Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
CHÍNH PHỦ _______
ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c l p T do H nh phúc _______________________________________
Số: 113/2007/NĐCP
ộ
Hà N i, ngày 28 tháng 6 năm 2007
Ị ướ ẫ Ị NGH Đ NH ế t và h
ị Quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ng d n thi hành ề ậ
m t s đi u c a Lu t Đê đi u ______
CHÍNH PHỦ
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ề ậ Căn c Lu t Đê đi u ngày 29 tháng 11 năm 2006;
ụ ệ ố
Căn c Pháp l nh Phòng, ch ng l ổ ệ ộ ố ề ủ ụ ệ ố t, bão ngày 20 tháng 3 năm 1993 và t,
ứ ử ổ Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Phòng, ch ng l bão ngày 24 tháng 8 năm 2000;
ị ủ ộ ưở ề ệ ể ộ Xét đ ngh c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,
Ị
Ị NGH Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ị ế ướ ẫ Ngh đ nh này quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u
ề ậ ồ ủ c a Lu t Đê đi u ngày 29 tháng 11 năm 2006, bao g m:
ạ ấ ề a) Đi u 4 v ề phân lo i và phân c p đê;
ề ề ướ ự b) Đi u 6 v chính ủ sách c a Nhà n ề c trong lĩnh v c đê đi u;
ủ ề ế ạ ố c) Đi u 9 v n i ề ộ dung quy ho ch phòng, ch ng lũ c a tuy n sông có
đê;
ự ụ ề ơ d) Đi u 26 v s ư ề ử d ng bãi sông n i ch a có công trình xây d ng;
2
ở ệ ả ề ử lý công trình, nhà ệ ạ hi n có trong ph m vi b o v đê
ở ề ề đ) Đi u 27 v x bãi sông; đi u và
ề ơ ấ ổ ứ ệ ả ắ ệ ch c, s c ph c, phù hi u, c p hi u
ề e) Kho n 2 Đi u 37 v c c u t ố ớ ự ượ ế ộ ề ả và ch đ chính sách đ i v i l c l ấ ụ ng chuyên trách qu n lý đê đi u;
ề ề ề ạ g) Đi u 44 v thanh tra đê đi uề và Đi u 46 v x ề ử lý vi ph m pháp
ậ ề ủ ề lu t v đê đi u ậ ề c a Lu t Đê đi u.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị ị ch c, cá nhân trong và ngoài
ố ớ ế ạ ộ ề ạ ướ ệ ọ ổ ụ Ngh đ nh này áp d ng đ i v i m i t c có các ho t đ ng liên quan đ n đê đi u t ứ i Vi n t Nam.
ạ ủ ề ấ ậ ề Phân lo i và phân c p đê theo Đi u 4 c a Lu t Đê đi u
ư ượ ề Đi u 2. ị c quy đ nh nh sau: đ
ượ ử ể ạ ố 1. Đê đ c phân lo i thành đê sông, đê bi n, đê c a sông, đê b i, đê
bao và đê chuyên dùng.
ấ ủ ự ế ộ
ệ 2. C p c a t ng tuy n đê th c hi n theo quy t đ nh phân c p c a B ượ ấ ủ ừ ệ ể ề ế ị ủ ủ c Chính ph y quy n. Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ
ệ ể
ộ ề ạ ỉ
ấ ợ ị ể ế ề ể ệ 3. Giao B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m hàng ề ủ ả i kho n 3 Đi u 4 c a ị ộ ủ xã h i c a đ a
ậ ươ năm rà soát, đi u ch nh c p đê theo tiêu chí quy đ nh t ớ Lu t Đê đi u đ phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ph ng.
ướ ủ
ề ả ự ị ề ư ủ ề ậ Đi u 3. Chính sách c a Nhà n 2 và kho n 3 Đi u 6 c a Lu t Đê đi u đ ả c trong lĩnh v c đê đi u theo kho n ề ượ c quy đ nh nh sau:
ổ ứ ầ ư ứ ọ
ụ ẩ ề ề
ượ ỗ ợ ề ị nghiên c u ho c ng d ng khoa h c công c có th m quy n cho phép c c quan nhà n ệ i khác theo quy đ nh hi n
ặ ứ 1.T ch c, cá nhân đ u t ệ ướ ượ ơ ự ngh vào lĩnh v c đê đi u mà đ ề ợ ụ áp d ng thì đ c h tr v kinh phí và các quy n l hành.
ể ế ợ ề ườ 2. T ch c, cá nhân đ u t vào đê đi u đ k t h p làm đ ng giao
ề ợ ữ ầ ư ng nh ng quy n l ổ ứ ượ ưở c h thông đ i sau:
ử ụ ầ ư ượ ụ ề ấ a) S d ng đê theo m c đích đ u t đ ẩ c c p có th m quy n phê
duy t;ệ
ượ ề ị ươ ề ặ ằ ề ệ ạ b) Đ c chính quy n đ a ph ng t o đi u ki n v m t b ng thi công;
ệ ị c) Cho các ph ề ả i
ọ ươ ạ ộ ng ti n giao thông ho t đ ng theo quy đ nh v t ầ ư ủ ự tr ng c a d án đ u t ;
3
ượ ủ ậ ị d) Đ c phép thu phí giao thông theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ư ệ ệ ắ ả ồ vào vi c tr ng cây ch n sóng b o v đê
ứ ề ượ ưở 3. T ch c, cá nhân đ u t ề ợ ng các quy n l ổ c h đi u đ i sau:
ượ ố ể ồ ệ ề ấ ạ ả a) Đ c b trí đ t trong ph m vi b o v đê đi u đ tr ng cây;
ỗ ợ ự ề ồ ố ổ b) H tr kinh phí trong ngu n v n xây d ng, tu b đê đi u hàng năm;
ượ ưở ợ ầ ư ị c) Đ c phép khai thác và h ng l ạ i trong ph m vi đ u t theo quy đ nh.
