CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 116/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 21 tháng 12 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH CHI TI T M T S ĐI U C A LU T PHÒNG, CH NG MA TÚY, LU T X LÝ
VI PH M HÀNH CHÍNH V CAI NGHI N MA TÚY VÀ QU N LÝ SAU CAI NGHI N MA
TÚY
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn c Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i; ưở ươ
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng ma túy, Lu t ế
X lý vi ph m hành chính v cai nghi n ma túy và qu n lý sau cai nghi n ma túy.
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng ma túy và Lu t X lý vi ế
ph m hành chính v :
1. Đi u ki n ho t đng c a c s cai nghi n ma túy công l p; th t c c p, thu h i gi y phép ơ
ho t đng c a c s cai nghi n ma túy t nguy n; th t c đăng ký, công b t ch c, cá nhân đ ơ
đi u ki n cung c p d ch v cai nghi n ma túy t nguy n t i gia đình, c ng đng.
2. Quy trình cai nghi n ma túy.
3. Cai nghi n ma túy t nguy n.
4. Cai nghi n ma túy b t bu c đi v i ng i nghi n ma túy t đ 18 tu i tr lên b áp d ng bi n ườ
pháp x lý hành chính đa vào c s cai nghi n b t bu c. ư ơ
5. Cai nghi n ma túy b t bu c đi v i ng i nghi n ma túy t đ 12 tu i đn d i 18 tu i. ườ ế ướ
6. Qu n lý sau cai nghi n ma túy.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân tham gia ho c có liên quan đn công ơ ế
tác cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n ma túy.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Ngh đnh này, nh ng t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. D ch v cai nghi n ma túy là ho t đng do t ch c, cá nhân có đ đi u ki n theo quy đnh c a
pháp lu t th c hi n nh m h tr ng i nghi n ma túy cai nghi n ma túy t i gia đình, c ng đng. ườ
2. H p đng d ch v cai nghi n ma túy là th a thu n gi a t ch c, cá nhân cung c p d ch v cai
nghi n ma túy v i ng i nghi n ma túy ho c ng i đi di n h p pháp c a ng i nghi n ma túy ườ ườ ườ
t đ 12 tu i đn d i 18 tu i v vi c cung c p, s d ng d ch v cai nghi n ma túy t nguy n. ế ướ
3. Không đăng ký cai nghi n t nguy n ho c không đăng ký đi u tr nghi n các ch t d ng thu c
phi n b ng thu c thay th ế là vi c ng i nghi n ho c ng i đi di n h p pháp c a ng i ườ ườ ườ
nghi n ma túy t đ 12 tu i đn d i 18 tu i, trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày đc ế ướ ượ
c quan có th m quy n xác đnh, thông báo là nghi n ma túy mà không đăng ký cai nghi n t ơ
nguy n ho c không đăng ký đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th theo ế
quy đnh c a pháp lu t. Tr ng h p do s ki n b t kh kháng không th th c hi n đúng th i ườ
h n trên thì th i h n đc tính l i k t th i đi m s ki n b t kh kháng ch m d t theo quy t ượ ế
đnh c a c quan có th m quy n. ơ
4. Không th c hi n cai nghi n t nguy n ho c không th c hi n đi u tr nghi n các ch t d ng
thu c phi n b ng thu c thay th ế là vi c ng i nghi n ma túy t đ 12 tu i tr lên, trong th i ườ
h n 05 ngày làm vi c k t ngày có quy t đnh cai nghi n t nguy n, quy t đnh đi u tr nghi n ế ế
các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th c a c quan có th m quy n mà không th c hi n ế ơ
cai nghi n, đi u tr theo đăng ký. Tr ng h p do s ki n b t kh kháng không th th c hi n ườ
đúng th i h n trên thì th i h n đc tính l i k t th i đi m s ki n b t kh kháng ch m d t ượ
theo quy t đnh c a c quan có th m quy n.ế ơ
5. T ý ch m d t cai nghi n ma túy, ch m d t đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng
thu c thay th ế là vi c ng i đang trong th i gian cai nghi n t nguy n, th i gian đi u tr nghi n ườ
các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th mà không tuân th các quy đnh chuyên môn v ế
cai nghi n ma túy; t ý r i kh i c s cai nghi n t 05 ngày làm vi c tr lên, không đn đi u tr ơ ế
t i c s đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th t 05 ngày làm vi c tr ơ ế
lên ho c không ch p hành 10 li u trình đi u tr liên t c mà không có lý do.
