thc x pht b sung: đình ch hoc thu hi Giy chng nhn đăng ký kinh doanh
trong thi hn t 03 đến 06 tháng đối vi nhng hành vi vi phm quy định ti khon 2 và
đim c khon 3 Điu này.
4. B sung Điu 10 như sau:
Điu 10a. X pht đối vi hành vi vi phm quy định v nhãn hàng hoá.
1. Pht cnh cáo hoc pht tin t 50.000 đồng đến 200.000 đồng đối vi mt trong các
hành vi sau đây:
a) Buôn bán hàng hoá có nhãn hàng hoá rách nát không còn nguyên vn, hoc nhãn m
không đọc được ni dung.
b) Buôn bán hàng hoá có nhãn hàng hoá trình bày không đúng quy định v kích thước, v
trí, cách ghi, ngôn ng.
2. Cnh cáo hoc pht tin t 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối vi hành vi buôn bán
hàng hoá có nhãn tn đọng không đúng quy định.
3. Pht tin t 200.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối vi mt trong các hành vi vi phm
ni dung bt buc phi ghi trên nhãn hàng hoá sau đây:
a) Buôn bán ct gi hàng hoá có nhãn không ghi tên hàng hoá, tên và địa ch ca thương
nhân chu trách nhim v hàng hoá.
b) Buôn bán, ct gi hàng hoá có nhãn không ghi định lượng ca hàng hoá, thành phn
cu to, ch tiêu cht lượng ch yếu ca hàng hoá.
c) Buôn bán, ct gi hàng hoá có nhãn hoc tài liu kèm theo không ghi ngày sn xut,
thi hn s dng, thi hn bo qun, hướng dn s dng, hướng dn bo qun hàng hoá.
d) Buôn bán, ct gi hàng hoá nhp khu có nhãn không ghi tên nước xut x theo quy
định.
đ) Pht tin t 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi các hành vi vi phm khon 3
Điu này nếu hàng hoá là thuc cha bnh cho người, động vt, thc vt, vc xin, sinh
phm y tế.
4. Pht tin t 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi hành vi buôn bán hàng hoá theo
quy định ca pháp lut phi có nhãn hàng hoá mà không có nhãn.
5. Pht tin t 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi hành vi buôn bán hàng hoá có
nhãn nhưng trên nhãn ghi không đúng nhng ni dung không bt buc theo Quy chế ghi
nhãn hàng hóa.
6. Pht tin t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối vi mt trong các hành vi sau đây:
a) Buôn bán, ct gi hàng hoá trên nhãn ghi không đúng tên hàng hoá, tên và địa ch ca
thương nhân chu trách nhim v hàng hoá.
b) Buôn bán, ct gi hàng hoá có nhãn hoc tài liu kèm theo ghi không đúng ngày sn
xut, thi hn s dng, thi hn bo qun, hướng dn s dng, hướng dn bo qun hàng
hoá.
c) Buôn bán, ct gi hàng hoá nhp khu có nhãn ghi không đúng tên nước xut x theo
quy định.
7. Pht tin t 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối vi hành vi buôn bán, ct gi hàng
hoá có nhãn mà ni dung hoc hình thc ca nhãn b ty xoá, sa đổi, hoc nhãn hàng
hoá b thay đổi, đánh tráo.
8. Pht tin t 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối vi mt trong các hành vi: buôn
bán, ct gi, vn chuyn các loi nhãn hàng hoá hoc nhãn hàng hóa mà ni dung, hình
thc không đúng quy định ca pháp lut.
9. Pht cnh cáo hoc pht tin 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối vi mt trong các
hành vi sau đây:
a) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn hàng hoá rách nát không còn nguyên vn, hoc
nhãn m không đọc được ni dung.
b) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn hàng hoá trình bày không đúng quy định v
kích thước, v trí, cách ghi, ngôn ng.
10. Pht tin t 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi mt trong các hành vi sau đây:
a) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn không ghi tên hàng hoá, tên và địa ch ca
thương nhân chu trách nhim v hàng hoá.
b) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn không ghi định lượng ca hàng hoá, thành phn
cu to, ch tiêu cht lượng ch yếu ca hàng hoá.
c) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn không ghi hoc không có tài liu kèm theo ghi
ngày sn xut, thi hn s dng, thi hn bo qun, hướng dn s dng, hướng dn bo
qun hàng hoá.
11. Pht tin t 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối vi hành vi sn xut, nhp khu
hàng hoá có nhãn nhưng trên nhãn ghi không đúng nhng ni dung không bt buc theo
Quy chế ghi nhãn hàng hóa.
12. Pht tin t 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối vi mt trong các hành vi sau
đây:
a) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn ghi không đúng theo quy định tên hàng hoá, tên
địa ch thương nhân chu trách nhim v hàng hoá.
b) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn hoc tài liu kèm theo ghi không đúng ngày sn
xut, thi hn s dng, thi hn bo qun, hướng dn s dng, hướng dn bo qun hàng
hoá.
c) Sn xut, nhp khu hàng hoá có nhãn ghi không đúng xut x hàng hoá.