ề ộ ủ
ế ề ượ ố ủ ả ậ Đi u 4. N i dung quy ho ch phòng, ch ng lũ c a tuy n sông có đê ề c quy
ả ư ị ạ ả theo kho n 2, kho n 3 và kho n 5 Đi u 9 c a Lu t Đê đi u đ đ nh nh sau:
ư ượ ế ồ
ế ế ủ ừ t k c a tuy n sông g m l u l ạ ng lũ thi ị ế ế ự ướ ạ t k cho t ng giai đo n quy ho ch, xác đ nh m c n t k và c lũ
ể ổ ứ ộ ị 1. Xác đ nh lũ thi ế ế c lũ thi ch c h đê. ự ướ m c n ộ báo đ ng đ t
ậ ủ ả ạ ố ỹ ị 2. Xác đ nh các gi ủ k thu t c a quy ho ch phòng, ch ng lũ c a
ủ ừ ế ả i pháp tuy n sông có đê, phân tích, đánh giá vai trò c a t ng gi i pháp:
ồ ứ ướ ự ượ a) Xây d ng h ch a n c th ư ng l u;
ộ ầ ừ ệ ắ ả ồ ồ ồ b) Tr ng r ng phòng h đ u ngu n và tr ng cây ch n sóng b o v đê;
ự ề ổ c) Xây d ng, tu b đê đi u;
ị ậ ả
ứ ự ậ ị d) Xác đ nh các vùng phân lũ, làm ch m lũ, kh năng phân lũ vào các ậ ủ v n hành c a các công trình phân lũ, làm ch m
sông khác, xác đ nh th t lũ;
đ) Làm thông thoáng dòng ch y;ả
ổ ứ ộ ả e) T ch c qu n lý và h đê.
ả ự i pháp t 3. Các gi
ế ắ ủ ố ứ ạ ệ ch c th c hi n quy ho ch phòng, ch ng lũ c a ủ ừ ứ ự ư u tiên c a t ng giai c s p x p theo th t
ổ ả ượ ế tuy n sông có đê ph i đ đo n.ạ
ự ơ ề Đi u 5. S d ng bãi sông n i ch a có công trình xây d ng theo
ả ậ ư ị ư ề ượ ử ụ ề đi m cể ủ kho n 3 Đi u 26 c a Lu t Đê đi u đ c quy đ nh nh sau:
ể ệ ự ượ ớ ạ Đ vi c xây d ng công trình không đ ả c làm gi m quá gi i h n cho
4
t k ; không làm tăng quá gi
ưở ủ ự ế ủ ớ ạ i h n cho phép c a ả ng đ n dòng ch y c a khu v c lân
ng lũ thi ế ế t k ; không nh h ứ ả ạ ư ư ị ế ế ủ ư ượ phép c a l u l ướ ả ự m c n c lũ thi ượ ậ ng l u, h l u ph i đáp ng các quy đ nh sau: c n, th
ả ệ ề ạ 1. Ngoài ph m vi b o v đê đi u.
ạ ạ ố
2. Tuân theo quy ho ch phòng, ch ng lũ, quy ho ch đê đi u, quy ho ch s ị ạ ể ề ạ ạ ự ử ề ủ ả i đi m b kho n 3 Đi u 26 c a
ề ậ ấ ụ d ng đ t, quy ho ch xây d ng theo quy đ nh t Lu t Đê đi u.
ớ ự ự ả ả ộ
ụ ụ ệ ự ả
ạ ở Ủ ườ ế ị ấ ỉ ườ ả ờ ấ ị 3. D án xây d ng m i ph i cách b sông m t kho ng cách nh t đ nh ng ven ; ph c v vi c xây d ng đ ụ ng; y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh c
ạ ả ể ể đ thông thoáng dòng ch y, tránh s t l sông, t o c nh quan môi tr th kho ng cách này.