6. Tái nghi n là tr ng h p ng i đã hoàn thành cai nghi n ma túy t nguy n, cai nghi n ma túyườ ườ
b t bu c ho c k t thúc đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th có hành ế ế
vi s d ng ma túy trái phép, đc c quan có th m quy n xác đnh là nghi n ma túy. ượ ơ
7. Có ti n b rõ r tế là vi c ng i trong th i gian cai nghi n ma túy nghiêm ch nh ch p hành n i ườ
quy, quy ch , quy trình cai nghi n, tích c c lao đng, h c t p; không s d ng ma túy trái phép, ế
đc c s cai nghi n ma túy, y ban nhân dân c p xã n i ng i nghi n ma túy đăng ký cai ượ ơ ơ ườ
nghi n công nh n.
8. L p công là hành vi c a ng i đang cai nghi n ma túy đã dũng c m c u ng i, c u đc tài ườ ườ ượ
s n c a Nhà n c, c a t p th ho c c a ng i khác; có sáng ki n c i ti n k thu t có giá tr ướ ườ ế ế
trong lao đng, s n xu t, đc c quan ch c năng t c p t nh tr lên công nh n; có thành tích ượ ơ
đc bi t xu t s c trong phong trào Toàn dân b o v an ninh t qu c và đc t ng gi y khen c a ượ
Công an ho c y ban nhân dân c p huy n tr lên.
9. Qu n lý sau cai nghi n ma túy t i n i c trú ơ ư là bi n pháp h tr ng i sau cai nghi n ma túy ườ
phòng, ch ng tái nghi n, hòa nh p c ng đng do Ch t ch y ban nhân dân c p xã quy t đnh ế
theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 4. Nguyên t c t ch c cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n ma túy
1. Vi c t ch c cai nghi n ma túy và qu n lý sau cai nghi n ma túy ph i đc th c hi n theo ượ
quy đnh t i Lu t Phòng, ch ng ma túy, Lu t X lý vi ph m hành chính, Ngh đnh này và các
quy đnh pháp lu t khác có liên quan.
2. C quan, t ch c, cá nhân khi th c hi n cai nghi n ma túy và qu n lý sau cai nghi n ma túy ơ
ph i tôn tr ng quy n, nghĩa v c a ng i cai nghi n, ng i sau cai nghi n ma túy; b o đm bí ườ ườ
m t cá nhân c a ng i cai nghi n ma túy, ng i sau cai nghi n ma túy; ch cung c p thông tin ườ ườ
liên quan cho cá nhân, c quan, t ch c có th m quy n.ơ
3. Nhà n c b o đm ngu n l c cho vi c t ch c cai nghi n t nguy n, cai nghi n b t bu c; cóướ
chính sách khuy n khích, h tr ng i t nguy n cai nghi n, ng i sau cai nghi n ma túy và t ế ườ ườ
ch c, cá nhân tham gia công tác cai nghi n, qu n lý sau cai nghi n ma túy.
