CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 120/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 24 tháng 12 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH CH Đ ÁP D NG BI N PHÁP X LÝ HÀNH CHÍNH GIÁO D C T I XÃ,
PH NG, TH TR NƯỜ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn c Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;
Theo đ ngh c a B tr ng B T pháp; ưở ư
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính giáo d c t i ế
xã, ph ng, th tr n.ườ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh vi c xem xét, quy t đnh áp d ng bi n pháp x lý hành chính giáo d c ế
t i xã, ph ng, th tr n (sau đây g i là bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n) và vi c xem ườ ườ
xét, quy t đnh chuy n sang áp d ng bi n pháp thay th x lý vi ph m hành chính qu n lý t i giaế ế
đình (sau đây g i là bi n pháp qu n lý t i gia đình).
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Ng i b đ ngh và b áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n.ườ ườ
2. Ng i đc áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình.ườ ượ
3. C quan, ng i có th m quy n l p h s đ ngh và quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c ơ ườ ơ ế
t i xã, ph ng, th tr n và bi n pháp qu n lý t i gia đình. ườ
4. C quan, t ch c, cá nhân tham gia vào vi c t ch c thi hành quy t đnh áp d ng bi n pháp ơ ế
giáo d c t i xã, ph ng, th tr n và bi n pháp qu n lý t i gia đình. ườ
5. C quan, t ch c, cá nhân khác có liên quan.ơ
Đi u 3. Nguyên t c áp d ng
1. K p th i, công khai, khách quan, công b ng; đúng th m quy n, đi t ng, trình t , th t c quy ượ
đnh t i Lu t X lý vi ph m hành chính và Ngh đnh này.
2. Không xâm ph m đn s c kh e, danh d , nhân ph m c a ng i vi ph m. ế ườ
3. Tôn tr ng và b o v bí m t cá nhân c a ng i vi ph m. ườ
4. Ng i có th m quy n áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n có trách nhi m ườ ườ
ch ng minh vi ph m hành chính. Cá nhân b xem xét áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, ườ
th tr n có quy n t mình ho c thông qua ng i đi di n h p pháp ch ng minh mình không ườ
thu c đi t ng b áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n. ượ ườ
5. B o đm s tham gia c a c quan, t ch c, cá nhân trong c ng đng, nhà tr ng và gia đình ơ ườ
trong vi c giúp đ, giáo d c ng i b áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n. ườ ườ
6. Vi c quy t đnh th i h n áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n ph i căn c vào ế ườ
tính ch t, m c đ, h u qu vi ph m, nhân thân ng i vi ph m, tình ti t gi m nh , tình ti t tăng ườ ế ế
n ng.
7. Ch áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đi v i ng i ch a thành niên trong ườ ườ ư
tr ng h p c n thi t nh m giáo d c, giúp đ h s a ch a sai l m, phát tri n lành m nh và tr ườ ế
thành công dân có ích cho xã h i.
Đi v i ng i ch a thành niên thu c đi t ng quy đnh t i các đi m c, d và đ kho n 2 Đi u 5 ườ ư ượ
Ngh đnh này, ch quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n khi không đ ế ườ
đi u ki n áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình. Vi c áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình
không đc coi là đã b x lý vi ph m hành chính.ượ
8. Trong quá trình xem xét, quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đi ế ườ
v i ng i ch a thành niên, ng i có th m quy n x lý vi ph m hành chính ph i b o đm l i ích ườ ư ườ
t t nh t cho h .
Đi u 4. Các tình ti t gi m nh , tình ti t tăng n ng ế ế
1. Ngoài tình ti t gi m nh quy đnh t i các kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Đi u 9 Lu t X lý vi ế
ph m hành chính, khi quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n, ng i có ế ườ ườ
th m quy n có th xem xét áp d ng tình ti t gi m nh là ng i vi ph m đang nuôi con d i 36 ế ườ ướ
tháng tu i.
2. Tình ti t tăng n ng đc xem xét áp d ng khi quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ế ượ ế
ph ng, th tr n là các đi m a, c, đ, e, g, k và m kho n 1 Đi u 10 Lu t X lý vi ph m hành ườ
chính.
Đi u 5. Đi t ng, th i hi u, th i h n áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th ượ ườ
tr n
1. Bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đc áp d ng đi v i các đi t ng quy đnh t i ườ ượ ượ
Đi u 90 Lu t X lý vi ph m hành chính.