ạ ấ ọ 4. Các công trình tr m đi n, tr m y t
ự ự
ạ ả ả ự ơ ị ế ế ậ ồ ướ c, ả i kho n 1, 2, ạ ộ ể t k đê đ ho t đ ng c thi
ườ ế ườ ạ ệ , tr ng h c, tr m c p n ả ạ nhà kho khi l p d án xây d ng ph i b o đ m các quy đ nh t ướ ả ờ 3 Đi u này, đ ng th i ph i cao h n m c n ượ ng xuyên và an toàn trong mùa lũ. đ ề c th
ử
Đi u 6. X lý công trình, nhà ủ ề ở ệ ậ bãi sông theo Đi u 27 c a Lu t Đê đi u ả ệ ạ hi n có trong ph m vi b o v đê ư ị ượ c quy đ nh nh ề đ
ề ở ề đi u và sau:
ủ
ủ ố ố ạ
ế ế ủ ấ ỉ ươ 1. Trên c s quy ho ch phòng, ch ng lũ c a tuy n sông có đê do ế t c a tuy n sông có ệ yỦ ng do H i đ ng nhân dân c p t nh phê duy t,
ộ ồ ệ ơ ở ạ ệ Chính ph phê duy t, quy ho ch phòng, ch ng lũ chi ti ị ạ đê trong ph m vi đ a ph ấ ỉ ban nhân dân c p t nh có trách nhi m:
ự ệ ạ ặ ơ
ử ụ ươ ệ ạ ấ
ề ị ỉ ạ ủ ề ậ ả ở a) Ch đ o xây d ng quy ho ch và phê duy t ho c trình c quan có ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, quy i kho n 1 Đi u 27 c a Lu t Đê theo quy đ nh t bãi sông
ỉ ạ ẩ ề th m quy n phê duy t ph ự ạ ho ch xây d ng đi u;ề
ỉ ớ ố ự ị ạ b) T ch c c m ổ ứ ắ m c ch gi i trên th c đ a theo quy ho ch;
ố ượ ở ả ờ ị c) Xác đ nh s l ng công trình, nhà ph i di d i;
ự ự ế ệ ệ ạ ờ ệ d) Xây d ng k ho ch và bi n pháp th c hi n vi c di d i.
ờ ở ệ ạ
ệ ả ở ộ ề ờ ố ớ 2. Th i gian di d i đ i v i công trình, nhà ệ bãi sông thu c di n ph i di d i đ hi n có trong ph m vi ư ờ ượ ị c quy đ nh nh
ả b o v đê đi u và sau:
5
ự ị ạ ở ả ờ a) Công trình, nhà hi n có trong khu v c đang b s t l ph i di d i ngay
ả ủ ở ệ ạ ể ả ả đ b o đ m an toàn tính m ng và tài s n c a nhân dân;
ả hi n có trong ph m vi b o v đê đi u ph i t
ở ệ ố ờ ờ ệ ậ ề ề ạ ể ừ i đa 2 năm, k t ả ổ ệ ngày Lu t Đê đi u có hi u
b) Công trình, nhà ứ ch c di d i trong th i gian t l c; ự
ở ạ ạ ớ c) Công trình, nhà
ợ ạ
ạ ạ ề
ệ ề ậ ờ ố ch c di d i trong th i gian t i đa 5 năm, k t
ử ụ không phù h p v i quy ho ch (quy ho ch s d ng ự ở ố ấ và đ t; quy ho ch phòng, ch ng lũ; quy ho ch xây d ng các công trình, nhà ả ẩ ơ các quy ho ch khác có liên quan) do c quan có th m quy n phê duy t thì ph i ệ ể ừ ờ ổ ứ t ngày Lu t Đê đi u có hi u ự l c thi hành.
ả ệ
ở ệ ờ ượ ạ ư ệ ả ở ị ố ớ 3. Chính sách đ i v i công trình, nhà ộ ề đê đi u và bãi sông thu c di n ph i di d i đ hi n có trong ph m vi b o v c quy đ nh nh sau:
ở ợ ượ ồ ườ ủ a) Công trình, nhà h p pháp đ c b i th ị ng theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ể ượ b) Công trình, nhà c xem xét h tr ; m c h ỗ ợ ứ ỗ
ợ ụ ể Ủ ợ ấ ỉ ế ị ở không h p pháp có th đ tr c th do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh.
ự ượ 4. Các d án xây d ng đã đ
ự ệ ự ệ ướ c phê duy t tr ư ệ ệ ư ự
ư ị
ợ ớ ệ ậ ế ủ
ậ ệ Ủ ừ ị ấ ỉ ệ
c ngày Pháp l nh Đê đi u ề có hi u l c (ngày 01 tháng 01 năm 2001), nh ng ch a th c hi n ho c ặ ề ạ ch a hoàn thành, n u phù h p v i các quy ho ch quy đ nh trong Lu t Đê đi u ự ượ ế ụ c ti p t c th c hi n. y ban và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành thì đ ự ụ ể ế ị ể nhân dân c p t nh có trách nhi m xem xét đ quy t đ nh c th cho t ng d án nêu trên.
ề Đi u 7. ch c c a l c l
C c u t ề ả ơ ấ ổ ứ ủ ự ượ ủ ng chuyên trách qu n lý đê ị ề ượ ả ư ề ậ đi u theo kho n 2 Đi u 37 c a Lu t Đê đi u đ c quy đ nh nh sau:
ự ượ ươ ứ ộ ố ự ộ ỉ ề ả ng chuyên trách qu n lý đê đi u thu c t nh, thành ph tr c ch c thành t là c p t nh) có đê đ ng (sau đây g i t
ấ ỉ ệ ạ ặ ộ 1. L c l ượ ổ ọ ắ c t thu c Trung ệ ả ạ các H t Qu n lý đê trong ph m vi m t huy n ho c liên huy n.
ả ị ủ ụ ề ơ
ấ ỉ ả ể ệ ộ H t Qu n lý đê là đ n v c a Chi c c Qu n lý đê đi u và Phòng, t, bão thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn c p t nh; có
ệ ấ ả ạ ở ụ ố ch ng l ụ ở tr s làm vi c, có con d u và tài kho n riêng.