Đi u 5. B o đm an ninh tr t t , phòng, ch ng d ch b nh và đi u tr b nh t i c s cai ơ
nghi n
1. Khi phát sinh v n đ ph c t p v an ninh tr t t , phòng, ch ng d ch b nh và đi u tr b nh t i
c s cai nghi n, c s cai nghi n đ ngh trung tâm y t , c quan công an c p huy n n i đt ơ ơ ế ơ ơ
tr s c a c s cai nghi n ph i h p gi i quy t. ơ ế
2. Tr ng h p c n thi t ho c ngoài kh năng x lý c a các c quan c p huy n thì c s cai ườ ế ơ ơ
nghi n báo cáo S Lao đng - Th ng binh và Xã h i; S Lao đng - Th ng binh và Xã h i có ươ ươ
trách nhi m đ ngh S Y t , Công an c p t nh c ng i đ ph i h p gi i quy t. Tr ng h p ế ườ ế ườ
c quan đc đ ngh không c ng i h tr ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ơ ượ ườ
Ch ng IIươ
ĐI U KI N HO T ĐNG C A C S CAI NGHI N MA TÚY CÔNG L P; TH T C Ơ
C P, C P L I, THU H I GI Y PHÉP HO T ĐNG C A C S CAI NGHI N MA Ơ
TÚY T NGUY N; TH T C CÔNG B T CH C, CÁ NHÂN Đ ĐI U KI N CUNG
C P D CH V CAI NGHI N MA TÚY T NGUY N T I GIA ĐÌNH, C NG ĐNG
M c 1. ĐI U KI N HO T ĐNG C A C S CAI NGHI N MA TÚY CÔNG L P Ơ
Đi u 6. Đi u ki n c s v t ch t ơ
C s cai nghi n ma túy công l p (sau đây g i t t c s ) ph i b o đm các đi u ki n t i thi u ơ ơ
v c s v t ch t sau: ơ
1. C s ph i đt t i đa đi m thu n ti n v ti p c n giao thông, ti p c n c s y t ; có đi n, ơ ế ế ơ ế
n c s ch ph c v cho sinh ho t; có t ng bao, bi n tên c s .ướ ườ ơ
2. C s v t ch tơ
a) Di n tích đt t nhiên cho 01 đi t ng: 80 m ượ 2/đi t ng khu v c thành th , 100 m ượ 2/đi
t ng khu v c nông thôn, 120 mượ 2/đi t ng khu v c mi n núi; ượ
b) Di n tích phòng bình quân 06 m 2/đi t ng; đi v i đi t ng ph i chăm sóc 24/24 gi m t ượ ượ
ngày, di n tích phòng bình quân 08 m 2/đi t ng. ượ
3. C c u kh i công trình c a c s cai nghi n g m:ơ ơ
a) Kh i hành chính, qu n tr g m: khu làm vi c, h i tr ng, phòng c a nhân viên; ườ
b) Kh i nhà c a ng i cai nghi n: t ch c các khu riêng bi t theo quy đnh t i Kho n 2, 3 ườ
Đi u 35 Lu t Phòng, ch ng ma túy;
c) Kh i đn v ch c năng g m: y t , giáo d c, tr li u tâm lý, nhà thăm g p thân nhân, khu v c ơ ế
lao đng tr li u, lao đng s n xu t (n u có); ế
d) Khu v c nhà ăn, b p và kho; ế
đ) Sân ch i, t p th thao ph i có di n tích t i thi u b ng 25% t ng di n tích s d ng c a c s .ơ ơ
4. Các tiêu chu n chuyên môn khác:
a) Các công trình xây d ng, trang thi t b ph i b o đm cho ng i nghi n ma túy là ng i ế ườ ườ
khuy t t t và ng i t đ 12 tu i đn d i 18 tu i ti p c n và s d ng thu n ti n, an toàn; đáp ế ườ ế ướ ế
ng các đi u ki n v môi tr ng, phòng cháy, ch a cháy theo quy đnh c a pháp lu t; ườ
b) C s ph i b o đm các tiêu chu n v y t , v sinh, qu n áo và dinh d ng đi v i ng i ơ ế ưỡ ườ
cai nghi n; b o đm cho ng i cai nghi n đc ti p c n v văn hóa, th d c, th thao và gi i ườ ượ ế
trí phù h p v i truy n th ng, tín ng ng, tôn giáo trong khuôn kh pháp lu t Vi t Nam, phù h p ưỡ
v i l a tu i và đc đi m c a đi t ng. ượ
Đi u 7. Đi u ki n trang thi t b c a c s ế ơ
1. Có các trang thi t b ph c v cho vi c đón ti p, ăn, , sinh ho t c a ng i cai nghi n và trang ế ế ườ
thi t b c n thi t ph c v cho các ho t đng chuyên môn theo quy trình cai nghi n ma túy.ế ế
2. Danh m c trang thi t b , ph ng ti n t i thi u c a c s cai nghi n quy đnh t i Ph l c I ế ươ ơ
kèm theo Ngh đnh này.