Không áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đi v i ng i n c ngoài. ườ ườ ướ
2. Đi t ng và th i hi u áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n: ượ ườ
a) Ng i t đ 12 tu i đn d i 14 tu i th c hi n hành vi có d u hi u c a m t t i ph m r t ườ ế ướ
nghiêm tr ng do c ý quy đnh t i B lu t Hình s thì th i hi u là 01 năm, k t ngày th c hi n
hành vi vi ph m;
b) Ng i t đ 14 tu i đn d i 16 tu i th c hi n hành vi có d u hi u c a m t t i ph m ườ ế ướ
nghiêm tr ng do c ý quy đnh t i B lu t Hình s thì th i hi u là 06 tháng, k t ngày th c
hi n hành vi vi ph m;
c) Ng i t đ 14 tu i đn d i 16 tu i đã 02 l n b x ph t vi ph m hành chính và b l p biên ườ ế ướ
b n vi ph m hành chính t i l n vi ph m th ba trong th i h n 06 tháng v m t trong các hành vi
gây r i tr t t công c ng, tr m c p tài s n, đánh b c, l a đo, đua xe trái phép thì th i hi u là 06
tháng, k t ngày th c hi n l n cu i m t trong các hành vi vi ph m này;
d) Ng i t đ 16 tu i đn d i 18 tu i đã 02 l n b x ph t vi ph m hành chính và b l p biên ườ ế ướ
b n vi ph m hành chính t i l n vi ph m th ba trong th i h n 06 tháng v m t trong các hành vi
xúc ph m nhân ph m, danh d c a ng i khác, gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e ườ ươ
c a ng i khác, chi m gi trái phép tài s n, h y ho i ho c c ý làm h h ng tài s n c a ng i ườ ế ư ườ
khác, gây r i tr t t công c ng, tr m c p tài s n, đánh b c, l a đo, đua xe trái phép nh ng ư
không ph i là t i ph m thì th i hi u là 06 tháng, k t ngày th c hi n l n cu i m t trong các
hành vi vi ph m này;
đ) Ng i t đ 14 tu i tr lên đã 02 l n b x ph t vi ph m hành chính và b l p biên b n vi ườ
ph m hành chính t i l n vi ph m th ba trong th i h n 06 tháng v hành vi s d ng trái phép
ch t ma túy thì th i hi u là 03 tháng, k t ngày th c hi n l n cu i hành vi vi ph m này;
e) Ng i t đ 18 tu i tr lên đã 02 l n b x ph t vi ph m hành chính và b l p biên b n vi ườ
ph m hành chính t i l n vi ph m th ba trong th i h n 06 tháng v m t trong các hành vi xúc
ph m nhân ph m, danh d c a ng i khác, gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ườ ươ
ng i khác, chi m gi trái phép tài s n, h y ho i ho c c ý làm h h ng tài s n c a ng i ườ ế ư ườ
khác, gây r i tr t t công c ng, tr m c p tài s n, đánh b c, l a đo, đua xe trái phép, ng c đãi ượ
ho c hành h ông, bà, cha, m , v , ch ng, con, cháu ho c ng i có công nuôi d ng mình ườ ưỡ
nh ng không ph i là t i ph m thì th i hi u là 06 tháng, k t ngày th c hi n l n cu i m t trong ư
các hành vi vi ph m này.
3. Th i h n áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n t 03 tháng đn 06 tháng. ườ ế
Đi u 6. Đi u ki n chuy n sang áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình
1. Đi t ng quy đnh t i đi m c, đi m d kho n 2 Đi u 5 và ng i t đ 14 tu i đn d i 18 ượ ườ ế ướ
tu i s d ng trái phép ch t ma túy quy đnh t i đi m đ kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh này đc xem ượ
xét, quy t đnh áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình n u đáp ng đy đ các đi u ki n sau ế ế
đây:
a) T nguy n khai báo, thành th t h i l i v hành vi vi ph m c a mình;
b) Gia đình có ngu n thu nh p n đnh; có ch đ ng i ch a thành niên s ng cùng cha, m ườ ư
ho c ng i giám h ; có đi u ki n ph i h p v i cá nhân, c quan, t ch c h u quan trong vi c ườ ơ
giáo d c, qu n lý ng i ch a thành niên; ườ ư
c) Cha, m ho c ng i giám h có nhân thân t t, t nguy n nh n trách nhi m qu n lý ng i ườ ườ
ch a thành niên t i gia đình; có th i gian đ giáo d c, qu n lý, đng viên, khuy n khích, t o ư ế
đi u ki n đ ng i ch a thành niên tham gia các ch ng trình h c t p ho c d y ngh ; các ườ ư ươ
ch ng trình tham v n, phát tri n k năng s ng phù h p đc t ch c t i đa ph ng;ươ ượ ươ
d) Có b n cam k t c a cha, m ho c ng i giám h . ế ườ
2. Th i h n áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình t 03 tháng đn 06 tháng. ế
Đi u 7. Th m quy n quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n và ế ườ
bi n pháp qu n lý t i gia đình
1. Ng i có th m quy n quy t đnh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n quy ườ ế ườ
đnh t i kho n 1 Đi u 105 c a Lu t X lý vi ph m hành chính g m:
a) Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i là y ban nhân dân c p xã) n i ườ ơ