ự ả
ế ng chuyên trách qu n lý đê đi u có ch c năng tr c ti p ệ ề ấ ừ ề ế ả ấ ặ ự ượ 2. L c l ả qu n lý và b o v đê đi u, t ứ ệ đê c p III đ n đê c p đ c bi t.
ế Đ i v i các tuy n đê c p IV, c p V; tuy n đê và công trình phân lũ,
ệ ổ ứ ấ ỉ ấ Ủ ấ ả ị ố ớ ậ làm ch m lũ vi c t ế ch c qu n lý do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh.
6
ấ ỉ Ủ ạ ả ế 3. Biên ch c a H t Qu n lý đê do y ban nhân dân c p t nh quy t
ị ế ủ ứ ị đ nh theo đ nh m c:
ườ ự ả ố ớ ấ ặ 1 đ n 2 km đê đ i v i đê c p đ c
ộ a) M t ng ế ế ừ i qu n lý tr c ti p t ừ ấ ố ớ 3 đ n 4 km đê đ i v i đê t ế ế ấ c p I đ n c p III; bi ệ ừ t; t
ứ ế ả ấ ị ế b) Đ nh m c biên ch qu n lý tuy n đê c p IV, c p V; tuy n đê và
ị ấ ấ ỉ ế ậ Ủ công trình phân lũ, làm ch m lũ do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh.
ự ượ
ề ề ố ớ l c l Đi u 8. Ch đ , chính sách đ i v i ậ ủ ế ộ ả ề ượ ả ng chuyên trách qu n ư ị c quy đ nh nh
ề lý đê đi u theo kho n 2 Đi u 37 c a Lu t Đê đi u đ sau:
ắ ệ ấ 1. S c ph c, phù hi u, c p hi u và th c a l c l
ả ẻ ủ ự ượ ụ ụ ị ụ ề ượ qu n lý đê đi u đ ệ ế ạ t t ng chuyên trách ị i Ph l c kèm theo Ngh đ nh này. ị c quy đ nh chi ti
ắ ệ ệ
ụ ề ị
ấ ộ ầ ấ ệ ấ ộ ầ
ượ ề ộ ầ ấ ầ
ộ ầ ấ ấ
ầ ấ
ầ ắ ư ặ ấ ạ ấ ẻ ượ ộ ầ ổ ộ ầ ệ ệ ấ c đ i ho c c p l
ệ ẻ ủ ự ượ ấ 2. Vi c c p s c ph c, phù hi u, c p hi u và th c a l c l ng ư ự ả c th c hi n theo các quy đ nh nh sau: mũ chuyên trách qu n lý đê đi u đ ấ kêpi 3 năm c p m t l n; mũ m m 2 năm c p m t l n; mũ bông 3 năm c p ộ ầ m t l n. áo bông 3 năm c p m t l n; qu n áo thu đông, áo gi lê và ca vát 3 ấ ộ ầ ; qu n áo xuân hè 1 năm c p m t l n (năm đ u c p hai năm c p m t l n ộ ấ t chân 1 năm c p hai đôi; giày da 3 năm c p m t l n; th t l ng da 3 b ); t ị ấ i khi b năm c p m t l n; phù hi u, c p hi u và th đ ư ỏ h h ng.
ự ượ ề ả ượ ưở 3. L c l c h
ng chuyên trách qu n lý đê đi u đ ế ộ ụ ấ ư ề ề ươ ế ộ ng các ch đ , ế ụ ị ụ t
ươ ệ ng, ph c p u đãi và ch đ trang b d ng c , thi ộ ộ chính sách v ti n l ả ị b , ph ng ti n b o h lao đ ng.
ớ ố ợ ộ ộ ụ ủ ộ ơ B N i v ch trì, ph i h p v i các B , c quan liên quan trình Th
ủ ế ị ề ươ ế ộ ướ t ề ng Chính ph quy t đ nh v ch đ , chính sách ti n l
ố ợ ớ ủ ệ ể ộ
ề ế ộ ủ ướ ế ị ị ụ ủ
liên quan trình Th t ệ ự ượ ế ị ươ ả ộ ủ ụ ấ ng và ph c p; ộ ơ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các B , c quan ụ ng Chính ph quy t đ nh v ch đ trang b d ng c , ả ộ ng chuyên trách qu n lý đê ng ti n, b o h lao đ ng cho l c l t b , ph
thi đi u.ề
ạ ộ ủ ạ ấ
ả 4. Kinh phí ho t đ ng c a H t Qu n lý đê do ngân sách c p theo quy ủ ướ ậ ị đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c.