Đi u 8. Đi u ki n nhân s
1. Viên ch c c a c s cai nghi n ph i có chuyên ngành đào t o thu c m t trong các ngành ngh ơ
sau: y, d c, công tác xã h i, tâm lý, s ph m, lu t, kinh t và các ngành ngh khác phù h p v i ượ ư ế
ch c năng, nhi m v c a c s , trong đó: ơ
a) Có ít nh t m t ng i ch u trách nhi m, ph trách m t giai đo n c a quy trình cai nghi n t i ườ
Ch ng III Ngh đnh này, có trình đ chuyên môn phù h p;ươ
b) Ng i ph trách y t là y sĩ, bác sĩ, đã đc đào t o, t p hu n v xác đnh tình tr ng nghi n, ườ ế ượ
đi u tr và cai nghi n ma túy.
2. V trí vi c làm lãnh đo qu n lý, ch c danh ngh nghi p chuyên ngành, c c u viên ch c theo ơ
ch c danh ngh nghi p và đnh m c s ng i làm vi c t i c s cai nghi n ma túy công l p ườ ơ
th c hi n theo h ng d n c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ướ ưở ươ
M c 2. TH T C C P, C P L I, THU H I GI Y PHÉP HO T ĐNG C A C S Ơ
CAI NGHI N MA TÚY T NGUY N
Đi u 9. Đi u ki n c p gi y phép ho t đng cai nghi n ma túy t nguy n
C s đc c p gi y phép ho t đng cai nghi n ma túy t nguy n (sau đây g i t t là c s cai ơ ượ ơ
nghi n) khi có đ các đi u ki n sau:
1. Đc thành l p, t ch c, ho t đng theo quy đnh c a pháp.ượ
2. Có c s v t ch t đáp ng yêu c u c a ho t đng cai nghi n ma túy theo quy đnh t i Kho n ơ
1, 2, 4 Đi u 6 Ngh đnh này và đi m e Kho n 3 Đi u 36 Lu t Phòng, ch ng ma túy. Tr ng h p ườ
thuê c s v t ch t thì th i h n thuê ph i còn ít nh t 02 năm k t th i đi m n p h s đ ngh ơ ơ
c p gi y phép ho t đng.
3. Có trang thi t b , ph ng ti n t i thi u theo danh m c quy đnh t i Ph l c I kèm theo Ngh ế ươ
đnh này.
4. Nhân s làm vi c t i c s cai nghi n ph i b o đm đi u ki n, tiêu chu n theo quy đnh t i ơ
Kho n 1 Đi u 8 Ngh đnh này. Ng i đng đu ho c ng i đi di n theo pháp lu t c a c s ườ ườ ơ
cai nghi n ph i có trình đ t đi h c tr lên, đã đc đào t o, t p hu n v đi u tr , cai nghi n ượ
ma túy ho c có th i gian làm công tác cai nghi n, đi u tr nghi n ma túy t i c s cai nghi n t ơ
02 năm tr lên.
5. Có ph ng án tài chính b o đm duy trì các ho t đng cai nghi n ma túy c a c s cai ươ ơ
nghi n.
Đi u 10. Th m quy n c p, c p l i, thu h i gi y phép ho t đng
Giám đc S Lao đng - Th ng binh và Xã h i c p, c p l i, thu h i gi y phép ho t đng đi ươ
v i c s cai nghi n ma túy t nguy n trong đa bàn qu n lý. ơ
Đi u 11. H s , trình t th c hi n th t c c p gi y phép ho t đng ơ
1. H s đ ngh c p gi y phép ho t đng g m: ơ