ng i vi ph m c trú;ườ ư
b) Ch t ch y ban nhân dân c p xã n i c s b o tr xã h i ti p nh n ng i ch a thành niên ơ ơ ế ườ ư
không có n i c trú n đnh đt tr s ;ơ ư
c) Ch t ch y ban nhân dân c p xã n i phát hi n ng i t đ 18 tu i tr lên có hành vi s d ng ơ ườ
trái phép ch t ma túy l n cu i, không có n i c trú n đnh. ơ ư
2. Ng i có th m quy n quy t đnh áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình quy đnh t i kho n 2ườ ế
Đi u 140 c a Lu t X lý vi ph m hành chính là Ch t ch y ban nhân dân c p xã n i ng i ơ ườ
ch a thành niên c trú.ư ư
3. Ng i đc giao quy n đng đu ho c ph trách y ban nhân dân c p xã theo quy đnh t i ườ ượ
Ngh đnh s 157/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph quy đnh ch đ trách ế
nhi m đi v i ng i đng đu c quan, t ch c, đn v c a nhà n c trong thi hành nhi m v , ườ ơ ơ ướ
công v có th m quy n áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n và bi n pháp qu n ườ
lý t i gia đình nh Ch t ch y ban nhân dân c p xã. ư
Đi u 8. H y b , ban hành m i quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ế
ph ng, th tr nườ
1. Ng i đã ban hành quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n t ườ ế ườ
mình ho c theo yêu c u c a nh ng ng i quy đnh t i kho n 3 Đi u 18 Lu t X lý vi ph m ườ
hành chính ph i ban hành quy t đnh h y b toàn b n i dung quy t đnh n u thu c m t trong ế ế ế
các tr ng h p sau đây:ườ
a) Không đúng đi t ng áp d ng; ượ
b) Vi ph m quy đnh v th m quy n ban hành quy t đnh; ế
c) Vi ph m quy đnh v th t c ban hành quy t đnh; ế
d) Tr ng h p quy đnh t i kho n 1 Đi u 12 Lu t X lý vi ph m hành chính;ườ
đ) Tr ng h p xác đnh hành vi vi ph m không đúng quy đnh t i kho n 6 Đi u 12 Lu t X lý viườ
ph m hành chính;
e) Tr ng h p quy đnh t i kho n 10 Đi u 12 Lu t X lý vi ph m hành chính;ườ
g) Tr ng h p quy đnh t i kho n 2 Đi u 116 Lu t X lý vi ph m hành chính;ườ
h) Tr ng h p quy đnh t i kho n 2 Đi u 40 Ngh đnh này.ườ
2. Trong các tr ng h p quy đnh t i các đi m a, b, c, d, đ và e kho n 1 Đi u này, n u có căn c ườ ế
đ ban hành quy t đnh m i trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n thì ng i ế ườ ườ
đã ban hành quy t đnh ph i ban hành quy t đnh m i ho c chuy n ng i có th m quy n ban ế ế ườ
hành quy t đnh m i.ế
Đi u 9. Đính chính, s a đi, b sung, h y b m t ph n quy t đnh trong áp d ng bi n ế
pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n ườ
1. Ng i đã ban hành quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n t ườ ế ườ
mình ho c theo yêu c u c a nh ng ng i quy đnh t i kho n 3 Đi u 18 Lu t X lý vi ph m ườ
hành chính có trách nhi m đính chính quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ế
ph ng, th tr n n u quy t đnh có sai sót v k thu t so n th o.ườ ế ế
2. Ng i đã ban hành quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n t ườ ế ườ
mình ho c theo yêu c u c a nh ng ng i quy đnh t i kho n 3 Đi u 18 Lu t X lý vi ph m ườ
hành chính có trách nhi m s a đi, b sung, h y b m t ph n quy t đnh trong áp d ng bi n ế
pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n n u quy t đnh có sai sót, vi ph m mà không thu c các ườ ế ế
tr ng h p quy đnh t i kho n 1 Đi u 8 Ngh đnh này và kho n 1 Đi u này.ườ
3. Quy t đnh đính chính, s a đi, b sung, h y b m t ph n quy t đnh trong áp d ng bi n ế ế
pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đc l u trong h s áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ườ ượ ư ơ
ph ng, th tr n ho c h s áp d ng bi n pháp qu n lý t i gia đình.ườ ơ
Đi u 10. Th c hi n vi c đính chính, s a đi, b sung, h y b , ban hành quy t đnh m i ế
trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng th tr n ườ
1. Vi c đính chính, s a đi, b sung, h y b quy t đnh trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ế
ph ng, th tr n đc th c hi n khi còn th i h n, th i hi u áp d ng bi n pháp.ườ ượ
2. Vi c ban hành quy t đnh m i trong áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n đc ế ườ ượ
th c hi n theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 8 Ngh đnh này trong tr ng h p còn th i hi u áp ườ
d ng bi n pháp.
3. Quy t đnh đính chính, s a đi, b sung, h y b , quy t đnh m i trong áp d ng bi n pháp giáoế ế
d c t i xã, ph ng, th tr n đc ban hành có hi u l c k t ngày ký. ườ ượ