7
ề ủ ề ề ề ậ Đi u 9. Thanh tra đê đi u theo Đi u 44 c a Lu t Đê đi u đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ề ộ ộ
ượ ự ể ệ ị c th c hi n theo quy đ nh t
ủ ệ 1. Thanh tra đê đi u là thanh tra chuyên ngành thu c B Nông nghi p ị ị i Ngh đ nh ổ ứ ch c và Phát tri n nông thôn và đ ố s 153/2005/NĐCP ngày 15 tháng 12 năm 2005 c a Chính ph v ạ ủ ề t
ạ ộ ủ ệ ể và ho t đ ng c a Thanh tra Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ộ ưở ộ ể ệ ị
2. B tr ệ ứ ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh ch c ủ ổ ứ ộ ề ề ạ ch c b máy c a thanh tra đê đi u. ụ năng, nhi m v , quy n h n và t
ề ậ ề ạ Đi u 10. X ử lý vi ph m pháp lu t v đê đi u ủ ề theo Đi u 46 c a ề
ề ượ ậ ư ị Lu t Đê đi u đ c quy đ nh nh sau:
ổ ạ ứ ậ ề ề
ấ ứ ộ ị ử ử ạ ạ
ự ế ệ ạ ả ồ ườ ứ ệ t h i thì ph i b i th
1. T ch c, cá nhân vi ph m pháp lu t v đê đi u thì tùy theo tính ặ ỷ ậ ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x lý vi ph m hành chính ho c ị b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ng theo ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ử ệ ệ ạ ả ạ ả ề 2. Vi c x ph t vi ph m hành chính trong qu n lý, b o v đê đi u
ủ ị Chính ph có quy đ nh riêng.
ề ệ ự Đi u 11. Hi u l c thi hành
ị ệ ự ị ể ừ ngày đăng Công
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ệ ự ậ ề báo và khi Lu t Đê đi u có hi u l c thi hành.
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 171/2003/NĐCP ngày 26 tháng 12 năm 2003 c a Chính
ủ ề ị ế ộ ố ề ệ
ph v quy đ nh chi ti ố ị ị ủ Ngh đ nh s 78/2005/NĐCP ngày 10 tháng 6 năm 2005 c a Chính ph v
ụ ụ ứ ề ệ ắ ề ổ ị quy đ nh v t
ạ ch c, nhi m v , quy n h n và s c ph c c a l c l ả ệ ự ể ừ ế ề ị ủ ề t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Đê đi u và ủ ề ủ ự ượ ng ệ ị ngày Ngh đ nh này có hi u
chuyên trách qu n lý đê đi u h t hi u l c k t l c.ự
ỏ ị ướ ủ ớ ị ị ị Bãi b và các quy đ nh tr c đây trái v i quy đ nh c a Ngh đ nh này./.
8
TM. CHÍNH PH Ủ Ủ ƯỚ NG TH T
ơ
ươ
ủ ướ
ả ng Đ ng; ủ ướ
ủ
ng Chính ph ;
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ố
ỉ
ươ
ủ
ả
ng; ng và các Ban c a Đ ng; ướ
ậ N i nh n: Ban Bí th Trung Th t Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ề Văn phòng BCĐTW v phòng, ch ng tham nhũng; HĐND, UBND các t nh, ộ ố ự thành ph tr c thu c Trung ươ Văn phòng Trung ủ ị Văn phòng Ch t ch n
ủ
ộ ồ
c; ố ộ Ủy ban c a Qu c h i;
ộ ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
ệ
t Nam;
ể
ươ
ơ
ướ c; ổ ng c a các đoàn th ;
ườ
ủ ng Chính ph ,
i phát ngôn c a Th t ơ ụ ụ
ư
H i đ ng Dân t c và các Văn phòng Qu c h i; Toà án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ố ặ ậ UBTW M t tr n T qu c Vi ủ C quan Trung VPCP: BTCN, các PCN, ề ủ Website Chính ph , Ban Đi u hành 112, ủ ướ ủ Ng ộ ị ự các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư L u: Văn th , NN (5b). A.
ễ ấ Nguy n T n Dũng đã ký
Ề Ệ Ắ Ệ
Ủ Ự ƯỢ Ụ Ề Ph l cụ ụ Ấ Ị QUY Đ NH V PHÙ HI U, C P HI U, TH VÀ S C PH C NG CHUYÊN TRÁCH QU N LÝ ĐÊ ĐI U C A L C L
ị
Ẻ Ả ố 113/2007/NĐCP (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s ủ
ị ủ ngày 28 tháng 6 năm 2007 c a Chính ph ) _______
I. PHÙ HI UỆ
ề ệ 1. Phù hi u đeo trên mũ m m
ằ ạ Làm b ng kim lo i, hình tròn, đ
ề ườ ườ ổ ườ ng kính là 17 mm, đ
ỏ ừ ế
ướ ấ ở phía d
ề
Ả ủ ề ậ ng kính 32 mm. Ngôi sao vàng d p ề ổ ng vi n n i xung quanh n i trên n n đ hình tròn đ ổ ổ ộ ậ r ng 1 mm. T ngôi sao có các tia n i chi u ra; có hai cành tùng d p n i ở ạ ạ ắ ệ i hình tròn. m b c ôm l y phù hi u, hai cành lá b t chéo nhau Ả ữ QU N LÝ ố ả ướ i hình tròn và bên trên cành lá có các ch kho ng tr ng phía d ề ả ĐÊ màu xanh đen; kho ng tr ng này có chi u cao 6 mm, chi u dài là 26 mm, chi u cao c a ch là 3 mm. ố ữ QU N LÝ ĐÊ
ệ 2. Phù hi u đeo trên mũ kêpi
ạ ạ ậ ệ ổ ề Có hai cành tùng b t chéo nhau m b c d p n i ôm phù hi u, có chi u
ấ ắ ề ộ r ng nh t là 60 mm, chi u cao là 40 mm.
Ấ
Ệ
II. C P HI U
ắ ở ầ ệ ấ 1. C p hi u g n c u vai
ả ề ự ượ ệ ấ Trong l c l
ề ệ ắ
ệ ộ ầ ữ ọ
ế ộ
ệ ơ gi a c p hi u có v ch d t b ng t
ọ ộ ề ườ ấ
ộ ệ ằ ằ ậ ạ ố ớ ng chuyên trách qu n lý đê đi u có 6 c p hi u đ i v i ể ỏ ở ề ấ Ki m soát viên đê đi u. Trên n n c p hi u có g n phù hi u thu nh góc. ỏ ượ ả ậ ệ ấ C p hi u qu n lý đê hình ch nh t m t đ u vát nh n cân, màu đ đ c ầ ả ơ ệ ằ d t b ng v i t , dài 125 mm, r ng 45 mm, đ ch ch đ u nh n r ng 35 ạ ặ ở ữ ấ màu vàng, ba m t vi n mép màu mm; ạ ắ ệ vàng, sao đính trên c p hi u b ng kim lo i màu tr ng có đ ng kính 20 ứ ụ ư ể ệ ấ mm. Sao và v ch th hi n c p b c, ch c v nh sau:
ạ ưở ả ạ ạ a) H t tr ng H t Qu n lý đê: hai sao đính phía trên hai v ch vàng.
ạ ưở ả ạ ộ b) Phó H t tr ạ ng H t Qu n lý đê: m t sao đính phía trên hai v ch
vàng.
ộ ạ ể c) Ki m soát viên chính: ba sao đính phía trên m t v ch vàng.
2
ộ ạ ể d) Ki m soát viên: hai sao đính phía trên m t v ch vàng.
ộ ạ ể ấ ộ đ) Ki m soát viên trung c p: m t sao đính phía trên m t v ch vàng.
ộ ạ ữ ứ ệ ấ ả ỉ e) Nh ng viên ch c qu n lý đê khác: c p hi u ch có m t v ch vàng.
ấ ệ ấ ằ ạ ỏ
ắ ở 2. C p hi u g n ề ề ấ ệ ệ ắ
ệ ệ ve áo: c p hi u hình bình hành, b ng d màu đ có ề chi u dài 52 mm, chi u cao 32 mm. Trên n n c p hi u có g n phù hi u thu ỏ ở nh ữ ấ chính gi a c p hi u.
Ứ
Ứ
Ẻ
III. TH CÔNG CH C, VIÊN CH C
ữ ậ ứ ứ ằ Th công ch c, viên ch c làm b ng bìa c ng, hình ch nh t ép plastic,
ẻ ướ ứ c 5,5 cm x 8,5 cm. kích th
Phía trên:
ứ ấ ủ ả ạ ấ ơ Dòng th nh t: ghi tên c quan c p trên c a H t Qu n lý đê.
ứ ủ ứ ạ ả ứ Dòng th hai: ghi tên H t Qu n lý đê c a công ch c, viên ch c
Phía d i:ướ
ứ ủ ứ ầ ả ỡ Bên trái dán nh m u c 4 cm x 6 cm c a công ch c, viên ch c đeo
th .ẻ
Bên ph i:ả
ứ ứ ọ ẻ + Ghi h và tên công ch c, viên ch c đeo th .
ứ ụ ủ ứ ứ + Ch c v c a công ch c, viên ch c.
ứ ố ứ ự ủ ứ ạ + Mã s c quan, mã ng ch công ch c, viên ch c s th t c a công
ứ ố ơ ứ ch c, viên ch c.
Ụ
Ắ
IV. S C PH C
ượ ằ ướ 1. Áo thu đông nam: đ ả c may b ng v i có màu xanh n ể c bi n.
ể ổ ữ ữ ố
ổ Ki u ve áo c ch K, có 4 túi n i, đáy túi vát, gi a túi có đ túi, hai ả ự ướ ổ c, áo có ken lót; lót v i
i n i, n p túi hình cánh d i. D ng thân tr ầ ơ ắ túi d ướ ớ ả ụ l a cùng màu v i v i chính thân tr ướ c, tay áo, c u vai thân sau.
Cúc đính trên túi áo: hai túi trên đính cúc 17 ly, hai túi d ữ ự ạ ướ ữ ế ắ ủ t t i đính cúc ữ t c a ch ữ QLĐ là ch vi
ả 22 ly (cúc nh a m màu vàng gi a cúc có ch qu n lý đê).
3
ư ự ạ Ng c áo cài 4 cúc 22 ly (màu và hình d ng cúc nh mô hình phía
trên).
Tay áo làm bác tay (không có lé tay). Trên tay trái áo đính phù điêu
ề ả qu n lý đê đi u.
ẻ ố Thân sau có x s ng.
ữ ằ ả ướ 2. Áo thu đông n : may b ng v i có màu xanh n ể c bi n.
ổ ẻ ữ ệ ổ
ư ở ả ắ Ki u ve áo c b , ch K, có hai túi n i, mi ng túi vát, hai n p túi có ầ ph n áo nh
c đính 4 cúc to 22 ly (màu và hình dáng mô t ế ạ ể ướ sòi. Thân tr nam), áo có chi t ly t o dáng.
ả ụ ồ ằ ớ
D ng thân tr ướ ầ ướ c, áo có ken lót, lót b ng v i l a đ ng màu v i màu c, tay áo, c u vai áo, thân sau. Tay áo làm bác tay (không
ề ả ự ả v i chính, thân tr có lé tay) trên tay áo trái đính phù điêu qu n lý đê đi u.
3. Qu n phăng (s d ng chung cho trang ph c thu đông và xuân hè):
ẩ ả ử ụ ằ ượ ướ ầ S n ph m đ ả c may b ng v i có màu xanh n ụ ể c bi n.
ầ ể ọ ộ
ầ ầ ộ
ượ ắ ậ ầ ướ ư ấ ử ề c c t vát v phía ly tr
ầ ạ ầ ộ ề ổ Qu n phăng nam: ki u hai ly n i túi d c chéo, m t túi sau hai vi n. ạ ự Thân sau có m t túi h u cài khuy nh a, c a qu n có khoá kéo, c p qu n có ệ c có đáp m t nguy t 6 đai dây l ng, g u qu n đ ể ữ đ gi ặ poly mũi gi y. Đ u c p làm hai móc và m t cúc hãm trong.
ử ể ầ ẳ
ệ ể ữ ướ ắ ấ Qu n phăng n : ki u hai ly chìm, túi th ng, c a qu n khoá kéo, g u poly mũi c có đáp m t nguy t đ gi
ữ ầ ượ ề c c t vát v phía ly tr ộ ầ ạ ặ ầ qu n đ giày. Đ u c p làm hai móc và m t cúc hãm trong.
ả ẩ ượ ằ ả 4. Áo gile nam: S n ph m đ c may b ng v i có màu xanh n ướ c
bi n.ể
ơ ơ Áo có 3 túi c i, phía trên túi c i nh , túi d
ướ ơ ự ỏ ằ ự ổ
ề ẻ ườ ả ộ
ổ i c i to, áo không có c , ớ thân sau vòng c có vi n. Ng c áo đính b ng cúc nh a 15 ly cùng màu v i ằ ủ ả n, thân sau c a áo làm b ng chun có b n r ng 30 v i chính, áo có x s mm.
ả ắ ẩ ượ ả 5. Áo s mi nam dài tay, ng n tay: S n ph m đ ằ c may b ng v i có
ơ ướ màu xanh n ể c bi n.
4
ổ ể ự ổ ơ ố
ữ ạ ự ạ ỗ
ư ả ổ ắ C áo ki u cài, hai túi ng c n i, n p túi hình cánh d i, gi a có đ túi, ắ ằ trên n p túi trái có ch cài bút, cúc áo b ng nh a m vàng lo i 17 ly (màu ể và ki u nh cúc áo mùa đông), áo chia làm 6 cúc (c cúc c ).
ự ậ ầ ỡ Áo có b t vai đính cúc nh a cùng màu, c 12 ly, thân sau áo làm c u vai.
ề ả Tay áo: tay áo bên trái có đính phù điêu qu n lý đê đi u.
ộ + Áo dài tay: măng séc tay r ng 55 mm, dài 240 mm.
ắ ậ ộ ườ + Áo ng n tay: g p ra ngoài r ng 35 mm may 2 đ ng.
ử ụ ả ạ ắ ấ ầ ỏ C hai lo i áo ng n tay và dài tay bo g u, khi s d ng áo b ngoài qu n.
ữ ắ ơ 6. Áo s mi n dài tay, ng n tay
ạ ả ư ắ Màu s c, lo i v i nh áo xuân hè nam.
ể ổ ẻ ướ ướ ề Áo ki u c b hai ve. Thân tr i có n p li n, chi
ạ ố c có hai túi d ể ả ỡ ế ắ t 4 , cúc áo c 17 ly
ự ư ể ly t o dáng, thân sau có s ng sau, xanh tê theo ki u ký gi (màu và ki u nh cúc áo đông), ng c áo chia làm 4 cúc.
ậ ỡ ự Áo có b t vai đính cúc nh a cùng màu, cúc c 12 ly.
ề ắ ả Tay áo bên trái có g n phù điêu qu n lý đê đi u.
ộ + Áo dài tay: măng séc tay r ng 45 mm, dài 22mm.
ắ ậ ườ + Áo ng n tay: g p vào trong may 1 đ ng.
ể ạ ử ụ C hai lo i áo ng n tay và dài tay là ki u áo buông khi s d ng
ả ả ỏ ắ ầ không ph i b áo trong qu n.
ả ẩ ượ ằ ướ ả c may b ng v i có màu xanh n ể c bi n
7. Áo bông: s n ph m đ ớ ộ (cùng màu v i b thu đông).
ả ớ ớ ở ữ ạ V i lót bên trong cùng màu v i chính. L p bông gi a là lo i bông
ộ ơ ố s m c có đ dày 160 g/m 2.
ấ ể ầ ổ ổ
ổ
m cho ng ọ ườ ử ụ ơ ầ
ự ứ
ộ ộ ủ ầ ỉ Áo ki u áo choàng dài (không bo g u), áo có hai l n c : c bên ngoài ể ả ổ ể ổ ẻ ữ ư ki u c b ch K (nh áo thu đông), c bên trong có khoá kéo cao đ đ m ố ướ ữ ấ ả c có 4 túi: hai túi trên n i có đ b o gi i s d ng. Thân tr ắ ệ ỉ ổ ướ i chéo chìm, ch n i ph n mi ng túi, n p túi nh n hình cánh d i, hai túi d ớ ậ ằ ữ ở ữ gi a áo có đai, khoá đai hình ch nh t b ng nh a c ng cùng màu v i túi, ả ể ầ v i chính. Tay áo buông, có cá tay, phía đ u tay bên ngoài có đính hai cúc đ ề đi u ch nh đ r ng c a tay, phía đ u tay bên trong có chun.
5
ả ẩ ượ ằ ướ 8. Mũ kêpi: s n ph m đ ả c may b ng v i có màu xanh n ể c bi n.
ượ ầ
ộ c may cùng m t lo i v i, phía ấ ỉ ự ưỡ ề ằ ầ ướ Mũ kêpi có thành, đ nh và c u mũ đ c có l i trai b ng nh a màu đen bóng, th p d n v phía tr ạ ả ướ c. tr
ượ ế ằ ế ợ Mũ có hai dây coóc đông đ c t
ạ ặ
ữ ượ ư ệ ệ t b ng s i kim tuy n màu vàng, hai ổ c đính cúc kim lo i màu vàng, trên m t cúc có ch QLĐ n i. Trên mũ ầ ả ướ ượ nh ph n c đ ả c đính phù hi u qu n lý đê (phù hi u đ c mô t
ầ ượ đ u đ phía tr trên).
ạ ự Hai bên thành mũ có đính 4 ôdê t o s thông thoáng cho ng ườ ộ i đ i
mũ.
ướ ượ ự ể ạ ự ằ ỏ Thành mũ phía tr c d ng b ng nh a m ng đ t o dáng. c đ
ự ượ ắ ả Lót c u mũ làm b ng v i tráng nh a, phía trong đ ớ ọ c g n v i b t
ộ ộ ằ ầ ố ạ x p t o đ êm khi đ i mũ.
ả ượ ằ ướ 9. Mũ bông: s n ph m đ ả c may b ng v i có màu xanh n ể c bi n
ẩ ớ ả (cùng màu v i v i áo bông).
2.
ượ ơ ố ộ ớ ộ Bên trong đ c lót b ng m t l p bông s m c có đ dày 160 g/m
ả ằ ớ ả V i lót mũ cùng màu v i v i chính.
ả ể ả ộ
ườ ử ụ Mũ ki u chùm, có hai d i tay dài b n r ng trùm qua tai đ gi ả phía đ u hai d i trùm có dây nh đ bu c phía d
ỏ ể ầ ộ ạ ữ ậ ở c mũ có l ầ i trai l
ườ
i s d ng, ướ ộ ễ ưỡ ể ắ ả ả ắ ữ ầ ả ể ữ ấ m ướ i ơ ậ t hình ch nh t, hai đ u c nh h i tròn, ễ ệ ng di u ể ữ ch c gi a ph n v i chính, bông và c may di u hình qu trám đ gi
cho ng ằ c m. Phía tr phía trên có m t ôdê đ g n phù hi u qu n lý đê. Trên mũ, các đ ượ đ ả v i lót.
ề ả ẩ ượ ằ ướ 10. Mũ m m: s n ph m đ ả c may b ng v i có màu xanh n ể c bi n.
ỉ ườ ưỡ Ki u mũ l i trai, phía trên đ nh mũ các đ
ể ề ườ ử ụ ạ ướ ứ ạ
ưỡ ưỡ ẻ
i s d ng. Phía tr ứ ộ
ể ắ ể ề ả ộ ộ ủ ẹ ỉ
ả ng may chia làm 8 kho n ạ ự ỗ theo chi u dài mũ, hai bên c nh mũ m i bên đính 3 ôdê t o s thông thoáng ưỡ i trai c ng t o dáng mũ, phía trên c mũ có l cho ng ệ ạ i trai i trai c ng hình bán nguy t t o dáng kho cho mũ, trên l trán có l ự ệ phía trán mũ có m t ôdê đ g n phù hi u qu n lý đê. Phía mũ có dây nh a ợ cùng màu v i v i chính đ đi u ch nh đ r ng, h p c a mũ cho phù h p ớ v i ng ớ ả ườ ử ụ i s d ng.
ả ẩ ằ ượ ướ ể c bi n; ca
11. Ca vát: s n ph m đ ể ắ ẵ ố vát ki u th t s n, có khoá kéo có ch t hãm t ả c may b ng v i có màu xanh n ự ộ đ ng.
6
ả ộ ẩ 12. Th t l ng da: s n ph m đ
ắ ư ắ ư ằ
ắ ư
ượ ấ ử ụ ư ố ượ ằ ả c làm b ng da màu đen, b n r ng 35 ữ ặ ạ ạ ở ữ ạ mm; khoá th t l ng làm b ng kim lo i m b c, gi a m t khoá chính gi a có ch ữ "QLĐ" màu đen; th t l ng ki u khoá có ch t c đ nh phía trong, ố ố ị ể c d u m i vào phía trong. khi s d ng dây l ng đ
ấ ấ 13. Giày, t t chân: giày đ
ượ ạ ộ ổ ế ặ ườ ấ c làm b ng da màu đen, th p c , đ giày ệ t chân nilon ho c d t ng; t
ằ cao trung bình, có dây bu c lo i thông th kim./.

